Professional Documents
Culture Documents
Cong Trinh Tren Dat Yeu Chuong 4
Cong Trinh Tren Dat Yeu Chuong 4
Ntt
Df
h pgl
α b
hđ
bđ
σbt1 σz2
¾ ĐK 1:
m1m2
RII = [ Abz γ + B( D f + hđ )γ * + Dc]
k tc
bz : bề rộng móng tính đổi
- Móng băng bz =
∑ N tc
σ 2z l
Fz =
∑ N tc
a=
l −b
σ 2z 2
¾ ĐK 2:
- Dùng loại cát hạt to, trung, hàm lượng chất bẩn ≤ 3%
- Có thể thay cát bằng các loại đất tốt khác: cát pha sét lẫn
sỏi, sỏi đỏ.
As As
as = =
As + Ac A
S D S
- Các công trình chịu tải trọng không lớn trên nền đất yếu
như: gia cố nền nhà kho, gia cố nền đường, gia cố đoạn
đường vào cầu, gia cố nền các bến, bãi, ... thường sử dụng
cọc vật liệu rời để gia cố nền.
- Điều kiện là cọc vật liệu rời phải chịu được tải trọng đứng
và chất lượng làm cọc phải ổn định, đồng nhất.
a. Phaù hoaïi phình ra hai beân b. Phaù hoaïi caét c. Phaù hoaïi tröôït
Ma saùt
maët beân
Khi coïc raát daøi choáng Khi coïc ngaén choáng Khi coïc ngaén choáng
leân neàn ñaát cöùng leân neàn ñaát toát leân neàn ñaát yeáu
De
De
around soil
column
S
a
σ
σc = = μ cσ
[1 + (n − 1)as ]
Ứng suất tác dụng lên cọc:
nσ
σs = = μ sσ
[1 + (n − 1)a s ]
Hệ số tập trung ứng suất
σs
n=
σc
Adapted ⎧ ⎥⎫
⎡ − 4 ⋅ H ⋅a ⋅ K ⋅ tanφ ⎤
Russell and
(s 2 − a 2 ) ⎪ ⎢ 2 2 ⎪
Terzaghi’s μc = ⋅ ⎨1 − exp ⎣⎢ (s − a ) ⎦⎥ ⎬ Pierpoint
Method 4 ⋅ H ⋅ a ⋅ K ⋅ tanφ ⎪ ⎪⎭ (1997)
⎩
1 Hewlett
Hewlett and μc =
⎛ 2K p ⎞ ⎡⎛ a ⎞ and
⎞⎤ ⎛ a
(1− K p )
Randolph ⎛ a⎞ ⎛ a
2
⎞
⎜ ⎟ 1− − ⎜1 − ⎟ ⋅ ⎜1 + ⋅ K p ⎟ ⎥ + ⎜⎜1 − 2 ⎟⎟
⎜ K + 1 ⎟ ⎢⎢⎜⎝ s ⎟⎠
Randolph
Method ⎝ s⎠ ⎝ s ⎠ ⎥⎦ ⎝ s ⎠
⎝ p ⎠⎣ (1988)
(K p − 1)(1 - δ )s (K p −1) ⎡ s s ⎤ Low et al.
Low’s Method μc = + (1 - δ ) ⎢1 − − ⎥
2H ⋅ (K p − 2) (1994)
⎣⎢ 2H 2H(K p − 2) ⎦⎥
Adapted Guido s−a Guido et al.
μc =
Method 3⋅ 2 ⋅H (1987)
Carlsson s−a
Method μc =
4 ⋅ H ⋅ tan15 °
1
n=
E soil
Swedish
as + (1 − as ) Kivelo
E col
practice method E soil (1998)
μc =
[E col a s + E soil (1 − a s )]
σ 1 1 + sin φ
=
σ 3 1 − sin φ
sin φ
(
qult = cFc' + qFq' )11 +− sin φ
σ 1+σ 2+σ 3
q= Ứng suất trung bình trong vùng phá hoại
3
¾ Gibson và Anderson
⎡ Ec ⎤
σ 3 = σ ro + cu ⎢1 + ln
⎣ 2c(1 +ν ) ⎥⎦
σ 1 1 + sin φ
=
σ 3 1 − sin φ
⎧ ⎡ Ec ⎤ ⎫ 1 + sin φ
qult = ⎨σ ro + cu ⎢1 + ln ⎥ ⎬ 1 − sin φ
⎩ ⎣ 2 c (1 + ν ) ⎦⎭
γ c B tgβ
σ3 = γ c Df + + 2 cu
2
φtb
β = 45 + 0
2
Góc ma sát tb của hỗn hợp đất-cọc
ctb = (1 − a s ) cu
BM Địa Cơ Nền Móng 28
4 Xữ lí và gia cố nền
4.2.6 Độ lún
Cc ⎛σo +σc ⎞
S stone = log⎜⎜ ⎟⎟ H
1 + eo ⎝ σo ⎠
σ c = μ cσ
⎛ σ o + μ cσ ⎞
log⎜⎜ ⎟⎟
S stone ⎝ σo ⎠
=
S ⎛σo +σ ⎞
log⎜⎜ ⎟⎟
⎝ σo ⎠
S stone (t ) = U × S stone
U = 1 − (1 − U v )(1 − U r )
SLURRY DRY
(W) (D)
Rotomix
(Inquip)
Wc
¾Cement dosage α=
Vsoil
Wc
¾Cement dosage in-place α in − place =
Vmix
Ww,mix
¾Total water-to-cement ratio wT : c =
Wc
Ww, mix = Ww, slurry + Ww, soil
BM Địa Cơ Nền Móng 39
4 Xữ lí và gia cố nền
α
VR =
γ d .slurry
(1 + wG s ) α in − place
VR =
S + wG s γ d .slurry − α in − place
γ d .soil
VR = aw
γ d .slurry
w γ d .soil
VR =
(wT : c − w : c ) γ d .slurry
Gc γ w
γ d .slurry =
1 + ( w : c)Gc
H/D = const
Ảnh hưởng của áp lực nén trong quá trình bảo dưởng
(Consoli et al., 2000)
SPT
Nishibayashi et al., (1985); Porbaha and Puppala (2003)
qu = α × N
α = 1/ 3 −1/ 4
qu . F = (1 / 2 − 1 / 4)qu .L
Cường độ thiết kế dựa trên dữ liệu thu thập ngoài hiện trường
(Matsuo 1999)
33/67
0/100
σ b.col ≈ 0.4qu
5
Clay 1
Wet mixing met hod
Dry mixing met hod
4 Clay 2
Different dry weight ratio of cement to clay
Axial failure strain 0f (%)
1 (-0.3624)
εf (%) = 21.223xqu
R2 = 0.7212
0
0 500 1000 1500 2000
Unconfined compressive strength qu (kPa)
Hệ số poisson
¾ Michell (1981)
Determination of dimensions
for superstructure
Assumptions of dimensions
for improved ground
Examination of stabiity
Strength, improvement range
and depth
Improvement area ratio
No
Examination of sliding stability Study of lateral displacement
FEM analysis
Slip circle analysis
Examination of sliding stability
No
Examination of bearing capacity
No
Examination of settlement
Design detail
Ổn định trượt
Stabilized block
WE PaE
WI
PpS PaS
FR
Trượt tròn
R R
xi Wi
τ
e
Δl
e
Δl
τ
e
s Δlcol
γ = γ col a s + γ soil (1 − a s )
M R R ∑ (Δleτ e + Δlcolτ col + Δlsτ s ) c = c col a s + csoil (1 − a s )
FS ≤ =
MD ∑Wi xi
tanφ = tanφcol a s + tanφsoil (1 − a s )
Acol
as =
A
Group of column
Single column
Block failure Local failure
Qult = As f s + A p q p
Qult , group = 2cu H (B + L ) + (6 to 9)cu HBL b
⎧ q p = 9c u qult , group = 5.5c av (1 + 0.2 )
⎨ l
⎩ f s = cu
¾ Tatsuoka (2004)
qu
qa ≤
(5 − 6)
¾ Nhật
Sstab = β × S unstab
σ soil
β=
σ
q ≤ qu
q ≤ Rtc R tc = m ( A b γ + B D f γ * + D c)
Terzaghi: φu = 0
R tc = m ( D f γ * +π cu )
qu = 5.7 cu
R tc = π cu
Thí dụ
Solution
Thí dụ
Solution
Thí dụ
Cv = 0.016m2/tháng. Chiều dày của lớp đất sét thực tế là 2.44m. Cho biết
bên trên và bên dưới lớp đất sét là lớp đất cát
Solution
Thí dụ
Solution
¾ Thí nghiệm CU
¾ Tam giác
re = 0.525a rw
¾ Hình vuông
πre2 = a 2
re = 0.564a
U = 1 − (1 − U v )(1 − U r )
Cố kết thấm ngang Barron (1948)
re ch t kh
n= Tr = ch =
rw 4re2 mvγ w
Độ cố kết của nền đất dưới nền đường theo thời gian
Công trình đường QL1, đoạn Trung Lương-Mỹ Thuận
⎛ 8 Tr ⎞ ch t kh
U r =1 − exp ⎜ − ⎟ Tr = 2 ch =
⎝ F ⎠ 4re mvγ w
F = F(n) + Fs + Fr
⎛ De ⎞ 3
F (n) = Ln ⎜⎜ ⎟⎟ −
⎝ dw ⎠ 4
( a + b) 2(a + b)
dw = hay dw =
2 π
a: bề rộng, b: bề dày của bấc thấm
ds =
(5 − 6)d m
2
Hansbo (1987) và Bergado et al. (1991)
d s = 2d m
dm : đường kính tương đương với diện tích của lõi bảo vệ bấc thấm
kh/kv
Bergado et al. (1992)
kh/kv = 4 - 10