Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 103

CÁC GIẢI PHÁP XỬ LÍ VÀ

GIA CỐ NỀN ĐẤT YẾU


1 Đệm cát

2 Cọc vật liệu rời

3 Cọc đất trộn vôi/cement

4 Gia tải trước

5 Giếng cát, bấc thấm + gia tải trước

6 Bơm hút chân không


4 Xữ lí và gia cố nền
4.1 Đệm cát

Ntt

Df
h pgl
α b


σbt1 σz2

BM Địa Cơ Nền Móng 2


4 Xữ lí và gia cố nền
¾ Phương pháp gần đúng xác định ứng suất thẳng đứng

BM Địa Cơ Nền Móng 3


4 Xữ lí và gia cố nền
Xác định hđđ

¾ ĐK 1:

σbt1+ σz2 ≤ Rtc(Df + hđ) ≈ RII (Df + hđ)


σbt1 = γ Df + γđ hđ
σz2 : Ư/s do tải trọng ngoài tại đáy lớp đệm
σz2 = k0 pgl = k0 (p - γ Df)
k0 = f (l/b, z/b)

m1m2
RII = [ Abz γ + B( D f + hđ )γ * + Dc]
k tc
bz : bề rộng móng tính đổi

BM Địa Cơ Nền Móng 4


4 Xữ lí và gia cố nền

- Móng băng bz =
∑ N tc

σ 2z l

- Móng chữ nhật b z = Fz + a 2 − a

Fz =
∑ N tc
a=
l −b
σ 2z 2

¾ ĐK 2:

S = Sđệm + Sđất ≤ Sgh

BM Địa Cơ Nền Móng 5


4 Xữ lí và gia cố nền

Một số vấn đề thi công lớp đệm cát

- Đào bỏ hết lớp đất yếu

- Dùng loại cát hạt to, trung, hàm lượng chất bẩn ≤ 3%

- Rải từng lớp dày 20 – 30cm, tưới nước vừa đủ ẩm (Wopt)


và đầm.

- Có thể thay cát bằng các loại đất tốt khác: cát pha sét lẫn
sỏi, sỏi đỏ.

BM Địa Cơ Nền Móng 6


4 Xữ lí và gia cố nền
4.2 Cọc vật liệu rời

BM Địa Cơ Nền Móng 7


4 Xữ lí và gia cố nền

BM Địa Cơ Nền Móng 8


4 Xữ lí và gia cố nền

BM Địa Cơ Nền Móng 9


4 Xữ lí và gia cố nền

BM Địa Cơ Nền Móng 10


4 Xữ lí và gia cố nền

BM Địa Cơ Nền Móng 11


4 Xữ lí và gia cố nền

BM Địa Cơ Nền Móng 12


4 Xữ lí và gia cố nền

BM Địa Cơ Nền Móng 13


4 Xữ lí và gia cố nền
σcol
σsoil
σ

As As
as = =
As + Ac A

S D S

Area of Column, A column


D
2
π ⎛D⎞
as = ⎜ ⎟
4⎝S ⎠
2
π ⎛D⎞
Area of Soil, A soil as = ⎜ ⎟
2 3⎝S ⎠

a) Square patterns b) Triangular patterns

BM Địa Cơ Nền Móng 14


4 Xữ lí và gia cố nền

4.2.1 Phạm vi sử dụng:

- Các công trình chịu tải trọng không lớn trên nền đất yếu
như: gia cố nền nhà kho, gia cố nền đường, gia cố đoạn
đường vào cầu, gia cố nền các bến, bãi, ... thường sử dụng
cọc vật liệu rời để gia cố nền.

- Điều kiện là cọc vật liệu rời phải chịu được tải trọng đứng
và chất lượng làm cọc phải ổn định, đồng nhất.

BM Địa Cơ Nền Móng 15


4 Xữ lí và gia cố nền
4.2.2 Các cơ chế phá hoại của cọc vật liệu rời

a. Phaù hoaïi phình ra hai beân b. Phaù hoaïi caét c. Phaù hoaïi tröôït

Ma saùt
maët beân

Söùc khaùng muõi coïc

Khi coïc raát daøi choáng Khi coïc ngaén choáng Khi coïc ngaén choáng
leân neàn ñaát cöùng leân neàn ñaát toát leân neàn ñaát yeáu

BM Địa Cơ Nền Móng 16


4 Xữ lí và gia cố nền

BM Địa Cơ Nền Móng 17


4 Xữ lí và gia cố nền

BM Địa Cơ Nền Móng 18


4 Xữ lí và gia cố nền
4.2.3 Vùng ảnh hưởng
S S

De

De
around soil
column

S
a

Cọc bố trí vuông : De = 1,13 S


Cọc bố trí tam giác: De = 1,05 S

BM Địa Cơ Nền Móng 19


4 Xữ lí và gia cố nền
4.2.4 Tập trung ứng suất
Ứng suất tác dụng lên đất:

σ
σc = = μ cσ
[1 + (n − 1)as ]
Ứng suất tác dụng lên cọc:


σs = = μ sσ
[1 + (n − 1)a s ]
Hệ số tập trung ứng suất
σs
n=
σc

BM Địa Cơ Nền Móng 20


4 Xữ lí và gia cố nền
Method Stress reduction ratio (SRR) Reference
2 ⋅ s ⋅ (γH + q)(s - a) ⎡ 2 ⎛ p ' ⎞⎤
μc = ⋅ ⎢s − a 2 ⎜⎜ c ⎟⎟ ⎥ for H ? 1.4(s-a)
(s − a ) ⋅ γH
2 2 2
⎣ ⎝ γH ⎠ ⎦
BS8006 2.8 ⋅ s ⎡ ⎛ p ' ⎞⎤ BS8006
μc = ⋅ ⎢s 2 − a 2 ⎜⎜ c ⎟⎟ ⎥ for H > 1.4(s-a)
Method (s + a) 2 ⋅ H (1995)
⎣ ⎝ γH ⎠ ⎦
2
p 'c ⎛ C c a ⎞
=⎜ ⎟
γH ⎜⎝ H ⎟⎠

Adapted ⎧ ⎥⎫
⎡ − 4 ⋅ H ⋅a ⋅ K ⋅ tanφ ⎤
Russell and
(s 2 − a 2 ) ⎪ ⎢ 2 2 ⎪
Terzaghi’s μc = ⋅ ⎨1 − exp ⎣⎢ (s − a ) ⎦⎥ ⎬ Pierpoint
Method 4 ⋅ H ⋅ a ⋅ K ⋅ tanφ ⎪ ⎪⎭ (1997)

1 Hewlett
Hewlett and μc =
⎛ 2K p ⎞ ⎡⎛ a ⎞ and
⎞⎤ ⎛ a
(1− K p )
Randolph ⎛ a⎞ ⎛ a
2

⎜ ⎟ 1− − ⎜1 − ⎟ ⋅ ⎜1 + ⋅ K p ⎟ ⎥ + ⎜⎜1 − 2 ⎟⎟
⎜ K + 1 ⎟ ⎢⎢⎜⎝ s ⎟⎠
Randolph
Method ⎝ s⎠ ⎝ s ⎠ ⎥⎦ ⎝ s ⎠
⎝ p ⎠⎣ (1988)
(K p − 1)(1 - δ )s (K p −1) ⎡ s s ⎤ Low et al.
Low’s Method μc = + (1 - δ ) ⎢1 − − ⎥
2H ⋅ (K p − 2) (1994)
⎣⎢ 2H 2H(K p − 2) ⎦⎥
Adapted Guido s−a Guido et al.
μc =
Method 3⋅ 2 ⋅H (1987)

Carlsson s−a
Method μc =
4 ⋅ H ⋅ tan15 °
1
n=
E soil
Swedish
as + (1 − as ) Kivelo
E col
practice method E soil (1998)
μc =
[E col a s + E soil (1 − a s )]

BM Địa Cơ Nền Móng 21


4 Xữ lí và gia cố nền

4.2.5 Sức chịu tải giới hạn


4.2.5.1 Cọc đơn

Dựa theo cơ chế phá hoại phình trồi

¾ Vesic σ 3 = cFc' + qFq'

σ 1 1 + sin φ
=
σ 3 1 − sin φ

sin φ
(
qult = cFc' + qFq' )11 +− sin φ

σ 1+σ 2+σ 3
q= Ứng suất trung bình trong vùng phá hoại
3

BM Địa Cơ Nền Móng 22


4 Xữ lí và gia cố nền

BM Địa Cơ Nền Móng 23


4 Xữ lí và gia cố nền

¾ Gibson và Anderson

⎡ Ec ⎤
σ 3 = σ ro + cu ⎢1 + ln
⎣ 2c(1 +ν ) ⎥⎦

σ 1 1 + sin φ
=
σ 3 1 − sin φ

⎧ ⎡ Ec ⎤ ⎫ 1 + sin φ
qult = ⎨σ ro + cu ⎢1 + ln ⎥ ⎬ 1 − sin φ
⎩ ⎣ 2 c (1 + ν ) ⎦⎭

σ ro Tổng ứng suất theo phương ngang

BM Địa Cơ Nền Móng 24


4 Xữ lí và gia cố nền

Dựa theo cơ chế phá hoại cắt

BM Địa Cơ Nền Móng 25


4 Xữ lí và gia cố nền

BM Địa Cơ Nền Móng 26


4 Xữ lí và gia cố nền

4.2.5.2 Sức chịu tải của nhóm cọc


¾ Terzaghi và Sowers

BM Địa Cơ Nền Móng 27


4 Xữ lí và gia cố nền

qult = σ 3 tg 2 β + 2 ctb tgβ

γ c B tgβ
σ3 = γ c Df + + 2 cu
2
φtb
β = 45 + 0

2
Góc ma sát tb của hỗn hợp đất-cọc

φtb = tan −1 ( μ s as tgϕ s )

Lực dính tb của hỗn hợp đất-cọc

ctb = (1 − a s ) cu
BM Địa Cơ Nền Móng 28
4 Xữ lí và gia cố nền

4.2.6 Độ lún
Cc ⎛σo +σc ⎞
S stone = log⎜⎜ ⎟⎟ H
1 + eo ⎝ σo ⎠

σ c = μ cσ

⎛ σ o + μ cσ ⎞
log⎜⎜ ⎟⎟
S stone ⎝ σo ⎠
=
S ⎛σo +σ ⎞
log⎜⎜ ⎟⎟
⎝ σo ⎠

BM Địa Cơ Nền Móng 29


4 Xữ lí và gia cố nền

Độ lún của nền đất theo thời gian

S stone (t ) = U × S stone

¾ Độ cố kết trung bình (Carrilo, 1942)

U = 1 − (1 − U v )(1 − U r )

BM Địa Cơ Nền Móng 30


4 Xữ lí và gia cố nền
4.3 Cọc đất trộn vôi/cement
Nagaraj, 2002

BM Địa Cơ Nền Móng 31


4 Xữ lí và gia cố nền

BM Địa Cơ Nền Móng 32


4 Xữ lí và gia cố nền

BM Địa Cơ Nền Móng 33


4 Xữ lí và gia cố nền

BM Địa Cơ Nền Móng 34


4 Xữ lí và gia cố nền

BM Địa Cơ Nền Móng 35


4 Xữ lí và gia cố nền

BM Địa Cơ Nền Móng 36


4 Xữ lí và gia cố nền
Bruce and Bruce (2003)
DEEP MIXING METHODS

SLURRY DRY
(W) (D)

ROTARY ROTARY + JET ROTARY


(R) (J) (R)

SHAFT END END END


(S) (E) (E) (E)

DSM CDM and FGC-CDM DJM


(Japanesse Trade Association) SWING (Spread Wing Raito)
(Geocon) (Raito)
(offered in U.S. by Raito)

SMW SSM GEOJET Lime-Cement Columns


(SMV Seiko, Raito and others) (Geocon) (Condon Johnson) (Underpinning)

Multimix SSC/Geocolumns HYDRAMECH Trevimix


(Trevisani) (SSC Technology) (Geocon) (Trevi ICOS)

Mixed Wall MECTOOL TurboMix LiMix


(Schnabel Foundation) (Millgard) (Trevi ICOS) (Trevi ICOS and Hercules)

Hayward Baker Method


(Hayward Baker)

Rotomix
(Inquip)

BM Địa Cơ Nền Móng 37


4 Xữ lí và gia cố nền

DEFINITIONS AND RELATIONSHIPS

BM Địa Cơ Nền Móng 38


4 Xữ lí và gia cố nền
Ww, slurry
¾Water-to-cement ratio of slurry w:c =
Wc
Wc
¾Cement content on the dry-weight aw =
Ws
Vslurry
¾Volume ratio VR =
Vsoil

Wc
¾Cement dosage α=
Vsoil
Wc
¾Cement dosage in-place α in − place =
Vmix

Ww,mix
¾Total water-to-cement ratio wT : c =
Wc
Ww, mix = Ww, slurry + Ww, soil
BM Địa Cơ Nền Móng 39
4 Xữ lí và gia cố nền

α
VR =
γ d .slurry

(1 + wG s ) α in − place
VR =
S + wG s γ d .slurry − α in − place

γ d .soil
VR = aw
γ d .slurry

w γ d .soil
VR =
(wT : c − w : c ) γ d .slurry
Gc γ w
γ d .slurry =
1 + ( w : c)Gc

BM Địa Cơ Nền Móng 40


4 Xữ lí và gia cố nền

Cường độ nén một trục, quu

Bruce and Bruce, 2003; Bruce et al., 1998


Tính chất Giá trị
Unconfined compressive strength, qu 0.2 – 5 Mpa (0.5 – 5 Mpa trộn với đất cát)
( 0.2 – 2 Mpa trộn với đất dính)
Coefficient of permeability, k 10-6 – 10-10 m/s
Modulus of elasticity, E50 350 to 1000 qu : trong phòng
150 to 500 qu : hiện trường
direct shear 40 – 50% qu at qu < 1 Mpa

Tensile strength 8 – 14% qu


28-day qu (1.4 - 1.5) qu(7-day) for silts and clay
2 qu(7-day) for sands
60-day qu 1.5 qu(28-day),
(0.33 -1) qu(15 years)

BM Địa Cơ Nền Móng 41


4 Xữ lí và gia cố nền

BM Địa Cơ Nền Móng 42


4 Xữ lí và gia cố nền

Ảnh hưởng của độ ẩm

Effect of water on normalized strength of


Singapore improved clays (After Tan, T.S et al. 2002)

BM Địa Cơ Nền Móng 43


4 Xữ lí và gia cố nền

Ảnh hưởng của hàm lượng cement

After Bergado et al. (1996)

BM Địa Cơ Nền Móng 44


4 Xữ lí và gia cố nền

Ảnh hưởng của thời gian

(After Zeng et al., 1998)

BM Địa Cơ Nền Móng 45


4 Xữ lí và gia cố nền

Ảnh hưởng của thời gian trộn mẫu

BM Địa Cơ Nền Móng 46


4 Xữ lí và gia cố nền

Ảnh hưởng của hàm lượng hữu cơ

¾ Masaaki, 1996; Gotoh, 1996


- Cường độ giảm tăng hàm lượng hữu cơ của đất tự nhiên

¾ Kawasaki et al. (1984)


DCM không thích hợp khi hàm lượng hữu cơ > 2

BM Địa Cơ Nền Móng 47


4 Xữ lí và gia cố nền

Ảnh hưởng của pH

BM Địa Cơ Nền Móng 48


4 Xữ lí và gia cố nền

Ảnh hưởng đường kính mẫu

H/D = const

BM Địa Cơ Nền Móng 49


4 Xữ lí và gia cố nền

Ảnh hưởng của nhiệt độ

BM Địa Cơ Nền Móng 50


4 Xữ lí và gia cố nền

Ảnh hưởng của áp lực nén trong quá trình bảo dưởng
(Consoli et al., 2000)

BM Địa Cơ Nền Móng 51


4 Xữ lí và gia cố nền

SPT
Nishibayashi et al., (1985); Porbaha and Puppala (2003)

qu = α × N

α = 1/ 3 −1/ 4

BM Địa Cơ Nền Móng 52


4 Xữ lí và gia cố nền

Tương quan giữa phòng thí nghiện và hiện trường

qu . F = (1 / 2 − 1 / 4)qu .L

(after Kamon, 1996)

¾ Matsuo (1999) qu . F ≈ 0.5qu .L

¾ EuroSoilStab (2002) qu . F ≈ (0.2 − 0.5)qu . L

BM Địa Cơ Nền Móng 53


4 Xữ lí và gia cố nền

Cường độ thiết kế dựa trên dữ liệu thu thập ngoài hiện trường

(Matsuo 1999)

BM Địa Cơ Nền Móng 54


4 Xữ lí và gia cố nền

Tỷ lệ trộn giữa cement và vôi


Jacobson et al., 2005

33/67

0/100

BM Địa Cơ Nền Móng 55


4 Xữ lí và gia cố nền

Cường Độ Chịu Kéo

(After Terashi et al. 1980 )

¾ Takenaka and Takenaka (1995) : 10-20%


¾ Brandl (1981) : 10 – 15%
¾ Kawasaki et al. (1981) : 15 -20%
¾ CDIT (Japan) : 15%

BM Địa Cơ Nền Móng 56


4 Xữ lí và gia cố nền

Cường Độ Chịu Uốn

(After Terashi et al. 1980 )

¾ Kitazume et al. (2000)

σ b.col ≈ 0.4qu

BM Địa Cơ Nền Móng 57


4 Xữ lí và gia cố nền

Áp lực tiền cố kết

(After Terashi et al. 1980 )

BM Địa Cơ Nền Móng 58


4 Xữ lí và gia cố nền

Module Đàn Hồi

Binder type Eu Reference


Dry lime/cement 50 – 180·qu (Ekstrom 1994)
50 – 180·qu Baker (2000); Broms (2003)
75·qu Jacobson et al. (2003)
Dry cement 65 – 250·qu Baker (2000); Broms (2003)
50 – 200·qu Yang et al. (1998)
50 – 200·qu Ahnberg et al. (1995)
Wet cement 350 – 1,000·qu Kawasaki et al. (1981)
100-250 qu Futaki et al. (1996)
140-500 qu Asano et al. (1996)
30 – 300·qu Fang et al. (2001)
150·qu McGinn and O'Rourke (2003)
350 – 800·qu Tan et al. (2003)

BM Địa Cơ Nền Móng 59


4 Xữ lí và gia cố nền

Biến dạng phá hoại

5
Clay 1
Wet mixing met hod
Dry mixing met hod
4 Clay 2
Different dry weight ratio of cement to clay
Axial failure strain 0f (%)

Different ratio of additional water t o cement

1 (-0.3624)
εf (%) = 21.223xqu
R2 = 0.7212

0
0 500 1000 1500 2000
Unconfined compressive strength qu (kPa)

BM Địa Cơ Nền Móng 60


4 Xữ lí và gia cố nền

Hệ số poisson

¾ Michell (1981)

- ν = 0.1 to 0.2 cho đất cát trộn cement

- ν = 0.15 to 0.35 cho đất sét trộn cement

BM Địa Cơ Nền Móng 61


4 Xữ lí và gia cố nền

Phương pháp đánh giá độ ổn định (CDIT 2002)


Determination of design condition

Determination of dimensions
for superstructure

Assumptions of dimensions
for improved ground
Examination of stabiity
Strength, improvement range
and depth
Improvement area ratio

No
Examination of sliding stability Study of lateral displacement
FEM analysis
Slip circle analysis
Examination of sliding stability

No
Examination of bearing capacity

No
Examination of settlement

Determination of strength and


Dimensions for improved ground

Design detail

BM Địa Cơ Nền Móng 62


4 Xữ lí và gia cố nền

Ổn định trượt

Stabilized block
WE PaE

WI

PpS PaS

FR

Pp S + FR Pp + (WE + WI )B tanφ '


FSS = = S
Pa E + Pa S Pa E + Pa S

BM Địa Cơ Nền Móng 63


4 Xữ lí và gia cố nền

Trượt tròn

Discrete element Composite soil


centre of rotation centre of rotation

R R
xi Wi
τ
e
Δl
e

Δl
τ
e

s Δlcol

τ col composite soil

γ = γ col a s + γ soil (1 − a s )
M R R ∑ (Δleτ e + Δlcolτ col + Δlsτ s ) c = c col a s + csoil (1 − a s )
FS ≤ =
MD ∑Wi xi
tanφ = tanφcol a s + tanφsoil (1 − a s )

Acol
as =
A

BM Địa Cơ Nền Móng 64


4 Xữ lí và gia cố nền

Sức chịu tải


Broms (1994), Bergado et al. (1996), Kasali and Taki (2003)

Group of column
Single column
Block failure Local failure
Qult = As f s + A p q p
Qult , group = 2cu H (B + L ) + (6 to 9)cu HBL b
⎧ q p = 9c u qult , group = 5.5c av (1 + 0.2 )
⎨ l
⎩ f s = cu

BM Địa Cơ Nền Móng 65


4 Xữ lí và gia cố nền

Ứng suất đứng giới hạn

¾ Tiêu chuẩn của Phần Lan


σ u.col
σ v.col ≤
FS
FS = 2

¾ Tatsuoka (2004)

qu
qa ≤
(5 − 6)

BM Địa Cơ Nền Móng 66


4 Xữ lí và gia cố nền

Xác định độ lún

¾ Nhật

Sstab = β × S unstab

σ soil
β=
σ

BM Địa Cơ Nền Móng 67


4 Xữ lí và gia cố nền

BM Địa Cơ Nền Móng 68


4 Xữ lí và gia cố nền
4.4 Gia tải trước
4.4.1 Tính toán tải trọng gia tải cho phép

q ≤ qu

q ≤ Rtc R tc = m ( A b γ + B D f γ * + D c)

™ Đất sét : dựa vào cu, φu = 0

Terzaghi: φu = 0

BM Địa Cơ Nền Móng 69


4 Xữ lí và gia cố nền
φu = 0 A = 0, B = 1, D = 3,14 = π

R tc = m ( D f γ * +π cu )

Gia tải ngay trên bề mặt đất: Df = 0

qu = 5.7 cu

R tc = π cu

BM Địa Cơ Nền Móng 70


4 Xữ lí và gia cố nền
4.4.2 Tính toán cố kết nền đất
p

Biên thoát nước Biên thoát nước


z h
h dz 2h
1
1 h

Nền đất không thấm Cát thoát nước

¾ Độ cố kết trung bình cho tòan bộ lớp đất

BM Địa Cơ Nền Móng 71


4 Xữ lí và gia cố nền

BM Địa Cơ Nền Móng 72


4 Xữ lí và gia cố nền

BM Địa Cơ Nền Móng 73


4 Xữ lí và gia cố nền

BM Địa Cơ Nền Móng 74


4 Xữ lí và gia cố nền

Thí dụ

BM Địa Cơ Nền Móng 75


4 Xữ lí và gia cố nền

Solution

BM Địa Cơ Nền Móng 76


4 Xữ lí và gia cố nền

Thí dụ

Solution

BM Địa Cơ Nền Móng 77


4 Xữ lí và gia cố nền

Thí dụ

Giá trị hệ số cố kế được xác định từ thí nghiệm trong phòng là

Cv = 0.016m2/tháng. Chiều dày của lớp đất sét thực tế là 2.44m. Cho biết
bên trên và bên dưới lớp đất sét là lớp đất cát

a) Thời gian để độ lún đạt được 50% cố kết là bao nhiêu?

b) Giá trị độ lún sau 1 năm là bao nhiêu?

BM Địa Cơ Nền Móng 78


4 Xữ lí và gia cố nền

Solution

BM Địa Cơ Nền Móng 79


4 Xữ lí và gia cố nền

Thí dụ

BM Địa Cơ Nền Móng 80


4 Xữ lí và gia cố nền

Solution

BM Địa Cơ Nền Móng 81


4 Xữ lí và gia cố nền

BM Địa Cơ Nền Móng 82


4 Xữ lí và gia cố nền
4.4.3 Sự thay đổi sức chống cắt của đất sau khi gia cố

ĐK không thoát nước

¾ Thí nghiệm CU

BM Địa Cơ Nền Móng 83


4 Xữ lí và gia cố nền

BM Địa Cơ Nền Móng 84


4 Xữ lí và gia cố nền

BM Địa Cơ Nền Móng 85


4 Xữ lí và gia cố nền
4.5 Giếng cát, bấc thấm – tăng nhanh cố kết

BM Địa Cơ Nền Móng 86


4 Xữ lí và gia cố nền

4.5.1 Giếng cát


Bán kính thấm ngang tương đương

¾ Tam giác

re = 0.525a rw

¾ Hình vuông

πre2 = a 2
re = 0.564a

BM Địa Cơ Nền Móng 87


4 Xữ lí và gia cố nền

Phương trình cố kết thấm hai chiều

¾ Độ cố kết trung bình (Carrilo, 1942)

U = 1 − (1 − U v )(1 − U r )
Cố kết thấm ngang Barron (1948)

re ch t kh
n= Tr = ch =
rw 4re2 mvγ w

BM Địa Cơ Nền Móng 88


4 Xữ lí và gia cố nền

BM Địa Cơ Nền Móng 89


4 Xữ lí và gia cố nền

BM Địa Cơ Nền Móng 90


4 Xữ lí và gia cố nền

Chiều dày lớp đệm cát

hđệm = S + (30 ÷ 50) cm, chọn hđệm ≥ 0,5 m


S: độ lún ổn định của nền đất yếu

Đường kính và khoảng cách của các giếng cát

- Thường chọn đường kính giếng cát d = 40 cm


- Khoảng cách các giếng cát L = 2 ÷ 5 m, chọn L = 2 m

Chiều sâu của giếng cát

- Chiều sâu giếng cát lg ≥ Hnén (phạm vi chịu nén)


- lg ≥ 2/3 Hđy
- Thường chọn lg = chiều sâu vùng đất yếu

BM Địa Cơ Nền Móng 91


4 Xữ lí và gia cố nền

Độ cố kết của nền đất dưới nền đường theo thời gian
Công trình đường QL1, đoạn Trung Lương-Mỹ Thuận

BM Địa Cơ Nền Móng 92


4 Xữ lí và gia cố nền
4.5.2 Bấc thấm

BM Địa Cơ Nền Móng 93


4 Xữ lí và gia cố nền

BM Địa Cơ Nền Móng 94


4 Xữ lí và gia cố nền

BM Địa Cơ Nền Móng 95


4 Xữ lí và gia cố nền

BM Địa Cơ Nền Móng 96


4 Xữ lí và gia cố nền
Lời giải Hansbo (1979) cho bấc thấm

⎛ 8 Tr ⎞ ch t kh
U r =1 − exp ⎜ − ⎟ Tr = 2 ch =
⎝ F ⎠ 4re mvγ w

F = F(n) + Fs + Fr

Hiệu quả do khoảng cách các bấc thấm

⎛ De ⎞ 3
F (n) = Ln ⎜⎜ ⎟⎟ −
⎝ dw ⎠ 4
( a + b) 2(a + b)
dw = hay dw =
2 π
a: bề rộng, b: bề dày của bấc thấm

BM Địa Cơ Nền Móng 97


4 Xữ lí và gia cố nền
Ảnh hưởng xáo trộn của đất xung quanh bấc thấm
⎡⎛ k h ⎞ ⎤ ⎛ ds ⎞
Fs = ⎢⎜⎜ ⎟⎟ − 1⎥ Ln ⎜⎜ ⎟⎟
⎢⎣⎝ k s ⎠ ⎥⎦ ⎝ dw ⎠
ds : đường kính vùng bị xáo trộn kết cấu đất
xung quanh bấc thấm
ks : Hệ số thấm của đất trong vùng bị xáo trộn

™ Jamiolkowski et al. (1981)

ds =
(5 − 6)d m
2
™ Hansbo (1987) và Bergado et al. (1991)

d s = 2d m
dm : đường kính tương đương với diện tích của lõi bảo vệ bấc thấm

BM Địa Cơ Nền Móng 98


4 Xữ lí và gia cố nền

BM Địa Cơ Nền Móng 99


4 Xữ lí và gia cố nền
Ảnh hưởng của sự giới hạn thoát nước của bấc thấm
kh
Fr = π Z ( L − Z )
qw
L : chiều dày lớp đất yếu
Z : khoảng cách từ mặt đất đến chổ kết thúc thoát nước
qw : khả năng thoát nước khi gradient thủy lực bằng 1

™ Giá trị tiêu biểu của qw/kh = 400 – 500 m2

kh/kv
™ Bergado et al. (1992)
kh/kv = 4 - 10

BM Địa Cơ Nền Móng 100


4 Xữ lí và gia cố nền
4.6 Bơm hút chân không

BM Địa Cơ Nền Móng 101


4 Xữ lí và gia cố nền

BM Địa Cơ Nền Móng 102


4 Xữ lí và gia cố nền

BM Địa Cơ Nền Móng 103

You might also like