Professional Documents
Culture Documents
Công Thức Thống Kê Ứng Dụng by Lamthu
Công Thức Thống Kê Ứng Dụng by Lamthu
Công Thức Thống Kê Ứng Dụng by Lamthu
GHT GHD
Trị số
2
ÑOÁI VÔÙI LÖÔÏNG BIEÁN LIEÂN TUÏC
- Xaùc ñònh
K (2 n ) 1/ 3
soá toå
- Xaùc ñònh khoaûng
x
caùch toå x min
h max
K
• ÑOÁI VÔÙI LÖÔÏNG BIEÁN RÔØI RAÏC
x1 f1 f1/n f1
x2 f2 f2/n f1 + f2
… … … …
xk fk fk/n f1 + f2 + …
+ fk
k
COÄNG 1
fi n
i 1
k
xifi
x i 1
k
fi
i 1
x max x min
xi
2
SOÁ TRUNG VÒ (MEDIAN) Me
Trường hợp số quan sát lẻ
Me= n=2m+1
xm+1=x(n+1)/2
Trường hợp số quan sát chẵn
xm xm 1 xn / 2 x ( n 2) / 2
Me
2 2
n=2m
Tröôùc khi tính Me caàn phaûi saép xeáp döõ lieäu theo thöù töï
tăng dần.
Bước 2: Xác định giá trị của Me: Là giá trị (Xi) của
tổ có chứa Me
ĐỐI VỚI DỮ LIỆU PHÂN TỔ CÓ KHOẢNG
CÁCH TỔ
Bước 1: Xác định tổ chứa Me: Là tổ có tần số tích luỹ
Si
fi 1
2
Bước 2: Xác định giá trị gần đúng của Me theo công
thức
fi
SMe 1
Me x Me(min) h M e 2
fM e
Trong đó:
Me: là giá trị trung vị đang cần tính
XMe(min): là giá trị cận dưới của tổ chứa trung vị đã xđ
Hme: là khoảng cách tổ chứa trung vị
∑fi: là tổng các tần số của các tần số trong bảng
SMe-1 : là tổng các tần số của tổ đứng trước tổ chứa trung vị
fMe: là tần số của tổ chứa trung vị
MOÁT ( Mode)
Trường hợp phân tổ không khoảng cách
n 1
i
4
1
f SQ11
Q1 XQ1 min hQ1 4
fQ1
3
f SQ 3 1
Q 3 XQ 3 min hQ 3 4
fQ 3
hình daùng phaân phoái cuûa daõy soá
R = xmax -
xmin
PHÖÔNG SAI
n
k
S2=∑ ¿ ¿¿
i =1
Trong đó:
x i:là các giá trị quan sát thứ i của tập dữ liệu
x́ : là số trung bình số học
f i:là tần số của tổ
k :là số tổ
Trong đó:
x i:là các giá trị quan sát thứ i của tập dữ liệu
x́ : là số trung bình số học
n: là số quan sát của tập dữ liệu
S: độ lệch chuẩn
• Trường hợp tính độ lệch chuẩn cho bảng tần số
k
S❑= √ ∑ ¿¿¿¿
i=1
Trong đó:
x :là các giá trị quan sát thứ i của tập dữ liệu
i
k :là số tổ
S: là độ lệch chuẩn
N
∑x
Trung bình cộng của tổng thể μ= i=1
i
Trong đó:
N: là số quan sát hay quy mô tổng thể
x : là giá trị trên quan sát thứ i
i
∑ ( xi −μ )2
σ 2= i=1
N
Trong đó:
N: là số quan sát hay quy mô tổng thể
x i: là giá trị trên quan sát thứ i
μ : Trung bình của tổng thể
σ 2: phương sai
Hệ số biến thiên
S
CV= x
⋅ 100 %
σ 0
CV= μ ⋅ 100 0
−α
CÁCH XÁC ĐỊNH Z α/2 =ϕ−1(0,5 2 )
• Sử dụng bảng tra số 1: Phân phối bình thường chuẩn hoá để tra giá
trị
ε =z α / 2
√ p s ( 1− p s ) => z = ε √ n/√ p s ( 1− p s)
α/ 2
√n