Professional Documents
Culture Documents
Cai Dat Phan Cung - En.vi
Cai Dat Phan Cung - En.vi
O2D22x
10/2015
80232357/00
Cảm biến nhận dạng vật thể O2D22x
Nội dung
1 Ghi chú sơ bộ. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4
1 .1 Các ký hiệu được sử dụng. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4
2 Hướng dẫn an toàn. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4
3 Các mặt hàng được cung cấp. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4
3 .1 Phụ kiện. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4
4 Chức năng và tính năng. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4
5 Cài đặt. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
5 .1 Phụ kiện lắp đặt. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
5 .2 Kích thước lắp đặt. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6
5 .3 Vị trí lắp đặt. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6
6 Kết nối điện. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7
6 .1 Đấu dây. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . số 8
6 .2 Sơ đồ đấu dây. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . số 8
6 .3 Chiếu sáng bên ngoài. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9
6 .4 Nguồn kích hoạt bên ngoài. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9
6 .5 Sơ đồ thời gian. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10
6 .5 .1 Đầu vào / đầu ra. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10
6 .5 .2 Lựa chọn tĩnh của ứng dụng. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12
6 .5 .3 Lựa chọn ứng dụng có điều khiển xung. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13
7 Yếu tố vận hành và hiển thị. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14
7 .1 Màn hình LED. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14
7 .2 Hiển thị. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15
7 .2 .1 Các chỉ số hoạt động. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15
7 .2 .2 Kết nối thông qua chương trình điều hành. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16
7 .2 .3 Thông báo lỗi. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16
7 .3 Các nút ấn. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16
8 Thiết lập. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17
8 .1 Cài đặt thông số trên thiết bị. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17
8 .2 Xác minh và đặt địa chỉ IP trên thiết bị. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17
8 .3 Các thông số có thể điều chỉnh. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 18
8 .3 .1 Cấu trúc tham số. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19
8 .4 Cảm biến khóa / mở khóa. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 20
8 .4 .1 Đặt lại thiết bị về cài đặt gốc. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 20
8 .5 Cài đặt thông số thông qua chương trình điều hành PC. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 20
9 Hoạt động. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 21
9 .1 Chế độ đánh giá (chế độ hoạt động bình thường). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 21
10 Bản vẽ tỷ lệ. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 21
11 Dữ liệu kỹ thuật. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22
11 .1 Khoảng cách hoạt động L. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22
11 .2 Cài đặt gốc. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22
2
Cảm biến nhận dạng vật thể O2D22x
3
Cảm biến nhận dạng vật thể O2D22x
1 ghi chú sơ bộ
1.1 Các ký hiệu được sử dụng
► Chỉ dẫn
> Phản ứng, kết quả
[…] Chỉ định các nút bấm, nút bấm hoặc chỉ báo
→ Tham chiếu chéo
Lưu ý quan trọng
Không tuân thủ có thể dẫn đến sự cố hoặc can thiệp
Thông tin
Ghi chú bổ sung
4
Cảm biến nhận dạng vật thể O2D22x
5 Cài đặt
5.1 Phụ kiện lắp đặt
Thiết bị tương thích với các phụ kiện gắn kết của các sen-so quang điện của ifm
cho dòng O2Ixxx (đầu đọc đa chế độ), O2Mxxx (EthernetCamera), v.v.
Ví dụ lắp với kẹp và giá đỡ
► Sử dụng phụ kiện gắn E2D101.
Vương quốc
1. Bộ định vị tiêu cự
Tùy thuộc vào vị trí dự định và loại lắp đặt, lắp đặt sau
phụ kiện có sẵn:
5
Cảm biến nhận dạng vật thể O2D22x
Bạn có thể tìm thêm thông tin về các phụ kiện có sẵn tại:
www .ifm .com → Tìm kiếm bảng dữ liệu → ví dụ: O2D220 → Phụ kiện hoặc
trực tiếp
www .ifm .com → Tìm kiếm bảng dữ liệu → ví dụ: E2D110
► Cần tránh các trường hợp ánh sáng ngược hoặc ánh sáng phân tán và điều kiện ánh
sáng thay đổi liên tục.
► Không đặt đèn phòng đối diện trực tiếp với ống kính máy ảnh.
► Đặt đèn chiếu sáng bên ngoài tùy chọn (ví dụ: O2D909) đối diện với ống kính máy ảnh.
► Để tránh ảnh hưởng xấu đến việc phát hiện hình ảnh, tránh lắp đặt ở những khu
vực ô nhiễm nặng của máy.
► Các cáp được kết nối phải được cung cấp bộ giảm căng thẳng.
6
Cảm biến nhận dạng vật thể O2D22x
GHI CHÚ
Thiết bị phải được kết nối bởi một thợ điện có chuyên môn.
► Ngắt kết nối nguồn trước khi kết nối thiết bị.
GHI CHÚ
Điện áp trên các chân 2, 4, 5, 6, 7 và 8 không được vượt quá điện áp cung cấp trên chân
1 (U +).
Vương quốc
1 đơn vị
3 diode
4 làm ơn
5 tải chung
O O
7
Cảm biến nhận dạng vật thể O2D22x
1 U+
2 Đầu vào kích hoạt
3 0V
4 Chuyển đổi đầu ra / đầu ra kích hoạt
1 Ethernet TD +
2 Ethernet RD +
3 Ethernet TD -
4 Ethernet RD -
S Cái khiên
C B
số 8
Cảm biến nhận dạng vật thể O2D22x
► Đối với đơn vị PNP (ví dụ: O2D220), sử dụng cảm biến kích hoạt, bộ chiếu sáng và bộ điều
khiển với đầu vào và đầu ra PNP.
► Đối với thiết bị NPN (ví dụ: O2D227), hãy sử dụng cảm biến kích hoạt, thiết bị chiếu sáng và bộ
điều khiển với đầu vào và đầu ra NPN.
Vương quốc
Bộ chiếu sáng, máy phát ánh sáng đỏ 630 nm O2D909
Nếu bạn sử dụng nguồn kích hoạt bên ngoài (ví dụ: cảm biến phản xạ khuếch tán), hãy kết
nối tín hiệu kích hoạt với đầu vào kích hoạt của cảm biến. Nếu bạn sử dụng đèn chiếu sáng
bên ngoài, nó phải được điều khiển thông qua đầu ra kích hoạt của cảm biến. Tùy thuộc vào
cài đặt thiết bị, một trong bốn tệp cấu hình được lưu trong cảm biến có thể được chọn thông
qua hai đầu vào chuyển đổi. Thông tin về kết quả thử nghiệm được cung cấp thông qua các
đầu ra chuyển mạch.
9
Cảm biến nhận dạng vật thể O2D22x
4.1
4.2
Ví dụ 1 (nét đứt): đối tượng cuối Ví dụ 2 (đường liền nét): đối tượng cuối cùng bị
cùng OK, OUT = 1 đối tượng tiếp lỗi, OUT = 0
theo bị lỗi, OUT 1 → 0 đối tượng đối tượng tiếp theo OK, OUT 0 → 1
tiếp theo OK, OUT 0 → 1 đối tượng tiếp theo OK, OUT 1
Ví dụ 4 .1: Ví dụ 4 .2:
cả hai đối tượng OK, OUT = 1 đối tượng đầu tiên OK, OUT = 1
sau khi hết hạn tB, HẾT = 0 sau khi hết hạn tB, OUT = 0 đối
tượng thứ hai bị lỗi, OUT = 0
10
Cảm biến nhận dạng vật thể O2D22x
Độ dài xung tB có thể được đặt trong khoảng từ 100 ms đến 2000 ms thông qua chương
trình người dùng PC. Để biết thêm thông tin chi tiết về cấu hình của chuyển mạch
kết quả đầu ra, chúng tôi giới thiệu cho bạn hướng dẫn lập trình của cảm biến.
www .ifm .com → Tìm kiếm bảng dữ liệu → O2D220 → Hướng dẫn vận hành
11
Cảm biến nhận dạng vật thể O2D22x
0 0 1
0 1 2
1 0 3
1 1 4
1
0
R R
1
0
1
0
1 - 2 - 3
3: đầu ra SN SÀNG
12
Cảm biến nhận dạng vật thể O2D22x
Đối với việc lựa chọn các ứng dụng, thời gian giám sát tR và thời gian vô hiệu
hóa kích hoạt tP phải được xem xét.
Thời gian giám sát tR: Sau khi thay đổi các cạnh, lựa chọn bên ngoài của ứng dụng
không bắt đầu trước khi trạng thái của cả hai đầu vào chuyển đổi vẫn ổn định trong 20 ms.
Kích hoạt thời gian vô hiệu hóa tP: Đầu vào kích hoạt bị tắt trong quá trình chọn ứng
dụng. Thời gian vô hiệu hóa phụ thuộc vào:
● số lượng ứng dụng trên cảm biến
● số lượng kiểu máy trong ứng dụng sẽ được kích hoạt
Vương quốc
1 2 3 4 5
1: Tín hiệu cổng, đầu vào chuyển mạch 1 = 0 → 1 → 0 (tG = tín hiệu hoạt động) Tín hiệu
2: xung, đầu vào chuyển đổi 2 hoặc đầu vào kích hoạt = 0 → 5 xung → 0
3: Đầu ra SN SÀNG
Trong khi có tín hiệu hoạt động trên đầu vào chuyển mạch 1 (tín hiệu cổng), cảm biến
sẽ đếm các xung đến và kích hoạt ứng dụng tương ứng.
Số xung = số ID của ứng dụng
Có thể sử dụng đầu vào chuyển mạch thứ 2 hoặc đầu vào kích hoạt của cảm biến làm đầu
vào xung.
Để biết thêm thông tin chi tiết về cấu hình lựa chọn thiết bị, chúng tôi giới
thiệu bạn đến sách hướng dẫn lập trình của cảm biến.
www .ifm .com → Tìm kiếm bảng dữ liệu → O2D220 → Hướng dẫn vận hành
13
Cảm biến nhận dạng vật thể O2D22x
4 x LED màu vàng LED 1 chỉ báo trạng thái đầu ra chuyển mạch 1 / đầu vào chuyển mạch 1 LED
2
2 chỉ báo trạng thái đầu ra chuyển mạch 2 / đầu vào chuyển mạch 2 LED 3 chỉ
3 Màn hình chữ và số 4 chữ số Chỉ báo kết quả đánh giá, tham số, giá trị tham số, war-
nings và thông báo lỗi.
4 Nút lập trình "Đặt" Cài đặt các giá trị tham số (cuộn bằng cách nhấn giữ; tăng dần bằng cách nhấn nhanh).
Nút lập trình Lựa chọn các tham số và xác nhận tham số
5
Chế độ / Nhập giá trị.
● Đèn LED xanh lục Eth: Trạng thái kết nối Ethernet
● Đèn LED màu xanh lá cây Con: trạng thái kết nối với chương trình hoạt động
- tắt: chuyển đổi đầu vào 1 / chuyển đổi đầu ra 1 không chuyển đổi
- bật: chuyển đổi đầu vào 1 / chuyển đổi đầu ra 1 chuyển đổi
14
Cảm biến nhận dạng vật thể O2D22x
- tắt: chuyển đổi đầu vào 2 / chuyển đổi đầu ra 2 không chuyển đổi
- bật: chuyển đổi đầu vào 2 / chuyển đổi đầu ra 2 được chuyển đổi
Các giá trị tham số có thể được hiển thị và thay đổi
15
Cảm biến nhận dạng vật thể O2D22x
OnLI Kết nối với chương trình vận hành Cài đặt
SerP Kết nối với chương trình vận hành, chế độ báo cáo dịch vụ
ErrP Lựa chọn ứng dụng không tồn tại thông qua đầu vào chuyển mạch
DHCP_noIP Không tìm thấy máy chủ DHCP. Cả hai chuỗi ký tự được hiển thị xen kẽ.
16
Cảm biến nhận dạng vật thể O2D22x
8 Thiết lập
Việc thiết lập được thực hiện thông qua chương trình điều hành PC hướng dẫn bằng menu. Các cửa hàng thiết bị
lên đến 32 ứng dụng.
► Nhấn [SET].
> Màn hình nhấp nháy, sau 5 giây với nút SET được nhấn, màn hình sẽ
ngừng nhấp nháy.
> Thay đổi được thừa nhận và mục menu trước đó được
hiển thị lại.
Nếu không có nút nào được nhấn trong hơn 15 giây, bạn sẽ đến mục
menu cao hơn tiếp theo hoặc chế độ đánh giá.
Thiết bị không hoạt động trong quá trình sử dụng các nút bấm.
Các thay đổi chỉ có hiệu lực sau khi khởi động lại thiết bị (tắt nguồn, bật nguồn).
17
Cảm biến nhận dạng vật thể O2D22x
Vị trí bộ nhớ
Chọn một ứng dụng. Máy có thể lưu tới 32 ứng dụng. Bằng cách nhấn nút SET, số vị trí
bộ nhớ được tăng lên trên màn hình. Trạng thái hiện tại của vị trí bộ nhớ được hiển thị
bằng chữ số đầu tiên của màn hình:
F = vị trí bộ nhớ khả dụng
I = vị trí bộ nhớ được sử dụng bởi một ứng dụng không hoạt động A =
vị trí bộ nhớ được sử dụng bởi một ứng dụng đang hoạt động
E = vị trí bộ nhớ (được chọn bởi lựa chọn bên ngoài của ứng dụng)
Hoạt động mạng
Tại đây bạn thiết lập các thông số cho hoạt động của mạng.
Tại đây, mặt nạ mạng con của cảm biến được thiết lập. Cài đặt này được sử dụng khi cảm biến
không hoạt động ở chế độ DHCP. Mặt nạ mạng con phải khớp với địa chỉ IP. Nó được nhập giống
như địa chỉ IP.
Đặt địa chỉ cổng
Tại đây, địa chỉ cổng được sử dụng bởi cảm biến được thiết lập. Cài đặt này được sử dụng khi
cảm biến không hoạt động ở chế độ DHCP. Nó được nhập giống như địa chỉ IP.
Đặt giao diện quy trình Ethernet
Tại đây giao diện quy trình Ethernet và phiên bản của giao thức dữ liệu quy trình được
chọn.
Chọn giao diện quy trình Ethernet Chọn
Ở đây bạn chọn giữa hai cài đặt TCP / IP (TCP) và EtherNet / IP (EIP).
phiên bản giao thức dữ liệu quy trình
Ở đây bạn chọn giữa bốn phiên bản có thể có của giao thức dữ liệu quy trình (v1, v2, v3, v4). →
Chương 12.3 Các phiên bản giao thức.
Truy cập các chức năng mở
Tại đây các chức năng mở rộng của cảm biến được truy cập.
rộng Xoay / tắt màn hình
Tại đây bạn đặt văn bản được hiển thị bình thường (d) hay xoay 180 ° (rd). Bạn cũng
đặt có tắt màn hình (oFF) trong chế độ đánh giá hay không.
Đặt lại cảm biến
Tại đây bạn đặt lại cảm biến về cài đặt gốc.
Phiên bản phần mềm
Trong mục menu này, bạn có thể hỏi về phiên bản phần sụn của cảm biến.
18
Cảm biến nhận dạng vật thể O2D22x
Vương quốc
EIP
PrOT v2 v2
v3
v4
v1
19
Cảm biến nhận dạng vật thể O2D22x
► Nhấn [Đặt].
► Hiển thị các thay đổi đối với Khóa.
► Nhấn [Đặt].
> Hiển thị các thay đổi đối với uLoc.
Cảm biến được mở khóa, hiển thị thay đổi thành "chạy".
8.5 Cài đặt tham số thông qua chương trình điều hành PC
Chương trình điều hành PC được mô tả trong một tài liệu riêng → Sách hướng dẫn
lập trình E2D200.
www .ifm .com → Tìm kiếm bảng dữ liệu → Dữ liệu bổ sung
20
Cảm biến nhận dạng vật thể O2D22x
9 Hoạt động
9.1 Chế độ đánh giá (chế độ hoạt động bình thường)
Sau khi bật nguồn, thiết bị đang ở chế độ đánh giá. Nếu một ứng dụng đang hoạt
động được lưu trên thiết bị, nó sẽ thực hiện chức năng giám sát và tạo ra các tín
hiệu đầu ra theo các thông số đã đặt. Màn hình hiển thị đánh giá hiện tại
kết quả là các đèn LED màu vàng báo hiệu trạng thái chuyển đổi của các đầu ra hoặc đầu vào.
21
Cảm biến nhận dạng vật thể O2D22x
11 Dữ liệu kỹ thuật
Khi chọn khoảng cách hoạt động, phải tính đến việc phát hiện đường viền trở nên
kém tin cậy hơn với việc giảm kích thước của các đối tượng. Các đối tượng được
phát hiện phải bao phủ ít nhất 5% trường nhìn. Đối với hoạt động di-
Lập trường L tùy thuộc vào các ứng dụng vui lòng xem bảng sau.
Các loại O2D220 / O2D227 (ống kính thường)
Khoảng cách hoạt động L [mm] Kích 50 75 100 200 400 1000 2000
thước trường xem WxH [mm] Độ 16x12 24x18 32x24 64x48 128x96 320x240 640x480
phân giải [mm] 0 .1 0 .2 0 .3 0 .4 0 .8 2 .0 4 .0
Khoảng cách hoạt động L [mm] Kích 50 75 100 200 400 1000 2000
thước trường xem WxH [mm] Độ 33x24 50x36 66x47 132x94 264x189 660x472 1320x945
phân giải [mm] 0 .3 0 .4 0 .5 0 .9 1 .7 4 .0 8 .0
22
Cảm biến nhận dạng vật thể O2D22x
Kết nối thiết bị 4 Đầu ra kích hoạt (với đèn chiếu sáng bên ngoài) Đầu ra chuyển
Kết nối thiết bị 5 đổi, chức năng sẵn sàng cho kích hoạt (Sẵn sàng) Đầu ra chuyển
Kết nối thiết bị 6 đổi, chức năng phát hiện tất cả các kiểu máy Vương quốc
23
Cảm biến nhận dạng vật thể O2D22x
● Là một phản hồi cho một lệnh hợp lệ, thiết bị cung cấp chuỗi ký tự
* CR LF (ASCII 42 tháng 12 + 13 tháng 12 + 10 tháng 12).
● Là câu trả lời cho một lệnh không hợp lệ mà thiết bị cung cấp chuỗi ký tự? CR LF (ASCII
63 tháng 12 + 13 tháng 12 + 10 tháng 12).
24
Cảm biến nhận dạng vật thể O2D22x
Thiết bị hỗ trợ 4 phiên bản giao thức khác nhau với định dạng tin nhắn khác nhau.
V1 <nội dung> CR LF
V2 <ticket> <contents> CR LF
<nội dung> là lệnh đến thiết bị hoặc phản hồi của thiết bị (ví dụ: kết quả
đánh giá).
<queet> là một chuỗi ký tự gồm 4 chữ số 0-9, được hiểu là số thập phân.
Nếu một tin nhắn với một vé cụ thể được gửi đến thiết bị,
trả lời sẽ chứa cùng một vé. Vé 0000 được dành riêng cho các tin
nhắn do thiết bị gửi một cách độc lập.
<sức mạnh> là một chuỗi ký tự bắt đầu bằng chữ 'L' theo sau là 9 chữ số
được hiểu là số thập phân. Hình này cho biết độ dài của dữ liệu
sau (<ticket> <contents> CR LF) tính bằng byte.
Cài đặt gốc và điều kiện đặt lại là V2.
25
Cảm biến nhận dạng vật thể O2D22x
Chỉ huy t
Kiểu Hoạt động
Đáp lại * Kích hoạt được phát hành, thiết bị chụp ảnh và đánh giá nó.
Ghi chú Kết quả đầu ra thông qua giao diện quy trình nếu đầu ra được kích hoạt.
Kích hoạt đầu ra → 12.8 Kích hoạt / hủy kích hoạt đầu ra kết quả.
! Thiết bị không hỗ trợ phiên bản giao thức được chỉ định.
Ghi chú <digit> <digit>: được hiểu là số thập phân có hai chữ số cho phiên bản giao
thức. Phiên bản giao thức không được thay đổi trước khi thiết bị trả lời.
Ghi chú <group>: chữ số cho nhóm ứng dụng (luôn là 0 cho O2D22X).
<number>: chuỗi ký tự gồm hai chữ số, được hiểu là số thập phân cho số
ứng dụng.
26
Cảm biến nhận dạng vật thể O2D22x
Ghi chú <length>: chuỗi ký tự có chính xác 9 chữ số, được hiểu là số thập phân, nó cho
biết độ dài của dữ liệu hình ảnh sau tính bằng byte.
Định dạng dữ liệu hình ảnh theo cài đặt trong chương trình vận hành. Bức hình
phải khả dụng với độ phân giải 640x480. Với định dạng ảnh Raw, mỗi
pixel được mã hóa với giá trị 8 bit, bmp phải có sẵn ở định dạng 8 bit.
27
Cảm biến nhận dạng vật thể O2D22x
Ghi chú <length>: chuỗi ký tự có chính xác 9 chữ số, được hiểu là số thập phân, nó cho
biết độ dài của dữ liệu hình ảnh sau tính bằng byte (độ dài tệp + 3 cho nhóm và
số).
<group>: chữ số cho nhóm ứng dụng (luôn là 0 cho O2D22X).
<number>: chuỗi ký tự gồm hai chữ số, được hiểu là số thập phân cho số
ứng dụng.
Chỉ huy a?
Kiểu Yêu cầu
Ghi chú <number>: chuỗi ký tự có 3 chữ số cho số ứng dụng trên thiết bị dưới
dạng số thập phân.
<group>: chữ số cho nhóm ứng dụng (luôn là 0 cho O2D22X).
<number>: chuỗi ký tự gồm hai chữ số, được hiểu là số thập phân cho số
ứng dụng.
Đầu tiên, số của cấu hình hoạt động được xuất ra.
<blank>: trống riêng lẻ.
28
Cảm biến nhận dạng vật thể O2D22x
Chỉ huy S?
Kiểu Yêu cầu
Chỉ huy E?
Kiểu Yêu cầu
Đáp lại <length> <dữ liệu hình ảnh> Trường hợp bình thường
Ghi chú <length>: chuỗi ký tự có chính xác 9 chữ số, được hiểu là số thập phân, nó cho
biết độ dài của dữ liệu hình ảnh sau tính bằng byte.
Định dạng dữ liệu hình ảnh theo cài đặt trong chương trình vận hành.
29
Cảm biến nhận dạng vật thể O2D22x
Chỉ huy R?
Kiểu Yêu cầu
Đáp lại Thông báo ở định dạng kết quả Trường hợp bình thường
12.16 Kích hoạt phát hành, đánh giá hình ảnh đã chụp và kết quả đầu ra thông qua pro-
giao diện cess
Chỉ huy T?
Kiểu Yêu cầu
Đáp lại Thông báo ở định dạng kết quả Trường hợp bình thường.
Ghi chú Kết quả luôn được cung cấp thông qua giao diện quy trình; với đầu ra được kích hoạt và cũng
không được kích hoạt thông qua giao diện quy trình.
Chỉ huy V?
Kiểu Yêu cầu
30
Cảm biến nhận dạng vật thể O2D22x
Chỉ huy D?
Kiểu Yêu cầu
Đáp lại <nhà sản xuất> <t> <số bài báo> <t> <tên> <t> <vị trí> <t> <ip> <subnet
mask> <t> <gateway> <t> <MAC> <t> <DHCP> <t> <số cổng>
<nhà sản xuất> IFM ĐIỆN TỬ
<article number> tên và trạng thái của bài báo, e. g. O2D220AC
<tên> tên cảm biến như được nhập vào vị trí cảm biến chương
<vị trí> trình hoạt động như đã nhập trong địa chỉ IP chương Vương quốc
Chỉ huy F?
Kiểu Yêu cầu
Đáp lại <length> <dữ liệu hình ảnh> Trường hợp bình thường
Ghi chú <length>: chuỗi ký tự có chính xác 9 chữ số, được hiểu là số thập phân, nó cho
biết độ dài của dữ liệu hình ảnh sau tính bằng byte.
Định dạng dữ liệu hình ảnh theo cài đặt trong chương trình vận hành.
31
Cảm biến nhận dạng vật thể O2D22x
Trong chế độ ASCII, kết quả đánh giá được truyền theo định dạng sau:
<start><result><sc><match><sc> <instances> [<sc> <model info>] [<sc> <image
thông tin>] <stop>
<bắt đầu> Bắt đầu chuỗi theo cài đặt trong chương trình hoạt động.
<sc> Dấu phân tách theo cài đặt trong chương trình hoạt động.
<stop> Dừng chuỗi theo cài đặt trong chương trình hoạt động.
<match> Chất lượng đối sánh tổng thể, ở định dạng <digit><digit> <digit>. <digit>, ví dụ: '089
.5' cho 89 .5% đối sánh.
"Chất lượng kết hợp tổng thể" tương ứng với đối tượng có kết quả phù hợp nhất.
<động cơ> Chuỗi ký tự có 3 chữ số (số thập phân) cho số đối tượng được tìm thấy
(cá thể).
[<thông tin kiểu máy>] Thông tin chi tiết tùy chọn, chỉ khi đầu ra chi tiết đối tượng đã được bật trong chương
trình hoạt động.
Định dạng:
<model_index><sc><x><sc><y><sc><rot><sc> <match_quality>
<x> Chuỗi ký tự gồm 4 chữ số, số thập phân cho vị trí X của đối
tượng (tính bằng pixel); còn lại 0 điểm
<y> Chuỗi ký tự gồm 4 chữ số, số thập phân cho vị trí Y của đối
tượng (tính bằng pixel); không điểm đỉnh
[<thông tin hình ảnh>] Thông tin hình ảnh tùy chọn chỉ khi đầu ra hình ảnh trong chương trình điều hành đã
được bật.
Định dạng:
<định dạng> 'RAW' hoặc 'BMP' theo cài đặt định dạng hình ảnh trong
chương trình điều hành.
<sức mạnh> Số thập phân gồm 9 chữ số cho số lượng dữ liệu hình ảnh tính bằng
byte
<dữ liệu hình ảnh> Dữ liệu hình ảnh ở định dạng đã cho
32
Cảm biến nhận dạng vật thể O2D22x
Trong chế độ nhị phân, kết quả đánh giá được truyền theo định dạng sau: <byte
bắt đầu> <đầu ra chuyển mạch> <match> <instances> [<model info>]
<chuyển đổi đầu ra> Trạng thái của các đầu ra chuyển mạch (SA) sau giá trị nhị
phân đánh giá (2 byte, ngắn không dấu)
Định dạng:
Vương quốc
Byte n = 0xXX
bit 7 = 0
bit 6 = 0
bit 5 = 0
bit 4 = SA1
bit 3 = SA2
bit 2 = SA3
bit 1 = SA4
bit 0 = SA5
byte n + 1 = 0x00
<match> Chất lượng đối sánh tổng thể (tính bằng "phần trăm"
x 10) giá trị nhị phân (2 byte, ngắn không dấu)
"Chất lượng kết hợp tổng thể" tương ứng với đối tượng có kết quả phù hợp nhất.
<động cơ> Tổng số đối tượng được tìm thấy giá trị
nhị phân (2 byte, viết tắt không dấu)
[<thông tin kiểu máy>] Thông tin chi tiết về đối tượng được tìm thấy.
Định dạng:
<modell_index><x><y><rot> <match_quality>
<model_index> Số mô hình
giá trị nhị phân (2 byte, ngắn không dấu)
<x> Vị trí X của đối tượng (tính bằng pixel); giá trị nhị phân
bên trái 0 điểm (2 byte, ngắn không dấu)
<y> Vị trí Y của đối tượng (tính bằng pixel); giá trị nhị phân trên
cùng của điểm 0 (2 byte, ngắn không dấu)
<match_quality> Chất lượng đối sánh (tính bằng "phần trăm" x 10)
giá trị nhị phân (2 byte, ngắn không dấu)
Tất cả thông tin nhị phân phải được hiểu là các số nguyên ở định dạng little-
endian.
33
Cảm biến nhận dạng vật thể O2D22x
00000010 → 0x02
0xE0 0x03 Chất lượng Đối sánh Tổng thể: 99,2% x 10 = 992 (x03E0)
0x01 0x00
0xF4 0x00 Vị trí X của đối tượng: 244 (x00F4) Vị trí Y của
34
Cảm biến nhận dạng vật thể O2D22x
Giải pháp / Cách giải quyết Một số lệnh cần một ứng dụng hiện tại. Nếu đây không phải là trường hợp, một lỗi sẽ xảy
ra.
Giải pháp / Cách giải quyết Đọc tài liệu lệnh để gửi thông tin cần thiết đến cảm biến.
Giải pháp / Cách giải quyết Khởi động lại cảm biến.
Giải pháp / Cách giải quyết Kiểm tra xem số ứng dụng có chính xác không. Ngoài ra, hãy kiểm tra xem ứng dụng có thể được
chỉnh sửa bằng Phần mềm PC hay không.
Giải pháp / Cách giải quyết Xem lại cấu hình cảm biến để thay đổi chế độ kích hoạt cảm biến.
35
Cảm biến nhận dạng vật thể O2D22x
Giải pháp / Cách giải quyết Kiểm tra định dạng hình ảnh được yêu cầu và nếu tất cả các tham số cho kết quả qua TCP /
IP là chính xác. Trong trường hợp xảy ra sự cố trong quá trình truyền thông tin, hãy kiểm
tra xem thông tin gửi đi có chính xác hay không.
Giải pháp / Cách giải quyết Chỉnh sửa ứng dụng đang chạy để kiểm tra xem đâu là định dạng hình ảnh được yêu cầu.
Giải pháp / Cách giải quyết Mã lỗi này hiển thị lỗi cảm biến. Thông thường, cảm biến sẽ tự khắc phục lỗi.
Nếu lỗi này xảy ra một lần nữa, hãy khởi động lại cảm biến. Khi giảm kích hoạt,
lỗi này có thể được ngăn chặn.
36
Cảm biến nhận dạng vật thể O2D22x
► Vứt bỏ thiết bị theo quy định về môi trường quốc gia. Vương quốc
Đối với phần mềm tuân theo Giấy phép Công cộng GNU hoặc Giấy phép Công
cộng Ít hơn GNU, mã nguồn có thể được yêu cầu để thanh toán chi phí sao chép
và vận chuyển.
Phần mềm E2D200 phiên bản 3 .0 là bắt buộc đối với phiên bản phần sụn 1030.
37