Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 216

TRƯỜ NG CAO ĐẲ NG Y TẾ HÀ NỘ I

NGÂN HÀNG CÂU HỎI


(Bản dự thảo)

Môn học:

GIÁO DỤC CHÍNH TRỊ

1
Năm: 2021

2
THUYẾT MINH TỔNG HỢP NGÂN HÀNG
CÂU HỎI THI
ĐỐI TƯỢNG: CAO ĐẲNG ĐIỀU DƯỠNG,
HÌNH ẢNH, XÉT NGHIỆM, DƯỢC SỸ, HỘ
SINH
Tên mô – đun/ môn học: CHÍNH TRỊ
Số tín chỉ: 5
Giáo
T Số lượng theo Tổn
Tên bài Số viên
T mức độ g
tiết soạn
Tổng
Ph hợp,
Nh ân đánh
ớ tíc giá,
h vận
dụng
Bài mở đầu 2 Ths
1
Tấn
Mục tiêu 1 6
10
Mục tiêu 2 2
Mục tiêu 3, 2
4
2 Bài 1: Khái 100 Ths
quát về chủ 13 Thủ

3
nghĩa Mác -
y
Lênin
Mục tiêu 1, 8
57 5
2
Mục tiêu 3 12 13 5
Bài 2: Khái
quát về Tư 13 Ths
3 100
tưởng Hồ Tấn
Chí Minh
Mục tiêu 1 15 15
Mục tiêu 2 5 36
Mục tiêu 3 4 6
Mục tiêu 19
4,5
Bài 3:
Những 5
thành tựu
của cách Ths
4 50
mạng Việt Tuấn
Nam dưới
sự lãnh đạo
của Đảng
Mục tiêu 1 14
Mục tiêu 2 11
Mục tiêu 3 14

4
Mục tiêu 4 11
Bài 4: Đặc
trưng và 5
phương
Ths
5 hướng xây 44
Tấn
dựng xã hội
chủ nghĩa ở
Việt Nam
Mục tiêu 1 12 7
Mục tiêu 2 12 2

Mục tiêu 3, 11
4
Bài 5: Phát
triển kinh 10
tế, xã hội, Ths
6 48
văn hóa, Tuấn
con người ở
Việt Nam
Mục tiêu 1 21
Mục tiêu 2 22
Mục tiêu 3 5
7 Bài 6: Tăng 40 Ths
cường quốc Thủ

5
phòng an
ninh, mở 6
rộng quan
hệ đối
ngoại và y
hội nhập
quốc tế ở
nước ta
hiện nay
Mục tiêu 1 18
Mục tiêu 2 11
Mục tiêu 3, 11
4
Bài 7: Xây
dựng và
hoàn thiện 6
Ths
nhà nước
8 35 Thủ
pháp quyền
y
xã hội chủ
nghĩa Việt
Nam
Mục tiêu 1 18
Mục tiêu 2 5
Mục tiêu 3 12

6
Bài 8: Phát
huy sức
mạnh của 6
khối đại
Ths
9 đoàn kết 54
Tuấn
toàn dân tộc
trong xây
dựng, bảo
vệ Tổ quốc
Mục tiêu 1 27
Mục tiêu 2 16
Mục tiêu 3 11
Bài 9: Tu
dưỡng, rèn
luyện để trở 4
1 Ths
thành người 45
0 Tấn
công dân
tốt, người
lao động tốt
Mục tiêu 1 33 1
Mục tiêu 2, 11
3
75 28 13 106
TỔNG 526
1 9

7
8
NGÂN HÀNG CÂU HỎI XÂY DỰNG ĐỀ THI
VIẾT KẾT THÚC HỌC PHẦN
TRẮC NGHIỆM TRÊN MÁY TÍNH

(Căn cứ Thông tư số 24/2018/TT-BLĐTBXH ngày


06/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội)

Học phần: Giáo dục chính trị: 75 tiết


Hệ đào tạo: Cao đẳng nghề (Điều dưỡng, Dược,
Hộ sinh, Xét nghiệm, Hình ảnh)

BÀI MỞ ĐẦU
Mục tiêu bài học
- Về kiến thức
1. Trình bày được vị trí, tính chất, mục tiêu, nội
dung chính, phương pháp dạy học và đánh giá môn
học.
- Về kỹ năng
2. Vận dụng được nội dung, phương pháp học tập
môn giáo dục chính trị nói riêng và các môn học

9
khác nói chung vào hoạt động thực tiễn nghề
nghiệp.
- Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
3. Sinh viên thể hiện thái độ tin tưởng vào nền tảng
tư tưởng của Đảng, tích cực học tập, nghiên cứu và
vận dụng chủ nghĩa Mác – Lênin

MỤC TIÊU 1: Mức độ nhớ lại


Trình bày được vị trí, tính chất, mục tiêu, nội
dung chính, phương pháp dạy học và đánh giá
môn học.
1/ Câu 1: Môn học giáo dục chính trị nghiên cứu
[.........], của hoạt động chính trị, cơ chế tác động,
những phương thức sử dụng để thực hiện hoá
những quy luật chung đó.
a. Những quy luật chung nhất
b. Những vấn đề cơ bản nhất
c. Những hiện tượng chính trị
d. Thể chế chính trị
2/ Câu 2: Trong quá trình học tập môn giáo dục
chính trị, có thể tổ chức cho sinh viên thảo luận,
xem băng hình, phim tư liệu lịch sử, chuyên đề
thời sự hoặc tổ chức đi [.........] các điển hình sản

10
xuất công nghiệp, các di tích văn hoá ở địa
phương
a. Tham quan
b. Nghiên cứu
c. Tham quan, nghiên cứu
d. Tham quan thực tế
3/ Câu 3: Chức năng nhận thức giúp người học
hiểu biết [.........] về nền tảng tư tưởng của Đảng
và của cách mạng Việt Nam, nội dung hoạt động
lãnh đạo, quản lý và xây dựng của Đảng, nhà
nước ta.
a. Hệ thống tri thức
b. Hệ thống kiến thức
c. Hệ tư tưởng chính trị
d. Đường lối chính sách
4/ Câu 4: Môn chính trị có chức năng giáo dục
[.........], tham gia vào việc giải quyết những
nhiệm vụ hiện tại; giáo dục niềm tin vào sự phát
triển của cách mạng Việt Nam, có tác dụng quan
trọng đối với việc trau dồi thế giới quan, phương
pháp luận khoa học, xây dựng niềm tin vào thắng
lợi của cách mạng Việt Nam dưới sự lãnh đạo của
Đảng.

11
a. Truyền thống cách mạng dân tộc
b. Hệ tư tưởng Mác – lênin
c. Tư tưởng chính trị
d. Niềm tin vào sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản
Việt Nam
5/ Câu 5: Phương pháp giảng dạy và học tập môn
chính trị ở các trường dạy nghề là phát huy tính
chủ động của thầy và tính [.........].
a. Tự học của trò
b. Tính độc lập của người học
c. Sáng tạo của người học
d. Tích cực của trò
Đáp án
6/ Câu 6: Nghiên cứu, học tập, nắm vững tri thức
chính trị có ý nghĩa rất to lớn trong việc [.........],
lòng trung thành với lợi ích của giai cấp công
nhân, nhân dân lao động và dân tộc Việt Nam.
a. Giáo dục tinh thần yêu dân tộc
b. Giáo dục phẩm chất đạo đức
c. Giáo dục phẩm chất chính trị
c. Hình thành phẩm chất tích cực

MỤC TIÊU 2: Mức độ phân tích

12
7/ Câu 7: Mục đích của môn học chính trị nhằm:
a. Trang bị cho người học nhận thức về văn hóa,
giao tiếp
b. Trang bị cho người học những kỹ năng sống
c. Góp phần bồi dưỡng nhận thức tư tưởng, giáo
dục niềm tin vào sự lãnh đạo của Đảng và định
hướng trong quá trình học tập, rèn luyện cho
người học
d. Xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội, chủ
nghĩa cộng sản
8/ Câu 8: Nhiệm vụ quan trọng của môn học
Chính trị:
a. Nghiên cứu các hoạt động xây dựng chế độ và
hoạt động của hệ thống chính trị ở nước ta
b. Nghiên cứu đời sống xã hội
c. Nghiên cứu các hoạt động tư tưởng, văn hóa
d. Làm rõ nhu cầu vật chất và nhu cầu tinh thần
của nhân dân

MỤC TIÊU 3: mức độ tổng hợp, đánh giá và vận


dụng
9/ Câu 9: Giáo dục chính trị là một bộ phận của
nội dung:

13
a. Khoa học nghệ thuật; Khoa học lý luận
b. Khoa học chính trị; Khoa học đời sống
c. Khoa học chính trị; Công tác tư tưởng
d. Công tác tư tưởng; Hoạt động chính trị
10/ Câu 10: Giáo dục chính trị gắn bó chặt chẽ với
nội dung:
a. Hoạt động sản xuất vật chất
b. Hoạt động chính trị
c. Công tác tư tưởng
d. Đường lối, chính sách, pháp luật của Nhà nước

BÀ I 1
KHÁI QUÁT VỀ CHỦ NGHĨA MÁC - LÊNIN
Mục tiêu bài học
- Về kiến thức
1. Trình bày được khái niệm, và một số nội dung
cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin
- Về kỹ năng
2. Vận dụng được thế giới quan và phương pháp
luận của chủ nghĩa Mác – Lênin vào giải quyết các
14
vấn đề xã hội
- Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
3. Sinh viên thể hiện thái độ tin tưởng vào nền tảng
tư tưởng của Đảng, tích cực học tập, nghiên cứu và
vận dụng chủ nghĩa Mác – Lênin

MỤC TIÊU 1,2: MỨC ĐỘ NHỚ


1/Câu 1: Chủ nghĩa Mác – Lênin bao gồm mấy bộ
phận lý luận cấu thành?
a/ 2
b/ 3
c/ 4
d/ 5
2/ Câu 2: Chủ nghĩa Mác – Lênin được cấu thành
bởi những bộ phận nào?
a/ Triết học Mác – Lênin; Kinh tế chính trị Mác –
Lênin; Chủ nghĩa xã hội khoa học
b/ Kinh tế chính trị Mác – Lênin; Chủ nghĩa xã
hội khoa học; Lịch sử ĐCS
c/ Chủ nghĩa xã hội khoa học; Triết học Mác –
Lênin; Lịch sử ĐCS

15
d/ Triết học Mác – Lênin; Kinh tế chính trị Mác –
Lênin; Lịch sử ĐCS
3/ Câu 3: Nội dung thể hiện bản chất cách mạng
và khoa học của chủ nghĩa Mác – Lênin
a/ Một hệ thống lý luận về các nguyên lý trụ cột
b/ Một học thuyết mở, không ngừng tự đổi mới, tự
phát triển trong hệ thống tri thức của nhân loại.
c/ Thể hiện bản chất của giai cấp công nhân và
nhân dân lao động
d/ Thể hiện bản chất của giai cấp vô sản
4/ Câu 4: Nội dung thể hiện bản chất cách mạng
và khoa học của chủ nghĩa Mác – Lênin
a/ Thể hiện bản chất của giai cấp vô sản
b/ Nghiên cứu những quy luật cơ bản của xã hội.
c/ Một hệ thống lý luận khoa học, thể hiện trong
toàn bộ các nguyên lý cấu thành học thuyết, trước
hết là các nguyên lý trụ cột.
d/ Thể hiện bản chất của giai cấp công nhân
5/ Câu 5: Nội dung thể hiện bản chất cách mạng
và khoa học của chủ nghĩa Mác – Lênin

16
a/ Sự thống nhất hữu cơ giữa thế giới quan khoa
học và phương pháp luận mác-xit trong chủ nghĩa
Mác – Lênin
b/ Quy luật lực lượng sản xuất phải phù hợp với
tính chất và trình độ của quan hệ sản xuất
c/ Quy luật kiến trúc thượng tầng phải phù hợp
với cơ sở hạ tầng
d/ Sự thống nhất hữu cơ giữa thế giới quan khoa
học và phép biện chứng
6/ Câu 6: Thuộc tính chung nhất của vật chất là:
a/ Tồn tại bên ngoài, không lệ thuộc vào cảm giác
b/ Tồn tại không khách quan
c/ Phụ thuộc vào cảm giác của con người
d/ Tồn tại trừu tượng
7/ Câu 7: “Vật chất là một phạm trù triết học,
dùng để chỉ........., được đem lại cho con người
trong cảm giác, được cảm giác của chúng ta chép
lại, chụp lại phản ánh và tồn tại không lệ thuộc
vào cảm giác”.
a/ Hiện thực khách quan
b/ Thế giới khách quan
c/ Thực tại khách quan
d/ Nhân sinh quan

17
8/ Câu 8: Định nghĩa vật chất của Lênin đã mở
đường cho các ngành khoa học cụ thể đi sâu
nghiên cứu:
a/ Vật chất
b/ Ý thức
c/ Thế giới
d/ Chủ nghĩa duy tâm
9/ Câu 9: Định nghĩa vật chất của Lênin đem lại
niềm tin cho con người trong việc nhận thức thế
giới và:
a/ Cải tạo thế giới
b/ Phát triển thế giới
c/ Nhận thức về con người
d/ Nhận thức về vĩ nhân
10/ Câu 10: Định nghĩa vật chất của Lênin đã giải
quyết được vấn đề cơ bản của triết học theo lập
trường:
a/ Duy tâm
b/ Duy vật biện chứng
c/ Duy vật
d/ Duy vật siêu hình
11/ Câu 11: Theo quan điểm của triết học Mác –
Lênin, vận động là:

18
a/ Mọi sự thay đổi về vị trí
b/ Mọi sự thay đổi về hình thức
c/ Mọi sự thay đổi và mọi quá trình diễn ra trong
vũ trụ kể từ sự thay dổi vị trí đơn giản cho đến tư
duy
d/ Mọi sự thay đổi trong tư duy
12/ Câu 12: Theo Ph. ăngghen, vận động bao gồm
mấy hình thức cơ bản?
a/ 02 hình thức vận động cơ bản
b/ 03 hình thức vận động cơ bản
c/ 04 hình thức vận động cơ bản
d/ 05 hình thức vận động cơ bản
13/ Câu 13: Theo Ph.Ăngghen tính thống nhất của
thế giới là:
a/ Tính vật chất
b/ Tính năng động
c/ Tính chủ động
d/ Tính tự giác
14/ Câu 14: Theo Ph.Ăngghen hình thức vận
động đặc trưng của con người và xã hội loài người
là hình thức:
a/ Vận động cơ học
b/ Vận động lý học

19
c/ Vận động hóa học
d/ Vận động xã hội
15/ Câu 15: Theo quan điểm của Chủ nghĩa duy
vật biện chứng, vận động được hiểu là:
a/ Hình thức tồn tại của vật chất
b/ Khái niệm của tư duy lý tính
c/ Mô thức của trực quan cảm tính
d/ Vận động là phương thức tồn tại của vật chất
16/ Câu 16: Thuộc tính cơ bản nhất của vật chất
là:
a/ Tồn tại khách quan, không lệ thuộc vào cảm
giác
b/ Tồn tại không khách quan
c/ Phụ thuộc vào cảm giác của con người
d/ Tồn tại trừu tượng
17/ Câu 17: Vật chất tồn tại dưới dạng:
a/ Thế giới khách quan
b/ Các sự vật cụ thể
c/ Hiện thực khách quan
d/ Thực tại khách quan
18/ Câu 18: Theo quan điểm của Chủ nghĩa duy
vật biện chứng, không gian được hiểu là:
a/ Phương thức tồn tại của vật chất

20
b/ Hình thức tồn tại của vật chất
c/ Cách thức tồn tại của vật chất
d/ Khái niệm của tư duy lý tính
19/ Câu 19: Chọn phương án đúng?
a/ Không gian và thời gian là hình thức tồn tại
của vật chất
b/ Vận động, không gian, thời gian là sản phẩm do
ý chí con người tạo ra
c/ Vận động, không gian, thời gian không có tính
vật chất
d/ Vận động là hình thức tồn tại của vật chất
20/ Câu 20: Chủ nghĩa duy vật biện chứng quan
niệm mọi sự vật, hiện tượng trong thế giới biểu
hiện rất đa dạng, phong phú khác nhau nhưng đều
có chung bản chất:
a/ Ý thức
b/ Vật chất
c/ Duy vật
d/ Duy vật siêu hình
21/ Câu 21: Theo quan điểm của Chủ nghĩa duy
vật biện chứng, thời gian được hiểu là:
a/ Phương thức tồn tại của vật chất
b/ Hình thức tồn tại của vật chất

21
c/ Cách thức tồn tại của vật chất
d/ Khái niệm của tư duy lý tính
22/ Câu 22: Theo quan điểm của triết học Mác-
Lênin, bản chất của ý thức là:
a/ Sự phản ánh chủ động, tích cực và sáng tạo thế
giới khách quan vào bộ óc người
b/ Hình ảnh về thế giới khách quan
c/ Hình ảnh chủ quan về thế giới tự nhiên
d/ Hình ảnh chủ quan về xã hội loài người
23/ Câu 23: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy
vật biện chứng, ý thức hình thành từ những nguồn
gốc:
a/ Thế giới khách quan
b/ Xã hội
c/ Tự nhiên và xã hội
d/ Tư duy của con người
24/ Câu 24: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy
vật biện chứng thì nguồn gốc tự nhiên của ý thức
gồm những yếu tố:
a/ Ngôn ngữ
b/ Bộ óc con người
c/ Bộ óc con người và thế giới khách quan

22
d/ Lao động
25/ Câu 25: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy
vật biện chứng thì nguồn gốc xã hội của ý thức
gồm những yếu tố:
a/ Thế giới khách quan
b/ Lao động và ngôn ngữ
c/ Ngôn ngữ và hiện thực khách quan
d/ Lao động và thế giới khách quan
26/ Câu 26: Phép biện chứng duy vật gồm mấy
quy luật cơ bản ?
a/ 03 quy luật
b/ 04 quy luật
c/ 05 quy luật
d/ 06 quy luật
27/ Câu 27: Chủ nghĩa duy vật biện chứng có mấy
nguyên lý cơ bản ?
a/ 02 nguyên lý
b/ 03 nguyên lý
c/ 04 nguyên lý
d/ 05 nguyên lý
28/ Câu 28: Phát triển là:

23
a/ Sự vận động theo khuynh hướng thụt lùi, đi
xuống
b/ Sự vận động theo khuynh hướng đi lên, thẳng
tắp
c/ Sự vận động theo khuynh hướng đi lên, từ
thấp đến cao, từ đơn giản đến phức tạp, từ kém
hoàn thiện đến hoàn thiện hơn của sự vật
d/ Sự vận động theo vòng tròn khép kín
29/ Câu 29 : Chất của sự vật là:
a/ Thuộc tính cơ bản của sự vật
b/ Bất kỳ thuộc tính nào của sự vật
c/ Tổng hợp các thuộc tính cơ bản của sự vật, nói
lên nó là cái gì, để phân biệt nó với cái khác
d/ Một thuộc tính của sự vật
30/ Câu 30: Phạm trù triết học dùng để chỉ thời
điểm diễn ra sự thay đổi về chất của sự vật do sự
thay đổi về lượng của sự vật trước đó gây nên, gọi
là:
a/ Chất
b/ Độ
c/ Điểm nút
d/ Lượng

24
31/ Câu 31: Trong quy luật lượng chất, chất là mặt
tương đối ổn định, còn lượng là mặt:
a/ Thường xuyên biến đổi
b/ Không thay đổi
c. Ít thay đổi
d/ Ổn định
32/ Câu 32: Theo quan điểm của Chủ nghĩa duy
vật biện chứng, Phủ định biện chứng được hiểu là:
a/ Phổ biến ở một vài sự vật hiện tượng trong thời
gian tồn tại
b/ Phủ định gắn liền với sự vận động phát triển
c/ Hình thành trong các quy luật
d/ Chỉ phổ biến trong tư duy của con người
33/ Câu 33: Theo quan điểm của Chủ nghĩa duy
vật biện chứng, Lượng được hiểu là:
a/ Chỉ hình ảnh bề ngoài của sự vật, hiện tượng
trong một không gian, thời gian nhất định
b/ Hình ảnh bên trong của sự vật, hiện tượng
trong một không gian, thời gian nhất định
c/ Tập hợp những thuộc tính cơ bản của sự vật
cấu thành sự vật là nó chứ không phải là cái khác

25
d/ Nói lên con số của những thuộc tính cấu thành
như độ to, nhỏ, quy mô, trình độ cao, thấp, tốc
độ...
34/ Câu 34: Theo quan điểm của Chủ nghĩa duy
vật biện chứng, Phương thức sản xuất được hiểu
là:
a/ Cách thức con người khẳng định bản thân mình
về chinh phục được thế giới vật chất
b/ Cách thức con người khám phá thế giới vật chất
c/ Cách thức tiến hành sản xuất vật chất trong
một giai đoạn lịch sử nhất định của loài người
d/ Cách thức con người tạo ra của cải cho xã hội
trong mỗi giai đoạn lịch sử
35/ Câu 35: Theo quan điểm của Chủ nghĩa duy
vật biện chứng, Quan hệ sản xuất được hiểu là:
a/ Mối quan hệ giữa con người với tư liệu sản xuất
trong quá trình sản xuất
b/ Mối quan hệ giữa con người với đối tượng lao
động trong quá trình sản xuất
c/ Mối quan hệ giữa con người với công cụ lao
động trong quá trình sản xuất
d/ Mối quan hệ giữa con người với con người
trong quá trình sản xuất

26
36/ Câu 36: Theo quan điểm của Chủ nghĩa duy
vật biện chứng, sản xuất vật chất được hiểu là:
a/ Quá trình con người nhận thức tự nhiên
b/ Quá trình con người sử dụng công cụ lao động
tác động vào thế giới tự nhiên để tạo ra của cải vật
chất nhằm thỏa mãn nhu cầu tồn tại và phát triển
của con người.
c/ Quá trình con người lao động hoàn thiện bản
thân, nâng cao nhận thức nhằm chinh phục thế
giới vật chất ngày càng hiệu quả hơn.
d/ Quá trình con người biến đổi tự nhiên
37/ Câu 37: Theo triết học Mác – Lênin, phát
triển có tính chất:
a/ Phát triển của sự vật không có tính chất kế thừa
b/ Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng kế
thừa nguyên xi các cũ
c/ Phát triển của sự vật có tính vượt trước
d/ Phát triển của sự vật mang tính kế thừa có chọn
lọc
38/ Câu 38: Phạm trù nói lên bước ngoặt của sự
thay đổi về Lượng dẫn đến sự thay đổi về Chất là:
a/ Bước nhảy
b/ Điểm nút

27
c/ Nhảy vọt
d/ Độ
39/ Câu 39: Sự thống nhất giữa Lượng và Chất
được thể hiện trong giới hạn của yếu tố:
a/ Bước nhảy
b/ Điểm nút
c/ Nhảy vọt
d/ Độ
40/ Câu 40: Chọn phương án đúng?
a/ Ý thức là sự phản ánh chủ động, tích cực, sáng
tạo hiện thực khách quan
b/ Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất
c/ Ý thức là sự phản ánh nguyên si hiện thực
khách quan
d/ Ý thức chỉ là nguồn gốc của xã hội được con
người cải tạo và phát triển chủ động
41/ Câu 41: Hàng hóa được hiểu là:
a/ Sản phẩm của lao động, nhằm thỏa mãn nhu
cầu nào đó của con người và thông qua trao đổi
mua bán
b/ Sản phẩm của lao động, nhằm thỏa mãn nhu
cầu nào đó của con người thông qua chinh phục
thế giới vật chất.

28
c/ Sản phẩm trên thị trường
d/ Sản phẩm được con người sản xuất ra để phục
vụ cho nhu cầu thiết yếu của cuộc sống
42/ Câu 42: Hàng hóa có mấy thuộc tính?
a/ Một
b/ Hai
c/ Ba
d/ Bốn
43/ Câu 43: Giá trị sử dụng của hàng hóa được
hiểu là:
a/ Giá trị của hàng hóa do con người dùng sức lao
động tạo ra
b/ Cơ sở phân công lao động xã hội và trao đổi
giữa các lĩnh vực sản xuất hàng hóa khác nhau
c/ Cái tạo nên nội dung và ý nghĩa của hàng hóa
d/ Công dụng của hàng hóa có thể thỏa mãn nhu
cầu của con người
44/ Câu 44: Giá trị của hàng hóa được hiểu là:
a/ Số lượng nguyên vật liệu cần thiết để con người
tạo ra hàng hóa
b/ Công dụng của hàng hóa nhằm thỏa mãn nhu
cầu của con người

29
c/ Lao động xã hội cần thiết kết tinh trong hàng
hóa
d/ Biểu hiện tính hai mặt của hàng hóa
45/ Câu 45: Quy luật giá trị được hiểu là:
a/ Quy luật cơ bản của sản xuất để tạo ra giá trị
thặng dư lớn nhất
b/ Quy luật cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng
hóa
c/ Quy luật cơ bản của sản xuất trong xã hội
phong kiến
d/ Quy luật riêng của chủ nghĩa tư bản
46/ Câu 46: Nhà tư bản có mấy phương pháp cơ
bản để tạo ra giá trị thặng dư?
a/ Hai
b/ Ba
c/ Bốn
d/ Năm
47/ Câu 47: Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư
tuyệt đối được hiểu là:
a/ Tiết kiệm chi phí sản xuất và trong trao đổi mua
bán dựa trên yếu tố cung – cầu
b/ Rút ngắn thời gian của ngày lao động, trong đó
thời gian lao động cần thiết tăng lên

30
c/ Kéo dài thời gian của ngày lao động, trong đó
thời gian lao động cần thiết tăng lên
d/ Kéo dài thời gian của ngày lao động, trong đó
thời gian lao động cần thiết không đổi
48/ Câu 48: Phương pháp sản xuất giá trị thặng
dư tương đối được hiểu là:
a/ Ngày lao động thay đổi
b/ Dựa trên cơ sở tăng giá trị hàng hóa
c/ Nâng cao giá trị sức lao động
d/ Thời gian lao động cần thiết và giá trị sức lao
động thay đổi
49/ Câu 49: Theo yêu cầu của quy luật giá trị,
việc trao đổi hàng hóa phải theo nguyên tắc:
a/ Đồng giá
b/ Ngang giá
c/ Đôi bên cùng có lợi
d/ Thuận mua vừa bán
50/ Câu 50: Hai thuộc tính của hàng hóa là:
a/ Giá trị và giá trị sử dụng
b/ Giá cả và giá trị trao đổi
c/ Giá trị và giá cả
d/ Giá thành và giá bán

31
51/ Câu 51: Lao động xã hội của người sản xuất
hàng hóa kết tinh trong hàng hóa, gọi là:
a/ Giá trị sử dụng của hàng hóa
b/ Giá trị của hàng hóa
c/ Giá thành của hàng hóa
d/ Giá cả của hàng hóa
52/ Câu 52: Thời gian lao động xã hội cần thiết là:
a/ Thời gian cần thiết để sản xuất ra hàng hoá
trong điều kiện trung bình của xã hội
b/ Thời gian trung bình để bán hàng hoá
c/ Thời gian lao động của từng người sản xuất
d/ Thời gian lao động hao phí của mỗi chủ thể
trong sản xuất hàng hoá
53/ Câu 53: Sức lao động trở thành hàng hoá khi
có đủ những điều kiện:
a/ Người có sức lao động nhưng không có tiền
b/ Họ không có tư liệu sản xuất, họ có sức lao
động
c/ Họ có tư liệu sản xuất nhưng muốn đi làm thuê
d/ Người có sức lao động tự do bán sức lao động
như một hàng hóa ; Họ không có tư liệu sản xuất
nên phải đi làm thuê

32
54/ Câu 54: Giá trị thặng dư là:
a/ Phần giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao
động do người công nhân làm thuê tạo ra và bị nhà
tư bản chiếm không(ký hiệu là m)
b/ Giá trị của tư bản tự tăng thêm
c/ Lợi nhuận thu được của người sản xuất kinh
doanh
d/ Hiệu số giữa giá trị hàng hoá với chi phí sản
xuất tư bản chủ nghĩa
55/ Câu 55: Cơ sở hạ tầng được hiểu là:
a/ Là cơ cấu kinh tế bao gồm: công – nông nghiệp
b/ Toàn bộ đất đai, máy móc, phương tiện sản
xuất vật chất
c/ Toàn bộ đời sống vật chất và tinh thần của con
người hợp thành một xã hội nhất định
d/ Toàn bộ những quan hệ sản xuất hợp thành một
cơ cấu kinh tế của một xã hội nhất định
56/ Câu 56: Quy luật giá trị có tác dụng:
a/ Điều tiết hàng hóa
b/ Phân phối hàng hóa
c/ Phân hóa giàu, nghèo

33
d/ Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa; Cải
tiến kỹ thuật, tăng năng suất lao động; Phân hóa
giàu, nghèo.
57/ Câu 57: Bộ phận nào không thuộc Chủ nghĩa
Mác – Lênin
a/ Triết học Mác – Lênin
b/ Kinh tế chính trị Mác – Lênin
c/ Chủ nghĩa xã hội khoa học
d/ Lịch sử Đảng Cộng Sản Việt Nam

MỤC TIÊU 1,2: MỨC ĐỘ PHÂN TÍCH


58 Câu 58: Quy luật phủ định của phủ định khái
quát khuynh hướng phát triển phổ biến của sự vật
hiện tượng:
a/ Đường thẳng
b/ Đường zích zắc
c/ Hình sin
d/ Đường “ xoáy ốc”
59/ Câu 59: Quy luật chuyển hóa từ những thay
đổi về lượng thành những thay đổi về chất làm rõ
vấn đề:
a/ Khuynh hướng của sự phát triển

34
b/ Nguồn gốc của sự phát triển
c/ Cách thức của sự phát triển
d/ Động lực của sự phát triển
60/ Câu 60: Quy luật thống nhất và đấu tranh giữa
các mặt đối lập làm rõ vấn đề:
a/ Khuynh hướng của sự phát triển
b/ Nguồn gốc động lực của sự phát triển
c/ Cách thức của sự phát triển
d/ Con đường của sự phát triển
61/ Câu 61: Quy luật phủ định của phủ định làm
rõ vấn đề:
a/ Cách thức của sự phát triển
b/ Nguồn gốc của sự phát triển
c/ Khuynh hướng vận động, phát triển của sự vật
d/ Động lực của sự phát triển
62/ Câu 62: Giá trị của hàng hóa được quyết định
bởi yếu tố:
a/ Lượng lao động cá biệt để sản xuất và tái sản
xuất ra nó
b/ Chi phí đào tạo và bồi dưỡng tay nghề cho
người lao động
c/ Lượng hàng hóa nhiều hay ít tồn tại trên thị
trường

35
d/ Lượng lao động xã hội cần thiết để sản xuất và
tái sản xuất ra nó

MỤC TIÊU 1,2: MỨC ĐỘ TỔNG HỢP


63/ Câu 63: Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
yêu cầu khi nhận thức mỗi người phải có:
a/ Quan điểm về sự liên hệ phổ biến
b/ Quan điểm về sự phát triển
c/ Quan điểm khoa học về các mối liên hệ
d/ Quan điểm toàn diện và quan điểm lịch sử cụ
thể
64/ Câu 64: Tư tưởng nôn nóng, đốt cháy giai
đoạn, không chú ý tích lũy về lượng đã muốn thay
đổi về chất là biểu hiện của khuynh hướng nào:
a/ Tả khuynh
b/ Hữu khuynh
c/ Không vận dụng quy luật thống nhất và đấu
tranh của các mặt đối lập
d/ Không vận dụng đúng quy luật phủ định của
phủ định
65/ Câu 65: Tư tưởng ngại khó, ngại khổ, không
dám thực hiện bước nhảylà biểu hiện của khuynh
hướng nào:

36
a/ Tả khuynh
b/ Hữu khuynh
c/ Không vận dụng quy luật thống nhất và đấu
tranh của các mặt đối lập
d/ Không vận dụng đúng quy luật phủ định của
phủ định
66/ Câu 66: Vai trò của quy luật giá trị trong nền
kinh tế hàng hoá là:
a/ Quy luật kinh tế cơ bản của chủ nghĩa xã hội
b/ Quy luật chung của mọi hình thái kinh tế - xã
hội
c/ Quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất hàng hoá
d/ Quy luật kinh tế của chủ nghĩa tư bản
67/ Câu 67: Sức lao động gồm những yếu tố:
a/ Thể lực, tài năng
b/ Trí lực, kỹ năng
c/ Tài năng, kiên trì
d/ Thể lực, trí lực, kỹ năng lao động
68/ Câu 68: Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
trên phạm vi toàn thế giới bắt đầu từ:
a/ Sau cách mạng tháng Mười Nga năm 1917
b/ Sau năm 1918

37
c/ Sau năm 1945
d/ Sau năm 1990
69/ Câu 69: Sự thay đổi có tính chất cách mạng
nhất của kiến trúc thượng tầng là :
a/ Sự thay đổi chính quyền nhà nước
b/ Sự thay đổi của lực lượng sản xuất
c/ Sự thay đổi của quan hệ sản xuất
d/ Sự thay đổi của cơ sở hạ tầng
70/ Câu 70 : Khi nghiên cứu mọi hiện tượng xã
hội phải đi tìm nguồn gốc phát sinh từ :
a/ Phương thức sản xuất
b/ Lực lượng sản xuất
c/ Quan hệ sản xuất
d/ Cơ sở hạ tầng

MỤC TIÊU 3: MỨC ĐỘ NHỚ


71/ Câu 71: Chủ nghĩa Mác – Lênin là học thuyết
do ai sáng lập?
a/ C. Mác – V.I.Lênin
b/ C. Mác
c/ Ph.Ăngghen
d/ C.Mác; Ph.Ăngghen

38
72/ Câu 72: Chủ nghĩa Mác – Lênin ra đời ở Tây
Âu vào thời gian nào?
a/ Thế kỷ XVII
b/ Thế kỷ XVIII
c/ Thế kỷ XX
d/ Những năm 40 của thế kỷ XIX
73/ Câu 73: Chủ nghĩa Mác –Lênin do ai phát
triển?
a/ C. Mác – V.I.Lênin
b/ V.I.Lênin
c/ C. Mác
d/ Ph.Ăngghen
74/ Câu 74: Nguồn gốc lý luận của Chủ nghĩa
Mác – Lênin là:
a/ Triết học cổ điển Đức; Kinh tế chính trị cổ điển
Anh; Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp
b/ Kinh tế chính trị cổ điển Anh; Chủ nghĩa xã hội
không tưởng Mỹ; Triết học cổ điển Đức
c/ Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp; Kinh tế
chính trị cổ điển Anh; Triết học cổ điển Anh

39
d/ Triết học cổ điển Đức; Kinh tế chính trị cổ điển
Đức; Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp
75/ Câu 75: Khi nào tiền tệ biến thành tư bản?
a/ Khi có lượng tiền tệ đủ lớn nhà tư bản lên kế
hoạch đầu tư mở rộng quy mô
b/ Khi dùng tiền đầu tư vào sản xuất kinh doanh
c/ Khi sức lao động trở thành hàng hóa
d/ Khi dùng tiền để mua bán, trao đổi hàng hóa
trên thị trường
76/ Câu 76: Giá trị của hàng hóa sức lao động
được quyết định bởi những yếu tố:
a/ Chi phí sinh hoạt để sản xuất ra sức lao động,
chi phí đào tạo
b/ Chi phí sinh hoạt để nuôi sống gia đình người
lao động, và bản thân người lao động
c/ Chi phí sản xuất, chi phí đào tạo, chi phí sinh
hoạt của gia đình người lao động
d/ Chi phí sinh hoạt để tái sản xuất ra sức lao
động ; Chi phí sinh hoạt để nuôi sống gia đình
người lao động ; Chi phí đào tạo

40
77/ Câu 77: Đặc trưng của quá trình sản xuất tư
bản chủ nghĩa là:
a/ Người công nhân có ý thức tổ chức kỷ luật cao
b/ Sản phẩm làm ra thuộc sở hữu của nhà tư bản
c. Người công nhân làm việc dưới sự kiểm soát
của nhà tư bản ; Sản phẩm làm ra thuộc sở hữu
của nhà tư bản
d. Sản phẩm làm ra thuộc sở hữu của giai cấp
công nhân
78/ Câu 78: Chủ nghĩa Mác – Lênin khẳng định
giai đoạn đầu của hình thái kinh tế - xã hội cộng
sản chủ nghĩa là giai đoạn:
a/ Xã hội chủ nghĩa
b/ Xã hội phong kiến
c/ Xã hội tư bản
d/ Xã hội chiếm hữu nô lệ
79/ Câu 79: Giai cấp công nhân Việt Nam phải
thực hiện mấy nhiệm vụ lịch sử?
a/ Một
b/ Hai
c/ Ba

41
d/ Bốn
80/ Câu 80: Mặt tự nhiên của PTSX là:
a/ Quan hệ sản xuất
b/ Cơ sở hạ tầng
c/ Kiến trúc thượng tầng
d/ Lực lượng sản xuất
81/ Câu 81: Phạm trù nào thể hiện mối quan hệ
giữa người với người trong quá trình sản xuất?
a/ Quan hệ sản xuất
b/ Phương thức sản xuất
c/ Lực lượng sản xuất
d/ Tư liệu sản xuất
82/ Câu 82: QHSX tác động kìm hãm sự phát
triển của LLSX khi:
a/ QHSX phù hợp LLSX
b/ QHSX không phù hợp với LLSX
c/ LLSX phù hợp với QHSX
d/ QHSX lạc hậu hơn so với LLSX và QHSX tiến
bộ vượt trước hơn so với LLSX
MỤC TIÊU 3: MỨC ĐỘ PHÂN TÍCH
83/ Câu 83: Hình thức vận động thấp nhất của vật
chất là:

42
a/ Vận động cơ học
b/ Vận động vật lý, vận động hóa học
c/ Vận động xã hội
d/ Vận động sinh học
84/ Câu 84: Hình thức vận động cao nhất của vật
chất là:
a/ Vận động xã hội
b/ Vận động vật lý, vận động hóa học
c/ Vận động cơ học
d/ Vận động sinh học
85/ Câu 85: Theo Ănghen, hình thức vận động
nào nói lên sự thay đổi vị trí của vật thể trong
không gian?
a/ Vận động hóa học
b/ Vận động lý học
c/ Vận động cơ học
d/ Vận động sinh học
86/ Câu 86: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác -
Lênin, tiêu chuẩn quan trọng để phân biệt các thời
đại kinh tế là:
a/ Phương thức sản xuất
b/ Thể chế kinh tế
c/ Thể chế chính trị

43
c/ Hệ tư tưởng
87/ Câu 87: Xác định quan niệm sai về quan điểm
phủ định của phủ định?
a/ Phủ định biện chứng có tính chất kế thừa
b/ Phủ định biện chứng có tính khách quan trong
mọi sự vật, hiện tượng của thế giới vật chất
c/ Phủ định biện chứng có tính phổ biến trong cả
tự nhiên, xã hội và tư duy
d/ Phủ định biện chứng là chấm dứt sự phát triển
88/ Câu 88: Xác định quan niệm sai về quan điểm
phủ định của phủ định?
a/ Phủ định của phủ định có tính kế thừa, chọn
lọc, tiến bộ trong sự phát triển
b/ Phủ định của phủ định là sự lặp lại cái cũ theo
đường tròn khép kín hay đường thẳng
c/ Phủ định của phủ định có hình xoáy ốc theo
hướng tiến lên đến vô tận
d/ Phủ định của phủ định là quy luật phổ biến
trong cả tự nhiên, xã hội và tư duy con người
89/ Câu 89: Theo quan điểm của Chủ nghĩa duy
vật biện chứng, Phủ định biện chứng là phủ định
có tính chất:
a/ Tự nhiên

44
b/ Giản đơn
c/ Nguyên xi
d/ Phức tạp
90/Câu 90: Phạm trù nào nói lên mối quan hệ bản
chất, tất nhiên, phổ biến và lặp đi lặp lại giữa các
sự vật hiện tượng hay các nhân tố, các thuộc tính,
các mặt trong cùng một sự vật, hiện tượng?
a/ Bản chất
b/ Phát triển
c/ Quy luật
d/ Vận động
91/ Câu 91: Sản xuất hàng hóa tồn tại:
a/ Trong các xã hội chưa có sự phân công lao
động và chưa có sự tách biệt về kinh tế giữa
những người sản xuất
b/ Trong các xã hội mà người sản xuất tự giác lao
động
c/ Trong các xã hội có sự phân công lao động phụ
thuộc vào yếu tố độc quyền
d/ Trong các xã hội có sự phân công lao động và
sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất
92/ Câu 92: Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao
động khác với hàng hóa thông thường ở chỗ:

45
a/ Cả hai mang yếu tố tinh thần và lịch sử
b/ Phụ thuộc vào hoàn cảnh và tập quán của từng
nước
c/ Khi sử dụng nó có khả năng tạo ra một lượng
giá trị mới nhỏ hơn giá trị của bản thân nó
d/ Khi sử dụng nó có khả năng tạo ra một lượng
giá trị mới lớn hơn giá trị của bản thân nó
93/ Câu 93: Vai trò của máy móc trong quá trình
tạo ra giá trị thặng dư:
a/ Máy móc là nguồn gốc của giá trị thặng dư
b/ Máy móc và sức lao động đều tạo ra giá trị
thặng dư
c/ Máy móc là yếu tố quyết định tạo ra giá trị
thặng dư
d/ Máy móc là tiền đề vật chất cho việc tạo ra giá
trị thặng dư
94/ Câu 94: Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào
đóng vai trò quyết định?
a/ Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất
b/ Quan hệ tổ chức, quản lý quá trình sản xuất
c/ Quan hệ phân phối sản phẩm lao động
d/ Quan hệ sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất

46
95/ Câu 95: Quy luật xã hội nào xét đến cùng
quyết định sự vận động, phát triển của xã hội?
a/ Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất
với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
b/ Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
c/ Quy luật cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc
thượng tầng
d/ Quy luật đấu tranh giai cấp

MỤC TIÊU 3: MỨC ĐỘ TỔNG HỢP

96/ Câu 96: Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến là


cơ sở lý luận của quan điểm:
a/ Quan điểm toàn diện
b/ Quan điểm khách quan
c/ Quan điểm phát triển
d/ Quan điểm phiến diện.
97/ Câu 97: Nguyên lý về sự phát triển đòi hỏi con
người xem xét sự vật, hiện tượng:
a/ Theo quan điểm khách quan
b/ Theo quan điểm khách quan, quan điểm toàn
diện
c/ Theo quan điểm toàn diện

47
d/ Theo hướng vận động đi lên, phát triển
98/ Câu 98: Chủ nghĩa Mác – Lênin khẳng định,
tiến lên chủ nghĩa xã hội:
a/ Do nhu cầu của nhân dân các nước
b/ Do quy luật phát triển của xã hội loài người
c/ Do ý muốn chủ quan của các lãnh tụ cách
mạng
d/ Do ý muốn chủ quan của giai cấp lãnh đạo
99/ Câu 99: Tư liệu sản xuất đặc trưng trong
phương thức sản xuất phong kiến là:
a/ Hầm mỏ
b/ Đất đai
c/ Máy móc cơ khí
d/ Xí nghiệp, nhà xưởng
100/ Câu 100: Sự biến đổi của quan hệ sản xuất
do yếu tố nào quyết định?
a/ Sự phong phú của đối tượng lao động
b/ Do công cụ lao động hiện đại
c/ Trình độ của người lao động
d/ Trình độ của lực lượng sản xuất

48
BÀI 2
KHÁI QUÁT VỀ TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH
Mục tiêu bài học
- Về kiến thức
1. Trình bày được khái niệm, nguồn gốc và quá
trình phát triển của tư tưởng Hồ Chí Minh
2. Trình bày một số nội dung cơ bản của tư tưởng
Hồ Chí Minh
3. Trình bày được những nội dung học tập và làm
theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh
trong giai đoạn hiện nay
- Về kỹ năng
4. Vận dụng tốt các kiến thức đã học vào việc tu
dưỡng, rèn luyện đạo đức và phong cách của cá
nhân
- Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
5. Có năng lực vận dụng các nội dung đã học để
rèn luyện phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống;
thực hiện tốt quan điểm, đường lối của Đảng; chính
sách, pháp luật của Nhà nước. (Nhiều lỗi chính tả
tự sửa)

49
MỤC TIÊU 1: Trình bày được khái niệm, nguồn
gốc và quá trình phát triển của tư tưởng Hồ Chí
Minh
MỤC TIÊU 1: Mức độ nhớ lại
1/ Câu 1: Trong các giai đoạn hình thành, phát
triển tư tưởng Hồ Chí Minh, giai đoạn khó khăn,
thử thách nhất là:
a. Giai đoạn trước năm 1911
b. Giai đoạn 1911 – 1920
c. Giai đoạn 1921 – 1930
d. Giai đoạn 1930 – 1945
2/ Câu 2: Khi đặt chân lên con tàu Latutsơ
Tơrêvin, Hồ Chí Minh lấy tên là:
a. Nguyễn Văn Ba
b. Nguyễn Sinh Cung
c. Nguyễn Tất Thành
d. Nguyễn Ái Quốc
3/ Câu 3: Nguyễn Ái Quốc đọc “Sơ thảo lần thứ
nhất Luận cương về các vấn đề dân tộc và vấn đề
thuộc địa” của V.I.Lênin vào thời gian:
a. Tháng 7/1917
b. Tháng 7/1920
c. Tháng 7/1918

50
d. Tháng 7/1922
4/ Câu 4: Nguyễn Ái Quốc gửi bản “Yêu sách của
nhân dân An Nam” tới Hội nghị Vecxay vào ngày
tháng năm:
a. Ngày 18/6/1917
b. Ngày 18/6/1919
c. Ngày 18/6/1918
d. Ngày 18/6/1920
5/ Câu 5: Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu
nước tại bến cảng Nhà Rồng Sài Gòn vào thời
gian:
a. Ngày 6/5/1911
b. Ngày 4/6/1911
c. Ngày 2/6/1911
d. Ngày 5/6/1911
6/ Câu 6: 30. Nguyễn Ái Quốc dự Đại hội Tua, tán
thành Quốc tế 3, tham gia thành lập Đảng Cộng
sản Pháp vào thời gian:
a. Tháng 12/1918
b. Tháng 12/1919
c. Tháng 12/1920
d. Tháng 12/1923

51
7/ Câu 7: Nguyễn Tất Thành lấy tên là Nguyễn Ái
Quốc vào thời gian:
a. Ngày 18-6-1918
b. Ngày 18-6-1919
c. Ngày 18-6-1920
d. Ngày 18-6-1921
8/ Câu 8: Nguyễn Tất Thành lấy tên là Nguyễn Ái
Quốc khi đang ở:
a. Anh
b. Trung Quốc
c. Pháp
d. Liên xô
9/ Câu 9: Để chuẩn bị thành lập Đảng Cộng sản
Việt Nam, Nguyễn Ái Quốc đã từ Liên Xô về
Trung Quốc năm:
a. 1923
b. 1924
c. 1925
d. 1927
10/ Câu 10: Hồ Chí Minh được UNESCO ra Nghị
quyết công nhận là anh hùng giải phóng dân tộc
Việt Nam và danh nhân văn hóa kiệt xuất vào
năm:

52
a. Năm 1969
b. Năm 1975
c. Năm 1987
d. Năm 1990
11/ Câu 11: Khái niệm tư tưởng Hồ Chí Minh
được Đảng ta chính thức sử dụng vào thời gian:
a. Năm 1930
b. Năm 1945
c. Năm 1969
d. Năm 1991
12/ Câu 12: Văn kiện Đại hội IX quan niệm: “Tư
tưởng Hồ Chí Minh là một hệ thống quan điểm
toàn diện và sâu sắc về những vấn đề cơ bản của
[…...] là kết quả của sự vận dụng và phát triển
sáng tạo vào điều kiện cụ thể của nước ta, đồng
thời là kết tinh tinh hoa dân tộc và trí tuệ thời đại
nhằm giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp, giải
phóng con người”.
a. Cách mạng Việt Nam
b. Cách mạng vô sản
c. Cách mạng xã hội chủ nghĩa
d. Cách mạng Tư sản

53
13/ Câu 13: Theo Hồ Chí Minh: “Muốn cứu nước
và không con đường nào khác con đường […...]”.
a. Giải phóng dân tộc
b. Cách mạng tư sản
c. Cách mạng XHCN
d. Cách mạng văn hóa
14/ Câu 14: Tháng 7 năm 1920, Hồ Chí Minh đọc
tác phẩm [......] của Lênin
a. Tác phẩm “Làm gì”
b. Sơ thảo lần thứ nhất Luận cương về các vấn đề
dân tộc
c. Sơ thảo lần thứ nhất luận cương về các vấn đề
dân tộc và thuộc địa
d. Sơ thảo lần thứ nhất Luận cương về các vấn đề
thuộc địa
15/ Câu 15: Trong Cương lĩnh Chính trị đầu tiên
của Đảng do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo đã xác
định phương hướng chiến lược là: “làm tư sản dân
quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới
[…...]”.
a. Chủ nghĩa tư bản
c. Xã hội cộng sản
b. Chủ nghĩa xã hội

54
d. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội

MỤC TIÊU 1: Mức độ phân tích


16/Câu 16: Vai trò của tư tưởng Hồ Chí Minh
trong hệ thống tư tưởng của Đảng cộng sản Việt
Nam:
a/ Là một bộ phận trong hệ thống tư tưởng của
Đảng
b/ Là một bộ phận rất quan trọng trong hệ thống
tư tưởng của Đảng
c/ Là bộ phận nền tảng tư tưởng, kim chỉ nam
hành động của Đảng
d/ Là toàn bộ tư tưởng của Đảng cộng sản Việt
nam
17/ Câu 17: Nguồn gốc quyết định bản chất tư
tưởng Hồ Chí Minh là:
a. Truyền thống văn hóa của dân tộc Việt Nam
b. Tinh hoa văn hóa nhân loại
c. Chủ nghĩa Mác – Lênin
d. Chủ nghĩa Tam dân
18/ Câu 18: Trong quá trình hình thành tư tưởng
Hồ Chí Minh, thời kỳ trước năm 1911 được gọi
là:

55
a. Thời kỳ học tập kiến thức văn hóa
b. Thời kỳ hình thành nhân cách
c. Thời kỳ tuổi trẻ sống vô tư
d. Thời kỳ hình thành lòng yêu nước và chí hướng
cứu nước
19/ Câu 19: Tư tưởng Hồ Chí Minh thuộc hệ tư
tưởng:
a. Phong kiến
b. Tư sản
c. Vô sản
d. Tiểu tư sản
20/ Câu 20: “Chủ trương làm tư sản dân quyền
cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội
cộng sản” của Hồ Chí Minh được trích từ:
a. Đường Kách mệnh
b. Chính cương vắn tắt của Đảng
c. Chương trình tóm tắt của Đảng
d. Sách lược vắn tắt
21/ Câu 21: "Luận cương của Lênin làm cho tôi
rất cảm động, phấn khởi, sáng tỏ, tin tưởng biết
bao. Tôi vui mừng đến phát khóc lên. Ngồi một
mình trong buồng mà tôi nói to lên như đang nói
trước quần chúng đông đảo: hỡi đồng bào bị đoạ

56
đày đau khổ? Đây là cái cần thiết cho chúng ta,
đây là con đường giải phóng của chúng ta".
Nguyễn Ái Quốc nói khi đang ở:
a. Luân Đôn, Anh
b. Paris, Pháp
c. Quảng Châu, Trung Quốc
d. Máxcơva, Liên Xô
22/ Câu 22: Chọn phương án trả lời đúng nhất
trong các luận điểm dưới đây?
a. Chủ nghĩa Mác – Lênin là nền tảng tư tưởng,
kim chỉ nam cho hành động của Đảng ta.
b. Tư tưởng Hồ Chí Minh là nền tảng tư tưởng,
kim chỉ nam cho hành động của Đảng ta.
c. Cùng với chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ
Chí Minh là nền tảng tư tưởng và kim chỉ nam
cho hành động của Đảng ta
d. Tư tưởng Hồ Chí Minh là nền tảng tinh thần
của cả dân tộc Việt Nam
23/ Câu 23: Tư tưởng của Phật giáo được Bác Hồ
tiếp thu là:
a. Tư tưởng đại đồng
b. Tư tưởng từ bi, bác ái
c. Tư tưởng dân chủ

57
d. Tư tưởng hiếu học
24/ Câu 24: Theo Hồ Chí Minh, ưu điểm lớn nhất
của chủ nghĩa Mác là:
a. Bản chất cách mạng
b. Bản chất khoa học
c. Chủ nghĩa nhân đạo triệt để
d. Phương pháp làm việc biện chứng
25/ Câu 25: Theo Hồ Chí Minh, học chủ nghĩa
Mác – Lênin để:
a. Học thuộc các luận điểm lý luận
b. Sống với nhau có tình, có nghĩa
c. Chứng tỏ trình độ lý luận
d. Làm quan
26/ Câu 26: Đâu không phải là tiền đề hình thành
tư tưởng Hồ Chí Minh?
a.Truyền thống dân tộc
b.Tinh hoa văn hóa phương tây
c. Tiền đề khoa học tự nhiên
d. Chủ nghĩa Mác-Lênin
27/ Câu 27: Theo Hồ Chí Minh, văn hóa [.......]
cho quốc dân đi
a. Mở đường
b. Dẫn đường

58
c. Soi đường
d. Dẫn lối
28/ Câu 28: Nguyễn Ái Quốc đã chuyển biến từ
một nhà yêu nước trở thành một người cộng sản
nhờ tiếp thu:
a. Chủ nghĩa Mác – Lênin
b. Chủ nghĩa yêu nước
c. Chủ nghĩa tam dân
d. Chủ nghĩa hiện sinh
29/ Câu 29: Theo Hồ Chí Minh, một dân tộc dốt là
một dân tộc:
a. Yếu
b. Chậm phát triển
c. Lạc hậu
d. Kém
30/ Câu 30: Giai đoạn phát triển và thắng lợi của
tư tưởng Hồ Chí Minh được tính từ mốc thời gian:
a. Từ năm 1920 đến 1930
b. Từ năm 1941 đến 1945
c. Từ năm 1930 đến 1945
d. Từ 1945 đế năm 1969

59
MỤC TIÊU 2: Trình bày một số nội dung cơ bản
của tư tưởng Hồ Chí Minh
MỤC TIÊU 2: Mức độ nhớ lại
31/ Câu 31: Hồ Chí Minh khẳng định: “Chỉ có
[……] mới cứu nhân loại, đem lại cho mọi người
không phân biệt chủng tộc và nguồn gốc sự tự do,
bình đẳng, bác ái, đoàn kết, ấm no”.
a. Cách mạng vô sản
b. Giải phóng giai cấp
c. Chủ nghĩa cộng sản
d. Giải phóng dân tộc
32/ Câu 32: “Cũng như ngọc càng mài càng sáng,
vàng càng luyện càng trong”. Câu trên được trích
trong tác phẩm nào của Hồ Chí Minh?
a. Đường Kách mệnh
b. Đạo đức cách mạng
c. Nâng cao đạo đức cách mạng, quét sạch chủ
nghĩa cá nhân
d. Đời sống mới
33/ Câu 33: Tháng 2/1930, Hồ Chí Minh chủ trì
Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản trong
nước để thành lập tổ chức chính trị:
a. Đảng cộng sản Việt Nam 

60
b. Đảng cộng sản Đông dương 
c. A Nam cộng sản Đảng 
d. Đông dương cộng sản Đảng
34/ Câu 34: Theo Hồ Chí Minh, bốn đức tính cần
thiết nhất cho con người là:
a. Cần, kiệm, liêm, chính
b. Trung, trí, dũng, liêm 
c. Lễ, trí, tín, dũng 
d. Nhân, nghĩa, trí, tín
35/ Câu 35: Trong lý luận xây dựng con người xã
hội chủ nghĩa, Hồ Chí Minh cho rằng: “Muốn có
con người xã hội chủ nghĩa, phải có [......]”.
a. Lý luận chủ nghĩa Mác - Lênin
b. Lý luận cách mạng xã hội chủ nghĩa
c. Độc lập dân tộc
d. Tư tưởng xã hội chủ nghĩa

MỤC TIÊU 2: Mức độ phân tích


36/ Câu 36: Trong những lời kêu gọi sau đây, câu
nào của Hồ Chí Minh?
a. Vô sản tất cả các nước, đoàn kết lại
b. Vô sản tất cả các nước và các dân tộc bị áp bức
đoàn kết lại

61
c. Vô sản tất cả các nước, liên hiệp lại
d. Lao động tất cả các nước đòan kết lại
37/ Câu 37: Theo Hồ Chí Minh, nền kinh tế xã hội
chủ nghĩa là một nền kinh tế:
a. Hiện đại 
b. Phát triển cao 
c. Nhân dân làm chủ nền kinh tế
d. Nhân dân quản lý toàn xã hội
38/ Câu 38: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh đạo đức
có vai trò như thế nào trong đời sống xã hội?
a. Đạo đức là gốc, là nền tảng của người cách
mạng, vũ khí sắc bén trong cuộc đấu tranh cách
mạng.
b. Đạo đức cách sống của mọi người dân
c. Đạo đức là nguồn động viên của nhân dân
d. Đạo đức là động lực để xây dựng chủ nghĩa xã
hội
39/ Câu 39: Nguyên tắc cơ bản để xây dựng nền
đạo đức mới theo tư tưởng Hồ Chí Minh là:
a. Nói đi đôi với làm, nêu gương về đạo đức.
b. Tập trung dân chủ
c. Đoàn kết toàn dân
d. Tập thể lãnh đạo cá nhân phụ trách

62
40/ Câu 40: Hồ Chí Minh xác định yếu tố gốc của
người cách mạng là:
a. Tài năng 
b. Đạo đức
c. Chuyên môn 
d. Phẩm chất
41/ Câu 41: “Đoàn kết, đoàn kết, đại đoàn kết
Thành công, thành công, đại thành công”. Hai
câu trên được Chủ tịch Hồ Chí Minh nói tại Đại
hội nào?
a. Đại hội đại biểu Mặt trận Tổ quốc Việt Nam lần
thứ II
b. Đại hội đại biểu Mặt trận Liên - Việt 
c. Đại hội đại biểu Mặt trận Việt Minh
d. Đại hội đại biểu Mặt trận dân chủ
42/ Câu 42: Trong Di chúc Hồ Chí Minh nêu luận
điểm về đại đoàn kết dân tộc:
a. Ta đoàn kết đấu tranh cho thống nhất và độc lập
của Tổ quốc
b. Ta còn phải đòan kết để xây dựng nước nhà
c. Đoàn kết là một truyền thống cực kỳ quý báu
của Đảng và nhân dân ta

63
d. Để đoàn kết phải có lòng khoan dung, đại độ
với con người.
43/ Câu 43: Trong cuộc kháng chiến chống Pháp
và chống Mỹ, Hồ Chí Minh chủ trương xây dựng:
a. Mặt trận đại đoàn kết dân tộc. 
b. Mặt trận chiến đấu
c. Mặt trận dân tộc
d. Mặt trận nhân dân
44/ Câu 44: Trong những luận điểm về một nhà
nước của dân, do dân, vì dân của Hồ Chí Minh
dưới đây, luận điểm nào trực tiếp thể hiện tư
tưởng nhà nước vì dân?
a. Nước ta là nước dân chủ
b. Cách mệnh rồi thì quyền giao cho dân chúng số
nhiều, chớ để trong tay một bọn ít người
c. Hễ chính phủ nào mà có hại cho dân chúng thì
dân chúng phải đạp đổ chính phủ ấy đi và gây nên
chính phủ khác
d. Việc gì có lợi cho dân ta phải hết sức làm; việc
gì có hại cho dân, ta phải hết sức tránh
45/ Câu 45: Nhà nước của dân theo tư tưởng Hồ
Chí Minh:

64
a. Tất cả quyền lực trong nhà nước và trong xã hội
đều thuộc về nhân dân
b. Nhân dân có quyền quản lý kinh tế
c. Nhân dân được làm chủ xã hội
d. Nhân dân có quyền bầu cử
46/ Câu 46: Trong xây dựng Nhà nước của dân,
Hồ Chí Minh nhắc nhở những người lãnh đạo:
a. Làm đúng chức trách và vị thế của mình
b. Làm đúng “chi dân phụ mẫu”
c. Mọi việc phải nhất nhất nghe theo dân
d. Làm tròn nhiệm vụ
47/ Câu 47 : “Gốc có vững cây mới bền. Xây lầu
thắng lợi trên nền nhân dân” Nền nhân dân ở đây
theo Bác hàm ý gì? 
a. Sức mạnh của nhà nước
b. Ý chí của cán bộ công chức
c. Tinh thần đoàn kết của dân 
d. Sức mạnh của cả hệ thống chính trị
48/ Câu 48 : Theo Nguyễn Ái Quốc, phong trào
cứu nước của dân ta muốn giành được thắng lợi
phải:
a. Đi tìm một con đường mới 
b. Đi theo con đường của các bậc tiền bối 

65
c. Cầu viện nước ngoài 
d. Liên minh quốc tế
49/ Câu 49: Lần đầu tiếp xúc với chủ nghĩa Mác –
Lênin Hồ Chí Minh tâm đắc nhất:
a. Con đường cứu nước, giải phóng dân tộc mình
b. Con đường cứu nước, giải phóng dân tộc thuộc
địa 
c. Phải tuân theo chủ trương của Quốc tế cộng sản
d. Phải thực hiện đoàn kết dân tộc
50/ Câu 50: “Dân ta phải thuộc sử ta; Cho tường
gốc tích nước nhà Việt Nam”. Câu thơ trên của
Bác hàm ý gì?
a. Khuyên dân phải học sử dân tộc 
b. Khuyên dân phải biết lao động sản xuất
c. Xác định nhiệm vụ của cán bộ công chức
d. Khuyên nhân dân phải biết đoàn kết
51/ Câu 51: Vấn đề dân tộc thuộc địa xuất hiện
khi: 
a. Khi CNTB chuyển từ tự do cạnh tranh sang độc
quyền 
b. Khi CNTB bắt đầu hình thành 
c. Sau Cách mạng Tháng Mười Nga 
d. Không xác định được rõ ràng 

66
52/ Câu 52: Bác Hồ chỉ đề cập tới vấn đề:
a. Dân tộc nói chung 
b. Dân tộc tư bản chủ nghĩa 
c. Dân tộc thuộc địa 
d. Chủ nghĩa dân tộc hẹp hòi
53/ Câu 53: Thực chất vấn đề dân tộc trong tư
tưởng Hồ Chí Minh:
a. Đấu tranh giải phóng dân tộc, giành độc lập dân
tộc và thành lập nhà nước dân tộc độc lập
b. Giành độc lập dân tộc 
c. Thành lập Nhà nước dân tộc độc lập
d. Đầu tranh giải phóng dân tộc
54/ Câu 54: “Trên đời ngàn vạn điều cay đắng,
cay đắng chi bằng mất tự do” Câu thơ này Bác
muốn nói:
a. Độc lập, tự do là quyền thiêng liêng, bất khả
xâm phạm
b. Độc lập, tự do là quyền của các dân tộc
c. Quyền tự quyết của các dân tộc
d. Chủ quyền của các dân tộc
55/ Câu 55: Trong “Chánh cương vắn tắt của
Đảng” và Lời kêu gọi sau khi thành lập Đảng

67
CSVN (1930) đã xác định mục tiêu chính trị của
Đảng là:
a. Đánh đổ phong kiến.
b. Đánh đổ đế quốc, đánh đổ phong kiến và làm
cho nước Nam hoàn toàn độc lập
c. Làm cho nước Nam hoàn toàn độc lập
d. Đánh đổ đế quốc, phong kiến
56/ Câu 56: Theo Bác, cách mạng giải phóng dân
tộc phải thực hiện bằng con đường:
 a. Bạo lực
b. Cải cách từng phần 
c. Đấu tranh chính trị 
d. Đấu tranh kinh tế
57/ Câu 57: Theo Hồ Chí Minh, kẻ thù hung ác
của chủ nghĩa xã hội là: 
a. Giặc ngoại xâm
b. Chủ nghĩa tư bản 
c. Chủ nghĩa đế quốc 
d. Chủ nghĩa cá nhân
58/ Câu 58: Theo Hồ Chí Minh, nền kinh tế xã
hội chủ nghĩa là một nền kinh tế:
a. Hiện đại 
b. Phát triển cao 

68
c. Dân làm chủ 
d. Tăng trưởng mạnh
59/ Câu 59: Bác nêu đặc điểm lớn nhất của thời
kỳ đi lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta là: 
a. Xuất phát từ một nền kinh tế lạc hậu, nghèo
nàn, không qua tư bản chủ nghĩa tiến thẳng lên
CNXH 
b. Nông nghiệp
c. Nghèo nàn lạc hậu 
d. Không trải qua chủ nghĩa tư bản
60/ Câu 60: Theo Hồ Chí Minh, nhiệm vụ cơ bản
của nước ta khi bước vào thời kỳ quá độ lên
CNXH là:
a. Xây dựng cơ sở vật chất của CNXH
b. Xây dựng nền kinh tế mới XHCN 
c. Kết hợp cải tạo với xây dựng mà xây dựng lá
chủ yếu 
d. Xây dựng nền văn hóa mới
61/ Câu 61: Tư tưởng Hồ Chí Minh có giá trị như
thế nào đối với sự phát triển của thế giới?
a. Xây dựng tư tưởng nhận thức mới trên thế giới
b. Đoàn kết nhân dân thế giới
c. Đoàn kết các nước XHCN với nhau

69
d. Phản ánh khát vọng thời đại
62/ Câu 62: Tư tưởng cốt lõi, xuyên suốt quá trình
hoạt động cách mạng của Hồ Chí Minh là:
a. Độc lập dân tộc, dân chủ, chủ nghĩa xã hội
b. Giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp, giải
phóng con người
c. Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội
d. Nâng cao đời sống của nhân dân
63/ Câu 63: Theo Hồ Chí Minh để hoàn thành
được những mục tiêu của chủ nghĩa xã hội cần
phải:
a. Phát huy động lực, triệt tiêu trở lực
b. Phát huy sức mạnh đoàn kết của cả cộng đồng -
dân tộc
c. Phát huy quyền làm chủ và ý thức làm chủ của
người lao động
d. Phát huy vai trò của cá nhân
64/ Câu 64: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, dân
chủ trong lĩnh vực nào là quan trọng nhất?
a. Kinh tế
b. Văn hóa 
c. Chính trị
d. Xã hội

70
65/ Câu 65: Tư tưởng đấu tranh cách mạng của
Hồ Chí Minh xét đến cùng là vì mục tiêu:
a. Vì con người, vì nhân dân
b. Vì dân tộc, vì Tổ quốc
c. Vì nhân dân trên toàn thế giới
d. Vì tất cả các dân tộc bị áp bức, bót lột trên toàn
thế giới
66/ Câu 66: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, dân chủ
được thể hiện và bảo đảm trong:
a. Hiến pháp
b. Pháp luật
c. Luật kinh doanh
d. Luật hôn nhân và gia đình
67/ Câu 67: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, phẩm
chất đạo đức quan trọng nhất, bao trùm nhất của
con người Việt Nam mới là:
a. Trung với nước, hiếu với dân
b. Yêu thương con người
c. Cần, kiệm, liêm, chính, chí công vô tư
d. Tinh thần quốc tế trong sáng
68/ Câu 68: “Trung với nước” theo tư tưởng Hồ
Chí Minh:

71
a. Tuyệt đối trung thành với sự nghiệp dựng nước
và giữ nước, trung thành quan điểm đã định và
suốt đời phấn đấu cho Đảng, cho cách mạng
b. Trung thành quan điểm đã định
c. Suốt đời phấn đấu cho Đảng, cho cách mạng 
d. Tuyệt đối trung thành với sự nghiệp dựng nước
69/ Câu 69:“Hiếu với dân” theo tư tưởng Hồ Chí
Minh là:
a. Thương dân, tin dân, phục vụ nhân dân hết lòng
b. Phải làm theo tất cả những điều dạy bảo của
dân
c. Trước tiên phải phụng dưỡng tốt cho cha mẹ 
d. Hiểu dân, lấy dân làm gốc, làm theo dân
70/ Câu 70: Hồ Chí Minh ví tuổi trẻ như mùa nào
trong năm?
a. Mùa xuân
b. Mùa hạ
c. Mùa thu
d. Mùa đông
71/ Câu 71: Các lĩnh vực chính của văn hoá theo
tư tưởng Hồ Chí Minh là:
a. Văn hóa giáo dục, văn hóa văn nghệ, văn hóa
đời sống

72
b. Văn hoá nghệ thuật, văn hóa chính trị, văn hóa
giao tiếp
c. Văn hoá đời sống mới, văn hóa văn nghệ, văn
hóa chính trị
d. Văn hóa giao tiếp, văn hóa ứng xử
MỤC TIÊU 3: Học tập và làm theo tư tưởng, đạo
đức, phong cách Hồ Chí Minh trong giai đoạn
hiện nay
MỤC TIÊU 3: Mức độ nhớ lại
72/ Câu 72: Đại hội Đại biểu toàn quốc XII khẳng
định: “Tiếp tục đẩy mạnh việc học tập và làm theo
tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh; coi
đó là[........] của các tổ chức đảng, các cấp chính
quyền, các tổ chức chính trị - xã hội, địa phương,
đơn vị gắn với chống suy thoái về tư tưởng chính
trị, đạo đức, lối sống”.
a. Công việc thường xuyên
b. Công việc bắt buộc
c. Công việc thường niên
d. Hàng năm phải tổ chức quán triệt
73/ Câu 73: Nghị quyết Đại Hội XII khẳng định,
cần thực hiện giải pháp “Vận dụng linh hoạt, sáng
tạo các hình thức, phương pháp trong thực

73
hiện[......] và làm theo tư tưởng , đạo đức, phong
cách Hồ Chí Minh.
a. Hăng hái học tập
b. Đẩy mạnh học tập
c. Thi đua học tập
d. Quyết tâm học tập
74/ Câu 74: Về phong cách làm việc, Hồ Chí
Minh yêu cầu: Làm việc gì cũng phải [......] thu
thập thông tin, số liệu, để nắm chắc thực chất tình
hình.
a. Xác minh chính xác
b. Nghiên cứu tình hình thực tiễn
c. Điều tra, nghiên cứu
d. Cẩn trọng, chính xác
75/ Câu 75: Về phong cách diễn đạt, Bác dạy:
“Mỗi tư tưởng, mỗi câu nói, mỗi chữ viết, phải tỏ
rõ [......] và lòng ước ao của quần chúng”.
a. Cái mong muốn
b. Cái tư tưởng
c. Tinh thần chiến đấu
d. Ý tưởng

MỤC TIÊU 3: Mức độ phân tích

74
76/ Câu 76: Chủ tịch Hồ Chí Minh đã đề cập mấy
phong cách trong rèn luyện đạo đức?
a. 4 phong cách
b. 5 phong cách
c. 6 phong cách
d. 7 phong cách
77/ Câu 77: Luận điểm nào nói về phong cách làm
việc trong tư tưởng Hồ Chí Minh?
a. Tu dưỡng đạo đức suốt đời
b. Xây đi đôi với chống
c. Lý thuyết gắn thực hành
d. Nói đi đôi với làm
78/ Câu 78: Hồ Chí Minh khẳng định, “ Vì lợi ích
mười năm trồng cây, vì lợi ích trăm năm trồng
người” nói đến:
a. Tư tưởng về xây dựng Đảng
b. Tư tưởng về đạo đức cách mạng
c. Tư tưởng về phát triển kinh tế thị trường định
hướng XHCN
d. Tư tưởng chăm lo bồi dưỡng thế hệ cách mạng
cho đời sau
79/ Câu 79: Vai trò của tư tưởng Hồ Chí Minh đối
với cách mạng Việt Nam được coi là:

75
a. Hệ thống lý luận
b. Nguồn gốc đấu tranh
c. Chân lý
d. Nền tảng tư tưởng
80/ Câu 80: Phong cách Hồ Chí Minh trong ứng
xử với công việc và mọi người là sự thể hiện của
nội dung:
a. Đạo đức, tài năng
b. Trí tuệ, bản lĩnh
c. Bản chất và hoạt động thực tiễn
d. Bản chất, trí tuệ, đạo đức, tài năng
81/ Câu 81: Luận điểm nào không phản ánh đúng
nhân cách Chủ tịch Hồ Chí Minh:
a. Tư duy độc lập, tự chủ, sáng tạo
b. Tận trung với nước, tận hiếu với dân
c. Văn hóa ứng xử tự nhiên, chân thành, cởi mở,
chủ động, tế nhị
d. Chủ nghĩa cá nhân

MỤC TIÊU 4 VÀ 5: mức độ tổng hợp, đánh giá


và vận dụng
82/ Câu 82: Hồ Chí Minh khẳng định: “Yêu Tổ
quốc, yêu nhân dân phải gắn liền với yêu [......],

76
vì có tiến lên chủ nghĩa xã hội thì nhân dân mình
mỗi ngày một no ấm thêm, Tổ quốc mỗi ngày một
giàu mạnh thêm”.
a. Chủ nghĩa xã hội
b. Dân tộc
c. Cộng sản chủ nghĩa
d. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa
83/ Câu 83:  Nhân tố nào thuộc về phẩm chất trí
tuệ đặc sắc nhất làm điều kiện cho Nguyễn Ái
Quốc trở thành một nhà tư tưởng?
a. Tư duy độc lập, tự chủ sáng tạo, với đầu óc phê
phán tinh tường sáng suốt trong nghiên cứu lý
luận và tổng kết thực tiễn
b. Sự khổ công học tập
c. Tình cảm mãnh liệt của một con người suốt đời
yêu nước, thương dân
d. Ý chí rất cao của một chiến sỹ cộng sản nhiệt
thành cách mạng
84/ Câu 84: Tác phẩm nào của Nguyễn Ái Quốc
được xem là tác phẩm lý luận đầu tiên của cách
mạng Việt Nam:
a. Đường Kách mệnh
b. Bản án chế độ thực dân Pháp 

77
c. Chính cương vắn tắt, sách lược vắn tắt 
d. Nhật ký trong tù
85/ Câu 85: Trong các nguồn gốc hình thành tư
tưởng lý luận Hồ Chí Minh, nguồn gốc quan trọng
nhất:
a. Tư tưởng Hồ Chí Minh
b. Chủ nghĩa yêu nước
c. Chủ nghĩa Mác-Lênin
d. Tinh hoa văn hóa nhân loại
86/ Câu 86: Trong Cương lĩnh Chính trị đầu tiên
của Đảng do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo đã xác
định phương hướng chiến lược là: “làm tư sản
dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi
tới […...]”.
a. Chủ nghĩa tư bản
c. Xã hội cộng sản
b. Chủ nghĩa xã hội
d. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
87/Câu 87: Theo đề nghị của Nguyễn Ái Quốc,
Mặt trận Dân tộc thống nhất Việt Nam được lấy
tên là “Việt Nam độc lập đồng minh”, gọi tắt là:
a. Đồng minh
b. Liên - Việt 

78
c. Việt Minh
d. Đoàn kết dân tộc
88/ Câu 88: Các bài giảng của Nguyễn Ái Quốc
tại các lớp huấn luyện cán bộ tuyên truyền của hội
Liên hiệp các dân tộc bị áp bức
bóc lột lập hợp lại và xuất bản thành tác phẩm:
a. Bản án chế độ thực dân Pháp
b. Lênin và Phương Đông
c. Con Rồng tre
d. Đường Cách mệnh
89/ Câu 89: Tìm đáp án sai trong cách học Chủ
nghĩa Mác – Lênin theo tư tưởng Hồ Chí Minh?
a. Học thuộc lòng sách vở Mác – Lênin
b. Học lập trường, quan điểm và phương pháp của
chủ nghĩa Mác – Lênin để giải quyết những vấn
đề thực tế của nước ta
c. Học lý luận cốt để áp dụng vào thực tế
d. Học tập cái tinh thần xử trí mọi việc, đối với
mọi người và đối với bản thân mình
90/ Câu 90: Theo Hồ Chí Minh, mục tiêu của giáo
dục là:
a. Xóa nạn mù chữ, làm cho mọi người dân biết
đọc, biết viết

79
b. Hình thành đội ngũ trí thức cách mạng
c. Đào tạo những con người tốt, những cán bộ tốt
d. Phát triển nhân cách
91/ Câu 91: Trong thời đại ngày nay, nghiên cứu
tư tưởng Hồ Chí Minh giúp chúng ta:
a. Nhận thức về kẻ thù nội xâm và ngoại xâm
b. Nhận thức đúng những vấn đề lớn có liên quan
đến việc bảo vệ nền độc lập dân tộc, phát triển xã
hội và bảo đảm quyền con người
c. Nhận thức về xã hội cộng sản của tương lai
d. Nhận thức đúng đắn về thời đại ngày nay
92/ Câu 92: “Toàn Đảng, toàn dân ta đoàn kết
phấn đấu xây dựng một nước Việt Nam hoà bình,
thống nhất, độc lập, dân chủ, giàu mạnh, và góp
phần xứng đáng vào sự nghiệp cách mạng thế
giới”. Được trích dẫn trong tác phẩm nào của Hồ
Chí Minh
a. Đường Kách Mệnh
b. Di chúc
c. Bản án chế độ thực dân Pháp
d. Nhật ký trong tù
93/ Câu 93: Điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh câu
thơ sau đây của Hồ Chí Minh:

80
“Rằng đây bốn biển một nhà,
[……] đều là anh em”.
a. Lao động thế giới
b. Bốn phương vô sản
c. Vàng, đen, trắng, đỏ
d. Năm châu, bốn biển
94/ Câu 94: Ba thứ giặc nội xâm theo tư tưởng Hồ
Chí Minh là:
a. Tay sai, bù nhìn, bọn ăn bám 
b. Bè phái, a dua, nịnh hót
c. Tham ô, lãng phí, quan liêu 
d. Giặc đói, giặc dốt, giặc ngoại xâm
95/ Câu 95: Theo quan điểm của Hồ Chí Minh:
tiến lên [……] là bước phát triển tất yếu ở Việt
Nam sau khi nước nhà đã giành độc lập theo con
đường cách mạng vô sản.
a. Chủ nghĩa xã hội
b. Chủ nghĩa xã hội, chủ nghĩa cộng sản
c. Chủ nghĩa cộng sản
d. Giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp, giải
phóng con người
96/ Câu 96: Theo Tư tưởng Hồ Chí Minh, chế độ
chính trị nước ta xây dựng là chế độ:

81
a. Do giai cấp công nhân làm chủ
b. Do nhân dân làm chủ
c. Do giai cấp tư sản làm chủ
d. Do tầng lớp trí thức làm chủ
97/ Câu 97: Trong quá trình lãnh đạo xây dựng
Nhà nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa, Hồ Chí
Minh nhắc nhở mọi người cần đề phòng và khắc
phục những căn bệnh:
a. Đặc quyền, đặc lợi
b. Tham ô, lãng phí, quan liêu, đặc quyền đặc lợi,
tư túng, chia rẽ và kiêu ngạo
c. Tư túng, chia rẽ, kiêu ngạo
d. Tham ô, lãng phí
98/ Câu 98: Đánh giá cao sức mạnh của dân tộc,
Người nói: “Một dân tộc không[……] mà cứ ngồi
chờ dân tộc khác giúp đỡ thì không xứng đáng
được độc lập”.
a. Tự lực cánh sinh
b. Tự giải phóng
c. Tự lực tự cường
d. Tự làm cách mạng
99/ Câu 99: Hồ Chí Minh khẳng định: “Chỉ
có[……]mới cứu nhân loại, đem lại cho mọi

82
người không phân biệt chủng tộc và nguồn gốc sự
tự do, bình đẳng, bác ái, đoàn kết, ấm no”.
a. Cách mạng vô sản
b. Giải phóng giai cấp
c. Chủ nghĩa cộng sản
d. Giải phóng dân tộc
100/ Câu 100: Trong tư tưởng Hồ Chí Minh
nhiệm vụ hàng đầu trên hết, trước hết của cách
mạng Việt Nam là:
a. Giải phóng dân tộc
b. Giải phóng giai cấp
c. Giải phóng văn hóa
d. Giải phóng con người

83
BÀI 3
NHỮNG THÀNH TỰU CỦA CÁCH MẠNG
VIỆT NAM
DƯỚI SỰ LÃNH ĐẠO CỦA ĐẢNG
Mục tiêu bài học

- Về kiến thức
1. Trình bày được quá trình ra đời của Đảng cộng
sản Việt Nam
2. Trình bày được vai trò lãnh đạo của Đảng trong
các giai đoạn cách mạng
- Về kỹ năng
3. Nêu được những thành tựu của cách mạng Việt
Nam dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt
Nam.
- Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
4. Sinh viên vận dụng những kiến thức đã học để
nhận thức đúng đắn về vai trò lãnh đạo của Đảng
cộng sản Việt Nam trong giai đoạn hiện nay
MỤC TIÊU 1: Mức độ nhớ lại

84
1/ Câu 1: Cách mạng tháng mười Nga thắng lợi
vào năm:
a/ 1917
b/ 1918
c/1919
d/ 1920
2/ Câu 2: Thực dân Pháp xâm lược Việt Nam vào
năm:
a/ 1858
b/ 1945
c/ 1954
d/ 1958
3/ Câu 3: Thời Pháp thuộc Việt Nam tồn tại mấy
giai cấp, tầng lớp ?
a/ 2
b/ 3
c/ 4
d/ 5
4/ Câu 4: Người lãnh đạo phong trào Cần Vương
là:
a/ Phan Bội Châu
b/ Phan Chu Trinh
c/Tôn Thất Thuyết

85
d/ Nguyễn Thái Học
5/ Câu 5: Người lãnh đạo phong trào Đông Du là :
a/ Phạm Tuấn Tài
b/ Lương Văn Can
c/ Nguyễn Thái Học
d/ Phan Bội Châu
6/ Câu 6: Người lãnh đạo phong trào Duy Tân là:
a/ Phan Bội Châu
b/ Phan Chu Trinh
c/ Tôn Thất Thuyết
d/ Nguyễn Thái Học
7/ Câu 7: Chủ tịch Hồ Chí Minh đi tìm đường cứu
nước vào năm:
a/ 1911
b/ 1920
c/ 1930
d/ 1945
8/ Câu 8: Hồ Chí Minh đọc tác phẩm " Sơ thảo lần
thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và
vấn đề thuộc địa" của Lênin vào năm:
a/ 1911
b/ 1920
c/ 1930

86
d/ 1945
9/ Câu 9: Đông Dương Cộng sản Đảng ra đời
tháng, năm nào?
a/ 6/1925
b/ 6/1929
c/ 8/1929
d/ 9/1929
10/ Câu 10: An Nam Cộng sản Đảng ra đời tháng,
năm nào ?
a/ 6/1925
b/ 6/1929
c/ 8/1929
d/ 9/1929
11/ Câu 11: Đông Dương Công sản Liên đoàn ra
đời tháng, năm nào ?
a/ 6/1925
b/ 6/1929
c/ 8/1929
d/ 9/1929
12/ Câu 12: Đảng cộng sản Việt Nam ra đời ở
đâu?
a/ Liên Xô
b/ Pháp

87
c/ Lào
d/ Trung Quốc
13/ Câu 13: Đảng cộng sản Việt Nam ra đời vào
ngày, tháng, năm nào ?
a/ 3/2/ 1930
b/ 2/9/1945
c/ 10/10/1954
d/ 30/4/1975
14/ Câu 14: Đảng cộng sản Việt Nam ra đời là sự
kết hợp của:
a/ Chủ nghĩa Mác - Lênin, phong trào công nhân
b/ Chủ nghĩa Mác - Lênin, phong trào yêu nước
c/ Chủ nghĩa Mác – Lênin, phong trào đấu tranh
giải phóng dân tộc
d/ Chủ nghĩa Mác - Lênin, phong trào công nhân,
phong trào yêu nước

MỤC TIÊU 2: Mức độ nhớ lại:


15/ Câu 15: Câu nói: "Muốn cứu nước và giải
phóng dân tộc không có con đường nào khác con
đường cách mạng vô sản" là của:
a/ Lênin

88
b/ Mác
c/ Ăng ghen
d/ Hồ Chí Minh
16/ Câu 16: Câu nói: "Giành được chính quyền đã
khó, giữ được chính quyền còn khó hơn nhiều" là
của:
a/ Lênin
b/ Mác
c/ Ăng ghen
d/ Hồ Chí Minh
17/ Câu 17: Đảng ta khẳng định yếu tố nào là bản
chất, mục tiêu, vừa là động lực của công cuộc đổi
mới
a/ Công bằng
b/ Bình đẳng
c/ Văn minh
d/ Dân chủ
18/ Câu 18: “ Đảng lãnh đạo nhân dân thực hiện
hai nhiệm vụ…….là xây dựng chủ nghĩa xã hội và
bảo vệ vững chắc Tổ quốc Việt Nam XHCN”
a/ Cơ bản
b/ Chủ chốt
c/ Lâu dài

89
d/ Chiến lược
19/ Câu 19: Quan điểm cơ bản của Đảng cộng sản
Việt Nam về giáo dục – đào tạo phục vụ sự
nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa và phát
triển kinh tế - xã hội ở nước ta là:
a/ Nhiệm vụ quan trọng
b/ Có vai trò quyết định
c/ Động lực, mục tiêu
d/ Quốc sách hàng đầu
20/ Câu 20: Bản chất giai cấp công nhân của Đảng
cộng sản Việt Nam thể hiện:
a/ Số lượng đảng viên trong Đảng, ý chí nguyện
vọng của nhân dân
b/ Nền tảng lý luận, mục tiêu, đường lối, nguyên
tắc tổ chức của Đảng
c/ Chất lượng đảng viên trong Đảng, phương pháp
rèn luyện của Đảng
d/ Trình độ đảng viên trong Đảng thể hiện ở việc
giác ngộ và thực hiện nhiệm vụ
21/ Câu 21: “Đánh giặc giữ nước là một trong
những truyền thống ….….của dân tộc Việt Nam”.
a/ Khách quan
b/ Chủ quan

90
c/ Quan trọng
d/ Tiêu biểu
22/ Câu 22: “ Đảng cộng sản Việt Nam là đội tiên
phong của giai cấp công nhân, đồng thời là
đội…….của nhân dân lao động và của dân tộc
Việt Nam”
a/ Thống nhất
b/ Cách mạng
c/Chiến đấu
d/Tiên phong
23/ Câu 23: Nhiệm vụ then chốt trong thời kỳ quá
độ lên chủ nghĩa xã hội là:
a/ Xây dựng nhà nước
b/Phát triển kinh tế
c/ Củng cố quốc phòng an ninh
d/ Xây dựng Đảng
24/ Câu 24: Dưới sự lãnh đạo của Đảng, thắng lợi
dẫn tới thành lập nhà nước kiểu mới ở Việt Nam
là:
a/ Cách mạng Tháng Tám
b/ Chiến dịch Điện Biên Phủ
c/ Chiến dịch Hồ Chí Minh
d/ Công cuộc đổi mới

91
25/ Câu 25: “ Sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng là
nhân tố ……quyết định thắng lợi của cách mạng
Việt Nam”.
a/ Khách quan
b/ Trung tâm
c/ Cơ bản
d/ Hàng đầu

MỤC TIÊU 3: Mức độ phân tích:


26/ Câu 26: Phong trào cách mạng Xô Viết Nghệ
Tĩnh diễn ra vào thời gian:
a/ 1930 - 1931
b/ 1929 - 1933
c/ 1936 - 1939
d/ 1939 – 1945
27/ Câu 27: Ngày 2/9/1945, Chủ tịch Hồ Chí
Minh đọc tuyên ngôn khai sinh nước:
a/ Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
b/ Việt Nam dân chủ cộng hòa
c/ Việt Nam độc lập đồng minh
d/ Việt Nam cộng hòa
28/ Câu 28: Cách mạng Tháng Tám 1945:

92
a/ Cổ vũ phong trào đấu tranh ở Đông Dương
b/ Mở rộng sự ảnh hưởng của chủ nghĩa xã hội
c/ Chứng minh chủ nghĩa Mác - Lênin có thể
thành công ở các nước thuộc địa
d/ Mở đầu cho sự sụp đổ của chủ nghĩa đế quốc
29/ Câu 29: Sau năm 1945 Việt Nam phải đối mặt
với khó khăn là:
a/ Giặc đói
b/ Giặc dốt
c/ Giặc ngoại xâm
d/ Giặc đói, giặc dốt, giặc ngoại xâm
30/ Câu 30: Chủ tịch Hồ Chí Minh ra lời kêu gọi
toàn quốc kháng chiến vào năm:
a/ 1945
b/ 1946
c/ 1947
d/ 1950
31/ Câu 31: Chiến thắng Điện Biên Phủ kết thúc
năm:
a/ 1945
b/ 1950
c/ 1954
d/ 1975

93
32/ Câu 32: Đế quốc Mỹ xâm lược Việt Nam bao
nhiêu năm ?
a/ 20 năm
b/ 21 năm
c/ 25 năm
d/ 30 năm
33/ Câu 33: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV
của Đảng diễn ra năm:
a/ 1975
b/ 1976
c/ 1978
d/ 1980
34/ Câu 34: Cả nước bước vào thời kỳ quá độ lên
chủ nghĩa xã hội vào năm:
a/ 1945
b/ 1954
c/ 1975
d/ 1986
35/ Câu 35: Quan điểm "Thà hy sinh tất cả chứ
nhất định không chịu mất nước, nhất định không
chịu làm nô lệ" là của:
a/ Trần Phú
b/ Phan Bội Châu

94
c/ Phan Chu Trinh
d/ Hồ Chí Minh
36/ Câu 36: Vận mệnh đất nước "Ngàn cân treo
sợi tóc" diễn ra năm:
a/ 1945
b/ 1946
c/ 1950
d/ 1954
37/ Câu 37: Tinh thần "Không có gì quý hơn độc
lập, tự do" là của:
a/ Hồ Chí Minh
b/ Lê Duẩn
c/ Võ Nguyên Giáp
d/ Trường Chinh
38/ Câu 38: Công cuộc đổi mới ở Việt Nam bắt
đầu năm:
a/ 1975
b/ 1980
c/ 1986
d/ 1991
39/ Câu 39: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XII
diễn ra năm:

95
a/ 2001
b/ 2006
c/ 2011
d/ 2016

MỤC TIÊU 4: Mức độ tổng hợp, đánh giá và vận


dụng:
40/ Câu 40: Chính sách khai thác thuộc địa của
thực dân Pháp làm cho xã hội Việt Nam trở thành:
a/ Xã hội thuộc địa
b/ Xã hội phong kiến thuần nhất
c/ Xã hội thuộc địa
d/ Xã hội thuộc địa, nửa phong kiến
41/ Câu 41: Giai cấp công nhân ra đời trong quá
trình khai thác thuộc địa lần thứ mấy của thực dân
Pháp?
a/ Lần thứ nhất
b/ Lần thứ hai
c/ Lần thứ ba
d/ Lần thứ tư
42/ Câu 42: “ Đảng cộng sản Việt Nam lãnh đạo
cách mạng vì Đảng là đảng……”

96
a/ Duy nhất
b/ Của dân
c/ Cầm quyền
d/ Dân chủ
43/ Câu 43: “Cách mạng tháng Tám chọc thủng
khâu……trong hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa
đế quốc”
a/ Cuối cùng
b/ Mạnh nhất
c/ Trung gian
d/ Yếu nhất
44/ Câu 44: Cương lĩnh chính trị đầu tiên của
Đảng do ai soạn thảo?
a/ Trần Phú
b/ Lê Duẩn
c/ Phạm Văn Đồng
d/ Hồ Chí Minh
45/ Câu 45: Nguyễn Ái Quốc đã thay mặt những
người Việt Nam yêu nước ở Pháp , gửi đến hội
nghị Vec-xây bản Yêu sách của nhân dân An Nam
vào năm:
a/ 1922
b/ 1921

97
c/ 1920
d/ 1919
46/ Câu 46: Trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên
của Đảng xác định phương pháp cách mạng là:
a/ Sử dụng phương pháp hòa bình
b/ Sử dụng bạo lực cách mang giành chính quyền
c/ Sử dụng phương pháp tự vệ
d/ Sử dụng phương pháp khởi nghĩa từng phần khi
giành chính quyền
47/ Câu 47: Quy định về vai trò, thẩm quyền và
trách nhiệm của Đảng cộng sản Việt Nam lãnh
đạo….., đồng thời là bộ phận của hệ thống đó.
a/ Quốc hội
b/ Nhà nước
c/ Mặt trận tổ quốc
d/ Hệ thống chính trị
48/ Câu 48: Đảng ta khẳng định nhân tố quyết
định sự phát triển của đất nước là:
a/ Vốn
b/ Hàng hóa
c/ Khoa học công nghệ
d/ Con người

98
49/ Câu 49: Đảng ta tiến hành cách mạng xã hội
nhằm mục đích cao nhất là:
a/ Giải phóng dân tộc
b/ Giải phòng dân tộc, giải phóng xã hội và giải
phóng con người
c/ Giải phóng giai cấp, giải quyết các mâu thuẫn
vốn có trong nước để giành độc lập cho dân tộc
d/ Giải phóng xã hội và tiến lên Chủ nghĩa cộng
sản văn minh
50/ Câu 50: Đảng cộng sản Việt Nam quyết định
đường lối đổi mới đất nước tại:
a/ Đại hội II (1951)
b/ Đại hội III (1960)
c/ Đại hội IV (1976)
d/ Đại hội VI (1986)

99
BÀI 4
ĐẶC TRƯNG VÀ PHƯƠNG HƯỚNG XÂY
DỰNG
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA Ở VIỆT NAM
Mục tiêu bài học
- Về kiến thức
1. Trình bày được bản chất, đặc trưng xây dựng xã
hội chủ nghĩa ở Việt Nam;
2. Trình bày được phương hướng xây dựng xã hội
chủ nghĩa ở Việt Nam;
- Về kỹ năng
3. Vận dụng tốt các kiến thức đã học vào việc tu
dưỡng, rèn luyện năng lực, đạo đức để hình thành
nhân cách.
- Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
4. Có nhận thức đúng đắn và niềm tin vào việc xây
dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam
MỤC TIÊU 1: Trình bày được bản chất, đặc trưng
xây dựng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam
MỤC TIÊU 1: Mức độ nhớ lại
1/ Câu 1: Hai giai đoạn của chủ nghĩa cộng sản là:
a. Các nước tiền tư bản và chủ nghĩa xã hội

100
b. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội và chủ
nghĩa cộng sản
c. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội và chủ
nghĩa xã hội
d. Chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản
2/ Câu 2: Chủ nghĩa xã hội là xã hội có nền
[.........] phát triển cao được xây dựng trên cơ sở
lực lượng sản xuất hiện đại và phát triển bền
vững.
a. Chính trị
b. Dân chủ
c. Kinh tế
d. Văn hóa
3/ Câu 3: Bản chất của chủ nghĩa xã hội, có nền
kinh tế phát triển cao được xây dựng trên cơ sở
[......] và phát triển bền vững.
a. Lực lượng sản xuất tiến bộ
b. Quan hệ sản xuất hiện đại
c. Lực lượng sản xuất hiện đại
d. Kinh tế phát triển cao
4/ Câu 4: V. I. Lênin nói “Chủ nghĩa cộng sản là
[......] cộng với điện khí hoá toàn quốc”.
a. Chính quyền xô viết

101
b. Chính phủ xô viết
c. Nền sản xuất phát triển hiện đại
d. Nhà nước của nhân dân
5/ Câu 5: Cương lĩnh năm 2011 xác định: “Dân
giàu, nước mạnh [.........] là những mục tiêu không
tách rời nhau, bổ sung cho nhau, mục tiêu này làm
cơ sở, điều kiện, tiền đề cho mục tiêu kia”
a. Công bằng, dân chủ, văn minh
b. Văn minh, dân chủ, công bằng
c. Hiện đại, văn minh
d. Dân chủ, công bằng và văn minh
6/ Câu 6: Cương lĩnh xây dựng đất nước trong
thời kỳ quá độ lên CNXH (bổ sung, phát triển
năm 2011) nêu rõ: “Xã hội xã hội chủ nghĩa mà
Đảng và nhân dân ta xây dựng [.........] là đặc
trưng quan trọng và quyết định nhất trong những
đặc trưng của xã hội xã hội chủ nghĩa”
a. Con người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh
phúc
b. Các dân tộc trong nước bình đẳng, đoàn kết
c. Do nhân dân làm chủ
d. Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc văn
hóa dân tộc

102
7/ Câu 7: Cương lĩnh xây dựng đất nước trong
thời kỳ quá độ lên CNXH (bổ sung, phát triển
năm 2011) nêu rõ: “Để xây dựng thành công chủ
nghĩa xã hội, chúng ta cần kế thừa và phát huy
những [............] văn hóa tốt đẹp của cộng đồng
các dân tộc; đồng thời, tiếp thu tinh hoa văn hóa
nhân loại”.
a. Giá trị, tinh hoa
b. Những thành tựu văn minh
c. Những mặt tích cực
d. Truyền thống quý báu
8/ Câu 8: Cương lĩnh xây dựng đất nước trong
thời kỳ quá độ lên CNXH (bổ sung, phát triển
năm 2011) nêu rõ: “Sự phát triển toàn diện con
người là [............] của con người tự do”.
a. Mong muốn
b. Ước mơ, khát vọng
c. Khát vọng
d. Lẽ sống, khát vọng
9/ Câu 9: Cương lĩnh xây dựng đất nước trong
thời kỳ quá độ lên CNXH (bổ sung, phát triển
năm 2011) nêu rõ: “Nhà nước pháp quyền xã hội
chủ nghĩa là nhà nước quản lý và điều hành đất

103
nước và xã hội bằng [............] thể hiện quyền lợi
và ý chí của nhân dân; vì vậy, là nhà nước của
nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân”.
a. Hiến pháp
b. Thiết chế văn hóa
c. Quy định
d. Pháp luật
10/ Câu 10: Cương lĩnh xây dựng đất nước trong
thời kỳ quá độ lên CNXH (bổ sung, phát triển
năm 2011) nêu rõ: “Xây dựng Nhà nước pháp
quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân
dân, vì nhân dân dưới sự lãnh đạo của [............]
”.
a. Đảng Cộng sản
b. Cả hệ thống chính trị
c. Giai cấp công nhân
d. Toàn xã hội
11/ Câu 11: Cương lĩnh xây dựng đất nước trong
thời kỳ quá độ lên CNXH (bổ sung, phát triển
năm 2011) nêu rõ: “Quan hệ hữu nghị và hợp tác
chính là thể hiện bản chất [............] và tạo điều
kiện cho các quốc gia hội nhập”.
a. Hòa bình, hữu nghị

104
b. Hợp tác lâu dài
c. Hòa hảo, thiện chí
d. Tôn trọng chủ quyền
12/ Câu 12: Cương lĩnh xây dựng đất nước trong
thời kỳ quá độ lên CNXH (bổ sung, phát triển
năm 2011) nêu rõ: Thực hiện đường lối đối ngoại
độc lập, tự chủ, hòa bình, hợp tác và phát triển; đa
phương hóa, đa dạng hóa quan hệ, chủ động và
tích cực hội nhập quốc tế; là bạn, đối tác tin cậy
và thành viên có trách nhiệm trong cộng đồng
quốc tế, vì lợi ích quốc gia, dân tộc, vì một nước
Việt Nam xã hội chủ nghĩa [............]”.
a. Ổn định
b. Giàu có
c. Văn minh, hiện đại
d. Giàu mạnh, văn minh
Đáp án

MỤC TIÊU 1: Mức độ phân tích


13/ Câu 13: Đại hội VI (1986) đề ra đường lối:
a. Cải cách đất nước
b. Cải tổ đất nước
c. Đổi mới căn bản

105
d. Đổi mới đất nước
14/ Câu 14: Theo Cương lĩnh xây dựng đất nước
trong thời kỳ quá độ lên CNXH (bổ sung, phát
triển năm 2011) xác định xã hội xã hội chủ nghĩa
mà nhân dân ta xây dựng là một xã hội:
a. Một xã hội dân giàu cả về vật chất và tinh thần
b. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng và
văn minh
c. Một xã hội văn minh, tiến bộ nhất của loài
người
d. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn
minh
15/ Câu 15: Theo Cương lĩnh xây dựng đất nước
trong thời kỳ quá độ lên CNXH (bổ sung, phát
triển năm 2011) xác định:
a. Con người có cuộc sống đầy đủ
b. Con người có cuộc sống bình an, bằng lòng với
cuộc sống thực tại
c. Con người có cuộc sống vui vẻ, tự do, thoải mái
phát triển bản thân nhu mình muốn
d. Con người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh
phúc, có điều kiện phát triển toàn diện

106
16/ Câu 16: Theo Cương lĩnh xây dựng đất nước
trong thời kỳ quá độ lên CNXH (bổ sung, phát
triển năm 2011): “dân giàu” được coi là:
a. Đặc trưng về nội dung của xã hội xã hội chủ
nghĩa xã hội
b. Đặc trưng về hình thức của xã hội xã hội chủ
nghĩa xã hội
c. Đặc trưng tổng quát về bản chất của xã hội xã
hội chủ nghĩa
d. Đặc trưng tổng quát về khái niệm của xã hội xã
hội chủ nghĩa
17/ Câu 17: Theo Cương lĩnh xây dựng đất nước
trong thời kỳ quá độ lên CNXH (bổ sung, phát
triển năm 2011): “Dân chủ” được hiểu là:
a. Sức mạnh
b. Mục tiêu, động lực, bản chất
c. Đoàn kết
d. Thước đo chân lý
18/ Câu 18: Theo Cương lĩnh xây dựng đất nước
trong thời kỳ quá độ lên CNXH (bổ sung, phát
triển năm 2011): “Công bằng” được hiểu là:
a. Mọi người dân đều có nghĩa vụ bảo vệ chế độ

107
b. Mọi người dân đều có quyền tham gia chinh
phục cơ hội để phát triển bản thân và xã hội
c. Mọi người dân đều có quyền quyết định sống
và làm việc theo ý muốn của mình; Không ai có
quyền can thiệp và điều chỉnh
d. Mọi người dân đều có quyền làm việc, nghỉ
ngơi và có điều kiện bảo đảm được hưởng thụ các
kết quả lao động của mình
19/ Câu 19: Để có một xã hội do nhân dân làm
chủ cần xây dựng và hoàn thiện nội dung:
a. Xây dựng thiết chế xã hội chặt chẽ và nguyên
tắc hoạt động thống nhất
b. Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa
c. Xây dựng nền dân chủ tư bản chủ nghĩa
d. Xây dựng nền dân chủ hòa bình

MỤC TIÊU 2: Trình bày được những phương


hướng xây dựng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam
MỤC TIÊU 2: Mức độ nhớ lại
20/ Câu 20: Chủ nghĩa xã hội là xã hội có quan hệ
sản xuất [.........] trên cơ sở xóa bỏ chế độ tư hữu,
xây dựng chế độ công hữu về tư liệu sản xuất.
a. Phát triển

108
b. Tiên tiến
c. Tiến bộ
d. Lạc hậu
21/ Câu 21: Phương hướng cơ bản xây dựng đất
nước trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam
về CNH, HĐH: “Đẩy mạnh công nghiệp hóa,
hiện đại hóa đất nước gắn với [......], bảo vệ tài
nguyên, môi trường”.
a. Phát triển kinh tế
b. Phát triển con người
c. Phát triển kinh tế tri thức
c. Phát triển lực lượng sản xuất
22/ Câu 22: Phương hướng cơ bản xây dựng đất
nước trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam
về bảo vệ tài nguyên môi trường: “Xác định  tiêu
chí của nước công nghiệp hiện đại thể hiện được
trình độ phát triển về kinh tế, trình độ phát triển
về xã hội và trình độ phát triển [......].
a. Về môi trường
b. Nguồn nước
c. Về con người
d. Về văn hóa

109
23/ Câu 23: Cương lĩnh xây dựng đất nước trong
thời kỳ quá độ lên CNXH(bổ sung và phát triển
năm 2011) xác định phương hướng cơ bản xây
dựng văn hóa: “Xây dựng nền văn hóa [......]; xây
dựng con người, nâng cao đời sống nhân dân,
thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội”.
a. Tiên tiến
b. Tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
c. Tiên tiến, hiện đại
d. Hiện đại và văn minh
24/ Câu 24: Phương hướng cơ bản xây dựng đất
nước trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam
về đối ngoại: “Thực hiện đường lối đối
ngoại[......] hữu nghị, hợp tác và phát triển; chủ
động và tích cực hội nhập quốc tế”.
a. Độc lập, tự chủ
b. Độc lập, tự chủ và chủ động
c. Hòa bình, tự chủ
d. Độc lập, tự chủ, hòa bình
25/ Câu 25: Mục tiêu xây dựng đất nước trong
thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam về đại đoàn
kết dân tộc: “Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ

110
nghĩa,[......] tăng cường và mở rộng mặt trận dân
tộc thống nhất”.
a. Thực hiện đại đoàn kết dân tộc
b. Thực hiện đoàn kết dân tộc
c. Thực hiện đoàn kết giữa các giai cấp
d. Thực hiện đoàn kết các tầng lớp
26/ Câu 26: Cương lĩnh xây dựng đất nước trong
thời kỳ quá độ lên CNXH(bổ sung và phát triển
năm 2011) xác định phương hướng xây dựng nhà
nước pháp quyền: “Xây dựng Nhà nước pháp
quyền xã hội chủ nghĩa [......]”.
a. Do nhân dân làm chủ
b. Của nhân dân
c. Của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân
d. Của toàn xã hội
27/ Câu 27: “ Đảng lãnh đạo nhân dân thực hiện
hai nhiệm vụ [……] là xây dựng chủ nghĩa xã hội
và bảo vệ vững chắc Tổ quốc Việt Nam XHCN”.
a. Cơ bản
b. Chủ chốt
c. Lâu dài.
d. Chiến lược

111
28/ Câu 28: “ Sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng là
nhân tố ……bảo đảm thắng lợi của cách mạng
Việt Nam”.
a. Khách quan
b. Trung tâm
c. Cơ bản
d. Hàng đầu
29/ Câu 29: Cương lĩnh xây dựng đất nước trong
thời kỳ quá độ lên CNXH(bổ sung và phát triển
năm 2011) xác định: Trong điều kiện hiện nay,
nâng cao năng lực [......] và sức chiến đấu của
Đảng là “nhiệm vụ then chốt”, có ý nghĩa sống
còn đối với Đảng và sự nghiệp cách mạng của
nhân dân ta.
a. Lãnh đạo
b. Tổ chức
c. Quản lý
d. Trí tuệ
30/ Câu 30: Đại hội XII xác định các nhiệm vụ trụ
cột của cách mạng nước ta hiện nay là : Phát triển
kinh tế - xã hội là nhiệm vụ trọng tâm, xây dựng
Đảng là [......] ; xây dựng văn hóa, con người là

112
nền tảng tinh thần của xã hội ; tăng cường quốc
phòng an ninh là trọng yếu thường xuyên.
a. Nhiệm vụ trọng yếu
b. Nhiệm vụ chiến lược
c. Nhiệm vụ then chốt
d. Nhiệm vụ thường xuyên
31/ Câu 31: Đại hội XII yêu cầu: xây dựng, hoàn
thiện Nhà nước pháp quyền XHCN do Đảng lãnh
đạo là nhiệm vụ [......] của đổi mới hệ thống chính
trị.
a. Trọng tâm
b. Trọng yếu
c. Chiến lược
d. Thường xuyên

MỤC TIÊU 2 : Mức độ phân tích


32/ Câu 32: Cương lĩnh xây dựng đất nước trong
thời kỳ quá độ lên CNXH ( bổ sung và phát triển
năm 2011) xác định những phương hướng cơ bản
xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên
CNXH ở Việt Nam là:
a. 6 phương hướng
b. 7 phương hướng

113
c. 8 phương hướng
d. 9 phương hướng
33/ Câu 33: Hai nhiệm vụ chiến lược của cách
mạng Việt Nam hiện nay là:
a. Bảo vệ và phát nền dân chủ tư sản tiến bộ trên
thế giới
b. Xây dựng và bảo vệ chế độ cộng sản chủ nghĩa
c. Xây dựng chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng
sản
d. Xây dựng chủ nghĩa xã hội và bảo vệ tổ quốc
xã hội chủ nghĩa

MỤC TIÊU 3 VÀ 4: mức độ tổng hợp, đánh giá


và vận dụng
34/ Câu 34: “Giai cấp công nhân Việt Nam thực
hiện lãnh đạo cách mạng thông qua đội tiên
phong của nó là […...]”.
a. Hội cựu chiến binh
b. Mặt trận tổ quốc Việt Nam
c. Tổng liên đoàn lao động Việt Nam
d. Đảng cộng sản Việt Nam

114
35/ Câu 35: Theo Cương lĩnh xây dựng đất nước
trong thời kỳ quá độ lên CNXH (bổ sung, phát
triển năm 2011) xác định:
a. Có một nền kinh tế phát triển cao, dựa vào nền
công nghiệp nặng có giá trị kinh tế
b. Có một nền kinh tế phát triển cao, dựa trên lực
lượng sản xuất hiện đại với quan hệ sản xuất tiến
bộ phù hợp.
c. Có một nền kinh tế phát triển cao, dựa vào tài
nguyên thiên nhiên sẵn có với việc khai thác khoa
học và hiệu quả
d. Có một nền kinh tế phát triển cao, thế mạnh
phát triển nông nghiệp
36/ Câu 36: Bản chất của chủ nghĩa xã hội là:
a. Có nền kinh tế phát triển cao được xây dựng
trên cơ sở lực lượng sản xuất hiện đại và phát
triển bền vững.
b. Có quan hệ sản xuất hiện đại
c. Có môi trường sản xuất ổn định
d. Có năng suất lao động tăng cao
37/ Câu 37: Hồ Chí Minh nói một cách tóm tắt,
mộc mạc, chủ nghĩa xã hội trước hết nhằm làm
cho nhân dân lao động thoát nạn bần cùng, làm

115
cho mọi người có [......] được ấm no và sống một
đời hạnh phúc
a. Cuộc sống đầy đủ
b. Cơm ăn áo mặc
c. Công ăn, việc làm
d. Nơi ở và việc làm đầy đủ
38/ Câu 38: Mục tiêu cuối cùng của cách mạng
XHCN là:
a. Xóa bỏ chế độ tư hữu
b. Giải phóng con người, giải phóng xã hội
c. Xóa bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa
d. Giành chính quyền về tay giai cấp công nhân
39/ Câu 39: Nước ta quá độ lên CNXH bỏ qua chế
độ TBCN là:
a. Bỏ qua việc xác lập địa vị thống trị của QHSX
và KTTT TBCN
b. Kế thừa thành tựu nhân loại đạt được trong
CNTB
c. Dựa trên chế độ công hữu về TLSX
d. Phát triển LLSX C
40/ Câu 40: So với Cương lĩnh 1991, Đại hội X đã
bổ sung và phát triển, nêu lên bao nhiêu đặc trưng
của xã hội XHCN ở nước ta?

116
a. 9 đặc trưng
b. 8 đặc trưng
c. 7 đặc trưng
d. 6 đặc trưng
41/ Câu 41: “Chỉ có [……] mới giải phóng triệt
để giai cấp vô sản và nhân dân lao động khỏi ách
áp bức bóc lột, bất công”.
a. Chủ nghĩa xã hội
b. Chủ nghĩa Tư bản
c. Chủ nghĩa Đế quốc
d. Chủ nghĩa thực dân
42/ Câu 42: “Kiên định mục tiêu độc lập dân tộc
và CNXH trên nền tảng chủ nghĩa Mác-Lênin và
tư tưởng Hồ Chí Minh” là [……] được đặt ở vị trí
hàng đầu qua các nhiệm kỳ đại hội của Đảng.
a. Nhiệm vụ trọng tâm
b. Bài học lớn
c. Mục tiêu lớn
d. Quan trọng
43/ Câu 43: Việt Nam quá độ lên CNXH bỏ qua
chế độ Tư bản chủ nghĩa là một tất yếu vì:
a. Có các nước thành công đi trước giúp đỡ
b. Có Đảng cộng sản tiên phong

117
c. Nó phù hợp với đặc điểm của đất nước và xu
thế phát triển của thời đại
d. Sự phát triển của lực lượng sản xuất
44/ Câu 44: “Cách mạng Tháng mười Nga năm
1917 đã mở ra [........] từ chủ nghĩa tư bản lên
chủ nghĩa xã hội trên phạm vi toàn thế giới”.
a. Thời kỳ lịch sử
b. Kỷ nguyên độc lập
c. Thời đại quá độ
d. Thời kỳ đấu tranh quyết liệt

118
BÀI 5
PHÁT TRIỂN KINH TẾ, XÃ HỘI, VĂN HÓA,
CON NGƯỜI Ở VN
Mục tiêu bài học

- Về kiến thức
1. Trình bày được quan điểm, chủ trương phát
triển kinh tế, xã hội, văn hóa, con người ở Việt
Nam hiện nay
- Về kỹ năng
2. Làm rõ những giải pháp phát triển kinh tế, xã
hội, văn hóa, con người ở Việt Nam hiện nay
- Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
3. Sinh viên có thái độ đúng đắn, khoa học về
những vấn đề kinh tế, xã hội, văn hóa, con người
Việt Nam trong thời đại mới
MỤC TIÊU 1: Mức độ nhớ lại:
1/ Câu 1: Công nghiệp hóa – hiện đại hóa là:
a/ Kết hợp con người với máy móc
b/ Kết hợp sản xuất quy mô khép kín và có máy
móc hỗ trợ

119
c/ Sự chuyển đổi từ nền sản xuất nhỏ sang nền
sản xuất lớn, hiện đại
d/ Quy mô sản xuất lớn
2/ Câu 2: Kinh tế thị trường là:
a/ Nền kinh tế sản xuất theo hướng thủ công
b/ Nền kinh tế sản xuất nhỏ
c/ Nền kinh tế có nhiều sản phẩm của lao động,
phục vụ cho đời sống trong nước
d/ Nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần
3/ Câu 3: Xây dựng Đảng trong sạch, vững mạnh
là một trong những phương hướng quan trọng
nhằm lãnh đạo nhân dân ta:
a/ Bằng cương lĩnh, chiến lược
b/ Bằng các định hướng về chính sách, chủ trương
c/ Bằng tuyên truyền, thuyết phục, nêu gương
d/ Bằng cương lĩnh, chủ trương, tuyên truyền và
nêu gương
4/ Câu 4: Có mấy quan điểm phát triển kinh tế -
xã hội ở Việt Nam hiện nay?
a/ 5 quan điểm
b/ 6 quan điểm
c/ 7 quan điểm
d/ 8 quan điểm

120
5/ Câu 5: Trong chế độ xã hội chủ nghĩa “Nước
mạnh” được hiểu:
a/ Là đất nước dân chủ được thực hiện rộng rãi
trên phạm vi cả nước, nhằm phát triển toàn diện
các lĩnh vực trong đời sống xã hội.
b/ Là một đất nứơc có tiềm lực ngang với các
nước trong khu vực
c/ Là đất nước phát triển toàn diện trên các lĩnh
vực chính về kinh tế - chính trị
d/ Là đất nước có tiềm lực lớn về kinh tế, phát
triển bền vững; mạnh về sự ổn định chế độ chính
trị; mạnh về văn hóa, tinh thần; mạnh về quốc
phòng an ninh; mạnh về uy tín vị thế trong quan
hệ quốc tế.
6/ Câu 6: Để có một xã hội do nhân dân làm chủ
cần:
a/ Xây dựng thiết chế xã hội chặt chẽ và nguyên
tắc hoạt động thống nhất
b/ Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa
c/ Xây dựng nền dân chủ tư bản chủ nghĩa
d/ Hoàn thiện các thiết chế văn hóa
7/ Câu 7: Một trong những quan điểm phát triển
kinh tế - xã hội ở Việt Nam là:

121
a/ Phát triển thế mạnh vốn có của Việt Nam
b/ Phát triển hiệu quả kinh tế - xã hội trong tương
lai
c/ Phát triển bền vững là yêu cầu cơ bản của đất
nước
d/ Phát triển đồng bộ các yếu tố thị trường và các
loại thị trường
8/ Câu 8: Một trong những quan điểm phát triển
kinh tế - xã hội ở Việt Nam là:
a/ Phát triển mạnh lực lượng sản xuất
b/ Phát triển khoa học công nghệ ngày càng hiện
đại
c/ Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa, phấn
đấu sớm đưa nước ta cơ bản trở thành nước công
nghiệp theo hướng hiện đại
d/ Hoàn thiện các văn bản luật phù hợp với lực
lượng sản xuất và khoa học công nghệ để phát
triển kinh tế thị trường bền vững
9/ Câu 9: Một trong những định hướng lớn phát
triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam là:
a/ Phát triển kinh tế thị trường theo chiều sâu
b/ Phát triển kinh tế thị trường chú trọng công
nghiệp nặng

122
c/ Phát triển kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa
d/ Phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội
chủ nghĩa
10/ Câu 10: Một trong những định hướng lớn phát
triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam là:
a/ Coi trọng phát triển nông nghiệp
b/ Coi trọng phát triển công nghiệp
c/ Có chính sách xã hội đúng đắn, công bằng vì
con người
d/ Chú trọng đầu tư vào lực lượng sản xuất đặc
biệt là người lao động
11/ Câu 11: Một trong những định hướng lớn phát
triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam là:
a/ Chú trọng vào giải quyết vấn đề chính sách
giáo dục – khoa học công nghệ
b/ Chú trọng vào ưu tiên cho con người phát triển
toàn diện
c/ Hoàn thiện các văn bản luật liên quan đến phát
triển con người toàn diện
d/ Tạo môi trường, điều kiện để người lao động có
việc làm và thu nhập tốt hơn

123
12/ Câu 12: Đảng ta đưa ra mấy quan điểm về
phát triển văn hóa, con người Việt Nam trong giai
đoạn hiện nay?
a/ 5 quan điểm
b/ 6 quan điểm
c/ 7 quan điểm
d/ 8 quan điểm
13/ Câu 13: Theo quan điểm phát triển văn hóa,
con người, vị trí của văn hóa so với kinh tế, chính
trị được xác định là:
a/ Có trước kinh tế, chính trị
b/ Có sau kinh tế, chính trị
c/ Tách rời độc lập với nhau
d/ Ngang hàng với kinh tế, chính trị
14/ Câu 14: Để hoàn thành được quan điểm về
phát triển văn hóa, con người, cần chú trọng vào:
a/ Hệ thống chính trị
b/ Bộ máy nhà nước
c/ Thể chế
d/ Con người
15/ Câu 15: Theo định hướng lớn phát triển văn
hóa, con người vừa là trung tâm vừa là:
a/ Vốn

124
b/ Năng xuất
c/ Chủ thể
d/ Hàng hóa
16/ Câu 16: Theo định hướng lớn phát triển văn
hóa, con người: trung tâm của chiến lược phát
triển văn hóa: Giáo dục đào tạo có sứ mệnh:
a/ Nâng cao dân trí, bồi dưỡng nhân tài
b/ Phát triển nguồn nhân lực, nâng cao dân trí
c/ Bồi dưỡng nhân tài, phát triển nguồn nhân lực
d/ Nâng cao dân trí, phát triển nguồn nhân lực, bồi
dưỡng nhân tài
17/ Câu 17: Thực chất của công nghiệp hóa, hiện
đại hóa nền kinh tế quốc dân ở nước ta là:
a/ Xây dựng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo
hướng hiện đại
b/ Phát triển khoa học công nghệ của nền kinh tế
đất nước
c/ Trang bị khoa học kỹ thuật cho các thành phần
kinh tế
d/ Xây dựng cơ sở vật chất, kỹ thuật của chủ
nghĩa xã hội

125
18/ Câu 18: Các sản phẩm khoa học công nghệ
được mua bán thuận lợi trên thị trường là nhờ có
sự phát triển của:
a/ Thị trường công cụ lao động
b/ Thị trường máy móc
c/ Thị trường thiết bị
d/ Thị trường khoa học công nghệ
19/ Câu 19: Nghị quyết Trung ương lần thứ 5
khóa XII đã xác định những thành phần kinh tế
nòng cốt để phát triển kinh tế là:
a/ Kinh tế nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư
nước ngoài
b/ Kinh tế nhà nước, kinh tế tập thể và kinh tế tư
nhân
c/ Kinh tế tập thể; kinh tế tư nhân; kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài
d/ Kinh tế nhà nước; kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài; kinh tế tư nhân
20/ Câu 20: Thể chế kinh tế mà Việt Nam đang
xây dựng để đi lên CNXH là:
a/ Thể chế kinh tế hàng hóa nhiều thành phần
b/ Thể chế kinh tế tự cung, tự cấp
c/ Thể chế kinh tế thị trường XHCN

126
d/ Thể chế kinh tế thị trường định hướng XHCN
21/ Câu 21: Hiện nay Việt Nam có mấy vùng kinh
tế trọng điểm quốc gia?
a/ 3 vùng
b/ 4 vùng
c/ 5 vùng
d/ 6 vùng
MỤC TIÊU 2: Mức độ phân tích:
22/ Câu 22: Yếu tố nào sau đây là trọng tâm để
đưa nước ta thoát ra khỏi nghèo nàn và khắc phục
nguy cơ tụt hậu xa hơn về kinh tế so với các nước
trong khu vực và thế giới?
a/ Ổn định về chính trị
b/ Tăng cường hợp tác quốc tế
c/ Tăng cường sức mạnh quốc phòng an ninh
d/ Phát triển kinh tế
23/ Câu 23: Ở Việt Nam, phát triển kinh tế thị
trường nhằm mục tiêu cơ bản là:
a/ Ổn định và phát triển kinh tế
b/ Ổn định chính trị và phát triển kinh tế
c/ Nâng cao đời sống vật chất, tinh thần của nhân
dân trong hoàn cảnh mới

127
d/ Dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, dân
chủ, văn minh
24/ Câu 24: Kinh tế thị trường phát triển được do
yếu tố cơ bản là:
a/ Yếu tố cá nhân
b/ Yếu tố văn hóa, tư tưởng
c/ Yếu tố thị trường
d/ Yếu tố tập thể
25/ Câu 25: Văn hóa được hiểu là:
a/ Là yếu tố tinh thần của con người
b/ Là yếu tố vật chất của con người
c/ Là nền tảng cơ bản và quan trọng của con người
, tạo nên nét riêng biệt
d/ Toàn bộ đời sống vật chất và đời sống tinh thần
của con người
26/ Câu 26: Văn hóa có mấy chức năng cơ bản?
a/ 2 chức năng
b/ 3 chức năng
c/ 4 chức năng
d/ 5 chức năng
27/ Câu 27: Một trong những giải pháp cơ bản
phát triển văn hóa, con người Việt Nam hiện nay
là:

128
a/ Nâng cao thể lực tầm vóc con người Việt Nam
phát triển toàn diện
b/ Xây dựng phát huy lối sống phù hợp
c/ Chủ động hội nhập quốc tế về văn hóa, tiếp thu
tinh hoa văn hóa nhân loại
d/ Chăm lo xây dựng con người Việt Nam
28/ Câu 28: Một trong những giải pháp cơ bản
phát triển văn hóa, con người Việt Nam hiện nay
là:
a/ Tạo cơ hội việc làm cho người lao động Việt
Nam
b/ Tiếp tục hoàn thiện chính sách an ninh
c/ Đổi mới chính sách giảm nghèo cho người lao
động
d/ Xây dựng con người Việt Nam phát triển toàn
diện
29/ Câu 29: Một trong những giải pháp cơ bản
phát triển văn hóa, con người Việt Nam hiện nay
là:
a/ Coi trọng và đảm bảo nâng cao sức khỏe nhân
dân
b/ Huy động các nguồn lực tiếp tục xây dựng, phát
triển hệ thống bệnh viện

129
c/ Nâng cao nhận thức thức về kinh tế thị trường
d/ Xây dựng môi trường văn hóa lành mạnh
30/ Câu 30: Một trong những giải pháp cơ bản
phát triển văn hóa, con người Việt Nam hiện nay
là:
a/ Xây dựng văn hóa trong chính trị và kinh tế
b/ Tạo ra các sản phẩm tinh thần có giá trị
c/ Tăng cường quốc phòng an ninh trong nước và
quốc tế
d/ Coi trọng và đảm bảo nâng cao sức khỏe nhân
dân
31/ Câu 31: Một trong những giải pháp cơ bản
phát triển văn hóa, con người Việt Nam hiện nay
là:
a/ Đẩy mạnh phát triển các khu công nghiệp, dịch
vụ
b/ Tăng cường đảm bảo sức khỏe nhân dân
c/ Tạo cơ hội việc làm cho người lao động
d/ Nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động văn
hóa
32/ Câu 32: Người khởi thảo ra “Đề cương văn
hóa Việt Nam” là:
a/ Trường Chinh

130
b/ Trần Phú
c/ Lê Hồng Phong
d/ Nguyễn Văn Cừ
33/ Câu 33: “Đề cương văn hóa Việt Nam” ra đời
năm:
a/ 1940
b/ 1941
c/ 1942
d/ 1943
34/ Câu 34: Trong các giá trị văn hóa truyền thống
tốt đẹp của dân tộc Việt Nam, giá trị giữ vị trí
quan trọng nhất là:
a/ Đoàn kết
b/ Anh hùng, bất khuất
c/ Cần cù, sáng tạo, nhân ái, nghĩa tình, khoan
dung..
d/ Yêu nước
35/ Câu 35: Văn kiện Đảng xác định văn hóa là
một trong ba mặt trận quan trọng là:
a/ Nghị quyết Trung ương 5 khóa VIII
b/ Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ
quá độ
c/ Bản “Đề cương văn hóa Việt Nam”

131
d/ Văn kiện Đại hội hội I năm 1935
36/ Câu 36: “Vì lẽ sinh tồn cũng như mục đích
của cuộc sống, loài người mới sáng tạo ra và phát
minh ra ngôn ngữ, chữ viết, đạo đức, pháp luật,
tôn giáo, văn học, nghệ thuật: những công cụ
trong sinh hoạt hàng ngày về ăn mặc, ở và các
phương thức sử dụng. toàn bộ những sáng tạo và
phát minh đó tức là………..”
a/ Kinh tế
b/ Khoa học
c/ Xã hội
d/ Văn hóa
37/ Câu 37: Cương lĩnh xây dựng đất nước trong
thời kỳ quá độ lên CNXH (năm 1991) đã chỉ rõ
một trong những đặc trưng của CNXH mà chúng
ta xây dựng là:
a/ Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân
tộc
b/ Có nền văn hóa phát triển cao dựa vào lực
lượng sản xuất tiên tiến
c/ Có nền văn hóa mang đậm truyền thống dân tộc
d/ Có nền văn hóa giàu tính nhân văn cao cả

132
38/ Câu 38: Cốt lõi xây dựng nền văn hóa Việt
Nam tiên tiến là:
a/ Tiếp thu thành tựu văn hóa khoa học – kỹ thuật
của các nước trên thế giới làm nền tảng cho công
cuộc xây dựng văn hóa hiệu quả
b/ Tiếp thu tư tưởng tinh hoa văn hóa nhân loại
c/ Bài trừ các tư tưởng phản cách mạng
d/ Có lý tưởng độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã
hội theo Chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí
Minh
39/ Câu 39: Chính sách xã hội nhằm hướng tới
lĩnh vực:
a/ Văn hóa
b/ Chính trị
c/ Kinh tế
d/ Xã hội
40/ Câu 40: Cần bồi dưỡng các giá trị văn hóa
trong thanh niên, học sinh, sinh viên là:
a/ Lý tưởng sống
b/ Lý tưởng mục tiêu, lối sống, đạo đức
c/ Lý tưởng sống, lối sống, năng lực, trí tuệ, đạo
đức và bản lĩnh văn hóa con người Việt Nam

133
d/ Năng lực, trí tuệ và con người Việt Nam trong
bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế và thu hút vốn
đầu tư nước ngoài vào Việt Nam
41/ Câu 41: Đảng khẳng định nhân tố quyết định
sự phát triển là:
a/ Vốn
b/ Hàng hóa
c/ Khoa học công nghệ
d/ Con người
42/ Câu 42: Đảng ta tiến hành cách mạng xã hội
nhằm mục đích cao nhất là:
a/ Giải phóng dân tộc
b/ Giải phòng dân tộc, giải phóng xã hội và giải
phóng con người
c/ Giải phóng giai cấp, giải quyết các mâu thuẫn
vốn có trong nước để giành độc lập cho dân tộc
d/ Giải phóng xã hội và tiến lên Chủ nghĩa cộng
sản văn minh
43/ Câu 43: Khái niệm chính sách xã hội được
Đảng ta chính thức đề cập và đưa vào văn kiện từ
Đại hội:
a/ Đại hội VI (1986)
b/ Đại hội VII (1991)

134
c/ Đại hội VIII (1996)
d/ Đại hội IX (2001)

MỤC TIÊU 3: Mức độ tổng hợp, đánh giá và vận


dụng:
44/ Câu 44: Việt Nam muốn làm bạn với ……..,
không gây thù oán với một ai
a/ Các dân tộc thuộc địa bị áp bức
b/ Mọi nước nghèo
c/ Các nước dân chủ
d/ Các nước xã hội chủ nghĩa
45/ Câu 45: Trong các nội dung chủ yếu sau đây
của đấu tranh giai cấp ở nước ta hiện nay, theo
quan điểm của Đại hội IX của Đảng nội dung chủ
yếu nhất là:
a/ Làm thất bại âm mưu Diễn biến hòa bình
b/ Đấu tranh chống tệ nạn xã hội và các thế lực
thù địch
c/ Chống áp bức bất công, thực hiện công bằng xã
hội
d/ Thực hiên thắng lợi sự nghiệp công nghiệp hóa,
hiện đại hóa đất nước

135
46/ Câu 46: “ Yêu Tổ quốc: cái gì trái với quyền
lợi của Tổ quốc, chúng ta kiên quyết chống lại.
Yêu nhân dân: việc gì hay người nào phạm đến lợi
ích chung của nhân dân, chúng ta kiên quyết
chống lại. Yêu lao động: ai khinh rẻ lao động,
chúng ta kiên quyết chống lại. Yêu khoa học: cái
gì trái với khoa học, chúng ta kiên quyết chống
lại. Yêu đạo đức: chúng ta phải thực hiện đức tính
trong sạch, chất phác, hăng hái, cần kiệm; xoá bỏ
hết những vết tích nô lệ trong tư tưởng và hành
động”’ là của:
a/ Hồ Chí Minh
b/ Võ Nguyên Giáp
c/ Các Mác
d/ Ăng ghen
47/ Câu 47: “Cũng như sông thì có nguồn mới có
nước, không có nguồn thì sông cạn. Cây phải có
gốc, không có gốc thì cây héo. Người cách mạng
phải có đạo đức, không có đạo đức thì dù tài giỏi
mấy cũng không lãnh đạo được nhân dân.” Là của
:
a/ Hồ Chí Minh
b/ Võ Nguyên Giáp

136
c/ Các Mác
d/ Ăng ghen
48/ Câu 48: “Bảo đảm sự lãnh đạo thống nhất của
Đảng, sự quản lý tập trung của Nhà nước đối với
các hoạt động đối ngoại. Phối hợp chặt chẽ hoạt
động đối ngoại của………….., ngoại giao
………….và đối ngoại……………; giữa ngoại
giao chính trị với ngoại giao kinh tế và ngoại giao
văn hóa; giữa đối ngoại với quốc phòng, an ninh.”
a/ Đảng, nhà nước, nhân dân
b/ Nhà nước, nhân dân, Đảng
c/ Đảng, nhân dân, nhà nước
d/ Nhân dân, nhà nước, Đảng

137
BÀI 6
TĂNG CƯỜNG QUỐC PHÒNG AN NINH, MỞ
RỘNG QUAN HỆ ĐỐI NGOẠI VÀ HỘI NHẬP
QUỐC TẾ Ở NƯỚC TA HIỆN NAY
Mục tiêu bài học
- Về kiến thức
1. Trình bày được bối cảnh của Việt Nam và quốc
tế hiện nay; Quan điểm và những nhiệm vụ chủ yếu
của đường lối quốc phòng, an ninh.
2. Trình bày được quan điểm và những nhiệm vụ
chủ yếu của đường lối đối ngoại
- Về kỹ năng
3. Nhận thức được vai trò của bản thân trong việc
thực hiện nhiệm vụ quốc phòng an ninh và đường
lối đối ngoại của Đảng
- Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
4. Sinh viên thể hiện thái độ nghiêm túc trong thực
hiện nhiệm vụ quốc phòng an ninh.

138
MỤC TIÊU 1: Mức độ nhớ
1/ Câu 1: Một trong những vấn đề toàn cầu hiện
nay là:
a/ An ninh lương thực
b/ Bạo lực học đường
c/ Phân biệt giới tính
d/ Sống ảo

2/ Câu 2: Một trong những vấn đề toàn cầu hiện


nay là:
a/ Biến đổi khí hậu
b/ Tranh chấp tài nguyên
c/ Chiến tranh cục bộ
d/ Chiến tranh mạng

3/ Câu 3: Tình hình chính trị - an ninh thế giới


thay đổi nhanh chóng, khó lường thể hiện trong
những nội dung nào?
a/ Xâm phạm chủ quyền quốc gia, khủng bố,
chiến tranh cục bộ; Tranh chấp lãnh thổ và tài
nguyên; Xung đột sắc tộc, tôn giáo
b/ Tranh chấp lãnh thổ và tài nguyên
c/ Xung đột sắc tộc, tôn giáo

139
d/ Tranh chấp biển đảo, vùng lãnh thổ

4/ Câu 4: Đảng ta chỉ ra mấy nguy cơ đang tồn tại


với cách mạng Việt Nam hiện nay?
a/ 01 nguy cơ
b/ 02 nguy cơ
c/ 03 nguy cơ
d/ 04 nguy cơ

5/ Câu 5: Một trong những nguy cơ của cách


mạng Việt Nam mà Đảng ta chỉ ra là:
a/ Nguy cơ “diễn biến hòa bình’
b/ Nguy cơ an ninh lương thực
c/ Nguy cơ dịch bệnh
d/ Nguy cơ thiên tai

6/ Câu 6: Một trong những nguy cơ của cách


mạng Việt Nam mà Đảng ta chỉ ra là:
a/ Nguy cơ chiến tranh
b/ Nguy cơ an ninh lương thực
c/ Nguy cơ dịch bệnh
d/ Nguy cơ tụt hậu xa hơn về kinh tế so với các
nước trong khu vực và trên thế giới

140
7/ Câu 7: Một trong những nguy cơ của cách
mạng Việt Nam mà Đảng ta chỉ ra là:
a/ Nguy cơ tình trạng suy thoái về tư tưởng, chính
trị, đạo đức, lối sống, những biểu hiện “tự diễn
biến”, “tự chuyển hóa” trong bộ phận cán bộ,
đảng viên công chức, viên chức và tệ quan liêu,
tham nhũng, lãng phí diễn biến phức tạp
b/ Nguy cơ chiến tranh
c/ Nguy cơ an ninh lương thực
d/ Nguy cơ khủng bố

8/ Câu 8: Quan điểm của Đảng về đường lối quốc


phòng, an ninh: “Củng cố quốc phòng, giữ vững
an ninh quốc gia, ổn định chính trị, trật tự, an toàn
xã hội là nhiệm vụ …..”
a/ Then chốt
b/ Trọng yếu
c/ Nòng cốt
d/ Quan trọng

141
9/ Câu 9: Quan điểm của Đảng về đường lối quốc
phòng, an ninh: “Phát huy mạnh mẽ sức mạnh
tổng hợp của…..”
a/ Toàn dân tộc
b/ Toàn Đảng
c/ Toàn dân
d/ Toàn quân dân Việt Nam

10/ Câu 10: Quan điểm của Đảng về đường lối


quốc phòng, an ninh: “Kiên quyết, kiên trì …..bảo
vệ vững chắc Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ
nghĩa”.
a/ Chiến đấu
b/ Vững tin
c/ Đấu tranh
d/ Chiến đấu đến cùng

11/ Câu 11: Quan điểm của Đảng về đường lối


quốc phòng, an ninh: “Tăng cường sự lãnh đạo
tuyệt đối, ….về mọi mặt của Đảng, sự quản lý tập
trung thống nhất của Nhà nước đối với Quân đội
nhân dân và Công an nhân dân”.
a/ Trực tiếp

142
b/ Gián tiếp
c/ Thường xuyên
d/ Không thường xuyên

12/ Câu 12: Những nhiệm vụ chủ yếu của quốc


phòng, an ninh “Kiên quyết, kiên trì đấu tranh
……….độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn
vẹn lãnh thổ, bảo vệ vững chắc biên giới và chủ
quyền biển đảo, vùng trời của Tổ quốc; đồng thời
giữ vững môi trường hòa bình, ổn định để phát
triển đất nước. Giải quyết những bất đồng, tranh
chấp bằng giải pháp hòa bình trên cơ sở tôn trọng
luật pháp quốc tế”
a/ Giữ vững
b/ Bảo vệ
c Củng cố
d/ Giữ gìn

13/ Câu 13: Những nhiệm vụ chủ yếu của quốc


phòng, an ninh “ Kết hợp chặt chẽ giữa quốc
phòng, an ninh và đối ngoại; tăng cường ……về
quốc phòng, an ninh”
a/ Hợp tác quân sự

143
b/ Quan hệ quốc tế
c/ Hợp tác quốc tế
d/ Học hỏi kinh nghiệm quân sự

14/ Câu 14: Những nhiệm vụ chủ yếu của quốc


phòng, an ninh “ Có kế sách ………các nguy cơ
chiến tranh, xung đột từ sớm, từ xa; chủ động
phòng ngừa, phát hiện sớm và triệt tiêu các nhân
tố bất lợi, nhất là các nhân tố bên trong có thể gây
ra đột biến”
a/ Triệt tiêu
b/ Đánh chặn
c/ Chống lại
d/ Ngăn ngừa

15/ Câu 15: Những nhiệm vụ chủ yếu của quốc


phòng, an ninh “Xây dựng Quân đội nhân dân,
Công an nhân dân cách mạng, ………từng bước
hiện đại, ưu tiên hiện đại hóa một số quân chủng,
binh chủng, lực lượng vững mạnh về chính trị,
nâng cao chất lượng tổng hợp sức mạnh chiến
đấu, tuyệt đối trung thành với Tổ quốc, với Đảng,
Nhà nước và nhân dân”

144
a/ Chính quy, tinh nhuệ
b/ Chính quy
c/ Tinh nhuệ
d/ Dũng cảm

16/ Câu 16: Những nhiệm vụ chủ yếu của quốc


phòng, an ninh: “Tăng cường tiềm lực…….; xây
dựng thế trận quốc phòng toàn dân, thế trận an
ninh nhân dân vững chắc”.
a/ Kinh tế
b/ Quốc phòng và an ninh
c/ Văn hóa – xã hội
d/ Giáo dục

17/ Câu 17: Những nhiệm vụ chủ yếu của quốc


phòng, an ninh: “Sẵn sàng .......... với các mối đe
dọa an ninh truyền thống và phi truyền thống; bảo
đảm an ninh,an toàn thông tin, an ninh mạng”.
a/ Ứng phó
b/ Đối đầu
c/ Đấu tranh
d/ Tiêu diệt

145
18/Câu 18: Những nhiệm vụ chủ yếu của quốc
phòng, an ninh: “Kiên quyết giữ vững ổn định
kinh tế - xã hội trong mọi …”.
a/ Mặt trận
b/ Hoàn cảnh
c/ Tình huống
d/ Thời đại

MỤC TIÊU 2: Mức độ nhớ


19/ Câu 19: Quan điểm của Đảng về đường lối đối
ngoại: “Bảo đảm lợi ích……. là xây dựng thành
công và bảo vệ vững chắc Tổ quốc XHCN, đồng
thời thực hiện nghĩa vụ quốc tế theo khả năng của
Việt Nam”.
a/ Dân tộc chân chính
b/ Quốc gia
c/ Quốc gia dân tộc
d/ Nhân dân

20/ Câu 20: Quan điểm của Đảng về đường lối đối
ngoại: “Giữ vững độc lập tự chủ, tự cường đi đôi

146
với đẩy mạnh đa phương hóa, đa dạng
hóa………”.
a/ Quan hệ đối nội
b/ Quan hệ ngoại giao
c/ Quan hệ đối ngoại
d/ Quan hệ song phương

21/ Câu 21: Quan điểm của Đảng về đường lối


đối ngoại: “Nắm vững hai mặt………. trong quan
hệ quốc tế; cố gắng thúc đẩy mặt hợp tác, nhưng
vẫn phải đấu tranh dưới hình thức và mức độ thích
hợp với từng đối tác; đấu tranh để hợp tác; tránh
trực diện đối đầu, tránh để bị đẩy vào thế cô lập”.
a/ Quan hệ và hợp tác
b/ Hợp tác và đấu tranh
c/ Đối nội và đối ngoại
d/ Quan hệ và đấu tranh

22/ Câu 22: Quan điểm của Đảng về đường lối đối
ngoại: “Mở rộng quan hệ với ……….. và vùng
lãnh thổ trên thế giới, không phân biệt chế độ
chính trị xã hội. Coi trọng quan hệ hòa bình, hợp

147
tác với khu vực; chủ động tham gia các tổ chức đa
phương, khu vực và toàn cầu”.
a/ Mọi quốc gia
b/ Khu vực Đông Nam Á
c/ Mọi dân tộc
d/ Châu Âu

23/ Câu 23: Quan điểm của Đảng về đường lối đối
ngoại: “Giữ vững ổn định ………..; giữ gìn bản
sắc văn hóa dân tộc; bảo vệ môi trường sinh thái
trong quá trình hội nhập quốc tế”.
a/ Chính trị, kinh tế-văn hóa
b/ Chính trị, kinh tế - xã hội
c/ Chính trị, văn hóa, giáo dục
d/ Chính trị, kinh tế, giáo dục

24/ Câu 24: Quan điểm của Đảng về đường lối đối
ngoại: “Bảo đảm sự lãnh đạo thống nhất của
Đảng, sự quản lý tập trung của Nhà nước đối với
hoạt động…….”.
a/ Đối ngoại
b/ Đối nội
c/ Ngoại giao

148
d/ Kinh tế

25/ Câu 25: Một trong những nhiệm vụ chủ yếu


của đường lối đối ngoại trong Văn kiện Đại hội XI
là?
a/ Chủ động tạo ra mối quan hệ quốc tế thuận lợi
để đưa đất nước ta hội nhập
b/ Giữ vững môi trường hòa bình
c/ Đẩy mạnh hoạt động kinh tế đối ngoại
d/ Tích cực hội nhập kinh tế quốc tế

26/Câu 26: “ Kiên quyết, kiên trì đấu tranh bảo vệ


vững chắc độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn
vẹn lãnh thổ của Tổ quốc, bảo vệ Đảng, Nhà
nước, nhân dân và chế độ xã hội chủ nghĩa”. Đây
là một trong những nhiệm vụ chủ yếu của đường
lối đối ngoại trong Văn kiện:
a/ Đại hội X
b/ Đại hội XI
c/ Đại hội XII
d/ Đại hội XIII

149
27/ Câu 27: Một trong những nhiệm vụ chủ yếu
của đường lối đối ngoại trong Văn kiện Đại hội
XII là:
a/ Tích cực tham gia các diễn đàn và hoạt động
của thế giới
b/ Sẵn sàng đối thoại với các nước về vấn đề kinh
tế
c/ Mở rộng hợp tác về kinh tế
d/ Bảo đảm lợi ích tối cao của quốc gia-dân tộc,
trên cơ sở các nguyên tắc cơ bản của luật pháp
quốc tế, bình đẳng và cùng có lợi, thực hiện nhất
quán đường lối đối ngoại độc lập, tự chủ, hòa
bình, hợp tác và phát triển.

28/Câu 28: Một trong những nhiệm vụ chủ yếu


của đường lối đối ngoại trong Văn kiện Đại hội
XII là:
a/ Đa phương hóa, đa dạng hóa trong quan hệ đối
ngoại
b/ Nâng cao vị thế của nước ta trên thế giới
c/ Tích cực tham gia các diễn đàn về kinh tế trên
thế giới

150
d/ Mở rộng hợp tác kinh tế với các quốc gia trên
thế giới

29/Câu 29: Một trong những nhiệm vụ chủ yếu


của đường lối đối ngoại là:
a/ Chủ động tạo ra mối quan hệ quốc tế thuận lợi
để đưa đất nước ta hội nhập với thế giới
b/ Bảo đảm sự lãnh đạo thống nhất của Đảng, sự
quản lý tập trung của Nhà nước đối với các hoạt
động đối ngoại.
c/ Nêu cao tinh thần, tự chủ trong quan hệ đối
ngoại
d/ Nêu cao tinh thần, tự chủ trong quan hệ ngoại
giao

MỤC TIÊU 3 và 4: mức độ tổng hợp, đánh giá và


vận dụng
30/ Câu 30: Kết hợp kinh tế- xã hội với quốc
phòng, an ninh là:
a/ Thực hiện đồng thời hai nhiệm vụ chiến lược
xây dựng và bảo vệ Tổ quốc

151
b/ Các thế lực thù địch luôn tìm cách chống phá
Nhà nước
c/ Nước ta xây dựng chủ nghĩa xã hội
d/ Các thế lực đang thực hiện âm mưu “ diễn biến
hòa bình”

31/ Câu 31: Anh B tích cực tham gia hoạt động
bảo vệ an ninh tại nơi cư trú. Điều này thể hiện
trách nhiệm nào dưới đây của công dân?
a/ Nêu cao tinh thần cảnh giác trước mọi thủ đoạn
của kẻ thù
b/ Xây dựng khối đại đoàn kết toàn dân
c/ Sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ quân sự
d/ Sẵn sàng tham gia các hoạt động an ninh và
quốc phòng

32/ Câu 32: Ông A là cán bộ xã nhưng ông lại


không muốn con trai mình phải thực hiện đăng kí
nghĩa vụ quân sự. Nếu là người thân trong gia
đình ông A, em sẽ khuyên ông A như thế nào?
a/ Chấp hành Luật Nghĩa vụ quân sự
b/ Nên cho con đi học để không phải tham gia
nghĩa vụ quân sự

152
c/ Gặp ban chỉ huy quân sự huyện giúp đỡ
d/ Không đăng kí nghĩa vụ quân sự

33/ Câu 33: Anh trai của T có giấy gọi nhập ngũ,
nhưng bố mẹ của T không muốn con đi bộ đội nên
đã bàn với nhau tìm cách xin cho anh ở lại. Biết
được điều này, T nên ứng xử theo cách nào dưới
đây để thực hiện trách nhiệm công dân của mình?
a/ Coi như không biết vì đây là việc của bố mẹ
b/ Nói chuyện với bố mẹ để bố mẹ hiểu được
trách nhiệm bảo vệ Tổ quốc của công dân
c/ Đồng ý với việc làm đó của bố mẹ
d/ Tìm cách ngăn cản việc làm của bố mẹ

34/ Câu 34: Anh A có hành vi câu kết với người


nước ngoài, phát tán tài liệu nói xấu Nhà nước.
Hành vi của anh A là?
a/ Phản bội Tổ quốc
b/ Lật đổ chính quyền nhân dân
c/ Xâm phạm an ninh quốc gia
d/ Cung cấp bí mật Nhà nước cho nước ngoài

153
35/ Câu 35: Việt Nam trở thành thành viên chính
thức của Diễn đàn Hợp tác Kinh tế châu Á – Thái
Bình Dương ( APFC) năm:
a/ 1996     
b/ 1997
c/ 1998
d/ 1999

36/ Câu 36: Với công dân được đào tạo trình độ
cao đẳng, đại học đã được tạm hoãn gọi nhập ngũ
thì độ tuổi hết nghĩa vụ quân sự là:
a/ 25 tuổi
b/ 26 tuổi
c/ 27 tuổi
d/ 28 tuổi

37/ Câu 37: WTO là tên viết tắt của tổ chức nào
dưới đây ?
a/ Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên hợp
quốc
b/ Tổ chức Thương mại Thế giới
c/ Tổ chức Y tế Thế giới
d/ Tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ

154
38/ Câu 38: Việt Nam bình thường hóa quan hệ
ngoại giao với Mĩ năm:
a/ 1990     
b/ 1995
c/ 1997    
d/ 2000

39/ Câu 39: Trong hội nhập quốc tế lĩnh vực trọng
tâm là:
a/ Hội nhập văn hóa
b/ Hội nhập kinh tế
c/ Hội nhập chính trị
d/ Hội nhập quốc phòng – anh ninh

40/ Câu 40: Độ tuổi bắt đầu thực hiện nghĩa vụ


quân sự tại Việt Nam hiện nay là:
a/ 18 tuổi
b/ 19 tuổi
c/ 20 tuổi
d/ 21 tuổi

155
BÀI 7
XÂY DỰNG VÀ HOÀN THIỆN NHÀ NƯỚC
PHÁP QUYỀN XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Mục tiêu bài học
- Về kiến thức
1. Trình bày được bản chất và đặc trưng của Nhà
nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam
- Về kỹ năng
2. Phân tích được phương hướng, nhiệm vụ xây
dựng và hoàn thiện Nhà nước pháp quyền xã hội
chủ nghĩa Việt Nam
- Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
3. Sinh viên thể hiện thái độ tin tưởng vào Nhà
nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam

156
MỤC TIÊU 1: Mức độ nhớ
1/ Câu 1: Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam mang bản chất của giai cấp:
a/ Vô sản
b/ Nông dân
c/ Công nhân
d/ Tư sản

2/ Câu 2: Nhà nước pháp quyền có mấy đặc


trưng?
a/ 03 đặc trưng
b/ 04 đặc trưng
c/ 05 đặc trưng
d/ 06 đặc trưng

3/ Câu 3: Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa


Việt Nam là Nhà nước:
a/ Của dân, do dân, vì dân
b/ Của những người lao động nghèo khổ
c/ Của giai cấp công nhân
d/ Của giai cấp công nhân và nông dân

157
4/ Câu 4: Cương lĩnh 1991 quy định: “Nhà nước
Việt Nam thống nhất ba quyền lập pháp,…….., tư
pháp.”
a/ Hiến pháp
b/ Hành pháp
c/ Luật pháp
d/ cả a và b

5/ Câu 5: Một trong những đặc trưng của Nhà


nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam là:
a/ Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt
Nam là Nhà nước của nhân dân, do nhân dân, vì
nhân dân, thể hiện quyền làm chủ của nhân dân
b/ Tổ chức quyền lực của Nhà nước pháp quyền
xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thống nhất
c/ Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt
Nam luôn thể hiện quyền làm chủ của nhân dân
d/ Quyền làm chủ của nhân dân thể hiện trong mọi
lĩnh vực của đời sống xã hội

6/ Câu 6: Một trong những đặc trưng cơ bản của


Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam
là:

158
a/ Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt
Nam hoạt động trên cơ sở Hiến pháp
b/ Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt
Nam tổ chức và hoạt động trên cơ sở Hiến pháp,
tôn trọng và bảo vệ Hiến pháp
c/ Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt
Nam hoạt động trên cơ sở tôn trọng Hiến pháp
d/ Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt
Nam thể hiện ý chí của nhân dân là tuyệt đối

7/ Câu 7: Một trong những đặc trưng của Nhà


nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam là:
a/ Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt
Nam quản lý xã hội bằng hiến pháp
b/ Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt
Nam quản lý xã hội bằng pháp luật, bảo đảm vị trí
tối thượng của pháp luật trong đời sống xã hội
c/ Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt
Nam bảo đảm vị trí cao của pháp luật trong đời
sống xã hội
d/ Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt
Nam đòi hỏi phải có một hệ thống luật pháp để
điều chỉnh các quan hệ xã hội

159
8/ Câu 8: Một trong những đặc trưng của Nhà
nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam là
a/ Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt
Nam tôn trọng và bảo vệ quyền con người, các
quyền và tự do của công nhân, giữ vững mối liên
hệ giữa Nhà nước và công dân, giữa Nhà nước và
xã hội.
b/ Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt
Nam luôn đề cao quyền được sống, quyền tự do
và quyền mưu cầu hạnh phúc của con người.
c/ Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt
Nam đặt ra nhiệm vụ phải có một hệ thống pháp
luật cần và đủ để điều chỉnh các quan hệ xã hội.
d/ Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt
Nam bảo đảm vị trí tối thượng của Hiến pháp
trong đời sống xã hội.

9/ Câu 9: Một trong những đặc trưng của Nhà


nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam là:
a/ Trong nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa
Việt Nam, quyền lực nhà nước là thống nhất, có
sự phân công và phối hợp kiểm soát giữa các cơ

160
quan nhà nước trong việc thực hiện các quyền: lập
pháp, hành pháp và tư pháp, có sự kiểm tra, giám
sát chặt chẽ việc thực hiện quyền lực nhà nước.
b/ Trong nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa
Việt Nam, quyền lực nhà nước là thống nhất đặt
dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng Sản Việt Nam.
c/ Trong nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa
Việt Nam luôn có sự phân công và phối hợp kiểm
soát giữa các cơ quan nhà nước trong việc thực
hiện các quyền công dân.
d/ Trong nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa
Việt Nam, nhân dân Việt Nam có quyền lực cao
nhất.

10/ Câu 10: Một trong những đặc trưng của Nhà
nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam là:
a/ Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt
Nam do nhân dân lao động làm chủ.
b/ Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt
Nam luôn chú trọng đến công tác xây dựng đội
ngũ cán bộ, công chức.

161
c/ Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt
Nam là Nhà nước do Đảng Cộng Sản Việt Nam
lãnh đạo
d/ Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt
Nam thể hiện quyền lực của nhân dân trong mọi
lĩnh vực.

11/ Câu 11: Một trong những phương hướng xây


dựng và hoàn thiện nhà nước pháp quyền XHCN
Việt Nam là:
a/ Tiếp tục xây dựng, hoàn thiện Nhà nước pháp
quyền xã hội chủ nghĩa do Đảng lãnh đạo là
nhiệm vụ trọng tâm của đổi mới hệ thống chính
trị.
b/ Tiếp tục hoàn thiện Nhà nước pháp quyền xã
hội chủ nghĩa Việt Nam do nhân dân lao động làm
chủ
c/ Tiếp tục xây dựng bộ máy nhà nước tinh giảm,
gọn nhẹ
d/ Tiếp tục đẩy mạnh sự giám sát của nhân dân
trong hoạt động của Nhà nước

162
12/ Câu 12: Đâu là một trong những phương
hướng xây dựng và hoàn thiện nhà nước pháp
quyền XHCN Việt Nam
a/ Tiếp tục xây dựng, hoàn thiện bộ máy nhà nước
tinh giảm, gọn nhẹ
b/ Đẩy mạnh cải cách hành chính, đổi mới tổ chức
và hoạt động của Chính phủ theo hướng xây dựng
hệ thống cơ quan hành pháp thống nhất, hiện đại.
c/ Đẩy mạnh cải cách, cải tổ bộ máy nhà nước
d/ Tiếp tục đẩy mạnh hoạt động của các cơ quan
tư pháp

13/ Câu 13: Một trong những phương hướng xây


dựng và hoàn thiện nhà nước pháp quyền XHCN
Việt Nam là:
a/ Đổi mới hoạt động của Quốc hội.
b/ Đổi mới hoạt động của các cơ quan lập pháp
c/ Đổi mới hoạt động của các cơ quan hành pháp
d/ Đổi mới hoạt động của các cơ quan tư pháp

14/ Câu 14: Một trong những phương hướng xây


dựng và hoàn thiện nhà nước pháp quyền XHCN
Việt Nam là:

163
a/ Xây dựng hệ thống cơ quan lập pháp trong
sạch, vững mạnh, dân chủ, nghiêm minh, bảo vệ
công lý, quyền con người
b/ Xây dựng hệ thống cơ quan hành pháp trong
sạch, vững mạnh, dân chủ, nghiêm minh, bảo vệ
công lý, quyền con người
c/ Xây dựng hệ thống cơ quan tư pháp trong sạch,
vững mạnh, dân chủ, nghiêm minh, bảo vệ công
lý, quyền con người
d/ Xây dựng hệ thống cơ quan pháp luật trong
sạch, vững mạnh, dân chủ, nghiêm minh, bảo vệ
công lý, quyền con người.

15/ Câu 15: Một trong những phương hướng xây


dựng và hoàn thiện nhà nước pháp quyền XHCN
Việt Nam là:
a/ Thực hiện các giải pháp nhằm chấn chỉnh bộ
máy và quy chế hoạt động của cơ quan, cán bộ
công chức.
b/ Thực hiện các giải pháp nâng cao hoạt động
của bộ máy nhà nước
c/ Thực hiện các giải pháp nâng cao hoạt động của
Quốc hội

164
d/ Thực hiện các giải pháp nâng cao hoạt động
của pháp luật

16/ Câu 16: Một trong những nhiệm vụ và giải


pháp để xây dựng và hoàn thiện nhà nước pháp
quyền XHCN Việt Nam là:
a/ Tiếp tục hoàn thiện các văn bản luật
b/ Cải cách thể chế và phương thức hoạt động của
Nhà nước
c/ Tiếp tục xây dựng nhà nước theo hướng tinh
gọn
d/ Chuyên môn hóa tổ chức, quản lý, điều hành

17/ Câu 17: Một trong những nhiệm vụ và giải


pháp để xây dựng và hoàn thiện nhà nước pháp
quyền XHCN Việt Nam là:
a/ Tiếp tục hoàn thiện các văn bản luật liên quan
đến kinh tế thị trường
b/ Cải cách và kiện toàn cơ quan tư pháp
c/ Tiếp tục xây dựng nhà nước theo hướng tinh
gọn, hiệu quả
d/ Chuyên môn hóa trong tổ chức, quản lý, điều
hành các cơ quan nhà nước

165
18/ Câu 18: Một trong những nhiệm vụ và giải
pháp để xây dựng và hoàn thiện nhà nước pháp
quyền XHCN Việt Nam là:
a/ Xây dựng một nền hành chính Nhà nước dân
chủ, vững mạnh, từng bước hiện đại
b/ Xây dựng một nền hành chính thống nhất
c/ Xây dựng một nền hành chính hiệu quả
d/ Xây dựng một nền hành chính nhanh gọn, hiệu
quả

MỤC TIÊU 2 : mức độ nhớ


19/ Câu 19: Một trong những nhiệm vụ và giải
pháp để xây dựng và hoàn thiện nhà nước pháp
quyền XHCN Việt Nam là:
a/ Phát huy cao độ quyền làm chủ của nhân dân
b/ Thể hiện quyền làm chủ của nhân dân trong
Hiến pháp và pháp luật
c/ Phát huy dân chủ, giữ vững kỷ luật, kỷ cương,
tăng cường pháp chế
d/ Thể hiện tăng cường pháp chế nhằm ổn định xã
hội

166
20/ Câu 20: Một trong những nhiệm vụ và giải
pháp để xây dựng và hoàn thiện nhà nước pháp
quyền XHCN Việt Nam là:
a/ Xây dựng đội ngũ cán bộ, công chức trong
sạch, có năng lực
b/ Xây dựng đội ngũ công chức có năng lực
c/ Xây dựng đội ngũ công chức có trình độ
chuyên môn cao
d/ Xây dựng đội ngũ công chức hết lòng phục vụ
nhân dân

21/ Câu 21: Một trong những nhiệm vụ và giải


pháp để xây dựng và hoàn thiện nhà nước pháp
quyền XHCN Việt Nam là:
a/ Đẩy mạnh đấu tranh chống lại các hành vi tham
nhũng
b/ Đẩy mạnh tuyên truyền chống tham nhũng
c/ Đẩy mạnh tuyên truyền, giáo dục chống tham
nhũng
d/ Đẩy mạnh đấu tranh chống tham nhũng

167
22/ Câu 22: Cương lĩnh 1991 quy định: “Nhà
nước Việt Nam thống nhất ba quyền lập pháp,
hành pháp, …”
a/ Hiến pháp
b/ Tư pháp
c/ Luật pháp
d/ Hiến pháp, luật pháp

23/ Câu 23: Để xây dựng và hoàn thiện Nhà nước


pháp quyền XHCN thì chính quyền địa phương
cần phải:
a/ Chú trọng đến thế mạnh vùng
b/ Chú trọng đến khoa học công nghệ
c/ Chú trọng đến chuyên môn hóa
d/ Chú trọng đến công tác xây dựng đội ngũ cán
bộ, công chức trong sạch, có năng lực

MỤC TIÊU 3: mức độ tổng hợp, vận dụng


24/ Câu 24: Tính dân tộc của Nhà nước thể hiện:
a/ Dân tộc nào cũng mưu cầu hạnh phúc và có chữ
viết riêng
b/ Nhà nước ta là nhà nước của các dân tộc

168
c/ Mỗi dân tộc có bản sắc riêng và lối sống riêng
d/ Nhà nước chăm lo lợi ích mọi mặt cho các dân
tộc ở Việt Nam

25/ Câu 25: Tính nhân dân của Nhà nước được thể
hiện:
a/ Nhà nước là nhà nước của dân, do dân, vì dân
b/ Nhà nước chăm lo lợi ích mọi mặt cho các dân
tộc ở Việt Nam
c/ Đời sống nhân dân ngày càng tốt hơn
d/ Nhân dân tích cực lao động vì sự phát triển của
đất nước

26/ Câu 26: Nhà nước pháp quyền có nghĩa là


mọi hoạt động của các cơ quan nhà nước, các tổ
chức chính trị - xã hội và mọi công dân đều được
thực hiện trên cơ sở:
a/ Chính sách
b/ Dư luận xã hội
c/ Niềm tin
d/ Pháp luật

169
27/ Câu 27: Nhà nước thể hiện ý chí, lợi ích và
nguyện vọng của nhân dân là nói đến đặc điểm:
a/ Tính xã hội
b/ Tính nhân dân
c/ Tính con người
d/ Tính giai cấp

28/ Câu 28: Công cụ hữu hiệu nhất để Nhà nước


quản lý xã hội là:
a/ Kế hoạch
b/ Chính sách
c/ Chiến lược
d/ Pháp luật

29/ Câu 29: Nhà nước xuất hiện:


a/ Khi có nhiều của cải trong xã hội
b/ Khi kinh tế thị trường xuất hiện
c/ Khi con người xuất hiện
d/ Khi mâu thuẫn giai cấp không thể điều hòa
được

30/ Câu 30: Nhà nước có mấy chức năng?


a/ 01 chức năng

170
b/ 02 chức năng
c/ 03 chức năng
d/ 04 chức năng

31/ Câu 31: Nhà nước gồm có chức năng cơ bản


là:
a/ Chức năng đối ngoại và thu hút vốn đầu tư
b/ Chức năng đối nội và ổn định trong nước
c/ Chức năng giải quyết mâu thuẫn
d/ Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại

32/ Câu 32: Nhà nước pháp quyền XHCN quản lý


mọi mặt của đời sống xã hội chủ yếu bằng:
a/ Đường lối, chính sách
b/ Tuyên truyền, giáo dục
c/ Hiến pháp, pháp luật
d/ Chính sách, giáo dục

33/ Câu 33: Trong hệ thống chính trị nước ta, cơ


quan hành pháp của Nhà nước ta là cơ quan:
a/ Viện kiểm sát và tòa án nhân dân
b/ Chính phủ
c/ Quốc hội

171
d/ Viện kiểm sát

34/ Câu 34: Trong hệ thống chính trị nước ta, cơ


quan lập pháp của Nhà nước ta là cơ quan:
a/ Viện kiểm sát và tòa án nhân dân
b/ Quốc hội
c/ Viện kiểm sát
d/ Chính phủ

35/ Câu 35: Trong hệ thống chính trị nước ta, cơ


quan tư pháp của Nhà nước ta là cơ quan:
a/ Tòa án nhân dân
b/ Quốc hội
c/ Ủy ban nhân dân
d/ Chính phủ

BÀI 8
PHÁT HUY SỨC MẠNH CỦA KHÔI ĐẠI
ĐOÀN KẾT TOÀN DÂN TỘC TRONG XÂY
DỰNG, BẢO VỆ TỔ QUỐC

172
Mục tiêu bài học

- Về kiến thức
1. Trình bày được tầm quan trọng của đại đoàn kết
toàn dân tộc trong xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
- Về kỹ năng
2. Làm rõ quan điểm, phương hướng của Đảng về
đại đoàn kết dân tộc và bảo vệ Tổ quốc trong giai
đoạn hiện nay
- Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
3. Sinh viên thể hiện thái độ tin tưởng vào những
quan điểm, chính sách của Đảng về vấn đề đoàn
kết dân tộc và bảo vệ Tổ quốc
MỤC TIÊU 1: Mức độ nhớ lại :
1/ Câu 1: Thực hiện đoàn kết dân tộc là một nội
dung, một nhiệm vụ chiến lược của cách mạng xã
hội chủ nghĩa và là một điều kiện tất yếu để thực
hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân, là
quan điểm của:
a/ Hồ Chí Minh
b/ V.I.Lênin
c/ Trường Chinh

173
d/ Chủ nghĩa Mác – Lênin

2/ Câu 2: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, Đoàn kết:


a/ Là thắng lợi, là then chốt
b/ Là thành công
c/ Là chiến thắng
d/ Là tạo ra sức mạnh lớn

3/ Câu 3: “Đại đoàn kết dân tộc trong sự nghiệp


cách mạng gồm các nội dung chủ yếu: về vị trí,
vai trò, về nội dung, hình thức, nguyên tắc,
phương pháp đoàn kết dân tộc” Là quan điểm của:
a/ Hồ Chí Minh
b/ V.I.Lênin
c/ Trường Chinh
d/ Chủ nghĩa Mác – Lênin

4/ Câu 4: “Đoàn kết, đoàn kết, đại đoàn kết.


Thành công, thành công, đại thành công”. là câu
nói của:
a/ Hồ Chí Minh
b/ V.I.Lênin
c/ C. Mác

174
d/ Ph.Ăng ghen

5/ Câu 5: Đoàn kết là điểm “mẹ”, điểm này mà


thực hiện tốt thì đẻ ra con cháu đều tốt. là câu nói
của:
a/ V.I.Lênin
b/ C. Mác
c/ Ph.Ăng ghen
d/ Hồ Chí Minh
6/ Câu 6: Văn kiện Đại hội lần thứ XII của Đảng
(1-2016) đã chỉ ra phương hướng lớn: Đại đoàn
kết toàn dân tộc là đường lối ……của cách mạng
Việt Nam, là động lực và nguồn lực to lớn trong
xây dựng và bảo vệ Tổ quổc.
a/ Quyết định
b/ Tất yếu
c/ Chiến lược
d/ Nội dung
7/ Câu 7: “Mục đích chung đoàn kết toàn dân tộc:
Nhằm phát huy mạnh mẽ mọi nguồn lực, mọi
………của nhân dân để xây dựng và bảo vệ Tổ
quốc”
a/ Tiềm năng sáng tạo

175
b/ Tiềm lực vật lực
c/ Tiềm năng
d/ Sáng tạo
8/ Câu 8: “Mục đích chung đoàn kết toàn dân tộc:
lấy mục tiêu xây dựng một nước Việt Nam hòa
bình, độc lập, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ, “dân
giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh”
làm……….”
a/ Điểm chung
b/ Mục tiêu
c/ Yêu cầu
d/ Điểm tương đồng
9/ Câu 9: “Mục đích chung đoàn kết toàn dân tộc:
tôn trọng những ………không trái với lợi ích
chung của quốc gia - dân tộc”
a/ Điểm khác biệt
b/ Điểm chung
c/ Đặc điểm riêng
d/ Văn hóa riêng
10/ Câu 10: TheoVăn kiện Đại hội lần thứ XII của
Đảng (1-2016) một trong những phương hướng
cơ bản để phát huy khối đại đoàn kết dân tộc là:

176
a/ Tiếp tục thể chế hóa và cụ thể hóa các quan
điểm, đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng
về đại đoàn kết toàn dân tộc
b/ Hoàn thiện và thực hiện có hiệu quả các cơ chế,
chính sách về kinh tế thị trường để tạo cho nền
kinh tế phát triển
c/ Bảo đảm mọi người dân đều có quyền tham gia
phát triển kinh tế
d/ Hoàn thiện các thiết chế văn hóa
11/ Câu 11: Văn kiện Đại hội lần thứ XII của
Đảng (1-2016) một trong những phương hướng
để phát huy khối đại đoàn kết dân tộc là:
a/ Khắc phục những hạn chế, bảo đảm tác dụng,
hiệu quả thực chất hoạt động giám sát, phản biện
xã hội của Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính
trị - xã hôi
b/ Tạo môi trường văn hóa lành mạnh để phát huy
các giá trị truyền thống tốt đẹp của dân tộc
c/ Bảo đảm mọi người dân đều có quyền tham gia
phát triển văn hóa
d/ Thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội
12/ Câu 12: Văn kiện Đại hội lần thứ XII của
Đảng (1-2016) đã chỉ ra: “Đại đoàn kết toàn dân

177
tộc phải dựa trên cơ sở ……………..quan hệ lợi
ích giữa các thành viên trong xã hội”
a/ Tránh xung đột lợi ích
b/ Giải quyết mâu thuẫn
c/ Giải quyết hài hòa
d/ Giải quyết xung đột trong xã hội
13/ Câu 13: “Đoàn kết trong ……………..là hạt
nhân, là cơ sở vững chắc để xây dựng khối đại
đoàn kết toàn dân tộc.”
a/ Đảng
b/ Mặt trân dân tộc thống nhất
c/ Mặt trận tổ quốc Việt Nam
d/ Nhà nước
14/ Câu 14: “Về hình thức, Hồ Chí Minh chỉ rõ,
đại đoàn kết dân tộc không chỉ dừng lại ở quan
niệm, tư tưởng mà phải có tổ chức là……., dưới
sự lãnh đạo của Đảng.”
a/ Mặt trận dân tộc thống nhất
b/ Mặt trận Việt Minh
c/ Mặt trận nhân dân
c/ Mặt trận nhân dân miền Nam giải phóng
15/ Câu 15: “Về ……… để đoàn kết là phải trên
cơ sở bảo đảm lợi ích tối cao của dân tộc và quyền

178
lợi cơ bản của các tầng lớp nhân dân; phải hoạt
động theo nguyên tắc hiệp thương dân chủ, bảo
đảm đoàn kết ngày càng rộng rãi, bền vững và
đoàn kết lâu dài, chặt chẽ, chân thành, thân ái,
giúp đỡ nhau cùng tiến bộ.”
a/ Các nguyên tắc cơ bản
b/ Các mục tiêu cơ bản
c/ Các yêu cầu cơ bản
d/ Các nhiệm vụ cơ bản
16/ Câu 16: “Đoàn kết là một truyền thống cực kỳ
quý báu của Đảng ta và dân ta. Các đồng chí từ
Trung ương đến các chi bộ cần phải giữ gìn sự
đoàn kết nhất trí của Đảng như giữ gìn con ngươi
của mắt mình”. Là câu nói của:
a/ Trường Chính
b/ Võ Nguyên Giáp
c/ Phạm Văn Đồng
d/ Hồ Chí Minh
17/ Câu 17: Về phương pháp thực hiện đại đoàn
kết: Hồ Chí Minh xác định:
a/ Nên quan tâm đến lợi ích của quần chúng
b/ Chỉ nên giáo dục tâm lý, nguyện vọng chung

179
c/ Coi trọng việc tuyên truyền, giáo dục, vận động
quần chúng.
d/ Bắt quần chúng tham gia vào một nhóm
18/ Câu 18: Một trong những nguyên nhân gây
nên hạn chế trong công tác đoàn kết dân tộc là:
a/ Sức mạnh đại đoàn kết toàn dân tộc chưa được
phát huy đầy đủ, có lúc, có nơi chưa phát huy
được vai trò, sức mạnh của nhân dân.
b/ Chủ trương, quan điểm của Đảng về Quốc
phòng an ninh còn chưa được kịp thời thể chế hóa,
hoặc đã thể chế hóa nhưng chưa được thực hiện
nghiêm túc.
c/ Hoạt động của Hội phụ nữ có lúc, có nơi chưa
sâu sát các tầng lớp nhân dân và cơ sở, còn có
biểu hiện hành chính hóa, chưa thiết thực, hiệu
quả.
d/ Các đoàn thể còn hoạt động theo phong trào
19/ Câu 19: Một trong những nguyên nhân gây
nên hạn chế trong công tác đoàn kết dân tộc là:
a/ Chậm đổi mới nội dung, phương thức hoạt
động của Mặt trận Tổ quốc và các đoàn thể nhân
dân

180
b/ Một bộ phận cán bộ, đảng viên, công chức, viên
chức làm công tác đối ngoại chưa thật sự tôn
trọng, lắng nghe ý kiến để giải quyết kịp thời, có
hiệu quả những yêu cầu, nguyện vọng chính đáng
của nhân dân.
c/ Hệ thống pháp luật, cơ chế, chính sách để thể
chế hóa đường lối, chủ trương, quan điểm của
Đảng về Mặt trận Tổ quốc và các đoàn thể nhân
dân về công tác đối ngoại còn thiếu và chưa đồng
bộ.
d/ Các đoàn thể chính trị còn hoạt động tự phát,
theo phong trào
20/ Câu 20: Quan điểm của Đảng về đại đoàn kết
toàn dân tộc trong xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
trong Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ
quá độ lên chủ nghĩa xã hội (bổ sung, phát triển
2011) đã xác định:
a/ Bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng và giúp đỡ nhau
giữa các dân tộc, tạo mọi điều kiện để các dân tộc
cùng phát triển, gắn bó mật thiết với sự phát triển
chung của cộng đồng dân tộc Việt Nam

181
b/ Giữ gìn và phát huy truyền thống yêu nước của
các dân tộc. Chống tư tưởng trọng nam khinh nữ
và chia rẽ bè phái
c/ Các chính sách kinh tế - xã hội phải phù hợp
như ưu tiên phát triển kinh tế trong nước và quốc
tế nhằm thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào Việt
Nam
d/ Đoàn kết trong mặt trận dân tộc thống nhất
21/ Câu 21: Chọn phương án sai:
Quan điểm của Đảng về đại đoàn kết toàn dân tộc
trong xây dựng và bảo vệ Tổ quốc trong Cương
lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên
chủ nghĩa xã hội (bổ sung, phát triển 2011) đã xác
định trong quan hệ giữa các dân tộc phải:
a/ Bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng và giúp đỡ nhau
b/ Chống tư tưởng kỳ thị và chia rẽ dân tộc
c/ Giữ gìn và phát huy bản sắc văn hoá, ngôn ngữ,
truyền thống tốt đẹp của các dân tộc
d/ Hạn chế sự giao lưu về văn hóa giữa các dân
tộc để tránh mất bản sắc riêng
22/ Câu 22: Đại đoàn kết toàn dân tộc trên nền
tảng …………dưới sự lãnh đạo của Đảng là
đường lối chiến lược của cách mạng Việt Nam; là

182
nguồn sức mạnh, động lực chủ yếu và là nhân tố
có ý nghĩa quyết định bảo đảm thắng lợi bền vững
của sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
a/ Liên minh giai cấp công nhân với giai cấp
nông dân và đội ngũ trí thức
b/ Liên minh giai cấp công nhân với giai cấp nông
dân
c/ Liên minh giai cấp công nhân với đội ngũ trí
thức
d/ Liên minh mọi lực lượng
23/ Câu 23: Đại đoàn kết toàn dân tộc lấy
…………giữ vững độc lập, thống nhất của Tổ
quốc, vì dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng,
dân chủ, văn minh làm điểm tương đồng, xoá bỏ
mặc cảm, định kiến, phân biệt đối xử về quá khứ,
thành phần, giai cấp, xây dựng tinh thần cởi mở,
tin cậy lẫn nhau, cùng hướng tới tương lai.
a/ Nhiệm vụ thường xuyên
b/ Nhiệm vụ lâu dài
c/ Mục tiêu
d/ Yêu cầu trước mắt
24/ Câu 24: “ Bảo đảm công bằng và bình đẳng xã
hội, chăm lo lợi ích thiết thực, chính đáng, hợp

183
pháp của…… .; kết hợp hài hoà lợi ích cá nhân,
lợi ích tập thể và lợi ích toàn xã hội; thực hiện dân
chủ gắn liền với giữ gìn kỷ cương, chống quan
liêu, tham nhũng, lãng phí; không ngừng bồi
dưỡng, nâng cao tinh thần yêu nước, ý thức độc
lập dân tộc, thống nhất Tổ quốc, tinh thần tự lực,
tự cường xây dựng đất nước; xem đó là những yếu
tố quan trọng để củng cố và phát triển khối đại
đoàn kết toàn dân tộc.”
a/ Các giai cấp, các tầng lớp nhân dân
b/ Giai cấp công nhân
c/ Giai cấp nông dân
d/ Tầng lớp trí thức
25/ Câu 25: “Đại đoàn kết là sự nghiệp của toàn
dân tộc, của cả hệ thống chính trị mà hạt nhân
lãnh đạo là các tổ chức đảng, được thực hiện bằng
nhiều biện pháp, hình thức, trong đó các chủ
trương của Đảng và chính sách, pháp luật của Nhà
nước có ý nghĩa………”
a/ Hàng đầu
b/ Quan trọng
c/ Quan trọng hàng đầu
d/ Cấp thiết hàng đầu

184
26/ Câu 26: “Đại đoàn kết là………..của toàn dân
tộc, của cả hệ thống chính trị mà hạt nhân lãnh
đạo là các tổ chức đảng”
a/ Sự nghiệp
b/ Nhiệm vụ
c/ Mục tiêu
d/ Yêu cầu
27/ Câu 27: “ Đại đoàn kết toàn dân tộc là nguồn
sức mạnh, động lực chủ yếu và là nhân tố có ý
nghĩa quyết định bảo đảm ………bền vững của sự
nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.”
a/ Thắng lợi
b/ Chiến thắng
c/ Thành công
d/ Hiệu quả
MỤC TIÊU 2: Mức độ phân tích:
28/ Câu 28: Về ứng xử trong xây dựng khối đại
đoàn kết toàn dân tộc để tập hợp, đoàn kết mọi
người vào mặt trận chung, tăng cường đồng thuận
xã hội, cần:
a/ Xóa bỏ mặc cảm, định kiến về quá khứ, thành
phần giai cấp

185
b/ Chấp nhận những điểm khác nhau không trái
với lợi ích chung của dân tộc
c/ Đề cao tinh thần dân tộc, truyền thống nhân
nghĩa
d// Đề cao tinh thần dân tộc, xóa bỏ mặc cảm về
quá khứ, thành phần giai cấp và chấp nhận những
điểm khác nhau không trái với lợi ích chung của
dân tộc
29/ Câu 29: “ Những phương hướng cơ bản, thực
hiện hệ thống các chính sách đúng đắn, kịp thời
đối với các giai cấp, tầng lớp xã hội, tạo nên một
cơ cấu……., cơ cấu thành phần kinh tế phát triển
tích cực, phù hợp với sự phát triển đất nước trong
giai đoạn mới.”
a/ Xã hội - giai cấp
b/ Các giai cấp
c/ Công nông nghiệp
d/ Văn hóa - xã hội
30/ Câu 30: Để thực hiện đại đoàn kết dân tộc,
sinh viên cần:
a/ Tích cực phát huy các truyền thống quý báu của
dân tộc nhất là tinh thần yêu nước, tinh thần đoàn
kết

186
b/ Chấp hành nghiêm các chủ trương của Đảng,
chính sách pháp luật của nhà nước, đấu tranh với
các hành vi chia rẽ khối đại đoàn kết toàn dân tộc,
chống phá Đảng, nhà nước…
c/ Tích cực học tập, lao động, rèn luyện đạo đức
để trở thành người công dân tốt, người lao động
tốt
d/ Tích cực phát huy các truyền thống quý báu của
dân tộc, chấp hành các chủ trương của Đảng, pháp
luật của nhà nước và học tập, rèn luyện để trở
thành người công dân tốt
31/ Câu 31: Có bao nhiêu giải pháp về phát huy
sức mạnh đại đoàn kết toàn dân tộc hiện nay?
a/ 12 giải pháp
b/ 11 giải pháp
c/ 10 giải pháp
d/ 9 giải pháp
32/ Câu 32: Để phát huy sức mạnh đại đoàn kết
toàn dân tộc, đối với giai cấp công nhân cần phải
thực hiện nội dung nào sau đây?
a/ Đảng, nhà nước tiếp tục quan tâm giáo dục,
đào tạo, bồi dưỡng, phát triển giai cấp công nhân
cả về số lượng và chất lượng

187
b/ Nâng cao đời sống vật chất, tinh thần cho người
dân để mọi người có thể phát triển toàn diện
c/ Bảo đảm mọi quyền lợi về phát triển kinh tế -
xã hội cho người dân
d/ Hoàn thiện các thiết chế văn hóa
33/ Câu 33: “Để phát huy sức mạnh đại đoàn kết
toàn dân tộc, đối với giai cấp công nhân Đảng,
nhà nước tiếp tục quan tâm giáo dục, đào tạo, bồi
dưỡng, phát triển giai cấp công nhân cả về…..… "
a/ Số lượng và trình độ chuyên môn
b/ Chất lượng và trình độ
c/ Số lượng và chất lượng
d/ Năng lực và trình độ
34/ Câu 34: Để phát huy sức mạnh đại đoàn kết
toàn dân tộc, đối với giai cấp nông dân cần:
a/ Xây dựng, phát huy vai trò của giai cấp nông
dân, chủ thể của quá trình phát triển nông nghiệp,
xây dựng nông thôn mới
b/ Hỗ trợ cho hoạt động giáo dục phát triển
c/ Tăng cường các dịch vụ trong đời sống xã hội
d/ Hỗ trợ về vốn, khoa học kỹ thuật
35/ Câu 35: “Để phát huy sức mạnh đại đoàn kết
toàn dân tộc đối với ……….nâng cao bản lĩnh

188
chính trị, trình độ học vấn, chuyên môn, kỹ năng
nghề nghiệp, tác phong công nghiệp, kỷ luật lao
động”.
a/ Giai cấp nông nhân
b/ Giai cấp công nhân
c/ Tầng lớp trí thức
d/ Giai cấp tư sản
36/ Câu 36: Chọn câu trả lời sai : Phát huy sức
mạnh đại đoàn kết toàn dân tộc đối với giai cấp
công nhân để bảo vệ quyền lợi, nâng cao đời sống
vật chất và tinh thần của công nhân là:
a/ Bảo đảm việc làm, nâng cao thu nhập, cải thiện
điều kiện làm việc, nhà ở, các công trình phúc lợi
phục vụ cho công nhân
b/ Sửa đổi, bổ sung các chính sách, pháp luật về
tiền lương, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo
hiểm thất nghiệp
c/ Cải thiện chất lượng cuộc sống của dân cư nông
thôn
d/ Nâng cao bản lĩnh chính trị, trình độ học vấn,
chuyên môn, kỹ năng nghề nghiệp, tác phong
công nghiệp, kỷ luật lao động của công nhân

189
37/ Câu 37: “ Để phát huy sức mạnh đại đoàn kết
toàn dân tộc, đối với giai cấp nông dân: Xây dựng,
phát huy vai trò của giai cấp nông dân,
……………….của quá trình phát triển nông
nghiệp, xây dựng nông thôn mới. và dịch vụ”
a/ Chủ thể
b/ Khách thể
c/ Chủ nhân
d/ Làm chủ
38/ Câu 38: Để phát huy sức mạnh đại đoàn kết
toàn dân tộc đối với đối với đội ngũ trí thức cần:
a/ Tôn trọng và phát huy tự do tư tưởng trong hoạt
động nghiên cứu, sáng tạo.
b/ Tôn trọng ý kiến của mọi người trong quá trình
phát triển
c/ Hoàn thiện các văn bản luật liên quan đến kinh
tế thị trường để phát triển kinh tế
d/ Hỗ trợ về vốn, khoa học kỹ thuật trong quá
trình nghiên cứu
39/ Câu 39: “Để phát huy sức mạnh đại đoàn kết
toàn dân tộc đối với ………………. Cần nâng cao
năng suất lao động trong nông nghiệp, mở rộng và
nâng cao chất lượng cung ứng các dịch vụ cơ bản

190
về điện, nước sạch, y tế, giáo dục, thông tin..., cải
thiện chất lượng cuộc sống của dân cư nông thôn;
thực hiện có hiệu quả, bền vững công cuộc giảm
nghèo bền vững, khuyến khích mọi người làm
giàu hợp pháp.”
a/ Giai cấp công nhân
b/ Giai cấp nông nhân
c/ Tầng lớp trí thức
d/ Giai cấp tư sản
40/ Câu 40: Để phát huy sức mạnh đại đoàn kết
toàn dân tộc cần: “ Xây dựng……….. ngày càng
lớn mạnh, có chất lượng cao, đáp ứng yêu cầu
phát triển đất nước. Tôn trọng và phát huy tự do
tư tưởng trong hoạt động nghiên cứu, sáng tạo.”
a/ Đội ngũ trí thức
b/ Giai cấp công nhân
c/ Giai cấp nông nhân
d/ Đội ngũ doanh nhân
41/ Câu 41: Để phát huy sức mạnh đại đoàn kết
toàn dân tộc đối với đội ngũ doanh nhân cần:
a/ Phát huy vai trò sáng tạo của đội ngũ doanh
nhân.

191
b/ Xây dựng đội ngũ doanh nhân có đạo đức nghề
nghiệp
c/ Có cơ chế, chính sách bảo đảm quyền lợi của
đội ngũ doanh nhân. Tôn vinh những doanh nhân
có nhiều đóng góp cho sự nghiệp phát triển đất
nước.
d/ Mở rộng đội ngũ doanh nhân
42/ Câu 42: “Xây dựng, phát triển đội ngũ doanh
nhân lớn mạnh cả về số lượng và chất lượng, có
trình độ quản lý, kinh doanh giỏi, có đạo đức nghề
nghiệp và trách nhiệm xã hội cao. Phát huy tiềm
năng và vai trò tích cực, sáng tạo của ……….”
a/ Giai cấp công nhân
b/ Giai cấp nông nhân
c/ Đội ngũ doanh nhân
d/ Giai cấp tư sản
43/ Câu 43: “Đổi mới nội dung, phương thức giáo
dục chính trị, tư tưởng, lý tưởng, truyền thống, bồi
dưỡng lý tưởng cách mạng, lòng yêu nước, xây
dựng đạo đức, lối sống lành mạnh, ý thức tôn
trọng và nghiêm chỉnh chấp hành……….. cho thế
hệ trẻ”
a/ Hiến pháp và pháp luật

192
b/ Pháp luật
c/ Quy định của địa phương
d/ Quy tắc xử sự xã hội

MỤC TIÊU 3: Mức độ tổng hợp, đánh giá và vận


dụng:

44/ Câu 44: “Để phát huy sức mạnh đại đoàn kết
toàn dân tộc cần có cơ chế, chính sách phù hợp
tạo môi trưòng, điều kiện thuận lợi cho
…………………. học tập, nghiên cứu, lao động,
giải trí, phát triển trí tuệ, kỹ năng, thể lực. Khuyến
khích, cổ vũ thanh niên nuôi dưỡng ưóc mơ, hoài
bão, xung kích, sáng tạo, làm chủ khoa học, công
nghệ hiện đại.”
a/ Thanh niên
b/ Thanh thiếu niên, nhi đồng
c/ Thế hệ trẻ
d/ Các tầng lớp thanh niên
45/ Câu 45: “Để phát huy sức mạnh đại đoàn kết
toàn dân tộc cần Phát huy vai trò của ……….
trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. Thu
hút rộng rãi thanh niên, thiếu niên và nhi đồng

193
tham gia các tổ chức do Đoàn Thanh niên Cộng
sản Hồ Chí Minh làm nòng cốt và phụ trách”
a/ Thế hệ trẻ
b/ Thanh niên
c/ Thanh thiếu niên, nhi đồng
c/ Các tầng lớp thanh niên
46/ Câu 46: Để phát huy sức mạnh đại đoàn kết
toàn dân tộc đối với phụ nữ cần:
a/ Nâng cao trình độ mọi mặt và đời sống vật
chất, tinh thần của phụ nữ; thực hiện tốt bình đẳng
giới, tạo điều kiện cho phụ nữ phát triển tài năng.
b/ Hoàn thiện văn bản luật liên quan đến kinh tế
thị trường để phát triển kinh tế - xã hội
c/ Kiên quyết đấu tranh Diễn biến hòa bình
d/ Xây dựng môi trường văn hóa lành mạnh
47/ Câu 47: Để phát huy sức mạnh đại đoàn kết
toàn dân tộc đối với cựu chiến binh cần:
a/ Tạo cơ hội việc làm
b/ Tích cực tham gia các hoạt động văn hóa, văn
nghệ
c/ Đảng, Nhà nước có cơ chế, chính sách tạo điều
kiện, đồng thời động viên cựu chiến binh tích cực

194
tham gia xây dựng và bảo vệ Đảng, Nhà nước,
nhân dân và chế độ xã hội chủ nghĩa
d/ Thăm quan, nghỉ dưỡng
48/ Câu 48: “Quan tâm chăm sóc sức khỏe, tạo
điều kiện để ……………………hưởng thụ văn
hóa, tiếp cận thông tin, sống vui, sống khỏe, sống
hạnh phúc. Phát huy trí tuệ, kinh nghiệm sống, lao
động, học tập của người cao tuổi trong xã hội và
gia đình. Tiếp tục xây dựng gia đình “ông bà, cha
mẹ mẫu mực, con cháu thảo hiền, vợ chồng hòa
thuận, anh chị em đoàn kết, thương yêu nhau”
a/ Người cao tuổi
b/ Cựu chiến binh
c/ Phụ nữ
d/ Thanh niên
49/ Câu 49: “Đồng bào các tôn giáo là bộ phận
của khối đại đoàn kết toàn dân tộc. Đảng, Nhà
nước chủ trương thực hiện nhất quán chính sách
………….quyền tự do tín ngưỡng, theo hoặc
không theo một tôn giáo nào, quyền sinh hoạt tôn
giáo bình thường theo đúng pháp luật. Các tôn
giáo hoạt động trong khuôn khổ pháp luật, bình
đẳng trước pháp luật.”

195
a/ Tôn trọng
b/ Chấp nhận
c/ Cho phép
d/ Tôn trọng và bảo đảm
50/ Câu 50: Để phát huy sức mạnh đại đoàn kết
toàn dân tộc về tín ngưỡng, tôn giáo cần:
a/ Tiếp tục hoàn thiện chính sách, pháp luật về tín
ngưỡng, tôn giáo
b/ Quan tâm và tạo điều kiện cho các tổ chức tôn
giáo sinh hoạt theo hiến chương, điều lệ của tổ
chức tôn giáo đã được Nhà nước công nhận, theo
quy định của pháp luật, đóng góp tích cực vào sự
nghiệp xây dựng và bảo vệ đất nuớc
c/ Chống lợi dụng tôn giáo
d/ Phát huy những giá trị văn hóa
51/ Câu 51: “Để phát huy sức mạnh đại đoàn kết
toàn dân tộc: Nhà nước hoàn thiện cơ chế, chính
sách để hỗ trợ, giúp đỡ ………ổn định cuộc sống,
phát triển kinh tế, góp phần tăng cường họp tác,
hữu nghị giữa nhân dân ta với nhân dân các nước;
được bảo hộ tính mạng, tài sản và các quyền, lợi
ích chính đáng”
a/ Đồng bào định cư ở nước ngoài

196
b/ Thế hệ trẻ
c/ Người có công với cách mạng
d/ Phụ nữ
52/ Câu 52: Để phát huy sức mạnh đại đoàn kết
toàn dân tộc đối với Mặt trận Tổ quốc và các đoàn
thể nhân dân cần:
a/ Tiếp tục tăng cường củng cố tổ chức, nâng cao
chất lượng đội ngũ cán bộ, đổi mới nội dung,
phương thức hoạt động của Mặt trận Tổ quốc và
các đoàn thể nhân dân.
b/ Vận động tuyên truyền mọi người có nhận thức
và hành động đúng về kinh tế thị trường
c/ Tham gia phát triển kinh tế - xã hội
d/ Hoàn thiện hệ thống pháp luật
53/ Câu 53: Bác Hồ nói câu này khi nào? : “Trước
Cách mạng tháng Tám và trong kháng chiến thì
nhiệm vụ tuyên huấn là làm cho đồng bào các dân
tộc hiểu được mấy việc: Một là đoàn kết. Hai là
làm cách mạng hay kháng chiến để đòi độc lập.
Chỉ đơn giản thế thôi. Bây giờ mục đích tuyên
truyền huấn luyện là: Một là đoàn kết. Hai là xây
dựng chủ nghĩa xã hội. Ba là đấu tranh thống nhất
nước nhà”.

197
a/ Ngày 31-8-1963, nói chuyện với cán bộ tuyên
huấn miền núi về cách mạng xã hội chủ nghĩa
b/ Ngày 31-8-1964, nói chuyện với cán bộ tuyên
huấn miền núi về cách mạng xã hội chủ nghĩa,
c/ Ngày 31-8-1966, nói chuyện với cán bộ tuyên
huấn miền núi về cách mạng xã hội chủ nghĩa,
d/ Ngày 31-8-1965, nói chuyện với cán bộ tuyên
huấn miền núi về cách mạng xã hội chủ nghĩa
54/ Câu 54: “ Về nội dung đoàn kết dân tộc, theo
tư tưởng Hồ Chí Minh là……….., là tập hợp được
mọi người dân vào một khối; phải kế thừa truyền
thống yêu nước, nhân nghĩa, tinh thần cộng đồng
của dân tộc Việt Nam; phải có lòng khoan dung,
độ lượng, tin vào nhân dân, tin vào con người;
thực hiện phương châm “lấy dân làm gốc”.
a/ Đại đoàn kết toàn dân
b/ Đoàn kết cao độ mọi lực lượng
c/ Đoàn kết cả dân tộc
d/ Đoàn kết mọi lực lượng

198
BÀI 9
TU DƯỠNG, RÈN LUYỆN ĐỂ TRỞ THÀNH
NGƯỜI CÔNG DÂN TỐT, NGƯỜI LAO ĐỘNG
TỐT
Mục tiêu bài học
- Về kiến thức
1. Trình bày được quan niệm, nội dung tu dưỡng và
rèn luyện để trở thành người công dân tốt, người
lao động tốt.
- Về kỹ năng
2. Phân tích được những nội dung học tập và rèn
luyện để trở thành người công dân tốt, người lao
động tốt.
- Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
3. Có thái độ tu dưỡng, rèn luyện để trở thành
người công dân tốt, người lao động tốt
MỤC TIÊU 1: Trình bày được quan niệm, nội
dung tu dưỡng và rèn luyện để trở thành người
công dân tốt, người lao động tốt.
MỤC TIÊU 1: Mức độ nhớ lại
1/ Câu 1: “Người công dân tốt, theo nghĩa chung
nhất, là người thực hiện tốt [……] mình trong mọi

199
hoàn cảnh và điều đó được đánh giá từ cộng đồng,
xã hội.”
a. Trách nhiệm và nghĩa vụ
b. Quyền và nghĩa vụ
c. Lợi ích
d. Trách nhiệm
2/ Câu 2: “ Công dân nước Cộng hoà xã hội chủ
nghĩa Việt Nam là người có[……]Việt Nam (điều
19, khoản 1, hiến pháp 2013). Người công dân tốt
là người thực hiện quyền và nghĩa vụ của công
dân theo Hiến pháp và pháp luật quy định.”
a. Tên tuổi
b. Quê quán
c. Quốc tịch
d. Nhà ở
3/ Câu 3: “Công dân nước Cộng hoà xã hội chủ
nghĩa Việt Nam là người có quốc tịch Việt Nam
(điều 19, khoản 1, hiến pháp […….]. Người công
dân tốt là người thực hiện quyền và nghĩa vụ của
công dân theo Hiến pháp và pháp luật quy định.”
a. 2013
b. 2014
c. 2015

200
d. 2016
4/ Câu 4: Công dân nước Cộng hoà xã hội chủ
nghĩa Việt Nam là người có quốc tịch Việt Nam
(điều 19, khoản 1, hiến pháp 2013). Người công
dân tốt là người thực hiện quyền và nghĩa vụ của
công dân theo [……] quy định.
a. Hiến pháp và pháp luật
b. Hiến pháp
c. Pháp luật
d. Quy tắc xã hội
5/ Câu 5: “Công dân có quyền [……] nhà nước và
xã hội, tham gia thảo luận, kiến nghị với cơ quan
nhà nước các vấn đề chung của cơ sở, địa phương
và cả nước”
a. Tham gia điều hành
b. Tham gia đóng góp ý kiến
c. Tham gia quản lý
d. Tham gia điều khiển
6/ Câu 6: Theo Hiến pháp 2013, tuổi công dân
được tham gia bầu cử là:
a. Mười tám tuổi
b. Mười bảy tuổi
c. Mười sáu tuổi

201
d. Mười chín tuổi
7/ Câu 7: “[…….] thiêng liêng của công dân là
trung thành và bảo vệ tổ quốc Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam”.
a. Quyền
b. Quyền và nghĩa vụ
c. Nghĩa vụ
d. Trách nhiệm
8/ Câu 8: “[……] là quyền và nghĩa vụ của công
dân. Công dân có quyền làm việc, lựa chọn nghề
nghiệp, việc làm, nơi làm việc, quyền tự do kinh
doanh theo quy định của pháp luật”.
a. Lao động
b. Làm việc
c. Lao động sản xuất
d. Tìm việc
9/ Câu 9: “Công dân có quyền […….]về thu nhập
hợp pháp, thừa kế, của cải để dành, nhà ở, tư liệu
sinh hoạt, tư liệu sản xuất”
a. Sở hữu
b. Tàng trữ
c. Cất giữ
d. Sử dụng

202
10/ Câu 10: “ Công dân thực hiện [……] nộp thuế
theo quy định của pháp luật.”
a. Quyền
b. Nghĩa vụ
c. Quyền và nghĩa vụ
d. Trách nhiệm
11/ Câu 11: “Công dân có [………] học tập; được
hưởng lợi ích từ các hoạt động đó và chế độ chăm
sóc sức khoẻ y tế”
a. Quyền và nghĩa vụ
b. Nghĩa vụ
c. Quyền
d. Trách nhiệm
12/ Câu 12: “ Công dân có [………] nghiên cứu
khoa học, phát minh, sáng chế, sáng tạo văn học,
nghệ thuật”
a. Quyền và nghĩa vụ
b. Nghĩa vụ
c. Quyền
d. Trách nhiệm
13/ Câu 13: “Công dân thực hiện [………]bảo vệ
môi trường, nghĩa vụ quân sự và tham gia xây
dựng nền quốc phòng toàn dân.”

203
a. Quyền và nghĩa vụ
b. Nghĩa vụ
c. Quyền
d. Trách nhiệm
14/ Câu 14: “Công dân nam, nữ [………] về mọi
mặt chính trị, kinh tế, văn hoá, xã hội và gia
đình.”
a. Bình đẳng
b. Hòa bình
c. Chia nhau
d. Công bằng
15/ Câu 15: “ Hôn nhân theo nguyên tắc
[………], tiến bộ, một vợ một chồng, vợ chồng
bình đẳng. Cha mẹ có trách nhiệm nuôi, dạy con
thành người công dân tốt. Con cháu có bổn phận
kính trọng và chăm sóc ông bà, cha mẹ. Trẻ em
được gia đình, xã hội và Nhà nước bảo vệ, chăm
sóc và giáo dục”.
a. Tự nguyện
b. Hợp đồng hôn nhân
c. Cha mẹ đặt đâu con ngồi đấy
d. Miễn cưỡng

204
16/ Câu 16: “Công dân có quyền tự do đi lại và cư
trú ở trong nước, có quyền ra nước ngoài và từ
nước ngoài về nước theo [………]”.
a. Quy định của pháp luật
b. Ý riêng của mình
c. Yêu cầu cơ quan nhà nước
d. Yêu cầu của cơ quan mình công tác
17/ Câu 17: “Công dân có [………] tự do ngôn
luận, tự do báo chí, có quyền được thông tin; có
quyền hội họp, lập hội, biểu tình theo quy định
của pháp luật”.
a. Quyền và nghĩa vụ
b. Nghĩa vụ
c. Quyền
d. Trách nhiệm
18/ Câu 18: “Công dân có [………] tự do tín
ngưỡng, tôn giáo, theo hoặc không theo một tôn
giáo nào.”
a. Quyền và nghĩa vụ
b. Nghĩa vụ
c. Quyền
d. Trách nhiệm

205
19/ Câu 19: “Thư tín, điện thoại, điện tín của công
dân được bảo đảm [………]”.
a. An toàn và bí mật
b. Bí mật
c. Cẩn thận
d. Không ai được xâm phạm
20/ Câu 20: “ Công dân [………] trở lên có quyền
biểu quyết khi Nhà nước tổ chức trưng cầu dân ý;
có quyền bầu cử”.
a. Đủ mười chín tuổi
b. Đủ hai mươi tuổi
c. Đủ mười tám tuổi
d. Đủ hai mốt tuổi
21/ Câu 21: “Công dân [………] tuổi trở lên có
quyền ứng cử vào Quốc hội, Hội đồng nhân dân
theo quy định của pháp luật”.
a. Đủ mười tám tuổi
b. Đủ mười chín tuổi
c. Đủ hai mươi tuổi
d. Đủ hai mốt tuổi
22/ Câu 22: “Công dân có quyền [………] về
thân thể, được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức

206
khoẻ, danh dự và nhân phẩm; chấp hành những
quy tắc sinh hoạt công cộng”
a. Bất khả xâm phạm
b. Được bảo vệ
c. Được chăm sóc
d. Được quan tâm
23/ Câu 23: “ Công dân có [………] khiếu nại, tố
cáo với cơ quan Nhà nước có thẩm quyền về
những việc làm trái pháp luật của cơ quan, tổ
chức, cá nhân, góp phần thực hiện tiến bộ và công
bằng xã hội.”
a. Quyền và nghĩa vụ
b. Nghĩa vụ
c. Quyền
d. Trách nhiệm
24/ Câu 24: “[………] là người công dân tốt đang
ở độ tuổi lao động. Về độ tuổi lao động, thời gian
lao động thì người lao động và chủ thể sử dụng
lao động phải tuân thủ theo Bộ luật Lao động hiện
hành.”
a. Người lao động tốt
b. Người lao động
c. Người dân

207
d. Con người
25/ Câu 25: “[………] là hoạt động sản xuất của
con người, tạo ra của cải vật chất và các giá trị
tinh thần của xã hội. Thế nên, cần thực hiện các
giải pháp nhằm phát triển lực lượng lao động.”
a. Công việc
b. Làm việc
c. Lao động
d. Học tập
26/ Câu 26: “ Tiêu chí chung nhất của người lao
động tốt được thể hiện trong sự rèn luyện, phấn
đấu: đối với chính mình, đối với mọi người, đối
với [………]”.
a. Công việc
b. Việc làm
c. Nhiệm vụ
d. Yêu cầu công việc
27/ Câu 27:“ Người lao động tốt phải giữ gìn
[………], say mê, nhiệt tình nghiên cứu, tìm tòi
sáng tạo, nhiệt tình cống hiến”.
a. Đạo đức nghề nghiệp
b. Đạo đức
c. Lòng yêu nghề

208
d. Lòng yêu lao động
28/ Câu 28: “[………] phải chấp hành nghiêm
những quy định về thời gian, quy trình công nghệ
quy định”
a. Người lao động tốt
b. Người lao động
c. Người công dân tốt
d. Người công dân
29/ Câu 29: “[………] biết tiết kiệm thời gian,
sức lực, tiết kiệm nguyên vật liệu, giữ gìn vệ sinh,
bảo vệ môi trường, tự giác chấp hành kỷ luật lao
động, nội quy an toàn lao động.”
a. Người lao động
b. Người lao động tốt
c. Người công dân tốt
d. Người công dân
30/ Câu 30: “ Người lao động tốt [………]
nghiêm những quy định về thời gian, quy trình
công nghệ quy định”
a. Chấp hành
b. Tuân thủ
c. Thực hiện
d. Yêu cầu

209
31/ Câu 31: “ Người lao động cần biết rèn luyện
thể lực để có đủ [………] làm việc tốt theo ngành
nghề của mình.”
a. Điều kiện sức khỏe
b. Sức lao động
c. Năng lực
d. Chuyên môn
32/ Câu 32: “ Người lao động tốt là người được
[………] thông qua trường lớp hoặc truyền nghề,
về mặt quản lý nhà nước, thể hiện qua văn bằng,
chứng chỉ cấp cho họ theo luật giáo dục nghề
nghiệp.”
a. Đào tạo
b. Học nghề
c. Đào tạo nghề
d. Đào tạo chuyên môn
33/ Câu 33: “ Người lao động tốt là người sống có
tinh thần tập thể; có khả năng làm việc [………]
nhưng biết quan tâm vì lợi ích chung “mình vì
mọi người”.
a. Theo nhóm hoặc độc lập
b. Theo nhóm
c. Độc lập

210
d. Theo đám đông

MỤC TIÊU 1: Mức độ phân tích


34/ Câu 34: Người lao động tốt cần:
a. Được đào tạo và sử dụng ngoại ngữ ở mức độ
nhất định để phục vụ tốt ngành nghề được đào tạo
b. Có khả năng vận dụng ngoại ngữ tốt
c. Hoàn thiện các văn bản phù hợp với nghề
nghiệp bản thân
d. Có ý thức tổ chức kỷ luật tốt

MỤC TIÊU 2 VÀ 3: mức độ tổng hợp, đánh giá


và vận dụng
35/ Câu 35: “Thanh niên được [………] học tập,
lao động và giải trí, phát triển thể lực, trí tuệ, bồi
dưỡng về đạo đức, truyền thống dân tộc, ý thức
công dân và lý tưởng xã hội chủ nghĩa, đi đầu
trong công cuộc lao động sáng tạo và bảo vệ Tổ
quốc.”
a. Cho phép
b. Quyền và nghĩa vụ
c. Tạo điều kiện
d. Quyền

211
36/ Câu 36: Người lao động phải được đào tạo
nghề, thuần thục các thao tác và sử dụng thành
thạo các phương tiện, máy móc theo đúng kỹ
thuật, nhằm tiết kiệm công sức, thời gian, kinh
phí, tăng năng suất lao động, tạo ra sản phẩm,
dịch vụ chất lượng có khả năng cạnh tranh trên thị
trường; kết quả tốt nghiệp trình độ đào tạo cao
đẳng nghề thể hiện qua văn bằng, chứng chỉ được
cấp theo luật giáo dục nghề nghiệp. Đây cũng là
một trong những cơ sở xác định điều gì của người
lao động?
a. Mức lương
b. Địa vị
c. Vị trí việc làm, mức lương.
d. Vị trí việc làm
37/ Câu 37: Chọn câu trả lời sai, để người học trở
thành người công dân tốt, người lao động tốt phải:
a. Tu dưỡng ý chí, tiếp nối truyền thống yêu nước,
điều chỉnh hành vi phù hợp với chuẩn mực đạo
đức xã hội, xác định quyền hạn, trách nhiệm,
nghĩa vụ của bản thân
b. Có lòng nhân ái, yêu thương, nhân nghĩa, đoàn
kết, trân trọng các giá trị đạo đức nền tảng

212
c. Có trách nhiệm xây dựng lối sống lành mạnh và
nơi làm việc văn minh để phát huy bản sắc văn
hóa dân tộc
d. Biết giữ riêng những kiến thức mình có không
chia sẻ cho mọi người cùng biết
38/ Câu 38: Chọn câu trả lời sai, để người học trở
thành người công dân tốt, người lao động tốt phải:
a. Biết phê phán những hủ tục, lạc hậu cũng như
phê bình chủ nghĩa cá nhân, trục lợi bản thân
b. Có động cơ học tập đúng, chọn ngành nghề phù
hợp với năng lực và lòng đam mê để có thể làm
việc tốt nhất, có đạo đức nghề nghiệp và thích ứng
với sự phát triển của khoa học công nghệ
c. Khả năng ứng dụng những tiến bộ khoa học
công nghệ vào thực tiễn
d. Hạn chế học ngoại ngữ vì chỉ nên làm việc
trong nước
39/ Câu 39: Yêu cầu cơ bản, bản chất của người
lao động trong thời đại mới là:
a. Việc chấp hành tốt kỷ luật lao động
b. Chăm chỉ lao động
c. Làm việc hiệu quả
d. Luôn sáng tạo đổi mới

213
40/ Câu 40: Một trong những cơ sở xác định vị trí
việc làm, mức lương của người lao động là:
a. Đào tạo nghề thông qua trường lớp, văn bằng
và chứng chỉ cấp cho họ theo luật giáo dục nghề
nghiệp
b. Tín chỉ trong quá trình học
c. Thông qua thực tế kinh nghiệm
d. Thông qua các lớp tập huấn, bồi dưỡng nghiệp
vụ
41/ Câu 41: “ Người lao động tay nghề thuần
thục, có trách nhiệm, có sáng tạo, có kỹ thuật, có
trình độ tay nghề ngày càng cao, có khả năng sử
dụng thành thạo các công cụ lao động, phương
tiện ngày càng hiện đại, tạo ra năng suất lao động
ngày càng cao [………]"
a. Làm lợi cho doanh nghiệp, cho bản thân mình
và cho xã hội
b. Càng làm giàu cho người lao động
c. Làm giàu cho người tuyển dụng
d. Làm lợi cho nhà nước
42/ Câu 42: Tiêu chuẩn của người lao động tốt:
a. Tay nghề thuần thục

214
b. Có trách nhiệm; chủ động trong công việc,
khách quan trong giải quyết công việc
c. Có sáng tạo, có kỹ thuật
d. Tay nghề thuần thục ; có trách nhiệm; có sáng
tạo, có kỹ thuật
43/ Câu 43: “ Người lao động tốt là người có
[………]”
a. Yêu lao động
b. Yêu công việc
c. Tình yêu nghề
d. Tất cả các ý trên đều đúng
44/ Câu 44: “ Tiêu chí chung nhất của người lao
động tốt được thể hiện trong sự rèn luyện, phấn
đấu: đối với [………], đối với mọi người đối với
công việc”
a. Chính mình
b. Công việc, mọi người, chính mình
c. Mọi việc, chính mình, mọi người
d. Chính mình, công việc, mọi người
45/ Câu 45: “ Người lao động tốt là có [………]
vững vàng, trung với nước, hiếu với dân, có tinh
thần tự cường dân tộc; có tình thương yêu con
người, có đạo đức nghề nghiệp trong sáng, có lối

215
sống lành mạnh: cần, kiệm, liêm chính, chí công
vô tư.”
a. Phẩm chất chính trị
b. Bản lĩnh
c. Phẩm chất năng lực
d. Chính trị

216

You might also like