Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 7

PHẦN BÀI TẬP (50 BÀI)

Bài 1
Sơ đồ chỉnh lưu cầu điốt 1 pha 1/2 chu kỳ.
2 2U 2 2 2 .71
Ud = = = 63,92(V )
π π
U − E 63,92 − 48
Id = d = = 20( A)
R 0,8
Từ biểu thức giải tích ta có:
4 2U 2 di 4 2U 2
ua = cos 2ωt = L a ; AC1 =
3π dt 3π
A A
ia = ∫ C1 cos 2ωtdt = C1 sin 2ωt
L 2ωL
AC1
Ia = ;
2 2ωL
AC1 42,615
L= = = 24(mH )
2 2ωI a 2 2 .2.3,14
Bài 2.
Trong mỗi nửa chu kỳ, đường cong ud cắt đường thẳng E tại hai điểm
θ1, θ2 nên θ1, θ2 sẽ là nghiệm của phương trình:
2U 2 sin θ1 = E
120
sin θ1 = = 0,385
220 2
θ1 = 0,39(rad )
ωτ = π − 2θ1 = π − 2.0,39 = 2,34
2,34
τ= = 7,47( ms)
314
Tính R, từ công thức:
2 2U 2  cos θ1 τ . sin θ1 
Id =  − 
R  π T 
2 2U 2  cos θ1 τ . sin θ1  2 2 .220
R=  − = ( 0,239 − 0,144) = 2,32(Ω)
Id  π T  40
Bài 3.
Sơ đồ chỉnh lưu điốt 1 pha hai nửa chu kỳ:

-1-
2 2U 2 2 2 .100
Ud = = = 89,17(V )
π 3,14
U 89,17
Id = d = = 178,34( A)
R 0,5
I 178,34
ID = d = = 89,17( A)
2 2
Bài 4.
Chỉnh lưu điốt 3 pha tia
3 6U 2 3 6 .100
Ud = = = 116,5(V )
2π 2.3,14
U − E 116,5 − 50
Id = d = = 83,12( A)
R 0,8
I 83,12
ID = d = = 27,7( A)
3 3
Từ biểu thức giải tích ta có:
3 6U 2 di 3 6U 2
ua = cos 3ωt = L a ; At 3 =
8π dt 8π
A A
ia = ∫ t 3 cos 3ωtdt = t 3 sin 3ωt
L 3ωL
At 3
Ia = ;
3 2ωL
At 3 28,66
L= = = 0,5(mH )
3 2ωI a 3 2 .314.0,5.83,12

Bài 5.
Chỉnh lưu điốt 3 pha cầu.
3 6U 2 3 6 .220
Ud = = = 504,5(V )
π 3,14
U − E 504,5 − 220
Id = d = = 47,4( A)
R 6
I 47,4
ID = d = = 15,8( A)
3 3
Từ biểu thức giải tích ta có:
6 6U 2 di 6 6U 2
ua = cos 6ωt = L a ; AC 3 =
35π dt 35π
A A
ia = ∫ C 3 cos 6ωtdt = C 3 sin 6ωt
L 6ωL
AC 3
Ia = ;
6 2ωL
AC 3 28,8
L= = = 0,76(mH )
6 2ωL 6 2 .314.47,4.0,3
-2-
Bài 6.
Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha hai nửa chu kỳ. Tính C
Áp dụng công thức:
 1  1
1 −  = 0,01
 mx 2.C.R. f  mxC.R. f
(mx = 2)
Biến đổi biểu thức và thay số ta có phương trình bậc 2 như sau:
C 2 − 10 −4 C + 5.10 −11 = 0
Giải phương trình bậc hai có 2 nghiệm: C1=0 (loại); C2 = 100µF
Vậy C = 100(µF).
Bài 7.
Sơ đồ chỉnh lưu 3 pha tia: A=0,2; n=3;
áp dụng công thức:
A
k LC = ;
n ω 2 LC
2

A 0,2
LC = 2 2 = = 22,54.10− 6
n ω k LC 9.( 314) 0,01
2

22,54.10 −6
Nếu chọn L = 22,54 mH thì C = = 1000µF
22,54.10 −3

Bài 8.
Sơ đồ chỉnh lưu 3 pha cầu A= 0,095; n=6
A
k LC = ;
n ω 2 LC
2

A 0,095
LC = 2 2 = = 89,2.10− 6
n ω k LC 36.( 314 ) 0,03
2

89,2.10−6
Nếu chọn L = 89,2 mH thì C = = 1000µF
89,2.10− 3
Bài 9.
Chỉnh lưu cầu tiristo 1 pha không đối xứng
- Trị trung bình của điện áp tải:
Ud =
2U 2
(1 + cosα ) = 2.100 1 + 1  = 67,55(V )
π 3,14  2 
- Trị trung bình của dòng tải:
U d 67,55
Id = = = 67,55( A)
R 1
- Trị trung bình của dòng chảy qua tiristo:
I d ( π − α ) 67,55(180 − 60 )
IT = = = 22,51( A)
2π 360
- Trị trung bình của dòng chảy qua điốt:
-3-
I d ( π + α ) 67,55(180 + 60 )
IT = = = 45( A)
2π 360
Bài 10.
Chỉnh lưu tiristo 3 pha tia.
Sơ đồ làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ thuộc.
Pd 5000
Id = = = 22,72( A)
E 220
'
U +E
Id = d
R
'
U d = U d − ∆U µ ;
3X C Id
∆U µ =

Từ đó ta có các biểu thức tính như sau:
3 6U 2 3X C Id
cos α −
'
Ud =
2π 2π
2π   3X C   2.3,14   3.10 − 32π .50  
cos α = I
 d  R +  − E  =  22, 72
 2 +  − 220
3 6U 2   2π   3 6 .220   2π  
cos α = −0,664
α = 131065
Tính góc trùng dẫn.
2 X C Id
cos α − cos( α + µ ) =
6U 2
2X I
áp dụng công thức: cos( α + µ ) = cos α − 6U = −0,664 − 0,0265 = −0,69
C d

α + µ = 133063
µ = 20
Bài 11.
Sơ đồ chỉnh lưu cầu tiristo 3 pha không đối xứng.
- Xác định góc mở α
Pd = U d I d
3 6U 2
Ud = (1 + cosα ) = 128,5(1 + cosα )

P 12850
Ud = Id R = R = 1,285. = 128,5(V )
R 1,285
128,5(1 + cos α ) = 128,5
π
cos α = 0;α =
2
U 128,5
Trị trung bình của dòng tải: I d = Rd = 1,285 = 100( A)
Trị trung bình chảy qua điốt và tiristo.
-4-
I d 100
IT = I d = = = 33,3( A)
3 3
Bài 12.
Chỉnh lưu tiristo cầu 3 pha
'
U d = U d − ∆U µ = R.I d
3X C Id
∆U µ =

3 6U 2 3 6 .220
Ud = cos α = = 514,86(V )
π 3,14
Ud 514,86
Id = = = 97,39( A)
3X C 5,286
R+
π
'
U d = R.I d = 5.97,39 = 486,95(V )
Tính góc trùng dẫn.
2 X C Id
cos α − cos( α + µ ) =
6U 2
α =0
áp dụng công thức: 2 X C Id 2.0,3.97,4
cos µ = 1 − =1− = 0,891
6U 2 6 .220
µ = 27 0
Bài 13.
Chỉnh lưu điốt 3 pha tia, tải là R+L
Do có hiện tượng trùng dẫn (LC≠ 0) nên điện áp chỉnh lưu Ud’=217(V)
'
U d 217
R= = = 0,25(Ω)
Id 866
3X C Id ' 3 6U 2 3 6 .190
∆U µ = = Ud − Ud = − 217 = − 217 = 5,326(V )
2π 2π 2.3,14
2π .5,326
LC = = 41(mH )
3.314.866
Phương trình chuyển mạch:

2 X C Id
cos α − cos( α + µ ) =
6U 2
α =0
2 X C Id
1 − cos µ =
6U 2
(2.314.41.10− 6.866
cos µ = 1 − = 0,952
6 .190
µ = 17 08

-5-
Điện áp tải:
'
a/ U d = U d − ∆U µ ;
Ud’= f(α)
3 6U 2 405
Ud = cos α ;U 2 = = 238,2(V )
π 3
3 X c I d 3.2π .50.0,7.10 −3.35
∆U µ = = = 7,35
π π
U d = 238,2. cos α − 7,35
'

α0 0 10 30 40 60 80
Ud’(V) 230,85 227,2 198,9 175,2 111,75 34,02

b/ Ud’= f(Id) khi α= 450


Ud’=168,4 - 0,21.Id
Id(A) 0 10 20 30 40 50
Ud’(V) 168,4 166,3 164,2 162,1 160 157,9

Bài 50.
Chỉnh lưu tiristo 3 pha tia.
Sơ đồ làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ thuộc.
Pd 6000
Id = = = 25( A)
E 240
'
Ud + E
Id =
R
'
U d = U d − ∆U µ ;
3X C I d
∆U µ =

Từ đó ta có các biểu thức tính như sau:
3 6U 2 3X C I d
cos α −
'
Ud =
2π 2π
2π  3X C   2.3,14   3.5.10 −3 2π .50  
cos α = I
 d  R +  − E  = 25
  5 +  − 240
3 6U 2   2π   3 6 .240   2π  
cos α = −0,349
α = 110 0 47
Tính góc trùng dẫn.

- 22 -
2X C Id
cos α − cos( α + µ ) =
6U 2
2X C Id
áp dụng công thức: cos( α + µ ) = cos α − 6U 2
= −0,349 − 0,0681 = −0,41

α + µ = 114 0 2
µ = 30 7

- 23 -

You might also like