Vi-Tich-Phan-1b - (VTP - Vi-Tich-Phan) - Bai-Tap-Vi-Du-Chuong-Dao-Ham - (Cuuduongthancong - Com)

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 13

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.

HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BTC ÔN THI HỌC KỲ 1 KHÓA 2016

om
.c
ng
co
BÀI TẬP VÍ DỤ
an
th

VI TÍCH PHÂN 1B
ng

CHƯƠNG: ĐẠO HÀM


o
du

PHẦN: CÁC BÀI TOÁN LÝ THUYẾT ĐẠO HÀM


 Lâm Cương Đạt
u
cu

Cập nhật: 02/02/2017

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khoa Công nghệ thông tin – ĐH KHTN TP.HCM
Ôn thi Học kỳ 1 – Khóa 2016

Bài tập về định nghĩa đạo hàm

1. Tìm phương trình của đường tiếp tuyến với đường cong tại điểm có tọa độ cho trước
bằng định nghĩa đạo hàm.

a. y  4x  3x 2 ,(2, 4) c. y  x,(1,1)

b. y  x 3  3x  1,(2,3) 2x  1
d. y  ,(1,1)
x2

om
.c
a.
Theo định nghĩa đạo hàm, ta có đạo hàm của f(x) tại a là:

f (a)  lim
f (x)  f (a)
 lim
4x  3x 2  (4a  3a 2 )
ng
co
x a x a x a x a
4(x  a)  3(x  a)(x  a)
 lim  lim  4  3(x  a) 
an

x a (x  a) x a

 4  6a
th

Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm (2,-4) là: f (2)  4  2.6  8
ng

Phương trình tiếp tuyến tại điểm (2,-4) của đồ thị hàm số là:
o
du

y  f (2)  (x  2)  f (2)  8(x  2)  ( 4)  8x  12


u

b.
cu

Theo định nghĩa đạo hàm, ta có đạo hàm của f(x) tại a là:
f (x)  f (a) x 3  3x  1  (a 3  3a  1)
f (a)  lim  lim
x a x a x a x a
(x  a)(x +ax+a )  3(x  a)
2 2
 lim  lim  x 2 +ax+a 2  3
x a (x  a) x a

 3a 2  3

Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm (2,3) là: f (2)  3.22  3  9

Phương trình tiếp tuyến tại điểm (2,3) của đồ thị hàm số là:

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khoa Công nghệ thông tin – ĐH KHTN TP.HCM
Ôn thi Học kỳ 1 – Khóa 2016

y  f (2)  (x  2)  f (2)  9(x  2)  3

c.
Theo định nghĩa đạo hàm, ta có đạo hàm của f(x) tại a là:

f (x)  f (a) x a
f (a)  lim  lim
x a x a x a x a
(x  a) 1
 lim  lim
x a
(x  a).( x  a ) x a
x a
1

om
2 a
1 1
Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm (1,1) là: f (1)  

.c
2 1 2
Phương trình tiếp tuyến tại điểm (1,1) của đồ thị hàm số là:
1 1 1
ng
co
y  f (1)  (x  1)  f (1)  (x  1)  1  x 
2 2 2
an

d.
th

Theo định nghĩa đạo hàm, ta có đạo hàm của f(x) tại a là:
2x  1 2a  1
ng


f (x)  f (a)  a2
f (a)  lim  lim x 2
o

x a x a x  a x a
du

(2x  1)(a  2)  (2a  1)(x  2)


(a  2)(x  2) 4(x  a)  (x  a)
 lim  lim
u

x a (x  a) x a (a  2)(x  2)(x  a)
cu

3 3
 lim 
x a (a  2)(x  2) (a  2) 2

3 1
Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm (1,1) là: f (1)  
(1  2) 2
3
Phương trình tiếp tuyến tại điểm (1,1) của đồ thị hàm số là:
1 1 2
y  f (1)  (x  1)  f (1)  (x  1)  1  x 
3 3 3

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khoa Công nghệ thông tin – ĐH KHTN TP.HCM
Ôn thi Học kỳ 1 – Khóa 2016

2. Nếu một phương trình tiếp tuyến với đường cong y  f (x) tại điểm a = 2 là
y  4x  5 , tìm f (2), f (2) .

Ta viết lại phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại a = 2
y  4(x  2)  3

Ta lại có, phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại một điểm a có dạng
y  f (a)(x  a)  f (a)

om
f (a)  f (2)  4
Vậy 

.c
 f (a)  f (2)  3

ng
Bài tập về đạo hàm hàm ẩn co
3. Dùng vi phân ẩn để tìm công thức của đường tiếp tuyến của đường cong tại điểm cho
an

trước
th

  d. x 2  2xy  y2  x  2,(1,2)
a. y.sin 2x  cos 2y,  , 
ng

2 4 (đồ thị hyperbola)


o

b. sin(x  y)  2x  2y,( , )  1
e. x 2  y2  (2x 2  2y 2  x) 2 ,  0, 
du

 2
u

(đồ thị cardioid)


cu

c. x 2  xy  y2  3,(1,1)

(đồ thị elipse)

a.

 
Xét một đoạn cong ngắn của đồ thị qua điểm  ,  , ta xem đó là đồ thị của hàm ẩn
2 4
y  f (x)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khoa Công nghệ thông tin – ĐH KHTN TP.HCM
Ôn thi Học kỳ 1 – Khóa 2016

Ta có: f (x).sin 2x  cos  2.f (x) 

Lấy đạo hàm hai vế ta có:


f (x).sin 2x  f (x).2.cos 2x  2.sin  2.f (x) .f (x)
2f (x) cos(2x)
 f (x) 
sin(2x)  2sin  2f (x) 

 
2. .cos(2. )
    
Hệ số góc cua tiếp tuyến tại  ,  là f     4 2 
2 4  2  sin(2.  )  2sin(2.  ) 4

om
2 4

 
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại  ,  là:

.c
2 4

ng
        
y  f    x    f    (x  ) 
 2  2 2 4 2 4
co
b.
an

Xét một đường cong ngắn của đồ thị đi qua điểm ( , ) , ta xem đó là đồ thị của hàm ẩn
y  f (x)
th

Ta có: sin(x  f (x))  2x  2f (x)


ng

Lấy đạo hàm hai vế ta có:


o
du

(1  f (x)).cos(x  f (x))  2  2f (x)


2  cos(x  f (x))
 f (x) 
u

2  cos(x  f (x))
cu

2  cos(  ) 1
Hệ số góc của tiếp tuyến tại ( , ) là f ()  
2  cos(  ) 3

1
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại ( , ) là: y  f ()  (x  )  f ()  (x  )  
3
c.
Xét một đường cong ngắn của đồ thị đi qua điểm (1,1) , ta xem đó là đồ thị của hàm ẩn
y  f (x)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khoa Công nghệ thông tin – ĐH KHTN TP.HCM
Ôn thi Học kỳ 1 – Khóa 2016

Ta có: x 2  x.f (x)  f (x)  3


2

Lấy đạo hàm hai vế ta có:


2x  f (x)  x.f (x)  2.f (x).f (x)  0
2x  f (x)
 f (x)  
2.f (x)  x

2.1  1
Hệ số góc của tiếp tuyến tại ( , ) là f ()    1
2.1  1
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại ( , ) là: y  f (1)  (x  1)  f (1)  (x  1)  1

om
d.

.c
Xét một đường cong ngắn của đồ thị đi qua điểm (1, 2) , ta xem đó là đồ thị của hàm ẩn
y  f (x)

Ta có: x 2  2x.f (x)  f (x)  x  2


ng
2
co
Lấy đạo hàm hai vế ta có:
an

2x  2.f (x)  2x.f (x)  1  2.f (x).f (x)  0


th

2x  2.f (x)  1
 f (x)  
2x  2.f (x)
ng

2.1  2.2  1 7
Hệ số góc của tiếp tuyến tại (1, 2) là f (1)  
o


2.1  2.2
du

2
7
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại (1, 2) là: y  f (1)  (x  1)  f (1)  (x  1)  2
u

2
cu

e.

 1
Xét một đường cong ngắn của đồ thị đi qua điểm  0,  , ta xem đó là đồ thị của hàm ẩn
 2
y  f (x)

 
2
Ta có: x 2   f (x)   2x 2  2 f  x    x
2 2

Lấy đạo hàm hai vế ta có:

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khoa Công nghệ thông tin – ĐH KHTN TP.HCM
Ôn thi Học kỳ 1 – Khóa 2016

 
2x  2f  x  .f   x   2 2x 2  2 f  x    x .  4x  4.f  x  .f   x   1
2

2(4x  1) 2x  2 f  x    x  2x


2 2

 f (x) 

2.f  x   2.4.f  x  . 2x 2  2 f  x    x
2

 2 1
2

2(4.0  1) 2.0  2.    x   2x
 1  2 
Hệ số góc của tiếp tuyến tại  0,  là f   0   1
 2 1  2 
2
1 1
2.  2.4. . 2x  2    x 
2 2  2 

om
 1 1
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại  0,  là: y  f (0)  (x  0)  f (0)  x 

.c
 2 2

Bài tập về đạo hàm hàm ngược


4. Tính đạo hàm f  x   arcsin x
ng
co
  
Ta có x    ,  , hàm số g  x   sin x song ánh
an

 2 2
th

Đặt y = sinx thì


ng

y  cos x  1  sin 2 x  1  y 2
o

Theo công thức đạo hàm hàm ngược ta có


du

d 1 1
 arcsin y    
u

dy y 1  y2
cu

1
hay f   x  
1 x2
5. Tính đạo hàm f(x)=arctanx

  
Ta có x    ,  thì y= tanx song ánh.
 2 2

y  1  tan 2 x  1  y2
Theo công thức tính đạo hàm hàm ngược thì

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khoa Công nghệ thông tin – ĐH KHTN TP.HCM
Ôn thi Học kỳ 1 – Khóa 2016

d 1 1
 arctan y    
dy y 1  y2

hay  arctan x  
1
1 x2

Bài tập về dùng quy tắc Lopital để tính giới hạn


*Chú ý cách trình bày*
Đối với các bài toán sử dụng quy tắc Lopital để tính giới hạn, các bạn
nên xét xem đã thỏa các điều kiện để sử dụng quy tắc hay chưa.

om
B1: Đặt f1  x   “đa thức tử số”, g1  x   “đa thức mẫu số”.

.c
 lim f1  x   lim g1  x   0 0 
B2: Nếu  x a x a
tức là lim ở dạng vô định , 0  , hay
f1  x   lim g1  x    

ng
lim
x a x a
0
co
B3: Tìm f1  x  , g1  x 
an

f1  x  f  x
B4: Áp dụng Lopital lim  lim 1
g1  x  x a g1  x 
th

x a
ng

*Nếu lim vẫn ở dạng vô định*


o

B5: Lặp lại B1 và B2 sau khi đã biến đổi


du

f1  x  f  x  f  x 
B6: Áp dụng Lopital (liên tiếp) lim  lim 1   ...  lim n 
u

x a g1  x  x a g1  x   x a
g   x  
 
cu

(L)
Ở các bài tập dưới, sử dụng ký hiệu “  ” tức là sử dụng biến đổi Lopital
và đã xét đến các điều kiện. Khi trình bày vào bài thi, các bạn nên trình
bày đầy đủ các bước để tránh mất điểm

ln(1  x)  x
6. lim
x 0 tan 2 x

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khoa Công nghệ thông tin – ĐH KHTN TP.HCM
Ôn thi Học kỳ 1 – Khóa 2016

1
 ln(1  x)  x  1
ln(1  x)  x (L) x 1
lim  lim  lim
tan 2 x
 tan 2 x  sin x
x 0 x 0 x 0
2
cos3 x
 x.cos3 x
 lim
x 0 2sin x(x  1)

lim   x.cos3 x   1
x 0

lim  2sin x(x  1)   2


x 0

ln(1  x)  x 1
 lim 

om
x 0 tan 2 x 2

.c
ln(tan x)
7. lim

ng
x
4
cos 2x

1
co
lim
ln(tan x) (L)
 lim
 ln(tan x)
 lim cos x.sin x  lim 
1
 2sin 2x
an

4  cos 2x 
x
4
cos 2x x x
4
x
4
2
4sin x.cos 2 x

lim  4sin 2 x.cos 2 x   1


th

x
4
ng

ln(tan x)
 lim  1
x cos 2x
o

4
du

x.arcsin  x 2 
8. lim
x 0 x.cos x  sin x
u
cu

*dựa vào kết quả bài tập 4 để tính đạo hàm hàm arcsin

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khoa Công nghệ thông tin – ĐH KHTN TP.HCM
Ôn thi Học kỳ 1 – Khóa 2016

2x 2
 x.arcsin  x    
x.arcsin  x 2  (L)
2
arcsin(x
2 )
lim  lim    lim 1 x4
x 0 x.cos x  sin x  x.sinx
 x.cos x  sin x 
x 0 x 0

arcsin(x 2 ) 1  x 4  2x 2 
arcsin(x 2 ) 1  x 4  2x 2 (L)
 lim  lim  
 x.sinx. 1  x
 

x 0 4 x 0
 x.sinx. 1  x 4

2x 3 arcsin(x 2 )
6x 
1 x4 6x 1  x 4  2x 3 arcsin(x 2 )
 lim  lim

om
x 0 2x 4 sin(x) x 0 2x 4 sin x  (1  x 4 )(sin x  x cos x)
 1  x 4 .sin x  1  x 4 .x.cos x
1 x 4

.c
6x 1  x 4  2x 3 arcsin(x 2 ) 
(L)
 lim  
 2x 4 sin x  (1  x 4 )(sin x  x cos x) 
ng
x 0 co
16x 4
 6 1  x 4  6x 2arcsin(x 2 )
1 x
an

4
 lim 4

x 0 2x cos x  (1  x 4 )(2cos x  x sin x)  8x 3 sin x  4x 3 sin x  x cos x

th

 16x 4 2 
lim   6 1  x 4
 6x 2
arcsin(x )  6
ng

x 0
 1  x 4

lim  2x 4 cos x  (1  x 4 )(2cos x  x sin x)  8x 3 sin x  4x 3  sin x  x cos x    2
o
du

x 0

x.arcsin  x 2  6
 lim   3
x.cos x  sin x 2
u

x 0
cu

arctan(x-1)
9. Tính lim
x2  x  2

x 1

*dựa vào kết quả bài tập 5 để tính đạo hàm hàm arctan

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khoa Công nghệ thông tin – ĐH KHTN TP.HCM
Ôn thi Học kỳ 1 – Khóa 2016

1
lim
arctan(x-1) (L)
 lim
 arctan(x-1)  lim x  2x  2
2

2x  1
x2  x  2
   x 1

x 1 x 1 

x2  x  2
2 x2  x  2
2 x2  x  2
 lim

x 1 (2x  1) x 2  2x  2



lim 2 x 2  x  2  0
x 1

lim (2x  1)  x 2  2x  2    3
x 1

om
arctan(x-1) 0
 lim  0
x2  x  2

x 1 3

.c
tan x  x
10. Tìm lim
 
x 0 arcsin x  ln 1  x

ng
co
*dựa vào kết quả bài tập 4 để tính đạo hàm hàm arcsin
an

tan x  x (L)
 tan x  x  tan 2 x
 lim  lim
th

lim
  x 0 arcsin x  ln 1  x   x 0
x 0 arcsin x  ln 1  x 1

1
  x 1
1 x 2
ng

x  x  1 tan 2 x 2  x  1 tan x. 1  x 2
tan 2 x. 1  x 2  
o

tan 2 x. 1  x 2 .  x  1 (L) 1 x2 cos 2 x


du

 lim  lim
x 0
x 1 1 x2 x 0 x
1
1 x2
u
cu

 2 x  x  1 tan 2 x 2  x  1 tan x. 1  x 2 
lim  tan x. 1  x 
2
 0
x 0
 1 x2 cos 2 x 
 x 
lim   1  1
x 0
 1 x 
2

tan x  x 0
 lim  0
  1
x 0 arcsin x  ln 1  x

11. Tìm lim  ar tan x 


tan x

x 0

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khoa Công nghệ thông tin – ĐH KHTN TP.HCM
Ôn thi Học kỳ 1 – Khóa 2016

*dựa vào kết quả bài tập 5 để tính đạo hàm hàm arctan

lim  arc tan x 


lim tan x.ln(arctan x )
 lim e tan x.ln(arctan x )  e
tan x
x 0

x  0 x  0

  1 
 ln  
 tan x.arctan x.ln(arctan x)  tan x  arctan x  
lim  tan x.ln(arctan x)   lim    xlim    lim 
  x 0 1 
   
x 0 x 0 arctan x 0 arctan x

 arctan x 

1  1 
 
(L)
arctan x(x  1) 
2
1 x2 
  lim  arctan x  
2
 lim cos x 
  lim  lim

om
x 0 1

 x  0  1  
x  0 cos x  x 0
2   

1 x 2 
  x  1 arctan x 
2 2

.c
1 x2
lim 1
x 0 cos 2 x

ng
lim  arctan x   0
x  0
co
 lim  tan x.ln(arctan x)   0.1  0
x  0
an

 lim  arc tan x 


lim tan x.ln(arctan x )
 lim e tan x.ln(arctan x )  e  e0  1
tan x
x 0

x  0 x  0
th
ng

1
 1
x
12. Tìm lim 
1  x  x

o

x 0  e 
du

 
u
cu

1
 x
1 1 1
ln(1 x )

lim 
1  x  x   lim 1  x  x
 lim
e x 2 2

x 0  e  x 0 1 x 0 1

  e x
e x

1 1
lim ln(1 x )  
x 0 
e  x2 x

1
1
1 1 ln(x  1)  x x  1
(L)
lim  2 ln(1  x)    lim  lim

x 0 x x  x 0 x2 x 0 2x

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khoa Công nghệ thông tin – ĐH KHTN TP.HCM
Ôn thi Học kỳ 1 – Khóa 2016

x 1 1
 lim  lim 
x 0 2x(x  1) x  0 2(x  1) 2
1
 1
x
 lim 
1  x  x 1
  e  x
lim
x 0 2
1
ln(1 x )  
x

e 2
1

x 0  e 
 

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

You might also like