C4 2 Cdio - R1

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 21

Chương 4 CẤU KIỆN CHỊU UỐN

4. CẤU KIỆN CHỊU UỐN

Phần nhắc lại


4.4 Tính cấu kiện chịu uốn tiết diện chữ nhật
4.4.1 Tính cốt đơn
4.4.2 Một số bài toán cụ thể cho cốt đơn
4.4.3 Tính cốt kép
4.4.4 Một số bài toán cụ thể cho cốt kép

4.5 Tính cấu kiện chịu uốn tiết diện chữ T, I


4.6 Tính cấu kiện chịu uốn theo tiết diện nghiêng

Chapter 4: Flexure in Beams 142


Chương 4 CẤU KIỆN CHỊU UỐN

4.4.2 Một số bài toán cụ thể


Bài 1
Đề xuất kích thước tiết diện và tính toán diện tích tiết diện cốt thép cho
dầm chính có sơ đồ tính toán như hình. Dầm chịu tác dụng của tải trọng
tính toán phân bố đều q = 22 kN/m (đã tính cả trọng lượng bản thân của
dầm). Cho biết bê tông có cấp cường độ chịu nén là B25; cốt thép chịu
lực thuộc loại CB400-V. q = 22 kN/m

L=6 m
Lời giải
1. Xác định sơ bộ kích thước tiết diện
1 1  Chọn h = 0.5 m
h   :  L  0.5 ~ 0.75m

500
 8 12 
 1 1 Chọn b = 0.25 m
b   :  h  0.16 ~ 0.25m
3 2 250

Chapter 4: Flexure in Beams 143


Chương 4 CẤU KIỆN CHỊU UỐN

2. Xác định thông số vật liệu


B25 Rb = 14.5 MPa

450
500
CB400-V Rs = 350 MPa
As
3. Xác định chiều cao làm việc của dầm

50
250
Chọn a = 50 mm ho  h  a  0.5  0.05  0.45m

4. Tính chiều cao tương đối của vùng nén bê tông ξ


 Mô-men gây ra bởi tải trọng tính toán:
qL2 22  62 q = 22 kN/m
M   99kNm
8 8 6m
 Chiều cao tương đối của vùng nén bê tông:
M 99
(4.4) m   0.149
 b 2Rb bho 2 0.9  14.5  103  0.25  0.452

x M = qL2/8
(4.5)   1  1  2 m  1  1  2  0.149  0.163
ho
Chapter 4: Flexure in Beams 144
Chương 4 CẤU KIỆN CHỊU UỐN

5. Kiểm tra điều kiện chảy của cốt thép   R


xR 0.8 0.8
(4.3) R     0.533
ho  s ,el 350 / 200000
1+ 1
 b2 0.0035
x
  0.163 vậy   R
ho
5. Tính diện tích tiết diện cốt thép As
 b 2bhoRb 0.9  0.25  0.45  14.5  103  0.163
(4.6) As    684  106 m2 =684 mm2
Rs 350  10 3

 Chọn đường kính (Ø) và đề xuất số lượng cốt thép thực tế (n):

Chọn Ø 20 Diện tích của một thanh cốt thép Ø20 là:
 2 3.14  202
As,1    314 mm2
4 4 As 684
Số lượng cốt thép theo yêu cầu: n    2.18
As,1 314
Số lượng cốt thép thực tế: n = 3
 Diện tích cốt thép thực tế: As,tt  nAs,1  3  314  942mm2

Chapter 4: Flexure in Beams 145


Chương 4 CẤU KIỆN CHỊU UỐN

6. Kiểm tra hàm lượng cốt thép min    max


A s,tt 942  106
  100   100  0.84%
bho 0.25  0.45

min  0.1% Thỏa điều kiện hàm lượng cốt thép


 b 2Rb 0.9  14.5
max  R  100  0.533  100  1.98%
Rs 350

7. Bố trí và kiểm tra khoảng cách thông thủy của cốt thép

2d14

500
3d20

65
250

Chapter 4: Flexure in Beam 146


Chương 4 CẤU KIỆN CHỊU UỐN

4.4.2. Một số bài toán cụ thể

Bài 2
Cho dầm bê tông có kích thước tiết diện, được bố trí cốt thép và có sơ đồ
tính toán như hình vẽ. Dầm chịu tác dụng của lực tính toán phân bố đều q
(đã tính cả trọng lượng bản thân của dầm). Cho biết bê tông có cấp
cường độ chịu nén là B30. Cốt thép chịu lực thuộc loại CB400-V. Xác định
lực q lớn nhất dầm có thể chịu được.

5d20
q
500

95 6.5 m
45

250

Chapter 4: Flexure in Beams 147


Chương 4 CẤU KIỆN CHỊU UỐN

Lời giải

1. Xác định thông số vật liệu


B25 Rb = 14.5 MPa
CB400-V Rs = 350 MPa
2. Xác định chiều cao làm việc của dầm ho
a1A s1  a2 A s2 0.045  3  314  0.095  2  314
att    0.065 m
A s1  A s2 2  314  3  314
ho  h  att  0.5  0.065  0.435 m
5d20

500
95
3. Xác định chiều cao vùng bị nén của bê tông

45
250
As Rs 5  314  350
(4.6)    0.387  R  0.533
 b 2bho Rb 0.9  250  435  14.5
(xem Bài 1)

Chapter 4: Flexure in Beams 148


Chương 4 CẤU KIỆN CHỊU UỐN

3. Xác định chiều cao vùng bị nén của bê tông

x  ho  0.387  0.435  0.168m

4. Xác định khả năng chịu lực của dầm

(4.2) Mu = γb2Rbxb (ho-0.5x)


= 0.9×14.5×103×0.168×0.25×(0.435-0.5×0.168)
Mu =192.3 kNm

Mu ≥ M = ql2/8
Nhằm bảo đảm điều kiện bền:
q ≤ 8Mu/l2 = 8×192.3/6.52= 19.6 kN/m

Kết luận: Dầm có khả năng chịu lực q tối đa là 36.4 kN/m

Chapter 4: Flexure in Beams 149


Chương 4 CẤU KIỆN CHỊU UỐN

4.4.2. Một số bài toán cụ thể


Bài 3
Đề xuất kích thước tiết diện, tính toán và bố trí cốt thép cho dầm với sơ
đồ tính toán như hình vẽ. Dầm chịu tác dụng của lực tính toán phân bố
đều q = 25 kN/m (đã tính cả trọng lượng bản thân của dầm). Cho biết bê
tông có cấp cường độ chịu nén B25; cốt thép chịu lực thuộc loại CB400-
V.
q = 25 kN/m

2.0 m
Lời giải
1. Xác định sơ bộ kích thước tiết diện
 1 1 Chọn h = 0.4 m
h   :  L  0.33 ~ 0.50m

400
4 6
 1 1
b   :  h  0.13 ~ 0.2m Chọn b = 0.2 m
3 2 200

Chapter 4: Flexure in Beams 150


Chương 4 CẤU KIỆN CHỊU UỐN

2. Xác định thông số vật liệu


B25 Rb = 14.5 MPa

35
CB400-V Rs = 350 MPa
As

400
365
3. Xác định chiều cao làm việc của dầm
Chọn a = 40 mm ho  h  a  400  40  360mm 200

4. Tính chiều cao tương đối của vùng nén bê tông ξ


q
 Mô-men gây ra bởi tải trọng tính toán:
qL2 25  2.02 L
M   50kNm
2 2
 Chiều cao tương đối của vùng nén bê tông:
M 50
m   0.147
 b 2Rb bho 2 0.9  14.5  103  0.2  0.362 M = qL2/2

  1 1 2m  1 1 2  0.147  0.16


Chapter 4: Flexure in Beams 151
Chương 4 CẤU KIỆN CHỊU UỐN

5. Kiểm tra điều kiện chảy của cốt thép   R


xR 0.8 0.8
R     0.533
ho  s ,el 350 / 200000
1+ 1
 b2 0.0035
x
  0.16 vậy   R
ho
6. Tính diện tích tiết diện cốt thép As
 b 2bhoRb 0.9  0.2  0.36  14.5  103  0.16
As    430  106 m2 =430 mm2
Rs 350  10 3

 Chọn đường kính (Ø) và đề xuất số lượng cốt thép thực tế (n):
Chọn Ø 16 Diện tích của 1 thanh cốt thép Ø16 là:
 2 3.14  162
As,1    200.96 mm2
4 4
Số lượng cốt thép theo tính toán:
As 430
n   2.1
As,1 200.96
Số lượng cốt thép thực tế: n = 3
 Diện tích cốt thép thực tế: As,tt  nAs,1  3  200.96  602.8mm2  As

Chapter 4: Flexure in Beams 152


Chương 4 CẤU KIỆN CHỊU UỐN

6. Kiểm tra hàm lượng cốt thép min    max


A s,tt 602.8  106
  100   100  0.84%
bho 0.2  0.36
min  0.1%
 b 2Rb 0.9  14.5
max  R  100  0.533  100  1.98%
Rs 350
Thỏa điều kiện hàm lượng cốt thép

7. Bố trí và kiểm tra khoảng cách thông thủy của cốt thép

3d16

400
2d14
200

Chapter 4: Flexure in Beams 153


Chương 4 CẤU KIỆN CHỊU UỐN

4.4.3 Tính cốt kép

A Tại sao sử dụng cốt kép ?


B Các phương trình cân bằng
C Điều kiện chảy dẻo cho cốt thép
D Điều kiện chịu lực
E Điều kiện hàm lượng cốt thép
F Qui trình tính cốt kép
G Một vài ghi chú quan trọng

Chapter 4: Flexure in Beams 154


Chương 4 CẤU KIỆN CHỊU UỐN

4.4.3. Tính cốt kép


A. Tại sao sử dụng cốt kép ? (khi x > xR hoặc ξ > ξR)

M
σb = Rb
MR M σb = Rb
Ab = bx1 Ab,R = bxR Ab = bx2
x1 xR x2
h ho h ho h ho
As As,R As,m
a a a
b b b
μmax
σs = Rs σs < Rs

Phá hoại dẻo Phá hoại giòn


(Bê tông bị phá hoại đồng thời khi thép (Bê tông bị phá hoại khi thép
bị chảy dẻo) chưa bị chảy dẻo)
Chapter 4: Flexure in Beams 155
Chương 4 CẤU KIỆN CHỊU UỐN

4.4.3. Tính cốt kép


A. Tại sao sử dụng cốt kép ?

   R và  m   R
M σb = Rb
Ab = bx
Cần phải hạn chế chiều cao vùng chịu nén
xR x
h ho
As
a Giảm tải trọng tác dụng, nhịp
b Giảm M
hoặc thay đổi sơ đồ tính toán
σs < Rs Tăng kích thước tiết diện Tăng b, h
Tăng cường độ bêtông Tăng Rb

Đặt cốt thép vào vùng bị nén của bê tông


Phá hoại giòn
(Bê tông bị phá hoại khi thép
chưa bị chảy dẻo)
Chapter 4: Flexure in Beams 156
Chương 4 CẤU KIỆN CHỊU UỐN

4.4.3. Tính cốt kép


A. Tại sao sử dụng cốt kép ?
(a) Giảm tải trọng tác dụng, nhịp hoặc thay đổi sơ đồ tính toán

q q

L L L
M2
M
M1
q q

L’ L’ L
M2 ’

M1 ’ M

Chapter 4: Flexure in Beams 157


Chương 4 CẤU KIỆN CHỊU UỐN

4.4.3. Tính cốt kép


A. Tại sao sử dụng cốt kép ?
x (mm)
150
(b)Tăng kích thước tiết diện
120

90
M 60
x ho  ho 
2

0.5b b Rb 30
300 350 400 450 500 550 600
h (mm)

x (mm)
120

100

80

60

40
200 250 300 350 400 450 500
b (mm)

Chapter 4: Flexure in Beams 158


Chương 4 CẤU KIỆN CHỊU UỐN

4.4.3. Tính cốt kép


(c) Đặt cốt thép vào vùng bị nén của bê tông

Ab = bx
0.5x
xR x Fb = γb2Rbbx
h ho M zb
As
a Fs = σsAs
b
A s’
Ab = bx As’
0.5x F’s = RscAs’ Ab= bx
x Fb = γb2Rbbx
h ho M zb x = xR
As h ho
As
a Fs = RsAs a
b b

Chapter 4: Flexure in Beams 159


Chương 4 CẤU KIỆN CHỊU UỐN

4.4.3. Tính cốt kép


B. Các phương trình cân bằng
Ab = bx
a’ 0.5x F’s = RscAs’
As’ x Fb = γb2Rbbx
h ho T.T.H M zb
As
a Fs = RsAs
b
PTCB lực:
ΣF = 0 Fb + Fs’ - Fs = 0 γb2Rbbx + RscAs’– RsAs= 0 (4.7)

PTCB mômen:
Trục mômen lấy trùng với trục Fs
ΣM = 0 M - F’s×(ho-a’)- Fb×zb=0 M = γb2Rbbx(ho-0.5x)+RscAs’(ho-a’)

(4.8)
Chapter 4: Flexure in Beams 160
Chương 4 CẤU KIỆN CHỊU UỐN

4.4.3. Tính cốt kép


C. Điều kiện chảy dẻo cho As và As’
x
 Điều kiện để cốt thép As (chịu kéo) chảy dẻo:   R
ho
 Điều kiện để cốt thép As’ (chịu nén) chảy dẻo: cR ' 
εb2  b2
cR ' a '  s ,el '
As’ cR’ c εs,el’
a'
xR = kcR cR  xR '/ k    b2
h ho  xR '/ k   a '  s ,el '
As
 b2
σs xR '  ka '
b  b2   s ,el '
Rs
Điều kiện để cốt thép As’
Ví dụ: (chịu nén) chảy dẻo
εb2 = 0.0035, k = 0.8, εs,el’ = Rsc/Es ,
 b2
Es = 200000 MPa, Rsc = 350 MPa x  xR '  ka '
 b2   s ,el '
x  xR '  1.6a ' εs εs2 = 0.025 εs,el

Chapter 4: Flexure in Beams 161


Chương 4 CẤU KIỆN CHỊU UỐN

4.4.3. Tính cốt kép


D. Điều kiện chịu lực

Mu = γb2Rbbx(ho-0.5x)+RscAs’(ho-a’) ≥ M

hoặc: Mu = γb2Rbbhoξ(1-0.5ξ)+RscAs’(ho-a’) ≥ M

hoặc: Mu = γb2Rbbho2αm+RscAs’(ho-a’) ≥ M

Chapter 4: Flexure in Beams 162

You might also like