Professional Documents
Culture Documents
C4 2 Cdio - R1
C4 2 Cdio - R1
C4 2 Cdio - R1
L=6 m
Lời giải
1. Xác định sơ bộ kích thước tiết diện
1 1 Chọn h = 0.5 m
h : L 0.5 ~ 0.75m
500
8 12
1 1 Chọn b = 0.25 m
b : h 0.16 ~ 0.25m
3 2 250
450
500
CB400-V Rs = 350 MPa
As
3. Xác định chiều cao làm việc của dầm
50
250
Chọn a = 50 mm ho h a 0.5 0.05 0.45m
x M = qL2/8
(4.5) 1 1 2 m 1 1 2 0.149 0.163
ho
Chapter 4: Flexure in Beams 144
Chương 4 CẤU KIỆN CHỊU UỐN
Chọn đường kính (Ø) và đề xuất số lượng cốt thép thực tế (n):
Chọn Ø 20 Diện tích của một thanh cốt thép Ø20 là:
2 3.14 202
As,1 314 mm2
4 4 As 684
Số lượng cốt thép theo yêu cầu: n 2.18
As,1 314
Số lượng cốt thép thực tế: n = 3
Diện tích cốt thép thực tế: As,tt nAs,1 3 314 942mm2
7. Bố trí và kiểm tra khoảng cách thông thủy của cốt thép
2d14
500
3d20
65
250
Bài 2
Cho dầm bê tông có kích thước tiết diện, được bố trí cốt thép và có sơ đồ
tính toán như hình vẽ. Dầm chịu tác dụng của lực tính toán phân bố đều q
(đã tính cả trọng lượng bản thân của dầm). Cho biết bê tông có cấp
cường độ chịu nén là B30. Cốt thép chịu lực thuộc loại CB400-V. Xác định
lực q lớn nhất dầm có thể chịu được.
5d20
q
500
95 6.5 m
45
250
Lời giải
500
95
3. Xác định chiều cao vùng bị nén của bê tông
45
250
As Rs 5 314 350
(4.6) 0.387 R 0.533
b 2bho Rb 0.9 250 435 14.5
(xem Bài 1)
Mu ≥ M = ql2/8
Nhằm bảo đảm điều kiện bền:
q ≤ 8Mu/l2 = 8×192.3/6.52= 19.6 kN/m
Kết luận: Dầm có khả năng chịu lực q tối đa là 36.4 kN/m
2.0 m
Lời giải
1. Xác định sơ bộ kích thước tiết diện
1 1 Chọn h = 0.4 m
h : L 0.33 ~ 0.50m
400
4 6
1 1
b : h 0.13 ~ 0.2m Chọn b = 0.2 m
3 2 200
35
CB400-V Rs = 350 MPa
As
400
365
3. Xác định chiều cao làm việc của dầm
Chọn a = 40 mm ho h a 400 40 360mm 200
Chọn đường kính (Ø) và đề xuất số lượng cốt thép thực tế (n):
Chọn Ø 16 Diện tích của 1 thanh cốt thép Ø16 là:
2 3.14 162
As,1 200.96 mm2
4 4
Số lượng cốt thép theo tính toán:
As 430
n 2.1
As,1 200.96
Số lượng cốt thép thực tế: n = 3
Diện tích cốt thép thực tế: As,tt nAs,1 3 200.96 602.8mm2 As
7. Bố trí và kiểm tra khoảng cách thông thủy của cốt thép
3d16
400
2d14
200
M
σb = Rb
MR M σb = Rb
Ab = bx1 Ab,R = bxR Ab = bx2
x1 xR x2
h ho h ho h ho
As As,R As,m
a a a
b b b
μmax
σs = Rs σs < Rs
R và m R
M σb = Rb
Ab = bx
Cần phải hạn chế chiều cao vùng chịu nén
xR x
h ho
As
a Giảm tải trọng tác dụng, nhịp
b Giảm M
hoặc thay đổi sơ đồ tính toán
σs < Rs Tăng kích thước tiết diện Tăng b, h
Tăng cường độ bêtông Tăng Rb
q q
L L L
M2
M
M1
q q
L’ L’ L
M2 ’
M1 ’ M
90
M 60
x ho ho
2
0.5b b Rb 30
300 350 400 450 500 550 600
h (mm)
x (mm)
120
100
80
60
40
200 250 300 350 400 450 500
b (mm)
Ab = bx
0.5x
xR x Fb = γb2Rbbx
h ho M zb
As
a Fs = σsAs
b
A s’
Ab = bx As’
0.5x F’s = RscAs’ Ab= bx
x Fb = γb2Rbbx
h ho M zb x = xR
As h ho
As
a Fs = RsAs a
b b
PTCB mômen:
Trục mômen lấy trùng với trục Fs
ΣM = 0 M - F’s×(ho-a’)- Fb×zb=0 M = γb2Rbbx(ho-0.5x)+RscAs’(ho-a’)
(4.8)
Chapter 4: Flexure in Beams 160
Chương 4 CẤU KIỆN CHỊU UỐN
Mu = γb2Rbbx(ho-0.5x)+RscAs’(ho-a’) ≥ M
hoặc: Mu = γb2Rbbhoξ(1-0.5ξ)+RscAs’(ho-a’) ≥ M
hoặc: Mu = γb2Rbbho2αm+RscAs’(ho-a’) ≥ M