Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 12

Chương 5 CẤU KIỆN CHỊU CẮT VÀ XOẮN

5. CẤU KIỆN CHỊU CẮT VÀ XOẮN


5.7. Tính toán cấu kiện chịu mô-
men xoắn
5.7.1. Ứng xử xoắn của cấu kiện bê tông và
BTCT
5.7.2. Mô-men kháng xoắn của tiết diện
vuông góc
5.7.3. Tính toán độ bền cấu kiện BTCT chịu
tác dụng của mô-men xoắn theo tiết diện
không gian
5.7.4. Tính toán độ bền cấu kiện BTCT chịu
tác dụng của đồng thời của mô-men xoắn
và mô-men uốn
5.7.5. Tính toán độ bền cấu kiện BTCT chịu
tác dụng của đồng thời của mô-men xoắn
và lực cắt

Chapter 5: Shear and Torsion in Beams 225


Chương 5 CẤU KIỆN CHỊU CẮT VÀ XOẮN

5.7. Tính toán cấu kiện chịu


mô-men xoắn
5.7.1. Ứng xử xoắn của cấu kiện bê
tông và BTCT
 Mô-men xoắn tạo nên các ứng suất cắt A
làm phát sinh các ứng suất kéo chính nghiêng A
một góc so với trục cấu kiện (45o). Các ứng
suất này một khi vượt quá cường độ chịu kéo
của bê tông dẫn đến sự hình thành của các
vết nứt dạng xoắn như hình. Vết nứt
 Sau khi vết nứt xuất hiện, cấu kiện làm
việc theo cơ chế giàn (truss action) với cốt
thép (cốt đai và dọc) làm việc như phần tử
(thanh) chịu kéo và bê tông chịu nén (dải giữa
các thanh cốt đai).
 Cấu kiện được xem như bị phá hoại (mất
khả năng chịu lực) khi cốt thép bị chảy và bê
tông bị nén vỡ.

Chapter 5: Shear and Torsion in Beams 226


Chương 5 CẤU KIỆN CHỊU CẮT VÀ XOẮN

5.7. Tính toán cấu kiện chịu


mô-men xoắn
5.7.2. Mô men kháng xoắn của tiết
diện vuông góc

T  2qx o y o / 2  2qy o x o / 2
T  2qx o y o
T  2qAo
T
q 
2A0
q T
  
t 2A0t

Chapter 5: Shear and Torsion in Beams 227


Chương 5 CẤU KIỆN CHỊU CẮT VÀ XOẮN

5.7. Tính toán cấu kiện chịu


mô-men xoắn
5.7.3. Tính toán độ bền cấu kiện
BTCT chịu tác dụng của mô-men
xoắn theo tiết diện không gian
A
A

Vết nứt

Sơ đồ nội lực trong tiết diện không gian khi


tính toán mô-men xoắn theo TCVN 5574 (2018)
Chapter 5: Shear and Torsion in Beams 228
Chương 5 CẤU KIỆN CHỊU CẮT VÀ XOẮN

5.7.3.1. Yêu cầu chung

 Độ bền cấu kiện BTCT tiết diện chữ nhật chịu tác dụng của mô-men
xoắn được tính toán theo mô hình tiết diện không gian.
 Độ bền của bê tông giữa các tiết diện không gian được đặc trưng bởi
giá trị lớn nhất của mô-men xoắn, được xác định theo cường độ chịu
nén dọc trục của bê tông có kể đến trạng thái ứng suất trong bê tông
giữa các tiết diện không gian.
 Việc tính toán được tiến hành dựa trên các phương trình cân bằng tất
cả các nội và ngoại lực đối với trục nằm ở tâm vùng chịu nén của tiết
diện không gian của cấu kiện.
 Ứng suất trong bê tông và cốt thép lấy bằng với cường độ tính toán
của chúng.
 Khi cấu kiện chịu tác dụng đồng thời của mô-men xoắn và uốn, hoặc
mô-men xoắn và lực cắt, việc tính toán được thực hiện dựa trên các
phương trình tương tác giữa các yếu tố lực tương ứng.

Chapter 5: Shear and Torsion in Beams 229


Chương 5 CẤU KIỆN CHỊU CẮT VÀ XOẮN

5.7.3.1. Điều kiện chống nén vỡ cho tiết diện bê tông chịu mô-men xoắn
Lớp vỏ chịu
T  0.1Rbb2 h (4.37)
xoắn

tef
trong đó:
 T là mô-men xoắn do ngoại lực trong tiết T
Fb,v Fb,v

hef
h
diện thẳng góc của cấu kiện;
 b và h lần lượt là cạnh nhỏ và cạnh lớn của
Lõi t
tiết diện cấu kiện. ef tef
bef
Ghi chú: tef ≤ 0.125b (theo
b
CEB fib MC
 TCVN 5574 (2018) lấy tef = 0.1b, cho nên
2010)
bef = 0.9b;
 Góc vết nứt do xoắn nguy hiểm nhất ứng Fb
với θ = 45o.
θ Fb,v
Fb  Rbtef h
Fb,v  0.1Rbbh
Fb  Fb,v
Tk  Fb,vbef  0.09Rbb2 h T  Tk  0.09Rbb2 h

Chapter 5: Shear and Torsion in Beams 230


Chương 5 CẤU KIỆN CHỊU CẮT VÀ XOẮN

5.7.3.2. Điều kiện độ bền của tiết diện


C
BTCT không gian chịu mô-men xoắn C/2
C/2
T  Tsw  Ts (4.38)
Ns
As,1
Trong đó:
 T là mô-men xoắn do ngoại lực; Nsw
Csw/2
 Tsw là phần mô-men xoắn do cốt thép

Z1
ngang chịu; Csw/2
Csw
 Ts là phần mô-men xoắn do cốt thép Z2 Asw,1
dọc chịu.
Cốt thép chịu kéo nằm ở cạnh bên
 Mô-men xoắn Tsw được xác định từ cặp
ngẫu lực Nsw như sau:
Tsw
Tsw  0.9 N sw Z 2 (4.39) Nsw Nsw

Z1
 Trong đó, lực kéo trong cốt đai Nsw
được xác định từ lực kéo đơn vị qsw,1
trên đoạn hình chiếu Csw như sau: 0.9Z2
Z2
N sw  qsw,1Csw (4.40)

Chapter 5: Shear and Torsion in Beams 231


Chương 5 CẤU KIỆN CHỊU CẮT VÀ XOẮN

5.7.3.2. Điều kiện độ bền của tiết diện Z2tanα3


Z1tanα2 C
BTCT không gian chịu mô-men xoắn
Z2tanα1 α3
 Lực kéo trên một đơn vị chiều dài của
dầm qsw,1 (xem slide 212) được xác định
như sau:
Rsw Asw,1 α2
qsw,1  (4.41) Csw
sw

Z1
α1
 Tương quan giữa chiều dài hình chiếu
của vết nứt xiên ở cạnh chịu kéo Csw và chiều Z2 Asw,1
dài hình chiếu của cạnh chịu nén C lên trục
Cốt thép chịu kéo nằm ở cạnh bên
dọc của cấu kiện được xác định như sau:

Csw  Z1 tan  2
C  Z2 tan 1  Z1 tan  2  Z2 tan 3 sw
Nsw=RswAsw,1
qsw.,1= RswAsw/sw
Góc vết nứt do xoắn nguy hiểm nhất ứng với
α = 45o, cho nên: δ sw
Csw Z1 Z1 Csw
 Csw  C (4.42)
C 2Z 2  Z1 2Z 2  Z1
Chapter 5: Shear and Torsion in Beams 232
Chương 5 CẤU KIỆN CHỊU CẮT VÀ XOẮN

5.7.3.2. Điều kiện độ bền của tiết diện C


C/2
BTCT không gian chịu mô-men xoắn C/2 A’

 Mô-men xoắn do cốt dọc chịu Ts được xác Ns


As,1
định như sau:
Z1 (4.43)
Ts  0.9 N s Z2
C

Z1
 Lực kéo của cốt thép dọc Ns được xác A
định như sau: Z2
N s  Rs As ,1
Cốt thép chịu kéo nằm ở cạnh bên
Trong đó, As,1 là diện tích tiết diện cốt A’
thép nằm gần biên đang xét của cấu
Ts
kiện. Ns
Nstanθ

Nstanθ
Z1

Z1
 Chiều dài hình chiếu C cần được
θ
tính sao cho:
A
Nstanθ
C  2Z 2  Z1 và C  Z1 2 /  C
0.9Z2
 Tỉ số giữa thành phần chịu xoắn bởi Z2
Ts  N s tan   0.9Z 2
cốt ngang và bởi cốt dọc cần đảm bảo:
Z1
0.5  qsw,1 /  Rs As ,1 / Z1   1.5 Ts  N s  0.9Z 2
C
Chapter 5: Shear and Torsion in Beams 233
Chương 5 CẤU KIỆN CHỊU CẮT VÀ XOẮN

5.7.3.2. Điều kiện độ bền của tiết diện BTCT không gian chịu mô-men
xoắn
 Tiết diện của cấu kiện BTCT cũng có thể được xem thỏa khả năng chịu xoắn
mà không cần xét đến tiết diện không gian nếu:
Ghi chú:
T1  Tsw,1  Ts ,1 (4.44) Theo slide 231 và 232, mô-
men Tsw theo tiết diện không
Trong đó:
gian được tính như sau:
 T1 là mô-men xoắn do ngoại lực trong tiết
diện thẳng góc của cấu kiện; Tsw  0.9 N sw Z 2
 Tsw,1 là phần mô-men xoắn do cốt thép N sw  qsw,1Csw
ngang nằm ở biên đang xét chịu:
Tsw,1  qsw,1 Z1Z 2 (4.45) Csw   C

 Ts,1 là phần mô-men xoắn do cốt thép dọc


Tsw  0.9qsw,1 CZ 2
nằm ở biên đang xét chịu : Khi không kể đến tiết diện
Ts ,1  0.5Rs As ,1Z 2 (4.46) không gian và góc nứt nguy
hiểm nhất là 45o,có thể lấy C
 Tỉ số giữa thành phần chịu xoắn bởi cốt = Csw = Z1, như vậy:
ngang và bởi cốt dọc cần đảm bảo:
Tsw,1  0.9qsw,1 Z1Z 2
0.5  qsw,1 /  Rs As ,1 / Z1   1.5
Chapter 5: Shear and Torsion in Beams 234
Chương 5 CẤU KIỆN CHỊU CẮT VÀ XOẮN

5.7.4. Tính toán độ bền cấu kiện BTCT chịu tác dụng của đồng thời
của mô-men xoắn và mô-men uốn (Điều 8.1.4.3 – TCVN 5574:2018)
 Tiết diện của cấu kiện BTCT chịu tác dụng T/To
đồng thời của mô-men xoắn và mô-men uốn
1.0
được xem là thỏa điều kiện kháng xoắn khi:
2
 M 
T  To 1    (4.47)
M
 o
trong đó: 1.0 M/Mo
 T là mô-men xoắn do ngoại lực;
2 2
 To là mô-men xoắn giới hạn mà tiết diện không gian T   M 
có thể chịu được, được xác định bằng với vế phải     1
của công thức (4.38) ở slide 231, hoặc bằng với vế
 To   M o 
phải của công thức (4.44) ở slide 234; 2
 M 
 M là mô-men uốn do ngoại lực tác dụng lên tiết T  To 1   
diện thẳng góc; M
 o
 Mo là mô-men uốn giới hạn mà tiết diện thẳng góc
có thể chịu được.

Chapter 5: Shear and Torsion in Beams 235


Chương 5 CẤU KIỆN CHỊU CẮT VÀ XOẮN

5.7.5. Tính toán độ bền cấu kiện BTCT chịu tác dụng của đồng thời
của mô-men xoắn và lực cắt (Điều 8.1.4.4 – TCVN 5574:2018)
 Tiết diện của cấu kiện BTCT chịu tác dụng đồng T/To
thời của mô-men xoắn và lực cắt được xem là thỏa
1.0
điều kiện kháng xoắn khi:
2
Q
T  To 1    (4.48)
Q
 o
trong đó: 1.0 Q/Qo
 T là mô-men xoắn do ngoại lực;
2 2
 To là mô-men xoắn giới hạn mà tiết diện không gian có T   Q 
    1
thể chịu được, được xác định bằng với vế phải của
 To   Qo 
công thức (4.37) ở slide 230
2
 Q là lực cắt do ngoại lực tác dụng lên tiết diện thẳng Q
góc; T  To 1   
Q
 o
 Qo là lực cắt giới hạn chịu được bởi bê tông giữa các
tiết diện nghiêng và lấy bằng vế phải của công thức
(4.19) ở slide 208.

Chapter 5: Shear and Torsion in Beams 236

You might also like