Professional Documents
Culture Documents
C6 Cdio 1
C6 Cdio 1
Cột
Dầm
Dầm
Vách
Khung vòm
Cấu kiện chịu nén:
Cấu kiện chịu tác dụng của lực nén theo phương dọc trục của cấu kiện (ngoài
mô-men M và lực cắt Q, có thêm lực dọc trục N): cột, vách, khung vòm, thân
vòm…
Cột là trường hợp đặc biệt của cấu kiện chịu nén khi trục dọc của cấu kiện có
phương thẳng đứng.
Tính toán trên tiết diện vuông góc với trục dọc cấu kiện (M và N).
Lực cắt Q (thường ít nguy hiểm hơn) chỉ cần kiểm tra theo tiết diện nghiêng.
z x
h
b
N N
hoặc
N N
Poseidon Temple, Athena, Greek – www.wikipedia.org
b
h
h
b
h h h
b
eoy N N Mz = N×eoy
N
y
z N N
eoy
x
h h
h
b
b b
Chapter 6: Column Design 240
Chương 6 CẤU KIỆN CHỊU NÉN
N N My = N×e0z
eoy Mz = N×eoy
eoz
y y
z z
x x
h h
b b
N
Hai khớp cố định Hai ngàm cứng lo= ψL Một ngàm cứng
P P P và một tự do
P1
lo=0.5L
P1
P2 lo= L
lo=2L
P P P
Một ngàm cứng và Một ngàm xoay và Một ngàm cứng và
một khớp cố định một khớp cố định một ngàm trượt
P P2
P P
lo=0.7L
lo=0.9L
lo=L
P P P
lo=1.2L
lo=2L
P P P
N M
kN Nén đúng tâm: (k = 1.0~1.1)
A
b 3 Rb Nén lệch tâm: (k = 1.1~1.5)
γb3 = 0.85
I
Bán kính quán tính của tiết diện i i
A
6.2. Cấu tạo cốt thép cấu kiện (Mục 10.3 – TCVN 5574:2018)
chịu nénTầng n+1
(d16~40) As A’s
(d12 ~ 20) Act
(d6 ~ 10) Asw
As A’s
Act Asw
Tầng n 1. Cốt thép dọc chịu lực (As và A’s)
2. Cốt thép dọc cấu tạo (Act)
3. Cốt thép ngang chống cắt (Asw)
6.2.1 Cốt thép dọc chịu lực (As và A’s) (d12 ~40)
Asw
As A’s
Cốt thép không μmin ≤ μ ≤ μmax= 3 (%)
đối xứng
Cốt thép đều Hàm lượng cốt thép tối thiểu (xem
theo chu vi Mục 10.3 – TCVN 5574:2018)
(d12 20)
As A’s b
s ≤ 400
h > 700 mm
Asw Asw
6.4 Tính cấu kiện chịu nén lệch tâm một phương
eoz N N
N My = N×eoz
eoz
y
z
x N N
h b b
b
h h
eoy N N Mz = N×eoy
N
y
z eoy
x N N
h h h
b
b b
6.4. Tính cấu kiện chịu nén lệch tâm một phương (tt)
e N N
M = N×e
N N
b b
h h
eo N N N M N
M=N×eo
M=N×eo
N N
= +
b b
M=N×eo
h h N M N
M’
eo N ηeo N M’ = ηM ΔM
M’ > M
(η ≥ 1)
1 2D
(6.2) N cr (6.3)
N Lo 2
1 2 EI
N cr Fcr 2 (Euler’s critical force)
lo
Độ cứng kháng uốn danh nghĩa của tiết diện cột, D 0.15
kb
D kb Eb I ks Es I s (6.4) L 0.3 e
Trong đó:
φL là hệ số kể đến ảnh hưởng
Es, Eb là mô-đun đàn hồi của bê tông của từ biến:
và cốt thép; M L1
L 1
I, Is là mô-men quán tính của diện ML
tích tiết diện cột và cốt thép dọc đối ML là mô-men do toàn bộ tải trọng;
với trọng tâm tiết diện ngang;
ML1 là mô-men do tác dụng của tải
ks là hệ số kể đến mức độ tham gia trọng thường xuyên và tạm thời
của cốt thép, = 0.7; dài hạn;
kb là hệ số kể đến ảnh hưởng lực δe=eo/h, là giá trị độ lệch tâm tương
dọc, độ lệch tâm và nứt do từ biến. đối của lực dọc, 0.15 ≤ δe ≤ 1.5.
Chapter 6: Column Design 255
Chương 6 CẤU KIỆN CHỊU NÉN
As A’s As A’s
b
x x
ho
h
x x
R x R ho x R ho R
ho ho
~95% Cột ngắn Cột dài ~5%
Nén lệch tâm bé Nén lệch tâm lớn (long-column)
(short-column)
Chapter 5: Column Design 256
Chương 6 CẤU KIỆN CHỊU NÉN
N ≤ Nu (6.5) ηe’
N
Trong đó:
As A’s
Mu, Nu lần lượt là khả năng kháng uốn và
kháng nén lớn nhất của tiết diện cột;
N là lực dọc trục tác dụng lên tiết diện ngang
của cột; x
ed là độ lệch tâm tính toán của cột, chính là
khoảng cách từ điểm tác dụng của lực dọc
0 z
trục N đến trục lấy mô-men, được xác định:
Trục lấy mô-men trùng với trục As ed = e
Trục lấy mô-men trùng với trục A’s ed = e’
Trục lấy mô-men trùng với trục O ed = e’o
6.4. Tính cấu kiện chịu nén lệch tâm một phương
6.4.6 Thiết lập các phương trình cân bằng cho trường hợp
nén lệch tâm (NLT) lớn và bé
e = ηeo+ 0.5h - a
F’s = γsRscA’s e’
PTCB Mô-men N
Ne Fb ho 0.5x F ' s Z As
Fb =γb3Rbbx
Ne b3 Rbbx ho 0.5x s Rsc A's ho a ' A’s
Fs = γsRs As
Ne b3 Rbbho 2 m s Rsc A's ho a '
Z a’
PTCB Lực
N Fb F ' s Fs
b
6.4.6. Thiết lập các phương trình cân bằng cho trường hợp
nén lệch tâm (NLT) lớn và bé
e = ηeo+ 0.5h - a
b) NLT bé ho > x > ξRho 1 > ξ > ξR e’o = ηeo
PTCB Lực Z a’
N Fb F ' s Fs
b
N b3 Rbbx s Rsc A s s s As
'
a
1 x
N b3 Rbbho s Rsc A s s s As
'
s 2 1 Rs ho
1 R
h
Chapter 6: Column Design 261
Chương 6 CẤU KIỆN CHỊU NÉN
N 0 N 0 N
0
1 1 1
2 2
2
3 3 3
4 M 4 M 4 M
5 5 5
6 6 6
Hình 6.1: Biểu đồ tương tác cho cột chịu nén lệch tâm một phương có cấu tạo cốt thép
đối xứng và không đối xứng
Nu
Biểu đồ tương tác (M-N) được dùng 0 Compression failure
để minh họa mức độ an toàn của thiết range (small
eccentricity)
kế cột dưới tác dụng của tải trọng và 1
độ lệch tâm tương ứng. Balance
failure
Ứng với mỗi giá trị độ lệch tâm e, tồn
tại một điểm có tọa độ là giá trị của M 2
và N. Biểu đồ tương tác M-N được xác 3
định bằng cách nối các điểm này lại 4 Mu
với nhau.
5 Tension failure
Cột được xem là thỏa mãn điều kiện 6 range
chịu lực nếu tọa độ của cặp lực MEd và (large eccentricity)
NEd sinh ra do ngoại lực nằm trong
biểu đồ tương tác. Hình 6.2: Interactive diagram for a
column resisting axial load and one-axial
bending moment
γb3Rb 1
a’
Fs ' sc As ' 2
As’ zs2
h
ho Fc b3 Rbbh 3
As zs1 4
Fs s As Mu
5
b εb2 6
Point 1 x = 0.8ho Nu 0
εb2 γb3Rb 1
a’
Fs ' Rsc As ' 2
As’ zs2
ho Rsc x Fc b3 Rbbx
h s ' 3
As zs1 Es
4 Mu
5
b N.A. x=0.8ho 6
2
2 Nu b3 Rbbho R A 's Rsc As Rs
M u A 's Rsc zs 2 b3 RbbhoR 0.5 h hoR As Rs zs1
4 Mu s ,el Rs / Es b 2 0.0035
5
6
Chapter 6: Column Design 266
Chương 6 CẤU KIỆN CHỊU NÉN
Point 3 x = xR’
εb2 γb3Rb
TTH a’ Fs ' As ' Rsc
xR’
As’ zs2 Fc b3 Rbba' R '
h ho Rsc
s '
As zs1 Es
R Fs As Rs
b s s
Es b2
xR '
NRd 0 R ' 0.8
b 2 0.0035
a' b 2 s ,el
1
Point 4 x = a’
TTH
a’
As’ zs2
h ho
As zs1
Fs As Rs
Rs
b s
Es
NRd 0
4
1 N Rd 0
M Rd As Rs zs1
2
3
4 MRd
5
Chapter 6: Column Design 268
Chương 6 CẤU KIỆN CHỊU NÉN
6.4.8 Ví dụ tính thiết kế cột chịu nén lệch tâm một phương
Ví dụ 1
M = 80 kNm (ML1 = 65 kNm)
N = 800 kN
b = 300 mm, h = 350 mm, L= 4800 mm
4800
A
Phương pháp thiết kế truyền thống (a) – Giả sử trước hệ số uốn dọc η
Bước 1 – Tính độ mảnh λ
l l 0.7 4.8
0 33.26
i I/A 0.3 0.35 3
12 0.3 0.35
Bước 2 – Kiểm tra sơ bộ trường hợp nén lệch tâm
N 800 x 0.173
x 0.8 0.8 0.173 m 0.576
b3 Rbb 0.85 14.5 103 0.3 ho 0.3
xR 0.8 0.8 R Nén LTB
R 0.533
ho s ,el 350 / 200000
1+ 1
b2 0.0035
Bước 3 – Tính độ lệch tâm ban đầu eo
Kết cấu siêu tĩnh
M 80
e1 0.1 m
N 800
L h eo max e1; ea 0.1m
ea max ; max 0.008;0.012 0.012 m
600 30
Bước 7 – Tính mô-men quán tính tiết diện cốt thép và bê tông cột
2
h
I s As As ' a 2.413.105 m4
2
bh3 0.3 0.353
I 0.00107 m4
12 12
Bước 8 – Tính lực nén tới hạn qui ước Ncr
2D
N cr 2
6875 kN
Lo
D kb Eb I ks Es I s 0.14 30.106 107.105 0.7 200.106 2.413.105 7872.2 kN / m2
0.15 0.15
kb 0.14
L 0.3 e 1.81 0.3 0.1/ 0.35
M L1 65
L 1 1 1.81
ML 80
3Ø16
3Ø16
Lưu ý: Nếu sai số vượt quá 5%, giả sử
50
lại hệ số η và lặp lại từ Bước 4.
200
300
Bước 10 – Bố trí cốt thép
50
50 250 50
350
Phương pháp thiết kế truyền thống (b) – Giả sử trước hàm lượng thép
Bước 1 – Tính độ mảnh λ
l l 0.7 4.8
0 33.26
i I/A 0.3 0.35 3
12 0.3 0.35
Bước 2 – Kiểm tra sơ bộ trường hợp nén lệch tâm
N 800 x 0.173
x 0.8 0.8 0.173 m 0.576
b3 Rbb 0.85 14.5 103 0.3 ho 0.3
xR 0.8 0.8 R Nén LTB
R 0.533
ho s ,el 350 / 200000
1+ 1
b2 0.0035
Bước 3 – Tính độ lệch tâm ban đầu eo
Kết cấu siêu tĩnh
M 80
e1 0.1 m
N 800
L h eo max e1; ea 0.1m
ea max ; max 0.008;0.012 0.012 m
600 30
Phương pháp thiết kế truyền thống (b) – Giả sử trước hàm lượng thép
Bước 4 – Tính mô-men quán tính tiết diện cốt thép và bê tông cột
2
h
Chọn μt,0 = 1.0% I s t ,0bh a 1.64.105 m4
2
bh3 0.3 0.353
I 0.00107 m4
12 12
0.15 0.15
kb 0.14
L 0.3 e 1.81 0.3 0.1/ 0.35
M L1 65
L 1 1 1.81
ML 80
As As ' 2 5.36.104
t 0.0102
bh 0.3 0.35
t t ,1 0.0102 0.01
t 100 100 2% 5%
t 0.01
3Ø16
3Ø16
lại hàm lượng thép dọc và lặp lại từ
50
Bước 4.
200
300
Bước 10 – Bố trí cốt thép
50
50 250 50
350
50
A’s zs2
h ho
As zs1
350
3Ø16
250
b
50
50 200 50 Nu
0
300
1
Nu b3 RbbhRs As Rsc A 's Nu = 1669.3 kN
0
M u Rsc As ' zs 2 Rs As zs1 Mu = 0 kNm 2
3
1 Nu b3 RbbxRsc A 's Nu = 1075 kN 4 Mu
M u A 's Rsc zs 2 b3 Rbbx0.5 h x Mu = 72.7 kNm
5
(x=0.8ho)
Chapter 6: Column Design 278
Chương 6 CẤU KIỆN CHỊU NÉN
4 a’
N Rd 0 4 Nu = 0
M Rd As Rs zs1 A’s zs2
Mu = 23.4 kNm ho
h
As zs1
1800 b
1600
1400 Nu
1200 0
Nu (kN)
1000 1
N
800
600
400 2
200 3
N×e
0 4 Mu
0 20 40 60 80 100 120 5
Mu (kNm) e = ηeo= η(M/N)
Ví dụ 2
Cột có liên kết biên là hai đầu ngàm, có tiết diện cột b×h = 300×400mm và chiều cao
cột L=3.8 m. Cột chịu tác dụng của cặp nội lực M=96 kNm (ML,1 = 74 kNm) và
N=1350 kN. Cột dùng bê tông B25. Thép thuộc nhóm CB400-V. Tính diện tích tiết
diện cốt thép và bố trí cho cột.
Ví dụ 3
Cho cột có liên kết biên là một đầu ngàm và một đầu khớp
4Ø20
cố định, có tiết diện cột b×h = 350×450mm và chiều cao
50
cột L =4.5 m. Cột được bố trí cốt thép đối xứng As=A’s=
1519.8 mm2 (4d20) như hình vẽ. Cột chịu tác dụng của cặp
450
350
4Ø20
nội lực M = 122 kNm (ML,1 = 97 kNm) và N = 1790 kN. Cột
dùng bê tông B25. Thép thuộc nhóm CB400-V. Kiểm tra
50
khả năng chịu lực của cột. 350
h h
b b
N
b b b
h h h
y z
2 and 2 (a) My
z y
0.2h
và, nếu độ lệch tâm tương đối ey/h and ez/b (Hình 6.3) h
thỏa mãn một trong hai điều kiện: y
ey
ey / h ez / b ez
0.2 or 0.2 (b) N
ez / b ey / h
Cho phép thiết kế cột làm việc độc lập theo từng 0.2b
phương như cột nén lệch tâm theo một phương. Ảnh
b
hưởng của uốn dọc chỉ cần tính theo phương nguy
Hình 6.3: Miêu tả hình học về
hiểm nhất.
điều kiện độ lệch tâm cho cột
nén lệch tâm hai phương
My Mz
ey ez
N N
0.2h
Trong trường hợp thiếu các phương pháp thiết
kế chính xác dựa trên phân tích cân bằng nội h y
ey
NEd
lực tiết diện, phương pháp gần đúng sau có
thể áp dụng: ez