Kỷ niệm 1 tháng lập Group Ngân hàng đề thi y khoa

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

Tài liệu này được tổng hợp để cảm ơn sự quan tâm, tham gia của các thành viên

nhân
dịp kỷ niệm 1 tháng thành lập Group “ Ngân hàng đề thi y khoa “ -
https://www.facebook.com/groups/nganhangdethiykhoa/

Câu 1: Cơ chế phù chính trong hội chứng thận hư:


A. Tăng áp lực thủy tĩnh
B. Giảm áp lực keo.
C. Tăng tính thấm thành mạch
D. Câu A và câu B đúng
E. Câu A và câu C đúng

Câu 2: Cơ chế gây phù chủ yếu trong suy tim:


A. Giảm áp lực keo
B. Tăng tính thấm thành mạch
C. Tăng áp lực thủy tĩnh
D. Giảm lọc cầu thận
E. Cả 4 câu trên đều đúng

Câu 3: Cơ chế gây phù chính trong phù do dị ứng:


A. Giảm áp lực keo máu
B. Tăng áp lực thủy tĩnh máu
C. Tăng tính thấm thành mạch
D. Câu A và C đúng
E. Câu A và B đúng

Câu 4: Hai cơ chế gây phù chính trong hội chứng thận hư:
A. Giảm áp lực thủy tĩnh và giảm áp lực keo
B. Tăng Aldosterone và tăng áp lực thẩm thấu
C. Giảm áp lực keo và tăng Aldosterone
D. Giảm áp lực keo và giảm áp lực thẩm thấu
E. Giảm áp lực keo và tăng tính thấm thành mạch

Câu 5: Các cơ chế gây phù trong xơ gan:


A. Tăng áp lực thủy tĩnh
B. Giảm áp lực keo.
C. Tăng tính thấm thành mạch
C. Câu B và C đúng
D. Cả 3 cơ chế trên

Câu 6: Phù do hội chứng thận hư thường xuất hiện đầu tiên ở vị trí:
A. Mắt cá chân
B. Mặt trước xương chày.
C. Các đầu chi
D. Ổ bụng (báng)
E. Mặt
Câu 7: Phù trong suy tim giai đoạn đầu thường xuất hiện ở vị trí:
A. Mặt
B. Màng bụng
C. Màng phổi, màng tim
D. Chân
E. Ngực

Câu 8: Phù áo khoác thường do nguyên nhân chèn ép ở vị trí:


A. Động mạch chủ ngực
B. Động mạch chủ bụng
C. Tĩnh mạch chủ dưới
D. Tĩnh mạch chủ trên
E. Tĩnh mạch trên gan.

Câu 9:Nguyên nhân phù do hệ bạch huyết ở nước ta thường gặp nhất là:
A. Ung thư
B. Viêm
C. Nhiễm trùng
D. Nhiễm virus
E. Nhiếm ký sinh trùng

Câu 10:Theo dõi diễn biến của phù trên lâm sàng tốt nhất nên dựa vào:
A. Dấu ấn lõm Godet
B. Khám báng
C. Dấu hiệu phù ở mi mắt
D. Lượng nước tiểu / 24 giờ
E. Cân nặng

Câu 11: Phù chi dưới trong thai kỳ do cơ chế:


A. Tăng áp lực thủy tĩnh
B. Giảm áp lực keo
C. Tăng tính thấm thành mạch
D. Tăng Aldosterone
E. Tăng tiết ADH

Câu 12:Khám phù bằng dấu ấn lõm nên thực hiện ở vị trí:
A. Mắt
B. Trán
C. Đùi
D. Bàn chân
E. Tất cả đều sai

Câu 13: Trường hợp phù không làm giảm lượng nước tiểu:
A. Suy tim
B. Viêm bạch mạch
C. Suy thận
D. Hội chứng thận hư
E. Xơ gan

Câu 14: Phù kèm với dấu hiệu tuần hoàn bàng hệ ở hạ sườn và thượng vị thường do
nguyên nhân:
A. Chèn ép tĩnh mạch chủ trên
B. Chèn ép tĩnh mạch chủ dưới
C. Suy tim
D. Xơ gan
E. Suy thận

Câu 15: Phù kèm với tuần hoàn bàng hệ ở ngực thường do nguyên nhân:
A. Suy tim
B. Hội chứng trung thất
C. Tắc tĩnh mạch trên gan
D. Hẹp động mạch chủ
E. Xơ gan

Câu 16:Nguyên nhân thường gặp nhất của phù toàn thân:
A. Bệnh tim
B. Bệnh gan
C. Bệnh thận
D. Suy dinh dưỡng
E. Dị ứng

Câu 17: Đặc điểm của phù nội tiết:


A. Thường gặp ở người lớn tuổi
B. Mức độ phù thường nhẹ
C. Ở phụ nữ mãn kinh
D. Liên quan đến thời tiết
E. Nam giới gặp nhiều hơn nữ

Câu 18: Phù trong bệnh Bêri - Bêri:


A. Thường phù ở mặt.
B. Thường kèm tràn dịch màng phổi
C. Liên quan với chế độ ăn nhạt
D. Nghỉ ngơi sẽ giúp giảm phù
E. Thường kèm giảm, mất phản xạ gân gối

Câu 19: Nguyên nhân thưường gặp của phù một chi dưới:
A. Xơ gan
B. Suy thận
C. Viêm tắc tĩnh mạch
D. Bệnh Bêri - Bêri
E. Có thai
Câu 20: Chế độ ăn nhạt thường tốt cho điều trị phù do nguyên nhân:
A. Viêm cầu thận cấp
B. Hội chứng trung thất
C. Bệnh giun chỉ
D. Bệnh Bêri - Bêri
E. Duy dinh dưỡng

Câu 21: Phù trong xơ gan thường xuất hiện đầu tiên ở:
A. Bụng
B. Chân
C. Mặt
D. Tay
E. Ngực

Câu 22: Vị trí thường gặp của phù trong bệnh Bêri - Bêri:
A. Tay
B. Mặt
C. Bụng
D. Chân
E. Toàn thân

Câu 23: Cơ chế chính của phù viêm:


A. Tăng áp lực thủy tĩnh
B. Giảm áp lực keo
C. Tăng tính thấm thành mạch
D. Cả 3 câu trên đều đúng
E. Cả 3 câu trên đều sai

Câu 24: Phù do viêm tắc tĩnh mạch sâu chi dưới có đặc điểm:
A. Thường phù toàn
B. Thường phù 2 chi dưới
C. Thường kèm tuần hoàn bàng hệ vùng hạ sườn và thượng vị
D. Câu B và C đúng
E. Tất cả đều sai

Câu 25: Cường Aldosterone thứ phát có thể gặp trong các trường hợp phù do:
A. Xơ gan
B. Suy dinh dưỡng
C. Bệnh Bêri - Bêri
D. Viêm tắc tĩnh mạch
E. Viêm tắc bạch mạch

Câu 26: Phù do giảm áp lực keo máu có thể gặp do nguyên nhân:
A. Suy dinh dưỡng
B. Xơ gan
C. Hội chứng thận hư
D. Câu A và C đúng
E. Cả 3 câu đều đúng
Câu 27: Trong các nguyên nhân dưới đây, nguyên nhân nào có thể gây phù qua cơ chế
tăng tính thấm thành mạch:
A. Bệnh Bêri - Bêri
B. Hội chứng thận hư
C. Suy thận
D. Dị ứng
E. Chèn ép tĩnh mạch chủ dưới

Câu 28: Trường hợp nào phù thường kèm theo chướng nhất:
A. Suy thận cấp
B. Có thai
C. Suy tim
D. Xơ gan
E. Viêm bạch mạch

Câu 29: Phù do nguyên nhân do giun chỉ thường có đặc điểm:
A. Liên quan đến tư thế người bệnh
B. Liên quan đến chế độ ăn nhạt
C. Có yếu tố di truyền
D. Thường do cơ chế tăng áp lực thủy tĩnh phối hợp với giảm áp lực keo
E. Có yếu tố dịch tể

Câu 30: Phù do suy dinh dưỡng thường có đặc điểm:


A. Phù nhiều về chiều, sau khi hoạt động nặng
B. Phù ở ngọn chi
C. Phù xuất hiện đột ngột buổi sáng, ở mặt
D. Phù liên quan đến chế độ ăn nhạt
E. Thường do cơ chế giãn mạch tăng tính thấm thành mạch gây ra.

Câu 31: Bạn nhân xét gì về Group “ Ngân hàng đề thi y khoa “
A. Group vớ va vớ vẩn, post toàn những thứ linh tinh, không có ý nghĩa gì
B. Group khá hay, ad nhiệt tình tổng hợp những câu hỏi hay và có những giải
thích khá thuyết phục, qua đó giúp mình nhận thấy cái đúng cái sai của
mình. Ad còn cố gắng tổng hợp những bài viết để giải thích cơ chế khá ổn
:D
C. Chưa từng biết group đấy
D. Mới vào group, cần thêm thời gian để kiểm chứng
E. Ý kiến khác của bạn, những nhận xét, góp ý của bạn giúp group có ích hơn

P/s: Để kỷ niệm 1 tháng lập group, mình tổng hợp 30 câu hỏi là 30 cơ chế, 30 lưu ý
mà mình thấy khá hay, ứng dụng nhiều trên lâm sang. Đây coi như là một món quà
gửi tặng các mem, cảm ơn các bạn đã tham gia và hộ group trong thời gian qua!
Chính sự nhiệt tình của các bạn đã tạo thêm động lực cho mình trong việc chia sẻ.
Mình rất hy vọng group sẽ là nơi để các bạn học hỏi, giúp đỡ lẫn nhau, là nơi các bạn
đến cảm thấy vui, đến cảm thấy nó có ích.
Ở đây mình gửi các bạn bản thảo luận! Đáp án và sự giải thích cơ chế của các câu hỏi
trên chúng ta sẽ cùng giải quyết trong group và mình sẽ gửi mọi người bản hoàn
chỉnh, đáp án, giải thích sau!
Mọi người đừng quên trả lời câu 31 nhé! Những đóng góp phản hổi của bạn sẽ giúp
group có những thay đổi có ích hơn với mọi người!

Group: https://www.facebook.com/groups/nganhangdethiykhoa/
Page : https://www.facebook.com/Chiasekienthucykhoa

Group là nơi chuyên thảo luận, giải đáp các vấn đề về “Đề thi y khoa”
Page là nơi chia sẻ những tài liệu, những bài viết về y khoa và là nơi thực hiện
một số chuyên đề hướng dẫn ( ECG, X-quang, phân tích CTM… )

You might also like