Professional Documents
Culture Documents
Vật lý, tập 1
Vật lý, tập 1
CHỦ ĐỀ 1:
DAO ĐỘNG CƠ
CHUYÊN ĐỀ 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
I. CƠ SỞ LÝ THUYẾT.
1. Dao động: Dao động là chuyển động lặp đi, lặp lại quanh một vị trí cân bằng.
2. Dao động tuần hoàn: Dao động tuần hoàn là dao động sau những khoảng thời gian bằng nhau trạng thái của
vật được lặp lại như cũ (dao động có chu kì và tần số xác định).
● Chu kì T (s):
+ Là khoảng thời gian vật thực hiện một dao động toàn phần.
+ Là khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí cũ theo hướng cũ.
Δt
T Với N là số dao động thực hiện trong thời gian Δt
N
● Tần số f (Hz):
+ Là số dao động vật thực hiện được trong một giây.
1 N
f=
T Δt
3. Dao động điều hòa: Dao động điều hòa là dao động mà li độ là hàm cosin hay sin theo thời gian.
● Phương trình li độ: x = Acos(ωt + φ)
+ x: li độ (cm) (vị trí của vật so với vị trí cân bằng).
+ A: Biên độ dao động (cm) (phụ thuộc vào cách kích thích dao động, A >0).
+ ω: tần số góc (rad/s), ω > 0 và không đổi trong quá trình dao động.
2
2f
T
+ φ: pha ban đầu, cho biết trạng thái ban đầu.
+ ωt + φ: pha dao động, cho biết trạng thái tại thời điểm t.
' π
● Phương trình vận tốc: v = x (t) = -ωAsin(ωt + φ) = ωAcos(ωt + φ + )
2
+ Tốc độ cực đại: v max = ωA khi vật qua vị trí cân bằng.
+ Vận tốc cực đại: v max = +ωA khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
+ Vận tốc cực tiểu: v min = -ωA khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
'' ' 2 2 2
● Phương trình gia tốc: a = x (t) = v (t) = -ω Acos(ωt + φ) = ω Acos(ωt + φ + π) = - ω x
2
+ Độ lớn gia tốc cực đại: a max = ω A khi vật ở vị trí biên.
+ Độ lớn gia tốc cực tiểu: a min = 0 khi vật qua vị trí cân bằng.
2
+ Giá trị gia tốc cực đại: a max = +ω A khi vật ở vị trí biên âm.
2
+ Giá trị gia tốc cực tiểu: a min = -ω A khi vật ở vị trí biên dương.
2 2
● Lực kéo về (lực hồi phục): f hp = ma = -mω x = -mω Acos(ωt + φ)
+ Độ lớn lực kéo về cực đại: f kv max
= mω2 A = m a max khi vật ở vị trí biên.
+ Độ lớn lực kéo về cực tiểu: f kv min
= 0 khi vật qua vị trí cân bằng.
+ Giá trị cực đại của lực kéo về: fkv(max) = +mω2A khi vật ở vị trí biên âm.
GV: NGUYỄN ANH VĂN 1
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG VẬT LÍ 12
+ Giá trị cực đại của lực kéo về: fkv(min) = -mω2A khi vật ở vị trí biên dương.
● Nhận xét:
+ Véctơ vận tốc cùng chiều chuyển động của vật.
+ Véctơ gia tốc, lực hồi phục có chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
+ Li độ, vận tốc, gia tốc và lực kéo về biến thiên điều hòa cùng chu kì, tần số và tần số góc.
+ Pha dao động:
v
fkv a x
v2 a2 2 a 2 v2 a12 - a 22 v 22 - v12
+ Giữa a và v: 2 2 1 A 4 2 ω = T 2π 2 2
v max a max ω ω v 22 - v12 a1 - a 2
v2 f hp2 2 v2 f hp2
+ Giữa fhp và v: 2 + 2 = 1 A 2 2 4
v max f hp(max) ω mω
II. CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Tìm các đại lượng A, ω, φ từ phương trình dao động đã cho.
A. Phương pháp:
- Để xác định các đại lượng A, ω, φ từ phương trình đã cho ta phải xem phương trình đề bài cho đúng dạng chuẩn
hay chưa.
+ Dạng chuẩn: x = Acos(ωt + φ)
+ Chưa đúng dạng chuẩn: x = -Acos(ωt + φ); x = Acos(-ωt + φ); x = Asin(ωt + φ) .
Nếu chưa đúng dạng chuẩn ta phải đưa về dạng chuẩn để xác định φ chính xác bằng các công thức lượng giác:
π
● -cos(α) = cos(α + π) ● cos(α) + sin(α) = 2cos(α - )
4
π
● cos(-α) = cos(α) ● cos(α) - sin(α) = 2cos(α + )
4
π π
● s in(α) = cos(α - ) ● s in(α) = cos(α + )
2 2
2 1 cos2
● cos (α) =
2 2
Dạng 1: Tìm các đại lượng A, ω, T, f, φ từ phương trình dao động đã cho.
Xác định A, ω, T, f, φ từ các phương trình dao động điều hòa sau:
a) x 4 cos(2 t ) (cm). b) x 4 cos(4t ) (cm). c) x 5 sin( 4t ) (cm).
6 2 6
d) x 5 sin( 2t ) (cm). e) x 5 cos(t ) 1 (cm). f) x 3 sin(5t ) 3 cos(5t ) (cm).
4
Dạng 2: Xác định các đại lượng x, v, a, f hp ,... tại thời điểm t.
Câu 1: Viết phương trình vận tốc và gia tốc của các phương trình dao động điều hòa sau:
a) x 4 cos(10 t ) (cm). b) x 4 cos(4t ) (cm). c) x 5 sin( 2t ).
3 2 4
Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình vận tốc v 4 cos 2 t (cm/s). Viết phương trình li độ
x và phương trình gia tốc a.
Câu 3: Một vật dao động điều hòa với phương trình x 4 cos(10 t ) (cm) (t đo bằng giây). Xác định li độ x,
3
vận tốc v và gia tốc a, vào thời điểm t = 0,5 s.
Câu 4: Một vật dao động điều hòa với phương trình x 5 sin( 2t ) (cm) gốc thời gian được chọn lúc nào?
4
Dạng 3: Xác định các đại lượng x, v, a, A, T, a max , v max ... từ các công thức cơ bản.
Câu 1(ĐH-2013): Một vật nhỏ dao động điều hòa theo quỹ đạo thẳng dài 12 cm. Dao động này có biên độ là
A. 3 cm. B. 24 cm. C. 12 cm. D. 6 cm.
Câu 2(CĐ-2012): Một vật dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5 cm thì nó có tốc độ là 25
cm/s. Biên độ dao động của vật là
A. 5,24cm. B. 5 2 cm. C. 5 3 cm. D. 10 cm.
Câu 3: Phương trình dao động điều hòa của một vật có dạng x 6 cos(4 t ) (cm) (t tính bằng giây). Tốc độ
4
của vật tại vị trí x 2 cm là
A. 16 2 cm/s. B. 128 cm/s. C. 8 cm/s. D. 24 cm/s.
Câu 4(CĐ-2011): Một vật dao động điều hòa có chu kì 2 s, biên độ 10 cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 6 cm, tốc
độ của nó bằng:
A. 25,13 cm/s B. 12,56 cm/s C. 20,08 cm/s D. 18,84 cm/s.
Câu 5: Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 40 cm. Khi ở vị trí x 10 cm vật có tốc độ 20 3 cm/s. Tốc
độ cực đại và độ lớn gia tốc cực đại của vật lần lượt là
A. 80 2 cm/s và 40 cm/s2. B. 40 cm/s và 80 2 cm/s2.
C. 800 cm/s và 80 2 cm/s2. D. 20 cm/s và 80 2 cm/s2.
Câu 6: Một vật dao động điều hoà có phương trình x A cos(t ) . Tốc độ của vật tại vị trí cân bằng là 8 cm/s
và độ lớn gia tốc của vật tại vị trí biên 0,16 m/s2. Biên độ dao động và tần số góc của vật là
A. 2 cm và 4 rad/s. B. 4 cm và 2 rad/s. C. 2 cm và 0,5 rad/s. D. 0,5 cm và 32 rad/s.
Câu 7: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T. Khi vật có li độ 2 cm thì vận tốc của vật là 4 3
cm/s và khi vật có li độ 2 2 cm thì vận tốc của vật là 4 2 cm/s. Biên độ và tần số dao động của vật là
A. 8 cm và 2 Hz. B. 4 cm và 1 Hz.
C. 4 2 cm và 2 Hz. D. 4 2 cm và 1 Hz.
Câu 8: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc . Khi vận tốc của vật là 0,12 m/s thì gia tốc của
vật là 0,64 m/s2 và khi vận tốc của vật là 0,16 m/s thì gia tốc là 0,48 m/s2. Biên độ và tần số góc là
A. 5 cm và 4 rad/s. B. 3 cm và 6 rad/s. C. 4 cm và 5 rad/s. D. 6 cm và 3 rad/s.
Câu 9(ĐH-2011): Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ
của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là 40 3 cm/s2. Biên độ dao động
của chất điểm là
A. 5 cm. B. 4 cm. C. 10 cm. D. 8 cm.
M
●
-A● ● ● +A -A● ● ● +A
O O
●
M
Câu 1(CĐ-2011): Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính của quỹ đạo có chuyển
động là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều.
C. Lực kéo về trong dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều.
B. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều.
D. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều.
Câu 2: Hình chiếu của một vật chuyển động tròn đều trên một trục nằm ngang đi qua tâm quỹ đạo đang dao động
điều hòa với tần số góc 4 rad/s và biên độ 10 cm. Tốc độ dài của vật chuyển động tròn đều là
A. 40 cm/s. B. 2,5 cm/s. C. 20 cm/s. D. 400 cm/s2.
Câu 3: Một chất điểm M chuyển động tròn đều trên một quỹ đạo tròn tâm O bán kính R với tốc độ 100 cm/s. Gọi P
là hình chiếu của M trên Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo. Khi P cách O một đoạn 6 cm thì nó có tốc độ 50 cm/s.
Bán kính của quỹ đạo tròn là
A. 4 3 cm. B. 2,5 cm. C. 6 3 cm. D. 5 cm.
Dạng 6: Xác định khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí có li độ x1 đến vị trí có li độ x2.
A 3 A 2 A A A 2 A 3
-A- - - O A
2 2 2 2 2 2
T T
+ Từ x = A đến x = - A hoặc ngược lại: t + Từ x = 0 đến x = A hoặc ngược lại: t
2 4
A T A 2 T
+ Từ x = 0 đến x = hoặc ngược lại: t + Từ x = 0 đến x = hoặc ngược lại: t
2 12 2 8
A 3 T A T
+ Từ x = 0 đến x = hoặc ngược lại: t + Từ x = đến x = A hoặc ngược lại: t
2 6 2 6
A
Câu 1: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí đến vị trí
2
A là 0,2 s. Chu kì dao động của vật là
A. 1,85 s. B. 1,2 s. C. 0,51 s. D. 0,4 s.
Câu 2: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc . Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ
A 2
x đến vị trí có li độ x -A là
2
3 3
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 8
Câu 3: Một vật dao động điều hòa với quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 8 cm, chu kì dao động bằng 0,1 s. Khoảng
thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí x1 = -2 cm đến vị trí x 2 = 2 cm là
1 1 1 1
A. s. B. s. C. s. D. s.
120 60 80 40
Câu 4: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm, tần số góc 20 rad/s. Khoảng thời gian ngắn
nhất để vận tốc của vật có giá trị từ -40 cm/s đến 20 3 cm/s là
A. s. B. s. C. s. D. s.
24 40 20 60
Câu 5: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kì 0,5 s. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có độ
lớn vận tốc cực đại đến vị trí có độ lớn vận tốc bằng nữa độ lớn vận tốc cực đại là
1 1 1 1
A. s. B. s. C.s. D. s.
6 8 12 24
Câu 6: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x A cos 4t (t tính bằng giây). Tính từ t = 0, khoảng thời
gian ngắn nhất để gia tốc của vật có độ lớn bằng nửa độ lớn gia tốc cực đại là
A. 0,083 s. B. 0,125 s. C. 0,104 s. D. 0,167 s.
Câu 7: Một chất điểm đang dao động điều hòa trên một đoạn thẳng. Trên đoạn thẳng này có bảy điểm theo thứ tự
M1, M2, M3, M4, M5, M6 và M7 với M4 là vị trí cân bằng. Cứ 0,05 s thì chất điểm lại qua các điểm M1, M2, M3, M4,
M5, M6 và M7. Tốc độ của nó lúc đi qua điểm M3 là 20π cm/s. Biên độ của dao động là
A. 4 cm. B. 6 cm. C. 12 cm. D. 4 3 cm.
Dạng 7: Tìm số lần vật qua vị trí bất kì trong khoảng thời gian Δt. Tìm thời điểm vật qua vị trí M có tọa độ
xM.
Phương pháp:
- Trong một chu kì vật qua vị trí bất kì hai lần, một lần theo chiều dương và một lần theo chiều âm (trừ hai vị
trí biên).
- Trong nữa chu kì vật qua vị trí bất kì có thể là hai lần, một lần hoặc không lần nào (tùy thuộc vào vị trí của
vật dao động và vị trí cần đi qua).
- Trong một chu kì vật qua vị trí có tốc độ v và độ lớn gia tốc a bốn lần.
Câu 1(ĐH-2009): Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy π = 3,14 . Tốc độ trung
bình của vật trong một chu kì dao động là
A. 20 cm/s. B. 10 cm/s. C. 0. D. 15 cm/s.
Câu 2(ĐH-2010): Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí
A
biên có li độ x = A đến vị trí x = - , chất điểm có tốc độ trung bình là
2
6A 9A 3A 4A
A. . B. . C. . D. .
T 2T 2T T
Câu 3(ĐH-2014): Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 14 cm với chu kì 1 s. Từ thời điểm
vật qua vị trí có li độ 3,5 cm theo chiều dương đến khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu lần thứ hai, vật có tốc độ
trung bình là
A. 27,3 cm/s. B. 28,0 cm/s. C. 27,0 cm/s. D. 26,7 cm/s.
Câu 4: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x 3cos(4 t ) (cm) (t đo bằng giây).
3
Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm t1 = 13/6 s đến thời điểm t2 = 23/6 s là
A. 40 cm. B. 57,5 cm. C. 40,5 cm. D. 56 cm.
Câu 5: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x 8cos(t ) (cm) (t đo bằng giây).
2
Sau thời gian 0,5 s kể từ thời điểm t = 0 vật đã đi được quãng đường 4 cm. Sau khoảng thời gian 12,5 s kể từ lúc
t = 0 quãng đường vật đi được là
A. 100 cm. B. 68 cm. C. 50 cm. D. 132 cm.
2 t
Câu 6: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x 5cos( ) (cm) (t đo bằng giây). Kể từ thời điểm
3 3
t = 0, để đi được quãng đường 7,5 cm thì phải mất một khoảng thời gian là
A. 1,25 s. B. 1,5 s. C. 0,5 s. D. 0,25 s.
Câu 7: Một vật dao động điều hào với phương trình x A cos(t ) (cm) (t đo bằng giây). Sau thời gian
3
19T/12 kể từ lúc t = 0 vật đã đi được quãng đường 19,5 cm. Biên độ dao động của vật là
A. 3 cm. B. 2 cm. C. 4 cm. D. 5 cm.
π
Câu 8: Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(4πt - ) (cm) (t đo bằng giây). Quãng đường
8
vật đi được từ thời điểm t1 = 0,03125 s đến thời điểm t2 = 2,90625 s là
A. 116 cm. B. 80 cm. C. 64 cm. D. 92 cm.
Câu 9: Một vật nhỏ dao động điều hào với phương trình x A cos(t ) (cm) (t đo bằng giây). Kể từ lúc t = 0
3
quãng đường vật đi được trong thời gian 1 s là 2A và trong 2/3 s là 9 cm. Giá trị của A và lần lượt là
A. 12 cm và rad/s. B. 6 cm và rad/s. C. 12 cm và 2 rad/s. D. 6 cm và 2 rad/s.
π
Câu 10: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 14cos(4πt + ) (cm) (t đo bằng giây). Vận tốc
3
trung bình và tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian từ lúc t = 0 đến thời điểm vật qua vị trí cân
bằng theo chiều dương lần thứ nhất lần lượt là
A. -24 cm/s và 120 cm/s. B. 24 cm/s và 120 cm/s. C. 120 cm/s và 24 cm/s. D. -120 cm/s và 24 cm/s.
m1 T1
3. Chu kì và sự thay đổi khối lượng: m1 m2 T T12 T22
m2 T2
* Một lò xo có độ cứng k, chiều dài l được cắt thành các lò xo có độ cứng k1, k2, và chiều dài tương ứng là l1, l2…
thì có: kl = k1l1 = k2l2 =.......
II. NĂNG LƯỢNG CỦA CON LẮC LÒ XO
1 1 1
1. Động năng vật nặng Wđ mv 2 m2 A 2 sin 2 (t ) kA 2 sin 2 (t )
2 2 2
1 2 1 2
2. Thế năng lò xo Wt kx kA cos 2 (t )
2 2
1 1 1
3. Cơ năng W Wđ Wt kA 2 m2 A 2 mv 2max const (định luật bảo toàn cơ năng)
2 2 2
W Wđ max Wt max const (Wđmax ở VTCB, Wtmax ở biên)
Chú ý:
T
+ Động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với: ' 2 ; f ' 2f ; T ' .
2
T
+ Trong một chu kỳ có bốn lần Wđ Wt , khoảng thời gian giữa hai lần Wđ Wt liên tiếp là t .
4
4. Công thức xác định x và v liên quan đến mối liên hệ giữa động năng và thế năng:
A A
a. Khi Wđ nWt x b. Khi Wt nWđ v
n 1 n 1
III. BÀI TOÁN VỀ LỰC ĐÀN HỒI CỦA LÒ XO
1. Lực hồi phục
Là hợp lực của các lực tác dụng lên vật, có tác dụng làm
vật dao động điều hòa, Fhp kx
2. Lực đàn hồi
lmax
1.Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm một lò xo có đầu trên cố định, đầu dưới gắn một vật dao động điều hòa với tần
số 10rad/s. Nếu coi gia tốc trọng trường là g = 10m/s2 thì tại vị trí cân bằng lo xo dãn một đoạn là
A. 5cm B. 8cm C. 10cm D. 6cm
2. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vạt nặng khối lượng 0,1kg đang dao động điều hòa. Vận tốc của vật khi qua
vị trí cân bằng là 10cm/s và gia tốc cực đại của vật là 100cm/s2. Lấy 2 10 . Độ cứng của lò xo là
A. 1N/m B. 100N/m C. 10N/m D. 20N/m
3. (ĐH-2008) Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20N/m và viên bi có khối lượng 0,2kg dao động điều hòa.
Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20cm/s và 2 3 cm/s2. Biên độ dao động của viên bi là
A. 16cm B. 4cm C. 4 3 cm D. 10 3 cm
4. Một lò xo có chiều dài tự nhiên 30 cm, độ cứng 100 N/m và được treo vào một điểm theo phương thẳng đứng.
Nếu lò xo được liên kết với một vật nhỏ có khối lượng 100 g vào đầu dưới của lò xo và lấy g 2 10 m/s2 thì
chiều dài của lò xo khi vật nhỏ ở vị trí cân bằng là
A. 31 cm. B. 32 cm. C. 33 cm. D. 34 cm.
5. Một vật khối lượng m treo vào lo xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động với biên độ 3cm thì chu kỳ dao
động của nó là 1s. Nếu kích thích cho vật dao động với biên độ 6cm, thì chu kỳ của nó là
A. 2s B. 1s C. 0,5s D. 0,25s
6. Một quả cầu có khối lượng m treo vào một lò xo có độ cứng k làm lò xo dãn một đoạn 4cm. Vật dao động theo
phương thẳng đứng với chu kỳ bằng bao nhiêu? Lấy g 2 m/s2
A. 2,5s B. 1,25s C. 0,4s D. 0,25s
7. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 0,1kg, lò xo có độ cứng k. Khi thay m bằng m’= 0,4kg thì chu
kỳ của con lắc
A. tăng 2 lần B.giảm 2 lần C.tăng 4 lần D.giảm 4 lần
A 2 3A A A
A. x B. x C. x D. x
2 2 3 3
23. Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với vận tốc cực đại có độ lớn là V0. Vận tốc của vật tại thời
điểm thế năng bằng ba lần động năng là
V0 V0 V0 V0
A. v B. v C. v D. v
4 3 2 2
24. Một con lắc lò xo dao động điều trên quỹ đạo dài 16cm. Khi con lắc cách vị trí cân bằng 4cm thì cơ năng bằng
mấy lần động năng
A. 15 B. 16 C. 3 D. 4/3
25. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O của nó với chu kỳ T=4s. Khoảng thời gian ngắn
nhất để vật lập lại trạng thái thế năng bằng động năng là
A. 1s B. 0,5s C. 2s D. 4s
26. Một con lắc lò xo có khối lượng vật nặng là m, dao động điều hòa với biên độ A, năng lượng dao động điều hòa
là W. Khi vật có li độ bằng nửa biên độ thì vận tốc của nó có giá trị là
2W W 2W 3W
A. B. C. D.
m 2m 3m 2m
27. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng 100g, lò xo có độ cứng 10N/m. Kéo lệch khỏi vị trí cân bằng một
đoạn 4cm rồi truyền cho vật một vận tốc 30cm/s hướng về vị trí cân băng. Động năng của vật khi vật ở vị trí cách
vị trí cân bằng 5cm là
A. 0,02J B. 0,2J C. 0,1J D. 0
π
28: Vật nặng của con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(4πt + ) (cm) , t tính bằng giây.
2
Động năng của vật nặng biến thiên với chu kì bằng
A. 0,5 s. B. 1,5 s. C. 0,25 s. D. 1 s.
29(CĐ-2010): Một con lắc lò xo gồm một viên bi nhỏ và một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, con lắc dao động điều
hòa với biên độ 0,1 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm thì động năng của con
lắc bằng
A. 0,64 J. B. 3,2 mJ. C. 6,4 mJ. D. 0,32 J.
30(ĐH-2010)Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân
bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật
là
1 1
A. . B. 3. C. 2. D. .
2 3
31(ĐH-2013): Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa với chu kì 0,2 s và cơ năng là 0,18 J (mốc thế năng
tại vị trí cân bằng); lấy π 2 = 10 . Tại li độ 3 2 cm , tỉ số động năng và thế năng là
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
32(ĐH-2009): Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao động điều hòa theo một trục cố định
nằm ngang với phương trình x = Acost. Cứ sau những khoảng thời gian 0,05 s thì động năng và thế năng của vật
lại bằng nhau. Lấy 2 =10. Lò xo của con lắc có độ cứng bằng
A. 50 N/m. B. 100 N/m. C. 25 N/m. D. 200 N/m.
1. Cho các phương trình dao động thành phần, tìm dao động tổng hợp
x A1 cos(t 1 )
Phương trình dao động tổng hợp: 1 x A cos(t )
x 2 A 2 cos(t 2 )
A1 sin 1 A 2 sin 2
+ Pha ban đầu : tan
A1 cos 1 A 2 cos 2
+ Hai dao động vuông pha: 2 1 (2k 1) A A12 A22
2
Bất kì: A1 A 2 A A1 A 2
13 (CĐ-2011): Độ lệch pha của hai dao động điều hòa cung phương, cùng tần số và ngược pha nhau là
π
A. (2k +1) (với k = 0, ±1, ±2, …) B. (2k +1) π (với k = 0, ±1, ±2, …)
2
C. 2kπ (với k = 0, ±1, ±2, …) D. kπ (với k = 0, ±1, ±2, …)
14 (CĐ-2012): Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt
là x1 = Acost và x2 = Asint. Biên độ dao động của vật là
A. 3 A. B. A. C. 2 A. D. 2A.
15(ĐH-2013): Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 = 8 cm; A2 = 15
π
cm và lệch pha nhau . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng
2
A. 23 cm. B. 7 cm. C. 11 cm. D. 17 cm.
16 (ĐH-2008): Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban đầu
là và . Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng
3 6
A. B. . C. . D. .
2 4 6 12
17 (CĐ-2008): Cho hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình dao động lần lượt là
π π
x = 3 3sin(5πt + ) (cm) và x = 3 3sin(5πt - ) (cm). Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên
2 2
bằng
A. 0 cm. B. 3 cm. C. 63 cm. D. 33 cm.
18 (CĐ-2010): Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao
π
động này có phương trình lần lượt là x1 = 3cos10t (cm) và x2 = 4sin(10t + ) (cm). Gia tốc của vật có độ
2
lớn cực đại bằng
A. 7 m/s2. B. 1 m/s2. C. 0,7 m/s2. D. 5 m/s2.
19 (ĐH-2009): Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao
3
động này có phương trình lần lượt là x1 4 cos(10t ) (cm) và x 2 3cos(10t ) (cm). Độ lớn vận
4 4
tốc của vật ở vị trí cân bằng là
A. 100 cm/s. B. 50 cm/s. C. 80 cm/s. D. 10 cm/s.
20 (ĐH-2010): Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình
5π π
li độ x = 3cos(πt - ) (cm). Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ x1 = 5cos(πt + ) (cm). Dao
6 6
động thứ hai có phương trình li độ là
30: Ba con lắc lò xo một, hai, ba đặt cách đều nhau theo thứ tự một, hai, ba từ trái sang phải. Vị trí vật
nặng của ba con lắc cùng nằm trên một đường thẳng. Chọn trục Ox có phương thẳng đứng, gốc tọa độ tại
vị trí cân bằng thì phương trình dao động lần lượt có dạng x1 = A1cos(20t + φ1 ) (cm),
π π
x 2 = 5cos(20t + ) (cm) và x 3 = 10 3cos(20t - ) (cm). Để ba vật nặng của ba con lắc luôn nằm trên một
6 3
đường thẳng thì
π π
A. A1 = 20 cm và φ1 = rad. B. A1 = 20 3 cm và φ1 = rad.
2 4
π π
C. A1 = 20 cm và φ1 = rad. D. A1 = 20 3 cm và φ1 = rad.
4 2
s
4. Lực hồi phục: F m g sin m g m g m 2 s
l
l T1
5. Chu kì và sự thay đổi chiều dài: 1 l1 l 2 T T12 T22
l
2 T2
6. Tỉ số số dao động, chu kì, tần số và chiều dài: Trong cùng thời gian con lắc có chiều dài l1 thực hiện
được n1 dao động, con lắc l2 thực hiện được n2 dao động. Ta có: n1T1 = n2T2 hay n1 T2 l2 f1
n2 T1 l1 f2
1
9. Động năng: Wđ mv 2 mgl(cos cos 0 )
2
10. Thế năng : Wt mgh mgl(1 cos ) với h l(1 cos )
1 1 1 1 mg 2
Chú ý: khi 0 10 0 Wt mgh mgl 2 m2 l 2 2 m2s 2 s
2 2 2 2 l
1 1
11. Cơ năng : W mgl(1 cos ) mv 2 mgl(1 cos 0 ) mv 2max
2 2
1 1 1 1 mg 2
Chú ý: khi 0 10 0 W mgl 02 m 2 l 2 02 m 2 S 02 S0
2 2 2 2 l
l
CHU KỲ KHI CON LẮC ĐƠN ĐẶT TRONG THANG MÁY : T 2
ga
+ Thang máy đi lên nhanh dần đều hoặc xuống chậm dần đều thì +a.
+ Thang máy đi lên chậmdần đều hoặc xuống nhanh dần đều thì -a.
l
* Trường hợp đặt trên trần xe chuyển động theo phương ngang với gia tốc a: T 2
g a2
2
CHU KỲ KHI CON LẮC ĐƠN TÍCH ĐIỆN ĐẶT TRONG ĐIỆN TRƯỜNG E PHƯƠNG
THẲNG ĐỨNG
l
T 2 Lấy dấu (+) khi Fđ hướng xuống, dấu ( - ) khi Fđ hướng lên. Để biết Fđ có hướng như
qE
g
m
Fđ E : q 0
thế nào thì căn cứ vào dấu của điện tích và chiều của điện trường E ,
Fđ E : q 0
l
* Trường hợp E có phương ngang: T 2
2
2 qE
g
m
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Câu 1: Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 1 s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2, chiều dài
của con lắc là
A. 24,8 m. B. 24,8 cm. C. 1,56 m. D. 2,45 m.
Câu 2: Một con lắc đơn có chiều dài 121 cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy
π 2 = 10 . Chu kì dao động của con lắc là:
A. 0,5 s. B. 2 s. C. 1 s. D. 2,2 s.
Câu 3: Trong dao động điều hòa của con lắc đơn, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao
động của con lắc
A. tăng lên 2 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm 4 lần.
CHỦ ĐỀ 2
SÓNG CƠ
CHUYÊN ĐỀ 1: SÓNG CƠ. PHƯƠNG TRÌNH SÓNG
1. Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong môi trường.
Sóng ngang: phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
Sóng dọc: phương dao động trùng với phương truyền sóng.
2. Phương trình sóng
2
Giả sử sóng tại nguồn O có dạng: u0 A cos t A cos t.
T
x t x
Phương trình sóng của điểm M cách O một đoạn x: u A cos (t A cos 2 ( .
v T
3. Các đại lượng đặc trưng
+ Chu kì – Tần số sóng : Tsóng = Tdao động = Tnguồn ; fsóng = fdao động = fnguồn .
+ Biên độ sóng : Asóng = Adao động .
+ Bước sóng (kí hiệu ): Có 2 cách hiểu về bước sóng như sau:
v
Bước sóng là quảng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì dao động λ v . T
f
Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng mà dao động tại
hai điểm đó là cùng pha.
n gợn sóng cách nhau (n-1)λ
2 (d 2 d1 )
4. Độ lệch pha của hai sóng: , d1 , d 2 là khoảng cách từ hai điểm M, N đến nguồn O.
1
+ M dao động với biên độ cực tiểu khi: d 2 d 1 (k ) λ .
2
S1S 2 SS
* Số điểm dđ với biên độ cực đại trên đoạn S1S2: k 1 2
λ λ
S1S 2 1 SS 1
* Số điểm dđ với biên độ cực tiểu trên đoạn S1S2: k 1 2
λ 2 λ 2
* Đường trung trực của đoạn S1S2 dao động với biên độ cực đại. Trên đoạn S1S2 khoảng cách giữa hai
cực đại hoặc hai cực tiểu liên tiếp là .
2
3. Phương trình giao thoa sóng của hai nguồn cùng kết hợp cùng biên độ, ngược pha
Giả sử phương trình dao động tại hai nguồn S1 và S2 là:
u S1 a cos(t ) và u S2 a cos(t )
Phương trình dao động tại M cách S1 là d1, S2 là d2:
d d2
u M 2 a cos ( d 2 d 1 ) cos t . 1
2 2
1
* Điều kiện để : + M dao động với biên độ cực đại khi: d 2 d 1 (k ) λ ;
2
+ M dao động với biên độ cực tiểu khi: d 2 d 1 kλ .
S1S 2 1 SS 1
* Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2: k 1 2
λ 2 λ 2
u S1 a 1 cos(t 1 )
Giả sử nguồn S1 và S2 là hai nguồn kết hợp có phương trình
u S2 a 2 cos(t 2 )
Phương trình dao động thành phần từ S1 và S2 truyền đến M lần lượt là:
2d 1
u 1M a 1 cos(t 1 ) a 1 cos(t 1M )
u a cos(t 2d 2 ) a cos(t )
2 M 2 2
2 21M
Phương trình dao động tại M là tổng hợp của hai dao động: u M u 1M u 2 M
u M A M cos(t M )
A M và M được xác định theo công thức tổng hợp dao động:
(l x )
u 1 A cos t 2
Phương trình dao động tại B do sóng từ A truyền tới
l l
u B A cos(t 2 ) Phương trình sóng phản xạ tại B là u ' B A cos(t 2 ) .
Phương trình dao động tại M do sóng phản vạ từ B truyền tới
(l x ) (l x )
u 2 A cos t 2 A cos t 2
Phương trình dao động tổng hợp tại M: u M u 1 u 2
x l
u M 2A cos 2 cos t 2
2 2
* Chú ý: Khi trên dây có sóng dừng thì
+ Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp là
2
CHUYÊN ĐỀ 4: SÓNG ÂM
1. Định nghĩa: Sóng âm là những sóng cơ học truyền được trong các chất khí, lỏng và rắn nhưng không truyền
được trong chân không.
CHỦ ĐỀ 3:
ĐIỆN XOAY CHIỀU
CHUYÊN ĐỀ 1: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
1. Từ thông biến thiên
0 cos(t 0 ) (Wb) Với 0 NBS (Wb)
i I 0 cos(t i ) (A)
Khi đó: u i Gọi là độ lệch pha của hiệu điện thế và dòng điện.
CHUYÊN ĐỀ 2: MẠCH ĐƠN GIẢN CHỈ CÓ ĐIỆN TRỞ R , TỤ ĐIỆN C HOẶC CUỘN CẢM L
1. Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R R
A B
Điện áp xoay chiều: u U 0 cos t
u R U0 U
Cường độ dòng điện: i cos t với I 0 0 , i và u cùng pha.
R R R
U
Biểu thức định luật Ôm: I U0 I0
R
U 1
Biểu thức định luật Ôm: I với Z C là dung kháng của tụ điện .
ZC C
Giản đồ vectơ: U 0C I0
2 2
i u
Chú ý: Đối với mạch chỉ có L hoặc C thì u và i vuông pha nên ta có 1
I0 U 0
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1(CĐ 2007): Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần
A. cùng tần số với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.
B. cùng tần số và cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
π
C. luôn lệch pha so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
2
D. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
Câu 2(CĐ-2010): Đặt điện áp xoay chiều u=U0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U
là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị
hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai?
U I U I u i u 2 i2
A. - = 0. B. = 2. C. - = 0. D. = 1.
U 0 I0 U 0 I0 U I U 02 I02
Câu 3(CĐ-2010): Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm
điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng
U0 U0 U
A. . B. . C. 0 . D. 0.
2ωL 2ωL ωL
Câu 4(ĐH-2013): Đặt điện áp xoay chiều u = U 2cos(ωt) (V) vào hai đầu một điện trở thuần R = 110 Ω
thì cường độ dòng điện qua điện trở có giá trị hiệu dụng bằng 2 A. Giá trị của U bằng
A. 220 2 V. B. 220 V. C. 110 V. D. 110 2 V.
Câu 5: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần R = 220 Ω một điện áp xoay chiều có biểu
π
thức u = 220 2cos(ωt - ) (V). Dòng điện trong mạch có biểu thức
3
π π
A. i = 2cos(100πt - ) (A). B. i = 2cos(100πt + ) (A).
3 6
Câu 17: Một mạch điện xoay chiều có tụ điện. Tại thời điểm t1 điện áp và dòng điện qua tụ lần lượt là u1
và i1 , tại thời điểm t2 điện áp và dòng điện qua tụ điện lần lượt là u 2 và i 2 . Chu kỳ của dòng điện được
xác định bởi công thức
u 22 - u12 u 22 + u12 2π i12 - i 22 u 2 - u1
A. T = 2πC . B. T = 2πC . C. T = . D. T = 2πC .
i12 - i 22 i12 + i 22 C u 22 - u12 i1 - i 2
Câu 18(CĐ-2009): Đặt điện áp u U 0 cos(t ) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ
4
dòng điện trong mạch là i = I0cos(t + i). Giá trị của i bằng
3 3
A. . B. . C. . D. .
2 4 2 4
10-4
Câu 19: Một đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa tụ điện với điện dung C = F. Đặt một điện áp xoay
3π
chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức
π
i = I0cos(100πt + ) (A). Tại thời điểm mà điện áp hai đầu đoạn mạch có giá trị 100 6 V thì cường độ
6
dòng điện trong mạch là 2 A. Biểu thức điện áp hai đầu tụ điện có dạng
2π π
A. u = 100 3cos(100πt + ) (V). B. u = 200 3cos(100πt + ) (V).
3 3
π π
C. u = 100 3cos(100πt - ) (V). D. u = 200 3cos(100πt - ) (V).
3 3
π 2.10-4
Câu 20(ĐH-2009): Đặt điện áp u = U 0 cos(100πt - ) (V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung F.
3 π
Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4 A. Biểu thức
của cường độ dòng điện trong mạch là
π π
A. i = 4 2cos(100πt + ) (A). B. i = 5cos(100πt + ) (A).
6 6
π π
C. i = 5cos(100πt - ) (A). D. i = 4 2cos(100πt - ) (A).
6 6
Nếu cuộn dây có điện trở r thì tổng trở của mạch là : Z (R r ) 2 ( Z L Z C ) 2
U UR UC UL
2. Cường độ hiệu dụng: I .
Z R ZC ZL
U L U C ZL ZC
Với U 0 I 0 Z và tan
UR R U0 L
U L U C ZL ZC
Nếu cuộn dây có điện trở r: tan
UR Ur Rr U0
U 0 L U 0C
I0
Nếu Z L Z C u sớm pha hơn i. => Mạch có tính cảm kháng.
U0 R
Nếu Z L Z C : u trễ pha hơn i. => Mạch có tính dung kháng.
U 0C
Nếu Z L Z C thì 0 : u cùng pha hơn i.
4. Giản đồ vectơ :
Chú ý: Nếu đoạn mạch thiếu phần tử nào thì cho “trở kháng” của nó bằng không trong những công
thức tính.
Mạch R, L mắc nối tiếp: Mạch R, C mắc nối tiếp: Mạch L, C mắc nối tiếp:
Z R 2 Z 2L Z R 2 Z C2 Z ZL ZC
U L ZL U C ZC
tan tan Nếu ZL > ZC thì u sớm pha hơn i:
UR R UR R 2
u luôn sớm pha hơn i. u luôn trễ pha hơn i. Nếu ZL < ZC thì u trễ pha hơn i:
2
U0 L
U0 R I
0
U0 L U0
U0
U 0C I0
I0 U0
U0 R
U 0C
GV: NGUYỄN ANH VĂN 44
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG VẬT LÍ 12
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1(CĐ-2007): Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L
và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu uR , uL , uC tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu các phần tử R,
L và C. Quan hệ về pha của các hiệu điện thế này là
π
A. uR trễ pha so với uC. B. uC trễ pha π so với uL.
2
π π
C. uL sớm pha so với uC. D. uR sớm pha so với uL.
2 2
Câu 2(ĐH-2007): Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm
pha φ (với 0 < φ < 0,5π) so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó
A. gồm điện trở thuần và tụ điện. B. chỉ có cuộn cảm.
C. gồm cuộn thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện. D. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm (cảm
thuần).
Câu 3(CĐ-2008): Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn
mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế giữa hai đầu
A. đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.
B. cuộn dây luôn ngược pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.
C. cuộn dây luôn vuông pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.
D. tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.
Câu 4(CĐ-2008): Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC
1
không phân nhánh. Khi tần số dòng điện trong mạch lớn hơn giá trị thì
2π LC
A. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn
mạch.
B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ
điện.
C. dòng điện chạy trong đoạn mạch chậm pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn
Câu 5(CĐ-2011): Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện và một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp.
Độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu tụ điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch bằng
π π π π
A. . B. 0 hoặc π. C. - . D. hoặc - .
2 2 6 6
Câu 6(ĐH-2008): Nếu trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện trễ
pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm
A. tụ điện và biến trở. B. cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung
kháng.
C. điện trở thuần và tụ điện. D. điện trở thuần và cuộn cảm.
Câu 7(CĐ-2007): Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn
π
dây hoặc tụ điện. Khi đặt hiệu điện thế u = U 0sin(ωt + ) lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có
6
π
biểu thức i = I0sin(ωt - ). Đoạn mạch AB chứa
3
A. cuộn dây thuần cảm (cảm thuần). B. điện trở thuần.
C. tụ điện. D. cuộn dây có điện trở thuần.
Câu 8(CĐ-2007): Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều
u = U 0sinωt. Kí hiệu UR, UL, UC tương ứng là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R, cuộn
U
dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C. Nếu U R = L = U C thì dòng điện qua đoạn mạch
2
π
A. trễ pha so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
2
π
B. trễ pha so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
4
10-4
độ tự cảm L. Đoạn mạch MB chỉ có tụ điện có điện dung F. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
2π
π
AM lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB. Giá trị của L bằng
3
3 2 1 2
A. H. B. H. C. H. D. H.
π π π π
Câu 50(ĐH-2010): Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có
1
điện trở thuần 50 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm H, đoạn mạch MB chỉ có tụ điện
với điện dung thay đổi được. Đặt điện áp u = U0cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB. Điều chỉnh
điện dung của tụ điện đến giá trị C1 sao cho điện áp hai đầu đoạn mạch AB lệch pha so với điện áp hai
2
đầu đoạn mạch AM. Giá trị của C1 bằng
4.105 8.105 2.105 105
A. F B. F C. F D. F
Điện năng tiêu thụ (nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở) sau thời gian t: A = P.t
U R
Hệ số công suất: cos R
U Z
Ý nghĩa của hệ số công suất cos
+ Trường hợp cos = 1 tức là = 0: Mạch chỉ có R, hoặc mạch RLC có cộng hưởng điện (ZL = ZC).
U2
Khi đó P = Pmax = UI = = RI2
R
+ Trường hợp cos = 0 tức là = : Mạch chỉ có L, hoặc chỉ có C, hoặc có cả L và C mà không có
2
R. Khi đó P = Pmin = 0.
2. Hiện tượng cộng hưởng
1 1
+ Điều kiện: Z L Z C L .
C LC
U
+ Khi đó: Z min R ; UL = UC ; URmax = U ; I max ; Pmax = UI ; u và i cùng pha 0 .
R
Vì u và i cùng pha nên u cùng pha với uR; u nhanh pha hơn uC một góc /2 và chậm pha hơn uL
một góc /2.
3. Mạch RL mắc vào nguồn một chiều rồi mắc vào nguồn xoay chiều
* Mạch nối tiếp chứa tụ cho dòng điện xoay chiều đi qua nhưng không cho dòng điện một chiều đi qua.
* Mạch nối tiếp RL vừa cho dòng điện xoay chiều đi qua vừa cho dòng điện một chiều đi qua. Nhưng L
chỉ cản trở dòng điện xoay chiều mà không cản trở dòng điện một chiều.
U U2
+ Nguồn một chiều: I1 ; P1 RI12
R R
U RU 2
+ Nguồn xoay chiều: I 2 ; P2 RI 22 2
R 2 Z 2L R Z 2L
Chú ý: Khi mắc đồng thời nguồn xoay chiều và một chiều u a b 2 cost vào mạch nối
b
tiếp có chứa tụ thì chỉ dòng điện xoay chiều đi qua I xc
R 2 ZL ZC
2
Khi mắc đồng thời nguồn xoay chiều và một chiều u a b 2 cost vào mạch nối tiếp
b
không chứa tụ thì cả dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đều đi qua I xc ,
R 2 ZL ZC
2
a
I1c . Do đó dòng điện hiệu dụng qua mạch I I12c I 2xc
R
Câu 13(CĐ-2009): Đặt điện áp u 100 cos(t ) (V) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn
6
cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là i 2 cos(t ) (A). Công suất tiêu thụ của
3
đoạn mạch là
A.100 3 W. B. 50 W. C. 50 3 W. D. 100 W.
Câu 14(CĐ-2009): Đặt điện áp u 100 2 cos t (V), có thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm
25 104
điện trở thuần 200 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung F mắc nối tiếp.
36
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 50 W. Giá trị của là
A. 150 rad/s. B. 50 rad/s. C. 100 rad/s. D. 120 rad/s.
Câu 14(ĐH-2007): Đặt hiệu điện thế u = 100 2sin100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân
1
nhánh với C, R có độ lớn không đổi và L = H. Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử R,
π
L và C có độ lớn như nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 100 W. B. 200 W. C. 250 W. D. 350 W.
π
Câu 15(CĐ-2012): Đặt điện áp u = U0 cos(t + ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm
3
π
thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = 6cos(ωt + ) (A) và
6
công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 150 W. Giá trị U0 bằng
A. 100 V. B. 100 3 V. C. 120 V. D. 100 2 V.
π
Câu 16: Đặt một điện áp xoay chiều u = 400cos(100πt + ) (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
3
điện trở thuần 200 , cuộn dây thuần cảm và một tụ điện. Dòng điện trong mạch lệch pha 600 so với điện
áp hai đầu mạch. Công suất tiêu thụ của mạch là
A. 150 W. B. 250 W. C. 100 W. D. 50 W.
Câu 17: Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với một cuộn dây có điện trở
trong 10 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = 40 6cos100πt (V) (t đo bằng giây) thì cường dộ
π
dòng điện trong mạch chậm pha hơn điện áp hai đầu mạch một góc và công suất tỏa nhiệt trên điện trở
6
thuần R là 50 W. Cường độ hiệu dụng trong mạch có giá trị là
+ Nếu x =
: hộp đen là L.
2
+ Nếu x = -
: hộp đen là C.
2
b. Hộp đen gồm hai phần tử
+ Nếu 0 < x <
: hộp đen gồm R nối tiếp với L.
2
+ Nếu -
< x < 0: hộp đen gồm R nối tiếp với C.
2
+ Nếu x =
: hộp đen gồm L nối tiếp với C với ZL > ZC.
2
+ Nếu x = -
: hộp đen gồm L nối tiếp với C với ZL < ZC.
2
+ Nếu x = 0: hộp đen gồm L nối tiếp với C với ZL = ZC.
CHUYÊN ĐỀ 6: PHƯƠNG PHÁP GIẢN ĐỒ VEC TƠ GIẢI TOÁN ĐIỆN XOAY CHIỀU
- Hệ thức lượng trong tam giác:
a b c
a. Định lý hàm số sin:
sinA sinB sinC
b. Định lý hàm số cosin: a 2 b 2 c 2 2 b . c . cosA
- Hệ thức lượng trong tam giác vuông:
Câu 1: Một đoạn mạch xoay chiều ghép theo thứ tự gồm cuộn dây thuần cảm ghép nối tiếp với điện trở
thuần R và tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây,
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện lần lượt là: U; UL; UR; UC.
Biết điện áp hai đầu điện trở và cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu điện trở và tụ điện. Chọn hệ thức
đúng trong các hệ thức sau đây?
A. U 2L = U R .U C . B. U 2 = U L .U C . C. U 2R = U L .U C . D. U C2 = U L .U R .
Câu 2: Một đoạn mạch xoay chiều ghép theo thứ tự gồm cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL ghép nối
tiếp với điện trở thuần R và tụ điện có dung kháng ZC. Biết điện áp hai đầu điện trở và cuộn dây vuông
pha với điện áp hai đầu điện trở và tụ điện. Chọn hệ thức đúng trong các hệ thức sau đây?
2 2 R12 R ZC
A. R = (ZL - ZC ) . B. R = 2 . C. = . D. R 2 = ZL .ZC .
R2 ZL R + ZL
Câu 3: Một đoạn mạch xoay chiều ghép theo thứ tự gồm cuộn dây thuần cảm ghép nối tiếp với điện trở
thuần R và tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và điện trở, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
điện trở và tụ điện, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện lần
lượt là: URL; URC; UL; UC. Biết điện áp hai đầu điện trở và cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu điện
trở và tụ điện. Chọn hệ thức đúng trong các hệ thức sau đây?
A. U 2RL + U 2RC = (U L + U C ) 2 . B. U 2RL + U RC
2
= (U L - U C )2 .
C. U 2RL + U 2RC = 2(U L + U C )2 . D. U 2RL + U RC
2
= U L .U C .
Câu 4: Một đoạn mạch xoay chiều ghép theo thứ tự gồm cuộn dây thuần cảm ghép nối tiếp với điện trở
thuần R và tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và điện trở, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
điện trở và tụ điện, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện lần
lượt là: URL; URC; UL; UC. Biết điện áp hai đầu điện trở và cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu điện
trở và tụ điện. Chọn hệ thức đúng trong các hệ thức sau đây?
A. U 2RL + U 2RC = U 2R .(U L + U C ). B. U 2RL + U 2RC = U R .(U L + U C ).
C. U RL .U RC = U R .(U L + U C ). D. U 2RL .U 2RC = U 2R .(U L + U C ).
Câu 5: Một đoạn mạch xoay chiều ghép theo thứ tự gồm cuộn dây thuần cảm ghép nối tiếp với điện trở
thuần R và tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây
và điện trở, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và tụ điện, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lần
lượt là: U; URL; URC; UR. Biết điện áp hai đầu điện trở và cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu điện trở
và tụ điện. Chọn hệ thức đúng trong các hệ thức sau đây?
1 1 1 1 1 1 1
A. 2 = 2 + 2 . B. 2 = 2 + 2 + 2 .
U U RC U RL U U RC U RL U R
1 1 1 1 U +U
C. 2 = 2 + 2 . D. = RL 2 RC .
U R U RC U RL UR U
Câu 6: Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo thứ tự A, M, N, B. Giữa hai
điểm A và M chỉ có cuộn cảm thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có điện trở thuần, giữa hai đầu N và B có
tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai điêm A và N là 400 V và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu M và B là
300 V. Điện áp tức thời trên đoạn AN lệch pha 900 so với điện áp hai đầu đoạn MB. Điện áp hiệu dụng
trên đoạn MN là
A. 240 V. B. 120 V. C. 500 V. D. 180 V.
Câu 7: Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo thứ tự A, M, N, B. Giữa hai
điểm A và M chỉ có cuộn cảm thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có điện trở thuần, giữa hai đầu N và B có
U C2 U 2 U 2R U 2L
+ Hệ quả: Khi UCmax thì uRL nhanh pha hơn u và U 2R U L U C U L
2 2
U U C U C U L
U
3. Thay đổi C để ULmax : Khi đó ZC Z L và U L max Z L
R
4. Thay đổi C đến hai giá trị C1 và C2 để có cùng I, UL, UR, P
Z ZC 2
+ Ta có Z L C1 ; Z1 = Z2; cos 1 cos 2 1 2
2
Z ZC 2 2C1C 2
+ Khi cộng hưởng (Imax, ULmax, URmax, Pmax): Z C 0 C1 C0
2 C1 C 2
5. Thay đổi C đến hai giá trị C1 và C2 để có cùng UC thì UCmax khi
1 1 1 1 C C2
C 0 1
Z C 0 2 Z C1 Z C 2 2
2
6. Thay đổi C để URCmax : Khi Z C2 Z L Z C R 2 0 U C2 U L U C U R 0
Z L Z 2L 4R 2 2RU
+ Ta có: Z C và U RC max
2 Z 2L 4R 2 Z L
CHUYÊN ĐỀ 9: MẠCH RLC CÓ L THAY ĐỔI
1. Thay đổi L để Imax, Pmax, hay URmax
+ Khi đó: Z L Z C (Hiện tượng cộng hưởng).
U
+ Ta có: Z min R ; UL = UC ; URmax = U ; I max ; Pmax = UI ; u và i cùng pha 0 .
R
2. Thay đổi L để ULmax
R 2 Z C2 R 2 ZC2 U 2R U C2
+Khi đó: Z L và U L max U U .
ZC R UR
U 2L U 2 U 2R U C2
+ Hệ quả: Khi ULmax thì uRC trễ pha hơn u và U 2R U C U L U C
2 2
U U L U L U C
U
3. Thay đổi L để UCmax : Khi đó Z L Z C và U C max ZC
R
4. Thay đổi L đến hai giá trị L1 và L2 để có cùng I, UC, UR, P
Z ZL2
+ Ta có Z C L1 ; Z1 = Z2; cos 1 cos 2 1 2
2
Z ZL2 L L2
+ Khi cộng hưởng (Imax, UCmax, URmax, Pmax): Z L 0 L1 L0 1
2 2
5. Thay đổi L đến hai giá trị L1 và L2 để có cùng UL thì ULmax khi
1 1 1 1 2L1L 2
L 0
Z L 0 2 Z L1 Z L 2 L1 L 2
2
6. Thay đổi Lđể URLmax : Khi Z 2L Z C Z L R 2 0 U 2L U C U L U R 0
Z C Z C2 4R 2 2RU
+ Ta có: Z L và U RL max
2 Z C2 4R 2 Z C
10-4 10-4
dung bằng F hoặc F thì mạch có cùng giá trị cường độ dòng điện hiệu dụng nhưng hai dòng
π 3π
2π
điện lệch pha nhau một góc . Giá trị của điện trở thuần R là
3
100
A. 100 3 Ω. B. Ω. C. 100 . D. 500 .
3
Câu 18: Đặt một điện áp xoay chiều ổn định có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
điện trở thuần R = 100 , cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện dung thay đổi được. Khi điều chỉnh giá
trị của điện dung bằng C1 hoặc 0,5C1 thì mạch có cùng giá trị cường độ dòng điện hiệu dụng nhưng hai
π
dòng điện lệch pha nhau một góc . Giá trị của C1 là
2
100 25 50 150
A. μF. B. μF. C. μF. D. μF.
π π π π
Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều ổn định u = U 0cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp điện
trở thuần R = 100 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh
điện dung của tụ điện để dung kháng của tụ có giá trị 100 hoặc 300 thì cường độ dòng điện hiệu
dụng qua mạch có giá trị bằng nhau. Điều chỉnh điện dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng trên tụ đạt
cực đại, khi đó dung kháng của tụ có giá trị là
A. 250 . B. 75 . C. 100 3 Ω. D. 200 .
Câu 20: Một mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm cuộn cảm và tụ điện có điện dung C thay đổi được.
Dùng vôn kế xoay chiều có điện trở rất lớn mắc vào hai đầu tụ điện. Khi thay đổi điện dung của tụ điện
thì thấy khi C = 40 μF hoặc khi C = 20 μF thì vôn kế chỉ cùng một trị số. Để vôn kế chỉ giá trị cực đại thì
điện dung của tụ có giá trị là
A. 20 μF. B. 10 μF. C. 30 μF. D. 60 μF.
* MẠCH RLC CÓ L THAY ĐỔI
Câu 1(CĐ-2012): Đặt điện áp u = U0cos(t + ) (U0 và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối
tiếp gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L1 hoặc L = L2
thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mặt bằng nhau. Để cường độ dòng điện hiệu dụng trong
đoạn mạch giá trị cực đại thì giá trị của L bằng
1 L1L 2 2L1L 2
A. (L1 + L2 ). B. . C. . D. 2(L1 + L2).
2 L1 + L 2 L1 + L 2
Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều u = 20 5cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn dây
thuần cảm có hệ số tự cảm L thay đổi được, tụ điện có dung kháng 60 Ω và điện trở thuần 20 Ω. Điều
chỉnh hệ số tự cảm của cuộn dây để điện áp hiệu dụng trên hai đầu cuộn dây đạt cực đại là UL(max). Giá trị
của UL(max) và cảm kháng khi đó là
200 200
A. 200 V và Ω. B. 100 V và Ω. C. 200 V và 200 Ω. D. 100 V và 100 Ω.
3 3
Câu 3(ĐH-2011): Đặt điện áp xoay chiều u = U 2cos100πt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L
để điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị cực đại đó bằng 100 V và điện
áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng 36 V. Giá trị của U là
A. 80 V. B. 136 V. C. 64 V. D. 48 V.
Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều u = 100 6cos100πt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L thay đổi được, tụ điện và điện trở thuần. Khi điều chỉnh giá trị của L để điện áp hiệu
dụng trên cuộn dây đạt giá trị cực đại là UL(max) thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện khi đó là 200 V. Giá trị
của UL(max) là
A. 100 V. B. 150 V. C. 300 V. D. 200 V.
Câu 5(ĐH-2009): Đặt điện áp u = Uocosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ
điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ điện bằng R 3. Điều
chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó
2 U 2 I 2 cos 2
+ HiÖu suÊt cña m¸y biÕn thÕ: H
1 U 1 I1cos1
U1 I 2 N1 E1
+ NÕu H = 1 th× ta cã:
U 2 I1 N 2 E2
*Bài toán cuộn dây có n vòng bị quấn ngược (n << N):
U N 2n
- Nếu ở cuộn sơ cấp có n vòng bị quấn ngược thì 1 1
U2 N2
U N 2n
- Nếu ở cuộn thứ cấp có n vòng bị quấn ngược thì 2 2
U1 N1
2. Truyền tải điện năng đi xa
+ Gi¶ sö ®iÖn ¸p vµ cêng ®é
dßng ®iÖn lu«n lu«n cïng pha. Tøc Nhµ N¬i
lµ cos 1 . m¸y I tiªu
+ C«ng suÊt hao phÝ trªn ®êng d©y ph¸t UA UB thô
P2 ®iÖn ®iÖn
lµ: ∆P = I2.R = 2 .R . A B
U
trong ®ã R lµ ®iÖn trë cña d©y dÉn.
P lµ c«ng suÊt nhµ m¸y ph¸t ®iÖn (P = PA); U hiÖu suÊt ë hai ®Çu d©y (U = UA).
+ §é gi¶m thÕ trªn ®êng d©y lµ: ∆U = UA – UB = U – UB = I.R
---------…---------