Professional Documents
Culture Documents
Thi HSG Dong Nai 2010
Thi HSG Dong Nai 2010
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2010 – 2011
ĐỒNG NAI
Môn : Vâ ̣t lý
Thời gian làm bài : 180 phút
Ngày thi : 11 /11/2011
( Đề thi này gồm 2 trang , có 5 câu )
Câu 1 : ( 4 điểm )
Trên mô ̣t mă ̣t bàn nhẵn nằm ngang có mô ̣t thanh mảnh AB đồng chất có khối lượng m, chiều dài là 2 l
đang nằm yên. Mô ̣t viên đạn nhỏ , có khối lượng 2m/3 bay ngang với tốc đô ̣ V0 tới cắm vào đầu B theo
phương vuông góc của thanh và ghim chă ̣t vào đó
a) Xác định chuyển đô ̣ng của hê ̣ sau va chạm
b) Tìm đô ̣ giảm đô ̣ng năng của hê ̣ do va chạm.
A O G V0
B
Câu 2: ( 4 điểm)
Cho cơ hệ gồm hai vật nhỏ có khối lượng m1 = m2 = m = 100 g được nối với nhau bằng một lò xo rất
nhẹ có độ cứng k = 150 N/m; chiều dài tự nhiên l0 = 50 cm . Hệ
được đặt trên một mặt phẳng ngang trơn nhẵn ( hình vẽ ). Ban
đầu lò xo không dãn ; m2 tựa vào tường trơn và hê ̣ vâ ̣t đang m1 m2
đứng
yên thì mô ̣t viên đạn có khối lượng m / 2 bay với vâ ̣n tôc
V0 ( V0 = 1,5 m/s ) dọc theo trục của lò xo đến ghim vào vâ ̣t m1
a) Tính khoảng thời gian m2 tiếp xúc với tường kể từ lúc viên đạn ghim vào m1 và tính vâ ̣n tốc của
khối tâm của hê ̣ khi m2 rời khỏi tường
b) Sau khi hê ̣ vâ ̣t rời khỏi tường, tính chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình hê ̣ vâ ̣t nói
trên chuyển đô ̣ng
Câu 3 . ( 4 điểm )
Áp đă ̣t mô ̣t điê ̣n áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch điện như hình vẽ. Biết L 1/ ( H ) ; R và C
có thể thay đổi được.
a) Giữ cố định giá trị C = C1 và thay đổi R , ta có các kết A A1
B A
quả sau :
A2
+ Số chỉ của ampe kế A luôn bằng 1A
+ Khi R = R1 =100 thì uAB và cường đô ̣ dòng điê ̣n
i trong mạch chính cùng pha. Tính C1 và xác định số chỉ của các ampe kế lúc này
b) Tìm giá trị của C phải thoả để khi điều chỉnh R ; điê ̣n áp tức thới uAB ở hai đầu mạch điê ̣n luôn lệch pha
với cường độ dòng điện trong mạch chính
Câu 4 . ( 4 điểm )
Một ống hình trụ, thành cách nhiệt, miệng hở, chiều cao L được đặt thẳng đứng.
Trong ống có một cột thuỷ ngân chiều cao a. Dưới cột thuỷ ngân có chứa n mol khí lí
tưởng đơn nguyên tử, chiều cao h , ở nhiệt độ T0 (hình vẽ). Áp suất khí quyển là P0
mmHg. Người ta truyền nhiê ̣t cho khí sao cho cột thuỷ ngân chuyển động rất chậm và a
cuối cùng chảy hoàn toàn ra khỏi ống. Bỏ qua ma sát giữa thuỷ ngân và thành ống và L
xem sự trao đổi nhiệt giữa khí và thuỷ ngân là không đáng kể.
h
a) Ở nhiệt độ nào thì thuỷ ngân bắt đầu trào ra khỏi ống? Tính nhiê ̣t lượng đã
cung cấp cho khí đến lúc này
b) Hãy cho biết sự biến thiên nhiê ̣t đô ̣ của khối khí trong quá trình thủy ngân
tràn ra khỏi ống
Câu 5 . ( 4 điểm )
Mô ̣t thấu kính phẳng – cầu được làm bằng thủy tinh có chiết suất
n = 1,5 và được đă ̣t xen giữa mô ̣t điểm sáng S và mô ̣t màn chắn sáng
như hình vẽ. S Trục chính TK
a) Ban đầu người ta tìm được khoảng cách nhỏ nhất giữa S và ảnh
thâ ̣t của nó qua thấu kính là 72cm. Tính bán kính cong của mă ̣t cầu
b) Giữ cố định S , ta tìm được mô ̣t vị trí của thấu kính sao cho khi
thay đổi khoảng cách giữa thấu kính và màn thì chùm tia sáng từ S sau
khi qua thấu kính cho vê ̣t sáng tròn có đường kính không đổi là D0 =
6cm. Xác định vị trí thấu kính lúc này L
c) Giữ cố định S và màn ở khoảng cách L = 54cm, rồi tịnh tiến thấu
kính theo phương song song với trục chính của nó thì có mô ̣t vị trí của thấu kính mà đường kính của vê ̣t sáng
tròn trên màn có kích thước nhỏ nhất. Xác định giá trị nhỏ nhất này và vị trí thấu kính khi đó
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM THI VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỒNG NAI KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12,VÒNG 2
MÔN VẬT LÝ
NĂM HỌC 2010 – 2011
Câu 1 : (4 điểm)
6 V0 0,25 đ
. (2)
11 l
Vâ ̣y sau va chạm khối tâm của hê ̣ chuyển đô ̣ng tịnh tiến với vâ ̣n tốc
VG được xác định bởi (1) và toàn bô ̣ hê ̣ quay trong mă ̣t phẳng ngang quanh 0,5 đ
G với tốc đô ̣ góc được xác định bởi (2)
Câu b Nội dung 1,5 đ
1 2m 2 m 2
Đô ̣ng năng của hê ̣ trước va chạm : E1 V0 V0 0,25 đ
2 3 3
1 2m 2 1 2
Đô ̣ng năng của hê ̣ sau va chạm : E2 m VG I 0,5 đ
2 3 2
8 0,5 đ
Hay : E2 mV02
33
Đô ̣ giảm của đô ̣ng năng của hê ̣ trong quá trình va chạm :
1 0,25 đ
E E1 E2 mV02
11
Câu 2 : (4 điểm)
2 2 2
1 1 1 0,25 đ
k l 2 m1 m / 2 v0 VG m2 VG
2 2
2 2 2
m
l V0 1cm 0,25 đ
15k
Vâ ̣y chiều dài cực đại của lò xo là lmax l0 l 51cm 0,25 đ
Và chiều dài cực tiểu cùa lò xo là lmin l0 l 49cm 0,25 đ
Câu 3 : (4 điểm)
Theo giả thiết khi C = C1 cường độ mạch chính không phụ thuộc vào R
Nghĩa là tổng trở Z không phụ thuộc vào R. 0,25 đ
Vậy Z C 2 Z L Z C 0 Z Z C 2 Z L (1)
2 0,25 đ
Mặt khác khi R = R1 theo giả thiết uAB và i
I U cùng pha nên từ giản đồ vectơ (2) ta có :
I2 R 2 Z L2
(2) sin 1 (a) 0,25 đ
I2 I1 ZC
I1 Mà sin 1 cos 1.tg1
ZL
(b)
R 2 Z L2 0,25 đ
Từ (a) và (b) ta có Z L2 Z L Z C R12 0 (2) 0,25 đ
Từ (1) và (2) ta có Z ZC 2Z L 2 R1 200 0,25 đ
ZL
100 rad / s
L 0,25 đ
1 104
C1 F 0,25 đ
ZC 2
Do Z Z C nên số chỉ của A2 cũng là số chỉ của A 0,25 đ
Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch :
U AB I .Z IZ C 200V 0,25 đ
U U
Số chỉ của ampe kế A1 : I1 Z 2A
AB AB
0,25 đ
1 R 1 2
0,25 đ
Để phương trình vô nghiệm với R thì Z C Z L 0
1 104 0,25 đ
C F
Z L
Câu 4 : (4 điểm)
T là mô ̣t tam thức bâ ̣c hai theo x và đạt cực đại khi :
L H L P0 0,25 đ
x1
2 2
Và nhiệt độ ứng với giá trị x trên là:
(L H) 2 (L H) 2 0,25 đ
Tm T1 T0
4(L a)(H a) 4h(H a)
Khi thuỷ ngân chảy hết khỏi ống thì nhiệt độ của khí là
L.H 0,25 đ
T2 T0
h(H a)
L H 2x
Từ ( 1 ) ta có : dT T0 dx
O,5đ
h(H a)
Thí sinh vẽ được hình tạo vê ̣t sáng trên màn 0,25 đ
Hay D 6 3 2 3 cm 0,25 đ