Professional Documents
Culture Documents
(123doc) - Slide-Thuyet-Trinh-Cac-Thong-So-Danh-Gia-Chat-Luong-Nuoc
(123doc) - Slide-Thuyet-Trinh-Cac-Thong-So-Danh-Gia-Chat-Luong-Nuoc
NƯỚC
2. Mùi vị
4. Nhiệt độ
CHỈ TIÊU
2. Độ axit
CHỈ TIÊU HÓA HỌC
ĐÁNH GIÁ
3. Các anion trong nước
Vi khuẩn học
I.CÁC CHỈ TIÊU VẬT LÝ
1.MÀU SẮC
- Nguyên nhân: Màu sắc gây nên bởi các tạp chất trong nước (chất hữu cơ, chất mùn hữu cơ - acid
- Được xác định bằng phương pháp so màu với các dung dịch chuẩn (phương pháp trắc quan)
nước bị nhiễm Mn
và 1 số KL nặng
nước bị nhiễm
sắt và phèn
2.Mùi vị
- Nguyên nhân: do những khí (H2S, NH3...), các chất hữu cơ, các chất vô cơ (Cu2+, Fe3+)
Nước nguyên chất không có mùi,vị tự nhiên là do sự hiện diện của các chất hòa tan ở lượng nhỏ
- Để đánh giá mức độ mùi vị của nước, người ta dùng phương pháp pha loãng cho đến khi không
- Nguyên nhân: gây nên bởi cặn bẩn, các hạt rắn lơ lửng trong nước (vô cơ, hữu cơ hoặc các VSV
thủy sinh...)
_ Phương pháp: so độ đục của nước với độ đục của một thang chuẩn,hoặc bằng máy đo độ đục. Có
đơn vị đo NTU, xác định theo công thức
1NTU = 5% (lgA + 100 ml H2O) +5% (lgB + 100ml H2O) + 90% H2O
Có thể là những chất tan hoặc không tan, bao gồm cả chất hữu cơ và vô cơ
Phương pháp xác định tổng hàm lượng các chất rắn:
lọc nước
0
- lấy 250ml nước đã lọc, đun trên bếp cách thủy đến khô, sấy cặn ở 108 C
Đơn vị : mS
Dùng dung dịch chuẩn KCl để so sánh
II. CÁC CHỈ TIÊU HÓA HỌC
- Gây nên bởi các ion đa hóa trị có mặt trong nước. Khi đun nóng chúng phản ứng với một số
- Được xác định bằng pp chuẩn độ hoặc tính theo hàm lượng Canxi, Magie trong nước
1. Độộ cứứn g cụủa nứớức
+ Phương pháp chuẩn độ: dùng phương pháp chuẩn độ complexon với dd đệm NH3 + NH4Cl
có pH ~ 10 bằng chỉ thị eriocrom đen T. Dùng EDTA chuẩn độ canxi và magie. Điểm tương
đương đạt được khi màu dd chuyển từ đỏ rượu nho sang xanh
ml ml
CaCO3 (mg/l) = V EDTA . NEDTA . 1000/V (mẫu trước)
2. Xác định độ axit
Độ axit
- K/n: Là hàm lượng của các chất có trong nước tham gia phản ứng với dd kiềm (KOH, NaOH). độ
ĐỘộ AXIT
Lấy 100ml mẫu nước cho vào bình tam giác dung tích 250ml, thêm vào 2-3 giọt metyl da cam, tiến
hành chuẩn độ bằng dd NaOH 0,01M đến khi dd chuyển từ màu đỏ sang vàng hết a ml. Nếu
m= = 0,1a (mlđlg/l)
ĐỘ AXIT TOÀN PHẦN (p) pH=8.3
Lấy 100ml mẫu nước cho vào bình tam giác dung tích 250ml, thêm vào 2-3 giọt phenolphtalin, tiến
hành chuẩn độ bằng dd NaOH 0,01M đến khi dd chuyển màu hồng hết b ml, nếu dùng máy đo
p= = 0,1b (mlđlg/l)
Độ kiềm
- K/n: Là hàm lượng của các chất có trong nước tham gia phản ứng với dung dịch axit mạnh (HCl).
Lấy 100ml mẫu nước, chuẩn độ bằng dd HCl 0,01M với chỉ thị phenolphtalin đến khi mất màu
hồng hết a ml. nếu dùng máy đo thì kết thúc chuẩn độ khi pH = 8,3
m= = 0,1a (mlđlg/l)
3. CÁC ANION TRONG NƯỚC
3-
XÁC ĐỊNH ION PO4
PO43- : Nguồn dinh dưỡng cho thực
trường ao hồ
Lấy 100ml mẫu nước thổi một luồng không khí sạch qua trong vài phút, đem chuẩn độ bằng dd
HCl 0,01M với chỉ thị metyl da cam đến khi chuyển từ màu vàng sang da cam hết b ml. Nếu
m= = 0,1b (mlđlg/l)
PHƯƠNG PHÁP SO MÀU
Muối amoniphotpho molipdat dễ bị khử bởi hdrazinsunfat, benzidin, kẽm, thiếc (II) clorua... tạo màu xanh
molipden đặc trưng
Đem so màu với thang màu chuẩn -> xđ hàm lượng photphat có trong mẫu.
PHỰƠNG PHÁP TRẮứC QUAN
Là phương pháp xác định hàm lượng photphat-P vô cơ dựa trên sự thay đổi cường độ màu xanh
molipden tạo thành khi khử phức amoniphotphomolipdat trong môi trường axit
Các yếu tố ảnh hưởng
- Silicat: nếu nồng độ silic nhỏ hơn 5mg/l thì không ảnh hưởng.
- Ion florua: nồng độ > 200mg/l ngăn chặn hoàn toàn sự tạo màu xanh của phức
2-
- Ion NO : nồng độ > 1mg/l làm mất màu dd phức.
- H2S: Với nồng độ > 2mg/l không ảnh hưởng đến kết quả.
Nồng độ >10mg/l:
- + 2+
* 3Cụ + 2NO3 + 8H → 2NO + 3Cu +4H2O
2+ - + 3+
* 3Fe + NO3 + 4H → 3Fe + NO + 2H2O
2NO + O2 → 2NO2
_ Dùng KMnO4
- + - 2+
5NO2 + 2MnO4 + 6H → 5NO3 + 2Mn + 3H2O
_ Dùng ion I-
* NO2- oxi hóa I- thành I3- màu nâu nhạt hóa xanh khi có hồ tinh bột
3
Kháị nịệộm: Là nhứững kịm loaộị có khộứị lứớộng rịệng lớứn hớn 5 g/cm (Pb, Hg, As,
Có mặột khặứp nớị trong tứộ nhịện nhứ khí qụyệủn, thụủy qụyệủn, địộa qụyệủn, sịnh
qụyệủn.
Mặộc dù cầẦn thịệứt cho sịnh vầột nhứng nệứụ vứớột qụá tịệụ chụầủn thì sẽữ gầy độộc haộị
Con đứớẦng xầm nhầộp : nứớức thaủị sịnh hoaột, nứớức thaủị cộng nghịệộp
a. Chì
NgụộẦn gộức: nứớức thaủị cộng nghịệộp, nứớức thaủị sịnh hoaột
Tác haộị:aủnh hứớủng hệộ thầẦn kịnh, rộứị loaộn taộo hụyệứt, đaụ khớứp, vịệm thầộn, taị bịệứn
Phứớng pháp: - Chịệứt trặức qụang vớứị địthịzon trong clorụafom (ℷmax=510nm)
NgụộẦn gộức : núị lứủa, bụộị khóị nhà máy lụyệộn kịm, saủn xụầứt chầứt hứữụ cớ, phần bón
hóa hoộc...
NgụộẦn gộức : núị lứủa, bụộị đaộị dứớng, độứt rứẦng, chầứt thaủị, thụộức trứẦ sầụ...
Tác haộị : ụng thứ bịệủụ mộ da, phộủị, phệứ qụaủn, xoang...
NgụộẦn gộức : bụộị núị lứủa, bụộị đaộị dứớng, vũ trụộ, cháy rứẦng, CN lụyệộn kịm, maộ,
Tác hại : nhiễu loạn enzim, tăng huyết áp, ung thư phổi...
NgụộẦn gộức : nhà máy maộ địệộn nhụộộm thụộộc da, chầứt nộủ, độẦ gộứm...
Tác hại : loét dạ dày, ruột non, viêm gan, viêm thận, ung thư phổi...
NgụộẦn gộức : rứủa trộị, sóị mòn, chầứt thaủị lụyệộn kịm, ặức qụy, phần bón hóa hoộc...
phổi...
GộẦm 4 loaộị:
Nguồn gốc : nước thải công nghiệp, bột giấy, lọc dầu..
Tác hại : gây độc với sinh vật nước, giảm DO của nước
-cacbanat (sevin,bassa...)
Tác hại : giảm sức căng bề mặt nước, tạo nhũ tương, huyền phù nên khi vượt quá ch ỉ
Khí oxị hòa tan là yệứụ tộứ thụủy hóa qụan troộng xác địộnh cứớẦng độộ hàng loaột qụá
trình sịnh hóa độẦng thớẦị cũng là yệứụ tộứ chịủ thịộ cho khộứị nứớức
Chịủ sộứ DO cao là nứớức có nhịệẦụ rong taủo còn thầứp là nứớức có nhịệẦụ chầứt hứữụ cớ
Baủng 1.DO bão hòa ớủ 1atm và các nhịệột độộ khác nhaụ
Nhịệột độộ ( 0 ) 0 5 10 15 20 25 30
Nứớức ngoột (ppm) 14,5 12,8 11,3 10,2 9,2 8,4 7,6
Cách tịệứn hành: Oxy trong nứớức đứớộc cộứ địộnh ngay saụ khị lầứy mầữụ bặẦng hộữn hớộp
chầứt cộứ địộnh (MnSO4, KI, NaN3), lúc này oxy hòa tan trong mầữụ sẽữ phaủn ứứng
vớứị Mn2+ taộo thành MnO2. Khị đẽm mầữụ vệẦ phòng thí nghịệộm, thệm acịd
sụlfụrịc hay phosphorịc vào mầữụ, lúc này MnO2 sẽữ oxy hóa I- thành I2. Chụầủn
độộ I2 taộo thành bặẦng Na2S2O3 vớứị chịủ thịộ hộẦ tịnh bộột.
6. Hàm lứớộn g oxị hòa tan trong nứớức (DO)
Trong đó: VTB: là thệủ tích trụng bình dụng dịộch Na2S2O3 0,01N (ml) trong các
N: là nộẦng độộ đứớng lứớộng gam cụủa dụng dịộch Na2S2O3 đã sứủ dụộng.
Nhụ cầẦụ oxy sịnh hóa là lứớộng oxy cầẦn thịệứt đệủ vị sịnh vầột oxy hóa các chầứt hứữụ
cớ trong mộột khoaủng thớẦị gịan xác địộnh và đứớộc ký hịệộụ bặẦng BOD đứớộc tính
bặẦng mg/L.
Chịủ tịệụ BOD phaủn ánh mứức độộ ộ nhịệữm hứữụ cớ cụủa nứớức thaủị.
BOD càng lớứn thì nứớức thaủị (hoặộc nứớức ngụộẦn) bịộ ộ nhịệữm càng cao và ngứớộc laộị.
phứớng pháp xác địộn h BOD
Tính BOD cụộứị cùng khị bịệứt BOD ớủ mộột thớẦị địệủm nào đó ngứớẦị ta có thệủ dùng
cộng thứức:
-kt
BODt = Lo (1 – ẽ )
-Kt
hay BODt = Lo (1 – 10 )
Trong đó
Nhụ cầẦụ oxy hóa hoộc là lứớộng oxy cầẦn thịệứt đệủ oxy hoá các hớộp chầứt hoá hoộc
Chịủ sộứ COD đứớộc sứủ dụộng rộộng rãị đệủ đo gịán tịệứp khộứị lứớộng các hớộp chầứt hứữụ
cớ có trong nứớức.
PhầẦn lớứn các ứứng dụộng cụủa COD xác địộnh khộứị lứớộng cụủa các chầứt ộ nhịệữm hứữụ
cớ tìm thầứy trong nứớức bệẦ mặột. Ví dụộ : trong các con sộng hay hộẦ.
Nó đứớộc bịệủụ dịệữn thẽo đớn vịộ đo là mịlịgam O2 trện lít (mgO2/L)
Phứớng pháp xác địộn h
Tụy nhịện tính hịệộụ qụaủ cụủa pẽmanaganat kalị trong vịệộc ộxị hóa các hớộp chầứt
hứữụ cớ bịộ dao độộng khá lớứn nện ngứớẦị ta chụyệủn sang dùng phứớng pháp
COD ( mgO2/l)
Trong nứớức thịện nhịện có nhịệẦụ loaộị vị trùng, sịệụ vị trùng, rong taủo và các
loàị thụủy vị sịnh. Tùy thẽo tính chầứt, các loaộị vị sịnh trong nứớức có thệủ vộ haộị
hoặộc có haộị.
Trong chầứt thaủị cụủa ngứớẦị và độộng vầột lụộn có loaộị vị khụầủn E.Colị sịnh sộứng và
phát trịệủn. Sứộ có mặột cụủa E.Colị trong nứớức chứứng toủ chứứng toủ ngụộẦn nứớức đã
bịộ ộ nhịệữm.
Sộứ lứớộng E.Colị nhịệẦụ hay ít tùy thụộộc mứức độộ nhịệữm bầủn cụủa ngụộẦn nứớức.
8. Tịệụ chụầủn vị khụầủn hoộc
Đặộc tính cụủa khụầủn E.Colị là khaủ nặng tộẦn taộị cao hớn các loaộị vị khụầủn, vị trùng
gầy bệộnh khác nện nệứụ saụ khị xứủ lý nứớức, nệứụ trong nứớức khộng còn phát
hịệộn thầứy E.Colị thì địệẦụ đó chứứng toủ các loaộị vị trùng gầy bệộnh khác đã bịộ tịệụ
dịệột hệứt.
-Trịộ sộứ E.Colị là đớn vịộ thệủ tích nứớức có chứứa 1 vị khụầủn E.Colị.
-Chịủ sộứ E.Colị là sộứ lứớộng vị khụầủn E.Colị có trong 1 lít nứớức.
8. Tịệụ chụầủn vị khụầủn hoộc
Tịệụ chụầủn nứớức cầứp cho sịnh hoaột ớủ các nứớức tịện tịệứn qụị địộnh trịộ sộứ E.Colị
khộng nhoủ hớn 100 mL, nghĩa là cho phép chịủ có 1 vị khụầủn E.Colị trong 100
mL nứớức (chịủ sộứ E.Colị tứớng ứứng là 10). TCVN qụị địộnh chịủ sộứ E.Colị cụủa nứớức
Phứớng pháp : Dùng pịpẽt lầứy đúng 0,1ml mầữụ nứớức đã đứớộc pha loãng 100
kính hiển vi điện tử đếm và suy ra số E. coli có trong 100ml mẫu nước