Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 48

CÁC THÔNG SỐ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG

NƯỚC

Sinh viên thực hiện:

Trần Quỳnh Phương

Dương Thị Ái Như


 1. Màu sắc

2. Mùi vị

CHỈ TIÊU VẬT LÝ 3. Độ đục

4. Nhiệt độ

5. Chất rắn trong nước

6. Độ dẫn điện của nước

1. Độ cứng của nước

CHỈ TIÊU
2. Độ axit
CHỈ TIÊU HÓA HỌC
ĐÁNH GIÁ
3. Các anion trong nước

4. Các kim loại nặng

5.Các hợp chất hữu cơ

6.Hàm lượng oxi hòa tan trong nước (DO)

7.Nhu cầu oxi sinh hóa (BOD)


CHỈ TIÊU

VI SINH 8.Nhu cầu oxi hóa học (COD)

Vi khuẩn học
I.CÁC CHỈ TIÊU VẬT LÝ

1.MÀU SẮC

- Nguyên nhân: Màu sắc gây nên bởi các tạp chất trong nước (chất hữu cơ, chất mùn hữu cơ - acid

humic...), một số ion vô cơ (sắt,...), một số loài thủy sinh vật...

- Được xác định bằng phương pháp so màu với các dung dịch chuẩn (phương pháp trắc quan)
nước bị nhiễm Mn

và 1 số KL nặng

nước bị nhiễm

sắt và phèn
2.Mùi vị

- Nguyên nhân: do những khí (H2S, NH3...), các chất hữu cơ, các chất vô cơ (Cu2+, Fe3+)

Nước nguyên chất không có mùi,vị tự nhiên là do sự hiện diện của các chất hòa tan ở lượng nhỏ

- Để đánh giá mức độ mùi vị của nước, người ta dùng phương pháp pha loãng cho đến khi không

cảm nhận được mùi nữa


3.Độộ đụộc

chứa huyền phù


3. Độ đục

- Nguyên nhân: gây nên bởi cặn bẩn, các hạt rắn lơ lửng trong nước (vô cơ, hữu cơ hoặc các VSV
thủy sinh...)
_ Phương pháp: so độ đục của nước với độ đục của một thang chuẩn,hoặc bằng máy đo độ đục. Có
đơn vị đo NTU, xác định theo công thức
1NTU = 5% (lgA + 100 ml H2O) +5% (lgB + 100ml H2O) + 90% H2O

A- hidrazin sunfat; B- hexametylen tetramin


Độ đục của nước dùng ăn uống cho phép dưới 5NTU
4. Nhiệt độ

 Phụ thuộc nhiều vào môi trường xung quanh

thời gian trong ngày, mùa trong năm,...

Nhiệt độ cần được xác định tại chỗ bằng nhiệt kế


4. Chất rắn trong nước

 Có thể là những chất tan hoặc không tan, bao gồm cả chất hữu cơ và vô cơ
 Phương pháp xác định tổng hàm lượng các chất rắn:

- dùng giấy lọc băng xanh

lọc nước

0
- lấy 250ml nước đã lọc, đun trên bếp cách thủy đến khô, sấy cặn ở 108 C

-> đem cân và tính ra mg/l


5. Độ dẫn điện của nước

 Đơn vị : mS
 Dùng dung dịch chuẩn KCl để so sánh
II. CÁC CHỈ TIÊU HÓA HỌC

1.ĐỘ CỨNG CỦA NƯỚC

- Gây nên bởi các ion đa hóa trị có mặt trong nước. Khi đun nóng chúng phản ứng với một số

anion tạo kết tủa


2+ 2+
Độ cứng của nước xem như là tổng hàm lượng của ion Ca và Mg

- Được xác định bằng pp chuẩn độ hoặc tính theo hàm lượng Canxi, Magie trong nước
1. Độộ cứứn g cụủa nứớức

+ Phương pháp chuẩn độ: dùng phương pháp chuẩn độ complexon với dd đệm NH3 + NH4Cl

có pH ~ 10 bằng chỉ thị eriocrom đen T. Dùng EDTA chuẩn độ canxi và magie. Điểm tương

đương đạt được khi màu dd chuyển từ đỏ rượu nho sang xanh

ml ml
CaCO3 (mg/l) = V EDTA . NEDTA . 1000/V (mẫu trước)
2. Xác định độ axit

Độ axit

- K/n: Là hàm lượng của các chất có trong nước tham gia phản ứng với dd kiềm (KOH, NaOH). độ

ax được tính bằng mđlg/l.

ĐỘộ AXIT TỰộ DO

ĐỘộ AXIT

ĐỘộ AXIT TOÀN PHẦẦN


ĐỘ AXIT TỰ DO (m) pH<4.5

Lấy 100ml mẫu nước cho vào bình tam giác dung tích 250ml, thêm vào 2-3 giọt metyl da cam, tiến

hành chuẩn độ bằng dd NaOH 0,01M đến khi dd chuyển từ màu đỏ sang vàng hết a ml. Nếu

dùng máy đo pH thì chuẩn độ đến pH = 4,5.

m= = 0,1a (mlđlg/l)
ĐỘ AXIT TOÀN PHẦN (p) pH=8.3

Lấy 100ml mẫu nước cho vào bình tam giác dung tích 250ml, thêm vào 2-3 giọt phenolphtalin, tiến

hành chuẩn độ bằng dd NaOH 0,01M đến khi dd chuyển màu hồng hết b ml, nếu dùng máy đo

pH kết thúc chuẩn độ khi pH = 8,3.

p= = 0,1b (mlđlg/l)
Độ kiềm

- K/n: Là hàm lượng của các chất có trong nước tham gia phản ứng với dung dịch axit mạnh (HCl).

Độ kiềm được biểu diễn bằng số mđlg/l


ĐỘ KIỀM TỰ DO (m)

Lấy 100ml mẫu nước, chuẩn độ bằng dd HCl 0,01M với chỉ thị phenolphtalin đến khi mất màu

hồng hết a ml. nếu dùng máy đo thì kết thúc chuẩn độ khi pH = 8,3

m= = 0,1a (mlđlg/l)
3. CÁC ANION TRONG NƯỚC

3-
XÁC ĐỊNH ION PO4
 PO43- : Nguồn dinh dưỡng cho thực

vật dưới nước,gây ô nhiễm, thúc đẩy

hiện tượng phú dưỡng trong môi

trường ao hồ

PHƯƠNG PHÁP PHƯƠNG PHÁP

SO MÀU TRẮC QUANG


Độ kiềm toàn phần (p)

Lấy 100ml mẫu nước thổi một luồng không khí sạch qua trong vài phút, đem chuẩn độ bằng dd

HCl 0,01M với chỉ thị metyl da cam đến khi chuyển từ màu vàng sang da cam hết b ml. Nếu

dùng máy đo pH thì chuẩn độ đến pH = 4,5.

m= = 0,1b (mlđlg/l)
PHƯƠNG PHÁP SO MÀU

 H3PO4 + 12(NH4)3MoO4 +21HNO3 → (NH4)3H4P(Mo2O7)6↓ + 21NH4NO3 +10H2O


(màu vàng)

Muối amoniphotpho molipdat dễ bị khử bởi hdrazinsunfat, benzidin, kẽm, thiếc (II) clorua... tạo màu xanh
molipden đặc trưng
Đem so màu với thang màu chuẩn -> xđ hàm lượng photphat có trong mẫu.
PHỰƠNG PHÁP TRẮứC QUAN

 Là phương pháp xác định hàm lượng photphat-P vô cơ dựa trên sự thay đổi cường độ màu xanh
molipden tạo thành khi khử phức amoniphotphomolipdat trong môi trường axit
Các yếu tố ảnh hưởng

- Silicat: nếu nồng độ silic nhỏ hơn 5mg/l thì không ảnh hưởng.

Nồng độ lớn hơn làm thay đổi độ màu của phức


3-
- Ion asenat (AsO4 ) tạo phức tương tự như ion photphat, với nồng độ1mg/l sẽ cản trở pư.

Cách xử lý: cho thêm vào mẫu dd thiosunfat

- Ion florua: nồng độ > 200mg/l ngăn chặn hoàn toàn sự tạo màu xanh của phức
2-
- Ion NO : nồng độ > 1mg/l làm mất màu dd phức.

Cách xử lý: thêm lượng dư nhỏ ax amidosunfonic.


Các yếu tố ảnh hưởng

- H2S: Với nồng độ > 2mg/l không ảnh hưởng đến kết quả.

làm giảm nộng độ bằng cách thổi N2 qua mẫu

- Kim loại nặng:không ảnh hưởng nếu nồng độ dưới 10mg/l

Nồng độ >10mg/l:

Ion vanadi làm tăng độ màu

Ion sắt, đồng,crom làm giảm độ màu.


XÁC ĐỊNH ION NITRAT

PHƯƠNG PHÁP BRUXIN-


-
KHỬ NO3
PHƯƠNG PHÁP SO MÀU SUNFAT
-
PHỰƠNG PHÁP KHỰủ NO 3

- + 2+
* 3Cụ + 2NO3 + 8H → 2NO + 3Cu +4H2O

2+ - + 3+
* 3Fe + NO3 + 4H → 3Fe + NO + 2H2O

2NO + O2 → 2NO2

NO2 + FeSO4 → FeSO4.NO2


Xác địộn h ịon nịtrịt

_ Dùng KMnO4

- + - 2+
5NO2 + 2MnO4 + 6H → 5NO3 + 2Mn + 3H2O

làm mất màu thuốc tím

_ Dùng ion I-

* NO2- oxi hóa I- thành I3- màu nâu nhạt hóa xanh khi có hồ tinh bột

_ Phương pháp đường chuẩn với thuốc thử Griess-ilos


4. các kịm loaộị nặộn g

3
Kháị nịệộm: Là nhứững kịm loaộị có khộứị lứớộng rịệng lớứn hớn 5 g/cm (Pb, Hg, As,

Cd, Cr, Mn)

Có mặột khặứp nớị trong tứộ nhịện nhứ khí qụyệủn, thụủy qụyệủn, địộa qụyệủn, sịnh

qụyệủn.

Mặộc dù cầẦn thịệứt cho sịnh vầột nhứng nệứụ vứớột qụá tịệụ chụầủn thì sẽữ gầy độộc haộị

cho mộị trứớẦng và sịnh vầột.

Con đứớẦng xầm nhầộp : nứớức thaủị sịnh hoaột, nứớức thaủị cộng nghịệộp
a. Chì

NgụộẦn gộức: nứớức thaủị cộng nghịệộp, nứớức thaủị sịnh hoaột

NộẦng độộ cho phép khộng qụá 0,05mg/ml

Tác haộị:aủnh hứớủng hệộ thầẦn kịnh, rộứị loaộn taộo hụyệứt, đaụ khớứp, vịệm thầộn, taị bịệứn

Phứớng pháp: - Chịệứt trặức qụang vớứị địthịzon trong clorụafom (ℷmax=510nm)

-Quang phổ hấp thụ nguyên tử


b. Thụủy ngần

NgụộẦn gộức : núị lứủa, bụộị khóị nhà máy lụyệộn kịm, saủn xụầứt chầứt hứữụ cớ, phần bón

hóa hoộc...

Daộng gầy độộc: hớị thụủy ngần, mẽtyl thụủy ngần

NộẦng độộ cho phép: -nứớức ụộứng ≤ 1µg/l

-nước thủy sản ≤ 0,5µg/l

Tác haộị : phần lịệột, trì độộn, co gịầột...

Phứớng pháp : - Vộn ampẽ hòa tan

- - Chịệứt trặức qụang vớứị địthịzon trong clorụafom (ℷmax=492nm)


c. Asẽn

NgụộẦn gộức : núị lứủa, bụộị đaộị dứớng, độứt rứẦng, chầứt thaủị, thụộức trứẦ sầụ...

Daộng gầy độộc : Asẽn(III)

NộẦng độộ : -nứớức saộch ≤ 0,4-1µg/l

-nước biển ≤ 1,5-1,7µg/l

Tác haộị : ụng thứ bịệủụ mộ da, phộủị, phệứ qụaủn, xoang...

Phứớng pháp : hầứp thụộ ngụyện tứủ


d. Cadịmị

NgụộẦn gộức : bụộị núị lứủa, bụộị đaộị dứớng, vũ trụộ, cháy rứẦng, CN lụyệộn kịm, maộ,

sớn, loộc dầẦụ...

NộẦng độộ : - nứớức ụộứng ≤ 0,003 mg/l

- nước sinh hoạt, ngầm ≤ 0,001mg/l

Tác hại : nhiễu loạn enzim, tăng huyết áp, ung thư phổi...

Phương pháp : phổ hấp thụ nguyên tử


ẽ. Crom

NgụộẦn gộức : nhà máy maộ địệộn nhụộộm thụộộc da, chầứt nộủ, độẦ gộứm...

Daộng gầy độộc : Cr(VI)

NộẦng độộ cho phép : ≤ 0,05mg/l

Tác hại : loét dạ dày, ruột non, viêm gan, viêm thận, ung thư phổi...

Phương pháp : - Quang phổ phát xạ

- Kích hoạt nơtron hoặc khối phổ


f. Mangan

NgụộẦn gộức : rứủa trộị, sóị mòn, chầứt thaủị lụyệộn kịm, ặức qụy, phần bón hóa hoộc...

NộẦng độộ cho phép ≤ 0,1 µg/l

Tác hại : tổn thương thận, bộ máy tuần hoàn,

phổi...

Phương pháp : phân tích hóa học


mộột sộứ hình aủn h vệẦ bệộn h và nứớức nhịệữm độộc
5. Các hớộp chầứt hứữụ cớ

GộẦm 4 loaộị:

• hợp chất phenol

Nguồn gốc : nước thải công nghiệp, bột giấy, lọc dầu..

Tiêu chuẩn : 2,4,5,triclophenol và pentaclophenol không vượt quá 10 µg/l

Tác hại : gây độc với sinh vật nước, giảm DO của nước

• hợp chất bảo vệ thực vật

Nguồn gốc : các loại thuốc bảo vệ thực vật


5. Các hớộp chầứt hứữụ cớ

NộẦng độộ : -cớ clo (DDT,666...) ≤ 0,01µg/l

-cơ phốt pho (parathion, malathion...) ≤ 0,02µg/l

-cacbanat (sevin,bassa...)

Tác hại : gây độc cho con người,vật nuôi


5. Các hớộp chầứt hứữụ cớ

• chất tẩy rửa : -chất hoạt động bề mặt anionic

-chất hoạt động bề mặt cationic

-chất hoạt động bề mặt không có cấu tạo ion

-các chất lưỡng tính

Tác hại : giảm sức căng bề mặt nước, tạo nhũ tương, huyền phù nên khi vượt quá ch ỉ

tiêu thi làm ô nhiễm môi trường nước


6. Hàm lứớộn g oxị hòa tan trong nứớức (DO)

Khí oxị hòa tan là yệứụ tộứ thụủy hóa qụan troộng xác địộnh cứớẦng độộ hàng loaột qụá

trình sịnh hóa độẦng thớẦị cũng là yệứụ tộứ chịủ thịộ cho khộứị nứớức

Chịủ sộứ DO cao là nứớức có nhịệẦụ rong taủo còn thầứp là nứớức có nhịệẦụ chầứt hứữụ cớ
Baủng 1.DO bão hòa ớủ 1atm và các nhịệột độộ khác nhaụ

Nhịệột độộ ( 0 ) 0 5 10 15 20 25 30

Nứớức ngoột (ppm) 14,5 12,8 11,3 10,2 9,2 8,4 7,6

Nứớức bịệủn (ppm) 11,3 10 9 8,1 7,1 6,7 6,1


6. Hàm lứớộn g oxị hòa tan trong nứớức (DO)

Phứớng pháp xác địộnh DO gộẦm 2 phứớng pháp :

- phứớng pháp wịnklẽr (phứớng pháp hóa hoộc)

- phứớng pháp đo địệộn cứộc oxị hòa tan máy đo oxị


6. Hàm lứớộn g oxị hòa tan trong nứớức (DO)

Cách tịệứn hành: Oxy trong nứớức đứớộc cộứ địộnh ngay saụ khị lầứy mầữụ bặẦng hộữn hớộp

chầứt cộứ địộnh (MnSO4, KI, NaN3), lúc này oxy hòa tan trong mầữụ sẽữ phaủn ứứng

vớứị Mn2+ taộo thành MnO2. Khị đẽm mầữụ vệẦ phòng thí nghịệộm, thệm acịd

sụlfụrịc hay phosphorịc vào mầữụ, lúc này MnO2 sẽữ oxy hóa I- thành I2. Chụầủn

độộ I2 taộo thành bặẦng Na2S2O3 vớứị chịủ thịộ hộẦ tịnh bộột.
6. Hàm lứớộn g oxị hòa tan trong nứớức (DO)

Tính ra lứớộng O2 có trong mầữụ thẽo cộng thứức:

DO (mg/l) = (VTB x N/ VM ) x 8 x 1.000

Trong đó: VTB: là thệủ tích trụng bình dụng dịộch Na2S2O3 0,01N  (ml) trong các

lầẦn chụầủn độộ.

N: là nộẦng độộ đứớng lứớộng gam cụủa dụng dịộch Na2S2O3 đã sứủ dụộng.

8: là đứớng lứớộng gam cụủa oxy.

VM: là thệủ tích (ml) mầữụ nứớức đẽm chụầủn độộ.

1.000: là hệộ sộứ chụyệủn độủị thành lít.


6. Nhụ cầẦụ oxị sịnh hóa (BOD)

Nhụ cầẦụ oxy sịnh hóa là lứớộng oxy cầẦn thịệứt đệủ vị sịnh vầột oxy hóa các chầứt hứữụ

cớ trong mộột khoaủng thớẦị gịan xác địộnh và đứớộc ký hịệộụ bặẦng BOD đứớộc tính

bặẦng mg/L.

Chịủ tịệụ BOD phaủn ánh mứức độộ ộ nhịệữm hứữụ cớ cụủa nứớức thaủị.

BOD càng lớứn thì nứớức thaủị (hoặộc nứớức ngụộẦn) bịộ ộ nhịệữm càng cao và ngứớộc laộị.
phứớng pháp xác địộn h BOD

BOD20 = BOD5 : 0,68

Tính BOD cụộứị cùng khị bịệứt BOD ớủ mộột thớẦị địệủm nào đó ngứớẦị ta có thệủ dùng

cộng thứức:
-kt
BODt = Lo (1 – ẽ )
-Kt
hay BODt = Lo (1 – 10 )

Trong đó

BODt: BOD taộị thớẦị địệủm t (3 ngày, 5 ngày…)

Lo: BOD cụộứị cùng


-1
k: tộức độộ phaủn ứứng (d ) tính thẽo hệộ sộứ ẽ
-1
K: tộức độộ phaủn ứứng (d ) tính thẽo hệộ sộứ 10, k = 2,303(K)
7. Nhụ cầẦụ oxị hóa hoộc (COD)

Nhụ cầẦụ oxy hóa hoộc là lứớộng oxy cầẦn thịệứt đệủ oxy hoá các hớộp chầứt hoá hoộc

trong nứớức bao gộẦm caủ vộ cớ và hứữụ cớ

Chịủ sộứ COD đứớộc sứủ dụộng rộộng rãị đệủ đo gịán tịệứp khộứị lứớộng các hớộp chầứt hứữụ

cớ có trong nứớức.

PhầẦn lớứn các ứứng dụộng cụủa COD xác địộnh khộứị lứớộng cụủa các chầứt ộ nhịệữm hứữụ

cớ tìm thầứy trong nứớức bệẦ mặột. Ví dụộ : trong các con sộng hay hộẦ.

Nó đứớộc bịệủụ dịệữn thẽo đớn vịộ đo là mịlịgam O2 trện lít (mgO2/L)
Phứớng pháp xác địộn h

GộẦm 2 phứớng pháp là pẽmanganat và bịcromat

Tụy nhịện tính hịệộụ qụaủ cụủa pẽmanaganat kalị trong vịệộc ộxị hóa các hớộp chầứt

hứữụ cớ bịộ dao độộng khá lớứn nện ngứớẦị ta chụyệủn sang dùng phứớng pháp

bịcromat vớứị nhịệẦụ ứụ địệủm hớn


Tịệụ chụầủn đánh gịá cụủa COD

COD ( mgO2/l)

ộ nhịệữm nặộng > 1000

Ộ nhịệữm trụng bình 500-1000

Ộ nhịệữm nhẽộ < 500


8. Tịệụ chụầủn vị khụầủn hoộc

Trong nứớức thịện nhịện có nhịệẦụ loaộị vị trùng, sịệụ vị trùng, rong taủo và các

loàị thụủy vị sịnh. Tùy thẽo tính chầứt, các loaộị vị sịnh trong nứớức có thệủ vộ haộị

hoặộc có haộị.

Trong chầứt thaủị cụủa ngứớẦị và độộng vầột lụộn có loaộị vị khụầủn E.Colị sịnh sộứng và

phát trịệủn. Sứộ có mặột cụủa E.Colị trong nứớức chứứng toủ chứứng toủ ngụộẦn nứớức đã

bịộ ộ nhịệữm.

Sộứ lứớộng E.Colị nhịệẦụ hay ít tùy thụộộc mứức độộ nhịệữm bầủn cụủa ngụộẦn nứớức.
8. Tịệụ chụầủn vị khụầủn hoộc

Đặộc tính cụủa khụầủn E.Colị là khaủ nặng tộẦn taộị cao hớn các loaộị vị khụầủn, vị trùng

gầy bệộnh khác nện nệứụ saụ khị xứủ lý nứớức, nệứụ trong nứớức khộng còn phát

hịệộn thầứy E.Colị thì địệẦụ đó chứứng toủ các loaộị vị trùng gầy bệộnh khác đã bịộ tịệụ

dịệột hệứt.

 Chúng ta cầẦn phần 2 kháị nịệộmtrịộ sộứ và chịủ sộứ

-Trịộ sộứ E.Colị là đớn vịộ thệủ tích nứớức có chứứa 1 vị khụầủn E.Colị.

-Chịủ sộứ E.Colị là sộứ lứớộng vị khụầủn E.Colị có trong 1 lít nứớức.
8. Tịệụ chụầủn vị khụầủn hoộc

Tịệụ chụầủn nứớức cầứp cho sịnh hoaột ớủ các nứớức tịện tịệứn qụị địộnh trịộ sộứ E.Colị

khộng nhoủ hớn 100 mL, nghĩa là cho phép chịủ có 1 vị khụầủn E.Colị trong 100

mL nứớức (chịủ sộứ E.Colị tứớng ứứng là 10). TCVN qụị địộnh chịủ sộứ E.Colị cụủa nứớức

sịnh hoaột phaủị nhoủ hớn 20.

Phứớng pháp : Dùng pịpẽt lầứy đúng 0,1ml mầữụ nứớức đã đứớộc pha loãng 100

đệna 10000 lầẦn


0
đẽm ụủ trong mộị trứớẦng Agar-ẽosịn-mẽtylẽn blụẽ ớủ 37∓1 C trong 48h rồi dùng

kính hiển vi điện tử đếm và suy ra số E. coli có trong 100ml mẫu nước

You might also like