Professional Documents
Culture Documents
Btct1- Cobich c4 - Tinhtoan Chịu Cắt Xoắn - Phần 1
Btct1- Cobich c4 - Tinhtoan Chịu Cắt Xoắn - Phần 1
Btct1- Cobich c4 - Tinhtoan Chịu Cắt Xoắn - Phần 1
a
L L
M M
V
M
V
σ2
σ1 σ1
σ2
Ứng suất nén chính σ2 Gây nên hiện tượng nén vỡ bê tông
As As,inc Asw
5.3. Các yếu tố cơ bản quyết định đến kiểu phá hoại theo tiết
diện nghiêng
a
5.3.1. Chưa xét đến cốt đai và cốt xiên
a. Giá trị của tỉ số a/ho
h o
a
6.0 Phá hoại do uốn (flexural failure)
ho
a As
2.0 6.0 Phá hoại do uốn-cắt (flexure-shear failure)
ho
a
2.0 Phá hoại do cắt (shear failure) hay do cắt-nén (shear-
ho
compression failure)
b. Hàm lượng cốt thép chịu kéo μs
Hàm lượng cốt thép dọc chịu kéo Càng làm tăng khả năng bị phá hoại
càng lớn theo tiết diện nghiêng của cấu kiện
5.3.2. Có xét đến cốt đai và cốt xiên
Lớn Phần bê tông giữa các vết nứt xiên có thể bị phá vỡ,
Hàm lượng góc vết nứt xiên lớn, kiểu phá hoại thiên về uốn-cắt
cốt đai μsw
Nhỏ Có thể tạo ra một số lượng lớn các vết nứt xiên trên
bề mặt cấu kiện, góc vết nứt xiên chủ đạo nhỏ.
Chapter 5: Shear and Torsion in Beams 204
Chương 5 CẤU KIỆN CHỊU CẮT VÀ XOẮN
5.4. Kiểu phá hoại theo tiết diện nghiêng – phá hoại cắt (Modes
of shear failure)
(a) uốn - cắt kết hợp; (b) kéo xiên; (c) cắt kết hợp kéo chẻ; (d) cắt – nén vỡ
kết hợp; (e) kéo xiên – nén vỡ kết hợp; (f) nén vỡ thân dầm – T, I
5.4. Kiểu phá hoại theo tiết diện nghiêng – phá hoại cắt
(shear failure)
Phá hoại theo tiết diện nghiêng do cắt
a
L
5.5. Tính toán theo tiết diện nghiêng chịu lực cắt
5.5.1. Cơ chế kháng lực cắt của tiết diện cấu kiện
Qb
α Fb
Khả năng kháng cắt của tiết diện thuần T
bê tông, Qb. M z
sw
Khả năng kháng cắt của cốt ngang (cốt RsAs Rs,incAs,inc
đai - Qsw và cốt xiên - Qs,inc).
R2s,incAs,inc
Khả năng kháng cắt của cốt dọc (dowel RswAs2 1
action). RswAs1
Q zsw2
Khả năng kháng cắt của cốt liệu do cơ
zsw1
chế cài móc (interlocking force).
c
5.5. Tính toán theo tiết diện nghiêng chịu lực cắt
5.5.2. Điều kiện bền chịu nén của dải bê tông trên tiết diện nghiêng
Đảm bảo cho vùng bê tông giữa các vết nứt xiên không bị nén vỡ dưới tác dụng
của ứng suất nén chính σ2 (Điều 8.1.3.2, TCVN 5574-2018)
5.5.4. Khả năng chịu cắt của cốt ngang (cốt đai và cốt xiên)
Khả năng kháng cắt của cốt đai theo (Điều 8.1.3.3, TCVN 5574-2018)
tiết diện nghiêng, Qsw, được xác định như
Ghi chú:
sau:
Asw và Rsw lần lượt là diện tích
Qsw sw qswC (4.25) tiết diện và cường độ chịu kéo
Trong đó: của cốt đai; và Rsw lấy không lớn
φsw là hệ số kể đến sự thay đổi nội lực hơn 300 MPa;
dọc theo chiều dài hình chiếu đứng của sw là khoảng cách giữa các cốt
tiết diện nghiêng C, = 0.75; đai;
qsw là lực cắt trên một đơn vị chiều dài Khi tiết diện đang xét nằm gần
của cấu kiện, được xác định như sau: gối tựa ở khoảng cách a nhỏ hơn
ho, ct. (4.27) cần nhân thêm hệ
Rsw Asw (4.26)
qsw số (a/ho);
sw Khả năng kháng cắt của cốt thép
Khả năng kháng cắt của cốt đai ngang (đai và xiên) chỉ được tính
không theo tiết diện nghiêng, Qsw,1, được khi qsw ≥ 0.25Rbtb
xác định như sau:
5.5.4. Khả năng chịu cắt của cốt ngang (cốt đai và cốt xiên)
Để chống vết nứt xiên có chiều dài Qb
hình chiếu đứng bằng C:
C
Qsw sw qswC sw Rsw Asw
sw sw
RswAsw q = R A /s
sw sw sw w
Q
sw
C
dsw
n=2
dsw
d sw2
Asw n
4
RswAsw
5.5.5. Chiều dài hình chiếu đứng của vết nứt nghiêng C
Chiều dài nguy hiểm nhất của hình (Điều 8.1.3.3, TCVN 5574-2018)
chiếu đứng của tiết diện nghiêng Ccrit được
xác định như sau: Qb
Qb
α Fb
α
M z
sw
RsAs Rs,incAs,inc2
Rs,incAs,inc1
RswAs2
RswAs1
Q zsw2
zsw1
c
Qsw Rs w Asw,i
Qs ,inc Rs ,inc As ,inc,i
1 2 3
b 2n Rbt bho 2
C
Qb Qsw C Rsw Asw crit
crit
Ccrit sw c1= c0
Q c2= c0
Từ (4.30): Q Qb Qsw Qs ,inc c3= c0
Rsw sin
Q2 Qb Qsw c
As ,inc ,2 o
Rsw sin
Qb Qb
Fb α Fb
T T
M zs M zs
s s
RsAs RsAs Rs,incAs,inc
R2s,incAs,inc
RswAs2 RswAs2 1
RswAs1 RswAs1
Q zsw2 Q zsw2
zsw1 zsw1
C C
Chapter 5: Shear and Torsion in Beams 219
Chương 5 CẤU KIỆN CHỊU CẮT VÀ XOẮN
500
3d20
Lời giải
Xác định lực cắt và biểu đồ lực cắt
250
2m 2m 2m
Q = 120 kN
6m
120 kN
120 kN
Chapter 5: Shear and Torsion in Beams 221
Chương 5 CẤU KIỆN CHỊU CẮT VÀ XOẮN
Kiểm tra khả năng chịu cắt của tiết diện bê tông
Qb ,1 0.5n Rbt bho 0.5 11.05 103 0.25 0.45 59kN
Q = 120 kN
Tiết diện không đủ khả năng kháng cắt, cần phải tính toán cốt ngang
cho dầm
Kiểm tra khả năng chống nén vỡ của bê tông dưới tác dụng của
ứng suất nén chính
Q b1 n Rbbho 0.3 1 14.5 103 0.25 0.45 489.3kN
Q = 120 kN
Bê tông thành dầm không bị nén vỡ dưới tác dụng của ứng suất nén
chính
Tính toán cốt đai
Chọn sơ bộ cốt đai
Chọn cốt đai d8 - 2 nhánh (n=2), Asw = 100.48 mm2
sw,c =150 mm
Thép CB 300-T Rsw = 210 MPa
Chapter 5: Shear and Torsion in Beams 222
Chương 5 CẤU KIỆN CHỊU CẮT VÀ XOẮN