Btct1- Cobich c4 - Tinhtoan Chịu Cắt Xoắn - Phần 1

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 24

Chương 5 CẤU KIỆN CHỊU CẮT VÀ XOẮN

5. CẤU KIỆN CHỊU CẮT VÀ


XOẮN

5.1 Giới thiệu


5.2 Nguyên nhân gây nên kiểu phá hoại theo tiết diện
nghiêng
5.3 Các yếu tố cơ bản quyết định đến kiểu phá hoại theo
tiết diện nghiêng
5.4 Kiểu phá hoại theo tiết diện nghiêng
5.5 Tính toán theo tiết diện nghiêng chịu lực cắt
5.6. Tính toán theo tiết diện nghiêng chịu mô-men
5.7. Tính toán cấu kiện chịu mô-men xoắn
Chapter 5: Shear and Torsion in Beams 201
Chương 5 CẤU KIỆN CHỊU CẮT VÀ XOẮN

5.1. Giới thiệu

a
L L
M M

V
M
V

Asw - Thép đai

As,inc – Cốt xiên As - Thép chịu kéo


Chapter 5: Shear and Torsion in Beams 202
Chương 5 CẤU KIỆN CHỊU CẮT VÀ XOẮN

5.2. Nguyên nhân gây nên kiểu phá hoại nghiêng


Ritter & MŐrscha - 1899

σ2
σ1 σ1
σ2

Ứng suất kéo chính σ1 Gây nên các vết nứt

Ứng suất nén chính σ2 Gây nên hiện tượng nén vỡ bê tông

As As,inc Asw

Chapter 5: Shear and Torsion in Beams 203


Chương 5 CẤU KIỆN CHỊU CẮT VÀ XOẮN

5.3. Các yếu tố cơ bản quyết định đến kiểu phá hoại theo tiết
diện nghiêng
a
5.3.1. Chưa xét đến cốt đai và cốt xiên
a. Giá trị của tỉ số a/ho
h o
a
 6.0 Phá hoại do uốn (flexural failure)
ho
a As
2.0   6.0 Phá hoại do uốn-cắt (flexure-shear failure)
ho
a
 2.0 Phá hoại do cắt (shear failure) hay do cắt-nén (shear-
ho
compression failure)
b. Hàm lượng cốt thép chịu kéo μs
Hàm lượng cốt thép dọc chịu kéo Càng làm tăng khả năng bị phá hoại
càng lớn theo tiết diện nghiêng của cấu kiện
5.3.2. Có xét đến cốt đai và cốt xiên
Lớn Phần bê tông giữa các vết nứt xiên có thể bị phá vỡ,
Hàm lượng góc vết nứt xiên lớn, kiểu phá hoại thiên về uốn-cắt
cốt đai μsw
Nhỏ Có thể tạo ra một số lượng lớn các vết nứt xiên trên
bề mặt cấu kiện, góc vết nứt xiên chủ đạo nhỏ.
Chapter 5: Shear and Torsion in Beams 204
Chương 5 CẤU KIỆN CHỊU CẮT VÀ XOẮN

5.4. Kiểu phá hoại theo tiết diện nghiêng – phá hoại cắt (Modes
of shear failure)

(a) uốn - cắt kết hợp; (b) kéo xiên; (c) cắt kết hợp kéo chẻ; (d) cắt – nén vỡ
kết hợp; (e) kéo xiên – nén vỡ kết hợp; (f) nén vỡ thân dầm – T, I

Chapter 5: Shear and Torsion in Beams 205


Chương 5 CẤU KIỆN CHỊU CẮT VÀ XOẮN

5.4. Kiểu phá hoại theo tiết diện nghiêng – phá hoại cắt
(shear failure)
Phá hoại theo tiết diện nghiêng do cắt

a
L

Phá hoại theo tiết diện nghiêng do kết hợp uốn-cắt

Chapter 5: Shear and Torsion in Beams 206


Chương 5 CẤU KIỆN CHỊU CẮT VÀ XOẮN

5.5. Tính toán theo tiết diện nghiêng chịu lực cắt
5.5.1. Cơ chế kháng lực cắt của tiết diện cấu kiện

Qb
α Fb
 Khả năng kháng cắt của tiết diện thuần T
bê tông, Qb. M z
sw
 Khả năng kháng cắt của cốt ngang (cốt RsAs Rs,incAs,inc
đai - Qsw và cốt xiên - Qs,inc).
R2s,incAs,inc
 Khả năng kháng cắt của cốt dọc (dowel RswAs2 1
action). RswAs1
Q zsw2
 Khả năng kháng cắt của cốt liệu do cơ
zsw1
chế cài móc (interlocking force).
c

Chapter 5: Shear and Torsion in Beams 207


Chương 5 CẤU KIỆN CHỊU CẮT VÀ XOẮN

5.5. Tính toán theo tiết diện nghiêng chịu lực cắt
5.5.2. Điều kiện bền chịu nén của dải bê tông trên tiết diện nghiêng
Đảm bảo cho vùng bê tông giữa các vết nứt xiên không bị nén vỡ dưới tác dụng
của ứng suất nén chính σ2 (Điều 8.1.3.2, TCVN 5574-2018)

Q  b1n Rbbho (4.19) z


Q α
N 2  bzcos   b Rb
Trong đó:
 Q là lực cắt trong tiết diện
thẳng góc của cấu kiện; z ho
 φb1 là hệ số kể đến ảnh α
hưởng của đặc điểm trạng
thái ứng suất của bê tông Q* zcos z  0.9ho
trong dải nghiêng, = 0.3; Q
 φn là hệ số kể đến ảnh Q*  N 2 sin   0.9sin cos   b Rbbho
hưởng ứng suất nén và kéo
dọc trục, = 1.0 cho BTCT và 0.31
xem Điều 8.1.3.3.2 cho φb1 với α = 45o và γb = 0.7 cho
BTUST. trạng thái ứng suất cắt

Chapter 5: Shear and Torsion in Beams 208


Chương 5 CẤU KIỆN CHỊU CẮT VÀ XOẮN

5.5.3. Khả năng chịu cắt của tiết diện bê tông


 Khả năng kháng cắt của tiết diện Trong đó: (Điều 8.1.3.3, TCVN 5574-2018)
bê tông không cốt đai, Qb, phụ thuộc  Qb, Qb,1 và Qb,2 lần lượt là khả năng
vào kích thước tiết diện, cường độ chịu kháng cắt hiện hữu, khả năng kháng cắt
kéo của bê tông, chiều dài hình chiếu nhỏ nhất và lớn nhất của tiết diện không
của vết nứt xiên và ảnh hưởng của cốt cốt đai;
dọc, được xác định như sau:  C là chiều dài hình chiếu đứng của
b2n Rbt bho 2 vết nứt xiên nguy hiểm nhất;
Qb  (4.20)
 φb2 là hệ số kể đến ảnh hưởng của
C
cốt thép dọc, lực bám dính và đặc điểm
Qb,1  Qb  Qb,2 trạng thái ứng suất của bê tông chịu nén
nằm trên vết nứt xiên, = 1.5;
Qb,1  0.5n Rbt bho (4.21)
Qbh Qbh  Rbt bho
Qb,2  2.5n Rbt bho (4.22) ho
Qb  Qbh tan 
ho  C  2ho α Qb

 φn xem ct. (4.19) C


ho Rbt bho 2
Qb  Rbt bho 
C C
Chapter 5: Shear and Torsion in Beams 209
Chương 5 CẤU KIỆN CHỊU CẮT VÀ XOẮN

5.5.3. Khả năng chịu cắt của tiết diện bê tông


(Điều 8.1.3.3, TCVN 5574-2018)
 Khả năng kháng cắt của tiết diện
thuần bê tông không cốt đai có thể được Ghi chú:
xác định không cần xét đến tiết diện  Khả năng kháng cắt của tiết diện
nghiêng như sau: thuần bê tông chính là khả năng
 Khi tiết diện đang xét nằm gần gối tựa kháng cắt tối thiểu của tiết diện,
ở khoảng cách a nhỏ hơn 2.5ho: được xác định từ ct. (4.20) với C=
2ho, các hệ số đều lấy = 1 (do chỉ xét
 2.5  tới ảnh hưởng của tiết diện bê tông).
Qb ,1   0.5n Rbt bho (4.23)
 a / ho  Hệ số [2.5/(a/ho)] được nhân thêm
nhằm kể đến ảnh hưởng của hiệu
Qb  Qb,2  2.5n Rbt bho ứng vòm (arch action);
 a là khoảng cách từ tiết diện
 Khi tiết diện đang xét nằm gần gối tựa đang xét đến gối tựa gần nhất;
ở khoảng cách a nhỏ hơn ho:

Qb,1  0.5n Rbt bho (4.24)

Chapter 5: Shear and Torsion in Beams 210


Chương 5 CẤU KIỆN CHỊU CẮT VÀ XOẮN

5.5.4. Khả năng chịu cắt của cốt ngang (cốt đai và cốt xiên)
 Khả năng kháng cắt của cốt đai theo (Điều 8.1.3.3, TCVN 5574-2018)
tiết diện nghiêng, Qsw, được xác định như
Ghi chú:
sau:
 Asw và Rsw lần lượt là diện tích
Qsw  sw qswC (4.25) tiết diện và cường độ chịu kéo
Trong đó: của cốt đai; và Rsw lấy không lớn
 φsw là hệ số kể đến sự thay đổi nội lực hơn 300 MPa;
dọc theo chiều dài hình chiếu đứng của  sw là khoảng cách giữa các cốt
tiết diện nghiêng C, = 0.75; đai;
 qsw là lực cắt trên một đơn vị chiều dài  Khi tiết diện đang xét nằm gần
của cấu kiện, được xác định như sau: gối tựa ở khoảng cách a nhỏ hơn
ho, ct. (4.27) cần nhân thêm hệ
Rsw Asw (4.26)
qsw  số (a/ho);
sw  Khả năng kháng cắt của cốt thép
 Khả năng kháng cắt của cốt đai ngang (đai và xiên) chỉ được tính
không theo tiết diện nghiêng, Qsw,1, được khi qsw ≥ 0.25Rbtb
xác định như sau:

Qsw,1  qsw ho (4.27)

Chapter 5: Shear and Torsion in Beams 211


Chương 5 CẤU KIỆN CHỊU CẮT VÀ XOẮN

5.5.4. Khả năng chịu cắt của cốt ngang (cốt đai và cốt xiên)
Để chống vết nứt xiên có chiều dài Qb
hình chiếu đứng bằng C:
C
Qsw  sw qswC  sw Rsw Asw
sw sw
RswAsw q = R A /s
sw sw sw w
Q
sw
C

dsw
n=2
dsw
  d sw2 
 Asw n 
 4 
RswAsw

Chapter 5: Shear and Torsion in Beams 212


Chương 5 CẤU KIỆN CHỊU CẮT VÀ XOẮN

5.5.5. Chiều dài hình chiếu đứng của vết nứt nghiêng C
 Chiều dài nguy hiểm nhất của hình (Điều 8.1.3.3, TCVN 5574-2018)
chiếu đứng của tiết diện nghiêng Ccrit được
xác định như sau: Qb

b 2n Rbt b (4.28)


Ccrit  ho sw Qsw
 sw qsw
Ghi chú:
 Tiết diện nghiêng nguy hiểm nhất là tiết
Ccrit
diện có khả năng kháng cắt thấp nhất. Chiều Q
dài hình chiếu đứng C nguy hiểm nhất được Ci
xác định từ điều kiện dầm có khả năng chịu cắt
nhỏ nhất, Qmin. Khả năng kháng cắt của của Q
dầm có thể xem như hàm số phụ thuộc vào C
và bằng cách lấy đạo hàm của hàm số này
theo biến C. Giá trị biến C làm cho hàm số này
bằng không, chính là chiều dài hình chiếu của Qmin
tiết diện nghiêng nguy hiểm nhất
dQ d  b2n Rbt bho 2  Ccrit
   sw qswC   0 C
dC dC  C 
Chapter 5: Shear and Torsion in Beams 213
Chương 5 CẤU KIỆN CHỊU CẮT VÀ XOẮN

5.5.6. Độ bền theo tiết diện nghiêng chịu lực cắt


 Khả năng kháng cắt của cấu kiện tính theo tiết diện nghiêng như sau:
Q  Qb  Qsw (4.28) (Điều 8.1.3.3, TCVN 5574-2018)
Trong đó: Qb
 Qb là khả năng kháng cắt của tiết diện bê Fb
T
tông không cốt đai (xem Mục 5.5.3 – BG
BCTT1); M z
sw
 Qsw là khả năng kháng cắt của cốt đai RsAs
(xem Mục 5.5.4 – BG BCTT1);
RswAs2
 Khả năng kháng cắt của cấu kiện RswAs1
cũng có thể tính không cần xét đến tiết Q zsw2
diện nghiêng như sau: zsw1
Q  Qb,1  Qsw,1 (4.29) Crit
Trong đó:
 Qb,1 là khả năng kháng cắt nhỏ nhất của
tiết diện thuần bê tông không cốt đai (xem
Mục 5.5.3 – BG BCTT1);
 Qsw,1 là khả năng kháng cắt của cốt đai
(xem Mục 5.5.4 – BG BCTT1).
Chapter 5: Shear and Torsion in Beams 214
Chương 5 CẤU KIỆN CHỊU CẮT VÀ XOẮN

5.5.6. Độ bền theo tiết diện nghiêng chịu lực cắt


 Trong trường hợp thiết kế cốt đai vẫn không thỏa ct. (4.28), cốt xiên có
thể được bổ sung sao cho thỏa điều kiện:
Q  Qb  Qsw Qs ,inc cos (4.30)

Qb
α Fb
α
M z
sw
RsAs Rs,incAs,inc2
Rs,incAs,inc1
RswAs2
RswAs1
Q zsw2
zsw1
c

Qsw  Rs w  Asw,i
Qs ,inc  Rs ,inc  As ,inc,i

Chapter 5: Shear and Torsion in Beams 215


Chương 5 CẤU KIỆN CHỊU CẮT VÀ XOẮN

5.5.6. Độ bền theo tiết diện nghiêng chịu lực cắt


As,inc1 As,inc2 As,inc3
 Trường hợp cần thiết tính toán thêm
cốt xiên: α
 Mô hình tính tổng quát cho As,inc
Xác định chiều dài đoạn cần bố trí cốt xiên:
c1
Q c2
c3
c4

b 2n Rbt bho 2 C Q Q1


 Qb  Qsw    Rsw Asw crit Q2 Q3
Ccrit sw

Từ (4.30): Q   Qb  Qsw   Qs ,inc Q1   Qb  Qsw c  As ,inc1Rsw sin


Q1   Qb  Qsw c   As ,inc1  As ,inc 2 Rsw sin
1

Q2   Qb  Qsw c   As ,inc 2  As ,inc3 Rsw sin


2
Xác định diện tích tiết diện cốt
xiên cần thiết:
Q3   Qb  Qsw c  As ,inc 3 Rsw sin
3

Chapter 5: Shear and Torsion in Beams 216


Chương 5 CẤU KIỆN CHỊU CẮT VÀ XOẮN

5.5.6. Độ bền theo tiết diện nghiêng chịu lực cắt


 Trường hợp cần thiết tính toán thêm cốt xiên:
As,inc1 As,inc2 As,inc3
 Mô hình tính đơn giản cho As,inc
Xác định chiều dài đoạn cần bố trí cốt xiên: α

1 2 3
b 2n Rbt bho 2
C
 Qb  Qsw C   Rsw Asw crit
crit
Ccrit sw c1= c0
Q c2= c0
Từ (4.30): Q   Qb  Qsw   Qs ,inc c3= c0

Xác định diện tích tiết diện cốt xiên cần Q Q1 ≈ Q


thiết: Q2
Q3
Q1   Qb  Qsw c
As ,inc ,1 o

Rsw sin
Q2   Qb  Qsw c
As ,inc ,2  o

Rsw sin Qi   Qb  Qsw c


Q3   Qb  Qsw c As ,inc ,i  o

As ,inc ,3 Rsw sin


o

Rsw sin

Chapter 5: Shear and Torsion in Beams 217


Chương 5 CẤU KIỆN CHỊU CẮT VÀ XOẮN

5.5.7. Bước cốt thép ngang (Điều 8.1.3.3, TCVN 5574-2018)

 Bước cốt thép ngang tối đa cho phép,


sw,max, được qui định nhằm đảm bảo không Qb
xảy ra trường hợp vết nứt xiên nằm lọt
giữa hai cốt ngang kề nhau, không xét đến
ảnh hưởng của cốt dọc (φb2 = 1.0).
n Rbt bho 2
Q  Qb 
C c
Thay C = sw,max sw,max
Q
n Rbt bho 2 (4.31)
sw,max 
Q
 Bước cốt thép ngang theo cấu tạo, sct (Điều 10.3.4.3, TCVN 5574-
2018)
sct ≤ min (ho/2, 300 mm)
L/4 L/2 L/4
L
sct ≤ min (0.75ho, 500 mm) – khi h > 300 mm
Chapter 5: Shear and Torsion in Beams 218
Chương 5 CẤU KIỆN CHỊU CẮT VÀ XOẮN

5.6. Độ bền theo tiết diện nghiêng chịu mô-men


 Khả năng kháng uốn tính theo tiết diện nghiêng có cốt đai phải thỏa
điều kiện sau:
M  Rs As zs  Rsw Aws ,i zsw,i 
(4.32)
 Khả năng kháng uốn tính theo tiết diện nghiêng có cốt đai và cốt xiên
phải thỏa điều kiện sau:
M T  Rs As zs   Rsw Asw,i zsw,i   Rs ,inc As ,inc ,i zs ,inc ,i (4.33)

Qb Qb
Fb α Fb
T T
M zs M zs
s s
RsAs RsAs Rs,incAs,inc
R2s,incAs,inc
RswAs2 RswAs2 1
RswAs1 RswAs1
Q zsw2 Q zsw2
zsw1 zsw1
C C
Chapter 5: Shear and Torsion in Beams 219
Chương 5 CẤU KIỆN CHỊU CẮT VÀ XOẮN

5.6. Độ bền theo tiết diện nghiêng chịu mô-men


(Điều 8.1.3.4, TCVN 5574-2018)
 Mô-men chịu bởi cốt thép dọc Ms được Qb
xác định:
M s  Fs zs  Rs As zs (4.34) Qsw Fb
M zs ho
Trong đó, zs là cánh tay đòn của ngẫu lực, sw
cho phép lấy zs =0.9ho
RsAs RswAs2
 Mô-men chịu bởi cốt thép ngang Msw
RswAs1
được xác định: Q
C C2 0.5Ccrit
M sw  Qsw  0.5Rsw Asw (4.35) Ccrit
2 sw
Trong đó, C là chiều dài hình chiếu đứng của tiết diện nghiêng nguy hiểm nhất
lấy từ ho đến 2ho.
 Đơn giản và an toàn, khả năng kháng uốn của tiết diện nghiêng cho
phép tính như sau:
Rsw Asw 2 (4.36)
M  M s  M sw  0.9 Rs As ho  0.5 ho
sw
Chapter 5: Shear and Torsion in Beams 220
Chương 5 CẤU KIỆN CHỊU CẮT VÀ XOẮN

Bài toán cụ thể


Dầm có kích thước tiết diện và sơ đồ làm 120 kN 120 kN
việc như hình. Dầm chịu tác dụng bởi hai
lực tập trung tính toán P = 120 kN (đã kể 2m 2m 2m
trọng lượng bản thân của dầm). Cho biết 6m
bê tông có cấp cường độ chịu nén là B25; 2d14
cốt thép ngang thuộc loại CB300-T; lớp bê
tông bảo vệ c = 25 mm. Tính toán cốt
ngang cho dầm theo tiết diện nghiêng.

500
3d20
Lời giải
 Xác định lực cắt và biểu đồ lực cắt
250

2m 2m 2m
Q = 120 kN
6m

120 kN
120 kN
Chapter 5: Shear and Torsion in Beams 221
Chương 5 CẤU KIỆN CHỊU CẮT VÀ XOẮN

 Kiểm tra khả năng chịu cắt của tiết diện bê tông
Qb ,1  0.5n Rbt bho  0.5 11.05 103  0.25  0.45  59kN
Q = 120 kN
Tiết diện không đủ khả năng kháng cắt, cần phải tính toán cốt ngang
cho dầm
 Kiểm tra khả năng chống nén vỡ của bê tông dưới tác dụng của
ứng suất nén chính
Q  b1 n Rbbho  0.3  1 14.5  103  0.25  0.45  489.3kN
Q = 120 kN
Bê tông thành dầm không bị nén vỡ dưới tác dụng của ứng suất nén
chính
 Tính toán cốt đai
 Chọn sơ bộ cốt đai
Chọn cốt đai d8 - 2 nhánh (n=2), Asw = 100.48 mm2
sw,c =150 mm
Thép CB 300-T Rsw = 210 MPa
Chapter 5: Shear and Torsion in Beams 222
Chương 5 CẤU KIỆN CHỊU CẮT VÀ XOẮN

 Tính toán cốt đai (tt)


 Xác định chiều dài hình chiếu đứng của tiết diện nghiêng nguy hiểm nhất
Từ ct. (4.28):
b 2n Rbt b 1.5 14.5 103  0.25
Ccrit  ho  0.45  0.87 m
 sw qsw 6
100.48  10  210  10 3
0.75 
0.15
ho  0.45m  Ccrit  2ho  0.9m
 Khả năng chịu cắt của tiết diện bê tông cốt thép theo tiết diện nghiêng
nguy hiểm nhất
Từ ct. (4.20):
b2n Rbt bho 2 1.5  1.05  103  0.25  0.452
Qb    91.6kN
Ccrit 0.87
 Khả năng chịu cắt của cốt đai theo tiết diện nghiêng nguy hiểm nhất
Từ ct. (4.25):
100.48  106  210  103
Qsw   sw qswCcrit  0.75   0.87  91.3kN
0.15
Chapter 5: Shear and Torsion in Beams 223
Chương 5 CẤU KIỆN CHỊU CẮT VÀ XOẮN

 Tính toán cốt đai (tt)


 Khả năng kháng cắt của dầm theo tiết diện nghiêng nguy hiểm nhất
Từ ct. (4.28):
Qb  Qsw  91.6  91.3  182.9kN
Qb  Qsw  Q  120kN
Tiết diện thiết kế đủ khả năng kháng cắt

 Kiểm tra bước cốt đai


sw = min (sw,c; smax; sct)
sw,c = 150 mm
sct ≤ min (0.5ho; 300 mm) = min(225; 300 mm)=225 mm
n Rbt bho 2 1.05 103  0.25  0.452
Từ ct. (4.31): sw , max    0.44m
Q 120
sw = 150 mm

Chapter 5: Shear and Torsion in Beams 224

You might also like