Professional Documents
Culture Documents
4.chương đầu mặt cổ
4.chương đầu mặt cổ
4.chương đầu mặt cổ
Câu 342. Thần kinh nào dưới đây chui qua lỗ d. Cánh tay.
rách sau (lỗ lớn ): e.Sinh ba.
a. Thần kinh gai sống. Câu 350. Cơ cằm móng được chi phối bởi thần
b. Thần kinh lang thang. kinh :
c. Thần kinh phụ. a. Mặt.
d. Thần kinh hạ nhiệt. b. Hàm dưới.
e. Tất cả các dây thần kinh trên. c. Phụ.
Câu 343. ụ trên gốc mũi thuộc xương : d. Lang thang.
a. Bướm. e. Không phải các thần kinh trên.
b. Chẩm. Câu 351. Các nhánh của động mạch cảnh ngoài
c. Trán. có :
d. Đỉnh. a. Thái dương nông.
e. Thái dương. b. Hàm trong.
Câu 344. Xương nào dưới đây trông giống “con c. Hầu lên.
dơi dang hai cánh”: d. Chẩm.
a. Xương hàm dưới. e. Tất cả các động mạch trên.
b. Xương chẩm. Câu 352. Động mạch nào dưới đây xuất phát từ
c. Xương lệ. động mạch cảnh ngoài, đoạn ngay dưới song lớn
d. Xương bướm. xương móng :
e. Xương sàng. a. Động mạch giáp trên.
Câu 345. Rỗng, hình bầu dục, có gai là đặc điểm b. Động mạch thanh quản trên.
của xương : c. Động mạch hàm ngoài.
a. Trán. d. Động mạch tai sau.
b. Sàng. e. Động mạch hàm trong.
c. Hàm trên. Câu 353. Động mạch………..là động mạch lớn
d. Thái dương. nhất cấp máu cho màng não :
e. Không xương nào nói trên. a. Đại não trước.
Câu 346. Mỏm móc là phần của xương : b. Màng não giữa.
a. Bướm. c. Màng não trước.
b. Thái dương. d. Màng não sau.
c. Sàng.
d. Trán. Câu 354. Các nhánh bên ở đoạn cổ của động
e. Lệ. mạch cảnh trong là:
Câu 347. Xoang hàm ( hang hightmore ) thông a. Động mạch cảnh nhĩ.
với.....................của mũi : b. Động mạch hố chân bướm.
a. Ngách mũi trên. c. Động mạch xoang hang.
b. Ngách mũi dưới. D. Không có nhánh bên.
c. Ngách mũi giữa. Câu 355.Động mạch nền tận hết bởi hai ngành
d. Tiền đình. cùng là :
e. Lỗ mũi sau. a. Các động mạch tiểu não trước dưới.
Câu 348. Cơ mảnh khảnh bám vào : b. Các động mạch tiểu não trên.
a. Miệng. c. Các động mạch đại sau.
b. Mũi. d. Các động mạch tai trong.
c. Tai. Câu 356. Xoang tĩnh mạch bé nhất trong các
d. Lưỡi. xoang sọ là xoang tĩnh mạch :
e. Da đầu. a. Dọc trên.
Câu 349. Cơ ức đòn chũm được chi phối bởi dây b. Dọc dưới.
thần kinh : c. Thẳng.
a. Lang thang. d. Chẩm.
b. Phụ. Câu 357.Xoang tĩnh mạch hang nhận máu của
c. Hạ nhiệt. tĩnh mạch mắt qua :
NYTH YT43 Lưu hành nội bộ
a. Hạch bướm sàng. Câu 407. Các nhánh tách ra ở trong sọ của động
b. Hạch mi. mạch cảnh trong…., trừ :
c. Hạch chân bướm khẩu cái. a. Nhánh mắt.
d. Hạch dưới hàm. b. Nhánh thông sau.
c. Nhánh mạch mạc.
Câu 398. Các cơ dưới móng là…., ngoại trừ : d. Nhánh đại não trước.
a. Cơ ức giáp. e. Nhánh màng não giữa.
b. Cơ hàm móng. e. Động mạch màng nhĩ dưới, từ đọng mạch
c. Cơ giáp móng. hầu lên.
d. Cơ vai móng.
Câu 399. Các nhánh bên của động mạch cảnh
ngoài tách ở trong tam giác cảnh là…., ngoại
trừ động mạch :
a. Giáp trên.
b. Thái dương nông.
c. Lưỡi.
d. Mặt.
e. Hầu lên.
Câu 400. Các tĩnh mạch đổ vào tính mạch cảnh
trong có….., ngoại trừ :
a. Tĩnh mạch Galen.
b. Xoang tĩnh mạch đá dưới.
c. Tĩnh mạch lưỡi.
d. Tĩnh mạch giáp trên.
e. Tĩnh mạch mặt.
Câu 401. Các bạch huyết nông của đầu
là…., ngoại trừ :
a. Hạch chẩm.
b. Hạch sau tai.
c. Hạch trước tai.
d. Hạch tai nông.