4.chương đầu mặt cổ

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

NYTH YT43 Lưu hành nội bộ

CHƯƠNG ĐẦU MẶT CỔ


Chọn một câu trả lời đúng nhất.
Câu 314. Cơ nào dưới đây được gọi là “cơ nhe
Câu 305. Củ cảnh là mốc quan trọng để : răng”.
a. ấn động mạch cảnh trong để cầm a. Cơ cắn.                              
máu. b. Cơ cười.
b. Xác định vị trí tiêm Novocain trong c. Cơ gò má lớn.
nhổ răng. d. Cơ nâng góc miệng.
c. Làm phẫu thuật khí quản sâu. Câu 315. Cơ nào sau đây ép má vào răng :
d. Xác định thần kinh thanh quản quặt a. Cơ cắn.
ngược. b. Cơ mút.
Câu 306. Sụn nhẫn thanh quản ở ngang mức : c. Cơ cười.
a. Đốt sống cổ 3. d. Cơ thái dương.
b. Đốt sống cổ 4. Câu 316. Động mạch mặt bị các cơ sau đây che
c. Đốt sống cổ 6. phủ, ngoại trừ :
d. Đốt sống ngực 2. a. Cơ bám da cổ.
Câu 307. Cơ nổi rõ nhất ở vùng cổ là : b. Cơ cười.
a. Cơ thang. c. Cơ gò má lớn.
b. Cơ gối đầu. d. Cơ nâng môi trên.
c. Cơ bám da cổ. e. Cơ mút. 
d. Cơ ức đòn chũm. Câu 317. Thần kinh chi phối cơ ức chũm và cơ
e. Cơ nhị thân. thang là :
Câu 309. Tam giác dưới hàm hay tam giác nhị a. Thần kinh phụ.
thân được giới hạn trước bởi : b. Thần kinh đốt sống.
a. Đường giữa của cơ thể. c. Thần kinh chẩm.
b.  Bụng trước cơ nhị thân. d. Thần kinh chẩm lớn.
c. Bụng sau cơ nhị thân. e. Thần kinh trên chẩm.
d. Cơ trâm móng.
Câu 310. Tĩnh mạch cảnh ngoài đi từ góc xương Câu 319. Tất cả các xoang tĩnh mạch của màng
hàm dưới đến : cứng đều đổ vào :
a. Khuyết trên ức. a. Tĩnh mạch cảnh ngoài.
b. Mỏm chũm. b. Tĩnh mạch cảnh trong.
c. Mỏm mũi kiếm. c. Tĩnh mạch liên lạc.
d. Giữa xương đòn. d. Xoang tĩnh mạch cảnh.
. e. Tĩnh mạch Galen.
Câu 312. Hố tháI dương ( tầng giữa nền sọ ) Câu 320. Dây thần kinh sọ lớn nhất là :
thông với ổ mắt qua : a. Dây mặt.
a. Khe ổ mắt dưới hay khe bướm hàm. b. Dây vận nhãn chung.
b. Khe ổ mắt trên hay khe bướm thái c. Dây tam thoa.
dương. d. Dây thiệt hầu.
c. Lỗ tròn to. e. Dây thị giác.
d. Lỗ rách sau. Câu 321. Hai động mạch đốt sống ở mặt trước
Câu 313. Ba lỗ mở ra ở mặt nằm trên đường của cầu não hợp lại tạo thành :
thẳng qua giữa răng hàm trước là lỗ trên ổ mắt, a. Động mạch nền.
lỗ dưới ổ mắt và : b. Động mạch cảnh trong.
a. Lỗ tĩnh mạch cảnh. c. Động mạch màng não giữa.
b. Lỗ rách sau. d. Động mạch dưới lưỡi.
c. Lỗ cằm. e. Không phảI các động mạch kể trên.
d. Lỗ bướm. Câu 322. Phần nhô nên trên nền sọ của vách mũi
gọi là :
NYTH YT43 Lưu hành nội bộ

a. Cân Galia. Câu 330. Động mạch lưỡi có nguyên uỷ từ :


b. Bờ lambda. a. Động mạch cảnh ngoài.
c. Thóp chẩm. b. Động mạch hàm dưới.
d. Mảnh sàng. c. Động mạch cảnh trong.
e. Mào gà.  d. Động mạch cảnh gốc.
Câu 323* Liệt thần kinh....................sẽ gây ra e. Động mạch cho xương hàm dưới.
nhìn đôi khi nhìn xuống : Câu 331. Động mạch giáp dưới không cấp cho :
a. Vận nhãn ngoài. a. Tuyến giáp.
b. Ròng rọc. b. Tuyến dưới hàm.
c. Vận nhãn chung. c. Tuyến cận giáp.
d. Tất cả các dây nêu trên. d. Thanh quản.
e. Không phải các dây kể trên. e. Hầu.
Câu 324. Động mạch mặt đi vào mặt vượt qua Câu 332. Xương gò má được coi như một điểm
xương hàm dưới ở bờ trước : nguyên uỷ cho :
a. Cơ cắn. a. Cơ trám.
b. Cơ mút. b.Cơ  thái dương.
c. Cơ bám da cổ. c. Cơ mút.
d. Tuyến dưới hàm. d. Cơ cắn.
e. Tuyến mang tai. e. Cơ bám da cổ.
Câu 325. Thần kinh chẩm bé đi dọc theo : Câu 335. Điểm gặp nhau của đường khớp thẳng
a. Bờ trước cơ thang. và vành được gọi là :
b. Bờ sau cơ thang. a. Thóp vành.
c. Bờ trước cơ ức đòn chũm. b. Thóp Bregma.
d. Bờ sau cơ ức đòn chũm. c. Thóp lambda.
e. Bụng dưới cơ nhị thân. d. Thóp chẩm.
Câu 326. Bao tuyến giáp được xuất phát từ : e. Thóp chũm.
a. Mạc miệng hầu. Câu 336. Chui qua lỗ khẩu cái lớn là :
b. Mạc trước khí quản. a. Thần kinh khẩu cái trước.
c. Bao mạch cảnh. b. Động mạch khẩu cái lên.
d. Mạc Sibson. c. Tĩnh mạch khẩu cái lên.
e. Mạc trước sống. d. Không phải các mạch máu trên.
Câu 327. Tất cả các thành phần dưới đây nằm e. Tất cả các mạch máu trên.
trong bao cảnh,ngoại trừ : Câu 337*Ngay sau ống cảnh là :
a. Động mạch cảnh chung. a. Đường khớp bướm đá.
b. Động mạch cảnh trong. b. Lỗ lớn.
c. Tĩnh mạch cảnh trong. c. Đường gáy giữa.
d. Thần kinh lang thang. d. Lỗ tĩnh mạch cảnh.
e. ống bạch huyết trên.  e. Mỏm trâm.
Câu 328. Khoang sau hầu được giới hạn bởi : Câu 338. Xương nào dưới đây tham gia tạo nên
a. Mạc trước sống. sàn hốc mũi :
b. Mạc miệng hầu. a. Xương lệ.
c. Bao mạch cảnh. b. Xương khẩu cái.
d. Cơ bám da cổ. c. Xương sàng.
e. Tất cả các thành phần trên. d. Xương thái dương.
Câu 329. Bụng dưới của cơ vai móng xuất phát e. Xương trán.
từ : Câu 340. Mỏm vẹt là một phần của xương :
a. Xương ức. a. Đỉnh.
b. Xương móng. b. Hàm dưới.
c. Xương đòn. c. Bướm.
d. Xương hàm dưới. d. Thái dương.
e. Không phải từ các xương trên.  e. Sàng.
NYTH YT43 Lưu hành nội bộ

Câu 342. Thần kinh nào dưới đây chui qua lỗ d. Cánh tay.
rách sau (lỗ lớn ): e.Sinh ba.
a. Thần kinh gai sống. Câu 350. Cơ cằm móng được chi phối bởi thần
b. Thần kinh lang thang. kinh :
c. Thần kinh phụ. a. Mặt.
d. Thần kinh hạ nhiệt. b. Hàm dưới.
e. Tất cả các dây thần kinh trên. c. Phụ.
Câu 343. ụ trên gốc mũi thuộc xương : d. Lang thang.
a. Bướm. e. Không phải các thần kinh trên.
b. Chẩm. Câu 351. Các nhánh của động mạch cảnh ngoài
c. Trán. có :
d. Đỉnh. a. Thái dương nông.
e. Thái dương. b. Hàm trong.
Câu 344. Xương nào dưới đây trông giống “con c. Hầu lên.
dơi dang hai cánh”: d. Chẩm.
a. Xương hàm dưới. e. Tất cả các động mạch trên. 
b. Xương chẩm. Câu 352. Động mạch nào dưới đây xuất phát từ
c. Xương lệ. động mạch cảnh ngoài, đoạn ngay dưới song lớn
d. Xương bướm. xương móng :
e. Xương sàng. a. Động mạch giáp trên.
Câu 345. Rỗng, hình bầu dục, có gai là đặc điểm b. Động mạch thanh quản trên.
của xương : c. Động mạch hàm ngoài.
a. Trán. d. Động mạch tai sau.
b. Sàng. e. Động mạch hàm trong.
c. Hàm trên. Câu 353. Động mạch………..là động mạch lớn
d. Thái dương. nhất cấp máu cho màng não :
e. Không xương nào nói trên. a. Đại não trước.
Câu 346. Mỏm móc là phần của xương : b. Màng não giữa.
a. Bướm. c. Màng não trước.
b. Thái dương. d. Màng não sau.
c. Sàng.
d. Trán. Câu 354. Các nhánh bên ở đoạn cổ của động
e. Lệ. mạch cảnh trong là:
Câu 347. Xoang hàm ( hang hightmore ) thông a. Động mạch cảnh nhĩ.
với.....................của mũi : b. Động mạch hố chân bướm.
a. Ngách mũi trên. c.  Động mạch xoang hang.
b. Ngách mũi dưới. D.  Không có nhánh bên.
c. Ngách mũi giữa. Câu 355.Động mạch nền tận hết bởi hai ngành
d. Tiền đình. cùng là :
e. Lỗ mũi sau. a. Các động mạch tiểu não trước dưới.
Câu 348. Cơ mảnh khảnh bám vào : b. Các động mạch tiểu não trên.
a. Miệng. c.  Các động mạch đại sau.
b. Mũi. d. Các động mạch tai trong.
c. Tai. Câu 356. Xoang tĩnh mạch bé nhất trong các
d. Lưỡi. xoang sọ là xoang tĩnh mạch :
e. Da đầu. a. Dọc trên.
Câu 349. Cơ ức đòn chũm được chi phối bởi dây b. Dọc dưới.
thần kinh : c.  Thẳng.
a. Lang thang. d. Chẩm.
b. Phụ. Câu 357.Xoang tĩnh mạch hang nhận máu của
c. Hạ nhiệt. tĩnh mạch mắt qua :
NYTH YT43 Lưu hành nội bộ

a. Khe bướm. b. Mặt-Đá nhĩ.


b. Khe ổ mắt trên. c.  Hạ thiệt-Bướm sàng.
c.  Lỗ thị giác. d. Lưỡi-Đá nhĩ.
d. Lỗ dưới ổ mắt. Câu 371. Tuyến nước bọt dưới lưỡi dựa
Câu 358. Hệ bạch huyết của lưỡi chủ yếu đổ vào trên :                     
: a. Cơ hàm móng.
a. Các hạch khẩu cái. b. Bụng trước cơ nhị thân.
b. Các hạch cổ sâu. c.  Cơ vai móng.
c.  Các hạch lợi. d. Cơ thang.
d. Các hạch dưới hàm. Câu 372. Cơ nào dưới đây là cơ không cùng
cặp ỏ thanh quản :
Câu 363. Cơ gò má lớn có chức năng chủ yếu a. Cơ nhẫn giáp.
trong : b. Cơ nhẫn phễu sau.
a. Khóc. c.  Cơ nhẫn phễu ngoài.
b. Nhăn mặt. d. Cơ phễu ngang.
c.  Cười. Câu 373. Cơ cau mày bám vào :
d. Hôn. a. Phần trong của cung mày.
Câu 364. Cơ nào dưới đây, thuộc nhóm cơ nhai, b. Phần trong của xương đòn.
bám vào nửa trên của thân và mặt ngoài của c.  Da của góc miệng.
mỏm vẹt xương hàm dưới : d. Da ở nửa trong của cung mày.
a. Cơ cắn. Câu 374. Tĩnh mạch góc được hình thành bởi sự
b. Cơ thái dương. kết hợp của :
c.  Cơ chân bướm trong. a. Tĩnh mạch trên ròng rọc và trên ổ mắt.
d. Cơ chân bướm ngoài. b. Tĩnh mạch trên ròng rọc và dưới ổ mắt.
Câu 365. Cơ bám da cổ được chi phối bởi : c.  Tĩnh mạch hàm ngoài và tĩnh mạch mặt.
a. Nhánh hàm dưới của thần kinh V. d. Tĩnh mặt và cảnh ngoài.
b. Nhánh hàm trên của thần kinh V.
c.  Thần kinh XI. Câu 389. Là cơ vận nhãn dàI nhất và mỏng nhất,
d. Nhánh cổ của thần kinh VII. bám vào xương bướm, chi phối bởi thần kinh
Câu 366. Cơ nào dưới đây được coi như một cơ ròng rọc.  
cạnh sống : a. Thần kinh hàm trên.
a. Cơ dài cổ. b. Thần kinh ống chân bướm.
b. Cơ dài đầu. c.  Động mạch màng não phụ.
c.  Cơ thẳng đầu trước. d. Động mạch mắt.
d.  Cơ bậc thang trước. e.  Xoang tĩnh mạch đá dưới đá dưới.
Câu 367. Nhánh bên đầu tiên của động mạch Câu 395. Các xoang tĩnh mạch của màng cứng
cảnh ngoài thường là : gồm có…., ngoại trừ :
a. Động mạch lưỡi. a. Xoang tĩnh mạch dọc trước.
b. Động mạch thanh quản trên. b. Xoang tĩnh mạch hang.
c.  Động mạch giáp trên. c.  Xoang tĩnh mạch đại não lớn.
d. Động mạch nhẫn dưới. d. Xoang sigma.
Câu 368. Trên đường đến lưỡi, động mạch lưỡi
bị bắt chéo qua bởi : Câu 396. Các nhánh bên của động mạch đốt
a. Tĩnh mạch mặt. sống là….., ngoại trừ :
b. Động mạch màng não. a. Nhánh gai trước.
c.  ống Wharton. b. Nhánh màng não.
d. Thần kinh hạ thiệt. c.  Nhánh gai sau.
Câu 370. Dây thần kinh thừng nhĩ, 1 nhánh của d. Nhánh đại não giữa.
dây thần kinh……ra khỏi phần đá của xương
thái dương xuyên qua khe…………….. Câu 397. Các hạch phó giao cảm ở sọ
a. Lưỡi-Chân bướm hàm. là……, ngoại trừ :
NYTH YT43 Lưu hành nội bộ

a. Hạch bướm sàng. Câu 407. Các nhánh tách ra ở trong sọ của động
b. Hạch mi. mạch cảnh trong…., trừ :
c.  Hạch chân bướm khẩu cái. a. Nhánh mắt.
d. Hạch dưới hàm. b. Nhánh thông sau.
c.  Nhánh mạch mạc.
Câu 398. Các cơ dưới móng là…., ngoại trừ : d. Nhánh đại não trước.
a. Cơ ức giáp. e.  Nhánh màng não giữa.
b. Cơ hàm móng. e.  Động mạch màng nhĩ dưới, từ đọng mạch
c.  Cơ giáp móng. hầu lên.
d. Cơ vai móng.
Câu 399. Các nhánh bên của động mạch cảnh
ngoài tách ở trong tam giác cảnh là…., ngoại
trừ động mạch :
a. Giáp trên.
b. Thái dương nông.
c.  Lưỡi.
d. Mặt.
e.  Hầu lên.
Câu 400. Các tĩnh mạch đổ vào tính mạch cảnh
trong có….., ngoại trừ :
a. Tĩnh mạch Galen.
b. Xoang tĩnh mạch đá dưới.
c.  Tĩnh mạch lưỡi.
d. Tĩnh mạch giáp trên.
e.  Tĩnh mạch mặt.
Câu 401. Các bạch huyết nông của đầu
là…., ngoại trừ :
a. Hạch chẩm.
b. Hạch sau tai.
c.  Hạch trước tai.
d. Hạch tai nông.

Câu 402. Các cơ bám vào xương chẩm


có…., ngoại trừ :
a. Cơ thẳng đầu sau bé.
b. Cơ bám gai đầu.
c.  Cơ gối đầu.
d. Cơ ức đòn chũm.
Câu 405. Các cơ trên móng có…., ngoại trừ cơ:
a. Trâm móng.
b. Nhị thân.
c.  Hàm móng.
d. Cằm móng.
e.  Cằm.
Câu 406. Các nhánh bên của động mạch cảnh
ngoài là…., ngoại trừ nhánh :
a. Thanh quản trên.
b. Giáp trên.
c.  Lưỡi.
d. Chẩm.

You might also like