PHẦN 1

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 7

PHẦN 1: CÂU DỄ-TRUNG BÌNH

Câu 370: Phần nào của răng KHÔNG nằm ở thân răng ?
A. Men răng
B. Ngà răng
C. Buồng tủy răng
D.Chất xương răng
Câu 371: Răng sữa có 20 cái, bắt đầu mọc từ tháng mấy đến tháng mấy ? 
A. Từ 4 tháng đến 15 tháng 
B. Từ 5 tháng đến 20 tháng 
C. Từ 6 tháng đến 30 tháng 
D. Từ 12 tháng đến 36 tháng 
Câu 372: Răng vĩnh viễn có tất cả 32 cái, bắt đầu thay thế răng sũa từ lúc trẻ mấy tuổi đến mấy
tuổi thì hoàn tất ?
A. 5 tuổi đến 10 tuổi . 
B. 6 tuổi đến 12 tuổi . 
C. 7 tuổi đến 15 tuổi . 
D. 8 tuổi đến 18 tuổi . 
Câu 373: Thân lưỡi, ở  2/3 trước lưỡi do 2 dây thần kinh nào cảm giác ?
A. TK VII  và  TK V1.
B. TK VII  và  TK V2.
C. TK VII’ và TK V3.
D. TK VII và  TK VII’.
Câu 374:  Rễ lưỡi, ở 1/3 sau lưỡi do 2 dây thần kinh nào cảm giác ?
A. TK VII và  TK VII’.
B. TK IX và  TK X.
C. TK X và  TK XI.
D. TK XI và  TK XII.
Câu 375: Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm cơ lưỡi?
A. Cơ dọc lưỡi trên
B. Cơ càm lưỡi
C. Cơ càm móng 
D. Cơ trâm móng

Câu 376: Thần kinh nào sau đây cảm giác vị giác ở  2/3 trước lưỡi?
A. TK V  
B. TK VII 
C. TK VII’ .
D. TK IX.
Câu 377: Thần kinh nào sau đây vận động cho các cơ lưỡi? 
A.TK thiệt hầu (IX) . 
B. TK lang thang (X)  
C. TK phụ (XI)  
D. TK hạ thiệt(XII) 
Câu 378:  Động mạch lưỡi tách từ động mạch nào?
A. Động mạch cảnh chung
B. Động mạch cảnh trong
C. Động mạch cảnh ngoài
D. Động mạch dưới đòn
CÂU 379: Thực quản có bao nhiêu chỗ hẹp?
A. 1 chỗ hẹp
B. 2 chỗ hẹp 
C. 3 chỗ hẹp 
D. 4 chỗ hẹp 
CÂU 380: Thực quản là một ống cơ dài 25 cm, dẹp, đoạn hẹp trong cổ, tương ứng với sụn nào?
A. Sụn giáp.
B. Sụn nhẫn.
C. Sụn phễu.
D. Sụn sừng.
Câu 381:  Đoạn hẹp thứ 2 của tương ứng với động mạch nào?
A. Động mạch thân tay đầu 
B. Động mạch chủ  ngực
C. Động mạch chủ  bụng
D. Cung động mạch chủ  
Câu 382:  Đoạn hẹp thứ 3 của thực quản , tương ứng với phần nào của dạ dày?
A. Thân vị
B. Đáy vị
C. Tâm vị.
D. Hang vị
Câu 383:  Đoạn 2/3 dưới thực quản do dây thần kinh nào chi phối?
A. Thần kinh VII’
B. Thần kinh IX
C. Thần kinh X
D. Thần kinh XI
CÂU 384: Phần ngang của dạ dày gọi là gì?
A.Đáy vị
B.Thân vị
C.Hang vị
D.Môn vị.
CÂU 385: Tá tràng dài khoảng bao nhiêu cm?
A. 15 cm
B. 25 cm 
C. 35 cm
D. 45 cm 
CÂU 386 : Tá tràng  hình chữ C, bao quanh đầu tụy  chia làm mấy đoạn?
A.2 đoạn
B.3 đoạn
C.4 đoạn
D.5 đoạn
CÂU 387: Nơi ống tụy chính và ống mâ ̣t chủ đỗ vào tá tràng gọi là gì?
A.Nhú tá bé          
B.Nhú tá lớn
C.Cổ túi mật  
D.Ống túi mật 
CÂU 388: Nơi ống tụy phụ đỗ vào tá tràng gọi là gì?
A.Nhú tá bé          
B.Nhú tá lớn
C.Cổ túi mật  
D.Ống túi mật 
CÂU 389: Ruô ̣t non dài 3,5m, phần nối tiếp với tá tràng gọi là gì?
A. Hành tá tràng
B. Hổng tràng
C. Hồi tràng
D. Manh tràng
CÂU 390 : Phần đầu của ruô ̣t non gọi là gì?
A. Hành tá tràng
B. Tá tràng
C. Hồi tràng
D. Hổng tràng
CÂU 391 : Dạ dày gồm 2 phần, 2 mặt , 2 lỗ và 2 bờ, phần đứng dạ dày, gồm có: thân vị và phần
nào?
A. Hang vị.
B. Đáy vị.
C. Môn vị.
D. Hang môn vị.
CÂU 392 : Đại tràng dài khoảng 1,5m, rộng 3cm, tạo thành một khung hình chữ U ngược, đại
tràng chia làm mấy đoạn?
A. 2 đoạn
B. 3 đoạn
C. 4 đoạn
D. 5 đoạn

PHẦN 2: CÂU KHÓ(HỆ TIÊU HÓA)

CÂU 393 : Tìm câu SAI  khi nói về dạ dày? 


A. Dạ dày gồm 2 phần, 2 mặt , 2 lỗ và 2 bờ
B. Phần đứng: chiếm 1/3 dạ dày, gồm có: thân vị và đáy vị.
C. Phần ngang:  là hang vị, nằm vắt ngang cột sống thắt lưng. 
D.Bờ cong nhỏ: nối với gan bởi mạc nối nhỏ
CÂU 394 : Khi nói về tá tràng, hãy tìm câu SAI? 
A.Tá tràng là phần đầu của ruột non, nối tiếp dạ dày, từ môn vị đến góc tá-hổng tràng 
B.Tá tràng  hình chữ C, bao quanh đầu tụy  chia làm 2 đoạn.
C. Đoạn I: dưới gan, ngang đs thắt lưng I đến II, 2/3 đoạn này phình ra và di động gọi là hành tá
tràng.
D.Đoạn II: dính chặt vào đầu tụy.
CÂU 395 : Tìm câu SAI,  khi nói về ruột non.?
A.Ruột non đi từ góc tá hỗng tràng tới manh tràng, nằm ở giữa và bên trái ổ bụng.  
B.Ruột non dài khoảng 2m ở người lớn, gồm có 2 phần hổng tràng và hồi tràng.
C.Hỗng tràng tiếp nối với tá tràng ở trên và chiếm phần lớn ruột non.
D.Hồi tràng là đoạn cuối ruột non, dài khoảng 70cm.
CÂU 396 : Tìm câu SAI  khi nói về ruột già?
A.Ruột già gồm manh tràng, kết tràng và trực tràng.
B.Manh tràng là đoạn đầu tiên của ruột già, có ruột thừa bám vào.
C.Manh tràng  hình túi, có 3 dãi cơ dọc  chụm vào chỗ bám của hồi tràng.
D.Ruột thừa thường nằm ở góc hồi manh tràng. 
CÂU 397 : Tìm câu SAI  khi nói về đại tràng?
A. Đại tràng dài khoảng 1,5m, rộng 3cm, tạo thành một khung hình chữ U ngược .
B. Đại tràng chia làm 2 phần (đại tràng phải và trái) 
C. Đại tràng lên: đi từ manh tràng lên trên, đến mặt dưới gan thì gấp lại thành góc gan.
D. Đại tràng trái: đi từ góc đại tràng trái,đến kết tràng xích ma.
CÂU 398 : Tìm câu SAI  khi nói về dạ dày: gồm 2 phần, 2 mặt , 2 lỗ và 2 bờ .
A. Phần đứng: chiếm 1/3 dạ dày, gồm : thân vị và hang vị
B.Phần ngang, chếch sang phải,  nằm vắt ngang cột sống.. 
C.Bờ cong nhỏ: nối với gan bởi mạc nối nhỏ
D.Bờ cong lớn: nối với lách bởi mạc nối vị lách.
CÂU 399 : Tìm câu SAI  khi nói về tá tràng?
A.Tá tràng là phần cuối của ruột non, từ môn vị đến gốc tá-hổng tràng 
B.Tá tràng  hình chữ C, bao quanh đầu tụy  chia làm 4 đoạn
C.Đoạn I: dưới gan, ngang đs thắt lưng I đến II, 2/3 đoạn này phình ra và di động gọi là hành tá
tràng.
D.Đoạn II: dính chặt vào đầu tụy, có nhú tá lớn.
CÂU 400 : Tìm câu SAI  khi nói về ruột non?
A.Ruột non đi từ góc tá hỗng tràng tới manh tràng, nằm ở giữa và bên trái ổ bụng.  
B.Ruột non gồm có 3 phần hổng tràng, hồi tràng và thừa tràng
C.Hỗng tràng tiếp nối với tá tràng ở trên và chiếm phần lớn ruột non.
D.Hồi tràng là đoạn cuối ruột non, dài khoảng 70cm.
CÂU 401 : Tìm câu SAI  khi nói về đại tràng?
A. Đại tràng dài khoảng 1,5m, rộng 3cm, tạo thành một khung hình chữ U ngược.
B.Đại tràng chia làm 2 phần: đại tràng lên và đại tràng xuống  .
C.Đại tràng lên: từ manh tràng lên trên, đến mặt dưới gan thì gấp lại thành góc gan.
D.Đại tràng xuống: đi từ góc kết tràng trái đến kết tràng xích ma.

BÀI 6: HỆ TIẾT NIỆU


PHẦN 1: CÂU DỄ-TRUNG BÌNH

CÂU 402: Thành phần nào sau đây KHÔNG thuộc hệ tiết niệu?
A. Thận
B.  Niệu quản
C.  Bàng quang
D. Dương vật.
CÂU 403: Thận phải cách mào chậu bao nhiêu cm?
A.1cm
B. 2cm
C .3cm
D. 4cm
CÂU 404: Thận trái cách mào chậu bao nhiêu cm?
A. 2cm
B. 3cm
C .4cm
D. 5cm
CÂU 405: Rốn thận nằm ở đâu của thận?
A. Bờ trong
B. Bờ ngoài
C. Cực trên
D. Cực dưới
CÂU 406: Nhu mô thận có bao nhiêu vùng?
A. 2 vùng.
B. 3 vùng.
C. 4 vùng.
D. 5 vùng.
CÂU 407: Trên một đáy tháp Manpighi có bao nhiêu tháp Feral ?
A. Từ 100-200 tháp Feral.
B. Từ 300-400 tháp Feral 
C. Từ 400-500 tháp Feral
D. Từ 600-800 tháp Feral
CÂU 408:  Nước tiểu được tạo ra từ vỏ thận, vào  tháp Malpighi, đỗ ra nhú thận, chụp lên nhú
thận là gì?
A. Đài thận bé
B. Đài thận lớn
C. Bể thận
D. Xoang thận
CÂU 409 : Phần nào của thận chiếm 1/3 giữa thận, rỗng và thông ra ngoài ở rốn thận?
A.Tháp thận
B. Nhú thận
C.Xoang thận
D.Cột thận
CÂU 410 : Nhú thận, đài thận bé, đài thận lớn, đỗ vào phần nào của thận?
A. Xoang thận
B. Bể thận
C. Niệu quản
D. Vỏ thận
CÂU 411 : Niệu quản có bao nhiêu chỗ hẹp?
A. 1 chỗ hẹp.
B. 2 chỗ hẹp
C. 3 chỗ hẹp.
D. 4 chỗ hẹp.
CÂU 412: Phần nào của thận tạo ra nước tiểu?
A. Vỏ thận và tủy thận
B. Xoang thận và đài thận bé
C. Bể thận và đài thận lớn
D. Cột thận và nhú thận
CÂU 413: Ống thu thập nước tiểu nằm ở phần nào của thận?
A. Tháp Feral
B. Tháp Malpigi
C. Đài thận bé
D. Đài thận lớn
CÂU 414: Đài thận bé, đài thận lớn, bể thận, thuộc phần nào của thận?
A. Vỏ thận
B. Tủy thận
C. Xoang thận
D. Bao thận.

PHẦN 2: CÂU KHÓ(HỆ TIẾT NIỆU) 

CÂU 415 : Tìm câu SAI khi nói về hệ tiết niệu?


A. Thận là cơ quan tạo nước tiểu.
B. Hệ tiết niệu có vai trò: duy trì thăng bằng nội môi-điện giải .
C.Đào thải một số chất độc ra khỏi cơ thể .
C.Hệ tiết niệu gồm: 2 thận,  và 1 bàng quang.
CÂU 416 : Tìm câu SAI  khi nói về  cấu tạo thận.?
A.Bên ngoài bao xơ, là một lớp màng xơ mỏng bọc quanh thận. 
B.Nhu mô thận: chia là hai vùng: vùng vỏ và vùng tủy.
C. Vùng vỏ:ở ngoài, gồm các tháp Feranh tỏa ra từ nền các tháp Manpighi .
D.Vùng tủy: Màu hồng nhạt, gồm 300-500 tháp Manpighi
CÂU 417 : Tìm câu SAI  khi nói về  vùng tủy thận.?
A.Màu hồng nhạt, gồm nhiều  tháp Manpighi.
B.Đỉnh tháp hướng  vào trong và lồi,  tạo thành các nhú thận, 
C. Đáy tháp hướng ra ngoài, và đỗ nước tiểu vào bể thận
D.Giữa mỗi tháp cách nhau bới các cột thận ( cột Bectin)

CÂU 418 : Tìm câu SAI  khi nói về  nhu mô thận.?
A.Nhu mô 2 thận được cấu tạo bởi 800-1.200.000  đơn vị chức năng thận(Nephron)
B.Mỗi Nephron có cầu thận  gồm hai phần. 
C. Ở ngoài  là nang Bowman, có hình tròn lõm ở giữa, ở trong có cuộn mao động mạch gọi là
tiểu cầu thận. 
D.Ống thận: gồm ống lượn gần, ống lượn xa,và ống góp
CÂU 419 : Tìm câu SAI  khi nói về  thận ?
A.Thận hình hạt đậu, màu nâu đỏ, dễ vỡ do chứa đầy máu và nước tiểu.
B.Mỗi thận nặng trung bình 140-150g, thận có: 2 mặt, 2 bờ, 2 cực.
C.Mặt trước: lồi, qua phúc mạc,  thâ ̣n  liên quan với các tạng trong ổ bụng.
D.Mặt sau: phẳng, là mặt phẫu thuật, liên quan xương sườn 7,8,9 .
CÂU 420 : Tìm câu SAI  khi nói về  cấu tạo thận.?
A.Bên ngoài là bao xơ, là một lớp màng xơ mỏng bọc quanh thận. 
B.Nhu mô thận, chia là hai vùng: vùng vỏ và xoang thận.
C.Vùng vỏ:ở ngoài, gồm các tháp nhỏ tỏa ra từ nền các tháp Manpighi .
D. Vùng tủy: Màu hồng nhạt, gồm 9-12 tháp Manpighi. 
CÂU 421 : Tìm câu SAI  khi nói về  vùng tủy thận?.
A.Màu hồng nhạt, gồm 300-500 tháp Manpighi.
B.Đỉnh tháp hướng  vào trong và lồi,  tạo thành các nhú thận, 
C.Đáy tháp hướng ra ngoài, tiếp cận với vỏ thận
D.Giữa mỗi tháp cách nhau bới các cột thận ( cột Bectin)
CÂU 422 : Tìm câu SAI  khi nói về  nhu mô thận?
A.Nhu mô thận được cấu tạo khoảng 800.000-1.200.000  Nephron.
B.Mỗi Nephron gồm có: ống lượng gần và ống lượng xa.   
C. Cầu thận, gồm hai phần: ở ngoài  là nang Bowman, có hình tròn lõm ở giữa, cuộn mao đm ở
trong gọi là tiểu cầu thận . 
D.Ống thận: gồm ống lượn gần, ống lượn xa, quay henle và ống góp.
CÂU 423 : Tìm câu SAI  khi nói về  xoang thận?
A.Xoang thận chiếm 2/3 giữa thận.
B. Xoang thận  rỗng và thông ra ngoài ở rốn thận
C. Xoang thận gồm có phần vỏ và tủy thận
D. Xoang thận đỗ nước tiểu vào bể thận, theo niệu quản, xuống trữ ở bàng quang.
CÂU 424 : Tìm câu SAI  khi nói về  niệu quản.
A. Niệu quản là ống dẫn nước tiểu từ bể thận đi xuống đến bàng quang.
B. Niệu quản  dài 25 cm, đường kính 3-5mm, nằm  sát  thành bụng sau.
C. Niệu quản  có 2 chỗ thắt hẹp
D. Ở nữ, niệu quản bắt chéo sau động mạch tử cung.

You might also like