Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 163

Mastercam Mill: Chanhthientam.

com

MỤC LỤC

Chƣơng I : Gia công 2D


1. Gia công khoan, khoét, doa, taro. Drill, Bore, Tap.
2. Gia công mặt phẳng Face.
3. Gia công theo biên dạng Contour.
4. Gia công hốc Pocket.
5. Bài tập tổng hợp
Chƣơng II: Gia công 3D
1. Phương pháp gia công thô Rough Parallel
2. Phương pháp gia công thô Rough Radial.
3. Phương pháp gia công thô Rough Flowline.
4. Phương pháp gia công thô Rough Pocket.
5. Phương pháp gia công thô Resmit.
6. Phương pháp gia công thô Rough Contour.
7. Phương pháp gia công thô Rough project.
8. Phương pháp gia công tinh Finish Parallel.
9. Phương pháp gia công tinh Finish Radial.
10. Phương pháp gia công tinh Finish Flowline.
11. Phương pháp gia công tinh Finish project.
12. Phương pháp gia công tinh Finish Contour.
13. Phương pháp gia công tinh Finish shallow.
14. Phương pháp gia công tinh Finish pencil.
15. Phương pháp gia công tinh Finish leftover.
16. Phương pháp gia công tinh Finish scallop.
17. Phương pháp gia công tinh Finish blend.
18. Bài tập tổng hợp

1 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm


Mastercam Mill: Chanhthientam.com

CHƢƠNG I : Gia công 2D


1. Gia công khoan, khoét, doa, tarô.
Đầu tiên, ta vẽ lại bản vẽ như hình

Sau khi, vẽ xong ta vào biểu tượng Xform Move


to Origin rồi click chuột vào 1 điểm tại tâm chọn gốc tọa độ. Để
hiển thị gốc tọa độ ta nhấn F9. Bỏ hiện thì nhấn F9.
Sau đó, vào Machine Type chọn Mill →Default ( chọn mặt định máy
phay 3 trục X, Y, Z).
Để gia công chi tiết này đầu tiên ta thiết lập các nguyên công sau:
Nguyên công 1: Khoan lấy dấu
Nguyên công 2: Khoan lỗ Ø8.5
2 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm
Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Nguyên công 3: Khoan lỗ Ø11.5


Nguyên công 4: Doa lỗ Ø12
Nguyên công 5: Taro lỗ M10
Sau đó, trong mục Toolpaths hộp thoại Machine Group xuất hiện.
Ta vào mục Stock setup để thiết lập phôi cho chi tiết gia công.

Hộp thoại cho phép chúng ta thiết lập các kiểu chọn phôi như sau:

3 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm


Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Rectangular: Thiết lập phôi theo hình vuông.


Solid: Thiết lập phôi theo mô hình 3D tạo sẵn.
Cylindrical: Thiết lập phôi theo biên dạng tròn.
File: Thiết lập phôi từ 1 file mô phỏng nguyên công.
Display: Hiển thị kiểu phôi
Wire frame: Kiểu khung dây.
Solid: Kiểu khối.
Stock Origin in view coordinates: Hiển thị gốc tọa độ phôi.
Sau đó ta vào mục Bounding box chọn biên dạng phôi và click OK
Và khai báo chiều cao phôi trong mục Z là 20mm.

Kết quả ta được như hình:


4 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm
Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Sau đó, ta vào Toolpaths chọn nguyên công 1: Drill khoan lấy dấu

Contour: Phay chi tiết theo biên dạng.


Drill: Các nguyên công gia công lỗ.
Pocket: Phay chi tiết dạng hốc.
Face: Phay vạt mặt chi tiết.
2D high speed: Các kiểu gia công tốc độ cao 2D.
5 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm
Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Surface Rough: Các kiểu gia công thô trên bề mặt 3D.
Surface Fisnh: Các kiểu gia công tinh trên bề mặt 3D.
Surface high speed: Các kiểu gia công tốc độ cao 3D.
Tiếp theo, ta vào Drill để thực hiện chu trình khoan lỗ.
Hộp thoại xuất hiện: Cho phép đặt tên chương trình NC

Ta click OK hộp thoại chính xuất hiện

Drill Point Selection: Chọn điểm khoan.


Automatic: Chọn tự động
Entities: Chọn đối tượng khoan.
Window Point: Cửa sổ Mastercam sẽ chọn tự động.
Subprogram: Thiết lập xuất code theo chương trình con.
Sorting: Cài dặt đường chạy khi khoan.
Edit: Chỉnh sửa vị trí khoan.

6 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm


Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Sau khi chọn xong thì click Ok như hình

Trong mục Toopath Type: Ta chọn mục Drill


Point geometry: Điểm khoan đã chọn
Arc geometry: Cung tròn tính theo điểm khoan.
Sang mục Tool ta thiết lập dao khoan tâm đường kính 10mm như hình:

Feed rate: Bước tiến khi khoan.

7 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm


Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Spinde speed: Tốc độ trục chính

Sang mục Holder thiết lập đầu dao cho máy cnc

Sang mục Cut parameter: Thiết lập các kiểu gia công lỗ

8 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm


Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Drill/ Counterbore: Khoan lấy dấu


Peck Drill: Khoan sâu nhất dao thoát phôi.
Chip Break: Khoan sâu không nhất dao.
Tap: Taro
Bore: Doa
Ở mục này ta chọn chế độ Drill/ Counterbore: Khoan lấy dấu
Bởi vì, thiết lập khoan lấy dấu trước khi khoan có tác dụng định hình
tâm lỗ để khoan tránh lệch tâm lỗ.

Sang mục Linking parameters: Thiết lập đường xuống dao


9 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm
Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Clearance: Cao độ xuất phát.


Retrac: Cao độ an toàn
Top of stock: Bề mặt phôi.
Depth: Chiều sâu khoan.
Absolute: Tuyệt đối
Incremental: Tương đối
Subprogram: Chương trình con.
Lưu ý: Thiết lập đường chạy dao trong mục này khá quang trọng. Bởi
vì thiết lập sai có thể va chạm giữa phôi và chi tiết, đồ gá, làm ảnh
hưởng đến thời gian gia công…

Sang mục Tip comp cho phép thiết lập khoan lỗ suốt.

10 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm


Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Break though amout: Phần thoát đầu lưỡi khoan.


Tip lengh: Chiều dài đầu lưỡi.
Tip angle: Góc lưỡi khoan.
Lưu ý: Khi khoan lỗ suốt thì chúng ta phải thiết lập trong mục này để
phần lưỡi cắt khoan xuống cho thoát chi tiết hoặc chúng ta củng co thể
thiết lập khoan thủng phôi trong mục Linkhing Parameter ở mục Depth.
Sang mục Home/ Ref. Point: Thiết lập vị trí về gốc tạo độ của máy cnc.

Trong mục Plane thiết lập mặt phẳng gia công


11 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm
Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Sang mục Coolant: Thiết lập mở dung dịch làm mát.

Kết quả ta được như hình

12 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm


Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Sau đó, vào kí hiệu như hình mô phỏng 2D:

Sau đó, vào kí hiệu như hình mô phỏng 3D:


13 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm
Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Sau khi, ta thiết lập nguyên công khoan lấy dấu, tiếp theo chọn nguyên
công 2 khoan 4 lỗ Ø8.5
Sau đó, ta vào Toolpaths chọn nguyên công Drill
Tiếp tục ta chọn 4 lỗ Ø8.5 để thực hiện khoan lỗ Ø8.5

Trong mục Toopath Type ta để mặc định Drill

14 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm


Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Sang mục Tool ta chọn dao khoan 8.5mm

Thiết lập Feed rate và Spindle speed


15 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm
Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Sang mục Cut parameter ta thiết lập chọn kiểu khoan thoát phôi Peck
Drill.

Peck: Mỗi lần khoan xuống.


Sang mục Linking Parameter thiết lập như hình
16 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm
Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Trong mục Tip Comp chọn như hình.

Sang mục Coolant

17 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm


Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Sau đó click OK kết thúc nguyên công

Sau đó, vào kí hiệu như hình mô phỏng 2D:

Sau đó, vào kí hiệu như hình mô phỏng 3D:

18 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm


Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Tiếp theo, chọn nguyên công 3 khoan 2 lỗ Ø11.5


Sau đó, ta vào Toolpaths chọn nguyên công Drill
Tiếp tục ta chọn 2 lỗ Ø12 thực hiện khoan lỗ Ø11.5 sau đó Doa lại lỗ
12mm.

Trong mục Tool ta chọn dao Ø11.5

19 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm


Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Sau đó, thiết lập thông số trong mục Feed rate và spinde speed:

Sang mục Cut Parameter vẫn giữ nguyên lựa chọn đã thiết lập từ
nguyên công trước

20 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm


Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Sang mục Linking Parameter ta thiết lập như hình

Mục Tip Comp ta chọn như hình

21 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm


Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Sau khi thiết lập sau ta click OK kết thúc chu trình.
Mô phỏng tất cả nguyên công ta được:

Nguyên công 4: Doa lỗ Ø12

22 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm


Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Sau khi, ta thiết lập nguyên công khoan lỗ Ø11.5 xong , tiếp theo chọn
nguyên công Doa lỗ Ø12
Ta vào Toolpaths chọn nguyên công Drill

Trong mục tool chọn dao doa như hình

Thiết lập Feed rate và Spindle speed :

23 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm


Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Sang mục Cut Parameter ta thiết lập như hình

Mục Linking ta cũng thiết lập như hình


24 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm
Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Sau đó, click OK kết thúc nguyên công Doa và mô phỏng ta được:

Nguyên công 5: Taro 4 lỗ M10

25 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm


Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Ta vào Toolpaths chọn nguyên công Drill

Sang mục Tool chọn dao taro ren phải M10 bước ren là 1.5

Feed rate và Spinde speed ta thiết lập như hình

26 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm


Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Sang mục Cut Parameter ta thiết lập kiểu làm việc là Tap

Mục Linking Parameter ta thiết lập như hình


27 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm
Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Sau đó, ta mô phỏng tất cả nguyên công ta được

Sau đó, vào kí hiệu G1 để xuất chương trình NC sang máy cnc

28 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm


Mastercam Mill: Chanhthientam.com

2. Gia công mặt phẳng.


Vào Toolpaths → Face

Hộp thoại xuất hiện chọn như hình

29 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm


Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Chain : Cho phép chọn một chuỗi biên dạng nối liền.

Point : Chọn gia công theo điểm.

Window : Chọn tô theo kiểu quét hết biên dạng và chọn


điểm bắt đầu gia công.

Single: Chọn từng đường đơn.

Area : Chọn vùng gia công theo điểm hình chữ nhật.

Polygon : Chọn bốn điểm tô hết chi tiết và click điểm đầu
tiên gia công.

Vector : Chọn hai điểm mà đi qua biên dạng gia công.

Partial: Chọn đường đơn đầu và cuối của một đường nối
liền.

Unseclect : Bỏ lựa chọn ban đầu.

Reverse : Thay đổi chiều đã chọn.


Chọn xong, Click OK hộp thoại chính xuất hiện.

30 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm


Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Sang mục Tool ta chọn dao phay mặt đầu như hình

31 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm


Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Khai báo Feed rate và Spindle speed như hình

Sang mục Cut parameter ta thiết lập như sau:

Style: Kiểu phay


Zigzag: Kiểu phay liên tục 2 chiều.
32 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm
Mastercam Mill: Chanhthientam.com

One way: Kiểu phay 1 chiều.


One pass: Kiểu phay 1 lần
Dynamic: Kiểu phay từ ngoài vào
Across overlap: Lương ăn quá theo phương ngang.
Along overlap: Lượng ăn quá theo chiều vào dao.
Approach distance: Lương vào dao.
Exit distance: Lượng thoát dao.
Max. stepover: Lượng dịch dao ngang.
Stock to leave on the floors: Lượng dư gia công.
Sang mục Depth Cuts: Thiết lập lượng ăn dao

Max rough step: Chiều sâu mỗi lần cắt


Finish cuts: Số lần đi tinh.
33 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm
Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Finish step: Lượng đi tinh


Keep tool down: Giữ dao ở vị trí xuống.
Subprogram: Cài cặt chương trình con.
Sang mục Linking Parameters ta thiết lập như hình

Sang mục Coolant mở dung dịch làm mát dao

34 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm


Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Kết quả ta được

35 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm


Mastercam Mill: Chanhthientam.com

3. Gia công theo biên dạng contour.


Đầu tiên, ta vẽ lại bản vẽ như hình

Kết quả gia công ta được

36 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm


Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Đầu tiên, ta vào Toopath→ Mill →Defauft

Sau đó vào Stock setup ta chọn như hình:

37 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm


Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Kết quả ta được:

Sau đó vào Toolpath → Contour và chọn như hình

Sau đó click OK thì hộp thoại chính xuất hiện

38 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm


Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Sang mục Tool Chọn dao phay ngón 12mm.

Sauk chọn xong thiết lập chế độ cắt như hình


Feed rate: Bước tiến gia công.
Spindle speed: Tốc độ trục chính

39 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm


Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Sang mục Cut Parameter ta thiết lập như hình

Compensation type: Kiểu tính toán chạy dao.


Compensation direction: Hướng bù dao
Left: Bù dao trái.
Righ: Bù dao phải.
Contour type: Phương pháy chạy dao theo biên dạng.
2D: Chạy dao theo biên dạng đã chọn.
2D Chamfer: Vát cạnh.
Ramp: Xuống dao theo góc nghiên.
Stock to leave on walls: Lượng dư chừa lại mặt bên.
Stock to leave on walls: Lượng dư chừa lại mặt đáy.

40 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm


Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Sang mục Depth Cuts: Ta thiết lập như hình

Lead In/ Out: Thiết lập đương dao vào và ra an toàn.

41 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm


Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Enter/ exit at midpoint in closed contours: Thiết lập vào và ra dao tại
trung điểm của biên dạng.
Entry: Thiết lập vào dao
Exit: Thiết lập thoát dao
Line: Theo đoạn thẳng
Arc: Theo cung tròn
Sang mục Linking Parameters ta thiết lập như hình:

Sau đó vào Coolant mở nước tưới nguội

42 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm


Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Click Ok kết thúc chu trình mô phỏng ta được

43 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm


Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Tiếp nguyên công 2 Ta vào Toopath chọn Contour

Trong mục Tool ta thiết lập mặt định như hình

44 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm


Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Sang mục Cut Parameter chon lựa chọn Off trong mục như hình

Sang mục Depth Cuts ta chọn như hình

45 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm


Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Sang mục Linking parameter chọn như hình Depth: -5

Sau đó mô phỏng 2 nguyên công ta được:

46 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm


Mastercam Mill: Chanhthientam.com

3. Gia công hốc pocket.


Tavex lại bản vẽ như hình:

Sau khi vẽ xong ta vào Machine Type chọn Mill


Vào Stock setup thiết lập phôi như hình:

47 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm


Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Sau đó vào Toopath chọn Pocket

Khi đó hộp thoại chính xuất hiện

48 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm


Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Sang mục Tool ta chọn dao đường kính 10mm như hình

Sau đó, sang mục Cut parameter và thiết lập như hình

49 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm


Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Sang mục Roughing ta thiết lập như sau

Cutting method: Kiểu chạy dao.


Stepover pencentage: Lượng dịch dao ngang theo phần trăm đường kính
dao.
Stepover distance: Lượng dịch dao ngang theo tính theo đường kính.
Spiral inside to outside: Chạy dao từ trong ra ngoài.
Sang mục Finsh ta thiết lập như hình

50 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm


Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Passes: Số lần đi tinh


Spacing: Khoảng cách đi tinh.
Sang mục Depth cut chọn như hình

Mục Linking Parameters ta chọn như hình:

Sau đó click OK kết thục chu trình gia công.

51 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm


Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Mô phỏng nguyên công

52 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm


Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Để xuất Gcode sang máy CNC ta vào biểu tượng

53 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm


Mastercam Mill: Chanhthientam.com

4. Bài tập tổng hợp


Đầu tiên, ta vẽ lại bản vẽ như hình

Sau khi vẽ xong ta vào Machine Type chọn Mill


Vào Stock setup thiết lập phôi như hình:

54 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm


Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Sau đó vào Toopath chọn Pocket

Khi đó hộp thoại chính xuất hiện

55 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm


Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Sang mục Tool ta chọn dao đường kính 16mm như hình

Sau đó, sang mục Cut parameter và thiết lập như hình

56 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm


Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Sang mục Roughing ta thiết lập như sau

Cutting method: Kiểu chạy dao.


Stepover pencentage: Lượng dịch dao ngang theo phần trăm đường kính
dao.
Stepover distance: Lượng dịch dao ngang theo tính theo đường kính.
Spiral inside to outside: Chạy dao từ trong ra ngoài.
Sang mục Finsh ta thiết lập như hình

57 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm


Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Passes: Số lần đi tinh


Spacing: Khoảng cách đi tinh.
Sang mục Depth cut chọn như hình

Mục Linking Parameters ta chọn như hình:

Sau đó click OK kết thục chu trình gia công.

58 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm


Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Mô phỏng nguyên công

59 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm


Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Sau đó, nguyên công 2, ta vào Toopath chọn Pocket

Khi đó hộp thoại chính xuất hiện

Sang mục Tool ta chọn dao đường kính 10mm như hình

60 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm


Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Sau đó, sang mục Cut parameter và thiết lập như hình

Sang mục Roughing ta thiết lập như sau


61 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm
Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Cutting method: Kiểu chạy dao.


Stepover pencentage: Lượng dịch dao ngang theo phần trăm đường kính
dao.
Stepover distance: Lượng dịch dao ngang theo tính theo đường kính.
Spiral inside to outside: Chạy dao từ trong ra ngoài.
Sang mục Finsh ta thiết lập như hình

Passes: Số lần đi tinh


62 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm
Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Spacing: Khoảng cách đi tinh.


Sang mục Depth cut chọn như hình

Mục Linking Parameters ta chọn như hình:

Ok. Kết thúc nguyên công 2.

63 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm


Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Sau đó, nguyên công 3, ta vào Toopath chọn Pocket

Khi đó hộp thoại chính xuất hiện

64 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm


Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Sang mục Tool ta chọn dao đường kính 10mm như hình

Sau đó, sang mục Cut parameter và thiết lập như hình

65 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm


Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Sang mục Roughing ta thiết lập như sau

Cutting method: Kiểu chạy dao.


Stepover pencentage: Lượng dịch dao ngang theo phần trăm đường kính
dao.
Stepover distance: Lượng dịch dao ngang theo tính theo đường kính.
Spiral inside to outside: Chạy dao từ trong ra ngoài.
Sang mục Finsh ta thiết lập như hình

66 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm


Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Passes: Số lần đi tinh


Spacing: Khoảng cách đi tinh.
Sang mục Depth cut chọn như hình

Mục Linking Parameters ta chọn như hình:

67 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm


Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Sau đó click OK kết thục chu trình gia công.


Sau đó, nguyên công 4, ta vào Toopath chọn Pocket

Khi đó hộp thoại chính xuất hiện

68 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm


Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Sang mục Tool ta chọn dao đường kính 10mm như hình

Sau đó, sang mục Cut parameter và thiết lập như hình

69 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm


Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Sang mục Roughing ta thiết lập như sau

Cutting method: Kiểu chạy dao.


Stepover pencentage: Lượng dịch dao ngang theo phần trăm đường kính
dao.
Stepover distance: Lượng dịch dao ngang theo tính theo đường kính.
Spiral inside to outside: Chạy dao từ trong ra ngoài.
Sang mục Finsh ta thiết lập như hình

70 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm


Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Passes: Số lần đi tinh


Spacing: Khoảng cách đi tinh.
Sang mục Depth cut chọn như hình

Mục Linking Parameters ta chọn như hình:

71 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm


Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Sau đó click OK kết thục chu trình gia công.


Mô phỏng nguyên công

72 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm


Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Sau đó, ta vào Toolpaths chọn nguyên công 5: Drill khoan lấy dấu
Ta click OK hộp thoại chính xuất hiện

Sau khi chọn xong thì click Ok như hình

73 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm


Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Trong mục Toopath Type: Ta chọn mục Drill


Sang mục Tool ta thiết lập dao khoan tâm đường kính 10mm như hình:

Feed rate: Bước tiến khi khoan.


Spinde speed: Tốc độ trục chính

74 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm


Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Sang mục Cut parameter: Thiết lập các kiểu gia công lỗ
Ở mục này ta chọn chế độ Drill/ Counterbore: Khoan lấy dấu
Bởi vì, thiết lập khoan lấy dấu trước khi khoan có tác dụng định hình
tâm lỗ để khoan tránh lệch tâm lỗ.

Sang mục Linking parameters: Thiết lập đường xuống dao

75 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm


Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Trong mục Plane thiết lập mặt phẳng gia công

Sang mục Coolant: Thiết lập mở dung dịch làm mát.

76 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm


Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Kết quả ta được như hình

Sau khi, ta thiết lập nguyên công khoan lấy dấu, tiếp theo chọn nguyên
công 6 khoan 10 lỗ Ø8.5
Sau đó, ta vào Toolpaths chọn Drill

77 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm


Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Trong mục Toopath Type ta để mặc định Drill

Sang mục Tool ta chọn dao khoan 8.5mm

78 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm


Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Thiết lập Feed rate và Spindle speed

Sang mục Cut parameter ta thiết lập chọn kiểu khoan thoát phôi Peck
Drill.

Peck: Mỗi lần khoan xuống.

79 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm


Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Sang mục Linking Parameter thiết lập như hình

Trong mục Tip Comp chọn như hình.

Sang mục Coolant

80 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm


Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Sau đó click OK kết thúc nguyên công

Nguyên công 7: Taro 10 lỗ M10


Ta vào Toolpaths chọn nguyên công Drill

81 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm


Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Sang mục Tool chọn dao taro ren phải M10 bước ren là 1.5

Feed rate và Spinde speed ta thiết lập như hình

Sang mục Cut Parameter ta thiết lập kiểu làm việc là Tap

82 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm


Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Mục Linking Parameter ta thiết lập như hình

83 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm


Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Sau đó, ta mô phỏng tất cả nguyên công ta được

Sau đó vào kí hiệu G1 để xuất chương trình NC sang máy cnc

84 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm


Mastercam Mill: Chanhthientam.com

CHƢƠNG II: Gia công 3D


1. Phƣơng pháp gia công thô rough Parallel
Phương náp này dùng để phá thô, các đường chạy dao song
song với bề mặt của chi tiết..
Vào Toolpaths → Surface Rough → Parallel

Hộp thoại xuất hiện:

Boss: Thiết lập chế độ gia công bề mặt lồi.


Cavity: Gia công bề mặt lõm.
Undefined: Thiết lập theo hộp thoại

85 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm


Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Drive: Bề mặt gia công.


Check: Bề mặt không va chạm.
Containment: Đường biên dạng giới hạn gia công.
Approximate starting point: Điểm bắt đầu gia công.
Hộp thoại chính xuất hiện:

86 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm


Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Coolant: Dung dịch làm mát.


Feed rate: Bước tiến gia công.
Spindle speed: Tốc độ trục chính.
Plunge rate: Bước tiến vào dao.
Retract rate: Bước tiến lên dao.
Trong mục Surface parameters

Clearance: Cao độ xuất phát


Retract: Cao độ an toàn.
Feed plane: Bước tiến an toàn.
Stock to leave on drive: Lượng dư gia công.
Stock to leave on check: Bề mặt không va chạm.
Tool containment: Đường giới hạn gia công.
Inside: Bên trong biên dạng.
87 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm
Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Center: Tại tâm.


Outside: Bên ngoài biên dạng.
Sang mục Rough parallel parameters

Total tolerace: Dung sai gia công.


Max. stepover: Lượng dich dao ngang.
Cutting method: Phương pháp cắt.
Max stepdown: Chiều sâu cắt.
Machining: Góc gia công.
Pluge control: Thiết lập chế độ cắt
Allow multiple plunges along cut: Đường chạy dao theo bề mặt.
Cut from one side: Đường chạy dao theo một mặt của bề mặt.
Cut from both sides: Đường chạy dao theo 2 bề mặt của chi tiết.

88 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm


Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Approximate starting point: Điểm bắt đầu gia công.


Allow negative Z motion along surface: Chạy dao theo chiều âm trục Z.
Allow positive Z motion along surface: Chạy dao theo chiều dương
trục Z.

2. Phƣơng pháp gia công thô rough Radial.


Phương pháp này dùng để phá thô có biên dạng hình tròn xoay.
Vào toolpath → Surface Rough → Radial

89 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm


Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Hộp thoại xuất hiện

Drive: Bề mặt gia công.


Check: Bề mặt không va chạm.
Containment: Đường biên dạng giới hạn gia công.
Radial point: Điểm xoay.
Hộp thoại chính xuất hiện:

90 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm


Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Coolant: Dung dịch làm mát.


Feed rate: Bước tiến gia công.
Spindle speed: Tốc độ trục chính.
Plunge rate: Bước tiến vào dao.
Retract rate: Bước tiến lên dao.
Sang mục Surface parameters

Clearance: Cao độ xuất phát


Retract: Cao độ an toàn.
Feed plane: Bước tiến an toàn.
Stock to leave on drive: Lượng dư gia công.
Stock to leave on check: Bề mặt không va chạm.
Tool containment: Đường giới hạn gia công.
Inside: Bên trong biên dạng.
Center: Tại tâm.
Outside: Bên ngoài biên dạng.

91 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm


Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Sang mục Rough radial parameters

Max. angle increment: Góc tạo giữa các lát cắt.


Start angle: Góc bắt đầu gia công.
Start offset distance: Lượng dịch dao ngang.
Sweep angle: Góc xoay theo bề mặt.
Total tolerace: Dung sai gia công.
Cutting method: Phương pháp cắt.
Max stepdown: Chiều sâu cắt.
Pluge control: Thiết lập chế độ cắt
Starting point: Điểm bắt đầu gia công.
Start inside: Bắt đầu từ trong ra ngoài.
Start outside: Bắt đầu từ ngoài vào trong.
Allow negative Z motion along surface: Chạy dao theo chiều âm trục Z.
Allow positive Z motion along surface: Chạy dao theo chiều dương
trục Z.
92 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm
Mastercam Mill: Chanhthientam.com

3. Phƣơng pháp gia công thô Rough Flowline.


Phương pháp này dùng để phá thô các chi tiết có biên dạng
chạy theo một vĩ tuyến.
Vào toolpath → Surface Rough → Flowline

93 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm


Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Hộp thoại xuất hiện:

Drive: Bề mặt gia công.


Check: Bề mặt không va chạm.
Containment: Đường biên dạng giới hạn gia công.
Flowline: Thiết lập theo biên dạng và chọn hướng gia công.
Hộp thoại chính xuất hiện:

94 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm


Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Coolant: Dung dịch làm mát.


Feed rate: Bước tiến gia công.
Spindle speed: Tốc độ trục chính.
Plunge rate: Bước tiến vào dao.
Retract rate: Bước tiến lên dao.
Trong mục Surface parameters

Clearance: Cao độ xuất phát


Retract: Cao độ an toàn.
Feed plane: Bước tiến an toàn.
Stock to leave on drive: Lượng dư gia công.
Stock to leave on check: Bề mặt không va chạm.
Tool containment: Đường giới hạn gia công.
Inside: Bên trong biên dạng.
Center: Tại tâm.
Outside: Bên ngoài biên dạng.

95 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm


Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Sang mục Rough flowline parameters:

Total tolerace: Dung sai gia công.


Cutting method: Phương pháp cắt.
Max stepdown: Chiều sâu cắt.
Cut control: Thiết lập lát cắt
Distance: Khoảng cách dịch dao.
Stepover control: Lượng dich dao ngang.
Distance: Khoảng cách dịch dao.
Scallop heigh: Chiều cao nhấp nhô.
Cutting method: Phương pháp cắt.
Single row only: Thiết lập từng dòng chạy dao đơn.
Approximate starting point: Điểm bắt đầu gia công.
Allow negative Z motion along surface: Chạy dao theo chiều âm trục Z.
Allow positive Z motion along surface: Chạy dao theo chiều dương
trục Z.

96 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm


Mastercam Mill: Chanhthientam.com

4. Phƣơng pháp gia công thô Rough Pocket.


Phương pháp này dùng để phá thô các bề mặt .
Vào toolpath → Surface Rough → Pocket

97 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm


Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Hộp thoại xuất hiện

Drive: Bề mặt gia công.


Check: Bề mặt không va chạm.
Containment: Đường biên dạng giới hạn gia công.
Entry point: Điểm vào dao.
Hộp thoại chính xuất hiện:

98 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm


Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Coolant: Dung dịch làm mát.


Feed rate: Bước tiến gia công.
Spindle speed: Tốc độ trục chính.
Plunge rate: Bước tiến vào dao.
Retract rate: Bước tiến lên dao.
Trong mục Surface parameters

Clearance: Cao độ xuất phát


Retract: Cao độ an toàn.
Feed plane: Bước tiến an toàn.
Stock to leave on drive: Lượng dư gia công.
Stock to leave on check: Bề mặt không va chạm.
Tool containment: Đường giới hạn gia công.
Inside: Bên trong biên dạng.
Center: Tại tâm.
Outside: Bên ngoài biên dạng.

99 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm


Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Sang mục Rough Parameters

Maximum stepdown: Chiều sâu cắt


Entry option: Thiết lập chế độ vào dao
Entry – Ramp: Thiết lập vào dao theo góc nghiêng.
Use entry point: Sử dụng điểm vào dao.
Plunge outside containment boundary: Đường chạy dao từ ngoài vào.
Align pluge entries for start holes: Xuống dao theo lỗ khoan.
Sang mục Pocket parameters:
Cutting method: Kiểu chạy dao.
Stepover pencentage: Lượng dịch dao ngang theo phần trăm đường kính
dao.
Stepover distance: Lượng dịch dao ngang theo tính theo đường kính.
Spiral inside to outside: Chạy dao từ trong ra ngoài.

100 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm
Mastercam Mill: Chanhthientam.com

101 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm
Mastercam Mill: Chanhthientam.com

5. Phƣơng pháp gia công thô Resmit.


Phương pháp này dùng để vét lại lượng dư sau khi phá thô.
Vào toolpath → Surface Rough → Restmill

Drive: Bề mặt gia công.


Check: Bề mặt không va chạm.
Containment: Đường biên dạng giới hạn gia công.
Approximate starting point: Điểm bắt đầu gia công.
Hộp thoại chính xuất hiện:

102 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm
Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Coolant: Dung dịch làm mát.


Feed rate: Bước tiến gia công.
Spindle speed: Tốc độ trục chính.
Plunge rate: Bước tiến vào dao.
Retract rate: Bước tiến lên dao.
Sang mục Surface parameters

Clearance: Cao độ xuất phát

103 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm
Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Retract: Cao độ an toàn.


Feed plane: Bước tiến an toàn.
Stock to leave on drive: Lượng dư gia công.
Stock to leave on check: Bề mặt không va chạm.
Tool containment: Đường giới hạn gia công.
Inside: Bên trong biên dạng.
Center: Tại tâm.
Outside: Bên ngoài biên dạng.
Sang mục Restmill parameters

Total tolerace: Dung sai gia công.


Maximum stepdown: Chiều sâu cắt.
Corner rouding radius: Bán kính góc cạnh.
Stepover: Lượng dịch dao ngang.
Extension distance: Chiều dài cắt quá.

104 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm
Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Entry/ exit arc / line: Thiết lập vào và xuống dao.


Arc radius: Bán kính.
Arc sweep: bán kính vào.
Line lengh: Theo đoạn thẳng.
Direction of closed contours: Hướng dao di chuyển.
Climb: Hướng thuận Convertional: Hướng nghịch
Start lengh: Góc bắt đầu vào dao.
Transition: Kiểu chạy dao
High speed: Kiểu chạy dao theo xoắn ốc.
Broken: Kiểu chạy dao theo đường gấp khuất.
Ramp: Kiểu chạy dao theo góc nghiên.
Follow surface: Kiểu chạy dao theo bề mặt.
Approximate starting point: Điểm bắt đầu gia công.
Sang mục Resmaterial parameters

All previous operations: Vét lại lượng dư tất cả nguyên công.

105 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm
Mastercam Mill: Chanhthientam.com

One other operation: Vét lại lượng dư 1 nguyên công.


Roughing tool: Vét lại lượng dư theo dao.
STL file: Vét lại lượng dư bằng nguyên công trước đã tạo.

6. Phƣơng pháp gia công thô Rough Contour.


Phương pháp ngày dùng để phá thô các chi tiết theo phương Z
một lần. Có thể dùng để gia công bán tinh.
Vào toolpath → Surface Rough → Contour

106 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm
Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Drive: Bề mặt gia công.


Check: Bề mặt không va chạm.
Containment: Đường biên dạng giới hạn gia công.
Approximate starting point: Điểm bắt đầu gia công.
Hộp thoại chính xuất hiện:

Coolant: Dung dịch làm mát.

107 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm
Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Feed rate: Bước tiến gia công.


Spindle speed: Tốc độ trục chính.
Plunge rate: Bước tiến vào dao.
Retract rate: Bước tiến lên dao.
Sang mục Surface parameters

Clearance: Cao độ xuất phát


Retract: Cao độ an toàn.
Feed plane: Bước tiến an toàn.
Stock to leave on drive: Lượng dư gia công.
Stock to leave on check: Bề mặt không va chạm.
Tool containment: Đường giới hạn gia công.
Inside: Bên trong biên dạng.
Center: Tại tâm.
Outside: Bên ngoài biên dạng.

108 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm
Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Sang mục Rough contour parameters

Total tolerace: Dung sai gia công.


Maximum stepdown: Chiều sâu cắt.
Corner rouding radius: Bán kính góc cạnh.
Stepover: Lượng dịch dao ngang.
Extension distance: Chiều dài cắt quá.
Direction of closed contours: Hướng dao di chuyển.
Start lengh: Góc bắt đầu vào dao.
Transition: Kiểu chạy dao
High speed: Kiểu chạy dao theo xoắn ốc.
Broken: Kiểu chạy dao theo đường gấp khuất.
Ramp: Kiểu chạy dao theo góc nghiên.
Follow surface: Kiểu chạy dao theo bề mặt.
Approximate starting point: Điểm bắt đầu gia công.
109 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm
Mastercam Mill: Chanhthientam.com

7. Phƣơng pháp gia công thô Rough project.


Phương pháp này dùng để gia công chiếu hình.
Vào toolpath → Surface Rough → Project

110 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm
Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Drive: Bề mặt gia công.


Check: Bề mặt không va chạm.
Containment: Đường biên dạng giới hạn gia công.
Curves: Biên dạng chiếu hình.
Hộp thoại chính xuất hiện:

111 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm
Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Coolant: Dung dịch làm mát.


Feed rate: Bước tiến gia công.
Spindle speed: Tốc độ trục chính.
Plunge rate: Bước tiến vào dao.
Retract rate: Bước tiến lên dao.
Sang mục Surface parameters

Clearance: Cao độ xuất phát


Retract: Cao độ an toàn.
Feed plane: Bước tiến an toàn.
Stock to leave on drive: Lượng dư gia công.
Stock to leave on check: Bề mặt không va chạm.
Tool containment: Đường giới hạn gia công.
Inside: Bên trong biên dạng.
Center: Tại tâm.
Outside: Bên ngoài biên dạng.

112 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm
Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Sang mục Project parameters

NCL: Gia công bằng file thiết lập.


Curves: Gia công theo biên dạng.
Point: Gia công theo điểm.

113 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm
Mastercam Mill: Chanhthientam.com

8. Phƣơng pháp gia công tinh Finish Parallel.


Phương pháp này dùng để đi tinh các biên dạng song song với
đường chạy dai. Dùng hầu hết trong các nguyên công tinh.
Vào toolpath → Surface Rough → Parallel

114 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm
Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Drive: Bề mặt gia công.


Check: Bề mặt không va chạm.
Containment: Đường biên dạng giới hạn gia công.
Approximate starting point: Điểm bắt đầu gia công.
Hộp thoại chính xuất hiện:

Coolant: Dung dịch làm mát.


Feed rate: Bước tiến gia công.
Spindle speed: Tốc độ trục chính.
Plunge rate: Bước tiến vào dao.
Retract rate: Bước tiến lên dao.

115 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm
Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Sang mục Surface parameters

Clearance: Cao độ xuất phát


Retract: Cao độ an toàn.
Feed plane: Bước tiến an toàn.
Stock to leave on drive: Lượng dư gia công.
Stock to leave on check: Bề mặt không va chạm.
Tool containment: Đường giới hạn gia công.
Inside: Bên trong biên dạng.
Center: Tại tâm.
Outside: Bên ngoài biên dạng.

116 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm
Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Sang mục Finish parallel parameters

Total tolerance: Dung sai gia công chi tiết.


Cutting method: Phương pháp cắt.
Max. stepover: Lượng dịch dao ngang.
Machining angle: Góc gia công.
Use approximate start point: Điểm bắt đầu gia công.
Gap settings: Thiết lập khe hở giữa các bề mặt.
Advanced settings: Thiết lập các chức năng hiệu chỉnh đường biên dạng.

117 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm
Mastercam Mill: Chanhthientam.com

9. Phƣơng pháp gia công tinh finish Radial.


Phương pháp này dùng để gia công tinh có biên dạng hình tròn
xoay.
Vào toolpath → Surface Finish → Radial

Hộp thoại xuất hiện

Drive: Bề mặt gia công.


Check: Bề mặt không va chạm.
Containment: Đường biên dạng giới hạn gia công.
Radial point: Điểm xoay.

118 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm
Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Hộp thoại chính xuất hiện:

Coolant: Dung dịch làm mát.


Feed rate: Bước tiến gia công.
Spindle speed: Tốc độ trục chính.
Plunge rate: Bước tiến vào dao.
Retract rate: Bước tiến lên dao.
Sang mục Surface parameters

119 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm
Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Clearance: Cao độ xuất phát


Retract: Cao độ an toàn.
Feed plane: Bước tiến an toàn.
Stock to leave on drive: Lượng dư gia công.
Stock to leave on check: Bề mặt không va chạm.
Tool containment: Đường giới hạn gia công.
Inside: Bên trong biên dạng.
Center: Tại tâm.
Outside: Bên ngoài biên dạng.
Sang mục Finish radial parameters

120 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm
Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Max. angle increment: Góc tạo giữa các lát cắt.


Start angle: Góc bắt đầu gia công.
Start offset distance: Lượng dịch dao ngang.
Sweep angle: Góc xoay theo bề mặt.
Total tolerace: Dung sai gia công.
Cutting method: Phương pháp cắt.
Starting point: Điểm bắt đầu gia công.
Start inside: Bắt đầu từ trong ra ngoài.
Start outside: Bắt đầu từ ngoài vào trong.

121 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm
Mastercam Mill: Chanhthientam.com

9. Phƣơng pháp gia công tinh finish Flowline.


Phương pháp nhày dùng để gia công tinh những chi tiết có
biên dạng chạy theo 1 vĩ tuyến.
Vào toolpath → Surface Finish → Flowline

Drive: Bề mặt gia công.


Check: Bề mặt không va chạm.
Containment: Đường biên dạng giới hạn gia công.
Flowline: Thiết lập theo biên dạng và chọn hướng gia công.
Hộp thoại chính xuất hiện:
122 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm
Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Coolant: Dung dịch làm mát.


Feed rate: Bước tiến gia công.
Spindle speed: Tốc độ trục chính.
Plunge rate: Bước tiến vào dao.
Retract rate: Bước tiến lên dao.
Sang mục Surface parameters

Clearance: Cao độ xuất phát

123 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm
Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Retract: Cao độ an toàn.


Feed plane: Bước tiến an toàn.
Stock to leave on drive: Lượng dư gia công.
Stock to leave on check: Bề mặt không va chạm.
Tool containment: Đường giới hạn gia công.
Inside: Bên trong biên dạng.
Center: Tại tâm.
Outside: Bên ngoài biên dạng.
Sang mục Finish flowline parameters

Total tolerace: Dung sai gia công.


Cutting method: Phương pháp cắt.
Cut control: Thiết lập lát cắt
Distance: Khoảng cách dịch dao.
Stepover control: Lượng dich dao ngang.
Distance: Khoảng cách dịch dao.
Scallop heigh: Chiều cao nhấp nhô.

124 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm
Mastercam Mill: Chanhthientam.com

11. Phƣơng pháp gia công tinh Finish project.


Phương pháp này dùng để gia công tinh các chi tiết chiếu theo biên
dạng xuống bề mặt gia công.
Vào toolpath → Surface Finish → Project

125 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm
Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Drive: Bề mặt gia công.


Check: Bề mặt không va chạm.
Containment: Đường biên dạng giới hạn gia công.
Curves: Biên dạng chiếu hình.
Hộp thoại chính xuất hiện:

126 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm
Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Coolant: Dung dịch làm mát.


Feed rate: Bước tiến gia công.
Spindle speed: Tốc độ trục chính.
Plunge rate: Bước tiến vào dao.
Retract rate: Bước tiến lên dao.
Sang mục Surface parameters

Clearance: Cao độ xuất phát


Retract: Cao độ an toàn.
Feed plane: Bước tiến an toàn.
Stock to leave on drive: Lượng dư gia công.
Stock to leave on check: Bề mặt không va chạm.
Tool containment: Đường giới hạn gia công.
Inside: Bên trong biên dạng.
Center: Tại tâm.
Outside: Bên ngoài biên dạng.

127 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm
Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Sang mục Finish project parameters

NCL: Gia công bằng file thiết lập.


Curves: Gia công theo biên dạng.
Point: Gia công theo điểm.

128 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm
Mastercam Mill: Chanhthientam.com

12. Phƣơng pháp gia công tinh Finish Contour.


Phương pháp này dùng để gia công những chi tiết có biên dạng
bề mặt theo thương Z.
Vào toolpath → Surface Finish → Contour

Drive: Bề mặt gia công.


Check: Bề mặt không va chạm.
Containment: Đường biên dạng giới hạn gia công.
Approximate starting point: Điểm bắt đầu gia công.

129 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm
Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Hộp thoại chính xuất hiện

Coolant: Dung dịch làm mát.


Feed rate: Bước tiến gia công.
Spindle speed: Tốc độ trục chính.
Plunge rate: Bước tiến vào dao.
Retract rate: Bước tiến lên dao.
Sang mục Surface parameters

130 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm
Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Clearance: Cao độ xuất phát


Retract: Cao độ an toàn.
Feed plane: Bước tiến an toàn.
Stock to leave on drive: Lượng dư gia công.
Stock to leave on check: Bề mặt không va chạm.
Tool containment: Đường giới hạn gia công.
Inside: Bên trong biên dạng.
Center: Tại tâm.
Outside: Bên ngoài biên dạng.
Sang mục Finish contour parameters

Total tolerace: Dung sai gia công.

131 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm
Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Maximum stepdown: Chiều sâu cắt.


Corner rouding radius: Bán kính góc cạnh.
Stepover: Lượng dịch dao ngang.
Extension distance: Chiều dài cắt quá.
Direction of closed contours: Hướng dao di chuyển.
Start lengh: Góc bắt đầu vào dao.
Transition: Kiểu chạy dao
High speed: Kiểu chạy dao theo xoắn ốc.
Broken: Kiểu chạy dao theo đường gấp khuất.
Ramp: Kiểu chạy dao theo góc nghiên.
Follow surface: Kiểu chạy dao theo bề mặt.
Approximate starting point: Điểm bắt đầu gia công.

132 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm
Mastercam Mill: Chanhthientam.com

13. Phƣơng pháp gia công tinh Finish shallow.


Phương pháp này dùng để vét lại lượng dư đi tinh của phương pháp
Finish Contour.
Vào toolpath → Surface Finish → Shallow

Drive: Bề mặt gia công.


Check: Bề mặt không va chạm.
Containment: Đường biên dạng giới hạn gia công.
Approximate starting point: Điểm bắt đầu gia công.

133 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm
Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Hộp thoại chính xuất hiện

Coolant: Dung dịch làm mát.


Feed rate: Bước tiến gia công.
Spindle speed: Tốc độ trục chính.
Plunge rate: Bước tiến vào dao.
Retract rate: Bước tiến lên dao.
Sang mục Surface parameters

134 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm
Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Clearance: Cao độ xuất phát


Retract: Cao độ an toàn.
Feed plane: Bước tiến an toàn.
Stock to leave on drive: Lượng dư gia công.
Stock to leave on check: Bề mặt không va chạm.
Tool containment: Đường giới hạn gia công.
Inside: Bên trong biên dạng.
Center: Tại tâm.
Outside: Bên ngoài biên dạng.
Sang mục Finish shallow parameters

Max. stepover: Lượng dịch dao ngang.


Cutting method: Phương pháp cắt.
From slope angle: Góc bắt đầu.
To slope angle: Góc kết thúc.
Cut extension: Lượng cắt quá.
Machining angle: góc gia công.

135 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm
Mastercam Mill: Chanhthientam.com

14. Phƣơng pháp gia công tinh Finish pencil.


Phương pháp này dùng để vét lại lượng dư sau khi gia công tinh ở
các góc nhỏ.
Vào toolpath → Surface Finish → Pencil

136 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm
Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Drive: Bề mặt gia công.


Check: Bề mặt không va chạm.
Containment: Đường biên dạng giới hạn gia công.
Approximate starting point: Điểm bắt đầu gia công.
Hộp thoại chính xuất hiện

Coolant: Dung dịch làm mát.


Feed rate: Bước tiến gia công.
Spindle speed: Tốc độ trục chính.
Plunge rate: Bước tiến vào dao.
Retract rate: Bước tiến lên dao.
Sang mục Surface parameters

137 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm
Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Clearance: Cao độ xuất phát


Retract: Cao độ an toàn.
Feed plane: Bước tiến an toàn.
Stock to leave on drive: Lượng dư gia công.
Stock to leave on check: Bề mặt không va chạm.
Tool containment: Đường giới hạn gia công.
Inside: Bên trong biên dạng.
Center: Tại tâm.
Outside: Bên ngoài biên dạng.
Sang mục Finish pencil parameters

138 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm
Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Total tolerance: Dung sai gia công.


Cut method: Phương pháp cắt.
Machining direction: Thiết lập đường chạy
Climb: Cùng chiều kim đồng hồ.
Convertional: Ngược chiều kim đồng hồ.
Parallel passes: Chạy song song với biên dạng.
None: Chạy dao 2 lần.
Number per side: Số lần chạy.
Unlimted: Thiết lập theo lượng dịch ngang.
Bitangency angle: Góc gia công.

139 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm
Mastercam Mill: Chanhthientam.com

15. Phƣơng pháp gia công tinh Finish leftover.


Phương pháp này dùng để vét lại lượng dư sau khi đã gia công tinh.
Vào toolpath → Surface Finish → Leftover

Drive: Bề mặt gia công.


Check: Bề mặt không va chạm.
Containment: Đường biên dạng giới hạn gia công.
Approximate starting point: Điểm bắt đầu gia công.
Hộp thoại chính xuất hiện

140 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm
Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Coolant: Dung dịch làm mát.


Feed rate: Bước tiến gia công.
Spindle speed: Tốc độ trục chính.
Plunge rate: Bước tiến vào dao.
Retract rate: Bước tiến lên dao.
Sang mục Surface parameters

Clearance: Cao độ xuất phát


Retract: Cao độ an toàn.
Feed plane: Bước tiến an toàn.
Stock to leave on drive: Lượng dư gia công.
Stock to leave on check: Bề mặt không va chạm.
Tool containment: Đường giới hạn gia công.

141 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm
Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Inside: Bên trong biên dạng.


Center: Tại tâm.
Outside: Bên ngoài biên dạng.
Sang mục Finish leftover parameters

Total tolerance: Dung sai gia công.


Max. stepover: Lượng dịch dao ngang.
Cutting method: Phương pháp cắt.
Sang mục Leftover material parameters

Roughing tool diameter: Đường kính dao thô


Roughing tool corner radius: Bán kính dao thô
142 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm
Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Overlap distance: Lượng cắt quá

16. Phƣơng pháp gia công tinh Finish scallop.


Phương pháp này dùng để đi tinh các chi tiết có biên dạng phức tạp,
đường chạy dao của nó chạy trên tất cả các bề mặt thiết lập.
Vào toolpath → Surface Finish → Scallop

143 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm
Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Drive: Bề mặt gia công.


Check: Bề mặt không va chạm.
Containment: Đường biên dạng giới hạn gia công.
Approximate starting point: Điểm bắt đầu gia công.
Hộp thoại chính xuất hiện

144 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm
Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Coolant: Dung dịch làm mát.


Feed rate: Bước tiến gia công.
Spindle speed: Tốc độ trục chính.
Plunge rate: Bước tiến vào dao.
Retract rate: Bước tiến lên dao.
Sang mục Surface parameters

Clearance: Cao độ xuất phát


Retract: Cao độ an toàn.
Feed plane: Bước tiến an toàn.
Stock to leave on drive: Lượng dư gia công.
Stock to leave on check: Bề mặt không va chạm.
Tool containment: Đường giới hạn gia công.
Inside: Bên trong biên dạng.
Center: Tại tâm.
Outside: Bên ngoài biên dạng.

145 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm
Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Sang mục Finish scallop parameters

Total tolerance: Dung sai gia công


Max stepover: Lượng dịch dao ngang
Bas angle: Góc gia công
Use approximate start point: Sửa dụng điểm vào dao.
Expand inside to outside: Gia công từ trong ra ngoài
Order cuts minimum distance: Lượng cắt quá tính theo lượng dịch dao
ngang.

146 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm
Mastercam Mill: Chanhthientam.com

17. Phƣơng pháp gia công tinh Finish blend.


Phương pháp này dùng để gia công các chi tiết co biên dạng song
song được giới hạn bởi các đường bao.
Vào toolpath → Surface Finish → Blend

Drive: Bề mặt gia công.


Check: Bề mặt không va chạm.
Containment: Đường biên dạng giới hạn gia công.
Approximate starting point: Điểm bắt đầu gia công.
Blend: Đường biên
Hộp thoại chính xuất hiện
147 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm
Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Coolant: Dung dịch làm mát.


Feed rate: Bước tiến gia công.
Spindle speed: Tốc độ trục chính.
Plunge rate: Bước tiến vào dao.
Retract rate: Bước tiến lên dao.
Sang mục Surface parameters

Clearance: Cao độ xuất phát


Retract: Cao độ an toàn.
148 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm
Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Feed plane: Bước tiến an toàn.


Stock to leave on drive: Lượng dư gia công.
Stock to leave on check: Bề mặt không va chạm.
Tool containment: Đường giới hạn gia công.
Inside: Bên trong biên dạng.
Center: Tại tâm.
Outside: Bên ngoài biên dạng.
Sang mục Finish blend parameters

Total tolerance: Dung sai gia công


Max. stepover: Lượng dịch dao ngang
Method: Phương pháp cắt
Across: Kiểu chạy song song.
Along: Chạy dọc theo biên dạng

149 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm
Mastercam Mill: Chanhthientam.com

18. Bài tập tổng hợp


Gia công khuôn 1

150 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm
Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Đầu tiên, chúng ta vào Create → Boudingbox tạo khung phôi như
hình:

Tiếp theo, vào Xform to Origin Chọn gốc tọa độ như hình.

151 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm
Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Tiếp theo, Chúng ta vào nguyên công phá Surface Rough Pocket .

152 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm
Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Hộp thoại xuất hiện:


Mục Select Drive surface: Chọn bề mặt gia công, chúng ta Click tô chi
tiết gia công.
Mục Containment bounday: Chọn đường giới hạn gia công.
Sau đó, click OK

Mục Toolpath parameters chọn các mục như sau:


Chọn dao:D20R0.8
Feed rate: 1000
Spindle speed: 1500
Plunge rate: 500

153 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm
Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Sang mục Surface parameter chọ như hình:

Retract: Khoảng an toàn di chuyển dao mỗi lần cắt.


Feed plane: Tốc tộ an toàn khi vào dao gia công.
Stock to leave on drive: Lượng dư gia công thô.
Sang mục Rough Parameter ta chọn như sau:
Masximum stepdown: Chiều sâu mỗi lần xuống 0.4mm
Entry options: Vào hộp thoại chọn chế độ xuống dao an toàn
theo Ram và thiết lập như hình.

154 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm
Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Sau đó, Vào mục Cut Depth đễ khai báo khoảng cắt theo
phương Z như hình.

155 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm
Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Sang mục Pocket parameter chọn như hình:


Chon kiểu cắt: Constan Overlap Spiral

Kết quả nguyên công này ta được:

156 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm
Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Tiếp theo nguyên công thứ 2: Ta vào Toolpaths → Surface


Rough Restmill : Vét lại lượng dư của nguyên công Surface
Rough còn sót lại.

Sau đó, vào chọn dao phay ngón đường kính 8mm và chọn
như hình:

157 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm
Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Sang mục Surface parameter ta chọn như hình:

Sang mục Restmill parameters ta chọn như hình:

158 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm
Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Sang mục Restmaterial parameter ta chọn như hình

Kết quả nguyên công 2 ta được

159 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm
Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Tiếp theo nguyên công thứ 3: Ta vào Toolpaths → Surface


Finish Parallel: Đi tinh chạy song song với bề mặt.

Hộp thoại xuất hiện: ta chọn dao cầu 8mm

160 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm
Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Mục Surface parameters ta chọn như hình:

Sang mục Finish parallel parameter ta chọn như hình:

161 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm
Mastercam Mill: Chanhthientam.com

Kết quả ta được:

THE AND

162 Đào Tạo phần mềm kỹ thuật cơ khí Chánh Thiện Tâm

You might also like