4a 1,2..

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

4A Parents and teenagers ( Bố mẹ và trẻ vị thành niên)

1.Reading

a) Teenager /'ti:ne1d3d/ : Thanh thiếu niên (người từ 13 đến 19 tuổi)

+ Similar word (từ đồng nghĩa): - Adolescent /ˌæd.əˈles.ənt/

EX: She spent her adolescent years in Vietnam.

- Minor /ˈmainə/

EX: It is illegal to sell alcohol to minors.

- Juvenile /ˈdʒuːvənail/
EX: She will not be sent to prison – she is still a juvenile.
b)

1 T Họ vào phòng tôi mà không cần gõ cửa và sau đó ngạc nhiên


khi thấy những điều họ không thực sự muốn biết.

2 F Họ tiếp tục nhắn tin khi tôi đang nói với họ điều gì đó thực sự
quan trọng và họ nói "Yeah, yeah, tôi đã nghe thấy bạn".Tất
nhiên là họ đã không
3 T Họ luôn nhấc điều khiển từ xa và thay đổi kênh khi tôi đang
xem nội dung thực sự thú vị

4 F Họ rời khỏi phòng của mình trong một mớ hỗn độn khủng
khiếp và sau đó đảo mắt khi tôi yêu cầu họ dọn dẹp nó.

5 F Họ không bao giờ nhặt quần áo bẩn hoặc khăn ướt từ sàn nhà.
Họ nghĩ rằng một ai đó sẽ đến sau và nhặt nó sau!
6 T Họ nói không trước khi tôi kịp giải thích những gì tôi muốn
làm.
7 T Họ bảo tôi rửa bát nhưng rồi lại phàn nàn rằng tôi để đồ lộn
xộn trong máy rửa bát.
8 F Mỗi khi tôi cần gọi điện cho họ thì điện thoại của họ hoặc là tắt
hoặc là hết pin.
c) Compare with a partner. Do you agree? (Trao đổi với bạn của bạn, bạn có đồng
tình với quan điểm đó không?)

d) Look at the highlighred verbs and verb phrases. With a partner, say what you
think they mean. ( nhìn vào các động từ và cụm động từ được đánh nổi bật. Với đối
tác hãy nói những gì bạn nghĩ họ muốn nói)

e) Do any of the parents' or teenagers' habits annoy you? Which ones?

( Có thói quen nào của cha mẹ hoặc thanh thiếu niên khiến bạn khó chịu không?
Những cái nào?)

Parents' habits Teenagers' habits


- Wanting children to do as their - Going out late at night ( Đi chơi về trễ)
parents want (Muốn con cái làm theo ý
muốn của cha mẹ)
- Or grumble ( hay càu nhàu) - Play with bad friends (Chơi với bạn xấu)
- Not listening to their children (không - Eating foods that are not good for the
lắng nghe con của họ) body (Ăn những thực phẩm không tốt cho cơ
thể)
2. VOCABULARY housework, make or do?

a) Words connected with housework (Các từ kết nối với công việc nhà) :

To tidy it : dọn dẹp nó


Pick up dirty clothes : nhặt quần áo bẩn
Do the washing-up : giặt giũ

b) > p.154 Vocabulary Bank Housework, make or do?


2.d Talk to a partner.
• What housework do you usually do? What have you done today? (• Bạn thường
làm những công việc nhà nào? Bạn đã làm gì hôm nay?)

=> I often do housework such as cooking, sweeping, cleaning, watering the plants,
shopping, etc. Today I cooked and cleaned the house

• Who does the most housework in your family? (• Ai làm nhiều việc nhà nhất
trong gia đình bạn?)

=> My mother is the one who does the most housework, she takes care of the
members and the house very well

• Do you argue about housework in your family? Give examples. (• Bạn có tranh
luận về công việc nội trợ trong gia đình không? Cho ví dụ.)

=> I have argument about housework in the family. I want everyone to do the
housework together instead of the women in the house doing it

• What housework do you hate doing? What don't you mind doing? Is there any
housework you like doing? (• Bạn ghét làm việc nhà nào? Bạn không phiền làm
gì? Có công việc nhà nào bạn thích làm không?)

=> I don't like cleaning the house because it takes a lot of time, I like shopping and
cooking

You might also like