Professional Documents
Culture Documents
Chuyen de 2. Luy Thua So Tu Nhien
Chuyen de 2. Luy Thua So Tu Nhien
Chuyen de 2. Luy Thua So Tu Nhien
com
CHUYÊN ĐỀ
a m .a n = a m + n
Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữa nguyên cơ số và cộng các số mũ.
4. CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
a m : a=
n
a m − n ( a ≠ 0; m ≥ 0 )
Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ cho nhau.
5. LŨY THỪA CỦA LŨY THỪA
(a )
n
m
= a m.n
( )
4
Ví dụ : 22 = 2=
2.4
28
a m .b m = ( a.b )
m
ví dụ : = (=
2.4 )
3
23.43 83
am = a(m
n n
)
3 )( )
(=
32
=
2
Ví dụ: 33 39
a m : bm = ( a : b )
m
ví dụ := 8:4 )
(=
4
84 : 4 4 24
( a : b ) a n : bn ( b ≠ 0 )
=
n
Ví dụ: (8=
: 4) 2 8=
2
=
: 42 64 :16 4
PHẦN II: CÁC DẠNG BÀI
DẠNG 1: Viết gọn một biểu thức dưới dạng lũy thừa
I. Phương pháp giải: Sử dụng các công thức sau:
a n = a.a.....a ( n thừa số a ) ( n ∈ * )
a m .a n = a m + n
( a : b ) ( a ≠ 0; m ≥ 0 )
m
a m=
: bm
(a )
n
m
= a m.n
a m .b m = ( a.b )
m
am = a(m
n n
)
a m : bm = ( a : b )
m
( ) .=
(2 )
3 2
=
b) Ta có: 25.4 3
.162 25. 22 4
2=
5 6 8
.2 .2 219
( )=
.( 3 )
4 2
=
c) Ta có: 34.27 4
.812 34. 33 4
3=
4 12 8
.3 .3 324
( ) ( )
3 5
=
d) Ta có: 10.100.100 3
=
.10005 10.102. 10 2
. 103 =
10.10 2
.106.1015 1024
....x100 x1+=
f) Ta có: x1.x 2= 2 +...+100
x5050 ( x ≠ 0 )
≠ 0 ) z1+ 4+ 7 +=
g) Ta có: z1.z 4 .z 7 ....z100 ( z = ...+100
z (100+=
1).34:2
z101.17
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
h) Ta có:
1
Bài 2: Viết kết quả phép chia dưới dạng lũy thừa.
a) 108 :103 :104 b) 625 : 53 c) 75 : 343
d) 1000000 :103 e) 243 : 33 : 3 f) 265 : 25 : 4
( ) : ( 4x ) : ( 4x ) ( x ≠ 0 ) h) a100 : a15 : a 62 ( a ≠ 0 )
8 4 2
g) 4 x 2 2 2
i)
( ) :( y )
3 10
y 50 : y 5 2
Lời giải
a) Ta có: 108 :103 :104 = 10
=
b) Ta có: 625 : 53 5=
4
: 53 5
c) Ta có: 75 =
: 343 7=
5
: 73 7 2
=
d) Ta có: 1000000 =
:103 10 6
:103 103
=
e) Ta có: 243 : 33 : 3 3=
5
: 33 : 3 3
=
f) Ta có: 265 : 25 : 4 2=
8
: 25 : 2 2 2
g) Ta có: ( 4 x 2 ) : ( 4 x ) : (= 4 x ) ( 2=
4 x ) (=
2
x ) ( 2x ) ( x ≠ 0 )
8 4 2 2 2 2
2 2 2
( ) ( )
3 10
i) Ta có: y 50 : y 5=
: y2 y=
50
: y15 : y 20 y15
Bài 3: Viết kết quả phép tính sau dưới dạng lũy thừa.
1
3
1
2
1 3
c) 25.53. .5
a) . ;
625
4 8
1 2 3
b) 42.32 : 23 ; d) 56. .2 .3 :125 .
20
Lời giải
3 2
1 1
3 2
1 2 1 3 1 6 1 6 1 12
a) = . = . = .
4 8 2 2 2 2 2
=
b) 42.32 : 23 ( 2 ) .2=
2 2
:2 5 3
24.2=
5
: 23 2=
9
: 23 2 6
1 5 1 5 510
c) 25.53. .5 = 52.53. 4 .5
= = 4
56
625 5 5
1 2 3 1 1 56.22.33 22.33.56
d) 56. .2 .3 :125 = 56. .22.33. = 2 3
=
− 2 4
=
33.52 =
675
20 20 125 2 .5.5 2 .5
Bài 4: Cho A =1 + 21 + 22 + ... + 22015. viết A + 1 dưới dạng lũy thừa của 8.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Lời giải
( )
672
Ta có: A = 1 + 21 + 22 + ... + 22015 = 22016 − 1 ⇒ A + 1 = 22006 = 23 = 8672
DẠNG 2: Tính giá trị của một biểu thức lũy thừa.
I. Phương pháp giải:
Áp dụng công thức:
a n = a.a.....a ( n thừa số a ) ( n ∈ * )
a m .a n = a m + n
( a : b ) ( a ≠ 0; m ≥ 0 )
m
a m=
: bm
(a )
n
m
= a m.n
a m .b m = ( a.b )
m
am = a(m
n n
)
a m : bm = ( a : b )
m
c) ( 13 + 23 + 34 + 55 ) . ( 13 + 23 + 33 + 43 ) . ( 38 − 812 )
d) ( 28 + 83 ) : ( 25.23 )
Lời giải
a) (217
)(
+ 17 2 . 915 − 315 . 24 − 42 )( )
( )(
= 217 + 17 2 . 915 − 315 . ( 16 − 16 ) )
=( 2 17
+ 17 2 ) .( 9 15
− 315 ) .0
=0
b) (8 2017
− 82015 ) : (8 2104
.8 )
(
= 82017 − 82015 : 82015 )
= 82017 : 82015 − 82015 : 82015
= 82 − 1
= 64 − 1
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
= 63
c) (1 + 3
)(
23 + 34 + 45 . 13 + 23 + 33 + 43 . 38 − 812 )( )
( )(
= 13 + 23 + 34 + 45 . 13 + 23 + 33 + 43 . 38 − ( 34 ) 2 )
=(1 + 3
23 + 34 + 45 ) .( 1 +3
23 + 33 + 43 ) .( 3 8
− 38 )
= (1 + 3
23 + 34 + 45 ) .( 1 +3
23 + 33 + 43 ) .0
=0
d) (2 8
+ 83 ) : ( 2 .2 )
5 3
= 28 + ( 23 )3 : 28
= (2 8
)
+ 29 : 28
= (2 8
) (
: 28 + 29 : 28 )
= 1+ 2
=3
Bài 2. Thực hiện phép tính:
9 12 −9
3 2 3 0 3
1 1
a) . ; c) . : ;
2 4 4 9 8
−1 −7
2 2 2
8
( −3 ) . .2−5 .
3
b) . ; d)
7 3 9
Lời giải
3 2
1 1 13 13 1 1 1
a) . =
=. 2 =
.
2 4
3
2 4 8 16 128
2 2
1 7 1 72 1
b) . = = .
7 3 7 2 32 9
36 ( 2 )
3 2
9 12 9 3
3 0 2 2 2 6 2 3
9 3 8
c) . : = = .1: = . .
4 9 8 2 8 2 9 26 ( 32 )
2
36.26
= 6 = 4
3=
2
9
2 .3
3 ( )
2
2
8 −5 23 1 33.26 2
d) ( 3 ) = 4 5 =
3
. .2 = 3 . .
9 ( 32 )
2 5
2 3 .2 3
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
a. Ta có: 1024 : (17.25 + 15.2=
5
) 210 : 25 (17 + 15)
= 210 : 25=
.25 1
c. Ta có:
34.25
( 5.35 + 17.34 : 62 = )
34 ( 5.3 + 17 ) : ( 3.2 ) =
2
34.32 : 32.22 =
32.22
=
9.8 =
72 ( )
Bài 4: Thực hiện phép tính
a) ( 102 + 112 + 122 ) : ( 132 + 142 ) b) ( 23.94 + 93.45 ) : ( 92.10 + 92.3 )
Lời giải
a) Ta có:
( 10 2
)(
+ 112 + 122 : 132 + 142 = ) ( 100 + 121 + 144 ) : ( 169 + 196 )= 365 : 365= 1
b) Ta có:
38 ( 8 + 5 ) 34.13
( 3
)( 2 2
) (
2 .9 + 9 .45 : 9 .10 + 9 .3 =2 .3 + 3 .5 : 3 .10 + 3 .3 = 4
3 4 3 8
3 .13
= =
13
8
)(
34 =
81 4 4
)
3610.2515 212.14.126
c) C = d) D =
308 355.6
4
11.322.37 − 915 49.36 + 64
e) E = f) F =
( 2.3 )
2
14 100.164
Lời giải
=
a) Ta có: A = 2 = = 3
39.22 39.24 39.24
b) Ta có: =
B = = = = 6
( )
2
2.314 4.328 4.328 4
( 6 ) .(=
5 )
10 15
2 2
3610.2515 620.530
c) Ta =
có: C = = 612.522
( 6.5)
8
308 8 8
6 .5
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
11.322.37 − 915
=
e) Ta có: E = 2
( )
2
2.314
f)=
49.36 + 64
Ta có: F =
4
49.4.9 + 412 4 . 9 + 4
=
10
=
2
4
( )
100.164 100.48 48.100
5.230.318 − 22.320.227
Bài 6. Thực hiện phép tính:
5.29.219.319 − 7.229.318
Lời giải
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Lời giải
Ta có: S = 20 + 21 + ... + 213 ⇒ 2 S = 2 + 22 + ... + 214 ⇒ S = 214 − 1 = 16383
Bài 9: Cho biết: 12 + 22 + 32 + ... + 102 =
385 .
a) Tính A = 22 + 42 + 62 + ... + 202 ;
b)Tính B = ( 12 2
+ 142 + 162 + 182 + 202 ) − ( 12 + 32 + 52 + 7 2 + 92 ) .
Lời giải
a) Ta có A = 22 + 42 + 62 + ... + 202
= 4 ( 12 + 22 + 32 + ... + 102 )
= 4.385
= 1540
b) B = ( 12 2
+ 142 + 162 + 182 + 202 ) − ( 12 + 32 + 52 + 7 2 + 92 )
= ( 122 − 1 ) + ( 142 − 32 ) + ( 162 − 52 ) + ( 182 − 7 2 ) + ( 202 − 92 )
2
= ( 12 − 1 )( 12 + 1 ) + ( 14 − 3 )( 14 + 3 ) + ( 16 − 5 )( 16 + 5 ) + ( 18 − 7 )( 18 + 7 ) + ( 20 − 9 )( 20 + 9 )
= 11.125
= 1375
Bài 10: Tính tổng sau
a) A = 12 + 32 + 52 + ... + 992
Lời giải
Ta có:
A= (1
2
) (
+ 22 + 32 2 + 42 + 52 + ... + 992 + 1002 − 22 + 42 + 62 + ... + 1002 )
Đặt C = (1 2
) (
+ 22 + 32 + 42 + 52 + ... + 992 + 1002 ’ D= 22 + 42 + 62 + ... + 1002 )
Tính C, ta có:
C =12 + 22 + 32 + 42 + 52 + ... + 992 + 1002
C = 1.1 + 2.2. + 3.3 + 4.4 + 5.5 + ... + 99.99 + 100.100
C= 1. ( 2 − 1 ) + 2. ( 3 − 1 ) + 3. ( 4 − 3 ) + 4. ( 5 − 4 ) + 5. ( 6 − 5 ) + ... + 99. ( 100 − 1 ) + 100. ( 101 − 1 )
=
>C =
(1.2 + 2.3 + 3.4 + 4.5 + ... + 99.100 + 100.101) − (1 + 2 + 3 + 4 + 5 + ... + 99 + 100)
Đặt M = 1.2 + 2.3 + 3.4 + 4.5 + ... + 99.100 + 100.101, N=1 + 2 + 3 + 4 + 5 + ... + 99 + 100
Tính M
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
M = 1.2 + 2.3 + 3.4 + 4.5 + ... + 100.101
= 1.2. ( 3 − 0 ) + 2.3. ( 4 − 1 ) + 3.4 ( 5 − 2 ) + 4.5. ( 6 − 3 ) + ... + 100.101( 102 − 99 )
> 3M =
3M = ( 1.2.3 − 1.2.0 ) + ( 2.3.4 − 2.3.1 ) + ( 3.4.5 − 3.4.2 ) + ( 4.5.6 − 3.4.5 ) + ... + ( 100.101.102 − 99.100.101 )
3M = 100.101.102
100.101.102
=
>M =
3
Tính N
N =1 + 2 + 3 + 4 + 5 + ... + 100
100.101
N=
2
100.101.102 100.101
=
Ta có C +
3 2
Tương tự tính D ta có:
(
D= 22 + 42 + 62 + ... + 1002 )
= 22 (12 + 22 + 32 + ... + 502 )
D
50.51.52 50.51
=
D 22. + = 4. ( 50.52.17 + 25.51 )
3 2
100.101.102 100.101
Vậy=
A + − 4. ( 50.52.17 + 25.51)
3 2
DẠNG 3: Xét tính chia hết của một biểu thức lũy thừa.
I. Phương pháp giải:
Sử dụng công thức tính lũy thừa và tính chất chia hết, các dấu hiệu chia hết
II. Bài toán:
Bài 1: Cho S =1 + 2 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27 . Chứng tỏ rằng S chia hết cho 3.
Lời giải
S =1 + 2 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27
( ) (
=(1 + 2 ) + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27 ) ( )
=3 + 22 (1 + 2 ) + 24 (1 + 2 ) + 26 (1 + 2 ) =3 + 2.3 + 24.3 + 26.3
(
= 3 1 + 2 + 2 4 + 26 )
Bài 2: Cho A = 2 + 22 + 23 + ... + 260 . Chứng minh rằng A chia hết cho 6.
Lời giải
( ) ( )
A = 2 + 22 + 23 + 24 + ... + 259 + 260 ( )
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
( ) (
= 2 + 22 + 22 2 + 22 + ... + 258 2 + 22 ) ( )
= 6 + 22.6 + ... + 258.6
⇒ A 6
Bài 3:
( )
= ( 1 + 2 ) . 2 + 23 + ... + 259 = 3. 2 + 23 + ... + 259 3 ( )
• A= ( 2+2 2
) (
+ 23 + 24 + 25 + 26 + ... + 258 + 259 + 260 ) ( )
( ) (
= 2. 1 + 2 + 22 + 24 1 + 2 + 22 + ... + 258 1 + 2 + 22 ) ( )
(
= 1 + 2 + 22 )( 2 + 2 4
)
+ 27 + ... + 258 = 7. 2 + 24 + ... + 258 7 ( )
• A =(2 + 23 ) + (22 + 24 ) + ... + (258 + 260 ) =2(1 + 22 ) + 22 (1 + 22 ) + ... + 258 (1 + 22 )
( ) ( )
= 1 + 4 + 42 + 43 + 44 + 45 + ... + 496 + 497 + 498 có 33 nhóm ( )
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
( )
= 21 + 21.43 + ... + 21.496 496 + 497 + 498 chia hết cho 21
− 32016
2019 2015
7 2020
Bài 6: Cho A = . Chứng tỏ A chia hết cho 2
5
Lời giải
là 1.
1.
− 32016
2019 2015
7 2020
⇒ A= luôn có thể tận cùng 2, 4, 6,8 .
5
Vậy A luôn chia hết cho 2
Bài 7: Cho số A = 4 + 42 + 43 + ... + 416 + 417 . Tìm số dư khi A chia cho 17.
Lời giải
A = 4 + 42 + 43 + ... + 416 + 417 có 17 số hạng
Lời giải
A = ( 2014 + 1) . ( 2014 + 2 ) . ( 2014 + 3) ... ( 2014 + 2014 ) = 2015.2016.2017.....4028
Đặt tích của các thừa số chẵn trong B là: C (có 504 thừa số chẵn).
=
C 1008.1010.1012.....2014
504
2 .504.505.506.....1007
504 thõa sè ch½n
Đặt tích của các thừa số chẵn trong C là: D (có 252 thừa số chẵn).
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
= =
D 504.506.508.....1006
252
2 .252.253.254.....503
252 thõa sè ch½n
Đặt tích của các thừa số chẵn trong D là: E (có 126 thừa số chẵn).
= =
E 252.254.256.....502
126
2 .126.127.128.....251
126 thõa sè ch½n
Đặt tích của các thừa số chẵn trong E là: F (có 63 thừa số chẵn).
= =
F 126.128.130.....250
63
2 .63.64.65.....125
63 thõa sè ch½n
Đặt tích của các thừa số chẵn trong F là: G (có 31 thừa số chẵn).
= =
G 64.66.68.....124
31
2 .32.33.....62
31 thõa sè ch½n
Đặt tích của các thừa số chẵn trong G là: H (có 16 thừa số chẵn).
= =
H 32.34.36.....62
16
2 .16.17.18.....31
16 thõa sè ch½n
= 216.24.17.2.9.19.22.5.21.2.11.23.23.3.25.2.13.27.2.19.29.2.15.31
= 230.3.5.9.11.13.15.17.192.21.23.25.27.29.31
Như vậy trong A có tích các thừa số: 21007.2504.2252.2126.263.231.230 = 22013
Vậy A chia hết cho 22013 .
PHẦN III. BÀI TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ HSG.
212.35 − 46.92 510.73 − 252.492
Bài 1: Thực hiện phép tính: −
( 2 .3 ) ( 125.7 )
6 3
2
+ 59143
Lời giải
( ) ( ) ( ) .( 7 )
6 2 5 2
212.35 − 46.92 510.73 − 252.492 212.35 − 22 . 32 510.73 − 52 2
+ = +
( ) ( 125.7 ) + 59143 ( 5 ) .7
6 3 3
22.3 212.36 3 3
+ 59.23.73
46.95 + 69.120
Bài 2: Thực hiện phép tính:
84.312 − 611
Lời giải
( 2 ) .( 3 ) + 2 .3 .2 .3.5
6 5
212.310 ( 1 + 5 )
2 2 9 9 3
46.95 + 69.120 212.310 + 212.310.5 2.6 4
= = = 11 11 = =
84.312 − 611 ( )
2 .13 −
3
2
4
.3 12 11 11 2 .3 − 2 .3
12 12 11 11
2 .3 ( 2.3 − 1 ) 3.5 5
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
9.520.279 − 3.915.259
7.329.1256 − 3.39.1519
Lời giải
52.611.162 + 62.126.152
2.612.104 − 812.9603
Lời giải
=
2.612.104 − 812.9603 2. ( 2.3 ) . ( 2.5 ) − 34 . 26.3.5 ( ) ( )
12 4 2 3
= =
5
(
52.219.311 + 214.310.53 5 .3 .2 . 2 .3 + 5
2 10 14
)
25.3 + 5
217.54.312 − 311.218.53 217.53.311. ( 5.3 − 2 ) 23.5.3.12
32.3 + 5 96 + 5 101
= = =
8.15.12 120.12 1440
Bài 5. Thực hiện phép tính:
7.610.210.36 − 219.615
9.619.29 − 4.317.226
Lời giải
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
( )
⇒ A = 2 A − A = 221 + 8 − (4 + 22 ) + (23 − 23 ) + (24 − 24 ) + ... + 220 − 220 = 221
1 1 1 1
Bài 7. Tính A = + 2 + 3 + ... + 100
3 3 3 3
Lời giải
1 1 1
3 A =1 + + 2 + ... + 99
3 3 3
1 1 1 1 1 1
Vậy: 3 A − A = 1 + + 2 + ... + 99 − + 2 + ... + 100
3 3 3 3 3 3
1 3100 − 1
2A =
1− =
3100 3100
3100 − 1
=
> A = 100
2.3
Bài 8. Tính A = 5 + 52 + … + 596
Lời giải
A= 5 + 52 + …… + 596
=> 5 A =52 + 53 + …… + 596 + 597
=> 4 A = 5 A – =
A 597 − 5
597 - 5
=
> A=
4
Bài 9. Tính S= 5 + 52 + 53 + ………+ 52020
Lời giải
Ta có 5S= 52 + 53 + 54 +………+ 52021
⇒ 5S –=
S (5 2
+ 53 + 54 +………+ 52021 ) (
– 5 + 52 + 53 + ………+ 52020 )
⇒=
4S 52021 − 5
52021 − 5
⇒S=
4
Bài 10: Tính C = 22 + 42 + 62 + ... + 202
Lời giải
Ta có:
(
C = 22 + 42 + 62 + ... + 202 = 22 12 + 22 + 32 + ... + 102 )
Đặt A = 12 + 22 + 32 + ...102 = 1.1 + 2.2 + 3.3 + ... + 10.10
A = 1( 2 − 1) + 2 ( 3 − 1) + 3 ( 4 − 1) + ... + 10 (11 − 1)
=
B (1.2.3 − 1.2 ) + ( 2.3.4 − 2.3 ) + ... + ( 99.100.101 − 99.100 )
=
B ( 1.2.3 + 2.3.4 + ... + 99.100.101 ) − ( 1.2 + 2.3 + ... + 99.100 )
Đặt N= ( 1.2.3 + 2.3.4 + ... + 99.100.101 ) , M= ( 1.2 + 2.3 + ... + 99.100 )
Tính N , ta có:
4 N 1.2.3. ( 4 − 0 ) + 2.3.4. ( 5 − 1 ) + ... + 99.100.101. ( 102 − 98 )
=
=
4N ( 1.2.3.4 − 0.1.2.3 ) + ( 2.3.4.5 − 1.2.3.4 ) + ... + ( 99.100.101.102 − 98.99.100.101 )
4 N = 99.100.101.102
99.100.101.102
=
>N=
4
99.100.101
Tương tự tính M ta có M =
3
99.100.101.102 99.100.101
=Vậy B −
4 3
Bài 12: Chứng minh rằng:
a. 102008 + 125 chia hết cho 45 b. 52008 + 52007 + 52006 chia hết cho 31
c. 88 + 220 chia hết cho 17 d. 3135.299 − 3136.36 chia hết cho 7.
Lời giải
Tổng các chữ số của A là: 1 + 2 + 5 + 1 = 9 ⇒ A chia hết cho 9, mà ( 5,9 )= 1 ⇒ A chia hết
cho 45
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
b) Ta có: 52008 + 52007 + 5=
2006
52006 ( 52 + 51=
+ 1) 52006.31 chia hết cho 31
c) Ta có: 88 + 220 = ( 23 ) + 220 = 224 + 220 = 220 ( 24 + 1) = 17.220 chia hết cho 17
8
d) Ta có:
3135.299 − 3136.36 = 3135 ( 299 − 313) − 35.3136 =
3135.299 − 3136 − 35.3136 = −14.3135 − 35.3136
Chia hết cho 7 vì mỗi số hạng trong hiệu đều chia hết cho 7.
Bài 13:
a) Viết công thức tổng quát tính A =1 + a + a 2 + a 3 + a 4 + ... + a n ( a ≥ 2, n ∈ N )
b)Viết công thức tính a n +1 − 1 ( n ∈ N , a ≥ 2 )
( a − 1 ) . A =a n+1 − 1
Vậy A =1 + a + a 2 + a 3 + a 4 + ... + a n =( a n +1 − 1 ) : ( a − 1 )
b) Ta có A =1 + a + a 2 + a 3 + a 4 + ... + a n =( a n +1 − 1 ) : ( a − 1 ) ( a ≥ 2, n ∈ N )
Từ đó ta có công thức: ( a n +1 − 1 ) = ( a − 1) . ( 1 + a + a 2 + a 3 + a 4 + ... + a n ) ( a ≥ 2, n ∈ N )
c) Nhận thấy 2015 − 1 =2014 . Với công thức đã tìm được ở câu 1, hơn nữa ta thấy
A =1 + a + a 2 + a 3 + a 4 + ... + a n có giá trị là số nguyên nên (a n +1
)
− 1 : ( a − 1 ) . Do đó để làm
= a 2 n + 2 − 1 ⇒ M . ( a 2 − 1=
a 2 .M − M ) a 2n+2 − 1
Vậy M =1 + a 2 + a 4 + a 6 + a8 + ... + a 2 n =( a 2 n + 2 − 1 ) : ( a 2 −1 )
= 92018 − 1 ⇒ M . ( 92 − 1=
92.M − M ) 92018 − 1
1 80. ( 1 + 7 2 + 7 4 + 76 + 78 + ... + 92016
Do đó 92018 −= )
Mà 1 + 92 + 94 + 96 + 98 + ... + 92016 có giá trị là số tự nhiên.
Vậy 92018 − 180
Bài 15:
a, Tính tổng : B =8 + 83 + 85 + 87 + 89 + ... + 899
b, Viết công thức tổng quát tính A = a + a 3 + a 5 + a 7 + a 9 + ... + a 2 n +1 ( n∈ N ,a ≥ 2 )
c, Viết công thức tính a 2 n +3 − a ( n∈ N ,a ≥ 2 )
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
d, Chứng tỏ rằng: 62017 − 6 chia hết cho 35
Lời giải
a, Tương tự
Ta có: B =8 + 83 + 85 + 87 + 89 + ... + 899
82.B = 83 + 85 + 87 + 89 + ... + 899 + 8101
8101 − 8 8101 − 8
Do đó 82.B − B= 8101 − 8 ⇒ B. ( 82 − 1 )= 8101 − 8 ⇒ B= =
82 − 1 63
b, Ta có: A = a + a 3 + a 5 + a 7 + a 9 + ... + a 2 n +1
a 2 . A = a 3 + a 5 + a 7 + a 9 + ... + a 2 n +1 + a 2 n +3
A a 2 n +3 − a ⇒ A ( a 2 − 1=
a2 .A − = ) a 2 n +3 − a
A = a + a 3 + a 5 + a 7 + a 9 + ... + a 2 n +1 = ( a 2 n +3 − a ) : ( a 2 − 1 )
⇒ M . ( 62 − 1 )= 62017 − 6
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Quan sát về quy luật dấu của các số hạng trong tổng B và 5B . Để các lũy thừa bị triệt tiêu
5101 + 1
hàng loạt ta nghĩ đến tính 5 B + B= 5101 + 1 ⇒ 6 B= 5101 + 1 ⇒ B=
6
2, Ta có: A =1 − a d + a 2 d − a 3d + ... + a 2 nd
a d A = a d + a 2 d − a 3d + ... + a ( 2 n +1 )d
a ( 2 n +1 )d + 1
+ A a ( 2 n +1 )d + 1 ⇒
a d A= = A
ad + 1
3, Nhận thấy 2018 + 1 =2019 . Với công thức đã tìm được ở câu 2.
Hơn nữa A =1 − a d + a 2 d − a 3d + ... + a 2 nd có giá trị là số nguyên
( )
Nên a ( 2 n +1 )d + 1 a d + 1 . Do đó để làm câu d ta nghĩ ngay đến cách làm sau:
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Quy tắc so sánh:
+ Ta biến đổi hai lũy thừa cần so sánh thành các lũy thừa hoặc cùng cơ số hoặc cùng số mũ để so
sánh
Nếu 2 luỹ thừa cùng cơ số (lớn hơn 1) thì luỹ thừa nào có số mũ lớn hơn sẽ lớn hơn.
a m > a n ( a > 1) ⇔ m > n
Nếu 2 luỹ thừa cùng cơ số (nhỏ hơn 1) thì luỹ thừa nào có số mũ lớn hơn sẽ nhỏ hơn.
a m > a n ( a < 1) ⇔ m < n
Nếu 2 luỹ thừa cùng số mũ (lớn hơn 0) thì lũy thừa nào có cơ số lớn hơn sẽ lớn hơn.
a n > bn ( n > 0 ) ⇔ a > b
Khi cơ số bằng 1, thì hai lũy thừa bằng nhau với mọi số mũ tự nhiên
+ Để so sánh 2 lũy thừa A và B, ta tìm một lũy thừa M sao cho A < M < B hoặc A > M > B
Trong đó A và M ; M và B có thể so sánh trực tiếp được
+ Để so sánh hai lũy thừa A và B , ta tìm hai lũy thừa X và Y sao cho: A < X < Y < B
Hoặc A > X > Y > B
Trong đó các lũy thừa A và X ; X và Y ; Y và B có thể so sánh trực tiếp được.
a) Ta có= =
1619 (2 4 19
) 276=
;825 (2=
3 25
) 275
(=
3 ) 3
8
=
818 4 32
⇒ 81 < 27
8 11
(=
3 )
11
=
27 11
3 3 33
Bài 2: Hãy so sánh:
a. 1287 và 424
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
b. 536 và 1124
c. 3260 và 8150
d. 3500 và 7300 .
Lời giải:
a) Ta có :
a) Ta có :
=
128 7
=
(2 7 7
) 249
= =
424 (2 2 24
) 248
Vì 249 > 248
Nên 1287 > 424
b) Ta có:
536 = 12512
12
⇒ 536 > 1124
11 = 121
24
c) Ta có :
32=60
2=300
8100
100
⇒ 3260 < 8150
= 3= 9
8150 200
d) Ta có:
3500 = 243100
100
⇒ 3500 < 7300
7 = 343
300
a) Ta có:= =
1619 (2 4 19
) 276=
;825 (2=
3 25
) 275
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Lời giải:
a) Ta có:
3210 = 2770
2350 = 3270
⇒ 3210 < 2350
b) Ta có:
= =
231 2.2 30
2.810
= =
321 3.320
3.910
⇒ 321 > 231
c) Ta có:
=
430 2=
30 30
.2 =
(23 )10 .(2 2 15
) 810.415 > 810.315
= =
3.2410 3.(3.8)10
810.311
Mà 810.315 > 810.311 nên 810.415 > 810.311 hay 430 > 3.2410
527 = 1259
27 63
⇒ 5 < 2 (1)
=
263 =
(2 7 9 9
) 128
263 (2
= =9 )7 3127
63 28
⇒ 2 < 5 (2)
528 (5=
= 4 )7 6257
b) 5300 và 3500 .
Lời giải:
a) Phân tích: Ta nhận thấy, ở câu a) thì các lũy thừa có chung số mũa n, ở câu c) thì các lũy thừa có
chung số mũ 100. Do đó để soa sánh, ta biến đổi các lũy thừa về các lũy thừa có cùng cơ số hoặc số
mũ, rồi dựa vào so sánh cơ số để so sánh chúng với nhau.
b) Lời giải:
a) Ta có:
=
32 n (=
3 )
2 n
9n
=
23 n (=
2 )
3 n
8n
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
mà 9 > 8
⇒ 32 > 23
Vậy 32 n > 23n
b) Ta có:
=
5300 (=
5 )
3 100
125100
=
3500 (=
3 )
3 100
243100
⇒ 5300 < 3500
Bài 7: Hãy so sánh:
a) 32 n( n+ 2) và 9(
n+1)
2
n 2 + 2n + 1 > n 2 + 2n
⇒ 9( n +1) > 9n.( n + 2)
2
=
2435
(=
3 ) 3 5 5 25
= 3. ( 3=
3.27 5
) 3 5
=
3.315
316
=
Ta có: =
202303 (2.101) 303
2=
303
.101303 2303= =
.1013.101 8101.1013.101 8101.101101.1012.101
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
= =
303202 (3.101) 2.101
=
32.101.101 2.101 9101.1012.101
⇒ 202303 > 303202
Bài 2: Hãy so sánh 2115 và 275.498 .
Lời giải:
Ta có:
2115 = 315.715
275.498 = 315.716
Mà 7 < 7
15 16
=
Ta có: A 7244 (72=
− 1) 7244.71
=
B 7243 (72 −=
1) 7243.71 ⇒ A > B
Mà 44 > 43
⇒ A> B
a) Phân tích: Ta nhận thấy trong các số lũy thừa cần so sánh thì số mũ của chúng đề không có ước
chung, hoặc cơ số của chúng không thể biểu diễn dưới dạng chung một cơ số. Do đó việc đưa các
lũy thừa về các lũy thừa có cùng cơ số (hoặc số mũ) để so sánh có vẻ không khả quan. Tuy nhiên
các cơ số trong các lũy thừa đều có ước chung, nên việc tách các lũy thừa thành tích, để xuất hiện
thừa số chung rồi so sánh thừa số riêng có vẻ khả quan. Để làm được điều này ta cần dùng phương
pháp sau: Biến đổi a n về dạng c.d k , biến đổi b m về dạng e.d k rồi so sánh hai số e và c. Từ đó so
sánh được hai số a n và b m
b) Lời giải:
mà 15 .5 > 15
12 3 12
=
9920 (=
99 ) ( 99.99 )
2 10 10
999910 = ( 99.101)
10
a) Ta có: 8=
5
2=
15
2.214
3.47 = 3.214
Vì 2 < 3
Nên 2.214 < 3.214
Vậy 85 < 3.47
b) Ta có:=
1010 2=
10 10
.5 2.29 .510
=
48.505 (=
3.2 ) .( 2 .5 )
4 5 10
3.29 .510
Vì 2 < 3
Nên 2.29 .510 < 3.29 .510
⇒ 1010 < 48.505
Ta có:=
430 (=
2 ) ( 2=
.2 )
2 30 30
2=
30 30
.2 ( 2 ) .(=
3 10
2 )
2 15
810 .415
= ( 8=
.3) .3 8=
10
2410 .3 10 10
.3 .3 810 .311
Vì 311 < 415 ⇒ 810 .311 < 810 .415 ⇒ 430 > 3.2410
199110 = 1991.19919
Vì 19909 < 19919 ⇒ 199010 + 19909 < 199110
7811 − 78
= 10
7810 ( 78=
− 1) 7810 .77
Vì 7811 > 7810 ⇒ 7811.77 > 7810 .77 ⇒ 7812 − 7811 > 7811 − 7810
Dạng 3: So sánh thông qua một lũy thừa trung gian
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
I. Phương pháp giải: Để so sánh 2 lũy thừa A và B , ta tìm một lũy thừa M sao cho A < M < B
hoặc A > M > B
Trong đó A và M ; M và B có thể so sánh trực tiếp được
II. Bài toán
Lời giải:
Ta có: 430 = ( 22 ) = ( 2.2 ) = 230 .230 = ( 23 ) .( 22 ) > 810 .315 > 810 .310 .3 = ( 8.3) .3 = 2410 .3
30 30 10 15 10
Lời giải:
225
a) Ta có 2 = (23 )75 = 875 < 975 = (32 )75 = 3150 < 3
151
A
B
M
=
> 2225 < 3151
b) Ta có:
19920 < 20020= (8.25) 20= (23.52 )20= (23.52 ) 20= 260.540 ;
200315 > 200015 = (16.125)15 = (24.53 )15 = (24.53 )15 = 260.545
A
M B
=
> 291 > 536
Lời giải:
a) Ta có 9920 =[(99) 2 ]10 =980110 < (223 )10 =2230
= =
2230 (2.11) 30
2=
30
.1130 810.1130
mà 810.1130 < 910.1130
Nên 9920 < 910 .1130
b) Ta có:
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
96142 < 100042 =10126 =100.10124
100.10124 = 100.(104 )31 < 100.(233 )31 = 100.2393
⇒ 96142 < 100.2393
Bài 4: Hãy so sánh:
a) 10750 và 7375
b) 3339 và 1121 .
Lời giải:
a) Ta có
10750 < 10850= (4.27)50= 2100.3150
7375 > 7275= (8.9)75= 2225.3150
⇒ 7375 > 10750
b) Ta có:
339 < 340= (34 )10= 8110
1121 > 1120= (112 )10= 12110
=
> 1121 > 339
Lời giải:
Gợi ý: Hãy chứng tỏ 527 < 263 và 263 < 528
Ta có:=
263 (=
2 )
7 9
1289
=
527 (=
5 )3 9
1259
⇒ 263 > 527 (1)
Lại có:=
263 (=
2 )
7 9
1289
=
528 (=
5 )
4 7
6257
⇒ 263 < 528 ( 2 )
Lời giải:
a) Phân tích: Biến đổi a n về dạng cd k , biến đổi b m về dạng e.d k rồi so sánh hai số e và c . Từ đó
so sánh được hai số a n và b m
b) Lời giải:
Ta có: 7150 < 7250= ( 8.9 ) = 2150 .3100 (1)
50
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Lời giải:
10
a) Ta có 5020= ( 50 ) = 250010 < 255010 ⇒ 5020 < 255010
2
5
b) Ta có 999=
10 ( 999 )2 < 9980015 < 9999995 ⇒ 99910 < 9999995
Bài 8: Hãy so sánh A = 123456789 và B = 567891234 .
Lời giải:
A = 123456789 > 100050000 = 10150000
Ta có
B =567891234 < 1000002000 =1010000
Vì 1010000 < 10150000 ⇒ 567891234 < 123456789
Bài 9: Hãy so sánh 111979 và 371320 .
Lời giải:
Ta có
b) Ta có:
1995 < 2005= 25.1005= 32.1005 (1)
1006 = 100.1005 (2)
c) Ta có:
3111 < 3211 =
255
1714 < 164= (24 )14= 256
⇒ 3111 < 1714
Bài 2: Hãy so sánh
a) 111979 và 371321 b) 10750 và 5175 c) 3201 và 6119 .
Lời giải:
a) Ta có:
111979 < 111980 = (113 )660 = 1331660
371321 > 371320= (37 2 )660= 1369660
⇒ 1331660 < 1369660
⇒ 111979 < 371321
b) Ta có: 107
50
< 15050 =(3.50)50 =925.5050 < 5025.5050 =5075 < 5175
c) Ta có: 3
201
> 3200 = (35 ) 40 = 24340 ;6119 < 6120 = (63 ) 40 = 21640 ⇒ 3201 > 6119
Bài 3: Chứng minh rằng 21995 < 5863 .
Lời giải:
a) Phân tích: Xét a n biến đổi được về dạng c q .d k và b m biến đổi được về dạng e p .g h
Lại có 21990 = 21720.2270 , cần so sánh 21720.2270 với số 21720.3172 như sau:
37= 2187; 211= 2048 ⇒ 37 > 211 ; 3172 = ( 37 ) .34 > ( 211 ) .24 > ( 211 ) .26 = 2270
24
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Do đó 21720.2270 < 21720.3172 < 5860 ⇒ 21990 < 5860
Mà 25 < 53 ⇒ 21995 < 5863
Bài 4: Chứng minh rằng 21999 < 7714 .
Lời giải:
Ta có:
210 1025
= 8 256
714 2
3
=
⇒ 210
< 3.7 3
⇒ ( 2 )
10 238
< 3238
. ( 7 )
3 238
⇒ 2 2380
< 3238
.7 ; 5 ⇒ 35 < 28
7 343 3 243
3238 =33 .3235 =33 . ( 35 )47 < 33 ( 28 )47 < 25.2376 = 2381 ⇒ 3238 < 2381
Mà:
22380 < 3238 .7 714
⇒ 22380 < 2381 .7 714 ⇒ 21999 < 7 714
PHẦN III. BÀI TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ HSG.
Bài 1. Không tính kết quả của biểu thức, hãy so sánh (Trích đề thi HSG Hoa Lư)
a) A = 2019.2021 và B = 20202
102021 + 1 102022 + 1
b) M = và N = .
102022 + 1 102023 + 1
Lời giải:
= = 2019.(2020
a) A 2019.2021 = + 1) 2019.2020 + 2019
= =
B 2020 2
= 2020.(2019 +=
2020.2020 1) 2020.2019 + 2020
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
1 2 3 4 2021 2022
B = − 2 + 3 − 4 + ... + 2021 − 2022
3 3 3 3 3 3
2 3 4 2021 2022
=> 3B =
1 − + 2 − 3 + ... + 2020 − 2021
3 3 3 3 3
1 1 1 1 2022
=
> 4B =B + 3B =
1 − + 2 − 3 + ... + 2020 − 2021
3 3 3 3 3
1 1 1 1 1
Đặt A =1 − + 2 − 3 + ... + 2020 − 2021
3 3 3 3 3
1 1 1 1 1 1
=> 3 A =2 + − 2 + 3 − 4 + ... + 2019 − 2020
3 3 3 3 3 3
1
4 A =A + 3 A =3− 2021
<3
3
3
=
> A< (2)
4
3
Từ (1) và (2) =
> 4B < A <
4
3
=
>B<
16
1 1 1 1
Bài 3: Cho M = + 2 + 3 + ... + 101 . Chứng tỏ M < 1
2 2 2 2
Lời giải:
1 1 1 1
Ta có M =1 + + 2 + 3 + ... + 100
2 2 2 2
1
M =2 M − M =−
1
2101
1
Mà M = 1 − <1 ⇒ M < 1
2101
2930 + 1 2931 + 1
Bài 4: So sánh : A = với B =
2931 + 1 2932 + 1
Lời giải:
2931 + 1 + 28 28
Ta có 29 A = = 1 + 31 (1)
29 + 1
31
29 + 1
2932 + 1 + 28 28
29 B = = 1 + 32 (2)
29 + 1
32
29 + 1
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Nên A > B
1 1 1 1 1
Bài 5: Chứng minh rằng S = 2
+ 2 + 2 + 2 + ... + 2 < 2 (Trích đề thi HSG Quảng
1 2 3 4 50
Trạch).
Lời giải:
Ta có
1 1 1 1
2
< =−
2 1.2 1 2
1 1 1 1
2
< =−
3 2.3 2 3
...
1 1 1 1
2
< =−
50 49.50 49 50
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
=> S = + 2 + 2 + 2 + ... + 2 < 1 + 1 − + − + ... + −
2 2 3 49 50
2
1 2 3 4 50
1 1 1 1 1 1
S= 2
+ 2 + 2 + 2 + ... + 2 < 2 −
1 2 3 4 50 50
1
Mà 2 − <2
50
1 1 1 1 1
Vậy S = 2
+ 2 + 2 + 2 + ... + 2 < 2
1 2 3 4 50
1 1 1
Bài 6: Cho A =1 + + + ... + 100 . Chứng minh 50 < A < 100 .
2 3 2 −1
Lời giải:
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
A =1 + + + + + + + + + ... + + ... + 99 + 99 + ... + 100
2 3 4 5 6 7 8 9 15 2 2 +1 2 −1
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
A < 1+ + + + + + + + + ... + + ... + 99 + 99 + ... + 99
2 2 4 4 4 4 8 8 8 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
A =1 + + + + + + + + + + ... + + ... + 99 + 100 + ... + 100 + 100 − 100
2 3 4 5 6 7 8 9 10 16 2 +1 2 + 2 2 −1 2 2
Có 99 nhóm trong tổng của A
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
A > 1+ + + + + + + + + + ... + + ... + 100 + 100 + ... + 100 + 100 − 100
2 4 4 8 8 8 8 16 16 16 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1
A > 1+ + + + + ... + − 100 =1 + 50 − 100 > 50
2 2 2
2 2 2
2
100 so hang
1 1 1 1 1 1 1
Bài 7: Chứng minh rằng: − + − + − < .
2 4 8 16 32 64 3
Lời giải:
Hướng dẫn : Đưa về dạng tổng S =1 + a + a 2 + a 3 + ... + a n để tính tổng rồi so sánh.
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Đặt A = − + − + − = − + − + −
2 4 8 16 32 64 2 22 23 24 25 26
1 1 1 1 1
=
> 2A =
1− + 2 − 3 + 4 − 5
2 2 2 2 2
1 26 − 1
=
> 2A + A =
3A =
1− = 6 <1
26 2
1
=
> 3A < 1 =
> A<
3
4 10 28 398 + 1
Bài 8: Cho B = + + + ... + 98 . Chứng minh B < 100.
3 9 27 3
Lời giải:
4 10 28 398 + 1 4 10 28 398 + 1
B= + + + ... + 98 = + 2 + 3 + ... + 98
3 9 27 3 3 3 3 3
4 10 28 398 + 1 4 10 28 398 + 1
= > B − 98 = − 1 + 2 − 1 + 3 − 1 + ... + 98 − 1 = + + + ... + 98
3 3 3 3 3 9 27 3
1 1 1 1
B − 98 = + 2 + 3 + ... + 98
3 3 3 3
1 1 1 1
=
> 3( B − 98) =
1 + + 2 + 3 + ... + 97
3 3 3 3
1
=
> 3( B − 98) − ( B − 98) =
1−
98
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
97 97 97
=
> 2( B − 98) = = > B − 98 = = >B=
98 + < 100 .
98 196 196
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
- Luỹ thừa một tích: (a.b) n = a n .b n
1
- Luỹ thừa với số mũ nguyên âm:=
a−n (a ≠ 0)
an
2. CÁC PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH HAI LŨY THỪA.
So sánh trực tiếp:
Để so sánh hai luỹ thừa ta thường đưa về so sánh hai luỹ thừa cùng cơ số hoặc
cùng số mũ .
- Nếu hai luỹ thừa cùng cơ số ( lớn hơn 1) thì luỹ thừa nào có số mũ lớn hơn sẽ
lớn hơn.
a) 19920 và 200315
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
b) 339 và 1121
Lời giải:
a)Ta có: 19920 < 20020= (8.25) 20= (23.52 )20= (23.52 ) 20= 260.540
a) 2225 và 3151
b) 199020 và 200315
c) 291 và 536
Lời giải
a) Ta có 2225 = (23 )75 = 875 < 975 = (32 )75 = 3150 < 3151 .
19920 < 20020= (8.25) 20= (23.52 )20= (23.52 ) 20= 260.540
200315 > 200015 = (16.125)15 = (24.53 )15 = (24.53 )15 = 260.545
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
c) Ta có: 291 > 290 = (25 )18 = 3218 > 2518 = 536
a) 9920 và 910.1130
b) 96142 và 100.2393
Lời giải:
a) Ta có
9920 =[(99) 2 ]10 =980110 < (223 )10 = 2230 ; 2230 =(2.11)30 = 230.1130 =810.1130 < 910.1130
a) 10750 và 7375
b) 37 75 và 7150
Lời giải:
a) Ta có
Ta có:=
263 (=
2 )7 9
1289 ; 527 = (5 )
3 9
= 1259 ⇒ 263 > 527 (1)
=
263 (=
2 )
7 9
1289 ; 528 = (5 )4 7
= 6257 ⇒ 263 < 528 ( 2 )
a) 5020 và 255010
b) 99910 và 9999995
Lời giải:
10
a) Ta có: 5020= ( 50 ) = 250010 < 255010 ⇒ 5020 < 255010
2
5
b) Ta có: 999=
10 ( 999 )2 < 9980015 < 9999995 ⇒ 99910 < 9999995
a) 17 20 và 3115
b) 19920 và 10024
c) 3111 và 1714
Lời giải:
a) Ta có: 17 20 > 1620 = 280 > 275 = (25 )15 = 3215 > 3115
b) 19920 > 20020= 220.10020 < (23 )7 .10020 < 107.10020 < 10024
c) 3111 < 3211 = 255 ;1714 > 164 = 256 ⇒ 3111 < 1714
a) 111979 và 371321
b) 10750 và 5175
c) 3201 và 6119
Lời giải:
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
a) Ta có:
111979 < 111980 = (113 )660 = 1331660 ;371321 > 371320 = (37 2 )660 = 1369660 > 1331660 = 111979
b) Ta có: 10750 < 15050 =(3.50)50 =925.5050 < 5025.5050 =5075 < 5175
c) Ta có: 3201 > 3200 = (35 ) 40 = 24340 ;6119 < 6120 = (63 ) 40 = 21640 ⇒ 3201 > 6119
=
Ta có: 21995 2=
1990 5
.2 ;5863 5860.53
Lại có 21990 = 21720.2270 , cần so sánh 21720.2270 với số 21720.3172 như sau:
b) Ta có:
210 1025
= 8 256
714 2
3 ⇒ 2 < 3.7 ⇒ ( 2 ) < 3 . ( 7 ) ⇒ 2
10 3 10 238 238 3 238 2380
< 3 .7 ; 5
238
⇒ 35 < 28
=
7 343 3 243
3238 =33 .3235 =33 . ( 35 )47 < 33 ( 28 )47 < 25.2376 = 2381 ⇒ 3238 < 2381
Mà:
22380 < 3238 .7 714
⇒ 22380 < 2381 .7 714 ⇒ 21999 < 7 714
Lời giải:
a) 199010 =
+ 19909 19909 (1990
= + 1) 1991.19909 < 1991.1991
= 9
199110
Do đó 37 75 > 10750
c) Ta có:
a. 9920 và 999910
b. 85 và 3.47
c. 202303 và 303202
d. 1010 và 48.505
Lời giải:
=
c. Ta có: =
202303 (2.101) 3.101
( 2=
.101 )
3
(8.101.101
3 101
= )
2 101
(808.101)101
= =
303202 (3.101) 2.101
( 3=
2
.101 ) ( 9.101 )
2 101 2 101
Ta có =
: 263 (=
2 )7 9
1289
( 53 ) =
9
527 = 1259 =
> 263 > 527
Lại có =
: 263 (=
2 ) 9 7
5127
( 54 ) =
7
528 = 6257 =
> 263 < 528 (2)
a. 111979 và 371321
b. 10750 và 5175
c. 3201 và 6119
Lời giải:
b. 10750 < 15050 =(3.50)50 =925 ⋅ 5050 < 5025 ⋅ 5050 =5075 < 5175
Có 2=
10
1024,5=
5
3025 ⇒ 210 ⋅ 3 < 55 ⇒ 21720 ⋅ 3172 < 5860
3172 = ( 37 ) .34 > ( 211 ) 24 > ( 211 ) .26 = 2270 ⇒ 21720 ⋅ 2270 < 21720 ⋅ 3172 < 5560
24
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
với 10.98 .
Lời giải:
Có 9 cách chọn chữ số hàng trăm triệu.
Có 9 cách chọn chữ số hàng chục triệu....
=⇒ m 9.9.9.9.9.9.9.9.9
= 99
Mà=
99 9.98 < 10.98 .
Với a, n, m, k ∈ N * . Ta có:
a a a a
+ Nếu m > n thì k − > k − và k + < k +
m n m n
a a a a
+ Nếu m < n thì k − < k − và k + > k +
m n m n
1015 + 1 1016 + 1
a) A = và B =
1016 + 1 1017 + 1
22008 − 3 22007 − 3
b) C = 2007 và D = 2006
2 −1 2 −1
Lời giải:
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
a) Ta có
1015 + 1 1015 + 1 1016 + 10 1016 + 1 + 9 9
A =16 ⇒ 10 A =
10. 16 = 16 = 16 =
1 + 16
10 + 1 10 + 1 10 + 1 10 + 1 10 + 1
Vì
9 9 9 9
1016 + 1 < 1017 + 1 ⇒ > ⇒ 1+ > 1+ ⇒ 10 A > 10 B
10 + 1 10 + 1
16 17
10 + 1
16
10 + 1
17
hay A > B
b) Ta có
22008 − 3 1 1 22008 − 3 22008 − 3 22008 − 2 − 1 1
C =2007 ⇒ C =. 2007 =2008 = 2008 =
1 − 2008
2 −1 2 2 2 −1 2 − 2 2 −2 2 −2
Vì
1 1 1 1 1 1
22008 − 2 > 22007 − 2 ⇒ < ⇒ 1− > 1− ⇒ C > D⇒C > D
2 2008
−2 2 2007
−2 2 2008
−2 2 2007
−2 2 2
Bài 2: So sánh:
20082008 + 1 20082007 + 1
a) A = và B =
20082009 + 1 20082008 + 1
100100 + 1 100101 + 1
b) C = và D =
10099 + 1 100100 + 1
Lời giải:
Vậy A < B
b) Ta có :
100101 + 1 + 99 100101 + 100 100 (100 + 1)
100
100101 + 1
D = 100 >1=
>D> = = =C
100 + 1 100100 + 1 + 99 100100 + 100 100 (10099 + 1)
Vậy C < D
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Bài 3: So sánh:
1315 + 1 1316 + 1
a) A = và B =
1316 + 1 1317 + 1
19991999 + 1 19992000 + 1
b) A = và B =
19991998 + 1 19991999 + 1
Lời giải:
Vậy A > B
b)
19992000 + 1 + 1998 19992000 + 1999 1999 (1999 + 1)
1999
19992000 + 1
B = 1999 >1=
>B> = =
1999 + 1 19991999 + 1 + 1998 19991999 + 1999 1999 (19991998 + 1)
=A
Vậy A < B
Bài 4: So sánh:
100100 + 1 10098 + 1
a) A = và B =
10099 + 1 10097 + 1
1011 − 1 1010 + 1
b) A = và B =
1012 − 1 1011 + 1
Lời giải:
a)
100100 + 1 + 9999 100100 + 102 100 (100 + 1)
2 98
100100 + 1
A = 99 >1=
> A> = = =B
100 + 1 10099 + 1 + 9999 10099 + 102 1002 (10097 + 1)
Vậy A > B
Vậy A < B
Bài 5: So sánh:
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
107 + 5 108 + 6
a) A = và B =
107 − 8 108 − 7
108 + 2 108
b) A = và B =
108 − 1 108 − 3
Lời giải:
107 + 5 107 − 8 + 13 13
a) A = = = 1+ 7
10 − 8
7
10 − 8
7
10 − 8
108 + 6 108 − 7 + 13 13
B= = = 1+ 8
10 − 7
8
10 − 7
8
10 − 7
13 13 13 13
Mà: > 8 =
> 1+ 7 > 1+ 8 ⇒ A> B
10 − 8 10 − 7
7
10 − 8 10 − 7
Vậy A > B
108 + 2 108 − 1 + 3 3
b) A = = = 1+ 8
10 − 1
8
10 − 1
8
10 − 1
108 108 − 3 + 3 3
B= = = 1+ 8
10 − 3
8
10 − 3
8
10 − 3
3 3 3 3
Mà: < 8 ⇒ 1+ 8 < 1+ 8 ⇒ A< B
10 − 1 10 − 3
8
10 − 1 10 − 3
Vậy A < B
Bài 6: So sánh:
1920 + 5 1921 + 6
a) A = 20 và B = 21
19 − 8 19 − 7
1002009 + 1 1002010 + 1
b) A = và B =
1002008 + 1 1002009 + 1
Lời giải:
1920 + 5 1920 − 8 + 13 13
a) A = = = 1 + 20
19 − 8
20
19 − 8
20
19 − 8
1921 + 6 1921 − 7 + 13 13
B= = = 1 + 21 ,
19 − 7
21
19 − 7
21
19 − 7
13 13 13 13
Mà: > 21 ⇒ 1 + 20 > 1 + 21 ⇒ A> B
19 − 8 19 − 7
20
19 − 8 19 − 7
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Vậy A > B
Vậy A < B
Bài 7: So sánh:
1015 + 1 1016 + 1
a) A = và B =
1016 + 1 1017 + 1
102004 + 1 102005 + 1
b) A = và B =
102005 + 1 102006 + 1
Lời giải:
1016 + 1 + 9 10 (10 + 1)
15
1016 + 1
a) B = 17 < 1 => B < 17 = =A
10 + 1 10 + 1 + 9 10 (1016 + 1)
Vậy: A > B
102005 + 1 + 9 10 (10 + 1)
2004
102005 + 1
b) B = 2006 < 1 => B < 2006 = =A
10 + 1 10 + 1 + 9 10 (102005 + 1)
Vậy A > B
Bài 8: So sánh:
101992 + 1 101993 + 3
a) A = và B =
101991 + 1 101992 + 3
1010 + 1 1010 − 1
b) A = và B =
1010 − 1 1010 − 3
Lời giải:
101993 + 3 + 7 10 (10 + 1)
1992
101993 + 3
a) B = 1992 > 1 => B > 1992 = =A
10 + 3 10 + 3 + 7 10 (101991 + 1)
Vậy B > A
1010 + 1 1010 − 1 + 2 2
b) A = = = 1 + 10
10 − 1
10
10 − 1
10
10 − 1
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
1010 − 1 1010 − 3 + 2 2
B= = = 1 + 10 ,
10 − 3
10
10 − 3
10
10 − 3
2 2 2 2
Mà: < ⇒ 1+ < 1+ ⇒ A< B
10 − 1 10 − 3
10 10
10 − 1
10
10 − 3
10
Vậy A < B
Bài 9: So sánh:
1020 + 6 1021 + 6
a) A = và B =
1021 + 6 1022 + 6
152016 + 5 152017 + 1
b) A = và B =
152017 + 5 152018 + 1
Lời giải:
Vậy A > B
Vậy A > B
1020 + 3 1021 + 4
a) A = và B =
1021 + 3 1022 + 4
2021 + 3 2022 + 8
b) A = và B =
2022 + 4 2023 + 28
Lời giải:
Vậy A > B
2022 + 8 + 52 2022 + 60 20 ( 20 + 3)
21
2022 + 8
b) B = < 1 =
> B < = = =A
2023 + 28 2023 + 28 + 52 2023 + 80 20 ( 2022 + 4 )
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Vậy A > B
100100 + 1 10069 + 1
Bài 11: So sánh: A = Và B =
10099 + 1 10068 + 1
Lời giải:
A=
(100 100
+ 1)(10068 + 1)
, và B=
(100 69
+ 1)(10099 + 1)
(100 99
+ 1)(10068 + 1) (100 68
+ 1)(10099 + 1)
Xét hiệu
A− B =
(100 100
+ 1)(10068 + 1) − (10069 + 1)(10099 + 1)
(100 99
+ 1)(10068 + 1)
Vậy A > B .
218 − 3 220 − 3
a) A = và B =
220 − 3 222 − 3
1523 − 3 1522 + 4
b) A = 22 và B = 21
15 − 138 15 − 5
Lời giải:
Vậy B > A
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Vậy A > B
1014 − 1 1014 + 1
Bài 13: So sánh: A = 15 và B = 15
10 − 11 10 + 9
Lời giải:
Ta có
+) 10 A =
1015 − 10
=
(10
15
− 11) + 1
= 1+
1
1015 − 11 10 − 11
15
10 − 11
15
+) 10 B =
1015 + 10
=
(10
15
+ 9) + 1
= 1+
1
1015 + 9 10 + 9
15
10 + 9
15
1 1
Vì > 15 ⇒ 10 A > 10 B
10 − 11 10 + 9
15
Vậy A > B
PHẦN III. BÀI TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ HSG.
Bài 1: ( Lương Tài 2017 – 2018 )
So sánh A và B biết
1718 + 1 1717 + 1
A= ; B=
1719 + 1 1718 + 1
Lời giải:
Cách 1:
Ta có
1719 + 17 16
+) 17 A = = 1 + 19
17 + 1
19
17 + 1
1718 + 17 16
+) 17 B = = 1 + 18
17 + 1
18
17 + 1
16 16
Vì < 18 ⇒ 17 A < 17 B
17 + 1 10 + 1
19
Vậy A < B
Cách 2:
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Vậy A < B
Bài 2:
So sánh A và B biết
Vậy A > B
Cách 2:
Vì B < 1 ⇒ B <
(10 2015
+ 2016 ) + 9.2016 102014 + 2016
= = A
(10 2016
+ 2016 ) + 9.2016 10 + 2016
2015
Vậy A > B
Bài 3: ( Hoài Nhơn 2015 – 2016 )
So sánh M và N biết
1930 + 5 1931 + 5
M= và N =
1931 + 5 1932 + 5
Lời giải:
Cách 1:
Ta có
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Vậy M > N
Cách 2:
=
Vì N
1931 + 5
<1⇒ N <
(1931 + 5 ) + 18.5 1930 + 5
= = M
1932 + 5 (1932 + 5) + 18.5 1931 + 5
Vậy M > N
Bài 4: ( Hậu Lộc 2015 – 2016 )
So sánh A và B biết
20092008 + 1 20092009 + 1
A= và B =
20092009 + 1 20092010 + 1
Lời giải:
Giải tương tự như bài 3.
Bài 5: ( Lương Tài 2015 – 2016 )
So sánh A và B biết
1718 + 1 1717 + 1
A= và B =
1719 + 1 1718 + 1
Lời giải:
Giải tương tự như bài 3.
Bài 6: ( Hoa Lư 2020 – 2021 )
So sánh M và N biết
102021 + 1 102022 + 1
M= và N =
102022 + 1 102023 + 1
Lời giải:
Giải tương tự như bài 3.
Bài 7: ( Quận Hà Đông 2020 – 2011 )
So sánh A và B biết
20212020 + 2 20212020
A= và B =
20212020 − 1 20212020 − 3
Lời giải:
=
Vì A
20212020 + 2
>1⇒ A <
( 20212020 + 2 ) − 2
= B
20212020 − 1 ( 20212020 − 1) − 2
Vậy A < B
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Bài 8: ( Lạng Giang 2020 – 2011 )
So sánh x và y biết
x=
20212021 − 20212020 ; y =
20212019 − 20212018
Lời giải:
Ta có
=
+) x 20212021 − 2021
=2020
− 1) 2020.20212020 (1)
20212020 (2021=
=
+) y 20212019 − 2021
=2018
− 1) 2020.20212018 ( 2 )
20212018 (2021=
102019 + 1 102020 + 1
So sánh: A = và B =
102020 + 1 102021 + 1
Lời giải:
Ta có:
9 9
Mà 102021 + 1 > 102020 + 1 nên >
10 2020
+ 1 10 2021
+1
9 9
⇒ 1+ > 1+
10 2020
+1 10 2021
+1
Hay 10 A > 10 B ⇒ A > B
Bài 10: ( Phù Cát 2020 – 2011 )
2021 + 5 2022 + 5
So sánh M và N , biết: M = ; N =
2022 + 5 2023 + 5
Lời giải:
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
2022 + 5 20 ( 20 + 5 )
21
⇒ 23 <
20 + 5 20 ( 2022 + 5 )
2022 + 5 2021 + 5
⇒ 23 < =
M
20 + 5 2022 + 5
Vậy: M > N
Bài 11: ( Ngọc Lạc 2020 – 2011 )
102019 − 1 102020 − 1
So sánh: A = và B =
102020 + 1 102021 + 1
Lời giải:
Ta có:
102020 − 10 11
10 A = = 1 − 2020
10 + 1
2020
10 + 1
102021 − 10 11
10 B = = 1 − 2021
10 + 1
2021
10 + 1
11 11
Vì > ⇒ 10 A > 10 B
10 2020
+ 1 10 2021
+1
Vậy A > B
Bài 12: ( Chư Sê 2020 – 2011 )
252019 + 1 252020 + 1
So sánh hai phân số A = và B =
252020 + 1 252021 + 1
Lời giải:
Ta có:
252019 + 1 252020 + 25 24
+) A =2020 ⇒ 25 A = 2020 =
1 + 2020
25 + 1 25 + 1 25 + 1
252020 + 1 252021 + 25 24
+) B =2021 ⇒ 25 B = 2021 =
1 + 2021
25 + 1 25 + 1 25 + 1
24 24
Vì 1 + > 1+ ⇒ 25 A > 25 B ⇒ A > B
25 2020
+1 25 2021
+1
20192020 + 1 20192019 + 1
So sánh 2 phân số sau: A = và B =
20192019 + 1 20192018 + 1
Lời giải:
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Ta có:
2018 2018
Vì 20192019 + 1 > 20192018 + 1 ⇒ <
2019 + 1 20192018 + 1
2019
Vậy A > B
20202018 − 1 20202019 + 1
So sánh A = với B = .
20202019 − 2019 20202020 + 2019
Lời giải:
Ta có
=B
20202019 + 1
< 1 ⇒ B >
( 20202019 + 1) − 2021
20202020 + 2019 ( 20202020 + 2019 ) − 2021
2020 ( 20202018 − 1) 2020 ( 20202018 − 1) 20202018 − 1
= 2020 > = =
A
2020 − 2 20202020 + 2020.2019 20202019 + 2019
Vậy B > A
Bài 15: ( ??? )
−7 −15 −15 −7
So sánh=
: A 2005
+ 2006 và
= B 2005
+ 2006
10 10 10 10
Lời giải:
Ta có:
−7 −8 −7
+) A = 2005
+ 2006 + 2006
10 10 10
−7 −8 −7
+) B = 2005
+ 2005 + 2006
10 10 10
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
8 8 −8 −8
Do 2006
< 2005 ⇒ 2006 > 2005
10 10 10 10
Vậy A > B.
Chú ý:
Quy ước: a1 = a
a0 1 ( a ≠ 0)
Quy ước =
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
( a.b ) = a m .b m
m
5. Luỹ thừa một tích
a) 6 x = 216
b) 3 = 81
2x
c) 73 x− 2 − 3.73 =
73.4
1 5 x
d) .3 .3 = 32 x+1
9
Lời giải:
a) 6 x = 216
⇔ 6x =
63
⇔x=
3
Vậy x = 3
b) 32 x = 81
⇔ 32 x =92 =34
⇔ 2x =
4
⇔x=2
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Vậy x = 2 .
c) 73 x− 2 − 3.73 =
73.4
⇔ 73 x− 2 =73 (3 + 4)
⇔ 73 x− 2 =
74
⇔x=2
Vậy x = 2 .
1 5 x
d) .3 .3 = 32 x+1
9
⇔ 33.3x =
32 x+1
⇔ 3x + 3 =
32 x +1
⇔ x + 3 = 2x +1
⇔x=2
Vậy x = 2 .
Bài 2: Tìm số tự nhiên x thoả mãn
a) 5 x− 2 − 32 = 24 − ( 68 : 66 − 62 )
=
b) 3x + 16 196 : (193.192 ) − 3.12005 + 1
Lời giải:
a) 5 x− 2 − 32 = 24 − ( 68 : 66 − 62 )
⇔ 5 x− 2 − 9 = 16 − ( 62 − 62 )
⇔ 5x− 2 − 9 = 16 − 0
⇔ 5x− 2 =
25
⇔ 5x− 2 =
25
⇔ x−2=2
⇔x=4
Vậy x = 4 .
=
b) 3x + 16 196 : (193.192 ) − 3.12005 + 1
⇔ 3x=
+ 16 196 :195 − 3 + 1
⇔ 3x + 16 = 19 − 3 + 1
⇔ 3x + 16 =
17
⇔ 3x =
1
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
⇔x=
0
Vậy x = 0
Bài 3: Tìm số tự nhiên x thoả mãn
a) 15 x .152 x = 1
2
b) 5 x .5 = 52 x
2
c) 9 x .81x = 729
2
Lời giải:
a) 15 x .152 x = 1
2
+2 x
⇔ 15 x =
2
150
⇔ x2 + 2x =
0
⇔ x( x + 2) =
0
x = 0
⇔ ⇔x=
0
x + 2 =0
Vậy x = 0
b) 5 x .5 = 52 x
2
+1
⇔ 5x =
2
52 x
⇔ x 2 + 1 =2 x
⇔ x 2 − 2 x + 1 =0
⇔ x2 − x − x + 1 =0
⇔ x( x − 1) − ( x − 1) =0
⇔ ( x − 1)( x − 1) =
0
⇔ x −1 =0
⇔x=
1
Vậy x = 1
c) 9 x .81x = 729
2
⇔ 9 x .92 x =
2
93
+2 x
⇔ 9x =
2
93
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
⇔ x2 + 2x =3
⇔ x + 2x − 3 =
2
0
⇔ x 2 + 3x − x − 3 =0
⇔ x( x + 3) − ( x + 3) =
0
⇔ ( x + 3)( x − 1) =
0
x + 3 = 0
⇔ ⇔x=
1
x − 1 =0
Vậy x = 1
11x +12
⇔ 117 x =
2
⇔ 7 x = x 2 + 12
⇔ x 2 − 7 x + 12 =
0
⇔ x 2 − 4 x − 3 x + 12 =
0
⇔ x( x − 4) − 3( x − 4) =
0
⇔ ( x − 4)( x − 3) =
0
x=−4 0 =
x 4
⇔ ⇔
=x −3 0 =
x 3
Vậy=
x 4;=
x 3
a) 2 x + 2 x +1 + 2 x + 2 + 2 x +3 =
480
x +1
b) 5 − 5 = 2.2 + 8.2
x x x
x +1
c) 6 + 6 =2 +2.2 + 4.2
x x x x
Lời giải:
a) 2 x + 2 x +1 + 2 x + 2 + 2 x +3 =
480
⇔ 2 x (1 + 2 + 22 + 23 ) =480
⇔ 2 x.15 =
480
⇔ 2x =
25
⇔x=
5
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Vậy x = 5
b) 5 x +1 − 5 x = 2.2 x + 8.2 x
⇔ 5 x (5 − 1)= 2 x (2 + 8)
⇔ 22.5 x =
2 x+1.5
22.5 x 2 x+1.5
⇔ =
22.5 22.5
⇔ 5 x −1 =
2 x −1
⇔ x −1 = 0 ⇔ x = 1
Vậy x = 1
c) 6 x + 6 x +1 =2 x +2.2 x + 4.2 x
⇔ 7.6 x =
7.2 x
⇔ 6x =
2x
⇔x=
0
Vậy x = 0
d) 3x + 25= 26.23 + 2.30
⇔ 3x =
185
Vì 185 không viết được dưới dạng luỹ thừa của 3 nên không có sô tự nhiên x nào thoả mãn
Vậy không có giá trị nào của x thoả mãn
Bài 5: Tìm số tự nhiên x, biết
x +1
a) 3 + 3
x
+ 3x + 2 + 3x + 3 =
1080
x +1 x+2 x +3
b) 5 + 5 + 5 + 5 =1 + 2 + 3... + 87 + 88 − 4
x 2
Lời giải:
a) 3x + 3x +1 + 3x + 2 + 3x +3 =
1080
⇔ 3x (1 + 3 + 9 + 27) =1080
⇔ 3x = 27 ⇔ x = 3
Vậy x = 3 là giá trị cần tìm.
x +1 x+2 x +3
b) 5 + 5 + 5 + 5 =1 + 2 + 3... + 87 + 88 − 4
x 2
⇔ 5 x (1 + 5 + 25 + 125 ) = (1 + 88 ) 88 : 2 − 16
⇔ 5x.156 =3916 − 16
⇔ 5x.156 =
3900
⇔ 5x =
25
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
⇔x=2
Vậy x = 2 .
2m + n
Bài 6: Tìm hai số tự nhiên m, n biết 2m + 2n =
Lời giải:
2m + n
2m + 2n =
⇔ 2m + n − 2m − 2n =
0
⇔ 2m.2n − 2m − 2n + 1 =1
⇔ 2m (2n − 1) − (2n − 1) =
1
⇔ (2m − 1)(2n − 1) =
1
2=
m
−1 1 =2m 2 =
m 1
Vì 2 ≥ 1 và 2 ≥ 1 nên ⇒ n ⇒ n ⇒
m n
=2 −1 1 =2 2 n = 1
Vậy m= n= 1
Lời giải:
16 x = 16 x
3
⇔x=x3
⇔ x(1 − x 2 ) =
0
x = 0 x = 0
⇔ ⇔⇔
1 − x = x = 1
2
0
Bài 8:
Lời giải:
a)Ta có
A = 5 + 52 + 53 + ... + 5100
⇒ 5 A = 52 + 53 + ... + 5100 + 5101
⇒ 5A − A= (5 2
) (
+ 53 + ... + 5100 + 5101 − 5 + 52 + 53 + ... + 5100 )
⇒ 4 A = 5101 − 5
⇒ 4A + 5 =5101
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Theo đầu bài ta có:
4A + 5 =5n +1
⇒ 5101= 5n +1 ⇒ n= 100.
Vậy n = 100 .
b) Ta có :
B =2 + 22 + 23 + .... + 299 + 2100
⇒ 2 B = 22 + 23 + .... + 299 + 2100 + 2101
⇒ 2 B − B = 2101 − 2
⇒ B = 2101 − 2
Mà 22 n +1 − 2 =B
⇒ 2101= 22 n +1 ⇒ 2n + 1= 101 ⇒ n= 50
Vậy n = 50
Bài 9:
a) Cho A = 4 + 42 + 43 + ... + 499 . Tìm số tự nhiên n biết rằng 3 A + 4 = 4n − 2 .
b) Cho B = 4 + 43 + 45 + ... + 499 . Tìm số tự nhiên n biết rằng 15
= B 42 n +1 − 4 .
Lời giải
a) A = 4 + 42 + 43 + ... + 499
⇒ 4 A = 42 + 43 + 44... + 4100
⇒ 4A − A = (4 2
+ 43 + 44... + 4100 ) − ( 4 + 42 + 43 + ... + 499 )
⇒ 3 A = 4100 − 4
⇒ 4100 =
4n− 2
⇒ n−2= 100
⇒n= 102
Vậy n = 102 .
a) B = 4 + 43 + 45 + ... + 499
⇒ 42 B = 43 + 45 + 47... + 4101
⇒ 16 B − B = (4 3
+ 45 + 47... + 4101 ) − ( 4 + 43 + 45 + ... + 499 )
⇒ 15 B =4101 − 4
=
Có 15 B 42 n +1 − 4 ⇒ 4101 − =
4 42 n+1 − 4
⇒ 4101 =
42 n+1
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
⇒ 2n + 1 =101
⇒n=
50
Vậy n = 50 .
7 x + 2 + 7 x +1 + 7 x 52 x + 52 x +1 + 52 x +3
Bài 10: Tìm số tự nhiên x biết: =
57 131
Lời giải:
7 x + 2 + 7 x +1 + 7 x 52 x + 52 x +1 + 52 x +3
=
57 131
7 x ( 49 + 7 + 1) 52 x (1 + 5 + 125 )
⇔ =
57 131
⇔7 =
x
25 =
x
>x= 0
Vậy x = 0
45 + 45 + 45 + 45 65 + 65 + 65 + 6 5 + 6 5 + 6 5
Bài 11: Tìm số tự nhiên n biết: . = 8n
3 +3 +3
5 5 5
2 +2
5 5
Lời giải:
45 + 45 + 45 + 45 65 + 65 + 65 + 6 5 + 6 5 + 6 5
. = 8n
3 +3 +3
5 5 5
2 +2
5 5
4.45 65.6
⇔ 5
. 5 =23 n
3.3 2.2
5
24 24
⇔ . = 23 n
6 6
⇔ 45.4 =
23 n
⇔ 212 = 23n ⇔ 3n = 12 ⇔ n = 4
Vậy n = 4
Bài 12: Tìm hai số tự nhiên x, y thoả mãn 2 x +1.3 y = 12 x
Lời giải:
2 x +1.3 y = 12 x
⇔ 2 x +1.3 y =
22 x.3x
⇔ 22 x : 2 x +1 =
3 y : 3x
⇔ 2 x −1 =
3y−x
x − 1 =0
⇔
y − x = 0
⇔ x = y =1
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Vậy x= y= 1
Bài 13: Tìm x biết:
a) 2 x+2.3x+1.5 x = 10800
x + 3 x +1 x
b) 4 .5 .6 = 192000
Lời giải:
x + 2 x +1 x
a) 2 .3 .5 = 10800
⇔ 2 x + 2.3x +1.5 x =
24.33.52
x + 2 =4
⇔ x +1 = 3 ⇔ x = 2
x = 2
Vậy x = 2 .
b) 4 x +3.5 x +1.6 x = 192000
⇔ 4 x +3.5x +1.6 x = 44.53.6
x + 3 =4
x = 1
⇔ x +1 = 3 ⇔
x = 1 x = 2
Lời giải:
Nếu x = 0 thì 5 y = 40 + 3124 = 3125 = 55 ⇒ y = 5
Nếu x ≠ 0 thì vế trái là số chẵn, vế phải là số lẻ với mọi x, y ∈ N ( vô lý)
Vậy=
x 0,=
y 5
Dạng 2: Tìm cơ số, thành phần của cơ số trong lũy thừa.
I. Phương pháp giải
- Đưa về hai lũy thừa cùng số mũ
- Sử dụng tính chất
+) Ta có x n = 0 ( n ∈ N * ) ⇔ x= 0
x n a n ( a, x ∈ N ; n ∈ N * ) ⇔
+) Ta có= = x a
x n 1 ( n ∈ * )
a) =
x n 0 ( n ∈ * )
b) =
xn 1 ( n ∈ )
c) =
Lời giải:
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
a) x n =1 ⇒ x =1( n ∈ * )
b) x n = 0 ⇒ x = 0 ( n ∈ * )
xn 1 ( n ∈ )
c) =
Nếu n = 0 thì x 0 = 1 ⇒ x ∈ N *
a) x 2 = 16 b) x5 = 125 c) x = 20210
2.x 3
d) x = 2 + 3 + 4
2 3 2 3
e) 2 = 48
3
Lời giải:
a) Ta có x 2 = 16 ⇒ x 2 = 42 ⇒ x = 4
b) Ta có x 5 = 125 ⇒ x 5 = 53 ⇒ x = 5
c) Ta = =
có x 20210
1
d) Ta có x 2 = 23 + 32 + 43 = 8 + 9 + 64 = 81 = 92 ⇒ x = 9
2.x 3
e) Ta có = 48
32
2.x3
= 48
9
2.x 3 = 48.9
2.x 3 = 432
= = 63
x 3 216
x=6
Vậy x = 6
Bài 3: Tìm số tự nhiên x, biết:
a) ( x − 3) =
3
27
b) ( 2 x + 1) =
3
125
c) 288 : ( x − 3) =
2
2
d) (1 + 3 x ) =
4
256
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Lời giải:
a) Ta có ( x − 3) =
3
27
( x − 3) =
3
33
x −3 =3
x=6
Vậy x = 6
b) Ta có ( 2 x + 1) =
3
125
( 2 x + 1) =
3
53
2 x + 1 =5
2x = 4
x=2
Vậy x = 2
c)Ta có 288 : ( x − 3) =
2
2
( x − 3) =
2
288 : 2
( x − 3) =
2
144
( x − 3) =
2
122
x −3 =
12
x = 15
Vậy x = 15
d) Ta có (1 + 3 x ) =
4
256
(1 + 3x ) =
4
44
1 + 3x =
4
3 x= 4 − 1
3x = 3
x =1
Vậy x = 1
Bài 4: Tìm số tự nhiên x, biết:
a) x3 = x 2
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
b)
(x )
4 11
=x
c)
(x )
54 2
=x
Lời giải:
a) Ta có x3 = x 2 suy ra x 3 − x 2 =
0
⇔ x 2 ( x − 1) =
0
x2 = 0 x = 0
⇔ ⇔
x − 1 =0 x = 1
Vậy x = 0 hoặc x = 1 .
( )
11
b) Ta có x 4 = x suy ra x 44 − x =0
x ( x 43 − 1) =
0
= x 0= x 0 x = 0
⇔ 43 ⇔ 43 ⇔
=x −1 0 =x 1 x = 1
Vậy x = 0 hoặc x = 1 .
( )
2
c) Ta có x 54 = x suy ra x108 − x =0
x ( x107 − 1) =
0
= x 0= x 0 x = 0
⇔ 107 ⇔ 107
=x −1 0 =x 1 x = 1
Vậy x = 0 hoặc x = 1 .
Bài 5: Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 2. ( 2 x − 1) =
2
50
b) ( 7 x − 11) = 25.52 + 200
3
c) 720 : 41 − ( 2 x − 5 ) =
23.5
Lời giải:
a) Ta có 2. ( 2 x − 1) =
2
50
( 2 x − 1) =
2
50 : 2
( 2 x − 1) = 25 = 52
2
⇒ 2 x − 1 =5
2x = 6
x=3
Vậy x = 3
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
720 : 41 − ( 2 x − 5 ) =
40
41 − ( 2 x − 5 ) =
720 : 40
41 − ( 2 x − 5 ) =
18
2x − 5 =23
2 x = 28
x = 14
Vậy x = 14 .
Bài 6: Tìm số tự nhiên x, biết:
a) ( x − 2 ) =( x − 2 )
6 8
b) ( 3 x − 6 ) = ( 3 x − 6 )
4 6
Lời giải:
a) Ta có: ( x − 2 ) =( x − 2 )
6 8
⇒ ( x − 2) − ( x − 2) =
6 8
0
( x − 2)
1 − ( x − 2 )2 =
6
0
( x=
− 2)6 0 x − 2 = 0 = x 2 = x 2
⇔ ⇔ ⇔ ⇔
−2 1 =
1 − ( x − 2) =
2
0 ( x − 2) =
2
1 x= x 3
Vậy x = 2 hoặc x = 3 .
b) Ta có: ( 3 x − 6 ) = ( 3 x − 6 )
4 6
⇒ ( 3x − 6 ) − ( 3x − 6 ) =
4 6
0
( 3x − 6 ) 1 − ( 3 x − 6 )2 =
4
0
( 3 x − 6 ) 4 = 3 x − 6 = 0= x = 2
0 3 x 6= x 2
⇔ ⇔ ⇔ ⇔ ⇔
1 − ( 3 x − 6 )2 = ( 3 x − 6 )
2
=
1 3=x − 6 1 =
3 x 7 x = 7 ( loai )
0 3
Vậy x = 2 .
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Lời giải:
Ta có: ( x − 2 ) − ( x − 2 ) = 0 ( m ∈ )
m m +3
( x − 2) 1 − ( x − 2 )3 =
m
0
=( x − 2) 0 =( x − 2) 0
m m
x − 2 = 0= x 2= x 2
⇒ ⇔ ⇔ ⇔ ⇔
1 − ( x −=2) 0 1 − ( x −=2) 0 ( x − 2 ) = x=
−2 1 =
3 3 3
1 x 3
Vậy x = 2 hoặc x = 3 .
y y +3 ( y 2 − 1) =
0
= y y +3 0 = y 0=x 1
⇒ 2 ⇔ ⇒ ⇒ x ∈ {1; 2}
y − 1 =0= y 1=x 2
Vậy x ∈ {1; 2} là giá trị cần tìm.
( 2 x − 5) =
5
` 1
2x − 5 =
1
2x = 6
x=3
Vậy x = 3 .
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
b) Ta có: ( x 2 + 1) + ( x 2 + 2 )( x 2 + 3) + ... + ( x 2 + 100 ) =
15050
x 2 .100 + (1 + 2 + 3 + ... + 100 ) =15050
x 2 .100 + (1 + 100 ) (100 − 1) :1 + 1 : 2 =
15050
x 2 .100 + 101.50 =15050
x .100 + 5050 =
2
15050
x=2
.100 15050 − 5050
x 2 .100 = 10000
=
x 2 100= 102
⇒x= 10
Vậy x = 10 .
Bài 11: Tìm số tự nhiên x, biết:
a) (1 + 2 + 3 + 4 ) . (1 − x ) = 13 + 23 + 33 + 43
2 2021
102. (1 − x ) = 1 + 8 + 27 + 64
2021
100. (1 − x ) =
2021
100
(1 − x ) =
2021
100 :100
(1 − x ) =
2021
1
⇒ 1− x = 1
x=2
Vậy x = 2 .
b) Ta có: (1253.75 − 1755 : 5 ) : 20212022 =
x 2022
( 53 )3 .75 − ( 25.7 )5 : 5 : 20212022 = x 2022
59.75 − 255.75 : 5 : 20212022 = x 2022
59.75 − 510.75 : 5 : 20212022 = x 2022
59.75 − 59.75 : 20212022 = x 2022
0 : 20212022 = x 2022
x 2021 = 0
x=0
Vậy x = 0 .
3
Bài 12. Tìm x ∈ , biết: x 2 − 62 − ( 82 − 9.7 ) − 7.5 − 5.3 =
3 3
1
Lời giải:
3
Ta có: x 2 − 62 − ( 82 − 9.7 ) − 7.5 − 5.3 =
3 3
1
{ }
3 3
x 2 − 36 − ( 64 − 63) − 35 − 15 =
3
1
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
{ }
3 3
x 2 − 36 − 13 − 35 − 15 =
1
{x − 15} =
2 3
1
⇒ x 2 − 15 = 1
x= 16
2
= 4 2
x = 4.
Vậy x = 4 .
Bài 13. Tìm x ∈ , biết: ( x − 3) =(1 – 3x )
2 2
Lời giải:
có ( x − 3)
Ta= (1 – 3=
x) ⇒ x – 3
2 2
1 – 3x
4x = 4
x =1
Vậy x = 1
Bài 14. Tìm số tự nhiên x và y , biết: ( 3 x − 6 ) + ( 2 y − 4) ≤ 0
100 200
Lời giải:
Ta có ( 3 x − 6 ) ≥ 0, ( 2 y − 4 ) ≥ 0, ∀x, y
100 200
⇒ ( 3x − 6 ) + ( 2 y − 4) ≥ ∀x, y
100 200
0,
Mà ( 3 x − 6 ) + ( 2 y − 4) ≤ 0
100 200
( 3 x − 6)100 = 0 3=x −6 0 = x 2
nên ( 3 x − 6) + ( 2 y − 4) =⇔ ⇔ ⇔
100 200
0 2y − 4 = y = 2
( 2 y − 4 )200 = 0 0
Vậy x= y= 2 .
Lời giải:
Nếu a = 0 ta có 30 + 9b =
138
1 + 9b =
183
9b = 182
⇒ b∉
Nếu a = 1 ta có 31 + 9b =
138
9b = 180
b = 20
Nếu a ≥ 2 ta có 3a chia hết cho 9, 9b chia hết cho 9 ⇒ 3a + 9b chia hết cho 9 nhưng 183 không chia
hết cho 9. 3a + 9b =183 Vô lý.
Vậy=
a 1,=
b 20 .
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Bài 16. Tìm số tự nhiên a và b, biết: 10a + 168 =
b2
Lời giải:
Nếu a = 0 ta có b=
2
100 + 168
b 2 = 169
b = 132
⇒b=
13
Nếu a ≠ 0 ta có 31 + 9b =
138
9b = 180
b = 20
Nếu a ≥ 2 ta có 3a chia hết cho 9, 9b chia hết cho 9 ⇒ 3a + 9b chia hết cho 9 nhưng 183 không chia
hết cho 9. 3a + 9b =183 Vô lý.
Vậy=
a 1,=
b 20 .
Bài 17. Tổng bình phương của ba số tự nhiên là 2596. Biết rằng tỉ số giữa số thứ nhất và số thứ hai
2 5
là , giữa số thứ hai và số thứ ba là . Tìm ba số đó.
3 6
Lời giải:
a 2 b 5 2 6
Gọi a, b, c là ba số tự nhiên phải tìm, ta có: = ; = ⇒ a = b; c = b
b 3 c 6 3 5
4 36
Có a 2 + b 2 + c 2 =2596 nên b 2 + b 2 + b 2 = 5296
9 25
649 2
Hay b = 2596 ⇒ b 2= 900
225
2 6 6
⇒ b= 30, a = .30= 20, c= b= .30= 36
3 5 5
Vậy ba số cần tìm lần lượt là 20, 30, 36.
Bài 18. Tìm số tự nhiên x và y , biết: ( x − 2 ) + 2 ( y – 3) < 4
2 2
( x − 2 )2 ≥ 0, ∀x
⇒ ( x − 2 ) + 2 ( y – 3) ≥ 0
2 2
Ta có
2 ( y – 3) ≥ 0, ∀y
2
Mà ( x − 2 ) + 2 ( y – 3) < 4
2 2
( x − 2 ) = 0
2
x − 2 = 0 x =
2
⇔ ⇔
2 ( y – 3) = 0 = y – 3 0= y 3
2
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
( x − 2 )2 = 1 x − 2 = 1 x = 3
⇔ ⇔
2 ( y – 3) = 2 ( y – 3) = 1 y = 4
2 2
=
Vậy x 2,=y 3 hoặc=x 3,=y 4.
PHẦN III. BÀI TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ HSG. ( Khoảng 15 bài )
Bài 1: ĐỀ THI HUYỆN HOA LƯ
Tìm x biết: 32 x = 81
Lời giải:
32 x = 81
⇒ 32 x = 34
⇒ 2x = 4
⇒x= 2
Bài 2: ĐỀ THI HUYỆN PHÙ CÁT
Tìm số tự nhiên x , biết:
a) (7x − 11)3 = 25.52 + 2.102
x +1 x+2 x + 2021
b) 2 + 2 + 2 + ...... + 2 = 22026 − 16
x
Lời giải:
( x - 11
= ) 25.52 2.
+ 52. 22
3
a) Ta có 7
( 7=
x -11) 23.52. ( 22 + 1)
3
( 7 x -11) = 23.53
3
( 7 x -11) = 103
3
7x - 11 = 10
7 x = 21
x=3
Vậy x = 3
b)2 x + 2 x +1 + 2 x + 2 + ...... + 2 x + 2021 = 22026 − 16
Đặt A = 2 x + 2 x +1 + 2 x + 2 + ...... + 2 x + 2021
⇒ 2A = 2 x +1 + 2 x + 2 + ...... + 2 x + 2022
⇒ 2A −=A 2 x + 2022 − 2 x
2 x 2 x ( 22022 − 1)
A 2 x + 2022 − =
⇒=
Từ (1):
⇒ 2 x ( 22022 -1) =
24 ( 22022 -1)
⇒ 2x =24
x = 4
Vậy x = 4
Bài 3: ĐỀ THI HUYỆN TP NINH BÌNH
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Tìm các số nguyên x biết:
( 7 x − 11) ( −3) .15 + 208
=
3 2
Lời giải:
( 7 x − 11) =
3
73
7 x − 11 =
7
18
x=
7
Bài 4: ĐỀ THI HUYỆN TIÊN DU
Tìm số tự nhiên x biết:
2.3x + 5.3x+1 =
153
Lời giải:
2.3x + 5.3x+1 =
153
(2 + 15).3x =
153
17.3x = 153
3x = 9
x=2
Vậy x = 2
Bài 5: ĐỀ THI HUYỆN CHƯ SÊ
200 1 1 1 1
Tìm x ∈ , biết: 2 x + =
2 x+ 2 . + + + ... +
19 1.2 2.3 3.4 19.20
Lời giải:
200 1 1 1 1 200 1
Ta có: . + + + ... + = 1 − = 10
19 1.2 2.3 3.4 19.20 19 20
⇒ 2 x + 2 x+ 2 =
10
⇒ 2 (1 + 4 ) =
x
10
⇒ 2x = 2 ⇒ x = 1
Bài 6: ĐỀ THI HƯNG HÀ
Lời giải:
5x. 5x +1.5x + 2 = 1000...
0 : 2
15
15 ch÷ sè 0
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
53x + 3 = 515
Suy ra: 3x + 3 = 15
3x = 12
x =4
Vậy x = 4
Bài 7: ĐỀ THI HUYỆN CHƯƠNG MỸ
52 x−3 + 7.52 =
12.52
52=
x− 3
12.52 − 7.52
52 x−=
3
(12 − 7).52
52 x−3 = 53
2x − 3 =3
2x = 3
x=3
Vậy x = 3
Lời giải:
26 − 3. ( 2 x − 3) =
−7 2
2
26 − 3. ( 2 x − 3) =
−49
2
3. ( 2 x − 3) =
2
75
( 2 x − 3) =
2
25
⇒ 2x − 3 =5 hoặc 2 x − 3 =−5
⇒x= 4 hoặc x = −1
Vậy x = 4 hoặc x = −1
Bài 9: ĐỀ THI KỲ ANH
Tìm 𝑥𝑥 biết: ( 3x − 7) = 23.32 + 53
3
Lời giải:
( 3x − 7) =
3
23.32 + 53
( 3x − 7)
3
= 8.9 + 53
( 3x − 7)
3
=
125
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
( 3x − 7)
3
=
53
3x − 7 =5
3x = 12
x = 12 : 3
x= 4
Bài 10: ĐỀ THI HUYỆN THANH TRÌ
Tìm số tự nhiên x , biết:
a) x + ( x + 1) + ( x + 2 ) + ( x + 3) + ... + ( x + 20 ) =
420 .
x + x + 1 + x + 2 + x + 3 + ... + x + 20 =420
( x + x + ... + x ) + (1 + 2 + 3 + ... + 20 ) =420
21.20
21x + =
420
2
21x + 210 =
420
=
21x 420 − 210
21x = 210
x = 10
Vậy x = 10 .
b) 2 x + 2 x +1 + 2 x + 2 + 2 x +3 + ... + 2 x + 2020= 22023 − 4 .
2 x (1 + 2 + 22 + 23 + ... + 2=
2020
) 22 ( 22021 − 1) (1)
Đặt A =1 + 2 + 22 + 23 + ... + 22020 ⇒ 2 A =2 + 22 + 23 + 24 + ... + 22021
⇒ 2A − =
A 22021 − 1 ⇒ =
A 22021 − 1
− 1) 22 ( 22021 − 1)
Từ (1) ⇒ 2 x ( 22021=
⇒ 2 x = 22 ⇒ x = 2
Vậy x = 2 .
Bài 11: ĐỀ THI YÊN ĐỊNH
Tìm x biết 2 x −1 + 2 x + 2 x +1 =
112
Lời giải
Ta có: 2 x −1 + 2 x + 2 x +1 =
112
2 x −1 + 2 x −1.2 + 2 x −1.22 =
112
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
2 x−1. (1 + 2 + 22 ) =
112
2 x−1.7 = 112
2 x−1 = 112 : 7
2 x−1 = 16
2 x−1 = 24
x − 1 =4
x=5
Bài 12: ĐỀ THI THANH BA
Cho x , y là các số tự nhiên thỏa mãn các hệ thức ( x − 2 ) = 272 . Khẳng định nào
243 ; 2 y + 2 y+ 4 =
5
Ta có ( x − 2 ) = 243 = 35
5
x−2=3
x=5
Ta có 2 y + 2 y+ 4 =
272
2 y (1 + 24 ) =
272
2 y.17 = 272
= =
2 y 272 :17 16
2=
y
= 24
16
y=4
Vậy x + y =
9
Bài 13. ĐỀ THI THỊ XÃ HOÀI NHƠN
A = 31 + 32 + 33 + ... + 32019
3 A = 32 + 33 + ... + 32020
⇒ 3A − A = (3 2
+ 33 + ... + 32020 ) − ( 31 + 32 + 33 + ... + 32019 )
⇒ 2 A = 32020 − 3
⇒ 2A + 3 =32020
Mà 2 A + 3 =3x
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
⇒x=2020
1 1 1 1 2 16
Tìm x biết: + + + ... + .x =2
4.7 7.10 10.13 73.76 19
Lời giải
1 1 1 1 2 16
+ + + ... + .x = 2
4.7 7.10 10.13 73.76 19
11 1 1 1 1 2 16
− + − ... + − .x = 2
3 4 7 7 73 76 19
3 2 16
.x = 2
38 19
x 2 = 36
x = ±6
Vậy x = ±6
Bài 14. ĐỀ THI HUYỆN ĐÔNG HƯNG
Tìm x biết:
a) (2 x − 1) 2 =
25 ( )
b) 3 5 x − 1 − 2 =70
Lời giải
a) (2 x − 1) 2 =
25
( )
b, 3 5 x − 1 − 2 =70
( )
3. 5 x − 1 − 2 =70
(
3. 5 x − 1 =)
72
5 x − 1 =24
5 x = 25
x=2
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Vậy x = 2
Bài 15. ĐỀ THI HUYỆN HƯNG HÀ
( )
2 x. 1 + 2 + 22 + ... + 22017= 22020 − 4
( )
2 x. 22018 − 1= 22020 − 4
22020 − 4
2x =
22018 − 1
2x =
(
22 22018 − 1 )
2 2018
−1
2 x = 22
Vậy x = 2 .
2. QUI ƯỚC: =
a 0 1 (a ≠ 0) và a1 = a
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
−n 1
+ Luỹ thừa với số mũ âm:=
a (a ≠ 0)
an
PHẦN II. CÁC DẠNG BÀI
I. Phương pháp giải
Nội dung bài toán: Tìm x để VT ( x ) = VP , ta đi đánh giá như sau
x0 ⇒ VT ( x ) =
+ Nếu x = VP
( ) ( )
16 16
⇒ n3 > 34
( )
16
⇒ n3 > 8116
( ) ( )
24 24
⇒ n2 < 53
( )
24
⇒ n2 < 12524
⇒ n 2 < 125 ⇒ − 11 ≤ n ≤ 11 ( n ∈ Z ) ( 2)
Từ (1); (2) ⇒ 4 < n ≤ 11 , mà n ∈ Z ⇒ n ∈ {5; 6; 7;8;9;10;11}
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
b) 243 > 3n ≥ 9
Phân tích: số cần tìm đóng vai trò số mũ trong lũy thừa, phần cơ số đã biết ta cần phân tích về lũy
thừa có cùng cơ số để có thể so sánh được phần số mũ với nhau.
Lời giải
a) Ta có: 64 < 2n < 512
⇒ 26 < 2n < 28
⇒6<n<8
mà n ∈ Z + ⇒ n =7
b) Ta có: 243 > 3n ≥ 9
⇒ 3 5 > 3 n ≥ 32
⇒5>n≥2
mà n ∈ Z + ⇒ n ∈ {2;3; 4}
Vậy n ∈ {6;7;8}
Với n ∈ N , ta có: n12 ≤ 208 ⇔ ( n3 ) < ( 202 ) ⇔ n3 < 202 ⇔ n3 < 400
4 4
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
a) 4 x −1 + 4 x =
5
b) 3x + 32 x−1 =
2268
Phân tích: Các lũy thừa có cùng cơ số, nên học sinh hướng tới nghĩ đến đưa về cùng cơ số để
nhóm, rút gọn đơn giản phép tính. Dễ dàng thực hiện được câu a. Hưỡng dấn cách đánh giá để có
cách khác tìm x .
Câu b làm theo cách 1 thì sẽ gặp phải vấn đề xuất hiện bình phương trong phép tính khó thu gọn ở
câu 4. Hướng dẫn cách nhẩm nghiệm và đánh giá so sánh để làm được theo cách 2 ở câu a.
Lời giải
a) 4 x −1 + 4 x =
5
Cách 1.
4 x −1 + 4 x =
5
⇔ 4x : 4 + 4x =
5
1
⇔ 4 x. + 4 x =
5
4
5
⇔ 4 x. =5
4
⇔ 4x =
4
⇔x=
1
Vậy x = 1 là giá trị cần tìm.
Cách 2.
Theo đề, x số tự nhiên x > 0 ⇒ x ≥ 1
+ TH1: x > 1
Ta có: x > 1 ⇒ x − 1 > 0
4 x −1 > 41−1
⇒ x
4 > 4 =
1
4
x −1
4 > 4
0
⇒ x
4 > 4
4 > 1
x −1
⇒ x
4 > 4
⇒ 4 x −1 + 4 x > 5
⇒ x > 1 không thỏa mãn
+ TH2: x =1 ⇒ 4 x −1 + 4 x =40 + 41 =5 =VP (thỏa mãn)
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Vậy x = 1 là giá trị cần tìm.
b) 3x + 32 x−1 =
2268
Ta có:
+ Nếu x =4 ⇒ 34 + 32.4−1 =2268 ⇒ VT =VP (thỏa mãn)
+ Nếu x > 4 ⇒ 3x + 32 x −1 > 34 + 37 =2268 (không thỏa mãn)
+ Nếu x < 4 ⇒ 3x + 32 x −1 < 226 =
VP (không thỏa mãn)
Vậy x = 4 là giá trị cần tìm.
Bài 5: Tìm số tự nhiên x > 0 thỏa mãn
a) 2 x + 5 x + 7 x =
14
b) 2 x + x =20
c) 2=
x
46 − 3 x
Phân tích: Câu a các lũy thừa không cùng cơ số nên không thu gọn biến đôi được biểu thức vế trái.
Nhận thấy tổng các cơ số 2 + 5 + 7 =
14 nên x = 1 là một giá trị thỏa mãn. Đánh giá với các giá trị
x < 1 (vì x > 0 theo đề bài nên loại) và x > 1
Câu b và c số cần tìm xuất hiện ở số mũ trong lũy thừa và cả ở biểu thức, ta thay các giá trị x lần
lượt từ 1, 2,3, 4,... và nhận xét kết quả. Sau đó dựa vào kết quả nhận được để chia các trường hợp
đánh giá.
Lời giải
a) 2 x + 5 x + 7 x =
14
Ta có:
+ Nếu x = 0 thì 20 + 50 + 70 =3 ≠ 14 ⇒ x =0 (loại)
+ Nếu x = 1 thì 21 + 51 + 71 =
14 ⇒ x =
1 (thỏa mãn)
+ Nếu x > 1 thì 2 x + 5 x + 7 x > 21 + 51 + 71 =
14 (loại)
Vậy x = 1 là giá trị cần tìm.
b) 2 x + x =20
Ta có:
+ Nếu x = 4 thì 24 + 4 =20 (thỏa mãn)
+ Nếu x > 4 thì 2 x + x > 24 + 4 =20 (loại)
+ Nếu 0 < x < 4 thì 2 x + x < 24 + 4 =20 (loại)
Vậy x = 4 là giá trị cần tìm.
c) 2=
x
46 − 3 x
Ta có: 2 x = 46 − 3 x ⇒ 2 x + 3 x = 46
+ TH1: x ≥ 5 ⇒ 2 x ≥ 25 =21
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
mà 3 x ≥ 3.5 =
15
⇒ 2 x + 3 x ≥ 47 > 46
⇒ x ≥ 5 (không thỏa mãn)
+ TH2: 0 < x ≤ 4 ⇒ 2 x ≤ 24 =
16;
mà 3 x ≤ 3.4 =
12
⇒ 2 x + 3 x ≤ 28 < 46 (loại)
Vậy không tồn tại giá trị của x thỏa mãn yêu cầu đề bài
Bài 6: Tìm số tự nhiên x, biết 3x + 3x +1 + 2 x + 2 =
388 (1)
Phân tích: Các lũy thừa có cơ số khác nhau, không thực hiện được các phép biến đổi biểu thức, ta
thay các giá trị x lần lượt từ 1, 2,3, 4,... và nhận xét kết quả. Sau đó dựa vào kết quả nhận được để
chia các trường hợp đánh giá.
Lời giải
+ TH1: 0 ≤ x < 4
⇒ 3x + 3x +1 + 2 x + 2 < 34 + 34+1 + 24+ 2
⇒ 3x + 3x +1 + 2 x + 2 < 388
⇒ VT (1) < VP (1)
Phân tích: Các lũy thừa có cơ số khác nhau, không thực hiện được các phép biến đổi biểu thức, ta
156 ⇒ 5 z < 156 ⇒ z ≤ 3 ⇒ z ∈ {0;1; 2;3} . Chia các trường hợp của x để
nhận thấy 2 x + 3 y + 5 z =
tìm x, y .
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Lời giải
Cách 1:
Ta có: 2 x + 3 y + 5 z =
156
⇒ 5 z < 156
⇒ z≤3
⇒ z ∈ {0;1; 2;3} .
TH1: z = 0 ⇒ x ≤ y ≤ 0 hay x = y = z = 0 , thay vào (1) ta được: VT (1) =20 + 30 + 50 =3 < 156
(loại)
TH2: z = 1 ⇒ x ≤ y ≤ 1 , thay vào (1) ta được: VT (1) < 156 (loại)
Ta có 3 y < 31 và y ≤ 3
+ Nếu y ∈ {0,1, 2} thay vào (2) ta không tìm được giá trị của x thỏa mãn.
Vậy=
x 2;=
y 3;=
z 3
Cách 2:
+ Nếu z = 2 ⇒ x ≤ y ≤ 2, thay vào (1) ta được: VT (1) ≤ 22 + 32 + 52 < 156 ⇒ loại trường hợp
z=2
+ Nếu z = 3 ⇒ x ≤ y ≤ 3 , thay vào (1) ta được: 2 x + 3 y + 53 = 31 (*)
156 ⇒ 2 x + 3 y =
⇒ y = 3 ⇒ 2 x + 33 = 31 ⇒ 2 x = 4 ⇒ x = 2.
Vậy ( x; y; z ) = ( 2;3; 4 )
+2
+ 32 y +1 + 5 z =
2
Bài 8: Tìm x, y, z ∈ N , thỏa mãn 2 x 40 và 2 x + 3 y + 5 z =
156
Phân tích: Các lũy thừa có cơ số khác nhau, không thực hiện được các phép biến đổi biểu thức, ta
2
+2 2
+2 x = 0
thấy 2 x < 32 ⇒ 2 x < 25 ⇒ x 2 + 2 ≤ 5 ⇔ x 2 ≤ 3 ⇔
x = 1
Chia các trường hợp của x để tìm y, z
Lời giải
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
+2
+ 32 y +1 + 5 z =
2
Với x, y, z ∈ N , mà 2 x 40 (1) , nên ta có:
2 2
+2 +2
2x < 32 ⇒ 2 x < 25
⇒ x2 + 2 ≤ 5
⇔ x2 ≤ 3
x = 0
⇔
x = 1
TH1: x = 0
Với x = 0 , từ (1) ta có 22 + 32 y +1 + 5 z =
40 ⇔ 32 y +1 + 5 z =
36 ( 2)
Ta có vế trái của (2) không chia hết cho 3 và vế phải của (2) chia hết cho 3 nên x = 0 loại
TH2: x = 1
Với x = 1 , từ (1) ta có : 23 + 32 y +1 + 5 z =
40 ⇔ 32 y +1 + 5 z =
32 (3)
Ta có 32 y +1 < 32 ⇔ 2 y + 1 ≤ 3 ⇔ y ≤ 1
Vậy x= y= z= 1
⇒ 3.2 x ≤ 210 ⇒ x ≤ 8
Lại có: 2x + 2 y + 2z =
210
(
⇒ 2x 1 + 2 y−x + 2z−x =
210 )
⇒ 1 + 2 y − x + 2 z − x =210 : 2 x
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
⇒ 1 + 2 y − x + 2 z − x =210− x
Mà x ≤ 8 ⇒ 1 + 2 y − x + 2 z=
−x
210− x ≥ 210−8
⇒ 1 + 2 y − x + 2 z=
−x
210− x ≥ 4 ( *)
+ Nếu y > x ⇒ y − x > 0 ⇒ y − x ≥ 1; z − x ≥ 1
Ta có VT(*) là số lẻ và VP(*) là số chẵn ⇒ loại trường hợp y > x ,
do vậy y = x , thay vào (*) ta được:
( *) ⇔ 1 + 2 0 + 2 z =
−x
210− x ≥ 210−8 (**)
⇔ 1 + 2 z − x −1 =29− x (***)
Từ (***) ⇒ 2 =29 − x ⇒ x =
8 ⇒ y = 8; z = 9
Vậy=
x 8;=
y 8;=
z 9
5 5
1 1
3 4 7
+ Với x = 1 , ta có: + =≠ 1
5 5 5
⇒x=
1 không thỏa mãn;
2 2
3 4 9 16 25
+ Với x = 2 , ta có: + = + = =1
5 5 25 25 25
⇒x=2 thỏa mãn;
3 4
+ Với x > 2 , mà các cơ số < <1
5 5
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
3 x 3 2
<
5 5
⇒ x 2
4 4
5 < 5
x x 2 2
3 4 3 4
⇒ + < + <1
5 5 5 5
⇒ x > 2 không thỏa mãn;
Vậy x = 2 là giá trị cần tìm.
Bài 11: Tìm các số nguyên dương x, y sao cho 5 x=
3
3 y + 317
Phân tích: Các lũy thừa có cơ số, số mũ khác nhau đều chứa số cần tìm, không thực hiện được các
phép biến đổi biểu thức, ta thay các giá trị x, y lần lượt từ 1, 2,3, 4,... và nhận xét kết quả. Sau đó
dựa vào kết quả nhận được đánh giá.
Lời giải
+ Nếu y =⇒
0 5 x3 =
1 ⇒ không có giá trị nguyên nào của x thỏa mãn
+ Nếu y =1 ⇒ x =4 (thỏa mãn)
18 chu so0
Phân tích:
Câu a các lũy thừa có cơ số khác nhau, nhưng đều đưa được về lũy thừa cơ số 2 . Dùng công thức
lũy thừa đưa về cùng cơ số để so sánh.
Câu b các lũy thừa có cùng một cơ số dùng phép biến đổi đưa về cùng lũy thừa số sau đó so sánh để
tìm ra giá trị của x .
Lời giải
a) Theo đề, ta có: 16 x < 1284
⇒ ( 2 4 ) < ( 27 )
x 4
⇒ 24 x < 228
⇒ 4 x < 28
⇒x<7
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Mà x ∈ N ⇒ x ∈ {0;1; 2;3; 4;5;6}
18 chu so 0
⇒ 53 x +3 ≤ 1018 : 218
⇒ 53 x +3 ≤ 518
⇒ 3x + 3 ≤ 18
⇒ x≤5
Mà x ∈ N ⇒ x ∈ {0 ,1, 2 ,3, 4 ,5}
(
Ta có: 2m − 2n = 256 = 28 ⇒ 2n 2m − n − 1 = 28 ) (1)
Dễ thấy m ≠ n, ta xét 2 trường hợp:
( )
1 , từ (1) ta có: 2n 21 − 1 = 28 ⇔ 2n = 28 ⇔ n = 8
+ TH1: m − n =
Do m − n =
1⇒m=
9
⇒ n= 8;m= 9
+ TH2: m − n ≥ 2 ⇒ 2m − n − 1 là một số lẻ lớn hơn 1 nên vế trái của (1) chứa thừa số nguyên tố lẻ
khi phân tích ra thừa số nguyên tố. Còn vế phải của (1) chỉ chứa thừa số nguyên tố 2
⇒ mâu thuẫn.
Vậy =
m 9=
;n 8 .
Bài 14: Tìm các số tự nhiên x , biết : 100 < 52 x −1 < 56
Phân tích: Các lũy thừa của 52 x−1 < 56 có cùng cơ số 5 , dề dàng tìm được 2 x < 7 .
Không biến đổi được 100 về cơ số 5 5, ta so sánh được 52 < 100 .
Theo tính chất bắc cầu ta có: 52 < 100 < 52 x +1
Từ đó tìm được các số tự nhiên x
Lời giải
Ta có: 100 < 52 x −1 < 56
⇒ 52 < 100 < 52 x −1 < 56
⇒ 2 < 2x −1 < 6
⇒ 3 < 2x < 7
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Vì x là các số tự nhiên ⇒ x ∈ {2; 3}
Phân tích: aba là số tự nhiên có 3 chữ số nên 100 ≤ aba ≤ 999 ⇒ 100 ≤ ( a + b ) ≤ 999
3
⇒5≤a+b≤9
Từ đó ta có bẳng giá trị chia cá trường hợp và tìm được số tự nhiên a,b.
Lời giải
⇒ 100 ≤ ( a + b ) ≤ 999
3
⇒5≤a+b≤9
Ta có bảng:
a+b 5 6 7 8 9
a / / 3 / /
b / / 4 / /
Vậy=
a 3;=
b 4.
⇔ 5x + 1 =26
⇔ 5x =
25
⇔ 5x =
52
⇔x=
2 (thỏa mãn)
+ Với y = 1 , ta có: 5x + 111 =
26
⇔ 5x = 26 − 11 = 15
Vì x là số tự nhiên nên không có giá trị của x thỏa mãn 5x = 15
⇒y=
1 không thỏa mãn
=
+ Với y ≥ 2 , ta có: 112
121 > 26 , nên không có giá trị thỏa 5x + 11y =
26 khi y ≥ 2 .
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Vậy=
x 2;=
y 0.
1
Phân tích: Nhận thấy mẫu đều là các số chẵn chia hết cho 2 ,khi bình phương lên xuất hiện ,ta
4
1 1
biến đổi đặt được ra ngoài làm thừa số chung. Để M < thì biểu thức còn lại so sánh 1 .
4 4
1
Bằng tính chất của phân số, ta so sánh biểu thức còn lại với 1 và chứng minh được M <
4
Lời giải
1 1 1 1
Ta có: M = + 2 + 2 + ... +
( 2n )
2 2
4 6 8
1 1 1 1
= + + + ... +
( 2.2 ) ( 2.3) ( 2.4 ) ( 2.n )
2 2 2 2
1 1 1 1
= 2
+ 2
+ 2
+ ... +
4.2 4.3 4.4 4.n 2
1 1 1 1 1
= . 2 + 2 + 2 + ... + 2
4 2 3 4 n
1 1 1 1 1 1 1 1
Mà < ; < ; 2< ; 2<
2
2 1.2 32
2.3 4 3.4 n (n − 1).n
1 1 1 1 1
Suy ra M < + + + ... +
4 1.2 2.3 3.4 (n − 1).n
1 1 1 1 1 1 1 1 1
⇒ M < − + − + − + ... + −
4 1 2 2 3 3 4 (n − 1) n
1 1 1
⇒ M < 1 − <
4 n 4
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
1
Vậy M <
4
PHẦN III. BÀI TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ HSG.
Bài 1: Tìm các số tự nhiên x, y , sao cho 7 x + 12 y =
50
(Trích đề thi Olympic lớp 6 huyện Thanh Oai năm học 2017 – 2018)
Lời giải
+ Với y = 0 , ta có: 7 x + 120 =
50
⇔ 7x + 1 =50
⇔ 7x =
49
⇔ 7x =
72
⇔x=
2 (thỏa mãn)
+ Với y = 1 , ta có: 7 x + 121 =
50
⇔ 7 x = 50 − 12 = 28
Vì x là số tự nhiên nên không có giá trị của x thỏa mãn 7 x = 38 ⇒ y =
1 không thỏa
mãn
=
+ Với y ≥ 2 , ta có: 12 2
144 > 56 , ⇒ VT > VP nên không có giá trị thỏa 7 x + 12 y =
50 khi y ≥ 2 .
100a + 3b + 1
Vì 225 là số lẻ nên (100a + 3b + 1)(2a + 10a + b) là lẻ ⇒ a cùng là số lẻ (2)
2 + 10a + b
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
+ Với a = 0 , từ (1) ⇒ (100.0 + 3b + 1)(20 + 10.0 + b) =
225
⇔ (3b + 1)(b + 1) =
225
⇔ (3b + 1)(b + 1) =
32.52 (3)
3b + 1 =25
⇔ ⇔b=
8 (thỏa mãn)
b + 1 =9
⇒ 3b + 1 là số lẻ ⇒ b là số chẵn
Vì b là số chẵn nên 2a + 10a + b cũng là số chẵn, trái với (2) ⇒ vô lí với giả
thiết
⇒ b ∈∅
Vậy=a 0;=
b 8
⇒ 5b =
125
⇒ 5b =
53
⇒b=
3 (thỏa mãn)
+ Với a ≥ 1 , ta có vế trái 2 x + 124 luôn là số chẵn, mà vế phải 5b luôn là số lẻ với mọi a ≥ 1 ,
a, b ∈ N , điều này vô lí.
Vậy=
a 0;=
b 3
⇒ b2 =
169
⇒ b2 =
132 mà a, b ∈
⇒b=
13 (thỏa mãn)
+ Với a ≥ 1 , ta có 10a có chữ số tận cùng là 0
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
⇒ Vế trái (2) là 10a + 168 có chữ số tận cùng là 8
Mà Vế phải (2) là số chính phương b 2 nên không chữ số tận cùng không thể là 8
⇒ điều này vô lí.
Vậy=
a 0;=
b 13
Phân tích:
x − y2 + z =0
Nhận thấy bình phương của mọi số nguyên đều không âm nên ta có được y − 2 =0
z + 3 =0
Từ đó tìm được các số nguyên x, y, z.
Lời giải
( x − y 2 + z )2 ≥ 0
Với mọi số nguyên x, y,z ta luôn có: ( y − 2 ) ≥ 0
2
( z + 3) ≥ 0
2
Ta có: ( x − y 2 + z ) + ( y − 2 ) + ( z + 3) =
2 2 2
0
( x − y 2 + z )2 ≥ 0 ( x − y 2 + z )2 =
0
x − y2 + z =0
⇔ ( y − 2 ) ≥ 0 ⇔ ( y − 2 ) = 0 ⇔ y − 2= 0
2 2
z + 3 =
( z + 3) ≥ 0 ( z + 3) =
2 2
0 0
= x − 22 + ( −3) =0
x − y2 + z 0 = x 7
⇔=
y 2 ⇔=
y 2 ⇔=
y 2
z = −3 = −3
z z =
−3
41− x
Bài 7: Tìm các số nguyên x sao cho 2 x + 3x + 4 x + 5 x =
2 2 2 2 2
(Trích đề thi HSG lớp 6 THCS Quang Trung năm học 2008-2009)
Lời giải
Với mọi giá trị của x ta có: x 2 ≥ 0 . Nên:
2 x ≥ 20 =
2
1
2
3x ≥ 30 =
1 ⇒ 2 x 2 + 3x 2 + 4 x 2 + 5 x 2 ≥ 4
x2
4 ≥ 40 =
1
x2
5 ≥ 50 =
1
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
6 3
1 1
1 1 17
+ Với x = 1 , ta có: 32 + = ≠ 1
6 3 3
⇒x=
1 không thỏa mãn;
2 2
1 1
+ Với x = 2 , ta có: 32. + =
1
6 3
⇒x=2 thỏa mãn;
1 1
+ Với x > 2 , mà các cơ số < <1
6 3
1 x 1 2 1 x 1
2
5 5
2 2
3 4
+ Với x = 1 , ta có: + =
1
5 5
⇒x=
1 thỏa mãn;
3 4
+ Với x > 1 , mà các cơ số < <1
5 5
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
3 2 x 3 2
<
5 5
2x 2x 2 2
(Trích đề thi HSG lớp 6 THCS Sóc Sơn năm học 2014-2015)
Lời giải
(1 − x )2 ≥ 0
Với mọi số nguyên x, y,z ta luôn có: ( 3 − y ) ≥ 0
2
2
( y − x − z ) ≥ 0
2
Ta có: (1 − x ) + ( 3 − y ) + ( y 2 − x − z ) =
2 2 2
0
(1 − x )2 =0
1 − x = 0 x = 1
⇔ ( 3 − y ) =
2
0 ⇔ 3 − y = 0 ⇔ y = 3
2 y2 − x − z = z = 8
( y − x − z ) =
2
0 0
2 x > 25 2 x > 32
+ Nếu x > 5 thì ⇔ (loại)
52 − 4 x < 52 − 4.5 52 − 4 x < 32
2 x < 25 2 x < 32
+ Nếu 0 < x < 5 thì ⇔ (loại)
52 − 4 x > 52 − 4.5 52 − 4 x > 32
Vậy x = 5 là giá trị cần tìm.
Bài 12: Tìm các số nguyên dương a và b sao cho: 2a − 2b =
16
(Trích đề thi HSG lớp 6)
Lời giải
( )
Ta có: 2a − 2b = 16 = 24 ⇒ 2b 2a −b − 1 = 24 (1)
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Dễ thấy a ≠ b, ta xét 2 trường hợp:
( )
1 , từ (1) ta có: 2b 21 − 1 = 24 ⇔ 2b = 2a ⇔ b = 4
+ TH1: a − b =
Do a − b =4⇒a=
5
⇒ b= 4;a= 5
+ TH2: a − b ≥ 2 ⇒ 2a −b − 1 là một số lẻ lớn hơn 1 nên vế trái của (1) chứa thừa số nguyên tố lẻ khi
phân tích ra thừa số nguyên tố. Còn vế phải của (1) chỉ chứa thừa số nguyên tố 2 ⇒ mâu thuẫn.
Vậy=
b 4=
;a 5 .
HẾT
1.
d) Các số có chữ số tận cùng là 2, 4, 8 khi nâng lên lũy thừa bậc 4n n thì chữ số tận cùng là
6.
Chú ý: Muốn tìm chữ số tận cùng của số tự nhiên x a m , trước hết ta xác định chữ số tận cùng
của a :
- Nếu chữ số tận cùng của a là 0,1, 5, 6 thì x cũng có chữ số tận cùng là 0,1, 5, 6 .
- Nếu chữ số tận cùng của a là 3, 7, 9 :
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Phân tích: a m a 4n r a 4n .a r với r 0, 1, 2, 3
Từ tính chất 1c chữ số tận cùng của x chính là chữ số tận cùng của a r .
- Nếu chữ số tận cùng của a là 2, 4, 8 : cũng như trường hợp trên
Từ tính chất 1d chữ số tận cùng của x chính là chữ số tận cùng của 6a r .
Tính chất 2:
Một số tự nhiên bất kì, khi nâng lên lũy thừa bậc 4n 1 n thì chữ số tận cùng vẫn không
thay đổi.
Chữ số tận cùng của một tổng các lũy thừa được xác định bằng cách tính tổng các chữ số tận cùng
của từng lũy thừa trong tổng.
Tính chất 3:
a) Số có chữ số tận cùng là 3 khi nâng lên lũy thừa bậc 4n 3 sẽ có chữ số tận cùng là 7; số có chữ
số tận cùng là 7 khi nâng lên lũy thừa bậc 4n 3 sẽ có chữ số tận cùng là 3 .
b) Số có chữ số tận cùng là 2 khi nâng lên lũy thừa bậc 4n 3 sẽ có chữ số tận cùng là 8; số có chữ
số tận cùng là 8 khi nâng lên lũy thừa bậc 4n 3 sẽ có chữ số tận cùng là 2 .
c) Các số có chữ số tận cùng là 0,1, 4, 5, 6, 9 khi nâng lên lũy thừa bậc 4n 3 sẽ không thay đổi chữ
số tận cùng.
Tính chất 4:
Nếu a và a , 5 1 thì a 100 1 chia hết cho 125 .
Chứng minh:
Do a 20 1 chia hết cho 25 nên a 20 , a 40 , a 60 , a 80 khi chia cho 25 có cùng số dư là 1
Vậy a 100 1 a 20
a
1 80
a 60 a 40 a 20 1 chia hết cho 125.
* Phương pháp dùng cấu tạo số để tìm chữ số tận cùng của số A n k với n, k N .
k
- Giả sử A 10q r . Khi đó, A k 10q r 10t p r k với r ; 0 r 9
Suy ra, chữ số cuối cùng của A chính là chữ số cuối cùng của số r k .
- Nếu A 1000a bcd abcd thì bcd là ba chữ số cuối cùng của A .
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
- Nếu A 10m.am am 1...a 0 am ...a1a 0 thì am 1...a 0 là m chữ số cuối cùng của A .
320 01 mod 100
65 76 mod 100
7 4 01 mod 100
Vậy để tìm hai chữ số tận cùng của a n ta lấy số mũ n chia cho 20 .
Một số trường hợp cụ thể về 2 chữ số tận cùng
- Các số có tận cùng bằng 01; 25; 76 nâng lên luỹ thừa nào (khác 0) cũng tận cùng bằng
01; 25; 76
- Các số có chữ số tận cùng là 01;25;76 khi nâng lên lũy thừa bậc bất kì khác 0 thì hai chữ số tận
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
- Các số 410 ; 65 ;18 4 ;242 ; 68 4 ; 742 có chữ số tận cùng là 76 . (3)
n
- Số 26 (n 1) có chữ số tận cùng là 76 . (4)
Như vậy, muốn tìm chữ số tận cùng của số tự nhiên x a m , trước hết ta xác định chữ số tận cùng
của a.
CHÚ Ý:
- 410 có 2 chữ số tận cùng là 76 .
Giả sử: a x mod 10 , x 0, 1, 2, ..., 9
Vậy 3 chữ số tận cùng của a 100 cũng chính là 3 chữ số tận cùng của x 100 .
Dùng quy nạp với mọi n 1 , ta có:
Ta có: x , 125 1 nên x 100 1 mod 125 (Định lí Euler).
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Trong các số 1; 126; 376; 501; 626; 751; 876 (các số có 3 chữ số chia cho 125 dư 1) chỉ có duy nhất
một số chia hết cho 8 là 376. Vậy x 100 376 mod 1000.
a 100k 000 mod 103 nếu a 0 mod 10
a 100k 001 mod 103 nếu a 1; 3; 7; 9 mod 10
a 100k 625 mod 103 nếu a 5 mod 10
a 100k 376 mod 103 nếu a 2; 4; 6; 8 mod 10
Vậy để tìm ba chữ số tận cùng của a n ta tìm 2 chữ số tận cùng của số mũ n .
Một số trường hợp cụ thể về 3 chữ số tận cùng
- Các số có tận cùng bằng 001; 376; 625 nâng lên luỹ thừa nào (khác 0 ) cũng tận cùng bằng
- Các số có tận cùng bằng 0625 nâng lên luỹ thừa nào (khác 0 ) cũng tận cùng bằng 0625 .
PHẦN II. CÁC DẠNG BÀI
Dạng 1: Tìm 1 chữ số tận cùng
Ví dụ 1.1: Tìm chữ số tận cùng của 187324
Lời giải:
Ta thấy các số có tận cùng bằng 7 nâng lên luỹ thừa bậc 4 thì được số có tận cùng bằng 1.
Các số có tận cùng bằng 1 nâng lên luỹ thừa nào (khác 0) cũng tận cùng bằng 1.
Do đó:
( ) ( )
81
187324 =(187 4 )81 =….1 =…1
Vậy chữ số tận cùng của 187324 là 1
Ví dụ 1.2: Tìm chữ số tận cùng của các số sau:
a )1567 b)10619 c)1567 + 10619 d )1567.10619
Phân tích:
- Ta biết rằng các số có chữ số tận cùng là 0,1, 5, 6 khi nâng lên lũy thừa bậc bất kì thì chữ số tận
cùng vẫn không thay đổi.
- Để tìm chữ số tận cùng của mỗi lũy thừa trên ta chỉ cần tìm chữ số tận cùng của hàng đơn vị.
Lời giải
a) 1567 có chữ số tận cùng là 6
b) 10619 có chữ số tận cùng là 1
c) Theo câu a) và b) ⇒ Chữ số tận cùng của lũy thừa : 1567 + 10619 là 7
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
d) Theo kết quả câu a) và b) ⇒ Chữ số tận cùng của lũy thừa: 1567.10619 là 6 .
Ví dụ 1.3: Tìm chữ số tận cùng của 52020
Phân tích:
Để tìm được chữ số tận cùng của số trên ta phải đưa về số có tận cùng là 5 .
Lời giải
Ta thấy 54 625 , số tận cùng bằng 5 nâng lên bậc lũy thừa nào cũng có chữ số tận cùng bằng 5
nên ta phân tích 52020 54.505 625505 .
Vậy số 52020 có chữ số tận cùng bằng 5 .
Ví dụ 1.4: Tìm chữ số tận cùng của các số sau:
a ) 7 2006 b)8732 c) 91991 d ) 2335 e) 7430 f ) 74n − 1
Lời giải
a=
) 7 2006 7= .7 7=
2004 2 4.501 2
= .....9
.7 .....1.49
e=
) 7430 (=
74 )
2 15
=
(.....6)15
.....6
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
c) Ta có:= =
21930 21928.22 2=
4.482
= .....4
.4 .....6.4
= =
91945 91944.91 9=
4.486
= .....9
.9 .....1.9
⇒ 21930.91945 = .....4......9 = .....6
Vậy chữ số tận cùng của 21930.91945 là 6 .
Ví dụ 1.6: Tìm chữ số tận cùng của các phép toán sau:
a )118 + 128 + 138 + 148 + 158 + 168 b)11123 + 13124 + 15125 c)125205 − 23715
Lời giải
a) Ta có:
- 18 có chữ số tận cùng là 1 .
- 28 có chữ số tận cùng là 6 .
- 38 có chữ số tận cùng là 1 .
- 48 có chữ số tận cùng là 6 .
- 58 có chữ số tận cùng là 5 .
- 68 có chữ số tận cùng là 6 .
Tổng các chữ số này bằng: 1 + 6 + 1 + 6 + 5 + 6 =25 .
Vậy 118 + 128 + 138 + 148 + 158 + 168 có chữ số tận cùng là 5.
b) Ta có:
- 1123 có chữ số tận cùng là 1 .
- 3124 có chữ số tận cùng là 1 .
- 5125 có chữ số tận cùng là 5 .
Tổng các chữ số này bằng: 1 + 1 + 5 =7 .
c) Ta có:
- 5205 có chữ số tận cùng là 5 .
- 715 có chữ số tận cùng là 3 .
Tổng các chữ số này bằng: 5 − 3 =2.
Vậy 125205 − 23715 có chữ số tận cùng là 2 .
Ví dụ 1.7: Tìm chữ số tận cùng của các tổng sau:
S 21 5
3 49 2004 8009.
Phân tích:
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Trong dạng bài này ta phải tìm được quy luật của tổng, quy luật ở đây chính là số mũ của các số
hạng trong S, các số mũ này đều chia 4 dư 1 . Mà ta biết các số khi nâng lên lũy thừa dạng 4n 1
sẽ có tận cùng không đổi.
Lời giải:
Nhận xét: Mọi lũy thừa trong S đều có số mũ khi chia cho 4 thì dư 1 (các lũy thừa đều có dạng
4n – 2 1
n , n thuộc 2; 3; 4...;2004 )
Theo tính chất, suy ra mọi lũy thừa trong S và các cơ số tương ứng đều có chữ số tận cùng giống
nhau, bằng chữ số tận cùng của tổng:
Theo quy tắc 3 thì 23 có chữ số tận cùng là 8 ; 37 có chữ số tận cùng là 7 ; 411 có chữ số tận cùng
là 4 ;
Như vậy, tổng T có chữ số tận cùng bằng chữ số tận cùng của tổng:
(8 7 4 5 6 3 2 9) 199.(1 8 7 4 5 6 3 2 9) 1 8 7 4
200.(1 8 7 4 5 6 3 2 9 8 7 4 9019
Vậy chữ số tận cùng của tổng T là 9
Tương tự hóa:
4n 23
Tìm chữ số tận cùng của S 23 7
3 411 n
Dạng 2: Tìm hai chữ số tận cùng
Ví dụ 2.1: Tìm hai chữ số tận cùng của các số:
Lời giải:
Ta có 210 =
1024 =
> 210 + 1 =
1025 25 = ( 210 + 1)( 210 − 1) 25 =
> 220 − 1 = > 23 ( 220 − 1)100.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Mặt khác:
22003= 23 ( 22000 − 1) + 23= 23 ( 220 ) ( 100
)
− 1 + 23= 100k + 8 ( k ∈ N ) .
Ta có 7 4 =
2401 =
> 74 − 1100 .
Mặt khác : 99 − 1 ∶
4= 4k + 1( k ∈ N )
> 99 =
= 7 4 k +=
Vậy 799 1
7 ( 7 4 k − 1) + =
7 100q + 7 ( q ∈ N ) tận cùng bởi hai chữ số 07 .
497
Do đó: 71991 71988.7 3 7 4
497
.343 ...01 .343 ...01.343 ...43.
5
Do đó 2100 210 102410 10242 ...76
10 5
...76
25
25
a) 5151 512 .51 01 .51 51 .
k
99 k
b) 9999 992k 1 992 .99 01 .99 99 .
133
c) 6666 65 .6 76 .6 56 .
50
50
d) 14101.16101 14.16
101
224101 2242 .224 76 .224
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
76 .224 24 .
Chữ số tận cùng của 197656 cũng là chữ số tận cùng của 7656 mà 7656 ...76
Chữ số tận cùng của 201577 cũng là chữ số tận cùng của 1577
mà 1577 3.5 377.577 320.317.577 317 ...01 . ...25 ...63 ...25 ...75.
77
Suy ra: 197656.201577 ...76 . ...75 ...00.
Ta có: 210 1 1024 1 1025 25 suy ra 220 – 1 210 1 210 – 1 25
50
Ta lại có 21000 – 1 220 – 1 220 – 1 suy ra 21000 – 1 25
Khi đó theo quy tắc (1) chữ số tận cùng của 512020 là 01 .
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Dạng 3: Tìm ba chữ số tận cùng
Ví dụ 3.1: Tìm ba chữ số tận cùng của 52008
Lời giải:
52008 =54.502=(54)502
54 có tận cùng là 625
Suy ra ( 54 )
502
có tận cùng là 625
2100 = (2 )
50 2
≡ 6242 ≡ 376(mod1000)
Lời giải:
+ Vì (123,5 ) = 1 nên áp dụng tính chất ta có 123101 − 1 chia hết cho 125 . (1)
Khi đó
Vậy ba chữ số tận cùng của là 123 .
2003
Ví dụ 3.4: Tìm ba chữ số tận cùng của 29
Lời giải
- Tìm 2 chữ số tận cùng của 92003
00
Ta có 92003 93.92000 93.(320 )50 29 mod1
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
26
Ta có 7213 726.85 7 8 .7 5 126.7 5 7 5 7 mod 100
498
51992 54 625498 0625498 0625
Mặt khác: 123100 1 12325 1 12325 1 12350 1 123100 1 chia hết cho 8 (2).
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
123101 123 123100 1 123 1000k 123 k N .
3399...98 9199...9 9100 p 99 999 9100 p 1 999 1000q 999 p, q .
Vậy ba chữ số tận cùng của 3399...98 cũng chính là ba chữ số tận cùng của 999 .
Lại vì 9100 1 chia hết cho 1000 ba chữ số tận cùng của 9100 là 001 mà 999 9100 : 9
ba chữ số tận cùng của 999 là 889 (dễ kiểm tra chữ số tận cùng của 999 là 9, sau đó dựa vào phép
nhân ?? 9 9 ...001 để xác định ?? 9 889 ).
Vậy ba chữ số tận cùng của 3399...98 là 889 .
2
⇒ 2004200 2004100 chia cho 125 dư 1
⇒ 2004200 chỉ có thể tận cùng là 126,251, 376, 501, 626, 751, 876 .
Do 2004200 chia hết cho 8 nên chỉ có thể tận cùng là 376 .
Mọi lũy thừa trong S đều có chữ số tận cùng là chữ số tận cùng của cơ số tương ứng:
⇒ Chữ số tận cùng của tổng S là chữ số tận cùng của tổng:
2 3 9 199.0 1 2 9 1 2 3 4
200 1 2 9 9 9009 .
Ta có:=
31999 ( 3=
)
4 499
81499 .27
=
71997 ( 7=
) .7
4 499
2041499 .7
Ví dụ 4.2: Cho n ∈ , chứng minh rằng n 2 + n + 1 không chia hết cho 4 và không chia hết cho 5 .
Lời giải:
1 n ( n + 1) + 1
Ta có: n 2 + n +=
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
n ( n + 1) là tích của hai số tự nhiên liên tiếp nên chia hết cho 2 . Suy ra n ( n + 1) + 1 là một số lẻ nên
( 2113 )
4 500 500
Ta có:=
21132000 = ...1 . Suy ra: 21132000 có chữ số tận cùng là 1 .
Ví dụ 4.5: Cho 1 số có 4 chữ số: *26* . Điền các chữ số thích hợp vào dấu (*) để được số có bốn
chữ số khác nhau chia hết cho tất cả bốn số: 2;3;5;9 .
Lời giải:
Số *26* chia hết cho 5 nên số đó phải có chữ số tận cùng là số 0 hoặc 5 .
Số *26* vừa chia hết cho 3 và 9 nên số đó phải có tổng các chữ số chia hết cho 9 .
Suy ra (19834 )
495
có tận cùng bằng 1
44 = 256 tận cùng bằng chữ số 6 nên 20144 cũng tận cùng bằng chữ số 6 .
=313 ( 3=
) .3
4 3
813 .3 tận cùng bằng chữ số 3 nên số 201313 cũng tận cùng bằng chữ số 3 .
Ví dụ 4.8: Tìm bốn chữ số tận cùng của 51994 khi viết trong hệ thập phân.
Lời giải:
Cách 1: 54 = 625
Ta thấy số tận cùng bằng 0625 nâng lên luỹ thừa nguyên dương bất kì vẫn tận cùng bằng 0625 .
25 ( 5= ) 25 ( 0625=
) 25 ...0625 ( )
k
Do đó: 5= 4k + 2
5= = ...5625
1994 4 k
Ta có: 5=
1994
56 ( 51988 −1) + 56
Do 56 chia hết cho 54 còn 51988 −1 chia hết cho 16 (theo nhận xét trên)
Tính 56 =15625
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Thật vậy, 3366 có cùng chữ số tận cùng với 3366 , mà 3= 66
9=33
9.92.16 suy ra 3366 có tận cùng là 9 ,
77 có cùng chữ số tận cùng với 77 , vì 7 = 7 .7
55 55 55 3 4.13
nên 77 có tận cùng là 3 . Do đó 3366 ,
55
7755 có chữ số tận cùng lần lượt là 9 , 3 suy ra 3366 + 7755 – 2 tận cùng là 0 (đpcm)
Dạng 5: Vận dụng chữ số tận cùng vào bài toán chính phương.
* Chú ý:
- Số chính phương chỉ có chữ số tận cùng là: 0;1; 4;5;6;9
- Khi phân tích ra thừa số nguyên tố, số chính phương chỉ chứa các thừa số nguyên tố với lũy thừa
chẵn
- Số chính phương thì chia hết cho 4 hoặc chia cho 4 dư 1
- Số chính phương thì chia hết cho 3 hoặc chia cho 3 dư 1
- Số chính phương chia hết cho 1 thì sẽ chia hết cho 4
- Số chính phương chia hết cho 3 thì chia hết cho 9
- Số chính phương chia hết cho 5 thì chia hết cho 25
- Số chính phương chia hết cho 8 thì chia hết cho 16
- Số chính phương tận cùng là 1 hoặc 4 hoặc 9 thì chữ số hàng chục là số chẵn
- Số chính phương tận cùng là 5 thì chữ số hàng chục là 2
- Số chính phương tận cùng là 6 thì chữ số hàng chục là số lẻ.
- Số tự nhiên A không phải là số chính phương nếu:
+ A có chữ số tận cùng là 2;3;7;8 .
+ A có chữ số tận cùng là 6 mà chữ số hàng chục là chữ số chẵn.
+ A có chữ số hàng đơn vị khác 6 mà chữ số hàng chục là lẻ.
+ A có chữ số hàng đơn vị là 5 mà chữ số hàng chục khác 2 .
+ A có hai chữ số tận cùng là lẻ.
Ví dụ 5.1: Các số sau có phải là số chính phương không? Vì sao?
a) 102019 + 8 ; b) 1.2.3.4...2019 + 7
Lời giải:
a) Ta có: 102019 có chữ số tận cùng là 0
Suy ra: 102019 + 8 có chữ số tận cùng là 8 .
Ví dụ 5.2: Cho A = 22 + 23 + 24 + ... + 22020 . Chứng minh rằng A + 4 không là số chính phương.
Lời giải:
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Ta có: A = 22 + 23 + 24 + ... + 22020
2 A = 23 + 24 + 25 + ... + 22021
Suy ra: A + =
4 22021 − 4 + =
4 22021
= ( 24 )
505
.2
=16505 . 2
Ví dụ 5.3: Cho a ∈ và n −1 không chia hết cho 4 . Chứng minh rằng 7 n + 2 không thể là số
chính phương.
Lời giải:
Do n −1 không chia hết cho 4 nên n =4k + r ( r ∈{0, 2,3} ) .
Ta có 7 4 − 1 =2400:10 . Ta viết 7 n += 2 7 r ( 7 4 k − 1) + 7 r + 2 .
2 7 4 k + r +=
Vậy hai chữ số tận cùng của 7 n + 2 cũng chính là hai chữ số tận cùng của 7 r + 2 ( r =
0; 2;3) nên chỉ
có thể là 03;51; 45 . Theo tính chất trên thì rõ ràng 7 n + 2 không thể là số chính phương khi n
không chia hết cho 4 .
Ví dụ 5.4: Cho S =1 + 31 + 32 + 33 + ... + 330 . Tìm chữ số tận cùng của S, từ đó suy ra S không phải là
số chính phương.
Lời giải:
Tổng có 31 số hạng , nhóm các số hạng từ trái sang phải, mỗi nhóm 4 hạng, còn thừa ba số hạng
cuối là 328 + 329 + 330 . Trong mỗi nhóm, chữ số tận cùng của tổng là 0 .
Vậy chữ số tận cùng của tổng S là chữ số tận cùng của tổng 328 + 329 + 330 .
Ta có: =
329 328= = ...3
.3 ...1.3
=
330 328= =
.32 ...1. 9 ...9
Cách 2: 102003 có chữ số tận cùng là 0. Do đó: 102003 + 8 có chữ số tận cùng là 8 .
Bài 3: Tìm chữ số tận cùng của các số sau: 61995 ; 91995 ; 31995 ; 21995
Lời giải:
= 4.498 + 3 )
31995 có số tận cùng là 7 ( 1995
Mà: = ( 2.4 + 1)
9
99
Bài 5: Tích các số lẻ liên tiếp có tận cùng là 7 . Hỏi tích đó có bao nhiêu thừa số?
Lời giải:
Nếu tích có 5 thừa số lẻ liên tiếp trở lên thì ít nhất cũng có một thừa số có chữ số tận cùng là 5 . Dó
đó tích phải tận cùng là 5 nên trái đề bài. Vậy số thừa số của tích nhỏ nhất phải lớn hơn 5 .
Nếu tích có 4 thừa số lẻ liên tiếp thì hoặc tích có tận cùng bằng 5 , hoặc tận cùng bằng 9 nên trái
đề bài.
Nếu tích có 2 thừa số lẻ liên tiếp thì tích có tận cùng là 3 hoặc 5 hoặc 9 nên trái đề bài.
Vậy tích đó chỉ có 3 thừa số.
Bài 6: Tích A = 2.22 .23 ...210 .52 .54 .56 ...514 tận cùng bằng bao nhiêu chữ số 0 .
Lời giải:
Do=
đó: A 2=
55
. 556 255=
.555 .5 1055 .5
Xét tích 4d . Đó là một số cộng với 3 được một số tận cùng bằng 1 nên 4.d tận cùng bằng 8 .
Vậy d = 2 hoặc d = 7 .
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Bài 8: Hãy thay vào a, b, c, d các chữ số thích hợp, biết rằng:
Lời giải:
a) Tích abc .5 là một số có ba chữ số, nên a =1. c .5 là một số tận cùng bằng 0 hoặc 5 (tức là d = 0
hoặc d = 5 ) nhưng d ≠ 0 nên d = 5 , suy ra dad = 515 .
Do đó: a + a = 10 + c và a + c + 1 = 10 + c ( a + c + 1 ≠ c ) .
Từ đó a = 9 nhưng a + a = 10 + c , nghĩa là 10 + c =
18 nên c = 8 .
Lời giải:
Do a 20 −1 chia hết cho 25 nên a 20 ; a 40 ; a 60 ; a80 khi chia cho 25 có cùng số dư là 1 .
Bài 10: Chứng minh rằng: Trong 11 số nguyên bất kì thế nào cũng có hai số có cùng chữ số tận
cùng.
Lời giải:
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Một số nguyên chỉ có thể tận cùng bằng 1 trong 10 chữ số 0;1; 2;...;9
Lấp 11 số nguyên, theo nguyên tắc Dirichlet phải có hai số có cùng chữ số tận cùng.
PHẦN III. BÀI TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ HSG.
Bài 1: Tìm một số tự nhiên có 6 chữ số tận cùng là chữ số 4 . Biết rằng khi chuyển chữ số 4 đó lên
đầu còn các chữ số khác giữ nguyên thì ta được số mới gấp 4 lần số cũ. (Đề thi HSG Gia Lai năm
2018 - 2019)
Lời giải:
Đặt abcde =
x ⇒ abcde4 =
x4
=
Ta có: x 4.4 400 000 + x
(10 x + 4 ) .4
= 400 000 + x
40 x +=
16 400 000 + x
39 x = 399984
x =10256
Vậy số cần tìm là 10256 .
Bài 2: Cho =
A 2017 + 2017 2 + 20173 + ... + 201718 . Chứng tỏ rằng A 2018 . Tìm chữ số tận cùng
của A. (Đề HSG Trực Ninh năm 2017 - 2018)
Lời giải:
Ta có =
A 2017 + 2017 2 + 20173 + ... + 201718 (tổng A có 2018 số hạng, 2018 2 )
= 2017 + 2017 2 + ( 20173 + 2017 4 + 20175 + 2017 6 ) + ... + ( 2017 2015 + 2017 2016 + 2017 2017 + 2017 2018 )
= (...6 )
Bài 3: Tìm chữ số tận cùng của số P= 1414 + 99 + 23 (Đề HSG Lý Nhân năm 2018 - 2019).
14 9 4
Lời giải:
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
14
Chữ số tận cùng của 1414 là 6 .
9
Chữ số tận cùng của 99 là 9 .
4
Chữ số tận cùng của 23 là 2 .
Bài 4: Cho M =2 + 22 + 23 + ... + 220 (Đề HSG Bắc Ninh năm 2016 - 2017)
a) Chứng tỏ rằng M 5 .
= 2 (1 + 2 + 22 + 23 ) + ... + 217 (1 + 2 + 22 + 23 )
= 15 ( 2 + ... + 217 )
b) Dễ thấy M 2; M 5 ⇒ M 10
Bài 5: Cho A =3 ( 22 + 1)( 24 + 1)( 28 + 1)( 216 + 1) . Không làm phép tính, hãy rút gọn biểu thức rồi tìm
số tận cùng của A. (Đề HSG Bắc Ninh năm 2016 - 2017)
Lời giải:
= 232 −1
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Bài 6:=
Cho A
2
(
1 20122015 9294
7 −3 )
. Chứng minh A là số tự nhiên chia hết cho 5. (Đề HSG Hoằng
=
Suy ra: 2012 2015
4m ( m∈* )
=
92 94
4n ( n ∈* )
=
Vậy A có tận cùng là 0 nên chia hết cho 10 nên A
2
(
1 20122015 9294
7 −3 )5 .
Bài 7: Cho A =102012 + 102011 + 102010 + 102009 + 8 . Chứng minh rằng A không phải là số chính
phương. (Đề HSG Buôn Mê Thuột năm 2018 - 2019)
Lời giải:
Ta có các số 102012 ;102011 ;102010 ;102009 đều có chữ số tận cùng là 0 .
a) Xét 7 2011 , ta =
có: 7 2011 ( 7=
) .7
4 502 3
2401502 .343
b) Xét 31999 ta =
có: 31999 ( 3=
) .3
4 499 3
81499 .27
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Ta có 322000 = 324.500 có chữ số tận cùng là 0 nên khi nâng lên lũy thừa 4n có tận cùng là chữ số 6 .
Lại có 102011 + 8 có 3 chữ số tận cùng là 008 nên chia hết cho 8
Bài 10: Cho A =5 + 52 + ... + 596 . Tìm chữ số tận cùng của A. (Đề HSG 2017 - 2018)
Lời giải:
Ta có: A =5 + 52 + ... + 596
Do đó: 5 A − A = 597 − 5
597 − 5
Suy ra: A =
4
Ta có: 597 có chữ số tận cùng là 5
Suy ra 597 − 5 có chữ số tận cùng là 0
Vậy chữ số tận cùng của A là 0 .
Bài 11: Chứng minh rằng: 102002 + 8 chia hết cho cả 9 và 2 . (Đề HSG Cao Lộc 2020 - 2021)
Lời giải:
=
a) Ta có: 102002 + 8 10...000 + 8 (2002 số 0) =10...008 (2001 số 0) có 8 tận cùng nên chia hết cho 2
và tổng các chữ số của nó là: 1 + 0 + ... + 0 + 0 + 8 =9 nên chia hết cho 9
Bài 12: Cho B =2 + 22 + 23 + ... + 240 . Tìm chữ số tận cùng của B . (Đề HSG Lục Ngạn 2020 - 2021)
Lời giải:
Ta có: B =2 + 22 + 23 + ... + 240
2 B = 22 + 23 + 24 + ... + 241
Do đó: 2 B − B = 241 − 2
241 − 2
Suy ra: B =
1
Ta có: 241 có chữ số tận cùng là 2 .
Suy ra: 241 − 2 có chữ số tận cùng là 0 .
Vậy chữ số tận cùng của B là 0 .
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Bài 13: Tìm chữ số tận cùng của dãy phép tính sau:
P 2001.2002.2003.2004 + 2005.2006.2007.2008.2009 . (Đề HSG Cao Lộc năm 2020 2021)
Lời giải:
Ta gọi 2001.2002.2003.2004 là vế A. Ta sẽ nhân chữ số tận cùng của các thừa số ở vế A lại với
nhau ta được: 1.2.3.4 = 24 nên vế A có chữ số tận cùng là 4 .
Gọi 2005.2006.2007.2008.2009 là vế B. Ta sẽ nhân chữ số tận cùng của các thừa số ở vế B lại với
nhau ta được: 5.6.7.8.9 =15120 nên vế B có chữ số tận cùng là 0 .
=
Vậy chữ số tận cùng của P 2001.2002.2003.2004 + 2005.2006.2007.2008.2009 là 4 + 0 =4.
Bài 14: Tìm một chữ số tận cùng của: A= 3n + 2 + 2n + 2 + 3n + 2n ( n ∈ ) . (Đề HSG Kon Tum năm
2020 - 2021)
Lời giải:
Ta có: A= 3n + 2 + 2n + 2 + 3n + 2n
= 3n .32 + 2n .22 + 3n + 2n
= 3n ( 32 + 1) + 2n ( 22 + 1)
= 3n .10 + 2n .5
( 2=)
10 10
(10242 )
5
=
2100 =
102410
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC