Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 1

NCVHưng – THPT Chuyên ngoại ngữ - 0376208310

PHIẾU BÀI TẬP 23


Bài 1. Chứng minh các đẳng thức sau bằng phương pháp quy nạp toán học
n ( n + 1)
a) 1 + 2 + 3 + ... + n = (n  ; n  1)
2
n 2 ( n + 1)
2

b) 1 + 2 + ... + n =
3 3 3
(n  ; n  1)
4
c) 1.2 + 2.5 + 3.8 + ... + n ( 3n − 1) = n 2 ( n + 1) ( n  ; n  1)

Bài 2. Chứng minh rằng : với mọi số nguyên dương n ta luôn có:
a) un = 9n − 1 chia hết cho 8 b) un = 11n +1 + 122 n −1 chia hết cho 133

Bài 3*. Cho x1 , x2 ,..., xn  0 và x1. x2 ....xn = 1 . Chứng minh rằng x1 + x2 + ... + xn  n ( n  ; n  1) .

Bài 4. Viết 5 số hạng đầu tiên của mỗi dãy số sau:


2
a) Dãy số ( un ) xác định bởi: u1 = 0 và un = với n  2 .
u 2
n −1 +1

b) Dãy số ( un ) xác định bởi: u1 = 1, u2 = 2 và un = un−1 − 2un−2 với n  3 .

c) Dãy số ( un ) xác định bởi: u1 = 1 và un +1 = un + 2 với n  


.

n 2n
d) Dãy số ( un ) xác định bởi un = sin 2 + cos
4 3
Bài 5. Tìm công thức tổng quát của mỗi dãy số sau: (chỉ cần đưa ra công thức, ko cần giải thích)
a) Dãy số ( un ) : 2;3; 4;5;6.... b) Dãy số ( un ) : 4;6;8;10;12;14....

c) Dãy số ( un ) , với u1 = −1 và un +1 = un + 3 với n  2 .

2n + 3
Bài 6. Chứng minh dãy số ( un ) với un = là dãy số giảm và bị chặn.
3n + 2
Bài 7. Xét tính tăng, giảm của các dãy số ( un ) cho bởi:

u1 = 3
n2 + n + 1 4n − 1 
u
a) n = . u
b) n = . c)  2un .
n2 + 1 4n + 5 un +1 = u + 3
 n

You might also like