ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÝ LỚP 11 HS

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÝ LỚP 11

A. Lý thuyết:
- Bài 7: Dòng điện không đổi, nguồn điện
- Bài 8: Điện năng, công suất điện
- Bài 9: Định luật Ôm đối với toàn mạch
- Bài 10: Ghép các nguồn điện thành bộ
- Bài 11: Phương pháp giải một số bài toán về toàn mạch
B. Các dạng bài tập
- Áp dụng công thức tính cường độ dòng điện không đổi, các công thức liên quan đến nguồn điện
(suất điện động, công của nguồn điện, hiệu suất,..)
- Áp dụng công thức tính điện năng tiêu thụ, công suất tiêu thụ của đoạn mạch, công và công suất
của nguồn điện; biểu thức của định luật Jun-len-xơ, công suất tỏa nhiệt của vật dẫn,…
- Vận dụng định luật Ôm đối với toàn mạch, định luật Ôm đối với đoạn mạch chỉ chứa R và đối với
đoạn mạch chứa nguồn, ghép các nguồn điện thành bộ,….
C. Các bài tập ví dụ
Câu 1: Hiệu điện thế 1 V được đặt vào hai đầu điện trở 10  trong khoảng thời gian 20 s. Lượng
điện tích dịch chuyển qua điện trở này khi đó là bao nhiêu?
A. 200 C B. 20 C C. 2 C D. 0,005 C
Câu 2: Suất điện động của một acquy là 6 V. Tính công của lực lạ khi dịch chuyển lượng điện tích là
0,8 C bên trong nguồn điện từ cực âm tới cực dương của nó?
A. 4,8 J B. – 4,8 J C. 4,8 mJ D. 6 J
Câu 3: Một bàn là điện khi được sử dụng với hiệu điện thế 220 V thì dòng điện chạy qua bàn là có
cường độ là 5 A. Tính nhiệt lượng bàn là tỏa ra trong 20 phút ?
A. 1320 J B. 1320 kJ C. 4400 J D. 4400 kJ
Câu 4: Suất điện động của một pin là 4 V. Tính công của lực lạ khi di chuyển điện tích +2 C từ cực
âm tới cực dương bên trong nguồn điện:
A. 8 mJ B. 12 J C. 8 J D. 4 J
Câu 5: Một nguồn điện có suất điện động là ξ, công của nguồn là A, q là độ lớn điện tích dịch
chuyển qua nguồn. Biểu thức đúng là:
A. A = q.ξ B. A = q2.ξ C. ξ = q.A D. q = A.ξ
Câu 6: Chọn câu đúng. Tác dụng đặc trưng nhất của dòng điện là:
A. Tác dụng hóa học B. Tác dụng cơ học C. Tác dụng từ D. Tác dụng nhiệt
Câu 7: Một nguồn điện mắc với một biến trở. Khi điện trở của biến trở là 1,65 Ω thì hiệu điện thế
hai cực nguồn là 3,3 V; khi điện trở của biến trở là 3,5Ω thì hiệu điện thế ở hai cực nguồn là 3,5V.
Tìm suất điện động và điện trở trong của nguồn:
A. 3,7 V; 0,2 Ω B.3,4 V; 0,1 Ω C.6,8 V;1,95 Ω D. 3,6 V; 0,15 Ω
Câu 8: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết nguồn điện có suất điện động 3 V, điện trở trong 1  .
Điện trở R = 1  . Tính cường độ dòng điện trong mạch chính?
A. 1,8 A B. 1 A C. 2 A D. 3 A
Câu 9: Cho mạch điện như hình vẽ. Hai pin có suất điện động bằng nhau và bằng 6 V, ξ, r1

r1 = 1 Ω, r2 = 2 Ω. Tính cường độ dòng điện trong mạch và A ξ, r2 B


hiệu điện thế giữa hai điểm A và B:
A. 1 A; 3 V B. 2 A; 4 V C. 3 A; 1 V D. 4 A; 2 V
Câu 10: Các pin giống nhau có suất điện động ξ0, điện trở trong r0 mắc hỗn hợp đối xứng gồm n dãy
song song, mỗi dãy có m nguồn mắc nối tiếp. Bộ nguồn này mắc với điện trở ngoài R thì cường độ
𝑚𝜉0 𝑚𝜉0 𝑚𝜉0 𝑛𝜉0
dòng điện qua điện trở R là: A. I = B. I = C. I = 𝑚𝑟0 D. I = 𝑛𝑟0
𝑅+𝑟0 𝑅+𝑚𝑟0 𝑅+ 𝑅+
𝑛 𝑚

Câu 11: Có n nguồn giống nhau cùng suất điện động ξ , điện trở trong r mắc song song với nhau rồi
mắc thành mạch kín với R. Cường độ dòng điện qua R là:
𝜉 𝜉 𝑛𝜉 𝜉
A. I = B. I = C. I = 𝑟 D. I = 𝑟
𝑅+𝑟 𝑅+𝑛𝑟 𝑅+ 𝑅+
𝑛 𝑛

Câu 12: Cho mạch điện như hình vẽ. Bỏ qua điện trở của dây nối và ampe kế,
ξ1, r1 ξ2, r2
biết ξ1 = 3 V, r1 = 1 Ω, ξ2 = 6 V, r2 = 1 Ω, R = 2,5 Ω. Ampe kế chỉ: A
R
A. 2 A B. 0,666 A C. 2,57 A D. 4,5 A
Câu 13: Cho đoạn mạch như hình vẽ. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B có biểu thức là:
A. UAB = ξ - I(R +r) B. UAB = - I(R +r) - ξ
A I ξ, r R B
C. UAB = ξ + I(R +r) D. UAB = I(R +r) - ξ
Câu 14: Mạch điện gồm điện trở R = 2 Ω mắc thành mạch điện kín với nguồn ξ = 3 V, r = 1 Ω thì
công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là:
A. 2 W B. 3 W C. 18 W D. 4,5 W
Câu 15: Một nguồn có ξ = 3 V, r = 1 Ω nối với điện trở ngoài R = 1 Ω thành mạch điện kín. Công
suất của nguồn điện là:
A. 2,25 W B. 3 W C. 3,5 W D. 4,5 W
Câu 16: Một mạch điện kín gồm nguồn điện suất điện động ξ = 6 V, điện trở trong r = 1 Ω nối với
mạch ngoài là biến trở R, điều chỉnh R để công suất tiêu thụ mạch ngoài đạt giá trị cực đại. Công
suất đó là:
A. 36 W B. 9 W C. 18 W D. 24 W
Câu 17: Hai nguồn điện có suất điện động và điện trở trong
tương ứng là: 1  3V ; r1  0,6;  2  1,5V ; r2  0,4 được mắc với
điện trở R = 4 Ω thành mạch điện kín như hình vẽ. Tính hiệu
điện thế giữa hai cực của nguồn điện có suất điện động  2 .
A. 2,46 V B. 3,54 V C. 1,14 V D. 1,86 V
Câu 18: Chọn câu đúng. Hiệu điện thế được đo bằng dụng cụ nào sau đây?
A. Lực kế B. Công tơ điện C. Nhiệt kế D. Vôn kế
Câu 19: Một mạch điện kín gồm nguồn điện suất điện động ξ = 6 V, điện trở trong r = 1 Ω nối với
mạch ngoài là biến trở R, điều chỉnh R để công suất tiêu thụ mạch ngoài đạt giá trị cực đại. Giá trị
của biến trở khi đó bằng:
A. 2 Ω B. 1 Ω C. 0.5 Ω D. 6 Ω
Câu 20: Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây trong thời gian 2 s là 6,25.1018 electron.
Khi đó dòng điện qua dây dẫn có cường độ là: (biết độ lớn điện tích của electron là 1,6.10-19 C)
A. 3,125.1018 A B. 1 A C. 2 A D. 0,5 A
Câu 21: Một nguồn điện có điện trở trong r = 0,1  được mắc với điện trở R = 4,8  thành mạch
kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 V. Suất điện động của nguồn điện là:
A. ξ = 14,5 V B. ξ = 11,75 V C. ξ = 12,25 V D. ξ = 12 V
Câu 22: Chọn câu đúng. Dòng điện là:
A. sự dịch chuyển của điện tích. B. dòng dịch chuyển có hướng của các điện tích dương.
C. dòng dịch chuyển có hướng của các điện tích tự do. D. dòng dịch chuyển có hướng của các điện
tích âm.
Câu 23: Suất điện động của nguồn điện định nghĩa là đại lượng đo bằng:
A. công của lực lạ tác dụng lên điện tích q dương
B. thương số giữa công và lực lạ tác dụng lên điện tích q dương
C. thương số của lực lạ tác dụng lên điện tích q dương và độ lớn điện tích ấy
D. thương số công của lực lạ dịch chuyển điện tích q dương trong nguồn từ cực âm đến cực dương
với điện tích đó.
Câu 24: Dòng điện chạy qua vật dẫn có cường độ 120 µA. Số electron chạy trong dây dẫn trong mỗi
giây là: (biết độ lớn điện tích của electron là 1,6.10-19 C)
A. 7,5.1014 B. 7,35.1014 C. 2, 66.10-14 D. 0,266.10-4
Câu 25: Một bóng đèn ghi 6 V – 6 W mắc vào hiệu điện thế 6 V thì cường độ dòng điện qua bóng
là: A. 36 A B6A C. 1 A D. 12 A
Câu 26: Cường độ dòng điện không đổi được tính bằng công thức nào?
q2 q
A. I  B. I  C. I = q.t D. I = q2.t
t t
Câu 27: Khi mắc điện trở R1 = 4  vào hai cực của một nguồn điện thì dòng điện trong mạch có
cường độ I1 = 0,5 A. Khi mắc điện trở R2 = 10  thì dòng điện trong mạch là I2 = 0,25 A. Suất điện
động và điện trở trong của nguồn điện là:
A. 3 V, 2 Ω B. 2 V, 2 Ω C. 3 V, 1 Ω D. 3 V, 3 Ω
Câu 28: Một ấm điện khi được sử dụng với hiệu điện thế 220 V thì dòng điện chạy qua nó có cường
độ là 2 A. Tính công suất tỏa nhiệt của ấm điện?
A. 220 W B. 440 W C. 220 kJ D. 110 W
Câu 29: Đoạn mạch điện gồm điện trở R1 = 2  mắc nối tiếp với điện trở R2 = 4  . Điện trở tương
đương của đoạn mạch này bằng:
A. 0,75  B. 6  C. 1,33  D. 2 
Câu 30: Một acquy có suất điện động và điện trở trong là   6V , r  0,6 . Sử dụng acquy này để
thắp sáng bóng đèn có ghi 6 V – 3 W. Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch và hiệu điện thế
giữa hai cực của acquy khi đó?
A. I = 0,476 A; U = 5,714 V C. I = 0, 714 A; U = 5,476 V
B. I = 0,576 A; U = 5,814 V D. I = 1,476 A; U = 6,714 V

You might also like