Professional Documents
Culture Documents
1. 2. 3. 4. 5. Name Description: I. Nghe và xác định câu nào đúng (T) hoặc sai (F) - (1.0m)
1. 2. 3. 4. 5. Name Description: I. Nghe và xác định câu nào đúng (T) hoặc sai (F) - (1.0m)
1. 2. 3. 4. 5. Name Description: I. Nghe và xác định câu nào đúng (T) hoặc sai (F) - (1.0m)
LISTENING
I. Nghe và xác định câu nào đúng (T) hoặc sai (F). (1.0m)
1/The girl is talking about the bedroom in her house.
2/ The girl's room is bright during the day.
3/The girl loves the room she is talking about.
4/The boy's room has got a desk, a computer, and a sofa.
5/The boy's friend teaches him to play the guitar.
1.
2.
3.
4.
5.
II. Nghe và viết chữ cái cho đúng với sự miêu tả. (1.0m).
Name Description
1/ Amy A. has brown eyes and very short hair.
2/ Tom B. is nine years old.
3/Colin C. has short blonde hair.
4/ Dad D. has long brown hair and glasses.
5/ Mom E. is tall and thin.
1.
2.
3.
4.
5.
B. PHONETICS
III. Khoanh vào từ có cách phát âm khác với các từ còn lại. (0.6m)
1. A. makes B. writes C. takes D. drives
2. A. eating B. reading C. teaching D. breakfast
3. A. school B. children C. cheek D. chubby
_____HẾT_____
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
A. LISTENING
I. Nghe và xác định câu nào đúng (T) hoặc sai (F). (1.0m)
1. F
2. T
3. T
4. T
5. F
II. Nghe và viết chữ cái cho đúng với sự miêu tả. (1.0m).
1. C
2. B
3. E
4. A
5. D
B. PHONETICS
III & IV. Chọn 1 từ có phân gạch chân được phát âm khác với những từ kia và trọng âm
khác (1.0m)
1. D 2. D 3. A 4. C 5. A
C. VOCABULARY AND GRAMMAR
V. Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau (1.0m)
1. C 2. A 3. A 4. D 5. A
6. A 7. C 8. B 9. B 10. C
VI. Cho dạng đúng của các động từ trong ngoặc ở mỗi câu sau (1.0m)
1. She usually (walk) _walks_____________ to school with her friends.
2. I (do) _____do_________ my homework after school every day.
3. It (rain) ____rain__________ very hard. I can’t go out at the moment.
4. What _______is_______ she (do) ______doing________ now? - She is listening to music in her
room.
5. We (visit) __________are going to visit____ a milk farm tomorrow morning.
VII. Mỗi câu có một lỗi sai, hãy ghạch chân lỗi sai đó và sửa lại. (1.0m)
1. bookselfs => bookselves
2. on => at
3. student => a student
4. aren’t => don’t
5. bathroom => bathrooms
D. READING
VIII. Chọn từ thích hợp vào điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau (1.0m).
1. messy 2. are 3. on 4. also 5. unhappy
IX. Đọc đoạn văn và làm bài tập T/F (1.0m)
1T 2. F 3. F 4. F 5. T
E. WRITING
X. Hoàn thành các câu sau (1.0m).
1. The cat is in front of the television.
2. There are 16 classes in my school.
3. Is he studying English at the moment?
4. She usually listens to music in the evening.
2. Viết lại câu sau giữ nguyên nghĩa (1.0m)
1. There isn't a bookshelf in my bedroom.
2. It is a small house.
3. The toy store is to the right of the bookstore.
4. Hoa often goes to school on foot every morning.