Professional Documents
Culture Documents
Infographic Sinh Chương I
Infographic Sinh Chương I
Infographic Sinh Chương I
THÀNH PHẦN
HÓA HỌC CỦA
TẾ BÀO
05. Protein
Cấu trúc
bậc 1 Cấu trúc
bậc 2 Cấu trúc
bậc 3 Cấu trúc
bậc 4
Chuỗi polipetit
Trình tự sắp Không ở mạch Chứa từ 2 chuỗi
tiếp tục co xoắn
xếp của
các aa thẳng, co xoắn polipetit
trở lên
-> cấu trúc
không
trong chuỗi (chuỗi a) hoặc VD: phân tử
gian 3 chiều đặc
polipetit gấp nếp (chuỗi b) hemoglobin
trưng
bậc 3 của
protein
06. Axit nucleic
ADN
- Cấu trúc hóa học:
Theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là các nu
1 nu gồm: đường pentozo, nhóm photphat &
bazơ nitơ
- Cấu trúc không gian:
Liên kết trên 1 mạch: liên kết cộng hóa trị giữa
nhóm đường của nu này với nhóm photphat của
nu kế tiếp -> mạch polynucleotit có chiều 3' - 5'
Liên kết trên 2 mạch: liên kết H theo nguyên
tắc bổ sung ( A = T, G = X)
Mô hình: gồm 2 mạch polynucleotit xoắn song
song quanh trục tưởng tượng. 2R = 20 Ǻ, mỗi
chu kì gồm 10 cặp nu cao 34Ǻ
ARN
- Cấu trúc hoá học
Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân,
đơn phân là 1 nu
1 nucleotit gồm: đường ribozo, axit
photphoric, bazơ nitơ
Liên kết trên 1 mạch: Liên kết
cộng hóa trị, nhưng có nhiều đoạn
có bắt đôi bổ sung -> đoạn xoắn
kép cục bộ
- Chức năng:
nARN: truyền thông tin từ ADN đến
riboxom và được dùng như một khuôn
tổng hợp protein
tARN: vận chuyển aa đến riboxom, phiên
dịch thông tin dạng nu thành dạng aa
rRNA: cùng với protein cấu tạo nên
riboxom