Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

Họ và tên…………………………………………….lớp…….

Kiểm tra: 45 phút Môn: Địa lí 10

Học sinh đọc kỹ câu hỏi và chọn ý đúng nhất để tô vào đáp án
Câu 1: Những khu vực nào thường có các hoang mạc lạnh
A.Áp cao B.Có dòng biển lạnh C.Có dòng biển nóng D.Có front
Câu 2: Càng lên cao, nhiệt độ không khí càng giảm vì
A.Không khí loãng, bức xạ mặt đất mạnh B.Không khí loãng, bức xạ mặt đất yếu
C.Không khí đặc, bức xạ mặt đất mạnh D. Không khí đặc, bức xạ mặt đất yếu
Câu 3: Các đai khí áp thấp phân bố ở
A.Ôn đới và xích đạo B.Chí tuyến và xích đạo C.Xích đạo và cực D.Ôn đới và chí tuyến
Câu 4: Càng lên cao, khí áp giảm do
A.Không khí đặc, sức nén tăng B.Không khí lạnh, sức nén tăng
C.Không khí loãng, sức nén lớn D.Không khí loãng, sức nén nhỏ
Câu 5: Mát và ẩm là tính chất của gió
A.Gió Mùa B.Gió phơn C.Gió Tây ôn đới D.Gió biển
Câu 6: Khu vực ôn đới mưa nhiều vì
A.Gió Tây ôn đới B.Gió mùa C.Áp cao D.Dòng biển lạnh
Câu 7: Gió đất thường hoạt động khi
A.Bề mặt đất nóng lên B.Bề mặt đất lạnh đi C.Bề mặt đất tăng độ ẩm D. Bề mặt đất vào ban
ngày
Câu 8: Ở Việt Nam không có loại gió nào hoạt động
A.Gió Tây ôn đới B.Gió mùa hạ C.Gió mùa đông D.Gió Tín Phong
Câu 9: Việt Nam và Nhật Bản có cùng loại gió nào hoạt động
A.Gió Tây ôn đới B.Gió mùa C.Gió Tín Phong D.Tất cả các loại gió trên
Câu 10:Gió biển thường hoạt động mạnh khi
A.Vào ban đêm B.Vào buổi sáng C.Vào buổi trưa D.Vào buổi chiều
Câu 11: Ở vùng ôn đới không có đặc điểm nào
A.Áp thấp B.Áp cao C.không khí lạnh D.mưa
Câu 12:Khối không khí ở Bắc cực có kí hiệu là
A.Ac B.Am C.Pc D.Pm
Câu 13:Pc là kí hiệu của khối khí ở khu vực nào?
A.Cực B.Ôn đới C.Chí tuyến D. Xích đạo
Câu 14: Tc là kí hiệu và tính chất của khối khí nào?
A.Ôn đới-nóng ẩm B.Chí tuyến –nóng khô C.Xích đạo-nóng ẩm D.Cực – Lạnh ẩm
Câu 15: Dải hội tụ nhiệt đới là mặt ngăn cách giữa hai khối không khí nào
A.TC và Em B.Em bắc và Nam bán cầu C.Em và Tm D.Tm và Tc
Câu 16: Dải hội tụ nhiệt đới là mặt tiếp xúc của hai khối khí
A.Nóng ẩm và ngược hướng gió B.Nóng ẩm và cùng hướng gió
C. Khác biệt về nhiệt độ và hướng gió D.Giống nhau về nhiệt độ và hướng gió
Câu 17: Khối khí cực và khối khí ôn đới được ngăn cách bởi
A.FA B.FP C.FT D.FE
Câu 18: Front xuất hiện ở khu vực nào
A.Giữa khối khí cực BBC và khối khí ôn đới NBC B.Giữa khối khí ôn đới và khối khí chí tuyến
C.Giữa khối khí chí tuyến và khối khí xích đạo D.Giữa khối khí xích đạo và khối khí cực
Câu 19:Khu vực nào có nhiệt độ trung năm thấp nhất
A.Cực B.Ôn đới C.Chí tuyến D. Xích đạo
Câu 20:Khu vực nào có biên độ nhiệt trung bình năm thấp nhất
A.Cực B.Ôn đới C.Chí tuyến D. Xích đạo
Câu 21: Trên một sườn núi hướng về mặt trời, ở độ dốc nào nhận được lượng nhiệt từ mặt trời lớn nhất
A.600 B.650 C.700 D.750

Câu 22: Ở những khu vực nào khí áp giảm (-)


A. Nơi có độ ẩm cao B. Nơi ở địa hình thấp
C.Nơi có nhiệt độ thấp D. Nơi có không khí khô
Câu 23: Vào mùa hè, nhiệt độ trung bình dưới thấp là 350C, lên cao 1600m nhiệt độ là
A.250C B.25,20C C.25,40C D. 25,60C
Câu 24: Ở các khu vực nào sau đây khí áp tăng (+)
A.Không khí đặc và khô B. Không khí loãng và ẩm
A.Không khí đặc và nhiều hơi nước B. Không khí loãng và khô
Câu 25: Các đai khí áp cao phân bố ở
A.Chí tuyến, xích đạo B.Chí tuyến và cực C.Ôn đới Bắc và Nam bán cầu D.Cực và ôn đới
C.Không khí loãng, sức nén tăng D.Không khí đặc, sức nén tăng
Câu 26: Khi nào thì khí áp tăng
A.Nhiệt độ tăng, không khí đặc B.Nhiệt độ tăng, độ ẩm tăng
C.Nhiệt độ giảm, không khí loãng D.Nhiệt độ giảm, độ ẩm giảm
Câu 27: Yếu tố nào không phải là nguyên nhân tạo ra áp thấp ở ôn đới
A.Độ ẩm cao B.Dòng biển nóng C.Dải hội tụ nhiệt đới D. front
Câu 28: Các loại gió nào hoạt động trong ngày
A. Gió đât,gió biển B. Gió Tín Phong,gió mùa C.Gió Tây Ôn đới, gió phơn D.Gió Tây ôn đới, gió Tín Phong
Câu 29: Khối không khí được di chuyển từ áp cao chí tuyến về áp thấp xích đạo là
A.Gió Đông cực B.Gió mùa mùa hạ C.Gió Tây ôn đới D.Gió Tín Phong
Câu 30: Gió fơn là loại gió bị thay đổi về
A.Tính chất B.Hướng C.Độ cao D.Độ ẩm
Câu 31: Ở Nam bán cầu thổi theo hướng Tây Bắc là
A.Gió đât, gió phơn B.Gió Tín phong C.Gió Tây ôn đới D.Gió mùa hạ, gió biển
Câu 32: Gió thổi theo hướng Đông Nam ở bán cầu nam là
A.Gió phơn B.Gió Tín phong C.Gió Tây ôn đới D.Gió mùa hạ

Câu 33: Loại gió mang tính chất lạnh và khô


A.Thổi từ biển B.Thổi từ đất liền C.Thổi từ đất liền vào mùa hạ D.Thổi từ đất liền vào mùa đông
Câu 34: Gió mát và ẩm có nhiệt độ 220C,thổi qua sườn đón gió có độ cao 2500m, sang sườn khuất gió nhiệt độ của gió là
A.100C B.220C C.320C D.340C
Câu 35: Nguyên nhân nào không gây hiện tượng khô nóng ở vùng chí tuyến
A.Áp cao B.Áp thấp C. Độ ẩm thấp D.Nhiệt độ cao
Câu 36: Khu vực nào có lượng mưa ít
A.Có dòng biển B.Trong đât liền C.Có gió mùa hoạt động D.Ven biển
Câu 37: Front xuất hiện khi
A.Gió thổi mạnh B.Gió thổi yếu
C.Tranh chấp của hai loại gió nóng D.Tranh chấp của hai loại gió nóng và lạnh
Câu 38: Vào mùa đông, khí hậu ở miền Bắc Nước ta thường có đặc điểm
A.Lạnh và khô B.Lạnh và ẩm C.Nóng và khô D.Nóng và ẩm

Câu 39: Gió Mậu dịch, gió phơn, gió đất đều có tính chất nào
A.Nóng B. Lạnh C. Khô D.Ẩm

Câu 40: Độ ẩm càng tăng, khí áp giảm do


A.Không khí loãng, sức nén giảm B.Không khí đặc, sức nén giảm

1B 2B 3A 4D 5C 6A 7B 8A 9B 10D
11B 12A 13B 14B 15B 16A 17A 18B 19A 20D
21D 22A 23C 24A 25B 26D 27C 28A 29D 30A
31C 32B 33D 34C 35B 36B 37D 38A 39C 40A

You might also like