Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 42

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019 LẦN 1

Đề có 04 trang Thời gian làm bài: 50 phút.


Cho: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;
Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Kim loại X có nhiệt độ nóng chảy cao nhất (trên 3000 oC) nên được sử dụng làm dây tóc bóng
đèn sợi đốt. Kim loại X là
A. Crom. B. Niken. C. Đồng. D. Vonfam.
Câu 2: Dung dịch nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu?
A. Lysin. B. Phenol. C. Axit axetic. D. Propylamin.
Câu 3: Cacbohiđrat nào sau đây không có phản ứng với H2/Ni, đun nóng?
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Mantozơ.
Câu 4: Xà phòng hóa hoàn toàn 12,21 gam metyl axetat bằng 180 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 18,81. B. 19,41. C. 14,93. D. 15,53.
Câu 5: Amin nào sau đây là amin bậc hai?
A. CH3NHCH3. B. CH3CH2NH2. C. CH3N(CH3)2. D. (CH3)2CHNH2.
Câu 6: Dẫn V lit hỗn hợp khí gồm H 2 và CO qua ống sứ đựng bột CuO nung nóng. Sau các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, khối lượng bột rắn giảm 3,84 gam. Giá trị của V là
A. 4,032. B. 2,688. C. 1,344. D. 5,376.
2+
Câu 7: Ion Ba tạo với dung dịch thuốc thử K2Cr2O7 kết tủa màu:
A. Trắng. B. Đỏ gạch. C. Da cam. D. Vàng tươi.
Câu 8: Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Mg và MgO có tỉ lệ mol tương ứng 3 : 2 cần dùng 400 ml
dung dịch HCl 0,6M và H2SO4 0,45M vừa đủ. Giá trị của m là
A. 9,12. B. 7,68. C. 10,08. D. 11,52.
Câu 9: Nitơ (N2) thể hiện tính khử khi phản ứng với chất nào sau đây?
A. H2. B. PbO. C. O2. D. Mg.
Câu 10: X là một axit hữu cơ, biết rằng m gam X tác dụng với NaHCO 3 dư hay đốt cháy hoàn toàn
đều sinh ra x mol CO2. Công thức cấu tạo của X có thể là
A. CH3CH2COOH. B. HOOC–COOH. C. CH3COOH. D. CH3C6H3(COOH)2.
Câu 11: Crom có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. Cr(OH)2. B. K2CrO4. C. Cr2(SO4)3.12H2O. D. K2Cr2O7.
Câu 12: Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa FeCl2, CuSO4, AlCl3 thu được kết tủa X. Nung X trong
không khí đến khối lượng không đổi, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Y gồm
A. Fe2O3, CuO, BaSO4. B. Fe2O3, CuO, Al2O3. C. FeO, BaSO4. D. FeO, CuO.
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol ancol X no, mạch hở cần dùng vừa đủ 3,5 mol O 2. Công thức phân
tử của X là
A. C2H6O2. B. C4H10O2. C. C3H8O3. D. C2H6O.
Câu 14: A là một amino axit, biết rằng 0,01 mol A tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 0,1M
hoặc 50ml dung dịch NaOH 0,2M. Công thức cấu tạo của A có thể là
A. C6H5CH(NH2)COOH. B. H2NCH2CH(NH2)COOH.
C. H2NCH2CH(COOH)2. D. CH3CH(NH2)COOH.
Câu 15: Hòa tan m gam K2O vào 63,25 gam dung dịch KOH nồng độ 18% thu được dung dịch KOH
nồng độ 24%. Giá trị của m gần nhất với giá trị:
A. 2,5. B. 3,2. C. 5,0. D. 6,4.
Câu 16: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl 2, NaOH, Na2CO3, Ca(NO3)2,
KHSO4, H2SO4, Ba(OH)2, NaHCO3, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
A. 6. B. 8. C. 5. D. 7.
Câu 17: Hợp chất hữu cơ nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. Propan. B. Isopropan. C. Metylamin. D. Etanal.
Câu 18: Thêm từ từ đến hết dung dịch chứa 0,2 mol KHCO 3 và 0,1 mol K2CO3 vào dung dịch chứa
0,3 mol HCl. Thể tích khí CO2 (ở đktc) thu được là
A. 3,36 lit. B. 6,72 lit. C. 5,04 lit. D. 4,48 lit.
Ô N TẬ P TỔ NG HỢ P 1
Câu 19: Phản ứng sinh ra chất lỏng hữu cơ Y từ hỗn hợp X trong thí nghiệm bên dưới là
o
A. n C6H4(COOH)2 + n C2H4(OH)2 H 2 SO4 , t .

o
B. CH3COOH + CH3OH H 2 SO4 , t .

o
C. C2H5OH H 2 SO4 , 170 C.

o
D. C6H12O6 (glucozơ) t→.

Câu 20: Nhận định nào sau đây là sai?


A. Các muối: Ca(HCO3)2, CuSO4, AgNO3, BaCl2 đều tan trong nước.
B. Các kim loại: Fe, Al, Zn, Mg trong nước đều không tan trong dung dịch HCl.  
C. Các hiđroxit: Al(OH)3, Zn(OH)2, Cr(OH)3, Sn(OH)2 đều tan trong dung dịch NaOH đậm đặc.
D. Các dung dịch muối: AgNO3, NaHSO4, FeCl3, CrSO4 đều phản ứng với kim loại Fe.
Câu 21: Khi có mặt xúc tác axit mạnh, protein đơn giản bị thủy phân hoàn toàn thành:
A. Các axit béo và glixerol. B. Muối của các α-amino axit.
C. Các amino axit. D. Glucozơ và fructozơ.
Câu 22: Cho các chất sau: C2H5COOH, CH3COONH3CH3, C6H5OH, H2NCH2CH2COOH,
HCOOCH3. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH, đun nóng là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 4,18 gam hỗn hợp khí metan và etan trong không khí dư thu được V lít
khí CO2 và 8,46 gam hơi nước. Hấp thụ hết V lít khí CO2 bằng 800 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M thu
được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 21,67. B. 63,04. C. 43,34. D. 9,85.
Câu 24: Một mẫu khí thải có mùi khó chịu khi dẫn qua bình chứa nước vôi trong dư thấy nước vôi bị
vẩn đục. Hiện tượng này chứng tỏ mẫu khí thải có chứa
A. Khí CO2. B. Khí H2S. C. Khí NO2. D. Khí SO2.
Câu 25: Cho các phát biểu sau:
(a) Natri và canxi đều tác dụng được với nước ở điều kiện nhiệt độ thường.
(b) Na2SO4.2H2O gọi là thạch cao sống.
(c) CaCO3 được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương.
(d) NaOH được dùng để khử chua đất trồng trọt.
(e) Khí CO2 là nguyên nhân dẫn đến sự xâm thực của đá vôi.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 26: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng cắt mạch polime?
A. Cao su buna-N + Br2 C Cl4 .
o
B. Poli(metyl acrylat) + NaOH t .


+ o
C. Poliisopren + nS t o. D. Nilon-6 + H2O H →, t .

Câu 27: Cho các phát biểu sau:
(a) Phèn crom-kali K2SO4.Cr2(SO4)3.24H2O được dùng để thuộc da, làm chất cầm màu.
(b) Hòa tan CrO3 trong dung dịch HCl đậm đặc thu được dung dịch có màu da cam.
(c) Crom (II) oxit và crom (III) oxit đều không tan trong dung dịch kiềm đặc.
(d) CrI3 tồn tại còn FeI3 thì không chứng minh Cr3+ có tính oxi hóa yếu hơn Fe3+.
(e) Crom không phản ứng với nước ở mọi điều kiện có màng crom (III) oxit bảo vệ.
(f) Crom được điều chế chủ yếu từ phản ứng nhiệt nhôm của crom (II) oxit.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 28: Cho 3,2 gam hỗn hợp Fe và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 8 : 3) vào 100 ml dung dịch chứa
HNO3 0,2M, H2SO4 0,9M và NaNO3 0,4M. Phản ứng thu được khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Cô
cạn cẩn thận dung dịch thu được sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là
A. 23,48 gam. B. 32,84 gam.    C. 24,62 gam. D. 13,38 gam.

Ô N TẬ P TỔ NG HỢ P 2
Câu 29: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng
sau:
Dung dịch Thuốc thử Hiện tượng
X, Z Nước Br2. Mất màu.
X, Y Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Tạo kết tủa trắng sáng.
Z Quỳ tím. Quỳ tím chuyển màu đỏ.
T HNO3 đậm đặc. Tạo kết tủa màu vàng.
X, Y, Z, T lần lượt là
A. Fructozơ, saccarozơ, axit fomic, hồ tinh bột. B. Glucozơ, fructozơ, axit acrylic, anbumin.
C. Etyl fomat, fructozơ, axit axetic, hồ tinh bột. D. Fructozơ, mantozơ, phenol, anbumin.
Câu 30: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được 15,68 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CO, CO 2 và
H2. Cho toàn bộ X tác dụng hết với CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hoà tan toàn
bộ Y bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư) được 8,96 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Phần trăm
thể tích khí CO trong X là
A. 14,28%. B. 18,42%. C. 57,15%. D. 28,57%.
Câu 31: Cho Al, Fe và các dung dịch Fe(NO3)2, AgNO3, NaOH, HCl lần lượt tác dụng với nhau từ đôi
một. Số phản ứng oxi hóa khử khác nhau nhiều nhất có thể xảy ra là
A. 8. B. 7. C. 9. D. 6.
Câu 32: Chất X có công thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu
được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H 2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng
với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là
đồng phân cấu tạo của nhau. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2.
B. Chất Z làm mất màu nước brom.  
C. Chất X phản ứng với H2 (Ni, to) theo tỉ lệ mol 1 : 3.
D. Chất T không có đồng phân hình học.
Câu 33: Tiến hành điện phân dung dịch chứa x mol Cu(NO3)2 và y mol NaCl bằng điện cực trơ, với
cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 5790 giây. Cho 14 gam bột Fe vào dung dịch
sau điện phân, kết thúc phản ứng, thấy thoát ra 0,045 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất); đồng thời
còn lại 10,86 gam chất rắn không tan. Tổng giá trị của x và y là
A. 0,25. B. 0,30. C. 0,40. D. 0,35.
Câu 34: Hợp chất X có thành phần gồm C, H, O, chứa vòng benzen. Cho 6,9 gam X vào 90 ml dung
dịch KOH 2M (dư 20% so với lượng cần phản ứng) đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch Y.
Cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 6,9 gam X cần vừa đủ 7,84
lít O2 (đktc), thu được 15,4 gam CO2. Biết X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất.
Giá trị của m là
A. 13,98. B. 15,18. C. 16,08. D. 14,28.
Câu 35: Hỗn hợp A gồm Al và Fe3O4. Nung m gam A trong khí trơ, nhiệt độ cao để phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được hỗn hợp B. Nghiền nhỏ hỗn hợp B, trộn đều, chia làm hai phần không bằng nhau.
Phần 1: Tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 1,176 lít khí H 2, phần không đem tan hòa tan
trong dung dịch HCl dư thu được 1,008 lít khí. Phần 2: Tác dụng với dung dịch HCl dư thu được
6,552 lít khí. Phần trăm khối lượng của Fe3O4 trong A gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 65%. B. 64%.    C. 63%. D. 66%.
Câu 36: Tiến hành phản ứng giữa glucozơ với Cu(OH)2:
Bước 1: Cho 5 giọt dung dịch CuSO4 và 1 ml dung dịch NaOH 10% vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều, gạn lấy kết tủa, cho 2 ml dung dịch glucozơ 1%, lắc nhẹ.
Bước 3: Đun nóng ống nghiệm.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thí nghiệm trên giúp phân biệt glucozơ và fructozơ.  
B. Sau bước 2 thu được dung dịch trong suốt có màu tím.  
C. Sau bước 3 thu được dung dịch có màu đỏ gạch.
Ô N TẬ P TỔ NG HỢ P 3
D. Sau bước 3, glucozơ bị oxi hóa thành natri gluconat.

Câu 37: Hòa tan 1 mol chất X và 1 mol chất Y (MX < MY) vào nước thu được dung dịch Z. Thêm từ
từ dung dịch T đến dư vào Z thì thu được 3 mol hỗn hợp hai khí. Các chất X, Y và T lần lượt là
A. NaHS, Ba(HCO3)2, H2SO4. B. NaHCO3, Ba(HCO3)2, HCl.
C. NH4Cl, Ba(HCO3)2, NaOH. D. (NH4)2CO3, NH4HCO3, HCl.
Câu 38: Hòa tan 10,92 gam hỗn hợp X chứa Al, Al2O3 và
Al(NO3)3 vào dung dịch chứa NaHSO4 và 0,09 mol HNO3, m
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chứa
127,88 gam các chất tan và 0,08 mol hỗn hợp khí Z gồm ba
khí không màu, không hóa nâu ngoài không khí. Tỉ khối hơi
của Z với He bằng 5. Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào Y
thu được lượng kết tủa (m gam) phụ thuộc vào thể tích dung V
dịch NaOH (V ml) như hình bên. 0 1,0 1,3
Phần trăm khối lượng của khí có khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp Z gần nhất với giá trị:
A. 41,00%. B. 55,00%.    C. 69,00%. D. 83,00%.
Câu 39: X, Y, Z (MX < MY < MZ) là ba peptiti mạch hở, tạo thành từ các α – amino axit thuộc dãy
đồng đẳng của glyxin; trong đó 3(MX + MZ) = 7MY. Hỗn hợp H chứa X, Y, Z với tỉ lệ mol tương ứng
là 6 : 2 : 1. Đốt cháy hết 56,56 gam H trong oxi vừa đủ thu được n CO2 : nH2O = 48 : 47. Mặt khác,
thủy phân hoàn toàn 56,56 gam H trong 400 ml dung dịch KOH 2M (vừa đủ), thu được m gam hỗn
hợp chứa 3 muối. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Công thức phân tử của X là C5H10N2O3. B. Công thức phân tử của Y là C6H12N2O3.
C. Công thức phân tử của Z là C10H18N4O5. D. Giá trị của m là 95,88.
Câu 40: Hỗn hợp X gồm một este no, đơn chức, mạch hở và hai peptit đều mạch hở, hơn kém nhau
một nguyên tử cacbon, được tạo bởi các α – amino axit có dạng H 2NCnH2nCOOH. Đốt cháy hoàn toàn
97,19 gam X cần dùng vừa đủ 3,4375 mol O 2, thu được N2, H2O và 3,27 mol CO2. Mặt khác, đun
nóng 97,19 gam X với 800 ml dung dịch NaOH 2M (vừa đủ), thu được ancol Y và hỗn hợp muối Z.
Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong Z gần nhất với giá trị:
A. 7,8%. B. 8,9%. C. 2,7%. D. 6,2%.

Đáp án
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D B B C A D D A C B C A C B B C D C B D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
B B D D C D B D B D B D D B C D A C C D

Ô N TẬ P TỔ NG HỢ P 4
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019 LẦN 2
Đề có 04 trang Thời gian làm bài: 50 phút.
Cho: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;
Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Cation M+ có cấu hình electron là 1s22s22p6 là
A. Na+. B. K+. C. Ne. D. Li+.
Câu 2: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl?
A. Silic. B. Cacbon. C. Nhôm oxit. D. Canxi cacbonat.
Câu 3: Dung dịch Cr2(SO4)3 không có phản ứng với chất nào sau đây?
A. Fe. B. NaOH. C. BaCl2. D. KCl.
Câu 4: Công thức phân tử của este etyl propionat là
A. C5H10O2. B. C4H8O2. C. C5H8O2. D. C5H10O.
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 5,2 gam kim loại X trong khí Cl 2 dư, thấy có 0,08 mol Cl 2 phản ứng. Kim
loại X là
A. Cu. B. Zn. C. Ca. D. Mg.
Câu 6: Hợp chất hữu cơ nào sau đây vừa có phản ứng với khí oxi vừa có phản ứng với khí hiđro ở
điều kiện thích hợp?
A. Etylamin. B. Axit axetic. C. Metan. D. Fomanđehit.
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lit khí metylamin cần dùng vừa đủ V lit khí O2. Giá trị của V là
A. 5,04. B. 2,24. C. 1,12. D. 6,16.
Câu 8: Phương trình hóa học nào sau đây là sai?
o o
A. 2Cu + O2 t 2CuO.

B. 2Cu(NO3)2 t 2CuO + 4NO2 + O2.

o
o
t Cu + CO2.
C. CuO + CO → t CuC2 + CO.
D. CuO + 3C →
Câu 9: Alanin và valin là các amino axit thuộc cùng dãy đồng đẳng với:
A. Axit fomic. B. Axit glutamic. C. Lysin. D. Glyxin.
Câu 10: Este etylen điaxetat có công thức cấu tạo là
A. CH3CH2OOC – COOCH2CH3. B. CH2 = CHOOC – COOCH = CH2.
C. CH3COOCH = CHOCOCH3. D. CH3COOCH2CH2OCOCH3.
Câu 11: Cho 13,5 gam hỗn hợp gồm ba amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với 300 ml
dung dịch HCl nồng độ x mol/l, thu được dung dịch chứa 24,45 gam hỗn hợp muối. Giá trị của x là
A. 2,1. B. 2,0. C. 1,0. D. 1,4.
Câu 12: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch CuCl2 là
A. Ba, Hg, Mg, Ag. B. Na, Ba, Hg, Al. C. Fe, Na, Ni, Mg. D. Na, Mg, Zn, Ag.
Câu 13: Để phân biệt dung dịch Na2SO4 và dung dịch NaNO3, có thể sử dụng thuốc thử duy nhất:
A. Ba(NO3)2. B. BaCO3. C. Fe. D. Quỳ tím.
Câu 14: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ enang. B. Tơ lapsan. C. Tơ tằm. D. Tơ visco.
Câu 15: Trong các chất sau, chất nào sau đây có lực bazơ yếu nhất?
A. N–Metylbezylamin. B. Metylamin. C. Amoniac. D. Etylamin.
Câu 16: Lên men m gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất 90%). Hấp thụ hoàn toàn lượng
khí CO2 sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 7,5. B. 18,5. C. 45,0. D. 15,0.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nồng độ glucozơ trong máu người bình thường khoảng 0,1%.
B. Trong một phân tử fructozơ có chứa 6 nhóm –OH.
C. Phân tử amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Mantozơ có phản ứng khử [Ag(NH3)2]OH nhưng không có phản ứng khử Br2/H2O.
Câu 18: Tên gọi của peptit H2N–CH2–CONH–CH2–CONH–CH(CH3)–COOH là
A. Gly – Gly – Ala. B. Ala – Gly – Gly. C. Gly – Ala – Gly. D. Gly – Ala – Ala.
Câu 19: Khí sinh ra từ hoạt động nào sau đây không làm ô nhiễm môi trường không khí?

Ô N TẬ P TỔ NG HỢ P 5
A. Đốt nhiên liệu trong lò luyện gang, thép. B. Phun trào núi lửa.
C. Quang hợp của cây xanh. D. Phân hủy chất thải nông nghiệp.
Câu 20: Trong công nghiệp, kim loại crom được điều chế từ Cr2O3 bằng phương pháp
A. Thủy luyện. B. Điện phân nóng chảy.
C. Nhiệt luyện. D. Nhiệt nhôm.
Câu 21: Cho dung dịch NaOH đến dư vào các dung dịch: AlCl 3, MgSO4, CuSO4, FeCl3, AgNO3,
Cr(NO3)3. Số kết tủa sinh ra là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 22: Đốt cháy m gam hỗn hợp xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 4,144 lít khí O2, thu
được 2,97 gam nước. Giá trị của m là
A. 7,41. B. 8,16. C. 4,08. D. 5,19.   
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai gốc amino axit không được gọi là liên kết amit.
B. Protein là một loại thức ăn chính của con người và động vật.
C. Trùng hợp caprolactam thu được capron.
D. Trong cao su thiên nhiên, các mắt xích isopren đều có cấu hình trans.
Câu 24: Dẫn hỗn hợp khí X gồm CO và H2 (tỉ khối hơi với H2 là 7,5) qua ống đựng bột CuO dư, nung
nóng thu được hỗn hợp khí Y (tỉ khối hơi với H 2 là 13,3). Các tỉ khối hơi đo ở cùng điều kiện. Giả sử
chỉ xảy ra phản ứng khử CuO bởi H2 (hiệu suất 80%) và CO (hiệu suất a%). Giá trị của a là
A. 65. B. 60. C. 55. D. 50.
Câu 25: Cho bột sắt tác dụng với:
(a) không khí, đốt nóng; (b) hơi nước, đun nóng ở 600oC;
(c) dung dịch HCl đậm đăc, nguội; (d) dung dịch HNO3 loãng, dư;
(e) dung dịch CuSO4; (f) dung dịch Pb(NO3)2.
(g) dung dịch Al2(SO4)3; (h) NaOH nóng chảy.
Số trường hợp tạo thành hợp chất sắt (II) là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 26: Cho sơ đồ các phản ứng:
to o
(a) X + NaOH (dung dịch) →
Y + Z; (b) Y + NaOH (rắn) CaO, t →
T + Q;
o o
(c) T 1500 C R + H2; (d) R + H2O t , xt Z.
→ →
Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là
A. HCOOCH=CH2 và HCHO. B. CH3COOCH=CH2 và HCHO.
C. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO. D. HCOOCH=CH2 và CH3CHO.
Câu 27: Ba dung dịch A, B, C lần lượt chứa Ca(HCO3)2, NaOH và Ca(OH)2 với cùng nồng độ mol.
Lần lượt cho 20 ml dung dịch A, 10 ml dung dịch B và 10 ml dung dịch C vào một bình tam giác.
Thêm nước đến dư vào bình và khuấy kĩ thu được dung dịch X. Chất tan có trong dung dịch X là
A. NaOH. B. Na2CO3. C. Ca(OH)2. D. NaHCO3.
Câu 28: Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân dung dịch FeCl3 (điện cực trơ), khi có khí vừa thoát ra ở anot thì Fe vẫn chưa sinh ra.
(b) Bán kính ion Cu2+ lớn hơn bán kính nguyên tử Cu.
(c) Thiếc bị không khí oxi hóa ở nhiệt độ cao tạo thành hợp chất thiếc (IV).
(d) Trong dung dịch AlCl3, dòng điện không thể khử Al3+ thành Al.
(e) Kẽm có thể khử Ag+ trong phức chất [Ag(CN)2]- thành Ag.
(f) Nhúng vật bằng sắt tráng kẽm trong dung dịch NaCl, sau một thời gian pH dung dịch tăng.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.
Câu 29: Pin điện hóa tạo thành tự hai cặp kim loại khác nhau nhúng trong dung dịch muối tương ứng
của chúng và nối hai dung dịch với nhau bởi cầu muối. Trong các pin điện hóa sau, pin điện hóa nào
có sức điện động tiêu chuẩn Eo lớn nhất?
A. Zn – Ag. B. Zn – Cu. C. Zn – Pb. D. Zn – Ni.
Câu 30: Chất X có công thức phân tử C3H9O2N, có phản ứng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH.
Số công thức cấu tạo phù hợp với các giả thiết về X là
Ô N TẬ P TỔ NG HỢ P 6
A. 3 chất. B. 5 chất. C. 4 chất. D. 6 chất.
Câu 31: Thực hiện thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T, mỗi dung dịch chứa một trong các chất:
anilin, metylamin, axit glutamic, alanin. Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng sau:
X Y Z T

Quỳ tím Hóa đỏ. Không đổi màu. Không đổi màu. Hóa xanh.

Nước brom Kết tủa trắng. Không hiện tượng.

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là


A. Axit glutamic, alanin, anilin, metylamin. B. Axit glutamic, anilin, alanin, metylamin.
C. Metylamin, anilin, alanin, axit glutamic. D. Metylamin, alanin, anilin, axit glutamic.
Câu 32: Este X (C4H6O4) chỉ chứa một loại nhóm chức, bị thủy phân bởi dung dịch NaOH thu được
muối của axit cacboxylic Y và ancol Z. Ancol Z phản ứng với Cu(OH) 2 tạo thành dung dịch xanh
thẫm. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3OCO – COOCH3. B. CH3CH2OCO – COOH.
C. HCOOCH2CH2OCOH. D. CH3COOCH2OCOH.
Câu 33: Hòa tan hết 8,16 gam hỗn hợp E gồm Fe và hai oxit sắt trong dung dịch HCl dư, thu được
dung dịch X. Sục khí Cl2 đến dư vào X, thu được dung dịch Y chứa 19,5 gam muối. Mặt khác, cho
8,16 gam E tan hết trong 340 ml dung dịch HNO 3 1M, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất
của N+5, ở đktc). Giá trị của V là
A. 0,672. B. 2,688. C. 1,792. D. 0,896.
Câu 34: Trong phòng thí nghiệm, khí X sau khi điều chế có thể thu vào bình theo cả hai cách sau:

Khí X có thể được điều chế theo phương trình phản ứng nào sau đây?
o o
A. HCOONa + NaOH CaO, t Na2CO3 + H2 ↑.

B. NH4NO3 t 2H2O + N2O ↑.

o o
C. 2NH4Cl + Ca(OH)2 t→ CaCl2 + 2H2O + 2NH3 ↑. D. 2NaHCO3 t→ Na2CO3 + H2O + CO2 ↑.
Câu 35: Có 2 dung dịch X và Y đều loãng, mỗi dung dịch chứa một chất tan và có số mol bằng nhau.
Tiến hành hai thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho bột Fe dư vào dung dịch X, thu được a mol một chất khí duy nhất không màu,
hoá nâu trong không khí.
- Thí nghiệm 2: Cho bột Fe dư vào dung dịch Y, thu được 2a mol một chất khí duy nhất không màu,
không hoá nâu trong không khí.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và chỉ tạo muối của kim loại. Hai dung dịch X, Y lần lượt là:
A. HNO3, H2SO4. B. NaHSO4, HCl. C. KNO3, H2SO4. D. HNO3, NaHSO4.
Câu 36: Dung dịch X chứa AlCl3 và HCl. Chia X thành hai phần bằng nhau và tiến hành hai thí
nghiệm.
– Thí nghiệm 1: cho phần 1 tác dụng với dung dịch AgNO3 dư tạo thành 71,75 gam kết tủa.
– Thí nghiệm 2: cho dung dịch NaOH 1M tác dụng từ từ với phần 2, kết quả thí nghiệm được biểu
diễn theo đồ thị sau:
Số mol kết tủa

5a

Ô N TẬ P TỔ NG HỢ P 7
Thể tích dung dịch NaOH (ml)
140 V
Giá trị của V là
A. 570. B. 620. C. 510. D. 330.
Câu 37: Tiến hành điện phân có màng ngăn (với điện cực trơ, I = 3A) một dung dịch chứa m gam hỗn
hợp CuSO4 và NaCl đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì dừng lại (hết t giây). Ở
anot thu được 1,344 lít khí (đktc) còn ở catot thì không thấy khí thoát ra. Dung dịch sau khi điện phân
có thể hòa tan tối đa 2,04 gam Al2O3. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Giá trị của t là 8685. B. Giá trị của t là 3860.
C. Giá trị của m là 17,91. D. Giá trị của m là 13,42.
Câu 38: Thủy phân m gam hỗn hợp X gồm este đơn chức A (C 5H8O2) và este nhị chức B (C6H10O4)
cần dùng vừa đủ 150 ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn thu được hỗn hợp Y gồm 2 muối và hỗn hợp
Z gồm 2 ancol no đơn chức đồng đẳng kế tiếp. Cho toàn bộ hỗn hợp Z tác dụng với một lượng CuO
dư nung nóng thu được hỗn hợp hơi T (có tỉ khối hơi so với H 2 là 13,75). Cho toàn bộ hỗn hợp T tác
dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 32,4g Ag. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Phần trăm khối lượng muối có phân tử nhỏ hơn trong hỗn hợp Y là
A. 38,84%. B. 48,61%. C. 42,19%. D. 41,23%.
Câu 39: X, Y là hai este mạch hở có công thức C nH2n-2O2; Z, T là hai peptit mạch hở đều được tạo bởi
từ glyxin và alanin (Z và T hơn kém nhau một liên kết peptit, M Z < MT). Đun nóng 27,89 gam hỗn
hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng dung dịch chứa 0,37 mol NaOH, thu được ba muối và hỗn hợp hai
ancol có tỉ khối hơi so với He là 8,4375. Mặc khác, đốt cháy hoàn toàn 27,89 gam E rồi dẫn sản phẩm
cháy qua dung dịch nước vôi trong dư, thu được 115,00 gam kết tủa và có 2,352 lít khí thoát ra (đktc).
Phẩn trăm khối lượng T trong hỗn hợp E là
A. 10,68%. B. 13,12%. C. 12,37%. D. 12,68%.
Câu 40: Trộn 10,17 gam hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2 và Al với 4,64 gam FeCO3 được hỗn hợp Y. Cho
Y vào lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,56 mol KHSO4 được dung dịch Z chứa 83,41 gam muối sunfat
trung hòa và m gam hỗn hợp khí T trong đó có chứa 0,01 mol H 2. Thêm NaOH và Z đến khi toàn bộ
muối sắt chuyển hết thành hidroxit và ngừng khí thoát ra thì cần vừa đủ 0,57 mol NaOH, lọc kết tủa
nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 11,5g chất rắn. Giá trị của m gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. 2,7. B. 3,2. C. 3,4. D. 2,5.
Đáp án
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A C D A B D A D D D C C A D C D A A C D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A D C A D C D D A C B C D A D B C B C C

Ô N TẬ P TỔ NG HỢ P 8
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2018 LẦN 3
Đề có 04 trang Thời gian làm bài: 50 phút.
Cho: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5;
K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Cation nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Au3+. B. Cu2+. C. NH4+. D. Ag+.
Câu 2: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm, đun nóng được gọi là phản ứng:
A. Đepolime hóa. B. Xà phòng hóa. C. Este hóa. D. Hiđrat hóa.
Câu 3: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện, nhiệt luyện và điện phân?
A. Na. B. Mg. C. Cu. D. Al.
Câu 4: Cho 7,68 gam hỗn hợp Fe2O3 và Cu tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, sau phản ứng còn
lại 3,2 gam Cu. Khối lượng của Fe2O3 trong hỗn hợp ban đầu là
A. 4,42 gam. B. 4,48 gam. C. 3,20 gam. D. 2,30 gam.
Câu 5: Tơ nào sau đây có nguồn gốc từ xenlulozơ?
A. Tơ capron. B. Tơ visco. C. Xenlulozơ trinitrat. D. Tơ lapsan.
Câu 6: Cho các chất sau: glucozơ điaxetat, isoamyl axetat, phenylamoni clorua, poli(vinyl axetat),
glyxylvalin, etilen glycol, triolein. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng là
A. 4. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 7: Khi điện phân KBr (nóng chảy), tại catot xảy ra:
A. Sự oxi hóa H2O. B. Sự khử H2O. C. Sự oxi hóa Br-. D. Sự khử K+.
Câu 8: Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
A. NaNO3. B. Na3PO4. C. H3PO4. D. HNO3.
Câu 9: Menton là một tecpen được tìm thấy trong tinh dầu bạc hà. Meton có thể được đưa vào bánh
kẹo, kem đánh răng, dùng làm thuốc chữa bệnh, … Công thức cấu tạo của menton như hình bên. Cho
các phát biểu sau:
(a) Menton có phản ứng với Na và giải phóng khí H2.
(b) Menton làm mất màu nước brom.
(c) Menton phản ứng với H2 (Ni, to) theo tỉ lệ tối đa là 1:1.
(d) Phần trăm khối lượng nguyên tố oxi trong menton là 10,39%.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 10: Trung hòa 100 ml dung dịch chứa HCl và H2SO4 loãng bằng 100 ml dung dịch CH3NH2
0,3M tạo thành dung dịch chỉ chứa 2,15 gam muối. Nồng độ HCl trong dung dịch ban đầu là
A. 0,02M. B. 0,20M. C. 0,05M. D. 0,25M.
Câu 11: Một hỗn hống chứa thiếc, đồng, kẽm. Để loại bỏ hết thiếc, đồng, kẽm ra khỏi hỗn hống trên,
người ta khuấy hỗn hống này với lượng dư dung dịch:
A. Cu(NO3)2. B. H2SO4. C. Hg(NO3)2. D. HNO3.
Câu 12: Hòa tan 1 gam hợp kim Al – Cu trong dung dịch NaOH dư thu được 0,336 lit khí không màu.
Phần trăm khối lượng Cu có trong hỗn hợp là
A. 73%. B. 27%. C. 54%. D. 46%.
2 2 6 2 6 6
Câu 13: Cấu hình electron 1s 2s 2p 3s 3p 3d là của ion hay nguyên tố nào sau đây?
A. Cr. B. Cu. C. Fe2+. D. Cu+.
Câu 14: Chất nào sau đây không có phản ứng tạo kết tủa với nước brom?
A. Phenol. B. Catechol. C. Anilin. D. Stiren.
Câu 15: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì:
A. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
B. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
C. Xuất hiện kết tủa màu vàng tươi.
D. Xuất hiện kết tủa keo màu xám lục rồi tan dần.
Câu 16: Chất X là một oxit rắn, có phản ứng với nước, được sản xuất với sản lượng rất lớn để phục
vụ cho xử lý môi trường, sản xuất gang thép,vật liệu xây dựng, thủy tinh, gốm sứ, … . Chất X là
A. Silic đioxit. B.Điphotpho pentaoxit. C. Natri oxit. D. Canxi oxit.

Ô N TẬ P TỔ NG HỢ P 9
Câu 17: Dẫn từ từ 1,12 lit khí axetilen qua dung dịch HgSO 4/H2SO4, 80oC thu được hỗn hợp khí X.
Dẫn toàn bộ lượng X qua nước brom dư thì có 0,06 mol Br 2 đã phản ứng. Hiệu suất phản ứng cộng
nước của axetilen là
A. 60%. B. 20%. C. 80%. D. 25%.
Câu 18: Đốt cháy 0,30 mol hỗn hợp E gồm metyl acrylat, etilen glycol, axetanđehit và ancol metylic
cần dùng x mol O2, thu được 0,76 mol CO2. Giá trị của x là
A. 0,98. B. 1,27. C. 0,67. D. 0,81.
Câu 19: Đun nóng chất X (C5H10O2) với dung dịch NaOH dư thu được natri propionat và chất Y. Phát
biểu nào sau đây là đúng về X và Y?
A. X là etyl axetat. B. Y là etanol. C. X là vinyl propionat. D. Y là metanol.
Câu 20: Cho dãy các dung dịch loãng sau: NaHCO3, CuSO4, (NH4)2CO3, NaNO3, K2Cr2O7, MgCl2. Số
dung dịch tạo được kết tủa khi tác dụng với Ba là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phức đồng – saccarozơ có công thức phân tử là (C12H21O11)2Cu.
B. Hầu hết enzim có bản chất là protein.
C. Etanamin phản ứng với CH3I tỉ lệ 1 : 1 thu được metyletanamin.
D. Glyxin tác dụng với dung dịch hỗn hợp NaNO2 và CH3COOH giải phóng khí N2.
X Z

(1)
 
(2)

Câu 22: Cho sơ đồ chuyển hóa: Fe(NO3)2 Y FeCl3. Nếu (1) và (2) đều là phản
ứng oxi hóa – khử thì X, Y, Z lần lượt là
A. NaOH, Fe(OH)3, HCl. B. Mg, Fe, Cl2.
C. H2S, FeS, Cl2. D. H2SO4, Fe2(SO4)3.
Câu 23: Amin X có phân tử khối nhỏ hơn 80. Trong phân tử X, nitơ chiếm 19,18% về khối lượng.
Cho X tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm KNO2 và HCl thu được ancol Y. Oxi hóa không hoàn toàn
Y thu được xeton Z. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tách nước Y chỉ thu được 1 anken duy nhất. B. Tên thay thế của Y là propan-2-ol.
C. Phân tử X có mạch cacbon không phân nhánh. D. Trong phân tử X có 1 liên kết 
Câu 24: Điện phân 116 gam dung dịch K2SO4 15,00% bằng điện cực trơ, cường độ dòng điện 9A
trong t giờ thu được dung dịch có tổng nồng độ chất tan là 19,95%. Giá trị của t gần bằng:
A. 10,5. B. 9,5. C. 8,5. D. 7,5.
Câu 25: Cho các phát biểu sau:
(a) Crom là các kim loại cứng nhất còn xesi là kim loại mềm nhất.
(b) Nhiều kim loại có thể khử được H+ của HCl, H2SO4 loãng, HNO3 loãng thành H2.
(c) Kim loại kiềm được bảo quản bằng cách ngầm chìm trong dầu hỏa.
(d) Cô đặc dung dịch chứa hỗn hợp NaCl và NaOH thì NaCl kết tinh trước.
(e) Các kim loại kiềm thổ không có cùng mạng tinh thể kim loại.
(f) Phản ứng “Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O” giải thích sự xâm thực của nước mưa với đá vôi.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 26: Cho 44 gam NaOH vào 280 gam dung dịch H3PO4 14%. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
được khối lượng chất rắn khan là 
A. 49,2 gam. B. 70,1 gam. C. 83,2 gam. D. 63,4 gam.
Câu 27: Hỗn hợp E gồm muối X (C2H12N2O4S) và peptit Y (C6H12N2O3). Cho 16,0 gam E tác dụng
với KOH dư, đun nóng thu được 2,24 lít khí hữu cơ Z duy nhất và dung dịch chứa m gam muối tan.
Giá trị của m là
A. 21,4. B. 15,7. C. 20,4. D. 16,7.
Câu 28: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
 Z 
 o o Na
 H3O ,t
X (C12H22O11)
  Glucozơ → Y 
Al 2 O3 ,450 C
o
t ,p
Cao su buna.
Phát biểu nào sau đây không đúng về X, Y, Z?
A. Trong phân tử X có 8 nhóm –OH. B. Y là hợp chấ đơn chức, no, mạch hở.
C. Trong phân tử Z có 7 liên kết σ. D. Tổng số nguyên tử H trong Y và Z là 12.
Ô N TẬ P TỔ NG HỢ P 10
Câu 29: Cho các phát biểu sau:
(a) Hợp chất Fe(NO3)3 vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.
(b) Độ điện li H3PO4 trong dung dịch H3PO4 1M nhỏ hơn trong dung dịch H3PO4 5M.
(c) Sử dụng dung dịch AgNO3 không thể phân biệt dung dịch HNO3 và H3PO4.
(d) Cacbon có thể khử Al2O3 ở nhiệt độ cao thành Al.
(e) CO2 phản ứng với dung dịch NaAlO2 và dung dịch Na2SiO3 đều tạo thành kết tủa keo.
(f) Ở nhiệt độ cao, SiO2 có thể đẩy CO2 ra khỏi Na2CO3 nóng chảy.
Số phát biểu đúng là
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 30: Tiến hành thí nghiệm với các chất lỏng X, Y, Z và T. Kết quả thí nghiệm thu được như sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
Z, T Dung dịch Br2/CCl4. Mất màu.
X, Y Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Tạo kết tủa trắng sáng.
Y Dung dịch NaHCO3. Có khí sinh ra.
Y, T Kim loại natri. Có khí sinh ra.
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Axit axetic, ancol anlylic, axetanđehit , vinyl axetat.
B. Axetanđehit, axit fomic, vinyl axetat, ancol anlylic.
C. Axetanđehit, axit fomic, ancol anlylic, vinyl axetat.
D. Vinyl axetat, ancol anlylic, axetanđehit, axit axetic.
Câu 31: Hòa tan hoàn toàn 13m gam hỗn hợp X gồm a gam Al và b gam Al 2O3 trong dung dịch
NaOH (dùng dư 25% so với lượng phản ứng). Sục CO 2 tới dư vào dung dịch sau phản ứng thấy tách
ra 31,2 gam kết tủa và thu được dung dịch Y có chứa 35m gam chất tan. Tỉ lệ a : b gần bằng:
A. 0,18. B. 1,89. C. 0,26. D. 0,53.
Câu 32: Oxi hóa không hoàn toàn 0,125 mol ancol đơn chức X bằng 0,05 mol O 2 ở điều kiện thích
hợp thu được 5,6 gam hỗn hợp gồm axit cacboxylic Y, anđehit Z, ancol dư và nước. E là este tạo từ X
và Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam E sinh ra 0,16 mol hỗn hợp CO2 và H2O. Giá trị của m là
A. 0,6. B. 1,2. C. 4,8. D. 2,4.
Câu 33: Cho m gam Mg vào dung dịch X chứa 0,03 mol Zn(NO3)2 và 0,05 mol Cu(NO3)2, sau một
thời gian thu được 5,25 gam kim loại và dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH vào Y, khối lượng kết
tủa lớn nhất thu được là 6,67 gam. Giá trị của m là
A. 3,60. B. 2,02. C. 2,86. D. 4,05.
Câu 34: Hỗn hợp X gồm axetilen và vinyl axetilen, có tỉ khối hơi với hiđro là 19,5. Lấy 4,48 lit X
(đktc) trộn với 0,09 mol H2 rồi cho vào bình chứa bột Ni, đun nóng, các phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được hỗn hợp khí Y chỉ gồm các hiđrocacbon. Dẫn Y qua dung dịch chứa 0,15 mol AgNO 3 trong
NH3 thu được 20,77 gam kết tủa và 2,016 lit khí Z thoát ra. Z phản ứng tối đa với m gam Br 2 trong
CCl4. Giá trị của m là
A. 22,4. B. 24,0. C. 20,8. D. 19,2.
Câu 35: Thủy phân hoàn toàn 17,2 gam este đơn chức E trong 50 gam dung dịch NaOH 28% thu
được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được chất rắn Y và 42,4 gam chất lỏng Z. Cho toàn bộ Z
tác dụng với lượng dư Na thu được 24,64 lít H2 (đktc). Đun toàn bộ chất rắn Y với CaO thu được m
gam chất khí T. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 5,60. B. 4,50. C. 6,00. D. 4,20.
Câu 36: X, Y, Z (MX < MY < MZ) là ba ancol no, mạch hở, có số nguyên tử cacbon liên tiếp nhau. Đốt
cháy hòan toàn hỗn hợp A gồm X, Y, Z (số mol X chiếm 48% số mol hỗn hợp) cần 1,13 mol O 2 vừa
đủ, thu được tổng số mol CO2 và H2O là 2,26 mol. A tác dụng với Na dư thu được 9,856 lit khí (đktc).
Cho Z qua CuO dư, đun nóng, kết thúc phản ứng thu được một chất hữu cơ T (không chứa nhóm chức
cacboxyl). Cho T tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được khối lượng kết
tủa là
A. 77,76. B. 25,92. C. 51,84. D. 58,32.

Ô N TẬ P TỔ NG HỢ P 11
Câu 37: Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch chứa hỗn hợp Ba(OH)2 và NaAlO2. Khối lượng kết tủa tạo
thành biểu diễn theo đồ thị sau:

Khối lượng kết tủa (gam)

m
38,01

0,45 0,54 Số mol CO 2


Giá trị của m là
A. 57,71. B. 47,86. C. 49,05. D. 35,30.
Câu 38: X, Y, Z (MX < MY < MZ) là ba este no, mạch hở, X và Y thuộc cùng dãy đồng đẳng, Z không
phân nhánh và tạo thành từ một ancol. Thủy phân hoàn toàn 0,35 mol hỗn hợp E gồm X, Y, Z trong
378 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng được chất rắn T chỉ chứa các muối và hỗn
hợp N gồm 3 ancol thuộc cùng dãy đồng đẳng kế tiếp. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 36,52 gam E thì
thu được 24,12 gam nước. Biết tổng số nguyên tử trong của X, Y và Z là 48; Z nhiều hơn Y hai
nguyên tử cacbon. Trong T, tỉ lệ khối lượng muối của Y so với khối lượng muối của Z gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. 0,69. B. 1,08. C. 0,83. D. 0,97.
Câu 39: X và Y (MX < MY) là hai peptit mạch hở, đều tạo bởi glyxin và alanin (X và Y hơn kém
nhau một liên kết peptit), Z là glixerol triaxetat. Đun nóng toàn bộ 31,88 g hỗn hợp A gồm X, Y, Z
trong 440 ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ, thu được dung dịch B chứa 41,04 gam hỗn hợp muối. Biết
trong A nguyên tố oxi chiếm 37,139% về khối lượng. Phần trăm khối lượng của Y có trong A có giá
trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 27%. B. 36%. C. 16%. D. 18%.
Câu 40: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO, MgS và Cu 2S (oxi chiếm 30% khối
lượng) trong dung dịch chứa H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa 4m gam muối trung
hòa và 4,032 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO 2, SO2 (không còn sản phẩm khử khác). Cho Y tác dụng
vừa đủ với dung dịch Ba(NO3)2, được dung dịch T và 55,92 gam kết tủa. Cô cạn T được chất rắn M.
Nung M đến khối lượng không đổi, thu được 16,128 lít (đktc) hỗn hợp khí Q (có tỉ khối so với He
bằng 9,75). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 15,2. B. 17,8. C. 19,2. D. 20,8.

Đáp án
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A B C C B D D B D B C A C D B D C D B C
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
C B C B D D A C B B C D D A D C B C D B

Ô N TẬ P TỔ NG HỢ P 12
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2018 LẦN 4
Đề có 04 trang Thời gian làm bài: 50 phút.
Cho: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Si = 28; P =31; S = 32; Cl
= 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Etyl butirat là este có mùi dứa. Đun nóng etyl butirat với dung dịch KOH thu được một ancol
A và một muối B. Phần trăm khối lượng của nguyên tố kali trong B là
A. 30,95%. B. 34,82%. C. 39,80%. D. 46,43%.
Câu 2: Chất X có phản ứng với dung dịch H2SO4 và tạo kết tủa với dung dịch Ba(OH)2. Chất X là
A. CaCO3. B. KHSO4. C. H3PO4. D. NaHCO3.
Câu 3: Chất nào sau đây là một amin bậc III?
A. N(CH3)3. B. CH3NH2. C. H2NCH2NHCH3. D. C3H5(NH2)3.
Câu 4: Số oxi hóa thấp nhất của photpho thể hiện ở hợp chất nào sau đây?
A. CaH2PO4. B. Ca3P2. C. PCl3. D. P2O5.
Câu 5: Este etylen điaxetat có công thức cấu tạo là
A. CH3CH2OOC – COOCH2CH3. B. CH2 = CHOOC – COOCH = CH2.
C. CH3COOCH2CH2OCOCH3. D. CH3COOCH = CHOCOCH3.
Câu 6: Dãy gồm các chất đều gây ô nhiễm không khí là
A. Cl2, N2, Pb(C2H5)4. B. CH4, CO, NO. C. Hg, O2, SO2. D. CO2, H2O, O3.
Câu 7: Dung dịch trong nước của chất nào sau đây có pH > 7?
A. Natri phenolat. B. Etanol. C. Anilin. D. Glyxin.
Câu 8: Một ancol có số nguyên tử oxi nhỏ hơn số nguyên tử cacbon và có phản ứng hòa tan Cu(OH) 2
tạo thành phức chất đồng, màu xanh lam. Tên gọi của ancol này là
A. Propan – 1,3 – điol. B. Etan – 1,2 – điol. C. Propan – 1,2 – điol. D. Propan–1,2,3–triol.
Câu 9: Sản phẩm của phản ứng oxi hóa axetanđehit trong dung dịch AgNO3/NH3 dư là
A. Amoni axetat. B. Axit axetic. C. Axit oxalic. D. Điamoni oxalat.
Câu 10: Kim loại sắt tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. ZnSO4. B. HNO3 đặc, nguội. C. Fe2(SO4)3. D. NaOH đặc, nóng.
Câu 11: Cho 3,92 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm Cl2 và O2 phản ứng vừa đủ với 5,55 gam hỗn hợp Y
gồm Mg và Al, thu được 15,05 gam hỗn hợp Z. Phần trăm khối lượng của Mg trong Y là
A. 51,35%. B. 48,65%. C. 24,32%. D. 75,68%.
Câu 12: Dẫn 11,2 lit hỗn hợp khí X gồm NH3và CH3NH2 qua dung dịch HCl dư thu được dung dịch
chứa 29,55 gam muối tan. Tỉ khối hơi của X so với H2 là
A. 13,3. B. 12,7. C. 11,3. D. 10,4.
Câu 13: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng trao đổi ion có sự tạo thành kết tủa?
A. NH3 + HCl → NH4Cl. B. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O.
C. Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O. D. 2FeCl3 + H2S → 2FeCl2 + S + 2HCl.
Câu 14: Polime nào sau đây được sử dụng làm chất dẻo?
A. Polifloropren. B. Poli(vinyl clorua). C. Poliacrilonitrin. D. Poliisopren.
Câu 15: Cho hỗn hợp chứa 7,8 gam K và 8,1 gam Al vào 200 gam nước, khuấy đều đến khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch có khối lượng là
A. 213,2 gam. B. 214,8 gam. C. 212,4 gam. D. 215,9 gam.

Ô N TẬ P TỔ NG HỢ P 13
Câu 16: Hòa tan 1 mol chất X hay 1 mol chất Y trong dung dịch HNO 3 đậm đặc, đun nóng đều thu
được 1 mol khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Chất X và Y là
A. CrO và P. B. C và Pb. C. Ag và FeCO3. D. Cu2O và H2S.
Câu 17: Glucozơ có đầy đủ tính chất của một
A. ancol đa chức và anđehit đơn chức. B. ancol đa chức và anđehit đa chức.
C. ancol đơn chức và xeton đa chức. D. ancol đơn chức và xeton đơn chức.
Câu 18: Cho các cặp polime sau:
(a) Cao su lưu hóa và nhựa bakelit. (b) Xenlulozơ và nilon – 6,6.
(c) Amilozơ và keo dán epoxi. (d) Tơ lapsan và hemoglobin.
(e) Amilopectin và glicogen. (f) Teflon và nhựa rezol.
Số cặp polime trong đó có ít nhất một polime có cấu trúc mạng không gian là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 19: Trong phòng thí nghiệm, khí X sau khi điều chế có thể thu vào bình theo cả hai cách sau:

Khí X có thể được điều chế theo phương trình phản ứng nào sau đây?
o o
A. 2NH4Cl + Ca(OH)2 t CaCl2 + 2H2O + 2NH3 ↑. B. NH4NO3 t 2H2O + N2O ↑.
→ →
o o
C. HCOONa + NaOH CaO

, t Na2CO3 + H2 ↑. D. 2NaHCO3 t→ Na2CO3 + H2O + CO2 ↑.
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol chất hữu cơ X, mạch hở cần dùng 10,08 lít O 2. Dẫn sản phẩm
cháy (CO2, H2O và N2) qua bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, thấy khối lượng bình tăng 23,40 gam và
có 70,92 gam kết tủa. Khí thoát ra khỏi bình có thể tích 1,344 lít. Công thức phân tử của X là
A. C3H7O2N. B. C2H7O2N. C. C2H5O2N. D. C3H5O2N.
Câu 21: Cho hỗn hợp M gồm anđehit X, mạch hở và ancol Y no, đơn chức, mạch hở (tỉ lệ mol 1:1)
tác dụng với H2 dư/Ni, to thu được một ancol duy nhất. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn Y thu được
lượng CO2 và H2O có số mol bằng nhau. X có thể là
A. CH2=CHCHO. B. (CHO)2. C. CH3CH2CHO. D. HC≡CCHO.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sau khi hòa tan quặng kim loại, người ta dùng khí H2 hoặc CO để khử các ion kim loại.
B. Để mạ đồng, ta nối vật cần mạ với catot còn anot tan là đồng.
C. Năng lượng ion hóa thứ nhất I1 của liti nhỏ hơn của xesi.
D. Độ tan trong nước của CaCO3 lớn hơn độ tan trong nước của CaSO4.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khử etyl axetat bằng LiAlH4 thu được một ancol duy nhất.
B. Phản ứng este hóa phenol bằng axit cacboxylic chỉ xảy ra khi có mặt xúc tác H2SO4.
C. Amin bậc II tác dụng với HNO2 ở nhiệt độ thường tạo thành ancol bậc II.
D. Hơi amin hóa hợp được với hơi HCl tạo thành tinh thể muối amoni clorua màu trắng.
Câu 24: Cho 0,2 mol hỗn hợp gồm Mg và Zn tác dụng với dung dịch HNO 3 dư sinh ra 2,688 lit khí
NO. Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng là
A. 0,52 mol. B. 0,41 mol. C. 0,53 mol. D. 0,13 mol.

Ô N TẬ P TỔ NG HỢ P 14
Câu 25: Đun nóng hỗn hợp X gồm a ancol đơn chức và b axit cacboxylic đơn chức, xúc tác thích hợp,
thu được tối đa 12 este. Thêm glyxin và alanin vào X, tiến hành thí nghiệm tương tự, thu được thêm
tối đa 6 este khác. Giá trị của biểu thức a + b là
A. 13. B. 8. C. 7. D. 10.
Câu 26: Cho hỗn hợp gồm 0,045 mol Mg và 0,05 mol Fe tác dụng với V ml dung dịch X chứa
Cu(NO3)2 0,3 M và AgNO3 0,4 M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y và hỗn hợp rắn Z. Cho toàn bộ
Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 0,448 lít khí H2. Giá trị của V là
A. 100. B. 120. C. 200. D. 150.
Câu 27: Trong các phản ứng sau:
(a) Al + Fe3O4 → (b) Al + NaOH + NaNO3 →
(c) Cr + HNO3 (đậm đặc) → (d) C2H5OH + CrO3 →
(e) Fe + H2O → (f) FeCl2 + HNO3 (đậm đặc) →
(g) Cu + H2SO4 (loãng) + O2 → (h) CuO + Cu →
(i) Zn + H2SO4 (đậm đặc) → (k) ZnO + C →
Số phản ứng có thể xảy ra ở nhiệt độ thường là
A. 7. B. 8. C. 5. D. 6.
Câu 28: Cho m gam P2O5 vào 157,4 gam nước thu được dung dịch X có nồng độ (m – 13,2)%. Thêm
từ từ V ml dung dịch KOH 1,25M vào X thu được dung dịch Y chứa một muối tan duy nhất. Giá trị
nhỏ nhất của V là
A. 480. B. 400. C. 375. D. 320.
Câu 29: Để điều chế cao su buna, người ta thực hiện các phản ứng sơ đồ phản ứng sau:
C2H4 H=40 →
% Ancol X H=50 % Hiđrocacbon Y H=80 % Cao su buna.
→ →
Thể tích khí C2H4 (đktc) cần sử dụng để điều chế 108 kg cao su buna theo sơ đồ trên là
A. 224 m3. B. 448 m3. C. 560 m3. D. 280 m3.
Câu 30: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thí nghiệm Hiện tượng
X, Y, Z, T Đun nóng với dung dịch AgNO3/NH3. Không tạo lớp bạc.
Đun nóng dung dịch H2SO4 (loãng, dư), để nguội, trung hòa
X Tạo lớp bạc.
H2SO4 dư. Thêm tiếp dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng.
Đun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), để nguội.
Y, T Tạo lớp bạc.
Thêm tiếp dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng.
Đun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), để nguội.
Z Tạo vẫn đục.
Thêm tiếp dung dịch H2SO4 (loãng, dư).
Đun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), để nguội, trung hòa
T Tạo kết tủa trắng.
NaOH dư bằng dung dịch HNO3. Thêm tiếp dung dịch AgNO3.
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Saccarozơ, vinyl axetat, phenyl axetat, metylen clorua.
B. Mantozơ, metylen clorua, phenyl axetat, vinyl axetat.
C. Saccarozơ, metylen clorua, phenyl axetat, vinyl axetat.
D. Mantozơ, vinyl fomat, phenyl fomat, etylen clorua.
Câu 31: Điện phân dung dịch ZnSO4, điện cực trơ, đến khi H2O bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực
thì dừng điện phân, thu được dung dịch X và chất khí Y. Cho chất rắn Z tác dụng với X thu được dung
dịch chỉ chứa ZnSO4 và chất khí T có tỉ khối hơi với Y là 1,375. Chất Z là
A. Zn. B. ZnSO3. C. ZnS. D. ZnCO3.
Câu 32: Cracking một ankan mạch thẳng thu được hỗn hợp chứa tối đa 4 ankan. Cho rằng không xảy
ra phản ứng đóng vòng và chuyển mạch cacbon. Số liên kết σ trong phân tử ankan ban đầu là
A. 13. B. 16. C. 19. D. 10.
Câu 33: Cho hỗn hợp X gồm K2CO3, K2O, Ba(OH)2. m
Hòa tan m gam gam X vào cốc Y chứa nước dư. Thêm
từ từ V ml dung dịch H2SO4 0,5M đến dư vào cốc Y,
21,50
Ô N TẬ P TỔ NG HỢ P 15
khuấy đều, khối lượng kết tủa tạo thành (m gam)
được biểu diễn như đồ thị bên.

Giá trị của m là V


0 x 320 x + 320
A. 36,32. B. 28,74. C. 29,64. D. 30,72.
Câu 34: Cho 12 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa
0,29 mol H2SO4 loãng. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 36,16 gam
muối sunfat trung hòa và 1,568 lít khí Z (đktc) gồm N2 và H2. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 33. Phần
trăm khối lượng của Al trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 14,3%. B. 13,2%. C. 13,6%. D. 14,1%.
Câu 35: Nung nóng 8,96 gam bột sắt trong không khí thu được 11,2 gam hỗn hợp X chứa sắt và các
oxit sắt. Hòa tan hết X trong dung dịch hỗn hợp gồm a mol HNO 3 và 0,06 mol H2SO4, thu được dung
dịch Y (không chứa NH4+) và 0,896 lit khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của a là
A. 0,32. B. 0,16. C. 0,08. D. 0,44.
Câu 36: Hỗn hợp khí và hơi T gồm amin X, đơn chức, no, mạch hở, ankan Y và ankin Z (X hơn kém
Y hai nguyên tử cacbon, Y hơn kém Z hai nguyên tử hiđro). Đốt cháy hoàn toàn 22,4 lit hỗn hợp T
bằng O2 (vừa đủ) thu được 57,6 gam H 2O; 58,24 lit hỗn hợp khí CO 2 và N2. Mặt khác, hỗn hợp T tác
dụng tối đa với a mol H2 (Ni, to) hoặc a mol HCl. Phần trăm khối lượng của X trong T là 30,39%.
Trong 22,4 lit hỗn hợp T, khối lượng của:
A. X và Z hơn kém nhau 5,2 gam. B. Y và Z hơn kém nhau 6,8 gam.
C. X và Y hơn kém nhau 1,6 gam. D. Y chiếm 26,47%.
Câu 37: Hỗn hợp E chứa hai anđehit đều mạch hở, không phân nhánh và hơn kém nhau một nguyên
tử cacbon. Hiđro hóa hoàn toàn 2,18 gam E cần dùng 2,464 lít (đktc) khí H 2 (Ni, to) thu được hỗn hợp
F chứa 2 ancol tương ứng. Đốt cháy hoàn toàn F cần dùng 3,472 lít khí O 2, thu được 2,464 lít khí CO2
(đktc). Mặt khác, đun nóng 0,048 mol E với một lượng dư dung dịch AgNO 3 trong môi trường
amoniac thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 10. B. 13. C. 12. D. 11.
Câu 38: Điện phân có màng ngăn dung dịch X chứa Cu(NO3)2 và 0,16 mol NaCl bằng điện cực trơ.
Trong thời gian t giây, ở anot thoát ra 3,584 lit khí và thu được dung dịch Y. Nếu thời gian điện phân
là 2t giây thì tổng thể tích khí thoát ra ở cả hai điện cực là 9,96 lít. Cho m gam Fe vào dung dịch Y thì
sinh ra V lit khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5) và khối lượng chất rắn còn lại giảm 40%. Giá trị
của biểu thức m + V gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 17,5. B. 15,3. C. 16,2. D. 18,0.
Câu 39: Hòa tan 1180m gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeS, FexOy, FeCO3 trong dung dịch chứa 2 mol
HNO3, kết thúc phản ứng thu được 549m gam hỗn hợp khí T gồm NO, NO 2, CO2 và dung dịch Y. Cho
Y tác dụng tối đa với 20,16 gam Cu, thì chỉ có khí NO thoát ra đồng thời thu được dung dịch Z. Khối
lượng chất tan trong Z nhiều hơn khối lượng chất tan trong Y là 18,18 gam. Mặt khác, Y phản ứng tối
đa với 580 ml dung dịch Ba(OH)2 1,5M, sau phản ứng thu được 90,4 gam kết tủa. Biết trong X oxi
chiếm 24,407% về khối lượng và sản phẩm khử của N +5 trong cả quá trình là NO và NO 2. Phần trăm
khối lượng của NO2 trong T có giá trị gần nhất với giá trị nào say đây?
A. 30%. B. 23%. C. 55%. D. 28%.
Câu 40: Hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O, N. Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol X bằng lượng vừa đủ
0,0875 mol O2, dẫn toàn bộ sản phẩm vào nước vôi trong dư sinh ra 7 gam kết tủa và khối lượng dung
dịch thu được giảm 2,39 gam so với khối lượng nước vôi ban đầu, đồng thời có 0,336 lít khí thoát ra
(đktc). Khi lấy 4,46 gam X tác dụng vừa đủ với 60 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa m gam ba chất tan gồm một muối của axit hữu cơ đơn chức
và hai muối của hai amino axit đồng đẳng kế tiếp (đều chứa một nhóm -COOH và một nhóm -NH 2).
Giá trị của m là
A. 6,14. B. 5,44. C. 5,80. D. 6,50.

Đáp án

Ô N TẬ P TỔ NG HỢ P 16
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A D A B C B A C A C D C B B C C A B C A
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A B A B C D C A C A D B C C A B B C A C

Ô N TẬ P TỔ NG HỢ P 17
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2018 LẦN 5
Đề có 04 trang Thời gian làm bài: 50 phút.
Cho: H = 1; He = 4; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl
= 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Đốt cháy silic trong không khí thu được chất rắn có tên gọi là
A. Silic đioxit. B. Silic tetraoxit. C. Đisilic oxit. D. Tetrasilic oxit.
Câu 2: Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?
A. Sitiren. B. Toluen. C. Caprolactam. D. Etilen.
Câu 3: Kim loại kẽm có thể khử được cation nào sau đây?
A. Ba2+. B. H+. C. Mg2+. D. Li+.
Câu 4: Amin nào sau đây là amin bậc II?
A. Propylamin. B. Isopropylamin. C. Đimetylamin. D. Etylen điamin.
Câu 5: Kim loại nào sau đây có màu ánh bạc, có độ cứng lớn nhất trong số các kim loại, có thể rạch
được thủy tinh?
A. Niken. B. Crom. C. Sắt. D. Osimi.
Câu 6: Khử hoàn toàn axetilen bằng khí H2 dư/Ni, ở nhiệt độ cao thu được sản phẩm khử là
A. Etan. B. Etilen. C. Axetilan. D. Axeten.
Câu 7: Chất rắn X dễ thăng hoa ở nhiệt độ phòng, khi thăng hoa thu nhiều nhiệt, không độc hại nên
có thể sử dụng X để bảo quản thực phẩm (thịt, cá, …) an toàn. Tên gọi của X là
A. Iot. B. Nước đá khô. C. Ure. D. Nước đá.
Câu 8: Từ benzen có thể tổng hợp trực tiếp hợp chất hữu cơ nào sau đây?
A. Xiclohexan. B. Anilin. C. Naphthalen. D. Phenol.
Câu 9: Thiết lập thí nghiệm như hình bên với bình chứa
khí NH3 và nước có pha phenolphatalein thấy có những
tia nước phun lên. Những tia nước này
A. Không màu.
B. Màu xanh.
C. Màu hồng.
D. Màu tím.
Câu 10: Polime nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ visco. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ capron. D. Tơ vinilon.
Câu 11: Cho sơ đồ tổng hợp phân đạm hai lá như sau: NH3 → NO → NO2 → HNO3 → NH4NO3.
Trong sơ đồ chuyển hóa trên, N không thể hiện số oxi hóa:
A. +2. B. +1. C. –3. D. +5.
Câu 12: Thủy phân hoàn toàn saccarit nào sau đây trong môi trường axit thu được sản phẩm gồm hai
loại monosaccrarit?
A. Mantozơ. B. Saccarozơ. C. Amilozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 13: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A. CH3COOH. B. HCOOH. C. CH3OH. D. HCHO.
Câu 14: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este đơn chức X trong 145 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được ancol etylic và 10 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOC2H5. B. HCOOC2H5. C. C2H5COOC2H5. D. C2H3COOC2H5.
Câu 15: Cho m gam hỗn hợp glucozơ và fructozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch
AgNO3/NH3 thu được 32,4 gam Ag. Giá trị của m là
A. 13,5. B. 24,3. C. 54,0. D. 27,0.
Câu 16: Hòa tan hoàn toàn X hỗn hợp gồm Mg, Ag, CuO, FeCO3 trong dung dịch HNO3 vừa đủ thu
được dung dịch Y. Khi cho Al vào Y, ion kim loại bị khử đầu tiên là
A. Cu2+. B. Fe3+. C. Ag+. D. Fe2+.
Câu 17: Thủy tinh hữu cơ plexiglass là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt.
Plexiglass được:
A. trùng ngưng từ vinyl axetat. B. trùng hợp từ vinyl axetat.
C. trùng ngưng từ metyl metacrylat. D. trùng hợp từ metyl metacrylat.

Ô N TẬ P TỔ NG HỢ P 18
Câu 18: Hoà tan hoàn toàn 2,45 gam hỗn hợp gồm hai kim loại kiềm thổ vào 200 ml dung dịch HCl
1,25M, thu được dung dịch chứa các chất tan có nồng độ mol bằng nhau. Hai kim loại trên là
A. Be và Ca. B. Be và Mg. C. Mg và Ba. D. Mg và Ca.
Câu 19: Oxi hóa hoàn toàn 3,1 gam photpho trong khí O 2 dư. Cho toàn bộ sản phẩm vào 200 ml dung
dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Khối lượng muối trong X là
A. 16,4 gam. B. 11,1 gam. C. 12,0 gam. D. 14,2 gam.
Câu 20: Cho các chất sau: Na, Ba, BaCl2, Na2SO4, Ca(HCO3)2, NaAlO2, HNO3. Số chất khi tác dụng
với dung dịch Ba(HCO3)2 tạo thành kết tủa là
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 21: Một octapeptit có công thức: Pro-Pro-Gly-Arg-Phe-Ser-Phe-Pro. Số peptit có amino axit đầu
N là phenylalanin (Phe) thu được khi thuỷ phân không hoàn toàn octapeptit trên là
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 22: Thuỷ phân một triglixerit G, thu được sản phẩm chứa axit oleic, axit panmitic, axit stearic.
Thể tích khí O2 (đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn 21,5 gam G là
A. 40,32 lít. B. 50,40 lít. C. 39,20 lít. D. 43,68 lít.
Câu 23: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO 2 sinh
ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH) 2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ
dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 750. B. 550. C. 810. D. 650.
Câu 24: Cho các chất: FeSO4, KCrO2 (trong môi trường kiềm), BaCl2, SO2, CH3C≡CH, HCOOH,
C6H5CH=CH2 (stiren), glucozơ. Số chất có phản ứng được với nước brom là
A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 25: Cho hỗn hợp E gồm X (C8H8O2, có vòng benzen) và Y (C4H7O3N) tác dụng với dung dịch
KOH dư thu được hỗn hợp ba muối P, Q, R, (M P < MQ < MR), trong đó chỉ có một muối của axit
cacboxlyic và một muối của amino axit, phản ứng không sinh ra sản phẩm hữu cơ khác. Biết rằng
tổng số nguyên tử cacbon của P, Q, R là 10. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Y là CH3NHCOCH2COOH. B. Số nguyên tử cacbon của Q là 3.
C. P là muối của α–amino axit. D. R có 1 đồng phân cấu tạo.
Câu 26: Cho sơ đồ các phản ứng:
o o
(a) X + NaOH (dung dịch) t Y + Z;

(b) Y + NaOH (rắn) CaO , t T + Q;

o o
(c) T 1500

C R + H2; (d) R + H2O t , xt Z.

Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là
A. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO. B. CH3COOCH=CH2 và HCHO.
C. HCOOCH=CH2 và HCHO. D. HCOOCH=CH2 và CH3CHO.
Câu 27: Cho các phát biểu sau:
(a) Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm IA là ns1.
(b) Khi đun sôi nước cứng toàn phần thu được nước cứng vĩnh cữu.
(c) Bạc là kim loại mềm, dẻo, dẫn điện và nhiệt tốt, không bị không khí oxi hóa dù ở nhiệt độ cao.
(d) Trong môi trường axit, muối đicromat chuyển hóa thành muối cromat.
(e) CuO bị khử thành Cu ở nhiệt độ cao bởi H2, C, CO và NH3.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 28: Cho các phát biểu sau:
(a) Các hợp chất hữu cơ trong thành phần nhất thiết phải có C và H.
(b) Anilin và phenol đều tạo kết tủa trắng với nước brom.
(c) Đun nóng toluen với dung dịch KMnO4 có sự tạo thành kết tủa.
(d) Dung dịch lysin trong nước có pH > 7 và làm quỳ tím hóa xanh.
(e) Các đipeptit không có phản ứng tạo phức chất màu tím với Cu(OH)2.
(f) Phản ứng của glucozơ với Na (nóng chảy) chứng tỏ glucozơ là một poliancol.
(g) Ứng với công thức C4H8O2 có 4 hợp chất đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau.
Số phát biểu không đúng là

Ô N TẬ P TỔ NG HỢ P 19
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 29: Hòa tan 6,48 gam hỗn hợp X chứa MgCO 3 và CaCO3 trong dung dịch HCl dư thu được V
lit CO2. Dẫn từ từ V lit CO 2 qua 300 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,24M thu được khối lượng kết tủa cực
đại. Phần trăm khối lượng MgCO3 trong X gần bằng:
A. 48,3%. B. 68,3%. C. 38,3%. D. 58,3%.
Câu 30: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả thu được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X, Z Dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng. Kết tủa trắng.
X Dung dịch màu xanh.
Cu(OH)2
Y Dung dịch màu tím.
T Dung dịch NaNO2/CH3COOH. Xuất hiện bọt khí.
X, Y, Z, T lần lượt là
A. Glucozơ, glyxylglyxylalanin, axetanđehit, alanin.
B. Axetanđehit, glyxylglyxylalanin, glucozơ, alanin.
C. Glucozơ, alanin, axetanđehit, glyxylglyxylalanin.
D. Axetanđehit, alanin, glucozơ, glyxylglyxylalanin.
Câu 31: Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm CaC 2 và Al4C3 trong nước dư thu được dung dịch Y chỉ chứa
một chất tan và V lít hỗn hợp khí Z. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 49,28 lit khí O 2. Giá trị của biểu
thức V + m là
A. 134,4. B. 57,6. C. 76,8. D. 54,4.
Câu 32: Cho X là amin đơn chức và Y là amin nhị chức, đều no, mạch hở và có cùng số cacbon.
Trung hòa hỗn hợp gồm a mol X và b mol Y cần dung dịch chứa 0,4 mol HCl và tạo ra 33,80 gam hỗn
hợp muối. Trung hoà hỗn hợp gồm b mol X và a mol Y cần dung dịch chứa 0,5 mol HCl và tạo ra m
gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
A. 35,30. B. 38,95. C. 31,65. D. 42,60.
Câu 33: Hỗn hợp X gồm Cu và Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 3). Cho m gam hỗn hợp X tác dụng
với dung dịch HCl dư thu được chất rắn Y và dung dịch Z chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol. Thêm
từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào Z, kết quả thí nghiệm được biểu diễn như đồ thị sau:
Số mol kết tủa
2a – 0,09

a 4,25a Số mol Ba(OH)2


Cho Y tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được x mol khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của
x thuộc khoảng nào sau đây?
A. 0,33 < x < 0,37. B. 0,37 < x < 0,41. C. 0,41 < x < 0,46. D. 0,46 < x < 0,50.
Câu 34: Hòa tan 13,68 gam muối MSO4 vào nước được dung dịch X. Điện phân X (với điện cực trơ,
cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, được y gam kim loại M duy nhất ở catot và
0,035 mol khí ở anot. Mặt khác, điện phân X trong thời gian 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở cả
hai điện cực là 0,1245 mol. Giá trị của y là
A. 1,680. B. 4,788. C. 3,920. D. 4,480.
Câu 35: Trong một bình kín chứa 0,35 mol C 2H2; 0,65 mol H2 và một ít bột Ni. Nung nóng bình một
thời gian, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H 2 bằng 8. Sục X vào lượng dư dung dịch AgNO 3
trong NH3 đến phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y và 24 gam kết tủa. Hỗn hợp khí Y phản
ứng vừa đủ với bao nhiêu mol Br2 trong dung dịch?
A. 0,15 mol. B. 0,10 mol. C. 0,20 mol. D. 0,25 mol.
Câu 36: Chia 20,8 gam hỗn hợp gồm hai anđehit đơn chức, đồng đẳng kế tiếp thành hai phần bằng nhau:
- Phần một tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, thu được 108 gam Ag.
- Phần hai tác dụng hoàn toàn với H2 dư (xúc tác Ni, to), thu được hỗn hợp X gồm hai ancol Y và Z
(MY < MZ). Đun nóng X với H2SO4 đặc ở 140oC, thu được 4,52 gam hỗn hợp ba ete. Biết hiệu suất
phản ứng tạo ete của Y bằng 50%. Hiệu suất phản ứng tạo ete của Z bằng

Ô N TẬ P TỔ NG HỢ P 20
A. 55%. B. 65%. C. 50%. D. 60%.
 
Câu 37: Dung dịch X chứa Fe (0,25 mol), Cu , Cl và NO3 . Dung dịch Y chứa Na+ (0,08 mol), H+
2+ 2+

và Cl-. Trộn hai dung dịch X và Y với nhau, thu được dung dịch Z và 0,06 mol khí NO. Cho dung
dịch AgNO3 đến dư vào Z, thấy thoát ra 0,02 mol khí NO; đồng thời thu được 133,1 gam kết tủa.
Nhúng một thanh Fe vào X thì khối lượng thanh Fe tăng m gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong cả quá trình. Giá trị của m là
A. 0,40. B. 0,32. C. 0,48. D. 0,24.
Câu 37: Hòa tan hết 22,2 gam hỗn hợp Fe và Cu trong 189 gam dung dịch HNO3 48%, thu được
dung dịch X (không chứa muối amoni). Cho X phản ứng với 600 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và
KOH 0,5M, thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi,
thu được 30 gam hỗn hợp Fe2O3 và CuO. Cô cạn Z, thu được hỗn hợp chất rắn khan T. Nung T đến
khối lượng không đổi, thu được 64,29 gam hỗn hợp chất rắn. Nồng độ phần trăm của Fe(NO 3)3 trong
X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 7,9%. B. 8,2%. C. 7,6%. D. 6,9%.
Câu 39: X là một peptit có 16 mắt xích (được tạo từ các -amino axit có dạng H2NCnH2nCOOH). Đốt
cháy m gam X cần dùng 2,04 mol O2. Nếu lấy m gam X cho tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch
NaOH rồi cô cạn cẩn thận thì thu được hỗn hợp chất rắn Y. Đốt cháy hoàn toàn Y trong bình chứa
12,5 mol không khí, toàn bộ khí sau phản ứng được ngưng tụ hơi nước thì còn lại 12,14 mol hỗn hợp
khí Z. Giá trị gần nhất của m gần nhất với giá trị nào say đây?
A. 38. B. 43. C. 41. D. 46.
Câu 40: X, Y là hai este nhị chức; Y chứa vòng benzen; X, Y đều được tạo bởi hai axit no thuộc cùng
dãy đồng đẳng kế tiếp, Z là một peptit được tạo bởi alanin và valin; X, Z mạch hở. Thủy phần hoàn
toàn hỗn hợp E gồm X (9x mol), Y (3x mol), Z (x mol) bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung
dịch N và 32,4 gam chỉ một ancol T. Cô cạn dung dịch N được 137,24 gam muối khan (các muối
không chứa nhóm chức ancol và muối có phân tử khối lớn nhất chiếm 13,4655% về khối lượng). Đốt
cháy hoàn toàn lượng muối khan trên cần vừa đủ 4,71 mol O 2, thu được 148,72 gam CO2 và 56,88
gam H2O. Biết trong E có mN : mO = 7 : 64. Hiệu khối lượng giữa X và Z trong E là
A. 44,84 gam. B. 43,72 gam. C. 39,80 gam. D. 34,76 gam.

Đáp án
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A B B C B A B A C A B B D A D C D A D D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
B D A A D A D B D A C B D D A D B A B A

Ô N TẬ P TỔ NG HỢ P 21
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2018 LẦN 6
Đề có 04 trang Thời gian làm bài: 50 phút.
Cho: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;
Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Na. B. Mg. C. Al. D. Fe.
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn loại tơ nào sau đây không thu được sản phẩm là khí N2?
A. Tơ acrilonitrin. B. Tơ visco. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ capron.
Câu 3: Anilin không tác dụng được với:
A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch HCl. C. Dung dịch HNO2. D. Nước brom.
Câu 4: Hiđrat hóa hoàn toàn anken nào sau đây chỉ tạo thành một ancol duy nhất?
A. But-1-en. B. But-2-en. C. Propen. D. 2-metylpropen.
Câu 5: Glucozơ thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng với:
A. Dung dịch AgNO3 trong NH3. B. Khí hiđro (Ni, đun nóng).
C. Anđrit axetic. D. Nước brom.
Câu 6: Công thức hóa học của bari đihiđrophotphat là
A. Ba2P2O7. B. Ba3(PO4)2. C. BaHPO4. D. Ba(H2PO4)2.
Câu 7: Nhỏ vài giọt dung dịch FeCl3 vào dung dịch metylamin, lắc nhẹ thấy xuất hiện:
A. Kết tủa nâu đỏ. B. Kết tủa vàng tươi. C. Dung dịch màu tím. D. Dung dịch màu lam.
Câu 8: Chất nào sau đây dễ bị nhiệt phân hủy?
A. KCl. B. CaO. C. BaSO4. D. NaHCO3.
Câu 9: Este nào sau đây khi tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được hỗn hợp sản phẩm
gồm CH3COONa và CH3CHO?
A. CH2=CHCOOCH3. B. HCOOCH=CH2. C. CH3COOCH=CH2. D. HCOOCH=CHCH3.
Câu 10: Hợp kim vàng 9 cara dùng để đúc các đồng tiền vàng, vật trang trí, … chứa vàng và:
A. Thiếc. B. Niken. C. Bạc. D. Đồng.
Câu 11: Để chuẩn độ dung dịch H2SO4 với chất chỉ thị phenolphtalein, ta có thể sử dụng chất chuẩn
nào sau đây?
A. Dung dịch FeSO4. B. Dung dịch HCl. C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch KMnO4.
Câu 12: Naphtalen là một hợp hiđrocacbon thơm, có mùi băng phiến, thường được sử dụng làm chất
chống gián. Công thức phân tử của naphtalen là
A. C10H8. B. C8H10. C. C8H8. D. C10H14.
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở) bằng 17,64 lit khí O 2 (vừa đủ) thu được
10,08 lit khí CO2. Công thức phân tử của X là
A. C3H9N. B. C4H11N. C. C2H7N. D. CH5N.
Câu 14: Dẫn 8,96 lit khí H2 qua ống chứa 16,7 gam hỗn hợp FeCO 3 và Al2O3, nung nóng. Sau phản
ứng hoàn toàn thu được m gam chất rắn và hỗn hợp khí có tỉ khối hơi với H2 là 6,8. Giá trị của m là
A. 9,3. B. 10,7. C. 5,6. D. 7,9.

Câu 15: Một mẫu nước cứng chứa Mg (0,05 mol), Ca (x mol), Cl (0,02 mol) và SO42 (2x mol).
2+ 2+

Để loại bỏ hoàn toàn Mg2+ và Ca2+ trong mẫu nước trên, ta có thể sử dụng dung dịch chứa tối thiểu:
A. 8,48 gam Na2CO3. B. 19,08 gam Na2CO3. C. 9,84 gam Na3PO4. D. 14,76 gam Na3PO4.
Câu 16: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra hiện tượng biến đổi?
A. Cho hơi metylamin tiếp xúc với hơi hiđro clorua.
B. Nhúng quỳ tím ẩm vào dung dịch chứa glyxin và alanin.
C. Đun nóng dung dịch fructozơ và AgNO3 trong môi trường amoniac.
D. Cho vài giọt dung dịch iot loãng vào dung dịch hồ tinh bột.
Câu 17: Hòa tan 94,8 gam tinh thể phèn chua vào nước thu được dung dịch X. Thêm từ từ 350 ml
dung dịch Ba(OH)2 1M vào X. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 89,35 gam. B. 97,15 gam. C. 101,0 gam. D. 108,8 gam.
Câu 18: Chất hàn the có trong chế biến giò, bánh phở, bánh cuốn, bánh đúc, … gây ngộ độc mạn tính
ở gan, thận, làm mất vệ sinh an toàn thực phẩm. Hàn the là tên thường gọi của muối:
A. Natri benzoat. B. Natri silicat. C. Natri borat. D. Natri stearat.

Ô N TẬ P TỔ NG HỢ P 22
Câu 19: Cho các chất sau: HCOOH, CH3COOCH3, ClNH3CH2COOH, HOCH2C6H4OH, HCOOC6H5.
Số chất tác dụng với NaOH tối đa theo tỉ lệ số mol 1:1 là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 20: Cho các phản ứng sau:
(a) CO2 + NaAlO2 → (b) Fe3O4 + HNO3 dư →
(c) CrCl2 + Cl2 → (d) Ag + H2S + O2 →
(e) K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4 → (f) FeCl2 + AgNO3 →
Số phản ứng tạo ra hai muối là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 21: M là một amino axit có dạng H2NCxHy(COOH)n, mạch cacbon không phân nhánh. Cho
22,05 gam M tác dụng với NaOH dư thu được dung dịch chứa 28,65 gam muối. Giá trị của y là
A. 11. B. 9. C. 5. D. 7.
Câu 22 Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Gang là hợp kim của sắt với cacbon, trong đó cacbon chiếm 5 – 8% khối lượng.
B. Thép là hợp kim của sắt với cacbon, trong đó cacbon chiếm 2 – 5% khối lượng.
C. Nguyên tắc để sản xuất thép là oxi hóa các tạp chất thành oxit nhằm loại bỏ chúng.
D. Nguyên tắc để sản xuất gang là khử quặng sắt bằng các chất khử như CO, H2, Al, ...
Câu 23: Cho a mol este X (C9H10O2) tác dụng vừa đủ với 2a mol NaOH, thu được dung dịch không có
phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 6.

Câu 24: Theo sơ đồ thùng điện phân dung dịch NaCl


bão hòa có màng ngăn bên, trong các vị trí M, N, P và
Q, vị trí thu được khí Cl2 khi điện phân dung dịch NaCl

A. Vị trí M.
B. Vị trí N.
C. Vị trí P.
D. Vị trí Q.

Câu 25: Cho 11,2 bột Fe tác dụng với 150 gam dung dịch chứa Cu(NO 3)2 18,8% và AgNO3 17,0%.
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ chất rắn không tan thu được dung dịch X. Dẫn Cl 2 qua X đến
dư, thu được dung dịch Y có khối lượng là
A. 137,80 gam. B. 158,95 gam. C. 145,98 gam. D. 144,1 gam
Câu 26: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm BaO, NH 4HCO3, NaHCO3 (tỉ lệ mol lần lượt là 5:4:2) vào
nước dư, đun nóng. Đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa
A. NaHCO3 và Ba(HCO3)2. B. NaHCO3.
C. Na2CO3. D. NaHCO3 và (NH4)2CO3.
Câu 27: X là chất hữu cơ có công thức phân tử C 3H12N2O3. Khi cho X với dung dịch NaOH thu được
một muối vô cơ và hỗn hợp hai khí đều có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Số đồng phân thỏa mãn
tính chất của X là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 28: Cho ba dung dịch X, Y và Z được pha chế như sau:
- Dung dịch X: trộn 275 ml dung dịch NaOH 0,4M với 300 ml dung dịch H2SO4 0,2M.
- Dung dịch Y: trộn 450 ml dung dịch Ba(OH)2 0,3M với 340 ml dung dịch HNO3 0,8M.
- Dung dịch Z: trộn 165 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M với 80 ml dung dịch H2SO4 0,2M.
Dung dịch có giá trị pH thấp nhất và dung dịch có giá trị pH cao nhất lần lượt là
A. Y và Z. B. X và Y. C. Y và Z. D. X và Z.
o
Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng sau: Cr Cl 2 , t Xdung dịch NaOH dư Ydung dịch Br 2 và NaOH Z

(1) → (2) (3) → (4)

dung dịch BaCl 2 T


Ô N TẬ P TỔ NG HỢ P 23
Trong đó, X, Y, Z, T đều là các hợp chất của crom. Phát biểu nào sau đây sai?
A. T là chất kết tủa màu trắng. B. X có tính oxi hóa.
C. Trong (3), Y đóng vai trò là chất khử. D. Z tác dụng được với dung dịch HCl.
Câu 30: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X, Y Cu(OH)2. Dung dịch xanh lam.
X Dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng. Kết tủa Ag trắng sáng.
T Quỳ tím. Quỳ tím chuyển màu xanh.
Z Nước brom. Kết tủa trắng.
X, Y, Z, T lần lượt là
A. Metylamin, anilin, saccarozơ, glucozơ. B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, metylamin.
C. Anilin, metylamin, saccarozơ, glucozơ. D. Glucozơ, saccarozơ, anilin, metylamin .
Câu 31: Cho các phát biểu sau:
(a) Phân bón nitrophotka là hỗn hợp của NH4H2PO4 và KNO3.
(b) Cho Fe(NO3)2 tác dụng với dung dịch HCl thì có khí sinh ra.
(c) Sục khí CO2 vào dung dịch NaAlO2 đến dư không thu được kết tủa. (d)
Nhôm và crom đều phản ứng với HCl theo cùng tỉ lệ số mol.
(e) Gang không bị hòa tan hoàn toàn trong dung dịch HCl.
(f) Điện phân dung dịch KCl có màng ngăn thu được dung dịch có pH > 7.
(g) Magie tác dụng chậm với nước ở nhiệt độ thường tạo ra Mg(OH)2 và H2.
(h) Quặng cromit có thành phần chủ yếu là FeO.Cr2O3.
Số phát biếu đúng là
A. 7. B. 6. C. 8. D. 5.
Câu 32: Hỗn hợp M chứa một etse no, hai amin thơm và hai amino axit có dạng H 2NCxHy(COOH)n.
Cho 14,04 gam M lần lượt tác dụng tối đa với dung dịch NaOH và dung dịch HCl thì phản ứng hết
0,15 mol NaOH và 0,1 mol HCl. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 14,04 gam M bằng V 1 lit O2 (vừa đủ)
thu được 9,0 gam H2O, V2 lit hỗn hợp khí N2 và CO2. Giá trị của biểu thức V1 + V2 là
A. 28,560. B. 28,784. C. 28,672. D. 28,896.
Câu 33: Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp Cu(NO 3)2 x mol/lit và NaCl y mol/lit bằng điện cực trơ,
có màng ngăn đến khi nước bắt đầu điện phân ở hai điện cực thì dừng lại. Khối lượng dung dịch sau
điện phân giảm 22,04 gam và dung dịch này hòa tan được tối đa 8,16 gam Al 2O3. Giá trị của biểu thức
3x + 2y là
A. 5,8. B. 6,2. C. 4,6. D. 7,2.
Câu 34: Hỗn hợp T gồm hai ancol đơn chức là X và Y (MX < MY), đồng đẳng kế tiếp của nhau. Đun
nóng 27,2 gam T với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z gồm: 0,08 mol ba ete (có khối
lượng 6,76 gam) và một lượng ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 43,68 lít O 2 (đktc). Hiệu
suất phản ứng tạo ete của X và Y lần lượt là
A. 20% và 40%. B. 40% và 30%. C. 30% và 30%. D. 50% và 20%.
Câu 35: Hòa tan hết 9,0 gam hỗn hợp X gồm Al, Al 2O3, Al(NO3)3 trong dung dịch NaHSO4 thu được
dung dịch Y chứa hai muối và 1,792 lit hỗn hợp khí Z gồm N2O, NO, H2. Tỉ khối hơi của Z so với H2
bằng 9,75. Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH) 2 đến dư vào dung dịch Y. Kết quả thí nghiệm được
biểu diễn theo đồ thị sau:
Số mol kết tủa
6a
5a
4a

Số mol Ba(OH)2
Phần trăm khối lượng của Al2O3 trong X là 0,48
A. 20,40%. B. 31,73%. C. 27,10%. D. 22,67%.
Câu 36: Cho 28,38 gam hỗn hợp gồm ba amino axit thuộc dãy đồng đẳng của glyxin vào dung dịch
chứa 0,1 mol axit oxalic, thu được dung dịch X. Thêm tiếp 400 ml dung dịch NaOH 1,5M vào X, sau

Ô N TẬ P TỔ NG HỢ P 24
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 52,38 gam chất rắn khan Y. Hòa tan Y
trong dung dịchHCl dư, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 39,33. B. 71,38. C. 74,43. D. 78,08.
Câu 37: Nung m gam hỗn hợp gồm Al và Fe(NO3)3 trong điều kiện không có không khí , sau một thời
gian thu được 52,48 gam chất rắn X và 7,056 lít hỗn hợp khí Y gồm NO 2 và O2. Hòa tan hoàn toàn X
trong 1,32 lít dung dịch H2SO4 1M thu được dung dịch Y chỉ chứa 158,08 gam chất tan là các muối
sunfat trung hòa và 7,84 lít hỗn hợp Z gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu trong
không khí, tỉ khối hơi của Z so với H2 là 9. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 64,5. B. 64,8. C. 67,1. D. 66,8.
Câu 38: Cho 11 gam hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, mạch hở X và Y (M X < MY) tác dụng hoàn
toàn với 200 gam dung dịch KOH 5,6%, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp Z gồm hai
ancol đồng đẳng kết tiếp và m gam chất rắn khan T. Cho Z đi qua bình Na dư thì khối lượng bình tăng
5,35 gam và có 1,68 lít khí thoát ra (ở đktc). Mặt khác, 16,5 gam E làm mất màu tối đa a gam brom
trong dung dịch. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Giá trị của m là 16,7. B. Giá trị của a là 34,4.
C. Tỉ lệ mol X : Y trong hỗn hợp E là 3 : 1. D. Phần trăm khối lượng oxi trong T là 32,34%.
Câu 39: Cho 30,4 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, FeCO3 và Fe(OH)2 vào dung dịch HCl loãng dư thu
được a mol khí CO2 và dung dịch chứa 43,48 gam muối. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn 30,4 gam X
trong dung dịch chứa Fe(NO 3)3 và 1,16 mol HCl thu được dung dịch Y. Thêm một ít bột Fe dư vào Y,
khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thấy 13,72 gam Fe bị hòa tan. Nếu cho 1,26 mol
NaOH vào dung dịch Y thì thu được 40,66 gam kết tủa. Biết NO là sản phẩm khử của N +5 trong cả quá
trình. Giá trị của biểu thức a là
A. 0,06. B. 0,08. C. 0,16. D. 0,12.
Câu 40: Cho X và Y (MX < MY) là hai peptit, mạch hở được tạo bởi glyxin, alanin, valin; Z là một
este no, đa chức, mạch hở. Đun nóng hoàn toàn hỗn hợp E gồm X, Y và Z trong 250 ml dung dịch
NaOH 2M (vừa đủ), thu được 7,36 gam một ancol A và dung dịch B chứa 4 muối. Cô cạn dung dịch
B thu được 50,14 gam muối khan. Đốt cháy hết cũng lượng E trên cần vừa đủ 1,975 mol O 2. Biết
trong E có mN : mO là 119 : 304; X, Y, Z có cùng số nguyên tử cacbon và X, Y có tổng số mol là 0,1
mol. Phần trăm khối lượng muối có phân tử khối nhỏ nhất trong B có giá trị gần nhất với giá trị nào
sau đây?
A. 46,5%. B. 23,0%. C. 40,0%. D. 30,5%.

Đáp án
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A B A C C D A D C D C A A B C C A C C A
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
C C B A D C B D A D D D A D D C D A D A

Ô N TẬ P TỔ NG HỢ P 25
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2018 LẦN 7
Đề có 04 trang Thời gian làm bài: 50 phút.
Cho: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;
Ca = 40; Fe = 56; Ni = 59; Cu = 64; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Hợp chất H2NCH2COOH là một:
A. Amino axit. B. Axit cacboxylic. C. Amin. D. Ancol.
Câu 2: Cho NaOH đến dư vào dung dịch CuSO4 thu được kết tủa có màu:
A. Trắng. B. Vàng. C. Xanh lam. D. Đen.
Câu 3: Thuốc thử dùng để phân biệt axit axetic và axit acrylic là
A. Mg. B. NaHCO3. C. Quỳ tím. D. Br2.
Câu 4: Trùng hợp monome nào sau đây để tổng hợp poli(vinyl clorua), PVC?
A. CH2Cl2. B. CH2=CHCl. C. CH2=CHCH2Cl. D. C2H5Cl.
Câu 5: Kim loại nào sau đây là kim loại nhẹ có khả năng dẫn điện tốt nhất?
A. Magie. B. Nhôm. C. Bạc. D. Đồng.
Câu 6: Hợp chất nào sau đây có 36,84% Fe về khối lượng?
A. FeSO4. B. FeCO3. C. Fe2O3. D. Fe2(SO4)3.
Câu 7: Chất nào sau đây không phải là chất lưỡng tính?
A. Ca(HCO3)2. B. (NH4)2CO3. C. Na2CO3. D. Al(OH)3.
Câu 8: Trong một cốc nước chứa có chứa Na+, Ca2+, Mg2+, Cl–, SO42–. Nước trong cốc này thuộc loại:
A. Nước mềm. B. Nước cứng vĩnh cửu.
C. Nước cứng tạm phần. D. Nước cứng toàn phần.
Câu 9: Nhiều este có mùi thơm, không độc hại nên thường được sử dụng để tạo mùi trong mĩ phẩm,
xà phòng, … Este nào sau đây có mùi hoa nhài?
A. Benzyl axetat. B. Phenyl axetat. C. Etyl butirat. D. Etyl isovalerat.
Câu 10: Người ta đã sản xuất khí metan thay thế một phần cho nguồn nhiên liệu hóa thạch bằng cách:
A.Thu metan từ khí bùn ao. B. Lên men ngũ cốc.
C. Lân men chất thải hữu co trong hầm biogas. D. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ trong lò.
Câu 11: Hỗn hợp X gồm axit axetic và metyl fomat. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch 30
ml NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 18,00. B. 1,80. C. 2,04. D. 24,60.
Câu 12: Hấp thụ hoàn toàn 1,12 lít khí CO 2 hay 7,84 lít khí CO2 vào dung dịch chứa a gam Ca(OH) 2
đều thu được 5 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 11,1. B. 22,2. C. 14,8. D. 3,7.
Câu 13: Không thể tổng hợp trực tiếp CH3COOH từ hóa chất nào sau đây?
A. CH3CH2CH2CH3. B. CH3CHO. C. CH3COOC2H5. D. CH3CH2COOH.
Câu 14: Polime X có công thức cấu tạo mạch như sau: …–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–…
Công thức cấu tạo một mắt xích của X là
A. –CH2–. B. –CH2–CH2–.
C. –CH2–CH2– CH2–CH2–. D. –CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Các amino axit đều là chất rắn ở điều kiện thường.
B. Xenlulozơ bị hòa tan trong dung dịch phức [Ag(NH3)2]OH.
C. Anilin kém tan trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch HCl.
D. Phức chất tạo bởi protein và Cu(OH)2 có màu tím.
Câu 16: Hoà tan hỗn hợp gồm Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng thì thấy còn một
phần chất rắn không tan và thu được dung dịch X, cho NaOH dư vào X thu được kết tủa Y gồm:
A. Fe(OH)2 và Cu(OH)2. B. Fe(OH)2 và Fe(OH)3.
C. Fe(OH)2, Fe(OH)3 và Cu(OH)2. D. Fe(OH)3 và Cu(OH)2.
Câu 17: Cho các chất sau: Al, NH4Cl, K2CO3, Na2HPO4, Al2(SO4)3. Số chất tác dụng được với dung
dịch NaOH là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.

Ô N TẬ P TỔ NG HỢ P 26
Câu 18: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C 8H15O4N. X tác dụng với dung dịch NaOH thu
được CH4O, C2H6O và Y là muối natri của một -amino axit mạch hở không phân nhánh. Số công
thức cấu tạo phù hợpcủa X là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 19: Hỗn hợp M chứa hai ankan đồng đẳng kế tiếp X, Y (M X < MY). Để đốt cháy hoàn toàn 22,2
gam M cần dùng vừa đủ 54,88 lit khí O2 (đktc). Hàm lượng nguyên tố cacbon X là
A. 82,76%. B. 83,33%. C. 84,00%. D. 83,72%.
Câu 20: Hình vẽ bên minh họa phản ứng
nhiệt nhôm giữa Al và Fe2O3 (có dải
magie làm mồi) tạo thành hai chất X và Y.
X và Y lần lượt là
A. Al2O3 và Fe.
B. Fe và Al2O3.
C. Al và FeO.
D. FeO và Al.

Câu 21: Cho các phát biểu sau:


(a) Các dung dịch NaAlO2, NaHCO3, Na3PO4, Ca(OH)2 đều có pH > 7.
(b) Khi đốt trong khí oxi, NH3 cháy tạo với ngọn lửa màu vàng, tạo ra khí N2 và hơi nước.
(c) H3PO4 trong phòng thí nghiệm được điều chế bằng phản ứng giữa P2O5 với nước.
(d) SiO2 tan chậm trong dung dịch kiềm đặc nóng tạo thành silicat.
(e) Ở nhiệt độ cao, cacbon khử được Al2O3 thành Al, đồng thời cacbon bị oxi hóa thành CO.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 22: Este X mạch hở, có công thức phân tử C 4H6O2. Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH
vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, thu
được 4a mol Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH=CH2. B. CH2=CHCOOCH3. C. HCOOCH=CHCH3. D. HCOOCH2CH=CH2.
Câu 23: Cho m gam glutamic tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch X chứa
16,88 gam chất tan. X tác dụng tối đa với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 280.    B. 300. C. 320. D. 240.
Câu 24: Cho a gam hỗn hợp bột Ni và Cu vào dung dịch AgNO3 dư, phản ứng kết thúc, thu được 54
gam kim loại. Mă ̣t khác, cho a gam hỗn hợp trên vào dung dịch CuSO4 dư, phản ứng kết thúc, thu
được kim loại có khối lượng bằng (a + 0,5) gam. Tỉ lệ số mol Ni:Cu trong hỗn hợp là
A. 3:2. B. 2:3. C. 3:1. D. 1:3.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cho dung dịch NH4Cl đến dư vào dung dịch NaAlO2 thì thu được khối lượng kết tủa cực đại.
B. Vàng bị hòa tan trong dung dịch Hg(NO3)2, NaCN (có hòa tan không khí) và nước cường toan.
C. Sau một thời gian sử dụng, vật bằng thép tráng thiếc được bảo vệ tốt hơn vật tráng kẽm.
D. Giấy lọc tẩm dung dịch muối FeCl3 bị hóa đen khi tiếp xúc với khí H2S.
Câu 26: Cho các chất sau: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit glutaric, phenol, phenylamoni clorua,
ancol benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 6. B. 4. C. 5 D. 3.
Câu 27: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng

X Dung dịch AgNO3 trong NH3. Tạo kết tủa Ag.

Y Quỳ tím ẩm Hóa đỏ.

X, Z Nước brom. Mất màu nước brom.

T Cu(OH)2. Dung dịch xanh lam.

Ô N TẬ P TỔ NG HỢ P 27
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Axetanđehit, glixerol, axit oxalic, xiclohexen. B. Glixerol, axetanđehit, xiclohexen, axit oxalic.
C. Axetanđehit, axit oxalic, xiclohexen, glixerol. D. Axetanđehit, xiclohexen, glixerol, axit oxalic.
Câu 28: Đốt m gam P sau đó cho sản phẩm tác dụng với 480ml dung dịch NaOH x mol/l thu được
dung dịch chứa 4,68m gam chất tan. Mặt khác, cho m gam P tác dụng với HNO3 đặc nóng dư thu được
(m + 55,72) gam NO2. Giá trị của x gần nhất với
A. 1,25. B. 1,35. C. 1,15. D. 1,05.
Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng: (NH ) Cr O X t o
+ KOH đ ặc , nóng Y +Cl 2 Z + H 2 S O 4 loãng T.
4 2 2 7
→ → → →
Biết rằng X, Y, Z, T đều là các hợp chất của crom. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Chất X có thể được sử dụng để phát hiện hơi etanol.
B. Dung dịch Y màu xanh lục, tạo thành kết tủa xanh xám khi tác dụng với dung dịchH2SO4 loãng.
C. Dung dịch Z màu vàng, tạo thành kết tủa trắng khi tác dụng với dung dịch BaCl2.
D. Chất T là kết tủa màu đỏ thẫm, không bền với nhiệt, có tính oxi hóa mạnh.
Câu 30: Đốt m gam một amin no mạch hở X bằng lượng không khí vừa đủ thu được hỗn hợp khí và
hơi gồm CO2, hơi H2O và N2 trong đó N2 chiếm 73,913% thể tích hỗn hợp (coi như không khí gồm
80% N2 và 20% O2 về thể tích). Cho m gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 20,16 gam
muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 7,8. B. 9,3. C. 9,1. D. 12,5.
Câu 31: Cho từ từ từng giọt dung dịch chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na 2CO3 thu được V
lít CO2. Ngược lại, cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa a mol Na 2CO3 vào dung dịch chứa b mol
HCl thu được 3V lít CO2. Tỉ lệ a : b là
A. 5 : 6. B. 3 : 4. C. 3 : 7. D. 2 : 5.
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo X thu được V lít CO 2 (đktc) và a gam nước. Mặt khác,
1mol X tác dụng tối đa 2 mol brom trong dung dịch. Giá trị của m tính theo V và a là
V 27 V 47 a 9 V 11a V
A. 2a – . B. – . C. – . D. a + .
11,2 5,6 9 5,6 9 5,6
Câu 33: Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm Ba, m
BaO, Al và Al2O3 vào nước dư, thu được dung dịch Y
và 5,6 lít khí H2. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl 1M 15,6
vào Y. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của khối lượng kết
tủa (m gam) theo thể tích dung dịch HCl 1M (V lit) như
hình bên. Giá trị của a là 0 0,2 0,8 V
A. 47,15. B. 56,75. C. 99,00. D. 49,55.
Câu 34: Hỗn hợp X gồm một este, một axit cacboxylic và một ancol đều no, đơn chức, mạch hở.
Thủy phân hoàn toàn 6,18 gam X bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,1 mol NaOH thu được 3,2
gam một ancol. Cô cạn dung dịch sau thủy phân thu được chất rắn Y. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được
0,05 mol H2O. Phần trăm khối lượng của este trong X là
A. 23,34%. B. 87,38%. C. 56,34%. D. 62,44%.
Câu 35: Cho một lượng tinh thể Cu(NO 3)2.3H2O vào 300ml dung dịch NaCl 0,6M, khuấy đều thu
được dung dịch M. Điện phân M bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp, dòng điện cường độ I = 5A, đến
khi khối lượng dung dịch giảm 18,65 gam so với dung dịch ban đầu thì dừng điện phân. Nhúng thanh
Fe vào dung dịch sau điện phân, phản ứng kết thúc phản ứng thu được 0,035 mol khí NO (sản phẩm
khử duy nhất của N+5) và khối lượng thanh Fe giảm 2,94 gam. Thời gian điện phân là
A. 8106 giây. B. 7456 giây. C. 6819 giây. D. 7234 giây.
Câu 36: Hỗn hợp X gồm anđehit fomic, anđehit axetic, metyl fomat, etyl axetat và axit cacboxylic no,
hai chức, mạch hở Y. Đốt cháy hoàn toàn 29 gam hỗn hợp X (số mol của anđehit fomic bằng số mol
của metyl fomat) cần dùng 21,84 lít khí O2, sau phản ứng thu được sản phẩm cháy gồm H2O và 22,4
lít khí CO2. Mặt khác, 43,5 gam hỗn hợp X tác dụng với 400 ml dung dịch NaHCO 3 1M, sau khi kết
thúc phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị nhỏ nhất của m là
A. 32,7. B. 26,8. C. 28,5. D. 30,6.
Câu 37: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 160 ml dung dịch KHSO4
1M. Sau phản ứng, thu được dung dịch Y chứa 29,52 gam muối trung hòa và 448 ml NO (sản phẩm

Ô N TẬ P TỔ NG HỢ P 28
khử duy nhất của N+5, ở đktc). Y vừa phản ứng vừa đủ với 0,22 mol NaOH. Biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 63%. B. 73%. C. 20%. D. 18%.
Câu 38: X, Y là hai chất hữu cơ kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng ancol anlylic; Z là axit no hai chức; T là
este tạo bởi X, Y, Z. Đốt cháy 17,12 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng 10,864 lít khí O 2, thu
được 7,56 gam nước. Mặt khác 17,12 gam E làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,09 mol Br 2. Nếu
đun nóng 0,3 mol E với 450 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, lấy phần lỏng
chứa các chất hữu cơ đi qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá trị của m gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 7,0. B. 8,5. C. 9,0. D. 10,5.
Câu 39: Hỗn hợp chất rắn X gồm Mg, Al và Fe. Hòa tan hoàn toàn 78,4 gam X trong dung dịch
HNO3 đặc, nóng thu được 129,92 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Mặt khác, hòa tan
hoàn toàn 1,47 mol X trong dung dịch H 2SO4 loãng dư thì thu được dung dịch Y. Thêm từ từ KOH
đến dư vào Y thu được m gam kết tủa Z. Nung m gam Z trong không khí đến khối lượng kết tủa
không đổi thu được 58,8 gam chất rắn T. Cho các phát biểu sau:
(a) Khối lượng Al trong 78,4 gam X là 21,6 gam.
(b) Tỉ lệ khối lượng giữa Mg và Fe trong X là 15 : 49.
(c) Số mol H2SO4 phản ứng để hòa tan 1,47 mol X là 1,8 mol.
(d) Giá trị của m là 70,7.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 40: X, Y, Z (MX < MY < MZ) là ba peptit mạch hở được tạo từ glyxin, alanin và valin; T là este
mạch hở tạo từ một axit cacboxylic và etylen glicol. Thủy phân hoàn toàn 21,7 gam hỗn hợp E gồm X,
Y, Z, T cần sử dụng 300 ml dung dịch KOH 1M, thu được 1,86 gam etylen glicol và hỗn hợp muối M.
Đốt cháy hoàn toàn M cần dùng 0,84 mol O2, thu được K2CO3, N2, H2O và 25,96 gam CO2. Biết số
nguyên tử cacbon trong X, Y, Z là ba số tự nhiên liên tiếp. Hiệu khối lượng của X và T trong 21,7 gam
E là
A. 2,20 gam. B. 1,78 gam. C. 1,66 gam. D. 3,78 gam.

Đáp án
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A C D B B A C B A C B C D B A A C C B A
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
B C A B A C C A B C A C D B A C B B D A

Ô N TẬ P TỔ NG HỢ P 29
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2018 LẦN 8
Đề có 04 trang Thời gian làm bài: 50 phút.
Cho: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;
Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Chất nào sau đây không phải là một bazơ theo thuyết Bron-stred?
A. NaOH. B. C2H5OH. C. NH3. D. Al(OH)3.
Câu 2: Đa phần các kim loại không có tính chất vật lý nào sau đây?
A. Tính dẻo. B. Dẫn nhiệt. C. Bán dẫn. D. Ánh kim.
Câu 3: Amin nào sau đây là chất khí ở điều kiện thường?
A. C2H5NH2. B. C6H5NH2. C. C6H5CH2NH2. D. (C2H5)3NH2.
Câu 4: Chất nào sau đây là một cacbohiđrat?
A. Etylen glicol. B. Vinyl clorua. C. Xenlulozơ. D. Alanin.
Câu 5: Trong công nghiệp, người ta sử dụng một lượng lớn chất béo để sản xuất:
A. Etanol và xà phòng. B. Glucozơ và etanol. C.Glixerol và xà phòng. D. Glixerol và glucozơ.
Câu 6: Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là
A. SO2 và CO2. B. SO2 và NO2. C. CH4 và CO2. D. NO2 và CH4.
Câu 7: Sắt tác dụng với chất nào sau đây thu được sản phẩm là hợp chất sắt (III)?
A. Dung dịch CuSO4. B. Khí Cl2. C. Bột S. D. Dung dịch HCl.
Câu 8: Cho mẩu kim lọai Na nhỏ vào dung dịch BaCl2 loãng thì thấy:
A. Dung dịch có màu hồng nhạt. B. Có chất kết tủa màu trắng sinh ra.
C. Có chất kết tủa màu trắng và chất khí sinh ra. D. Có chất khí sinh ra.
Câu 9: Phương trình minh họa phản ứng giữa glyxin và axit nitrơ ở điều kiện nhiệt độ thường là
A. H2NCH(CH3)COOH + HNO2 → HOCH(CH3)COOH + N2 + H2O.
B. H2NCH2COOH + HNO2 → HOCH2COOH + N2 + H2O.
C. H2NCH(CH3)COOH + HNO2 → HOCH(CH3)COOH + H2 + N2O.
D. H2NCH2COOH + HNO2 → HOCH2COOH + H2 + N2O.
Câu 10: Tơ nilon-6 thuộc loại polime:
A. Nhân tạo. B. Thiên nhiên. C. Trùng hợp. D. Trừng ngưng.
Câu 11: Cho 15 gam hỗn hợp bột Zn và Cu vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được 4,48 lit khí H2 và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 8,5. B. 2,2. C. 2,0. D. 6,4.
Câu 12: Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 trong môi trường axit, thu được 2 sản phẩm hữu
cơ X và Y. Oxi hóa X trong điều kiện thích hợp thu được Y. Công thức của X là
A. C2H5COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. C2H5OH. D. CH3COOH.
Câu 13: Cho 6,33 gam hỗn hợp gồm ba amino axit tác dụng vừa đủ với 50 ml dung d ịch NaOH n ồng
độ x mol/lit, thu được dung dịch chứa 8,09 gam hỗn hợp muối. Giá trị của x là
A. 1,6. B. 1,5. C. 3,0. D. 3,2.
Câu 14: Hỗn hợp nào sau đây tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng dư?
A. Pb và Cr2O3 (tỉ lệ mol 1:1). B. Ag và Fe3O4 (tỉ lệ mol 3:4).
C. CaO và BaO (tỉ lệ mol 1:1). D. Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol 3:4).
Câu 15: Hỗn hợp X gồm metyl fomat, glucozơ và fructozơ. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ
5,824 lít O2 (đktc). Giá trị của m là
A. 3,9. B. 11,7. C. 15,6. D. 7,8.
Câu 16: Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO 3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong không khí đến khối lượng
không đổi, thu được một chất rắn là
A. Fe. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. FeO.
Câu 17: Số phản ứng hóa học có thể xảy ra khi cho các đồng phân đơn chức của C 2H4O2 tác dụng lần
lượt với từng chất: Na, NaOH, NaHCO3 là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Li tác dụng chậm với dung dịch HCl loãng. B. Na2CO3 bị nhiệt phân hủy ở 850oC.
C. Be tác dụng được với hơi nước ở nhiệt độ cao. D. CaSO4.2H2O được gọi là thạch cao sống.

Ô N TẬ P TỔ NG HỢ P 30
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Glucozơ được gọi là đường mật ong do có nhiều trong mật ong.
B. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị amino axit được gọi là liên kết peptit.
C. Phân tử khối của các amino axit thuộc dãy đồng đẳng của glyxin là số chẳn.
D. Hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng ở nhiệt độ cao, có mặt Ni thu được chất béo rắn.
Câu 20: Mắc nối tiếp hai bình điện phân A và B như sơ đồ bên dưới rồi thực hiện điện phân bằng
dòng điện một chiều, cường độ I ampe trong thời gian ngắn t giây.

Cho các phát biểu sau về hai bình A và B sau khi kết thúc điện phân:
(a) Khối lượng Cu bám lên catot ở hai bình bằng nhau.
(b) Nồng độ (mol/lit) của ion Cu2+ trong bình A giảm, trong bình B tăng.
(c) Tại anot của hai bình điện phân đều xảy ra sự oxi hóa nước.
(d) Khối lượng anot của bình A không đổi, của bình B giảm
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 21: Xà phòng hoá hoàn toàn 121,4 gam chất béo (chứa một triglixerit và một axit béo tự do) c ần
vừa đủ 0,425 mol KOH, khối lượng xà phòng thu được là 132,23 gam. Xà phòng hóa 60,7 kg chất béo
trên bằng lượng NaOH vừa đủ, khối lượng xà phòng thu được là
A. 64,415 kg. B. 62,715 kg. C. 66,115 kg. D. 69,515 kg.
Câu 22: Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,12 mol FeCl 3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được 3,36 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 4,32. B. 5,04. C. 2,16. D. 2,88.
Câu 23: Cho các dung dịch sau: KI, AgNO 3, NaHCO3, Fe2(SO4)3, NaAlO2, NH4Cl, HNO2, K2SO4. Số
dung dịch có giá trị pH < 7 là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 24: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong phản ứng este hóa giữa HCOOH và CH3OH, H2O được tạo nên từ OH trong nhóm –COOH
của axit và H của trong nhóm –OH của ancol.
(b) Phenol tan tốt trong dung dịch H2SO4 loãng, lạnh.
(c) Các anken làm mất màu được dung dịch KMnO4 loãng, lạnh.
(d) Thủy phân dẫn xuất halogen đính trực tiếp trên vòng thơm thu được muối phenolat.
(e) Anđehit và xeton đều có phản ứng cộng H2, Ni, đun nóng.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 25: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch muối clorua của từng cation X , Y3+, Z3+, T2+.
2+

Mẫu thử chứa Thí nghiệm Hiện tượng

X2+ Thêm vào từng giọt dung dịch H2SO4 đến dư. Tạo kết tủa trắng.

Y3+ Thêm vào từng giọt dung dịch NaOH đến dư. Tạo kết tủa nâu đỏ.

Z3+ Thêm vào từng giọt dung dịch NaOH đến dư. Tạo kết tủa keo trắng rồi tan.

Ô N TẬ P TỔ NG HỢ P 31
T2+ Thêm vào từng giọt dung dịch NH3 đến dư. Tạo kết tủa xanh lam rồi tan.

Các cation X2+, Y3+, Z3+, T2+ lần lượt là


A. Ni2+, Cr3+, Fe3+, Ca2+. B. Ca2+, Fe3+, Cr3+, Ni2+. C. Ba2+, Fe3+, Al3+, Cu2+. D. Cu2+, Al3+, Fe3+, Ba2+.
Câu 26:  Thuỷ phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm saccarozơ và mantozơ thu được dung dịch Y.
Mặt khác, thuỷ phân m gam X với hiệu suất thuỷ phân mỗi chất đều là 80% thu được dung dịch Z.
Cho Y và Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3, số mol Ag thu được lần lượt là 0,2 mol và
0,168 mol. Phần trăm về khối lượng saccarozơ trong X là
A. 60%. B. 45%. C. 55%. D. 50%.
Câu 27: Hòa tan 5,73 gam hỗn hợp chất rắn X gồm NaH2PO4, Na2HPO4 và Na3PO4 vào nước thu
được dung dịch Y. Trung hòa hoàn toàn Y cần 75 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Z.
Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị
nào sau đây? 
A. 16,7. B. 18,4. C. 12,6. D. 18,8.
Câu 28: Hợp chất X có công thức phân tử C10H10O4. Từ X thực hiện các phản ứng:
o
(a) C10H10O5 + 2NaOH t X1 + Y + Z.

(b) X1 + H2SO4 → X2 + X3.
o
(c) nX2 + nY t T + nZ.

Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nhiệt độ nóng chảy của X1 cao hơn X2. B. Dung dịch Y có phản ứng hòa tan Cu(OH)2.
C. Tổng số nguyên tử hiđro trong X2 và Y là 14. D. Phân tử khối của X2 là 166.
Câu 29: Hỗn hợp X gồm 2 chất có công thức phân tử là C3H12N2O3 và C2H8N2O3. Cho 3,40 gam X
phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH (đun nóng), thu được dung dịch Y chỉ gồm các chất vô cơ và
0,896 lit hỗn hợp khí Z gồm hai chất hữu cơ đơn chức (đều làm xanh quỳ tím ẩm). Cô cạn Y, thu được
m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 3,36. B. 3,12. C. 2,97. D. 2,76.
Câu 30: Cho các chất sau: propen, xiclohexen, stiren, axit axetic, axit acrylic, anđehit axetic, anđehit
acrylic, etyl axetat, vinyl axetat, axit fomic, axit stearic, naphtalen. S ố chất làm mất màu nước brom ở
điều kiện thường là
A. 7. B. 8. C. 6. D. 5.
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 24,8 gam hỗn hợp X gồm axetilen, etan và propilen thu được 1,6 mol
H2O. Mặt khác 0,5 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,645 mol Br2. Phần trăm thể tích của
etan trong hỗn hợp X là
A. 4,20%. B. 3,33%. C. 5,00%. D. 2,50%.
Câu 32: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được 15,68 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CO, CO 2 và
H2. Cho toàn bộ X tác dụng hết với CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hoà tan toàn
bộ Y bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư) được 8,96 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Phần trăm
thể tích khí CO trong X là
A. 14,28%. B. 18,42%. C. 57,15%. D. 28,57%.
Câu 33: Hòa tan hết hỗn hợp gồm Na2O và Al (tỉ lệ mol 1 : 1) trong dung dịch H2SO4 loãng thu được
6a mol khí H2 và dung dịch X chứa m gam muối tan. Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào X, kết quả
thí nghiệm được biểu diễn theo đồ thị sau:
Số mol kết tủa

3a

0,64 0,72 Số mol NaOH


Giá trị của m là
A. 77,44. B. 50,08. C. 38,72. D. 72,80.

Ô N TẬ P TỔ NG HỢ P 32
Câu 34: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa NaCl và 0,05 mol CuSO4 bằng dòng điện một chiều
cường độ 2A, có màng ngăn. Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được khí ở hai điện cực có
tổng thể tích là 2,352 lit và dung dịch X. Dung dịch X hòa tan tối đa 2,04 gam Al 2O3. Hiệu suất điện
phân là 100%. Giá trị của t là
A. 9650. B. 9408. C. 8685. D. 7720.
Câu 35: Hỗn hợp X gồm alanin, axit glutamic và hai amin thuộc dãy đồng đẳng của metylamin. Đốt
cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X, thu được 1,58 mol hỗn hợp Y gồm CO 2, H2O và N2. Dẫn Y qua
bình đựng dung dịch H2SO4 đặc dư, thấy khối lượng bình tăng 14,76 gam. Nếu cho 29,47 gam hỗn
hợp X trên tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được m gam muối. Giá trị  của m gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. 40. B. 42. C. 48. D. 46.
Câu 36: Cho m gam Al vào 400ml dung dịch chứa AgNO3 1M và Cu(NO3)2 nồng độ x mol/lit, thu
được dung dịch X và 57,28 gam hỗn hợp kim loại. Thêm 612,5 ml dung dịch KOH 2M vào X, khuấy
đều thu được 27,37 gam kết tủa (gồm hai chất). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x là
A. 0,80. B. 0,96. C. 0,92. D. 0,90.
Câu 37: Hỗn hợp X gồm Fe2O3, FeO và Cu (trong đó nguyên tố sắt chiếm 52,5% theo khối lượng).
Cho m gam X tác dụng với 420 ml dung dịch HCl 2M (dư), thu được dung dịch Y và còn lại 0,2m
gam chất rắn không tan. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất
của N+5) và 141,6 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 20. B. 24. C. 32. D. 36.
Câu 38: X, Y (MX < MY) là hai peptit mạch hở và hơn kém nhau một liên kết peptit được tạo
bởi α-amino axit có một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH; Z là hợp chất hữu cơ mạch hở có
công thức C4H12O4N2. Đun nóng 37,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần dùng 440 ml dung
dịch NaOH 1,25M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn gồm hai muối và hỗn
hợp gồm hai khí đều có khả năng làm quì tím ẩm hóa xanh. Đốt cháy toàn bộ hỗn hợp muối
cần dùng 0,8625 mol O2, thu được Na2CO3; N2; CO2 và 11,7 gam nước. Giá trị phần trăm khối
lượng của X trong hỗn hợp E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 16,1%. B. 19,7%. C. 17,8%. D. 23,5%.
Câu 39: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Mg, CuO, Cu(NO3)2 trong dung dịch chứa hỗn hợp
gồm x mol HNO3 và 0,4 mol H2SO4 loãng. Sau khi kết thức phản ứng thu được dung dịch X chỉ chứa
các muối trung hòa có khối lượng 53,18 gam và hỗn hợp khí Y gồm hai đơn chất khí có tỉ khối hơi với
H2 bằng 9,125. Cho dung dịch NaOH dư vào X, thu được (m + 10,01) gam kết tủa Z. Nung nóng Z
ngoài không khí đến khi khối lượng không đổi, thu được (m + 3,08) gam chất rắn khan. Giá trị của x

A. 0,12. B. 0,08. C. 0,06. D. 0,04.
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 35,04 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức và một este hai chức (đều
mạch hở) thu được 72,6 gam CO2 và 24,84 gam H2O. Đun 35,04 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ,
thu được hỗn hợp Y gồm hai muối của hai axit cacboxylic đều no và 23,16 gam hỗn hợp Z gồm ba
ancol có cùng số nguyên tử cacbon và số nguyên tử oxi (không là đồng phân của nhau). Đốt cháy toàn
bộ Y cần dùng 0,255 mol khí O2. Phần trăm khối lượng của este đơn chức có khối lượng phân
tử nhỏ trong X là
A. 8,6%. B. 8,4%. C. 17,1%. D. 16,8%.

Đáp án
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B C A C C B B D B D C C A D C B D D D B
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
B D C B C A D C D B C D B D B D C A C B

Ô N TẬ P TỔ NG HỢ P 33
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2018 LẦN 9
Đề có 04 trang Thời gian làm bài: 50 phút.
Cho: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;
Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Este HCOOCH2CH3 có tên gọi là
A. Metyl fomat. B. Etyl fomat. C. Metyl axetat. D. Etyl axetat.
Câu 2: Quặng boxit là nguyên liệu để sản xuất kim loại nào sau đây?
A. Nhôm. B. Sắt. C. Đồng. D. Canxi.
Câu 3: Công thức phân tử của glucozơ là
A. C12H22O11. B. C6H10O5. C. C6H12O6. D. C12H20O10.
Câu 4: Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt với nước ở nhiệt độ thường?
A. Natri. B. Nhôm. C. Beri. D. Magie.
Câu 5: Phản ứng nào sau đây là phản ứng cắt mạch polime?
A. Đun nóng PVC với dung dịch KOH. B. Đun nóng cao su thiên nhiên với lưu huỳnh.
C. Đun nóng tơ nilon–6,6 với dung dịch KOH. D. Đun nóng cao su thiên nhiên hơi hiđro clorua.
Câu 6: Kim loại sắt không tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. CuSO4. B. HCl. C. AgNO3. D. HNO3 đặc, nguội.
Câu 7: Từ khí crăcking dầu mỏ thu được etilen, từ etilen có thể điều chế trực tiếp:
A. Propan. B. Ancol metylic. C. Metan. D. Ancol etylic.
Câu 8: Dẫn không khí nhiễm H2S, CO2, NO2 và CH4 qua nước vôi trong dư thu được không khí lẫn:
A. CH4. B. NO2 và CH4. C. H2S, NO2 và CH4. D. NO2.
Câu 9: Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa có khả năng tham gia phản ứng
tráng bạc?
A. CH3COOCH3. B. H2NCH2COOH. C. CH2=CHCOOH. D. HCOOCH=CH2.
Câu 10: Khi điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, có màng ngăn), ở cực âm xảy ra quá trình
A. Oxi hóa H2O. B. Oxi hóa Cl-. C. Khử H2O. D. Khử Na+.
Câu 11: Thủy phân đipeptit Gly – Gly trong dung dịch HCl đặc, dư, đun nóng thu được muối X.
Phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ trong X là
A. 16,62%. B. 12,56%. C. 18,67%. D. 12,67%.
Câu 12: Phèn chua được dùng trong ngành thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong công
nghiệp nhuộm vải, chất làm trong nước đục,… Công thức hóa học của phèn chua là
A. KAl(SO4)2.24H2O. B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. KCr(SO4)2.24H2O. D. K2SO4.Cr2(SO4)3.24H2O.
Câu 13: Chất nào sau đây là một trong những lương thực cơ bản của con người?
A. Peptit. B. Amino axit. C. Protein. D. Amin.
Câu 14: Ngâm một lá kim loại X có khối lượng 32 gam trong dung dịch HCl, sau một thời gian, thu
được 2,24 lit khí H2 và khối lượng lá kim loại giảm 7,5% so với ban đầu. Kim loại X là
A. Magie. B. Kẽm. C. Sắt. D. Nhôm.
Câu 15: Cho 13,00 gam glucozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, đun nóng (hiệu
suất phản ứng tráng bạc đạt 80%), khối lượng Ag thu được là
A. 7,80 gam. B. 6,24 gam. C. 15,60 gam. D. 12,48 gam.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Xenlulozơ không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch Svayde.
B. Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ đều thu được glucozơ.
C. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit có công thức chung là (C6H10O5)n.
D. Thủy phân không hoàn toàn tinh bột có thể thu được saccarozơ.
Câu 17: Thí nghiệm có thể thu được khí NO2 là
A. Đun nóng bột Cu với dung dịch HNO3 đặc. B. Nhiệt phân hỗn hợp muối NH4Cl và NaNO3.
C. Dẫn khí NH3 vào bình đựng khí Cl2. D. Cho dung dịch HNO3 tác dụng với CaCO3.
Ô N TẬ P TỔ NG HỢ P 34
Câu 18: Amino axit X chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH trong phân tử. Y là este của X với
ancol đơn chức, MY = 89. Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là
A. H2N–CH2–COOH, H2N–CH2–COOCH3. B. H2N–[CH2]2–COOH, H2N–[CH2]2–COOCH3.
C. H2N–[CH2]2–COOH, H2N–[CH2]2–COOC2H5. D. H2N–CH2–COOH, H2N–CH2–COOC2H5.
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức, mạch hở, thu được 8,4 lít khí CO2, 1,4 lít khí N2 và
10,125 gam H2O. Công thức phân tử của amin này là
A. C3H7N. B. C4H9N. C. C3H9N. D. C4H7N.
Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng sau: K2Cr2O7 + CrSO4 + H2SO4 → Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O.
Tổng hệ số cân bằng (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong sơ đồ phản ứng trên là
A. 26. B. 27. C. 28. D. 25.
Câu 21: Cho dãy các chất sau: tristearin, saccarozơ, axit aminoaxetic, Ala–Gly–Glu, etyl propionat.
Số chất trong dãy có phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng) là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 22: Xà phòng hóa hoàn toàn este X mạch hở trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp các chất
hữu cơ gồm: (COONa)2, CH3CHO và C2H5OH. Công thức phân tử của X là
A. C6H8O4. B. C6H10O2. C. C6H8O2. D. C6H10O4.
Câu 23: Đun nóng hỗn hợp chất lỏng X ở 140oC, khí
sinh ra được dẫn qua ống sinh hàn rồi sục vào nước
brom (thí nghiệm như hình bên). Sau một thời gian thì
thấy nước brom bị nhạt màu dần. Hỗn hợp X gồm:
A. C2H5Br và dung dịch NaOH.
B. CH3OH và H2SO4 đặc.
C. C2H5OH và H2SO4 đặc.
D. C2H5Br, NaOH trong C2H5OH.

Câu 24: Thực hiện thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T, mỗi dung dịch chứa một trong các chất:
anilin, metylamin, axit glutamic, alanin. Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng sau:
X Y Z T

Quỳ tím Hóa đỏ. Không đổi màu. Không đổi màu. Hóa xanh.

Nước brom Kết tủa trắng. Không hiện tượng.

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là


A. Axit glutamic, alanin, anilin, metylamin. B. Metylamin, anilin, alanin, axit glutamic.
C. Axit glutamic, anilin, alanin, metylamin. D. Metylamin, alanin, anilin, axit glutamic.
Câu 25: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Ca(HCO3)2 dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(b) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 dư.
(c) Cho dung dịch KOH vào dung dịch MgCl2.
(d) Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch NaAlO2.
(d) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(e) Sục khí CO2 dư vào dung dịch hỗn hợp gồm Ba(OH)2 và NaOH.
Số thí nghiệm có tạo ra kết tủa là:
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 26: Nung hỗn hợp gồm 0,12 mol Al và 0,04 mol Fe3O4 một thời gian, thu được hỗn hợp X. Hoà
tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl dư, thu được 0,15 mol khí H2 và m gam muối. Giá trị của m là
A. 32,58. B. 31,97. C. 33,39. D. 34,10.
Câu 27: Hoà tan hoàn toàn 23,28 gam hỗn hợp gồm Mg và MgCO 3 trong dung dịch HNO3 loãng dư,
thu được dung dịch X chứa m gam muối và 1,792 lít hỗn hợp Y g ồm hai khí không màu, không hóa
nâu ngoài không khí, có tỉ khối hơi với H2 bằng 16,0. Giá trị của m là

Ô N TẬ P TỔ NG HỢ P 35
A. 146,16. B. 145,20. C. 148,16. D. 159,20.
Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng sau:
o o o
X O 2 ,t X1 H 2 SO 4 đặc , t X2dung dịch→NaOH dư X3 t→ X4.
→ →
Biết X1, X2, X3, X4 là các hợp chất của nguyên tố kim loại X và X 1 có 72,41% về khối lượng là nguyên
tố X. Tổng phân tử khối của X1, X2 và X3 là
A. 819. B. 722. C. 739. D. 667.

Câu 29: Cho các phát biểu sau:


(a) Monosaccarit, đisaccarit, amino axit và peptit là những chất rắn ở nhiệt độ thường.
(b) Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng 6 cạnh.
(c) Phân tử amilozơ thường có phân tử khối nhỏ hơn phân tử amilopectin.
(d) Phân tử xenlulozơ hình thành từ các mắt xích α–glucozơ, không phân nhánh, không xoắn.
(e) Dung dịch lòng trắng trứng có phản ứng màu biure với Cu(OH)2 tạo thành phức màu tím.
(f) Trùng ngưng amino axit thu được tơ polipeptit.
(g) Tính bazơ của trimetylamin yếu hơn đimetylamin.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 7. C. 6. D. 5.
Câu 30: Hỗn hợp E gồm X (CxHyO4N) và Y (CxHtO5N2); trong đó X không chứa chức este, Y là muối
nitrat của α–amino axit no. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với 100 ml NaOH 1,2M đun nóng, thu được
0,672 lít khí một amin bậc III. Mặt khác, m gam E tác dụng vừa đủ với chứa dung dịch a mol HCl, thu
được hỗn hợp sản phẩm có chứa 2,7 gam một axit cacboxylic. Giá trị m và a lần lượt là
A. 9,84 và 0,03. B. 9,87 và 0,06. C. 9,87 và 0,03. D. 9,84 và 0,06.
Câu 31: Cho các dung dịch: saccarozơ, 3–monoclopropan–1,2–điol (3–MCPD), etylen glicol, anđehit
axetic, axit fomic, glucozơ, propan–1,3–điol. Số dung dịch có thể phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt
độ thường là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.
Câu 32: Cho 100 ml dung dịch NaOH 4M tác dụng với 100 ml dung dịch H3PO4 nồng độ a mol/lít thu
được dung dịch chứa 25,95 gam hỗn hợp gồm hai muối. Giá trị của a là
A. 1,50. B. 1,25. C. 1,75. D. 2,00.
Câu 33: Cho từ từ 300 ml dung dịch hỗn hợp NaHCO 3 0,1M và K2CO3 0,2M vào 100 ml dung dịch
hỗn hợp HCl 0,2M và NaHSO 4 0,6M, thu được dung dịch X. Thêm vào X dung dịch chứa 0,06 mol
KOH và 0,15 mol BaCl2 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 11,8. B. 25,7. C. 22,3. D. 24,2.
Câu 34: Hỗn hợp X gồm metan, etilen, propin, vinylaxetilen và hiđro. Dẫn X qua Ni nung nóng, sau
phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi với hiđro là 23. Biết 5,6 lít hỗn hợp Y làm mất
màu vừa đủ 72 gam brom trong dung dịch và 5,6 lít hỗn hợp X làm mất màu vừa đủ m gam brom
trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 60. B. 56. C. 48. D. 96.
Câu 35: Cho từ từ dung dịch Ba(OH) 2 1M vào dung dịch X chứa H 2SO4, MgSO4 và Al2(SO4)3. Đồ
thị biểu diễn số mol kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:
Số mol kết tủa

0,92

0,60

0,73 Thể tích dung dịch Ba(OH)2 (lít)


Mặt khác, trung hòa hoàn toàn X bằng dung dịch Ba(OH)2 thu được dung dịch Y, cô cạn Y thu được
m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 61,92. B. 64,20. C. 72,30. D. 58,32.

Ô N TẬ P TỔ NG HỢ P 36
Câu 36: Hòa tan m gam hỗn hợp CuSO 4, NaNO3 và NaCl nước thu được dung dịch X. Điện phân X
bằng điện cực trơ, có màng ngăn, cường độ dòng điện không đổi trong t giây thì tại anot thu được 1,12
lit hỗn hợp khí có tỉ khối hơi với H 2 là 31,6. Điện phân thêm 2t giây nữa thì thu được dung dịch Y.
Nhúng thanh Fe vào dung dịch Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí NO,
H2, có tỉ khối hơi với H2 là 4,5 và khối lượng thanh Fe không đổi. Biết rằng NO là sản phẩm khử duy
nhất của N+5. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 170. B. 173. C. 175. D. 177.
Câu 37: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic Y và một este Z (Y, Z đều mạch hở không phân nhánh).
Tác dụng hoàn toàn 0,275 mol X cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hỗn hợp 2 muối và
hỗn hợp hai ancol. Đun nóng toàn bộ hỗn hợp 2 ancol này với H2SO4 đặc ở 1400C thu được 7,5 gam
hỗn hợp ba ete. Lấy hỗn hợp hai muối trên nung với vôi tôi xút chỉ thu được một khí duy nhất, khí này
làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 44 gam Br2 thu được sản phẩm chứa 85,106% brom về khối
lượng. Khối lượng của Z trong X là
A. 19,75 gam. B. 18,96 gam. C. 27,30 gam. D. 10,80 gam.
Câu 38: Đốt cháy m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe trong 2,912 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm Cl2 và
O2 thu được (m + 6,11) gam hỗn hợp Y gồm các muối và oxit. Hòa tan hết Y trong dung dịch HCl,
đun nóng thu được dung dịch Z chỉ chứa hai muối. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Z thu được 73,23 gam
kết tủa. Mặt khác, hòa tan hết m gam X trong dung dịch HNO3 31,5% thu được dung dịch T và 3,36 lít
khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị nồng độ phần trăm của Fe(NO3)3 trong T gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. 7%. B. 5%. C. 8%. D. 9%.
Câu 39: X, Y (MX < MY) là hai peptit, mạch hở đều được tạo bởi glyxin, alanin và valin, Z
là một este đa chức, mạch hở, không no chứa một liên kết C=C. Thủy phân hoàn toàn 20,78 gam hỗn
hợp E gồm X, Y, Z trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 1,36 gam hỗn hợp ba
ancol F. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28,52 gam muối khan T. Đốt cháy hoàn toàn
T thu được 13,25 gam Na2CO3. Mặt khác, đốt cháy hết 20,78 gam hỗn hợp E cần vừa đủ 1,14 mol
O2. Biết X, Y, Z có cùng số nguyên tử cacbon. Phần trăm về khối lượng của ancol có phân tử
khối lớn nhất trong F gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 40%. B. 46%. C. 52%. D. 43%.
Câu 40: Hòa tan hết 7,44 gam hỗn hợp gồm Mg, MgO, Fe, Fe2O3 vào dung dịch chứa 0,4 mol HCl
và 0,05 mol NaNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X chứa 22,47 gam
muối và 0,448 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO, N2 có tỉ khối so với H2 bằng 14,5. Cho dung dịch NaOH
dư vào X thu được kết tủa Y, lấy Y nung trong không khí đến khối lượg không đổi thu được 9,60 gam
chất rắn. Mặt khác, cho X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được m gam kết tủa. Biết chất tan
trong X chỉ chứa hỗn hợp các muối. Giá trị của m là
A. 58,48. B. 64,96. C. 63,88. D. 95,20.

Đáp án
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B A C A C D D A D C B D C A D D A A C A
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
D A D C D B C C D C A C C A D D A B A C

Ô N TẬ P TỔ NG HỢ P 37
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2018 LẦN 10
Đề có 04 trang Thời gian làm bài: 50 phút.
Cho: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;
Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Chất hữu cơ X vừa tác dụng với axit vừa tác dụng với bazơ. X có thể là
A. CH3NH2. B. CH3CHO. C. H2NCH2COOH. D. CH3COOH.
Câu 2: Cho hỗn hợp bột rắn X gồm Fe, Cu, Al và Mg. Cho X vào dung dịch H 2SO4 loãng dư, khuấy
đều đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y. Chất rắn Y gồm:
A. Cu. B. Cu và Fe. C. Al. D. Al và Fe.
Câu 3: Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?
A. Polietilen. B. Poli (metyl acrylat). C. Tơ visco. D. Tơ tằm.
Câu 4: Hợp chất nào sau đây tan tốt trong nước?
A. BaSO4. B. MgSO4. C. BaCO3. D. MgCO3.
Câu 5: Thủy phân hoàn toàn chất béo thu được ancol nào sau đây?
A. Glixerol. B. Metanol. C. Etanol. D. Propilen glicol.
Câu 6: Trong phèn crom-kali, crom có số oxi hóa:
A. +1. B. +6. C. +2. D. +3.
Câu 7: Tổng số nguyên tử trong phân tử glucozơ là
A. 21. B. 24. C. 22. D. 23.
Câu 8: Hiđroxit nào sau đây có màu trắng, không tan trong dung dịch kiềm dư?
A. Fe(OH)3. B. Mg(OH)2. C. Al(OH)3. D. Zn(OH)2.
Câu 9: Cho phản ứng: CH2=CHCH3 + X → CH3–CHCl–CH3. Chất X là
A. HCl. B. Cl2. C. H2. D. CH3Cl.
Câu 10: Sau khi làm thí nghiệm với dung dịch HNO3 đặc, không khí thường bị lẫn khí NO 2, để xử lý
hết khí NO2 trong không khí, ta không thể sử dụng chất nào sau đây?
A. Dung dịch Ca(OH)2. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch CuSO4. D. Than hoạt tính.
-
Câu 11: Thuốc thử đặt trưng để nhận ra ion Cl là
A. Bột Cu trong dung dịch H2SO4 loãng. B. Dung dịch H2SO4 loãng.
C. Dung dịch AgNO3 trong HNO3. D. Dung dịch Ba(NO3)2 trong HNO3.
Câu 12: Đun nóng nhẹ dung dịch chứa 180 gam glucozơ với dung dịch AgNO 3 dư trong NH3 thu
được 91,8 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng tráng bạc là
A. 85%. B. 90%. C. 80%. D. 75%.
Câu 13: Chất nào sau đây khi tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng không thu được
hỗn hợp chứa hai muối?
A. Gly-Ala-Gly. B. C6H5COOC6H5. C. Gly-Ala. D. HCOOCH=CH2.
Câu 14: Phương trình phản ứng nào sau đây là đúng?
o
A. Ca3(PO4)2 + 3C + 3SiO2 1200 C 2P + 3CO + 3CaSiO3.

B. Na2SiO3 + CO2 + H2O → H2SiO3 + Na2CO3.
C. Cu + 2NaNO3 + 2H2SO4 → CuSO4 + Na2SO4 + 2NO + 2H2O.
D. Ca(OH)2 + Mg(HCO3)2 → CaCO3 + MgCO3 + 4H2O.
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp các amin thu được 3,36 lít khí N 2. Trung hòa hỗn hợp các
amin trên cần V ml dung dịch HCl 1M (vừa đủ). Giá trị của V là
A. 180. B. 150. C. 360. D. 300.
Câu 16: Cho từ từ dung dịch chứa 0,1 mol K2CO3 và 0,2 mol KHCO3 vào dung dịch chứa 0,1 mol
H2SO4, thể tích khí sinh ra là
A. 3,36 lít. B. 2,24 lít. C. 6,72 lít. D. 4,48 lít.

Ô N TẬ P TỔ NG HỢ P 38
Câu 17: Phân tử peptit X có phân tử khối 302 đvC, thủy phân hoàn toàn peptit X chỉ thu được alanin.
Số liên kết peptit trong phân tử X là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 18: Cây xanh quang hợp tạo ra glucozơ và khí O2, phần lớn glucozơ sẽ chuyển thành xenlulozơ.
Theo lý thuyết, trong quá trình tổng hợp 145,80 kg xenlulozơ thì thể tích O2 cây xanh sinh ra là
A. 100,800 m3. B. 108,864 m3. C. 90,720 m3. D. 120,960 m3.
Câu 19: Thí nghiệm nào sau đây thu được dung dịch có pH < 7?
A. Cho 2a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol Ba(OH)2.
B. Điện phân có màng ngăn dung dịch NaCl bão hòa.
C. Cho BaCl2 dư tác dụng với dung dịch Na2CO3.
D. Sục 2a mol NH3 vào dung dịch chứa a mol H2SO4.
Câu 20: Peptit X có công thức cấu tạo: Gly–Lys–Ala–Gly–Lys–Val. Thủy phân không hoàn toàn X,
số đipeptit tối đa có thể thu được là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 7.
Câu 21: Cho hình vẽ minh họa thí nghiệm điều chế khí
Z từ dung dịch X và chất rắn Y, sau đó làm khô Z bằng
dung dịch H2SO4 đặc và thu vào bình. Trong các cặp X
và Y sau:
(a) Dung dịch HCl đặc và CaCO3.
(b) Dung dịch NaOH và NH4Cl.
(c) Dung dịch NH3 và CuO.
(d) Dung dịch HCl đặc và K2Cr2O7.
(e) Dung dịch NaOH và Al4C3.
Số cặp X và Y phù hợp là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 22: Hòa tan 14,55 gam natri aminoaxetat vào dung dịch chứa 0,1 mol HCl và 0,05 mol H2SO4 thu
được dung dịch chứa m gam axit aminoaxetic. Giá trị của m là
A. 7,50. B. 23,10. C. 11,25. D. 13,75.
Câu 23: Lên men 6,0 gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất 81%, hấp thụ toàn bộ khí CO 2 sinh
ra vào dung dịch chứa 0,01 mol NaOH và 0,05 mol Ba(OH)2, thu được khối lượng kết tủa cực đại và
dung dịch X. Đun nóng nhẹ dung dịch X thì thấy có V ml khí CO2 thoát ra. Giá trị của V là
A. 112. B. 224. C. 336. D. 672.
Câu 24: Cho m gam NaH2PO4 vào 200 ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,3M và NaOH 0,1M, thu được
dung dịch X. Cô cạn X thu được 6,28 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 4,34. B. 2,94. C. 2,12. D. 4,26.
Câu 25: Thực hiện thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T, mỗi dung dịch chứa một trong các chất
sau: anilin, benzyl fomat, fructozơ, glucozơ. Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng sau:
X Y Z T

Nước brom Kết tủa trắng. Mất màu. Không hiện tượng. Mất màu.

AgNO3/NH3 Không hiện tượng. Kết tủa bạc. Kết tủa bạc. Kết tủa bạc.

Cu(OH)2 Không hiện tượng. Màu xanh lam. Màu xanh lam. Không hiện tượng.

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là


A. Anilin, frutozơ, glucozơ, benzyl fomat. B. Anilin, glucozơ, fructozơ, benzyl fomat.
C. Benzyl fomat, anilin, glucozơ, fructozơ. D. Glucozơ, anilin, frutozơ, benzyl fomat.
Câu 26: Cho các chất sau: glucozơ, axetilen, saccarozơ, anđehit axetic, but-2-in, etyl fomat, acrolein,
stiren. Số chất khi tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 27: Cho các sơ đồ phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):

Ô N TẬ P TỔ NG HỢ P 39
(a) X X1 + X2; (b) X1 X3 + 22; (c) X X42;  
d) X2 + X4 X5; e) X5 X62; f) nX3nX6 X7.
Biết X là hiđrocacbon, X7là polime có phân tử khối của một mắt xích bằng 158. Công thức phân tử
của X1, X3, X5 lần lượt là
A. C4H10, C4H6, C8H10. B. C4H10, C4H6, C8H8. C. C8H10, C8H8, C4H6. D. C8H10, C4H10, C4H6.
Câu 28: Hòa tan hoàn 9,8 gam hỗn hợp X gồm Al, Na và Al 2O3 vào nước (dư) thu được dung dịch Y
và khí H2. Cho dung dịch chứa 0,15 mol HCl vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Mặt khác, cho
dung dịch chứa 0,325 mol HCl vào dung dịch Y thu được (m – 1,95) gam kết tủa. Phần trăm khối
lượng của Na trong X là
A. 44,01%. B. 41,07%. C. 35,20%. D. 46,94%.
Câu 29: Cho a gam hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có công thức phân tử C2H8O3N2 và C4H12O4N2 đều
no mạch hở tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 5,6 lít hỗn hợp khí Y gồm 2 chất hữu cơ
đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm có tỉ khối so với H2 bằng 19,7 và dung dịch Z có chứa b gam hỗn hợp 3
muối. Giá trị của b gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 27,5. B. 25,5. C. 19,5. D. 29,5.
Câu 30: Cho các chất sau: Al, Fe3O4, Fe(NO3)2, Al2O3, Ca3(PO4)2, K2CrO4, H2S, CaCO3, Mg(OH)2,
Cr(OH)2. Số chất khi tác dụng với dung dịch HNO3 loãng có xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 7.
Câu 31: Cho các phát biểu sau:
(a) Lực bazơ của phenylamin kém hơn lực bazơ của benzylamin.
(b) Thủy phân hoàn toàn este của phenol bằng NaOH dư thu được hai muối hữu cơ.
(c) Peptit là sản phẩm trùng ngưng của các phân tử α–amino axit.
(d) Trong y học, glucozơ được sử dụng làm thuốc tăng lực.
(e) Nicotin là chất độc mạnh, có nhiều trong cây thuốc lá.
(f) Teflon là polime nhiệt dẻo, được trùng ngưng từ tetrafloetilen CF2=CF2.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 32: Nung 19,4 gam hỗn hợp Fe(NO3)2 và AgNO3 một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn X.
Cho X vào nước đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y và dung dịch Z. Hòa tan
Y trong dung dịch HCl loãng, dư thì có 4,32 gam chất rắn không tan. Thêm dung dịch HCl vào Z thì
thấy có khí không màu thoát ra, hóa nâu trong không khí. Phần trăm khối lượng của AgNO 3 trong hỗn
hợp ban đầu là
A. 30,67%. B. 35,05%. C. 22,06%. D. 30,94%.
Câu 33: Hỗn hợp X gồm CnH2n-1CHO, CnH2n-2(CHO)2, CnH2n-2(COOH)2, CnH2n-3(CHO)(COOH)2. Cho
m gam X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 56,16 gam Ag. Trung hoà m gam X
cần 30 gam dung dịch hỗn hợp NaOH 12% và KOH 5,6%. Đốt m gam X cần (m + 7,92) gam khí O2.
Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 19,8. B. 20,2. C. 19,4. D. 20,0.
Câu 34: Hòa tan hết m gam hỗn hợp chứa Al, Al2O3 Số mol kết tủa
Ba, BaO trong nước dư thu được a mol khí H 2 và dung
dịch X. Cho từ từ dung dịch H2SO4 loãng đến dư vào X, 0,28
sự biến thiên số mol kết tủa phụ thuộc vào số mol
H2SO4 được biểu diễn theo đồ thị sau: 0,12

Giá trị của m là 4a Số mol H2SO4


A. 26,52. B. 23,64. C. 19,4. D. 25,08.
Câu 35: Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO4 và KCl bằng điện cực trơ, màng ngăn
xốp với cường độ dòng điện không đổi, sau thời gian t giây, ở anot thoát ra 2,688 lít hỗn hợp khí. Nếu
thời gian điện phân là 2t giây; thể tích khí thoát raở  anot gấp 3 lần thể tích khí thoát ra ở catot; đồng
thời khối lượng catot tăng 18,56 gam. Giá trị của m là
A. 50,87. B. 55,34. C. 53,42. D. 53,85.
Câu 36: X là axit cacboxylic đơn chức, Y là ancol no, cả hai chất đều mạch hở, có cùng số nguyên tố
cacbon. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp gồm X và Y (trong đó số mol của X lớn hơn số mol của
Ô N TẬ P TỔ NG HỢ P 40
Y) cần vừa đủ 30,24 lít khí O2, thu được 26,88 lít khí CO2 và 19,8 gam H2O. Biết thể tích các khí đo ở
điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng của Y trong 0,4 mol hỗn hợp trên là
A. 11,4 gam. B. 9,0 gam. C. 19,0 gam. D. 17,7 gam.
Câu 37: Hòa tan hết 0,2 mol hỗn hợp chất rắn X gồm Fe, Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 trong dung dịch chứa
NaHSO4, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và khí Z duy nhất. Cho từ từ dung dịch NaOH 1M
vào Y đến khi bắt đầu xuất hiện kết tủa thì đã dùng hết 120 ml. Thêm tiếp dung dịch NaOH đến dư
vào Y, thu được 19,36 gam kết tủa. Mặt khác, cho 0,2 mol X vào lượng nước dư, khuấy đều, thấy còn
lại m gam rắn không tan. Biết khí NO là sản phẩm khử duynhất của N+5. Giá trị của m là
A. 5,60. B. 5,04. C. 6,72. D. 7,84.
Câu 38: X, Y là hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp (MX < MY); T là este
tạo bởi X, Y và ancol hai chức Z. Đốt cháy hoàn toàn 7,48 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần dùng
vừa đủ 6,048 lít khí O2 thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. Mặt khác 7,48 gam
hỗn hợp E trên phản ứng tối đa với 100 ml dung dịch KOH 1M (đun nóng). Cho các nhận định sau
về X, Y, Z và T:
(a) Phần trăm khối lượng của Y trong E là 19,25%.
(b) Phần trăm số mol của X trong E là 12%.
(c) X không làm mất màu dung dịch Br2.
(d) Tổng số nguyên tử cacbon trong phân tử T là 5.
(e) Tổng số liên kết σ trong phân tử Z là 9.
Số nhận định không đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 39: Hòa tan hết 0,6 mol hỗn hợp X gồm Mg, Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 1,08
mol HNO3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối có khối lượng là 103,3 gam
và 0,1 mol hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Cô cạn dung dịch Y, lấy muối đem nung đến khối lượng
không đổi, thu được 31,6 gam rắn khan. Nếu cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được 42,75 gam kết
tủa. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)3 trong X là
A. 35,01%. B. 43,90%. C. 30,01%. D. 40,02%.
Câu 40: X là một este hai chức, phân tử chứa 6 liên kết π; Y, Z (M Y < MZ) là hai peptit được
tạo bởi glyxin và alanin; X,Y, Z đều mạch hở. Đun nóng 49,4 gam hỗn hợp H gồm X, Y, Z với
dung dịch NaOH (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối khan T và
22,8 gam hỗn hợp hơi Z gồm hai chất hữu cơ. Đốt cháy hoàn toàn T cần dùng vừa đủ 1,08 mol khí O2,
thu được 29,68 gam Na2CO3 và hiệu số mol giữa CO2 và H2O là 0,32 mol. Biết số mol X bằng 10 lần
tổng số mol của Y và Z; Y và Z hơn kém nhau hai nguyên tử nitơ; Y và Z có số nguyên tử
cacbon bằng nhau. Tống số nguyên tử có trong X và Z là
A. 111. B. 108. C. 96. D. 93.

Đáp án
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C A D B A D B B A C B A D B D A B D D A
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
D A A D B C A B D B A B D D B A B D A C

Ô N TẬ P TỔ NG HỢ P 41
Câu 35:
Câu 35: Cho 7,65 gam hỗn hợp Al và Mg tan hoàn toàn trong 500 ml dung dịch gồm HCl 1,04M và
H2SO4 0,28M, thu được dung dịch X và khí H2. Cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 16,5 gam kết tủa gồm 2 chất. Mặt khác, cho từ từ dung dịch hỗn
hợp KOH 0,8M và Ba(OH)2 0,1M vào X đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất, lọc lấy kết tủa đem
nung đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 27,4. B. 46,3. C. 38,6. D. 32,3.

Ô N TẬ P TỔ NG HỢ P 42

You might also like