Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 29

Mã HS: 123919 Chi nhánh: PGD Mỹ Đình

BÁO CÁO THẨM ĐỊNH KIÊM NGHỊ QUYẾT PHÊ DUYỆT


Loại phát hành PHATHANHMOI
A. Thông tin khách hàng:
Thông tin khách hàng Chủ thẻ chính Chủ thẻ phụ (nếu có)
1. Họ và tên ĐẶNG VĂN CƯỜNG
2. Số GTTT (CMT/Hộ chiếu/CCCD) 001086039517
3. Số GTTT khác 112144737
4. Năm sinh 1986
5. Địa chỉ thường trú/sinh sống Hà Nội
6. Hạn mức đề xuất 29,000,000
7. Thời hạn đề xuất 12 tháng

B. Đánh giá của CVTĐ:


1. Đánh giá checklist hồ sơ Đầy đủ
2. Tình trạng /lịch sử trả nợ ( theo CIC) Cấp tín dụng thông thường
3. Đánh giá nhân thân, HSPL: Đầy đủ
4. Số lượng thẻ KH đang có tại SeABank và
Không có
các TCTD khác
5. Kết quả kiểm tra trùng lặp Không có
6. Kiểm tra danh sách cảnh báo Không có
7. Dư nợ của KH tại SeABank: Không có
Đối tượng
Số điện thoại Thời gian gọi Tình trạng Đánh giá
Thẩm định điện thoại thẩm định
0978410007 11/18/2021 KH đạt đạt
Đánh giá khả năng trả nợ: Không đánh giá

KH đáp ứng quy định mở thẻ tín dụng của SeABank.


KH hiện có xe Toyota BKS 30G-270.08mang tên chính khách
hàng, Xe đăng ký lần đầu vào năm 2020 . Số giấy chứng nhận
Đánh giá chung của CVTĐ
kiểm định KD 2365638. Giá trị xe ô tô theo Bảng giá xe của
SeABank là 600 trđ. Hạn mức TTD cấp tối đa cho KH là 5% *
600 trđ ~ 30 trđ. ĐVKD đề xuất hạn mức 29 trđ là phù hợp QĐ.

C. Đề xuất của CVTĐ:


Đề xuất: Nội dung đề xuất: Đồng ý cấp tín dụng
Chủ thẻ chính Chủ thẻ phụ (nếu có)
1. Hạn mức (VND): 29,000,000
2. Loại thẻ/hạng thẻ: MCCT
3. Thời hạn: 12 tháng
4. Lãi suất áp dụng: Theo quy định SeAbank từng thời kỳ
5. Chương trình ưu đãi (nếu có) Không miễn phí thường niên
6. Tài sản đảm bảo Không TSĐB
7. Điều kiện khác (Nếu có):
Phát hành thẻ theo QĐ
8. Mã chính sách THETD.XE.OTO
17106/2020/QĐ-TGĐ

Chúng tôi cam kết chịu trách nhiệm về các nội dung trong báo cáo là hoàn toàn tuân thủ các quy định
của Pháp luật và đúng với các quy định, điều kiện, trình tự, thủ tục, thẩm quyền phê duyệt của SeAbank.
Kính trình CGPD xem xét!

CHUYÊN VIÊN THẨM ĐỊNH


Thời gian trình báo cáo: .....h.....ngày 11/18/2021

Vương Minh Trang


CHUYÊN GIA PHÊ DUYỆT
Thời gian phê duyệt HS: ....h....ngày 11/18/2021
Mã HS: 124039 Chi nhánh: CN Kiên Giang

BÁO CÁO THẨM ĐỊNH KIÊM NGHỊ QUYẾT PHÊ DUYỆT


Loại phát hành PHATHANHMOI
A. Thông tin khách hàng:
Thông tin khách hàng Chủ thẻ chính Chủ thẻ phụ (nếu có)
1. Họ và tên NGUYỄN THỊ LOAN
2. Số GTTT (CMT/Hộ chiếu/CCCD) 371599070
3. Số GTTT khác
4. Năm sinh 1992
5. Địa chỉ thường trú/sinh sống Kiên Giang
6. Hạn mức đề xuất 24,000,000
7. Thời hạn đề xuất 12 tháng

B. Đánh giá của CVTĐ:


1. Đánh giá checklist hồ sơ Đầy đủ
2. Tình trạng /lịch sử trả nợ ( theo CIC) Cấp tín dụng thông thường
3. Đánh giá nhân thân, HSPL: Đầy đủ
4. Số lượng thẻ KH đang có tại SeABank và
Không có
các TCTD khác
5. Kết quả kiểm tra trùng lặp Không có
6. Kiểm tra danh sách cảnh báo Không có
7. Dư nợ của KH tại SeABank: Không có
Tổng số ngoại lệ 1
Loại ngoại lệ: Ngoại lệ hướng dẫn nghiệp vụ
8. Điều kiện ngoại lệ
Công ty KH đã cắt điện thoại bàn,
Tiêu chí ngoại lệ
ĐVKD bổ sung sđt kế toán trưởng để
xác nhận thông tin
Đối tượng thẩm
Số điện thoại Thời gian gọi Tình trạng Đánh giá
Thẩm định điện thoại định
0812445567 11/18/2021 KH đạt đạt
Đánh giá khả năng trả nợ
Thu nhập được Căn cứ (Nêu một số điểm
Loại thu nhập Thu nhập đề xuất Tỷ lệ tính (%)
tính chính về nguồn thu)
- Đơn vị Công tác: Công ty
TNHH Xây dựng Thương mại
Phan Thịnh KG
Thu nhập từ lương 8,000,000 100 8,000,000 - Vị trí hiện tại: nhân viên kỹ
thuật
- Hình thức trả lương: tiền mặt

Tổng thu nhập (A) 8,000,000 8,000,000

Nợ phải trả các TCTD (B): Số tiền Ghi chú


Nghĩa vụ trả nợ KV hiện tại -

Nghĩa vụ trả nợ KV lần này 480,000


Tổng nợ phải trả (B) 480,000
Chi phí sinh hoạt tối thiểu.(C) 2,000,000
Cân đối thu nhập sau khi trừ chi phí
7,520,000
((A)-(B)>(C))
Áp dụng tăng 5% tỷ lệ nợ/thu
Tỷ lệ nợ/thu nhập được tính: (B)/(A) 6.00 Không
nhập không?

KH đáp ứng quy định về tình trạng nợ hiện tại và lịch sử tín dụng
của SeABank.
Thu nhập của KH trả tiền mặt ~ 8.000.000 đ
Đánh giá chung của CVTĐ Hạn mức tối đa cấp cho KH là 03 lần thu nhập và đáp ứng Tỷ lệ
nợ/thu nhập của KH vượt quá mức QĐ là 40 %.
ĐVKD đề xuất cấp hạn mức thẻ tín dụng số tiền 24 trđ là phù hợp
QĐ.

ĐVKD đề xuất ngoại lệ về hướng dẫn nghiệp vụ - Cụ thể: Công ty


KH đã cắt điện thoại bàn. CVTĐ thống nhất với đề xuất của ĐVKD
do:
- Công ty TNHH xây dựng thương mại Phan Thịnh KG hiện tại đang
Đánh giá điều kiện ngoại lệ
giao dịch với SeABank Kiên Giang.
- KH đã làm việc lâu năm tại công ty và có thu nhập ổn định.
- ĐVKD bổ sung sđt Kế toán trưởng Nguyễn Thị Thanh Thủy để xác
nhận thông tin.
C. Đề xuất của CVTĐ:
Đề xuất: Nội dung đề xuất: Đồng ý cấp tín dụng
Chủ thẻ chính Chủ thẻ phụ (nếu có)
1. Hạn mức (VND): 24,000,000
2. Loại thẻ/hạng thẻ: VSCO
3. Thời hạn: 12 tháng
4. Lãi suất áp dụng: Theo quy định SeAbank từng thời kỳ
5. Chương trình ưu đãi (nếu có) Không miễn phí thường niên
6. Tài sản đảm bảo Không TSĐB
7. Điều kiện khác (Nếu có):
Phát hành thẻ theo QĐ
8. Mã chính sách: THETD.THU.NHAP
17106/2020/QĐ-TGĐ

Chúng tôi cam kết chịu trách nhiệm về các nội dung trong báo cáo là hoàn toàn tuân thủ các quy định của
Pháp luật và đúng với các quy định, điều kiện, trình tự, thủ tục, thẩm quyền phê duyệt của SeAbank.
Kính trình CGPD xem xét!
CHUYÊN VIÊN THẨM ĐỊNH
Thời gian trình báo cáo: …h…. ngày 11/18/2021
Vương Minh Trang
CHUYÊN GIA PHÊ DUYỆT
Thời gian phê duyệt HS: … h … ngày 11/18/2021
Mã HS: 124074 CN Hà Đông

BÁO CÁO THẨM ĐỊNH KIÊM NGHỊ QUYẾT PHÊ DUYỆT


Loại phát hành PHÁT HÀNH MỚI
A. Thông tin khách hàng:
Thông tin khách hàng Chủ thẻ chính Chủ thẻ phụ (nếu có)
1. Họ và tên ĐOÀN HỒNG NGUYÊN
2. Số GTTT (CMT/Hộ chiếu/CCCD) 012039050
3. Số GTTT khác
4. Năm sinh 1972
5. Địa chỉ thường trú/sinh sống Hà Nội
6. Hạn mức đề xuất 100,000,000
7. Thời hạn đề xuất 12 tháng

B. Đánh giá của CVTĐ:


1. Đánh giá checklist hồ sơ Đầy đủ
2. Tình trạng /lịch sử trả nợ ( theo CIC) Cấp tín dụng thông thường
3. Đánh giá nhân thân, HSPL: Đầy đủ
4. Số lượng thẻ KH đang có tại SeABank và
KH có 0 Thẻ tại SeABank và 02 Thẻ tại TCTD khác
các TCTD khác
5. Kết quả kiểm tra trùng lặp Không có
6. Kiểm tra danh sách cảnh báo Không có
7. Dư nợ của KH tại SeABank: Không có
Đối tượng
Số điện thoại Thời gian gọi Tình trạng Đánh giá
Thẩm định điện thoại thẩm định
0904102828 17/11/2021 KH Đạt Đạt
Đánh giá khả năng trả nợ: Không đánh giá
- KH hiện là Giám đốc - Công Ty Cổ phần du lịch IIG. Vốn điều
lệ: ~ 5 tỷ đồng.
- KH chưa là hội viên của BRG, thuộc đối tượng là cấp quản lý
Đánh giá chung của CVTĐ của Doanh nghiệp. Hạn mức thẻ tín dụng cấp trước tối đa là 100
trđ. ĐVKD đề xuất cấp hạn mức thẻ tín dụng số tiền 100 trđ là
phù hợp QĐ17106/2020/QĐ-TGĐ.
=> KH đáp ứng quy định mở thẻ tín dụng của SeABank.
Tên KH/nhóm KH
Công Ty Cổ phần du lịch IIG
liên quan
Tổng dư nợ tại
Nhóm khách hàng liên quan
SeABank của KH
0 VNĐ
và nhóm KH liên
quan
Đề xuất: Đồng ý cấp tín dụng
Chủ thẻ chính Chủ thẻ phụ (nếu có)
1. Hạn mức (VND): 100,000,000
2. Loại thẻ/hạng thẻ: SeAGofl Platinum
3. Thời hạn: 12 tháng
4. Lãi suất áp dụng: Theo quy định SeABank từng thời kỳ
5. Chương trình ưu đãi (nếu có) Theo quy định SeABank từng thời kỳ
6. Tài sản đảm bảo Không TSĐB
7. Điều kiện khác (Nếu có):

Phát hành thẻ theo QĐ


8. Mã chính sách THETD.SEAGOLF.DOANH.N
17106/2020/QĐ-TGĐ
GHIEP
Chúng tôi cam kết chịu trách nhiệm về các nội dung trong báo cáo là hoàn toàn tuân thủ các quy định
của Pháp luật và đúng với các quy định, điều kiện, trình tự, thủ tục, thẩm quyền phê duyệt của SeAbank.
Kính trình CGPD xem xét!

CHUYÊN VIÊN THẨM ĐỊNH


Thời gian trình báo cáo: …h…. Ngày 18/11/2021

Nguyễn Thanh Mai


CHUYÊN GIA PHÊ DUYỆT
Thời gian phê duyệt HS: … h … ngày 18/11/2021
Mã HS: 124115 Chi nhánh: CN Cầu Giấy

BÁO CÁO THẨM ĐỊNH KIÊM NGHỊ QUYẾT PHÊ DUYỆT


Loại phát hành PHATHANHMOI
A. Thông tin khách hàng:
Thông tin khách hàng Chủ thẻ chính Chủ thẻ phụ (nếu có)
1. Họ và tên NGUYỄN ANH TUẤN
2. Số GTTT (CMT/Hộ chiếu/CCCD) 001086032175
3. Số GTTT khác 012357924
4. Năm sinh 1986
5. Địa chỉ thường trú/sinh sống Hà Nội
6. Hạn mức đề xuất 98,000,000
7. Thời hạn đề xuất 12 tháng

B. Đánh giá của CVTĐ:


1. Đánh giá checklist hồ sơ Đầy đủ
2. Tình trạng /lịch sử trả nợ ( theo CIC) Cấp tín dụng thông thường
3. Đánh giá nhân thân, HSPL: Đầy đủ
4. Số lượng thẻ KH đang có tại SeABank và
KH đang có 4 thẻ tại 3 TCTD khác
các TCTD khác
5. Kết quả kiểm tra trùng lặp Không có
6. Kiểm tra danh sách cảnh báo Không có
7. Dư nợ của KH tại SeABank: Không có
Đối tượng
Số điện thoại Thời gian gọi Tình trạng Đánh giá
Thẩm định điện thoại thẩm định
0961866886 11/18/2021 KH đạt đạt
Đánh giá khả năng trả nợ: Không đánh giá
KH đáp ứng quy định mở thẻ tín dụng của SeABank.
KH hiện có xe Mercedes -Benz. BKS 930F-093.41 mang tên
chính khách hàng, Xe đăng ký lần đầu vào năm 2018 . Số giấy
Đánh giá chung của CVTĐ chứng nhận kiểm định KD 4229128. Giá trị xe ô tô theo Bảng giá
xe của SeABank là 2.465 trđ. Hạn mức TTD cấp tối đa cho KH là
4% * 2.465 trđ ~ 98 trđ. ĐVKD đề xuất hạn mức 98 trđ là phù
hợp QĐ.
C. Đề xuất của CVTĐ:
Đề xuất: Nội dung đề xuất: Đồng ý cấp tín dụng
Chủ thẻ chính Chủ thẻ phụ (nếu có)
1. Hạn mức (VND): 98,000,000
2. Loại thẻ/hạng thẻ: VSPC
3. Thời hạn: 12 tháng
4. Lãi suất áp dụng: Theo quy định SeAbank từng thời kỳ
5. Chương trình ưu đãi (nếu có) Không miễn phí thường niên
6. Tài sản đảm bảo Không TSĐB
7. Điều kiện khác (Nếu có):
Phát hành thẻ theo QĐ
8. Mã chính sách THETD.XE.OTO
17106/2020/QĐ-TGĐ

Chúng tôi cam kết chịu trách nhiệm về các nội dung trong báo cáo là hoàn toàn tuân thủ các quy định
của Pháp luật và đúng với các quy định, điều kiện, trình tự, thủ tục, thẩm quyền phê duyệt của SeAbank.
Kính trình CGPD xem xét!

CHUYÊN VIÊN THẨM ĐỊNH


Thời gian trình báo cáo: .....h.....ngày 11/18/2021

Vương Minh Trang


CHUYÊN GIA PHÊ DUYỆT
Thời gian phê duyệt HS: ....h....ngày 11/18/2021
124156 Chi nhánh: PGD Nguyễn Văn Cừ

BÁO CÁO THẨM ĐỊNH KIÊM NGHỊ QUYẾT PHÊ DUYỆT


Loại phát hành PHATHANHMOI
A. Thông tin khách hàng:
Thông tin khách hàng Chủ thẻ chính Chủ thẻ phụ (nếu có)
1. Họ và tên PHÙNG ĐỨC QUẢNG
2. Số GTTT (CMT/Hộ chiếu/CCCD) 186944256
3. Số GTTT khác 040091007622
4. Năm sinh 1991
5. Địa chỉ thường trú/sinh sống NGHỆ AN
6. Hạn mức đề xuất 30,000,000
7. Thời hạn đề xuất 12 tháng

B. Đánh giá của CVTĐ:


1. Đánh giá checklist hồ sơ Đầy đủ
2. Tình trạng /lịch sử trả nợ ( theo CIC) Cấp tín dụng thông thường
3. Đánh giá nhân thân, HSPL: Đầy đủ
4. Số lượng thẻ KH đang có tại SeABank và
KH có 0 Thẻ tại SeABank và 0 Thẻ TCTD
các TCTD khác
5. Kết quả kiểm tra trùng lặp 0
6. Kiểm tra danh sách cảnh báo Khách hàng thông thường
7. Dư nợ của KH tại SeABank: 0
Đối tượng thẩm
Số điện thoại Thời gian gọi Tình trạng Đánh giá
định
Thẩm định điện thoại
0989490246 KH Đạt Đạt
CQ Đạt Đạt
Đánh giá khả năng trả nợ
Thu nhập được Căn cứ (Nêu một số điểm
Loại thu nhập Thu nhập đề xuất Tỷ lệ tính (%)
tính chính về nguồn thu)

- Đơn vị công tác: Công ty điện


lực Nghệ An
- Thời gian công tác: > 2 năm
Thu nhập từ lương 10,200,000 100% 10,200,000 - Thời hạn HĐLĐ: KXĐTH
- Vị trí hiện tại: Công nhân
- Hình thức nhận lương:
Chuyển khoản
Tổng thu nhập (A) 10,200,000 10,200,000

Nợ phải trả các TCTD (B): Số tiền Ghi chú


Nghĩa vụ trả nợ KV hiện tại 1,238,000

Nghĩa vụ trả nợ KV lần này 600,000 Ghi rõ thông tin khoản vay lần này, nghĩa vụ
Tổng nợ phải trả (B) 1,838,000
Chi phí sinh hoạt tối thiểu.(C) 3,600,000
Cân đối thu nhập sau khi trừ chi phí
8,362,000
((A)-(B)>(C))
Áp dụng tăng 5% tỷ lệ nợ/thu
Tỷ lệ nợ/thu nhập được tính: (B)/(A) 18.02 Không
nhập không?

KH đáp ứng quy định về tình trạng nợ hiện tại và lịch sử tín dụng
của SeABank.
Thu nhập bình quân hàng tháng là 10.2 triệu đồng/tháng
Đánh giá chung của CVTĐ Hạn mức tối đa cấp cho KH là 3 lần thu nhập và đáp ứng Tỷ lệ
nợ/thu nhập của KH không vượt quá mức QĐ là 40 %.
ĐVKD đề xuất cấp hạn mức thẻ tín dụng số tiền 30 trđ là phù hợp
QĐ.

C. Đề xuất của CVTĐ:


Đề xuất: Nội dung đề xuất: Đồng ý cấp tín dụng
Chủ thẻ chính Chủ thẻ phụ (nếu có)
1. Hạn mức (VND): 30,000,000
2. Loại thẻ/hạng thẻ: VSCL
3. Thời hạn: 12 tháng
4. Lãi suất áp dụng: Theo quy định SeAbank từng thời kỳ
5. Chương trình ưu đãi (nếu có) Không miễn phí thường niên
6. Tài sản đảm bảo Không TSĐB
7. Điều kiện khác (Nếu có):
Phát hành thẻ theo QĐ
8. Mã chính sách: THETD.THU NHAP
17106/2020/QĐ-TGĐ

Chúng tôi cam kết chịu trách nhiệm về các nội dung trong báo cáo là hoàn toàn tuân thủ các quy định của
Pháp luật và đúng với các quy định, điều kiện, trình tự, thủ tục, thẩm quyền phê duyệt của SeAbank.
Kính trình CGPD xem xét!
CHUYÊN VIÊN THẨM ĐỊNH
Thời gian trình báo cáo: …h…. ngày 18/11/2021

Lê Thị Ngọc
CHUYÊN GIA PHÊ DUYỆT
Thời gian phê duyệt HS: … h … ngày
124181 Chi nhánh: PGD Trưng Nhị

BÁO CÁO THẨM ĐỊNH KIÊM NGHỊ QUYẾT PHÊ DUYỆT


Loại phát hành PHATHANHMOI
A. Thông tin khách hàng:
Thông tin khách hàng Chủ thẻ chính Chủ thẻ phụ (nếu có)
1. Họ và tên TRẦN VĂN DŨNG
2. Số GTTT (CMT/Hộ chiếu/CCCD) 183916537
3. Số GTTT khác
4. Năm sinh 1993
5. Địa chỉ thường trú/sinh sống BÀ RỊA VŨNG TÀU
6. Hạn mức đề xuất 30,000,000
7. Thời hạn đề xuất 12 tháng

B. Đánh giá của CVTĐ:


1. Đánh giá checklist hồ sơ Đầy đủ
2. Tình trạng /lịch sử trả nợ ( theo CIC) Cấp tín dụng thông thường
3. Đánh giá nhân thân, HSPL: Đầy đủ
4. Số lượng thẻ KH đang có tại SeABank và
KH có 0 Thẻ tại SeABank và 3 Thẻ TCTD
các TCTD khác
5. Kết quả kiểm tra trùng lặp 0
6. Kiểm tra danh sách cảnh báo Khách hàng thông thường
7. Dư nợ của KH tại SeABank: 0
Đối tượng thẩm
Số điện thoại Thời gian gọi Tình trạng Đánh giá
định
Thẩm định điện thoại
0918397818 KH Đạt Đạt
CQ Đạt Đạt
Đánh giá khả năng trả nợ
Thu nhập được Căn cứ (Nêu một số điểm
Loại thu nhập Thu nhập đề xuất Tỷ lệ tính (%)
tính chính về nguồn thu)
- Đơn vị công tác: Công ty cổ
phần dịch vụ và vận tải biển
Vũng Tàu
- Thời gian công tác: > 1 năm
Thu nhập từ lương 16,000,000 100% 16,000,000
- Thời hạn HĐLĐ: KXĐTH
- Vị trí hiện tại: Thuyền viên
- Hình thức nhận lương:
Chuyển khoản
Tổng thu nhập (A) 16,000,000 16,000,000

Nợ phải trả các TCTD (B): Số tiền Ghi chú


Khoản phải trả của KH tại PVCombank + tổng
Nghĩa vụ trả nợ KV hiện tại 5,060,000
dư nợ thẻ hiện tại 21 triệu đòng

Nghĩa vụ trả nợ KV lần này 600,000 Ghi rõ thông tin khoản vay lần này, nghĩa vụ
Tổng nợ phải trả (B) 5,660,000
Chi phí sinh hoạt tối thiểu.(C) 3,000,000
Cân đối thu nhập sau khi trừ chi phí
10,340,000
((A)-(B)>(C))
Áp dụng tăng 5% tỷ lệ nợ/thu
Tỷ lệ nợ/thu nhập được tính: (B)/(A) 35.38 Không
nhập không?

KH đáp ứng quy định về tình trạng nợ hiện tại và lịch sử tín dụng
của SeABank.
Thu nhập bình quân hàng tháng là 16 triệu đồng/tháng
Đánh giá chung của CVTĐ Hạn mức tối đa cấp cho KH là 3 lần thu nhập và đáp ứng Tỷ lệ
nợ/thu nhập của KH không vượt quá mức QĐ là 45 %.
ĐVKD đề xuất cấp hạn mức thẻ tín dụng số tiền 30 trđ là phù hợp
QĐ.

C. Đề xuất của CVTĐ:


Đề xuất: Nội dung đề xuất: Đồng ý cấp tín dụng
Chủ thẻ chính Chủ thẻ phụ (nếu có)
1. Hạn mức (VND): 30,000,000
2. Loại thẻ/hạng thẻ: VSCR
3. Thời hạn: 12 tháng
4. Lãi suất áp dụng: Theo quy định SeAbank từng thời kỳ
5. Chương trình ưu đãi (nếu có) Miễn phí thường niên năm đầu
6. Tài sản đảm bảo Không TSĐB
7. Điều kiện khác (Nếu có):
Phát hành thẻ theo QĐ
8. Mã chính sách: THETD.THU NHAP
17106/2020/QĐ-TGĐ

Chúng tôi cam kết chịu trách nhiệm về các nội dung trong báo cáo là hoàn toàn tuân thủ các quy định của
Pháp luật và đúng với các quy định, điều kiện, trình tự, thủ tục, thẩm quyền phê duyệt của SeAbank.
Kính trình CGPD xem xét!
CHUYÊN VIÊN THẨM ĐỊNH
Thời gian trình báo cáo: …h…. ngày 18/11/2021

Lê Thị Ngọc
CHUYÊN GIA PHÊ DUYỆT
Thời gian phê duyệt HS: … h … ngày
Mã hồ sơ 124199 Chi nhánh: PGD Tiền An

BÁO CÁO THẨM ĐỊNH KIÊM NGHỊ QUYẾT PHÊ DUYỆT


Loại phát hành PHATHANHMOI
A. Thông tin khách hàng:
Thông tin khách hàng Chủ thẻ chính Chủ thẻ phụ (nếu có)
1. Họ và tên NGUYỄN VĂN NAM NGUYỄN THỊ HẰNG
2. Số GTTT (CMT/Hộ chiếu/CCCD) 027085009096 027189007959
3. Số GTTT khác 125099273
4. Năm sinh 1985 1989
5. Địa chỉ thường trú/sinh sống Bắc Ninh Bắc Ninh
6. Hạn mức đề xuất 20,000,000 20,000,000
7. Thời hạn đề xuất 12 tháng 12 tháng

B. Đánh giá của CVTĐ:


1. Đánh giá checklist hồ sơ Đầy đủ
2. Tình trạng /lịch sử trả nợ ( theo CIC) Cấp tín dụng thông thường
3. Đánh giá nhân thân, HSPL: Đầy đủ
4. Số lượng thẻ KH đang có tại SeABank và
Không có
các TCTD khác
5. Kết quả kiểm tra trùng lặp Không có
6. Kiểm tra danh sách cảnh báo Khách hàng thông thường
7. Dư nợ của KH tại SeABank: Không có
Đối tượng
Số điện thoại Thời gian gọi Tình trạng Đánh giá
Thẩm định điện thoại thẩm định
18/11/2021 KH Đạt Đạt
Đánh giá khả năng trả nợ: Không đánh giá

KH đáp ứng quy định mở thẻ tín dụng của SeABank.


- KH đang có Hợp đồng Bảo hiểm nhân thọ tại AIA là An phúc trọn
đời ưu việt số HĐ U914425988 có hiệu lực từ tháng 30/12/2019 (> 18
tháng).
- Căn cứ vào HĐBH của KH, tổng phí bảo hiểm tính theo năm của KH
là 10.796.000 đ .
Đánh giá chung của CVTĐ - Kh đóng phí theo Quý, kỳ đóng phí gần nhất là 17/11/2021 kỳ đóng
phí tiếp theo là 30/12/2021> Phù hợp quy định (> 15 ngày tính từ ngày
đề nghị cấp hạn mức thẻ đến kỳ đóng phí tiếp theo).
-Hạn mức thẻ tín dụng cấp cho KH là 2 lần* 10.796.000đ~ 21trđ
(<200trđ hạn mức tối đa) => ĐVKD đề xuất hạn mức 20 trđ là phù
hợp QĐ
- CIC của KH thỏa mãn theo quy định hiện hành.

C. Đề xuất của CVTĐ:


Đề xuất: Nội dung đề xuất: Đồng ý cấp tín dụng
Chủ thẻ chính Chủ thẻ phụ (nếu có)
1. Hạn mức (VND): 20,000,000 20,000,000
2. Loại thẻ/hạng thẻ: VSCL VSCL
3. Thời hạn: 12 tháng 12 tháng
4. Lãi suất áp dụng: Theo quy định SeABank từng thời kỳ
5. Chương trình ưu đãi (nếu có) Không miễn phí thường niên
6. Tài sản đảm bảo Không TSĐB
7. Điều kiện khác (Nếu có):
Phát hành thẻ theo QĐ
8. Mã Chính sách: THETD.KH.BAO.HIEM
17106/2020/QĐ-TGĐ

Chúng tôi cam kết chịu trách nhiệm về các nội dung trong báo cáo là hoàn toàn tuân thủ các quy định của
Pháp luật và đúng với các quy định, điều kiện, trình tự, thủ tục, thẩm quyền phê duyệt của SeAbank.

Kính trình CGPD xem xét!

CHUYÊN VIÊN THẨM ĐỊNH


Thời gian trình báo cáo: ….h…. ngày 18/12/2020

Vương Minh Trang


CHUYÊN GIA PHÊ DUYỆT
Thời gian phê duyệt HS: ....h.....ngày 18/12/2020
Mã HS: 124207 Chi nhánh: CN Hà Đông

BÁO CÁO THẨM ĐỊNH KIÊM NGHỊ QUYẾT PHÊ DUYỆT


Loại phát hành PHÁT HÀNH MỚI
A. Thông tin khách hàng:
Thông tin khách hàng Chủ thẻ chính Chủ thẻ phụ (nếu có)
1. Họ và tên TRƯƠNG ĐĂNG HIỆP
2. Số GTTT (CMT/Hộ chiếu/CCCD) 091828916
3. Số GTTT khác B6296889
4. Năm sinh 01/10/1983
5. Địa chỉ thường trú/sinh sống Hà Nội
6. Hạn mức đề xuất 100,000,000
7. Thời hạn đề xuất 12 tháng
8. Điều kiện ngoại lệ

B. Đánh giá của CVTĐ:

1. Đánh giá checklist hồ sơ Đầy đủ

2. Tình trạng /lịch sử trả nợ ( theo CIC) Cấp tín dụng thông thường
3. Đánh giá nhân thân, HSPL: Đầy đủ
4. Số lượng thẻ KH đang có tại SeABank và KH có 0 Thẻ tại SeABank và 0 Thẻ tại TCTD khác
5. Kết quả kiểm tra trùng lặp Không có
6. Kiểm tra danh sách cảnh báo Không có
7. Dư nợ của KH tại SeABank: Không có

Đối tượng
Số điện thoại Thời gian gọi Tình trạng Đánh giá
Thẩm định điện thoại thẩm định

0982134008 18/11/2021 KH Đạt Đạt

Đánh giá khả năng trả nợ: Không đánh giá

- KH hiện là Giám đốc CTy CP Thương mại Medivet Viet Nam.


Vốn điều lệ: ~ 6.9 tỷ đồng.
- KH chưa là hội viên của BRG, thuộc đối tượng là cấp quản lý
Đánh giá chung của CVTĐ của Doanh nghiệp. Hạn mức thẻ tín dụng cấp trước tối đa là 100
trđ. ĐVKD đề xuất cấp hạn mức thẻ tín dụng số tiền 100 trđ là
phù hợp QĐ17106/2020/QĐ-TGĐ.
=> KH đáp ứng quy định mở thẻ tín dụng của SeABank.
Tên KH/nhóm KH
CTy CP Thương mại Medivet Viet Nam
Nhóm khách hàng liên quan liên quan
Tổng dư nợ tại
0 VNĐ
SeABank của KH
Đề xuất: Đồng ý cấp tín dụng
Chủ thẻ chính Chủ thẻ phụ (nếu có)
1. Hạn mức (VND): 100,000,000
2. Loại thẻ/hạng thẻ: SeAGofl Platinum
3. Thời hạn: 12 tháng
4. Lãi suất áp dụng: Theo quy định SeABank từng thời kỳ
5. Chương trình ưu đãi (nếu có) Theo quy định SeABank từng thời kỳ
6. Tài sản đảm bảo Không TSĐB
7. Ngoại lệ Không có
8. Điều kiện khác (Nếu có):

Phát hành thẻ theo QĐ


9. Mã chính sách THETD.SEAGOLF.DOANH.N
17106/2020/QĐ-TGĐ
GHIEP
Chúng tôi cam kết chịu trách nhiệm về các nội dung trong báo cáo là hoàn toàn tuân thủ các quy định
Kính trình CGPD xem xét!

CHUYÊN VIÊN THẨM ĐỊNH


Thời gian trình báo cáo: …h…. Ngày 18/11/2021

Ngô Việt Trinh


CHUYÊN GIA PHÊ DUYỆT
Thời gian phê duyệt HS: … h … ngày 18/11/2021
124251 Chi nhánh: CN Thái Nguyên

BÁO CÁO THẨM ĐỊNH KIÊM NGHỊ QUYẾT PHÊ DUYỆT


Loại phát hành PHATHANHMOI
A. Thông tin khách hàng:
Thông tin khách hàng Chủ thẻ chính Chủ thẻ phụ (nếu có)
1. Họ và tên HÀ THỊ HỒNG THẮM
2. Số GTTT (CMT/Hộ chiếu/CCCD) 090811333
3. Số GTTT khác
4. Năm sinh 1976
5. Địa chỉ thường trú/sinh sống THÁI NGUYÊN
6. Hạn mức đề xuất 10,000,000
7. Thời hạn đề xuất 12 tháng

B. Đánh giá của CVTĐ:


1. Đánh giá checklist hồ sơ Đầy đủ
2. Tình trạng /lịch sử trả nợ ( theo CIC) Cấp tín dụng thông thường
3. Đánh giá nhân thân, HSPL: Đầy đủ
4. Số lượng thẻ KH đang có tại SeABank và
KH có 0 Thẻ tại SeABank và 1 Thẻ TCTD
các TCTD khác
5. Kết quả kiểm tra trùng lặp 0
6. Kiểm tra danh sách cảnh báo Khách hàng thông thường
7. Dư nợ của KH tại SeABank: 0
Đối tượng
Số điện thoại Thời gian gọi Tình trạng Đánh giá
Thẩm định điện thoại thẩm định
0916925000 KH Đạt Đạt
Đánh giá khả năng trả nợ: Không đánh giá

KH đáp ứng quy định mở thẻ tín dụng của SeABank.


KH hiện có xe HuynDai Grand i10 BKS 20A- 10623 mang tên
chính khách hàng, Xe đăng ký lần đầu vào 12/2014
Đánh giá chung của CVTĐ
Giá trị hạn mức cấp thẻ tín dụng tối đa cho KH là 3% * giá xe
(3%* 314 triệu đồng) là 9trđ. CVTĐ đề xuất hạn mức 9trđ là phù
hợp QĐ.

C. Đề xuất của CVTĐ:


Đề xuất: Nội dung đề xuất: Đồng ý cấp tín dụng
Chủ thẻ chính Chủ thẻ phụ (nếu có)
1. Hạn mức (VND): 9,000,000
2. Loại thẻ/hạng thẻ: VSCL
3. Thời hạn: 12 tháng
4. Lãi suất áp dụng: Theo quy định SeAbank từng thời kỳ
5. Chương trình ưu đãi (nếu có) Theo quy định SeAbank từng thời kỳ
6. Tài sản đảm bảo Không TSĐB
7. Điều kiện khác (Nếu có):
Phát hành thẻ theo QĐ
8. Mã chính sách THETD.XE.OTO
17106/2020/QĐ-TGĐ

Chúng tôi cam kết chịu trách nhiệm về các nội dung trong báo cáo là hoàn toàn tuân thủ các quy định
của Pháp luật và đúng với các quy định, điều kiện, trình tự, thủ tục, thẩm quyền phê duyệt của SeAbank.
Kính trình CGPD xem xét!

CHUYÊN VIÊN THẨM ĐỊNH


Thời gian trình báo cáo: .....h.....ngày 18/11/2021

Lê Thị Ngọc
CHUYÊN GIA PHÊ DUYỆT
Thời gian phê duyệt HS: ....h....ngày
124277 Chi nhánh: SỞ GIAO DỊCH

BÁO CÁO THẨM ĐỊNH KIÊM NGHỊ QUYẾT PHÊ DUYỆT


Loại phát hành PHÁT HÀNH MỚI
A. Thông tin khách hàng:
Thông tin khách hàng Chủ thẻ chính Chủ thẻ phụ (nếu có)
1. Họ và tên VŨ THU TRANG
2. Số GTTT (CMT/Hộ chiếu/CCCD) 163203786
3. Số GTTT khác
4. Năm sinh 1992
5. Địa chỉ thường trú/sinh sống HÀ NỘI
6. Hạn mức đề xuất 10,000,000
7. Thời hạn đề xuất 12 tháng

B. Đánh giá của CVTĐ:


1. Đánh giá checklist hồ sơ Đầy đủ
2. Đánh giá nhân thân, HSPL: Đầy đủ
3. Số lượng thẻ KH đang có tại SeABank và
2 thẻ tại Seabank
các TCTD khác
4. Kết quả kiểm tra trùng lặp
5. Kiểm tra danh sách cảnh báo Khách hàng thông thường
6. Dư nợ của KH tại SeABank:
Đối tượng
Số điện thoại Thời gian gọi Tình trạng Đánh giá
Thẩm định điện thoại thẩm định
Miễn thẩm định điện thoại theo QĐ
Đánh giá khả năng trả nợ: Không đánh giá

KH đáp ứng quy định mở thẻ tín dụng của SeABank.


KH là CV thanh toán trong nước. KH có thời gian làm việc chính
thức > 2 năm, xếp nhóm 6 theo QĐ 17106/2020/QĐ-TGĐ
Đánh giá chung của CVTĐ
Tổng hạn mức thẻ tín dụng tối đa được cấp là 60 trđ. Hiện KH
đang có tổng hạn mức thẻ 48 triệu. ĐVKD đề xuất hạn mức thẻ
10 triệu cho KH là phù hợp QĐ.

C. Đề xuất của CVTĐ:


Đề xuất: Nội dung đề xuất: Đồng ý cấp tín dụng
Chủ thẻ chính Chủ thẻ phụ (nếu có)
1. Hạn mức (VND): 10,000,000
2. Loại thẻ/hạng thẻ: VSCO
3. Thời hạn: 12 tháng
4. Lãi suất áp dụng: Theo quy định SeAbank từng thời kỳ
5. Chương trình ưu đãi (nếu có) CBNV được miễn phí thường niên
6. Tài sản đảm bảo Không TSĐB
7. Điều kiện khác (Nếu có):
Phát hành thẻ theo QĐ
8. Mã chính sách THETD.CBNV
17106/2020/QĐ-TGĐ

Chúng tôi cam kết chịu trách nhiệm về các nội dung trong báo cáo là hoàn toàn tuân thủ các quy định
của Pháp luật và đúng với các quy định, điều kiện, trình tự, thủ tục, thẩm quyền phê duyệt của SeAbank.
Kính trình CGPD xem xét!

CHUYÊN VIÊN THẨM ĐỊNH


Thời gian trình báo cáo: …h…. ngày 18/11/2021

Lê Thị Ngọc
CHUYÊN GIA PHÊ DUYỆT
Thời gian phê duyệt HS: … h … ngày
Mã HS:124318 Chi nhánh: PGD Kim Liên

BÁO CÁO THẨM ĐỊNH KIÊM NGHỊ QUYẾT PHÊ DUYỆT


Loại phát hành PHATHANHMOI
A. Thông tin khách hàng:
Thông tin khách hàng Chủ thẻ chính Chủ thẻ phụ (nếu có)
1. Họ và tên ĐỖ NGUYÊN ĐỨC
2. Số GTTT (CMT/Hộ chiếu/CCCD) 033084005063
3. Số GTTT khác 145235219
4. Năm sinh 1984
5. Địa chỉ thường trú/sinh sống Hà Nội
6. Hạn mức đề xuất 24,000,000
7. Thời hạn đề xuất 12 tháng

B. Đánh giá của CVTĐ:


1. Đánh giá checklist hồ sơ Đầy đủ
2. Tình trạng /lịch sử trả nợ ( theo CIC) Cấp tín dụng thông thường
3. Đánh giá nhân thân, HSPL: Đầy đủ
4. Số lượng thẻ KH đang có tại SeABank và
KH có 1 thẻ tại TCTD khác
các TCTD khác
5. Kết quả kiểm tra trùng lặp Không có
6. Kiểm tra danh sách cảnh báo Không có
7. Dư nợ của KH tại SeABank: Kh không có dư nợ
Đối tượng
Số điện thoại Thời gian gọi Tình trạng Đánh giá
Thẩm định điện thoại thẩm định
0976003359 11/18/2021 KH đạt đạt
Đánh giá khả năng trả nợ: Không đánh giá
KH đáp ứng quy định mở thẻ tín dụng của SeABank.
Dư nợ của KH tại SeABank là: 0 triệu đồng
Thông tin công việc chấp nhận theo kê khai của KH và đã được đơn
vị kinh doanh thâm định. ĐVKD chịu trách nhiệm về thông tin công
Đánh giá chung của CVTĐ việc của KH
Tổng phí bảo hiểm bao gồm phí cơ bản và phí sản phẩm bổ trợ của
KH là ~20 trđ.
Hạn mức thẻ tín dụng tối đa được cấp là 24 trđ. ĐVKD đề xuất cấp
hạn mức thẻ tín dụng số tiền 24 trđ là phù hợp QĐ.
C. Đề xuất của CVTĐ:
Đề xuất: Nội dung đề xuất: Đồng ý cấp tín dụng
Chủ thẻ chính Chủ thẻ phụ (nếu có)
1. Hạn mức (VND): 24,000,000
2. Loại thẻ/hạng thẻ: VSCO
3. Thời hạn: 12 tháng
4. Lãi suất áp dụng: Theo quy định SeAbank từng thời kỳ
5. Chương trình ưu đãi (nếu có) Miễn phí thường niên năm đầu
6. Tài sản đảm bảo Không TSĐB
7. Điều kiện khác (Nếu có):
Phát hành thẻ theo QĐ
8. Mã Chính sách: THETD.KH.PRU.120
12082/2021/QĐ-TGĐ

Chúng tôi cam kết chịu trách nhiệm về các nội dung trong báo cáo là hoàn toàn tuân thủ các quy định của
Pháp luật và đúng với các quy định, điều kiện, trình tự, thủ tục, thẩm quyền phê duyệt của SeAbank.

Kính trình CGPD xem xét!

CHUYÊN VIÊN THẨM ĐỊNH


Thời gian trình báo cáo: ….h…. ngày 11/18/2021

Vương Minh Trang


CHUYÊN GIA PHÊ DUYỆT
Thời gian phê duyệt HS: ....h.....ngày 11/18/2021
124438 Chi nhánh: CN Hải Dương

BÁO CÁO THẨM ĐỊNH KIÊM NGHỊ QUYẾT PHÊ DUYỆT


Loại phát hành PHATHANHMOI
A. Thông tin khách hàng:
Thông tin khách hàng Chủ thẻ chính Chủ thẻ phụ (nếu có)
1. Họ và tên HOÀNG THỊ GIÁO
2. Số GTTT (CMT/Hộ chiếu/CCCD) 030162013198
3. Số GTTT khác 140473268
4. Năm sinh 1962
5. Địa chỉ thường trú/sinh sống HẢI DƯƠNG
6. Hạn mức đề xuất 5,000,000
7. Thời hạn đề xuất 12 tháng

B. Đánh giá của CVTĐ:


1. Đánh giá checklist hồ sơ Đầy đủ
2. Tình trạng /lịch sử trả nợ ( theo CIC) Cấp tín dụng thông thường
3. Đánh giá nhân thân, HSPL: Đầy đủ
4. Số lượng thẻ KH đang có tại SeABank và
KH có 0 Thẻ tại SeABank và 0 Thẻ TCTD
các TCTD khác
5. Kết quả kiểm tra trùng lặp case 124408 Đề xuất vay 95 triệu đồng
6. Kiểm tra danh sách cảnh báo Khách hàng thông thường
7. Dư nợ của KH tại SeABank:
Đối tượng thẩm
Số điện thoại Thời gian gọi Tình trạng Đánh giá
Thẩm định điện thoại định
0934209307 KH Đạt Đạt
Đánh giá khả năng trả nợ: Không đánh giá
Thu nhập được Căn cứ (Nêu một số điểm chính
Loại thu nhập Thu nhập đề xuất Tỷ lệ tính (%)
tính về nguồn thu)

Thu nhập từ SXKD 24,300,000 100% 24,300,000

Tổng thu nhập (A) 24,300,000 24,300,000


Nợ phải trả các TCTD (B): Số tiền Ghi chú

Khoản phải trả cho khoản vay đề xuất tại SB và


Nghĩa vụ trả nợ KV hiện tại 5,220,000
tại TCTD khác

Nghĩa vụ trả nợ KV lần này 100,000 Ghi rõ thông tin khoản vay lần này, nghĩa vụ trả
Tổng nợ phải trả (B) 5,320,000
Chi phí sinh hoạt tối thiểu.(C) 3,000,000
Cân đối thu nhập sau khi trừ chi phí
18,980,000
((A)-(B)>(C))
Áp dụng tăng 5% tỷ lệ nợ/thu
Tỷ lệ nợ/thu nhập được tính: (B)/(A) 21.89 Không
nhập không?

KH đáp ứng quy định mở thẻ tín dụng của SeABank.


Thu nhập hàng tháng của KH là 24.3 triệu đồng. Khoản vay KH đang
đề xuất + hạn mức thẻ đề xuất lần này là 100 triệu đồng < Hạn mức
Đánh giá chung của CVTĐ
cấp tín dụng tối đa tối đa là 100 triệu đồng - dư nợ tín chấp tại các
TCTD khác (hiện tại là 0 đồng)
DVKD đề xuất cấp thẻ 5 triệu đồng là phù hợp qui định

C. Đề xuất của CVTĐ:


Đề xuất: Nội dung đề xuất: Đồng ý cấp tín dụng
Chủ thẻ chính Chủ thẻ phụ (nếu có)
1. Hạn mức (VND): 5,000,000
2. Loại thẻ/hạng thẻ: VSCL
3. Thời hạn: 12 tháng
4. Lãi suất áp dụng: Theo quy định SeAbank từng thời kỳ
5. Chương trình ưu đãi (nếu có) Theo quy định SeAbank từng thời kỳ
6. Tài sản đảm bảo Không TSĐB
7. Điều kiện khác (Nếu có):
Phát hành thẻ theo QĐ
8. Mã chính sách THETD.SEAWOMEN
12725/2020/QĐ-TGĐ

Chúng tôi cam kết chịu trách nhiệm về các nội dung trong báo cáo là hoàn toàn tuân thủ các quy định của
Pháp luật và đúng với các quy định, điều kiện, trình tự, thủ tục, thẩm quyền phê duyệt của SeAbank.
Kính trình CGPD xem xét!

CHUYÊN VIÊN THẨM ĐỊNH


Thời gian trình báo cáo: .....h.....ngày 18/11/2021

Lê Thị Ngọc
CHUYÊN GIA PHÊ DUYỆT
Thời gian phê duyệt HS: ....h....ngày
124457 Chi nhánh: SỞ GIAO DỊCH

BÁO CÁO THẨM ĐỊNH KIÊM NGHỊ QUYẾT PHÊ DUYỆT


Loại phát hành PHÁT HÀNH MỚI
A. Thông tin khách hàng:
Thông tin khách hàng Chủ thẻ chính Chủ thẻ phụ (nếu có)
1. Họ và tên NGUYỄN VŨ THU THẢO
2. Số GTTT (CMT/Hộ chiếu/CCCD) 101345681
3. Số GTTT khác
4. Năm sinh 1997
5. Địa chỉ thường trú/sinh sống HÀ NỘI
6. Hạn mức đề xuất 15,000,000
7. Thời hạn đề xuất 12 tháng

B. Đánh giá của CVTĐ:


1. Đánh giá checklist hồ sơ Đầy đủ
2. Đánh giá nhân thân, HSPL: Đầy đủ
3. Số lượng thẻ KH đang có tại SeABank và
0 thẻ tại Seabank
các TCTD khác
4. Kết quả kiểm tra trùng lặp case 124455
5. Kiểm tra danh sách cảnh báo Khách hàng thông thường
6. Dư nợ của KH tại SeABank:
Đối tượng
Số điện thoại Thời gian gọi Tình trạng Đánh giá
Thẩm định điện thoại thẩm định
Miễn thẩm định điện thoại theo QĐ
Đánh giá khả năng trả nợ: Không đánh giá

KH đáp ứng quy định mở thẻ tín dụng của SeABank.


KH là CV kiểm thử khối CNNHS. KH có thời gian làm việc chính
Đánh giá chung của CVTĐ thức < 2 năm, xếp nhóm 6 theo QĐ 17106/2020/QĐ-TGĐ
Tổng hạn mức thẻ tín dụng tối đa được cấp là 45 trđ. ĐVKD đề
xuất hạn mức thẻ 15 triệu cho KH là phù hợp QĐ.

C. Đề xuất của CVTĐ:


Đề xuất: Nội dung đề xuất: Đồng ý cấp tín dụng
Chủ thẻ chính Chủ thẻ phụ (nếu có)
1. Hạn mức (VND): 15,000,000
2. Loại thẻ/hạng thẻ: VSCO
3. Thời hạn: 12 tháng
4. Lãi suất áp dụng: Theo quy định SeAbank từng thời kỳ
5. Chương trình ưu đãi (nếu có) CBNV được miễn phí thường niên
6. Tài sản đảm bảo Không TSĐB
7. Điều kiện khác (Nếu có):
Phát hành thẻ theo QĐ
8. Mã chính sách THETD.CBNV
17106/2020/QĐ-TGĐ

Chúng tôi cam kết chịu trách nhiệm về các nội dung trong báo cáo là hoàn toàn tuân thủ các quy định
của Pháp luật và đúng với các quy định, điều kiện, trình tự, thủ tục, thẩm quyền phê duyệt của SeAbank.
Kính trình CGPD xem xét!

CHUYÊN VIÊN THẨM ĐỊNH


Thời gian trình báo cáo: …h…. ngày 18/11/2021

Lê Thị Ngọc
CHUYÊN GIA PHÊ DUYỆT
Thời gian phê duyệt HS: … h … ngày

You might also like