Professional Documents
Culture Documents
Quản trị sản xuất - Bài tập chương 3
Quản trị sản xuất - Bài tập chương 3
Quản trị sản xuất - Bài tập chương 3
a) Vẽ sơ đồ
E F
A B G H
D
b) Phân nhiệm vụ
CT ngắn nhất có thể => CT= 1,3
Trạm Thời gian còn lại Nhiệm vụ khả thi NV được Tổng t/g
Cv phân công của trạm
1 1,3 A,E,C A (0,2)
1,3-0,2=1,1 E,B,C B(0,4)
0,7 E,C C(0,3)
0,4 - - 0,9
a) Vẽ sơ đồ
A B C F
G
D E
b) Thời gian một chu kỳ và số trạm công việc tối thiểu
- Thời gian một chu kỳ là: CT=OT/D= 480/480=1,0
c) Số trạm cv tối thiểu: Nmin= 1,8/1,0=1,8 => 2 trạm cv
d) Phân công nhiệm vụ
Trạm Thời gian còn NV khả thi NV được phân Tổng t/g của
lại công trạm
1 1,0 A,D A(0,1)
0,9 B,D B(0,2)
0,7 C,D C(0,1)
0,6 F,D D(0,2)
0,4 - - 0.6
a) Vẽ sơ đò
A B C
D E F H
G
b) X/d thời gian một chu kỳ và số trạm
- Thời gian một chu kỳ: CT=OT/D= 450/300= 1,5
- Số trạm cv tối thiểu: Nmin= 3,8/1,5= 2,53 => 3 trạm
c) Phân chia
Trạm Thời gian còn lại NV khả thi Nv dc phân Tổng t/g
1 1,5 A,D,G A(0,7)
0,8 B,D,G B(0,2)
0,6 D,G D(0,5)
0,1 - - 1,4
2 1,5 C, E,G C(0,8)
0,7 E,G E(0,3)
0,4 - - 1,1
3 1,5 F,G F(0,6)
0,9 H,G G(0,5)
0,4 H H(0,2)
0,2 - - 1,3
- Tỷ lệ nhàn rỗi= (0+0,3+0,2)/3*1,4= 16,67%
d) Phân lại các NV, tính tỷ lệ
- Tiêu chí: Thời gian của trạm dài nhất(phương án mới) < thời gian trạm lớn nhất(phương án
cũ)
Chuyển B sang trạm 2 => T/g trạm dài nhất( mới) =1,3 < t/g trạm dài nhất (cũ) = 1,4
- Ta có: trạm 1(1,2), trạm 2(1,3), trạm 3(1,3)
- Tỷ lệ nhàn rỗi= (0,1+0+0)/3*1,3= 2,56%