Tài Chính Chiều Thi

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 8

Question 1 of 41

0.15 Points
Tại mức sản lượng đặt hàng tối ưu theo mô hình EOQ:

 A.Tổng chi phí lưu kho > tổng chi phí đặt hàng
 B.Tổng chi phí của hàng tồn kho cao nhất
 C.Tổng chi phí lưu kho(chi phí dự trữ) bằng tổng chi phí đặt hàng
 D.Tổng chi phí lưu kho < tổng chi phí đặt hàng
Reset Selection

Question 2 of 41
0.15 Points
CTCP muốn tăng vốn chủ sở hữu thì:

 A.Phát hành trái phiếu


 B.Phát hành thương phiếu
 C.Phát hành cổ phiếu
 D.Phát hành tín phiếu
Reset Selection

Question 3 of 41
0.15 Points
Sau đây là các công cụ nợ trên thị trường tài chính, ngoại trừ:

 A.Trái phiếu
 B.Kỳ phiếu ngân hàng
 C.Thương phiếu
 D.Cổ phiếu
Reset Selection

Question 4 of 41
0.15 Points
Tổng nguồn vốn của Doanh Nghiệp là 4000 triệu, hệ số nợ là 0.7, nợ phải trả của Doanh Nghiệp là :

 A.1200 triệu
 B.1150 triệu
 C.2800 triệu
 D.2500 triệu
Reset Selection

Question 5 of 41
0.15 Points
Lợi nhuận sau thuế của DN là 93,6 triệu, thuế suất thuế TNDN là 22%, vậy lợi nhuận trước thuế là:
 A.100 triệu
 B.120 triệu
 C.150 triệu
 D.110 triệu
Reset Selection

Question 6 of 41
0.15 Points
Thu nhập ròng của một dự án bao gồm:

 A.LNST, khấu hao, thu thanh lý ròng, thu hồi VLĐ.


 B.LNST, khấu hao, thu hồi VLĐ
 C.LNST, thu hồi VLĐ bổ sung
 D.Lợi nhuận ròng, thu thanh lý, khấu hao.
Reset Selection

Question 7 of 41
0.15 Points
Thị trường tiền tệ là nơi mua bán các tài sản tài chính sau:

 A.Tài sản tài chính ngắn hạn


 B.Tài sản tài chính dài hạn
 C.Công cụ nợ
 D.Chứng khoán
Reset Selection

Question 8 of 41
0.15 Points
Câu nào sau đây không phải là nguồn dài hạn cho hoạt động kinh doanh?

 A.Trái phiếu
 B.Các khoản phải thu
 C.Lợi nhuận giữ lại
 D.Cổ phần ưu đãi
Reset Selection

Question 9 of 41
0.15 Points
Các trường hợp dưới đây là những ví dụ của tài sản thực, ngoại trừ:

 A.Phương tiện vận chuyển


 B.Trái phiếu
 C.Máy móc thiết bị
 D.Nguyên vật liệu
Reset Selection

Question 10 of 41
0.15 Points
Một trái phiếu có mệnh giá 5.000.000đ, lãi suất danh nghĩa 7%/năm, thời hạn 5 năm, tiền lãi Trái phiếu hàng
năm là :

 A.350.000 đồng
 B.250.000 đồng
 C.300.000 đồng`
 D.400.000 đồng
Reset Selection

Question 11 of 41
0.15 Points
Một TSCĐ có nguyên giá 270 triệu, thời gian sử dụng dự kiến là 5 năm, Mức khấu hao theo phương pháp số
dư giảm dần có điều chỉnh ở năm thứ 2 là :

 A.61,8 triệu
 B.58,2 triệu
 C.64,8 triệu
 D.108 triệu
Reset Selection

Question 12 of 41
0.15 Points
Lợi nhuận gộp là chênh lệch giữa :

 A.Doanh thu thuần & Chi phí bán hàng


 B.Doanh thu thuần&Chi phí quản lý
 C.Doanh thu thuần& giá vốn hàng bán
 D.Doanh thu thuần& tổng chi phí
Reset Selection

Question 13 of 41
0.15 Points
Giá trị hiện tại được định nghĩa như là:

 A.Dòng tiền hiện tại đã tính kép vào tương lai


 B.Nghịch đảo của dòng tiền tương lai
 C.Dòng tiền tương lai được chiết khấu về hiện tại
 D.Nghịch đảo của dòng tiền hiện tại
Reset Selection

Question 14 of 41
0.15 Points
Chỉ tiêu tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu được viết tắt

 A.ROI
 B.ROA
 C.ROS
 D.ROE
Reset Selection

Question 15 of 41
0.15 Points
Hao mòn vô hình TSCĐ xảy ra do các nguyên nhân sau, ngoại trừ :

 A.Sự tiến bộ của KHKT


 B.Tác động của các yếu tố tự nhiên
 C.Năng suất lao động xã hội tăng lên
 D.Kết thúc chu kỳ sống của SP
Reset Selection

Question 16 of 41
0.15 Points
Các yếu tố cấu thành nên vốn lưu động bao gồm :

 A.Vốn cổ phần, khoản phải thu, đầu tư tài chính ngắn hạn
 B.Tiền mặt, hàng tồn kho, vốn cổ phần
 C.Hàng tồn kho, khoản phải trả, khoản phải thu
 D.Hàng tồn kho, tiền mặt, khoản phải thu
Reset Selection

Question 17 of 41
0.15 Points
Theo phương pháp phân tích các thông số tài chính, nhóm thông số khả năng sinh lợi bao gồm những chỉ tiêu
nào sau đây:

 A.ROA, ROE, NPV


 B.NPV, IRR, ROS
 C.IRR, NPV, PI
 D.ROA, ROE, ROS
Reset Selection

Question 18 of 41
0.15 Points
IRR là một mức lãi suất mà tại đó:

 A.NPV=1
 B.NPV=0
 C.Giá trị hiện tại của thu nhập ròng lớn hơn giá trị hiện tại của vốn đầu tư
 D.PI=0
Reset Selection

Question 19 of 41
0.15 Points
Trật tự sắp xếp của phần tài sản trên BCĐKT dựa trên:

 A.Khả năng sinh lời của tài sản


 B.Khả năng thanh toán của tài sản
 C.Khả năng thanh khoản của tài sản
 D.Khả năng quản lý tài sản
Reset Selection

Question 20 of 41
0.15 Points
Khả năng thanh toán hiện thời của DN thể hiện mối quan hệ giữa:

 A.TSDH và nợ ngắn hạn


 B.TSNH và nợ dài hạn
 C.TSNH và nợ ngắn hạn
 D.TSDH và nơ dài hạn
Reset Selection

Question 21 of 41
0.15 Points
Một dự án có dòng tiền như sau: Co=-100.000$, C1=50.000$, C2=150.000$, C3=100.000$. Nếu lãi suất chiết
khấu thay đổi từ 12% đến 13%, NPV của dự án sẽ thay đổi như thế nào?

 A.Giảm 4375,16 $
 B.Tăng 4375,16 $
 C.Tăng 122,650 $
 D.Giảm 131,025 $
Reset Selection
Question 22 of 41
0.15 Points
Phương pháp khấu hao số dư giảm dần có điều chỉnh có các đặc điểm:

 A.Thu hồi vốn nhanh


 B.Mức khấu bằng nhau ở các năm
 C.Không thu hồi đủ số vốn ban đầu
 D.Thu hồi vốn chậm
Reset Selection

Question 23 of 41
0.15 Points
Các khoản sau đây là các khoản nợ ngắn hạn của Doanh Nghiệp , ngoại trừ :

 A.Phải trả người bán


 B.Vay dài hạn ngân hàng
 C.Thuế và các khoản phải nộp Ngân Sách.
 D.Phải trả người lao động
Reset Selection

Question 24 of 41
0.15 Points
Doanh thu thuần của một Doanh Nghiệp là 6200 triệu, VLĐ bình quân là 1550 triệu .Số vòng quay Vốn Lưu
Động là :

 A.5 vòng
 B.4 vòng
 C.2,5 vòng
 D.3 vòng
Reset Selection

Question 25 of 41
0.15 Points
Bạn muốn 4 năm sau khi ra trường có được số tiền là 100 triệu, biết lãi suất ngân hàng cho bạn hưởng là
8%/năm thì khi mới vào trường bạn phải gởi vào ngân hàng số tiền:

 A.75,6 triệu
 B.73,5 triệu
 C.75,5tr
 D.57,6 triệu
Reset Selection

Question 26 of 41
0.15 Points
Sau đây là những bất lợi khi mở rộng chính sách tín dụng, ngoại trừ :

 A.Vốn đọng lại trong hàng hóa mà khách hàng đã mua.


 B.Có thể phát sinh chi phí tiền lãi mà công ty vay để mở rộng tín dụng.
 C.Doanh số bán hàng tăng lên, giảm lượng hàng tồn kho không cần thiết.
 D.Phát sinh thêm các chi phí mở rộng tín dụng và thu hồi
Reset Selection

Question 27 of 41
0.15 Points
Các nguồn tài trợ ngắn hạn trong Doanh Nghiệp bao gồm các nguồn sau, ngoại trừ :

 A.Vay ngắn hạn ngân hàng


 B.Tín dụng thương mại
 C.Phát hành trái phiếu Doanh Nghiệp
 D.Người mua ứng trước tiền
Reset Selection

Question 28 of 41
0.15 Points
Lợi nhuận tài chính là lợi nhuận thu được từ các hoạt động sau, ngoại trừ:

 A.Góp vốn liên doanh


 B.Thanh lý TSCĐ
 C.Thu lãi tiền gởi
 D.Thu từ mua bán chứng khoán
Reset Selection

Question 29 of 41
0.15 Points
CTCP có thể chia cổ tức dưới các hình thức sau, ngoại trừ :

 A.Trả cổ tức bằng tiền mặt


 B.Trả cổ tức bằng cổ phần
 C.Trả cổ tức bằng cổ phiếu
 D.Trả cổ tức bằng Trái phiếu
Reset Selection

Question 30 of 41
0.15 Points
Mục tiêu của phân tích tài chính đối với nhà cung cấp là xem xét có nên:

 A.Cho Doanh nghiệp vay.


 B.Đầu tư vốn vào Doanh nghiệp
 C.Cấp tín dụng thương mại cho Doanh nghiệp
 D.Mua chứng khoán của Doanh nghiệp
0.25 Points
Question 31 of 41
Lợi nhuận từ việc tiêu thụ SP là 920 triệu, lợi nhuận từ hoạt động góp vốn liên doanh là 80 triệu, vậy LNTT của
DN là bao nhiêu?
0.25 Points
Question 32 of 41
Lợi nhuận sau thuế của DN là 49,8 triệu, với thuế suất thuế TNDN là 20%, lợi nhuận trước thuế của DN là bao
nhiêu ?
0.25 Points
Question 33 of 41
Tổng định phí của một Doanh Nghiệp là 1000 triệu, biến phí đơn vị sản phẩm là 1,2 triệu, giá bán đơn vị sản
phẩm là 1,7 triệu. Doanh nghiệp sẽ hòa vốn tại mức sản lượng bao nhiêu ?
0.25 Points
Question 34 of 41
Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp có giá trị 600 triệu đồng, khả năng thanh toán hiện hành là 1,5. Nợ ngắn
hạn của doanh nghiệp là bao nhiêu?
0.25 Points
Question 35 of 41
Trong một hợp đồng tín dụng ghi “2/10 NET 30”, giải thích ý nghĩa của kí hiệu này?
0.25 Points
Question 36 of 41
Doanh nghiệp X mua một tài sản cố định phục vụ sản xuất có giá trị ghi trên hóa đơn là 400 triệu đồng; chi phí
vận chuyển, lắp đặt 10 triệu. Dự tính thời gian sử dụng định mức là 5 năm. Tính mức khấu hao hàng năm của
tài sản cố định đó theo phương pháp đường thẳng ?
0.25 Points
Question 37 of 41
Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp có giá trị 600 triệu đồng, chiếm 60% tổng tài sản. Tổng tài sản của doanh
nghiệp là bao nhiêu?
0.25 Points
Question 38 of 41
Bạn có 100 triệu gởi vào Ngân Hàng với lãi suất 7%/năm, sau 3 năm số tiền bạn nhận được là bao nhiêu?

You might also like