Bo 10 de Thi Hoc Ki 1 Mon Vat Li 12 Nam 2020 2021 Co Dap An 9704

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 55

BỘ 10 ĐỀ THI HỌC KÌ 1

MÔN VẬT LÍ 12
NĂM 2020-2021 (CÓ ĐÁP ÁN)
1. Đề thi học kì 1 môn Vật lí 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT

chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Khối chuyên)

2. Đề thi học kì 1 môn Vật lí 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT

chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Khối cơ bản)

3. Đề thi học kì 1 môn Vật lí 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT

chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm

4. Đề thi học kì 1 môn Vật lí 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT

Lương Ngọc Quyến

5. Đề thi học kì 1 môn Vật lí 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT

Lương Thế Vinh

6. Đề thi học kì 1 môn Vật lí 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT

Lương Văn Can

7. Đề thi học kì 1 môn Vật lí 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT

Ngô Gia Tự

8. Đề thi học kì 1 môn Vật lí 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT

Phan Ngọc Hiển

9. Đề thi học kì 1 môn Vật lí 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT

Sào Nam

10. Đề thi học kì 1 môn Vật lí 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT

Vĩnh Yên
SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG KIỂM TRA CUỐI KỲ - HKI – NĂM HỌC 2020 - 2021
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT MÔN VẬT LÝ 12 CHUYÊN
Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu)
(Đề có 3 trang)

Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 213

Câu 1: Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là đại lượng
A. thay đổi, chiết suất là lớn nhất đối với ánh sáng tím và nhỏ nhất đối với ánh sáng đỏ.
B. thay đổi, chiết suất là lớn nhất đối với ánh sáng đỏ và nhỏ nhất đối với ánh sáng tím.
C. thay đổi, chiết suất lớn nhất đối với ánh sáng màu lục và nhỏ nhất đối với ánh sáng đỏ.
D. không đổi, có giá trị như nhau đối với tất cả các ánh sáng có màu từ đỏ đến tím.
Câu 2: Thí nghiệm thực hành giao thoa khe Young được thực hiện để đo
A. cường độ chùm sáng. B. bề rộng các vân giao thoa.
C. cường độ dòng điện bão hoà. D. bước sóng ánh sáng.
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây là đúng với cả ba loại bức xạ hồng ngoại, tử ngoại và tia X ?
A. Có thể gây ra hiện tượng quang điện với hầu hết các kim loại.
B. Bị thuỷ tinh, nước hấp thụ rất mạnh.
C. Có tác dụng nhiệt mạnh khi được các vật hấp thụ.
D. Có thể giao thoa, nhiễu xạ.
Câu 4: Một bệnh nhân điều trị bằng đồng vị phóng xạ, dùng tia γ để diệt tế bào bệnh. Thời gian chiếu xạ lần
đầu là Δt = 30 phút, cứ sau 1 tháng thì bệnh nhân phải tới bệnh viện khám bệnh và tiếp tục chiếu xạ. Biết đồng vị
phóng xạ đó có chu kỳ bán rã T = 4 tháng, coi Δt << T và cho biết khi x << 1 thì 1 – e- x ≈ x. Nếu vẫn dùng
nguồn phóng xạ trong lần đầu. Hỏi lần chiếu xạ thứ 3 phải tiến hành trong bao lâu để bệnh nhân được chiếu xạ
với cùng một lượng tia γ như lần đầu ?
A. 40 phút. B. 28,2 phút. C. 42,4 phút. D. 39,7 phút.
Câu 5: Nói về giao thoa ánh sáng, tìm phát biểu sai ?
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng thực nghiệm quan trọng khẳng định ánh sáng có
tính chất sóng.
B. Trong miền giao thoa, những vạch sáng ứng với những chỗ hai sóng gặp nhau tăng cường lẫn nhau.
C. Trong miền giao thoa, những vạch tối ứng với những chỗ hai sóng tới không gặp được nhau.
D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ giải thích được bằng sự giao thoa của hai sóng kết hợp.
Câu 6: Tia laser không có đặc điểm nào dưới đây ?
A. Độ định hướng cao. B. Độ đơn sắc cao.
C. Cường độ lớn. D. Công suất lớn.
Câu 7: Hạt nhân Dơteri ( 1 D ) có
2

A. 2 prôtôn và 1 nơtrôn. B. 2 nơtrôn và 1 prôtôn.


C. 2 nuclôn, trong đó có 1 nơtrôn. D. 2 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn.
Câu 8: Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi
đi qua lăng kính, chùm sáng này
A. bị đổi màu. B. bị thay đổi tần số.
C. không bị tán sắc. D. không bị lệch phương truyền.
Câu 9: Giới hạn quang điện của đồng (Cu) là 0,3 m. Chiếu vào bề mặt kim loại này lần lượt các bức xạ có
tần số f1 = 8.1014 Hz; f2 = 15.1014 Hz; f3 = 1015 Hz; f4 = 0,85.1014 Hz thì bức xạ nào gây ra được hiện
tượng quang điện (cho c = 3.108 m/s) ?
A. f3 và f4. B. f1 và f2. C. f2 và f4. D. f2 và f3.
Câu 10: Tia Rơn-ghen (tia X) có bước sóng
A. lớn hơn bước sóng của tia màu tím.
B. nhỏ hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
C. lớn hơn bước sóng của tia màu đỏ.
D. lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại

Trang 1/3 - Mã đề 213


Câu 11: Chiếu chùm ánh sáng trắng vào máy quang phổ. Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang
phổ trước khi đi qua thấu kính của buồng ảnh
A. là một chùm tia phân kỳ màu trắng.
B. là một chùm tia sáng màu song song.
C. là một chùm tia phân kỳ có nhiều màu khác nhau.
D. gồm nhiều chùm tia sáng đơn sắc song song.
Câu 12: Catốt của tế bào quang điện làm bằng vônfram, biết công thoát của êlectrôn với vônfram là 7,2.10-
19
J. Giới hạn quang điện của vônfram là bao nhiêu ?
A. 0,425 µm. B. 0,276 µm. C. 0,375 µm. D. 0,475 µm.
Câu 13: Hiện tượng quang điện trong xảy ra khi
A. có ánh sáng thích hợp chiếu vào kim loại.
B. có ánh sáng thích hợp chiếu vào kim loại và chất bán dẫn.
C. có ánh sáng thích hợp chiếu vào chất bán dẫn.
D. di chuyển chất bán dẫn.
Câu 14: Phản ứng nhiệt hạch là sự
A. phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự tỏa nhiệt.
B. kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt độ rất cao.
C. phân chia một hạt nhân rất nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn.
D. kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình thành một hạt nhân rất nặng ở nhiệt độ rất cao.
Câu 15: Khi nói về tia alpha, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia alpha bị lệch về phía bản âm của tụ điện.
B. Khi đi trong không khí, tia alpha làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng.
C. Tia alpha phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2.104 m/s.
D. Tia alpha là dòng các hạt nhân heli ( 42 He ).
Câu 16: Trong thí nghiệm Young, người ta sử dụng ánh sáng có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai vân
sáng liên tiếp trên màn là 2mm. Vân tối thứ 3 cách vân sáng trung tâm một đoạn là
A. 5 mm. B. 4 mm. C. 7 mm. D. 6 mm.
Câu 17: Biết khối lượng của hạt nhân 92 U là 234,99 u, khối lượng của prôtôn là 1,0073 u và của nơtron là
235

1,0087 u và u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 235 U là 92
A. 1793,8 MeV/nuclôn. B. 6,73 MeV/nuclôn.
C. 7,63 MeV/nuclôn. D. 8,71 MeV/nuclôn.
Câu 18: Khối lượng của hạt nhân 4 Be là 10,0113 u, khối lượng của nơtron là mn = 1,0086 u, khối lượng
10

của prôtôn là mp = 1,0072 u. Độ hụt khối của hạt nhân 104 Be là


A. 0,0561 u. B. 0,0811 u. C. 0,9110 u. D. 0,0691 u.
Câu 19: Pôlôni 84 Po là chất phóng xạ α có chu kì bán rã T = 138 ngày, lấy NA = 6,02.1023 mol-1. Nếu
210

một mẫu Pôlôni nguyên chất có khối lượng ban đầu là 0,01 gam thì độ phóng xạ của nó sau 3 chu kì bán rã

A. 1,44.1017 Bq. B. 2,083.1011 Bq. C. 20,84.1011 Bq. D. 1,67.1012 Bq.
Câu 20: Chọn câu sai khi nói về hiện tượng hấp thụ và phản xạ ánh sáng ?
A. Tỷ lệ phần trăm cường độ ánh sáng tới bị phản xạ trên một vật của các bước sóng khác nhau là khác
nhau.
B. Những vật hấp thụ lọc lựa ánh sáng trong miền nhìn thấy gọi là những vật trong suốt có màu.
C. Hệ số hấp thụ của môi trường phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng.
D. Những vật không hấp thụ ánh sáng trong miền ánh sáng nhìn thấy gọi là những vật trong suốt có màu.
Câu 21: Hạt nhân urani 23892 U sau một chuỗi phân rã, biến đổi thành hạt nhân chì 82 Pb . Trong quá trình đó,
206

chu kì bán rã của 238 U biến đổi thành hạt nhân chì là 4,47.109 năm. Một khối đá được phát hiện có chứa
92

1,188.1020 hạt nhân 238


92 U và 6,239.1018 hạt nhân 206
82 Pb . Giả sử khối đá lúc mới hình thành không chứa chì
và tất cả lượng chì có mặt trong đó đều là sản phẩm phân rã của 238
92 U . Tuổi của khối đá khi được phát hiện

Trang 2/3 - Mã đề 213
A. 3,5.107 năm. B. 6,3.109 năm. C. 3,3.108 năm. D. 2,5.106 năm.
Câu 22: Theo mẫu nguyên tử Bohr, trạng thái dừng của nguyên tử
A. chỉ là trạng thái cơ bản.
B. chỉ là trạng thái kích thích.
C. là trạng thái mà các electron trong nguyên tử dừng chuyển động.
D. có thể là trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng ?
A. Chùm áng sáng là chùm hạt, mỗi hạt gọi là một phô-ton.
B. Năng lượng của các phôton ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng.
C. Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà theo
từng phần riêng biệt, đứt quãng.
D. Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh sáng không bị thay đổi, không phụ thuộc khoảng cách tới
nguồn sáng.
Câu 24: Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu lục thì ánh sáng huỳnh quang không thể là ánh sáng nào
dưới đây ?
A. Ánh sáng màu chàm. B. Ánh sáng màu màu đỏ.
C. Ánh sáng màu vàng. D. Ánh sáng màu da cam.
Câu 25: Khi chiếu lần lượt hai bức xạ có tần số f1 và f2 với f1 < f2 vào một quả cầu kim loại đặt cô lập về
điện thì đều xảy ra hiện tượng quang điện với điện thế cực đại của quả cầu lần lượt là V1, V2. Nếu chiếu
đồng thời hai bức xạ trên vào quả cầu này thì điện thế cực đại của nó là
A. V1. B. |V1 – V2|. C. V1 + V2. D. V2.
Câu 26: Nguyên tử hiđtô ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng -13,6 eV. Để chuyển lên trạng thái
dừng có mức năng lượng -3,4 eV thì nguyên tử hiđrô phải hấp thụ một phôtôn có năng lượng
A. 10,2 eV. B. 17 eV. C. 4 eV. D. -10,2 eV.
Câu 27: Tổng hợp hạt nhân 2 He từ phản ứng hạt nhân 1 H + 3 Li  2 He + X + 17,3 MeV . Lấy NA =
4 1 7 4

6,02.1023 mol-1. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 0,5 mol Heli là
A. 1,3.1024 MeV. B. 2,4.1024 MeV. C. 5,2.1024 MeV. D. 2,6.1024 MeV.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang điện ?
A. Là hiện tượng êlectrôn bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với
một vật đã bị nhiễm điện khác.
B. Là hiện tượng êlectrôn bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại đó tác dụng của từ trường.
C. Là hiện tượng êlectrôn bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.
D. Là hiện tượng êlectrôn bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nung nóng đến nhiệt độ rất
cao.
Câu 29: Ánh sáng đơn sắc vàng có bước sóng là 0,589 m. Lấy h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s và e =
1,6.10-19 C. Năng lượng của phôtôn là
A. 0,21 eV. B. 4,22 eV. C. 0,42 eV. D. 2,11 eV.
Câu 30: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần lượt
là 1 = 750 nm, 2 = 675 nm và 3 = 600 nm. Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu khoảng
cách đến hai khe bằng 1,5 m có vân sáng của bức xạ
A. 1. B. 3. C. 2. D. 2 và 3.

------ HẾT ------

Trang 3/3 - Mã đề 213


SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG KIỂM TRA CUỐI KỲ - HKI – NĂM HỌC 2020 - 2021
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT MÔN VẬT LÝ 12 CHUYÊN
Thời gian làm bài : 45 Phút

Phần đáp án câu trắc nghiệm:


213 998 355 705
1 A A C C
2 D D D B
3 D C D A
4 C A D A
5 C D B A
6 D C D D
7 D C D C
8 C A D B
9 D D C A
10 B B D B
11 D A D D
12 B C C C
13 C A C C
14 B C D B
15 C A D C
16 A C D A
17 C D D B
18 D B B D
19 B D C D
20 D A A C
21 C C B B
22 D A D A
23 B B C A
24 A C A D
25 D D C D
26 A B B D
27 D B D C
28 C D D D
29 D C A C
30 A D A B

1
SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG KIỂM TRA CUỐI KỲ - HKI – NĂM HỌC 2020 - 2021
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT MÔN VẬT LÝ 12 CƠ BẢN
Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu)
(Đề có 4 trang)

Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 121

Câu 1: Người ta truyền tải điện xoay chiều một pha từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng 2
dây dẫn có tổng chiều dài 20 km. Biết dây dẫn làm bằng kim loại có điện trở suất là 2,5.10-8 Ωm;
tiết diện 0,4 cm2 và hệ số công suất của mạch điện là 1. Điện áp hiệu dụng và công suất truyền đi ở
trạm phát điện là 10 kV và 500 kW. Hiệu suất truyền tải điện năng là
A. 93,75%. B. 97,41%. C. 96,88%. D. 96,14%.
Câu 2: Một máy phát điện xoay chiều có công suất 1000kW. Dòng điện nó phát ra sau khi tăng thế
lên đến 110kV được truyền đi bằng một đường dây có điện trở tổng cộng là 20. Biết hệ số công
suất của mạch điện là 1. Công suất hao phí trên đường dây đó xấp xĩ bằng
A. 6050W. B. 1653W. C. 2420W. D. 5500W.
Câu 3: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100(V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C
mắc nối tiếp, trong đó L là cuộn dây thuần cảm, R là một biến trở có giá trị thay đổi được. Điều
chỉnh giá trị của biến trở ở hai giá trị R1 và R2 sao cho R1 + R2 = 100 (Ω) thì thấy công suất tiêu thụ
của đoạn mạch ứng với hai trường hợp này như nhau. Giá trị của công suất đó bằng:
A. 50W. B. 400W. C. 200W. D. 100W.
Câu 4: Trong mạch điện xoay chiều, một tụ điện có dung kháng ZC. Nếu tăng tần số f của dòng
điện lên n lần thì ZC sẽ:
A. Giảm n2 lần. B. Giảm n lần. C. Tăng n lần. D. Tăng n2 lần.
Câu 5: Gọi u, i lần lượt là điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch xoay chiều và cường độ dòng điện
tức thời trong mạch. Lựa chọn phát biểu đúng trong 4 phát biểu sau:
u
1. Đối với mạch chỉ có điện trở thuần thì i = .
R
u
2. Đối với mạch chỉ có tụ điện thì i = .
ZC
u
3. Đối với mạch chỉ có cuộn cảm thì i = .
ZL
u
4. Đối với đoạn mạch nối tiếp  Z (không đổi).
i
A. Chỉ có phát biểu 4 đúng. B. Cả 3 phát biểu 1, 2, 3 đều đúng.
C. Chỉ có phát biểu 1 đúng. D. Cả 4 phát biểu trên đều đúng.
 1
Câu 6: Đặt điện áp u = 100 2 cos( 100t  )  V  vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L= H
4 
thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần có biểu thức
 
A. i  2 cos( 100t  )  A  B. i  cos 100t    A 
2  2
 
C. i  cos( 100t  )  A  D. i  2 cos( 100t  )  A 
4 4
 
Câu 7: Đặt vào một đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế u  U 0cos  t   V thì
2  

cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i  I 0 cos(t  ) A . Quan hệ giữa các trở kháng trong
6
đoạn mạch này thỏa mãn:

Trang 1/4 - Mã đề 121


ZC  Z L ZC  Z L 1 Z L  ZC Z L  ZC 1
A.  3 B.  C.  3 D. 
R R 3 R R 3
Câu 8: Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ là dựa trên
A. hiện tượng cảm ứng điện từ là đủ.
B. việc sử dụng công suất lớn chỉ do từ trường quay.
C. hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
D. hiện tượng tự cảm và sử dụng từ trường quay.
Câu 9: Chọn kết luận sai: Trong bài thực hành khảo sát đoạn mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc
nối tiếp, khi cuộn dây có thêm lõi sắt thì
A. Tần số dòng điện tăng. B. Từ thông qua cuộn dây tăng.
C. Độ tự cảm của cuộn dây tăng. D. Cảm kháng của cuộn dây tăng.
Câu 10: Máy biến áp là thiết bị
A. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
B. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
D. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
Câu 11: Một máy phát điện xoay chiều gồm phần cảm có 12 cặp cực quay với tốc độ 300
vòng/phút. Tần số của dòng điện xoay chiều đó phát ra là
A. 45 (Hz). B. 60 (Hz). C. 55 (Hz). D. 50 (Hz).
2.104
Câu 12: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện C  (F) mắc nối tiếp với điện trở

R = 50Ω. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều 200V – 50Hz thì dòng điện chạy
trong mạch có giá trị hiệu dụng xấp xĩ là
A. 5,66A B. 4,00A C. 2,00A D. 2,83A
Câu 13: Đoạn mạch AB gồm 2 đoạn mạch AM và MB ghép nối tiếp. Giữa 2 điểm A và M có điện
trở R = 100 và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1 H. Giữa 2 điểm M và B có một tụ
π
4
điện có điện dung C = 10 F . Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có tần số f = 50 Hz. Độ

lệch pha của điện áp giữa 2 điểm A và M đối với điện áp giữa 2 điểm M và B là
3π π π 3π
A. rad. B. rad C. rad D.  rad
4 2 4 4
Câu 14: Vôn kế và ampe kế xoay chiều là những dụng cụ dùng để đo
A. giá trị tức thời của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
B. giá trị cực đại của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
C. giá trị hiệu dụng của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
D. giá trị trung bình của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
Câu 15: Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u 220 cos t V thì cường độ dòng điện qua
2

đoạn mạch có biểu thức là i 2 cos t A . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
4

A. 220 2 W . B. 110 W. C. 220 W. D. 110 2 W .


Câu 16: Một máy biến áp lý tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp là N1 và cuộn thứ cấp là N2, với
N1= 3 N2. Biết cường độ dòng điện trong cuộn sơ cấp và hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn
sơ cấp lần lượt là I1 = 6 A và U1 = 120 V. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn thứ cấp và hiệu
điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp lần lượt là
A. 2 A và 40 V. B. 2 A và 360 V. C. 18A và 360 V. D. 18 A và 40 V.

Trang 2/4 - Mã đề 121


Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về dòng điện xoay chiều hình sin? Dòng điện
xoay chiều hình sin có
A. chiều dòng điện biến thiên điều hoà theo thời gian.
B. cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian.
C. cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
D. pha biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
Câu 18: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị cực đại
là 200 2 V. Biết rằng trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện, cường độ dòng điện hiệu dụng
trong mạch là 4 A. Điện trở thuần của đoạn mạch là
A. 75Ω. B. 100 Ω. C. 50 2 . D. 50 Ω.
Câu 19: Một khung dây quay đều trong từ trường B vuông góc với trục quay của khung với tốc độ
n = 1800 vòng/phút. Tại thời điểm t = 0, véctơ pháp tuyến n của mặt phẳng khung dây hợp với B
một góc 300. Từ thông cực đại gởi qua khung dây là 0,01Wb. Biểu thức của suất điện động cảm ứng
xuất hiện trong khung là:
 
A. e  0, 6 cos(60 t  )(V ). B. e  60cos(30t  )(V ).
6 3
 
C. e  0, 6 cos(60 t  )(V ). D. e  0, 6 cos(30 t  )(V ).
3 6
Câu 20: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện có dung kháng 31Ω mắc nối tiếp với cuộn
dây có cảm kháng 19Ω. Hệ số công suất của đoạn mạch là 0,8. Điện trở thuần của cuộn dây là
A. 12Ω. B. 8Ω. C. 20Ω. D. 16Ω.
Câu 21: Dòng điện xoay chiều có biểu thức i  2 3 cos(200t )( A) , t tính bằng giây (s), có cường
độ hiệu dụng là
A. 3 A. B. 2 3 A. C. 6 A. D. 2 A.
Câu 22: Trong phòng thí nghiệm của nhà trường, khi các em học sinh làm bài thực hành khảo sát
đoạn mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, chúng ta không có dụng cụ nào sau đây?
A. Đồng hồ đo điện đa năng hiện số. B. Cuộn dây thuần cảm kháng.
C. Tụ điện D. Điện trở thuần.
Câu 23: Khi động cơ không đồng bộ hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi
thì tốc độ quay của rôto
A. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải.
B. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.
C. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
D. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
Câu 24: Một máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều
có điện áp hiệu dụng 220V. Khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484V. Bỏ qua
hao phí của máy biến áp. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là
A. 2200 vòng. B. 2000 vòng. C. 2500 vòng. D. 1100 vòng.
Câu 25: Máy phát điện xoay chiều một pha và ba pha giống nhau ở điểm nào sau đây?
A. Đều có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. Đều có phần ứng quay, phần cảm cố định.
C. Đều có bộ góp điện để dẫn điện ra mạch ngoài.
D. Trong mỗi vòng quay của rôto, suất điện động của máy đều biến thiên tuần hoàn hai lần.
Câu 26: Chọn câu phát biểu sai sau đây?
A. Hai bộ phận chính của máy phát điện xoay chiều là phần cảm và phần ứng.
B. Với mọi máy phát điện xoay chiều phần cảm luôn là bộ phận đứng yên.
C. Máy phát điện xoay chiều có phần cảm là phần tạo ra từ trường.

Trang 3/4 - Mã đề 121


D. Tùy thuộc vào cấu tạo của máy, phần cảm cũng như phần ứng có thể là bộ phận đứng yên hoặc
chuyển động.
Câu 27: Trong bài thực hành khảo sát đoạn mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, để đo
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thì người ta dùng cách nào sau đây?
A. Vôn kế xoay chiều mắc nối tiếp với điện trở cần đo.
B. Ampe kế xoay chiều mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở.
C. Vôn kế xoay chiều mắc song song với điện trở cần đo.
D. Ampe kế xoay chiều mắc song song với cuộn dây có điện trở.
Câu 28: Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có cường độ i I0 .cos 2 ft thì pha của
dòng điện
A. tỉ lệ theo hàm bậc nhất với thời gian.
B. biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. luôn dương.
D. là hằng số.
Câu 29: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 80V. Điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu điện trở là
A. 220V B. 180V C. 20V D. 60V
Câu 30: Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây là hiệu quả nhất để làm giảm hao phí
điện năng trong quá trình truyền tải đi xa?
A. Tăng điện áp trước khi truyền tải điện năng đi xa.
B. Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ điện năng.
C. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải.
D. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn.

------ HẾT ------

Trang 4/4 - Mã đề 121


SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG KIỂM TRA CUỐI KỲ - HKI – NĂM HỌC 2020 - 2021
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT MÔN VẬT LÝ 12 CƠ BẢN
Thời gian làm bài : 45 Phút

Phần đáp án câu trắc nghiệm:


121 962 622 472 308 970
1 A B D A D B
2 B D D C B B
3 D C C A A A
4 B B A B A C
5 C D B B D A
6 D C C A B A
7 A A A C D D
8 C D A A D D
9 A C D C C D
10 D B C B A D
11 B B D C D A
12 D B C C D D
13 A A B A B C
14 C B D B A C
15 D C B C B A
16 D A A C C D
17 B C D A B A
18 D C D D C D
19 C A A A A B
20 D D B D A D
21 C D B A D B
22 B B D B B C
23 D D C B D B
24 A D C A B D
25 A C D D B B
26 B C A D B D
27 C A D D B C
28 A D A A D D
29 D A B A D B
30 A C D A A C

1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
QUẢNG NAM Môn: VẬT LÍ – Lớp 12
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 03 trang) MÃ ĐỀ 201

Câu 1: Máy biến áp hoạt động dựa trên hiện tượng


A. tự cảm. B. nhiệt điện.
C. siêu dẫn. D. cảm ứng điện từ.
Câu 2: Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương: x1 = A1cos  ωt + 1  và
x 2 = A2cos  ωt + 2  là
A. A = A12 + A22 - A1A2cos(φ2 - φ1 ). B. A = A12 + A22 + A1A 2cos(φ2 - φ1 ).
C. A = A12 + A22 + 2A1A2cos(φ2 - φ1 ). D. A = A12 + A22 - 2A1A2cos(φ2 - φ1 ).
Câu 3: Âm sắc có liên quan mật thiết với
A. mức cường độ âm. B. đồ thị dao động âm.
C. tần số âm. D. cường độ âm.
Câu 4: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu kì
l l g g
A. 2π . B. . C. . D. 2π .
g g l l
Câu 5: Con lắc lò xo có độ cứng k và khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc
m k k m
A. . B. 2π . C. . D. 2π .
k m m k
Câu 6: Quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì được gọi là
A. tần số của sóng. B. tốc độ truyền sóng.
C. biên độ sóng. D. bước sóng.
Câu 7: Dòng điện i = 2 2cosωt (A) có cường độ cực đại là
A. 2 A. B. 2 A. C. 4 A. D. 2 2 A.
Câu 8: Dòng điện i = I0cosωt chạy qua một tụ điện có dung kháng ZC. Điện áp cực đại giữa hai bản
tụ là
I0 I 0 ZC ZC
A. I0 ZC . B. . C. . D. .
ZC 2 2 I0
Câu 9: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động
A. cùng phương, cùng tần số và độ lệch pha phụ thuộc thời gian theo hàm số bậc nhất.
B. cùng phương, cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian.
C. cùng phương, cùng biên độ và độ lệch pha tăng đều theo thời gian.
D. khác phương, cùng tần số và độ lệch pha giảm đều theo thời gian.
 π
Câu 10: Dao động điều hòa x = Acos  4πt -  (t tính bằng giây) có tần số góc là
 12 
 π π
A.  4πt -  rad/s. B. 4π rad/s. C. 2 rad/s. D. rad/s.
 12  12
Câu 11: Tần số của dao động cưỡng bức luôn
A. nhỏ hơn tần số riêng của hệ dao động. B. bằng tần số riêng của hệ dao động.
C. bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. D. lớn hơn tần số của ngoại lực cưỡng bức.

Trang 1/3 - Mã đề 201


Câu 12: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu một mạch điện có R, L, C mắc nối tiếp thì trong
mạch có dòng điện i = I0cos(ωt + φi ). Tại thời điểm t, điện áp giữa hai đầu R, L, C lần lượt là uR, uL,
uC. Phát biểu đúng nào dưới đây đúng?
A. uC sớm pha hơn i một góc 900. B. uR cùng pha với i.
C. uL trễ pha hơn i một góc 90 .
0
D. u luôn cùng pha với i.
Câu 13: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu một mạch điện có R, L, C mắc nối tiếp. Khi trong
mạch xảy ra cộng hưởng điện thì
A. R  ωLC. B. ω2 LC  1. C. ωL = C. D. L = C.
Câu 14: Mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp có tổng trở Z và hệ số công suất cosφ. Hệ thức
đúng là
R Z
A. cosφ = . B. Z = Rcosφ. C. R = Zcosφ. D. cosφ = .
Z R
Câu 15: Với k = 1, 2, 3… và bước sóng là λ, điều kiện để có sóng dừng trên một sợi dây có chiều
dài l được cố định hai đầu dây là
λ λ λ λ
A. l = k . B. l = k . C. l = (2k +1) . D. l = (2k +1) .
2 4 4 2
Câu 16: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T. Nếu
tăng chiều dài con lắc lên gấp 2 lần thì nó dao động điều hòa với chu kì T’. Hệ thức đúng là
A. T' = T/2. B. T' = T/ 2. C. T' = 2T. D. T' = T 2.
Câu 17: Đặt điện áp u = U0cos100πt (t tính bằng giây) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự
cảm 0,2 H thì cảm kháng mạch có giá trị xấp xỉ bằng
A. 62,8 Ω. B. 10,0 Ω. C. 20,0 Ω. D. 0,02 Ω.
Câu 18: Âm cơ bản có tần số f thì họa âm bậc 4 có tần số
A. 4f. B. 8f. C. 2f. D. 16f.
Câu 19: Một mạch điện xoay chiều R, L, C mắc rối tiếp có điện trở 10 Ω, cảm kháng 20 Ω và dung
kháng 30 Ω thì tổng trở của mạch có giá trị
A. 60 . B. 10 2 . C. 200 . D. 2 15 .
Câu 20: Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp lần lượt
là U1 và U2, số vòng dây của cuộn sơ cấp là N. Số vòng dây của cuộn thứ cấp được tính bằng
U1 U2 U2 U1
A. . B. N . C. . D. N .
NU 2 U1 NU1 U2
Câu 21: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang. Nếu chọn mốc thế năng tại
vị trí cân bằng thì thế năng của vật tăng khi vật đi từ vị trí
A. cân bằng đến các vị trí biên. B. biên âm đến vị trí cân bằng.
C. biên dương đến biên âm. D. biên âm đến biên dương.
Câu 22: Bước sóng của một sóng cơ có chu kì 0,2 s và tốc độ truyền sóng 2 m/s là
A. 0,1 m. B. 0,8 m. C. 0,4 m. D. 10 m.
Câu 23: Trong khoảng thời gian giữa hai lần vận tốc bằng không liên tiếp, vật dao động điều hòa
với biên độ 8 cm đi được quãng đường
A. 32 cm. B. 24 cm. C. 8 cm. D. 16 cm.
Câu 24: Đặt điện áp u = U 2cosωt vào hai đầu một mạch điện gồm điện trở R nối tiếp với cuộn
cảm thuần có cảm kháng ZL. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch được tính bằng
U U U 2 U
A. . B. . C. . D. .
ZL R R 2 + Z2L R 2 + Z2L
 π
Câu 25: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 8cos  6πt +  cm (t tính bằng giây). Tại
 3
thời điểm t = 2s, gia tốc của vật có giá trị xấp xỉ bằng
A. - 130,6 cm/s2. B. - 1421,2 cm/s2. C. 1421,2 cm/s2. D. 130,6 cm/s2.
Trang 2/3 - Mã đề 201
Câu 26: Đặt điện áp u = 80 2cos 100πt +  V vào hai đầu một mạch điện có R, L, C mắc nối tiếp
π
 6

thì trong mạch có dòng điện i = 2 2cos 100πt -  A. Trong 10 phút, điện năng tiêu thụ của mạch có
π
 6
giá trị
A. 80 J. B. 800 J. C. 120 J. D. 48000 J.
Câu 27: Trên một sợi dây đàn hồi dài 50 cm có hai đầu dây cố định đang có sóng dừng với 6 nút
sóng. Biết tần số dao động của dây là 80 Hz. Tốc độ truyền sóng trong dây là
A. 16,0 m/s. B. 0,7 m/s. C. 8,0 m/s. D. 13,3 m/s.
Câu 28: Một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Đầu trên của lò xo được treo vào một điểm cố định,
đầu dưới gắn với một vật nhỏ có khối lượng 100 g. Khi vật đang ở vị trí cân bằng, kéo vật xuống
theo phương thẳng đứng sao cho lò xo bị giãn 7 cm rồi thả nhẹ để vật dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng. Chọn trục tọa độ có gốc O tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên; gốc thời
gian lúc thả vật. Lấy g = 10 m/s2. Phương trình vận tốc – thời gian của vật là
A. v = - 70πsin 10πt + π  cm/s. B. v = - 60πsin10πt cm/s.
C. v = - 70πsin10πt cm/s. D. v = - 60πsin 10πt + π  cm/s.
Câu 29: Một mạch điện xoay chiều AB gồm đoạn AM nối tiếp đoạn MN và nối tiếp đoạn NB.
Đoạn AM chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn MN chứa điện trở R, đoạn NB chứa tụ điện
L
có điện dung C. Biết UAN = UMB 3 và R = . Hệ số công suất của mạch có giá trị xấp xỉ bằng
C
A. 0,65. B. 0,42. C. 0,87. D. 0,50.
Câu 30: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B cách nhau 25 cm có hai nguồn dao động cùng pha
theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 7 cm và cùng biên độ. Xét đường
thẳng d thuộc mặt chất lỏng và vuông góc với AB tại B. Gọi M là một điểm dao động với biên độ
cực đại (M thuộc d) thì khoảng cách nhỏ nhất từ M đến B xấp xỉ bằng
A. 3,5 cm. B. 4,4 cm. C. 41,1 cm. D. 5,5 cm.

------ HẾT ------

Trang 3/3 - Mã đề 201


Page 1

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - NĂM HỌC 2020-2021
ĐÍNH CHÍNH ĐÁP ÁN: MÔN VẬT LÍ 12
CÂU HỎI/ ĐÁP ÁN
MÃ ĐỀ 201 202 203 204 205 206 207 208 209 210 211 212 213 214 215 216 217 218 219 220 221 222 223 224
1 D B D A B A D C C B A D D B A B B A D D A C B B
2 C D D A D C D B D C D C C B A D B D A A A C B C
3 B C D C D B C B B A D B C B A D A D C B C D B B
4 A C B D C B C D B D D D D B A C C C D D C D A,B B
5 C B C B B B D D C C D C D D D D B C D B A B A C
6 D B C C C D D B C C D C D B C B A B A B D B A A
7 D A,D D D D A C B A D A,B D D B C D D C C A C D B B
8 A C C D B C D B B D C C D A C C A C C A C B C A
9 B C B C A D A D D A D C A A A D B C B C,D C A C C
10 B D B A B A B C,D B A C A A A,D A D C C A C A D D C
11 C C A D D A C D B B D C C A C B B C A B B B D A
12 B C B A B A A D D C D B B C B D B D C C D A C D
13 B C C A A,B D C C B D D C B B D D D C A D C C B B
14 A B A A A B A B C B C B A B B A A,D D C D D D C D
15 A D A B B D B B A C D C B B C C A C C D D C D A
16 D A C D B B C B C D D B B C A B B D B B C A A D
17 A A B B A C B D A A D C D D D C C B D A C B B C
18 A A D A A B A D C B A C B C B A B B C C D D A B
19 B A A D B A A A A D A A B B C B B B B B C B A D
20 B B A D D A C B D A B D B B A A D A A A C B D D
21 A A B C B D B D D C D B A C A C B D D B C B D B
22 C A D D B C A B A B C C A A C D A D A B B D C B
23 D C A D D C C A D B D C C A C B A C A C C C C B
24 D A B A B D B C B A D B A A D C C D C A C B C B
25 B A C B A B A C B A B A A D B C C D A B C A D A
26 D B C B B D C D C D C C D C A A C D A B B C A A
27 A D B C A B C B A B A C B D C B B A D D B C D B
28 D D D B A A A B A C B C B A D C C D D C D A A B
29 A B A A D C B B D A A C C A D B B C D D C B A A
30 B D B C A D A A A B A A C D D A B D D A C D A C
SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN VẬT LÍ LỚP 12
TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN NĂM HỌC 2020 - 2021
Mã đề: 001 Thời gian làm bài: 50 phút

Họ, tên học sinh:........................................................................................... Lớp: ........................


(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
u (V)
Câu 1: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp xoay 220

chiều u ở hai đầu một đoạn mạch vào thời gian t. Điện áp hiệu dụng t
ở hai đầu đoạn mạch bằng O

A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Trên một bóng đèn có ghi 220V-100W, nối đèn ấy vào mạng điện xoay chiều có U =220V. Điện
năng tiêu thụ của đèn trong 1 giờ là:
A. 100W.s B. 100 J C. 3,6.105 J D. 3,6 KW.h
Câu 3: Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có cường độ (A) (T > 0). Đại lượng T được gọi là

A. chu kì của dòng điện. B. tần số góc của dòng điện.


C. tần số của dòng điện. D. pha ban đầu của dòng điện.
10 4
Câu 4: Đặt điện áp u  U0 cos100t (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C = (F).

Dung kháng của tụ điện là
A. 100  . B. 200  . C. 50  . D. 150  .
Câu 5: Một sóng cơ hình sinh có tần số f lan truyền trong một môi trường với bước sóng . Tốc độ truyền
sóng trong môi trường là
𝜆 𝜆
A. 𝑣 = 𝑓. B. 𝑣 = 2𝜆𝑓. C. 𝑣 = 𝜆𝑓. D. 𝑣 = .
2𝑓

Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều u có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số 50 Hz P
vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 40  mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có
độ tự cảm L thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch là i. Hình bên là một phần
đường cong biểu diễn mối liên hệ giữa i và p với p = ui. Giá trị của L gần nhất
với giá trị nào sau đây?
O i
A. 0,32 H. B. 0,14 H.
C. 0,40 H. D. 0,21 H.
Câu 7: Cường độ dòng điện I = 2 cos100t (A) có pha tại thời điểm t là:
A. 50  t. B. 100  t. C. 0. D. 70  t.
Câu 8: Một con lắc đơn có chiều dài 81 cm đang dao động điều hòa với biên độ góc 9 tại nơi có gia tốc
trọng trường g  9,87m / s (  2  9,87 ). Chọn gốc thời gian t = 0 khi vật nhỏ của con lắc đi qua vị trí cân
2

bằng. Quãng đường vật nhỏ đi được trong khoảng thời gian từ t= 0 đến t =1,05s là:
A. 27,2 cm B. 33,3 cm C. 29,7cm D. 31,8 cm
Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thì
A. cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch phụ thuộc vào tần số của điện áp.
B. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha 0,5  với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha 0,5  với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 10: Thực hiện thí nghiệm giao thoa sóng cơ trên mặt chất ℓỏng với 2 nguồn cùng pha có tần số f = 30
Hz, vận tốc truyền sóng trong môi trường ℓà 150 cm/s. Trên mặt chất ℓỏng có 4 điểm có tọa độ so với các
nguồn ℓần ℓượt như sau: M(d1 = 25 cm; d2 = 30cm); N (d1 = 5cm; d2 = 10 cm); O (d1 = 7cm; d2 = 12 cm);
P(d1 = 27,5 cm; d2 = 30 cm). Hỏi có mấy điểm nằm trên đường cực đại số 1?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Trang 1/4 - Mã đề thi 001


Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc
nối tiếp thì tổng trở của đoạn mạch là Z. Hệ số công suất của đoạn mạch là cosφ. Công thức nào sau đây
đúng?
R Z 2R Z
A. cos= . B. cos= . C. cos= . D. cos= .
Z R Z 2R
Câu 12: Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có tần số 10 Hz và bước sóng 6 cm.
Trên dây, hai phần tử M và N có vị trí cân bằng cách nhau 8 cm, M thuộc một bụng sóng dao động điều hòa
với biên độ 6 mm. Lấy 2  10. Tại thời điểm t, phần tử M đang chuyển động với tốc độ 6 (cm/s) thì
phần tử N chuyển động với gia tốc có độ lớn là
A. 6 3 m/s2. B. 6 2 m/s2. C. 6 m/s2. D. 3 m/s2.
Câu 13: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương
thẳng đứng phát ra hai sóng có bước sóng . Cực đại giao thoa tại các điểm có hiệu đường đi của hai sóng
từ nguồn truyền tới đó bằng:
A.  với k = 0, ± 1, ± 2,... B.  với k = 0, ± 1, ± 2,...

C. k với k = 0, ± 1, ± 2,... D.  với k = 0, ± 1, ± 2,...

Câu 14: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng ℓiên tiếp bằng:
A. một bước sóng. B. hai bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. nửa bước sóng.

Câu 15: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số x1 = A1cos(t - ) cm và x2 = A2cos(t - ) cm
6
có phương trình dao động tổng hợp ℓà x = 9cos(t+) cm. Để biên độ A2 có giá trị cực đại thì A1 có giá trị
là:
A. 18 3 cm. B. 7cm C. 9 3 cm D. 15 3 cm
Câu 16: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp thì:
A. Cả A, B, C đều đúng B. Độ ℓệch pha của uL và u ℓà /2.
C. uL nhanh pha hơn uR góc /2. D. uC nhanh pha hơn i góc /2.
Câu 17: Công suất của dòng điện xoay chiều trên một đoạn mạch RLC nối tiếp nhỏ hơn tích UI là do:
A. Có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch
B. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện biến đổi lệch pha đối với nhau
C. Trong cuộn dây có dòng điện cảm ứng
D. Một phần điện năng tiêu thụ trong tụ điện
Câu 18: Hai con lắc đơn giống hệt nhau mà các vật nhỏ mang điện tích như nhau, được treo ở một nơi trên
mặt đất. Trong mỗi vùng không gian chứa các con lắc có một điện trường đều. Hai điện trường này có cùng
cường độ nhưng các đường sức vuông góc với nhau. Giữ hai con lắc ở vị trí các dây treo có phương thẳng
đứng rồi thả nhẹ thì chúng dao động điều hòa trong cùng một mặt phẳng với biên độ góc 8o và có chu kì
tương ứng là T1 và T2 = T1 + 0,3 s. Giá trị của T2 là:
A. 1,895 s. B. 2,274 s. C. 1,645 s. D. 1,974 s.
Câu 19: Cho dòng điện i = 4 2cos100t (A) chạy qua một ống dây thuần cảm có L = 1/20(H) thì hiệu
điện thế giữa hai đầu ống dây có phương trình là:
A. u = 20 2 cos100t V B. u = 20 2 cos(100t + ) V
C. u = 20 2 cos(100t + /2) V D. u = 20 2 cos(100t - /2) V
Câu 20: Một trong những đặc trưng sinh lí của âm là
A. Mức độ cường âm B. Tần số âm C. Đồ thị dao động âm D. Âm sắc
Câu 21: Biết cường độ âm chuẩn là 10 W/m . Khi cường độ âm tại một điểm là 10-5 W/m2 thì mức cường
-12 2

độ âm tại điểm đó là
A. 9B B. 7 B. C. 12 B. D. 5 B.
Câu 22: Vận tốc truyền âm trong môi trường nào sau đây ℓà ℓớn nhất?
A. Khí hiđrô. B. Không khí. C. Nước nguyên chất. D. Kim ℓoại
Trang 2/4 - Mã đề thi 001
Câu 23: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u  2cos  40t  2x  mm . (x tính bằng
mm, t tính bằng s). Bước sóng của sóng này là:
A. 1 mm. B. 40 mm. C. 2 mm. D. 2mm.
Câu 24: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều
hòa với chu kỳ là:

A. B. C. D.

Câu 25: Một vật dao động điều hoà có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 24 cm. Biên độ dao động của vật là
bao nhiêu?
A. -24 cm B. 24 cm C. 6 cm D. 12cm
Câu 26: Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6cos(4 t - ) (cm). Pha ban đầu của dao động là:
A. 4 t - (rad) B. 2 (rad) C. (rad) D. - (rad)
Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 40  và tụ điện mắc nối tiếp.

Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch ℓệch pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Dung kháng
3
của tụ điện bằng
40 3
A. 40  B. 20 3  C.  D. 40 3 
3
Câu 28: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m =200g và một lò xo có độ cứng k =80 N/m. Con lắc
dao động điều hòa với biên độ bằng 0,3m. Xác định tốc độ của con lắc khi qua vị trí cân bằng?
A. 2 m/s B. 6 m/s C. 1,5.10-2 m/s D. 0 m/s
Câu 29: Một hộp kín X chỉ chứa một trong 3 phần tử ℓà R hoặc tụ điện có điện dung C hoặc cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L. Đặt vào 2 đầu hộp X một điện áp xoay chiều có phương trình u = U0cos(2ft) V, với
f = 50 Hz thì thấy điện áp và dòng điện trong mạch ở thời điểm t1 có giá trị ℓần ℓượt ℓà i1 = 1A; u1 = 100 3
V, ở thời điểm t2 thì i2 = 3 A, u2 = 100V. Biết nếu tần số điện áp ℓà 100Hz thì cường độ dòng điện hiệu
1
dụng trong mạch ℓà (A). Hộp X chứa:
2
1
A. Điện trở thuần R = 100  B. Cuộn cảm thuần có L = H

10 4 100 3
C. Tụ điện có điện dung C = F D. Chứa cuộn cảm có L = H
 
Câu 30: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này
có phương trình lần lượt là x1 = 4 cos(10t + π/4) (cm) và x2 = 3cos(10t - 3π/4) cm. Phương trình của dao
động tổng hợp là:
A. x2 = 7cos(10t + π/4) cm B. x2 = cos(10t - π/4) cm
C. x2 = 5 cos(10t - 3π/4) cm D. x2 = cos(10t + π/4) cm
Câu 31: Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định ở nơi có gia tốc trọng Wđh (J)
trường g = π2 (m/s2). Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng
0,50
đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi Wđh
0,25
của lò xo vào thời gian t. Khối lượng của con lắc gần nhất với giá trị nào
sau đây? O 0,1 0,2 t (s)
A. 0,55 kg. B. 0,65 kg.
C. 0,35 kg. D. 0,45 kg.
Câu 32: Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết
điện trở thuần của mạch không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch, phát biểu nào sau
đây sai?
A. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
B. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R.
Trang 3/4 - Mã đề thi 001
C. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.
D. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị ℓớn nhất.
Câu 33: Chọn câu sai khi nói về dao động cưỡng bức?
Dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hòa là:
A. Dao động có tần số bằng tần số của ngoại lực
B. Dao động có biên độ thay đổi theo thời gian
C. Dao động điều hòa
D. Dao động với biên độ không đổi
Câu 34: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở

Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung đến giá trị C = C0
để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại và bằng 160 V. Giữ nguyên giá trị C = C0, biểu
thức cường độ dòng điện trong mạch là
A. . B. .

C. . D. .

Câu 35: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây A ℓà một điểm nút, B ℓà
một điểm bụng gần A nhất, C ℓà trung điểm của AB, với AB = 10 cm. Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa
hai ℓần mà ℓi độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C ℓà 0,2 s. Tốc độ truyền
sóng trên dây ℓà
A. 0,5 m/s. B. 0,25 m/s. C. 1 m/s. D. 2 m/s.
Câu 36: Một con lắc đơn có chiều dài l , dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao
động riêng của con lắc này là:
1  1 g  g
A. . . B. . . C. 2 . D. 2 .
2 g 2  g 
Câu 37: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở
thuần R1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu
đoạn mạch AB. Khi đó đoạn mạch AB tiêu thụ công suất bằng 120 W và có hệ số công suất bằng 1. Nếu
nối tắt hai đầu tụ điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch AM và MB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng ℓệch pha

nhau , công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB trong trường hợp này bằng
3
A. 90 W. B. 160 W. C. 180 W. D. 75 W.
Câu 38: Một dây đàn hồi có chiều dài ℓ, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là
A. λmax = ℓ/2. B. λmax = 2ℓ. C. λmax = 4ℓ. D. λmax = ℓ.
Câu 39: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A1, 1 và
A2, 2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu  được tính theo công thức
A sin 1  A 2 sin 2 A sin 1  A 2 sin 2
A. tan   1 . B. tan   1 .
A1 cos 1  A 2 cos 2 A1 cos 1  A 2 cos 2
A sin 1  A 2 sin 2 A cos 1  A 2 cos 2
C. tan   1 . D. tan   1 .
A1 cos 1  A 2 cos 2 A1 sin 1  A 2 sin 2
Câu 40: Ở mặt chất lỏng có 2 nguồn kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa, cùng pha theo phương thẳng
đứng. Ax là nửa đường thẳng nằm ở mặt chất lỏng và vuông góc với AB. Trên Ax có những điểm mà các
phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại, trong đó M là điểm xa A nhất, N là điểm kế tiếp với M, P là
điểm kế tiếp với N và Q là điểm gần A nhất. Biết MN = 22,25 cm; NP = 8,75 cm. Độ dài đoạn QA gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,2 cm. B. 4,2 cm. C. 2,1 cm. D. 3,1 cm.
---------------------------------------------
------------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 001


ĐÁP ÁN

MÃ CÂU ĐÁP MÃ ĐÁP MÃ ĐÁP MÃ ĐÁP MÃ ĐÁP MÃ ĐÁP


ĐỀ HỎI ÁN ĐỀ ÁN ĐỀ ÁN ĐỀ ÁN ĐỀ ÁN ĐỀ ÁN
021
001 1 C 005 D 009 A 017 D 013 D B
005 009 017 013 021
001 2 C A B C B A
005 009 017 013 021
001 3 A C A B A B
005 009 017 013 021
001 4 A D B A C C
005 009 017 013 021
001 5 C B D C A A
005 009 017 013 021
001 6 B A D B C C
005 009 017 013 021
001 7 B C A A C D
005 009 017 013 021
001 8 D D D A B C
005 009 017 013 021
001 9 D A A D A D
005 009 017 013 021
001 10 C D C C A B
005 009 017 013 021
001 11 A D B C D C
005 009 017 013 021
001 12 A C D D A C
005 009 017 013 021
001 13 C D C A D D
005 009 017 013 021
001 14 D B C D A D
005 009 017 013 021
001 15 C C B B B A
005 009 017 013 021
001 16 C D B B C A
005 009 017 013 021
001 17 B C C D A A
005 009 017 013 021
001 18 B C A B D A
005 009 017 013 021
001 19 C B C A C B
005 009 017 013 021
001 20 D B C A C B
005 009 017 013 021
001 21 B C B B C C
005 009 017 013 021
001 22 D D D C B C
005 009 017 013 021
001 23 A B B C B B
005 009 017 013 021
001 24 D C D A C D
005 009 017 013 021
001 25 D D A D B A
005 009 017 013 021
001 26 D C C A D C
005 009 017 013 021
001 27 D A B D A D
005 009 017 013 021
001 28 B B C B C B
005 009 017 013 021
001 29 B A A D B D
005 009 017 013 021
001 30 D A A D B B
005 009 017 013 021
001 31 A A D B C D
005 009 017 013 021
001 32 A B D B D D
005 009 017 013 021
001 33 B A B B B B
005 009 017 013 021
001 34 B B C A A A
005 009 017 013 021
001 35 A C C C A B
005 009 017 013 021
001 36 C A A B D A
005 009 017 013 021
001 37 A A B C B D
005 009 017 013 021
001 38 B B D C D D
005 009 017 013 021
001 39 B B A C D A
005 009 017 013 021
001 40 C A A D A C
ĐÁP ÁN
MÃ CÂU ĐÁP MÃ ĐÁP MÃ ĐÁP MÃ ĐÁP MÃ ĐÁP MÃ ĐÁP
ĐỀ HỎI ÁN ĐỀ ÁN ĐỀ ÁN ĐỀ ÁN ĐỀ ÁN ĐỀ ÁN
003 007 011 015 019 023
1 D C B C C D
003 007 011 015 019 023
2 B D C D C C
003 007 011 015 019 023
3 B D B A A B
003 007 011 015 019 023
4 C B D C B C
003 007 011 015 019 023
5 B B D C A B
003 007 011 015 019 023
6 A D A D B A
003 007 011 015 019 023
7 A A C D D D
003 007 011 015 019 023
8 B B C D B C
003 007 011 015 019 023
9 D A A C C C
003 007 011 015 019 023
10 D D A B A B
003 007 011 015 019 023
11 C D A C C A
003 007 011 015 019 023
12 B D A C A B
003 007 011 015 019 023
13 A A C A D B
003 007 011 015 019 023
14 B C C A B C
003 007 011 015 019 023
15 A B B B C D
003 007 011 015 019 023
16 B A C B A A
003 007 011 015 019 023
17 C C B B D A
003 007 011 015 019 023
18 B C D A B D
003 007 011 015 019 023
19 A A C C D B
003 007 011 015 019 023
20 B C A D A B
003 007 011 015 019 023
21 A C D B C D
003 007 011 015 019 023
22 C D B C A C
003 007 011 015 019 023
23 C B C B A A
003 007 011 015 019 023
24 C D D C B C
003 007 011 015 019 023
25 A D B A C D
003 007 011 015 019 023
26 A C B A D D
003 007 011 015 019 023
27 D B A A D B
003 007 011 015 019 023
28 C A A D B A
003 007 011 015 019 023
29 D B D B C B
003 007 011 015 019 023
30 D A A D B D
003 007 011 015 019 023
31 B C D D D A
003 007 011 015 019 023
32 B D B A A C
003 007 011 015 019 023
33 D B A A D A
003 007 011 015 019 023
34 D A C D C A
003 007 011 015 019 023
35 A C D C B C
003 007 011 015 019 023
36 D A C D C C
003 007 011 015 019 023
37 A C A B A A
003 007 011 015 019 023
38 D C B A C D
003 007 011 015 019 023
39 C A D B D C
003 007 011 015 019 023
40 C B B C D D
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
QUẢNG NAM Môn: VẬT LÍ – Lớp 12
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 03 trang) MÃ ĐỀ 202

Câu 1: Với m = 1, 2, 3… và bước sóng là λ, điều kiện để có sóng dừng trên một sợi dây có chiều
dài l được cố định hai đầu dây là
λ λ λ λ
A. l = (2m +1) . B. l = m . C. l = m . D. l = (2m +1) .
4 2 4 2
Câu 2: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu một mạch điện có R, L, C mắc nối tiếp. Khi trong
mạch xảy ra cộng hưởng điện thì
C 1
A. L = C. B. ωL = . C. R  ω2 LC. D. ωL = .
ω ωC
Câu 3: Con lắc lò xo có độ cứng k và khối lượng m dao động điều hòa với chu kì
k m m k
A. . B. . C. 2π . D. 2π .
m k k m
Câu 4: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động
A. cùng phương, cùng tần số và độ lệch pha phụ thuộc thời gian theo hàm số bậc nhất.
B. cùng phương, cùng biên độ và độ lệch pha tăng đều theo thời gian.
C. cùng phương, cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian.
D. khác phương, cùng tần số và độ lệch pha giảm đều theo thời gian.
Câu 5: Bước sóng là
A. quãng đường sóng truyền đi được trong hai chu kì.
B. quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.
C. quãng đường sóng truyền đi được trong nửa chu kì.
D. quãng đường sóng truyền đi được trong một phần tư chu kì.
Câu 6: Dòng điện i = 4 2cosωt (A) có cường độ cực đại là
A. 2 A. B. 4 2 A. C. 4 A. D. 8 A.
Câu 7: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha và có các biên độ A1, A2 thì
biên độ của dao động tổng hợp là
A. A = A12 + A22 + 2A1A2 . B. A = A12 + A22 - A1A 2 .
C. A = A1 - A2 . D. A = A1 + A2 .
Câu 8: Dòng điện xoay chiều i = I0cosωt chạy qua một cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL. Điện áp
cực đại giữa hai đầu cuộn cảm là
I0 I0 ZL
A. . B. . C. I0 ZL . D. .
ZL 2 ZL I0 2
Câu 9: Một mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp có tổng trở Z và hệ số công suất cosφ. Hệ
thức đúng là
A. Z = Rcos2φ. B. Z = Rcosφ. C. R = Zcosφ. D. R = Zcos2φ.
Câu 10: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì tần số của ngoại lực cưỡng bức
A. nhỏ hơn tần số riêng của hệ dao động.
B. lớn hơn tần số riêng của hệ dao động.
C. tăng nhanh đến giá trị cực đại.
D. bằng tần số riêng của hệ dao động.

Trang 1/5 - Mã đề 202


Câu 11: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với tần số
góc
l l g g
A. 2π . B. . C. . D. 2π .
g g l l
Câu 12: Độ cao của âm có liên quan mật thiết với
A. đồ thị dao động âm. B. mức cường độ âm.
C. tần số âm. D. cường độ âm.
Câu 13: Máy biến áp hoạt động dựa trên hiện tượng
A. nhiệt điện. B. tự cảm.
C. cảm ứng điện từ. D. siêu dẫn.
Câu 14: Dao động điều hòa x = Acos  8πt -
π
 (t tính bằng giây) có tần số góc là
 4

C.  8πt -  rad/s.
π π
A. 4 rad/s. B. 8π rad/s. D. rad/s.
 4 4
Câu 15: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu một mạch điện có R, L, C mắc nối tiếp thì trong
mạch có dòng điện i = I0cos(ωt + φi ). Tại thời điểm t, điện áp giữa hai đầu R, L, C lần lượt là uR, uL,
uC. Phát biểu đúng nào dưới đây đúng?
A. uR vuông pha với i. B. u luôn cùng pha với i.
C. uC sớm pha hơn i một góc 90 . 0
D. uL sớm pha hơn i một góc 900.
Câu 16: Bước sóng của một sóng cơ có chu kì 0,4 s và có tốc độ truyền sóng 2 m/s là
A. 0,8 m. B. 0,2 m. C. 5,0 m. D. 2,5 m.
Câu 17: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T. Nếu
tăng chiều dài con lắc lên gấp 3 lần thì nó dao động điều hòa với chu kì T’. Hệ thức đúng là
A. T' = T 3. B. T' = T/3. C. T' = T/ 3. D. T' = 3T.
Câu 18: Âm cơ bản có tần số f thì họa âm bậc 6 có tần số
A. 6f. B. 7f. C. 36f. D. 3f.
Câu 19: Trong khoảng thời gian giữa hai lần vận tốc bằng không liên tiếp, vật dao động điều hòa
với biên độ 6 cm đi được quãng đường
A. 12 cm. B. 6 cm. C. 18 cm. D. 24 cm.
Câu 20: Đặt điện áp u = U0cos100πt (t tính bằng giây) vào hai đầu một tụ điện có điện dung
2.10-4
F thì dung kháng của tụ có giá trị
π
A. 100 Ω. B. 50 Ω. C. 25 Ω. D. 200 Ω.
Câu 21: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang. Nếu chọn mốc thế năng tại
vị trí cân bằng thì thế năng của vật giảm khi vật đi từ vị trí
A. biên âm đến vị trí cân bằng.
B. cân bằng đến biên dương.
C. biên dương đến biên âm.
D. biên âm đến biên dương.
Câu 22: Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp lần lượt
là U1 và U2, số vòng dây của cuộn thứ cấp là N. Số vòng dây của cuộn sơ cấp được tính bằng
U1 U2 U1 U2
A. N . B. . C. . D. N .
U2 NU1 NU 2 U1
Câu 23: Đặt điện áp u = U 2cosωt vào hai đầu một mạch điện gồm điện trở R nối tiếp với tụ điện
có dung kháng ZC. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch được tính bằng
U U U U 2
A. . B. . C. . D. .
ZC R 2
R +Z 2
C R 2 + ZC2

Trang 2/5 - Mã đề 202


Câu 24: Một mạch điện xoay chiều R, L, C mắc rối tiếp có điện trở 20 Ω, cảm kháng 50 Ω và dung
kháng 30 Ω thì tổng trở của mạch có giá trị
A. 20 2 . B. 10 . C. 2 5 . D. 100 .
Câu 25: Đặt điện áp u = 80 2cos 100πt +  V vào hai đầu một mạch điện có R, L, C mắc nối tiếp
π
 6

thì trong mạch có dòng điện i = 2 2cos 100πt -  A. Trong 20 phút, điện năng tiêu thụ của mạch có
π
 6
giá trị
A. 96000 J. B. 3200 J. C. 1600 J. D. 160 J.
Câu 26: Trên một sợi dây đàn hồi dài 60 cm có hai đầu dây cố định đang có sóng dừng với 6 nút
sóng. Biết tần số dao động của dây là 80 Hz. Tốc độ truyền sóng trong dây là
A. 16,0 m/s. B. 19,2 m/s. C. 9,6 m/s. D. 8,0 m/s.
Câu 27: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos  6πt +
π
 cm (t tính bằng giây). Tại
 3
thời điểm t = 2s, gia tốc của vật có giá trị xấp xỉ bằng
A. 56,5 cm/s2. B. 1065,9 cm/s2. C. - 56,5 cm/s2. D. - 1065,9 cm/s2.
Câu 28: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B cách nhau 25 cm có hai nguồn dao động cùng pha
theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 9 cm và cùng biên độ. Xét đường
thẳng d thuộc mặt chất lỏng và vuông góc với AB tại B. Gọi M là một điểm dao động với biên độ
cực đại (M thuộc d) thì khoảng cách nhỏ nhất từ M đến B xấp xỉ bằng
A. 15,1 cm. B. 4,2 cm. C. 30,2 cm. D. 8,4 cm.
Câu 29: Một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Đầu trên của lò xo được treo vào một điểm cố định,
đầu dưới gắn với một vật nhỏ có khối lượng 100 g. Khi vật đang ở vị trí cân bằng, kéo vật xuống
theo phương thẳng đứng sao cho lò xo bị giãn 8 cm rồi thả nhẹ để vật dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng. Chọn trục tọa độ có gốc O tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên; gốc thời
gian lúc thả vật. Lấy g = 10 m/s2. Phương trình vận tốc – thời gian của vật là
A. v = - 80πsin 10πt + π  cm/s. B. v = - 70πsin 10πt + π  cm/s.
C. v = - 70πsin10πt cm/s. D. v = - 80πsin10πt cm/s.
Câu 30: Một mạch điện xoay chiều AB gồm đoạn AM nối tiếp đoạn MN và nối tiếp đoạn NB.
Đoạn AM chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn MN chứa điện trở R, đoạn NB chứa tụ điện
L
có điện dung C. Biết UMB = UAN 3 và R = . Hệ số công suất của mạch có giá trị xấp xỉ bằng
C
A. 0,52. B. 0,92. C. 0,79. D. 0,65.

------ HẾT ------

Trang 3/5 - Mã đề 202


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - NĂM HỌC 2020-2021
ĐÍNH CHÍNH ĐÁP ÁN: MÔN VẬT LÍ 12
CÂU ĐÁP ÁN
HỎI/
MÃ ĐỀ 201 202 203 204 205 206 207 208 209 210 211 212 213 214 215 216 217 218 219 220 221 222 223 224

1 D B D A B A D C C B A D D B A B B A D D A C B B
2 C D D A D C D B D C D C C B A D B D A A A C B C
3 B C D C D B C B B A D B C B A D A D C B C D B B
4 A C B D C B C D B D D D D B A C C C D D C D A,B B
5 C B C B B B D D C C D C D D D D B C D B A B A C
6 D B C C C D D B C C D C D B C B A B A B D B A A
7 D A,D D D D A C B A D A,B D D B C D D C C A C D B B
8 A C C D B C D B B D C C D A C C A C C A C B C A
9 B C B C A D A D D A D C A A A D B C B C,D C A C C
10 B D B A B A B C,D B A C A A A,D A D C C A C A D D C
11 C C A D D A C D B B D C C A C B B C A B B B D A
12 B C B A B A A D D C D B B C B D B D C C D A C D
13 B C C A A,B D C C B D D C B B D D D C A D C C B B
14 A B A A A B A B C B C B A B B A A,D D C D D D C D
15 A D A B B D B B A C D C B B C C A C C D D C D A
16 D A C D B B C B C D D B B C A B B D B B C A A D
17 A A B B A C B D A A D C D D D C C B D A C B B C
18 A A D A A B A D C B A C B C B A B B C C D D A B
19 B A A D B A A A A D A A B B C B B B B B C B A D
20 B B A D D A C B D A B D B B A A D A A A C B D D
21 A A B C B D B D D C D B A C A C B D D B C B D B
22 C A D D B C A B A B C C A A C D A D A B B D C B
23 D C A D D C C A D B D C C A C B A C A C C C C B
24 D A B A B D B C B A D B A A D C C D C A C B C B
25 B A C B A B A C B A B A A D B C C D A B C A D A
26 D B C B B D C D C D C C D C A A C D A B B C A A
27 A D B C A B C B A B A C B D C B B A D D B C D B
28 D D D B A A A B A C B C B A D C C D D C D A A B

Trang 4/5 - Mã đề 202


29 A B A A D C B B D A A C C A D B B C D D C B A A
30 B D B C A D A A A B A A C D D A B D D A C D A C

Trang 5/5 - Mã đề 202


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn : VẬT LÝ 12
Thời gian làm bài: 50 phút (24 câu trắc nghiệm – 4 câu tự luận)
Mã đề: 401
Họ tên học sinh: ………………………………………………
Số báo danh: ……………………………………………………

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (24 câu - 6 điểm)


Câu 1. Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi 80cm thấy có 4 nút (không kể hai đầu cố định), biết tần số âm phát ra là
100Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là :
A. 25m/s B. 100m/s C. 200m/s D. 32m/s
Câu 2. Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. một bước sóng. B. hai bước sóng C. một phần tư bước sóng. D. nửa bước sóng.
Câu 3. Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
A. chu kì của nó tăng. B. bước sóng của nó không thay đổi.
C. bước sóng của nó giảm. D. tần số của nó không thay đổi.
Câu 4. Cảm kháng của cuộn dây:
A. Tỉ lệ thuận với chu kỳ của dòng điện xoay chiều đi qua nó. B. Tỉ lệ thuận với điện áp hiệu dụng đặt vào nó.
C. Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện xoay chiều qua nó. D. Tỉ lệ thuận với tần số của dòng điện qua nó.
Câu 5. Nếu cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2 thì một âm có mức cường độ âm 80 dB sẽ có cường độ âm là
-11 2 -5 2 -4 2 -7 2
A. 5.10 W/m . B. 10 W/m . C. 10 W/m . D. 5.10 W/m .
Câu 6. Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Dòng điện nhanh pha
hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch này khi
1 1 1 1
A.  2  B. L  C. L  D. L 
LC C C C
Câu 7. Đặt điện áp u = 200 2 cos(ωt + /2) (V) vào 2 đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch
là i = 4 2 cos(ωt + /6) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 500 W B. 200 2 W C. 400 W D. 100 W
Câu 8. Chọn câu đúng. Trong đoạn mạch RLC, nếu tăng tần số điện áp giữa hai đầu đoạn mạch thì:
A. Dung kháng tăng. B. Cảm kháng giảm. C. Điện trở tăng. D. Dung kháng giảm và cảm kháng tăng.
Câu 9. Người ta đặt chìm trong nước một nguồn âm có tần số 725 Hz và vận tốc truyền âm trong nước là 1450 m/s.
Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trong nước và dao động vuông pha là
A. 1 cm B. 2 m C. 1 m D. 0,5 m
Câu 10. Hãy chọn câu đúng. Cường độ âm được xác định bằng
A. năng lượng mà sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị điện tích (đặt vuông góc với phương
truyền sóng)
B. áp suất tại một điểm trong môi trường mà sóng âm truyền qua.
C. biên độ dao động của các phần tử của môi trường (tại điểm mà sóng âm truyền qua).
D. cơ năng toàn phần của một thể tích đơn vị của môi trường tại điểm mà sóng âm truyền qua.
Câu 11. Hệ số công suất của một mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp được tính bằng công thức nào sau đây?
R R2 R R
A. cos = B. cos  = C. cos = R  (Z  Z ) D. cos = 2
2
R  (ZL  ZC ) 2 2
R  (ZL  ZC ) 2
L C R  (ZL  ZC ) 2
Câu 12. Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = cos (20t-4x) (cm) (x tính bằng mét,
t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng
A. 40 cm/s B. 4 m/s. C. 5 m/s. D. 50 cm/s.
Câu 13. Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị lớn hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng
hưởng điện trong mạch, ta phải
A. tăng tần số của dòng điện xoay chiều B. giảm điện trở của mạch
C. giảm điện dung của tụ điện D. giảm hệ số tự cảm của cuộn dây
Câu 14. Chọn câu đúng. Một đọan mạch gồm một điện trở thuần R nối tiếp với một cuộn cảm thuần L Đặt vào hai đầu
đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = U0cost. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch được xác định bằng hệ
thức nào sau đây:
U0 U
U0 U0 I
A. I  2 2 2
B. I  2 2 2
C. 2 1 D. I 
2(R   L ) 2(R   L ) 2 R  2 2 2 2 2
L 2 R  L
Câu 15. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện?
A. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc /2 B. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc /4
C. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc /4 D. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc /2
Câu 16. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng
phát ra hai sóng có bước sóng λ. Cực đại giao thoa tại các điểm có hiệu đường đi từ hai sóng từ nguồn truyền tới đó bằng
A. (k + 0,25)λ với k = 0; ± 1; ±2,… B. (k + 0,75)λ với k = 0; ± 1; ±2,…
C. (k + 0,5)λ với k = 0; ± 1; ±2,… D. kλ với k = 0; ± 1; ±2,…
Câu 17. Hãy chọn câu đúng. Sóng phản xạ
A. luôn luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ. B. luôn luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
C. ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ khi phản xạ trên một vật cản cố định.
D. cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ khi phản xạ trên một vật cản cố định.
10 4
Câu 18. Một đoạn mạch gồm tụ điện C  F mắc nối tiếp với một điện trở thuần R = 200Ω. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch
2
một điện áp xoay chiều u = 200 2 cos(100πt) V. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:
A. i = cos (100  t -  /4 ) (A) B. i = cos (100  t +  /4) (A)
C. i = cos (100  t +  /2) (A) D. i = cos (100  t -  /6) (A)
Câu 19. Hai nguồn A, B trên mặt nước dao động cùng pha, cùng biên độ a = 3 cm và cùng bước sóng 2,5 cm. Điểm M
trên mặt nước cách hai nguồn A, B lần lượt là d1 = 4 cm, d2 = 11,5 cm sẽ dao động với biên độ bằng
A. 0. B. 6 cm. C. 1,5 cm. D. 3 cm.
Câu 20. Cho mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh và một ampe kế đo cường độ dòng điện trong mạch. Cuộn
1
dây có r = 10  , L  H. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp dao động điều hoà có giá trị hiệu dụng là U = 25 V
10
và tần số f = 50 Hz. Khi điện dung của tụ điện có giá trị là C1 thì số chỉ của ampe kế là cực đại và bằng 0,5A. Giá trị của
R và C1 là
2.103 10 3
A. R  40  và C1  F. B. R  50  và C1  F.
 
2.103 103
C. R  50  và C1  F. D. R  40  và C1  F.
 
100 2
Câu 21. Đoạn mạch xoay chiều AB gồm R = 100  , C = F và L = H mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
 
một hiệu điện thế xoay chiều u(t) = 200cos100t(V) thì công suất tiêu thụ của mạch AB là
A. 100 W. B. 200 W. C. 50 W. D. 400 W.
Câu 22. Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10 cm dao động theo phương trình u = Acos100  t (mm) trên mặt thoáng của
thuỷ ngân, coi biên độ không đổi. Xét về một phía đường trung trực của AB ta thấy vân bậc k đi qua điểm M có hiệu số
MA - MB = 1 cm và vân bậc (k+5) cùng tính chất dao động với vân bậc k, đi qua điểm N có NA - NB = 3 cm. Tốc độ
truyền sóng trên mặt thuỷ ngân là
A. 20 cm/s. B. 30 cm/s. C. 40 cm/s. D. 10 cm/s.
Câu 23. Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho R = 50 , L = 1/ H và tụ C có điện dung thay đổi được. Đặt vào
hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều u = 200cos(100t + /2) V. Thay đổi C sao cho công suất trong mạch đạt giá
trị cực đại Pmax. Khi đó công suất Pmax và điện dung C bằng bao nhiêu?
10 4 104
A. Pmax = 400 W và C  F B. Pmax = 800 W và C  F
2 1,5
10 4 10 4
C. Pmax = 800 W và C  F D. Pmax = 400 W và C F
2 
Câu 24. Mức cường độ âm do nguồn S gây ra tại điểm M là L, khi cho S tiến lại gần M một đoạn 62 m thì mức cường
độ âm tăng thêm 7 dB. Khoảng cách từ S đến M lúc đầu là:
A. 210 m. B. 209 m C. 42,9 m. D. 112 m.
PHẦN II. TỰ LUẬN (4 câu - 4 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi 80 cm thấy có 4 nút (không kể hai đầu cố định), biết tần số âm phát
ra là 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là bao nhiêu?
Câu 2 (1 điểm): Người ta đặt chìm trong nước một nguồn âm có tần số 725 Hz và vận tốc truyền âm trong nước là 1450
m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trong nước và dao động vuông pha là bao nhiêu?
4
Câu 3 (1 điểm): Một đoạn mạch gồm tụ điện C  10 F mắc nối tiếp với một điện trở thuần R = 200Ω. Đặt vào 2 đầu
2
đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 200 2 cos(100πt) V. Viết biểu thức cường độ dòng điện trong mạch.
Câu 4 (1 điểm): Đặt điện áp u = 200 2 cos(ωt + /2) (V) vào 2 đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì dòng điện
qua mạch là i = 4 2 cos(ωt +  /6) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là bao nhiêu?
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn : VẬT LÝ 12
Thời gian làm bài: 50 phút (24 câu trắc nghiệm – 4 câu tự luận)
Mã đề: 402
Họ tên học sinh: ………………………………………………
Số báo danh: ……………………………………………………

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (24 câu - 6 điểm)


Câu 1. Đặt điện áp u = 200 2 cos(ωt + /2) (V) vào 2 đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch
là i = 4 2 cos(ωt + /6) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 100 W B. 200 2 W C. 400 W D. 500 W
Câu 2. Người ta đặt chìm trong nước một nguồn âm có tần số 725 Hz và vận tốc truyền âm trong nước là 1450 m/s.
Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trong nước và dao động vuông pha là
A. 1 m B. 0,5 m C. 2 m D. 1 cm
Câu 3. Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị lớn hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng
hưởng điện trong mạch, ta phải
A. giảm hệ số tự cảm của cuộn dây B. tăng tần số của dòng điện xoay chiều
C. giảm điện trở của mạch D. giảm điện dung của tụ điện
Câu 4. Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. một phần tư bước sóng. B. nửa bước sóng. C. một bước sóng. D. hai bước sóng
Câu 5. Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Dòng điện nhanh pha
hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch này khi
1 1 2 1 1
A. L  B. L  C.   D. L 
C C LC C
Câu 6. Chọn câu đúng. Trong đoạn mạch RLC, nếu tăng tần số điện áp giữa hai đầu đoạn mạch thì:
A. Điện trở tăng. B. Cảm kháng giảm. C. Dung kháng giảm và cảm kháng tăng. D. Dung kháng tăng.
Câu 7. Nếu cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2 thì một âm có mức cường độ âm 80 dB sẽ có cường độ âm là
-4 2 -5 2 -7 2 -11 2
A. 10 W/m . B. 10 W/m . C. 5.10 W/m . D. 5.10 W/m .
10 4
Câu 8. Một đoạn mạch gồm tụ điện C  F mắc nối tiếp với một điện trở thuần R = 200 Ω. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch
2
một điện áp xoay chiều u = 200 2 cos(100πt) V. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:
A. i = cos (100  t -  /6) (A) B. i = cos (100  t +  /4) (A)
 
C. i = cos (100 t - /4 ) (A) D. i = cos (100  t +  /2) (A)
Câu 9. Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi 80cm thấy có 4 nút (không kể hai đầu cố định), biết tần số âm phát ra là
100Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là :
A. 25m/s B. 32m/s C. 200m/s D. 100m/s
Câu 10. Hãy chọn câu đúng. Cường độ âm được xác định bằng
A. biên độ dao động của các phần tử của môi trường (tại điểm mà sóng âm truyền qua).
B. áp suất tại một điểm trong môi trường mà sóng âm truyền qua.
C. năng lượng mà sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị điện tích (đặt vuông góc với phương
truyền sóng)
D. cơ năng toàn phần của một thể tích đơn vị của môi trường tại điểm mà sóng âm truyền qua.
Câu 11. Hãy chọn câu đúng. Sóng phản xạ
A. luôn luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ. B. luôn luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
C. ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ khi phản xạ trên một vật cản cố định.
D. cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ khi phản xạ trên một vật cản cố định.
Câu 12. Hai nguồn A, B trên mặt nước dao động cùng pha, cùng biên độ a = 3 cm và cùng bước sóng 2,5 cm. Điểm M
trên mặt nước cách hai nguồn A, B lần lượt là d1 = 4 cm, d2 = 11,5 cm sẽ dao động với biên độ bằng
A. 1,5 cm. B. 3 cm. C. 0. D. 6 cm.
Câu 13. Cảm kháng của cuộn dây:
A. Tỉ lệ thuận với tần số của dòng điện qua nó. B. Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện xoay chiều qua nó
C. Tỉ lệ thuận với chu kỳ của dòng điện xoay chiều qua nó. D. Tỉ lệ thuận với điện áp hiệu dụng đặt vào nó.
Câu 14. Chọn câu đúng. Một đọan mạch gồm một điện trở thuần R nối tiếp với một cuộn cảm thuần L Đặt vào hai đầu
đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = U0cost. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch được xác định bằng hệ
thức nào sau đây:
U U0
U0 U0 I
A. I B. I  C. I  D.
2 2 2 2 2 2 2 1
2 2 2 2(R   L ) 2(R   L ) 2 R  2 2
2 R  L L
Câu 15. Hệ số công suất của một mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp được tính bằng công thức nào sau đây?
R R
A. cos = B. cos =
R  (ZL  ZC ) 2
2
R  (ZL  ZC ) 2
2

R R2
C. cos = R  (Z  Z ) D. cos = 2
L C R  (ZL  ZC ) 2
Câu 16. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện?
A. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc /4 B. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc /4
C. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc /2 D. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc /2
Câu 17. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng
phát ra hai sóng có bước sóng λ. Cực đại giao thoa tại các điểm có hiệu đường đi từ hai sóng từ nguồn truyền tới đó bằng
A. (k + 0,25)λ với k = 0; ± 1; ±2,… B. (k + 0,75)λ với k = 0; ± 1; ±2,…
C. kλ với k = 0; ± 1; ±2,… D. (k + 0,5)λ với k = 0; ± 1; ±2,…
Câu 18. Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = cos (20t-4x) (cm) (x tính bằng mét,
t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng
A. 40 cm/s B. 4 m/s. C. 50 cm/s. D. 5 m/s.
Câu 19. Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
A. tần số của nó không thay đổi. B. bước sóng của nó giảm.
C. bước sóng của nó không thay đổi. D. chu kì của nó tăng.
Câu 20. Cho mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh và một ampe kế đo cường độ dòng điện trong mạch. Cuộn
1
dây có r = 10  , L  H. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp dao động điều hoà có giá trị hiệu dụng là U = 25 V
10 
và tần số f = 50 Hz. Khi điện dung của tụ điện có giá trị là C1 thì số chỉ của ampe kế là cực đại và bằng 0,5A. Giá trị của
R và C1 là
2.10 3 10 3
A. R  50  và C1  F. B. R  40  và C1  F.
 
2.103 10 3
C. R  40  và C1  F. D. R  50  và C1  F.
 
Câu 21. Mức cường độ âm do nguồn S gây ra tại điểm M là L, khi cho S tiến lại gần M một đoạn 62 m thì mức cường
độ âm tăng thêm 7 dB. Khoảng cách từ S đến M lúc đầu là:
A. 210 m. B. 209 m C. 42,9 m. D. 112 m.
Câu 22. Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho R = 50 , L = 1/ (H) và tụ C có điện dung thay đổi được. Đặt
vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều u = 200cos(100t + /2) V. Thay đổi C sao cho công suất trong mạch đạt
giá trị cực đại Pmax. Khi đó công suất Pmax và điện dung C bằng bao nhiêu?
10 4 10 4
A. Pmax = 400 W và C  F B. Pmax = 800 W và C  F
2 2
104 10 4
C. Pmax = 800 W và C  F D. Pmax = 400 W và C  F
1,5 
100
Câu 23. Đoạn mạch xoay chiều AB gồm R = 100  , C = F và L = 2/ H mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn

mạch một hiệu điện thế xoay chiều u(t) = 200cos100t (V) thì công suất tiêu thụ của mạch AB là
A. 100 W. B. 400 W. C. 200 W. D. 50 W.
Câu 24. Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10 cm dao động theo phương trình u = Acos100  t (mm) trên mặt thoáng của
thuỷ ngân, coi biên độ không đổi. Xét về một phía đường trung trực của AB ta thấy vân bậc k đi qua điểm M có hiệu số
MA - MB = 1 cm và vân bậc (k+5) cùng tính chất dao động với vân bậc k, đi qua điểm N có NA - NB = 3 cm. Tốc độ
truyền sóng trên mặt thuỷ ngân là
A. 30 cm/s. B. 40 cm/s. C. 20 cm/s. D. 10 cm/s.
PHẦN II. TỰ LUẬN (4 câu - 4 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi 80 cm thấy có 4 nút (không kể hai đầu cố định), biết tần số âm phát
ra là 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là bao nhiêu?
Câu 2 (1 điểm): Người ta đặt chìm trong nước một nguồn âm có tần số 725 Hz và vận tốc truyền âm trong nước là 1450
m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trong nước và dao động vuông pha là bao nhiêu?
4
Câu 3 (1 điểm): Một đoạn mạch gồm tụ điện C  10 F mắc nối tiếp với một điện trở thuần R = 200Ω. Đặt vào 2 đầu
2
đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 200 2 cos(100πt) V. Viết biểu thức cường độ dòng điện trong mạch.
Câu 4 (1 điểm): Đặt điện áp u = 200 2 cos(ωt + /2) (V) vào 2 đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì dòng điện
qua mạch là i = 4 2 cos(ωt +  /6) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là bao nhiêu?
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn : VẬT LÝ 12
Thời gian làm bài: 50 phút (24 câu trắc nghiệm – 4 câu tự luận)
Mã đề: 403
Họ tên học sinh: ………………………………………………
Số báo danh: ……………………………………………………

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (24 câu - 6 điểm)


Câu 1. Hệ số công suất của một mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp được tính bằng công thức nào sau đây?
R R2 R R
A. cos = B. cos  = 2 C. cos = D. cos = 2
2
R  (ZL  ZC ) 2 2
R  (ZL  ZC ) R  (ZL  ZC ) R  (Z L  ZC ) 2
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện?
A. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc /2 B. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc /2
C. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc /4 D. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc /4
10 4
Câu 3. Một đoạn mạch gồm tụ điện C  F mắc nối tiếp với một điện trở thuần R = 200Ω. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch
2
một điện áp xoay chiều u = 200 2 cos(100πt) V. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:
A. i = cos (100  t -  /6) (A) B. i = cos (100  t +  /4) (A)
C. i = cos (100  t +  /2) (A) D. i = cos (100  t -  /4 ) (A)
Câu 4. Đặt điện áp u = 200 2 cos(ωt +  /2) (V) vào 2 đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là
i = 4 2 cos(ωt + /6) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 200 2 W B. 100 W C. 400 W D. 500 W
Câu 5. Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
A. bước sóng của nó không thay đổi. B. chu kì của nó tăng.
C. bước sóng của nó giảm. D. tần số của nó không thay đổi.
Câu 6. Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị lớn hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng
hưởng điện trong mạch, ta phải
A. giảm hệ số tự cảm của cuộn dây B. tăng tần số của dòng điện xoay chiều
C. giảm điện dung của tụ điện D. giảm điện trở của mạch
Câu 7. Chọn câu đúng. Trong đoạn mạch RLC, nếu tăng tần số điện áp giữa hai đầu đoạn mạch thì:
A. Dung kháng giảm và cảm kháng tăng. B. Dung kháng tăng.
C. Cảm kháng giảm. D. Điện trở tăng.
Câu 8. Hai nguồn A, B trên mặt nước dao động cùng pha, cùng biên độ a = 3 cm và cùng bước sóng 2,5 cm. Điểm M
trên mặt nước cách hai nguồn A, B lần lượt là d1 = 4 cm, d2 = 11,5 cm sẽ dao động với biên độ bằng
A. 0. B. 1,5 cm. C. 3 cm. D. 6 cm.
Câu 9. Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi 80cm thấy có 4 nút (không kể hai đầu cố định), biết tần số âm phát ra là
100Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là :
A. 32m/s B. 100m/s C. 200m/s D. 25m/s
Câu 10. Cảm kháng của cuộn dây:
A. Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện xoay chiều qua nó. B. Tỉ lệ thuận với tần số của dòng điện qua nó.
C. Tỉ lệ thuận với chu kỳ của dòng điện xoay chiều đi qua nó. D. Tỉ lệ thuận với điện áp hiệu dụng đặt vào nó.
Câu 11. Hãy chọn câu đúng. Cường độ âm được xác định bằng
A. cơ năng toàn phần của một thể tích đơn vị của môi trường tại điểm mà sóng âm truyền qua.
B. áp suất tại một điểm trong môi trường mà sóng âm truyền qua.
C. năng lượng mà sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị điện tích (đặt vuông góc với phương
truyền sóng)
D. biên độ dao động của các phần tử của môi trường (tại điểm mà sóng âm truyền qua).
Câu 12. Chọn câu đúng. Một đọan mạch gồm một điện trở thuần R nối tiếp với một cuộn cảm thuần L Đặt vào hai đầu
đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = U0cost. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch được xác định bằng hệ
thức nào sau đây:
U0 U
U0 I U0
A. I  2 2 2
B. 2 1 C. I  D. I  2 2 2
2(R   L ) 2 R  2 2 2 2 2 2(R   L )
L 2 R  L
Câu 13. Hãy chọn câu đúng. Sóng phản xạ
A. luôn luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ. B. luôn luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
C. ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ khi phản xạ trên một vật cản cố định.
D. cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ khi phản xạ trên một vật cản cố định.
Câu 14. Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Dòng điện nhanh pha
hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch này khi
1 1 2 1 1
A. L  B. L  C.   D. L 
C C LC C
Câu 15. Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. một bước sóng. B. hai bước sóng C. nửa bước sóng. D. một phần tư bước sóng.
Câu 16. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng
phát ra hai sóng có bước sóng λ. Cực đại giao thoa tại các điểm có hiệu đường đi từ hai sóng từ nguồn truyền tới đó bằng
A. (k + 0,5)λ với k = 0; ± 1; ±2,… B. kλ với k = 0; ± 1; ±2,…
C. (k + 0,25)λ với k = 0; ± 1; ±2,… D. (k + 0,75)λ với k = 0; ± 1; ±2,…
Câu 17. Người ta đặt chìm trong nước một nguồn âm có tần số 725 Hz và vận tốc truyền âm trong nước là 1450 m/s.
Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trong nước và dao động vuông pha là
A. 1 cm B. 2 m C. 1 m D. 0,5 m
Câu 18. Nếu cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2 thì một âm có mức cường độ âm 80 dB sẽ có cường độ âm là
A. 5.10 -7 W/m2. B. 5.10-11 W/m2. C. 10-4 W/m2. D. 10-5 W/m2.
Câu 19. Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = cos (20t-4x) (cm) (x tính bằng mét,
t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng
A. 40 cm/s B. 4 m/s. C. 50 cm/s. D. 5 m/s.
Câu 20. Mức cường độ âm do nguồn S gây ra tại điểm M là L, khi cho S tiến lại gần M một đoạn 62 m thì mức cường
độ âm tăng thêm 7 dB. Khoảng cách từ S đến M lúc đầu là:
A. 210 m. B. 42,9 m. C. 112 m. D. 209 m
100
Câu 21. Đoạn mạch xoay chiều AB gồm R = 100  , C = F và L = 2/ H mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch

một hiệu điện thế xoay chiều u(t) = 200cos100t (V) thì công suất tiêu thụ của mạch AB là
A. 100 W. B. 400 W. C. 200 W. D. 50 W.
Câu 22. Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10 cm dao động theo phương trình u = Acos100  t (mm) trên mặt thoáng của
thuỷ ngân, coi biên độ không đổi. Xét về một phía đường trung trực của AB ta thấy vân bậc k đi qua điểm M có hiệu số
MA - MB = 1 cm và vân bậc (k+5) cùng tính chất dao động với vân bậc k, đi qua điểm N có NA - NB = 3 cm. Tốc độ
truyền sóng trên mặt thuỷ ngân là
A. 20 cm/s. B. 40 cm/s. C. 30 cm/s. D. 10 cm/s.
Câu 23. Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho R = 50 , L = 1/ (H) và tụ C có điện dung thay đổi được. Đặt
vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều u = 200cos(100t + /2) V. Thay đổi C sao cho công suất trong mạch đạt
giá trị cực đại Pmax. Khi đó công suất Pmax và điện dung C bằng bao nhiêu?
104 10 4
A. Pmax = 800 W và C  F B. Pmax = 800 W và C  F
1,5 2
10 4 10 4
C. Pmax = 400 W và C  F D. Pmax = 400 W và C  F
 2
Câu 24. Cho mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh và một ampe kế đo cường độ dòng điện trong mạch. Cuộn
1
dây có r = 10  , L  H. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp dao động điều hoà có giá trị hiệu dụng là U = 25 V
10 
và tần số f = 50 Hz. Khi điện dung của tụ điện có giá trị là C1 thì số chỉ của ampe kế là cực đại và bằng 0,5A. Giá trị của
R và C1 là
2.10 3 2.10 3
A. R  50  và C1  F. B. R  40  và C1  F.
 
103 10 3
C. R  40  và C1  F. D. R  50  và C1  F.
 
PHẦN II. TỰ LUẬN (4 câu - 4 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi 80 cm thấy có 4 nút (không kể hai đầu cố định), biết tần số âm phát
ra là 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là bao nhiêu?
Câu 2 (1 điểm): Người ta đặt chìm trong nước một nguồn âm có tần số 725 Hz và vận tốc truyền âm trong nước là 1450
m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trong nước và dao động vuông pha là bao nhiêu?
4
Câu 3 (1 điểm): Một đoạn mạch gồm tụ điện C  10 F mắc nối tiếp với một điện trở thuần R = 200Ω. Đặt vào 2 đầu
2
đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 200 2 cos(100πt) V. Viết biểu thức cường độ dòng điện trong mạch.
Câu 4 (1 điểm): Đặt điện áp u = 200 2 cos(ωt + /2) (V) vào 2 đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì dòng điện
qua mạch là i = 4 2 cos(ωt +  /6) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là bao nhiêu?
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn : VẬT LÝ 12
Thời gian làm bài: 50 phút (24 câu trắc nghiệm – 4 câu tự luận)
Mã đề: 404
Họ tên học sinh: ………………………………………………
Số báo danh: ……………………………………………………

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (24 câu - 6 điểm)


Câu 1. Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị lớn hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng
hưởng điện trong mạch, ta phải
A. tăng tần số của dòng điện xoay chiều B. giảm hệ số tự cảm của cuộn dây
C. giảm điện dung của tụ điện D. giảm điện trở của mạch
Câu 2. Chọn câu đúng. Trong đoạn mạch RLC, nếu tăng tần số điện áp giữa hai đầu đoạn mạch thì:
A. Cảm kháng giảm. B. Dung kháng tăng.
C. Dung kháng giảm và cảm kháng tăng. D. Điện trở tăng.
Câu 3. Hãy chọn câu đúng. Sóng phản xạ
A. ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ khi phản xạ trên một vật cản cố định.
B. luôn luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
C. luôn luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
D. cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ khi phản xạ trên một vật cản cố định.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện?
A. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc /4 B. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc /2
C. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc /4 D. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc /2
Câu 5. Chọn câu đúng. Một đọan mạch gồm một điện trở thuần R nối tiếp với một cuộn cảm thuần L Đặt vào hai đầu
đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = U0cost. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch được xác định bằng hệ
thức nào sau đây:
U U0
U0 U0 I
A. I B. I C. I  D.
2 2 2 2 2 2 2 1
2(R   L ) 2 2 2 2(R   L ) 2 R  2 2
2 R  L L
Câu 6. Người ta đặt chìm trong nước một nguồn âm có tần số 725 Hz và vận tốc truyền âm trong nước là 1450 m/s.
Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trong nước và dao động vuông pha là
A. 1 cm B. 1 m C. 0,5 m D. 2 m
Câu 7. Hai nguồn A, B trên mặt nước dao động cùng pha, cùng biên độ a = 3 cm và cùng bước sóng 2,5 cm. Điểm M
trên mặt nước cách hai nguồn A, B lần lượt là d1 = 4 cm, d2 = 11,5 cm sẽ dao động với biên độ bằng
A. 3 cm. B. 6 cm. C. 0. D. 1,5 cm.
Câu 8. Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = cos (20t-4x) (cm) (x tính bằng mét, t
tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng
A. 50 cm/s. B. 4 m/s. C. 40 cm/s D. 5 m/s.
Câu 9. Hệ số công suất của một mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp được tính bằng công thức nào sau đây?
R2 R R R
A. cos = B. cos = C. cos = D. cos =
R  (ZL  ZC ) 2
2
R  (Z L  ZC ) 2
R  (ZL  ZC ) 2
R  (ZL  ZC ) 2
2

Câu 10. Đặt điện áp u = 200 2 cos(ωt +/2) (V) vào 2 đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch
là i = 4 2 cos(ωt +/6) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 100 W B. 500 W C. 200 2 W D. 400 W
Câu 11. Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi 80cm thấy có 4 nút (không kể hai đầu cố định), biết tần số âm phát ra là
100Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là :
A. 32m/s B. 25m/s C. 200m/s D. 100m/s
Câu 12. Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
A. bước sóng của nó giảm. B. bước sóng của nó không thay đổi.
C. chu kì của nó tăng. D. tần số của nó không thay đổi.
Câu 13. Nếu cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2 thì một âm có mức cường độ âm 80 dB sẽ có cường độ âm là
-5 2 -4 2 -11 2 -7 2
A. 10 W/m . B. 10 W/m . C. 5.10 W/m . D. 5.10 W/m .
4
10
Câu 14. Một đoạn mạch gồm tụ điện C  F mắc nối tiếp với một điện trở thuần R = 200 Ω. Đặt vào 2 đầu đoạn
2
mạch một điện áp xoay chiều u = 200 2 cos(100πt) V. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:
A. i = cos (100  t -  /4 ) (A) B. i = cos (100  t +  /4) (A)
C. i = cos (100  t -  /6) (A) D. i = cos (100  t +  /2) (A)
Câu 15. Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Dòng điện nhanh pha
hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch này khi
1 1 1 1
A.  2  B. L  C. L  D. L 
LC C C C
Câu 16. Hãy chọn câu đúng. Cường độ âm được xác định bằng
A. năng lượng mà sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị điện tích (đặt vuông góc với phương
truyền sóng)
B. cơ năng toàn phần của một thể tích đơn vị của môi trường tại điểm mà sóng âm truyền qua.
C. biên độ dao động của các phần tử của môi trường (tại điểm mà sóng âm truyền qua).
D. áp suất tại một điểm trong môi trường mà sóng âm truyền qua.
Câu 17. Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. hai bước sóng B. nửa bước sóng. C. một bước sóng. D. một phần tư bước sóng.
Câu 18. Cảm kháng của cuộn dây:
A. Tỉ lệ thuận với điện áp hiệu dụng đặt vào nó. B. Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện xoay chiều qua nó
C. Tỉ lệ thuận với chu kỳ của dòng điện xoay chiều qua nó. D. Tỉ lệ thuận với tần số của dòng điện qua nó.
Câu 19. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng
phát ra hai sóng có bước sóng λ. Cực đại giao thoa tại các điểm có hiệu đường đi từ hai sóng từ nguồn truyền tới đó bằng
A. (k + 0,75)λ với k = 0; ± 1; ±2,… B. (k + 0,5)λ với k = 0; ± 1; ±2,…
C. (k + 0,25)λ với k = 0; ± 1; ±2,… D. kλ với k = 0; ± 1; ±2,…
Câu 20. Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho R = 50 , L = 1/ (H) và tụ C có điện dung thay đổi được. Đặt
vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều u = 200cos(100t + /2) V. Thay đổi C sao cho công suất trong mạch đạt
giá trị cực đại Pmax. Khi đó công suất Pmax và điện dung C bằng bao nhiêu?
10 4 10 4
A. Pmax = 400 W và C  F B. Pmax = 400 W và C  F
 2
10 4 104
C. Pmax = 800 W và C  F D. Pmax = 800 W và C  F
2 1,5
Câu 21. Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10 cm dao động theo phương trình u = Acos100  t (mm) trên mặt thoáng của
thuỷ ngân, coi biên độ không đổi. Xét về một phía đường trung trực của AB ta thấy vân bậc k đi qua điểm M có hiệu số
MA - MB = 1 cm và vân bậc (k+5) cùng tính chất dao động với vân bậc k, đi qua điểm N có NA - NB = 3 cm. Tốc độ
truyền sóng trên mặt thuỷ ngân là
A. 20 cm/s. B. 10 cm/s. C. 30 cm/s. D. 40 cm/s.
Câu 22. Mức cường độ âm do nguồn S gây ra tại điểm M là L, khi cho S tiến lại gần M một đoạn 62 m thì mức cường
độ âm tăng thêm 7 dB. Khoảng cách từ S đến M lúc đầu là:
A. 42,9 m. B. 210 m. C. 112 m. D. 209 m
Câu 23. Cho mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh và một ampe kế đo cường độ dòng điện trong mạch. Cuộn
1
dây có r = 10  , L  H. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp dao động điều hoà có giá trị hiệu dụng là U = 25 V
10 
và tần số f = 50 Hz. Khi điện dung của tụ điện có giá trị là C1 thì số chỉ của ampe kế là cực đại và bằng 0,5A. Giá trị của
R và C1 là
2.10 3 103
A. R  40  và C1  F. B. R  40  và C1  F.
 
2.10 3 10 3
C. R  50  và C1  F. D. R  50  và C1  F.
 
100 2
Câu 24. Đoạn mạch xoay chiều AB gồm R = 100  , C = F và L = H mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
 
một hiệu điện thế xoay chiều u(t) = 200cos100t (V) thì công suất tiêu thụ của mạch AB là
A. 50 W. B. 400 W. C. 100 W. D. 200 W.
PHẦN II. TỰ LUẬN (4 câu - 4 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi 80 cm thấy có 4 nút (không kể hai đầu cố định), biết tần số âm phát
ra là 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là bao nhiêu?
Câu 2 (1 điểm): Người ta đặt chìm trong nước một nguồn âm có tần số 725 Hz và vận tốc truyền âm trong nước là 1450
m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trong nước và dao động vuông pha là bao nhiêu?
4
Câu 3 (1 điểm): Một đoạn mạch gồm tụ điện C  10 F mắc nối tiếp với một điện trở thuần R = 200 Ω. Đặt vào 2 đầu
2
đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 200 2 cos(100πt) V. Viết biểu thức cường độ dòng điện trong mạch.
Câu 4 (1 điểm): Đặt điện áp u = 200 2 cos(ωt + /2) (V) vào 2 đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì dòng điện
qua mạch là i = 4 2 cos(ωt +  /6) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là bao nhiêu?
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn : VẬT LÝ 12
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (24 câu - 6 điểm)
Đáp án mã đề: 401
01. - - - ~ 07. - - = - 13. ; - - - 19. - / - -
02. - - - ~ 08. - - - ~ 14. ; - - - 20. - - - ~
03. - - - ~ 09. - - - ~ 15. - - - ~ 21. ; - - -
04. - - - ~ 10. ; - - - 16. - - - ~ 22. ; - - -
05. - - = - 11. ; - - - 17. - - = - 23. - - - ~
06. - - - ~ 12. - - = - 18. - / - - 24. - - - ~
Đáp án mã đề: 402
01. - - = - 07. ; - - - 13. ; - - - 19. ; - - -
02. - / - - 08. - / - - 14. - - = - 20. - / - -
03. - / - - 09. - / - - 15. - / - - 21. - - - ~
04. - / - - 10. - - = - 16. - - - ~ 22. - - - ~
05. - - - ~ 11. - - = - 17. - - = - 23. ; - - -
06. - - = - 12. - - - ~ 18. - - - ~ 24. - - = -
Đáp án mã đề: 403
01. ; - - - 07. ; - - - 13. - - = - 19. - - - ~
02. - / - - 08. - - - ~ 14. ; - - - 20. - - = -
03. - / - - 09. ; - - - 15. - - = - 21. ; - - -
04. - - = - 10. - / - - 16. - / - - 22. ; - - -
05. - - - ~ 11. - - = - 17. - - - ~ 23. - - = -
06. - / - - 12. - - - ~ 18. - - = - 24. - - = -
Đáp án mã đề: 404
01. ; - - - 07. - / - - 13. - / - - 19. - - - ~
02. - - = - 08. - - - ~ 14. - / - - 20. ; - - -
03. ; - - - 09. - - = - 15. - / - - 21. ; - - -
04. - - - ~ 10. - - - ~ 16. ; - - - 22. - - = -
05. - - = - 11. ; - - - 17. - / - - 23. - / - -
06. - - = - 12. - - - ~ 18. - - - ~ 24. - - = -

PHẦN II. TỰ LUẬN (4 câu - 4 điểm)


 Sai hay thiếu đơn vị: trừ 0,25 và trừ tối đa 0,5 điểm cho cả 3 bài toán.
 HS viết công thức đúng và có thể thay số trong công thức, dùng máy tính bấm và ghi kết quả: cho đủ điểm.
 HS có thể trình bày khác đáp án, nếu đúng vẫn cho đủ số điểm.
 Thiếu lời giải : -0.25 ,tối đa trừ 0.5 cho toàn bài
 0,25x2
lk    32(cm)
Câu 1 2
(1 điểm) cm 0,25x2
v   . f  3200( )
s
Câu 2 x =/4 = 0,5 m 0,5x2
(1 điểm)
Z = 200 2  0,25
Câu 3 I0 = 1A 0,25
(1 điểm) 0,25
tan = - Zc /R = -1
0,25
i = cos (100  t +  / 4) (A)
Câu 4 P  UI cos  400(W ) 0,5x2
(1 điểm)
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK ĐÁP ÁN
MÔN VẬT LÍ – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 45 phút

(Không kể thời gian phát đề)

Phần đáp án câu trắc nghiệm:


Tổng câu trắc nghiệm: 40.

301 302 303 304

1 [0.25] B [0.25] D [0.25] A [0.25] D

2 [0.25] B [0.25] C [0.25] C [0.25] B

3 [0.25] A [0.25] D [0.25] D [0.25] B

4 [0.25] A [0.25] A [0.25] B [0.25] A

5 [0.25] B [0.25] D [0.25] B [0.25] A

6 [0.25] D [0.25] A [0.25] A [0.25] D

7 [0.25] B [0.25] D [0.25] C [0.25] A

8 [0.25] B [0.25] D [0.25] B [0.25] B

9 [0.25] D [0.25] C [0.25] A [0.25] A

10 [0.25] A [0.25] A [0.25] D [0.25] B

11 [0.25] D [0.25] B [0.25] D [0.25] A

12 [0.25] B [0.25] C [0.25] C [0.25] C

13 [0.25] D [0.25] A [0.25] A [0.25] C

14 [0.25] D [0.25] D [0.25] C [0.25] D

15 [0.25] B [0.25] C [0.25] A [0.25] A

16 [0.25] B [0.25] D [0.25] A [0.25] A

17 [0.25] C [0.25] C [0.25] B [0.25] B

18 [0.25] D [0.25] D [0.25] C [0.25] B

19 [0.25] B [0.25] A [0.25] A [0.25] B

20 [0.25] B [0.25] D [0.25] A [0.25] A

21 [0.25] D [0.25] D [0.25] B [0.25] B

22 [0.25] C [0.25] C [0.25] C [0.25] C

23 [0.25] A [0.25] D [0.25] A [0.25] D

1
24 [0.25] C [0.25] B [0.25] B [0.25] C

25 [0.25] A [0.25] C [0.25] C [0.25] A

26 [0.25] D [0.25] B [0.25] C [0.25] A

27 [0.25] C [0.25] C [0.25] D [0.25] D

28 [0.25] A [0.25] A [0.25] A [0.25] A

29 [0.25] A [0.25] C [0.25] D [0.25] B

30 [0.25] B [0.25] B [0.25] B [0.25] A

31 [0.25] A [0.25] A [0.25] B [0.25] B

32 [0.25] A [0.25] B [0.25] D [0.25] C

33 [0.25] B [0.25] A [0.25] B [0.25] D

34 [0.25] B [0.25] D [0.25] D [0.25] A

35 [0.25] B [0.25] C [0.25] D [0.25] B

36 [0.25] B [0.25] C [0.25] D [0.25] A

37 [0.25] C [0.25] D [0.25] C [0.25] D

38 [0.25] B [0.25] C [0.25] A [0.25] B

39 [0.25] A [0.25] A [0.25] A [0.25] B

40 [0.25] A [0.25] C [0.25] B [0.25] A

2
Trang 1/4 - Mã đề 152
SỞ GD&ĐT CÀ MAU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2020 - 2021
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN MÔN VẬT LÝ - KHỐI 12
Thời gian làm bài: 45 phút; (Đề có 30 câu)
Mã đề 152

Câu 1: Bước sóng là.


A. quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong 1 giây.
B. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha.
C. khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử sóng.
D. khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhau nhất dao động cùng pha.
Câu 2: Âm nghe được là sóng cơ học có tần số khoảng.
A. 16Hz đến 200KHz. B. 16Hz đến 2KHz.
C. 16Hz đến 20KHz. D. 16Hz đến 20MHz.
Câu 3: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có đồ thị như hình
vẽ:
x(cm)

O 1
t(s)
4

2

Phương trình dao động tổng hợp của chất điểm là:
2 2
A. x  2 cos(2t  )cm B. x  2 cos(2t 
)cm
3 3
2 
C. x  4 cos(2t  )cm D. x  2 cos(2t  )cm
3 3
  
Câu 4: Khi cho dòng điện i  8cos 100 t   ( A) chạy qua một cuộn cảm thuần có độ tự cảm
 6
100
L  F thì biểu thức của điện áp giữa hai đầu cuộn dây là.

   2 
A. u  8cos 100 t   V  . B. u  8cos 100 t   V  .
 3   3 
   2 
C. u  0, 08cos 100 t   V  . D. u  0, 08cos 100 t   V  .
 3   3 
Câu 5: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự
phụ thuộc vào thời gian của li độ có dạng như hình vẽ bên. Phương
trình dao động của li độ là.
 
A. x = 4cos(2πt - ) cm. B. x = 4cos(2πt + ) cm.
2 2

C. x = 4cos(πt + ) cm. D. x = 4cosπt cm.
2

Câu 6: Một vật có khối lượng m = 200g thực hiện 2 dao động cơ điều hòa: x 1 = 3cos( 2t  )
6

(cm) và x2 = 4cos( 2t  ) (cm).Cơ năng của vật có giá trị.
3
A. 0.02J. B. 1J. C. 0,01 J. D. 0,314J.
Trang 2/4 - Mã đề 152
Câu 7: Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox với chu kì T = 2 s, chất điểm vạch ra
một quỹ đạo có độ dài S = 12 cm. Thời điểm ban đầu, chất điểm ở vị trí biên dương. Phương trình
dao động của chất điểm là.
 
A. x = 6cos(2t + ) cm. B. x = 12cos(2t + ) cm.
2 2

C. x = 6cosπt cm. D. x = 6cos(πt + ) cm.
2
Câu 8: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có tần
1
số 50 Hz. Biết điện trở thuần R = 25Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H. Để điện áp ở


hai đầu đoạn mạch trễ pha rad so với dòng điện chạy qua mạch thì điện dung của tụ điện là.
4
102 102 80 8
A. F. B.  F. C.  F. D.  F.
75 125  
1
Câu 9: Cho mạch điện xoay chiều RLC gồm điện trở R = 10 3 , cuộn cảm thuần có L = H
5
1  
và tụ điện có C  mF . Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u  40cos 100 t-  V thì cường
  3
độ tức thời của dòng điện trong mạch là.
   
A. i  2cos 100 t-  A. B. i  2cos 100 t-  A.
 2  6
   
C. i  2 2cos 100 t-  A. D. i  2 2cos 100 t+  A.
 2  6
Câu 10: Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 2 2 cos100лt (A).
Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là.
A. I = 2 A. B. I = 2,83 A. C. I = 1,41 A. D. I = 4 A.
Câu 11: Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao
động của vật.
A. giảm đi 2 lần. B. tăng lên 2 lần. C. giảm đi 4 lần. D. tăng lên 4 lần.
t x
Câu 12: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u  8 cos 2 (  )mm , trong đó x tính
0,1 50
bằng cm, t tính bằng giây. Bước sóng là.
A. 0,1 m. B. 1 m. C. 8 mm. D. 50 cm.
Câu 13: Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ học với hai nguồn kết hợp A và B thì khoảng cách
giữa hai điểm gần nhau nhất trên đoạn AB dao động với biên độ cực đại là.
A.  /2. B.  . C. 2  . D.  /4.
Câu 14: Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên.
A. hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. tác dụng của dòng điện lên nam châm.
C. tác dụng của từ trường lên dòng điện.
D. hiện tượng quang điện.
Câu 15: Công thức tính công suất của một đoạn mạch xoay chiều là.
A. P = U.I. B. P = R.I.cos.
2
C. P = R.I . D. P = Z2.I. cos.
Trang 3/4 - Mã đề 152

Câu 16: Cho một đoạn mạch điện RLC nối tiếp. Biết R = 100 Ω; C = 10-4/ F, cuộn dây thuần
cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế ổn định có
biểu thức: u = 200cos100t (V). Giá trị của L để công suất tiêu thụ trong mạch là100 W bằng.
A. 2/ H. B. 1/2 H. C. 3/ H. D. 4/ H.
Câu 17: Sóng dừng có tần số f = 50 Hz trên một sợi dây dài   0,7 m có một đầu cố định, một
đầu tự do. Biết vận tốc truyền sóng v = 20 m/s. Tìm số điểm bụng và điểm nút trên sợi dây?.
A. 3 bụng, 3 nút. B. 4 bụng, 3 nút. C. 4 bụng, 4 nút. D. 3 bụng, 4 nút.

Câu 18: Đặt điện áp u = U0cos(100πt - ) V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
12

cuộn cảm và tụ điện thì cường độ dòng điện qua mạch là i = I0cos(100πt + ) A. Hệ số công suất
12
của đoạn mạch bằng.
A. 0,87. B. 0,50. C. 0,71. D. 1,00.
Câu 19: Một con lắc đơn có độ dài l1 dao động với chu kì T1 = 0,8s. Một con lắc đơn khác có độ
dài l2 dao động với chu kì T1 = 0,6s. Chu kì của con lắc đơn có độ dài l1 + l2 là.
A. 0,7 s. B. 0,8 s. C. 1,4 s. D. 1,0 s.

Câu 20: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình: x  3cos( t  ) cm, pha dao động
2
của chất điểm tại thời điểm t = 1s là.
A. 1,5π rad. B. 0,5 Hz. C. 2s. D. -3cm.
Câu 21: Công thức nào sau đây được dùng để tính tần số dao động của con lắc đơn.
1 g 1 g 1 l 1 l
A. f  . B. f  . C. f  . D. f  .
2 l  l 2 g  g
Câu 22: Hai nguồn sóng trên mặt nước là A, B phát ra hai dao động có phương trình u 1 =
Asin ω t và u2 = Acos ω t. Sóng không suy giảm. Cho AB = 11 λ . Số điểm có biên độ cực đại trên
AB là.
A. 21. B. 23. C. 22. D. 24.
Câu 23: Tốc độ truyền âm trong môi trường nào sau đây là lớn nhất?.
A. Môi trường chất rắn. B. Môi trường nước nguyên chất.
C. Môi trường không khí. D. Môi trường không khí loãng.
Câu 24: Dao động của con lắc đơn trong không khí bị tắt dần là do.
A. trọng lực tác dụng lên vật. B. lực cản của môi trường.
C. lực căng của dây treo. D. dây treo có khối lượng đáng kể.
Câu 25: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều u = Uocost thì độ
lệch pha của điện áp u với cường độ dòng điện i trong mạch được tính theo công thức.
1 1
C  L 
L . L  C  C . L  C 
A. tan = B. tan = . C. tan = D. tan = .
R R R R
Câu 26: Trong hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp
là.
A. hai lần bước sóng. B. một phần tư bước sóng.
C. một bước sóng. D. một nửa bước sóng.
Trang 4/4 - Mã đề 152

Câu 27: Vật có khối lượng m = 200 g gắn vào lò xo. Con lắc này dao động với tần số 10 Hz. Lấy
 2 = 10. Độ cứng của lò xo bằng.
A. 0,05 N/m. B. 800  N/m. C. 800 N/m. D. 15,9 N/m.
 
Câu 28: Cho dòng điện XC i = 4 2 cos 100t   A qua điện trở thuần R = 50. Biểu thức điện
 4 
áp giữa hai đầu điện trở là
   
A. u = 200 cos 100t   V. B. u = 200 cos 100t   V.
 4   2 
   
C. u = 200 2 cos 100t   V. D. u = 200 2 cos 100t   V.
 4   2 
Câu 29: Cuộn sơ cấp của một máy biến áp có 1000 vòng dây, mắc vào điện áp xoay chiều có giá
trị hiệu dụng U1 = 200V, thì điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở có giá trị hiệu dụng U2 = 10V.
Bỏ qua mọi hao phí điện năng. Số vòng dây của cuộn thứ cấp có giá trị là.
A. 500 vòng. B. 50 vòng. C. 100 vòng. D. 25 vòng.
Câu 30: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm đoạn mạch AN nối tiếp
với đoạn mạch NB. Cho dòng điện có cường độ i = 2 cos(ωt – π/6)
A chạy qua mạch, thì điện áp trên AM và MB có đồ thị được mô tả
trên hình vẽ bên (uAN được biểu diễn đường nét đứt, uNB được biểu
diễn đường nét liền). Xác định công suất tiêu thụ của mạch AB gần
giá trị nào nhất.
A. 120 W. B. 320 W.
C. 220 W. D. 250 W.

------ HẾT ------


SỞ GD&ĐT CÀ MAU ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2020 - 2021
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN MÔN VẬT LÝ – KHỐI 12( CÁC LỚP A)
Thời gian làm bài : 45 phút

Phần đáp án câu trắc nghiệm:


152 253 351 454
1 D A D A
2 C C A D
3 B C B D
4 C C D C
5 B B D C
6 C B D B
7 C B A B
8 C D D A
9 A A B A
10 A D A D
11 A A C B
12 D D D B
13 A C C D
14 A C D A
15 C A C A
16 A A A D
17 C C D C
18 A A A B
19 D C A A
20 A C B C
21 A A A C
22 C B D C
23 A D A A
24 B D D B
25 C C B C
26 D C A D
27 C C A D
28 C C A C
29 B C A B
30 C A B C

1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
QUẢNG NAM Môn: VẬT LÍ – Lớp 12
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 03 trang) MÃ ĐỀ 203

Câu 1: Dao động điều hòa x = Acos  6πt -


π
 (t tính bằng giây) có tần số góc là
 8

B.  6πt -  rad/s.
π π
A. rad/s. C. 3rad/s. D. 6π rad/s.
8  8
Câu 2: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động
A. cùng phương, cùng biên độ và độ lệch pha tăng đều theo thời gian.
B. khác phương, cùng tần số và độ lệch pha giảm đều theo thời gian.
C. cùng phương, cùng tần số và độ lệch pha phụ thuộc thời gian theo hàm số bậc nhất.
D. cùng phương, cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian.
Câu 3: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha và có các biên độ A1, A2 thì
biên độ của dao động tổng hợp là
A. A = A12 + A22 + 2A1A2 . B. A = A12 + A22 - A1A 2 .
C. A = A1 + A2 . D. A = A1 - A2 .
Câu 4: Một sợi dây đàn hồi có một đầu dây cố định và một đầu để tự do. Với m = 0, 1, 2, 3… và
bước sóng là λ, điều kiện để có sóng dừng trên dây là
λ λ λ λ
A. l = (2m +1) . B. l = (2m +1) . C. l = m . D. l = m .
2 4 2 4
Câu 5: Khi biên độ của dao động cưỡng bức tăng nhanh đến giá trị cực đại thì tần số riêng của hệ
dao động
A. cũng tăng đến giá trị cực đại. B. gấp hai lần tần số ngoại lực cưỡng bức.
C. bằng tần số ngoại lực cưỡng bức. D. giảm nhanh đến giá trị cực tiểu.
Câu 6: Đặt điện áp u = U 2cosωt vào hai đầu một mạch điện có R, L, C mắc nối tiếp. Khi trong
mạch xảy ra cộng hưởng điện thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch được tính bằng
U 2 U U
A. . B. . C. . D. UωC.
R ωL R
Câu 7: Thời gian để sóng cơ truyền đi được quãng đường bằng bước sóng là
A. nửa chu kì. B. một phần tư chu kì.
C. hai chu kì. D. một chu kì.
Câu 8: Dòng điện i = I0cosωt chạy qua một điện trở R. Điện áp cực đại giữa hai đầu điện trở là
I0 R I0
A. . B. . C. I0 R. D. .
R I0 2 R 2
Câu 9: Con lắc lò xo có độ cứng k và khối lượng m dao động điều hòa với chu kì
k m m k
A. 2π . B. 2π . C. . D. .
m k k m
Câu 10: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với tần số góc
l g g l
A. . B. . C. 2π . D. 2π .
g l l g
Câu 11: Dòng điện i = 6 2cosωt (A) có cường độ cực đại là
A. 6 2 A. B. 12 A. C. 3 2 A. D. 6 A.
Trang 1/5 - Mã đề 203
Câu 12: Độ to của âm có liên quan mật thiết với
A. đồ thị dao động âm. B. mức cường độ âm.
C. cường độ âm. D. tần số âm.
Câu 13: Một mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp có tổng trở Z và hệ số công suất cosφ. Hệ
thức đúng là
R
A. R = Zcos2φ. B. Z = R 2cosφ. C. Z = . D. Z = Rcosφ.
cosφ
Câu 14: Máy biến áp hoạt động dựa trên hiện tượng
A. cảm ứng điện từ. B. nhiệt điện.
C. siêu dẫn. D. tự cảm.
Câu 15: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu một mạch điện có R, L, C mắc nối tiếp thì trong
mạch có dòng điện i = I0cos(ωt + φi ). Tại thời điểm t, điện áp giữa hai đầu R, L, C lần lượt là uR, uL,
uC. Phát biểu đúng nào dưới đây đúng?
A. uC trễ pha hơn i một góc 900.
B. uL trễ pha hơn i một góc 900.
C. u luôn cùng pha với i.
D. uR vuông pha với i.
Câu 16: Đặt điện áp u = U0cos100πt (t tính bằng giây) vào hai đầu một tụ điện có điện dung
4.10-4
F thì dung kháng của tụ có giá trị
π
A. 40,0 Ω. B. 0,04 Ω. C. 25,0 Ω. D. 400,0 Ω.
Câu 17: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang. Nếu chọn mốc thế năng tại
vị trí cân bằng thì thế năng của vật bằng cơ năng khi vật ở vị trí
A. cân bằng. B. biên âm.
C. biên âm hoặc vị trí cân bằng. D. biên dương hoặc vị trí cân bằng.
Câu 18: Đặt điện áp u = U 2cosωt vào hai đầu một mạch điện gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng
ZL nối tiếp với tụ điện có dung kháng ZC. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch được tính bằng
U U 2 U 2 U
A. . B. . C. . D. .
Z L + ZC  Z L - ZC  Z L + ZC  Z L - ZC 
2 2

Câu 19: Trong khoảng thời gian giữa hai lần vận tốc bằng không liên tiếp, vật dao động điều hòa
với biên độ 4 cm đi được quãng đường
A. 8 cm. B. 2 cm. C. 12 cm. D. 16 cm.
Câu 20: Một mạch điện xoay chiều R, L, C mắc rối tiếp có điện trở 40 Ω, cảm kháng 60 Ω và dung
kháng 20 Ω thì tổng trở của mạch có giá trị
A. 40 2 . B. 3200 . C. 120 . D. 2 30 .
Câu 21: Bước sóng của một sóng cơ có chu kì 0,5 s và có tốc độ truyền sóng 2 m/s là
A. 4,0 m. B. 1,0 m. C. 0,25 m. D. 0,5 m.
Câu 22: Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp lần lượt
là U1 và U2, số vòng dây của cuộn thứ cấp là N. Số vòng dây của cuộn sơ cấp được tính bằng
U2 U2 U1 U1
A. N . B. . C. . D. N .
U1 NU1 NU 2 U2
Câu 23: Âm cơ bản có tần số f thì họa âm bậc 8 có tần số
A. 8f. B. 16f. C. 4f. D. 64f.
Câu 24: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T. Nếu
tăng chiều dài con lắc lên gấp 5 lần thì nó dao động điều hòa với chu kì T’. Hệ thức đúng là
A. T' = T/5. B. T' = T 5. C. T' = 5T. D. T' = T/ 5.

Trang 2/5 - Mã đề 203


Câu 25: Đặt điện áp u = 80 2cos 100πt +  V vào hai đầu một mạch điện có R, L, C mắc nối tiếp
π
 6

thì trong mạch có dòng điện i = 2 2cos 100πt -  A. Trong 40 phút, điện năng tiêu thụ của mạch có
π
 6
giá trị
A. 64000 J. B. 384000 J. C. 192000 J. D. 3200 J.
Câu 26: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos  6πt +
π
 cm (t tính bằng giây). Tại
 3
thời điểm t = 2s, gia tốc của vật có giá trị xấp xỉ bằng
A. - 94,2 cm/s2. B. 94,2 cm/s2. C. - 1776,5 cm/s2. D. 1776,5 cm/s2.
Câu 27: Trên một sợi dây đàn hồi dài 40 cm có hai đầu dây cố định đang có sóng dừng với 6 nút
sóng. Biết tần số dao động của dây là 80 Hz. Tốc độ truyền sóng trong dây là
A. 6,4 m/s. B. 12,8 m/s. C. 5,3 m/s. D. 10,7 m/s.
Câu 28: Một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Đầu trên của lò xo được treo vào một điểm cố định,
đầu dưới gắn với một vật nhỏ có khối lượng 100 g. Khi vật đang ở vị trí cân bằng, kéo vật xuống
theo phương thẳng đứng sao cho lò xo bị giãn 9 cm rồi thả nhẹ để vật dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng. Chọn trục tọa độ có gốc O tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên; gốc thời
gian lúc thả vật. Lấy g = 10 m/s2. Phương trình vận tốc – thời gian của vật là
A. v = - 90πsin10πt cm/s. B. v = - 80πsin10πt cm/s.
C. v = - 90πsin 10πt + π  cm/s. D. v = - 80πsin 10πt + π  cm/s.
Câu 29: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B cách nhau 25 cm có hai nguồn dao động cùng pha
theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 4 cm và cùng biên độ. Xét đường
thẳng d thuộc mặt chất lỏng và vuông góc với AB tại B. Gọi M là một điểm dao động với biên độ
cực đại (M thuộc d) thì khoảng cách nhỏ nhất từ M đến B xấp xỉ bằng
A. 1,02 cm. B. 49.08 cm. C. 2,04 cm. D. 76,12 cm.
Câu 30: Một mạch điện xoay chiều AB gồm đoạn AM nối tiếp đoạn MN và nối tiếp đoạn NB.
Đoạn AM chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn MN chứa điện trở R, đoạn NB chứa tụ điện
L
có điện dung C. Biết UMB = 2UAN và R = . Hệ số công suất của mạch có giá trị xấp xỉ bằng
C
A. 0,50. B. 0,56. C. 0,72. D. 0,81.

------ HẾT ------

Trang 3/5 - Mã đề 203


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - NĂM HỌC 2020-2021
ĐÍNH CHÍNH ĐÁP ÁN: MÔN VẬT LÍ 12
CÂU ĐÁP ÁN
HỎI/
MÃ ĐỀ 201 202 203 204 205 206 207 208 209 210 211 212 213 214 215 216 217 218 219 220 221 222 223 224

1 D B D A B A D C C B A D D B A B B A D D A C B B
2 C D D A D C D B D C D C C B A D B D A A A C B C
3 B C D C D B C B B A D B C B A D A D C B C D B B
4 A C B D C B C D B D D D D B A C C C D D C D A,B B
5 C B C B B B D D C C D C D D D D B C D B A B A C
6 D B C C C D D B C C D C D B C B A B A B D B A A
7 D A,D D D D A C B A D A,B D D B C D D C C A C D B B
8 A C C D B C D B B D C C D A C C A C C A C B C A
9 B C B C A D A D D A D C A A A D B C B C,D C A C C
10 B D B A B A B C,D B A C A A A,D A D C C A C A D D C
11 C C A D D A C D B B D C C A C B B C A B B B D A
12 B C B A B A A D D C D B B C B D B D C C D A C D
13 B C C A A,B D C C B D D C B B D D D C A D C C B B
14 A B A A A B A B C B C B A B B A A,D D C D D D C D
15 A D A B B D B B A C D C B B C C A C C D D C D A
16 D A C D B B C B C D D B B C A B B D B B C A A D
17 A A B B A C B D A A D C D D D C C B D A C B B C
18 A A D A A B A D C B A C B C B A B B C C D D A B
19 B A A D B A A A A D A A B B C B B B B B C B A D
20 B B A D D A C B D A B D B B A A D A A A C B D D
21 A A B C B D B D D C D B A C A C B D D B C B D B
22 C A D D B C A B A B C C A A C D A D A B B D C B
23 D C A D D C C A D B D C C A C B A C A C C C C B
24 D A B A B D B C B A D B A A D C C D C A C B C B
25 B A C B A B A C B A B A A D B C C D A B C A D A
26 D B C B B D C D C D C C D C A A C D A B B C A A
27 A D B C A B C B A B A C B D C B B A D D B C D B
28 D D D B A A A B A C B C B A D C C D D C D A A B

Trang 4/5 - Mã đề 203


29 A B A A D C B B D A A C C A D B B C D D C B A A
30 B D B C A D A A A B A A C D D A B D D A C D A C

Trang 5/5 - Mã đề 203


SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN 1
TRƯỜNG THPT VĨNH YÊN NĂM HỌC 2020- 2021
MÔN VÂT LÝ 12
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 209
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................

Câu 1: Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, ngược pha có biên độ là A1 và A2
với A1 = 2A2 thì dao động tổng hợp có biên độ A là
A. A2. B. 2A1 C. 2A2. D. 3A1.
Câu 2: Chọn phát biểu sai:
A. Hiện tượng cộng hưởng có thể có lợi hoặc có hại trong đời sống và trong kỹ thuật.
B. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi ngoại lực cưỡng bức lớn hơn lực ma sát gây tắt dần.
C. Hiện tượng biên độ của dao động cưỡng bức tăng nhanh đến một giá trị cực đại khi ngoại lực tuần
hoàn có tần số f bằng tần số riêng của hệ f0 gọi là sự cộng hưởng.
D. Biên độ của dao động cộng hưởng càng lớn khi ma sát càng nhỏ.
Câu 3: Khi một chất điểm dao động điều hoà thì đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian?
A. gia tốc. B. Li độ. C. Vận tốc. D. Biên độ.
Câu 4: Hai dao động điều hoà cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là
A.  = 2n (với n  Z). B.  = (2n + 1) /4 (với n  Z).
C.  = (2n + 1) (với n  Z). D.  = (2n + 1) /2 (với n  Z).
Câu 5: Thế năng của con lắc đơn dao động điều hoà
A. Đạt giá trị cực đại khi vật ở vị trí biên độ
B. Không phụ thuộc góc lệch của dây treo con lắc
C. Cực đại khi vật qua vị trí cân bằng
D. Luôn luôn không đổi vì quỹ đạo của con lắc đựơc coi là thẳng
Câu 6: Con lắc đơn dao động điều hoà, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của
con lắc
A. giảm đi 2 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. tăng lên 4 lần
Câu 7: Con lắc lò xo ngang dao động điều hoà, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua
A. vị trí cân bằng B. vị trí mà lò xo không bị biến dạng.
C. vị trí vật có li độ cực đại. D. vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không.
Câu 8: Một con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k và một hòn bi khối lượng m
gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động
điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì dao động của con lắc là
1 k m k 1 m
A. T  B. T  2 C. T  2 D. T 
2 k k m 2 k
Câu 9: Pha ban đầu  cho phép xác định
A. li độ của dao động ở thời điểm t bất kì B. trạng thái của dao động ở thời điểm ban đầu.
C. gia tốc của dao động ở thời điểm t bất kì. D. vận tốc của dao động ở thời điểm t bất kì.
Câu 10: Chọn kết luận đúng khi nói về dao động điều hòa:
A. Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian. B. Quỹ đạo là một đường thẳng.
C. Quỹ đạo là một hình sin. D. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian.
Câu 11: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng D. mà không chịu ngoại lực tác dụng
Câu 12: Chọn phát biểu đúng:
Trang 1/5 - Mã đề thi 209
A. Dao động của hệ chịu tác dụng ngoại lực tuần hoàn là dao động tự do.
B. Chu kì của hệ dao động tự do không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài.
C. Chu kì của hệ dao động tự do không phụ thuộc vào biên độ dao động.
D. Tần số của hệ dao động tự do phụ thuộc vào lực ma sát.
Câu 13: Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo.
B. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
C. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
D. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
Câu 14: Với gốc thế năng được chọn là vị trí cân bằng, biểu thức nào không phải cơ năng của con lắc
đơn chiều dài  dao động với phương trình : s=S0cos(t).
1
A. W = mg  (cos - cos0) B. W = mg  02
2
1
C. W = mg  (1 - cos 0) D. W = mv2 + mg  (1 - cos )
2
Câu 15: Dao động là chuyển động có
A. trạng thái chuyển động được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau
B. qua lại hai bên VTCB và không giới hạn không gian
C. lặp đi lặp lại nhiều lần có giới hạn trong không gian
D. giới hạn trong không gian lập đi lặp lại nhiều lần quanh một VTCB
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là không đúng với con lắc lò xo ngang?
A. Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn.
B. Chuyển động của vật là một dao động điều hoà.
C. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng.
D. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều.
Câu 17: Chọn cụm từ thích hợp để điền vào các chỗ trống sau cho hợp nghĩa :
Dao động tự do là dao động mà . . . . chỉ phụ thuộc các . . . . không phụ thuộc các . . . .
A. tần số, yếu tố bên ngoài, đặc tính của hệ. B. công thức, yếu tố bên ngoài, đặc tính của hệ.
C. chu kì, đặc tính của hệ, yếu tố bên ngoài D. biên độ, đặc tính của hệ, yếu tố bên ngoài.
Câu 18: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x  Asin2t thì phương trình vận
tốc của vật là:
A. v   Asint. B. v   Acost. C. v  2 Asin2t. D. v  2 Acos2t.
Câu 19: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo , dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g.
Tần số dao động của con lắc là
g 1 1 g
A. f  2 . B. f  . C. f  . D. f  2 .
2 g 2 g
Câu 20: Xét dao động điều hoà của con lắc đơn tại một địa điểm trên mặt đất. Khi con lắc đơn đi từ biên
về vị trí cân bằng thì
A. thế năng tăng. B. độ lớn lực hồi phục giảm. C. tốc độ giảm. D. độ lớn li độ tăng.
Câu 21: Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào sự tắt dần nhanh là có lợi?
A. Quả lắc đồng hồ B. Khung xe ô tô sau khi qua chỗ đường xóc.
C. Con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm. D. Sự rung của cầu khi xe ô tô chạy qua.
Câu 22: Công thức nào sau đây biểu diễn sự liên hệ giữa tần số góc  , tần số f và chu kì T của một dao
động điều hòa:
1    2 1
A. T   B.  f  C.   2T  D.   2f 
f 2 2 T f T
Câu 23: Hai điện tích điểm q1 và q2 đặt cách nhau một khoảng r trong chân không thì lực tương tác giữa
hai điện tích được xác định bởi biểu thức nào sau đây?
q1q2 q1q2 q1q2 q1q2
A. F  r 2 B. F  C. F  k D. F 
k r2 r2 kr 2
Trang 2/5 - Mã đề thi 209
Câu 24: Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của
vật
A. tăng lên 4 lần B. giảm đi 4 lần. C. giảm đi 2 lần. D. tăng lên 2 lần.
Câu 25: Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q  5.109 C , tại một điểm trong chân không cách
điện tích một khoảng 10cm có độ lớn là:
A. E = 0,450 V/m B. E = 0,225 V/m C. E = 4500 V/m D. E = 2250 V/m
Câu 26: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, lúc li độ của vật bằng 10% biên độ dao
động thì tốc độ bằng bao nhiêu phần trăm tốc độ cực đại?
A. 99,5%. B. 91,9%. C. 90,0%. D. 89,9%.
Câu 27: Cho dòng điện cường độ 0,15A chạy qua các vòng dây của một ống dây thì cảm ứng từ bên
trong ống dây là 35.10-5 T. Tính số vòng của ống dây, biết ống dây dài 50cm.
A. 390 vòng B. 420 vòng C. 930 vòng D. 670 vòng
Câu 28: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(4πt + π/3)cm. Lấy π2 = 10. Gia tốc cực
đại của vật là:
A. 24π2 cm/s2. B. 24π cm/s2. C. 9,6 cm/s2. D. 9,6 m/s2.
Câu 29: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này
 3
có phương trình lần lượt là x1  4 cos(10t  ) cm và x 2  3cos(10t  ) cm. Độ lớn vận tốc của vật ở vị
4 4
trí cân bằng là
A. 100 cm/s. B. 50 cm/s. C. 80 cm/s. D. 10 cm/s.
Câu 30: Một con lắc lò xo dao động điều hòa, lò xo có độ cứng 80N/m. Trong một chu kì, con lắc đi
được một đoạn đường dài 20cm. Cơ năng của con lắc bằng bao nhiêu?
A. 0,1 J B. 4 J C. 0,4 J D. 40 J
Câu 31: Một vật dao động điều hòa khi có li độ 8cm thì nó có động năng bằng 8 lần thế năng. Biên độ
dao động của vật bằng:
A. 8 3 cm. B. 16 cm. C. 24 cm. D. 12 cm.
Câu 32: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ
5 
x  3cos( t  ) cm. Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ x1  5cos( t  ) cm. Dao động thứ
6 6
hai có phương trình li độ là
 
A. x2  8cos( t  ) (cm). B. x2  2 cos( t  ) (cm).
6 6
5 5
C. x2  2 cos( t  ) (cm). D. x2  8cos( t  ) (cm).
6 6
Câu 33: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính và cách thấu kính 12cm. Ảnh của
vật tạo bởi thấu kính cùng chiều với vật và cao bằng một nửa vật. Tiêu cự của thấu kính là
A. − 12 cm. B. 24 cm. C. − 24 cm. D. 12 cm.
Câu 34: Treo con lắc đơn vào trần một ôtô tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s 2. Khi ôtô đứng yên
thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2 s. Nếu ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều trên đường
nằm ngang với giá tốc 2,5 m/s2 thì chu kì dao động điều hòa của con lắc xấp xỉ bằng
A. 2,03 s. B. 1,82 s C. 1,97 s. D. 1,98 s.
Câu 35: Hai vật A và B cùng bắt đầu dao động điều hòa, chu kì dao động của vật A là TA, chu kì dao
động của vật B là TB. Biết TA = 0,125TB. Hỏi khi vật A thực hiện được 16 dao động thì vật B thực hiện
được bao nhiêu dao động?
A. 128 B. 2 C. 8 D. 4
Câu 36: Lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích điểm đứng yên đặt cách nhau một khoảng 4cm là F.
Nếu để chúng cách nhau 1cm thì lực tương tác giữa chúng là
A. 4F. B. 0,25F. C. 16F. D. 0,5F.

Trang 3/5 - Mã đề thi 209


Câu 37: Một chất điểm dao động điều hòa có pha dao động quan hệ với thời gian được biểu diễn như
hình vẽ. Quãng đường chất điểm đi được thời thời điểm t 3 đến thời điểm t 4 là 10 cm và t2− t1 = 0,5.Gia tốc

(rad)

/3
O
t(s)

t1 t 2 t3 t4
của chất điểm tại thời điểm t = 3,69s gần giá trị nào sau đây nhất ?
A. -17 cm/s2 B. 35 cm/s2 C. 17 cm/s2 D. -35 cm/s2
Câu 38: Hai dao động điều hòa cùng tần số có đồthị như hình vẽ. Biết dao động thứ nhất có biên độ là A.
Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ gần nhất giá trị nào sau đây?
x(cm)
2A

A
t(s)
O

x1
x2

A. A/2 B. 3A C. A D. 2A
Câu 39: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa, lò xo có độ cứng 100 N/m, vật nặng có
khối lượng 100 g. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng, lấy g = 10 m/s 2 và π2 = 10. Gọi Q là đầu cố định của
3
lò xo. Khi lực tác dụng của lòxo lên Q bằng 0, tốc độ của vật |v| = vmax . Thời gian ngắn nhất để vật đi
2
hết quãng đường 2 2 cm là:
A. 0,2 s. B. 0,05 s. C. 0,4 s. D. 0,1 s.
Câu 40: Một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố định đang dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi F mà lò xo tác dụng lên vật nhỏ của con
F(N)
5

O
t(s)
0, 4

lắc theo thời gian t. Tại t=0,45 s, lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn

A. 2,29N B. 1,89N C. 1,59N D. 1,29N
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 4/5 - Mã đề thi 209


ĐÁP ÁN

mamon made cautron dapan


22 209 1 A
22 209 2 B
22 209 3 D
22 209 4 A
22 209 5 A
22 209 6 A
22 209 7 C
22 209 8 B
22 209 9 B
22 209 10 B
22 209 11 A
22 209 12 B
22 209 13 D
22 209 14 A
22 209 15 D
22 209 16 D
22 209 17 C
22 209 18 D
22 209 19 C
22 209 20 B
22 209 21 B
22 209 22 B
22 209 23 C
22 209 24 C
22 209 25 C
22 209 26 A
22 209 27 C
22 209 28 D
22 209 29 D
22 209 30 A
22 209 31 C
22 209 32 D
22 209 33 A
22 209 34 C
22 209 35 B
22 209 36 C
22 209 37 D
22 209 38 B
22 209 39 B
22 209 40 D

Trang 5/5 - Mã đề thi 209

You might also like