Professional Documents
Culture Documents
Section 5 Pack - Price - Channel
Section 5 Pack - Price - Channel
Section 5 Pack - Price - Channel
CHANNEL-PACK-PRICE
Kinh Do Corporation July 2008
1
NHỮNG VẤN ĐỀ CẦN GiẢI QUYẾT
Tương quan công việc giữa Sales & Marketing khi tung
sản phẩm mới?
Kiểm soát cân đối việc bán hàng giữa kênh MT và
kênh truyền thống (TT). Các vấn đề
Pack/Price/Channel
Các vấn đề về penetration và offtake
2
VẤN ĐỀ 1: QUY TRÌNH TUNG SẢN PHẨM MỚI
3
NHỮNG YẾU TỐ DẪN ĐẾN THÀNH CÔNG CỦA MộT NPL
Những điều kiện để thực thị một chương trình tung sản phẩm mới
thành công:
Sự phối hợp nhịp nhàng giữa các bộ phận (Marketing, Sales,
Trade marketing, sản xuất…)
Sự chính xác trong sales forecast
Sự sẵn có kịp thời của các POSM support
Sự hiệu quả của POSM/Trưng bày tại các kênh phân phối cả về
hình ảnh/thông điệp và sự phù hợp với đặc thù của kênh phân
phối
Chương trình penetration phù hợp với từng kênh phân phối
Sự thực thi hiệu quả và đồng bộ trên thị trường của bộ phận bán
hàng
Kế hoạch hỗ trợ Marketing (thường diễn ra sau từ 2 tuần đến 1
thàng)
4
NHỮNG YẾU TỐ DẪN ĐẾN THÀNH CÔNG CỦA MỘT NPL MÀ SALES CầN CHÚ Ý
Bottom-Up
Volume POSM phù hợp
Leadtime hợp
Pipeline với từng
lý
Forecast từng channel
channel
Chương trình
Kế họach thực
bán hàng và
thi cụ thể đến
thuyết trình
nhân viên bán
thích hợp với
hàng
từng channel
5
SALES & MARKETING TRONG QUY TRÌNH NPL
Marketing
MarketingKick-Off
Kick-Off
Chiến
Chiếnlược
lượckênh
kênhphân
phânphối
phốivà
vàChỉ
ChỉTiêu
Tiêu
Kế
Kếhoạch
hoạchcommercial
commercialtheo
theokênh
kênhvà
vàSales
SalesForecast
Forecast
Phát
Pháttriển
triểncác
cáccông
côngcụ
cụhỗ
hỗtrợ
trợtung
tunghàng
hàng
Thực
Thựcthi
thivà
vàtheo
theodõi
dõitrên
trênthị
thịtrường
trường
Đánh
Đánhgiá
giákết
kếtquả
quả
6
SALES & MARKETING TRONG QUY TRÌNH NPL
Marketing
MarketingKick-Off
Kick-Off
Marketing Sales
• Thông tin sản phẩm • List price
• Thông tin nhãn hiệu • Pack Count
• Thông điệp nhãn hiệu chủ chốt
• Chiến lược truyền thông
• Giá người tiêu dùng
7
SALES & MARKETING TRONG QUY TRÌNH NPL
Chiến
Chiếnlược
lượckênh
kênhphân
phânphối
phốivà
vàchỉ
chỉtiêu
tiêu
Marketing Sales
• Doanh số kế hoạch đầu năm • Các kênh phân phối mục tiêu và thứ
• Chỉ tiêu nhãn hiệu tự ưu tiên
• Chỉ tiêu thị phần • Chỉ tiêu phân phối: distribution,
space share,…
8
SALES & MARKETING TRONG QUY TRÌNH NPL
Kế
Kếhoạch
hoạchcommercial
commercialvà
vàSales
SalesForecast
Forecast
Marketing Sales
• Doanh số kế hoạch trong năm • Chương trình sell-in theo từng kênh/
• Đảm bảo phê duyệt từ BOD khách hàng lớn
• Các chương trình merchandising
• Các hoạt động activation tại POP
• Dự báo doanh số pipeline từng kênh
theo kế hoạch sell-in
9
SALES & MARKETING TRONG QUY TRÌNH NPL
Phát
Pháttriển
triểncác
cáccông
côngcụ
cụhỗ
hỗtrợ
trợtung
tunghàng
hàng
Marketing Sales
• Những hình ảnh chủ yếu • Tùy chỉnh hình ảnh và thông điệp để
• Xét duyệt cuối cùng về artwork phù hợp với từng kênh và purchase
• Cung cấp Unique Selling Point occasion cụ thể
• Thiết kế các vật phẩm trưng bày
• Xây dựng presentation template cho
từng kênh với USP đã có
10
SALES & MARKETING TRONG QUY TRÌNH NPL
Thực
Thựcthi
thivà
vàtheo
theodõi
dõitrên
trênthị
thịtrường
trường
Đánh
Đánhgiá
giákết
kếtquả
quả
Marketing Sales
• Giám sát các hoạt động ATL • Thực thi theo kế hoạch
• Đánh giá tổng thể chương trình • Định kỳ cập nhật tiến độ thực thi
• Báo cáo kết quả doanh số, thâm nhập,
space share,…
• Đánh giá doanh số sell-in nội bộ và
offtake tại điểm bán
11
VấN Đề 2: CÂN ĐỐI GIỮA KÊNH MT VÀ KÊNH TT
12
Q: TẠI SAO OVERLAP XẢY RA?
Những nguyên nhân chủ yếu: Những giải pháp chủ yếu:
TT’s Retailer vào mua: TT’s Retailer vào mua:
Giá NTD của MT thấp hơn giá Hiểu về front margin và back margin
retailer của TT của MT
Giá trị promotion của MT cao hơn
cost của retailer Hiểu về consumption/purchase
consumption và pack/price/channel
MT chủ động phân phối ra TT MT chủ động phân phối ra TT
Mức hỗ trợ của NSX vượt quá mức Hiểu về working và non-working
chi phí phân phối trực tiếp của MT support
Giải quyết hàng tồn kho
In-store Marketing Activities
13
GIÁ NTD CỦA RETAILER (MT) THẤP HƠN GIÁ TT RETAIL
14
FRONT MARGIN VÀ BACK MARGIN
Front Margin là những margin mà retailer (MT) được hưởng ngay khi mua hàng từ NSX
VD: chênh lệch giá mua & giá bán, on-invoice discount, trade promo, quantity discount, và
Mỗi retailer thường có một mức expected front margin nhất định tùy theo mô hình kinh doanh
của minh
Back Margin là những margin mà retailer (MT) được hưởng một thời gian sau khi mua hàng từ
NSX và thường đi kèm điều kiện.
VD: Hỗ trợ distribution fee, Marketing Development Fund, Thưởng theo target, Thuê không
gian, Hỗ trợ khai trương điểm mới,…
Back margin thường được quy định trong trading terms và ảnh hưởng bởi purchasing power
của retailer
15
FRONT MARGIN BALANCING
Consumer Price Per unit 3,791 4,166 4,400 4,500 4,500 3,750 4,500
List Price Per unit 4,167 4,167 4,167 4,167 4,167 4,042 4,167
Trade Promotion Per unit 417 417 417 417 417 417 417
Nett Price Per unit 3,583 3,583 3,583 3,583 3,583 3,625 3,750
Front Margin Per unit 5.48% 13.99% 18.56% 20.37% 20.37% 3.33% 16.67%
16
KIỂM SOÁT CROSS CHANNEL-SELL CỦA PROMOTION
CAMPAIGN
17
KỸ THUẬT KIỂM SOÁT
Những biện pháp nhằm hạn chế việc bán chéo channel khi thực hiện những
hoạt động promotion ở một channel cụ thể là gì?
18
CONSUMPTION/PURCHASE OCCASION AND PACK / PRICE / CHANNEL
19
PACK TYPE PROFILES
Pack Qualitative
6Ws BPCM
20
6W: PACK FORMAT BY WHEN (DAY PART)
Single
Single serve
serve glass
glass bottles
bottles are
are stronger
stronger in
in lunch/afternoon
lunch/afternoon occasions
occasions while
while multi
multi serves
serves skew
skew also
also to
to
breakfast.
breakfast. Plastic
Plastic bottles
bottles have
have aa Morning
Morning No
No Meal
Meal association
association and
and single
single serves
serves also
also present
present at
at lunch.
lunch.
Glass Glass bottle Plastic bottle Plastic bottle
LRB bottle (single) (multi) (single) (multi)
n=3910 n=922 n=33 n=227 n=716
Evening
no meal 23 -4 2 -9 -1
Dinner
6 0 -6 1 0
Afternoon
no meal 24 5 4 -3 -1
Lunch
12 5 1 5 -1
Breakfast
12 1 7 -1 -5
Morning
no meal 23 -7 -8 6 9
21
6W: PACK FORMAT BY WHEN (DAY PART)
Not
Not surprisingly,
surprisingly, cartons
cartons are
are stronger
stronger at
at breakfast,
breakfast, as
as are
are pouches,
pouches, while
while cans
cans have
have an
an afternoon/dinner
afternoon/dinner
skew.
skew.
Carton/Tetra Carton/Tetra Can/tin Pouch/ Paper/ Plastic
Pack (single) Pack (multi) (single) Plastic bag Disposable cup
LRB n=392 n=55 n=243 (single) (single)
n=3910 -3 n=373 n=889
Evening 0
no meal 23 1 -3 3 6
-4
Dinner
6 -5 4 -3 -2
-5
Afternoon
no meal 24 -3 5 -2 0
12
Lunch
12 3 0 -5 -2
-1
Breakfast
12 6 -7 6 -3
Morning
no meal 23 -3 2 0 1
22
6W: PACK FORMAT BY WHEN (ACTIVITY)
Single
Single serve
serve glass
glass bottles
bottles skewing
skewing to
to out
out and
and about
about and
and socialising
socialising occasions,
occasions, although
although these
these occasions
occasions
are
are small
small overall.
overall. Whereas
Whereas plastic
plastic skews
skews toto working/studying.
working/studying.
LRB Glass Glass bottle Plastic bottle Plastic bottle
n=3910 bottle (single) (multi) (single) (multi)
n=922 n=33 n=227 n=716
Working/ 13 -4 11 11 3
Studying
Sports/ Being 3 -1 6 0 0
Active
3 4 0 4 -3
Out and about
3 3 -3 -1 -3
Socialising
Source: Diary Q10; Base: LRB Occasions Leverage charts for categories shown vs All LRBs
23
6W: PACK FORMAT BY WHEN (ACTIVITY)
Cartons
Cartons and
and pouches
pouches skewing
skewing even
even more
more strongly
strongly to
to leisure/entertainment.
leisure/entertainment. Cans/tins
Cans/tins skew
skew slightly
slightly to
to
socialising.
socialising.
LRB Carton/Tetra Carton/Tetra Can/tin Pouch/ Paper/ Plastic
n=3910 Pack (single) Pack (multi) (single) Plastic bag Disposable cup
n=392 n=55 n=243 (single) (single)
13 n=373 n=889
Working/ 3 -2 -5 1 -3 -1
Studying
3
Sports/ Being 0 -3 -1 -1 2
Active
69
1 -3 0 -2 -1
Out and about
Leisure 9 15 -1 5 6
/Entertainment
-3 -3 3 -1 -1
Socialising
Source: Diary Q10; Base: LRB Occasions Leverage charts for categories shown vs All LRBs
24
6W: PACK FORMAT BY WHERE CONSUMED
Plastic
Plastic bottles
bottles in
in multi
multi serves
serves skew
skew to
to at
at home
home but
but single
single serve
serve skew
skew to
to at
at food
food outlets
outlets consumption.
consumption. Glass
Glass
is
is strong
strong at
at food
food outlets
outlets especially
especially in
in single
single serves.
serves. While
While on
on the
the go
go is
is very
very small,
small, plastic
plastic single
single serve
serve
bottles
bottles do
do show
show aa skew
skew here.
here.
LRB Glass Glass bottle Plastic bottle Plastic bottle
n=3910 bottle (single) (multi) (single) (multi)
n=922 n=33 n=227 n=716
At home
(net) 69 -26 -13 -19 14
Retail
(net) 0
0 0 0 0
Food
Outlet
(net) 18 28 9 -4 -18
Other on
premise 11 -1 7 17 5
(net)
On the go 1
(net) 0 -1 7 -1
25
6W: PACK FORMAT BY WHERE CONSUMED
These
These formats
formats show
show skews
skews to
to At
At home.
home.
At home 69
(net) 10 18 4 12 9
Retail
(net) 0 0 0 1 0 0
Food
Outlet 18 -8 -15 -2 -6 -6
(net)
Other on 11
premise -2 -2 -4 -5 -1
(net)
On the go 1 0 0 2 0 0
(net)
26
PACK/PRICE MATRIX
Channel TT Eateries TT Cafe Groceries Modern Trade
Consumption On Premise On The Go In Home
Purchase Immediate Special Routine Stock Up
PET
Out Of Pocket (drive
1L
PENETRATION)
RGB Can
Benefits
MP PET SS
Convenience (drive PET
FREQUENCY first SS
and then MP Can
QUANTITY)
MP PET SS MP PET SS MP Can SS
27
PACK/PRICE MATRIX
BENEFITS CHARACTERISTICS
OUT OF POCKET Low cost per unit
Affordability/low price point
Medium-High MC
VALUE Low cost per ml
High frequency/quantity of purchase
Low-Medium MC
CONVENIENCE Clear perceived value
High quantity purchase
High MC
28
WORKING & NON-WORKING SUPPORT
29
WORKING VS NON-WORKING
Working support: những hỗ trợ có tác dụng trực tiếp đến việc mua hàng của người tiêu dùng
Non-Working support: những hỗ trợ ảnh hưởng trực tiếp đến lợi nhuận của retailer
NGUYÊN TẮC:
Non-working support nên được kiểm soát chặt chẽ.
Non-working support không nên vượt quá distribution fee (trả cho distributor)
30
WORKING & NON-WORKING: CHI TIẾT
31
VẤN ĐỀ 3: PENETRATION VÀ OFF-TAKE
32
PENETRATION
Điều gì khiến cho một retailer LÀM ĂN với một công ty hoặc với một sản phẩm
cụ thể?:
Operating Profit
ROI
TOTAL CUSTOMER VALUE
Co-Brand Opportunity
Cross-Selling Opportunity
Khi chúng ta Penetrate một sản phẩm mới, chúng ta không bán sản phẩm cho
retailers mà bán một PROSPECT (triển vọng) bán hàng cho retailers
Câu hỏi là triển vọng mà chúng ta mang tới cho họ có TOTAL VALUE là bao
nhiêu??? So với competitors như thế nào?
33
OFFTAKE
Sức Mạnh
Nhãn Hiệu
Hiện diện
tại điểm bán
Tác động
của retailers
34
EXCERCISE
Mỗi nhóm xây dựng trading terms cho category của mình. Sau đó xây dựng một chương trình
khuyến mãi cho Saigon Coop với mức khuyến mãi là 30% nhưng không được phép làm ảnh
hưởng đến kênh TT
35