Professional Documents
Culture Documents
Mã 752
Mã 752
Câu 1: Một hình trụ có bán kính đáy bằng a , chu vi thiết diện qua trục bằng 10 a. Thể tích của
khối trụ đã cho bằng.
Câu 13: CT01
A. 5a 3 . B. a 3 . C. 4a 3 . D. 3a 3 .
Câu 2: Cho hàm số y x 3 3 x 5 . Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho là
Câu 19: DD01 A. 3;1 . B. 1;7 . C. 7; 1. D. 1; 3.
Câu 6: Cho hàm số y f x xác định trên và có đồ thị như hình vẽ.
A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu 7: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Tìm giá trị cực đại yC Đ và giá trị cực tiểu yCT của hàm số đã cho.
A. yC Đ 2 và yCT 0 . B. yC Đ 3 và yCT 2 .
đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là đường thẳng x 1 và đường thẳng
x 1 .
B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là đường thẳng y 1 và đường thẳng
y 1 .
Câu 11: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 1; 3 và có đồ thị như
hình vẽ. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của
hàm số đã cho trên đoạn 1; 3 . Giá trị của M m bằng
A. 0 . B. 1 . C. 4 . D. 5 .
Câu 12: Một mặt cầu có diện tích bằng 4 thì thể tích của khối cầu đó bằng:
4
Câu 10: LML01 A. . B. 6 . C. 2 . D. 3 .
3
Câu 13: Tập xác định của hàm số y 2 x2 5 x 2
7
là
1
1 1
A. . B. ; 2 . C. \
; 2 . D. ; 2; .
2
2
2
Câu 14: Một hình nón có chiều cao bằng 4 và bán kính đáy bằng 3 có diện tích toàn phần bằng:
A. 15 . B. 24 . C. 12 . D. 9 .
Câu 15: Cho hình chóp tam giác SABC có SA , SB, SC đôi một vuông góc nhau và
SA a , SB b , SC c . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng:
3abc abc abc abc
A. . B. . C. . D. .
3 6 3 4
Câu 16: Cho a , b là các số thực dương, m là một số nguyên và n là một số nguyên dương. Tìm
khẳng định sai.
am a
m m m
B. ab a m bm .
m
A. . C. a n m an . D. a n n am .
bm b
Câu 17: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng ; ?
Câu 21: Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đều cạnh a có bán kính bằng:
a 6 a 3 a 6 a 3
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 2
Câu 22: Cho hai số dương a , b , a 1 , thỏa mãn log a2 b log a b2 2 . Tính log a b .
8 4
A. . B. 2 . C. 4 . D. .
5 5
Câu 23: Gọi S là tập các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y x 4 2 x 2 m 156 có đúng một
tiếp tuyến song song với trục Ox . Tổng các giá trị của S bằng
A. 156 . B. 312 . C. 313 . D. 157 .
Câu 24: Cho log 3 5 a ,log 5 7 b , khi đó log 45 175 bằng
ab 2a b a a b a 2 b
A. . B. . C. . D. .
2a 2a 2a 2a
Câu 25: Cho hàm số y x 3 m 2 1 x m2 2. Tìm số thực dương m để hàm số có giá trị nhỏ
3
A. 3. B. 2. . C. D. 1.
3
Câu 28: Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Góc giữa hai đường thẳng AB và AD ' bằng:
A. 45 . B. 60 . C. 90 . D. 120 .
A. a c b . B. a b c . C. b c a . D. c a b .
Câu 33: Cho hàm số f x có đạo hàm f x x 2 x 1 2 x 1. Số điểm cực trị của hàm số đã cho
2
là
A. 5 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , SA ABCD ,
SA a 3 . Gọi M là trung điểm SD . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CM .
2a 3 a 3 3a a 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 4 4
30 0 . Cạnh
Câu 35: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A với AB a và A
bên SA 2 a và SA ABC . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh SB và SC . Khi
đó thể tích khối đa diện có các đỉnh A , B , C , M , N bằng:
a3 3a 3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
4 8 12 8
215.640
Câu 36: Cho x , y là hai số nguyên thỏa mãn: 3 x.6 y . Tính x.y ?
9 50.12 25
A. 425 . B. 755 . C. 445 . D. 450 .
Câu 37: Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0, 4% / tháng. Biết rằng nếu
không rút tiền ta khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được lập vào vốn ban
đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền (cả vốn
Câu 37: LML03 ban đầu và lãi) gần nhất với số tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người
đó không rút tiền ra và lãi xuất không thay đổi?
Hệ thức 2. ln x 2 1 ln y 1 ln y 2 1 ln x 1 .
Hệ thức 3. ln x y 3xy 1 2 ln x y .
x 1 x 2 là
x 2 . Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
f x f 1
A. 3 . B. 1 . C. 5 . D. 2 .
Câu 46: Cho hàm số y f x liên tục trên 1; 3 và có bảng biến thiên như sau
m
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình f x 1 có nghiệm trên
x 4x 5
2
khoảng 1; 2 .
Câu 16: TG02
A. 4 . B. 5 . C. 10 . D. 0 .
x4
Câu 47: Cho hàm số y có đồ thị C và đường thẳng d : 2 x y m , với m là tham số.
x1
Biết rằng với mọi giá trị của m thì d luôn cắt C tại hai điểm A , B . Tìm độ dài nhỏ nhất
Câu 9: TG9 của đoạn AB .
A. 6 2 . B. 5 2 . C. 3 2 . D. 4 2 .
2x 1
Câu 48: Biết đường thẳng y x 2 cắt đồ thị hàm số y tại hai điểm phân biệt A và B có
x 1
chủ đề này học
hoành độ xA , xB . Giá trị của biểu thức x A xB bằng:
sau cùng.
A. 5 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Câu 49: Cho các số thực x , y thỏa mãn điều kiện x y 1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
T log 2x x 2 3 log y
x
là:
y
y
Câu 26: TTDD01
A. 16. B. 15. C. 13. D. 14.
Câu 50: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B có
BC a 2 và góc giữa đường thẳng AB’ và mặt phẳng BCC ' B ' bằng 60 0 . Tính thể tích
khối lăng trụ ABC.A ' B ' C ' .
a3 a3 3 a3 a3 6
A. . B. . C. . D. .
6 6 4 3
------ HẾT ------