Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG 8 TUẦN HỌC KỲ I

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2021 - 2022


LÊ HỒNG PHONG Môn: Toán 12 - Khối : ABD.
Thời gian làm bài: 90 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề thi gồm có 06 trang

Câu 3: TTDD01 Mã đề: 752

Câu 1: Một hình trụ có bán kính đáy bằng a , chu vi thiết diện qua trục bằng 10 a. Thể tích của
khối trụ đã cho bằng.
Câu 13: CT01
A. 5a 3 . B. a 3 . C. 4a 3 . D. 3a 3 .
Câu 2: Cho hàm số y  x 3  3 x  5 . Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho là
Câu 19: DD01 A. 3;1 . B. 1;7 . C. 7; 1. D. 1; 3.

Câu 3: Cho hàm số y  x 3  3 x2 . Mệnh đề nào đưới đây đúng?


A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 0 .

B. Hàm số đồng biến trên khoảng 0; 2 .

Câu 4: LML03 C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0; 2 .

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;  .

Câu 4: Tập xác định D của hàm số y  log 3  2 x  1 là


 1  1  1 
Câu 7: LML03 A. D   ;   . B. D  0 ;   . C. D   ;   . D. D   ;   .
 2  2   2 
Tính đạo hàm của hàm số y  2 x sin x2 .
2
Câu 5:
A. y   2 x  cos x 2 x sin x2 B. y   2 x  cos x 2 x sin x2 ln 2 .
2 2

C. y    x 2  sin x  2 2 x sin x1 . D. y   2 x sin x2 ln 2 .


2 2

Câu 6: Cho hàm số y  f  x xác định trên  và có đồ thị như hình vẽ.

Phương trình f  x  2 có bao nhiêu nghiệm thực?

A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu 7: Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như sau

Tìm giá trị cực đại yC Đ và giá trị cực tiểu yCT của hàm số đã cho.
A. yC Đ  2 và yCT  0 . B. yC Đ  3 và yCT  2 .

Trang 1/6 - Mã đề 752


C. yC Đ  2 và yCT  2 . D. yC Đ  3 và yCT  0 .
Câu 8: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 2a .
Thể tích của khối trụ có hai đáy là hai đường tròn ngoại tiếp các tam giác ABC và A ' B ' C '
là:
2 a 3 3a 3 a 3 2 a 3
A. . B. . C. . D. .
9 2 3 3
Câu 9: Một lăng trụ có diện tích đáy bằng 5 và chiều cao bằng 6 có thể tích bằng:
A. 12. B. 30. C. 10. D. 18.
Câu 10: Cho hàm số y  f  x có lim f  x  1 và lim f  x  1 . Khẳng định nào sau đây là
x x

đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là đường thẳng x  1 và đường thẳng
x  1 .
B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là đường thẳng y  1 và đường thẳng
y  1 .

Câu 1: MM01 C. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.


D. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.

Câu 11: Cho hàm số y  f  x liên tục trên đoạn 1; 3 và có đồ thị như
hình vẽ. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của
hàm số đã cho trên đoạn 1; 3 . Giá trị của M  m bằng

A. 0 . B. 1 . C. 4 . D. 5 .
Câu 12: Một mặt cầu có diện tích bằng 4 thì thể tích của khối cầu đó bằng:
4
Câu 10: LML01 A. . B. 6 . C. 2 . D. 3 .
3
Câu 13: Tập xác định của hàm số y  2 x2  5 x  2
7

1  
1    1
A.  . B.  ; 2 . C.  \ 
 ; 2 . D. ;    2;  .
 2  
2 
 
  2
Câu 14: Một hình nón có chiều cao bằng 4 và bán kính đáy bằng 3 có diện tích toàn phần bằng:
A. 15 . B. 24 . C. 12 . D. 9 .
Câu 15: Cho hình chóp tam giác SABC có SA , SB, SC đôi một vuông góc nhau và
SA  a , SB  b , SC  c . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng:
3abc abc abc abc
A. . B. . C. . D. .
3 6 3 4
Câu 16: Cho a , b là các số thực dương, m là một số nguyên và n là một số nguyên dương. Tìm
khẳng định sai.
am  a 
m m m
B. ab  a m bm .
m
A.   . C. a n  m an . D. a n  n am .
bm  b 
Câu 17: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng ;   ?

Trang 2/6 - Mã đề 752


x 1 x 1
A. y  x 3  x  1 . B. y  . C. y  . D. y  x 3  3x 2  9 x .
x3 x2
m  1 x  3
Câu 18: Đồ thị hàm số y  có tiệm cận ngang là y  2 thì có tiệm cận đứng có
xm 3
phương trình:
A. x  6 . B. x  0 . C. y  3 . D. x  6 .
x2
Câu 19: Gọi A là giao điểm của đồ thị hàm số y  với trục Ox . Tiếp tuyến tại A của đồ thị
2x 1
hàm số đã cho có hệ số góc là
5 5 1 1
A. k   . B. k  . C. k   . D. k  .
9 9 3 3
Câu 20: Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình bên. Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. a  0, b  0, c  0, d  0 . B. a  0, b  0, c  0, d  0 .
C. a  0, b  0, c  0, d  0 . D. a  0, b  0, c  0, d  0 .

Câu 21: Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đều cạnh a có bán kính bằng:
a 6 a 3 a 6 a 3
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 2
Câu 22: Cho hai số dương a , b , a  1 , thỏa mãn log a2 b  log a b2  2 . Tính log a b .
8 4
A. . B. 2 . C. 4 . D. .
5 5
Câu 23: Gọi S là tập các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2  m  156 có đúng một
tiếp tuyến song song với trục Ox . Tổng các giá trị của S bằng
A. 156 . B. 312 . C. 313 . D. 157 .
Câu 24: Cho log 3 5  a ,log 5 7  b , khi đó log 45 175 bằng
ab 2a  b a a  b a 2  b
A. . B. . C. . D. .
2a 2a 2a 2a
Câu 25: Cho hàm số y  x 3  m 2  1 x  m2  2. Tìm số thực dương m để hàm số có giá trị nhỏ

nhất trên đoạn 0; 2 bằng 2.


A. m  2. B. m  0. C. m  1. D. m  4.
Câu 26: Cho hàm số y  x  mx  4 m  9 x  5 , với m là tham số. Số giá trị nguyên của m để
3 2

hàm số đã cho nghịch biến trên  là


A. 4 . B. 5 . C. 7 . D. 6 .
Câu 27: Cho hình chóp S.ABC có SA, SB và SC đôi một vuông góc với nhau. Biết SA  SB  SC  3 .
Khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng  ABC  bằng:

3
A. 3. B. 2. . C. D. 1.
3
Câu 28: Cho hình lập phương ABCD. ABC D  . Góc giữa hai đường thẳng AB và AD ' bằng:
A. 45 . B. 60 . C. 90 . D. 120 .

Trang 3/6 - Mã đề 752


xb
Câu 29: Cho hàm số y  , ab  2 . Biết rằng a , b là các giá trị thỏa mãn tiếp tuyến của đồ
ax  2
thị hàm số tại điểm A 1; 2 song song với đường thẳng d : 3 x  y  4  0 . Khi đó giá trị
của a  3b bằng
A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 1 .
  120 0 . Khi quay tam giác ABC quanh
Câu 30: Cho tam giác ABC cân tại A có AB  AC  a và A
cạnh BC thì đường gấp khúc BAC tạo thành một khối tròn xoay có thể tích bằng:
 3a 3 a 3  3a 3
A. 3 a 3 . .B. C. . D. .
12 2 6
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D với AB  2a , AD  DC  a .
Cạnh bên SA vuông góc với đấy và SA  a . Tính chu vi giao tuyến của mặt phẳng SAB
và mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SACD :
a 2 a
C. a .
Câu 31: LML03
A. . B. . D. 2 a .
2 2

Câu 32: Cho a, b, c là ba số thực dương khác 1. Đồ thị hàm số


y  a x , y  b x , y  c x đươc cho ở hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây
đúng?

A. a  c  b . B. a  b  c . C. b  c  a . D. c  a  b .
Câu 33: Cho hàm số f  x có đạo hàm f   x  x 2  x  1 2 x  1. Số điểm cực trị của hàm số đã cho
2


A. 5 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , SA   ABCD ,

SA  a 3 . Gọi M là trung điểm SD . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CM .
2a 3 a 3 3a a 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 4 4
  30 0 . Cạnh
Câu 35: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A với AB  a và A
bên SA  2 a và SA   ABC  . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh SB và SC . Khi
đó thể tích khối đa diện có các đỉnh A , B , C , M , N bằng:
a3 3a 3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
4 8 12 8
215.640
Câu 36: Cho x , y là hai số nguyên thỏa mãn: 3 x.6 y  . Tính x.y ?
9 50.12 25
A. 425 . B. 755 . C. 445 . D. 450 .
Câu 37: Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0, 4% / tháng. Biết rằng nếu
không rút tiền ta khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được lập vào vốn ban
đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền (cả vốn
Câu 37: LML03 ban đầu và lãi) gần nhất với số tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người
đó không rút tiền ra và lãi xuất không thay đổi?

Trang 4/6 - Mã đề 752


Câu 11: LML04
A. 102.017.000 đồng B. 102.424.000 đồng C. 102.423.000 đồng D. 102.016.000 đồng
1 y
Câu 38: Cho hàm số y  với x  0 . Khi đó  2 bằng
x  1  ln x y
x x1 x 1
A. . B. . C. . D. 1  .
Câu 29: LML03 1  x  ln x 1  x  ln x x 1 x

Câu 39: Cho các hàm số y  a x và y  b x với a , b là những số thực


dương khác 1 , có đồ thị như hình vẽ. Đường thẳng y  3 cắt
trục tung, đồ thị hàm số y  a x và y  b x lần lượt tại H , M , N .
Biết rằng 2 HM  3 MN , khẳng định nào sau đây đúng?
Gom theo hằng đẳng thức
, Tự làm được!
A. a 5  b3 . B. a 3  b5 . C. 3a  5b . D. a 2  b3 .
Câu 40: Cho x và y là hai số thực dương thỏa mãn 5 x 2  2 y 2  5  2 x  4 y  4 xy . Xét các hệ thức
sau:
Hệ thức 1. ln  x  1  ln  y  1  ln  x 2  y 2  1 .

Hệ thức 2. ln  x 2  1  ln  y  1  ln  y 2  1  ln  x  1 .

Hệ thức 3. ln  x  y  3xy  1  2 ln  x  y .

Câu 31/32: CT03 Hệ thức 4. ln  x  y  2 xy  2  2 ln  x  y .


Trong các hệ thức trên, có bao nhiêu hệ thức đúng?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 41: Cho hàm số y  f  x  x  2m  1 x   3  m x  2 .Tìm tất cả các giá trị thực của tham
3 2

số m để hàm số y  f  x  có 3 điểm cực trị


1 1
A. m  3 . B.   m . C. m  3 . D.   m  3 .
2 2
Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD có thể tích V và đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P, Q lần
lượt là trung điểm các cạnh SA, SB, SC, SD . Gọi H1 là khối đa diện có các đỉnh A, B, C, D,
P, Q và H 2 là khối đa diện có các đỉnh là A, B, C, D, M, N. Tính thể tích phần chung của hai
khối đa diện H1 và H 2 theo V.
4V 5V V 3V
A. . B. . C. . D. .
9 12 2 8
Câu 43: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y   x  1 ln x trên đoạn
1 
 ; e  . Khi đó M  m bằng
 e 
e2  1 e 1 1
Câu 33: LML04 A. . B. e  1 . C. . D. .
e e e
ln x  6
Câu 44: Cho hàm số y  với m là tham số. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương
ln x  2 m
của m để hàm số đồng biến trên khoảng 1; e . Tìm số phần tử của S .

Trang 5/6 - Mã đề 752


Câu 28/30: TC01
A. 3 . B. 1 . C. 4 . D. 2 .
Câu 45: Cho hàm số f  x  ax  bx  cx  d , biết hàm số đạt cực đại tại x  3 và đạt cực tiểu tại
3 2

x  1 x 2  là
x  2 . Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 
f  x  f 1
A. 3 . B. 1 . C. 5 . D. 2 .
Câu 46: Cho hàm số y  f  x liên tục trên 1; 3 và có bảng biến thiên như sau

m
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình f  x  1  có nghiệm trên
x  4x  5
2

khoảng 1; 2 .
Câu 16: TG02
A. 4 . B. 5 . C. 10 . D. 0 .
x4
Câu 47: Cho hàm số y  có đồ thị C  và đường thẳng d : 2 x  y  m , với m là tham số.
x1
Biết rằng với mọi giá trị của m thì d luôn cắt C  tại hai điểm A , B . Tìm độ dài nhỏ nhất
Câu 9: TG9 của đoạn AB .
A. 6 2 . B. 5 2 . C. 3 2 . D. 4 2 .
2x  1
Câu 48: Biết đường thẳng y  x  2 cắt đồ thị hàm số y  tại hai điểm phân biệt A và B có
x 1
chủ đề này học
hoành độ xA , xB . Giá trị của biểu thức x A  xB bằng:
sau cùng.
A. 5 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Câu 49: Cho các số thực x , y thỏa mãn điều kiện x  y  1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức

T  log 2x  x 2   3 log y
x
là:
y
y
Câu 26: TTDD01
A. 16. B. 15. C. 13. D. 14.
Câu 50: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B có
BC  a 2 và góc giữa đường thẳng AB’ và mặt phẳng  BCC ' B ' bằng 60 0 . Tính thể tích
khối lăng trụ ABC.A ' B ' C ' .
a3 a3 3 a3 a3 6
A. . B. . C. . D. .
6 6 4 3
------ HẾT ------

Trang 6/6 - Mã đề 752

You might also like