Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

VOCABULARY AND REFERENCE

Zology & Botany


Stimulate(v) ≈ excite:
React(v):
Combine(v) = compound
Consumer
Complex = complicated
Constant = steady
Passionate = ardent
Adopt = take in
Alter = change
Equivalent = equal
Acute = sensitive
Solitary = lonely

FACT AND NEGATIVE FACT


Social Science
Release(v) = loose: let sth like gas or heat flow out
Leak (v): to let liquid or gas escape
Outcome = consequence
Invade = attack
Oppose = counteract
Adverse = negative
Susceptible = vulnerable
Dissolve = melt
Premature
Ensure = assure
Pension(n): a monthly payment to someone who is retired from work
Expenditure(n): total money that a person or governments spend
Capital(n): money, especially used for starting business or making more
wealth.
Genocide(n): diệt chủng

Technology
1/ Advances in technology: sự tiến bộ hay phát triển của công nghệ
2/ Video conferencing : hội nghị online
-Ex:
 Closely related to language skills are such activities as email
correspondence, talking on the telephone, video conferencing and working
with metalinguistic tools.

 Data transfer services are already being widely used by businesses, and
there are niche markets for services such as video conferencing.→ cụm
hay: being widely used.

 Students are able to participate through interactive video conferencing,


full-day transfer or partial-day transfer.
3/ Technological breakthrough
4/ Discourage real interaction
5/ To become over-reliant on
6/ Make our daily lives much less laborious and more colorful: Giúp cuộc sống
của
chúng ta đỡ mệt mỏi hơn và nhiều màu sắc hơn
7/ Provide various leisure options: Cung cấp nhiều lựa chọn, hình thức giải trí
8/ Visualize our study and entertainment: Hình ảnh hoá nội dung học tập và
giải trí
9/ Address daily tasks more promptly: Giải quyết các công việc trong ngày
nhanh
chóng hơn
10/ Boost the productivity of work: Nâng cao hiệu quả và năng suất công việc
11/ Overuse of technology= Extreme use of technology

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ CANCER


NÓI KHÔNG VỚI BÍ TỪ
CHẤM ĐỀ BÀI KHÔNG BỊ TRÔI NHAAA!!!

. Fountain of Youth = Suối Nguồn Tươi Trẻ


. Elixir of Life = Phương Thuốc Sự Sống
. to grow and divide = phát triển và phân chia
. cell's nucleus = nhân tế bào
. genetic material = vật liệu di truyền
. to cause the cell to grow and divide uncontrollably into more damaged
cells called cancer cells = khiến tế bào phát triển và phân chia một cách
không thể kiểm soát được, hình thành các tế bào bị tổn thương gọi là tế bào
ung thư
. tumor = khối u
. to enlarge = gia tăng kích thước
. to shrink = thu nhỏ kích thước
. blood vessel = mạch máu
. metastasis = di căn
. lymphatic system = hệ thống bạch huyết.
. lymph vessels =các mạch bạch huyết
. small glands = các tuyến nhỏ l
. lymph nodes = hạch bạch huyết
. nodes = các hạch
. Chemotherapy drugs = thuốc hóa trị)
. targeting fast-growing and reproducing cells = định vị các tế bào sinh
sản và phản triển nhanh
. to work systemically = hoạt động một cách có hệ thống
. metastatic cancer cells = các tế bào ung thư di căn)
. organs = nội tạng)
. to irritate = kích thích
. bone marrow = tủy xương
. digestive system = hệ thống tiêu hóa)
. hair follicles = nang lông
. side-effects = tác dụng phụ
. weakened immune system = làm suy yếu hệ miễn dịch
. nausea = buồn nôn a
. hair loss = rụng tóc
. original tumor = khối u ban đầu
. sites of metastasis = các vị trí di căn
. primary cancer treatment = phương pháp điều trị ung thư chính
. secondary treatment = phương pháp điều trị thứ cấp
. radiation therapy = xạ trị
. surgical excision of a tumor = phẫu thuật cắt bỏ khối u
. pills = thuốc viên
. capsules = viên nang
. liquids = dạng lỏng
. taken orally and intravenous or intramuscular injections = được uống
và tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp
. bladder = bàng quang
. injects drugs into the cerebrospinal fluid surrounding your brain and
spinal cord = tiêm thuốc vào dịch não tủy bao quanh não và tủy sống của
bạn
. slowly dissolving = hòa tan từ từ
. Common side effects = Tác dụng phụ thường gặp
. decreased appetite = chán ăn
. fatigue anemia = thiếu máu mệt mỏi
. bruising = bị tím bầm
. diarrhea = tiêu chảy
. to eat nutritious foods = sử dụng thực phẩm bổ dưỡng
. to take medications prescribed by your doctor = uống thuốc theo chỉ
định của bác sĩ

 Từ hôm nay: COMPUNCTION (NOUN) - CẢM GIÁC TỘI LỖI VÌ ĐIỀU


ĐÃ HAY SẮP LÀM
 Synonyms: remorse, contrition, guilt.
 English definition: a feeling of guilt or anxiety about something you have
done or might do.
 Collocation: HAVE NO COMPUNCTION + ABOUT/IN DOING
SOMETHING
 Nguồn gốc:
Ngày xưa có câu "a guilty conscience needs no accuser"/"lương tâm tội lỗi
không cần người buộc tội". Câu này có nghĩa là cái "chích" của lương tâm tội
lỗi do suy nghĩ về những hành động sai trái đã làm hoặc chưa làm như kim
châm đâm vào da vậy. Những cảm giác "châm chích" tội lỗi được phản ánh
trong lịch sử của từ này.
Compunction có gốc của từ Latin compungere, có nghĩa là "prick hard" hoặc
"sting", nghĩa là châm chích dữ dội. Compungere thì có gốc của từ pungere,
nghĩa là châm chích, đây cũng là cha tổ của những những từ mang đến cảm
giác châm chích như "puncture" hoặc "point".
 Câu ví dụ:
- He feels no compunction about his crimes.
Dịch: Anh ta không cảm thấy tội lỗi về tội của mình.
- The employer will have no compunction in suing for damages if the union
fails to stick to its word.
Dịch: Người chủ sẽ không cảm thấy tội lỗi về việc kiện công đoàn cho thiệt hại
nếu họ không giữ lời.
- The insurgents had no compunction about using innocent villagers as human
shields.
Dịch: Bọn phản động không hề cảm thấy tội lỗi khi sử dụng dân làng làm
những tấm chắn
- Regrettably, some students have no compunction in seeking to falsely and
maliciously accuse a teacher they dislike or to threaten such an allegation.
Dịch: Đáng buồn là một số học sinh không thấy tội lỗi khi tìm cách tố cáo sai
trái và thâm độc giáo viên chúng không thích hoặc đe doạ sẽ làm vậy.
- As a result, the new regime had less compunction about outing an
organization for which it had little respect.
Dịch: Kết quả là chế độ mới ít cảm thấy tội lỗi hơn khi lật tẩy tổ chức họ không
tôn trọng.

You might also like