Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 40

Đ IăH CăĐĨăN NG

TR NGăĐ IăH CăBỄCHăKHOA




NGUY NăH UăTUY N

TệNHăTOỄNăTH YăL CăMỌăPH NGăHI NăT NGă


N CăD NHăVÙNGăLọNGăH ăTH YăĐI NăAăL I

LU NăVĔNăTH CăSƾăCHUYểNăNGĨNH
K ăTHU TăXỂYăD NGăCỌNGăTRỊNHăTH Y

ĐƠăNẵngăậ 2018
Đ IăH CăĐĨăN NG
TR NGăĐ IăH CăBỄCHăKHOA


NGUY NăH UăTUY N

TệNHăTOỄNăTH YăL CăMỌăPH NGăHI NăT NGă


N CăD NHăVÙNGăLọNGăH ăTH YăĐI NăAăL I

Chuyên ngành : K ăthu tăXơyăd ngăCôngătrìnhăTh y


Mưăs : 85.80.202

LU NăVĔNăTH CăSƾăCHUYểNăNGĨNH
K ăTHU TăXỂYăD NGăCỌNGăTRỊNHăTH Y

NG IăH NGăD NăKHOAăH C:


TS. Tô Thúy Nga

ĐƠăNẵngăậ 2018
L IăCAMăĐOAN

Tôi cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi.
Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được
ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác.

Tácăgi ălu năvĕn

Nguy năH uăTuy n

1
1

TÍNH TOÁN THỦY LỰC MÔ PHỎNG HIỆN TƯỢNG


NƯỚC DỀNH VÙNG LÒNG HỒ THỦY ĐIỆN A LƯỚI
Học viên: Nguyễn Hữu Tuyến
Chuyên ngành: Kỹ thuật Xây dựng Công trình Thủy
Mã số: 8580202; Khóa:34; Trường Đại học Bách khoa - ĐHĐN

- Đặc điểm hồ Thuỷ điện A Lưới là hồ nhỏ chỉ có dung tích hữu ích
24,4x106 m3, trong khi đó tổng lượng nước về hồ ngày 18/9/2013 lên đến 85
triệu m3, do đó hồ không có khả năng cắt lũ, khi mực nước hồ đạt mực nước
dâng bình thường thì buộc phải xả lưu lượng bằng với lưu lượng về.
- Đặc biệt, địa hình lòng hồ có hình dạng thắt cổ chai, nên khi xảy ra lũ
lớn thì dẫn đến hiện tượng nước dềnh, (chênh lệch mực nước tại vị trí thu hẹp
so với mực nước hồ trước đập), đây là điều đã xảy ra trong trận lũ năm 2013.
Khi đó, mực nước dềnh đầu hồ lên đến cao trình trên 554,78m trong khoảng
thời gian vài giờ do lượng mưa về quá lớn, tại thời điểm đó mực nước hồ vẫn
giữ ở 553m (chênh lệch 1,78m). Qua thông tin Huyện A Lưới cung cấp có một
số hộ dân thượng lưu hồ phải sơ tán trong đêm 18/9/2013 do nước ngập vào
nhà dân khi vượt quá mực nước lũ kiểm tra (mốc đã đền bù).
- Bài toán đặt ra là cần phải có một mô hình thủy lực tính nước dềnh để đơn
vị quản lý vận hành chủ động trong việc vận hành, điều tiết hồ, giảm thiểu
ngập lụt cho các xã thượng lưu hồ chứa. Do đó tác giả chọn đề tài: “tính toán
thủy lực mô phỏng hiện tượng nước dềnh vùng lòng hồ thủy điện A Lưới”.
Từ khóa: Thủy điện, A Lưới, Hồ chứa, co hẹp, nước dềnh.
2

HYDRAULIC CALCULATIONS SIMULATING THE PHENOMENON


OF THE DIFFERENCE OF WATER LEVEL IN THE RESERVOIR
AREA OF A LUOI
- Characteristics of A Luoi hydropower reservoir is a small reservoir with a
useful capacity of 24.4x106 m3, while the total volume of water on 18/9/2013 is 85
million m3, When the water level reaches the normal water level, it must discharge
the flow equal to the return flow.
- Especially, the topography of the lake bed is shaped like a bottleneck, so when
the flood occurs, it leads to the phenomenon of sluggish water (the difference in the
water level is narrower than the water level in the lake before the dam), this is What
happened in the flood in 2013. At that time, the water level rose to the elevation of
554.78m over a period of several hours due to the heavy rainfall, at which time the
water level remained at 553m (1.78 m difference). Through the information of A
Luoi District, there are some households upstream of the lake to be evacuated on the
night of 18/9/2013 due to flooding in the house when the flood exceeded the water
level (compensation landmark).
- The problem is that there is a need to have a hydraulic model for difference of
water level management to be active in the operation and regulation of reservoirs and
flood mitigation for the upstream communes. Therefore, the author chose the topic:
"Hydraulic calculations simulating the phenomenon of the difference of water level
in the reservoir area of A Luoi".
Key words: Hydroelectric, A Luoi, reservoir, shrinking, difference of water level
MỤC LỤC

M ăĐ U ......................................................................................................... 4
1.ăLỦădoăch năđ ătƠi. ................................................................................ 6
2.ăM căđíchănghiênăc u........................................................................... 7
3.ăĐ i t ngăvƠăph măviănghiênăc u. ..................................................... 7
4.ăPh ngăphápănghiênăc u. ................................................................... 7
5.ăụănghƿaăkhoaăh căvƠăth căti năc aăđ ătƠi. ........................................... 7
6.ăB ăc căđ ătƠi. ....................................................................................... 8
CH NGă1.ăT NG QUAN ........................................................................... 9
1.1 Gi iăthi uăchung................................................................................ 9
1.2.ăS ăc năthi tătínhătoánădòngăch yălǜătrênăl uăv căH ăch aăTh yăđi nă
AăL i. ...................................................................................................... 10
1.2.1. Hi n tr ngălǜăl t và công tác d báo t i công trình th yăđi n A
L i. ...................................................................................................... 10
1.2.2. Hi n tr ng công tác d báo c a Ch đ p: .............................. 16
1.3ăăĐặcăđi măt ănhiênăvƠădòng ch yăh ăch aăth yăđi năAăL i ......... 17
1.3.1.ăĐặcăđi măđ a lý t nhiênăl uăv c Sông A Sáp. ...................... 17
1.3.2ăĐặcăđi măkhíăt ng th yăvĕn................................................... 21
1.3.2.1.ăCh ăđ ăb căh i ................................................................. 21
1.3.2.2.ăCh ăđ ăm a ...................................................................... 21
1.3.2.3.ăDòngăch yănĕmăt iăcácătr măth yăvĕnălơnăc năl uăv c.... 23
1.3.2.4.ăĐặcăđi mălǜăl tăSôngăAăSáp ............................................ 24
1.4.ăT ngăquanăv ăcácămôăhìnhăthuỷăvĕn,ăthuỷăl c ............................... 25
1.4.1. Các mô hình thuỷ vĕn ............................................................. 25
1.4.2. Các mô hình thuỷ l c .............................................................. 26
1.5ăăPhơnătíchăl aăch năcácămôăhìnhătínhătoánăn căd nhăápăd ngăchoă
nhƠămáyăth yăđi năAăL i. ....................................................................... 28
1.5.1. L a ch n mô hình th yăvĕn MIKEăNAMăđ tính dòng ch yălǜ.
............................................................................................................... 28
1.5.2. L a ch n mô hình th y l că MIKEă 11ă đ mô ph ng th y l c
choăvùngăth ngăl uăh ch a. .............................................................. 29

2
CH NGă 2.ă THI Tă L Pă MỌă HỊNHă TH Yă VĔNă XÁCă Đ NHă DọNGă
CH YăLǛăTH NGăL UăH ăCH AăTH YăĐI NăAăL I................. 30
2.1.ăThi tăl pămôăhìnhăth yăvĕnăMIKEăNAM ...................................... 30
2.1.1 Gi i thi u ................................................................................. 30
2.1.1.1.ăYêuăc uăv ăd ăli u ........................................................... 30
2.1.1.2.ăC uătrúcămôăhình.............................................................. 30
2.1.1.3.ăThƠnhăph năl pămôăhìnhăc ăb n....................................... 31
2.1.2. Xây d ng b thông s môăhìnhăNAMăđ tính dòng ch yălǜăv
h ch a th yăđi năAăL i. .................................................................... 36
2.2.ăMôăph ngădòngăch yălǜăđ năcácănútăth ngăl uăh ăch aăAăL i . 37
CH NG 3:ă NGă D NGă MỌă HỊNHă TH Yă L Că Đ ă MỌă PH NGă
DọNGăCH YăCHOăVỐNGăTH NGăL UăH ăCH A .......................... 41
3.1 Gi iăthi uămôăhìnhăth yăl căm tăchi uăMIKEă11 ........................... 41
3.2.ăXơyăd ngăb ăthôngăs ămôăhìnhăMIKEă11ăđ ătínhădòngăch yălǜăv ăh ă
ch aăth yăđi năAăL i: ............................................................................. 46
3.3.ăMôăph ngăth yăl cădòngăch yăh ăch aăAăL i. ............................ 52
3.4.ăPhơnătích,ăđánhăgiáăk tăqu ăvƠăđ ăxu tăgi iăphápăgi măng păth ngă
l uăh ăch a ................................................................................................ 55
K TăLU N ................................................................................................... 56
TĨIăLI UăTHAMăKH O ............................................................................. 57
QUY TăĐ NHăGIAOăĐ ăTĨIăLU NăVĔNăTH CăSƾă(B NăSAO)

3
DANH MỤC CÁC KÍ HIỆU, CÁC CHỮ VI T T T

+MNDBT: M căn cădơngăbìnhăth ng


+MNC: M căn căch t
+MNLTK: M căn călǜăthi tăk
+MNLKT: M căn călǜăki mătra
ẢI I THÍCH THU T NẢỮ
Đ iăv iălu năvĕnănƠy,ăthu tăng ăn căd nhăđ căhi uălƠăn căd nhătrongă
lòngăh ăch aăth yăđi năAăL iădoăhi năt ngăđ aăhìnhăcóăd ngăcoăthắtăđ tă
ng tă(nútăthắtăd ngăc ăchai)ăt oăraăhi năt ngăn căd nh.
DANH MỤC CÁC B NẢ
B ngă1.1.ăTh ngăkêăcácătr nălǜătừănĕmă2012ăđ nănĕmă2016: ........................ 10
B ngă1.2:ăCácăđặcătr ngăđ aălỦăthuỷăvĕnăl uăv căAăL iă[17] ...................... 18
B ngă1.3:ăĐặcătr ngăhìnhătháiăl uăv căsông .................................................. 21
B ngă1.4:ăĐặcătr ngăl ngăm aătrungăbìnhătháng,ănĕmă(mm) ...................... 22
B ngă1.5:ăL ngăm aătrungăbìnhătháng,ănĕmă(mm) ...................................... 22
B ngă1.6:ăT năsu tăl ngăm aăngƠyăl nănh tăc aăcácătr mătrongăvƠălơnăc nă
l uăv că(mm) .................................................................................................. 23
B ngă1.7:ăCácăđặcătr ngădòngăch yănĕmăt iătuy năđ pă(1977-2012) ............ 25
B ngă2.1:ăTiêuăchu năđánhăgiáăh ăs ăNSE..................................................... 34
B ngă2.2:ăTiêuăchu năđánhăgiáăh ăs ăt ngăquan (Theo Moriasi, 2007) ...... 34
B ngă2.3:ăThamăs ămôăhìnhăNAM. ................................................................ 35
B ngă2.4:ăDi nătíchăcácăti uăl uăv căh ăch aăth yăđi năAăL i ................... 36
B ngă2.5:ăCácăti uăl uăv căvƠătr ngăs ăm aăsửăd ngăđ ătínhătoán ................ 37
B ngă2.6:ăCh ăs ăđánhăgiáăđ ătinăc yăc aămôăhìnhăNAMătrênăl uăv căAăL i
........................................................................................................................ 40
B ngă3.1:ăT ngăh păk tăqu ăhi uăch nhăcácătr nălǜăl n ................................. 52
B ngă3.2:ăCácăk chăb nă ngăv iăt năsu tălǜătừă5%ăđ năt năsu tă10%. ........... 52
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hìnhă1.1:ăBi uăđ ăTr nălǜăngƠyă17,18,19/2013 ..................................... 14
Hìnhă1.2ăN căd nhăng păv nănhƠădơn ............................................... 15
Hìnhă1.3:ăHìnhă nhăn căng păvƠoănhƠădơnăkhiăv tăquáăm căn călǜă
ki mătraă(m căđưăđ năbù) ............................................................................... 16
Hìnhă1.4:ăB năđ ăb ătríătr m đoăm aăl uăv călòngăh ........................... 17
Hìnhă1.5:ăHìnhă nhăv ătríăl uăv căh ăch aăth yăđi năAăL i ................ 18

4
Hìnhă1.6:ăHìnhă nhăv ătríăđ pădơngăh ăch aăth yăđi năAăL i .............. 18
Hìnhă1.7:ăHìnhă nhăv ătríăcửaăl yăn căth yăđi năAăL i ..................... 19
Hìnhă1.8:ăL iătr măKhíăt ngăth yăvĕnăkhuăv cănghiênăc u .............. 23
Hình 1.9:ăĐ ng quá trình lǜ thi t k tuy năđ păAăL iă(m3/s) ........... 25
Hìnhă2.1:ăC uătrúcămôăhìnhăNAM ......................................................... 31
Hình 2.2: B năđ ăphơnăchiaăcácăti uăl uăv căh ăch aăth yăđi năAăL i
........................................................................................................................ 37
Hìnhă2.3:ăKhaiăbáoăcácăti uăl uăv căchoămôăhìnhăNAM ....................... 38
Hìnhă2.4:ăT oăchu iăs ăli uăm a,ăb căh iăvƠădòngăch yă(tr nălǜătừăngƠyă
14/10/2013ăđ nă15/10/2013) .......................................................................... 39
Hìnhă2.5:ăK tăqu ăhi uăch nhătr nălǜătừăngƠyă14/10/2013ăđ nă15/10/2013
........................................................................................................................ 39
Hìnhă2.6:ăK tăqu ăki măđ nhătr nălǜătừăngƠyă2/12/2014ăđ nă3/12/2014 40
Hình 3.1: B oătoƠnăkh iăl ng............................................................... 41
Hìnhă3.2:ăS ăđ ăsaiăphơnă nă6ăđi mătrungătơm ...................................... 43
Hìnhă3.3:ăNhánhăsôngăv iăcácăđi măl iăxemăk .................................. 43
Hìnhă3.4:ăS ăđ ăth yăl căm ngăl iăth ngăl uăh ăch aăth yăđi n ...... 46
Hìnhă3.5:ăThi tăl păs ăđ ămặtăcắtăngangăsông ....................................... 47
Hìnhă3.6:ăBiênăl uăl ngătr nălǜă14/10/2013ăđ nă15/10/2013 .............. 48
Hìnhă3.7:ăBiênăm căn căh ăl uăZ(t)ătr nălǜă14/15/2013ăđ nă15/15/2013
........................................................................................................................ 48
Hìnhă 3.8:ă Đ ngă m că n că từă th ngă l uă h ă ch aă th yă đi nă Aă L iă
đ năđ păAăL iăătr nălǜătừă14/10/2013ăđ nă15/10/2013 ................................ 49
Hìnhă3.9:ăM căn căt iăđ păvƠăcửaăl yăn cătr nălǜătừăngƠyă14/10/2013ă
đ nă15/10/2013 ............................................................................................... 49
Hìnhă3.10:ăBiênăl uăl ngătr nălǜă2/12/2014ăđ nă3/12/2014 ................ 50
Hìnhă3.11:ăBiênăm căn căh ăl uăZ(t)ătr nălǜă2/12/2014ăđ nă3/12/2014
........................................................................................................................ 50
Hìnhă3.12:ăĐ ngăm căn cătừăth ngăl uăh ăch aăth yăđi năAăL iă
đ năđ păAăL iăătr nălǜătừă2/12/2014ăđ nă3/12/2014 .................................... 51
Hìnhă3.13:ăM căn căt iăđ păvƠăcửaăl yăn cătr nălǜătừăngƠyă2/12/2014ă
đ nă3/12/2014 ................................................................................................. 51
Hìnhă3.14ăK tăqu ămôăph ngă ngăv iăk chăb nă1ă(MNĐă=549m) ........ 53
Hìnhă3.15ăK tăqu ămôăph ngă ngăv iăk chăb nă1ă(MNĐă=551m) ........ 53
Hình 3.16ăK tăqu ămôăph ngă ngăv iăk chăb nă2ă(MNĐă=549m) ........ 54
Hìnhă3.17ăK tăqu ămôăph ngă ngăv iăk chăb nă2ă(MNĐă=551m) ........ 54

5
M ăĐ U
1.ăLỦădoăch năđ ătƠi.
L uăv căcôngătrìnhăth yăđi năAăL iănằmăv ăphíaăTơyăt nhăThừaăThiênă
- Hu ,ătrênăs năTơyădưyăTr ngăS n,ăphíaăBắcăti păgiápăv iăl uăv căsông A
Lin,ăphíaăTơyăbênăb ătráiăti păgiápăv iăl uăv căsôngăSêăLônă(LƠo),ăphíaăNamă
ti păgiápăv iăl uăv căsôngăSêăLôn,ăphíaăĐôngăti păgiápăv iăl uăv căsôngăB .ă
Côngătrìnhăth yăđi năAăL iănằmătrênăsôngăAăSáp,ălƠăph ăl uăc pă3ăc aăh ă
th ngăsôngăMêăKông.ă
- Đặcă đi mă h ă Thuỷă đi nă Aă L iă lƠă h ă nh ă ch ă cóă dungă tíchă h uă íchă
24,4x106 m3,ătrongăkhiăđóăt ngăl ngăn căv ăh ăngƠyă18/9/2013ălênăđ nă85ă
tri uăm3,ădoăđóăh ăkhôngăcóăkh ănĕngăcắtălǜ,ăkhiăm căn căh ăđ tăm căn că
dơngăbìnhăth ngăthìăbu căph iăx ăl uăl ngăbằngăv iăl uăl ngăv .ă
Đặcăbi t,ăđ aăhìnhălòngăh ăcóăhìnhăd ngăthắtăc ăchai,ănênăkhiăx yăraălǜă
l năthìăd năđ năhi năt ngăn căd nh,ă(chênhăl chăm căn căt iăv ătríăthuăhẹpă
soăv iăm căn căh ătr căđ p),ăđơyălƠăđi uăđưăx yăraătrongătr nălǜănĕmă2013.ă
Khiăđó,ăm căn căd nhăđ uăh ălênăđ năcaoătrìnhătrênă554,78mătrongăkho ngă
th iăgianăvƠiăgi ădoăl ngăm aăv ăquáăl n,ăt iăth iăđi măđóăm căn căh ăv nă
gi ă ă553mă(chênhăl chă1,78m).ăQuaă thôngătinăHuy năAăL iăcungăc păcóă
m tăs ăh ădơnăth ngăl uăh ăph iăs ătánătrongăđêmă18/9/2013ădoăn căng pă
vƠoănhƠădơnăkhiăv tăquáăm căn călǜăki mătra (m căđưăđ năbù).
M cătiêuăc aănhƠămáyăth yăđi năAăL iălƠăv năhƠnhăvừaăđ măb oăyêuă
c uăs năxu tăkinhădoanh,ăđ ngăth iăph iăđ măb oătuy tăđ iăanătoƠnăchoăcôngă
trìnhăkhiămùaălǜăđ n,ăbênăc nhăđóăv năđ ăx ălǜăth ănƠoăchoăh pălỦănhằmăgi mă
thi uăhi năt ngăn căd nhăphíaălòngăh ăgơyăng păvùngădơnăc ăcácăxưăH ngă
Th ng,ăS năTh y,ăH ngăTháiăthu căhuy năAăL iăvƠăgi măng pă ăh ădu.
Quaă cácă phơnă tíchă nóiă trênă cóă th ă th yă rằngă c nă ph iă cóă m tă môă hìnhă
th yăl cătínhăn căd nhăđ ăđ năv ăqu nălỦăv năhƠnhăch ăđ ngătrongăvi căv nă
hƠnh,ăđi uăti tăh ,ăgi măthi uăng păl tăchoăcácăxưăth ngăl uăh ăch a.ăDoăđóă
tácăgi ăch năđ ătƠi:ă“tínhătoánăth yăl cămôăph ngăhi năt ngăn căd nhăvùngă
lòngăh ăth yăđi năAăL i”.
Đínhăkèm:ă (i) B ngăcácăthôngăs ăchínhăc aăcôngătrình
(ii)ăB năđ ăl uăv căAăL i

6
2.ăM căđíchănghiênăc u.
Xơyă d ngă b ă thôngă s ă môă hìnhă th yă l că bằngă môă hìnhă MIKEă 11 đ ă
tínhăn căd nhălòngăh ăAăL iănhằmăch ăđ ngăv năhƠnh,ăđi uăti tăgópăph nă
gi măthi uăng păl tăchoăcácăvùng dơnăc ,ăcácăxưăth ngăl uăh ăch a vƠăđ mă
b oăhi uăqu ăphátăđi n.
3.ăĐ iăt ngăvƠăph măviănghiênăc u.
- Đ iăt ng:ăNghiênăc uămôăhìnhăth yăl căđ ătínhătoánăm căn căd nhă
th ngăl uăh ăch aăth yăđi năAăL i.ă
- Ph măviănghiênăc u:ă
+ă V ă khôngă gian:ă tínhă toánă th yă vĕnă - th yă l că vùngă th ngă l uă h ă
ch aăAăL iămƠătr ngătơmălƠămôăph ngăhi năt ngăn c d nh trong h ch a
th yăđi năAăL i doăđ a hình co thắt.
+ăV ăth iăgian:ăĐánhăgiáăcoăth tă ngăv iăcácătr nălǜătheoăt năsu tă10%,ă
5%, 1%, 0,2%.
4.ăPh ngăphápănghiênăc u.
- Ph ngăphápăphơnătích,ăth ngăkê.
- Ph ngăphápămôăhình.
- Ph ngăphápăk ăthừaănghiênăc u.
5.ăụănghƿaăkhoaăh căvƠăth căti năc aăđ ătƠi.
- Đối với tác giả và các cơ sở ứng dụng kết quả nghiên cứu: Nâng cao
trìnhă đ ă chuyênă mônă choă b năthơnăkỹă s ă thamă giaă th că hi n.ăXơyă d ngă b ă
thôngăs ămôăhìnhăphùăh păv iăl uăv cănghiênăc uălƠmăc ăs ăgiúpăchoăcánăb ă
lƠmă côngă tácă theoă dõi,ă qu nă lỦă đi uă hƠnhă cóă th ă môă ph ngă đ că quáă trìnhă
n căd nhăph căv ăk păth iăcôngătácăv năhƠnhăh ăch aătrongămùaălǜ.ă
- Đối với kinh tế, xã hội và môi trường:ăS ăli uămôăph ngăc aălu năvĕnă
giúpăchoăđ năv ăqu nălỦ,ăv năhƠnhăh ăch aăAăL iăh pălỦăvừaăđ măb oăană
toƠnăchoăcôngătrình,ăt oăti năđ ăchoăvi căch ăđ ngăv năhƠnhăđi uăti tălǜănhằmă
gi mă ng pă l tă cácă xưă th ngă l uă h ă ch a,ă cóă ph ngă ánă diă d iă dơnă trongă
tr ngăh păn căd nhăv tăquáăm căn călǜăki mătra,ăgópăph năđ măb oăană
sinhăxưăh iăkhuăv căd ăán.ăDoăv yăk tăqu ăc aăđ ătƠiăs ălƠătƠiăli uăthamăkh oă
quanătr ngătrongăcôngătácăv năhƠnhăh ăch aăth yăđi năAăL i.ăă

7
6. B ăc căđ ătƠi.
M ăđ u
Ch ngă1:ăT ngăquan
Ch ngă2.ăThi tăl pămôăhìnhăth yăvĕnăxácăđ nhădòngăch yălǜăth ngă
l uăh ăch aăth yăđi năaăl i
Ch ngă3:ă ngă d ngă môăhìnhăth yăl că đ ă môăph ngădòngăch yăchoă
vùngăth ngăl uăh ăch a
K tălu năvƠăki năngh

8
CH NGă1. T NGăQUANă
1.1 Gi iăthi uăchung
L uă v că sôngă Aă Sápă thu că đ aă ph nă huy nă Aă L iă t nhă Thừaă Thiênă
Hu ,ănằmăcáchătrungătơmăThƠnhăph ăHu ă70ăkmătheoăqu căl ă49ăv ăh ngă
Tơy,ă cáchă cửaă kh uă Laoă B oă 70ă kmă v ă phíaă Namă theoă đ ngă Tr ngă S nă
(Qu căl ă14).ă
L uăv căsôngăAăSápălƠăph ăl uăc pă3ăc aă h th ngăsôngăMêăKôngăbắtă
ngu nătừădưyănúiăcaoă1200mătrênăđ nhăTr ngăS n,ăt iăbiênăgi iăVi tăậ Lào.
ă th ngă ngu n,ă sôngă Aă Sápă ch yă theoă h ngă Đôngă Namă - Tơyă Bắc,ă khiă
nh păv iăph ăl uăbênăb ăph iălƠăsôngăTƠăRìnhădòngăch yăchuy năătheoăh ngăă
ĐôngăsangăTơy,ăđ năbiênăgi iăVi tăậ LƠoăcóăph ăl uăb ăph iălƠăsôngăAăLin,ă
sauăđóătheoăsôngăXêăXápăch yătheoăh ngăĐôngăBắcă ậ TơyăNam,ăđ năh pă
l uăv iăsôngăSêăLônăbênăb ătráiăr iăch yăvƠoăsôngăXêăKông,ăm tănhánhăl nă
c aăh ăth ngăsôngăMêăKôngătrênălưnhăth ăn căLƠo.
Sông A Sápăg măh păl uăc aănhi uănhánhăsôngăsu iătrongăđóăhaiănhánhă
t ngăđ iăl nălƠăsôngăTƠăRìnhăvƠăsôngăRƠoăLao.ăM ngăl iăsôngăsu iătrongă
vùngă kháă dƠy,ă đ aă hìnhă d c,ă sôngă nhánhă ngắn.ă Cácă su iă d c,ă nhi uă thácă
gh nh.ă L uăl ngă n că trênăcácă su iă r tă nh ă ph ă thu că vƠoăcácă mùaă trongă
nĕm.ăCácănhánhăsôngăsu iăphơnăb ătheoăd ngăhìnhălôngăchimătheoăhaiăh ngă
chínhălƠ:ăĐôngă - BắcăvƠă Tơyă - Nam.ăDòngăsôngăchínhăch yăquanhăcoăkhúcă
khuỷuă(kuă=ă1,17).ăĐ ăd cătrungăbìnhălòngăsôngăchínhăkho ngă11,47ăề.ăTrênă
th ngă ngu n,ă lòngă sôngă d că cóă nhi uă thácă gh nh,ă ă haiă bênă b ă cóă nhi uă
váchăđáăd ngăđ ng,ălòngăsôngăl ănhi uăđá.ăGi aăđo n,ălòngăsôngăt ngăđ iă
r ngăcóănhi uăch ăquanhăcoău năkhúc,ăđ ăd călòngăsôngănh .ăV ăphíaăh ăl uă
lòngăsôngăhẹpăd n,ăđ ăd călòngăsôngăvƠoăkho ngă4ăề,ăhai bênăb ăcóănhi uă
váchănúiăr tăd c.ăLòngăsu iăch ăy uăl ăđáăg c,ăr iărácăcóăítăcátăcu iăs iăv iă
chi uădƠyăm ng.
Trênăl uăv căsôngăAăSáp,ăt iăđ ngăbằngăAăL iăth ănh ngăch ăy uălƠă
đ tătr mătíchăaluvi.ăTrênăcácăs năđ iălƠăđ tănơu-đ ,ăxám-vƠngăchi uădƠyă1-
2m,ălƠăs năph măphongăhóaătừăcácăđáăphi n,ătr mătíchăvƠăxơmănh păsơu.ăT iă
b ămặtăcácăs năđ iăquáătrìnhăbócămònăx yăraăm nhăm ,ăph năcaoănh tăb ărửaă
trôiăsauăđóălƠăcácărưnhăxơmăth căcắtăsơuăvƠoăcácăs n,ăhi nănayăb ămặtăs nă

9
b ăphơnăcắtăm nh,ădoăl păph ăth c v tăb ătƠnăpháăvƠănh ngătr năm aăkéoădƠi,ă
doăđóălƠmătĕngăhƠmăl ngăbùnăcátătrênăsông.
T ngăph ăth căv t,ăd ngărừngăr mănhi tăđ iăcơyăláăr ngăcóăcácălo iăg ăquíă
h uă nh ă ch ă cònă r tă ít,ă th aă th tă trênă cácă vùngă núiă caoă ă khuă v că th ngă
ngu năphíaăĐôngăBắcăvƠ TơyăNam,ăcònăphíaăNamăvƠăĐôngăch ăth aăth tădoă
nhăh ngăch tăđ cămƠuădaăcamăc aăchi nătranh.ăD cătheoăcácăthungălǜng,ă
rừngăb ătƠnăpháănhi u,ăthayăvƠoăđóălƠărừngătáiăsinhăg măcácălo iăg ăt p,ătreă
n a,ădơyăleo,ăd năv ăphíaăh ăl uăc aăl uăv călƠăcácăvùngăđ iăt ngăđ iăbằngă
ph ng,ăh uănh ăđưăđ căkhaiăthácăđ ătr ngăsắn,ălúaăr y,ăkhoai,ăngô,ăcơyăcôngă
nghi pă nh ă caoă su,ă b chă đƠn,ă cƠă phêă nh ngă s nă l ngă khôngă nhi uă vƠă cònă
nhi uăvùngăđ tăch aăđ căcanhătác.
V ătríătuy năđ pănằmătrênăđ aăph năxưăNhơm,ăhuy năAăL i,ăt nhăThừaă
ThiênăHu ăcáchăbiênăgi iăVi tăậ LƠoă2kmăv ăphíaăTơy,ăh ăl uăđ păx ăn căv ă
phíaă LƠo.ă NhƠă máyă thu că đ aă ph nă xưă H ngă H ,ă huy nă Aă L i,ă t nhă Thừaă
ThiênăHu .ăKênhăx ănhƠămáyăđ ăv ăth ngăngu năh ăch aăth yăđi năH ngă
Đi n.ă
Th yă đi nă Aă L iă đưă cóă Quyă trìnhă v nă hƠnhă h ă ch aă doă B ă Côngă
Th ngăphêăduy t,ătuyănhiênăquyătrìnhănƠyăch ăm iăđ aăraăcáchăv năhƠnhă ngă
v iă2ătr nălǜă1%ăvƠă0,2%.ăV iătr nălǜă1%ăthìăquáătrìnhăx ălǜăđ căx ăbằngă
l ngălǜăđ n,ăg nănh ăkhôngăcắtălǜăchoăh ădu,ăcònătr nălǜă2%ăthìăcóăcắtălǜăchoă
h ădu.ăQuyătrìnhăcǜngăquyăđ nhăvi căluônăduyătrìăm căn căh ăch aă ăm că
n cădơngăbìnhăth ngănh ăv yădoăđặcăđi măc aăh ăcóăđo năcoăhẹpănênă ă
m căn cănƠyăth ngăngu năb ăng p.ăChínhăvìăv yăcóăth ăth yăquyătrìnhăhi nă
nayăc năph iăthayăđ iăchoăsát h năv iăth căt ăd aătrênăkh ănĕngăd ăbáoădòngă
ch yăđ năc aăh ăch aăAăL i.ă
1.2.ăS ăcầnăthi tătínhătoánădòngăch yălǜătrênăl uăv căH ăch aăTh yă
đi năAăL i.
1.2.1. Hi nătr ngălǜăl tăvƠăcôngătácăd ăbáoăt iăcôngătrìnhăth yăđi nă
AăL i.
H ă ch aă th yă đi nă Aă L iă đ că tíchă n că đ nă m că n că dơngă bìnhă
th ngăvƠoăthángă5/2012,ăv năhƠnhăth ngăm iăvƠoăthángă6/2012.ă

Bảng 1.1. Thống kê các trận lũ từ năm 2012 đến năm 2016:

10
(Khi không h m căn c h đ tránh d nh (nghƿaălƠăkhiăh đangăduyătrìăcaoătrìnhă
MN caoătrìnhă553măkhiălǜăch aăđ n))

Chênh
Qv QX MNH MNH t i
STT l ch CNN- Ghi chú
(m3/s) (m3/s) t iăĐ p CNN (m)
Đ p (m)

1 0-42.5 0 552.998 553.000 0.002 Chênh l ch r t nh


2 43-60 0 552.996 553.000 0.004 Bắtăđ u chênh l ch
3 >60 Bắtăđ u x tràn
(Trongăquáătrìnhăđangăh m căn c h đ tránh ng p vùng b ng h : L p quan h Q
đ n~CTăđ p~ CT t i CNN)

Chênh l ch
Qv QX MNH MNH t i
STT CNN- Đ p Ghi chú
(m3/s) (m3/s) t iăĐ p CNN (m)
(m)

1 50 ậ 200
128.4 80.8 553.088 553.040 -0.048 3h ngày 9/11/2016
152.4 109.8 553.092 553.070 -0.022 1h ngày 5/11/2016
200.8 94.8 552.963 552.910 -0.053 7h ngày 3/12/2016
183.7 94.6 552.912 552.920 0.008 1h ngày17/12/2016
193.9 67.0 553.128 553.090 -0.038 10h ngày9/11/2016
163.5 201.0 552.970 553.010 0.040 13h ngày13/9/2016
169.1 740.0 552.927 552.940 0.013 13h ngày15/10/2015
189.8 192.0 552.880 552.890 0.010 10h ngày5/11/2015
199.4 66.8 552.948 552.820 -0.128 9h ngày3/12/2014
171.7 26.7 552.929 552.920 -0.009 17h ngày17/10/2013
173.7 134.0 552.999 553.000 0.001 21h ngày14/11/2013
2 200 ậ 400
355.5 94.6 553.128 553.090 -0.038 11h ngày9/11/2016
235.2 232.4 553.082 553.060 -0.022 3h ngày24/11/2016
334.4 257.9 552.969 553.000 0.031 13h ngày 3/12/2016
13h00 ngày
403.2 365.4
553.098 553.150 0.052 13/12/2016

11
15h30 ngày
400.3 403.8
552.830 552.98 0.150 16/12/2016
367.3 200.6 552.957 553.020 0.063 11h ngày13/9/2016
369.9 291.6 552.876 553.000 0.124 0h ngày1/11/2016
404.7 364.8 552.985 553.000 0.015 5h ngày5/11/2015
289.0 297.5 552.961 553.000 0.039 6h ngày5/11/2015
275.1 231.0 553.000 552.950 -0.050 1h ngày27/10/2014
400.2 269.8 552.982 552.830 -0.152 16h ngày2/12/2014
386.7 338.6 552.976 553.000 0.024 18h ngày19/9/2013
246.8 202.9 552.985 553.040 0.055 2h ngày21/10/2013
396.7 405.4 552.863 553.100 0.237 14h ngày6/11/2013
3 400 ậ 500
484.3 336.5 552.839 553.000 0.161 9h ngày13/9/2016
459.0 417.1 552.875 553.000 0.125 1h ngày2/11/2016
494.3 427.0 552.710 552.610 -0.100 4h ngày3/12/2014
480.1 406.8 552.933 553.100 0.167 9h ngày6/11/2013
482.6 337.6 552.912 553.080 0.168 15h ngày6/11/2013
490.0 593.4 552.817 552.990 0.173 12h ngày15/11/2013
503.0 503.0 553.000 553.000 0.000 6h ngày7/10/2012
436.8 584.2 552.450 552.800 0.350 12h ngày7/10/2012
471.1 432.5 552.897 553.040 0.143 22h ngày 14/12/2016
4 500 ậ 700
667.7 197.7 552.644 552.950 0.306 7h ngày13/9/2016
602.7 301.2 552.778 553.000 0.222 8h ngày13/9/2016
660.0 541.9 552.911 553.000 0.089 2h ngày2/11/2016
904.7 597.4 552.975 552.900 -0.075 21hngày 2/12/2014
862.0 767.3 552.693 552.890 0.197 23hngày 2/12/2014
582.4 685.9 552.748 552.910 0.162 13h ngày15/11/2013
679.5 426.0 552.550 552.75 0.200 18h ngày 14/12/2016
5 700 ậ 800
15h00
799.1 661.4
551.891 552.520 0.629 ngày2/11/2016
760.5 766.9 552.680 552.800 0.120 1h00 ngày3/12/2014
6 800 -1000

12
20 h ngày
839.0 135.1
552.788 552.76 -0.028 14/12/2016
6 h Ngày 2/11/2016
999.0 938.9 (nhà máy không ghi
552.841 553.200 0.359 cao trình t i CNN)
954.1 893.4 552.966 553.370 0.404 12 h ngày18/9/2013
938.4 370.9 551.050 551.800 0.750 14h ngày15/10/2013
7 1000 - 1250
1217.9 740.0 551.838 552.670 0.832 14 h ngày2/11/2016
1017.0 943.7 552.965 553.400 0.435 18 h ngày18/9/2013
1086.5 406.7 552.930 553.000 0.070 16 h ngày2/10/2013
1153.2 1485.1 551.459 552.590 1.131 14 h ngày3/10/2013
8 1250 - 1600
1439.9 1806.5 551.742 553.130 1.388 9 h ngày3/10/2013
1427.7 1572.8 551.638 553.080 1.442 10 h ngày3/10/2013
1574.3 1347.4 551.651 552.690 1.039 13 h ngày3/10/2013
1593.5 1587.5 551.839 553.060 1.221 6 h ngày3/10/2013
1447.0 1566.9 551.557 553.180 1.623 12 h ngày7/11/2013
9 1600 -1800
1661.0 1507.6 552.989 554.020 1.031 6 h ngày19/9/2013
1805.7 2470.8 552.840 554.250 1.410 19 h ngày2/10/2013
1774.0 1825.6 551.969 553.140 1.171 8 h ngày3/10/2013
1751.5 1745.5 551.920 553.460 1.540 4 h ngày3/10/2013
1698.1 1792.8 551.580 553.470 1.890 10 h ngày7/11/2013
10 1800-2000
1982.2 1988.0 553.026 554.670 1.644 0 h ngày18/9/2013
1805.7 2470.8 552.840 554.250 1.410 19 h ngày2/10/2013
1970.2 1600.5 552.018 553.110 1.092 7 h ngày3/10/2013
1428.0 1450.9 550.967 552.810 1.843 10h ngày15/10/2013
1842.4 2057.3 552.035 554.310 2.275 2 h ngày7/11/2013
11 2000-2200
2184.5 2572.8 551.899 554.390 2.491 0 h ngày2/10/2013
2090.3 2048.3 551.940 553.910 1.970 3 h ngày3/10/2013
12 2200-2450

13
2721.3 2890.0 552.740 554.520 1.780 20 h ngày2/10/2013
2408.9 2048.3 551.940 553.910 1.970 2 h ngày3/10/2013

Nĕmă2014ăx yăraăm t tr nălǜănh ăvƠoăngƠyă2/12/2014


+ăĐánhăgiáăcácătr nălǜăvƠătìnhăhìnhăv năhƠnhăđi uăti t:
Đ iăv iănh ngătr nălǜăcóăl uăl ngăđ nhălǜănh ăh nă1000ăm3/s,ăvi căv nă
hƠnhăđ pătheoăquyătrìnhăđ căduy tălƠăgi ăm căn căh ă ăMNDBTă553măvƠă
x ăbằngăl ngălǜăđ năkhôngăgặpăkhóăkhĕnăvƠătácăđ ngănƠo.

3000.00
Qx 2796.47
Qve
2500.00
Linear (Qx) 2162.49
2 per. Mov. Avg. (Qx)
2000.00

1459.99
1500.00
1152.80 1173.55
1015.64
1000.00

521.71
552.28
500.00
80.34 15.40
0.00
1 3 5 7 9 11 13 15 17 19 21 23 25 27 29 31 33 35 37

-500.00

Hình 1.1: Biểu đồ Trận lũ ngày 17,18,19/2013

Th iă đi mă 19ă đ nă 21ă gi ,ă l ngă m aă đoă đ că lƠă 60,83ă mm.ă Lǜă lênă


nhanh v iăl uăl ngăl nănh tăth iăđi mă2ăgi ă19/9ălƠă2162ăm3/s.ăL uăl ngă
x ăth iăđi mă21ăgi ă18/9ălƠă2796ăm3/s.
M căn căd nhăcaoănh tăt iăkhuăv căcửaănh năn c:ă554.78mă(đưăgi iă
phóngămặtăbằngăvƠădiădơnăđ nă554.5m)
- Đặcă đi mă h ă Thuỷă đi nă Aă L iă lƠă h ă nh ă ch cóă dungă tíchă h uă íchă
24,04x106 m3,ătrongăkhiăđóăt ngăl ngăn căv ăh ăngƠyă18/9/2013ălênăđ nă85ă
tri uăm3,ădoăđóăh ăkhôngăcóăkh ănĕngăcắtălǜ,ăkhiăm căn căh ăđ tăm căn că
dơngăbìnhăth ngăthìăbu căph iăx ăl uăl ngăbằngăv iăl uăl ngăv .ă

14
- Theo tính toán thi tăk ,ăh ăch ăđ căphépătíchăn căcaoăh năm căn că
dơngăbìnhăth ngăkhiăl uăl ngăv ăquáăl năv tăquáăkh ănĕngăx ătrƠnăc aă3ă
cửaăvanăcungă(khiăđóăc ă3ăcửaăđưăm ăhoƠnătoƠn).ăTh căt ăngƠyă18/9ăđ ăm ăt iă
đaăc aă3ăcửaăvanăcungălƠă4,5/10m.ă
+ăPhíaăth ngăl u lòngăh :ăM căn căd nhăđ uăh ălênăđ năcaoătrìnhătrênă
554,78mă trongă kho ngă th iă giană vƠiă gi ă doă l ngă m aă v ă quáă l n,ă t iă th iă
đi măđóăm că n că h ăv năgi ă ă 553m.ă Quaă thôngătinăHuy năAăL iăcungă
c păcóăm tăs ăh ădơnăph iăs ătánătrongăđêmă18/9.
+ăPhíaăh ăl uăđ p:ăM căn căsôngăSêKôngăđo năth păc aăhuy năKLừmă
- LƠoăđ căthôngăbáoălƠădơngălênă3m,ăkhôngăcóăthi tăh i.

Hình 1.2 Nước dềnh ngập vườn nhà dân

15
Hình 1.3: Hình ảnh nước ngập vào nhà dân khi vượt quá mực nước lũ
kiểm tra (mốc đã đền bù)

Đ iăv iătr nălǜănƠy,ăNhƠămáyăđưăch ăđ ngăx ăs măkhiăbắtăđ uăd ăbáoă


m aătr că6ăgi ,ăl uăl ngăx ăcaoănh tălƠă 2796 m3/s,ăcaoăh nănhi uăsoăv iă
đ nhă lǜ,ă tuyă nhiênă theoă bi uă đ v nă hƠnhă choă th yă đ ngă lǜă đ nă vƠă x ă lǜă
chênhăl chăkháăl n,ăvi cănƠyăti mă nănhi uăr iăroăchoăCh ăđ p.ăNguyênănhơnă
lƠăcôngătácăd ăbáoăch aăđ căth căhi n đúngăm c.
1.2.2. Hi nătr ngăcôngătácăd ăbáoăc aăCh ăđ p:
KhiănhƠămáyăđ căđ aăvƠoăv năhƠnh,ăCôngătyăc ăph năTh yăđi nămi nă
Trungăđưăch ăđ ngăkh oăsátăvƠăl pă3ătr măđoăm aătrênăl uăv căvƠăthuêănhơnă
côngă đ aă ph ngă đoă quană trắcă vƠă báoă v ă côngă tyă hƠngă ngƠyă bằngă tină nhắnă
đi nătho i.

16
Hình 1.4: Bản đồ bố trí trạm đo mưa lưu vực lòng hồ

1.3 Đặcăđi măt ănhiênăvƠădòngăch yăh ăch aăth yăđi năAăL i


1.3.1.ăĐặcăđi măđ aălỦăt ănhiênăl uăv căSôngăAăSáp.
L uăv căcôngătrìnhăth yăđi năAăL iănằmăv ăphíaăTơyăt nhăThừaăThiênă
- Hu ,ătrênăs năTơyădưyăTr ngăS n,ăphíaăBắcăti păgiápăv iăl uăv căsôngăAă
Lin,ăphíaăTơyăbênăb ătráiăti păgiápăv iăl uăv căsôngăSêăLônă(LƠo),ăphíaăNamă
ti păgiápăv iăl uăv căsôngăSêăLôn,ăphíaăĐôngăti păgiápăv iăl uăv căsôngăB .ă
ToƠnă b ă l uă v că d ă ánă nằmă trongă đ aă ph nă c aă cácă xưă Nhơm,ă H ngă Thái,ă
H ngă Qu ng,ă S nă Th y,ă Phúă Vinhă thu că huy nă Aă L i,ă t nhă Thừaă Thiênă
Hu .
Côngătrìnhăth yăđi năAăL iănằmătrênăsôngăAăSáp,ălƠăph ăl uăc pă3ăc aă
h ăth ngăsôngăMêăKông.ăSôngăAăSápăbắtăngu nătừădưyănúiăcaoă1200mătrênă
đ nhăTr ngăS n,ăt iăbiênăgi iăVi tă- LƠo.ă ăth ngăngu n,ăsôngăAăSápăch yă
theoăh ngăĐôngăNamă- TơyăBắc,ăkhiănh păv iăph ăl uăbênăb ăph iălƠăsôngă
TƠă Rìnhă dòngă ch yă chuy nă theoă h ngă Đôngă - Tơy,ă sauă khiă thêmă nhi uă
nhánhăsu iăl nănh ,ăđ năbiênăgi iăVi tă - LƠoăcóăph ăl uăb ăph iălƠăsôngăAă
Lin,ăsauăđóătheoăsôngăXêă Xápăch yătheoăh ngăĐôngăBắcă - TơyăNam,ăđ nă
h păl uăv iăsôngăSêăLônăbênăb ătráiăr iăch yăvƠoăsôngăXêăKông,ăm tănhánhă
l năc aăh ăth ngăsôngăMêăKôngătrênălưnhăth ăn căLƠo.

17
V ătríăcoăhẹp

Đ pădơng

Hình 1.5: Hình ảnh vị trí lưu vực hồ chưa thủy điện A Lưới

Hình 1.6: Hình ảnh vị trí đập dâng hồ chứa thủy điện A Lưới

18
Hình 1.7: Hình ảnh vị trí cửa lấy nước thủy điện A Lưới

Bảng 1.2: Các đặc trưng địa lý thuỷ văn lưu vực A Lưới [17]
Đặcătr ngăl uăv c Đ năv Giá tr
Di nătíchăl uăv c km2 331
Chi u dài sông chính Km 43,0
Đ r ngătrungăbìnhăl uăv c Km 7,7
Đ d c trung bình sông ⁄ 11,47
M tăđ l i sông Km/km2 0,99
L ngăm aătrungăbìnhănhi uănĕm Mm 3415
L ng t n th t b căh i Mm 370
Dòng ch yănĕm
+ăL uăl ng dòng ch y trung bình nhi uănĕm m3/s 27,06
+ Modun dòng ch yănĕmăMo l/s.km2 81,8
+ T ngăl ng dòng ch yănĕmăWo 106m3 853
+ H s bi năđ ng dòng ch yănĕmăCv 0,35
+ H s thiên l ch dòng ch yănĕmăCs 3Cv
L uăl ngăđ nhălǜăthi t k
Qp = 0.1% m3/s 6484
Qp = 0.2% m3/s 5756
Qp = 0.5% m3/s 4879
Qp = 1.0% m3/s 4276

19
Qp = 2.0% m3/s 3370
Qp = 5.0% m3/s 2985
Qp = 10% m3/s 2473
T ngă l ng phù sa trung bình nhi uă nĕmă t i
106m3 159,5
tuy n công trình
II. H ch a
Cao trình m căn cădơngăbìnhăth ng M 553
Cao trình m căn c ch t M 549
M căn căgiaăc ng ng v i lǜ thi t k M 553,01
M căn căgiaăc ng ng v i lǜ ki m tra M 555,10
Dung tích toàn b h ch a 106 m3 60,2
Dung tích h u ích 106 m3 24,4
III.ăĐ p trƠn
Bê tông
Lo iăđ p
CVC
tràn x
D ngăđ p tràn:
mặt
Hình th c x có cửa van
L uă l ng x t i m că n c lǜ thi t k
m3/s 4183
553,01m
L uă l ng x t i m că n c lǜ ki m tra
m3/s 5085
555,10m
Caoătrìnhăng ng tràn m 538,5
S cửa van Khoang 3,0
Kíchăth c cửa (r ng x cao) mxm 14x14,5
IV.ăĐ p dâng
C p c aăđ p c p III
TCXDVN
Tiêu chu n thi t k
285:2002
Lo iăđ p Bê tông
Caoătrìnhăđ nhăđ p m 555,5
Chi uădƠiătheoăđ nhăđ p m 206,5
Chi u r ngăđ nh m 7,0
Chi u cao l n nh t M 49,5
V. Nhà máy
Công su t lắp máy Nlm MW 170
S t máy t 2
L uăl ng l n nh t qua nhà máy Qmax m3/s 43,3

20
S năl ngăđi n trung bình nhi uănĕm 106 kWh 686,5

Bảng 1.3: Đặc trưng hình thái lưu vực sông


TT Tuy n Flv Lsc Js Hbqlv Bbqlv D
(km2) (km) (%o) (m) (km) (km/km2)
1 AăL i 331 43 11.47 764 7.70 0.99

1.3.2 Đặcăđi măkhíăt ngăth yăvĕn


1.3.2.1. Ch đ b căh i
L ngăb căh iătrungăbìnhănhi uănĕmăt iăAăL iălƠă841mm.ăCácăthángă
mùaăđôngăxuơnăkhôngăkhíăth ngă mă tăl ngăb căh iănh ăh năcácăthángă
cu iămùaăhèăđ uămùaăthu.ăTh ngăthángăVIIălƠăthángăcóăl ngăb căh iăl nă
nh t,ăthángăXIIălƠăthángăcóăl ngăb căh iănh ănh t.ăCƠngălênăcao,ănhi tăđ ă
cƠngăgi m,ăđ ă măt ngăđ iătĕngălênălƠmăgi măkh ănĕngăb căh i.
1.3.2.2. Ch đ m a
Phơnăb ăl ngăm a:ăl uăv căsôngăAăSápălƠăvùngăcóăl ngăm aăt ngă
đ iă l n,ă l ngă m aă nĕmă trungă bìnhă nhi uă nĕmă daoă đ ngă trongă kho ngă từă
2800-3400mm.ăN iăcóăl ngăm aăTB nĕmăl nănằmă ăvùngănúiăphíaăTơyăBắcă
c aăkhuăv căAăL i,ăđ tătrênă3.400mm.ăN iăítăm aăh nălƠăkhuăv căgiápăv iă
huy năH ngăTrƠ,ăkho ngătừă2.800-3.200mm.ăNhìnăchung,ăkhuăv cănghiênă
c uăcóăl ngăm aăTBănĕmăcaoăh năsoăv iăcácăkhuăv căkhácătrongăt nhăThừaă
Thiên Hu .ă
+ă Ch ă đ ă m a:ă ă Aă L i,ă mùaă m aă bắtă đ uă từă thángă Vă k tă thúcă vƠoă
thángăXII,ătrongăđóăthángăX,ăXIăm aăl nănh t.ăMùaăítăm aăkéoădƠiătừăthángăIă
đ nă thángă IV.ă Trênă khuă v că th iă kỳă ítă m aă nh tă vƠoă thángă I,ă II,ă III,ă t ngă
l ngăm aăc aă3ăthángăm aăch ăchi m từă3-6%ăt ngăl ngăm aănĕm.
+ăS ăngƠyăm a:ăS ăngƠyăm aătrongănĕmăt ngăđ iăl n,ăv iăs ăngƠyăm aă
trongă nĕmă từă 200-240ă ngƠyă m a,ă cóă nh ngă nĕmă s ă ngƠyă m aă lênă trênă 300ă
ngƠyă nh ă nĕmă 1998,ă 1999,ă 2000.ă Thángă II,ă III,ă IVă th ngă ítă m a,ă nh ngă
thángăX,ăXI,ăXIIăs ăngƠyăm aăchi mătrênă2/3ăs ăngƠyătrongătháng.ăă
+ăC ngăđ ăm a:ăL ngăm aăngƠyăl nănh tăcóăth ălênăđ nă700mm.ăĐặcă
bi tă trongă tr nă lǜă l chă sửă XI/1999ă m aă ngƠyă l nă nh tă ă Aă L iă lênă đ nă
758mm.

21
Nh ăv y,ăkhuăv căAăL iăcóăl ngăm aăr tăd iădƠo,ămùaăm aăđ năs mă
vƠăk tăthúcămu n,ăl ngăm aăphơnăb ăkháăđ uătrongănĕm.ăĐơyălƠănh ngăđi uă
ki năt tăchoăphátătri năth yăđi n.ă

Bảng 1.4: Đặc trưng lượng mưa trung bình tháng, năm (mm)

TT Tên tr m M aă Ngày M aă Nĕm S ngày S ngày


max 1 nĕmă m a m aătrungă
ngày max bình
1 AăL i 758.1 02/11/1999 6299.4 1996 173-314 249
2 BìnhăĐi n 568.0 26/11/2004 4524.2 2007 101-208 158
3 Phú c 721.6 03/11/1999 5005.5 1999 99-186 147
4 Hu 977.6 03/11/1999 5641.5 1999 143-195 167
5 Th ng Nh t 747.9 11/11/2007 5866.3 2007 119-236 176
6 NamăĐông 927.3 11/11/2007 7054.8 1999 122-227 190

Bảng 1.5: Lượng mưa trung bình tháng, năm (mm)

Th ng
Tháng AăL i BìnhăĐi n Phú c Hu Nam Đông
Nh t
I 69.9 108.5 122.3 121.9 89.6 112.4
II 41.6 48.2 67.3 55.8 42.5 49.3
III 66.2 45.0 61.0 50.0 56.9 60.4
IV 159.6 78.0 82.8 60.8 106.5 99.7
V 246.0 176.4 135.3 125.4 227.8 219.5
VI 183.0 145.2 78.5 105.5 225.0 196.4
VII 160.4 106.0 77.8 73.0 145.7 148.8
VIII 225.8 209.2 154.0 161.9 242.8 237.2
IX 448.1 406.5 394.5 421.6 418.5 498.8
X 922.4 836.7 805.2 814.8 862.3 946.6
XI 740.0 682.1 599.8 641.3 691.1 786.1
XII 298.0 363.8 347.3 351.1 249.5 317.2
Nĕm 3560.8 3205.5 2925.9 2983.1 3358.2 3730.6
Th i kỳ 73-12 79-12 80-12 77-12 79-12 77-12

22
Bảng 1.6: Tần suất lượng mưa ngày lớn nhất của các trạm trong và lân
cận lưu vực (mm)

STT P(%) 0.1% 0.2% 0.5% 1% 3% 5% 10%


1 AăL i 1108.8 996.0 848.2 756.4 606.9 544.8 461.9

2 BìnhăĐi n 883.3 817.7 730.2 662.5 562.4 515.3 447.6

3 Phú c 1285.2 1169.1 1015.5 899.3 715.2 629.5 513.3

4 Hu 1435.4 1297.2 1115.5 978.9 764.5 666.1 534.4

5 Th ng Nh t 1211.1 1116.2 989.5 892.5 735.9 661.5 558.1

6 NamăĐông 1318.3 1192.7 1027.4 921.1 748.7 678.1 580.9

Hình 1.8: Lưới trạm Khí tượng thủy văn khu vực nghiên cứu

1.3.2.3. Dòng ch yănĕmăt i các tr m th yăvĕnălơnăc năl uăv c


Trênăl uăv căSôngăAăSapăph nălưnhăth ăVi tăNamăkhôngăcóătr măđoăđ că
th yăvĕnădoăT ăch căKTTVăqu nălỦ,ăt iătuy năĐ păAăL iăcóăTr măth yăvĕnă
dùngăriêngădoăCôngătyăt ăv năthi tăk ăxơyăd ngăĐi nă3ăxơyăd ngăvƠăquanătrắcă
từăthángă4/2005ăđ nănay.ăDoătr măth yăvĕnănƠyăm iădiăvƠoăho tăđ ngănênăk tă

23
qu ăđoăđ căch aăhoƠnăch nh,ătheoăk tăqu ăphơnătíchădi năbi năquyălu tădòngă
ch yăgi aăhaiătr mălƠăTh ngăNh tăvƠătr măAăL iăcùngăth iăkỳăquanătrắcă
songăsongătừăthángă4-12/2005,ăk tăqu ăchoăth yămodunădòngăch yătrênăsôngă
A Sapăch ăđ ăthamăkh o,ăkhôngăth ăsửăd ngăvƠoăphơnătíchătínhătoánăth yăvĕnă
công trình.
Dòngăch yănĕmăthi tăk ăt iătuy năđ păđ cătínhătoánăvƠăphơnătíchătrênă
c ăs ăcácătr măth yăvĕnălơnăc năl uăv căSôngăAăSápăbaoăg m:
Tr mă th yă vĕnă Th ngă Nh tă trênă sôngă T ă Tr chă li nă k ă v iă l uă v că
sôngăAăSapăv ăphíaăĐôngăậ Nam,ădi nătíchăl uăv călƠă198ăkm2,ăquanătrắcăl uă
l ngătừănĕmă1981ăậ 2005.
Tr mă th yă vĕnă C ă Biă trênă Sôngă B ,ă cóă di nă tíchă l uă v că lƠă 715ă km2,
quanătrắcăm căn căvƠăl uăl ngătừănĕmă1979ă ậ 1985ănằmăli năk ăv iăl uă
v cănghiênăc u,ăcôngătrìnhăth yăđi năH ngăĐi nătrênăsôngăB ăcóămôădună
dòngăch yătínhătoánălƠă91,9ăl/skm2.
Tr măth yăvĕnăBìnhăĐi nătrênăsôngăH uăTr ch,ăcóădi nătíchăl uăv călƠă
519 km2,ăquanătrắcăm căn căvƠăl uăl ngătừănĕmă1979ă ậ 1984, công trình
th yăđi năBìnhăĐi năđưăxơyăd ng,ămodunădòngăch yătínhătoánălƠă81.0ăl/skm2.
Tr măth yăvĕnăGiaăVòngătrênăsôngăB năH i,ăcóădi nătíchăl uăv călƠă267ă
km2,ăquanătrắcăm căn căvƠăl uăl ngătừănĕmă1977ăđ nănay.
Modunădòngăch yăc aăcácăl uăv căli năk ăv iăl uăv c sông A Sap trên
lãnh th Vi tăNamănh ăTh ngăNh tăvƠăsôngăB ăcóămodunădòngăch yăkháă
caoătừă80.81ăậ 91.9 l/skm2.ăMặcăkhácăl uăv căsôngăAăSapănằmăvƠoătơmăm aă
Aă L i,ă tơmă m aă l nă ă khuă v că mi nă Trung,ă nh ngă v nă đ ă trênă choă th yă
dòngăch yătrênăsôngăAăSapăkhá d iădƠoăvƠătheoăquyălu tăbi năđ iăc aădòngă
ch yăthìămodunădòngăch yătrênăl uăv căsôngăAăSapăph nălưnhăth Vi tăNamă
khôngăth ănh ăh nă80ăl/skm2.
1.3.2.4.ăĐặcăđi mălǜăl t Sông A Sáp
D aăvƠoăch ătiêuăv tătrungăbìnhălƠmătiêuăchu năphơnămùaăth yăvĕn,ăthìă
mùa lǜătrênăl uăv căsôngăăAăSapătừăthángăXăđ năthángăXII,ătuyănhiênănĕmăcóă
lǜăs măcóăth ăxu tăhi năvƠoăthángăIX.

24
7000
Q 0.2%
6000 Q1.0%
Q3%
5000 Q5%
Q 10%
4000
ngă(m3 /s)

3000

2000
L uăl

1000

0
0 24 48 72 96 120
Th iăgiană(gi )
Hình 1.9: Đường quá trình lũ thiết kế tuyến đập A Lưới (m3/s)

Kh ănĕngăđi uăti tălǜ: Cácăđặcătr ngădòngăch yănĕmăt iătuy năđ păđ căth ă
hi nătrongăb ngăsau:

Bảng 1.7: Các đặc trưng dòng chảy năm tại tuyến đập (1977-2012)

Qo Mo Qp (m3/s)
2
Tuy n F (km ) N Cv Cs
(m3/s) (l/s.km2) 10% 50% 90%
AăL i 331 28 27.1 81.9 0.32 0.32 38.6 26.6 16.2
Th yăđi năAăL iălƠăcôngătrìnhăc păIIăv iăt năsu tăthi tăk ăP=1,0% và
t năsu tăki mătraăP=0,2%,ătínhătoánăcắtălǜăthi tăk ăthuăphóngătheoămôăhìnhălǜă
nĕmă1996.
1.4. T ngăquanăv ăcácămôăhìnhăthu ăvĕn,ăthu ăl că
1.4.1. Cácămôăhìnhăthu ăvĕn
• Mô hình Ltank: do PGS.TS Nguy nă Vĕnă Laiă đ xu tă nĕmă 1986ă vƠă
ThS Nghiêm Ti n Lam chuy n v giao di n máy vi tính trên ngôn ng
VisualBasic, là m t phiên b n c i ti n từ mô hình Tank g c c a tác gi
Sugawaraă (1956).ăMôăhìnhătoánăm aă rƠoădòngăch y d a trên quá trình trao
đ iăl ng m gi a các t ng mặt, ng măl uăv c, và b căh iă ng d ng t t cho
l uăv c vừa và nh .

25
• Mô hình Hec-HMS: lƠămôăhìnhăm aădòngăch y c a Trung tâm Thuỷ
vĕnăkỹ thu tăquơnăđ i Hoa Kỳ đ c phát tri n từ mô hình HEC-1, mô hình có
nh ng c i ti năđángăk c v kỹ thu t tính toán và khoa h c thuỷ vĕnăthíchă
h p v iăcácăl uăv c sông vừa và nh . Là d ng mô hình tính toán thuỷ vĕnă
đ cădùngăđ tính dòng ch y từ s li uăđoăm aătrênăl uăv c.ăTrongăđóăcácă
thành ph n mô t l uăv c sông g m các công trình thuỷ l i, các nhánh sông.
K t qu c a Hec-HMSă đ c bi u di nă d i d ngă s ă đ , bi u b ng
t ng minh r t thu n ti năchoăng i sử d ng.ăNgoƠiăra,ăch ngătrìnhăcóăth
liên k t v iăc ăs d li u d ng DSS c a mô hình thuỷ l c Hec-RAS.
• MôăhìnhăNAM:ăđ c xây d ng 1982 t i khoa thuỷ vĕnăvi n kỹ thu t
thuỷ đ ng l c và thuỷ l c thu că đ i h c kỹ thu tă Đană M ch. Mô hình d a
trên nguyên tắc các b ch a theo chi u th ngăđ ng và h ch a tuy n tính. Mô
hìnhă tínhăquáă trìnhăm aă - dòng ch y theo cách tính liên t că hƠmă l ng m
trongănĕmăb ch a riêng bi tăt ngătácăl n nhau. Các mô hình thuỷ vĕnătrênă
đơyăchoăk t qu là các quá trình dòng ch y t iăcácăđi m kh ng ch (cửa ra
l uăv c) vì v y t thơnăchúngăđ ngăđ c l păch aăđ kh nĕngăđ đ aăraăcácă
thông tin v di n tích và m că đ ng p l t mà ph i k t h p v i m t s các
công c khácănh ăGIS,ăhoặc là biên cho các mô hình th yăđ ng l c 1-2 chi u
khác.
• Môă hìnhă đ ngă đ nă v (UHM):ă Đ c sử d ngă đ thay th cho mô
hìnhăNAMăđ mô ph ngălǜăl t các khu v c,ăn iăkhôngăcóăh s ădòngăch y
lǜ.
1.4.2. Cácămôăhìnhăthu ăl c
• Mô hình Vrsap: ti n thân là mô hình KRSAL do c PGS.TS Nguy n
Nh ăKhuêăxơyăd ng và đ c sử d ng r ng rãi n cătaătrongăvòngă25ănĕmă
tr l iăđơy.
• Mô hình KOD-01 và KOD-02 c a GS.TSKH Nguy n Ân Niên phát
tri n d a trên k t qu gi i h ph ngătrìnhăSaint-Venant d ng rút g n, ph c
v tính toán th y l c, d báoălǜ...
• Mô hình Wendy: do Vi n th y l c Hà Lan (DELFT) xây d ng cho
phép tính th y l c dòng ch y h , xói lan truy n, chuy n t i phù sa và xâm
nh p mặn.

26
• Mô hình Hec-RAS: do Trung tâm Th yă vĕnăkỹ thu tăquơnăđ i Hoa
Kỳ xây d ngăđ c áp d ngăđ tính toán th y l c cho h th ng sông. Phiên
b n m i hi nănayăđưăđ c b sung thêm modul tính v n chuy n bùn cát và t i
khu ch tán. Mô hình HEC-RASăđ c xây d ngăđ tính toán dòng ch y trong
h th ng sông có s t ngătácă 2ă chi u gi a dòng ch y trong sông và dòng
ch yă vùngă đ ng bằngă lǜ.ă Khiă m c n că trongă sôngădơngă cao,ă n c s tràn
qua bãi gây ng păvùngăđ ng bằng, khi m căn c trong sông h th păn c s
ch y l i vào trong sông.
Hec-RAS lƠ m t t h p các ph n m măđ c thi t k d i d ng th c có
th t ngătr l n nhau dùngăđ phân tích, tính toán cácăđặcătr ngăth y l c.
Sau khi file d li u hình h căđ c nh p vƠo Ras, các d li u hình h căđ c
hoƠn ch nh vƠ k t h p v i s li u dòng ch yăđ tính toán mặt nghiêng c a b
mặtăn c d a trên các y u t th y l c.ăSauăđó tƠi li u mặt nghiêng c a b
mặtă n c s đ c nh p vƠo Hec-GeoRasă đ phân tích không gian vƠ di n
toán di n tích vƠ đ sâu ng p l t.
• H mô hình MIKE: do Vi n th y l că Đană m ch (DHI) xây d ng
đ c tích h p r t nhi u các công c m nh, có th gi i quy tăcácăbƠiătoánăc ă
b nătrongălƿnhăv cătƠiănguyênăn c.
- MIKE 11: là mô hình m t chi u trên kênh h , bãi ven sông, vùng
ng pălǜ,ătrênăsôngăkênhăcóăk t h p mô ph ng các ô ru ng mà k t qu th y
l c trong các ô ru ng là "gi 2 chi u".
- MIKE 21: Là mô hình th yă đ ng l c h c dòng ch y 2 chi u trên
vùng ng pălǜăđưăđ c ng d ng tính toán r ng rãi t i Vi t Nam và trên ph m
vi toàn th gi i. Mô hình MIKE21 HD là mô hình th yă đ ng l c h c mô
ph ng m căn c và dòng ch y trên sông, vùng cửa sông, v nh và ven bi n.
Mô hình mô ph ng dòng ch y không năđ nh hai chi uăngangăđ i v i m t l p
dòng ch y.
- MIKE-Floodăđ c sử d ng khi c n có s mô t hai chi u m t s
khu v c (MIKE 21) và t i nh ngăn iăc n k t h p mô hình m t chi u (MIKE
11).ă Tr ng h p c n k t n i m t chi u và hai chi u là khi c n có m t mô
hình v n t c chi ti t c c b (MIKE 21) trong khi s thayăđ i dòng ch y c a
sôngăđ căđi u ti t b i các công trình ph c t p (cửa van, c ngăđi u ti t, các
công trình thúy l i đặc bi t...) mô ph ngătheoămôăhìnhăMIKEă11.ăKhiăđóămôă

27
hình m t chi u MIKE 11 có th cung c păđi u ki n biên cho mô hình MIKE
21ă(vƠăng c l i).
- MIKE 11-GIS sử d ngăđ xây d ng b năđ ng p l t cho vùng h l uă
sông. MIKE 11-GIS là b công c m nh trong trình bày và bi u di n v mặt
không gian và thích h p công ngh mô hình bãi ng p và sông c a MIKE 11
cùng v i kh nĕngăphơnătíchăkhôngăgianăc a h th ngăthôngătinăđ a lý trên
môiătr ng ArcGIS.
MIKE 11-GIS có th mô ph ng di n ng p l n nh t, nh nh t hay di n
bi n từ lúcăn c lên cho t iălúcăn c xu ng trong m t tr nălǜ.ăĐ chính xác
c a k t qu tính từ mô hình và th i gian tính toán ph thu c r t nhi uăvƠoăđ
chính xác c a DEM. Nó cho bi t di n ng păvƠăđ sơuăt ngă ng từng vùng
nh ngăkhôngăxácăđ nhăđ căh ng dòng ch yătrênăđó.
1.5 Phơnătíchăl aăch năcácămôăhìnhă tínhătoánăn căd nhăápăd ngă
choănhƠămáyăth yăđi năAăL i.
1.5.1. K ăthừaămôăhìnhăth yăvĕnăMIKEăNAMăđ ătínhădòngăch yălǜ.
K ăthừaănghiên c uătừălu năvĕnăc aăH ăHoƠnăKi m,ăcácănghiênăc uăc aă
giáo viên h ngăd năv ăgi iăphápăh năch ăn căd nhăvùngălòngăh ăth yăđi nă
Aăl i đ ăcóădòngăch yăđ năh ăvƠăcácănútănh păl uămôăph ngăth yăl căđánhă
giáăn căd nhălòngăh .ă
L uăv căh ăch aăTh yăđi năAăL iălƠăl uăv cănh ,ătìnhăhìnhătƠiăli uăkhíă
t ngăth yăvĕnăthuăth păđ căđ năhi năt iăph căv ănghiênăc uăd ăbáoăch aă
th tădƠiăvƠăđ yăđ ,ănênăvi căch nămôăhìnhăNAMăđ ăd ăbáoăs ăthu năl iăh nă
soăv iăcácămôăhìnhăkhácăvì:
- Môă hìnhăsửăd ngă cácă h ă th că toánă h că đ năgi năđ ă chuy năđ iă m aă
thƠnhădòngăch y,ăítăthôngăs ăvƠăd ăsửăd ng.
- LƠămôăhìnhăv iăthôngăs ăt pătrungănênăkhôngăyêuăc uănhi uăvƠăchiăti tă
v ăs ăli uăđ uăvƠo.ă
- Đưăđ căápăd ngăđ ăd ăbáoălǜăchoănhi uăl uăv căsôngă ăMi năTrungă
vƠăTơyăNguyênăvƠăchoăk tăqu ăd ăbáoăv iăđ ătinăc yăkháăcao.
V iănh ngănh năxétăđ cătrìnhăbƠyă ătrênăthìămôăhìnhăth yăvĕnăNAMălƠă
l aăch năphùăh păđ ătínhătoánădòngăch yălǜăchoăh ăch aănhƠămáyăth yăđi năAă
L i.

28
1.5.2.ăL aăch nămôăhìnhăth yăl căMIKEă11ăđ ămôăph ngăth yăl că
choăvùngăth ngăl uăh ăch a.
Từăk tăqu ătínhătoánădòngăch yălǜătừămôăhìnhăMIKEăNAMă(xácăđ nhăl uă
l ngăbiênăth ngăl uăvƠăcácănhánhăbên),ăsửăd ngămôăhìnhăMIKEă11ăđ ămôă
ph ngăth yăl căvùngăth ngăl uăh ăch aăth yăđi năAăL i.

29
CH NGă2. NGăD NG MỌăHỊNHăTH YăVĔNăXỄCăĐ NHăDọNGă
CH YăLǛăTH NGăL UăH ăCH AăTH YăĐI NăAăL I
2.1. Mô hìnhăth yăvĕnăMIKE NAM
2.1.1ăGi iăthi u
Hi nănayătrongămôăhìnhăth yăđ ngăl căMIKEă11ă(doăVi năTh yăl căĐană
M chă- DHIăxơyăd ng),ămôăhìnhăNAMăđưăđ cătíchăh pănh ălƠăm tămôđună
tínhăquáătrìnhădòngăch yătừăm a,ăcoiănh ămôăhìnhăMIKE-NAM.
2.1.1.1. Yêu cầu v d li u
Cácăd ăli uăyêuăc uăc ăb năc aămôăhìnhăNAMănh ăsau:
D ăli uăkhíăt ngăthuỷăvĕn baoăg mă:ăL ngăm aăvƠăb căh iăti mănĕng
D ăli uădòngăch yăchoăvi căhi uăch nhăvƠăki măđ nhămôăhình
Yêuăc uăv ăd ăli uăkhíăt ngăthuỷăvĕnăc ăb nălƠ:
Đi uăki năbanăđ u
Thamăs mô hình
2.1.1.2. Cấu trúc mô hình
MôăhìnhăNAMăđ căxơyăd ngătrênănguyênătắcăx pă5ăb ăch aătheoăchi uă
th ngăđ ngăvƠă2ăb ăch aătuy nătínhănằmăngangă(hìnhă2.1):
- B ăch aătuy tătan: đ căki măsoátăbằngăcácăđi uăki nănhi tăđ .ăĐ iăv iă
đi uăki năkhíăh uănhi t đ iă ăVi tăNam,ăkhôngăxétăđ năb ăch aănƠy.ă
- B ăch aămặtă
- L ngă mătr ătrênăb ămặtăc aăth căv t,ăl ngăn căđi nătrǜngătrênăb ă
mặtăl uăv căvƠăl ngăn cătrongăt ngăsátămặtăđ căđặcătr ngăb iăl ngătr ă
b ămặt.ăGi iăh nătr ăn căt iăđaătrongăb ăch aănƠyăđ căkỦăhi uăbằngăUmax.
L ngăn că ăb ăch aămặtăbaoăg măl ngăn căm aădoăl păph ăth că
v tă chặnă l i,ăl ngăn că đ ngăl iă trongă cácă ch ătrǜngăvƠă l ngăn că trongă
t ngăsátămặt.ă
- B ăsátămặtă(b ăt ngăr ăcơy)ă
B căthoátăh iăn căc aăth căv tăđ căkỦăhi uălƠăEa,ătỷăl ăv iăl ngăb că
thoátăh iăn căti mănĕngăEp. Ea = Ep L/Lmax
B căthoátăh iăn căth căv tălƠăđ ăth aămưnănhuăc uăb căh iăti mănĕngă
c aăb ăch aămặt.ăN uăl ngă măUătrongăb ăch aămặtănh ăh nănhuăc uănƠyăthìă
nóăs ăl yă mătừăt ngăr ăcơyătheoăt căđ ăEa.
- B ăch aăng mă

30
L ngă c pă n că ng mă đ că chiaă raă thƠnhă 2ă b ă ch a:ă b ă ch aă n că
ng măt ngătrênăvƠăb ăch aăn căng măt ngăd i.ăHo tăđ ngăc aăhaiăb ăch aă
nƠyănh ăcácăh ăch aătuy nătínhăv iăcácăhằngăs ăth iăgianăkhácănhau.ăN că
trongăhaiăb ăch aănƠyăs ăt oăthƠnhădòngăch yăng m.ă

Hình 2.1: Cấu trúc mô hình NAM


2.1.1.3. Thành phần l pămôăhìnhăc ăb n.
a.ăL uătr ăb ămặt
Đ ă măb ăchắnătrênăb ămặtăph ăcǜngănh ăn căb ăchặnăl iătrongăph năđ tă
b ă maoă d nă vƠă trênă ph nă trênă cǜngă nh ă trênă ph nă đ tă canhă tácă c aă b ă mặtă
đ cătrìnhăbƠyănh ălƠăl uătr ăb ămặt.ăUmax bi uăth ăgi iăh nătrênăc aăl ngă
n cătrênăl uătr ăb ămặt.
b.ăL uătr ăt ngăđáyăvƠăt ngăth păh n
Đ ă măc aăđ tătrongăt ngăđáy,ăt ngăđ tăd iăb ămặtătừăđóăth măth căv tă
cóăth ăl yăn căchoăs ăthoátăh iăc aăcơy,ănóăđ cătrìnhăbƠyănh ălƠătr ăl ngă
t ngăth păh n.ăLmax bi uăth ăgi iăh nătrênăc aăl ngăn cătrongăl uătr ănƠy.
c.ăS ăb căh iăn c
S ăb căh iăn căđ uătiênăđ căđápă ngăt iăm cătỷăl ăti nănĕngăc aăl uă
tr ăb ămặt.ăN uăm căđ ă măUătrongăl uătr ăb ămặtăítăh năyêuăc uă(U<Ep) thì
ph năcònăl iăđ căgi ăthi tălƠăs ăb ărútăbằngăm tăho tăđ ngăđáyătừăt ngăl uătr ă
th păh năt iătỷăl ăth căt ăEa. Ea cơnăx ngăv iăs ăb căh iăti mănĕngăvƠăthayă
đ iătuy nătínhăv iăl ngăđ ă măđ tăL/Lmax c aăt ngăl uătr ăth pănh t

31
Ea = (Ep - U)L/Lmax (2.1)
d.ăDòngăch yătrƠn
Khiăl uăl ngăb ămặtăch yătrƠn,ăc ăth ălƠăkhiăU>ăUmax,ăs ăn căthừaăđóă
PNălƠmătĕngălênădòngăch yăb ămặtăcǜngănh ălƠmătĕngăm căn căth m. QOF
bi uăth ăph năc aăPNă mƠă đóngăgópăchoădòngăch yătrƠn.ăNóăgi ăđ nhălƠăcơnă
x ngăv iăPNăvƠăthayăđ iătuy nătínhăv iăl ngăđ ă măđ tăt ngă ngăL/Lmaxă
c aăt ngăl uătr ăth păh n.ăăăăăăăăăăă
L/L max - TOF
1 − TOF
CQOF= PN , L/Lmax > TOF
CQOF = 0 , L/Lmax ≤ăTOFăăăăăăăă(2.2)
Trongăđó:ăă
CQOFălƠăh ăs ăn căch yătrƠnăb ămặtă(0ă<ăCQOFă<ă1)ă
TOFălƠăgiáătr ăng ngăchoădòngăch yătrƠnă(0ă<ăTOFă<ă1).
e.ăDòngăch yăh iăl u
Vi căđóngăgópădòngăch yăh iăl u,ăQIFăđ căgi ăthi tălƠăcơnăbằngăv iăUă
vƠăthayăđ iătr cătuy năv iăl ngăđ ă măt ngă ngăc aăt ngăl uătr ăth păh n.ă
L/L max - TIF
1 − TIF
(CKIF)-1 U , L/Lmax > TIF (2.3)
QIF = 0 , L/Lmax ≤ăTIFăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă
Trongăđó:ăCKIFălƠăhằngăs ăth iăgianăchoădòngăh iăl uăvƠăTIFălƠăgiáătr ă
ng ngăvùngăđáyăchoădòngăh iăl uă(0ă<ăăTIFă<ăă1).
f.ăL ătrìnhădòngăch yătrƠnăvƠădòngăch yăh iăl u
Dòngăch yăh iăl uăđ căl ătrìnhăquaăhaiăh ăch aătuy nătínhătrongăm tă
chu iăth iăgianăgi ngăv iăhằngăs ăth iăgianăCK12.ăL ătrìnhădòngăch yătrƠnă
cǜngă đ că d aă trênă kháiă ni mă h ă ch aă tuy nă tínhă nh ngă v iă bi nă s ă th iă
gian:
CK12 , OF < OFmin
 OF 
−

 
CK=CK12  OFmin 
,ăăăăăăOFă≥ăOFmin (2.4)
TrongăđóăOFălƠădòngăch yătrƠnă(mm/gi ),ăOFminălƠăgi iăh nătrênăchoăl ă
trìnhăđ ngăth ngă(=0,4ămm/gi ).ăHằngăs ă0,4 t ngă ngăv iăvi căsửăd ngă
côngăth căManningăchoăvi căl pămôăhìnhădòngăch yătrƠn.ă
g.ăN păn căng m

32
Kh iăl ngăn căth păGăn păl iăvƠoăt ngăl uătr ăn căng măph ăthu că
vƠoăl ngăđ ă măđ tătrongăt ngăđáy
L/L max - TG
(PN - QOF) 1 − TG , L/Lmax > TG
0 , L/Lmax ≤ăTGăăăăăăăăă (2.5)
V iăTGălƠăgiáătr ăng ngăvùngăđáyăchoăl ngăn păvƠoăt ngăn căng mă
(0 < TG < 1).
h.ăHƠmăl ngăđ ă măc aăđ t
T ngăl uătr ăth păh nătrìnhăbƠyăchoăl ngăn cătrongăt ngăđáy.ăSauăkhiă
chiaă l ngă n că m aă thu nă gi aă n că ch yă trƠnă vƠă l ngă n că ng mă vƠoă
t ngăn căng m,ăph năcònăl iăc aăl ngăm aăthu nălƠmătĕngăl ngăđ ă măLă
trongăt ngăl uătr ăth păh năbằngăv iăl ngăL.
∆Lă=ăPNăậ QOF ậ G (2.6)
i.ăDòngăch yăc ăb nă
Dòngăch yăc ăb năPFătừăt ngăl uătr ăn căng măđ cătínhătoánănh ălƠă
dòngăch yăraăngoƠiăc aăh ăch aătuy nătínhăv iăhằngăs ăth iăgianăCKBF.
j.ăThƠnhăph năn căng măm ăr ng
- Thoátăn căđ năhoặcătừ nh ngăl uăv căk ăc n
- L uătr ăn căng măth păh n
- Môăt ăh ăch aănhơnăt oăn căng mănông
- Dòngăch yămaoăd n
k.ăCácăđi uăki năbanăđ u
Cácăđi uăki năbanăđ uămôăhìnhăNAMăbaoăg măhƠmăl ngăn căbanăđ uă
trongătr ăl ngăb ămặtăvƠătr ăl ngăt ngăđáy,ăcùngăv iăcácăgiáătr ăbanăđ uăc aă
dòngăch yătrƠn,ădòngăh iăl uăvƠădòngăch yăc ăb n.
q.ăKi măđ nhămôăhình
Cácăthôngăs ăvƠăcácăbi năs ătrong mô hình th ăhi năcácăgiáătr ătrungăbìnhă
c aătoƠnăl uăv c.ăNh ngătrongăm tăvƠiătr ngăh p,ătaăcóăth ă căđ nhăđ că
m tăkho ngăc aăcácăgiáătr ăthôngăs . căđ nhăthôngăs ăsauăcùngăph iăđ că
th căhi năbằngăcáchăki măđ nhăchu iăth iăgianăc aăcácăquanăsátăth yăvĕn.
M cătiêuăki măđ nhăvƠăcácăbi năphápăđánhăgiá
Cácăm cătiêuăsauăđơyăth ngăđ căxétăđ nătrongăki măđ nhămôăhình:
*ă ă S ă hòaă h pă t tă gi aă dòngă ch yă mặtă môă ph ngă trungă bìnhă vƠă dòngă
ch yămặtăl uăv căquanăsátăđ că(víăd ăcơnăbằngăn căt t);

33
*ăăS ăhòaăh păhoƠnătoƠnăc aăhìnhăd ngăbi uăđ ăth yăvĕn;
*ăăS ăhòaăh păc aădòngăch yăđ nhăv ăth iăgian,ăm căđ ăvƠăl uăl ng;
*ăăS ăhòaăh păt tăc aăcácădòngăch yăchơn.Thamăs ăki măđ nh
C ăs ăvƠăph ngăphápăhi uăch nhăki mătraămôăhình
Cácăthamăs ătrongămôăhìnhăs ăđ căxácăđ nhăbằngăcáchătínhătoánăvƠăthửă
sai.ăHi uăch nhăcácă thôngăs ăc aă môăhìnhăđ iăv iăkhuăv că saoăchoăk tăqu ă
tínhătoánăphùăh păv iăs li uăth căđo.ăPh ngăphápăbi uăđ ,ăđ ăth ăvƠăph ngă
phápăs ăđ căsửăd ngătrongăquáătrìnhăhi uăch nhăvƠăki măđ nh.ăDùngăbi uăđ ,ă
đ ă th ă đ ă soă sánhă cácă đ ngă quáă trình,ă s ă li uă quană trắcă vƠă môă ph ng.ă Sửă
d ngăh ăs ăNash-Sutcliffeăđ ăđánhăgiáăsaiăs ăgi aăs ăli uămôăph ngăvƠăth că
đo.ă Trongănghiênă c uă ănƠyă sửă d ngăh ă s ă Nashă - Sutcliffeă vƠă h ă s ăt ngă
quanăR2ăđ ăđánhăgiáăk tăqu ăđ ătinăc yăc aămôăhìnhătínhătoán.
H ăs ăNashăậ Sutcliffe (NSE):
∑�
�= (����,� − ����,� )
� �= − (2.7)
∑� ̅
�= (����,� − ���� )

Qsim,i:ăl uăl ngămôăph ngăt iăth iăgianăi;


Qobs,i:ăl uăl ngăth căđoăt iăth iăgianăi;
̅ obs :ăl uăl ngătrungăbìnhăth căđo.ă
Q
B ng 2.1. Th hi nătiêuăchu năđánhăgiáăh s NSE theo WMO (World
Meteorological Organization): Tải bản FULL (72 trang): bit.ly/2Ywib4t
Dự phòng: fb.com/KhoTaiLieuAZ
Bảng 2.1: Tiêu chuẩn đánh giá hệ số NSE
NSE 0,40 ậ 0,65 0,65 ậ 0,85 >0,85
ĐánhăGiá Đ t Khá T t

Côngăth cătínhăh ăs ăt ngăquanăR2:


2 ∑� ̅ ̅
�= (����,� − ���� )(����,� − ���� )
= .5 .5 (2.8)
[∑� ̅
�= (����,� − ���� )] [∑� ̅
�= (����,� − ���� ) ]

Qsim,i:ăl uăl ngămôăph ngăt iăth iăgianăi;ă


Qobs,i:ăl uăl ngăth căđoăt iăth iăgianăi;
̅ obs :ăl uăl ngătrungăbìnhăth căđo;
Q
̅ sim :ăl uăl ngătrungăbìnhămôăph ng.
Q

Bảng 2.2: Tiêu chuẩn đánh giá hệ số tương quan (Theo Moriasi, 2007)
R2 R2< 0,4 0,4 < R2< 0,8 0,8<R2< 0,85 R2> 0,85
ĐánhăGiá Khôngăđ t Đ t Khá T t

34
Bảng 2.3: Tham số mô hình NAM.
Parameter Unit Lower bound Upper bound
Umax [mm] 5 35
Lmax [mm] 50 400
CQOF [-] 0 1
CKIF [hours] 200 2000
CK12 [hours] 3 72
TOF [-] 0 0.9
TIF [-] 0 0.9
TG [-] 0 0.9
CKBF [hours] 500 5000

Hàm s ăm cătiêu:ăNg iăsửăd ngăcóăth ăxácăđ nhăb tăkỳăs ăk tăh pănƠoă


trongă 4ă hƠmă s ă m că tiêu:ă (1)ă l iă cơnă bằngă n că t ngă h p,ă (2)ă RMSEă t ngă
h p,ă(3)ăRMSEădòngăch yăđ nh,ă(4)ăRMSEădòngăch yăth p.ăĐ iăv iăRMSEă
dòngăch yăđ nhăvƠădòngăch yăth păng iăsửăd ngănênăxácăđ nhăm căng ngă
choăvi căxácăđ nhădòngăch yăth păvƠădòngăch yăđ nh.
Trongăđó:
- Umax : L ngătr ăb ămặtăt iăđa
Giáătr ăthôngăth ng:ă10ăậ 25 mm
- Lmax: L ngătr ăt iăđaăt ngăđáy
Giáătr ăthôngăth ng:ă50ăậ 250 mm

- CQOF:ăH ăs ăădòngăch yătrƠnăkhôngăcóăth ănguyên,ăcóăph măviăbi nă


đ iătừă0.0ăđ nă0.99.ăNóăph năánhăđi uăki năth măvƠăc păn căng m.ăCácăl uă
v căcóăđ aăhìnhăbằngăph ng,ăc uăt oăb iăcátăthôăvƠăcóăch ăkhôngăth măthìăgiáă
tr ăCQOFăt ngăđ iănh ,ă ănh ngăl uăv cămƠăcóăđ tăth p,ăth măđ cănh ăđ tă
sétăhoặcăđáătr năthìăgiáătr ăc aănóăs ăr tăl n.
- CQOFăchiaăl ngăm aăthừaăthƠnhădòngăch yăvƠăl ngăng m,ădùngăđ ă
hi uăch nhăthôngăs ăđ nhălǜ.
- CKIF:ăhằngăs ăth iăgianădòngăch yăsátămặt,ăcóăth ănguyênălƠăth iăgiană
(gi )-1.ă Thôngă s ă nƠyă nhă h ngă khôngă l nă đ nă t ngă l ngă lǜ,ă đ ngă rútă
n c. Tải bản FULL (72 trang): bit.ly/2Ywib4t
- TOF,ă TIF:ă lƠă giáă trDự
ă ngphòng: fb.com/KhoTaiLieuAZ
ngă sinhă dòngă ch yă sátă mặtă vƠă dòngă ch yă
ng m,ăkhôngăcóăth ănguyênăvƠăcóăgiáătr ănh ăh nă1.ă

35
Chúngăcóăliênăquanăđ năđ ă mătrongăđ t.ăKhiăcácăgiáătr ăc aăng ngănƠyă
nh ăh năL/Lmaxăthìăs ăkhôngăcóădòngăch yătrƠn,ădòngăch yăsátămặtăvƠădòngă
ch yăng m.ăV ăỦănghƿaăv tălỦ,ăcácăthôngăs ănƠyăph năánhăm căđ ăbi năđ iă
trongăkhôngăgianăc aăcácăđặcătr ngăl uăv căsông.ăDoăv y,ăgiáătr ăcácăng ngă
c aăl uăv cănh ăth ngăl năsoăv iăl uăv căl n.
- Umax, Lmax: Thôngăs ăkh ănĕngăch aăt iăđaăc aăcácăb ăch aăt ngătrênă
vƠă t ngă d i.ă Doă v y,ă Umaxă vƠă Lmaxă chínhă lƠă l ngă t nă th tă bană đ uă l nă
nh t,ăph ăthu căvƠăđi uăki nămặtăđ măc aăl uăv c.ă
Khiă Uă >ă Umaxă khiă đóă s ă cóă l ngă n că thừaă PN.ă Trongă th iă kỳă khôă
h n,ă t năth t c aă l ngă m aă tr că khiă cóă dòngăch yă trƠnăxu tă hi nă ă cóăth ă
đ căl yălƠmăUmaxăbanăđ u.ăTh ngăUmaxătrongăkho ngătừă10-20mm.
CK1,2,ă CKBF:ă lƠă cácă hằngă s ă th iă giană v ă th iă giană t pă trungă n c.ă
ChúngălƠăcácăthôngăs ăr tăquanătr ng,ă nhăh ngăđ năd ngăđ ngăquá trình
vƠăđ nh.
2.1.2.ăXơyăd ngăb ăthôngăs ămôăhìnhăNAMăđ ătính dòngăch yălǜăv ă
h ăch aăth yăđi năAăL i.
L uăv căthuỷăđi năAăL iăthu căphíaăTơyădưyăTr ngăS năti păgiápăv iă
biênă gi iă n că LƠo,ă sôngă Aă Sápă lƠă ph ă l uă đ ă v ă Sôngă Mêă Kông.ă Vi că
nghiên c uătínhătoánădòngăch yăvƠă nhăh ngăc aănóătrênăl uăv cănƠyăth ngă
gặpăkhóăkhĕnăv ăs ăli u.ăTr măđoăm aăth aăvƠăs ăli uăm aăkhôngăđ ngăb .ă
Hi năl uăv că cóă3ătr măđoă m aă doăNhƠă máyăthuỷăđi năAăL iăl păvƠă m iă
quanătrắcă từă cu iănĕmă 2012; Nĕmă 2015ă lắpă thêmă 2 tr mă thƠnhă 5ătr m,ă đ nă
2017ălắpăthêmă2ătr măkhuăv căđ păn aăthƠnhă7ătr măvƠă1ătr măđặtă ănhƠămáy.
Phơnăchiaăti uăl uăv căbằngăArcgis:ăSửăd ngăDEMă30x30ăphơnăchiaăl uă
v căAăL iăthƠnhă4ăti uăl uăv cănh ăb ngă2.4ăvƠăhìnhă2.2

Bảng 2.4: Diện tích các tiểu lưu vực hồ chứa thủy điện A Lưới
Tênăl uăv c Di n tích (km2)
Ti uăl uăv c 1 (LV1) 160.5
Ti uăl uăv c 2 (LV2) 78.1
Ti uăl uăv c 3 (LV3) 34.9
Ti uăl uăv c 4 (LV4) 57.5
T ng 331

9784117c
36

You might also like