Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 24

VẬT LÝ 11 –CHƯƠNG II CHỦ ĐỀ 1: DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI – NGUỒN ĐIỆN

I. DÕNG ĐIỆN: Là dòng chuyển dời có hướng của các điện tích (hạt tải điện).
- Quy ước chiều dòng điện: Là chiều chuyển dời có hướng của các hạt mang điện tích dương.
Lƣu ý: + Trong điện trường, các hạt mang điện dương chuyển động từ nơi có điện thế cao sang nơi có điện
thế thấp, nghĩa là chiều của dòng điện là chiều giảm của điện thế trong vật dẫn.
+ Trong kim loại, hạt tham gia tải điện là electron mang điện tích âm nên chuyển động từ nơi có điện
thế thấp sang nơi có điện thế cao, nghĩa là chuyển động ngược với chiều của dòng điện theo quy ước.
- Dòng điện gây ra các tác dụng : nhiệt , hóa học, sinh lý , từ …, trong đó tác dụng cơ bản nhất là tác dụng từ
- Đại lượng đặc trưng cho mức độ mạnh hay yếu của dòng điện là cường độ dòng điện
II. CƢỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN:
q
Định nghĩa : cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho mức độ mạnh hay yếu của dòng điện I 
t
q
Dòng điện không đổi : là dòng điện có chiều và cường độ không đổi theo thời gian : I =
t
q là điện lượng chuyển qua vật dẫn (C)
=> q = I.t = n. e t là thời gian dòng điện chạy qua vật dẫn (s)
n: số electron chuyển qua vật dẫn trong thời gian
t
- Cường độ dòng điện I có đơn vị là Ampe (A), được đo bằng Ampe kế
III. NGUỒN ĐIỆN – SUẤT ĐIỆN ĐỘNG NGUỒN ĐIỆN
1. Điều kiện để có dòng điện: cần duy trì hiệu điện thế ở hai đầu vật dẫn
2. Nguồn điện: duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn bằng cách tách e ra khỏi nguyên tử và di chuyển
e hoặc ion dương ra khỏi mỗi cực của nguồn, làm hai cực của nguồn luôn tích điện trái dấu. Lực tách e ra khỏi
nguyên tử là lực lạ - có bản chất trái ngược với lực điện
- Bên trong nguồn điện, dưới tác dụng của lực lạ, các điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện trường và
ngược lại
- Ở mạch ngoài, dưới tác dụng của lực điện trường, các điện tích dương dịch chuyển cùng chiều điện trường và
ngược lại
3. Công của nguồn điện
- Công của các lực lạ thực hiện làm dịch chuyển các điện tích qua nguồn được gọi là công của nguồn điện.
- Nguồn điện là một nguồn năng lượng, vì nó có khả năng thực hiện công khi dịch chuyển các điện tích dương
bên trong nguồn điện ngược chiều điện trường, hoặc các điện tích âm bên trong nguồn điện cùng chiều điện
trường.
4. Suất điện động của nguồn điện
Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện và được đo
bằng thương số giữa công (A) của các lực lạ thực hiện khi di chuyển một điện tích dương (q) bên trong nguồn
điện ngược chiều điện trường và độ lớn của điện tích (q) đó.
A A: Công của nguồn điện (J)
 
q q: điện tích dịch chuyển qua nguồn (C)
- Đơn vị suất điện động là Vôn (V)
- Số Vôn trên mỗi nguồn điện cho biết trị số suất điện động  của nguồn điện đó
- Điện trở của nguồn điện được gọi là điện trở trong của nó, kí hiệu r
- Mỗi nguồn điện được đặc trưng bởi suất điện động và điện trở trong r của nó
+ Dung lượng của acquy : Dung lượng của acquy là điện lượng lớn nhất mà acquy có thể cung cấp được khi nó
phát điện. Dung lượng của acquy được đo bằng ampe.giờ (kí hiệu A.h). Ampe.giờ là điện lượng do dòng
điện có cường độ 1 A tải đi trong một giờ : 1 A.h = 3600 C.
TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT
Câu 1. Cường đô dòng điện đươc đo bằng dung cụ nào sau đây?
A. Lưc kế. B. Công tơ điên. C. Nhiệt kế. D. Ampe kế.
Câu 2. Đo cường độ dòng điện bằng đơn vị nào sau đây?
A. Niu tơn (N). B. Jun (J) C. Oát (W) D. Ampe (A).
Câu 3. Suất điện động được đo bằng đơn vị nào sau đây?
A. Cu lông (C). B. Vôn (V). C. Héc (Hz). D. Ampe (A).
Câu 4. Điều kiện để có dòng điện là:
A. Chỉ cần có các vật dẫn. B. Chỉ cần có hiệu điện thế
C. Chỉ cần có nguồn điện. D. Chỉ cần duy trì một hiệu điện thế hai đầu vật dẫn.
Câu 5. Dòng điện chạy trong mạch điện nào dưới đây không phải là dòng điện không đổi?
A. Trong mạch điện thắp sáng đèn của xe đạp với nguồn điện là đinamô.
B. Trong mạch điện kín của đèn pin.
C. Trong mạch điện kín thắp sáng đèn với nguồn điện là acquy.
1
VẬT LÝ 11 –CHƯƠNG II CHỦ ĐỀ 1: DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI – NGUỒN ĐIỆN
D. Trong mạch điện kín thắp sáng đèn với nguồn điện là pin mặt trời.
Câu 6. Cường độ dòng điện được xác định bằng công thức nào sau đây?
q t q
A. I = q.t B. I = C. I = D. I =
t q e
Câu 7. Chọn câu trả lời sai. Trong mạch điện nguồn điện có tác dụng
A. Tạo ra và duy trì một hiệu điện thế. B. Tạo ra dòng điện lâu dài trong mạch.
C. Chuyển các dạng năng lượng khác thành điện năng.D. Chuyển điện năng thành các dạng năng lượng khác.
Câu 8. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho:
A. khả năng tác dụng lực của nguồn điện. B. khả năng thực hiện công của nguồn điện
C. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện. D. khả năng tích điện cho hai cực của nó.
Câu 9. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khà năng
A. tạo ra điện tích dương trong một giây B. tạo ra các điện tích trog một giây
C. thực hiện công của nguồn điện trong một giây.
D. thực hiện công của nguồn điện khi di chuyển một đơn vị điên tích dương ngược chiều điện trường bên trong
nguồn điện.
Câu 10. Các lực lạ bên trong nguồn điện không có tác dụng
A. tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện.
B. tạo ra và duy trì sự tích điện khác nhau ở hai cực của nguồn điện
C. tạo ra các điện tích mới cho nguồn điện.
D. làm các điện tích dương dịch chuyên ngược chiều điện trường bên trongnguồn điện.
Câu 11. Tác dụng cơ bản nhất của dòng điện (dấu hiệu nhất để nhận biết dòng điện) là tác dụng
A. từ B. nhiệt C. hóa D. cơ
Câu 12. Khi có dòng điện chạy qua vật dẫn là đoạn mạch nối giữa hai cực của nguồn điện thì các hạt mang
điện tham gia vào chuyển động có hướng dưới tác dụng của lực
A. Cu – lông B. hấp dẫn C. đàn hồi D. điện trường
Câu 13. Khi có dòng điện chạy qua vật dẫn là nguồn điện thì các hạt mang điện tham gia vào chuyển động có
hướng dưới tác dụng của lực
A. điện trường B. cu - lông C. lạ D. hấp dẫn
Câu 14. Chọn câu phát biểu sai.
A. Dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của các hạt mang điện.
B. Dòng điện có chiều không đổi và cường độ không thay đổi theo thời gian gọi là dòng điện một chiều.
C. Cường độ dòng điện đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện.
D. Tác dụng nổi bật nhất của dòng điện là tác dụng nhiệt.
Câu 15. Chọn câu phát biểu đúng.
A. Dòng điện là dòng chuyển dời của các điện tích.
B. Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều không thay đổi.
C. Dòng điện không đổi là dòng điện có cường độ (độ lớn) không thay đổi.
D. Dòng điện có các tác dụng như: từ, nhiệt, hóa, cơ, sinh lý…
Câu 16. Chọn câu sai
A. Đo cường độ dòng điện bằng ampe kế.
B. Ampe kế mắc nối tiếp vào mạch điện cần đo cường độ dòng điện chạy qua
C. Dòng điện chạy qua ampe kế có chiều đi vào chốt dương (+) và đi ra từ (-).
D. Dòng điện chạy qua ampe kế có chiều đi vào chốt âm (-) và đi ra từ chốt (+).
Câu 17. Đơn vị của điện lượng (q) là
A. ampe (A) B. cu – lông (C) C. vôn (V) D. jun (J)
Câu 18. Ngoài đơn vị là ampe (A), cường độ dòng điện có thể có đơn vị là
A. jun (J) B. cu – lông (C) C. Vôn (V) D. Cu–lông trên giây (C/s)
Câu 19. Chọn câu sai
A. Mỗi nguồn điện có một suất điện động nhất định, không đổi.
B. Mỗi nguồn điện có một suất điện động nhất định, thay đổi được
C. Suất điện động là một đại lượng luôn luôn dương. D. Đơn vị của suất điện động là vôn (V).
Câu 20. Câu nào sau đây sai khi nói về suất điện động của nguồn điện?
A. Suất điện động có đơn vị là vôn (V)
B. Suất điện động là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện.
C. Do suất điện động bằng tổng độ giảm thế ở mạch ngoài và mạch trong nên khi mạch ngoài hở thì suất điện
động bằng 0
D. Số vôn ghi trên mỗi nguồn điện cho biết trị số của suất điện động của nguồn đó.
Câu 21. Câu nào sau đây sai khi nói về lực lạ trong nguồn điện?
A. Lực lạ chỉ có thể là lực hóa học
B. Điện năng tiêu thụ trong toàn mạch bằng công của lực lạ bên trong nguồn điện.

2
VẬT LÝ 11 –CHƯƠNG II CHỦ ĐỀ 1: DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI – NGUỒN ĐIỆN
C. Sự tích điện ở hai cực khác nhau ở hai cực của nguồn điện là do lực lạ thực hiện công làm dịch chuyển các
điện tích.
D. Lực lạ có bản chất khác với lực tĩnh điện.
Câu 22. Đơn vị của suất điện động là
A. ampe (A) B. Vôn (V) C. fara (F) D. vôn/met (V/m)
Câu 23. Gọi E là suất điện động của nguồn điện, A là công của nguồn điện, q là độ lớn điện tích. Mối liên hệ
giữa ba đại lượng trên được diễn tả bởi công thức nào sau đây?
A. E.q = A B. q = A.E C. E = q.A D. A = q2.E
Câu 24. Ngoài đơn vị là vôn (V), suất điện động có thể có đơn vị là
A. Jun/giây (J/s) B. Cu – lông/giây (C/s) C. Jun/cu – lông (J/C) D. Ampe. giây (A.s)
Câu 25. I. Cường độ dòng điện II. Suất điện động. III. Điện trở trong. IV. Hiệu điện thế.
Trong các đại lượng vật lý trên, các đại lượng vật lý nào đặc trưng cho nguồn điện?
A. I, II, III B. I, II, IV C. II, III D. II, IV
Câu 26. Chọn câu phát biểu đúng.
A. Dòng điện một chiều là dòng điện không đổi.
B. Để đo cường độ dòng điện, người ta dùng ampe kế mắc song song với đoạn mạch cần đo dòng điện.
C. Đường đặc tuyến vôn – ampe của các vật dẫn luôn luôn là đường thẳng qua gốc toạ độ.
D. Trong nguồn điện, dưới tác dụng của lực lạ, các hạt tải điện dương di chuyển ngược chiều điện trường từ
cực âm đến cực dương.
Câu 27. Trong nguồn điện hóa học (pin, ácquy) có sự chuyển hóa từ
A. cơ năng thành điện năng. B. nội năng thành điện năng.
C. hóa năng thành điện năng. D. quang năng thành điện năng.
Câu 28. Chọn câu sai
A. Mỗi một ác quy có một dung lượng xác định. B. Dung lượng của ác quy được tính bằng đơn vị Jun (J).
C. Dung lượng của ác quy từ điện lượng lớn nhất mà ác quy đó có thể cung cấp kể từ khi nó phát điện tới khi
phải nạp điện lại.
D. Dung lượng của ác quy được tính bằng đơn vị ampe giờ (A.h).
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Câu 1. Một điện lượng 6,0 mC dịch chuyển qua tiết diện thẳng của một dây dẫn trong khoảng thời gian 2,0 s.
Tính cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn này.
A. 3 mA B. 6 mA C. 0,6 mA D. 0,3 mA
Câu 2. Số electron qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây là 1,25.1019. Cường độ dòng điện
chạy qua dây dẫn và điện lượng chạy qua tiết diện đó trong 2 phút lần lượt là
A. 2 A và 240 C. B. 4 A và 240 C. C. 2 A và 480 C. D. 4Avà480 C.
Câu 3. Trong khoảng thời gian đóng công tắc để chạy một tủ lạnh thì cường độ dòng điện trung bình đo được
là 6 A. Khoảng thời gian đóng công tắc là 0,5 s. Tính điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn
nối với động cơ của tủ lạnh.
A. 3 mC. B. 6 mC. C. 0,6 C. D. 3 C.
Câu 4. Dòng điện chạy qua một dây dẫn kim loại có cường độ là 1 A.Tính số elecừon dịch chuyển qua tiết diện
thẳng của dây dẫn trong khoảng thời gian 1 s.
A. 6,75.1019. B. 6,25.1019. C. 6,25.1018. D. 6,75.1018.
Câu 5. Lực lạ thực hiện một công là 840 mJ khi dịch chuyển một lượng điện tích 7.10−2 C giữa hai cực bên
trong một nguồn điện. Tính suất điện động của nguồn điện này.
A. 9 V. B. 12 V. C. 6 V. D. 3 V.
Câu 6. Suất điện động của một pin là 1,5 V. Tính công của lực lạ khi dịch chuyển điện tích +2 C từ cực âm tới
cực dương bên trong nguồn điện.
A. 3 mJ. B. 6 mJ. C. 0,6 J. D. 3 J.
Câu 7. Một bộ acquy có thể cung cấp một dòng điện 4 A liên tục trong 1 giờ thì phải nạp lại. Tính cường độ
dòng điện mà acquy này có thể cung cấp nếu nó được sử dụng liên tục trong 20 giờ thì phải nạp lại.
A. 2 A. B. 0,2 A. C. 0,6 mA D. 0,3 mA
Câu 8. Một bộ acquy có thể cung cấp một dòng điện 4 A liên tục trong 1 giờ thì phải nạp lại. Tính suất điện
động của acquy này nếu trong thời gian hoạt động trên đây nó sản sinh ra một công là 86,4 kJ.
A. 9V. B. 12 V. C. 6V. D. 3 V.
Câu 9. Một điện lượng 1,5 C dịch chuyển qua tiết diện thẳng của một dây dẫn ừong khoảng thời gian 2,0 s.
Tính cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn này.
A. 3 mA B. 6 mA C. 0,6 mA D. 0,75 A.
Câu 10. Cường độ dòng điện không đổi chạy qua dây tóc của một bóng đèn là 0,273 A.Tính điện lượng dịch
chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong 1 phút.
A. 15,36 C. B. 16,38 C. C.16,38 mC. D. 15,36 mC.
Câu 11. Cường độ dòng điện không đổi chạy qua dây tóc của một bóng đèn là 0,273 A.Tính số electron dịch
chuyển qua tiết diện thăng của dây tóc trong khoảng thời gian 1 phút.
3
VẬT LÝ 11 –CHƯƠNG II CHỦ ĐỀ 1: DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI – NGUỒN ĐIỆN
A. 6,75.1019. B. 1,02.1020. C. 6,25.1018. D. 6,75.1018.
Câu 12. Suất điện động của một acquy là 6 V. Tính công của lực lạ khi dịch chuyển lượng điện tích là 0,8 C bên
trong nguồn điện từ cực âm tới cực dương của nó.
A. 3 mJ. B. 6 mJ. C. 4,8 J. D. 3 J.
Câu 13. Pin Vôn−ta có suất điện động là 1,1 V. Tính công của pin này sản ra khi có một lượng điện tích +54 C
dịch chuyển ở bên trong và giữa hai cực của pin.
A. 4,8 mJ. B. 59,4 mJ. C. 4,8 J. D. 59,4 J.
Câu 14. Pin Lơ−clăng−sê sản ra một công là 270 J khi dịch chuyển lượng điện tích là +180 C ở bên trong và
giữa hai cực của pin. Tính suất điện động của pin này.
A. 0,9 V. B. 1,2 V. C. 1,6 V. D. 1,5 V.
Câu 15. Một bộ acquy có suất điện động là 6 V và sản ra một công là 360 J khi dịch chuyển điện tích ở bên
trong và giữa hai cực của nó khi acquy này phát điện. Tính lượng điện tích được dịch chuyển này.
A. 72 mC. B. 72 C. C. 60 C. D. 60 mC.
Câu 16. Một bộ acquy có suất điện động là 6 V và sản ra một công là 360 J khi dịch chuyển điện tích ở bên
trong và giữa hai cực của nó khi acquy này phát điện. Thời gian dịch chuyến lượng điện tích này là 5 phút, tính
cường độ dòng điện chạy qua acquy khi đó.
A. 0,3 A. B. 0,2 mA C. 0,2 A. D. 0,3 mA
Câu 17. Cường độ dòng điện không đổi chạy qua dây tóc của bóng đèn là 0,64 A.Trong thời gian 1 phút, điện
lượng và số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc lần lượt là
A. 38,4 C và 24.1020. B. 19,2 C và 12.1020. C. 36,4 C và 2,275.1020. D. 18,2 C và 4,55.1020.
Câu 18. Một bộ acquy có thể cung cấp một dòng điện 4 A liên tục trong 2 giờ thì phải nạp lại. Tính suất điện
động của acquy này nếu trong thời gian hoạt động trên đây nó sản sinh ra một công là 172,8 kJ.
A. 9 V. B. 12 V. C. 6 V. D. 3 V.
Câu 19. Trong 4s có một điện lượng 1,5C di chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc một bóng đèn. Cường độ
dòng điện qua đèn là
A. 0,375 (A) B. 2,66(A) C. 6(A) D. 3,75 (A)
Câu 20. Dòng diện chạy qua một dây dẫn kim loại có cường độ 2A. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng
của dây dẫn này trong khoảng thời gian 2s là
A. 2,5.1018 (e/s) B. 2,5.1019(e/s) C. 0,4.10-19(e/s) D. 4.10-19 (e/s)
Câu 21. Cường độ dòng điện chạy qua tiết diện thẳng của dây dẫn là 1,5A trong khoảng thời gian 3s. Khi đó
điện lượng dịch chuyển qua tiết diện dây là
A. 0,5 (C) B. 2 (C) C. 4,5 (C) D. 4 (C)
Câu 22. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây trong khoảng thời gian là 2s là 6,25.1018 (e/s). Khi
đó dòng điện qua dây dẫn đó có cường độ là
A. 1(A) B. 2 (A) C. 0,512.10-37 (A) D. 0,5 (A)
Câu 23. Dòng điện chạy qua bóng đèn hình của một tivi thường dùng có cường độ 60A. Số electron tới đập
vào màn hình của ti vi trong mỗi giây là
A. 3,75.1014(e/s) B. 7,35.1014(e/s) C. 2,66.10-14 (e/s) D. 0,266.10-4(e/s)
Câu 24. Công của lực lạ làm dịch chuyển điện tích 4C từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn điện là 24J.
Suất điện động của nguồn là
A. 0,166 (V) B. 6 (V) C. 96(V) D. 0,6 (V)
Câu 25. Suất điện động của một ắc quy là 3V, lực lạ đã dịch chuyển một lượng điện tích đã thực hiện một công
là 6mJ. Lượng điện tích dịch chuyển khi đó là
A. 18.10-3 (C) B. 2.10-3 (C) C. 0,5.10-3 (C) D. 18.10-3(C)
Câu 26. Công của lực lạ làm dịch chuyển lượng điện tích 12C từ cực âm sang cực dương bên trong của một
nguồn điện có suất điện động 1,5V là
A. 18J B. 8J C. 0,125J D. 1,8J
Câu 27. Dòng điện có cường độ 0,25 A chạy qua một dây dẫn. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của
dây trong 10 giây là
A. 1,56.1020 B. 0,156.1020 C. 6,4.10-29 D. 0,64.10-29
Câu 28. Hiệu điện thế 12V được đặt vào hai đầu điện trở 10 trong khoảng thời gian 10s. Lượng điện tích
chuyển qua điện trở này trong khoảng thời gian đó là
A. 0,12C B. 12C C. 8,33C D. 1,2C
Câu 29. Một pin Vôn – ta có suất điện động 1,1V, công của pin này sản ra khi có một lượng điện tích 27C dịch
chuyển ở bên trong và giữa hai cực của pin là
A. 2,97 (J) B. 29,7 (J) C. 0,04 (J) D. 24,54 (J)
Câu 30. Một bộ acquy có dung lượng 2A.h được sử dụng liên tục trong 24h. Cường độ dòng điện mà acquy có
thể cung cấp là
A. 48 (A) B. 12 (A) C. 0,0833 (A) D. 0,0383 (A)

4
VẬT LÝ 11 –CHƯƠNG II CHỦ ĐỀ 1: DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI – NGUỒN ĐIỆN
ĐOẠN MẠCH CÓ ĐIỆN TRỞ MẮC SONG SONG − NỐI TIẾP. ĐỊNH LUẬT ÔM CHO ĐOẠN MẠCH CHỈ
CHỨA ĐIỆN TRỞ R
U U : hiệu điện thế 2 đầu đoạn mạch (V)
1. Định luật Ôm : I  R: điện trở của đoạn mạch (Ω)
R I: cường độ dòng điện qua đoạn mạch (A)
2 Điện trở của dây dẫn hình trụ đồng chất, tiết diện đều :
 là điện trở suất của vật liệu làm dây dẫn (Ω.m).
R ℓ: chiều dài dây dẫn (m)
S
S : tiết diện dây dẫn (m2)
3. Ghép điện trở
+ Các điện trở mắc nối tiếp : R1 R2 Rn
R  R1  R 2  ...  R n

I  I1  I2  ...I n Các điện trở mắc nối tiếp
U  U  U  ...U
 1 2 n

+ Các điện trở mắc song song : R1


1 1 1 1
 R  R  R  ... R
 1 2 n
R2

I  I1  I 2  ...  I n
 Rn
U  U1  U 2  ...U n
 Các điện trở mắc song song
1 1 1 RR
+ Nếu có hai điện trở mắc song song thì:   R 1 2
R R1 R2 R1  R2
1 1 1 R
+ Nếu có n điện trở R0 giống nhau mắc song song thì:   ...  R 0
R R0 R0 n
Chú ý:+ Đối với mạch phức tạp: vẽ lại mạch
+ Nếu đoạn mạch chỉ có dây dẫn hoặc chứa ampe kế lí tưởng, ta chập hai đầu đoạn mạch lại.
+ Nếu đoạn mạch chứa Vôn kế có điện trở rất lớn hoặc tụ điện, ta xóa luôn đoạn mạch này.
+ Đoạn mạch có chứa tụ điện hoặc Vôn kế có điện trở rất lớn thì không cho dòng điện chạy qua. Nếu đoạn
mạch này ghép song song với đoạn mạch nào thì Uvôn kế hoặc Utụ sẽ
bằng hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch đó.
4. Các định luật Kiếc – sôp:
a) Đối với hiệu điện thế: UMN = UMA + UAN
b) Đối với dòng điện: Tổng các dòng đi vào 1 điểm bằng tổng các
dòng đi ra từ điểm đó
I1 + I2 + I3 = I4 + I5

5. Mạch cầu cân bằng: mạch cầu như hình vẽ, cầu CD có thể chứa điện
trở R hoặc Vôn kế, hoặc Ampe kế hoặc đoạn dây dẫn
R1 R3
Mạch cầu cân bằng I5 = 0 hoặc U5= 0  
R2 R4

BÀI TẬP THỰC HÀNH


Câu 1. Chon các điện trở R1 = 3 Ωvà R2 = 6 Ω. Tính điện trở tương đương khi:
a. Hai điện trở mắc nối tiếp với nhau. b. Hai điện trở mắc song song với nhau.
Câu 2. Cho mạch như hình vẽ. Biết R1 = 10Ω và R2 = 3R3. Am pe kế A1 chỉ 4A. A2
R2
a. Tìm số chỉ của ampe kế A2 và A3 A A1
b. Hiệu điện thế ở hai đầu R3 là 15V. Tìm số chỉ của vôn kế V. R1 A3 B
R3
V
Câu 3. Tính điện trở tương đương của mạch sau. Cho hiệu điện thế giữa hai điểm AB là UAB = 60V. Tìm hiệu
điện thế và cường độ dòng điện qua mỗi điện trở. Tìm hiệu điện thế UMN (đối với hình f và g)
a. R1 = 2Ω , R2 = 4Ω, R3 = 10Ω

5
VẬT LÝ 11 –CHƯƠNG II CHỦ ĐỀ 1: DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI – NGUỒN ĐIỆN
b. R1 = 1Ω , R2 = 5Ω, R3 = 3Ω c. R1 = 4Ω , R2 = 6Ω, R3 = 8Ω

d. R1 = 3Ω , R2 = 6Ω, R3 =4Ω e. R1 = 2Ω , R2 = 4Ω, R3 = 6Ω, R4 = 6Ω

f. R1 = 0,5Ω , R2 = 6Ω, R3 = 2Ω, R4 = 4Ω g. R1 = 6Ω , R2 = 4Ω, R3 = 10Ω

Câu 4. Cho mạch như hình vẽ. Với R1 = 7Ω, R2 = 4Ω, điện trở toàn mạch là 7,8Ω,
hiệu điện thế toàn mạch là 78V. Tìm R3 và dòng điện qua các điện trở.
Câu 5. Hai điện trở R1 và R2 khi mắc nối tiếp thì điện trở tương đương là 90Ω. Khi mắc
song song thì điện trở tương đương là 20Ω. Tìm R1 và R2
Câu 6. Hai điện trở R1 và R2 mắc vào hiệu điện thế không đổi 12V. Nếu R1 mắc nối tiếp R2 thì dòng điện qua
mạch chính là 3A. Nếu R1 mắc song song R2 thì dòng điện qua mạch chính là 16A. Tìm R1 và R2
Câu 7. Cho các mạch điện như hình vẽ dưới đây, biết các điện trở đều bằng nhau và bằng R = 12Ω
R1 R2 R R2
R2 R1 R3 R1 R3

H1 H2 H3
1. Tính điện trở tương đương của hình H1
A. 6Ω B. 34mΩ C. 12Ω D. 24Ω
2. Tính điện trở tương đương của hình H2
A. 8Ω B. 24Ω C. 12Ω D. 6Ω
3. Tính điện trở tương đương của hình H3
A. 8Ω B. 24Ω C. 12Ω U D. 20Ω
Câu 8.Cho mạch điện như hình vẽ, quan hệ giữa I và I1 là:
A. I = I1/3 B. I = 1,5I1 4Ω 8Ω
C. I = 2I1 D. I = 3I1 I I1
Câu 9. Cho mạch điện như hình vẽ.Biết U không đổi, nếu R1 giảm xuống thì:
A. độ giảm thế trên R2 giảm
B. dòng điện qua R1 là hằng số U R1 R2
C. dòng điện qua R1 tăng
D. công suất tiêu thụ trên R2 giảm I I1
Câu 10. Cho mạch điện như hình vẽ R1 = 3Ω, R2 = 2Ω, R3 = 3Ω, Rx = 1Ω, UAB = 12V.
Tính cường độ dòng điện qua ampe kế, coi ampe kế có điện trở không đáng kể
A. 0,5A B. 0,75A R1 R3
C. 1A D. 1,25A A A
Câu 11. Cho mạch điện như hình vẽ câu 10. R1 = 3Ω, R2 = 2Ω, R3 = 3Ω, R2 Rx
UAB = 12V. Tính Rx để cường độ dòng điện qua ampe kế bằng không:
A+ -B
A. Rx = 4Ω B. Rx = 5Ω
C. Rx = 6Ω D. Rx = 2Ω
Câu 12. Cho mạch như hình vẽ .UAB = 18V, R1 = R2 = R3 = 6 , R4 = 2 ;
a) Nối M và B bằng một vôn kế có điện trở rất lớn. Tìm số chỉ của vôn kế.
b) Nối M và B bằng một ampe kế có điện trở rất nhỏ. Tìm số chỉ của ampe
kế và chiều dòng điện qua ampe kế.

6
VẬT LÝ 11 –CHƯƠNG II CHỦ ĐỀ 2: ĐIỆN NĂNG – CÔNG SUẤT ĐIỆN
I. Công và công suất của nguồn điện
1. Công của nguồn điện bằng tích của suất điện động của nguồn điện với cường độ dòng điện và thời
gian dòng điện chạy qua nguồn điện. Công của nguồn điện bằng công của dòng điện chạy trong toàn mạch và
cũng là lượng điện năng tiêu thụ trong toàn mạch . Ang = ξ.I.t
2. Công suất của nguồn điện bằng tích của suất điện động của nguồn điện với cường độ dòng điện chạy
qua nguồn điện. Công suất của nguồn điện bằng công suất của dòng điện chạy trong toàn mạch.
Ang
Png = =ξI
t
II. Điện năng tiêu thụ và công suất điện trên một đoạn mạch
1. Điện năng tiêu thụ của một đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch với
cường độ dòng điện và thời gian dòng điện chạy qua đoạn mạch đó A = U.I.t
Điện năng được đo bằng công tơ điện,có đơn vị là Jun (J) hoặc kilooat.giờ (kw.h)
Mỗi số đếm của công tơ điện là 1 số điện = 1 kWh = 36.105 J
2. Công suất tiêu thụ điện năng của một đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn
A
mạch và cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đó. P =  U.I
t
Chú ý: Nếu đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần R thì điện năng tiêu thụ của đoạn mạch được biến đổi hoàn
toàn thành nhiệt năng, khi đó
U2
Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch: A = U.I.t = RI2.t = .t
R
U2
Công suất tiêu thụ điện năng của một đoạn mạch: P = UI   RI 2
R
=> Khi n điện trở giống nhau hoặc mắc nối tiếp hoặc mắc song song vào cùng 1 hiệu điện thế không
đổi U thì công suất của 2 mạch liên hệ : P// =n2Pnt
 Chú ý : Trên mỗi dụng cụ tiêu thụ điện thƣờng ghi 2 chỉ số: hiệu điện thế định mức và công
suất định mức Uđm(V) – Pđm(w): Pđm = Uđm.Iđm
2
U đm Coi như điện trở không phụ thuộc vào hiệu điện thế đặt
Mạch điện có bóng đèn: Rđ 
Pđm vào đèn, không thay đổi theo nhiệt độ.
Nếu đèn sáng bình thường thì Ithựctế = Iđm (Lúc này cũng có Uthựctế = Uđm; Pthựctế = P đm )
Nếu Ithực < Iđm thì đèn sáng yếu hơn bình thường.
Nếu Ithực > Iđm thì đèn sáng hơn bình thường (dễ cháy)
4. Định luật Jun_Lenxơ: Nhiệt lƣợng tỏa ra ở một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật dẫn, với bình
phương cường độ dòng điện và với thời gian dòng điện chạy qua vật dẫn đó.
Q= R.I2.t
=> Công suất tỏa nhiệt của vật dẫn khi có dòng điện chạy qua được xác định bằng nhiệt lượng tỏa ra ở
Q
vật dẫn đó trong khoảng thời gian 1 giây. Pnhiệt =  I 2R
t
+ Bài toán đun nƣớc bằng ấm điện: Một ấm điện có hai dây điện trở R1 và R2 để đun nước. Nếu dùng dây
R1 thì nước trong ấm sẽ sôi sau thời gian t1, nếu dùng dây R2 thì nước sẽ sôi sau thời gian t2.
t1t2
Nếu dùng 2 dây đó mắc song song thì ấm nước sẽ sôi sau khoảng thời gian là tss 
t1  t2
Nếu dùng 2 dây đó mắc nối tiếp thì ấm nước sẽ sôi sau khoảng thời gian là tnt = t1 + t2
Qi
+ Hiệu suất tỏa nhiệt của ấm điện: H =
Qtp
* Nhiệt lượng có ích là nhiệt lượng mà ấm nước thu vào để tăng nhiệt độ: Qi =mc.Δt (Δt = t2 - t1)
m là khối lượng (kg), c là nhiệt dung riêng (J/kg.K), t2 và t1 là nhiệt độ lúc sau và nhiệt độ ban đầu của vật
* Nhiệt lượng toàn phần là nhiệt lượng ấm nước tỏa ra trong thời gian t khi tiêu thụ điện năng:
Qtp = P.t= R.I2.t
5. Công suất của dụng cụ tiêu thụ điện:
U2 2
+ Với dụng cụ tỏa nhiệt (điện trở ) : P = U.I = R.I =
R
+ Với máy thu điện: P =  .I + r.I = P’ + r.I
2 2

(Với P’=  .I là phần công suất mà máy thu điện chuyển hóa thành dạng năng lượng có ích, không phải là
nhiệt. Ví dụ: Điện năng chuyển hóa thành cơ năng )
7
VẬT LÝ 11 –CHƯƠNG II CHỦ ĐỀ 2: ĐIỆN NĂNG – CÔNG SUẤT ĐIỆN
TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT
Câu 1. Điện năng được đo bằng
A. Vôn kế. B. Công tơ điện. C. Ampe kế. D. Tĩnh điện kế
Câu 2. Công suất điện được đo bằng đơn vị nào sau đây?
A. Niu tơn (N). B. Jun (J). C. Oát(W). D. Cu lông (C)
Câu 3. Điện năng biến đôi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị điện nào dưới đây khi chúng
hoạt động?
A. Bóng đèn dây tóc. B. Quạt điện. C. Ấm điện. D. Acquy đang nạp điện.
Câu 4. Công suất của nguồn điện được xác định bằng?
A. Lượng điện tích mà nguồn điện sản ra trong một giây.
B. Công mà lực lạ thực hiện trong 1 đơn vị thời gian
C. Lượng điện tích chạy qua nguồn điện trong một giây.
D. Công của lực điện thực hiện khi dịch chuyển một đơn vị điện tích dương chạy trong mạch điện kín
Câu 5. Khi một động cơ điện đang hoạt động bình thường thì điện năng được biến đổi thành?
A. năng lượng cơ học. B. Năng lượng cơ học và năng lượng nhiệt.
C. Năng lượng cơ học, năng lượng nhiệt và năng lượng điện trường
D. Năng lượng cơ học, năng lượng nhiệt và năng lượng ánh sáng.
Câu 6. Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở R thì dòng điện chạy có cường độ I. Công suất tỏa nhiệt
ở điện trở này không thể tính theo bằng công thức nào?
A. P  I R. B. P = UI C. P = UI2. D. P = U2/R
2

Câu 7. Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn khi có dòng điện chạy qua?
A. Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện B. Tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện.
C. Tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện D. Tỉ lệ thuận với bình phương điện trở của dây dẫn.
Câu 8. Gọi A là điện năng tiêu thụ của đoạn mạch, U là hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch, I là cường độ dòng
điện qua mạch và t là thời gian dòng điện đi qua. Công thức nêu lên mối quan hệ giữa bốn đại lượng trên
được biểu diễn bởi phương trình nào sau đây?
U .I U.t I.t
A. A = B. A = C. A = U.I.t D. A =
t I U
Câu 9. Đơn vị của nhiệt lượng là
A. Vôn (V) B. ampe (A) C. Oát (W) D. Jun (J)
Câu 10. Công suất của dòng điện có đơn vị là
A. Jun (J) B. Oát (W) C. Vôn (V) D. Oát giờ (W.h)
Câu 11. Chọn câu sai. Đơn vị của
A. công suất là oát (W) B. công suất của vôn – ampe (V.A)
C. công là Jun (J) D. điện năng là cu – lông (C)
Câu 12. Công thức tính công suất của dòng điện chạy qua một đoạn mạch là
t A
A. P= A.t B. P = C. P = D. P = A. t
A t
Câu 13. Chọn câu sai
A. Công của dòng điện thực hiện trên đoạn mạch cũng là điện năng mà đoạn mạch đó tiêu thụ.
B. Công suất của dòng điện chạy qua một đoạn mạch là đại lượng đặc trưng cho tốc độ thực hiện công của
dòng điện.
C. Công suất của dòng điện chạy qua một đoạn mạch cũng là công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch đó.
D. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỷ lệ thuận với điện trở của vật, với cường độ dòng điện và thời gian dòng
điện chạy qua vật.
Câu 14. Gọi U là hiệu điện thế ở hai cực của một ác quy có suất điện động là E và điện trở trong là r, thời
gian nạp điện cho acquy là t và dòng điện chạy qua acquy có cường độ I. Điện năng mà acquy này tiêu thụ
được tính bằng công thức
A. A = I2rt B. A = E It C. A = U2rt D. A = UIt
Câu 15. Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở R thì dòng điện chạy qua có cường độ I. Công suất
toả nhiệt ở điện trở này không thể tính bằng công thức.
A. P = RI2 B. P = UI C. P =U2/R D. P = R2I
Câu 16. Gọi A là công của nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r khi có dòng điện I đi qua trong
khoảng thời gian t được biểu diễn bởi phương trình nào sau đây?
A. A = E.I/t B. A = E.t/I C. A = E.I.t D. A = I.t/E
Câu 17. Công suất của nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r khi có dòng điện I đi qua được biểu
diễn bởi công thức nào sau đâu?
A. P = E /r B. P = E.I C. P = E /I D. P = E.I/r
Câu 18. Tổ hợp các đơn vị đo lường nào dưới đây không tương đương với đơn vị công suất trong hệ SI?
A. V.A B. J/s C. A2 D. 2/V
8
VẬT LÝ 11 –CHƯƠNG II CHỦ ĐỀ 2: ĐIỆN NĂNG – CÔNG SUẤT ĐIỆN
Câu 19. Ngoài đơn vị là oát (W) công suất điện có thể có đơn vị là
A. J B. V/A C. J/s D. A.s
CÁC DẠNG BÀI TẬP
Câu 1. Một acquy thực hiện công là 12 J khi di chuyển lượng điện tích 2 C trong toàn mạch. Từ đó có thể kết
luận
A. Suất điện động của acquy là 6 V. B. Hiệu điện thế giữa hai cực của nó luôn luôn là 6V
C. Công suất của nguồn điện này là 6W. D. Hiệu điện thế giữa hai cực để hở của acquy là 24V
Câu 2. Một acquy có suất điện động là 12V. Tính công mà acquy này thực hiện khi dịch chuyển một electron
bên trong acquy từ cực dương tới cực âm của nó
A. 1,92.10-18J B. 1,92.10-17 C. 1,32.10-18J D. 1,32.10-17J
Câu 3. Một acquy có suất điện động là 12V. Công suất của acquy này là bao nhiêu nếu có 3,4.1018 electron
dịch chuyển bên trong acquy từ cực dương đến cực âm của nó trong một giây?
A. 6,528 W. B. 65,28W C. 7,528 W D. 6,828W
Câu 4. Tính điện năng tiêu thụ và công suất điện khi dòng điện có cường độ 1 A chạy qua dây dẫn trong 1
giờ. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu dây dần này là 6 V.
A. 18,9 kJ và 6W. B. 21,6 kJ và 6 W. C. 18,9 kJ và 9 W. D. 21,6 kJ và 9W.
Câu 5. Một nguồn điện có suất điện động 12 V. Khi mắc nguồn điện này với một bóng đèn để tạo thành mạch
điện kín thì dòng chạy qua có cường độ 0,8A. Công của nguồn điện sản ra trong thời gian 15 phút và công
suất cũa nguồn điện làn lượt là
A. 8,64 kJ và 6 W. B. 21,6 kJ và 6W. C. 8,64 kJ và 9,6 W. D. 21,6 kJ và 9,6W.
Câu 6. Một bàn là điện khi được sử dụng với hiệu điện thế 220V thì dòng điện chạy qua bàn là có cường độ là
5A. Điện năng bàn là tiêu thụ trong 1h là:
A. 2,35 kWh B. 2,35 MJ C. 1,1kWh D. 0,55kWh
Câu 7. Một bàn là điện khi được sư dụng với hiệu điện thế 220 V thì dòng điện chạy qua bàn là có cường độ
là 5 A.Tính tiền điện phai trả cho việc sử dụng bàn là này trong 30 ngày, mồi ngày 20 phút, cho rằng giá tiền
điện là 1500 đ /(kWh).
A. 13500 đ. B. 16500 đ. C. 135000 đ. D. 165000 đ.
Câu 8. Một đèn ống loại 40 W được chế tạo để có công suất chiếu sáng bằng đèn dây tóc loại 100 W. Hỏi nếu
sử dụng đèn ống này trung trình mỗi ngày 5 giờ thì trong 30 ngày sẽ giảm được bao nhiêu tiên điện so với sử
dụng đèn dây tóc nói trên? Cho rằng giá tiền điện là 1500 đ/(kWh).
A. 13500 đ. B. 16200 đ. C. 135000 đ. D. 165000 đ.
Câu 9. Trên nhãn của một ấm điện có ghi 220 V − 1000 W. Sử dụng ấm điện với hiệu điện thế 220 V để đun
sôi 3 lít nước từ nhiệt độ 25°C. Tính thời gian đun nước, biết hiệu suất của âm là 90% và nhiệt dung riêng của
nước là 4190 J/(kgK).
A. 698 phút. B. 11,6 phút. C. 23,2 phút. D. 17,5 phút.
Câu 10. Một ấm điện được dùng với hiệu điện thế 220 V thì đun sôi được 1,5 lít nước từ nhiệt độ 20° C trong
10 phút. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4190 J/(kg.K), khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m 3 và hiệu
suất của ấm là 90 %. Công suất và điện trở của ấm điện lần lượt là
A. 931 W và 52 Ω. B. 981W và 52 Ω. C. 931 W và 72Ω. D. 981Wvà 72 Ω.
Câu 11. Trên một bóng đèn dây tóc có ghi 12 V − 1,25 A. Kết luận nào dưới đây là sai?
A. Bóng đèn này luôn có công suất là 15 W khi hoạt động.
B. Bỏng đèn này chỉ có công suất 15 W khi mắc nó vào hiệu điện thế 12 V.
C. Bóng đèn này tiêu thụ điện năng 15 J trong 1 giây khi hoạt động bình thường.
D. Bóng đèn này có điện trở 9,6 Ω khi hoạt động bình thường.
Câu 12. Một bóng đèn sợi đốt 1 có ghi 220V – 110W và bóng đèn sợi đốt 2 có ghi 220V – 22W. Điện trở các
bóng đèn đến lần lượt là R1 và R2. Mắc song song hai bóng đèn này vào hiệu điện thế 220V thì cường độ dòng
điện qua các đèn lần lượt là I1 và I2. Chọn phương án đúng
A. R2 – R1 = 1860Ω B. R1 + R2 = 2640Ω C. I1 + I2 = 0,8A D. I1 – I2 = 0,3A
Câu 13. Bóng đèn sợi đốt 1 có ghi 220 V − 100 W và bóng đèn sợi đốt 2 có ghi 220 V − 25 W. Mắc nối tiếp
hai đèn này vào hiệu điện thế 220 V thì công suất tiêu thụ của các đèn lần lượt là P 1 và P2. Cho rằng điện trở
của mỗi đèn có giá trị không đổi. Chọn phương án đúng.
A. Đèn 1 sáng hơn đèn 2. B. P1 = 4P2 C. P2 = 4P1 D. hai đèn sáng bìnhthường
Câu 14. Giả sử hiệu điện thế đặt vào hai đầu bóng đèn có ghi 220V – 110W đột ngột tăng lên tới 240V trong
khoảng thời gian ngắn. Hỏi công suất điện của bóng đèn khi đó tăng hay giảm bao nhiêu phần trăm (%) so
với công suất định mức của nó? Cho biết rằng điện trở của bóng đèn không thay đổi so với khi hoạt động ở
chế độ định mức
A. Giảm 19% B. tăng 19% C. tăng 29% D. giảm 9%
Câu 15. Tăng chiều dài của dây dẫn lên hai lần và tăng đường kính của dây dẫn lên hai lần thì điện trở của
dây dẫn sẽ
A. tăng gấp đôi. B. tăng gấp bốn. C. giảm một nửa. D. giảm bốn lần.

9
VẬT LÝ 11 –CHƯƠNG II CHỦ ĐỀ 2: ĐIỆN NĂNG – CÔNG SUẤT ĐIỆN
Câu 16. Điện thoại iPhone 6 Plus 16GB sử dụng pin Li−Ion. Trên cục pin có ghi các thông số kỹ thuật: dung
lượng 2915mAh và điện áp tối đa của một pin khi sạc đầy là 4,2V. Tính thời gian đàm thoại liên tục từ lúc pin
sạc đầy đến lúc sử dụng hết pin, biết công suất tiêu thụ điện toàn mạch của điện thoại iPhone 6Plus khi đàm
thoại là 6,996 W.
A. 3,4 giờ B. 1,75 giờ C. 12,243 giờ D. 8 giờ
Câu 17. Hai bóng đèn có công suất lần lượt là P1 < P2 đều làm việc bình thường ở hiệu điện thế U. Cường độ
dòng điện qua mỗi bóng đèn và điện trở của bóng nào lớn hơn?
A. I1 < I2 và R1>R2 B. I1 > I2 và R1 > R2 C. I1 < I2 và R1<R2 D. I1 > I2 và R1 < R2
Câu 18. Điện năng tiêu thụ khi có dòng điện 2A chạy qua dây dẫn trong 1 giờ, hiệu điện thế giữa hai đầu dây
là 6V là:
A. 12J B. 43200J C. 10800J D. 1200J
Câu 19. Hai bóng đèn có các hiệu điện thế định mức lần lượt là U1 và U2. Nếu công suất định mức của hai
bóng đó bằng nhau thì tỷ số hai điện trở R1/R2 là
2 2
U U U  U 
A. 1 B. 2 C.  1  D.  2 
U2 U1 U2   U1 
Câu 20. Một mạch điện gồm điện trở thuần 10 mắc giữa hai điểm có hiệu điện thế 20V.
Nhiệt lượng toả ra trên R trong thời gian 10s là
A. 20J B. 2000J C. 40J D. 400J
Câu 21. Cho mạch điện như hình vẽ: R1 = 2 ; R2 = 3 ; R3 = 5, R4 = 4. R1 R2
Vôn kế có điện trở rất lớn (RV = ). Hiệu điện thế giữa hai đầu A, B là 18V.
Số chỉ của vôn kế là A B
V
A. 0,8V. B. 2,8V. R3 R4
C. 4V. D. 5V
Dùng dữ liệu này để trả lời các câu 22, 23,24. Cho mạch điện nhƣ hình vẽ.
U = 12V; R1 24; R3 = 3,8, R4 = 0,2, cƣờng độ dòng điện qua R4 bằng 1A R3 R1
Câu 22. Điện trở R2 bằng
A. 8 B. 10 R2
R4 Hình 22
C. 12 D. 14
Câu 23. Nhiệt lượng toả ra trên R1 trong thời gian 5 phút là U
A. 600J B. 800J C. 1000J D. 1200J
Câu 24. Công suất của điện trở R2 bằng
A. 5,33W B. 3,53W C. 0,1875 W D. 0,666W
Dùng dữ kiện này để trả lời các câu 25 – 26 – 27. Hai bóng đèn có số ghi lần lƣợt là Đ1: 120V –
100W; Đ2: 120V – 25W. Mắc song song hai bóng đèn này vào hiệu điện thế 120V.
Câu 25. Tính điện trở mỗi bóng
A. R1 = 144; R2= 675 B. R1 = 144, R2 = 765 C. R1 = 414; R2 = 576 D. R1 = 144, R2 = 576
Câu 26. Tính cường độ dòng điện qua mỗi bóng.
A. I1=1,2A; I2=4A B. I1=0,833A; I2=0,208A C. I1=1,2A; I2=4,8A D. I1=0,208A; I2=0,833A
Câu 27. Mắc nối tiếp hai bóng trên vào hiệu điện thế 120V thì tỷ số công suất P1/P2 là (coi điện trở không
thay đổi).
A. P1/P2 = 4 B. P1/P2 = 1/4 C. P1/P2 = 16 D. P1/P2 = 1/16
Câu 28. Để bóng đèn 120V – 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là 220V, người ta phải mắc
nối tiếp với nó một điện trở phụ R có giá trị là
A. 410 B. 80 C. 200 D. 100
Câu 29. Hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào một nguồn có hiệu điện thế U thì công suất tiêu thụ của
chúng là 20W. Nếu hai điện trở này được mắc song song và nối vào nguồn trên thì công suất tiêu thụ của
chúng sẽ là
A. 40W B. 60W C. 80W D. 10W
Câu 30: Khi hai điện trở giống nhau mắc song song vào một hiệu điện thế U không đổi thì công suất tiêu thụ
của chúng là 20 (W). Nếu mắc chúng nối tiếp rồi mắc vào hiệu điện thế nói trên thì công suất tiêu thụ của
chúng là
A. 5 (W) B. 10 (W) C. 40 (W) D. 80 (W)
Câu 31. Có hai điện trở R1 và R2 (R1>R2) mắc giữa điểm A và B có hiệu điện thế U = 12V. Khi R1 ghép nối tiếp
với R2 thì công suất của mạch là 4W; khi R1 ghép song song với R2 thì công suất của mạch là 18W. Giá trị của
R1, R2 bằng
A. R1= 24; R2= 12 B. R1= 2,4; R1= 1,2
C. R1= 240; R2= 120 D. R1= 8 , R2= 6
Dùng dữ liệu này để trả lời cho các câu 32 và 33. Có hai bóng đèn: Đ1 : 120V – 60W; Đ2 = 120V –
45W. Mắc hai bóng đèn trên vào hiệu điện thế U = 240V theo hai sơ đồ (a), (b) nhƣ hình vẽ.

10
VẬT LÝ 11 –CHƯƠNG II CHỦ ĐỀ 2: ĐIỆN NĂNG – CÔNG SUẤT ĐIỆN
Đ1 R2
Đ1
R1
Hình b
Hình a Đ2
Đ2 U
U
Câu 32. Khi đèn Đ1 và Đ2 ở sơ đồ (a) sáng bình thường. Tính R1.
A. 713 B. 137 C. 173 D. 371
Câu 33. Khi đèn Đ1 và Đ2 ở sơ đồ (b) sáng bình thường. Tính R2
A. 69 B. 96 C. 960 D. 690
Dùng dữ kiện này trả lời cho các câu 34 và 35. Muốn dùng một quạt điện 110V – 50W ở mạng
điện có hiệu điện thế 220V ngƣời ta mắc nối tiếp quạt đó với một bóng đèn có hiệu điện thế định
mức 110V.
Câu 34. Để đèn hoạt động bình thường thì công suất định mức của đèn phải bằng?
A. 100W B. 200W C. 300W D. 50W
Câu 35. Công suất tiêu thụ của bóng đèn lúc đó là
A. 50W B. 75W C. 100W D. 125W
Dùng dữ kiện này để trả lời các câu 36, 37 và 38. Một bếp điện có 2 dây điện trở có giá trị lần lƣợt
là R1 = 4, R2 = 6. Khi bếp chỉ dùng điện trở R1 thì đun sôi một ấm nƣớc trong thời gian t1=10
phút. Thời gian cần thiết để đun sôi ấm nƣớc trên khi
Câu 36. chỉ sử dụng điện trở R2
A. 5 phút B. 10 phút C. 15 phút D. 20 phút
Câu 37. dùng hai dây: R1 mắc nối tiếp với R2
A. 10 phút B. 15 phút C. 20 phút D. 25 phút
Câu 38. dùng hai dây: R1 mắc song song với R2
A. 6 phút B. 8 phút C. 10 phút D. 12 phút
Câu 39. Một ấm điện có hai dây điện trở R1 và R2 để đun nước. Nếu dùng dây R1 thì nước trong ấm sẽ sôi sau
thời gian t1 = 10 phút. Còn nếu dùng dây R2thì nước sẽ sôi sau thời gian t2 = 40 phút. Còn nếu dùng dây đó
mắc song song hoặc mắc nối tiếp thì ấm nước sẽ sôi sau khoảng thời gian bao lâu? (Coi điện trở của dây thay
đổi không đáng kể theo nhiệt độ).
A. Nối tiếp 30 phút, song song 2 phút. B. Nối tiếp 50 phút, song song 4 phút.
C. Nối tiếp 4 phút, song song 6 phút. D. Nối tiếp 50 phút, song song 8 phút.
Câu 40. Bóng đèn hu nh quang công suất 40W chiếu sáng tương đương một bóng đèn dây tóc công suất
100W. Nếu trug bình mỗi ngày thắp sáng 14 tiếng thì mỗi tháng (30 ngày ) sẽ tiết kiệm được bao nhiêu số
điện?
A. 0,84 kWh. B. 25,2 kWh. C. 16,8 kWh. D. 42 kWh.
Câu 41: Một quạt điện được sử dụng dưới hiệu điện thế 220 V thì dòng điện chạy qua quạt có cường độ là 5(A)
. Tính tiền điện phải trả cho việc sử dụng quạt trong 30 ngày, mỗi ngày sử dụng 30phút, biết giá điện là 600
đồng / Kwh.
A. 99000đồng. B. 12600 đồng. C. 9900 đồng. D. 126000 đồng
Câu 42. Một bếp điện được sử dụng với hiệu điện thế 220 V thì dòng điện có cường độ 8 A. Dùng bếp này thì
đun sôi được 2 lít nước từ nhiệt độ ban đầu 250 C trong thời gian 10 phút. Cho nhiệt dung riêng của nước là c =
4200 J.kg–1.K–1. Hiệu suất của bếp xấp xỉ bằng
A. 70 %. B. 60 % . C. 80 %. D. 90%.
Câu 43. Ngày 16/3/2015 Bộ công thương ban hành quyết định về giá bán điện mới áp dụng cho đến nay. Theo
đó giá bán lẻ điện sinh hoạt như sau :
Thứ tự số kwh điện năng tiêu 1-50 51-100 101-200 201-301 301-400 Từ 401 trở lên
thụ
Giá tiền mỗi kwh (VNĐ) 1484 1533 1786 2242 2503 2587
Vào mùa hè, tháng 6 dương lịch, một gia đình có sử dụng các thiết bị điện:
Tên thiết bị(số lượng) Tủ lạnh(1) Tivi(2) Bóng đèn(3) Máy lạnh(1) Quạt(3)
Công suất (/1thiết bị) 60W 145W 75W 1100W 65W
Thời gian hoạt 24h 4h 5h 8h 10h
động(/1ngày)
Số tiền điện mà gia đình này phải trả trong tháng 6 đó là
A. 29 752 đồng B. 443 250 đồng. C. 434 250 đồng D. 892 555 đồng.
Câu 44. Bảng 1 dưới dây thống kế số lượng và thời gian sử dụng hàng ngày của các thiết bị điện ở nhà bạn
Dũng trong tháng 12 năm 2017. Bảng 2 cho biết thang giá điện sinh hoạt hiện nay.

11
VẬT LÝ 11 –CHƯƠNG II CHỦ ĐỀ 2: ĐIỆN NĂNG – CÔNG SUẤT ĐIỆN
Bảng 1
Công suất Thời gian sửBảng2
Thiết bị một thiết bị Số lƣợng dụng hàng
Điện năng Giá tiền
ngày Bậc
tiêu thụ cho 1kWh
Bóng đèn 40W 5 cái 5h
1 0 – 50 (kWh) 1549 đồng
Ti-vi 80W 2 cái 4h
2 51 – 100 (kWh) 1600 đồng
Tủ lạnh 120W 1 cái 20h
3 101 – 200 1858 đồng
Máy bơm 120W 1 cái 30ph (kWh)
Ấm điện 600W 1 cái 20ph 4 201-300 (kWh) 2340 đồng
Nồi điện 600W 1 cái 1h

Biết rằng thuế giá trị gia tăng VAT là 10%. Bạn hãy tính xem trong tháng đó nhà bạn Dũng phải trả bao nhiêu
tiền điện?
A. 245 000 đồng. B. 254 000 đồng. C. 269 000 đồng. D. 279 000 đồng.

12
VẬT LÝ 11 –CHƯƠNG II CHỦ ĐỀ 3: ĐỊNH LUẬT OHM CHO TOÀN MẠCH
I. TOÀN MẠCH là mạch điện kín, toàn mạch đơn giản nhất gồm nguồn điện có suất điện động ξ, điện trở
trong r và mạch ngoài là các vật dẫn có điện trở tương đương RN mắc vào hai cực của nguồn điện như hình vẽ
II. ĐỊNH LUẬT OM ĐỐI VỚI TOÀN MẠCH
Cường độ dòng điện chạy trong mạch điện kín tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn điện và tỉ lệ nghịch với
điện trở toàn phần của mạch đó
I : Cường độ dòng điện mạch chính (A) . A + - B
I RN: Điện trở tương đương của mạch ngoài (Ω).
RN  r
ξ: Suất điện động của nguồn điện (V).
E,r
r : Điện trở trong của nguồn điện (  ) I
Chú ý: Tích số của cường độ dòng điện và điện trở của 1 đoạn mạch RN
được gọi là độ giảm thế hai đầu đoạn mạch đó
=> ξ = IRN + Ir : suất điện động của nguồn điện bằng tổng các độ giảm thế ở mạch trong và mạch ngoài
III. NHẬN XÉT
1. Hiện tƣợng đoản mạch

- Nếu điện trở mạch ngoài R = 0 thì I  ta nói nguồn điện bị đoản mạch.
r
- Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi nối hai cực của nguồn điện chỉ bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ. Khi đoản
mạch, dòng điện chạy qua mạch có cường độ lớn và có hại
2. Hiệu điện thế giữa hai cực (dƣơng và âm) của nguồn điện bằng hiệu điện thế 2 đầu mạch ngoài
UAB = UN =IRN =ξ- Ir
Nếu mạch ngoài hở (I = 0) hay r = 0 thì UAB = ξ
3. Hiệu suất của nguồn điện:
A coùích U N It U N RN
H   
A tp It  RN  r

4. Công suất mạch ngoài : PN = I2RN


Công suất mạch ngoài cực đại:
2 RN
PN max  khi RN = r khi đó hiệu suất của nguồn H=  50%
4r RN  r
5. Một nguồn điên mắc lần lƣợt với 2 điện trở R1 và R2 mà công suất tiêu thụ/nhiệt tỏa ra trên 2
điện trở trong cùng một thời gian bằng nhau thì điện trở trong của nguồn là :
r  R1 R2
TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch, thì cường độ dòng điện trong mạch
A. tăng rất lớn. B. tăng giảm liên tục. C. giảm về 0. D. không đổi so với trước.
Câu 2. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngoài
A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch.B. tăng khi cường độ dòng điện trong mạch tăng.
C. giảm khi cường độ dòng điện trong mạch tăng. D. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch.
Câu 3. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện và mạch ngòai là điện trở thì cường độ dòng điện chạy trong
mạch
A. Tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngòai B. Giảm khi điện trở mạch ngòai tăng
C. Tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngòai D. Tăng khi điện trở mạch ngòai tăng
Câu 4. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngòai là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngòai liên hệ
với cường độ dòng điện.
A. Tỉ lệ thuận. B. Tăng khi I tăng. C. Giảm khi I tăng. D. Tỉ lệ nghịch.
Câu 5. Theo định luật Ôm cho toàn mạch thì cường độ dòng điện cho toàn mạch
A. tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn B. tỉ lệ nghịch điện trở trong của nguồn
C. tỉ lệ nghịch với điện trở ngoài của nguồn D. tỉ lệ nghịch với điện trở toàn phần của mạch
Câu 6. Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài cho bởi biểu thức nào sau đây?
A. UN = Ir. B. UN = I(RN + r). C. UN =E – I.r. D. UN = E + I.r.
Câu 7. Cho một mạch điện có nguồn điện không đổi. Khi điện trở ngoài của mạch tăng 2 lần thì cường độ
dòng điện trong mạch chính
A. không đổi. B. tăng 2 lần. C. giảm 2 lần. D. chưa đủ dữ kiện
Câu 9. Khi khởi động xe máy, không nên nhấn nút khởi động quá lâu và nhiều lần liên tục vì
A. dòng đoản mạch kéo dài tỏa nhiệt mạnh sẽ làm hỏng acquy. B. tiêu hao quá nhiều năng lượng.
13
VẬT LÝ 11 –CHƯƠNG II CHỦ ĐỀ 3: ĐỊNH LUẬT OHM CHO TOÀN MẠCH
C. động cơ đề sẽ rất nhanh hỏng. D. hỏng nút khởi động.
Câu 10. Hiệu suất của nguồn điện được xác định bằng
A. tỉ số giữa công có ích và công toàn phần của dòng điện trên mạch.
B. tỉ số giữa công toàn phần và công có ích sinh ra ở mạch ngoài.
C. công của dòng điện ở mạch ngoài. D. nhiệt lượng tỏa ra trên toàn mạch.
Câu 11: Công thức nào là định luật Ôm cho mạch điện kín gồm một nguồn điện và một điện trở ngoài

A. I = . B. UAB = ξ – Ir C. UAB = ξ + Ir D. UAB = IAB(R + r) – ξ
Rr
Câu 12: Đối với mạch điện kín dưới đây, thì hiệu suất của nguồn điện không được tính bằng công thức
Aco ich
A. H 
UN
(100%) B. H =
RN
(100%) C. H = (100%) D. H 
r
100% .
E RN  r Anguon RN  r
Câu 13. Có n điện trở R mắc song song và được nối với nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong cũng
bằng R tạo thành mạch kín. Tỉ số của hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn và suất điện động E là
A. n. B. . C. . D. .
Câu 14. Một nguồn điện có suất điện động 10 V, điện trở trong 1 Ω được nối với mạch ngoài có hai điện trở
giống nhau mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua nguồn là 2 A. Nếu 2 điện trở ở mạch ngoài mắc song
song thì cường độ dòng điện qua nguồn là
A. 3A. B. 1/3 A. C. 5 A. D. 2,5 A.
Câu 15. Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động 6 V. Điện trở trong 2 Ω, mắc với mạch ngoài là
một biến trở thành mạch kín. Khi điện trở của biến trở là R thì cường độ dòng điện trong mạch là I = 0,5 A. Khi
R
điện trở của biến trở là R’ = thì cường độ dòng điện trong mạch là I’ bằng
3
A. 0,125 A. B. 1,250 A. C. 0,725 A. D. 1,125 A.
Câu 16. Một nguồn điện 9 V, điện trở trong 1 Ω được nối với mạch ngoài có hai điện trở giống nhau mắc nối
tiếp thì cường độ dòng điện qua nguồn là 1 A. Nếu 2 điện trở ở mạch ngoài mắc song song thì cường độ dòng
điện qua nguồn là
A. 3 A. B. 1/3 A. C. 9/4 A. D. 2,5 A.
Câu 17: Một điện trở R1 được mắc vào 2 cực của 1 nguồn điện có điện trở trong r=4  thì dòng điện chạy
trong mạch có cường độ I1=1,2A. Khi mắc thêm điện trở R2=2  nối tiếp với R1 thì dòng điện trong mạch có
cường độ I2=1A.Tìm R1
A. R1 =2  B. R1 =6  C. R1 =4  . D. R1 =10 
Câu 18. Một điện trở R1 chưa biết giá trị được mắc song song với một điện trở R2 = 12 Ω. Một nguồn điện có
suất điện động 24 V và điện trở trong r = 0 được nối vào mạch trên. Cường độ dòng điện chạy trong mạch
chính bằng 4 A. Giá trị của điện trở R1 là
A. 8 Ω. B. 12 Ω. C. 24 Ω. D. 36 Ω.
Câu 19: Cho mạch điện gồm nguồn có E  6V ; r  1; mạch ngoài gồm các điện trở ( R1 R2 ) nt R3 , bỏ qua
điện trở của dây nối. Biết R1  3, R2  6, R3  1. Công suất của nguồn là
A. 12W. B. 2,25W. C. 9W. D. 6W.
Câu 20: Một nguồn điện suất điện động 12V, điện trở trong 1Ω dùng để thắp sáng một bóng đèn 12V-6W.
tính hiệu suất của nguồn điện.
A. 100% B. 75% C. 96%. D. 80%.
Câu 21. Một nguồn điện một chiều mắc vào hai đầu một biến trở, dùng ampe kế và vôn kế lý tưởng để đo
dòng điện trong mạch và hiệu điện thế hai đầu biến trở. Khi biến trở có R = R1 thì số chỉ ampe kế và vôn kế là
1A và 10,5V. Khi biến trở R = R2 thì số chỉ ampe kế và vôn kế là 2A và 9V. Khi biến trở có R = R3 thì số chỉ
ampe kế là 4A thì số chỉ của vôn kế là
A.6V. B.10V. C. 8V. D. 12V.
Câu 22. Cho một mạch điện gồm một pin 1,5 V có điện trở trong 0,5 Ω nối với mạch ngoài là một điện trở 2,5
Ω. Cường độ dòng điện trong toàn mạch là
A. 3A. B. 3/5 A. C. 0,5 A. D. 2 A.
Câu 23. Một mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động 3 V và điện trở trong 1 Ω. Biết điện trở ở mạch
ngoài lớn gấp 2 điện trở trong. Dòng điện trong mạch chính là
A. 1/2 A. B. 1 A. C. 2 A. D. 3 A.

14
VẬT LÝ 11 –CHƯƠNG II CHỦ ĐỀ 3: ĐỊNH LUẬT OHM CHO TOÀN MẠCH
Câu 24. Một mạch điện gồm một pin 9 V, điện trở mạch ngoài 4 Ω, cường độ dòng điện trong toàn mạch là 2
A. Điện trở trong của nguồn là
A. 0,5 Ω. B. 4,5 Ω. C. 1 Ω. D. 2 Ω.
Câu 25. Một nguồn điện có điện trở trong 0,1  được mắc với điện trở 4,8 () thành mạch kín. Khi đó hiệu
điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Cường độ dòng điện trong mạch là
A. I = 120 (A). B. I = 12 (A). C. I = 2,5 (A). D. I = 25 (A).
Câu 26. Một điện trở chưa biết, được mắc song song với điện trở 30  . Một nguồn điện có   12V và r =
0.5  được nối vào mạch trên, dòng điện qua mạch chính là 1,5 A .Giá trị điện trở chưa biết là
A. 10  B. 12  C. 15  D.30 
Câu 27. Trong một mạch kín mà điện trở ngoài là 10 Ω, điện trở trong là 1 Ω có dòng điện là 2 A. Hiệu điện
thế 2 đầu nguồn và suất điện động của nguồn là
A. 10 V và 12 V. B. 20 V và 22 V. C. 10 V và 2 V. D. 2,5 V và 0,5 V.
Câu 28. Một nguồn điện suất điện động E = 15V, có điện trở trong r = 0,5  được mắc nối tiếp với mạch
ngòai gồm 2 điện trở R1 = 20  và R2 = 30  mắc song song tạo thành mạch kín. Công suất của mạch ngòai là
A. PN = 4,4 W. B. PN = 14,4 W. C. PN = 17,28 W. D. PN = 18 W.
Câu 29:Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 (), mạch ngoài có điện trở R. Để
công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4 (W) thì điện trở R phải có giá trị
A. R = 3 (). B. R = 4 (). C. R = 5 (). D. R = 6 ().
Câu 30: Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở R1 = 2 () và R2 = 8 (), khi
đó công suất tiêu thụ của hai bóng đèn là như nhau. Điện trở trong của nguồn điện là
A. r = 2 (). B. r = 3 (). C. r = 4 (). D. r = 6 ().
Câu 31. Cho mạch có 3 điện trở mắc nối tiếp lần lượt là 2 Ω, 3 Ω và 4Ω với nguồn điện 10 V, điện trở trong 1
Ω. Hiệu điện thế 2 đầu nguồn điện là
A. 9 V. B. 10 V. C. 1 V. D. 8 V.
Câu 32. Một bộ 3 đèn giống nhau có điện trở 3V-3W được mắc nối tiếp với nhau và nối với nguồn 1 Ω thì
dòng điện trong mạch chính 1 A. Khi tháo một bóng khỏi mạch thì dòng điện trong mạch chính là
A. 0 A. B. 10/7 A. C. 1 A. D. 7/10 A.
Câu 33: Một nguồn điện có điện trở trong 1 được mắc với điện trở R=6 thành mạch kín. Khi đó hiệu điện
thế giữa hai cực của nguồn điện là 12V. Suất điện động của nguồn điện là
A. =12V. B. =13V. C. =14V. D. =15V.
Câu 34. Một acqui có suất điện động E = 12V, điện trở trong r = 0,4  .Khi nối với một điện trở ngoài thì
cường độ dòng điện I = 5A. Trong trường hợp bị đoản mạch thì cường độ dòng điện sẽ bằng
A. I = 20A. B. I = 25A. C. I = 30A. D. I = 35A.
Câu 35:Một nguồn điện có suất điện động  = 4 V và r = 0,1 được mắc với điện trở ngoài RN =2. .Nhiệt
lượng tỏa ra trên mạch trong thời gian 1,5 phút là
A. 657,1 J. B. 685,7J. C. 10,8 J. D. 720,0 J.
Câu 36: Một nguồn điện có suất điện động ξ = 12V điện trở trong r = 2Ω nối với điện trở R tạo thành mạch
kín. Tính cường độ dòng điện và hiệu suất nguồn điện, biết R > 2Ω, công suất mạch ngoài là 16W
A. I = 2A. H = 66,6% B. I = 1A. H = 54%. C. I = 1,2A, H = 76,6% D. I = 2,5A. H = 56,6%.
Câu 37:Một mạch có hai điện trở 3 và 6 mắc song song được nối với một nguồn điện có điện trở trong 1.
Hiệu suất của nguồn điện là
A. 11,1%. B. 90%. C. 66,6%. D. 16,6%.
Câu 38 .Một nguồn điện là acqui chì có suất điện động E = 2,2V nối với mạch ngòai điện trở R = 0,5  thành
mạch kín. Hiệu suất của nguồn điện H = 65%. Tính cường độ dòng điện trong mạch.
A. I = 2,86 A . B. I = 8,26 A. C. I = 28,6 A. D. I = 82,6 A .
Câu 39. Cho mạch điện với bộ nguồn có suất điện động E = 30 V. Cường độ dòng điện qua mạch là I = 3 A,
hiệu điện thế 2 cực bộ nguồn là U = 18 V. Điện trở R của mạch ngoài và điện trở trong r của bộ nguồn là
A. R = 6,0 Ω, r = 4,0 Ω. B. R = 6,6 Ω, r = 4,4 Ω. C. R = 0,6 Ω, r = 0,4 Ω. D. R = 6,6 Ω, r = 4,0 Ω.
Câu 40. Khi mắc vào hai cực của Acquy điện trở mạch ngoài R1 = 14 Ω, thì hiệu điện thế giữa hai cực của
Acquy là U1 = 28 V. Khi mắc vào hai cực của Aquy điện trở mạch ngoài R2 = 29 Ω, thì hiệu điện thế giữa hai
cực của Acquy là U2 = 29 V. Điện trở trong của Acquy là
A. r = 10 Ω. B. r = 1 Ω. C. r = 11 Ω. D. r = 0,1 Ω.
Câu 41. Khi mắc vào hai cực của nguồn điện điện trở R1 = 5 Ω thì cường độ dòng điện chạy trong mạch là I1
= 5 A. Khi mắc vào giữa hai cực của nguồn điện đó điện trở R2 = 2 Ω thì cường độ dòng điện chạy trong mạch
là I2 = 8 A. Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện là
A. E = 40 V, r = 3 Ω. B. E = 30 V, r = 2 Ω. C. E = 20 V, r = 1 Ω. D. E = 60 V, r = 4 Ω.

15
VẬT LÝ 11 –CHƯƠNG II CHỦ ĐỀ 3: ĐỊNH LUẬT OHM CHO TOÀN MẠCH
Câu 42. Khi cường độ dòng điện I1 = 15 A thì công suất mạch ngoài là P1 = 135 W và khi cường độ dòng điện
I2 = 6 A thì công suất mạch ngoài là P2 = 64,8 W. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn này là
A. 12 V ; 0,2 Ω B. 12 V; 2 Ω C. 120 V; 2 Ω D. 1,2 V; 0,2 .
Câu 43. Biết rằng khi điện trở mạch ngoài của một nguồn điện tăng từ R1 = 2 Ω đến R2 = 12 Ω thì hiệu điện
thế giữa hai cực của nguồn tăng gấp hai lần. Điện trở trong của nguồn điện đó là
A. r = 2,4 Ω B. r = 1,7 Ω. C. r = 3 Ω. D. r = 14 Ω.
Câu 44. Cho mạch điện kín gồm acquy có suất điện động 2,2 V và điện trở mạch ngoài là 0,5 Ω. Hiệu suất của
mạch là 65%. Cường độ dòng điện chạy trong mạch chính là
A. 28,6 A. B. 82,6 A C. 8,26 A. D. 2,86 A.
Câu 45. Một nguồn điện có suất điện động 12 V và điện trở trong 2 Ω. Nối điện trở R vào hai cực của nguồn
điện thành mạch kín thì công suất tiêu thụ trên điện trở R bằng 16 W. Tính hiệu suất của nguồn.
A. 50% B. 67% hoặc 33%. C. 60% hoặc 40%. D. 30% hoặc 70%.
Câu 46. Khi tăng điện trở mạch ngoài lên 2 lần thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện tăng lên 10%.
Tính hiệu suất của nguồn điện khi chưa tăng điện trở mạch ngoài.
A. 92%. B. 82%. C. 72%. D. 62%.
Câu 47. Một nguồn điện có suất điện động E = 1,5V, điện trở trong r= 0,1Ω. Mắc giữa hai cực nguồn điện trở
R1 và R2 . Khi R1 nối tiếp R2 thì cường độ dòng điện qua mỗi điện qua mỗi điện trở là 1,5A. Khi R1 song song R2
thì cường độ dòng điện tổng cộng qua 2 điện trở là 5A. Tính R1 và R2 ?
A. R1= 0,2 Ω; R2= 0,9 Ω. B. R1= 0,4 Ω; R2= 0,5 Ω. C. R1= 0,6 Ω; R2= 0,3 Ω. D. R1= 0,2 Ω; R2= 0,7 Ω.
Câu 48. Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó nguồn có suất điện động E= 6V, điện trở R1 R2
B
trong không đáng kể. Cho R1=R2=30, R3=7,5. Công suất tiêu thụ trên R3 là R3
E,r
A. 4,8W B. 8,4W
C. 1,25W D. 0,8W A H.48
Câu 49. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối và điện trở E, r
ampe kế, E=6V, r=1, R1=3; R2=6; R3=2. Số chỉ của ampe kế là A R2
H.49
A. 1(A) B. 1,5 (A) C. 1,2 (A) D. 0,5 (A) R3 R1
Câu 50. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối, ampe có điện
E, r
trở không đáng kể, E = 3V; r = 1, ampe chỉ 0,5A. Giá trị của điện trở R là A
A. 6 B. 2 C. 5 D. 3 R H.50
Câu 51. Một nguồn có suất điện động E, điện trở trong r mắc với mạch ngoài có điện trở tương đương là RN
tạo thành một mạch điện kín. Công suất mạch ngoài cực đại khi
A. IRN = E B. PR = E.I C. RN = r D. RN = r/2
Câu 52: Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 (  ), mạch ngoài có điện trở R. Để
công suất tiêu thụ ở mạch ngoài đạt giá trị lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị là
A. R = 1 (  ) B. R = 2 (  ) C. R = 3 (  ) D. R = 4 (  )
Câu 53. Một mạch điện kín gồm một nguồn điện có suất điện động E=3V, điện trở trong r=1, mạch ngoài là
một biến trở R. Thay đổi R để công suất mạch ngoài đạt giá trị cực đại, giá trị cực đại đó là
A. 1W B. 2,25W C. 4,5W D. 9W
Câu 54: Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 2,5 (  ),
mạch ngoài gồm điện trở R1 = 0,5 (  ) mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài
lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị là
A. R = 1 (  ) B. R = 2 (  ) C. R = 3 (  ) D. R = 4 (  )
Câu 55: Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 2 (  ),
mạch ngoài gồm điện trở R1 = 6 (  ) mắc song song với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài
lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị là
A. R = 1 (  ) B. R = 2 (  ) C. R = 3 (  ) D. R = 4 (  )
Câu 56. Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở R1 = 2 và R2 = 8, khi đó
công suất tiêu thụ của hai bóng đèn đó như nhau. Điện trở trong của nguồn điện là P (W)
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 57. Đặt vào hai đầu đoạn chứa biến trở R một nguồn điện E = 20 V
và điện trở trong r. Thay đổi giá trị của biến trở thì thấy đồ thị công suất
tiêu thụ trên R có dạng như hình vẽ. Công suất tiêu thụ cực đại trên mạch là
A. 10W. B. 20W.
C. 30W. D. 40W.
R (Ω)
O 2 12,5
Câu 58. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối, cho E= 3,6V;
r=0,1; R1=1,1. Giá trị của R để công suất trên R cực đại và giá trị công suất khi đó là
A. 1; 32,4W B. 1,2; 2,7W E, r
C. 1,4; 5,2W D. 1,6; 2,5W H.58
R1 R
16
VẬT LÝ 11 –CHƯƠNG II CHỦ ĐỀ 3: ĐỊNH LUẬT OHM CHO TOÀN MẠCH

Dùng dữ kiện sau để trả lời các câu 60 và 61. Cho mạch điện nhƣ hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây
nối, cho E= 5V; r=1; R1=2
Câu 59. Định R để công suất tiêu thụ trên R đạt cực đại.
A. R = 1 B. R = 0,5
C. R=1,5 D. R =2/3
Câu 60. Khi đó công suất cực đại trên R bằng
A. Pmax = 36W B. Pmax = 21,3W C. Pmax = 31,95W D. Pmax = 37,5W

Câu 7. Chọn câu phát biểu sai.


A. Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi điện trở của mạch ngoài rất nhỏ
B. Tích của cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch và điện trở của nó gọi là hiệu điện thế hai đầu đoạn
mạch đó.
C. Suất điện động của nguồn điện có giá trị bằng tổng các độ giảm thế ở mạch ngoài và mạch trong.
D. Tích của cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch và điện trở của nó được gọi là độ giảm thế trên đoạn
mạch đó.
Câu 8. Trong mạch điện kín gồm có nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài có điện
trở R. Khi có hiện tượng đoản mạch thì cường độ dòng điện trong mạch I có giá trị.
A. I   B. I = E.r
C. I = r/E
D. I= E /r
Câu 9. Cho mạch điện như hình vẽ, biết R = r. Cường độ dòng điện chạy trong E, r
mạch có giá trị R R Hình 9
 2
A. I  E, r
B. I 
3r 3r
3R
C. I  Hình 10
2r R

D. I 
2r
Câu 10. Cho mạch điện như hình vẽ, biết R = r. Cường độ dòng điện chạy trong
mạch có giá trị
A. I = E /3r B. I = 2E
/3r C. I = 3E /2r D.
I = 3E /r
Câu 11: Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 (  )được mắc với điện trở 4,8 (  ) thành mạch kín. Khi đó hiệu
điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 21 (V). Cường độ dòng điện trong mạch là
A. I = 120 (A) B. I = 12 (A)
C. I = 2,5 (A)
D. I = 25 (A)
Câu 12: Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 (  ) được mắc với điện trở 4,8 (  ) thành mạch kín. Khi đó
hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Suất điện động của nguồn điện là
A. E = 12,00 (V) B. E = 12,25 (V)
C. E = 14,50 (V) D. E = 11,75 (V)
Câu 13: Người ta mắc hai cực của nguồn điện với một biến trở có thể thay đổi từ 0 đến vô cực. Khi giá trị của
biến trở rất lớn thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4,5 (V). Giảm giá trị của biến trở cho đến khi
cường độ dòng điện trong mạch là 2 (A) thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4 (V). Suất điện động
và điện trở trong nguồn điện là
A. E = 4,5 (V); r = 4,5 (  ) B. E = 4,5 (V); r = 2,5 (  ) C. E = 4,5 (V); r = 0,25
(  ) D. E = 9 (V); r= 4,5 (  )
Câu 24. Trong mạch điện kín gồm có nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài có điện
trở RN, I là cường độ dòng điện chạy trong mạch trong khoảng thời gian t. Nhiệt lượng toả ra ở mạch ngoài và
mạch trong là
A. Q = RNI2t B. Q = (QN+r)I2
C. Q = (RN+r)I2t
2
D. Q = r.I t
Dùng dữ kiện này để trả lời cho các câu 25, 26, 27, 28
Cho mạch điện nhƣ hình vẽ, bỏ qua điện các đoạn dây nối. Biết R1=3, R2=6, R3=1, E= 6V;
r=1

17
VẬT LÝ 11 –CHƯƠNG II CHỦ ĐỀ 3: ĐỊNH LUẬT OHM CHO TOÀN MẠCH
Câu 25. Cường độ dòng điện qua mạch chính là
A. 0,5A B.
1A C. 1,5A
D. 2V
Câu 26. Hiệu điện thế hai đầu nguồn điện là
A. 5,5V B.
5V C. 4,5V
D. 4V
Câu 27. Công suất của nguồn là
A. 3W B.
6W C. 9W
D. 12W
Câu 28. Hiệu suất của nguồn là
A. 70% B.
75% C. 80%
D. 90%
Dùng dữ kiện này để trả lời cho các câu 29, 30và 31: Cho mạch điện nhƣ
hình vẽ: R1 = 1, R2 = 5; R3 = 12; E= 3V, r = 1. Bỏ qua điện trở của dây nối. E, r
Câu 29. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện R2 bằng
A. 2,4V R3 B.
0,4V C. 1,2V
D. 2V
Câu 3. Công suất mạch ngoài là R1 R2
A. 0,64W Hình 29 B. 1W
C. 1,44W D.
1,96W
Câu 31. Hiệu suất của nguồn điện bằng
A. 60% B.
70% C. 80%
D. 90%
Câu 32. Một nguồn điện có suất điện động 3V, điện trở trong 2. Mắc song song hai cực của nguồn này hai
bóng đèn giống hệt nhau có điện trở là 6, công suất tiêu thụ mỗi bóng đèn là
A. 0,54W B. 0,45W
C. 5,4W
D. 4,5W
Câu 34. Mắc một điện trở 14 vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong là 1 thì hiệu điện thế giữa
hai cực của nguồn điện này là 8,4V. Công suất mạch ngoài và công suất của nguồn điện lần lượt bằng
A. PN = 5,04W; P ng = 5,4W
B. PN = 5,4W; Png = 5,04W
C. PN = 84 W; Png = 90W
D. PN = 204,96W; Png = 219,6W
Câu 36. Biết rằng điện trở mạch ngoài của một nguồn điện tăng từ R1=3 đến R2=10,5 thì hiệu suất của
nguồn tăng gấp 2 lần. Điện trở trong của nguồn bằng
A. 6 B.
8 C. 7
D. 9
Dùng dữ kiện này để trả lời cho các câu 37 và 38: Một điện trở 4 đƣợc
mắc vào nguồn điện có suất điện động E=1,5V để tạo thành một mạch điện kín thì công suất toả
nhiệt ở điện trở này bằng 0,36W.
Câu 37. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R là
A. 1V B.
1,2V C. 1,4V
D. 1,6V
Câu 38. Điện trở trong của nguồn điện là
A. 0,5 B.
0,25 C. 5
D. 1

Câu 40. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối và điện trở E, r
ampe kế, E=6V, r=1, R1=3; R2=6; R3=2. Số chỉ của ampe kế là A hình 40
R2
R3
R1
18
VẬT LÝ 11 –CHƯƠNG II CHỦ ĐỀ 3: ĐỊNH LUẬT OHM CHO TOÀN MẠCH
A. 1(A) B.
1,5 (A) C. 1,2 (A) D.
0,5 (A)
Câu 41. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối, ampe có điện E, r
trở không đáng kể, E = 3V; r = 1, ampe chỉ 0,5A. Giá trị của điện trở R là A
A. 6 R hình 41 B.
2 C. 5
D. 3
Điện trở trong của một ác quy là 0,06, trên vỏ của nó có ghi 12V. Mắc vào hai cực của ác quy một
bóng đèn 12V–5W. Dùng dữ kiện này để trả lời cho các câu 42, 43
Câu 42. Cường độ dòng điện qua đèn là
A. 0,146A B. 0,416A
C. 2,405A D.
0,2405A
Câu 43. Hiệu suất của nguồn điện bằng
A. 97% B. 98,79%
C. 99,7%
D. 97,79%
Dùng dữ kiện này để trả lời các câu 44, 45, 46. Một ác quy có suất điện động 2V, điện trở trong 1
và có dung lƣợng 240 A.h.
Câu 44. Điện năng của ác quy là
A. 480 (J) B. 0,864.106 (J)
6
C. 1,728.10 (J) D. 7200(J)
Câu 45. Nối hai cực của ắc quy với điện trở 9. Công suất tiêu thụ của điện trở là
A. 0,36W B. 0,63W
C. 3,6W
D. 6,3W
Câu 46. Hiệu suất của ắc quy lúc đó là
A. 80% B. 85%
C. 90%
D. 95%
Dùng dữ kiện này để trả lời cho các câu 47, 48, 49, 50. Một ắc quy đƣợc nạp điện với dòng I 1=2A,
hiệu điện thế giữa hai cực của ác quy là U1=20V. Thời gian nạp điện là 1h.
Câu 47. Công của dòng điện. trong khoảng thời gian trên là
A. 40J B. 14400J
C. 2400J
D. 144kJ
Câu 48. Cho biết suất điện động của ác quy là E=12V. Điện trở trong của ác quy là
A. 1 B. 2
C. 3
D. 4
Câu 49. Nhiệt lượng toả ra trên ác quy là
A. 57600J B. 28800J
C. 43200J D.
14400 J
Câu 50. Ắc quy phát điện với dòng điện I2=1A. Công của dòng điện sinh ra ở mạch ngoài trong 1h là
A. 880J B. 28800J
C. 2880J
D. 80J
Câu 54. Một nguồn điện có suất điện động E= 6V, điện trở trong r= 2, mạch ngoài có biến trở R. Thay đổi R
thì thấy khi R=R1 hoặc R=R2, công suất tiêu thụ ở mạch ngoài không đổi và bằng 4W. R1 và R2 bằng
A. R1 = 1; R2 = 4 B. R1 = R2 = 2 C. R1 = 2; R2 =
3 D. R1 = 3; R2 = 1

19
VẬT LÝ 11 – CHƢƠNG II
CHỦ ĐỀ 4: ĐỊNH LUẬT ÔM CHO CÁC LOẠI ĐOẠN MẠCH – MẮC NGUỒN ĐIỆN THÀNH BỘ

20
VẬT LÝ 11 – CHƢƠNG II
CHỦ ĐỀ 4: ĐỊNH LUẬT ÔM CHO CÁC LOẠI ĐOẠN MẠCH – MẮC NGUỒN ĐIỆN THÀNH BỘ
I. ĐỊNH LUẬT OHM ĐỐI VỚI ĐOẠN MẠCH CHỨA NGUỒN ĐIỆN (NGUỒN PHÁT ĐIỆN)
UAB = ξ1 – ξ2 + I (RAB + r1 + r2 )
RAB: điện trở tƣơng đƣơng trên đoạn mạch AB đang xét
Quy ƣớc dấu: chiều tính hiệu điện thế là chiều từ A B RAB = R1 + R2 + r1 +r2
+ Từ A đến B : nếu gặp cực dương trước thì suất điện động lấy giá trị dương (+ξ) và ngược lại
+ Nếu dòng điện I có chiều từ A đến B thì độ giảm thế trên đoạn mạch lấy giá trị dương ( +I(RAB + r1 + r2))
Chú ý: nếu chưa biết được chiều dòng điện, tự chọn chiều tùy ý rồi áp dụng công thức của định luật Ohm cho
đoạn mạch có chứa nguồn điện: khi I > 0: chiều đã chọn là đúng; khi I < 0 : chiều đã chọn bị sai, chiều đúng
là chiều ngược lại
II. GHÉP CÁC NGUỒN ĐIỆN THÀNH BỘ
1. Bộ nguồn nối tiếp: cực âm của nguồn này nối với cực dương
của nguồn kia tạo thành một dãy liên tiếp
ξbộ = ξ1 + ξ2 + ...+ ξn; rbộ = r1 + r2 +…+ rn
Trường hợp có n nguồn điện giống nhau có cùng suất điện động ξ và điện trở trong r thì :
ξbộ =nξ; rbộ = nr
2. Bộ nguồn mắc xung đối:
ξb = ξ1 – ξ2 ; rbộ = r1 + r2

3. Bộ nguồn song song: gồm n nguồn giống nhau, có cùng suất điện động ξ và
điện trở trong r mắc song song: các cực dương của các nguồn nối vào cùng một điểm
A
và các cực âm của các nguồn nối vào cùng một điểm khác B
n
r
ξbộ = ξ; rbộ =
n m nguồn
4. Bộ nguồn hỗn hợp đối xứng: gồm có n dãy giống nhau ghép song song
với nhau, mỗi dãy có m nguồn giống nhau ghép nối tiếp
n dãy
mr
ξbộ = mξ; rbộ = Tổng số nguồn N = m.n
n
III. Công thức nâng cao: Xét hai nguồn có suất điện động và điện trở trong lần lượt là (ξ, r1) và (ξ, r2)
- Nếu nguồn 1 cung cấp cho mạch ngoài công suất cực đại là P1max ; nguồn 2 cung cấp cho mạch ngoài công
suất cực đại là P2max thì công suất cực đại mà bộ 2 nguồn cung cấp cho mạch ngoài là Pmax
4 P1 max P2 max
+ Hai nguồn nối tiếp: Pmax  + Hai nguồn song song : Pmax = P1max+ P2max
P1 max  P2 max
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho mạch điện như hình vẽ. Công thức nào sau đây sai? E, r R1
A B
A. UAB = I.R2 B. UAB = E –I(R1+r)
U AB - E - U AB  E H1
C. I  D. I  R2
R1  r R1  r
Câu 2. Cho đoạn mạch AB có sơ đồ như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối. Hiệu điện thế giữa hai điểm A
và B có biểu thức là E, r I R
A. UAB = E +I(R+r) B. UAB = E – I(R+r) A B
Hình 2
C. UAB = - E + I(R+r) D. UAB = - E – I (R+r)
Câu 3. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B có biểu
thức là A R I B
A. UAB = -I (R+r) + E B. UAB = -I(R+r)- E Hình 3
E, r
C. UAB = I(R+r) + E D. UAB = I(R+r)- E
Câu 4. Cho mạch như hình 3: Biết E=6V; r=0,5; R=4,5; cường độ dòng điện qua đoạn mạch là 1A. Hiệu
điện thế giữa 2 điểm B, A là
A. UBA =1V B. UBA=11V C. UBA=-11V D. UBA= -1V
Câu 5. Cho mạch điện như hình vẽ: UAB = 3V; E = 9V; r = 0,5; A R1 I R2 B
R1 = 4,5; R2 = 7. Chiều dòng điện như hình vẽ, ta có: H.5
E, r
A. I = 1A B. I = 0,5 A C. I = 1,5A D. I = 2A
Dùng dữ kiện này để trả lời cho các câu 6 và 7: Cho mạch điện nhƣ hình vẽ, bỏ qua điện trở của
dây nối. Biết E1=3V; E2=12V; r1=0,5; r2=1; R=2,5, hiệu điện thế giữa hai điểm AB đo đƣợc là
UAB = 10V. E1 , r1 R B
Câu 6. Cường độ dòng điện qua mạch là A
hình 6 E2 , r2
21
VẬT LÝ 11 – CHƢƠNG II
CHỦ ĐỀ 4: ĐỊNH LUẬT ÔM CHO CÁC LOẠI ĐOẠN MẠCH – MẮC NGUỒN ĐIỆN THÀNH BỘ
A. 0,25A B. 0,5A C. 0,75A D. 1A
Câu 7. Nguồn nào đóng vai trò máy phát - máy thu?
A. E1 và E2 là máy phát B. E1 và E2 là máy thu C. E1 phát, E2 thu D. E1 thu, E2 phát
Dùng dữ liệu này để trả lời các câu 8, 9 và 10. Cho mạch nhƣ hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối
R1
và điện trở trong của pin, E1=12V, E2=6V, R1=4, R2=8.
H8
Câu 8. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là E1
R2
A. 0,5A B. 1A C. 1,5A D. 2A E2
Câu 9. Công suất tiêu thụ trên mỗi pin là
A. Png1 = 6W; Png2 = 3W B. Png1 = 12W; Png1 = 6W
C. Png1 = 18W; Png2 = 9W D. Png1 = 24W; Png2 = 12W
Câu 10. Năng lượng mà pin thứ nhất cung cấp cho mạch trong thời gian 5 phút là
A. 4500J B. 5400J C. 90J D. 540J
Câu 11. Khi có n nguồn giống nhau mắc nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r. Công
thức nào sau đây đúng?
A. E b = E; rb = r B. E b = E; rb = r/n C. E b = n.E; rb = n.r D. E b = n.E; rb = r/n
Câu 12. Có n nguồn giống nhau mắc song song, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r. Công
thức nào sau đây đúng?
A. E b = E; rb = r B. E b= E; rb = r/n C. E b = n.E; rb = n.r D. E b= n.E; rb = r/n
Câu 13. Cho bộ nguồn gồm 7 pin mắc như hình vẽ, suất điện động và điện trở trong của các pin giống nhau
và bằng Eo, r0. Ta có thể thay bộ nguồn trên bằng một nguồn có Eb và rb là
A. E b = 7E o; rb = 7r0 B. E b = 5E o; rb = 7r0 hình 13
C. E b = 7E 0; rb = 4r0 D. E b = 5E o; rb = 4r0
Câu 14. Cho bộ nguồn gồm 12 pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động 2V và điện trở trong 0,5 mắc như
hình vẽ. Thay 12 pin bằng một nguồn có suất điện động E b và điện trở trong rb có giá trị là bao nhiêu?
A. E b = 24V; rb = 12 B. E b = 16V; rb = 12
h14
C. E b = 24V; rb = 4 D. E b = 16V; rb = 3
Câu 15. Nếu bộ nguồn có các nguồn điện giống nhau được mắc n hàng (dãy), mỗi hàng có m nguồn mắc nối
tiếp, thì suất điện động và điện trở trong của điện nguồn có giá trị là
mr nr nr
A. E b = m E ; rb = mr B. E b = mE; rb = C. E b = mE; rb = D. E b =nE; rb =
n m m
Câu 16. Cho mạch điện gồm điện trở R mắc vào bộ nguồn gồm n pin giống nhau có cùng suất điện động E và
điện trở trong r mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua mạch chính có biểu thức
E nE nE nE
A. I  B. I  C. I  D. I 
R  nr Rr R  nr r
R
n
Câu 17. Cho mạch điện gồm điện trở R mắc vào bộ nguồn gồm n pin giống nhau có cùng suất điện động E và
điện trở trong r mắc song song. Cường độ dòng điện qua mạch chính có biểu thức
E E E nE
A. I  B. I  C. I  D. I 
Rr R  nr r r
R R
n n
Câu 18. Một bộ nguồn có các nguồn điện giống nhau được mắc n hàng (dãy), mỗi hàng có m nguồn mắc nối
tiếp, các pin có suất điện động E0 và điện trở trong r0 giống nhau.Bộ nguồn này nối với R tạo thành mạch kín.
Cường độ dòng điện qua mạch chính có biểu thức
mE0 mE0 mE0 mE0
A. I  B. I  C. I  D. I 
R  r0 R  mr0 mr nr
R 0 R 0
n m
Câu 19. Một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r, mắc với điện trở ngoài R = r tạo thành một
mạch điện kín, khi đó cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu ta thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện
giống hệt nó mắc song song thì cường độ dòng điện trong mạch là
A. I B. 1,5I C. I/3 D. 0,75I
Câu 20. Một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r mắc với điện trở ngoài R = r tạo thành một
mạch điện kín, khi đó cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu ta thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện
giống hệt nó mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch là
E1, r1 E2, r2
A. 3I B. 2I C. 1,5I D. I/3
Câu 21. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối, biết E1=3V; r1=1; E 2= 6V; R h 21
r2 = 1; cường độ dòng điện qua mỗi nguồn bằng 2A. Điện trở mạch ngoài có giá trị bằng
A. 2 B. 2,4 C. 4,5 D. 2,5
22
VẬT LÝ 11 – CHƢƠNG II
CHỦ ĐỀ 4: ĐỊNH LUẬT ÔM CHO CÁC LOẠI ĐOẠN MẠCH – MẮC NGUỒN ĐIỆN THÀNH BỘ
Câu 22. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở dây nối biết E1= 3V; E1, E2, r2
r1= r2= 1; E 2= 6V; R=4. Hiệu điện thế hai đầu điện trở R bằng r1 h 22
R
A. 0,5V B. 1V C. 2V D. 3V
Câu 23. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối, biết E1=8V; A E1, r B
E2=10V; r1= r2=2, R=9, RA=0, RV=. Cường độ dòng điện qua mỗi nguồn là h.23
E2, r
A. I1 = 0,05A; I2 = 0,95A B. I1 = 0,95A; I2 = 0,05A
C. I1 = 0,02A; I2 = 0,92A D. I1 = 0,92A; I2 = 0,02A
Câu 24. Cho mạch điện như hình vẽ, ba pin giống nhau mắc nối tiếp, mỗi pin có suất|
B A h 24
điện động 2V và điện trở trong r, R=10,5, UAB= - 5,25V . Điện trở trong r bằng R
A. 1,5 B. 0,5 C. 7,5 D. 2,5 M
Câu 25. Cho mạch điện như hình vẽ, bốn pin giống nhau, mỗi pin có E=1,5V và h25
R1 R2
r=0,5. Các điện trở ngoài R1 = 2; R2 = 8. Hiệu điện thế UMN bằng
A. UMN = -1,5V B. UMN = 1,5V C. UMN = 4,5V D. UMN = -4,5V N
Câu 26. Cho mạch điện như hình vẽ. Ba pin giống nhau, mỗi pin có E = 6V;
r = 1,5. Điện trở mạch ngoài bằng 11,5. Khi đó N h 26 M
A. UMN = 5,75 V B. UMN = -5,75V C. UMN = 11,5V D. UMN = -11,5 V R
Câu 27. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối (E1> E2). Cường độ dòng điện qua mạch có
giá trị là
E1  E2 E1  E2 E2  E1 - E1  E2 E1, r1 h27
A. I  B. I  C. I  D. I 
r2  r1 r2  r1 r2  r1 r2  r1 E2, r2
Câu 28. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối. Cường độ dòng điện qua mạch là E1, r1
E1  E2 E1  E2 E2  E1 - E1  E2
A. I  B. I  C. I  D. I  E1> E2
r2  r1 r2  r1 r2  r1 r2  r1 h 28
E2, r2
Câu 29. Cho mạch điện (hình vẽ). Bỏ qua điện trở của dây nối, các nguồn giống nhau
có suất điện động E 0 = 2V; r0 = 0,5; R=10. Cường độ dòng điện qua R bằng h29
A. 0,166A B. 0,923A C. 1A D. 6A
R
Câu 30. Hai nguồn điện có E 1= E 2= 2V và có điện trở trong r1 = 0,4, r2 = 0,2 được mắc với điện trở R
thành mạch kín (hình vẽ). Biết rằng, khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của một trong hai nguồn bằng không.
Giá trị của R là E1, r1 E2, r2
A. 0,2 B. 0,4 C. 0,6 D. 0,8 R h30
Câu 31. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối. Cho biết E1=E 2;
E1, r1 E2, r2
R1=3; R2=6; r2=0,4. Hiệu điện thế giữa hai cực nguồn E1 bằng không. Điện trở
trong của nguồn E1 bằng R2 h 31
A. 2,4 B. 2,6 C. 4,2 D. 6,2 R1
Dùng dữ kiện này để trả lời cho các câu 32, 33 và 34. Cho mạch điện nhƣ hình vẽ, bỏ qua điện trở
của dây nối. Biết UAB=2V; E=3V; RA=0, ampe kế chỉ 2A E, r
Câu 32. Điện trở trong của nguồn là
A. 0,15 B. 0,3 C. 0,45 D. 0,5 R1 A h32
Câu 33. Năng lượng của dòng điện cung cấp cho mạch trong 15 phút bằng A B
A. 90J B. 5400J C. 63J D. 3780J
Câu 34. Nhiệt lượng toả ra trên R trong 15 phút là
A. 180J B. 3600J C. 6J D. 630J
Câu 35. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối, nguồn điện có suất điện động E=6V, điện
trở trong 0,1, mạch ngoài gồm bóng đèn có điện trở Rđ = 11 và điện trở R = 0,9. Biết đèn
sáng bình thường. Hiệu điện thế định mức và công suất định mức của bóng đèn là E, r
A. Uđm = 5,5V; Pđm = 2,75W B. Uđm = 55V; Pđm = 275W Đ h 35
R1
C. Uđm = 2,75V; Pđm = 0,6875W D. Uđm = 11V; Pđm = 11W A B
Dùng dữ kiện này để trả lời cho các câu 36 và 37. Hai nguồn có suất điện động E 1=E 2=E, điện
trở trong r1 ≠r2. Biết công suất lớn nhất mà mỗi nguồn có thể cung cấp cho mạch ngoài lần lƣợt là
P1=20W và P2=30W. Tính công suất lớn nhất mà cả hai nguồn đó cung cấp cho mạch ngoài khi
Câu 36. hai nguồn đó ghép nối tiếp
A. 84W B. 8,4W C. 48W D. 4,8W
Câu 37. hai nguồn đó ghép song song
A. 40W B. 45W C. 50W D. 55W
Câu 38. Một mạch điện có nguồn là 1 pin 9 V, điện trở trong 0,5 Ω và mạch ngoài gồm 2 điện trở 8 Ω mắc
song song. Cường độ dòng điện trong toàn mạch là
A. 2 A. B. 4,5 A. C. 1 A. D. 18/33 A.

23
VẬT LÝ 11 – CHƢƠNG II
CHỦ ĐỀ 4: ĐỊNH LUẬT ÔM CHO CÁC LOẠI ĐOẠN MẠCH – MẮC NGUỒN ĐIỆN THÀNH BỘ
Câu 39: Hai nguồn điện có suất điện động như nhau là 2V và có điện trở trong tương ứng là r1= 0,4Ω và r2=
0,2Ω mắc nối tiếp với nhau và mắc với điện trở R thành mạch kín. Biết rằng khi đó, hiệu điện thế giữa cực
dương so với cực âm cua nguồn này chênh lệch 0,5V so với nguồn kia. Tìm R.
A. 2Ω B. 4Ω C. 1Ω. D. 3Ω.
Câu 40. Ghép 3 pin giống nhau nối tiếp mỗi pin có suất điện độ 3 V và điện trở trong 1 Ω. Suất điện động và
điện trở trong của bộ pin là
A. 9 V và 3 Ω. B. 9 V và 1/3 Ω. C. 3 V và 3 Ω. D. 3 V và 1/3 Ω.
Câu 41. Ghép song song một bộ 3 pin giống nhau loại 9 V – 1 Ω thì thu được bộ nguồn có suất điện động và
điện trở trong là
A. 3 V – 3 Ω. B. 3 V – 1 Ω. C. 9 V – 3 Ω. D. 9 V – 1/3 Ω.
Câu 42: Có 9 pin giống nhau được mắc thành bộ nguồn sao cho số pin trong mỗi dãy bằng số dãy thì thu
được bộ nguồn 6V – 1. Suất điện động và điện trở trong của mỗi nguồn.
A. 2V - 2. B. 6V - 3. C. 2V – 1. D. 2V – 3.
Câu 43. Một bàn là có điện trở 25 Ω được mắc vào mạch điện với bộ nguồn là hai acquy giống hệt nhau. Điện
trở trong của mỗi acquy là 10 Ω. Với hai cách mắc các acquy đó nối tiếp và song song, công suất tiêu thụ của
bàn là sẽ lớn hơn trong cách nào?
A. mắc nối tiếp. B. mắc song song C. hai cách giống nhau. D. không xác định được
Câu 44. Một bộ nguồn điện gồm các nguồn giống nhau có E = 5 V, r = 3 Ω mắc song song. Khi đó cường độ
dòng điện trong mạch là 2 A, công suất mạch ngoài là 7 W. Hỏi bộ nguồn có bao nhiêu nguồn điện
A. 10. B. 5. C. 8. D. 4.
Câu 45. Nếu ghép 3 pin giống nhau nối tiếp thu được bộ nguồn 7, 5 V và 3 Ω thì khi mắc 3 pin đó song song
thu được bộ nguồn
A. 2,5 V và 1 Ω. B. 7,5 V và 1 Ω. C. 7,5 V và 1 Ω. D. 2,5 V và 1/3 Ω.
Câu 46. Người ta mắc một bộ 3 pin giống nhau song song thì thu được một bộ nguồn có suất điện động 9 V
và điện trở trong 3 Ω. Mỗi pin có suất điện động và điện trở trong là
A. 27 V; 9 Ω. B. 9 V; 9 Ω. C. 9 V; 3 Ω. D. 3 V; 3 Ω.
Câu 47. Có 10 pin 2,5 V, điện trở trong 1 Ω được mắc thành 2 dãy, mỗi dãy có số pin bằng nhau. Suất điện
động và điện trở trong của bộ pin này là
A. 12,5 V và 2,5 Ω. B. 5 V và 2,5 Ω. C. 12,5 V và 5 Ω. D. 5 V và 5 Ω.
Câu 48. Cho bộ nguồn gồm 6 acquy giống nhau được mắc thành hai dãy song song với nhau, mỗi dãy gồm 3
acquy mắc nối tiếp với nhau. Mỗi acquy có suất điện động E = 2 (V) và điện trở trong r = 1 (Ω). Suất điện
động và điện trở trong của bộ nguồn lần lượt là:
A. Eb = 12 (V); rb = 6 (Ω). B. Eb = 6 (V); rb = 1,5 (Ω). C. Eb = 6 (V); rb = 3 (Ω). D. Eb = 12 (V); rb = 3 (Ω).
Câu 49. Hai nguồn điện có suất điện động và điện trở trong E1 = 1,6 V, E2 = 2 V, r1 = 0,3 Ω, r2 = 0,9 Ω mắc
nối tiếp với nhau và mắc với điện trở R = 6 Ω thành mạch kín. Hiệu điện thế giữa hai đầu nguồn E1là
A. U1 = 0,15 V. B. U1 = 1,45 V. C. U1 = 1,5 V. D. U1 = 5,1 V.
Câu 50. Một bộ nguồn điện gồm những acqui giống nhau mắc nối tiếp, suất điện động và điện trở trong của
mỗi acqui là 1,25 V và 0,004 Ω. Hiệu điện thế giữa hai cực của bộ acqui là 115 V, cường độ dòng điện chạy
trong mạch là 25 A. Số acqui dùng trong bộ acqui là
A. 25. B. 50. C. 75. D. 100.
Câu 51. Mắc một biến trở R vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện H
động ξ và điện trở trong r. Đồ thị biểu diễn hiệu suất H của nguồn điện theo biến trở 0,75
R như hình vẽ. Điện trở trong của nguồn điện có giá trị bằng
A. 4 (Ω). B. 2 (Ω). I (A) R 
O
C. 0,75 (Ω). D. 6 (Ω). 10
6
Câu 52. Mạch điện kín một chiều gồm mạch ngoài có biến trở R và nguồn có suất
điện động và điện trở trong là E, r. Khảo sát cường độ dòng điện I theo R người
ta thu được đồ thị như hình. Giá trị của E và r gần giá trị nào nhất sau đây?
2,5
A. 10 V; 1 Ω B. 6 V; 1 Ω
C. 12 V; 2 Ω D. 20 V; 2 Ω 3 R (Ω)
U (V)
Câu 53. Người ta mắc hai cực của một nguồn điện với một biến trở. Thay đổi
điện trở của biến trở, đo hiệu điện thế U giữa hai cực của nguồn điện và cường độ 2,5
dòng điện I chạy qua mạch, người ta vẽ được đồ thị như hình bên. Dựa vào đồ thị,
tính suất điện động và điện trở trong của nguồn điện. 2
A. E = 3V, r = 0,5(Ω). B. E = 2,5V, r = 0,5(Ω)
C. E = 3V, r = 1(Ω). D. E = 2,5V, r = 1(Ω). I (A)
1 2
24

You might also like