Professional Documents
Culture Documents
Thiết Kế Lò Hơi Ống Nước Thẳng Đứng Sản Xuất Hơi Bão Hòa Khô, Công Suất G=500kgh, P=4bar
Thiết Kế Lò Hơi Ống Nước Thẳng Đứng Sản Xuất Hơi Bão Hòa Khô, Công Suất G=500kgh, P=4bar
Đề tài : Thiết kế lò hơi ống nước thẳng đứng công suất G=500kg/h, p=4bar,
sản xuất hơi bão hòa khô. Nhiên liệu cần đốt là bã mía.
CHƯƠNG 1 : TÍNH TOÁN NHIỆT LÒ HƠI
1.1 Thành phần nhiên liệu.
Thành phần khô của nhiên liệu :
C k = 47%, H k = 6,5%, O k = 44%, Ak = 2,5%, W lv = 50% (theo (2))
⇒ Thành phần làm việc của bã mía theo sách (4):
Ck 47
C lv = = = 23,5%
100 100 (theo (2))
100 − W lv
100 − 50
H k 6,5 Ak 2,5
H lv = = = 3, 25% , Alv = = = 1, 25%
0,5 0,5 0,5 0,5
Ok 44
O lv = = = 22%
0,5 0,5
Các phần thể tích của khí 3 nguyên tử bằng áp suất riêng phần của các khí
ở áp suất tổng là 0,1MPa, được tính theo các công thức 2.21 đến 2.23 trang
80 sách (2):
rRO2 = VRO2 / Vk = 0, 439 / 4,138 = 0,11
rH 2O = VH 2O / Vk = 1, 031/ 4,138 = 0, 25
Do không khí được đưa trực tiếp vào buồng đốt không qua bộ sấy không
khí nên không có Qk , Q f , in .
⇒ Q0l = Qthl = 1801(kcal / kg )
∆α n = 0
100 − 3 − 0, 08
Q0 = 1801 + 0,1.20,3 = 1747, 6(kcal / kg )
100
Tính thể tích buồng lửa V0:
Thể tích buồng lửa được xác định theo ứng xuất nhiệt buồng lửa
B.Qthl / V0 (kcal / m3h) (theo (3))
Chọn chiều dài buồng đốt là 1m, chiều rộng buồng đốt là 0,8m.
Toàn bộ diện tích vách buồng lửa : Fv = 2(1.0,8 + 1.1,5 + 0,8.1,5) = 7 m 2
V 1,3
Bề dày hiệu dụng của lớp bức xạ ngọn lửa : S = 3, 6 F = 3, 6. 7, 72 = 0, 67(m)
o
Q : nhiệt lượng do bề mặt đốt hấp thụ bằng đối lưu và bức xạ đối với 1kg
nhiên liệu,kcal/kg.
H : bề mặt đốt tính toán, thường lấy bề mặt ngoài (phía khói), m2
∆t : độ chênh nhiệt độ , 0 C
Bt : tiêu hao nhiên liệu tính toán, kg/h
Phương trình cân bằng nhiệt thứ hai: cân bằng nhiệt giữa nhiệt lượng do
khói truyền lại và nhiệt lượng do hơi, nước hoặc không khí hấp thụ:
ϕ ( I '− I "+ ∆α I z0 ) = Q, kcal / kg
Entapi của không khí lọt vào lò : I z = V c pt thu = 2, 2413.1,3.27 = 78, 7(kcal / kg )
0 0
Nhiệt trở của tro xỉ đóng bên ngoài ống δ t / λt gọi là hệ số bám bẩn ε .
Tra đồ thị hình 6.7 trang 77 (1) theo đường kính tương đương dtd = 200mm
và vận tốc khói ω = 5, 7(m / s) ta được α H = 13,1(kcal / m 2 .h 0C ) \
Khi làm nguội dòng khói ⇒ α k = Clv Clα H
Hệ số tỏa nhiệt bức xạ của sản phẩm cháy cho dòng khói có bụi theo công
av + 1 3 1 − (TV / T ) 4
thức trang 82 sách (1): α b = 4,9.10
−8
aT , kcal / m 2 h 0C
2 1 − (TV / T )
t : nhiệt độ trung bình của môi chất trong ống, 0 C . Đối với chất lỏng sôi
chọn t là nhiệt độ sôi → t = 143, 620 C .
∆t : Độ chênh lệch nhiệt độ giữa nhiệt độ của vách ống bám bẩn và nhiệt độ
của môi chất trong ống ( 0 C ), giá trị nó phụ thuộc vào dạng nhiên liệu đốt,
dạng bề mặt đốt và nhiệt độ dòng khói. Đối với các chùm ống sinh hơi ở
nhiệt độ khói lớn hơn 400 0 C chọn ∆t = 600 C (theo công thức 6.34 trang 137
sách(2))
→ tv = t + ∆t = 143, 62 + 60 = 203, 620 C
Nồng độ trung bình của tro trong khói µZL ( g / m3 )xác định theo công thức
2.24 [2]
µ ZL = 10 A pαYH / VG
VG = 4,138( m3 / kg )
d zl giá trị trung bình đường kính các hạt tro ( µ m ) theo bảng 5.4 trang 112
44 44
sách (2) chọn d zl = 20µ m . ⇒ kZL = 3 (T " )2 d 2 = 3 (900 + 273)2 .202 = 0, 054
T zl
Hệ số tỏa nhiệt từ vách cho môi chất lạnh α 2 có thể bỏ qua nên α 2 = 0
1
k= = 28, 62(kcal / m 2 .h 0C )
Vậy hệ số truyền nhiệt tìm được 1
+ 0, 01 + 0 + 0 + 0
40,1
Độ chênh lệch nhiệt độ ∆t
∆tl − ∆ tn 0
∆t = , C
Theo trang 94 tài liệu số (1) : ∆
2,3lg tl
∆tn
Với ∆ tl : hiệu số nhiệt độ lớn hơn của các môi chất trao đổi nhiệt ở tận cùng
của bề mặt đốt ( độ chênh nhiệt độ khói): ∆ tl = 900 − 200 = 7000 C
Với ∆ tn : hiệu số nhiệt độ nhỏ hơn ở tận cùng đầu kia của bề mặt đốt (độ
chênh lệch nhiệt độ nước): ∆ tn = 143, 62 − 27 = 116, 620 C
∆ tl − ∆ tn 700 − 116, 62
⇒ ∆t = = = 325,90 C
∆ 700
2,3lg tl 2,3lg
∆ tn 116, 62
Bmax = 211, 6kg / h : lượng tiêu hao nhiên liệu khi làm việc ở công suất định
mức.
Vk = 4,138m3 / kg : lượng khói sinh ra khi đốt 1kg nhiên liệu
V 0 = = 2,2413m3 / kg lượng không khí khô lý thuyết cần thiết cho 1kg nhiên
liệu
∆α = 0, 01 : hệ số không khí thừa lọt vào đường khói
tk : nhiệt độ khói đi vào quạt khói, 0 C
273 + 900 760
Vkt = 1,1.211, 6(4,138 + 0, 01.2, 2413) . = 4216,5m 3 / h
273 749,97
Vận tốc dòng khói là ω = 5, 7m / s
Khối lượng riêng của khói có nhiệt độ 5500C là ρ = 0, 431kg / m3
Đường kính ống dẫn khói chọn là d = 0,5m
Hệ số nhớt động học của khói ν = 84, 955.10−6 m 2 / s
h1 , h2 là khoảng cách thẳng đứng từ cùng 1 mặt phẳng chọn làm chuẩn đến
cửa vào và ra
h1 − h2 = 1,5m . ρ0 = 1,3kg / m3
ρω22 0, 748.102
Trở lực động : ∆hd = = = 37, 4 Pa
2 2
ρ : mật độ dòng khói ở cửa ra theo nhiệt độ khói thải là 2000C là
ρ = 0, 748kg / m3 Tải bản FULL (27 trang): https://bit.ly/36JdhWo
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
ω2 : tốc độ khói ở đầu ra chọn là 12m/s theo sách (4)
kk 2 : hệ số dự phòng áp suất của quạt khói, lấy bằng 1,2 theo tài liệu (4)
hbl" : độ chân không ở cửa ra của buồng lửa. Thường lấy bằng -20Pa.
Công suất của quạt khói tính theo công thức 4-24b trang 189 sách (4).
Vkt .H k 4105,9.45,1
N k = kk 3 = 1,1. = 85, 73W
3600.η k 3600.0, 6
Theo sách (5) ta chọn bơm : LTC5-9x 12 với các thông số sau :
Lưu lượng bơm Q = 3m3 / h .
Cột áp bơm H = 117mH 2O
Số vòng quay của bơm n = 2900vg / ph
3466887
Công suất động cơ N dc = 4,5kW