Professional Documents
Culture Documents
8 -DIEN BIEN - Đề 10
8 -DIEN BIEN - Đề 10
ĐỀ BÀI
Câu I: (2,5 điểm) Cấu tạo nguyên tử - Hóa học hạt nhân
1. Hợp chất ion A được cấu tạo từ kim loại M hoá trị II và phi kim X hoá trị I.
Trong A có:
- Tổng số hạt proton, electron, notron là 290.
- Tổng số hạt không mang điện là 110 hạt.
- Số hạt không mang điện trong phi kim nhiều hơn trong kim loại là 70.
- Tỉ số giữa số hạt mang điện của kim loại so với của phi kim tương ứng là .
Tính giá trị trung bình của hằng số tốc độ phản ứng?
2. Phản ứng trong pha khí giữa NH3 và NO2 ở giai đoạn đầu là phản ứng bậc 2.
Tính năng lượng hoạt hóa và trị số A của phương trình Areniut, biết ở hai nhiệt độ
600 K và 760 K hằng số tốc độ của giá trị tương ứng bằng 0,385 và 16 (M-1 giây -1)
Câu IV: (2,5điểm) nhiệt hóa học
Cho các số liệu nhiệt động của một số phản ứng sau ở 298K
Số phản Phản ứng Ho298
ứng (kJ)
(1) 2NH3 + 3N2O 4N2 + 3H2O 1011
(2) N2O + 3H2 N2H4 + H2O 317
(3) 2NH3 + 0,5O2 N2H4 + H2O 143
(4) H2 + 0,5 O2 H2O 286
2. Viết phương trình phản ứng cháy Hidrazin, tính Ho298 , Go298 và hằng số cân
bằng K của phản ứng này?
Câu V: (2,5 điểm) Cân bằng trong dung dịch điện li
1. Thêm 1ml dung dịch MgCl2 1M vào 100 ml dung dịch NH3 1M và NH4Cl 1M
được 100 ml dung dịch A, hỏi có kết tủa Mg(OH)2 được tạo thành hay không?
Biết: =10-10,95 và = 10-4,75.
2. Cho dung dịch A gồm KCN 0,12M; NH3 0,15M; KOH 5.10-3M
a) Tính pH của dung dịch A.
b) Tính pH của dd HCl 0,21M cần cho vào 100ml dd A để pH của dd thu được là
9,24. Biết pKa của HCN, NH4+ lần lượt là 9,35; 9,24.
Câu VI: (2,5 điểm) Phản ứng oxi hóa- khử, pin điện, điện phân
1. Cân bằng các phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron:
a) K2Cr2O7 + FeCl2 + HCl → CrCl3 + Cl2↑ + FeCl3 + KCl + H2O
b) FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2↑ + H2O
2. Cho sơ đồ pin:
ĐÁP ÁN
Câu I: (2,5 điểm)
Câu I Lời giải Điểm
1
Gọi công thức của chất A là MX2 (M là kim loại, X là phi kim).
Gọi số hạt proton, electron, notron của M là ZM, ZM, NM.
Gọi số hạt proton, electron, notron của X là ZX, ZX, NX.
Với số hạt proton bằng số hạt electron.
Theo giả thiết ta có hệ phương trình
2ZM + NM + 2(2ZX +NX) = 290 (1)
NM + 2NX = 110 (2) 1
2NX - NM = 70 (3)
= (4)
90 = 82 + 2x - y 0,5
232 = 208 + 4x
năm
Vậy chu kì bán hủy của đồng vị đó là 5,4 năm
2 ClF3:
0,5
F
+ Cấu tạo: F
+ Lai hoá sp d.
3
Tõ c«ng thøc
Câu III. (2,5 điểm)
Câu Lời giải Điểm
III
Gọi a và b là lượng xút và etyl axetat ở thời điểm t= 0 và x là
lượng ancol hay natri axetat hình thành sau thời gian t, ta có
phương trình động học sau 0,25
k1 = 0,25
k2 = 0,25
1
k3 = 0,25
k4 = 0,25
Giá trị trung bình của hằng số tốc độ phản ứng là 0,25
k=
0,5
Áp dụng công thức đã biết ta có
2
thay số vào tính ta được E= 114,8 kJ/mol
Thừa số A được xác định bằng phương trình 0,5
lgk = lgA - thay số vào ta có A = 3,8. 109 M-1 giây -1
Câu IV. (2,5 điểm)
Câu Lời giải Điểm
IV
Ta sắp xếp lại 4 phương trình lúc đầu để khi cộng triệt tiêu các chất và
được
1
N2 + H2 N2H4 .
4N2 + 3H2O 2NH3 + 3N2O -H1
3N2O + 9H2 3N2H4 + 3H2O 3H2
2NH3 + 0,5 O2 N2H4 + H2O H3
H2O H2 + 0,5 O2 -H4 1
Sau khi cộng ta được: 4N2 + 8H2 4N2H4 cã 4H5
Suy ra H5 = (-H1 + 3H2 + H3 - H4) : 4
= (1011 - 3 . 317 - 143 + 286) : 4 = 50,75 kJ/mol
0,25
ln K = = = 236,8 ; K = 10103.
Kb = = 10-4,75 x = 10-4,75
104,76
3
C A 10
106 3
CA 4,76
103 101,2410 0, 0585M
10
1014
Dung dịch KOH có pH = 11,0 [OH-] = [KOH] = 11
103 M
10
Sau khi trộn:
0, 0585x25
CCH3COOH 0, 03656M 3, 66.102 M
40
103 x15
C KOH 3, 75.10 4 M
40
CH 3 COOH KOH CH 3 COOK H 2O 0,5
Phản ứng 3,66.10 3,75.10 -2 -4
0 0
Sau phản ứng (3,66.10 – 3,75.10-4 )0
-2
3,75.10-4 3,75.10 -4
CH 3 COOH CH 3 COO H
C 0,036225 3,75.10-4
ΔC 0
[ ] x x x
0,036225– x x+3,75.10 -4
x
CHCOOH
10 pH 2
10 pH
106
103 10 2,25 10 3 6, 62.10 3 M
3,75
K HCOOH 10
2
E+ = = +
1
= +
E- =
Vậy Epin = E+ - E- = + -(
0,0592lg(0,1))
-10,00
Thay giá trị Epin = 1,017V tính được = 10
Theo pt (2): tham gia phản ứng: 0,02 (mol) và tham gia
phản ứng: 0,1 (mol)
0,5
Phản ứng vừa đủ. = 0,02.2 = 0,04 (mol) và =
10.0,02 = 0,2 (mol)
0,5
1) Khối lượng bình A tăng: 0,1.71 = 7,1 gam
2) Nồng độ phần trăm :