Professional Documents
Culture Documents
Đề 01 Kiểm Tra Cuối Kì 1
Đề 01 Kiểm Tra Cuối Kì 1
05
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 01 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 NĂM HỌC 2021-2022
Môn: TOÁN 10.
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (25 CÂU TRẮC NGHIỆM – 5,0 ĐIỂM)
Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Tổng của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.
B. Tích của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.
C. Tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.
D. Tích của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.
3 3
A. X 0. B. X 1. C. X . D. X 1; .
2 2
3x 1
Câu 3. Tìm tập xác định D của hàm số y .
2x 2
A. D . B. D 1; . C. D \ 1. D. D 1; .
x2 1
Câu 4. Điều kiện xác định của phương trình 3 0 là
x x2
A. x 2; . B. x 2; .
C. x 2;0 0; . D. x 2; \ 0 .
1 3 1
A. EF BA . B. BG 2GF . C. AE GA . D. FG BF .
2 2 3
Câu 7. Trong hệ tọa độ Oxy , cho A 5;2 , B 10;8 . Tìm tọa độ của vectơ AB ?
A. AB 15;10 . B. AB 2;4 . C. AB 5;6 . D. AB 50;16 .
Trang 1
Thạc sĩ Toán Nguyễn Văn Quang 0986.40.05.05
Câu 8. Xét mệnh đề kéo theo P: “Nếu 18 chia hết cho 3 thì tam giác cân có 2 cạnh bằng nhau” và Q:
“Nếu 17 là số chẵn thì 25 là số chính phương”. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng
định sau
A. P đúng, Q sai. B. P đúng, Q đúng. C. P sai, Q đúng. D. P sai, Q sai.
Câu 9. Cho tập hợp A 2;6 ; B [ 3;4] . Khi đó, tập A B là
A. ( 2;3] . B. ( 2;4] . C. ( 3;6] . D. (4 ;6] .
O x
O 5 x O x O x
Hình 1 Hình 2 Hình 3
Hình 4
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 12. Để đồ thị hàm số y mx 2 2mx m 2 1 m 0 có đỉnh nằm trên đường thẳng y x 2 thì
m nhận giá trị nào trong khoảng nào dưới đây?
A. 2; 6 . B. ; 2 . C. 0; 2 . D. 2; 2 .
1
Câu 13. Cho sin với 900 1800 . Giá trị của cos bằng
3
2 2 2 2 2 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 14. Cho tứ giác ABCD là hình chữ nhật. AB a; AD 2a . Khi đó AB AD bằng
A. 3a . B. 4a . C. 3a . D. 5a .
Câu 15. Cho ABC , A 0;1 , B 3;2 và C 3;4 . Độ dài đường trung tuyến AM của ABC là
A. 0;2 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 16. Lớp 12A có 10 học sinh biết chơi bóng đá, 7 học sinh biết chơi bóng chuyền, 6 học sinh biết
chơi bóng rổ, có 4 học sinh biết chơi cả bóng đá, bóng chuyền; có 3 học sinh biết chơi cả
Trang 2
Thạc sĩ Toán Nguyễn Văn Quang 0986.40.05.05
bóng đá, bóng rổ; 2 học sinh biết chơi cả bóng chuyền, bóng rổ; 1 học sinh biết chơi cả ba
môn thể thao này. Hỏi số học sinh biết chơi ít nhất 1 môn là
A. 15 . B. 14 . C. 23 . D. 33 .
Câu 17. Cho 2 tập khác rỗng: A m 1;4 ; B 1;3m 5 , m . Tìm các số nguyên m để
A B .
A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. Vô số.
A. AC BD a 5 . B. AC BD 5a . C. AC BD 3a . D. AC BD a 3 .
Câu 21. Cho hai điểm A 3 ; 1 và B 5 ; 5 . Tìm điểm M trên trục y Oy sao cho MB MA lớn nhất.
A. M 0 ; 6 . B. M 0 ; 5 . C. M 0 ; 3 . D. M 0 ; 5 .
Câu 22. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn có đường kính bằng 7cm . Tính diện tích tam giác
3 3
ABC biết sin A.sin B.sin C .
8
A. S
49
8
3 3 . B. S
49
16
3 3 . C. S
49
4
3 3 . D. S
49
32
3 3 .
Câu 23. Có bao nhiêu giá trị m nguyên dương và m 2019 để phương trình x 3 m 3x 2 m có
2
nghiệm?
A. 2019 . B. 2020 . C. 2018 . D. 2017 .
Câu 24. Cho hình chữ nhật ABCD có AB 2 AD , BC a . Tính giá trị nhỏ nhất của độ dài vectơ
u MA 2MB 3MC , trong đó M là điểm thay đổi trên đường thẳng BC .
A. 2a . B. a . C. 6a . D. 4a .
Câu 25. Hai chiếc xe cùng xuất phát ở vị trí A, đi theo hai hướng tạo với nhau một góc 60 0 . Xe thứ nhất
chạy với tốc độ 30km / h , xe thứ hai chạy với tốc độ 40km / h . Hỏi sau 1h, khoảng cách giữa 2
xe là
A. 13km . B. 15 3km . C. 10 13 . D. 15km .
Trang 3
Thạc sĩ Toán Nguyễn Văn Quang 0986.40.05.05
b) Tìm tất cả các giá trị thực của m để d cắt P tại hai điểm phân biệt có hoành độ âm.
2
Câu 27. Cho hình bình hành ABCD , gọi M là trung điểm BC , điểm I thỏa AI AM . Chứng minh
3
rằng
2 1
BI AB AC .
3 3
Câu 28. Cho phương trình: mx 2 2m 3 x m 5 0 . Tìm tất cả các giá trị của m sao cho phương
trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1 3 x2 3 2 x1 x2 10 .
Câu 29. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC vuông tại A 2;2 . Biêt C 4; 2 và
B Oy . Tìm tọa độ B , và tọa độ H là hình chiếu vuông góc của điểm A lên đường thẳng BC .
Câu 30. Cho x , y thỏa mãn: 2 x 2 2 y 9 . Tìm GTNN của biểu thức
P 16 x 4 4 1 y 4 .
HẾT.
Trang 4
Thạc sĩ Toán Nguyễn Văn Quang 0986.40.05.05
3 3
A. X 0. B. X 1. C. X . D. X 1; .
2 2
Lời giải
Chọn D
x 1
3
Ta có 2 x 5 x 3 0
2
3 nên X 1; .
x 2
2
3x 1
Câu 3. Tìm tập xác định D của hàm số y .
2x 2
A. D . B. D 1; . C. D \ 1. D. D 1; .
Lời giải
Chọn C
Hàm số xác định khi 2 x 2 0 x 1.
Vậy tập xác định của hàm số là D \ 1 .
x2 1
Câu 4. Điều kiện xác định của phương trình 3 0 là
x x2
A. x 2; . B. x 2; .
C. x 2;0 0; . D. x 2; \ 0 .
Lời giải
Chọn C
x0 x0
Điều kiện để phương trình xác định xác định: .
x 2 0 x 2
Trang 5
Thạc sĩ Toán Nguyễn Văn Quang 0986.40.05.05
1 3 1
A. EF BA . B. BG 2GF . C. AE GA . D. FG BF .
2 2 3
Lời giải
Chọn D
1 1
Ta có FG BF và FG, BF ngược hướng nên FG BF đáp án D sai.
3 3
Câu 7. Trong hệ tọa độ Oxy , cho A 5;2 , B 10;8 . Tìm tọa độ của vectơ AB ?
A. AB 15;10 . B. AB 2;4 . C. AB 5;6 . D. AB 50;16 .
Lời giải
Chọn C
Áp dụng công thức AB xB x A ; y B y A 5;6 .
Câu 8. Xét mệnh đề kéo theo P: “Nếu 18 chia hết cho 3 thì tam giác cân có 2 cạnh bằng nhau” và Q:
“Nếu 17 là số chẵn thì 25 là số chính phương”. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng
định sau
A. P đúng, Q sai. B. P đúng, Q đúng. C. P sai, Q đúng. D. P sai, Q sai.
Lời giải
Chọn B
Mệnh đề P Q sai khi P đúng, Q sai. Từ đó ta có hai mệnh đề trên đều đúng.
Trang 6
Thạc sĩ Toán Nguyễn Văn Quang 0986.40.05.05
A. m 1 . B. m 2 . C. m 0 . D. m 2 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: A B 1 m 1 m 2 .
Câu 11. Biết đồ thị hàm số y x 5 có dạng như hình vẽ sau
y y y y
O x
O 5 x O x O x
Hình 1 Hình 2 Hình 3
Hình 4
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Lời giải
Chọn A
x 5, khi x 5
Ta có y x 5
x 5 , khi x 5
+) Phần đối xứng của đồ thị hàm số y x 5 , với x 5 qua trục hoành.
Trang 7
Thạc sĩ Toán Nguyễn Văn Quang 0986.40.05.05
Câu 12. Để đồ thị hàm số y mx 2 2mx m 2 1 m 0 có đỉnh nằm trên đường thẳng y x 2 thì
m nhận giá trị nào trong khoảng nào dưới đây?
A. 2; 6 . B. ; 2 . C. 0; 2 . D. 2; 2 .
Lời giải
Chọn D
Đồ thị hàm số y mx 2 2mx m 2 1 m 0 có đỉnh là I 1; m2 m 1 .
Để I 1; m2 m 1 nằm trên đường thẳng y x 2 thì m m 1 1 m m 0
2 2
m 0 l
. Vậy m 1 2; 2 .
m 1 n
1
Câu 13. Cho sin với 900 1800 . Giá trị của cos bằng
3
2 2 2 2 2 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn C
1 1 8 2 2
Có sin cos2 1 mà 900 1800 cos 0 cos .
3 9 9 3
Câu 14. Cho tứ giác ABCD là hình chữ nhật. AB a; AD 2a . Khi đó AB AD bằng
A. 3a . B. 4a . C. 3a . D. 5a .
Lời giải
Chọn D
Có AB AD AC 5a
Câu 15. Cho ABC , A 0;1 , B 3;2 và C 3;4 . Độ dài đường trung tuyến AM của ABC là
A. 0;2 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C
AM 2
Câu 16. Lớp 12A có 10 học sinh biết chơi bóng đá, 7 học sinh biết chơi bóng chuyền, 6 học sinh biết
chơi bóng rổ, có 4 học sinh biết chơi cả bóng đá, bóng chuyền; có 3 học sinh biết chơi cả
bóng đá, bóng rổ; 2 học sinh biết chơi cả bóng chuyền, bóng rổ; 1 học sinh biết chơi cả ba
môn thể thao này. Hỏi số học sinh biết chơi ít nhất 1 môn là
A. 15 . B. 14 . C. 23 . D. 33 .
Lời giải
Chọn A
Trang 8
Thạc sĩ Toán Nguyễn Văn Quang 0986.40.05.05
Vẽ biểu đồ Ven:
Từ biểu đồ Ven, ta suy ra Số học sinh biết chơi ít nhất 1 trong 3 môn là:
4 3 2 2 1 1 2 15 .
Câu 17. Cho 2 tập khác rỗng: A m 1;4 ; B 1;3m 5 , m . Tìm các số nguyên m để
A B .
A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. Vô số.
Lời giải
Chọn A
m 1 4 m 5
Với hai tập khác rỗng A, B ta có điều kiện 2 m 5 .
3m 5 1 m 2
Để A B m 1 3m 5 m 3 . So với kết quả của điều kiện thì 2 m 5 .
Vậy có 6 giá trị nguyên của m thỏa yêu cầu bài toán.
Ta có BBT:
Trang 9
Thạc sĩ Toán Nguyễn Văn Quang 0986.40.05.05
t 4 0
0
y g (t )
36
Vậy min y min g (t ) 36 tại t 4 tức là tại x 2 .
0;3 4;0
Câu 19. Số các giá trị nguyên của m để phương trình m 2 x 2 2m 3 x m 2 0 có hai nghiệm
phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1 x2 2 x1 x2 2 là
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A
m 2
m 2 0
25 (*).
2m 3 4 m 2 m 2 0 m
2
12
2m 3
x1 x2 m 2
Khi đó, theo định lí Vi-ét ta có: .
x1 x2 m 2
m2
2m 3 m2 1 5 2m
Do đó : x1 x2 2 x1 x2 2 2. 2 2 0
m2 m2 m2 m2
5
2m (thỏa mãn (*)).
2
Do m Z nên không có giá trị nào của m thỏa mãn yêu cầu bài toán Chọn đáp án A.
A. AC BD a 5 . B. AC BD 5a . C. AC BD 3a . D. AC BD a 3 .
Lời giải
Chọn A
A O C
M
D
Gọi O AC BD .
Gọi M là trung điểm của CD
Trang
10
Thạc sĩ Toán Nguyễn Văn Quang 0986.40.05.05
AC BD 2 OC OD 2 2OM 4OM
1 a2
4. CD 2 OD 2 OC 2 2 a 2 a 5.
2 4
Câu 21. Cho hai điểm A 3 ; 1 và B 5 ; 5 . Tìm điểm M trên trục y Oy sao cho MB MA lớn nhất.
A. M 0 ; 6 . B. M 0 ; 5 . C. M 0 ; 3 . D. M 0 ; 5 .
Lời giải
Chọn D
Lấy M 0 ; y yOy , với y bất kì.
Ta có: MB MA AB ;
x A. xB 3 5 15 0 . Vậy A, B nằm cùng bên đối với y Oy . Do đó MB MA lớn nhất
khi MB MA AB , khi đó M , A, B thẳng hàng và M nằm ngoài đoạn AB .
MB 5 ; 5 y ; MA 3 ; 1 y .
Vậy 5 1 y 3 5 y 0 y 5 . Do đó M 0 ; 5 .
Câu 22. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn có đường kính bằng 7cm . Tính diện tích tam giác
3 3
ABC biết sin A.sin B.sin C .
8
A. S
49
8
3 3 . B. S
49
16
3 3 . C. S
49
4
3 3 . D. S
49
32
3 3 .
Lời giải
Chọn B
a b c
Áp dụng định lý sin ta có: 2R .
sin A sin B sin C
b 2 R sin B
.
c 2 R sin C
1
Mà S ABC bc sin A .
2
Trang
11
Thạc sĩ Toán Nguyễn Văn Quang 0986.40.05.05
7 3 3 49
2
SABC
1
.2 R sin B.2R sin C.sin A 2 R 2 .sin A.sin B.sin C 2. .
2 2 8
16
3 3 .
Câu 23. Có bao nhiêu giá trị m nguyên dương và m 2019 để phương trình x 3 m 3x 2 m có
2
nghiệm?
A. 2019 . B. 2020 . C. 2018 . D. 2017 .
Lời giải
Chọn A
Đặt y m 3x 2 m 3x 2 y * .
x 3 y 2 m 1
Từ đó ta có: .
y 3 x 2
m 2
Lấy 1 trừ 2 ta được:
x y
x y 3 y 2 3x 2 0 x y 1 3x 3 y 0 .
1 3x 3 y 0
Với x y thế vào * ta được: 3x 2 x m 0 .
1
Phương trình có nghiệm khi 0 1 12m 0 m .
12
1 3x
Với 1 3 x 3 y 0 y thế vào * ta được: 9 x 2 3x 1 3m 0 .
3
1
Phương trình có nghiệm khi 0 9 36 1 3m 0 m .
4
1
Vậy m thì phương trình đã cho có nghiệm.
12
Mà m nguyên dương và m 2019 nên m 1;2;...;2019 .
Vậy có 2019 giá trị của m .
Câu 24. Cho hình chữ nhật ABCD có AB 2 AD , BC a . Tính giá trị nhỏ nhất của độ dài vectơ
u MA 2MB 3MC , trong đó M là điểm thay đổi trên đường thẳng BC .
A. 2a . B. a . C. 6a . D. 4a .
Lời giải
Chọn A
* AB 2 AD 2BC 2a .
Trang
12
Thạc sĩ Toán Nguyễn Văn Quang 0986.40.05.05
* u MA 2MB 3MC MA MC 2MB 2MC 2 MD 2 MB 2 MC 6MP (với P là
trọng tâm OBC ).
*u 6MPmin PM BC tại M .
min
1
Vì OBC cân tại O , nên P thuộc trung tuyến OH và min u 6 PH 6. OH 2Oh 2a
3
(Khi M H ).
Câu 25. Hai chiếc xe cùng xuất phát ở vị trí A, đi theo hai hướng tạo với nhau một góc 60 0 . Xe thứ nhất
chạy với tốc độ 30km / h , xe thứ hai chạy với tốc độ 40km / h . Hỏi sau 1h, khoảng cách giữa 2
xe là:
A. 13km . B. 15 3km . C. 10 13 . D. 15km .
Lời giải
Chọn C
b) Tìm tất cả các giá trị thực của m để d cắt P tại hai điểm phân biệt có hoành độ âm.
Lời giải
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số P khi m 2 .
m 2 : y x 2 2 x 3
Suy ra hàm số nghịch biến trên ;1 và đồng biến trên 1;
Trang
13
Thạc sĩ Toán Nguyễn Văn Quang 0986.40.05.05
Đồ thị
b) Tìm tất cả các giá trị thực của m để d cắt P tại hai điểm phân biệt có hoành độ âm
1 5
x 2 2 x m 1 2mx x 2 2 m 1 x m 0 1
4 4
Yêu cầu bài toán tương đương với phương trình (1) có hai nghiệm dương phân biệt
5 3
2
m 1 m 4 0
9
m 0
2
m 3m 4 0
2
2 3
m
5 5 5 2
a.c m 0 m m
4 4 4 m 5
S m 1 m 1 4
2 m 1 0
5 3
Kết luận: m ; \ .
4 2
2
Câu 27. Cho hình bình hành ABCD , gọi M là trung điểm BC , điểm I thỏa AI AM . Chứng minh
3
rằng
2 1
BI AB AC .
3 3
Lời giải
Ta có AI
2
3
2 1
3 2
1
AM . AB AC AB AC
3
Trang
14
Thạc sĩ Toán Nguyễn Văn Quang 0986.40.05.05
BI AI AB
1
3
2 1
AB AC AB AB AC (ĐPCM)
3 3
Câu 28. Cho phương trình: mx 2 2m 3 x m 5 0 . Tìm tất cả các giá trị của m sao cho phương
trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1 3 x2 3 2 x1 x2 10 .
Lời giải
a 0
Phương trình mx 2 2m 3 x m 5 0 có hai nghiệm phân biệt
0
m 0 m 0
m 0
9.
2
2 m 3 4 m m 5 0 8m 9 0 m
8
b 2m 3
x1 x2 a m
Với điều kiện trên, theo định lí Viet ta có: .
x1 x2 c m 5
a m
Ta có: x1 3 x2 3 2 x1 x2 10 x1 x2 3 x1 x2 9 2 x1 x2 10 0
m 5 2m 3
x1 x2 3 x1 x2 19 0 3 19 0
m m
7
12m 14 0 m (Loại).
6
Vậy m .
Câu 29. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC vuông tại A 2;2 . Biêt C 4; 2 và
B Oy . Tìm tọa độ B , và tọa độ H là hình chiếu vuông góc của điểm A lên đường thẳng BC .
Lời giải
Ta có: B Oy B 0; b .
AB 2; b 2 , AC 2; 4 .
b 1 B 0;1 .
Gọi H xH ; y H là hình chiếu vuông góc của điểm A lên đường thẳng BC .
AH BC AH BC
AH xH 2; y H 2 ; BC 4; 3 (1).
H BC BH cp BC
Có: BH xH ; y H 1 .
Trang
15
Thạc sĩ Toán Nguyễn Văn Quang 0986.40.05.05
4 xH 2 3 y H 2 0
4 x 8 3 yH 6 0
Khi đó: 1 H
3xH 4 yH 1
3xH 4 yH 4
4
xH
4 x 3 yH 2 5 4 2
H H ; .
3xH 4 yH 4 yH 2 5 5
5
Câu 30. Cho x , y thỏa mãn: 2 x 2 2 y 9 . Tìm GTNN của biểu thức
P 16 x 4 4 1 y 4 .
Lời giải
+ Ta có: 2 x 2 2 y 9 2 x 4 y 2 xy 5 (1)
a b
Dấu bằng xẩy ra khi:
c d
2 2
P x2 x2 ( x 2 4 y 2 )2
+ Do đó: 1 1 y 4 4 y 2 4
4 4 4 16
x2 1 2 x
3( x 2 4 y 2 )
+Mặt khác: 4 y 2 1 4 y 2 2 x 4 y 2 xy 5 x 2 4 y 2 2 (2)
x2 4 y2 2
2 xy
2
x2 4 y2
2
P 1 17
+ Từ (1) và (2) ta suy ra: 4 4 P 2 17 .
4 16 4 2
1
Dấu “=” xẩy ra khi: x 1; y .
2
1
+ Vậy: MinP 2 17 đạt được tại x 1; y .
2
HẾT.
Trang
16