Professional Documents
Culture Documents
Chương 4
Chương 4
Chương 4
Nội dung:
• 1. Phiến dẫn, bạc dẫn
• 2. Cơ cấu cữ so dao
• 3. Cơ cấu định vị đồ gá trên bàn máy
• 4. Cơ cấu phân độ
• 5. Thân đồ gá
Chương IV: Các cơ cấu khác của Đồ gá
Bạc dẫn
s
Phiến dẫn n Mũi khoan (khoét, doa)
Thân đồ gá
Ctgc
Chương IV: Các cơ cấu khác của Đồ gá
Thân đồ gá
Ctgc
Chương IV: Các cơ cấu khác của Đồ gá
1.1.2. Phiến dẫn cố định tháo được
Bạc dẫn
Phiến dẫn
Thân đồ gá
Ctgc
Chốt định vị
Vít kẹp chặt
Chương IV: Các cơ cấu khác của Đồ gá
1.1.3. Phiến dẫn bản lề
Bạc dẫn Phiến dẫn Bu long kẹp
Đệm
Ctgc
Than đồ ga
Chốt quay
Thân đồ gá
Chương IV: Các cơ cấu khác của Đồ gá
1.1.4. Phiến dẫn tháo rời
Đai ốc Đệm
Bạc dẫn
Thân đồ gá
Mặt định vị
Chốt trụ
Ngắn
Chương IV: Các cơ cấu khác của Đồ gá
1.1.5. Phiến dẫn treo
Trục chính
Tấm gá
Lò xo
Mũi khoan
Bạc dẫn
Trụ trượt
Chốt tú
Ctgc
Chương IV: Các cơ cấu khác của Đồ gá
1.2. Bạc dẫn
• Công dụng:
- Xác định vị trí tâm lỗ gia công
- Làm điểm tựa, tăng cứng vững cho dụng cụ cắt
1.2.1. Bạc dẫn cố định
Bạc dẫn
H7
n6
H7
h6
H7
n6 Phiến dẫn
Chương IV: Các cơ cấu khác của Đồ gá
1.2.3. Bạc dẫn thay thế nhanh
Vít kẹp Bạc dẫn
Bạc trung
gian
H7
h6
H7
n6 Phiến dẫn
Chương IV: Các cơ cấu khác của Đồ gá
• Yêu cầu khoảng cách từ bạc dẫn đến mặt gia
công:
H
Ctgc
Dao
b Sc
a
Chương IV: Các cơ cấu khác của Đồ gá
Dao
Căn
Ctgc
Chương IV: Các cơ cấu khác của Đồ gá
Chương IV: Các cơ cấu khác của Đồ gá
3. Cơ cấu định vị đồ gá trên bàn máy
• Dùng cho các loại đồ gá như doa trên máy doa
ngang, phay bào không phải toàn mặt phẳng
Phoi n
Đồ ga
Phoi
Dao
Đồ ga
Ban may
h
Vit kẹp
Chương IV: Các cơ cấu khác của Đồ gá
4. Cơ cấu phân độ
• Dùng cho các loại đồ gá khi gia công nhiều bề mặt
cách nhau một góc nhất định trên cùng một chi tiết
4.1. Phân độ bằng bi Bạc dẫn
Phiến dẫn
Ctgc
Phần tĩnh
Phần động Bi Lò xo
Chương IV: Các cơ cấu khác của Đồ gá
4.2. Phân độ bằng chốt trụ
Phần tĩnh
Đệm chặn lò xo
Lò xo
Lỗ tiếp theo Chốt trụ
• Định vị giữa chốt trụ và lỗ trụ có khe hở, vị trí gia
công giữa các bề mặt kém chính xác.
Chương IV: Các cơ cấu khác của Đồ gá
4.3. Phân độ bằng chốt côn
• Nguyên lý và thao tác tương tự cơ cấu dùng chốt
trụ
• Khử được khe hở giữa chốt côn và lỗ côn, đảm
bảo độ chính xác của các bề mặt cần gia công
Phần tĩnh
Đệm chặn lò xo
Lò xo
5. Thân đồ gá
• Chi tiết quan trọng, mang tất cả các cơ câu khác
trên nó
• Chế tạo bằng vật liệu đủ cứng vững, chắc chắn,
không biến dạng.
Một số kết cấu đồ gá
Chương IV: Các cơ cấu khác của Đồ gá
Chương IV: Các cơ cấu khác của Đồ gá
Chương IV: Các cơ cấu khác của Đồ gá
Chương IV: Các cơ cấu khác của Đồ gá
Chương IV: Các cơ cấu khác của Đồ gá
Chương IV: Các cơ cấu khác của Đồ gá
Chương 5: Phương pháp thiết kế đồ gá
Nội dung:
• 1. Phương hướng chung
• 2. Tài liệu ban đầu
• 3. Trình tự thiết kế đồ gá
• 4. Tính và thiết kế đồ gá chuyên dùng
Chương 5: Phương pháp thiết kế đồ gá
1. Phương hướng chung
• Ưu tiên dùng các chi tiết, các bộ phận của đồ gá là
những chi tiết tiêu chuẩn
• Sử dụng những cơ cấu kẹp nhanh để sinh lực kẹp
• Thực hiện cơ khí hóa và tự động hóa khâu gá đặt
chi tiết vào đồ gá
2.Tài liệu ban đầu
• Bản vẽ chi tiết gia công
• Quy trình công nghệ
• Thuyết minh máy công cụ
• Sản lượng chi tiết cần chế tạo
• Các sổ tay về đồ gá, về chế độ cắt
Chương 5: Phương pháp thiết kế đồ gá
3. Trình tự thiết kế đồ gá
+ Nghiên cứu quy trình công nghê
+ Nghiên cứu sơ đồ gá đặt
+ Nghiên cứu tài liệu thuyết minh máy, chức năng,
nhiệm vụ máy công cụ và các tài liệu liên quan.
+ Đề xuất phương án: Tối thiểu 2 phương án
+ Tính và thiết kế đồ gá
- Tính toàn số liệu
- Thiết kế đồ gá
+ Chọn các kết cấu khác của đồ gá
Chương 5: Phương pháp thiết kế đồ gá
4.Tính và thiết kế đồ gá chuyên dùng: 9 bước
• Bước 1: Nêu nhiệm vụ của đồ gá
• Bước 2: Vẽ sơ đồ gá đặt: Định vị và kẹp chặt
• Bước 3: Đặt lực: Lực kẹp, phản lực, momen, ma
sát…
• Bước 4: Chọn hoặc tính cơ cấu sinh lực
• Bước 5: Nghiệm bền cơ cấu
• Bước 6: Tính sai số chế tạo đồ gá
• Bước 7: Nêu yêu cầu kỹ thuật đồ gá
• Bước 8: Chọn các cơ cấu khác: Cữ so dao, dẫn
hướng, phân độ…
• Bước 9: Thao tác đồ gá