Professional Documents
Culture Documents
Co So Ky Thuat Dien-Chuong 3
Co So Ky Thuat Dien-Chuong 3
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 1
BMTBBĐ_CSKTD_nxcuong_V5
Page 1
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 2
BMTBBĐ_CSKTD_nxcuong_V5
Trường từ trong Thiết Bị Từ Tỉnh
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 3
Mạch từ tĩnh
Không có phần tử chuyển động
Page
Hoặc có khe 2
hở không khí
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 4
Mạch từ động
Mạch từ có phần tử chuyển động và có khe hở không khí.
Chuông điện
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 5
từ thông rò
từ thông rò
Từ thông tản
Page 3
http://en.wikipedia.org/wiki/Electromagnet
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 6
Ứng dụng lý thuyết trường điện từ
Áp dụng các phương trình Maxwell phân tích hệ
thống biến đổi năng lượng điện cơ.
r
r
r
i L
+ + f
V ef N
- -
i
+ V -
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 7
C
H .dl J f .n da
S
Định luật Ampere
hay định luật dòng điện toàn phần
• Định luật Ampere hay định luật dòng điện toàn phần
C
H .dl J f .n da
S
xây dựng các định luật Ohm và các định luật Kirchhoff
dòng từ thông (KCL) và từ áp (KVL) đối với mạch từ.
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 9
ro
Đường trục lõi có chu vi là lc = 2 r r
Page 5
c: viết tắt core
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 10
Định luật Ohm trong mạch từ
Ví dụ áp dụng
i
Áp dụng định luật dòng điện toàn phần
cho mạch vòng khép kín lc là đường
trục lõi r1
Hlc Ni
Hdl ro
lc r
N vòng dây
lB
Ni Hlc lc B.A c c c .Rc
Ac lc
Ni c . Rc
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 11
Tính từ trở
b Φ
a
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 13
Định luật Ohm định luật Kirchhoff áp (KVL) đối với mạch từ
n m
Ni R
p 1
p
k 1
k k 0
Đối với một mạch vòng khép kín trong mạch từ, tổng đại
số các từ áp rơi trên mạch vòng đó và các sức từ động là
bằng không.
Page 7
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 14
Định luật Kirchhoff dòng (KCL)
Ví dụ áp dụng :
Xét mạch từ hình E.
Trụ giữa được quấn N vòng dây và có dòng điện I chạy qua.
Sức từ động NI sinh ra các từ thông a, b, c chạy khép kín
trong mạch từ.
a c
I b
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 15
i 1
i 0 Page 8
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 16
Đường cong B(H) của vật liệu sắt từ
Khi từ trường ngoài tác động là từ trường 1 chiều
Quan hệ B(H): phi tuyến NI Hlc
B H 0 r H
• 0 = 4π x 10-7 H/m: hằng số từ
hay độ từ thẩm chân không.
Đối với các vật liệu phi từ tính như đồng, nhôm, vật liệu cách điện, không
khí,… thì r
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 17
Page 9
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 18
Đường cong B(H) của vật liệu sắt từ
Khi từ trường ngoài (H) tác động là từ B
4
5
H
4 2
2
5
Imcosωt
ωt
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 19
Page 10
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 20
Tổn hao trong vật liệu sắt từ
Tổn hao dòng xoáy (eddy current loss)
Khắc phục?
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 21
Page 11
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 22
BMTBBĐ_CSKTD_nxcuong_V5
Vòng xuyến có khe hở không khí
Cho vòng xuyến có khe hở không khí Tiết diện Ag
lg
lc
Vẽ sơ đồ thay thế Tiết diện Ac
lc
Từ trở của lõi thép Rc
Ac
lg
Từ trở của khe hở không khí Rg
0 Ag
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 23
Lưu ý Rg H g lg Rc H c lc là các từ áp
Page 12
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 24
Xét đến từ thông tản
Từ thông tản và từ thông rò từ thông rò
từ thông rò
từ thông tản
http://en.wikipedia.org/wiki/Electromagnet
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 25
Ví dụ. 3.1
Tìm sức từ động cần thiết để sinh ra Tiết diện Ag
Vẽ sơ đồ thay thế
Từ trở của lõi thép
lc 60.103
Rc 4, 77.104 1/H
r 0 Ac 5000 4 .10 200.10
7 6
Bg Ag 1. 1,1.200.106 2, 2.104 Wb
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 29
Ví dụ. 3.2
Tìm từ thông qua các cuộn dây. Xem độ từ
thẩm lõi thép là vô cùng và bỏ qua từ thông
tản. Lõi thép và khe hở không khí có cùng
tiết diện 4 cm2, g=0,1 cm.
R1 R2 R3 Rc
0,1.10 2.10
2
6
Av/Wb
4 .10 4.10
7 4
2500 Rc
1
Áp dụng KVL giữa 2 điểm a và b, KCL 500 Rc
cho 1, 2, và 3 ta có: b a
2
1500
2500 F 500 F 1500 F Rc
0 3
Rc Rc Rc
Page 15 F
F 500, 1 10 3
Wb, 2 0, 3 10 3
Wb
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 30
3.1 Định luật Kirchhoff 1 và 2 đối với mạch từ
3.2 Giải mạch từ
3.3 Hỗ cảm
3.4 Máy biến áp
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 31
BMTBBĐ_CSKTD_nxcuong_V5
Nếu dòng điện i chạy trong cuộn dây thay đổi theo thời gian
từ thông biến thiên móc vòng qua cuộn dây λ
điện áp cảm ứng trong cuộn dây theo định luật cảm ứng
điện từ Faraday:
d di
v L
dt dt
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 33
lc
Φ12 i2
Φl1 Φl2
• Sức từ động i1N1 từ thông chính Φ21 móc vòng qua cả 2 cuộn
dây N1 và N2, và từ thông rò Φl1 chỉ móc vòng qua cuộn dây N1.
• Sức từ động i2N2 từ thông chính Φ12 móc vòng qua cả 2 cuộn
dây N1 và N2, và từ thông rò Φl2 chỉ móc vòng qua cuộn dây N2.
Cả 2 cuộn dây N1, và N2 có cả tự cảm và hỗ cảm.
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 35
Φ21
Φl1
Φl2
Bằng cách khảo sát năng lượng tự cảm và hỗ cảm, hoặc tính hỗ cảm
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 39
Φl1 Φl2
M a b
k
L1 L2
0 M L1 L2
Hỗ cảm không thể lớn hơn trung bình nhân
(geometric mean) của các độ tự cảm.
k 1 M L1 L2
Ta có ghép lý tưởng, toàn bộ từ thông móc vòng cuộn dây này thì đều
móc vòng qua cuộn dây kia.
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 41
Ví dụ
Ví dụ 3.4: Cho trước từ trở của các khe hở không khí (KHKK) trong mạch
từ: R1=3.106, R2=2.106, R3=2.106 (AT/m). Vẽ mạch từ thay thế tương
đương và tính các giá trị tự cảm và hỗ cảm.
1
N1i1
R1
R3
Sơ đồ thay thế?
R2
Page 21 N2i2
2
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 42
Ví dụ
Ví dụ 3.4 (tt) tính các giá trị tự cảm và hỗ cảm
N1i1 R 3 1 2 R11 100i1 51 22 .106
d 1 di di
v1 25.104 1 12,5.104 2
dt dt dt
d 2 4 di1 di
v2 12,5.10 31, 25.104 2
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3
dt dt dt 43
Ví dụ
Ví dụ 3.4 (tt) tính các giá trị tự cảm và hỗ cảm
d 1 di di
v1 25.104 1 12,5.104 2
(1) dt dt dt
d 2 4 di1 di
v2 12,5.10 31, 25.104 2
dt dt dt
Từ định nghĩa độ tự cảm và hỗ cảm ta có điện áp cảm ứng
trong các cuộn dây N1 và N2:
d 1 (i1 , i2 ) di di
v1 L1 1 M 2
(2) dt dt dt
d (i , i ) di di
v2 2 1 2 M 1 L2 2
dt dt dt
L1 25.104 H 2,5 mH
Đồng nhất hệ số (1) và (2) L2 31, 25.104 H 3,125 mH
Page 22
M 12, 5.10 4 H 1, 25 mH
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 44
Ví dụ
Ví dụ 3.4 (tt) tính các giá trị tự cảm và hỗ cảm
Trình bày ngắn gọn hơn:
Từ biểu thức từ thông móc vòng
L1 25.104 H 2,5 mH
L2 31, 25.104 H 3,125 mH
M 12,5.10 4 H 1, 25 mH
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 45
Page 23
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 46
Cực tính các cuộn dây
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 47
• Từ định luật Lenz khi đấu nối những cuộn dây có từ thông móc vòng
lẫn nhau, cần quan tâm đến đầu đầu và đầu cuối cuộn dây, ie. các cực
cùng tên, hay là cực tính của cuộn dây.
• Việc đấu cùng hay ngược cực tính các cuộn dây liên quan đến sự cùng
pha hay ngược pha của các điện áp cảm ứng (sđđ) tự cảm và hỗ cảm
trong từng cuộn dây:
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 48
Điện cảm tổng
Các trường hợp đấu nối:
Đấu cùng cực tính Đấu ngược cực tính
Φ1 Φ2 Φ1 Φ2
i i
L = L1 + L2 + 2M L = L1 + L2 - 2M
Dấu cộng: khi đấu cùng cực tính (cả hai dòng
điện cùng đi vào hay đi ra khỏi cực tính).
Page
Dấu trừ: khi đấu ngược cực tính (khi có25
một
dòng điện đi vào và một dòng điện đi ra khỏi
cực tính). 50
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3
Ví dụ máy biến áp
Chọn chiều dòng điện như hình vẽ
Đấu cùng cực tính
di di
v1 i1 R1 L1 1 M 2 R1
M
R2
dt dt
i1 i2
di di
v 2 i 2 R 2 L2 2 M 1 v1 v2
dt dt
Ví dụ
Ví dụ 3.6: Viết các phương trình mạch vòng cho mạch điện sau:
Giả sử điện áp ban đầu của tụ bằng 0.
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 53
Ví dụ
Ví dụ 3.5
Page 27
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 54
Phương pháp xác định cực tính các cuộn dây
Xác định bằng thực nghiệm
• Xác định bằng thực nghiệm cực tính các cuộn dây máy
biến áp (2 cuộn dây quấn trên cùng 1 lõi)
1 2
• 2 đầu cuộn dây thứ hai đầu vào Vôn kế.
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 55
Page 28
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 56
BMTBBĐ_CSKTD_nxcuong_V5
Giới thiệu chung
S 3VI
• Máy biến áp (MBA) truyền tải năng lượng điện từ cuộn dây này
sang cuộn dây kia thông qua từ trường biến thiên theo thời gian.
Φ i2
ZL:
Máy biến áp ứng dụng trong ngành điện tử/viễn thông như dùng
để biến đổi điện áp, phối hợp tổng trở, cách ly DC, v.v
Máy biến áp ứng dụng trong truyền tải và phân phối điện năng,
gọi là MBA lực (hay MBA điện lực) dùng để tăng hoặc giảm áp.
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 57
MBA lực
i1 i2
- Cuộn dây đấu vào nguồn điện gọi là + +
cuộn dây hay dây quấn sơ cấp. v1 v2 ZL
– –
- Cuộn dây cảm ứng từ thông móc vòng của dây quấn dây quấn
dây quấn sơ cấp gọi là dây quấn thứ cấp sơ cấp thứ cấp
(đấu vào tải).
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 58
MBA lý tưởng – các quan hệ áp và dòng
Các giả thiết MBA lý tưởng: i2
Φ
- Bỏ qua bỏ qua điện trở cuộn dây
- Bỏ qua từ thông rò ZL:
- Bỏ qua tổn hao trong lõi thép,
- Độ từ thẩm μ∞
- Bỏ qua điện dung ký sinh.
Φ i2
v1 t i1 t v2 t i2 t –
N1:N2
–
Hoặc: i1 i2
v1 N1 i1 N 1 + +
a 2
v2 N 2 i2 N1 a v1 v2
v1 t i1 t v2 t i2 t –
N1:N2
–
Ý nghĩa: MBA không tích trữ năng lượng, năng lượng nhận được từ
nguồn điện được chuyển hết thành năng lượng sử dụng trên tải.
Đối với MBA lý tưởng, có thể chứng
Page 30minh ([1]):
i1 L v 1
Hệ số ghép hỗ cảm k=1 và 2 2
i2 L1 v1 a
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 60
MBA lý tưởng biến đổi tổng trở
Đấu tải ZL vào cuộn dây 2 i1 i2
+ +
V2 v1 v2 ZL
ZL – –
I2 N1:N2
Tổng trở nhìn từ cuộn dây sơ cấp
a 2ZL ZL
Do V2 V1 a I 2 aI1
2 2
V1 N1 V2 N1
ZL a ZL
2
I1 N 2 I 2 N 2
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 61
• Thực hiện:
Đặt MBA giữa nguồn điện có tổng trở Zo và tải ZL.
Z0
+ ZL
N1:N2
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 62
Dùng MBA phối hợp tổng trở
Ví dụ 3.7: Hai MBA lý tưởng có tỷ số biến áp 2:1 và 1 điện trở R
được sử dụng để phối hợp điện trở tải 4 Ω với nguồn điện có
điện trở 100 Ω. Tính R?
100Ω MBA1 R? MBA2
+ 4Ω
2:1 2:1
(R + 4(2)2)(2)2 4(2)2
(R + 4(2)2)(2)2=4R+64=100
R=9 Ω
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 63
MBA lực
i1 i2
Quan hệ điện áp - từ thông: + +
v1 N1 N2 v2
– –
Cuộn dây sơ cấp đấu vào nguồn điện áp dạng sin:
v1(t) = Vm1cosωt
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 65
MBA lực
Ví dụ 3.8: Cho MBA có N1=200 vòng, N2=400 vòng, tiết diện lõi thép 0,005m2
và chiều dài trung bình lõi thép l=0,5m, đường cong B-H phi tuyến, và điện
áp nguồn 230V, 60Hz. Tìm biên độ cảm ứng từ B và dòng điện từ hóa.
Page 33
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 66
MBA lực
Ví dụ 3.8’: Cho MBA có N1=200 vòng, N2=400 vòng, tiết diện lõi thép
0,005m2 và chiều dài trung bình lõi thép l=0,5m, đường cong B-H
tuyến tính (70AT/m, 1,6 Wb/m2), và điện áp nguồn 230V, 60Hz. Tìm
dòng điện từ hóa khi mạch từ có khe hở không khí lg=1mm. Nhận xét
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 67
Φ i2
ZL:
Phương trình cân bằng điện áp trong dây quấn sơ cấp và thứ cấp:
di1 di
v1 i1 R1 L1 M 2
dt dt
di2 di
0 i2 R2 L2 M 1 i2 RL
dt dt
v2 i2 RL
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 69
R1 L1 – aM a2R2 a L2 – aM
2
+ +
i1 i2/a av2 a RL
2
v1 aM
– –
Page 35 Dây quấn thứ cấp được quy đổi
về dây quấn sơ cấp.
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 70
Mạch điện thay thế MBA
Một số thuật ngữ và ký hiệu
R1 L1 – aM a2R2 a L2 – aM
2
+ +
i1 i2/a av2 a RL
2
v1 aM
– –
i1 i2 / a i0
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 71
+
I1 I2 / a +
jXm1 aV2 a2ZL
– –
+
I1 I2 / a +
Rc1 jXm1 aV2 a2ZL
– –
Trường hợp quy đổi máy biến áp về phía cuộn dây sơ cấp hay cuộn
dây 1, Rc1 và jXm1 ở về phía cuộn dây sơ cấp, lưu ý chỉ số (1).
• Các giá trị trở, kháng, tổng trở tải trên cuộn dây thứ cấp được quy đổi
về dây quấn sơ cấp qua hệ số a2.
• Điện áp dây quấn thứ cấp quy đổi về dây quấn sơ cấp qua hệ số a
• Dòng điện dây quấn thứ cấp quy đổi về dây quấn sơ cấp qua hệ số 1/a
ie. Bảo đảm năng lượng/công suất không bị thay đổi khi quy đổi.
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 73
jX1 jX’2
R1 R’2
+ i1 I’2 +
Rc1 jXm1 V’2 Z’L
– –
V’2=aV2
I’2=I2/a
X’2=ja2Xl2
R’2=a2R2
Z’L=a2ZL
Page 37
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 74
Mạch điện thay thế MBA
Để có các giá trị thực trên tổng trở tải dùng thêm MBA lý tưởng
– – –
N1:N2
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 75
+
1
2
I1 I2 / a +
• Ta đã quy đổi MBA từ
thứ cấp (2) về sơ cấp (1) Rc1 jXm1 aV2
– –
• Có thể quy đổi ngược lại, từ sơ cấp (1) về thứ cấp (2)
R1/a2 jXl1/a2 R2 jXl2
- a=N1/N2
+ aI1 I2 +
V1 a Rc1/a2 jXm1/a2 V2
– –
+ I1 I2 a +
V1 Rc1 jXm1 a2ZL aV2
– –
jX1eq
R1eq
+ I1 I2 a + R1eq R1 a 2 R2
V1 Rc1 a2ZL aV2
jXm1 X 1eq X l1 a 2 X l 2
– –
Các điện trở và điện kháng trong sơ đồ thay thế của máy biến áp có
thể được:
• xác định từ các kết quả thí nghiệm không tải và thí nghiệm
ngắn mạch
• tính toán từ các thông số của mạch từ, dây quấn máy biến áp.
Page 39
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 78
R1eq jX1eq
Rc1
jXm1
I2 a
a2ZL
+
aV2
– –
• Sơ đồ thí nghiệm
Poc I oc
Ioc
A W
Voc IR IX
Voc
Rc Xm
V
Voc
LV HV
LV- low voltage, hạ thế
HV- high voltage, cao thế
oc: open circuit
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 79
Voc2
Rc
Poc
Voc A W
do I oc I R I X IR V oc
Rc
V
I X I oc2 I R2
LV HV
V Rc và Xm quy đổi về phía LV hay HV?
X m oc
IX
Do tính bên LV Rc và Xm là các giá trị quy đổi về phía LV của MBA.
Quy đổi về phía HV (sơ cấp) Page 40 nhân hay chia các giá
bằng cách
trị trên với a2?
a=VHV/VLV=NHV/NLV
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 80
R1eq jX1eq
– –
• Sơ đồ thí nghiệm • Sơ đồ thay thế ?
Isc=Iđm Psc I sc Req Xeq
A W Vsc
Vsc
V
Vsc
HV LV
Req và Xeq là các giá trị quy đổi về phía HV của MBA.
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 81
Rc và Xm là các giá trị quy đổi về phía thứ cấp của MBA
quy đổi về phía sơ cấp, với a=2
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 83
Req Xeq
I sc
Ví dụ Vsc
Req và Xeq là các giá trị quy đổi về phía sơ cấp của MBA
j.0,858Ω
0,208Ω
+ I1 I2 a
3872Ω
j904Ω
V1
Page 42
–
2:1
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 84
Hiệu suất MBA
Pout Pout
• Định nghĩa: hay % 100%
Pin Pin
• Tính hiệu suất Pin Pc Pi
% 100%
Pin
Pout
% 100%
Pout Pc Pi
Pc: tổn hao đồng (I2R) trên dây quấn sơ cấp và thứ cấp
Pi: tổn hao sắt (dòng xoáy và từ trễ) trên lõi thép MBA
j.0,858Ω
0,208Ω
Pin + I1 I2 a aV2 +
Pout
3872Ω
j904Ω
V1 a2ZL
– –
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 85
Page 43
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 86
Ví dụ 3.10
Cho máy biến áp 150 kVA, 2400/240 V, 60 Hz . Các thông số trong sơ
đồ thay thế như sau: R1eq = 0,425 Ω, X1eq = 0,914 Ω, Rc1 = 9931 Ω quy
đổi về cao thế. Tính hiệu suất MBA ở tải cảm định mức với hệ số công
suất 0,8 chậm pha đấu ở hạ thế MBA.
jX1eq
R1eq
+ I1 I 2dm a +
V1 Rc1 jXm1 a2ZL aV2dm
– –
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 87
jX1eq
R1eq
Ví dụ 3.10 + I1 I 2dm a +
V1 Rc1 a2ZL aV2dm
Tính điện áp không tải MBA với jXm1
điện áp thứ cấp là định mức: – –
V1dm 2400
a 10
V2 dm 240
V2 dm 24000 , V V1
jX 1eq I 2 / a
aV2
Sdm 150 10 3
R1eq I 2 / a
I 2dm 625 A =-36.86o
V2 dm 240 I2 / a
V1 aV 2 ( R1 eq jX 1 eq ) I 2 / a
Page 44
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 88
Ví dụ 3.10 R1eq jX1eq
+ I1 I2 a +
Tính các tổn hao và hiệu suất
V1 Rc1 jXm1 a2ZL aV2
máy biến áp
– –
Pc: tổn hao đồng (I2R) trên dây quấn sơ cấp và thứ cấp
Pi: tổn hao sắt (dòng xoáy và từ trễ) trên lõi thép MBA
Pout
% 100%
Pout Pc Pi
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 89
Ví dụ 3.11 jX1eq
R1eq
V2 không tai V2
% hiêu chinh dien áp % sut áp 100
V2
Page 45
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 90
Ví dụ 3.12 R1eq jX1eq
+ I1 I2 a +
Tính phần trăm độ thay đổi điện
V1 Rc1 jXm1 a2ZL aV2
áp ở tải 100kW với hệ số công
suất 0,8 sớm pha. – –
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 91
+ I1 I2 a +
Tính hiệu suất MBA ở tải trên.
V1 Rc1 jXm1 a2ZL aV2
– –
Pc: tổn hao đồng (I2R) trên dây quấn sơ cấp và thứ cấp
Pcopper ( I 2 / a) 2 R1eq 52, 082 0, 425 1152,87 W
Pi: tổn hao sắt (dòng xoáy và từ trễ) trên lõi thép MBA
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 92