Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 46

3.

1 Định luật Kirchhoff 1 và 2 đối với mạch từ


3.2 Giải mạch từ
3.3 Hỗ cảm
3.4 Máy biến áp

BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 1
BMTBBĐ_CSKTD_nxcuong_V5

3.1 Định luật Kirchhoff 1 và 2 đối với mạch từ


3.2 Giải mạch từ
3.3 Hỗ cảm
3.4 Máy biến áp

Page 1

BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 2
BMTBBĐ_CSKTD_nxcuong_V5
Trường từ trong Thiết Bị Từ Tỉnh

• Từ trường được biểu diễn


bằng các đường từ thông
hay đường sức từ khép kín.

• Cảm ứng từ B tiếp xúc với các


đường sức từ.

• Dùng la bàn có thể biết hướng


của từ trường tại một điểm bất kỳ.

BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 3

Mạch từ tĩnh
Không có phần tử chuyển động

Không có khe hở không khí

Page
Hoặc có khe 2
hở không khí

BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 4
Mạch từ động
Mạch từ có phần tử chuyển động và có khe hở không khí.

Khe hở không khí

Chuông điện

BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 5

Định nghĩa mạch từ


Mạch từ là tập hợp tất cả vật chất và môi trường nằm trên
đường khép kín của từ thông.

từ thông rò

từ thông rò
Từ thông tản

Page 3

http://en.wikipedia.org/wiki/Electromagnet

BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 6
Ứng dụng lý thuyết trường điện từ
Áp dụng các phương trình Maxwell phân tích hệ
thống biến đổi năng lượng điện cơ.

r
 r
r
i L
+ + f
V ef N
- -

i
+ V -

 Khảo sát chủ yếu hệ thống trường từ chuẩn dừng.

BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 7

Các phương trình Maxwell


liên quan đến bài toán trường điện từ

   
 C
H .dl   J f .n da
S
Định luật Ampere
hay định luật dòng điện toàn phần

 Định luật Gauss


S
B.n da  0
từ trường

  B 
C E.dl   S t .n da Định luật Faraday

  Định luật bảo toàn


S
J f .n da  0
điện Page
tích 4
 
B  H độ từ thẩm μ phụ thuộc vào H
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 8
Áp dụng định luật Ampere và
định luật Gauss giải mạch từ

• Định luật Ampere hay định luật dòng điện toàn phần
   
 C
H .dl   J f .n da
S

• Định luật Gauss



 S
B.n da  0

 xây dựng các định luật Ohm và các định luật Kirchhoff
dòng từ thông (KCL) và từ áp (KVL) đối với mạch từ.

BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 9

Định luật Ohm trong mạch từ


Ví dụ áp dụng:
Mạch từ đối xứng vòng xuyến quấn N
vòng dây i
N
Ac: tiết diện
ro: bán kính trong
r1: bán kính ngoài
r : bán kính trục lõi, r1 – ro << r r1
i : dòng điện

ro
Đường trục lõi có chu vi là lc = 2  r r

Page 5
c: viết tắt core

BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 10
Định luật Ohm trong mạch từ
Ví dụ áp dụng
i
Áp dụng định luật dòng điện toàn phần
cho mạch vòng khép kín lc là đường
trục lõi r1
 
  Hlc  Ni
Hdl ro
lc r

N vòng dây
lB
Ni  Hlc  lc  B.A c c  c .Rc
  Ac lc

Ni  c . Rc

BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 11

Định luật Ohm trong mạch từ


Ni  c .Rc F=Ni R
lc
 Ac
 Định luật Ohm trong mạch từ
Ni = R
Ni: sức từ động, có thể ký hiệu F
l
R c : từ trở
 Ac
G=1/R : từ dẫn
c = BAc: từ thông chạy trong lõi thép
F = cR =H.l : từ áp
Page
Sức từ động Ni là nguồn 6 ra từ thông 
sinh
chạy khép kín trong mạch từ có từ trở R.
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 12
Định luật Ohm

Tính từ trở

b Φ
a

BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 13

Định luật Kirchhoff áp (KVL)

Định luật Ohm  định luật Kirchhoff áp (KVL) đối với mạch từ

n m

 Ni    R
p 1
p
k 1
k k 0

Đối với một mạch vòng khép kín trong mạch từ, tổng đại
số các từ áp rơi trên mạch vòng đó và các sức từ động là
bằng không.

Page 7

BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 14
Định luật Kirchhoff dòng (KCL)
Ví dụ áp dụng :
Xét mạch từ hình E.
Trụ giữa được quấn N vòng dây và có dòng điện I chạy qua.
Sức từ động NI sinh ra các từ thông a, b, c chạy khép kín
trong mạch từ.

a c
I b

BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 15

Định luật Kirchhoff dòng (KCL)


Áp dụng định luật Gauss cho mặt kín bao
quanh phần giao của ba trụ lõi thép
a c
b - a -c = 0 I b
b = a + c N
 Định luật Kirchhoff dòng (KCL) đối
với mạch từ

Tổng đại số các từ thông đi vào đi ra khỏi một


nút bất kỳ trong mạch từ bằng không.
n


i 1
i 0 Page 8

BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 16
Đường cong B(H) của vật liệu sắt từ
Khi từ trường ngoài tác động là từ trường 1 chiều
Quan hệ B(H): phi tuyến NI  Hlc

B  H   0  r H
• 0 = 4π x 10-7 H/m: hằng số từ
hay độ từ thẩm chân không.

•  = μ(H)= μoμr(H): độ từ thẩm

• r : độ từ thẩm tương đối


 Khi mạch từ làm việc ở đoạn chưa bảo hòa  có thể tuyến tính hoá
đoạn đặc tính làm việc: r  const

 Đối với các vật liệu phi từ tính như đồng, nhôm, vật liệu cách điện, không
khí,… thì r 
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 17

Đường cong B(H) của thép M-5

Page 9

BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 18
Đường cong B(H) của vật liệu sắt từ
Khi từ trường ngoài (H) tác động là từ B

trường xoay chiều Bs


Br
2 Br từ dư
 vòng từ trễ  tổn hao do từ trễ 3 1 Bs giá trị bão hòa
Hc lực kháng từ
 -Hc
H 0
H

4
5

0 dòng điện từ hóa


1 iac

3


H
4 2

2
5

Imcosωt

ωt
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 19

Tổn hao trong vật liệu sắt từ

Tổn hao từ trễ (hysteresis loss): B

Ma sát nội tại giữa các vùng con khi bị


xoay theo chiều tác động của từ trường
ngoài  tổn hao từ trễ.
H

Tổn hao do từ trễ tăng theo diện tích vòng


từ trễ và tần số từ trường ngoài.

Page 10

BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 20
Tổn hao trong vật liệu sắt từ
Tổn hao dòng xoáy (eddy current loss)

Khắc phục?

BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 21

3.1 Định luật Kirchhoff 1 và 2 đối với mạch từ


3.2 Giải mạch từ
3.3 Hỗ cảm
3.4 Máy biến áp

Page 11

BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 22
BMTBBĐ_CSKTD_nxcuong_V5
Vòng xuyến có khe hở không khí
Cho vòng xuyến có khe hở không khí Tiết diện Ag

lg

lc
Vẽ sơ đồ thay thế Tiết diện Ac

lc
Từ trở của lõi thép Rc 
 Ac
lg
Từ trở của khe hở không khí Rg 
0 Ag

BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 23

Vòng xuyến có khe hở không khí

• Áp dụng định luật KVL


Ni   ( Rg  Rc )

• Hoặc áp dụng định luật Ampere


lg
Bg Bc
Ni  H g l g  H c lc  lg  lc
0  r 0

Lưu ý  Rg  H g lg  Rc  H c lc là các từ áp
Page 12

BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 24
Xét đến từ thông tản
Từ thông tản và từ thông rò từ thông rò

từ thông rò

từ thông tản

http://en.wikipedia.org/wiki/Electromagnet

BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 25

Xét đến từ thông tản


lg (hay  )
Từ trở khe hở không khí Rg 
0 Ag

Ag tiết diện thực tế khe hở không khí b

• Khi lg<< a, b  bỏ qua từ thông tản:


lg hay δ
Ag  Ac  ab
• Khi không thỏa điều kiện trên, a
tồn tại từ thông tản
 Ag > Ac

 Một công thức kinh nghiệm


Page 13
Ag   a  lg  b  lg 
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 26
Sự tương tự giữa mạch từ và mạch điện
Mạch từ Mạch điện
F E
c  I
Rc R

Sự tương tự giữa mạch từ và mạch điện


MẠCH TỪ MẠCH ĐIỆN
Đại lượng Ký hiệu Thứ Đại lượng Ký hiệu Thứ
nguyên nguyên
Sức từ động F A vòng Sức điện động E V
Từ thông  Wb Dòng điện I A
Từ trở Rm 1/H Điện trở R 
Từ dẫn Gm H Điện dẫn G 1/
Tổng trở từ Zm 1/H Tổng trở Z 
Từ áp Um A vòng Điện áp U V
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 27

Ví dụ. 3.1
Tìm sức từ động cần thiết để sinh ra Tiết diện Ag

mật độ từ thông 1 T trong khe hở


lg
không khí. Cho lg=2 mm, Ac=200
mm2, lc=60 mm, μr=5000. Giả sử
lc
Ag=1,1Ac Tiết diện Ac

Vẽ sơ đồ thay thế
Từ trở của lõi thép
lc 60.103
Rc    4, 77.104 1/H
r 0 Ac  5000   4 .10  200.10 
7 6

Từ trở của khe hở không khí


Page 14
lg 2.103
Rg    7, 23.106 1/H
0 Ag  4 .10 1,1.200.10 
7 6
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 28
Ví dụ. 3.1

Từ thông trong khe hở không khí

  Bg Ag  1. 1,1.200.106   2, 2.104 Wb

Suy ra sức từ động

Ni   Rc  Rg     4, 77.104  7, 23.106  .2, 2.104  1601,1 Av

BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 29

Ví dụ. 3.2
Tìm từ thông qua các cuộn dây. Xem độ từ
thẩm lõi thép là vô cùng và bỏ qua từ thông
tản. Lõi thép và khe hở không khí có cùng
tiết diện 4 cm2, g=0,1 cm.

R1  R2  R3  Rc 
 0,1.10   2.10
2
6
Av/Wb
 4 .10  4.10 
7 4
2500 Rc
1
Áp dụng KVL giữa 2 điểm a và b, KCL 500 Rc
cho 1, 2, và 3 ta có: b a
2
1500
2500  F 500  F 1500  F Rc
  0 3
Rc Rc Rc
Page 15 F
 F  500, 1  10 3
Wb, 2  0, 3  10 3
Wb
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 30
3.1 Định luật Kirchhoff 1 và 2 đối với mạch từ
3.2 Giải mạch từ
3.3 Hỗ cảm
3.4 Máy biến áp

BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 31
BMTBBĐ_CSKTD_nxcuong_V5

Hệ số tự cảm/độ tự cảm/điện cảm L


Dòng điện i chạy qua cuộn dây có N vòng dây
lc
 từ thông Φ móc vòng qua N vòng dây và
i
khép kín trong mạch từ.

 từ thông móc vòng λ=NΦ


Nếu xem quan hệ λ(i) tuyến tính
N vòng
dây
 hệ số tự cảm hay độ tự cảm hay điện cảm

L
i
Page 16
Đơn vị của điện cảm: Henry (H)=Wb/A=T.m2/A
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 32
Hệ số tự cảm/độ tự cảm/điện cảm L

Điện áp cảm ứng

Nếu dòng điện i chạy trong cuộn dây thay đổi theo thời gian
 từ thông biến thiên móc vòng qua cuộn dây λ
 điện áp cảm ứng trong cuộn dây theo định luật cảm ứng
điện từ Faraday:
d di
v L
dt dt

BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 33

Hệ số tự cảm/độ tự cảm/điện cảm L

lc

i Nếu xem quan hệ B(H) hay λ(i) là tuyến tính


ie μ không phụ thuộc i hay H
μ
 độ tự cảm hay điện cảm
N  N Ni N 2 N 2 Ac
Ac: tiết diện
L     
i i i Rc Rc lc
lc
F=Ni Rc 
 Ac
 Trường hợp lý tưởng μ=∞
 17N 2 Ac
Page
L   
i lc
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 34
Mạch từ có nhiều cuộn dây
Xét mạch từ có 2 cuộn dây N1 và N2 (ví dụ máy biến áp)
Giả sử quan hệ B(H) hay λ(i) là tuyến tính λ
Φ21

Φ12 i2

Φl1 Φl2

• Sức từ động i1N1  từ thông chính Φ21 móc vòng qua cả 2 cuộn
dây N1 và N2, và từ thông rò Φl1 chỉ móc vòng qua cuộn dây N1.

• Sức từ động i2N2  từ thông chính Φ12 móc vòng qua cả 2 cuộn
dây N1 và N2, và từ thông rò Φl2 chỉ móc vòng qua cuộn dây N2.
Cả 2 cuộn dây N1, và N2 có cả tự cảm và hỗ cảm.
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 35

Tự cảm cuộn dây N1


 N1 đấu vào nguồn điện, N2 để hở mạch.
Φ21: từ thông chính, do i1 chạy trong
N1 sinh ra và móc vòng qua cả 2
Φ21
cuộn dây.

Φl1: từ thông rò chỉ móc vòng qua


Φl1 cuộn dây N1, do std i1N1 sinh ra.

• Tổng từ thông đi xuyên qua N1 11  21  l1


• Từ thông móc vòng qua N1 1  N111  L1i1
L1 điện cảm cuộn dây N1 L1  1 / i1
Page 18 di1
• Điện áp cảm ứng do tự cảm trong N1 v1  L1
dt
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 36
Hỗ cảm M21 do N1 gây ra trên N2

 N1 đấu vào nguồn điện, N2 hở mạch.

Φ21

Φl1

• Từ thông Φ21 móc vòng qua N2


2  N 221  M 21i1
• Định nghĩa hệ số hỗ cảm giữa cuộn dây 2 và 1: M 21  2 / i1

• Điện áp cảm ứng do hỗ cảm trong N2 (do Φ21 của i1 móc


vòng qua N2)
d 2 di
v2   M 21 1
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3
dt dt 37

Tự cảm cuộn dây N2


 N2 có dòng điện i2, N1 để hở mạch.
Φ12: từ thông chính, do i2 chạy trong
N2 sinh ra và móc vòng qua cả 2
Φ12 i2 cuộn dây

Φl2 Φl2: từ thông rò chỉ móc vòng qua


cuộn dây N2, do std i2N2 sinh ra

• Tổng từ thông đi xuyên qua N2 22  12  l 2


• Từ thông móc vòng qua N2 2  N 222  L2i2
L2 : điện cảm cuộn dây N2 L2  2 / i2
di2
• Điện áp cảm ứng do tự cảm 19
Page trong N2 v2  L2
dt
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 38
Hỗ cảm M12 do N2 gây ra trên N1
 N2 có dòng điện i2, N1 để hở mạch.
Φ12 i2

Φl2

• Từ thông Φ12 móc vòng qua N1 1  N112  M 12i2


M12 hỗ cảm giữa cuộn dây 1 và 2: M 12  1 / i2
d 1 di
• Điện áp cảm ứng do hỗ cảm trong N1: v1   M 12 2
dt dt
• Chứng minh được quan hệ: M12 =M21 =M

Bằng cách khảo sát năng lượng tự cảm và hỗ cảm, hoặc tính hỗ cảm
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 39

Điện áp cảm ứng trong các cuộn dây


 N1 có dòng điện i1, N2 có dòng điện i2.
Φ21
Φ12 i2

Φl1 Φl2

qua N1 1  21  l1  12  11  12


• Từ thông tổng qua N2 2  12  l 2  21  22  21
1  N11  N111  N112  L1i1  Mi2
• Từ thông móc vòng
2  N22  N222  N221  L2i2  Mi1
d 1
di1 di
v   L1
M 2
Page1 20dt dt dt
• Điện áp cảm ứng d 2 di1 di2
v2  M  L2
dt dt dt 40
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3
Nếu xem quan hệ λ(i) tuyến tính
Hỗ cảm
• Mức độ ghép hỗ cảm giữa hai cuộn dây được xác định
qua hệ số ghép hỗ cảm k

M a b
k
L1 L2

• Chứng minh được 0  k  1

0  M  L1 L2
Hỗ cảm không thể lớn hơn trung bình nhân
(geometric mean) của các độ tự cảm.

 k 1 M  L1 L2
Ta có ghép lý tưởng, toàn bộ từ thông móc vòng cuộn dây này thì đều
móc vòng qua cuộn dây kia.
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 41

Ví dụ
Ví dụ 3.4: Cho trước từ trở của các khe hở không khí (KHKK) trong mạch
từ: R1=3.106, R2=2.106, R3=2.106 (AT/m). Vẽ mạch từ thay thế tương
đương và tính các giá trị tự cảm và hỗ cảm.

1
N1i1

R1
R3
Sơ đồ thay thế?

R2

Page 21 N2i2
2

BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 42
Ví dụ
Ví dụ 3.4 (tt) tính các giá trị tự cảm và hỗ cảm
N1i1  R 3 1   2   R11 100i1   51  22  .106

N 2 i2  R 2 2  R3 1   2   100i2   21  42  .106

Tìm Φ1 và Φ2 1   25i1  12,5i2  106


2  12,5i1  31, 25i2  106

1  N11   25i1  12,5i2  .104



2  N 22  12,5i1  31, 25i2  .104

d 1 di di
v1   25.104 1  12,5.104 2
dt dt dt
 d 2 4 di1 di
v2   12,5.10  31, 25.104 2
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3
dt dt dt 43

Ví dụ
Ví dụ 3.4 (tt) tính các giá trị tự cảm và hỗ cảm
d 1 di di
v1   25.104 1  12,5.104 2
(1) dt dt dt
d 2 4 di1 di
v2   12,5.10  31, 25.104 2
dt dt dt
Từ định nghĩa độ tự cảm và hỗ cảm ta có điện áp cảm ứng
trong các cuộn dây N1 và N2:
d 1 (i1 , i2 ) di di
v1   L1 1  M 2
(2) dt dt dt
d  (i , i ) di di
v2  2 1 2  M 1  L2 2
dt dt dt
L1  25.104 H  2,5 mH
Đồng nhất hệ số (1) và (2)  L2  31, 25.104 H  3,125 mH
Page 22
M  12, 5.10 4 H  1, 25 mH

BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 44
Ví dụ
Ví dụ 3.4 (tt) tính các giá trị tự cảm và hỗ cảm
Trình bày ngắn gọn hơn:
Từ biểu thức từ thông móc vòng

1  N11   25i1  12,5i2  .104


2  N 22  12,5i1  31, 25i2  .104

L1  25.104 H  2,5 mH
 L2  31, 25.104 H  3,125 mH
M  12,5.10 4 H  1, 25 mH

 Không cần phải chứng minh lại công thức

BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 45

Cực tính các cuộn dây


Định luật Lenz:
Điện áp cảm ứng bởi từ thông biến thiên có chiều sao cho
dòng điện do nó sinh ra tạo ra từ thông chống lại từ thông
biến thiên này.

Page 23

BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 46
Cực tính các cuộn dây

từ thông biến thiên

Chiều của điện áp cảm ứng phụ thuộc vào:


• chiều quấn cuộn dây
• việc chọn đầu đầu và đầu cuối.

BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 47

Đấu nối các cuộn dây


1 2

• Từ định luật Lenz  khi đấu nối những cuộn dây có từ thông móc vòng
lẫn nhau, cần quan tâm đến đầu đầu và đầu cuối cuộn dây, ie. các cực
cùng tên, hay là cực tính của cuộn dây.

• Việc đấu cùng hay ngược cực tính các cuộn dây liên quan đến sự cùng
pha hay ngược pha của các điện áp cảm ứng (sđđ) tự cảm và hỗ cảm
trong từng cuộn dây:

- Đấu các cuộn dây cùng cực tính:


 sđđ cảm ứng tự cảm và hỗ cảm trong từng cuộn dây i
có cùng pha.
- Đấu các cuộn dây ngược cựcPage
tính: 24
 sđđ cảm ứng trong từng cuộn dây ngược pha. i

BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 48
Điện cảm tổng
Các trường hợp đấu nối:
Đấu cùng cực tính Đấu ngược cực tính

Φ1 Φ2 Φ1 Φ2

i i

L = L1 + L2 + 2M L = L1 + L2 - 2M

Điện áp cảm ứng tự Điện áp cảm ứng tự cảm


cảm và hỗ cảm trong và hỗ cảm trong các
các cuộn dây cùng pha. cuộn dây ngược pha.
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 49

Năng lượng tích trữ trong các cuộn dây

• Năng lượng tích trữ trong một cuộn dây


1
w  Li2 Đơn vị: Joule
2
• Năng lượng tích trữ trong hai cuộn dây ghép hỗ cảm:
1 1
w  L 1i12  L 2 i 22  Mi 1i 2
2 2

Dấu cộng: khi đấu cùng cực tính (cả hai dòng
điện cùng đi vào hay đi ra khỏi cực tính).
Page
Dấu trừ: khi đấu ngược cực tính (khi có25
một
dòng điện đi vào và một dòng điện đi ra khỏi
cực tính). 50
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3
Ví dụ máy biến áp
Chọn chiều dòng điện như hình vẽ
Đấu cùng cực tính
di di
v1  i1 R1  L1 1  M 2 R1
M
R2
dt dt
i1 i2
di di
v 2  i 2 R 2  L2 2  M 1 v1 v2
dt dt

di1 di Đấu ngược cực tính


v1  i1 R1  L1 M 2
dt dt R1 M R2
di di i1 i2
v2  i2 R2  L2 2  M 1 v2
dt dt v1

Chỉ cần xét chiều dòng điện:


- cùng vào/cùng ra khỏi cuộn dây  dấu +
- 1 dòng vào, 1 dòng ra  dấu trừ
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 51

Ví dụ
Ví dụ 3.6: Viết các phương trình mạch vòng cho mạch điện sau:
Giả sử điện áp ban đầu của tụ bằng 0.

• Xét mạch vòng bên trái


i1 R1 L2 C
d di R2
v1  i1 R1   i1  i2  R2  L1  i1  i2   M 2 v1
dt dt M i2
• Xét mạch vòng bên phải L1
(i1 – i2)

di2 d 1 t 26d  i  i   M di2   i  i  R


0  L2  M  i1  i2   Page
i2 dt  L1 1 2 1 2 2
dt dt C 0 dt dt
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 52
Phương pháp xác định cực tính các cuộn dây
Trường hợp cho sẵn các cuộn dây với chiều quấn và các đầu ra

BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 53

Ví dụ

Ví dụ 3.5

Page 27

BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 54
Phương pháp xác định cực tính các cuộn dây
 Xác định bằng thực nghiệm
• Xác định bằng thực nghiệm cực tính các cuộn dây máy
biến áp (2 cuộn dây quấn trên cùng 1 lõi)

• Dùng nguồn 1 chiều kích thích +

2 đầu dây của cuộn dây 1. _

1 2
• 2 đầu cuộn dây thứ hai đầu vào Vôn kế.

• Những đầu cùng ứng với cực dương của nguồn


và chiều tăng dương của Vôn kế là cùng cực tính,
hoặc ngược lại.

BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 55

3.1 Định luật Kirchhoff 1 và 2 đối với mạch từ


3.2 Giải mạch từ
3.3 Hỗ cảm
3.4 Máy biến áp

Page 28

BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 56
BMTBBĐ_CSKTD_nxcuong_V5
Giới thiệu chung

S  3VI
• Máy biến áp (MBA) truyền tải năng lượng điện từ cuộn dây này
sang cuộn dây kia thông qua từ trường biến thiên theo thời gian.

Φ i2

ZL:

 Máy biến áp ứng dụng trong ngành điện tử/viễn thông như dùng
để biến đổi điện áp, phối hợp tổng trở, cách ly DC, v.v
 Máy biến áp ứng dụng trong truyền tải và phân phối điện năng,
gọi là MBA lực (hay MBA điện lực) dùng để tăng hoặc giảm áp.

BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 57

MBA lực

• MBA gồm hai (hay nhiều hơn) cuộn


dây quấn trên cùng một mạch từ.

i1 i2
- Cuộn dây đấu vào nguồn điện gọi là + +
cuộn dây hay dây quấn sơ cấp. v1 v2 ZL
– –
- Cuộn dây cảm ứng từ thông móc vòng của dây quấn dây quấn
dây quấn sơ cấp gọi là dây quấn thứ cấp sơ cấp thứ cấp
(đấu vào tải).

• Ký hiệu máy biến áp trong các sơ đồ điện:


Page 29

BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 58
MBA lý tưởng – các quan hệ áp và dòng
Các giả thiết MBA lý tưởng: i2
Φ
- Bỏ qua bỏ qua điện trở cuộn dây
- Bỏ qua từ thông rò ZL:
- Bỏ qua tổn hao trong lõi thép,
- Độ từ thẩm μ∞
- Bỏ qua điện dung ký sinh.

• Quan hệ giữa v1 và v2 thể hiện qua tỷ số biến áp:


Điện áp trên 2 đầu dây quấn (theo định luật cảm ứng điện từ) :
d d v1  t  N1
v1  t   N1 v 2 t   N 2  a
dt dt

v2  t  N 2
a: tỷ số biến áp
Áp dụng KVL cho mạch từ:
i1  t  N 2 1
N1i1  N 2i2  Rc  0   
i2  t  N1 a
 Trong thực tế μ≠∞ Rc≠0  N1i1+N2i2 ≠0
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 59

Φ i2

MBA lý tưởng – quan hệ công suất ZL:

Tùy theo chiều quy ước dòng điện i2


i1 i2
v1 N1 i1 N 2 1 + +
 a  
v2 N 2 i2 N 1 a v1 v2

v1  t  i1  t   v2  t  i2  t  –
N1:N2

Hoặc: i1 i2
v1 N1 i1 N 1 + +
 a  2 
v2 N 2 i2 N1 a v1 v2

v1  t  i1  t   v2  t  i2  t  –
N1:N2

Ý nghĩa: MBA không tích trữ năng lượng, năng lượng nhận được từ
nguồn điện được chuyển hết thành năng lượng sử dụng trên tải.
 Đối với MBA lý tưởng, có thể chứng
Page 30minh ([1]):
i1 L v 1
Hệ số ghép hỗ cảm k=1 và  2  2 
i2 L1 v1 a
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 60
MBA lý tưởng biến đổi tổng trở
Đấu tải ZL vào cuộn dây 2 i1 i2
+ +
V2 v1 v2 ZL
 ZL – –
I2 N1:N2
Tổng trở nhìn từ cuộn dây sơ cấp
a 2ZL ZL
Do V2  V1 a I 2  aI1
2 2
V1  N1  V2  N1 
    ZL  a ZL
2

I1  N 2  I 2  N 2 

Tính chất biến đổi tổng trở của MBA: ZL  a2 ZL

BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 61

Dùng MBA phối hợp tổng trở


• Phối hợp tổng trở
Dùng tính chất biến đổi tổng trở của MBA  cực đại hóa năng
lượng cung cấp cho tải từ nguồn điện

Điều kiện phối hợp tổng trở: Z L  Z 0*

• Thực hiện:
Đặt MBA giữa nguồn điện có tổng trở Zo và tải ZL.
Z0

+ ZL

N1:N2

 Chọn tỷ số biến áp sao cho:


Page 31
Z o   N1 N 2  Z *L
2

BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 62
Dùng MBA phối hợp tổng trở
Ví dụ 3.7: Hai MBA lý tưởng có tỷ số biến áp 2:1 và 1 điện trở R
được sử dụng để phối hợp điện trở tải 4 Ω với nguồn điện có
điện trở 100 Ω. Tính R?
100Ω MBA1 R? MBA2

+ 4Ω

2:1 2:1

(R + 4(2)2)(2)2 4(2)2

(R + 4(2)2)(2)2=4R+64=100

 R=9 Ω

BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 63

MBA lực 
i1 i2
Quan hệ điện áp - từ thông: + +
v1 N1 N2 v2
– –
Cuộn dây sơ cấp đấu vào nguồn điện áp dạng sin:
v1(t) = Vm1cosωt

Từ định luật cảm ứng điện từ Faraday


d
 điện áp cảm ứng trong dây quấn sơ cấp: v 
dt
d  N1d
Nếu bỏ qua điện trở dây quấn và từ thông rò: v1  v  
dt dt
Chuyển các phương trình vi phân  dạng số phức  các giá trị hiệu
dụng và biên độ
V1  V  j N1
N1max N1 2 f max
V1    2 fN1max  4, 44 fN1max
2 2 Page 32
Quy ước: E, V, I: giá trị hiệu dụng
Φ, λ, B, H: giá trị biên độ
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 64
MBA lực
Ví dụ 3.8: Cho MBA có N1=200 vòng, N2=400 vòng, tiết diện lõi thép 0,005m2 và
chiều dài trung bình lõi thép l=0,5m, đường cong B-H tuyến tính (70AT/m;
1,6Wb/m2), và điện áp nguồn 230V, 60Hz. Tìm biên độ cảm ứng từ B và dòng
điện từ hóa.

BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 65

MBA lực
Ví dụ 3.8: Cho MBA có N1=200 vòng, N2=400 vòng, tiết diện lõi thép 0,005m2
và chiều dài trung bình lõi thép l=0,5m, đường cong B-H phi tuyến, và điện
áp nguồn 230V, 60Hz. Tìm biên độ cảm ứng từ B và dòng điện từ hóa.

Page 33

BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 66
MBA lực
Ví dụ 3.8’: Cho MBA có N1=200 vòng, N2=400 vòng, tiết diện lõi thép
0,005m2 và chiều dài trung bình lõi thép l=0,5m, đường cong B-H
tuyến tính (70AT/m, 1,6 Wb/m2), và điện áp nguồn 230V, 60Hz. Tìm
dòng điện từ hóa khi mạch từ có khe hở không khí lg=1mm. Nhận xét

BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 67

Dòng điện từ hóa


i0 Φ

• Khi MBA hoạt động không tải:


m Rc
N1 I1  N1 I 0 
2

• Khi MBA hoạt động có tải: i1 i2


Φ
m Rc
N1 I1  N 2 I2  ZL:
2

• Quan hệ giữa các dòng điện:


 N1 I1  N 2 I2  N1 I0

Hay I1  I2 / a  Rcm  I0


Page 34
Dòng từ hóa máy biến áp≃dòng không tải
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 68
Mạch điện thay thế MBA
Xét MBA khi không bỏ qua từ thông rò và điện trở dây quấn
sơ cấp và thứ cấp R1 và R2.

Φ i2

ZL:

Phương trình cân bằng điện áp trong dây quấn sơ cấp và thứ cấp:
di1 di
v1  i1 R1  L1 M 2
dt dt
di2 di
0  i2 R2  L2  M 1  i2 RL
dt dt
v2  i2 RL

BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 69

Mạch điện thay thế MBA


Biến đổi tương đương hệ phương trình
di1 d i 
v1  i1 R1  L1  aM  2 
di di
v1  i1 R1  L1 1  M 2
N dt dt  a 
a 1
dt dt N2 i  d i  di  i 
di di 0   2  a 2 R2  a 2 L2  2   aM 1   2  a 2 RL
0  i2 R2  L2 2  M 1  i2 RL  
a dt  
a dt  a 
dt dt i 
v2  i2 RL av2   2  a 2 RL
a

↔ Mạch điện thay thế tương đương

R1 L1 – aM a2R2 a L2 – aM
2

+ +
i1 i2/a av2 a RL
2
v1 aM
– –
Page 35 Dây quấn thứ cấp được quy đổi
về dây quấn sơ cấp.

BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 70
Mạch điện thay thế MBA
Một số thuật ngữ và ký hiệu
R1 L1 – aM a2R2 a L2 – aM
2

+ +
i1 i2/a av2 a RL
2
v1 aM
– –
i1  i2 / a  i0

L1  aM  N1l1 / i1 điện cảm rò của cuộn dây 1


2
N 
a L2  aM   1  N 2l 2 / i2
2
điện cảm rò cuộn dây 2 quy đổi của về
 N2  cuộn dây 1

aM điện cảm từ hóa, có dòng từ hóa i0 chạy qua,


ie dòng điện cần thiết để tạo ra từ thông

BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 71

Mạch điện thay thế MBA


Một số thuật ngữ và ký hiệu
R1 jXl1 a2R2 ja2Xl2

+
 
I1 I2 / a +

jXm1 aV2 a2ZL
– –

 ( L1  aM )  X l1 điện kháng rò của cuộn dây 1

 ( L2  M / a)  X l 2 điện kháng rò cuộn dây 2

 (a 2 L2  aM )  a 2 X l 2 điện kháng rò cuộn dây 2 quy đổi của về cuộn dây 1

 aM  X m1 điện kháng từ hóa quy đổi về cuộn dây 1


R1 điện trở cuộn dây 1
Page 36
a2R2 điện trở cuộn dây 2 quy đổi của về cuộn dây 1
a2 ZL tổng trở tải quy đổi của về cuộn dây 1
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 72
Mạch điện thay thế xét đến tổn hao trong lõi thép
Nếu cần xét đến tổn hao do từ trễ và dòng xoáy trong lõi thép
 đấu thêm điện trở Rc1 song song với nhánh từ hóa aM hay jXm1.
R1 jXl1 a2R2 ja2Xl2

+
 
I1 I2 / a +

Rc1 jXm1 aV2 a2ZL
– –

Trường hợp quy đổi máy biến áp về phía cuộn dây sơ cấp hay cuộn
dây 1, Rc1 và jXm1 ở về phía cuộn dây sơ cấp, lưu ý chỉ số (1).

• Các giá trị trở, kháng, tổng trở tải trên cuộn dây thứ cấp được quy đổi
về dây quấn sơ cấp qua hệ số a2.
• Điện áp dây quấn thứ cấp quy đổi về dây quấn sơ cấp qua hệ số a
• Dòng điện dây quấn thứ cấp quy đổi về dây quấn sơ cấp qua hệ số 1/a
ie. Bảo đảm năng lượng/công suất không bị thay đổi khi quy đổi.
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 73

Mạch điện thay thế MBA


Ký hiệu khác

jX1 jX’2
R1 R’2
+ i1 I’2 +
Rc1 jXm1 V’2 Z’L

– –

V’2=aV2
I’2=I2/a
X’2=ja2Xl2
R’2=a2R2
Z’L=a2ZL
Page 37

BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 74
Mạch điện thay thế MBA
Để có các giá trị thực trên tổng trở tải  dùng thêm MBA lý tưởng

R1 jXl1 a2R2 ja2Xl2


i2
+ + +
i1 i2 / a
Rc1 jXm1 av2 v2 RL

– – –
N1:N2

BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 75

Quy đổi MBA ngược lại, từ sơ cấp  thứ cấp


R1 jXl a2R2 ja2Xl

+
 1
 2
I1 I2 / a +
• Ta đã quy đổi MBA từ 
thứ cấp (2) về sơ cấp (1) Rc1 jXm1 aV2
– –

• Có thể quy đổi ngược lại, từ sơ cấp (1) về thứ cấp (2)
R1/a2 jXl1/a2 R2 jXl2
- a=N1/N2
+ aI1 I2 +
V1 a Rc1/a2 jXm1/a2 V2
– –

b2R1 jb2Xl1 R2 jXl2


- Nếu ký hiệu b=N2/N1 + I1 / b +
I2
bV1
Pageb2R
38
c1 jb2Xm1 V2
– –
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 76
Sơ đồ thay thế gần đúng MBA
Nếu Rc1 và Xm1 lớn (đặc biệt đối với MBA công suất lớn)
 sơ đồ thay thế gần đúng MBA  thuận tiện trong tính toán
R1 jXl1 a2R2 ja2Xl2

+ I1 I2 a +
V1 Rc1 jXm1 a2ZL aV2

– –

jX1eq
R1eq
+ I1 I2 a + R1eq  R1  a 2 R2
V1 Rc1 a2ZL aV2
jXm1 X 1eq  X l1  a 2 X l 2
– –

R1eq và X1eq: điện trở và điện kháng tương đương


quy đổi về sơ cấp của MBA.
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 77

Thí nghiệm không tải và thí nghiệm ngắn mạch

Các điện trở và điện kháng trong sơ đồ thay thế của máy biến áp có
thể được:
• xác định từ các kết quả thí nghiệm không tải và thí nghiệm
ngắn mạch
• tính toán từ các thông số của mạch từ, dây quấn máy biến áp.

Page 39

BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 78
R1eq jX1eq

Thí nghiệm không tải +


V1
I1

Rc1
jXm1
I2 a
a2ZL
+
aV2

– –

• Sơ đồ thí nghiệm

Poc I oc
Ioc
A W
Voc IR IX
Voc
Rc Xm
V
Voc
LV HV
LV- low voltage, hạ thế
HV- high voltage, cao thế
oc: open circuit

• Các số liệu thí nghiệm đo được ở LV: Voc, Ioc, Poc

Lưu ý Voc= điện áp định mức dây quấn hạ thế

BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 79

Thí nghiệm không tải


I oc
• Tính : Rc, Xm
Voc IR IX
Từ các số liệu thí nghiệm: Voc, Ioc, Poc
Rc Xm

Voc2
Rc 
Poc
Voc A W
do I oc  I R  I X IR  V oc
Rc
V
I X  I oc2  I R2
LV HV
V Rc và Xm quy đổi về phía LV hay HV?
X m  oc
IX
Do tính bên LV  Rc và Xm là các giá trị quy đổi về phía LV của MBA.

Quy đổi về phía HV (sơ cấp) Page 40 nhân hay chia các giá
bằng cách
trị trên với a2?
a=VHV/VLV=NHV/NLV
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 80
R1eq jX1eq

Thí nghiệm ngắn mạch + I1 I2 a +


V1 jXm1 a2ZL aV2
Rc1

– –
• Sơ đồ thí nghiệm • Sơ đồ thay thế ?
Isc=Iđm Psc I sc Req Xeq
A W Vsc
Vsc
V
Vsc
HV LV

• Các số liệu thí nghiệm đo được ở HV: Vsc, Isc, Psc


Lưu ý Isc thường lấy bằng dòng điện định mức dây quấn HV (cao thế)
Vsc  (2  20)%VHV dinh muc
• Tính: Req, Xeq ?
P V
Req  sc2 Z eq  sc X eq  Z eq2  Req2
I sc I sc

Req và Xeq là các giá trị quy đổi về phía HV của MBA.
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 81

Giải thích về các đại lượng định mức của MBA


MÁY BIẾN ÁP 1 PHA _ 50 KVA
Thông số kĩ thuật
Tiêu chuẩn ĐL2 - QĐ1094
Dung lượng (KVA) 50
• Công suất (biểu kiến) định mức
Điện áp 12,7 KV/ 0,23 KV
=Dòng điện định mức*Điện áp
Tổ đấu dây I/Io
định mức Tổn hao không tải Po (W) 108
Dòng điện không tải Io (%) 1

• Điện áp định mức, công Tổn hao ngắn mạch ở 75 độ C


Pk(W) 570
suất định mức: các giá trị Điện áp ngắn mạch Uk (%) 2,2
điện áp và công suất cho trên Kích thước máy
nhãn MBA. L (mm) 690
W 300
H 1230
A 473
Trọng lượng (kg)
Page
Dầu (kg)
41 78
Ruột máy (kg) 229
Tổng (kg) 350
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 82
Ví dụ
Ví dụ 3.9 Vẽ sơ đồ thay thế tương đương của MBA 7,5 KVA, 440/220V có
các số liệu thí nghiệm không tải và ngắn mạch như sau:
Thí nghiệm không tải (đo bên thứ cấp): Voc=220V, Ioc=1A, Poc=50W
Thí nghiệm ngắn mạch (đo bên sơ cấp): Vsc=15V, Isc=17A, Psc=60W
I oc
• Từ thí nghiệm không tải
Voc2  220  Voc 220
2
IR    0, 227 A Voc IR IX
Rc    968  Rc 968
Poc 50 Xm
Rc
V 220
I X  I oc2  I R2  12   0.227   0,974 A
2
X m  oc   225,9 
I X 0,974

Rc và Xm là các giá trị quy đổi về phía thứ cấp của MBA
 quy đổi về phía sơ cấp, với a=2

Rc  968.2 2 = 3872 X m  225,9.22 =904 

BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 83

Req Xeq
I sc
Ví dụ Vsc

• Từ thí nghiệm ngắn mạch


Psc 60 Vsc 15
Req    0, 208  Z eq    0,882 
I sc2 17 2 I sc 17

X eq  Z eq2  Req2  0,8822  0, 20762  0,858 

Req và Xeq là các giá trị quy đổi về phía sơ cấp của MBA

Sơ đồ thay thế tương đương của MBA

j.0,858Ω
0,208Ω

+ I1 I2 a
3872Ω

j904Ω

V1
Page 42

2:1

BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 84
Hiệu suất MBA
Pout Pout
• Định nghĩa:  hay %  100%
Pin Pin
• Tính hiệu suất Pin  Pc  Pi
%  100%
Pin
Pout
%  100%
Pout  Pc  Pi

Pc: tổn hao đồng (I2R) trên dây quấn sơ cấp và thứ cấp

Pi: tổn hao sắt (dòng xoáy và từ trễ) trên lõi thép MBA
j.0,858Ω
0,208Ω

Pin + I1 I2 a aV2 +
Pout
3872Ω

j904Ω

V1 a2ZL
– –

BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 85

Hiệu Chỉnh Điện Áp Máy Biến Áp


M
i1 jX1eq
R1eq
+ + i2 +
+ I1 I2 a +
v1 v2 ko tải ZL v2
V1 Rc1 jXm1 a2ZL aV2
– – –
N1:N2 – –

• Hiệu Chỉnh Điện Áp (voltage regulation) hay phần trăm


độ thay đổi điện áp hay sụt áp MBA ở tải cho trước được
định nghĩa như sau:
V2 không tai  V2
% hiêu chinh dien áp  100%
V2

Page 43

BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 86
Ví dụ 3.10
Cho máy biến áp 150 kVA, 2400/240 V, 60 Hz . Các thông số trong sơ
đồ thay thế như sau: R1eq = 0,425 Ω, X1eq = 0,914 Ω, Rc1 = 9931 Ω quy
đổi về cao thế. Tính hiệu suất MBA ở tải cảm định mức với hệ số công
suất 0,8 chậm pha đấu ở hạ thế MBA.

jX1eq
R1eq
+ I1 I 2dm a +
V1 Rc1 jXm1 a2ZL aV2dm

– –

BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 87

jX1eq
R1eq
Ví dụ 3.10 + I1 I 2dm a +
V1 Rc1 a2ZL aV2dm
Tính điện áp không tải MBA với jXm1
điện áp thứ cấp là định mức: – –

V1dm 2400
a   10
V2 dm 240

V2 dm  24000 , V V1
jX 1eq  I 2 / a 
aV2
Sdm 150 10 3
R1eq  I 2 / a 
I 2dm    625 A =-36.86o
V2 dm 240 I2 / a

V1  aV 2  ( R1 eq  jX 1 eq ) I 2 / a
Page 44

BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 88
Ví dụ 3.10 R1eq jX1eq

+ I1 I2 a +
Tính các tổn hao và hiệu suất
V1 Rc1 jXm1 a2ZL aV2
máy biến áp
– –

Pc: tổn hao đồng (I2R) trên dây quấn sơ cấp và thứ cấp

Pi: tổn hao sắt (dòng xoáy và từ trễ) trên lõi thép MBA

Pout
%  100%
Pout  Pc  Pi

BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 89

Ví dụ 3.11 jX1eq
R1eq

Tính phần trăm độ thay đổi điện + I1 I2 a +


áp ở chế độ tải tải cảm định V1 Rc1 jXm1 a2ZL aV2
mức với hệ số công suất 0,8 – –

V2 không tai  V2
% hiêu chinh dien áp  % sut áp  100
V2

Page 45

BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 90
Ví dụ 3.12 R1eq jX1eq

+ I1 I2 a +
Tính phần trăm độ thay đổi điện
V1 Rc1 jXm1 a2ZL aV2
áp ở tải 100kW với hệ số công
suất 0,8 sớm pha. – –

BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 91

Ví dụ 3.12 R1eq jX1eq

+ I1 I2 a +
Tính hiệu suất MBA ở tải trên.
V1 Rc1 jXm1 a2ZL aV2

– –

Pc: tổn hao đồng (I2R) trên dây quấn sơ cấp và thứ cấp
Pcopper  ( I 2 / a) 2  R1eq  52, 082  0, 425  1152,87 W

Pi: tổn hao sắt (dòng xoáy và từ trễ) trên lõi thép MBA

Piron  V12 / Rc  2389, 7 2 / 9931  575, 03 W

Tính hiệu suất


Pout 100.103  0,8
%  100%  100%  98,3%
Pout  Pc  Pi 100.10  0,8  1152,87  573, 03
3
Page 46

BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 92

You might also like