Professional Documents
Culture Documents
Xúc Tác
Xúc Tác
Xúc Tác
Sản xuất ra các sản phẩm mà nếu không có xúc tác thì không thể sản xuất
được.
Kiểm soát quá trình tốt hơn (an toàn và linh hoạt hơn).
Thúc đẩy sự phát triển của khoa học kỹ thuật và công nghệ.
Ví dụ:
– Công nghiệp Hydrogen (coal, NH3, methanol, FT,
hydrogen hóa /HDT, fuel cell).
– Lọc dầu (Petroleum refining): FCC, HDW,HDT,HCr, REF.
– Hóa dầu (Petrochemicals): monomers, bulk chemicals.
– Hóa chất tinh khiết (Fine Chem).
– Thực phẩm (Food): Magarine, butter,…
– Dược phẩm; Nông nghiệp; Dệt nhuộm.
– Xúc tác môi trường (Environmental Catalysis):
autoexhaust, deNOx,...
NHẬP MÔN
Khái niệm về chất xúc tác và quá trình xúc tác.
Cơ chế hoạt động và Các thuộc tính của chất xúc tác.
Thành phần của chất xúc tác.
Phân loại chất xúc tác
Ứng dụng của chất xúc tác
Định tính và định lượng họat tính xúc tác.
Quá trình phản ứng sử dụng xúc tác.
Sản xuất chất xúc tác.
Các yếu tố ảnh hưởng đến tính năng của xúc tác.
Sự giảm họat tính của xúc tác. Tái sinh xúc tác.
Các yêu cầu của chất xúc tác công nghiệp.
Một vài quá trình trong tiến trình phát triển của xúc tác công nghiệp
8/30/2012 Động học Xúc tác 5
KHOA HÓA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Về bản chất
Chất xúc tác làm thay đổi cơ chế phản ứng dẫn đến làm
giảm năng lượng họat hóa của phản ứng.
Về mặt lý thuyết, Chất xúc tác không thay đổi sau phản
ứng.
Chất xúc tác không làm thay đổi đặc tính nhiệt động của
phản ứng.
Đối với một phản ứng thuận nghịch, Chất xúc tác làm tăng
tốc độ cả chiều thuận và chiều nghịch, dẫn đến phản ứng đạt
cân bằng nhanh hơn.
7
– Ví dụ: CH4(g) + CO2(g) = 2CO(g) + 2H2(g)
8
KHOA HÓA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Free energy: năng lượng hoạt hóa. Energy barrier: hàng rào năng lượng
Reactants: các chất phản ứng Catalyzed reaction: Phản ứng xúc tác.
Products: các sản phẩm Uncatalyzed reaction: phản ứng không xúc tác
Course of reaction: tiến trình phản ứng Ea : năng lượng hoạt hóa
Tốc độ (Rate):
Soá mol cuûa saûn phaåm
vi
Theå tích cuûa chaát xuùc taùc . Thôøi gian
Tần số luân chuyển (TurnOver Frequency):
TOF = số phân tử sản phẩm được hình thành trong một đơn vị diện
tích chất xúc tác, cm2, và trong một giây (molecules.cm-2.sec-1).
Hay TOF = số phân tử sản phẩm được tạo thành trên một
tâm hoạt tính của chất xúc tác trong một giây
(molecules.sec-1).
Số năm sử dụng
Cụ thể:
Dựa vào trạng thái vật lý, chất xúc tác có ba loại:
Khí, gas
Lỏng, liquid
Rắn, solid
Dựa vào chất cấu tạo, chất xúc tác có hai loại:
Vô cơ, Inorganic (gases, metals, metal oxides, inorganic
acids, bases,..)
Hữu cơ, Organic (organic acids, enzymes etc.)
Dựa vào cách thức hoạt động, chất xúc tác có hai loại:
Đồng thể, Homogeneous – cả chất xúc tác và tất cả các tác chất,
sản phẩm là cùng pha (khí hay rắn).
Dị thể, Heterogeneous – hệ phản ứng gồm nhiều pha (chất xúc
tác + tác chất, chất phản ứng)
Ví dụ: Chất xúc tác đồng thể: xúc tác axit trong phản ứng ester
hóa
CH3COOH(l) + CH3OH(l) CH3COOCH3(l) + H2O(l)
O
R C OH
Không có chất xúc tác H+
giai đoạn nà diễn ra chậm
O H
R
+
H
O OH O
+
-H
R C OH R C OH R C O R
Hydrogen hóa với xúc tác Nickel để tạo ra margarine (giống như
Bơ, nhưng được làm từ dầu thực vật)
Chất xúc tác được đưa vào trước nếu là chất xúc tác rắn.
Nếu chất xúc tác cùng pha với chất phản ứng thì được
trộn cùng lúc với nhau.
Thường thì xúc tác rắn được sử dụng vì dễ dàng tách khỏi
hỗn hợp sản phẩm, tác chất còn dư.
Lưu ý: trong công nghệ hóa chât, quá trình trình tách này
thường chiếm ~80% giá thành. Chính điều này mà các
người ta luôn luôn cố gắng để đưa chất xúc tác lỏng trên
một chất mang rắn.
8/30/2012 Động học Xúc tác 44
KHOA HÓA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Với chất xúc tác rắn, chất xúc tác được giữ cố định trong
quá trình phản ứng (trừ trường hợp được vận chuyển
trong quá trình tái sinh) nên không bị hao mòn, ít tốn kém.
Ngoài ra, Xúc tác rắn có khả năng tái sử dụng cao.
Sự so sánh các tính chất-ứng dụng giữa các dạng xúc tác
Fixed-bed catalysts
relatively large particles (several mm)
mechanical strength important (fines
formation)
Sự giảm họat tính của xúc tác. Tái sinh xúc tác.
Cơ chế gây giảm họat tính bởi phản ứng hóa học:
Cốc.
Polymer.
Hợp chất thơm đa vòng, nhựa.
Chất mới tạo thành không có họat tính.
Tiền chất tạo cốc: Các chất / Nhóm chức họat động.
Olefin.
Hợp chất thơm.
Hợp chất vòng 5.
Rẻ.
Bền cơ học, thời gian và bền nhiệt.
Họat động cao.
Chọn lọc cao.
Dễ tái sinh.
Không độc hại.
Một vài quá trình trong tiến trình phát triển của xúc tác
công nghiệp
QTCN(Industrial Process) CXT (Catalyst)
1900s:
CO + 3H2 CH4 + H2O Ni
Vegetable Oil + H2 butter/margarine Ni
1910s:
Coal Liquefaction Ni
N2 + 3 H2 2NH3 Fe/K
NH3 NO NO2 HNO3 Pt
1920s:
Fischer-Tropsch synthesis Co,Fe
CO + 2H2 CH3OH (HP) (ZnCr)oxide
SO2 SO3 H2SO4 V2O5
Heterogeneous Catalysis.
Some Challenges Ahead
1930s:
Cat Cracking(fixed,Houdry) Mont.Clay
C2H4 C2H4O Ag
C6H6 Maleic anhydride V2O5
1940s:
Cat Cracking(fluid) amorph. SiAl
Alkylation (gasoline) HF/acid- clay
Platforming(gasoline) Pt/Al2O3
C6H6 C6H12 Ni
1950s
C2H4 Polyethylene(Z-N) Ti
C2H4 Polyethylene(Phillips) Cr-SiO2
Polyprop &Polybutadiene(Z-N) Ti
Steam reforming Ni-K- Al2O3
HDS, HDT of naphtha (Co-Mo)/Al2O3
C10H8 Phthalic anhydride (V,Mo)oxide
C6H6 C6H12 Ni
C6H11OH C6H10O Cu
C7H8+ H2 C6H6 +CH4 Ni-SiAl
1960s
1970s
1980s
1990+
DMC from acetone Cu chloride
NH3 synthesis Ru/C
Phenol to HQ and catechol TS-1
Isom of butene-1(MTBE) H-Ferrierite
Ammoximation of cyclohexanone TS-1
Isom of oxime to caprolactam TS-1
Ultra deep HDS Co-Mo-Al
Olefin polym Supp. metallocene cats
Ethane to acetic acid Multi component oxide
Fuel cell catalysts Rh, Pt, ceria-zirconia
Cr-free HT WGS catalysts Fe,Cu- based
2000 +