Các dạng bào chế

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 12

Tên thuốc + Hoạt chất +Hàm

STT lượng + dạng bào chế + đường Chỉ định Đối tượng Ưu điểm Cách sử dụng Hình ảnh
dùng
Neutrivit 5000 Viêm thần kinh Mọi đối tượng 1/ Nhanh hơn dạng 1/Kiêm tra chất lượng
Vit B1: 50mg, vit B6: 250mg, Suy nhược cơ thể, nhất là bn ko thể uống thuốc bằng cảm quan
Vit B12: 5000mcg thiếu máu uống 2/ Tránh tác động 2/Hòa tan bột thuốc vào
Bột đông khô và dung môi pha Thiếu vitamin B của đường tiêu hoá. dung môi kèm theo
tiêm 3/Lấy thuốc vào bơm
Tiêm bắp tiêm
1 4/Thực hiện KT tiêm
bắp cho BN

Seretide accuhaler COPD, Hen Mọi đối tượng 1 Hiệu quả nhanh. 1/ khạc đàm ra
Salmeterol: 50 mcg; fluticasone trừ những người 2/ giảm tác dụng 2/ Đẩy cò tối đa đến
propionate: 250 mcg không thể hít phụ toàn thân, tránh nghe tiếng tách để mở
Bột hít phân liều được tđ của đg tiêu hoá miệng ống thuốc.
Hít Phân liều tương đối 3/ cầm thuốc xa miệng,
2
chính xác thở ra hết mức.
4/ ngậm chặt vào đầu
phun, hít vào đều và sâu.
5/ nín thở 10-15s
6/ súc miệng lại
Solu – Medrol Viêm khớp dạng Mọi đối tượng 1/ nhanh, cấp cứu 1/Kiêm tra chất lượng
Methylprednisolone 40 mg thấp, hen , HC thận nhất là bn ko thể 2/ tránh tác dụng thuốc bằng cảm quan
Bột pha dd tiêm hư , cấp cứu uống phụ đường tiêu hoá. 2/Hòa tan bột thuốc
IV, IM 3/Lấy thuốc vào bơm
3 tiêm
4/Thực hiện KT tiêm
bắp/ TM cho BN
Mekomucosol Long đờm, giảm Mọi đối tượng 1/ sinh khả dụng PHa với nước vừa đủ
Acetylcysteine 200 mg nhày nhớt trừ người không cao hơn viên nén tạo dung dịch uống
Bột pha dung dịch uống thể uống 2/ Thích hợp cho
Uống trẻ em, người khó
4 nuốt

Glotadol Giảm đau, hạ sốt Mọi đối tượng 1/ sinh khả dụng Pha với nước vừa đủ tạo
Paracetamol 250 mg trừ người không cao hơn thuốc viên hỗn dịch uống
Bột pha hỗn dịch uống thể uống 2/ thích hợp cho trẻ
5 Uống em, người khó nuốt

Paracold 150 flu Cảm sốt, sổ mũi Mọi đối tượng 1/ sinh khả dụng Pha với 100-200ml nước
Paracetamol 150 mg; trừ người không cao hơn thuốc viên, đến khi hết sủi bọt hoàn
Chlorpheniramine meleate 1 mg thể uống thuốc bột thông toàn, uống.
6 Bột sủi bọt thường
Uống 2/ thích hợp cho trẻ
em, người khó nuốt
Nexium Loét dạ dày, tá tràng Mọi đối tượng 1/ skd cao hơn viên Pha với nước vừa đủ tạo
Esomeprazole 10 mg , GERD trừ người không 2/ tránh ảnh hưởng hỗn dich uống
Cốm kháng dịch dạ dày pha thể uống của dạ dày
7 hỗn dịch uống
Uống

Acemuc Long đờm, giảm Mọi đối tượng 1/ skd cao hơn viên Pha với nước vừa đủ tạo
Acetylcysteine 100 mg nhày nhớt trừ người không 2/ thích hợp cho trẻ hỗn dịch uống
Cốm pha hỗn dịch uống thể uống em, người khó
8
nuốt.
3/ tránh ảnh hưởng
đến dạ dày.
not Số 8 cô thêm số 3 vào ưu điểm vì Acetylcysteine có gây kích ứng dạ dày đối với bn có tiền sử bị loét dạ dày, đv trẻ nhỏ dùng dạng này tốt hơn vì là dạng cốm
e bao được tan và hấp thu tại ruột non.
Dầu nóng Trường Sơn Nhức đầu, đau mỏi, Mọi đối tượng 1/Cần cho việc td 1/ làm sạch bề mặt da
Hoạt chất và hàm lượng: xem đau bụng, đau khớp tại chỗ 2/ bôi một lớp mỏng lên
trên nhãn chỗ đau, chà xát để
9 Dầu xoa thuốc hấp thu tốt hơn
Bôi ngoài da

Natri clorid 0,9% Khô mắt Mọi đối tượng 1/ Cần cho việc td Nhỏ mũi Note: gặp dạng này, các em
Natri clorid 0.9% Nghẹt mũi tại chỗ,giảm tác 1/ hỉ mũi cho sạch chọn ghi cách sử dụng 1 trong
Dung dịch nhỏ mắt / mũi dụng phụ toàn thân 2/ngửa đầu về phía sau 2 cũng được, ko bắt ghi cả 2
Nhỏ mắt / mũi 3/ đưa đầu chai vào sâu
khoảng 1cm 1 bên mũi
4/ nhỏ số giọt theo chỉ
đinh
5/ ngã đầu ra trước, lắc
nhẹ trái phải.
6 / Giữ yên vài giây, làm
tương tự với lỗ mũi bên
kia
7/rửa sạch đầu thuốc
bằng nước sôi
10 Nhỏ mắt

1/rửa sạch tay


2/ ngửa đầu lên trên,
dùng tay kéo mi dưới
xuống tạo máng
3/hạ đầu chai thuốc
xuống gần nhưng không
chạm vào máng
4/ nhỏ đúng số giọt chỉ
định, ấn nhẹ góc trong
của mắt.
5/ nhắm mắt khoảng 2
phút
Ofloxacin Nhiễm trùng tai Mọi đối tượng 1/ tác dụng tại chỗ, 1/ nắm chai thuốc vài
Ofloxacin 0.3% trừ người mẫn giảm tác dụng phụ phút để làm ấm
Dung dịch nhỏ tai cảm với toàn thân 2/ nghiêng đầu qua 1
Nhỏ tai ofloxacin, phụ 2/ tránh tác động bên, kéo vành tai để lộ
11 nữ có thai và cho của đường tiêu hóa ống tai.
con bú 3/ nhỏ số giọt vào ống
tai theo chỉ định
4/ giữ yên 5’
5/ làm lại với bên kia
Gynofar Trị ngứa âm hộ, Mọi đối tượng 1/ Cần cho việc vệ 1/ pha loãng thuốc với
Đồng sulfat 0.250g viêm âm đạo, huyết sinh ngoài da nước (tùy chỉ định) để
Dung dịch sát khuẩn phụ khoa trắng rửa.
12 Dùng tại chỗ, ngoài da Sát trùng ngoài da 2/ Dùng vệ sinh ngoài
không dùng để thụt rửa
âm đạo hay để pha ngâm
vùng kín
Diclofenac Giảm đau cấp tính. Mọi đối tượng 1/Tác dụng nhanh 1/Thực hiện 3 kiểm tra,
Diclofenac natri: 75 mg/ 3 ml Giảm đau và viêm trừ người bị loét 2/Tránh tác dụng 5 đối chiếu
Dung dịch tiêm trong đợt cấp của dạ dày, hen và phụ trên đường tiêu 2/Rút thuốc khỏi ống,
13 Tiêm bắp viêm khớp dạng suy thận, mẫn hóa. tiêm đúng kỹ thuật
thấp, thoái hóa khớp cảm với NSAID 3/Tránh bớt tác
và gút cấp. động lên đường tiêu
hóa
Lidocain Kabi 2% -Gây tê bề mặt Mọi đối tượng 1/Tác dụng 3 kiểm tra, 5 đối chiếu
Lidocain hydroclorid: trừ người bị nhanh,cấp cứu Rút thuốc khỏi ống, tiêm
400mg/20ml Chống loạn nhịp nhược cơ, rối 2/Tránh tác động đúng kỹ thuật
14 Dung dịch tiêm loạn dẫn truyền của đường tiêu
IV, IM, SC nhĩ thất. hoá.

Epokine Điều trị bệnh nhân Mọi đối tượng 1/Tác dụng 3 kiểm tra, 5 đối chiếu
Erythropoietin 4000IU/ml thiếu máu. trừ người cao nhanh,cấp cứu Rút thuốc khỏi ống, tiêm
Dung dịch tiêm chứa trong bơm huyết áp và mẫn 2/Tránh tác động đúng kỹ thuật
15 tiêm đóng sẵn thuốc cảm với thành đường tiêu hóa
IV, SC phần của thuốc 3/Tránh tác dụng
ngoại ý trên đường
Ko thi tiêu hoá.
Lantus solostar ĐTĐ cần điều trị Mọi đối tượng 1/Tác dụng 1/ thực hiện 3 kiểm tra-
Insuline glargine 100 IU/ml bằng insulin trừ trẻ em dưới 6 nhanh,cấp cứu. 5 đối chiếu
Dung dịch tiêm pha sẵn trong tuổi. 2/Tránh tác động 2/ gắn đầu kim vào
bút đường tiêu hóa. 3/ vặn đến liều 2 đơn vị
IM INSULIN ko 3/ Độ chính xác rồi bấm hết chiều sâu
chống chỉ định cao, tiện lợi dùng ở nút tiêm để kiểm tra độ
với trẻ em dưới 6 nhà. thông kim và đuổi bọt
tuổi, chỉ thận khí.
16
trọng thôi, dùng 4/ vặn tới liều theo chỉ
với sự theo dõi định, đâm kim thẳng
kỹ của BS, riêng góc, bấm giữ yên
dạng bút tiêm thì khoảng 10 giây, rút kim
các em ghi vậy 5/ Tháo và huỷ kim tiêm
được 6/ Vị trí tiêm nên thay
đổi để tránh gây abscess.

Ringer Lactate _Bù nước điện giải Mọi đối tượng 1/ ổn định nồng độ 1/ 3 kiểm tra, 5 đối chiếu
Hàm lượng và hoạt chất xem _Sốc giảm thể tích thuốc trong máu 2/Tạo đường truyền
trên nhãn máu. đúng kỹ thuật
17 Dung dịch truyền tĩnh mạch 3/ Điều chỉnh số giọt
(bỏ) IV

_Ceelin Vitamin C 100 mg/ml. _Thiếu vitamin C Mọi đối tượng _Sinh khả dụng cao _Phân liều theo dụng
_Dung dịch uống giọt. _Tăng sức đề kháng đặc biệt trẻ em, hơn dạng viên. cụ đong lường.
_Đường uống. người khó nuốt, -Vị ngọt, thích _Nên pha loãng hoặc
18 trừ người kiêng hợp cho trẻ em. uống kèm với nước
đường, nôn ói.
giúp tăng độ hấp thu.
_Đậy nắp kín sau khi
sử dụng.
Otrivin viêm xoang, viêm Mọi đối tượng - tác động tại chỗ, -Hỉ mũi sạch, ngồi đầu
Xylometazoline mũi, nghẹt mũi, sổ giảm tác dụng hơi nghiêng về phía
hydrochloride 0.1% mũi. toàn thân trước
Dung dịch xịt mũi có phân - k bị tác động bởi -lắc đều chai, bơm mồi
liều dịch tiêu hóa vài lần
Xịt mũi - đút đầu xịt vô 1 lỗ
mũi, bịt lỗ mũi còn lại
và ngậm môi.
19
- Hít vào nhanh khi
vừa nhấn bơm
- Thờ ra bằng miệng
- Chuyển qua làm lại
như trên với lỗ mũi
bên kia nếu cần
- Rửa sạch đầu xịt
bằng nước sôi.
Salonpas gel -  tăng tác dụng
L - Menthol: 15g; Methyl tại chỗ, ít tác _Bôi ngoài da. Tránh
Mọi đối tượng
salicylate: 30g giảm đau, kháng dụng phụ toàn bôi lên chỗ trầy xước,
20 trừ trẻ em dưới
Gel bôi ngoài da viêm thân niêm mạc
2 tuổi
Bôi ngoài da
TobraDex Viêm màng bồ đào Mọi đối tượng - Tác động tại 1/rửa sạch tay
Tobramycine: 0.3%; Viêm kết mạc chỗ, Ko tác dụng 2/ ngửa đầu lên trên,
Dexamethasone: 0.1% Viêm giác mạc phụ toàn thân dùng tay kéo mi dưới
Hỗn dịch nhỏ mắt xuống tạo máng
3/hạ đầu chai thuốc
Nhỏ mắt
xuống gần nhưng không
21 chạm vào máng
4/ nhỏ đúng số giọt chỉ
định, ấn nhẹ góc trong
của mắt.
5/ nhắm mắt khoảng 2
phút
Ventolin Hen, COPD Mọi đối tượng -tăng tác động tại -Khạc đàm ra
Salbutamol (dạng sulfate): chỗ, giảm tác -Lắc chai trc khi dùng
100mcg/liều xịt dụng phụ toàn -Cầm chai theo chỉ
Hỗn dịch phun mù xịt định thân dẫn
liều -tránh tác động - thở ra hết sức
Hít bằng đường miệng của đường tiêu -Ngậm chặt 2 môi giữ
hóa đầu chai trong miệng
22
-Thở ra hết mức
-Hít vào sâu, nhẹ cùng
lúc ấn xịt thuốc.
- Nín thở 10-15s
- Thở ra qua mũi.
- Súc miệng bằng
nước ấm
Ibrafen Giảm đau, hạ sốt, Mọi đối tượng _mùi vị dễ chịu, Lắc kỹ trước khi dùng
Ibuprofen: 100mg/5ml chống viêm trừ trẻ em dưới thích hợp cho trẻ phân liều theo cốc/ly
Hỗn dịch uống 12 tuổi, phụ nữ nhỏ có chia vạch hoặc
23 Uống có thai và cho _SKD cao hơn muỗng canh, muỗng
con bú. thuốc viên cà phê. Đậy nắp kín
sau khi sử dụng..
Simelox GERD, viêm loét Mọi đối tượng -Sinh khả dụng Uống nguyên dạng
Nhôm hydroxyd 400mg DD-TT, rối loạn trừ người cao hơn dạng viên thuốc hoặc hòa với 1 ít
Magie hydroxyd 400mg tiêu hóa không uống -Tác dụng nhanh nước
24 Simethicon 40mg được, suy thận
Hỗn dịch uống mạn, giảm
Uống photphat máu

25 Flixonase Vêm mũi dị ứng. Người lớn và 1/ hiệu quả cao Hỉ mũi sạch, ngồi đầu
Fluticasone propionate 0.05% trẻ em > 4 tuổi 2/ giảm liều dùng hơi nghiêng về phía
w/w 3/ giảm độc tính trước
Hỗn dịch xịt mũi dạng phun 4/ giảm td của -lắc đều chai, bơm mồi
mù đường tiêu hoá vài lần
Xịt mũi 5/ hiệu quả tốt - đút đầu xịt vô 1 lỗ
gần tương đương mũi, bịt lỗ mũi còn lại
thuốc tiêm và ngậm môi.
- Hít vào nhanh khi
vừa nhấn bơm
- Thờ ra bằng miệng
- Chuyển qua làm lại
như trên với lỗ mũi
bên kia nếu cần
- Rửa sạch đầu xịt
bằng nước sôi.
26 Ficyc cream Nhiễm Herpes Mọi đối tượng 1/ td tại chỗ,giảm Làm sạch bề mặt da,
Aciclovir B.P. 5% w/w td phụ toàn thân lau khô,
Kem bôi ngoài da 2/ tránh đc ảnh bôi 1 lớp thuốc mỏng
Bôi ngoài da hưởng của đg th lên da, chà xát. tránh
bôi trực tiếp vào vết
thương, vết xước,
27 Theralene Mất ngủ Mọi đối tượng 1/Sinh khá dụng 1/Phân liều theo
Alimemazine 0.045g Ho khan trừ trẻ em dưới cao hơn dạng cốc/ly có chia vạch
Siro Viêm mũi, viêm 2 tuổi thuốc rắn hoặc muỗng canh,
Uống kết mạc dị ứng, 2/Thích hợp cho muỗng cà phê.
nổi mề đay. trẻ em và BN khó 2/ Đậy nắp kín sau khi
nuốt sử dụng.
28 D.E.P Trị ghẻ ngứa, vắt, Mọi đối tượng 1/ td tại chỗ,giảm td 1/Làm sạch bề mặt da, lau
Diethyl phthalate 9.5g đĩa phụ toàn thân khô,
Thuốc mỡ bôi da 2/bôi 1 lớp thuốc mỏng
Bôi ngoài da lên da, chà xát. tránh bôi
trực tiếp vào vết thương,
vết xước,
29 Salonpas Spray Giảm đau, Mọi đối tượng 1/ td tại chỗ, giảm 1/Lắc đều trước khi sử
Methyl salicylate Kháng viêm cơ td phụ toàn thân dụng. Làm sạch vùng da
L-menthol khớp 2/ tránh đc ảnh cần xịt
dl-Camphor hưởng của đường 2/Để cách nơi phun 10cm
Eucalyptus oil tiêu hóa và phun không quá 1
Thuốc phun mù trên da giây.
Dùng ngoài da 3/ Không nhiều hơn 3-4
Khỏi ghi TP cũng được lần mỗi ngày.
30 Rutin – Vitamin C Điều trị hội chứng Mọi đối tượng 1/Che giấu mùi vị 1/ uống với 150-200ml
Rutin khan: 50mg chảy máu, xơ cứng trừ không thể của thuốc. nước
Vit C: 50mg mạch, uống được, lưu ý 3/Giá thành thấp 2/ K nhai nghiền hay bẻ
Viên nén bao đường Tăng huyết áp người ĐTĐ, 4/ Phân liều tương đôi viên thuốc
Uống Giãn tĩnh mạch. trẻ em < 2 tuổi. đối chính xác
5/Tiện dùng, dễ bảo
quản, dễ sản xuất
hàng loạt

31 Aspirin pH8 Giảm đau. Kháng Mọi đối tượng Tránh sự kích ứng 1/ uống vs 150-200ml
Acetyl salicylic acid: 500mg viêm, Hạ sốt. trừ không thể của dạ dày nước
Viên nén bao tan trong ruột uống được, mẫn 2/ không nhai, bẻ đôi,
Uống cảm với aspirin nghiền nhỏ.
Note: Aspirin thuộc NSAID dễ trẻ em < 12 tuổi.
gây dị ứng. Trẻ từ 2 tuổi -12 tuổi
uông sẽ tính theo kg thể trọng và
tùy theo bệnh nữa, nên dạng bc
này là viên 500mg ko dùng được
32 Efferalgan Giảm đau, hạ sốt Mọi đối tượng, SKD cao, tránh tác 1/ làm lạnh viên thuốc,
Paracetamol 150mg đặc biệt bn khó đông cua đường 2/ rửa tay sạch
Viên đạn đặt trực tràng uống, hôn mê, trẻ tiêu hóa. 3/ nằm nghiêng người co
Đặt trực tràng em sốt đêm. Tránh chuyển hóa 1 chân lên
qua gan lần đầu 4/ ấn đầu nhọn vô hậu
Không dùng cho môn, sâu khoảng 1.5cm
người có bệnh 5/ nằm yên trong vài
trực tràng, tiêu phút 3-5p
chảy
33 Alphachymotrypsin Chống phù nề, kháng Mọi đối tượng 1/ tránh tác động of Ngậm viên thuốc dưới
Chymotrypsin 4200 UI viêm trừ người tâm hệ T.Hóa lưỡi, Không nuốt, ăn,
Viên nén trần đặt dưới lưỡi thần, trẻ sơ sinh 2/ SKD cao nhai, nghiền trong tgian
Đặt dưới lưỡi đặt thuốc

34 Omeprazol GERD, loét dạ dày – Mọi đối tượng 1/ Tránh sự kích 1/ uống vs 150-200ml
Omeprazol 20mg tá tràng trừ người không ứng dạ dày nước
Viên nang chứa vi hạt bao tan thể uống được, 2/ bảo vệ những 2/ không tháo vỏ nang
trong ruột trẻ em < 2 tuổi. hoạt chất dễ bị ảnh 3/ không nhai, bẻ đôi,
Uống hưởng bởi acid nghiền nhỏ.
35 Dopagan Giảm đau, hạ sốt Mọi đối tượng 1/ che giấu mùi vị 1/ uống vs 150-200ml
Paracetamol 500mg trừ người không của thuốc. nước,
Viên nang cứng thể uống, trẻ em 2/ bảo vệ những 2/không tháo vỏ nang để
Uống < 2 tuổi. hoạt chất. lấy bột bên trong uống.
3/ Phân liều tương
đối chính xác

36 Vitamin E Điều trị và phòng Mọi đối tượng 1/ che giấu mùi vị 1/ uống vs 150-200ml
Vitamin E 4.00 UI ngừa thiếu Vit E trừ người không 2/ bảo vệ những nước
Viên nang mềm thể uống, trẻ em hoạt chất khỏi tác 2/không tháo vỏ nang
Uống < 2 tuổi. động của môi
trường.
3/ Phân liều tương
đối chính xác

37 Polygynax Viêm nhiễm âm Phụ nữ đã quan 1/Tăng tác dụng tại 1/ rửa sạch tay, lấy thuốc
Neomycin sulfate 35000 UI đạo, điều trị nấm. hệ tình dục chỗ, giảm tác dụng 2/ nằm ngửa, co 2 chân
Polymyxin sulfate 35000UI toàn thân lên và dang 2 chân ra
Nystatine 100000UI 3/Tránh được tác 3)Đặt viên thuốc vào sâu
Viên nang mềm đặt âm đạo động của đường trong âm đạo
Đặt âm đạo tiêu hóa 4/ nên dùng trước khi
ngủ

38 Rhumenol Flu 500 Cảm cúm Mọi đối tượng 1/ tiện dụng, dễ bảo 1/ uống vs 150-200ml
Acetaminophen: 500mg; trừ người tâm quản nước
Loratadin: 5mg; thần, hôn mê, 2/ giá thành rẻ
Dextromethorphan HBr 15mg nôn ói, trẻ em < 3/ phân liều tương
Viên nén bao phim 2 tuổi đối chính xác
Uống

39 Neo – gynoternan Viêm nhiễm âm đạo Phụ nữ đã quan Tiện dùng 1/ rửa sạch tay, lấy thuốc
Neomycin sulfate: 65.000 IU; hệ tình dục Tăng tác dụng tại 2/ Nhúng thuốc vào
Metronidazole: 500mg; chỗ nước lấy ra ngay
Nystatin 100.000 IU Ít tác dụng phụ toàn 3/ nằm ngửa co 2 chân
Viên nén đặt âm đạo thân lên và dang ra
Đặt âm đạo Tránh tác động của 4/ Đặt viên thuốc vào
đường tiêu hóa sâu trong âm đạo
5/ sau khi đặt nên nằm
15ph
Nên sử dụng trước khi đi
ngủ
40 Diamicron MR Đái tháo đường type Không sử dụng 1/ duy trì thời gian 1/ uống nguyên viên với
Gliclazide 60mg II cho người tiểu td 150-200ml nc, uống 30
Viên nén giải phóng hoạt chất đường typ 1,RL 2/ giảm số lần dùng min trước buổi ăn
biến đổi chức năng gan thuốc, dễ tuân thủ 2/ không nhai bẻ đôi,
Uống thận rõ rệt, phụ điều trị nghiền nhỏ
nữ mang thai và 3/ nâng cao hiệu
cho con bú, trẻ quả điều trị
em <2 tuổi 4/ giảm tác dụng
phụ
5/ an toàn, dễ sử
dụng
41 Alaxan Giảm đau Mọi đối tượng 1/ tiện dùng, dễ sản 1/ uống vs 150-200ml nc
Paracetamol 325mg; ibuprofen: Hạ sốt trừ bn không thể xuất, dễ bảo quản 2/ không được nhai
200mg Viêm khớp mạn tính uống được, trẻ 2/ giá thành rẻ nghiền, bẻ thuốc
Viên nén trần 3 lớp em < 2 tuổi 3/ phân liều tương
Uống đối chính xác
4/ an toàn, dễ sử
dụng

42 Nexium 40mg Loét dạ dày tá tràng Mọi đối tượng 2/ tránh ảnh hưởng 1/uống với 150-200 ml
Esomeprazole 40mg GERD trừ bn không thể của acid dạ dày lên 2/không nhai, bẻ đôi,
Viên nén bao phim uống được, trẻ thuốc nghiền nhỏ
Uống em < 2 tuổi. 3/ an toàn, dễ sử
dụng
phân liều tương đối
chính xác

43 Mebendazole Nhiễm giun đũa , Người lớn và trẻ 1/ skd tốt hơn viên Nhai hoặc uống với
Mebendazole 500mg giun tóc , giun kim , em > 2 tuổi trừ uống vì đã đc phân 150-200ml nước
Viên nén bao phim, nhai hoặc giun moc phụ nữ có thai rã trước khi vào dạ
Uống dày
2/ an toàn, dễ sử
dụng
phân liều tương đối
chính xác
44 Zecuf Ho khan Mọi đối tượng 1/ tránh td của đg th 1/ đặt viên vào khoang
Trên 4 hoạt chất trừ người tâm 2/ tăng tác dụng tại miệng trên lưỡi, hạn chế
Viên ngậm thần, hôn mê, chỗ nuốt
Ngậm nôn ói, trẻ em < 3/ an toàn, dễ sử
2 tuổi dụng
Ko thi
45 Hydrite Bù nước điện giải Mọi đối tượng 2/ tăng hấp thu 1/ pha vào 150-200ml nc
Viên nén phân tán trong nước Trừ bn ko thể 3/ skd cao rồi uống
Uống uống 4/ an toàn dễ sử
dụng

46 Hapacol sủi Hạ sốt Mọi đối tượng 2/ tăng hấp thu 1/ pha vào 150-200ml nc
Paracetamol 500mg Giảm đau Trừ bn ko thể 3/ skd cao đến khi tan hoàn toàn
Viên nén sủi bọt uống, bn cần 4/ an toàn, dễ sử
Đường uống kiêng muối ( cao dụng
HA)
Thận trọng bn bị
tim mạch, thận

You might also like