Professional Documents
Culture Documents
Kết Cấu Công Trình (NXB Xây Dựng 2010) - Nguyễn Đình Cống, 202 Trang
Kết Cấu Công Trình (NXB Xây Dựng 2010) - Nguyễn Đình Cống, 202 Trang
Kết Cấu Công Trình (NXB Xây Dựng 2010) - Nguyễn Đình Cống, 202 Trang
KẾT CẨU
CÔNG TRÌNH
VỚI S ự THAM GIA BIÊN SO Ạ N CỦA:
Kết cấu công trinh là môn học có tính tổng hợp bao gồm các kiến thức cơ
bản về kết cấu thường dùng trong các loại nhà.
Tài liệu này là giáo trinh dừng cho sinh viên các ngành thuộc Khoa Kiến
trúc, Trường Đại học Xây dựng. Đây củng là tài liệu tham khảo bô ích cho
các kiến trúc sư, cho những người hoạt động trong các lĩnh vực liên quan
đến thiết k ế và xây dựng các công trinh, cho sinh viên các ngành khác của
Trường Đại học Xây dựng. Các trường, các khoa có đào tạo ngành kiến
trúc, quy hoạch có th ể xem đây là giáo trinh chính hoặc tham khảo khi dạy
m ôn kết cấu công trinh.
Giáo trình được biên soạn dựa trên sự phát triển các bài giảng của các
tác giả đã giảng dạy ở Trường Đại học Xây dựng. Mỗi vấn đê được trinh
bày thành hai phần: nội dung cơ bản và tham khảo. Phần cơ bản bao gồm
các kiến thức cốt lõi, quan trọng. Phần tham khảo giới thiệu thêm một sô
vấn đề, giúp bạn đọc có được sự hiếu biết sâu hơn, rộng hơn.
Phăn công biên soạn như sau:
Giáo sư Nguyễn Đ ình Công viết các chương 1, 5, 6 và chủ biên.
Thạc sỹ Đoàn Thị Quỳnh Mai - chương 2;
Tiến sỹ Nguyễn H ùng Phong - chương 3;
Thạc sỹ Nguyễn Phương Lan - chương 4;
Thạc sỹ Ngô Sỹ Lam - chương 7.
Chúng tôi mong nhận được sự nhận xét, góp ý và phê bình của bạn đọc. Ý
kiến xin gửi về Bộ môn Công trình bê tông cốt thép - Trường Đại học Xây dựng.
3
Chương 1
1.1.2. Phân loại công trình xây dựng và kết cấu công trình
Phân loại công trình xây dựng cũng là phân loại kết cấu công trình. Có một số cách
phân loại khác nhau như: theo nhiệm vụ, theo vật liệu, theo hình thức, theo qui m ô ...
- G iao thông: chủ yếu là cầu, đường, sân bay, bến cả n g ...
- Thủy lợi: đê, đập, trạm bơ m ...
- Khai thác dầu khí, khoáng sản.
- Q uốc phòng.
- Công trình chuyên dụng: cấp thoát nước, truyền tải điện, thông tin ...
5
1.1.2.3. Phân loại theo hỉnh thức
M ỗi kết cấu thường được tạo nên từ các phần tử cơ bản, gọi là cấu kiện. Có thể kể ra
một số các cấu kiện thường gặp như m ột ô bản sàn, một cái dầm, một cái cột, một tấm
tường v .v ... M ỗi cấu kiện (hoặc vật thể) có ba kích thước: dài, rộng, cao. Tùy theo tương
quan giữa các kích thước người ta phân ra cấu kiện thanh, tấm, khối, dây.
b)
c)
Cầu kiện thanh có một kích thước khá lớn so với hai kích thước còn lại ví dụ một thanh
thép hoặc gỗ, một cái dầm, một cái cột v .v ... (hình 1.la). Cấu kiện thanh có một trục
chính theo phương chiểu dài. Trục này thường là thẳng, cũng có thể cong. Cắt thanh bằng
mặt phẳng vuông góc với trục chính sẽ có được tiết diện của thanh (hoặc mặt cắt). Tiết
diện có thể là các hình đơn giản như tròn, vuông, chữ nhật, cũng có thể là các hình phức
tạp như dạng chữ L, chữ T, chữ u, chữ I. Trục thanh là đường nối trọng tâm các tiết diện.
Trong kết cấu các thanh có thể được dùng dưới dạng riêng lẻ như dầm, cột, vòm nhưng
chúng thường được liên kết với nhau để tạo thành hệ dầm, khung, dàn (hình l.lb ).
Kết cấu tấm (hoặc bản) có hai kích thước khá lớn so với kích thước còn lại, ví dụ tấm
thép hoặc gỗ. kích thước bé được gọi là chiều dày. Mặt trung bình của tấm chia đôi
chiều dày. Khi mặt này là phẳng và nằm ngang (hoặc hơi nghiêng) có kết cấu bản, ví dụ
bản sàn, bản mái. Khi mặt này là đứng - có kết cấu tường. Khi mặt trung bình là cong -
có kết cấu vỏ (hình 1.2).
6
H ình 1.2. Kết cấu bản sàn, tấm tường, vỏ
Kết cấu bản thường gập là các bản sàn bê tông cốt thép. Kết cấu vỏ m ỏng bằng thép
thường gặp ở bể chứa xãng dầu.
Kết cấu khối có ba kích thước đều lớn, ví dụ các đập chắn nước, tường chắn đất, mô'
cầu v .v ... (hình 1.3).
Việc quy ước gọi kết cấu khối cũng chỉ là tương đối. Có những đập chắn nước có hai
kích thước (rộng, cao) khoảng vài mét đến vài chục mét trong khi chiều dài vài trăm mét.
Người ta vẫn cho đó là kết cấu khối mặc dầu so sánh tỉ lệ giữa ba kích thước (có một kích
thước khá lớn so với hai kích thước kia) lại có thể xem là kết cấu thanh. Một bản móng
của nhà nhiều tầng có khi dày đến trên ba mét, nó được xem là kết cấu bản vì hai cạnh khá
lớn so với chiều dày, tuy vậy trong một số trượng hợp nó cũng được xem là kết cấu khối.
Kết cấu dây là một dạng đặc biệt, có chiều dài rất lớn so với tiết diện, thường chỉ chịu
được lực kéo và chỉ giữ được ổn định khi chịu kéo. Kết cấu dây thường được dùng cho
các cầu treo, mái treo (hình 1.4).
Khi gọi tên các kết cấu thường người ta kết hợp một vài cách phân loại, ví dụ:
- Bản sàn bê tông cốt thép (hình thức + vật liệu);
- Đập vòm bê tông (nhiệm vụ + hình thức + vật liệu);
- Cầu dàn thép (nhiệm vụ + hình thức + vật liệu);
- M ái vỏ m ỏng bê tông cốt thép;
- Nhà khung thép...
Trong quá trình xây dựng và tồn tại kết cấu công trình chịu nhiều tác động khác
nhau như:
- Các tải trọng.
- Tác động của m ôi trường: lún của đất nền, chênh lệch của nhiệt đ ộ ...
- Sự biến đổi chất lượng của vật liệu theo thời gian.
Những tác động trên gây ra các nội lực, biến dạng cho kết cấu (xem mục 1.5). Sự làm
việc (hoặc ứng xử) của kết cấu chính là sự chịu các nội lực và biến dạng đó.
Yêu cầu cơ bản của kết cấu là giữ được ổn định và độ bền vững dưới mọi loại tác
động trong suốt thời gian sử dụng.
Đ ộ ổn định thể hiện ở chỗ kết cấu giữ được hình dáng, không bị dịch chuyển, không
bị dao động quá mức. V ới những công trình cao độ ổn định khi chịu gió bão, động đất là
rất quan trọng.
Đ ộ bền vững thể hiện ở chỗ không xẩy ra hư hỏng ở các bộ phận của kết cấu, mọi bộ
phận, m ọi chi tiết của kết cấu đều có đủ khả năng chịu được các tác động vào nó.
Đ ể kết cấu đạt được các yêu cầu trên, người thiết k ế phải nghiên cứu, lựa chọn loại
hình kết cấu, vật liệu làm kết cấu một cách hợp lý, phải tính toán, xác định được các tác
động, nội lực để từ đó lựa chọn kích thước các cấu kiện, kiểm tra khả năng chịu lực của
các bộ phận, kiểm tra sự ổn định của từng bộ phận cũng như của toàn bộ kết cấu.
8
N goài yêu cầu cơ bản về ổn định, bền vững, kết cấu còn phải đáp ứng yêu cầu về sử
dụng, khai thác công trình, phù hợp với kỹ thuật và công nghệ xây dựng, sử dụng vật
liệu hợp lý, tiết kiệm.
Y êu cầu về sử dụng công trình là do thiết kế kiến trúc lựa chọn. Trong đa số trường
hợp việc thiết kế kết cấu nên tôn trọng sự lựa chọn này. Tuy vậy, trong một số trường
hợp (nhất là đối với những công trình đặc biệt, có quy mô lớn, phức tạp) yêu cầu của
kiến trúc cần dựa vào khả năng đáp ứng của kết cấu, việc thiết kế kiến trúc cần phối hợp
với việc chọn giải pháp kết cấu.
Kết cấu thiết kế xong, chỉ có giá trị thực tế khi được xây dựng. V iệc này phụ thuộc
vào khả năng kỹ thuật và công nghệ thi công, nó đòi hỏi người thiết kế kết cấu có am
hiểu công nghệ, điều kiện thực tế về thi công, tránh việc thiết kế ra những kết cấu bất
khả thi.
Y êu cầu về sử dụng vật liệu họp lý, tiết kiệm có ý nghĩa kinh tế không những đối với
chủ đầu tư mà còn có ý nghĩa đối với toàn xã hội. V iệc sử dụng lãng phí vật liệu và công
sức trong xây dựng công trình không những tãng chi phí cho chủ đầu tư công trình đó
mà còn gây thiệt hại đến tài sản chung của cộng đồng.
V ới m ỗi tải trọng khi tính toán cần xác định các thông số: điểm đặt, phương chiều tác
dụng, độ lớn. N goài ra còn cần biết được đường truyền của tải trọng từ điểm đặt cho đến
tận nền m óng của công trình.
Tải trọng thường được biểu diễn bằng các mũi tên. Đ ỉnh (hoặc gốc) của mũi tên thể
hiện điểm đặt, phương chiều mũi tên chỉ phương chiều của tải trọng, độ lớn (trị số) của
tải trọng được ghi bằng các con số và đơn vị kèm theo (hình 1.5; 1.6; 1.7).
Tải trọng được xem là tập trung khi phạm vi tác dụng của nó chỉ trên một phạm vi rất
bé. Thí dụ m ỗi cái bàn, cái tủ được đặt lên 4 chân. Trọng lượng của bàn hoặc tủ truyền lên
sàn nhà thông qua các chân đó. Tại mỗi chân có một tải trọng tập trung Gh (hình 1.5a).
9
77777777777 77777777777
Xét các khung A B, CD (hình 1.5b) đỡ các dầm dọc EF và KH. Tải trọng từ dầm dọc
truyền vào cho khung thành lực tập trung Gd (hình 1.5b).
Tải trọng tập trung thường được ký hiệu bằng chữ G, p, T ... (chữ hoa), được quy ước
đặt tại một điểm.
Tải trọng phân b^' theo dải (theo tuyến, theo chiều dài) khi nó được rải ra dọc theo
một phương nào đấy, thường đó là phương của trục các thanh. X ét dầm EF (kê lên hai
khung AB, CD) trọng lượng bản thân của dầm được phân bô' theo trục, ký hiệu là g (hình
1.6a). Xét khung AB, trọng lượng bản thân của dầm A B cũng là phân bố theo trục, ký
hiệu là go (hình 1 .ổb).
/11 /— 9o
D i ịũ Q íD ỉn Q n
rmr
AB CD
a) b)
10
Tải trọng phân bô thường được thể hiện bằng nhiều mũi tên nối liền nhau, được ký
hiệu bằng các chữ thường g, p, q ...
T ải trọng phân bô bề mặt khi nó được rải ra trên một diện rộng, thí dụ trọng lượng
bản ĩhân của bản sàn, áp lực của gió lên bể mặt tường, áp lực ngang của nước lên thành
bể, trọng lượng của nước lên đáy b ể ...
Đ ể biểu diễn tải trọng phân bố bề mặt, thường người ta không dùng hình không gian
như trên hình 1.7a mà dùng mặt cắt vuông góc với mặt bản, mặt tường và thể hiện tải
trọng phân bố trên mặt cắt đó bằng các mũi tên liên tục như trên hình 1.7b. Ký hiệu tải
trọng phân bô' bề mặt cũng bằng các chữ thường g, p, q . ..
V iệc phân chia tải trọng nhu trên cũng chỉ là tương đối để đưa vào sơ đồ tính toán.
Trong thực tế khi có nhiều tải trọng tập trung đặt gần nhau (chân bàn, chân tủ, v.v...) có
th ể đổi ra thành phân bố để tính toán, cũng có khi, để đơn giản hóa việc tính toán có thể
đ ổ i tải trọng phân bố về thành một số tải trọng tập trung.
V ới tải trọng phân bố cần phân biệt trường hợp phân bố đều và không đều.
11
Với tải trọng tập trung thường dùng đơn vị Niutơn (N ) hoặc kilô Niutơn (kN ).
lk N = 1000N.
V ới tải trọng phân bố theo dải dùng đơn vị N iutơn/ mét (N /m ) hoặc kilô N iutơn/m ét
(kN/m ), nghĩa là tính độ lớn của tải trọng trên chiều dài 1 mét.
Đơn vị của tải trọng phân bố bề mặt là Niutơn/ mét vuông (N /m 2)hoặc kilô Niutcm/
mét vuông (kN /m 2).
Dùng các đơn vị như trên là theo quy ước quốc tế, theo hệ đơn vị SI.
Trong thực tế cũng có thể dùng đơn vị kỹ thuật kilôgam lực (kG)hoặc tấn lực (T ).
1T = lOOOkG.
Với tải trọng phân bố đơn vị sẽ là kG/m; T/m hoặc kG /m 2; T/m 2.
Quan hệ giữa hai đơn vị như sau: lk G = 9,81N , lấy gần đúng bằng 10N.
1T = 9,81 kN, lấy gần đúng bằng lOkN.
lk N = lOOkG.
9,81 là gia tốc trọng trường, đơn vị là m /sec2.
Khi thiết k ế kết cấu cần xác định được độ lớn của từng loại tải trọng theo các đơn vị
được chọn.
p. = nPc
n - hộ số độ tin cậy hoặc hệ số vượt tải; với tải trọng tĩnh n = 1,14-1,3- Với hoạt tảí
n = 1 ,2 + 1 ,4 .
Dùng hộ số độ tin cậy n > 1 là để kể đến trường hợp bất lợi có thể xẩy ra khi tải trọng
tăng lên so với lúc bình thường.
12
H ình 1.8. Sơ đồ hệ kết cấu gồm bán, dầm sàn, khung.
13
gh= 0,012x20 + 0,025x18 + 0,08x25 + 0,01x18 = 2,87kN/m2
gh= 2,87kN/m2 (theo đcín vị kỹ thuật bằng 287kG/m2).
Dầm sàn EF có kích thước tiết diện 200x400mm; trọng lượng bản thân dầm tính
thành phân bố đều trên mỗi mét dài là: go = 0,2x0,4x25 = 2kN/m.
Dầm sàn còn chịu tải trọng từ bản truyền vào là gị cũng được tính thành phân bố đều
theo chiều dài dầm. Dầm EF đỡ bản ở cả hai bên, tính trên mỗi mét dài của dầm thì tài
trọng ở mỗi bên của bản bằng gbxKE và gbxEB, tải trọng này truyền vào cho dầm EF,
mỗi bên lấy một nửa.
KE EB ' 2,6 2,4
g| = g b x , + g b x — = 2 ’87 = 7,18 kN/m
2 u 2
Sơ đồ tĩnh tải trên bản sàn, dầm sàn và dầm khung của thí dụ vừa rồi được thể hiện
trên hình 1.10.
G,= 27,5ikN
ỵ— gb = 2,18kN/m2 / — gd = y.iOkN/rr^
gd = Q.IÔkN/m2
ị ịF EH t t t m t i m F A TTTTT t ^ r r r ế n n u
tfmf 7rĩựĩ' 7T7ỰT Ttrợr 777ỰT 7t7ựỉ
g2 = 3,75kN/m
2400 2600 ị 2400 6000
H ình 1 .10. Thí dụ về tĩnh tải trên bản, dầm sàn, dầm khung
Thí dụ 2. Trên một dầm có xây tường ngăn cách. Tường bằng gạch rỗng dày 150mm,
hai mặt có trát vữa. Trọng lượng riêng của tường (tính cả vữa xây) là y, = 16kN/m
Tường cao 3,2m. Trên mỗi mét vuông mặt tường trọng lượng của vữa là 0,36kN/m2.
Trọng lượng lm2của tường kể cả vữa trát là g,:
g, = 0,15x16+0,36 = 2,76kN/m2
Tải trọng tĩnh từ tường truyền vào dầm, tính phân bố trên mỗi mét bề dài dầm là:
g3= 2,76x3,2 = 8,832kN/m.
14
1.3.3. Tải trọng tạm thời (hoạt tải)
Đ ó là những tải trọng có thể thay đổi. Tải trọng này gồm nhiều loại khác nhau tùy
thuộc loại công trình như là tải trọng sử dụng trên sàn, tải trọng do các phương tiện vận
chuyển, tải trọng do công nghệ, tải trọng gió, áp lực của đất, của nước v .v ...
Tải trọng ps tác dụng trực tiếp lên bản sàn, từ bản truyền vào dầm rồi truyền vào
khung giống như trường hợp của tĩnh tải bản g h.
V2
w () = —— (kN/m2)
0 1600
T hí dụ bão có tốc độ 140km/giờ, tính ra:
140x10 0 0
V= — — = 38,9m /sec (1 giờ = 3600 giây)
3600
38 92
w () = = 0,95 kN/m 2 (95kG /m 2)
1600
15
Ở Việt Nam áp lực gió w „ được lấy theo vùng:
Gió tác dụng vào công trình gây ra hai tác động: tác động vào công trình đứng yên và
làm cho công trình bị dao động. Phần tải trọng gió vào công trình đứng yên tạm gọi là
tải trọng gió tĩnh, ký hiệu w ,.
Phần tải trọng vì công trình bị dao động do gió gây ra được gọi là tải trọng gió động,
ký hiệu W d. Chỉ khi thiết kế các công trình cao mới cần kể đến phần này. Với các nhà
cao dưới 40m có thể bỏ qua gió động, xem Wđ = 0.
Tải trọng gió tĩnh w , được xác định phụ thuộc vào dạng địa hình, độ cao vị trí tính
toán và hình dáng bên ngoài của công trình.
Đ ịa hình được phân thành ba dạng: A - địa hình trống trải; B - có vật cản gió (cây cối,
n h à ...) vừa phải; c - có vật cản gió đáng kể. N goài ra còn cần chú ý đến những địa hình
đậc biệt có thể làm tăng tốc độ gió như ở các hẻm núi v .v ...
w , = CKWn
w , - được tính trên m ỗi mét vuông bề mặt tiếp xúc với gió và vuông góc với bề
mặt ấy;
K - hệ sô' độ cao, được lấy theo chiều cao H tính từ mặt đất đến vị trí tính w và
phụ thuộc dạng địa hình. Có thể tham khảo một vài trị số trong bảng sau:
c - hệ số động lực học không khí (hệ số khí động), phụ thuộc vào hình dáng bên
ngoài của công trình.
Lấy mặt cắt ngang của một ngổi nhà như trên hình 1.11, có hai tường đứng AB, DE
và phần mái dốc BCD.
Trên tường đứng phía đón gió A B áp lực gió hướng vào tường tạo nên tác dụng iẩy
(gió đẩy) hộ số C, > 0 (thường lấy c, = 0,8). Phía tường DE có tác dụng gió hút, C4< 0
(thường C4 = -0 ,6 ). Trên mái dốc CD hệ sô' c , < 0, giá trị cụ thể phụ thuộc vào độ
16
nghiêng của mái. Với c, < 0 có tác dụng gió bốc. Trên bề mặt BC, giá trị Q phụ thuộc
vào g ó c nghiêng a mà có thể là âm (gió bốc) hoặc dương (gió đẩy).
Chú ý rằng với c < 0, tải trọng gió có chiều từ bề mặt công trình ra phía ngoài chứ
không phải theo chiều ngược với gió thổi.
Thí dụ: Một bức tường đứng cao 5m ở dạng địa hình B, áp lực W(,=l,2 k N /m 2. Tải
trọng gió ở đỉnh tường được tính như sau (hình 1.12):
77777777777
Tải trọng gió tác dụng lên tường là phân bố mà giá trị ở đỉnh, tính trên mỗi mét
vuông là:
17
w, = w d+ w h= 0,845 + 0,634 = l,479kN/m2.
Trên suốt chiều cao tường có thể xem gần đúng là tải trọng phân bố đều. Nếu muốn
tính toán chi li hơn thì ở chân tường lấy hệ số K = 0,8.
Khi đất nền lún là đều trên toàn bộ công trình thì tác hại của nó chỉ dừng lại ở việc
hạn ch ế mức độ sử dụng, làm phá hỏng các đường ống đặt dưới m óng hoặc liên kết với
móng. Khi lún là không đều thì tác hại sẽ tăng lên vì nó làm kết cấu phải chịu nhũn"
chuyển dịch cưỡng bức, có thể làm hư hỏng một số bộ phận (nứt tường, nứt hoặc gãy
dầm v.v...).
Khi thiết kế và xây dựng công trình cần tìm biện pháp để hạn ch ế độ lún và đặc biệt
là hạn ch ế sự lún không đều.
V ề thiết kế có thể dùng một trong các cách sau, hoặc dùng phối hợp một số cách.
Cách thông thường là làm khe lún chia cắt các phần công trình có khả nãng lún khác
nhau. Khe lún là khe biến dạng theo phương đứng, nó cắt rời m óng và toàn bộ công
trình. Hình 1.13a thể hiện khe lún giữa các khối nhà có trọng lượng khác nhau.
Khe lún có thể làm cho độ lún trong mỗi khối gần bằng nhau nhưng không thể san
bằng độ lún giữa các khối, việc này làm ảnh hưởng xấu đến điều kiện sử dụng. Như thí
dụ ở hình 1.13a, độ lún của khối cao tầng giữa có thể lớn hơn so với hai khối bên cạnh,
ở
18
M ột cách khác là làm tăng độ cứng của hệ kết cấu bên trên. Một kết cấu đủ cứng dù
đặt lên nền đất không đểu vẫn có thể làm cho đất lún đều.
V ề thi công, có thể tìm cách gia tải trước nền đất, tạo cho nền đất có độ lún ổn định
rồi mới xây dựng công trình.
a)
b)
Ỵ X ỵ*Ị Ỵ 7 F p z fj £ f :ẮJ||f.S3|Ịf,W|ỷ.f 7 T p z f ^ ỵx ỵx
Sự chênh lệch nhiệt độ có thể gây ra những biến dạng (dãn nở, co ngắn) bất lợi cho
kết cấu, có thể làm phát sinh những hư hỏng cục bộ (nứt tường, nứt sàn...).
Đ ể khắc phục tác hại của chênh lệch nhiệt độ có thể làm hoặc không làm khe nhiệt độ.
Khe nhiệt độ là khe biến dạng theo phương ngang nhằm cắt rời phần cống trình bên
trên m óng thành các khối. Khe nhiệt độ không cắt qua m óng và phải có độ rộng cần
thiết báo đảm cho sự dãn nở cua các khối (hình 1.14). Cũng chỉ nên làm khe nhiệt độ khi
công trình có kích thước trên mặt bầng khá lớn vì khe nhiệt độ làm tăng chi phí xây
dựng, có ảnh hưởng đến việc sử dụng và mỹ quan của công trình.
19
Đ ể tránh làm khe nhiệt độ cần phải tính toán kết cấu một cách cẩn thận, có kể đến tác
dụng của chênh lệch nhiệt độ, bảo đảm cho kết cấu chịu được sự chênh lệch đó.
Một số tính năng của vật liệu xây dựng có thể thay đổi theo thời gian. Thí dụ với bê
tông và vữa có sự co ngót tăng dần trong thời gian đầu và sự giảm dần chất lượn? sau
một thời gian dài. Với chất dẻo xẩy ra hiện tượng già, gỗ có thể bị mục.
Nhữne thay đổi này có thể làm hư hỏng từng phần hoặc làm giảm khả nãng chịu lực
của toàn kết cấu. Thí dụ sự co ngót của bê tỏng và vữa có thể gây ra những vết nứt trong
sàn hoặc trên mặt tường.
N ội dung của mục này và mục (1.6) đã được trình bày trong giáo trình cơ học công
trình (sức bền vật liệu, cơ học kết cấu). Ở đây nhắc lại một số khái niệm cơ bản nhằm hệ
thống hóa kiến thức môn học.
1.5.1. Chuyển vị
Chuyển vị là chuyển dịch vị trí. X ét một vật
thể AB được đặt trong mặt phẳng xoy. Vật AB
chuyển dịch từ vị trí 1 sang vị trí 2 (hình 1.15).
Có thể phân tích chuyển vị trên thành ba phần:
Xét vật thể trong không gian O xyz, chuyển vị của vật thể từ vị trí 1 sang vị trí 2 có
thể phân tích thành 6 thành phần: 3 thành phần chuyển vị thẳng theo ba trục O x, Oy, Oz
và 3 thành phần chuyển vị xoay.
Trên đây là nói về vật thể tự do. Trong kết cấu công trình các bộ phận của kết cấu
không thể có chuyển vị tự do theo m ọi phương mà bị hạn chế một phần hay toàn bộ.
20
1.5.2. L iên kết, gối tựa
Liên kết nói chung là chỗ nối các cấu kiện với nhau. Thí dụ nút khung A, B là liên
kết giữa dầm và cột (hình I . lóa), mắt dàn c, D là liên kết giữa các thanh dàn (hình
l.ló b ) . E, F là liên kết giữa dàn và cột; G, H là liên kết cột với móng.
a)
Dầm
■F~
Côt
T T
Móng
Khi xét liên kết £Íữa các cấu kiện, thí dụ giữa bản và dầm hoặc tường, giữa dầm với
cột, giữa các thanh dàn với nhau v.v... người ta đưa ra hai dạng cơ bản: khớp và cứng.
Liên kết khớp thể hiện bằng khuyên tròn nối đầu mút các trục cấu kiện. Tại liên kết
này các đầu cấu kiện có thể xoay tương đối với nhau, làm thay đổi góc lập thành giữa
các trục của chúng (hình 1.17a, b).
L iên kết cứng được thể hiện bằng điểm giao giữa trục các cấu kiện, đầu mút cấu
kiện không thể xoay tương đối với nhau, góc lập thành giữa các trục được giữ nguyên
(hình 1.17c).
-ọ
7777777 7777777
Gối tựa là loại liên kết trong đó có một vật cố định hoặc được xem là c ố định. Vật cô'
định này làm chỗ tựa cho các cấu kiện khác. Như trên hình 1.16, xem m óng là c ố định,
nó làm gối tựa cho cột hoặc khung; khi xem đầu cột E, F là c ố định, nó làm gối tựa cho
dàn. Trong một số trường hợp tính toán đặc biệt nào đó, nếu xem đầu cột A, B là cố
định, nó làm gối tựa cho dầm.
Gối tựa là liên kết nhằm ngãn cản, không cho xuất hiện một hoặc một số thành phần
của chuyển vị.
21
Xét kết cấu trong mặt phẳng thẳng đứng. Có ba loại gối tựa cơ bản: gối tựa đơn, gối
tựa kép và gối tựa ngàm.
Gối tựa đơn chỉ ngăn cản chuyển vị thẳng theo một phương (vật thể có thể xoay và
chuyển vị theo phương vuông góc). G ối tựa đơn được ký hiệu bằng hai khuyên tròn nối
với một đoạn thẳng. Phương của đoạn thẳng là phương của chuyển vị bị ngăn cản (hình
1.18). Một con lăn đặt trên mặt phẳng c ố định là hình ảnh cụ thể của gối tựa này. Vật
thể đặt trên con lãn có thể xoay và dịch chuyển ngang mà không thể dịch chuyển theo
phương đứng.
Cũng có thể ký hiệu gối tựa đơn bằng một khuyên tròn (hình 1.18b).
Gối tựa kép ngăn cản cả hai chuyển vị thẳng, không ngăn cản chuyển vị xoay. N ó
được ký hiệu bằng ba khuyên tròn và hai đoạn thẳng nối với nhau thành hình tam giác
(hình 1.18a) hoặc đơn giản chỉ là một hình tam giác (hình 1.18b).
Gối tựa ngàm ngăn cản cả ba chuyển vị, ký hiệu như trên hình 1.18c.
a) b) c)
A
c
_ _ /$ /// ™ " ////} ) ,
7777777
777T 7777777-
Trên đây là các gối tựa lý tưởng. Trong thực tế của kết cấu công trình, tùy thuộc vào
cấu tạo cụ thể của từng liên kết và trường hợp tính toán mà có thể đưa liên kết về một
dạng gối tựa nào đó phản ánh gần đúng nhất sự ứng xử của nó (ngăn cản chuyển vị nào).
Thí dụ bản bê tông cốt thép liên kết với tường gạch. Với ô bản sàn có liên kết trên cả 4
cạnh hoặc trên hai cạnh song song và bản chỉ chịu tải trọng thẳng đứng thì có thể xem là
gối tựa đơn hoặc kép. Với ô bản chỉ liên kết trên một cạnh (bản ô văng) thì phải cấu tạo
liên kết thành gối tựa ngàm. Thí dụ khác, chân cột liên kết với m óng. Tùy thuộc vào cấu
tạo mà có thể xem là gối tựa kép hoặc ngàm.
M ột vật thể không có gối tựa nào cả là vật tự do, nó có thể dịch chuyển theo bất kỳ
phương nào.
Một vật thể chỉ có một gối tựa đơn hoặc chỉ có một gối tựa kép là vật thể chuyển động
được vì nó có thể xoay tự do, với gối tựa đơn nó còn có thể trượt tự do (hình Ỉ A 9 ã ) .
Vật thể muốn giữ được ổn định phải có đủ gối tựa, đó là một gối tựa ngàm hoặc một
gối tựa đơn kết hợp với một gối tựa kép không cùng đặt ở một chỗ (hình 1.19b).
M ột kết cấu gồm các thanh liên kết với nhau, tùy theo số thanh và loại liên kết m à nó
có thể là bất biến hình hoăc biến hình.
22
aj í b)
7777777
7777777 X
7777777 s7777777
X ét hệ gồm hai thanh (hình 1.20a), với liên kết cứng hệ là bất biến hình còn với liên
kết khớp; nó là hộ biến hình.
a)
e)
Hệ bốn thanh với các liên kết khớp là biến hình (hình 1.20c).
H ệ bốn thanh muốn trớ thành bất biến hình phải có ít nhất một liên kết cứng
(hình 1.20d).
Hệ có 5 thanh trở lên, liên kết khớp, có các thanh chéo (hình 1,20e) cũng bất biến hình.
Hệ biến hình được gọi là cơ cấu, chúng thường được dùng trong các máy móc,thiết bị.
Với kết cấu công trình chỉ dùng các hệ bất biến hình.
Kết cấu tĩnh định là kết cấu có các liên kết và gối tựa chỉ vừa đủ để nó là hệ bất biến
hình (hình 1.21).
23
ọ- o
£
7777777 mm? 7777777 7777777 7777777
Kết cấu siêu tĩnh là kết cấu có số liên kết hoặc số gối tựa nhiều hơn so với yêu cầu
của kết cấu tĩnh định (hình 1.22). Liên kết và gối tựa được thêm vào nhằm làm ch o kết
cấu vững chắc hơn, ổn định hơn.
Mức độ siêu tĩnh được đánh giá bằng bậc siêu tĩnh.
9)
aj
d)
c)
— X— 7èr
Khi thêm vào một gối tựa đơn là thêm 1 bậc, thêm một liên kết khớp hoặc m ột gối
tựa khép - 2 bậc, thêm một liên kết cứng hoặc một gối tựa ngàm - 3 bậc. Như vậ y các
hình 1.22a, b, h có một bậc siêu tĩnh, hình 1.22c, d có hai bậc hình 1.22e có 3 bậc, hình
1.22g có 6 bậc.
Trong kết cấu khung phẳng nhiều tầng nhiều nhịp số bậc siêu tĩnh lên đến nhiều chực
còn trong hệ khung không gian số bậc siêu tĩnh có thể lên đến hàng trăm, hàng ngàn.
Dưới tác dụng của tải trọng tại m ỗi gối tựa sẽ xuất hiện các lực, gọi là phản lực gối
tựa. Các phản lực gối tựa tác dụng lên kết cấu theo chiểu ngăn cản chuyển vị. Đ ể tính
toán kết cấu, hình dung bỏ gối tựa đi và thay bằng các phản lực. Với gối tựa đơn, đ ó là
24
lực lập trung R theo phương ngăn cản chuyển vị, với gỏi tựa kép là hai lực tập trung R và
H theo hai phương, với gối tựa ngàm là hai lực R, H và môrnen M (hình 1.23).
HŨ__ ề L
y^r 'm b'
A B
, / t
Hllt „ hc_^ị. . rrm — ếL
k t. Rc
tu u
\ D
7ĩh r 7$7- 7^* 7ĨỮỈ7Ĩ 7777777
G ! K
ii-LLi
• ỉ Ui Ỷ, , -
M
0 me
v Z - HD v lĩ_ H
Với kết cấu tĩnh định chi cần dùng các phương trình cân bằng các lực tác dụng lên vật
thể là có thể xác định được giá trị các phản lực. Với kết cấu phẳng có ba phương trình
cân bằng, kết cấu không gian có 6 phương trình. Với kết cấu siêu tĩnh mà số phản lực
nhiều hơn số phương trình cân bằng thì phải lập thèm các phương trình dựa vào những
điểu kiện khác.
Trong thiết kế thực tế thường có thể tra các bảng lập sẵn để xác định phản lực gối tựa
mà không cần lập và giải hệ phương trình.
25
Lực dọc theo cấu kiện(Nén kéo)
momen uốn
b) cj d) e)
momen xoắn
Đ ể biết tác dụng của các nội lực này, tưởng tượng cắt cấu kiện rời từng phần, xét tác
dụng của từng nội lực trên tiết diện (hình 1.24a).
Lực dọc N tác dụng theo phương trục cấu kiện, vuông góc với tiết diện, gọi là lực
pháp tuyến, nó tác dụng nén hoặc kéo.
Lực cắt tác dụng trong mặt phẳng tiết diện, vuông góc với trục, gọi là lực tiếp tuyến,
có tác dụng làm trượt hai phần của cấu kiện theo tiết diện đang xét (hình 1.24c).
M ômen uốn làm cho cấu kiện bị uốn cong, nó tác dụng trong mặt phẳng chứa trục
cấu kiện, gọi là mặt phẳng uốn. M ôm en uốn làm cho một phía tiết diện bị nén lại, phía
kia bị kéo dãn ra (hình 1.24d).
M ômen xoắn tác dụng trong mặt phẳng vuông góc với trục cấu kiện, làm cho hai
phần của cấu kiện xoay trượt lên nhau theo mặt tiết diện (hình 1.24e).
T h í d ụ . Với lực dọc N thường quy ước kéo là dương, nén là âm nhưng cũng có thể
ngược lại. V ới m ôm en uốn trong dầm, m ôm en làm cho mặt dưới chịu kéo là dương, làm
cho mặt trên chịu kéo là âm (nhưng cũng có người quy định ngược lại) (hình 1.25).
26
1.6.3 Biểu đồ nội lực
Trên từng tiết diện dọc theo trục cấu kiện độ lớn của nội lực có thể không đổi hoặc
thay đổi. Vẽ biểu đồ theo trục cấu kiện với tung độ là độ lớn và dấu của nội lực, đó là
biểu đồ nội lực. Biểu đồ được thể hiện riêng cho từng nội lực, ứng với từng trường hợp
của tải trọng. quan trọng!!!
ị ĩ ị r / r m A B
77^7T ^ . 7 7 -forr
3 ỉ.. b ..
/
M M
mi
Q
'31 UB
^tMìĩíỉíỉỉỉỉĩỉĩĩTmTTrT^ 0
M = p /; Q = p ™=
M_-ysQA=y:QB=
Pab n - Pb n - Pya
ì ì ỉ ỉ iza z £ i m D
n ù rr " _nỉỉhT 2 J
777777T " 77/7777 /////)/ TmĩĩT
a_ị ị a
ị a ...i --------------------------L------ ị a- ị.
I
Q/ M
Qa -
... ÌIìììttk
m ^ ị]
0 Qc ■Qb
M = P a ; Qa = Qb= P Ma = ^ 1 ; M = 3 Í Ỉ - M a ;
2 8
3Í
Q a = Q b = ^t ;Q c = cia -
2
Hình 1.25 B i ể u đ ồ M v à Q c ủ a m ộ t s ố d ầ m t ĩ n h đ ị n h ,
Các công thức đ ể tính giá trị tuyệt đối của M và Q. Dấu của nội lực ©. © cho trên biểu dồ.
Đê tính toán và vẽ biểu đồ nội lực phải lần lượt lập sơ đồ kết cấu, đặt các tải trọng,
xác định phản lực gối tựa rồi lập phương trình tính toán nội lực cho mọi tiết diện hoặc
cho một số tiết diện tiêu biểu. Đ ối với một sô' kết cấu thông thường người ta đã lập sẵn
các biểu đồ mẫu (hình 1.25), cho công thức tính toán các giá trị ở một số tiết diện, khi
thiết k ế có thể dùng các biểu đồ đó. Hiện nay, để tính toán các kết cấu phức tạp đã có
sẵn các chương trình tính toán kết cấu, đó là các phần mềm máy tính. Có thể dùng máy
tính để tính toán và vẽ ra các biểu đồ nội lực. Các chương trình tính kết cấu thông dụng
là SAP, ETAB, STAD...
2.7
1.6.4. Tổ hợp nội lực
Khi thiết k ế kết cấu thường người ta phải tính và vẽ riêng biểu đồ nội lực ứng với các
sơ đồ khác nhau của tải trọng. Đ ó là sơ đồ tĩnh tải, một số trường hợp có thể xẩy ra của
hoạt tải sàn, hoạt tải gió, tải trọng động đất.
Mỗi trường hợp cho một nội lực thành phần. Tại m ỗi tiết diện cần tổ hợp các nội lực
thành phần này lại để tìm ra các giá trị lớn nhất có thể xẩy ra, kèm theo dấu dương hoăc
âm. Tổ hợp là một phép cộng có lựa chọn trong đó lấy nội lực do tĩnh tải cộng với một
số nội lực do hoạt tải được chọn để có được giá trị nội lực là lớn nhất (xem phần tham
khảo A4).
N ội lực được tính toán và tác dụng trên toàn bộ tiết diện, ứ ng suất là tác dụng của
nội lực trên từng điểm của tiết diện. Thường thì người ta lấy m ột diện tích rất nhỏ bao
quanh điểm đang xét để tính toán. D iện tích đó là đơn vị diện tích, thường lấy bằng
lc m 2 hoặc Im m 2. ứng suất là nội lực phân bố trên bề mặt. Đơn vị của ứng suất là MPa
(m êga Pascan).
N
MPa = (N: ký hiệu của Niutơn).
mm
Với hệ kỹ thuật có thể dùng đơn vị của ứng suất là kG /cm 2. (kilôgam lực trẽn
xăngtimét vuông).
Có thể lấy gần đúng: lM Pa = 10kG/cm2.
Phân biệt hai loại ứng suất trên tiết diện: ứng suất pháp và ứng suất tiếp (pháp tuyến,
tiếp tuyến).
Úng suất pháp tác dụng vuông góc với tiết diện, ký hiệu là ơ , nó tương ứng với nội
lực dọc N, m ôm en uốn M và có thể là ứng suất nén hoặc kéo (hình 1.26a,b).
ứng suất tiếp tác d(ung trong mặt phẳng của tiết diện, ký hiệu là X. Nó tương ứng với
nội lực cắt Q và mômen xoắn T (hình 1.26c, d).
Biểu đồ ứng suất thể hiện sự thay đổi của ứng suất trên tiết diện. Với cấu kiện bằng
vật liệu đàn hồi, đồng chất sự phân bố ứng suất và biểu đồ của nó cho trong hình 1.26.
Úng với lực dọc N ứng suất ơ (nén hoặc kéo) là phân bố đều trên toàn tiết diện, ứng vói
m ôm en uốn M ứng suất ơ gồm vùng nén ơ, và vùng kéo ơ 2, đường phân chia giữa hai
vùng gọi là trục trung hòa, tại đó ơ = 0. úng với lực cắt Q ứng suất X theo m ột phương,
có giá trị Tmax ở khoảng giữa tiết diện, T = 0 ở các mép trên và mép dưới, ứ ng với mômen
xoắn T ứng suất T theo phương vòng quanh, lớn nhất ở giữa các cạnh, bằng không ở các
góc và tại tâm tiết diện.
28
Nội lực Sơ đổ ứng suất Công thức tính
N nén ơ (nén) N
III CT =
Aa ơ (kéo)
J: mômen quán tính của tiết
diên
Với tiết diệnchữnhật:
IQ
& _ 1,5Q
\ ỵ
ti Tmax bh
V
T max
o
y
w, - mômen chống xoắn
của tiết diên
H ình 1.26. Biểu đồ ứng suất
29
Hình 1.27b thể hiện biến dạng của dầm AB chịu uốn. Thớ trên của dầm bị nén. co
ngắn lại, thớ dưới bị kéo dãn dài ra làm cho dầm bị cong. Hình 1.27b3 thể hiện trục dầm
trước và khi chịu lực, dầm bị võng xuống, độ võng giữa dầm là V.
V ới tác dụng của lực cắt Q và m ôm en xoắn T cấu kiện có biến dạng trượt, biến
dạng xoay.
M ục tiêu cuối cùng của thiết kế kết cấu là thiết lập được các bản vẽ thi công. Đ ể đạt
mục tiêu này thường cần tiến hành theo 7 bước: mô tả, lập sơ đồ, chọn kích thước sơ bộ,
xác định tải trọng, tính toán nội lực, thiết k ế tiết diện, thiết kế chi tiết và vẽ.
Các bước này được thực hiện theo ba giai đoạn: thiết kế cơ sở (sơ bộ), thiết kế kỹ
thuật và thiết k ế bản vẽ thi công.
Thiết kế cơ sở nhằm xác định quy mô của kết cấu, đưa ra các kích thước cơ bản, nêu
ra các phương án để phân tích, so sánh, lựa chọn. Với phương án được chọn về vật liệu,
về loại hình kết cấu tiến hành lập hệ thống kết cấu, tính toán sơ bộ để đưa ra các chỉ tiêu
cơ bản về sử dụng vật liệu.
Thiết k ế kỹ thuật gồm việc lập sơ đồ tính toán, xác định tải trọng, tính toán nội lực,
thiết kế các tiết diện cơ bản.
Thiết k ế bản vẽ thi công gồm việc lựa chọn các cấu tạo cụ thể, các chi tiết, thể hiện ra
bản vẽ.
Sau khi đã lựa chọn phương án, việc thiết kế một kết cấu theo bảy bước sau:
Đ ó là việc thuyết minh về vị trí, nhiệm vụ, đặc điểm của kết cấu, thể hiện mặt bằng
kết cấu. Trên mặt bằng trình bày các kết cấu chịu lực như bản, dầm, cột, khung, tường.
M ỗi kết cấu được đặt tên, ghi ký hiệu riêng. Các kết cấu giống nhau hoàn toàn có thể
được đặt cùng một tên.
Tiến hành việc xác định các liên kết, gối tựa, phân tích để biết kết cấu tĩnh định hay
siêu tĩnh, xác định nhịp tính toán của bản, của dầm, chiều cao của cột, của tường. Với hộ
kết cấu khung chọn sơ đồ để tính là khung phẳng hay khung không gian.
Đ ó là việc chọn chiều dày của bản sàn, của tường, kích thước tiết diện của dầm, của
cột v.v... V iệc chọn này có thể theo các cách sau:
- Theo kinh nghiệm thiết kế (đối với người đã có nhiều kinh nghiệm ).
30
- Tham khảo các công trình tương tự đã được thiết kế hoặc xây dựng.
- Theo hướng dẫn trong các tài liệu chuyên ngành về thiết kế từng loại kết cấu (trình
bày trong các chương 4, 5).
K ích thước sơ bộ được chọn dùng để xác định trọng lượng bản thân(tĩnh tải)để xác
định độ cứng khi tính nội lực kết cấu siêu tĩnh, để thiết kế tiết diện.
K ích thuớc được chọn, ngoài yêu cầu về khả năng chịu lực còn cần thỏa mãn yêu cầu
về thẩm mỹ kiến trúc (sự tương xứng trong không gian...) và thuận tiện cho thi công
(thuận tiện cho việc làm ván khuôn để đổ bê tông...).
Về khả năng chịu lực, kích thước chọn sơ bộ có hợp lý hay không phải đến bước thiết
kế tiết diên mới có đủ cơ sở để đánh giá. Lúc này nếu phát hiện thấy kích thước đã chọn
là không hợp ỉý (quá lớn hoặc quá bé) thì phải chọn và tính toán lại.
Khi tính toán kết cấu theo phương pháp trạng thái giới hạn còn cần phân biệt hai trị
số của m ỗi tải trọng: trị số tiêu chuẩn và trị số tính toán (xem phần tham khảo, mục A5).
Dùng hệ số n để kể đến khả năng trong thực tế tải trọng có thể vượt quá trị số tiêu
chuẩn. Với tĩnh tải n = 1,05 h-1,3, với hoạt tải n = 1,2+1,4.
Khi tính toán nội lực cần phân biệt kết cấu là tĩnh định hay siêu tĩnh.
Với kết cấu tĩnh định chỉ dùng một sơ đồ kết cấu duy nhất để tính nội lực.
Với kết cấu siêu tĩnh có thể dùng một trong hai loại sơ đồ: sơ đồ đàn hồi hoặc sơ đồ
dẻo. Trong sơ đồ đàn hồi xem vật liệu là hoàn toàn đàn hồi, đồng nhất. Trong sơ đồ dẻo,
để tính toán nội lực còn cần kể đến tính dẻo của vật liệu (xem phần tham khảo A l) .
Tính toán và vẽ biểu đồ nội lực cho từng trường hợp tải trọng rồi tiến hành tổ hợp để
tìm ra các giá trị bất lợi của nội lực tại từng tiết diện.
•31
1.7.6. Thiết kế tiết diện
V iệc này được tiến hành phụ thuộc vào loại vật liệu làm kết cấu và được thực hiện
theo quy định của các tiêu chuẩn thiết k ế (xem mục A5 phần tham khảo) dựa vào điểu
kiện bắt buộc sau:
S^Sgh
s - trị số về nội lực, ứng suất hoặc biến dạng (độ võng) do tải trọng gây ra cho kết
cấu, s được tính toán với khả năng lớn nhất có thể xẩy ra.
Sgh - giới hạn về nội lực, ứng suất hoặc biến dạng, chấp nhận được. Trị số Sgh được
tính toán với khả năng bé nhất có thể xẩy ra.
V ề nội lực, Sgh chính là khả năng chịu lực của tiết diện, về ứng suất hoặc độ võng Sgh
là ứng suất cho phép hoặc độ võng giới hạn.
Dựa vào điều kiện vừa nêu có thể tiến hành một trong hai loại bài toán: kiểm tra và
iựa chọn.
Trong bài toán kiểm tra, đã chọn trước đầy đủ các thông số vể tiết diện và vật liệu,
tính riêng giá trị s và Sgh rồi so sánh.
Trong bài toán lựa chọn, đã xác định được một vài thông số (chưa đầy đủ) về tiết diện
và vật liệu. Cần xuất phát từ điều kiện S ^ S gh để tính toán, tìm ra, lựa chọn các thông số
còn lại. Thí dụ với dầm hoặc cột bê tông cốt thép, đã sơ bộ chọn được kích thước tiết
diện, cần tính toán và chọn ra lượng cốt thép cần thiết.
Kích thước tiết diện đã được chọn sơ bộ (mục 1.7.3), đến bước này mới có cơ s ơ để
nhận xét kích thước đã chọn là hợp lý hay không.
Đ ối với kết cấu bê tông cốt thép đó là việc chọn và bố trí các loại cốt thép, tính oán
chiều dài của các thanh cốt thép, thiết kế chi tiết các chỗ cần có cấu tạo đặc biệt. V ớ kết
cấu thép hoặc gỗ đó là việc chọn và tính toán các liên kết, thiết kế các chi tiết, các cấu
tạo cục bộ v.v...
Kết quả của thiết k ế cần được thể hiện lên bản vẽ thi công. Yêu cầu của bản \ẽ là
trình bày rõ ràng,Yhính xác, đầy đủ m ọi cấu tạo và kích thước. Trên bản vẽ, ngoài các
hình vẽ còn cần ghi rõ những điều mà hình vẽ chưa thể hiện được thí dụ như các yêu cầu
về vật liệu, các chú ý khi thi công v.v...
Đ ó là quan hệ rất mật thiết. Sự sáng tạo về kiến trúc chỉ có thể thực hiện được trêi cơ
sở của kết cấu. Người thiết k ế kiến trúc cần có những hiểu biết cơ bản về kết cấu đi có
thể sơ bộ chọn được phương án, loại hình, sơ đồ kết cấu thích hợp, chọn được các á ch
thước hợp lý.
32
Kết cấu phục vụ cho kiến trúc nhưng kiến trúc phải dựa vào kết cấu. Đ ó là nguyên tắc
ch phối công việc thiết kế.
V ới những công trình nhỏ, vừa phải, không phức tạp lắm việc thiết kế kiến trúc có thể
tiếi hành trước, người thiết kế kết cấu dựa vào thiết kế kiến trúc để lập sơ đổ và tính toán.
V ới công trình lớn, phức tạp việc thiết kế kiến trúc và kết cấu cần được phối hợp với
nhíu ngay từ những bước đầu tiên. Tránh tình trạng thiết k ế kiến trúc đã được phê duyệt
rồi m ới đưa thiết kế kết cấu, lúc này có thể xẩy ra tình trạng thiết k ế kết cấu không thể
đá? ứng được yêu cầu hoặc bắt buộc phải thay đổi thiết kế kiến trúc.
Có một số công trình đặc biệt phải phác thảo trước hệ thống kết cấu rồi trên cơ sở đó
m đ thiết k ế kiến trúc.
PHÂN TH A M KHẢO A
A l . Đ àn hồi và dẻo
Khi tính toán nội ỉực trong kết cấu siêu tĩnh bê tông cốt thép nếu xem vật liệu là hoàn
toàn đàn hồi và đồng nhất là đã dùng một giả thiết gần đúng, nhằm đơn giản hóa việc
tính toán. V iệc kể đến biến dạng dẻo của bê tông và của cốt thép có thể làm cho kết quả
nội lực tính được khác với kết quả tính theo sơ đồ đàn hồi. Hiện nay việc tính toán nội
lực các kết cấu siêu tĩnh phức tạp chủ yếu vẫn dùng sơ đồ đàn hồi, chỉ có một số kết cấu
đơn giản như bản và dầm đã được tính theo sơ đổ dẻo.
Một tiết diện có một số đặc trưng hình học quen thuộc, đã biết như chu vi, diện tích. Bây
giờ xét thêm hai đặc trưng mới liên quan đến việc tính toán kết cấu là mômen tĩnh và
mómen quán tính. Để biết nguồn gốc, định nghĩa của các đặc trưng mới này, xét thí dụ sau:
33
Lấy dầm chịu uốn với tiết diện có hình dạng bất kỳ. úng suất trên tiết diên gồm hai
vùng: nén và kéo. Trong mỗi vùng ứng suất phân bố theo hình tam giác, lớn nhất ở tại
mép với giá trị ơ ị, ơ 2 và bằng không ở trục trung hòa (hình A l) , trục này được đặt tên là
trụ c X - X.
ì_ j_ L l ì _ i j
,A r |1
Chia tiết diện ra thành những phân tố diện tích dA, m ỗi phân tố ở cách trục X một
khoảng y, có chiều dày vô cùng bé dy. úng suất tại phân tố đó là ơ . Theo tam giác đồng
dạng có được: _—
ơ = Ơ1y
yi
Hợp lực của ứng suất trên phân tố bằng: ơdA = — ydA
>'|
Đặt N là hợp lực theo phương trục dầm của ứng suất ơ trong toàn bộ tiết diện. Đ ể tính
N cần lấy tích phân trong toàn tiết diện.
N = |a d A = — ỊydA
Ấ ^1 Ấ
Đặt: Sx = JydA và gọi là mômen tĩnh của tiết diện đối với trục x-x.
Ã
Tính mômen nội lực đối với trục X cũng bằng cách lấy tích phân trong toàn tiết diện A:
M = ịơ d A y = — J y 2dA
A A
Đặt: Jx = j y 2d A , gọi là m ôm en quán tính của tiết diện đối với trục X.
Á
Thay giá trị của Jx vào công thức trên, có được:
34
M = — Jx , từ đó: ơ| = —- y 1 , đó là công thức đã cho ở hình 1.26, muc b.
yi Jx
Với tiết diện chữ nhật bề rộng b, chiều cao h, tiết diện tròn đường kính D, mômen
quán tính Jx cho trên hình A2. Với các thanh thép hình tiết diện chữ I, chữ u người ta
cho sẵn giá trị của J trong các bảng.
h/2
h/2
_ 7ĩD
x 12 x_ 64
H ình A2. Mômen quán tính của tiết diện chữ nhật và tròn
Đơn vị của Jx là cm4 hoặc m m 4 theo đơn vị cua kích thước tiết diện. Thí dụ tiết diện
chữ nhật có b = 20cm , h = 60cm:
Xét dầm đơn giản chịu uốn, nhịp tính toán /, mômẻn uốn lớn nhất trong dầm là M.
Dầm có độ võng là V. Đã chứng minh được công thức để xác định V là:
B
B - độ cứng chống uốn của dầm. Với dầm bằng vật liệu đàn hồi, đồng chất B = EJ
(E - môđun đàn hồi, J - mômen quán tính). Với dầm bê tông cốt thép công
thức tính B là khá phức tạp vì trong đó phải kể đến bê tông và cốt thép.
Với dầm kê lên hai gối tựa p = 0,085 H- 0,10. Với dầm côngxon có mộtđầu ngàm:
p = 0,25 -ỉ- 0,33.
Hình bao mômen là một dạng của tổ hợp nội lực (xem mục 1.6.4). Xét dầm chịu tĩnh
tải g và hoạt tải p. Nội lực được tính riêng là Mj, và Mp. N ội lực tổ hợp là M:
35
M = Mg + M p
Tại mỗi tiết diện Mg là c ố định còn M p có thể thay đổi vì hoạt tải p thay đổi. M p thay
đổi .giữa hai giá trị maxMp và minMp. ứng với hai giá trị đó của Mp có hai giá trị của M
là Mmax và Mmin:
Mmax = Mg + maxMp.
Mmin = Mg + minMp.
Tập hợp giá trị Mmax của m ọi tiết diện sẽ có biểu đồ Mmax tương tự như vậy có biểu đổ
Mmin, hai biểu đồ này hợp lại thành hình bao mômen.
Thí dụ dầm có hai mút thừa với a = 3m; / = 9m, tĩnh tải g = lOkN/m; hoạt tải
p =20kN/m. Biểu đồ Mg:
ga2 lOx 32
Tại gối tựa: MA = = ——- — = 45kN m (m ôm en âm)
T ■ * _g I 10x9
Tại giữa dầm: M c = —— M A = — —— 45 = 5 6 ,2 5 (hình A 3.a)
8 8
a) b) p = 20
9 = 10
Q I ĩ ỊT I i f \ I I 1 I I t I c q£:ĩ 1 c £ 2 ĨZD
mmr A c mmr B A /////)/ 77777ỈT B
-^Trểiìlilllllllllllllllllỉỉìlw
tr Ma= -90
Ma= -45 /V
c) _ p = 20
ÌT ttty^
ỉ ĩ f ỉ ị ĩ
.........
Mc= 56,25
Xét hai trường hợp xẩy ra của hoạt tải như trên hình A 3.b và c.
36
Ma = Mc = = — —— = 9 0 k N m (m ô m e n âm )
d /2 20 x 92
M a = 0; M c = •£— - — —— = 2 0 2 ,5 (m ô m e n d ư ơ n g )
8 8
Ở tiế t d iệ n A có: m axM p = 0; m inM p = - 9 0 .
M Amax = - 4 5 + 0 = - 4 5 .
M C[r,jn = 5 6 ,2 5 - 9 0 = - 3 3 ,7 5 .
ơ < [ơ ]
37
s ^ s gh
Đ ể c ó được g iá trị s lớn n h ấ t c ó th ể x ẩy ra, tro n g tín h to á n cần d ù n g các h ệ s ố đ ộ tin
cậy (h ệ số vượt tải), h ệ s ố tổ h ợ p đ ể n h ân v ào tải trọ n g h o ặc nội lực.
T h í d ụ tiêu c h u ẩ n th iế t k ế k ết c ấ u bê tô n g c ố t thép:
- C ủ a V iệt N am là tiêu c h u ẩ n T C V N 5 5 7 4 , T C X D V N 3 6 5 .
- C ủ a M ỹ: A C I 3 1 8
- C ủ a A nh: B S 8 1 1 0
- C ủ a P háp: B A E L 99
- C ủ a T ru n g Q u ố c: G B J 10
- C ủ a N ga: S N IP 2.30.
- T iê u c h u ẩ n th iế t k ế kết cấu g ạ c h đ á T C V N 5 5 7 3 -1 9 9 1 .
- T iêu c h u ẩ n về th é p cán T C V N 1 6 5 5 -1 9 7 5 .
38
C hương 2
K Ế T CÂU T H É P , G Ỗ
3. T ín h cô n g n g h iệ p h ó a cao.
1. D ễ bị xâm thực, ăn m òn. L u ô n phải có lớp sơn phủ b ảo vệ, ch i p h í bảo dưỡng k h á cao.
1. N h à c ô n g n g h iệp .
2. N h à d â n d ụ n g n h ịp lớn.
3. K h u n g n h à n h iều tần g .
39
4. C ầu đư ờ n g bộ, đ ư ờ n g sắt.
6. K ết cấu bể chứ a.
8. G iàn k h o an d ầu n g o ài b iển .
9. C ác loại k ết c ấ u k h á c ...
L à yêu cầu về sử d ụ n g và h iệ u q u ả.
a) Y êu cầu vê' s ử d ụ n g
Đ ó là y êu c ầ u c ơ b ản k h i th iế t kế.
b) Yêu cầu v ề h iệ u q u ả
G a n g và th é p là hợ p k im đ e n c ủ a sắt v à cá c bo n , n g o à i ra c ò n c ó m ộ t s ố c h ấ t k h ác có
tỷ lệ k h ô n g đ á n g k ể n h ư ô x y , p h ố t p h o , silíc...
40
L ò q u a y (lò B esm er, T h o m a s) và lò b ằn g (lò M a rtin ) là c á c c ô n g n g h ệ lu y ệ n th é p
k h á c n h au . T rư ớ c đ ây th é p lò b ằn g có c h ấ t lư ợng tố t h ơ n , c ò n n g ày n a y h ai loại th é p này
c ó c h ấ t lư ợ n g tư ơ n g đ ư ơ n g .
T ro n g k ế t c ấ u x ây d ự n g th ư ờ n g ch ỉ d ù n g th é p các b o n th ấ p và th é p h ợ p k im th ấp. T u y
v ậy với sự tư ơ n g đ ố i về k h ả n ăn g ch ịu lực c ó thể c h ia ra lo ạ i c ó cư ờ n g đ ộ th ư ờ n g , k h á
c ao và cao .
T h é p c ư ờ n g đ ộ k h á cao có f = 3 0 0 + 4 0 0 M P a (ơ T = 350-H480 M P a ) đ ó là c á c lo ại th ép
h ợ p k im th ấ p , c ó s ố h iệ u 0 9 M n 2 , 10M n2S i, 10M n2S i, lO C rS iN iC u.
41
2.2.4.I. Thép hình
ch ữ T, c h ữ X, c h ữ c h o ặc c á c d ạ n g p h ứ c tạ p k h ác (h ìn h 2 .2 ).
T h ép g ó c có h ai loại: đ ều c ạ n h v à k h ô n g đ ề u cạn h . C ạn h c ủ a th é p g ó c B, b đư ợc p h â n
th à n h n h iều cấp, từ 16m m đ ến 2 5 0 m m , ch iề u d ày d từ 3 m m đ ế n 28 m m m .
T h é p g óc đ ều c ạ n h (T C V N 1656) đư ợc k ý hiệu: L b x d h o ặc L b x b x d . T h í d ụ L 8 0 x 6
h oặc L 8 0 x 8 0 x 6 .
T h é p g óc k h ô n g đ ề u c ạ n h (T C V N 1657) đư ợc k ý h iệ u L B x b x d , tro n g đ ó B là c ạ n h
d ài hơn. T h í d ụ L l0 0 x 6 3 x 8 .
T h é p c h ữ I có hai lo ại c á n h th ư ờ n g và c á n h rộ n g . L o ại c án h th ư ờ n g có tỷ lệ giữ a b ề
b
rô n g c á n h b và c h iề u c a o h là p = — tro n g k h o ả n g 0 ,3 + 0 ,5 5 . T iêu ch u ẩ n T C V N 1655
h
c h ia th ép I c á n h th ư ờ n g th à n h 23 c ấ p (h o ặc 23 lo ạ i) có c h iề u c a o h từ 10 đ ến 6 0 c m . K ý
h iệu Ih, th í dụ 1 1 8 ,12£. C ó m ộ t số c ấ p có ch iều d ày c án h lớn hơn b ìn h th ư ờ n g , đ ư ợ c k ý
h iệu th ê m ch ữ a, th í d ụ I2 0 a c ó h = 2 0 c m , ch iều rộ n g và c h iề u d ày c á n h lớn h ơ n 120.
k
T h é p I c án h rô n g c ó p = —■= 1,0 -ỉ-1 ,2 , th ư ờ n g d ù n g là m d ầm , côt.
h
42
S ố liệu về th ép cán như: trọ n g lư ợng lm d ài, kích thước tiết d iệ n n g a n g (B, b, h, d)
d iệ n tíc h tiết d iện , m ô m en q u á n tín h th e o c á c trụ c Jx, J , m ô m e n c h ố n g u ố n w , b án k ín h
q u á n tín h V .V .... được nhà sản x u ấ t c u n g cấp tro n g các ca ta lô . Ở p h ụ lụ c c ó c h o b ản g số
liệ u th é p cá n chữ X .
T h é p ống thư ờng được c h ế tạo từ loại th ép cường độ khá cao và cao, rất cứ ng, c h ịu lực
k h ỏ e, ch ố n g sỉ tốt n hư ng rất k h ó hàn. T h ép ố n g thường dùng ch o các k ết cấu th áp cao.
2 .3 . L I Ê N K Ế T
43
2.3.1.2. Yêu cầu khi hàn, kiểm tra đường hàn
Đ ể đ ảm b ảo c h ấ t lư ợ n g h à n cần th ự c h iệ n m ộ t số y êu c ầ u sau:
- L à m sạch gỉ trê n b ể m ặt h àn. ^—
- C h ọ n c ư ờ n g đ ộ d ò n g đ iệ n th íc h h ợ p (đ iề u c h ỉn h
m á y h à n ).
- C h ọ n q u e h àn th íc h hợp.
- G ia c ô n g m é p h àn đ ú n g q u y cách .
K iể m tra c h ấ t lư ợ ng đ ư ờ n g h àn ở h ai m ức độ: b ằn g
m ắ t và b ằn g các p h ư ơ n g p h á p vật lý. B ằng m ắt ch ỉ có th ể
q u a n sát bên n g o ài đ ể b iết h àn có đ ủ ch iều d à y k h ô n g ,
m ố i h àn c ó đ ều , c ó bị rỗ k h ô n g m à k h ó b iết đư ợ c c h ấ t
lư ợ ng b ên tro n g . D ù n g p h ư ơ n g p h áp v ật lý n h ư siêu âm ,
đ iệ n tử, q u a n g tu y ế n c ó th ể đ á n h g iá c h ấ t lư ợ n g c h ín h
x á c hơn.
2.3.1.3. Các loại đường hàn Hinh 2 J - Đườ"S 'ìé,ì đối ẵùli
T ù y th e o c ác h g h é p n ố i các cấu k iệ n (th a n h , tấ m ) p h ân b iệ t th à n h đ ư ờ n g h àn đ ố i đầu
và đường h à n g óc.
b) Hàn góc
Đ ường h àn g óc nằm ở góc v u ông tạo bởi hai cấu kiện g h ép nối (h ìn h 2.4). T iết diện
đư ờng h àn là m ộ t tam giác vuông cân, hơi p h ồ n g ờ giữa, cạnh củ a tam giác là ch iều cao
đường h àn hf. C hiều cao h| < 1,2 õmin ( ô min: chiều d ày b é n h ất của cấu k iện, ch ỗ được hàn).
44
C ư ờ ng đ ộ tín h to á n c ủ a đường hàn fw phụ th u ộ c vào loại q u e h àn và th é p củ a cấu kiện.
45
Bu lô n g cư ờ n g đ ộ c a o đ ư ợ c là m từ th é p h ợ p k im rồi g ia c ô n g n h iệ t. N h ờ cư ờ n g đ ộ cao
n ên c ó th ể vặn ê cu với lực lớ n (d ù n g cờ lê đ o lực), x iế t th ậ t c h ặt các bản thép, tạo n ên
lự c m a sát lớn. C ác bản th é p bị ép c ò n th ân bu lô n g ch ịu k éo . Bu lông cư ờng đ ộ c a o
được d ù n g rộ n g rãi tro n g n h iề u c ô n g trìn h .
46
Khoảng cách s giữa các bu lông phải thỏa mãn yêu cầu:
T h a n h c h ịu lực k é o N .
D iện tíc h tiế t d iệ n n g an g là A . Đ iều kiện b ảo đ ảm khả n ãn g ch ịu lực là:
N gh - k h ả n ă n g ch ịu lực;
T
f - cư ờ ng đ ộ tín h to á n của thép; I— — -| [
y - hệ số đ iề u k iệ n là m v iệ c , th ô n g thư ờng Y = 1 .
T iết d iệ n d ầ m ch ịu m ô m e n u ốn M . M ô m en g ây ra ứng su ất p h áp ơ , lớ n n h ất ở th ớ
n g o ài cù n g . X á c đ ịn h ơ th eo c ô n g th ứ c (2-3), h ìn h 2.9.
47
M
ơ=?y (2-3)
V ới cá c th é p h ìn h đ ố i x ứ n g , Ỵị - y 2 = 0 ,5 h . Đ ặt w g ọ i là m ô m e n c h ố n g uốn:
w= (2 -4 )
0 ,5 h
M
th ì có được: (2 -5 )
w
Đ iề u kiện về đ ộ b ền là:
ơmax^yí (2-6)
-r . w , i. , Hình 2.9. Sơ đồ tính ứng suất pháp
V ận dụ n g : V ớ i d âm b ăn g th é p h ìn h , k ết hợp
M .
(2 -5 ) v à (2 -6 ) tín h đươc w > — . T ra b ản g số liêu vê th é p h ìn h tìm đươc số h iêu thép
yĩ
th íc h ứng.
V ới d ầm tổ hợ p, th eo k in h n g h iệ m th iế t k ế h o ặc th e o m ộ t c á c h tín h to án g ẩn đ ú n g
n ào đ ó c h ọ n ra k íc h thư ớc các bản th ép , tìm trọ n g tâm , x ác đ ịn h y h y 2, tín h m ô m e n q u án
tín h J x, tín h ơ max th e o (2 -3 ) h o ặc (2 -5 ) và k iể m tra th e o đ iề u k iệ n (2 -6 ).
h =— /= = 4 0 0 m m . 140 c ó trọ n g lư ợ n g m ỗ i m ét d ài là 0 ,5 7 k N /m .
12 12
T ải trọ n g to àn bộ: q = 32 + 0 ,5 7 = .3 2 ,5 7 k N /m .
D ầm k ê h ai g ố i tự d o nên: M = = 9 3 ,8 k N m
8 8
48
Đ ể q u y ế t đ ịn h c h ọ n th é p cò n cần phải k iểm tra th êm đ iề u k iệ n h > h min th e o y êu cầu ,
h ạn c h ế đ ộ v õ n g . G iá trị h min trình bày ở m ụ c 2.4.2.4.
Tmax = QT S-1C- (2
' -7)'
J xb
Sc - m ô m e n tĩn h c ủ a m ộ t nửa tiết d iệ n đối với trục tru n g h ò a (x em th am k h ả o A 2)
và p h ụ lục về T h é p ch ữ I);
b - bề rộ n g b ụ n g d ầ m .
Đ iề u k iệ n là:
v= (2 -9)
E JX
E - m ô đ u n đ à n h ồ i củ a thép. T h ép c á c b o n và th é p h ợ p k im th ô n g th ư ờ n g c ó E =
2 0 0 0 0 0 + 2 lOOOOMPa. T ích E JXđư ợc gọi là đ ộ c ứ n g c h ố n g u ố n c ủ a d ầm .
c ô n g x o n p = — -f — tù y dạng tả i trọ n g .
Đ iề u k iệ n h ạ n c h ế đ ộ v õ n g là:
v < v gh = — / (2 -10)
H o ặc là: h - h min = 2 p ~ — (2 -1 1 )
E n tb
5 5 f /
V ới d ầ m kê h ai g ố i tư d o B = — th ì h min = -£-rn— .
48 m,n 2 4 E 0 n lb
. _ 5 f / _ 5 220 „n n 4800 _
h mjn = — -— r0 —- = —-— — - 3 0 0 - — — = 273m m
min 2 4 E 0 n tb 24 210000 1,15
q = -5 i- = = 2 7 ,8 2 kN /m .
n tb 1 .1 5
q c = 2 7 ,8 2 + 0 ,3 6 5 = 2 8 ,1 8 5 k N /m
,2
q c/ _ 2 8 ,1 8 5 x 4 ,8
M.. = — — = 8 1 .1 7 k N m
8 8
T h é p 130 tra b ản g c ó J x = 7 0 8 0 c m 4 = 7 0 8 0 xlOOOOmm4.
n Mc ,2 5 8 1 ,1 7 x 1 0 0 0 0 0 0 x 4 8 0 0 x 4 8 0 0
v = B -^ -/ = — X ------------ —— ------ — — --------- = 13m m
E JX 48 210000x7080x10000
— / =-
8h 300 300
C ấu k iệ n ch ịu n én c ó h ai d ạn g tiế t diện: đ ặc và rỗ n g .
T iết d iệ n đ ặc c ó th ể là c á c th é p h ìn h , th é p ố n g h o ặc tổ h ợ p từ th é p bản.
C ấu k iệ n tiế t d iệ n rỗ n g cấu tạo từ các th a n h dọc và n g a n g . T h a n h d ọ c (th a n h cán h )
thường bằng bốn thép chữ L đặt ớ bốn góc, hai thanh chữ I hoặc c đặt song song. Thanh
n g a n g (th a n h b ụ n g ) là các bản thép đ ặt th e o phư ơ ng n g a n g và x iên (x em tham k h ả o B2).
C ấu kiện chịu tác dụng của một lực nén N, ngoài ra trên các tiết diện còn có thể có
m ố m e n uốn M.
(2- 12)
/()- chiều dài tín h toán của cấu kiện, /() = Vị/i với / là ch iều dài thực tế, \\I là hệ số
phụ thuộc liên kết ớ hai đầu ộịí = 0,5+2, xem thêm m ục 3.5.2);
i - bán kính quán tín h của tiế t diện:
(2 -1 3 )
J - m ô m e n q u á n tính;
A - d iệ n tíc h tiế t d iện.
2.4.3.3. Tính toán cấu kiện tiết diện đặc nén đúng tâm
C ần tín h to á n k iể m tra th e o hai đ iều k iện:
(2 -1 4 )
(2-15)
51
(p < 1 - h ệ s ố g iả m k h ả n ăn g ch ịu lực d o ản h h ư ở n g c ủ a u ố n d ọ c , g ọ i tắt là hệ sỏ
u ốn d ọ c. H ệ s ố (p đư ợ c c h o tro n g các b ản g p h ụ th u ộ c v à o đ ộ m ản h X hoặc
được tín h to á n th e o c ô n g th ứ c (x e m th am k h ả o B 3).
(T h í d ụ tín h to á n - x em th a m k h ả o B4).
V ề sơ đ ồ , có d à n p h ẳn g , d à n k h ô n g g ian .
V ề q u y m ô c h ia ra d àn n h ẹ , d à n b ìn h th ư ờ n g , d àn n ặn g .
T ro n g m ụ c n ày c h ủ y ếu trìn h b ày v ề d à n p h ẳ n g , b ìn h th ư ờ n g .
52
T h e o c h iề u d à i, d àn tam giác và c á n h cong ch ỉ làm m ột n h ịp h o ặ c từ n g n h ịp riên g rẽ
kê tự d o lê n h ai gối tựa. D àn so n g so n g và h ìn h th an g có th ể là m m ộ t n h ịp , tĩn h đ ịn h
h o ặc n h iề u n h ịp , liê n tục.
C h iề u c a o d à n h nên ch ọ n nh ư sau:
X. <Â gh
(2 -1 6 )
min
K h i c h iề u d ài các th a n h cơ b ản củ a d àn k h á lớn c ó th ể d ù n g th ê m h ệ th a n h b ụ n g
p h ân n h ỏ . H ìn h 2 .1 2 a th ể hiện m ộ t ph ần dàn gồ m các th an h c ơ b ản , h ìn h 2 .1 2 b cũ n g
p h ầ n d à n ấ y c ó th ê m th a n h bụng p h ân nhỏ. D ùng th anh phân n h ỏ c h ủ y ếu là đ ể tă n g ổn
đ ịn h c h o c á c th a n h d àn ch ịu nén b ằn g c á c h làm giảm ch iều dài.
53
2.5.5. N út dàn
54
V ật liệu g ỗ có ưu đ iểm là n h ẹ, d ễ c h ế tạo. N hư ợ c điểm là k h ô n g đ ồ n g n h ấ t (n g an g
thớ, d ọ c thớ, m ắ t g ỗ ...) có thể bị c o n g vênh, bị m ụ c, m ố i, m ọt, c h á y . /
R w = -— — - — (2 -1 7 )
1+ a (w -1 8 )
R t = R 2„ - P ( T - 2 0 ) (2 -1 8 )
(0 ,3 + 0 , 5 ) — ^ — - ( 0 ,0 3 -H0 ,0 5 ) - . (L ấy g iá trị p p h ụ th u ộ c v ào đ ơ n vị
cm .dộ dô
tín h củ a R t , R 2o).
55
2.6.3. Tính toán các cấu kiện
N < m KR KA th (2-19)
N - lực k é o tín h to án ;
R k - cư ờ n g đ ộ tín h to á n về k éo d ọ c th ớ (R K = lO M P a);
m K - hệ số đ iề u k iệ n là m v iệ c , m K = 0,8-H 1;
a) Đ iề u kiện cư ờ n g độ :
N < m R nA,h (2 -2 0 )
R n - cư ờ n g đ ộ tín h to á n về n én (R n = 10-HỈ3M Pa);
A th - d iệ n tíc h thự c.
1 1-1
2-2
/7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7
Á
3-3
56
K h i X > 75 tín h cp = .
X
A. < 75 tín h cp = 1 - 0 , 8
M x = M c o s a ; M y = M s in a (2-22)
a - g ó c n g h iê n g củ a m ái.
u (2 -2 3 )
W x, W y - m ô m en c h ố n g u ố n th e o hai phương:
w ,= if wf (2-24)
Đ ộ v õng tổ n g hợ p là v:
57
2.6.4. Liên kết cấu kiện gỗ
L iê n k ết cấu k iệ n g ỗ có n h iề u d ạn g : m ộ n g tru y ề n th ố n g , m ộ n g tỳ đ ầu , ch ố t, d án .
T h a n h x iê n B ch ịu lực n én N B tỳ đ ầu
lê n m ộ t p h ần c ủ a th a n h A th e o m ặ t 1-2.
B ản ốp c ó th ể b ằn g g ỗ h o ặc b ằn g th ép .
C h ố t có th ể là đ in h (đ ó n g ), bu lô n g (v ặn , siế t) h o ặ c b ằ n g gỗ.
58
Sự làm việc và tín h toán, b ố trí ch ố t tư ơ ng tự n h ư liên k ết bu lô n g th ư ờ n g tro n g k ết
cấu th ép . R iê n g trạ n g thái làm việc c ủ a c h ố t còn x ét th ê m sự u ố n c ủ a n ó . L ấy k h ả n ăn g
ch ịu lực b ằn g g iá trị bé n h ất tro n g ba k h ả năng: ch ịu ép m ặ t c ủ a g ỗ , c h ịu c ắ t và ch ịu uốn
c ủ a ch ố t.
T
-i----1
--i----1
--1---- 1i---1
-1---- 11-------1 -I— I— I-
=*=♦=
-I— I— t-
t -I—I-
J___I__ I__ I___________ ỉ
+ + ♦! ! ♦♦ +
L : : : : : i L L ị
a) ----- í1____________
♦ ♦ ♦ * ♦ 11____ ụ í
b =14
ơ td = V ƠW + 3 t w £ U 5 f wy
fw - cư ờ n g đ ộ tính toán c ủ a đ ư ờ ng h àn . V ới q u e h à n N 4 2 có đ ộ b ề n k é o 4 1 0 M P a
ỉớn hơn so với thép cơ bản n ên lấy fw = f = 210.
h - 2b = 2 8 0 - 2 X Ỉ4 = 2 5 2 m m .
59
D iệ n tíc h đ ư ờ n g h àn : A w = b h w = 14 x 2 5 2 = 3 5 2 8 m m :
bh; 14x252
- —-------------- --= 1'
1 4 8 1 8 0 m m 2.
6 6
M 25x1000000
= 1 6 8 ,7 M P a
Ww 148180
Q _ 240x1000
Aw 3528
ơ td
ld = V 1 6 8 ,7 2 + 3 + 6 8 2 = 2 0 6 M P a
l,1 5 f wy = 1 ,1 5 x 2 1 0 = 2 4 1 M P a
H àn th é p g ó c v ào b ản th é p b ằn g h ai đ ư ờ n g h àn , ở m é p và ở số n g . L ực p h â n p h ố i c h o
đ ư ờ n g h à n số n g , với th é p góc đ ều cạ n h là k = 0 ,7 . M ỗ i th a n h th é p c h ịu lực kéo:
N
— = 350kN .
L ự c tác d ụ n g v ào đ ư ờ n g h àn sống:
N s = 0 ,7 x 3 5 0 = 2 4 5 k N
ĩ -= L
-C:
L ự c v ào đ ư ờ n g h àn m ép:
nr
N m = (1 - 0 ,7 ) 3 5 0 = 105kN .
C h iề u d ày th é p góc:
700
lO m m < 5 = 1 2 .
C h ọ n c h iể u c a o đ ư ờ n g hàn:
N„
/w (P ffw )hfY
H àn tay: Ị3f = 0 ,7 ; V ớ i q u e h àn E 4 3 0 , g iá trị fw = 1 8 0M P a.
, _ 245x1000
L = — I ------ — = 162m m
w 0 ,7 x 1 8 0 x 1 2
60
B 2. C á c d ạ n g c ộ t r ỗ n g
H ìn h vẽ th ể h iện ba đ o ạ n c ộ t rỗ n g : 1 - c ộ t d ù n g 4 th é p g ó c, c á c th a n h b ụ n g n g a n g và
xiê n , 2 - c ộ t d ù n g h ai th é p c h ữ u với các b ản th é p n g an g ; 3 - c ộ t d ù n g h ai th é p c h ữ I với
các b ản th é p x iên.
31
□
r n l
B 3. C ô n g th ứ c tí n h h ệ s ố u ố n d ọ c cp
T ín h : X0 = XyỊĨ / E g ọ i là đ ộ m ả n h q u y ước.
cp = 1 — (0 ,0 7 3 - 5 ,5 3 f/E ) ^0 (a)
f ( f x f
cp — 1,47 —13 “— 0 , 3 7 1 - 2 7 , 3 - x0 + 0 , 0 2 7 5 - 5 , 5 3 (b)
E V E
3 32
(c)
V0( 5 l - X 0)
_ Jo 2600
= 11 4 ,5 < x gh = 1 2 0
imin 2 2 ,7
x 0 = Ằ J - s 1 1 4 ,5 J 230 = 3 ,7 9
0 aíE V 210000
61
f 23 0
2,5 < Xị) < 4 ,5 , d ù n g c ô n g th ứ c (b) với: z~ = ———— = 0 ,0 0 1 1
E 210000
B 4. Xà g ồ g ỗ c h ịu u ố n x iê n
G ó c a = 3 0°, s i n a = 0 ,5; c o s a = 0 ,8 6 6
*M,_= q~ /2 _5,8x3,32
~ = _ 7 Q , M
----- -------- = 7 ,9 k N m
8 8
M x = M c o s a = 7 ,9 x 0 ,8 6 6 = 6 ,8 4 k N m .
My = M s in a = 7 ,9 x 0 ,5 = 3,95
M ô m e n c h ố n g u ố n th e o h ai p h ư ơng:
wx = — = 14— 8 = 7 5 6 c m 3 = 756000mm3
Đ iều k iệ n bền:
Mx M 6 ,8 4 x 1 0 0 0 0 0 0 3 ,9 5 x 1 0 0 0 0 0 0 „ WIV.
cr = — ^y- = - — — ------- + --------— — ------- = 1 5 ,7 M P a
wA
x w yv 756000 588000
T h ỏ a m ã n đ iề u k iệ n ơ < m R u.
M cx _ 6 J’ 8^4 _—6
/ c ,2
o o2 ; _ 3J’ 9^5 _—3
\ A Cy —
M - ĩ <,5; 9
o
M ô m e n q u á n tín h th e o h ai p h ư ơ ng:
3 3
J = — = 14- - 18 = 6804cm 4 = 6804000m m 4
x 12 12
T _ b h 3 _ 1 8 x l 4 3 _ , Ili£ _4 . . . Ể n n „ ____4
Jv = —— = — —— = 4 1 1 6 c m =4116000m m
y 12 12
62
M ô đ u n đ àn hồi c ủ a gỗ: Eg = 12000 M Pa.
5 M 2 _ 5 6 ,2 2 x 1 0 0 0 0 0 0
V = —- X ■ cý I - —- X’ — V x 3 3 0 0 X3 3 0 0 = 8 ,6 4 m m
x 48 E „ J , 48 1 2 0 0 0 x 6 8 0 4 0 0 0 0
5 .. M cy ,2 __ 5 „ 3 ,5 9 x 1 0 0 0 0 0 0 . , „ n n . , „ n n _ 0 ^ ___
V = —— X — / = — X —— --------— ---------- — X 3 3 0 0 X 3300 = 8 ,24m m
y 48 E gJ y 48 12000x41160000
Đ ộ võ n g to à n p h ần : V = 6 4 2 + 8 ,2 4 2 = 12m m
B 5. D ầ m th é p c h ịu u ố n x iê n
Số liệu: 116 có h = 16 0 m m ; b = 8 1 m m ; J x = 8 7 3 cm 4; w „ = 1 0 9 c m 3; J y = 5 8 ,6 c m 4:
w = ^ = - - - 5M = i 4 ,4 7 c m 3
y b 8,1
M ô đ u n đ àn hồi: E = 2 1 0 0 0 0 M P a.
T ín h ứng suất:
M = q /1 = 6,2 * 3 ,6 x 3 .6
8 8
M x = M c o s a = 1 0 ,0 4 x 0 ,8 6 6 = 8,7kN m .
M y = M s in a = 1 0 ,0 4 x 0 ,5 = 5,0 2 k N m .
Mx My 8 ,7 x 1 0 0 0 0 0 0 5 ,0 2 x 1 0 0 0 0 0 0
ơ = _ ^ L + _ ^ = ^ ----- . ■ _r _ + _j. _ —---------- = 4 2 5 M P a
wx \v " 1 0 9 x 1 0 0 0 1 4 ,4 7 x 1 0 0 0
T ín h đ ộ v õ n g với:
87 s 0?
n tb = l , l : M cx = Y Y = 7,91; M e y = ^ = 4 ,5 6
d M cx/ 2 5 7 ,9 1 x 1 0 0 0 0 0 0 x 3 6 0 0 x 3 6 0 0
V = p = —— X - — — — -— ------= 5 ,8 2 m m
E JX 48 210000x873x10000
5 4,56x1000000x3600x3600 „
Vy = — X ------------------------------ ------------------------------- = 50m m
48x 2 1 0 0 0 0 x 5 8 ,6 x 1 0 0 0 0
= ^ 5 ,8 2 2 + 5 0 2 = 5 0 ,3 m m .
63
Nhận xét: cả ứng su ấ t ơ và đ ộ v õ n g V đều q u á lớn, d ầm k h ô n g th ể ch ịu lực và làm
việc b ìn h thư ờ n g . C ần c h ọ n lại tiết d iệ n lớn hem và k iể m tra lại.
B6. Thí dụ tính toán cấu kiện thép nén đúng tâm
A gy = 2 x 5 ,4 x 1 6 = 173rnm 2
T h ỏ a m ã n ơ < y f = 230.
N 320000
= 2 2 2 M P a < yf = 2 3 0
<pAng 0 ,4 7 1 x 3 0 6 0 j_____ 220____ Ị
N h iề u đ ìn h , c h ù a , m ộ t số n h à, d in h th ự b ằn g k ết cấu gỗ đư ợc x ây d ự n g h à n g m ấy
tră m n ăm trư ớ c đ â y cò n lạ i là n h ữ n g c ô n g trìn h n g h ệ th u ậ t. N ét n g h ệ th u ậ t c h ủ y ếu là
các h ìn h c h ạ m k h ắ c trên các x à, c á c đ ầu đ ao b ằn g gỗ. C ác n g h ệ n h â n , th ợ th ủ c ô n g đời
trư ớc đ ã đ ể lại n h ữ n g tác p h ẩm n g h ệ th u ậ t th ể h iệ n c á c h o a v ăn , c á c lin h v ật n h ư rồng
p h ư ợ n g , các cả n h sắc th iên n h iê n h o ặ c h o ạ t đ ộ n g c ủ a n h â n d ân .
64
Chương 3
Bê tô n g đư ợc tạ o n ên từ m ộ t h ỗ n h ợ p c ố t liệu và c h ấ t k ế t d ín h . Bê tô n g th ô n g th ư ờ ng
d ù n g c ố t liệ u đ á và cát, c h ấ t k ết d ín h là xi m ă n g trộ n với nư ớ c. N g o ài ra c ó th ể th ê m
ch ấ t p h ụ g ia n h ằm c ả i th iện m ộ t s ố tín h c h ấ t c ủ a bê tông.
T h à n h p h ầ n củ a bê tô n g đ ư ợ c c h ọ n d ự a v ào yêu cầu c h ấ t lư ợ n g c ần đ ạt đư ợ c, c ó th ể
d ù n g c á c h tín h to á n th e o các c ô n g thứ c th ự c n g h iệ m h o ặc là m th í n g h iệ m , th e o c á c ch ỉ
d ẫ n c ủ a m ô n v ật liệu x ây d ự ng.
65
3.1.2.1. Thí nghiệm xác định cường độ
C h ế tạ o các m ẫ u rồ i d ù n g m á y n én đ ể th í n g h iệ m . M ẫu th ư ờ n g có d ạ n g k h ố i lập
p h ư ơ n g c ạ n h a = 1 5 c m h o ặc m ẫu h ìn h trụ đ ư ờ n g k ín h 16cm , cao 3 2 cm . G ọ i lực n é n làm
p h á h o ạ i m ẫ u là p, cư ờ n g đ ộ c h ịu n é n c ủ a m ẫ u là R.
R -I (3-1)
A
A - d iệ n tíc h tiế t d iệ n n g a n g c ủ a m ẫu .
Đ ơ n vị c ủ a R là M P a h o ặc k G /c m 2. Bê tô n g th ô n g th ư ờ n g có R = 10-i-40M Pa
(1 0 0 -^4 0 0 k G /c m 2). Bê tô n g c ó R > 4 0 M P a là lo ại cư ờ n g đ ộ cao.
Đ ể x ác đ ịn h cư ờ n g đ ộ c h ịu k é o R, n g ư ờ i ta là m c á c m ẫ u ch ịu k é o h o ặc c h ịu u ố n. Bê
fi n
tổ n g c ó R, k h á bé, c h ỉ b ằn g k h o ả n g -— -7--— R [t: te n sile , tra c tio n - k éo l.
6 uo 20J
G iá trị cư ờ n g đ ộ c ủ a b ê tô n g (R ; R,) p h ụ th u ộ c c h ủ y ế u v ào th à n h p h ần và c ô n g n g h ệ
c h ế tạo . Bê tô n g d ù n g c ố t liệu cứ n g , sạch , có tỷ lệ th íc h h ợ p g iữ a đ á và cát, c h ấ t và lư ợng
xi m ă n g k h á cao , tỷ lệ n ư ớ c /x im ă n g th ấ p sẽ c h o R lớ n , c ó th ể đ ạ t trên ỎOMPa. Bê tô n g
d ù n g ít x i m ă n g , tỷ lệ n ư ớ c/x i m ă n g c a o sẽ c h o c ư ờ n g đ ộ th ấp.
R | + R 2 + . .. R n SR;
R. (3 -2 )
n n
T ro n g s ố n m ẫ u có m ộ t s ố m ẫ u m à Rị < R m.
G ọ i c ư ờ n g đ ộ đ ặc trư n g là R c, đ ó là cư ờ n g đ ộ đ ư ợ c x ác đ ịn h với x ác su ất b ảo đ ảm
9 5 % (x e m th a m k h ảo C l) :
R. = ktRm (3-3)
66
kt < 1, là hệ s ố đ ồ n g c h ất. G iá trị k p h ụ thuộc vào c ô n g n g h ệ th i cô n g , đ ư ợ c x ác đ ịn h
th e o p h ư ơ n g p h á p xác su ất th ố n g kê. V ớ i cô n g n g h ệ tố t k L th ư ờ n g v ào k h o ả n g 0,7-K),78.
Bê tò n g c h ấ t lư ợ ng càn g cao kc càn g lớn, có th ể đ ạt trê n 0 ,8 . Bê tô n g c h ấ t lư ợ n g th ấ p k c
g iả m x u ố n g đ ế n dưới 0,6.
C ấp cư ờ n g đ ộ , ký h iệ u b ằ n g ch ữ B, là co n s ố lấy b ằn g c ư ờ n g đ ộ đ ặc trư n g c ủ a m ẫu ,
th e o đ ơ n vị M P a. Bê tô n g c ó c á c cấp B10; B I 2,5; B I 5; B 20; B 25; B 30; B40; B 50; B 60...
Q u a n hệ g iữ a m ác M và c ấ p B như sau:
B = a k cM (3 -5 )
a - h ệ s ố đ ổ i đơ n vị từ k G /c m 2 sang M Pa, c ó th ể lấ y b ằn g 0 ,1 ;
k c - h ệ sô' đ ồ n g ch ất, là tư ơng q u a n giữ a cư ờ n g đ ộ tru n g b ìn h và cư ờ n g đ ộ đ ặc
trư n g (kc= 0 ,7 - 0 ,7 8 )
67
C ư ờng đ ộ tiê u c h u ẩ n về n én , ký h iệ u R hn
R b = X i^bn (3-7)
Yb
M ô đ u n đ àn h ồ i củ a bê tô n g , k ý h iệ u E h p h ụ th u ộ c v ào th à n h p h ần , c ấ p cư ờ n g độ và
th a y đ ổ i tro n g k h o ả n g 20.000-í-40000M P a.
K h i th iế t k ế c ầ n x u ấ t p h át từ n h iệ m vụ, y êu c ầ u , đ ặc đ iể m c ủ a k ết c ấ u và trìn h đ ộ
c ô n g n g h ệ đ ể c h ọ n lự a lo ại và c ấ p c ủ a b ê tô n g . V ới n h à ít tầ n g b ìn h th ư ờ n g c ó th ể c h ọ n
cấp th iế t k ế c ủ a bê tô n g tư ơ n g đ ố i th ấ p n h ư B I 5; B 20. V ớ i n h à c a o vừ a phải (10-Í-20
tầ n g ) cần c h ọ n c ấ p B 25; B 30. N h à cà n g c a o c à n g cần tă n g c ấ p b ê tô n g , c ó th ể đ ến B40;
B 50 h o ặc hơ n nữa.
68
3.2. CỐT THÉP
3.2.1. Các loại cốt thép
T h é p c ó n h iề u lo ại tù y th e o th àn h p h ần h ó a h ọ c và c ô n g n g h ệ lu y ện . T h é p d ù n g tro n g
x ây d ự n g th ư ờ n g là lo ạ i có tỷ lệ các b o n tương đ ố i th ấp , từ 3 đ ế n 5 p h ần n g h ìn n g o ài ra
có th ể th ê m m ộ t vài hợ p k im n h ư C rôm , n ik e n với tỷ lệ vài p h ầ n trăm . C ốt th é p được sản
x u ất th e o p h ư ơ n g p h á p c án n ó n g . Đ em n u n g n ó n g phôi th é p rồ i c á n th à n h từ n g th a n h có
đ ư ờ n g k ín h từ 10 đ ế n 4 0 m m , ch iểu dài m ỗi th an h k h o ả n g 1 l-^13m . V ới c ố t th é p đ ư ờ ng
kín h d ư ớ i lO m m , c á n th à n h sợi k h á dài, g h ép lại th à n h cu ộ n .
T h í n g h iệ m k éo m ẫu th ép , vẽ biểu đ ồ q u a n h ệ g iữ a ứ ng su ấ t ơ v à b iế n d ạ n g 8, th ấ y
rằn g c ó th ể p h â n b iệt hai loại: th é p d ẻo và th é p rắn.
M ô đ u n đ à n h ồ i c ủ a th é p E s = 1 8 0 .0 0 0 + 2 lO.OOOMPa.
69
3.2.3. Phân loại, phân nhóm cốt thép
C ố t th é p đ ư ợ c sản x u ấ t tại V iệ t N am c ó th ể th e o cá c c ô n g n g h ệ k h ác n h au n h ư th é p
T h ái N g u y ê n , th é p V in aca sa ; th é p V iệ t-Ú c , th é p V iệt-Ý , th é p H ò a P h át v.v... T u y th eo
các c ô n g n g h ệ k h á c n h a u n h ư n g đ ề u p h ải tu â n th e o c ù n g m ộ t tiêu c h u ẩn . Đ ó là tiêu
ch u ẩ n về c ố t th é p c ủ a V iệ t N am .
R s=JVSn
y R ( 3 _8)
y*
ys - h ệ số an to à n (độ tin c ậ y ), lấy ys = 1, 1 h- 1,15.
Đ e m đ ặt cố t th é p v ào v ù n g c h ịu k é o c ủ a d ầ m (h ìn h 3.4b).
K h i tă n g lự c p , b ê tô n g v ù n g k é o bị n ứ t n h ư n g d ầm c h ư a bị g ã y m à v ẫn có th ể chịu
lực tă n g lên n ữ a vì rằ n g c ố t th é p đ ã ch ịu k éo th a y c h o bê tô n g . T ù y th eo lư ợ ng c ố t thép
được d ù n g m à k h ả n ă n g ch ịu lực c ủ a d ầm b ê tô n g cố t th é p b ằ n g g ấp n h iề u lần so với
d ầ m b ê tô n g (có th ể trên 2 0 lần ).
70
p < p, p p2 > p ,
a) b)
. 1--------ẳ-------- ẳ-----------3 )
Ux- JX - JX -
--------- Nứt
T ính toán về bê tông cốt thép cần dựa vào tiêu chuẩn th iết k ế T C X D V N 3 5 6 , ngoài ra cũng
có thể theo m ộ t số tiêu chuẩn nước ngoài (Anh: B S 8110; M ỹ: A C I 318; Pháp: B A E L v.v...).
K ết cấu bê tô n g cốt thép được tín h toán hoặc kiểm tra th e o hai n h ó m trạn g thái giới hạn.
T rạng thái giới hạn thứ nhất về k h ả năng chịu lực, bảo đ ảm ch o k ết cấu k h ô n g bị p h á hoại.
T rạn g th á i giới h ạn thứ hai về đ iề u k iện làm việc b in h th ư ờ n g , b ảo đ ảm c h o k ế t cấu
k h ô n g có các b iến d ạn g , c h u y ển vị q u á m ức, h ạn c h ế các v ết nứt tro n g đ iều k iệ n ch o phép.
3) b)
71
T ù y th e o n h iệ m vụ, cố t th é p tro n g k ết cấu đư ợ c p h â n th à n h h ai loại: cố t th é p c h ịu lực
và c ố t th é p cấu tạo.
Đ ặt cố t th é p tro n g bê tô n g c ầ n tu â n th ủ đ iề u k iệ n về
• •Ế b- 7•
—
ch iều d ày lớ p b ảo vệ và k h o ả n g h ở g iữ a c á c th a n h thép.
(Ị)- đ ư ờ n g k ín h c ố t thép; . n
c„- trị s ố p h ụ th u ộ c lo ại cấu k iệ n , k íc h thư ớc tiết
d iệ n và đ iề u k iệ n m ô i trư ờ n g : c 0 = 10H-50mm;
t() - trị s ố p h ụ th u ộ c vị trí c ố t th ép , c á c h đ ổ b ê tô n g : Hình 3.6. Lớp bảo vệ và
t(, = 20H-50mm. khoảng hở của cốI thép
— s
100A.
h o ặ c ịi% = (3-9)
Ab Ab
T h e o y êu cầu c ấ u tạ o th ư ờ n g c ầ n h ạn chế:
Mrnin ^ M ^max
72
D ầm thư ờng có tiết dfện c h ữ n h ật bề rộng b, chiểu cao h hoặc tiết d iện ch ư T (hình 3.7a).
a) 1 b)
h0 h
A As
U n
,a 0 , ÍT Í r r r r r r r r r í As
b = 1m
ị
— A
h i 0 T Ĩ Ỉ I i m n n i
<xr = S r(1 -0 ,5 ỈU ) (3 -1 0 )
G iả th iế t c h iề u d ày lớ p đ ệ m a„ là k h o ản g cá c h từ trọ n g tâ m c ố t th é p A s đ ế n m é p c h ịu
k éo . V ới b ả n a<) = 15-ỉ-20m m, với d ầm a,, = 30-ỉ-50mm.
T ín h h ệ s ố a m th e o c ô n g thức:
M
am (3-11)
R bb h ị
73
K iểm tra đ iề u k iệ n a m < a R, k h i đ iề u k iệ n n ày đư ợ c th ỏ a m ã n , tín h tiế p hệ sô y:
Ỵ= 0,5(l + 7 l - 2 a m) (342)
D iện tíc h cố t th é p c ầ n th iết, tố i th iểu :
M
A = ——— (3-13)
Rsyho
Ghi chú: 1. Nếu xẩy ra a m > a R chứng tỏ kích thước tiết diện quá bé, cần tàng kích thước
hoặc xử lý theo hướng khác.
2. Trong đa sô' trường hợp bình thường có thể tính toán gần đúng bằng cá ch dự
đoán giá trị y (với bản Y = 0,8 5 h-0,9, với dầm Ỵ = 0,75^-0,85) và dùng công thức
(3-13), không cần tính a m.
3. Trong tính toán cần thống nhất đơn vị. Với R b, R s theo đơn vị MPa = N /m m 2, b
và h<, theo đơn vị mm thì phải đổi đơn vị của M thành Nmm và A s tính được có
đơn vị m m 2.
4. Có được A s, cần tính và kiểm tra tỷ lệ cốt thép.
T h í d ụ 3 -1 . C h o d ầ m đ ơ n g iả n k ê lê n h ai g ố i tự d o , n h ịp tín h to á n / = 6 ,4 m . T ả i trọ n g
p h â n b ố đ ều q = 3 2 k N /m .
T iế t d iệ n c h ữ n h ậ t b = 2 2 0 m m ; h = 5 0 0 m m . D ù n g bê tô n g c ấ p B 20. Y êu c ầ u tính,
ch ọ n , b ố trí c ố t th é p c h ịu lực b ằn g c ố t th é p n h ó m C III.
G iả th iết: a,, = 4 0 m m ; hy = 5 0 0 - 4 0 = 4 6 0 m m .
M = s í l = - 2 x 6 --4 = 1 6 3 ,8 4 k N m .
8 8
Đ ổ i đ ơ n vị th à n h N m m : M = 1 6 3 ,8 4 x l0 0 0 0 0 0 N m m .
b ) T ín h to á n :
M 1 6 3 .8 4 0 0 0 0 n
= — —~T = --------- — — —--------- = 0 , 3 0 6 < a R = 0 , 4 1 6
R bb h J 1 1 ,5 x 2 2 0 x 4 6 0 x 4 6 0 K
Ỳ= 0, 5(1 + 7 1 - 2 a m ) = 0 , 5(1 + V l - 2 x 0 , 3 0 6 ) = 0 ,8 1
. M 163840000 2
A = — — = — — —— - = 1205m m
R sy h 0 3 6 5 x 0 ,8 1 x 4 6 0
T ’ 1» -'M k ' _ 1 0 0 A S _ 1 0 0 A S _ 1 0 0 x 1 2 0 5
T ỷ lệ cố t th ép : a% = — — 1 = .— s- = ------------- — -= 1,19%
Ab bh0 220x460
74
V ớ i c ấ u k iệ n ch ịu uốn: |i min = 0 ,1 % . T hỏa m ãn |i > |i min.
a) S ơ đ ồ tín h n ộ i lực
75
N h ịp tín h to án c ủ a d ải bản: / = 0 ,9 m .
0 ,9
M = 3 x 0 ,9 + 7 x 5 ,5 4 k N m . M ô m e n âm , m ặt p h ía trê n ch ịu kéo.
q, = 3
q0= 7
/ = 0,9m ẩ ll
b) S ố liệu
T iết d iệ n d ải bản b = lm = lOOOmm; h = 8 0 m m ; bê tô n g B I 5 c ó R h = 8 ,5 M P a;
c ố t th é p C I c ó R s = 2 2 5 M P a, ứng với R b và R s có £ R = 0 ,6 7 v à a R = 0 ,6 7 ( 1 - 0 ,5 x 0 ,6 7 )
= 0,4 4 .
M 5 ,5 4 x 1 0 0 0 0 0 0 A 1C1
a m= —— = — ------: ----- - = 0 ,1 8 1 < a R = 0 , 4 4
R bbhổ 8 ,5 x 1 0 0 0 x 6 0 x 6 0 R
Y= 0, 5(1 + 7 1 - 2 x 0 , 1 8 1 ) = 0 ,8 9 9
5 ,5 4 x 1 0 0 0 0 0 0 . . . ___ 2
= — --------- — -------= 4 5 6 m m
s 2 2 5 x 0 ,8 9 9 x 6 0
T ro n g m ỗ i m é t th e o b ề d ài b ản , c h ọ n 10<Ị)8, có d iệ n tíc h A s = 5 0 0 m m 2, k h o ả n g c á c h
76
N h ậ n th ấ y c à n g ra x a g ối tự a m ô m e n g iảm x u ố n g . Ở đ o ạ n p h ía n g o ài c ủ a b ản k h ô n g
c ần đ ế n <Ị)8a 100 m à c h ỉ c ần <Ị)8a200 là được. Đ ể sử d ụ n g c ố t th é p hợ p lý, tiết k iệ m , ở
p h ía n g o à i củ a b ản chỉ đ ặ t ệ 8 a 2 0 0 , n h ư v ậy đặt m ộ t th a n h d ài và m ộ t th a n h n g ắ n x en kẽ
n h a u (x e m th a n h n g ắ n là th a n h đ ã b ị cắt bớt). C ác cốt th é p c h ịu lực đ ư ợ c n eo c h ắ c ch ắn
v ào g ố i tựa.
a)
1-1
4>8a200
a>
ề - F R
4>6a20ữ
2-2
a) Số liệu:
77
b) Tính toán : T ìm các h ệ số %và y:
R..A.
s “S
(3-14)
R bb h 0
Y= 1 - 0,54 (3 -1 5 )
K h ả n ă n g ch ịu lực tối đ a là M :
M = RA yhn (3 -1 6 )
N ếu x ẩy ra ị > c h ứ n g tỏ c ố t th é p q u á n h iề u , k h ô n g th ể d ù n g cô n g thứ c (3 -1 6 ), p h ải
tín h to á n th e o c á c h k h ác (x em th a m k h ả o C 3).
oc 20 o e -. T T lr
a n = 25 + — = 3 5 m m ; 3 Ộ 1 6 ^
0 2
0L O
h 0 = 4 5 0 - 3 5 = 415m m ;
t _ j^ỊỊ^S _ 280x942
34*20
R bb h 0 1 4 ,5 x 2 0 0 x 4 1 5
i i ,L
—
Ỷ 2 5
4 - ^ ------------- ị
y= 1 - 0, 5 4 = 1 - 0 ,5 x 0 ,2 2 = 0 ,8 9
2 0 0
M = R sA syh() = 2 8 0 x 9 4 2 x 0 ,8 9 x 4 1 5 = 9 7 4 2 0 0 0 0 N m m .
Hình 3.11. T hí dụ 3-3
M = 9 7 ,4 2 k N m M ô m e n dư ơ n g .
c) Tính với cốt thép phía trên, xểm cốt thép phía dưới, đặt trong vùng nén chỉ là
cấu tạo:
A s = 3<Ị)16 = 6 0 3 m m 2;
a n = 20 + = 28m m ;
h 0 = 4 5 0 - 28 = 4 2 2 m m ;
78
Y = 1 -0 ,5 x 1 ,1 3 8 = 0,931
M = 2 8 0 x 6 0 3 x 0 ,9 3 1 x 4 2 2 = 6 6 3 3 4 0 0 0 N m m
M = 6 6 ,3 3 4 k N m - > M ô m en âm .
A s = 4Ộ20 = 1 2 5 6 m m 2; R h = 11,5; R s = 3 6 5 M P a; ị R = 0 ,5 9 .
b) Tính toán:
Y = 1 - 0 ,5 x 0 ,3 8 9 6 = 0 ,8 0 5 .
M = 3 6 5 x 1 2 5 6 x 0 ,8 0 5 x 4 6 5 = 1 7 1 6 0 0 0 0 0 N m m .
M = 171,6kN m .
q/
D ầ m k ê h ai g ố i tư do: M = —
8
8M 8 x 1 7 1 ,6
= 3 3 ,5 k N /m
6 ,4 x 6 ,4
79
uố n , tro n g k h u n g p h ẳ n g h là c ạ n h tro n g m ặt p h ẳn g k h u n g . Bề rộ n g b là c ạ n h v u ô n g g ó c
với m ặ t p h ẳ n g u ố n , m ặ t p h ẳ n g c ủ a k h u n g p h ẳ n g (h ìn h 3 .1 2 a).
T ro n g c ộ t đ ặ t k h u n g cố t th é p g ồ m các cố t th é p d ọ c và cố t th é p đ ai (h ìn h 3 . 12b).
a) b) c
V---- V--- r
• •
Ề__ t-- 1
-7777777777777 7777777777777 2-2
b
1-1
M — Ị- 7 7 /7 7 7 /7 7 7 7 7 7
Hình 3.12. Kích thước tiết diện và cốt thép trong cột
/„ = ¥ / (3 -1 7 )
umi m u LULU.
(3-18)
80
K hi c h ọ n k íc h th ư ớ c tiế t d iệ n , n g o ài v iệc b ảo đ ảm đủ k h ả n ă n g c h ịu lực, th u ậ n tiện
ch o thi c ô n g , p h ù h ợ p y ê u cầu thẩm m ỹ c ò n p h ải th ỏ a m ã n y êu cầu về ổ n đ ịn h b ằn g c ác h
hạn c h ế đ ộ m ả n h :
(3 -1 9 )
- K íc h th ư ớ c lớ n n h ấ t c ủ a tiết d iệ n n h ỏ h o n 3 0 0 m m : y5 = 0 ,8 5 .
a) S ố liệu: T iế t d iệ n cột: A = 3 0 0 x 4 0 0 = 1 2 0 0 0 0 m m 2.
T h é p C II c ó R s = 2 8 0 M P a ; B 20 tra b ản g có R b = 11,5 M P a, ch ư a k ể h ệ s ố đ iề u k iệ n
làm việc. K ể đ ế n h ệ số: Y_, = 0 ,8 5 có: R b = 0 ,8 5 x 11,5 = 9 ,7 7 M P a .
X = ỉũ. = — - - 12 5 tra b ản g p h u lu c c ó cp = 0 ,9 5 .
c 300
81
1250x1000
- 9 ,7 7 x 1 2 0 0 0 0
0 ,9 5
A ,= = 531mm
2 8 0 - 9 ,7 7
100A. 100x531
T ỷ lệ c ố t thép: = 0 ,4 4 %
A 120000
n min = 0 ,4 4 % < jumin, c h ứ n g tỏ tiế t d iệ n hơi lớn. L ú c n à y th e o y êu cầu cấu tạ o cần lấy
(.1 > |0.min, c ó n g h ĩa là c ầ n lấy :
C h ọ n cố t th é p 4<Ị)16 có d iệ n tích : A sl = 8 0 4 m m 2.
C ố t th é p đ a i d ù n g (ị)6, k h o ả n g c á c h a2 0 0 .
M \rN
e() — (3 -2 1 )
0 N
4 — *- -4
en Hình 3.13. S ơ đồ cấu kiện nén lệch tâm
Đ ăt £ q = — g o i là đ ô lêch tâ m tư ơ n g đ ối.
h
T ính toán cố t th é p cấu k iện n én lệch tâm k h á phức tạp, c ó n h iều trường hợp. Trong tính
toán thực h àn h c ó th ể d ù n g cách tra b iểu đ ồ h o ặc d ù n g các p h ần m ềm tính to á n trên m áy.
Bê tô n g c ố t th é p th ô n g th ư ờ n g có n h ư ợ c đ iể m là d ễ bị n ứ t và c h ỉ d ù n g đ ư ợ c các c ố t
th é p c ó cư ờ n g đ ộ th ấ p h o ặ c tru n g b ìn h (R s = 20 0 -^5 0 0 M P a), k h ô n g d ù n g đ ư ợ c có h iệu
82
q u ả c ố t th é p cư ờ n g đ ộ c a o (R s = 600-í-1500M Pa). Đ ể k h ắ c p h ụ c n h ữ n g n h ư ợ c đ iể m n ày
và m ở rộ n g p h ạm vi sử d ụ n g bê tô n g cốt th é p người ta đ ã sá n g c h ế ra bê tô n g ứng lực
trư ớ c. Đ ó là m ộ t d ạ n g bê tô n g c ố t th é p đặc b iệt, d ù n g c ố t th é p cư ờ n g đ ộ cao và đ ư ợ c gây
ứ ng lực trư ớc tro n g k hi th i cô n g . G ây ứng lực trư ớ c c h ủ y ế u b ằn g p h ư ơ n g p h á p căn g
(k éo ) c ố t thép.
C ó hai ph ư ơ n g p h á p ch ủ y ếu tù y th u ộ c q u á trìn h k é o c ă n g c ố t th é p là p h ư ơ n g p h áp
c ă n g trư ớ c và c ă n g sau.
aj
b)
777777777777
c)
n \
//////77/7 //
83
- T ~
Ể
ỉẳ -------------------------------------------------------------------------- :
ú h g lực trước được tạo ra tro n g q u á trìn h th i cô n g , là ứng lực n ộ i tại, tự cân b ằn g .
N h ờ đư ợ c n é n lại từ trư ớ c n ên bê tô n g có k h ả n ă n g c h ố n g nứ t c a o h ơ n. C ó th ể làm c h o
bê tô n g k h ô n g bị n ứ t k h i ch ịu lực. V ì đư ợ c k é o că n g trư ớ c, cố t th é p có th ể làm việc với
ứng su ất cao , sử d ụ n g th é p cư ờ n g đ ộ c a o m ộ t c á c h c ó h iệ u q u ả.
Bê tô n g ch ủ y ếu là loại c ó c ấ p đ ộ b ền k h á cao .
N eo c ố t th é p là m ộ t th iế t bị d ù n g đ ể g iữ c h ặ t m ú t c ố t th é p ở đ ầ u cấu k iện . T ù y th e o
k iể u b ện h o ặ c bó c ố t th é p m à c ó n h iề u k iể u n eo k h á c n h au .
84
3.7.1. Vật liệu khối xây
3.7.1.1. Gạch
G ạ c h là vật liệu n h ân tạ o đ ư ợ c sản x u ấ t th e o hai d ạn g : n u n g v à k h ô n g n u n g .
Đ ể đ á n h g iá c h ấ t lư ợ n g ngư ờ i ta d ù n g m ác gạch, d ự a v ào cư ờ n g đ ộ c h ịu n én và ch ịu
u ốn. G ạ c h c h ấ t lư ợng th ấ p c ó các m á c 10, 2 0 , 35, 50. M á c tru n g bìn h : 7 5; 100; 150, m ác
c a o từ 2 0 0 trở lên.
3.7.1.2. Đá
Đ á đư ợ c k h a i th á c từ th iên n h iê n . T ù y th e o cô n g n g h ệ c h ế tá c v à h ìn h d á n g p h â n ra
hai loại: đá hộc và đá quy cách.
Đ á h ộ c đ ư ợ c đ ậ p th à n h từ n g v iê n c ó h ìn h d á n g b ấ t k ỳ , c ó c á c k íc h th ư ớ c to n h ỏ
khác nhau.
Đ á q u y c á c h đư ợc cư a, đ ẽ o th à n h n h ữ n g v iê n có h ìn h d á n g c h u ẩ n .
3.7.1.3. Vữa
V ữ a c ó h ai tá c d ụ n g :
V ừ a cần th ỏ a m ãn h a i y êu cầu:
1. C ó đ ủ cư ờ n g đ ộ c ần th iế t, đ ặc biệt là đ ộ bám d ín h vớ i c á c v iê n g ạ c h đ á đ ể b ảo đ ảm
sự tru y ề n lực.
85
V ữ a xi m ă n g th ư ờ n g c ó cư ờ n g d ộ lớ n , c ó th ể tạ o vữa m á c tru n g b ìn h và c a o n h ư n g đ ộ
lin h đ ộ n g th ư ờ n g k ém .
V ữ a ta m h ợ p d ù n g k ết h ợ p cả vôi và xi m ă n g , có th ể đ ạ t m á c từ 10 đ ến 100 v à có độ
lin h đ ộ n g tư ơ n g đ ố i tốt.
P h ản ứ ng h ó a h ọ c x ẩy ra tro n g v ữ a v ôi tư ơ n g đ ố i c h ậ m và v ữ a c ầ n n h ậ n được k h í C 0 2
từ m ô i trư ờ n g , vì v ậy sau k hi trộ n , c ó th ể ủ v ữ a tro n g th ờ i g ia n tư ơ n g đ ố i d ài và c h ỉ d ù n g
vữa ở n h ữ n g nơ i k h ô , th o á n g .
V ớ i k h ố i x â y c ầ n x á c đ ịn h c ư ờ n g đ ộ c h ịu n én , c h ịu k éo và c h ịu cắt.
86
3 .7.22. Cường độ chịu kéo, chịu cắt
Sự p h á ho ại về k éo và cắt c ủ a k h ố i xây là k h á phức tạp. N ó c ó th ể x ẩy ra th e o tiết
diện p h ẳn g tiếp xúc giữa vữa và g ạch , theo tiế t d iện cắt q u a g iữ a m ạ ch vữa, th e o m ặ t
dích d ắ c q u a k h e đứ ng và n g an g g iữ a các viên g ạch ho ặc c ắ t q u a v iên g ạ c h và m ạ ch vữa
(khi cư ờ n g độ c h ịu kéo của g ạch q u á thấp).
M ộ t số d ạn g tiết d iện cộ t g ạch , tư ờng gạch thể h iện trên h ìn h 3 .1 6 , với b ề rộ n g viên
gạch là b, ch iều d ài a, ch iểu d à y ló p vữa d = 10H-15mm. T ư ờ n g ở h ìn h ® g ọ i là tư ờng
nưa g ạch (tư ờ ng con k iến ), ở h ìn h © : tường m ộ t g ạch , h ìn h (D: tư ờ n g g ạch rưỡi (lấy
chiều d ài a làm ch u ẩn ).
d 1 a
k < Ằ„ (3 -2 2 )
87
3.7.4. Kết cấu gạch đá cốt thép
—Ar------
a) b)
o I ỉ ỉ ỉ ,n ~ r r
I I I 1
1 1 ỉ
I I I I I
rz z r
H • |1
rz z t
'7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7
T h ư ờ n g g ặ p d ư ớ i h ai d ạn g : th é p tro n g bê tô n g và th é p n g o à i b ê tô n g . D ạn g th é p tro n g
bê tô n g c ấ u tạ o b ằn g c á c h đ ặ t c á c th é p h ìn h (th é p c h ữ I, c h ữ L ..) v ào b ên tro n g cộ t h o ặ c
d ầ m b ê tô n g c ố t th é p . C ũ n g c ó th ể n ó i n g ư ợ c lại là là m c ộ t h o ặc d ầ m b ằn g th é p h ìn h rồi
bọc b ên n g o à i b ằn g bê tô n g c ố t th é p (h ìn h 3 .1 8 ). K h ả n ăn g c h ịu lực c ủ a c ấ u k iệ n đư ợ c
tín h b ằn g tổ n g k h ả n ă n g c ủ a cả h a i th ứ v ật liệu . K ế t c ấ u lo ạ i n ày th ư ờ n g d ù n g c h o n h ữ n g
n h à rất cao.
88
I-----s---- 1
I___ Ề__ I
I
2-2
1-1
T h ư ờ n g g ặ p k h i c ầ n g ia c ố c á c c ộ t g ạch . D ù n g c á c th é p c h ữ L ố p v ào c á c g ó c c ủ a
c ộ t, d ù n g c á c tấ m th é p h à n c h ú n g lại th à n h k h u n g k h ô n g g ia n , b ê n n g o à i tr á t vữ a
(h ìn h 3 .1 9 ).
Bê tô n g có b iế n d ạ n g phứ c tạ p n h ư c o n g ó t, b iế n d ạ n g đ à n h ổ i và d ẻo , từ biến, do
n h iệ t đ ộ v.v...
G ọi A| là b iế n d ạ n g đ à n h ồ i, có th ể hồi ph ụ c.
Đ ặ t A2 = A - A| là b iế n d ạ n g d ẻo , k h ô n g h ồ i
p h ụ c được.
Đ ặt c á c b iế n d ạ n g tỷ đối:
£= s, =
/ /
8 = £, + s-,. mmm w m m /7 r 77m m >w
a) b) c)
B iến d ạ n g c ủ a bê tô n g g ồ m p h ầ n đ à n h ồ i và
Hình C l. Biến dạng của bê tông
d ẻo . N h ư v ậy bê tô n g là v ật liệu đ à n d ẻo .
90
c) Từ biến: Đ ó là h iệ n tư ợ n g tă n g biến d ạ n g d ẻo th e o th ờ i g ia n k hi lực tác d ụ n g lâu
d à i. Từ b iến làm tă n g b iế n d ạ n g , c h u y ể n vị c ủ a kết cấu . T u y v ậy về m ộ t m ặt n ào đ ó từ
b iế n có tác d ụ n g tố t đ ến sự là m v iệc củ a k ế t cấu siêu tĩn h , là m g iả m g iá trị m ô m e n ở
n h ữ n g vùng nội lực lớn và làm tă n g ở v ù n g n ộ i lực bé. Đ ó là h iệ n tư ợ n g p h ân p h ố i lại
m ô m en , có lợi ch o sự ch ịu lực. L ý th u v ế t v à tín h toán về từ b iế n là n h ữ n g v ấn đ ề k h á
p hứ c tạp tro n g lĩn h vực bê tô n g c ố t thép.
Hệ số biến d ạn g n h iệ t c ủ a bê tô n g v ào k h o ả n g ] X10 \
Đ ặt ơ là ứng su ất tro n g bê tô n g . G ọ i E h là m ô đ u n đ àn h ồ i b an đ ầ u c ủ a bê tô n g , đư ợc
x ác đ ịn h th e o b iểu thức:
M ô đ u n b iến d ạn g E'b :
c ủ a đư ờ n g co n g , b iể u đ ồ ơ - e).
M = (xmR h b h J
91
K h o ả n g các h g iữ a c á c đ ai th e o p h ư ơ n g trụ c d ầm là s. C ó th ể đ ặt s đ ều n h a u trong
to à n d ầ m h o ặ c k h á c n h a u , ở đ o ạ n g ầ n g ố i tự a đ ặt đ a i d à y h ơn, ở đ o ạ n g iữ a m ỗ i n h ịp cầm
đ ặt đai th ư a h ơn (vì lự c c ắ t bé hơ n ).
T ro n g đ o ạ n g ần g ố i tựa:
Đ iề u k iệ n về bê tộ n g ch ịu nén:
Đ iều k iệ n về c ố t th é p đai:
92
q 5W - p h ần lực c ắ t d o cố t th é p đ ai chịu được đem tín h p h ân b ố ra trên đ ơ n vị d ài
c ủ a d ầm :
n
R
_ * sw
A ,sw
4 sw —
s
j) Số liệu: B 20 có R h = 1 l,5 M P a ; R bl = 0 ,9 M P a.
Cốt th ép đ ai b ằn g th é p C I có R s = 2 2 5 ; R sw = 175M Pa.
Chọn đường kính cố t thép đai 6 m m , m ỗi lớp đai có hai n h án h , (Ị)6 có d iện tích 2 8 ,3 m m 2;
A sw= 2 x 2 8 ,3 = 5 6 ,6 m m 2.
b) Tính toán:
Q W) = 0 ,7 5 R blbh (1 = 0 ,7 5 x 9 x 2 5 0 x 5 6 0 = 9 4 5 0 0 N iu tơ n = 9 4 ,5 k N .
Q b, = 0 ,3 R hbh„ = 0 ,3 x 1 1 ,5 x 2 5 0 x 5 6 0 = 4 8 3 0 0 0 N = 4 8 3 k N .
_ R SWA 1 7 5 x 5 6 ,6 ^ CXT/_
q*w = = ----- ~ r ---- = 4 9 ,5 N /m m
s 200
C 5. Đ ộ m ả n h g iớ i h ạ n c ủ a k ế t c ấ u g ạ c h đ á : Ằ.0.
K = k , k 2k , k 4k 5
93
C ạnh nhò nhất Giá trị kt ứng với
M ác vữa Po
của cột Gạch, đá quy cách Đá hộc
25 22 7 0 -8 9 0,70 0,55
k, - h ệ s ố lo ại g ạch đ á. V ới g ạ c h đ á q u y c á c h k| = 1; đ á h ộ c k, = 0 ,8;
k 2 - hộ s ố tìn h trạn g . V ớ i tư ờ n g ch ịu lực: k 2 = 1. V ớ i tư ờ n g tự m a n g (k h ô n g c h ịu
lực), k h i c > 2 2 c m lấy k 2 = 1,2; k h i c < 1 lc m lấ y k 2 = 1 ,8 .
k 5 - h ệ số liên kết.
94
C hương 4
K Ế T CÂ U SÀN
4 .1 .1 . Đ ặ c đ iể m là m v iệ c
4 .1 .2 . C á c lo ạ i s à n
4 .2 .1 . C á c b ộ p h ậ n c ủ a s à n sư ờ n
95
G ố i đ ỡ sàn c ó th ể là c ộ t và tường.
c)
1=
ị T jí = = ĩ
Ị— 3 IE f = r
1 i ii
1 1 1i
1 i
1 11 1 Iì 1 ỉ
1 1 i! íi
1 1
1 1 1i i
1 1 (
1 1 ị -----------Ị
-é------------4
.. -
.. -1 ___
\ f-2 2 -f \ á r \ Ẽ r =ị- 2
A -A B -B í
b)
— —
TT“ TT— M rĩ — 'T
TĩT'—
i1 ! li !i i! i
1
I 1L
I
-1-3
iI I tI
i[r. I
I
i 1! 1 ỉ i i I1 '
4==4k=R==4F==#==H=F ị - ;i 4 /1 • ị
!! !!
li liI ỉ!I M
I NI J----- — Ư T ---------ự ư
\--- R
L" V - y — ị
ị ị
© © (D © © © © E -E
K h i n h à c ó m ặ t b ằ n g k h á rộ n g , d ù n g k h u n g c h ịu lự c, h ệ d ầ m th ư ờ n g được đ ặt th e o
h ai p h ư ơ n g tro n g đ ó c ầ n p h â n b iệt d ầ m sàn (3) v à d ầ m k h u n g (5) (h ìn h 4 .2 a). D ầm
k h u n g (cò n gọi là d ầm c h ín h ) liê n k ế t với cộ t tạ o th à n h k h u n g ch ịu lực ở các trục A , B,
c , D . D ầm sàn (h o ặc d ầ m p h ụ ) trự c tiế p đ ỡ b ản , g ố i lên c á c d ầ m k h u n g v à tư ờng. D ầm
96
từ trụ c 1 đ ến trụ c 7 trên h ìn h 4 .2 a là các d ầm sàn tro n g đ ó c á c d ầ m ở trụ c 1, 4, 7 là d ầm
sàn đ ặc biệt, c h ú n g cù n g với c ộ t tạ o n ên các k h u n g d ọ c c ủ a n h à.
4 .2 .2 . S ự là m v iệ c c u a b ả n
T ư ởng tượng cắt m ột dải bản theo phương chịu uốn, có bề rộng b. M ỗi dải bản sẽ làm việc
n h ư m ộ t dầm . V ì vậy bản chịu uốn m ột phương còn được gọi là bản loại d ầm (hình 4.3).
Ị
P - M 4
Hình 4.3. 0 bản chịu uốn một phương
97
VỚI n h au , m ỗ i dải c ó bề rộ n g b. G ọ i /,; /2 là n h ịp củ a bản th e o hai p h ư ơ n g , M ,; M 2 là
m ô m e n lớn n h ất tro n g từ n g d ải v à V ,; v 2 là đ ộ v õ n g c ủ a m ỗ i dải ở c h ỗ g ia o n h au . T h eo
kết q u ả đã ch ứ n g m in h đ ư ợ c ở m ô n c ơ h ọ c cô n g trìn h :
M ,/
1‘| .
M o2 / 2
V, = p ; v2 = p
EJ EJ
E J - đ ộ cứ n g c h ố n g u ố n c ủ a dải b ản .
M2 = M (4-1)
ii
a) b)
1
ỉì 11
u i.1i
1
i 11
1
V ới /2 > /, (/, - cạn h n g ắn ) thì M 2 < M |. Bản ch ịu u ốn chủ y ếu theo phương cạn h ngắn.
21ị < l 2< 3/| - tùy m ức đ ộ yêu cầu m à có th ể tín h theo bản m ộ t phương h o ặc h ai phương
98
4.2.2.4. Biểu đổ m ôm en của ô bản
T ù y th e o liê n k ế t ở c á c c ạ n h m à bản c ó th ể c h ịu m ô m e n d ư ơ n g h o ặ c â m . V ớ i ô b ả n đ ơ n
k ê tự d o n h ư trê n h ìn h 4 .3 b và 4 .4 a to à n ô b ản c h ịu m ô m e n d ư ơ n g . V ớ i ô b ả n đ ơ n c á c
c ạ n h n g à m n h ư h ìn h 4 .3 a v à 4 .4 b to à n ô b ả n c h ịu m ô m e n â m . H ìn h 4 .5 th ể h iệ n b iể u đ ồ
m ô m e n c ủ a m ộ t s ố d ả i b ả n tro n g đ ó c ó v ù n g c h ịu m ô m e n d ư ơ n g , c ó v ù n g m ô m e n â m .
^__ ^ ^ \ __ ^ ^
|k ẨÍ
ầ lĩlìK
^ ^ ' ị ' ___ >Ị/__ 'ị'__ 'ị/ ^ \ị> 'ịr ị/ lị- lị/ ^ ị tỊi' 'ị/ \ịr
Ư ư
C h iề u d à y b ả n s à n (h b) đ ư ợ c c h ọ n th e o đ iề u k iệ n b ả o đ ả m k h ả n ă n g c h ịu lự c v à th u ậ n
t iệ n c h o th i c ô n g . Đ ồ n g th ờ i p h ả i th ỏ a m ã n h h > h min (h min = 4 0 -^ 7 0 m m tù y lo ạ i b ả n ).
99
/
Theo điều kiện chịu lực, chọn: h b =
m
V ớ i ô b ả n m ộ t p h ư ơ n g k ê lê n h a i c ạ n h s o n g so n g : m = 3CM-35;
V ớ i ô b ả n 2 p h ư ơ n g k ê b ố n c ạ n h : m = 40-Ỉ-50; / là c ạ n h n g ắ n .
V ớ i ô b ả n m ộ t p h ư ơ n g d ạ n g c ô n g x o n (1 c ạ n h n g à m ) : m = 10-^15.
V ề th i c ô n g , c h ọ n h h là b ộ i s ố c ủ a 10 hoặc 20 m m .
T ù y th e o v ù n g b ả n c h ịu m ô m e n d ư ơ n g h o ặ c m ô m e n â m m à đ ặ t c ố t th é p ở m ậ t d ư ớ i
h o ặ c m ặ t trê n . C ố t th é p đ ư ợ c c ấ u tạ o th à n h lư ớ i g ồ m c á c th a n h th e o h a i p h ư ơ n g .
ở m ặ t d ư ớ i, tro n g b ả n m ộ t p h ư ơ n g c ố t th é p c h ịu lự c đ ặ t th e o p h ư ơ n g c h ịu u ố n , th e o
p h ư ơ n g k ia đ ặ t c ố t th é p c ấ u tạ o , tro n g b ả n h a i p h ư ơ n g , c ố t th é p c ả h a i p h ư ơ n g đ ề u là c ố t
th é p c h ịu lự c.
T r ê n h ìn h 4 .6 d ù n g k ý h iệ u : ® , © - c ố t th é p c h ịu lự c m ô m e n d ư ơ n g ; (D - c h ịu m ô m e n
â m ; ® - c ố t th é p c ấ u tạ o . C á c c ố t th é p n à y th ể h iệ n tr ê n m ặ t c ắ t c ủ a b ả n .
<D <3>
a) b)
C Jl
<3>
<3)
d) — 1—
Ị—<D
i — 1— r-i>
Ị-0
c) i
c _ .....- 1 ------ ĩ ___ 2___ ! < • • “\
! L® B
<D
ị
<3) <D
— I-- I--I—Tì ra—>—V — ^—m
- 1 ---- D c __1---- k__ 1__ i __ 1__ à__ 1_D c __ • 1 • • • t i •">
e)
<D <D
Hình 4.6 . Cốt thép trong bản sàn
100
H ìn h 4 .6 a , b ứ n g v ớ i ô b ả n ở h ìn h 4 .3 .
H ìn h 4 .6 c ứ n g vớ i ô b ả n k ê 4 c ạ n h ở h ìn h 4 .4 a .
H ìn h 4 .6 d ứ n g vớ i ô b ả n ở h ìn h 4 .5 a .
H ln h 4 .6 e ứ n g với b ả n liê n tụ c ở h ìn h 4 ,5 c .
D ầ m sà n c ó th ể là d ầ m đ ơ n , m ộ t n h ịp h o ặ c d ầ m liê n tụ c , n h iề u n h ịp .
/2 - k h o ả n g c á c h g iữ a c á c k h u n g , là n h ịp c ủ a d ầ m s à n , th ô n g th ư ờ n g c h ọ n /2 = 4-M5m.
/, - k h o ả n g c á c h g iữ a c á c c ộ t tro n g k h u n g c h ịu lự c , là n h ịp c ủ a d ầ m c h ín h , th ô n g
th ư ờ n g /, = 5H-8m.
T ro n g n h ữ n g s à n c ó m ặ t b ằ n g k h á rộ n g , c ó y ê u c ầ u b ố tr í lư ớ i c ộ t th ư a h ơ n , c á c k íc h
th ư ớ c trê n c ó th ể tă n g lê n .
C ó th ể tín h s ơ b ộ c h iề u c a o tiế t d iệ n d ầ m th e o c ô n g th ứ c s a u v ớ i / là n h ịp c ủ a d ầ m
(/2 h o ặ c /•,):
h = — x/ (4 -2 )
m
m - h ệ s ố p h ụ th u ộ c s ơ đ ồ v à tả i trọ n g : L ấ y m = 15-^20 k h i tả i trọ n g n h ỏ h o ặ c
tru n g b ìn h (d ầ m s à n ); m = 8-H12 k h i tải trọ n g lớ n ( d ầ m k h u n g ) .
T ả i trọ n g c à n g lớ n c h ọ n m c à n g n h ỏ .
D ầ m tĩn h đ ịn h đ ơ n g iả n lấ y m n h ỏ , d ầ m liê n tụ c lấ y m lớ n h ơ n .
D ầ m c ô n g x o n , m ú t th ừ a tro n g d ầ m liê n tụ c lấ y m = 5 + 8 .
101
G iá trị h th e o c ô n g th ứ c trê n là tạ m tín h , c ầ n d ự a v à o đ ó đ ể c h ọ n h th e o c á c đ iể u k iệ n
v ề k iế n trú c v à th i c ô n g .
Đ ể th u ậ n tiệ n th i c ô n g , h n ê n là b ộ i s ố c ủ a 2 0 h o ặ c 5 0 m m , vớ i h k h á lớ n n ê n là b ộ i s ố
c ủ a lO O m m .
Bề r ộ n g d ầ m c h ọ n : b = (0 ,2 5 n -0 ,5 )h .
N ê n c h ọ n b là b ộ i s ố c ủ a 2 0 h o ặ c 5 0 m m .
C h ọ n h > b là h ợ p lý v ề m ặ t c h ịu u ố n . T ro n g th ự c t ế n ế u th e o y ê u c ầ u k iế n trú c c ầ n
h ạ n c h ế h , c ũ n g c ó th ể d ù n g d ầ m b ẹ t v ớ i b > h , lú c n à y lấ y h b é h ơ n g iá trị tín h th e o
c ô n g th ứ c (4 -2 ).
D ầ m đ ư ợ c đ ổ b ê tô n g to à n k h ố i v ớ i b ả n , m ộ t p h ầ n c ủ a b ả n th a m g ia c h ịu lực v ớ i d ầ m
v à tạ o th à n h tiế t d iệ n c h ữ T (h ìn h 4 .7 ).
T ừ g iá trị lự c c ắ t tín h to á n đ ư ợ c c ố t th é p đ a i.
H ìn h 4 .8 th ể h iệ n cấu tạ o m ộ t n h ịp rư ỡ i c ủ a d ầ m liê n tụ c c ó từ h a i n h ịp tr ở lê n vớ i c á c
k ý h iệ u n h ư sa u :
(Đ. C ố t th é p d ọ c c h ịu m ồ m e n d ư ơ n g ở n h ịp b iê n .
© . C ố t th é p d ọ c c h ịu m ô m e n d ư ơ n g ở n h ịp g iữ a .
d>. C ố t th é p d ọ c c h ịu m ô m e n â m tr o n g v ù n g g ố i tự a. C à n g r a x a g ố i m ô m e n â m g iả m
n ê n b ó t d ầ n c ố t th é p .
© . C ố t th é p d ọ c c ấ u tạ o .
(D. C ố t th é p đ a i.
102
|1 |2 |3 |4 15 16 . 17
U I I LI I InI I V 1,
Trímhm 12 ~\3 |4 w(nhnì [5 |6 |7
<ễ) <D
ỉ
B•»
d> 1
/ .7 • •
K
—t—
1 I Ỹt
1-1 2-2 3-3 4-4
4.2.6. Sàn ô cờ
S àn ô c ờ là m ộ t d ạ n g đ ặ c b iệ t c ủ a sà n sườn. Sàn c ó d ầ m k h u n g th e o c ả 2 p h ư ơ n g . C ác
d ầ m sà n c ũ n g th e o c ả h a i p h ư ơ n g , v u ô n g g ó c với n h a u v à k ê lê n c á c d ầ m k h u n g (h ìn h 4 .9 ).
103
K h o ả n g c á c h g iữ a c á c đ ầ m s à n th e o h a i p h ư ơ n g là a v à c , th ư ờ n g c h ọ n tro n g k h o ả n g
l-f2 m . C ó th ể là m a = c h o ặ c a k h á c c .
N h ịp c ủ a d ầ m s à n b ằ n g n h ịp c ủ a d ầ m k h u n g là /a h o ặ c /c (h ìn h 4 .9 ).
C h iề u c a o d ầ m sàn : h '-U —
,1 8 : 20
C h iề u c a o d ầ m k h u n g : h2 - -U—' /.
8 ' 12
T r o n g m ộ t s ố trư ờ n g h ợ p , v ì y ê u c ầ u th ẩ m m ỹ n g ư ờ i ta c ó th ể lấy : h, = h 2.
S à n p h ẳ n g h o ặ c s à n n ấ m g ồ m c ó b ả n s à n k ê lê n c á c c ộ t. G ọ i s à n p h ẩ n g v ì m ặ t d ư ớ i
c ủ a n ó k h ô n g c ó c á c d ầ m n h ô ra. G ợ i s à n n ấ m là th e o h ìn h tư ợ n g .
T r o n g m ộ t s ố trư ờ n g h ợ p đ ặ c b iệ t đ ầ u c ộ t đ ư ợ c m ở rộ n g th à n h m ũ c ộ t n h ằ m là m tă n g
k h ả n ã n g c h ịu lự c c ủ a b ả n s à n ở v ù n g n g a y trê n c h ỗ đ ó ( h ìn h 4. lO b, c ).
Bàn sàn
/
a)
\ \
s------- Côt V------- Côt
S o v ớ i s à n sư ờ n , s à n p h ẳ n g c ó c á c ưu đ iể m sau :
- G iả m đ ư ợ c c h iề u c a o to à n b ộ s à n d o đ ó g iả m đ ư ợ c c h iề u c a o n h à .
- M ặ t dưới s à n là p h ẳ n g n ê n thông g ió , c h iế u s á n g tố t h ơ n .
- T h i c ô n g đ ơ n g iả n h ơ n , n h a n h h ơ n .
- N g ă n c h ia c á c p h ò n g trê n m ặ t b ằ n g lin h h o ạ t h ơ n b ằ n g c á c v á c h n g ă n d i đ ộ n g .
N h ư ợ c đ iể m là c h iề u d à y b ả n c ầ n lớ n h ơ n , tố n v ậ t liệ u h ơ n , là m tă n g tả i t r ọ n g lê n c ộ t
và m óng.
S à n p h ẳ n g k h ô n g c ó d ầ m k h u n g n ê n đ ộ c ứ n g tổ n g th ể c ủ a n h à íà th ấ p . T r o n g n h à
n h iề u tầ n g d ù n g s à n p h ẳ n g b ắ t b u ộ c p h ả i đ ặ t c á c v á c h c ứ n g , lõ i c ứ n g đ ứ n g đ ể c h ịu tả i
trọ n g g ió . S à n p h ẳ n g d ù n g th íc h h ợ p c h o c á c c a o ố c v ă n p h ò n g .
104
4.3.2. Sự làm việc của bản
B ản c ủ a s à n p h ẳ n g là m v iệ c c h ịu u ố n v à c h ịu c ắ t.
X é t c á c ô b ả n liê n tụ c g ồ m c á c ô ở b iê n v à c á c ỏ g iữ a ( h ìn h 4 .1 l b ) . T r ê n b ả n x u ấ t
h iệ n n h ữ n g v ù n g c h ịu m ô m e n d ư ơ n g và n h ữ n g v ù n g c h ịu m ô m e n â m . C ó th ể c h ia ra b a
lo ạ i v ù n g th e o c á c d ả i ở trê n c ộ t v à g iữ a ô b ả n .
V ù n g A ớ g iữ a m ỗ i ô b ả n , c h ịu m ô m e n d ư ơ n g th e o h a i p h ư ơ n g . V ù n g B ở trê n đ ầ u c ộ t,
c h ịu m ô m e n âm th e o c ả h a i p h ư ơ n g . V ù n g c th e o p h ư ơ n g n à y th u ộ c d ả i trê n đ ầ u c ộ t, c h ịu
m ô m e n d ư ơ n g , th e o p h ư ơ n g k ia th u ộ c d ả i g iữ a b ả n , c h ịu m ô m e n â m (v ù n g Cị c h ịu M
d ư ơ n g th e o p h ư ơ n g /a, v ù n g c , c h ịu M d ư ơ n g th e o p h ư ơ n g 4 , mômen â m th e o p h ư ơ n g /a).
S ự p h á h o ạ i v ề c ắ t x u n g q u a n h m é p c ộ t h o ặ c m ũ c ộ t th ư ờ n g x ẩ y r a th e o d ạ n g h ìn h
th á p , g ọ i là th á p c ắ t th ủ n g ( h o ặ c n é n th ủ n g , c h ọ c th ủ n g ). T h á p c ó đ á y b é ở p h ía d ư ớ i,
n g a n g th e o d iệ n tíc h đ ầ u c ộ t h o ặ c m ũ c ộ t, đ á y lớ n ở m ặ t trê n , c á c m ặ t b ê n n g h iê n g g ó c
4 5 ° (h ìn h 4 .1 2 ). L ự c g â y ra c ắ t th ủ n g là b ằ n g h ợ p lự c lê n h a i m ặ t đ á y th á p .
105
H ìn h 4.12. Sự cắt thủng
S à n p h ẳ n g c ó th ể đ ư ợ c là m b ằ n g b ê tô n g c ố t th é p th ư ờ n g k h i k h o ả n g c á c h g iữ a c á c
(r 1 1
1 1 \
c ộ t /a, /c c h ư a q u á 8m , lú c n à y c h ọ n c h iể u d à y b ản : h b = — +— /.
V30 35
hb= 35 40/
l - k h o ả n g c á c h c ộ t ( n h ịp s à n ) lớ n h ơ n .
K h i c h iề u d à y b ả n s à n tư ơ n g đ ố i b é ( h b < 1 5 0 m m ) th ư ờ n g đ ặ t m ộ t lư ớ i th é p ở m ặ t
d ư ớ i tro n g to à n b ộ s à n , tro n g đ ó c h ia ra c á c d ả i, d ả i trê n c ộ t c ố t th é p n h iề u h o n d ả i g iữ a
m ỗ i ô b ả n . C ố t th é p p h ía trê n c h ỉ đ ặ t tro n g c á c v ù n g c h ịu m ô m e n â m .
K h í c h iề u d à y b ả n k h á lớ n c ầ n đ ặ t c ố t th é p th à n h h a i lư ớ i ở m ặ t d ư ớ i v à m ặ t tr ê n
tro n g to à n s à n . M ỗ i lư ớ i g ồ m c á c th a n h c ơ b ả n đ ặ t đ ề u t r o n g to à n s à n v à c á c th a n h b ổ
s u n g ở n h ữ n g v ù n g c h ịu m ô m e n lớ n . C á c th a n h c ơ b ả n ( tín h trê n m ỗ i m é t b ề rộ n g d ả i
b ả n ) c h iế m k h o ả n g 4 0 % đ ế n 6 0 % lư ợ n g th é p ở tiế t d iệ n c h ịu lự c lớ n n h ấ t. C ố t th é p b ổ
s u n g v à o lư ớ i p h ía d ư ớ i đ ặ t tạ i c á c v ù n g c ( h ìn h 4 .1 1 ) th e o p h ư ơ n g c ó c ộ t. C ố t th é p b ổ
s u n g v à o lư ớ i p h ía trê n đ ặ t ở c á c v ù n g B th e o c ả h a i p h ư ơ n g .
V ớ i s à n b ê tô n g ứ n g lự c trư ớ c trư ớ c c ầ n đ ặ t h a i lư ớ i c ơ b ả n b ằ n g c ố t th é p th ư ờ n g . C ố t
th é p ứ n g lự c trư ớ c th ư ờ n g là c á c d â y b ệ n , m ỗ i d â y g ồ m 7 s ợ i, đ ặ t tro n g v ỏ b ằ n g n h ự a ,
th i c ô n g th e o p h ư ơ n g p h á p c ă n g sa u . C ố t th é p ứ n g lự c trư ớ c đ ư ợ c đ ặ t th e o d ạ n g đ ư ờ n g
c o n g th e o b iể u đ ồ m ô m e n u ố n v à c h ủ y ế u đ ặ t tro n g c á c d ả i t r ê n c ộ t th e o h a i p h ư ơ n g .
4.4.1. Sơ đồ sàn
S à n lắ p g h é p đ ư ợ c c ấ u tạ o từ c á c tấ m s à n c h ế tạ o s ẵ n , đ e m lắ p g h é p lạ i tạ i v ị trí th iế t
k ế . T ấ m s à n c ò n đ ư ợ c g ọ i là p a n e n ® tiế p n h ậ n tả i trọ n g , là m v iệ c n h ư m ộ t d ầ m đ ơ n
106
\.
giản, truyền tải trọng vào dầm 4, dầm 4 truyền tải trọ n g vào cột 5. D ầm và cột có thể là
kết cấu đổ tại chỗ hoặc lắp ghép từ những cấu kiện đúc sẩn.
H ình 4.13. Sơ đồ mặt băng sàn panen lắp ghép, xung quanh là tường gạch,
ở giữa có cột và dầm bê tông cốt thép.
1- panen; 2- tường; 3- dầm giằng; 4- dầm đỡ panen; 5- cột
4 .4 .2 . C á c lo ạ i p a n e n s à n
Panen sàn là m ột loại cấu kiện đúc sẵn, làm việc n hư m ộ t d ầm đơn giản, tựa hai đầu
trên dầm hoặc tường. Sự k h ác nhau của panen sàn chủ yếu là ở tiết diện ngang của
chúng. H ình 4.14 thể h iện ba loại tiết diện ngang cơ bản.
H ình 4.14. Ba loại tiết diện ngang cơ bản của panen sàn
a) Bản đặc; b) Panen rỗng; c) Panen sườn
Panen có tiết diện ngang đặc dễ c h ế tạo nhưng chỉ d ù n g kh i nhịp nhỏ (thường dưới
2m ) với chiều cao tiết diện trong khoảng 8-Hl2crn. N gười ta có thể c h ế tạo panen đặc
g ồm 3 lớp vật liệu (lớp dưới là bê tông cốt th ép nặng), lớp giữa là bê tô n g nhẹ, lóp trên là
bê tông nặng) để tăng chiều cao tiết diện (do đó tăng được n h ịp panen) m à không làm
tăng đáng k ể trọng lượng bản thân (tính trên lm 2) của panen.
Panen rỗng được dùng k h á phổ biến vì tiết kiệm vật liệu, có độ cứng lớn, tạo được
trần phẳng. Lỗ rỗng có nhiều hình thức khác nhau nhưng phổ b iến nhất là lỗ tròn, chữ
n h ật và bầu dục.
107
P a n e n s ư ờ n th ư ờ n g c h ỉ d ù n g tro n g n h à c ồ n g n g h iệ p vì c á c s ư ờ n th ư ờ n g k h ô n g đ ẹ p ,
là m m ấ t m ỹ q u a n , k h ô n g tạ o đ ư ợ c trầ n p h ẳ n g (h ìn h 4 .1 5 ).
Móc cẩu
"*~l2
1000 1000
5970
65 ,65 §co
1470 1470 1470 1515
Iiìn h 4.15. Kích thước hình học của một loại panen sườn
C ó b a k íc h th ư ớ c : d à i /; rộ n g b; c a o h . C á c k íc h th ư ớ c trê n m ặ t b ằ n g / và b c ó h a i g iá
trị: d a n h n g h ĩa (/dn, bdn) v à c ấ u tạ o (/; b ).
I = L - a,; b = bdn - a2
a „ a 2 - k h e h ở lắ p g h é p .
T rê n h ìn h 4 .1 5 , /dn = 6 0 0 0 , k h e h ở a , = 3 0 , từ đ ó c ó / = 5 9 7 0 ; b Jn = 1 5 0 0 ; a 2 = 10;
b = 1 4 90,
K h i n ó i k íc h th ư ớ c c ủ a p a n e n th ư ờ n g d ù n g k íc h th ư ớ c d a n h n g h ĩa .
C h iề u d à i p a n e n d o k h o ả n g c á c h k ế t c ấ u đ ỡ q u y đ ịn h . C h iề u c a o h c h ọ n tro n g k h o ả n g
V 18 25 )
B ề r ộ n g b đ ư ợ c c h ọ n d ự a v à o k h ả n ă n g , đ iề u k iệ n v ậ n c h u y ể n v à lắ p g h é p . C h ọ n b
c à n g lớ n c à n g b ớ t đ ư ợ c th a o tá c c ẩ u lắ p v à c h è n k h e h ở n h ư n g tr ọ n g lư ợ n g p a n e n tă n g
lê n , trọ n g lư ợ n g n à y bị h ạ n c h ế b ở i th iế t b ị c ẩ u lắ p .
P a n e n c ó th ể đ ư ợ c c h ế tạ o b ằ n g b ê tô n g c ố t th é p th ư ờ n g , n h i ề u k h i c ũ n g đ ư ợ c là m
b ằ n g b ê tô n g ứ n g lự c trư ớ c th e o p h ư ơ n g p h á p c ã n g trư ớ c c ố t th é p tr ê n b ệ .
108
4.4.4. ư u nhược điểm của sàn láp ghép
S à n lắ p g h é p c ó ư u đ iể m chu y ế u là c ó k h ả n ã n g c ơ g iớ i h ó a c a o v iệ c x â y d ự n g , đ ẩ y
n h a n h tiế n đ ộ , tiế t k iệ m đư ợ c ván k h u ô n v à d à n d á o , th i c ô n g ít b ị ả n h h ư ở n g th ờ i tiế t.
N h ư ợ c đ iể m là c ầ n c ó th ê m n h à m á y h o ặ c s â n b ã i đ ể s ả n x u ấ t p a n e n , c ầ n c ó c á c
t h i ế t b ị c h u y ê n c h ở v à c ấ u láp. Đ ộ c ứ n g tổ n g th ể c ủ a s à n lắ p g h é p k é m h ơ n s o v ớ i
sà n to à n k h ố i.
D ù n g s à n lắ p g h é p c ó h iệu q u ả k h i th i c ô n g h à n g lo ạt v ớ i s ố lư ợ n g lớ n p a n e n v à đ ã c ó
s ẩ n ở c á c c ơ s ở s ả n x u ấ t.
V ớ i n h à n h iề u tầ n g d ù n g sàn lả p g h é p n ê n k ế t h ợ p d ù n g th ê m m ộ t s ố s à n to à n k h ố i đ ể
là m tă n g đ ộ c ứ n g tổ n g th ể c h o n h ả .
4 .5 . S À N N Ử A L Ắ P G H É P
4.5.1. Sơ đồ sàn
S à n n ử a lắ p g h é p c ó th ể là sàm sư ờ n h o ặ c s à n p h ẳ n g tro n g đ ó k ế t c ấ u s à n đ ư ợ c p h â n
c h ia th à n h h a i p h ầ n , m ộ t ph ẩn điược c h ế tạ o s ẵ n đ ể lắ p g h é p , p h ầ n c ò n lạ i đ ư ợ c đ ổ b ê
t ô n g tạ i c h ỗ .
D ù n g s à n n ử a lắ p g h é p c ó đ ư ợ c ưu đ iể m c ủ a s à n lắp g h é p là đ ỡ tố n v á n k h u ô n (v à c ó
t h ể c ả g ià n g iá o ) , th i c ô n g n h an h , lại c ó đ ư ợ c ưu đ iể m c ủ a s à n to à n k h ố i là tă n g đ ộ c ứ n g
tổ n g th ể c ủ a n h à .
C ấ u k iệ n lắ p g h é p th ư ờ n g có h a i d ạ n g : d ầ m v à b ả n .
M ặ t c ắ t n g a n g c ủ a sà n th ể hiộm trê n h ìn h 4 .2 6 c .
S à n k iể u n à y k h ô n g c ầ n c h ố n g đ ỡ k h i th i c ô n g , c ấ u k iệ n lắ p g h é p c ó trọ n g lư ợ n g b é,
k h ô n g c ầ n c á c th iế t bị c ẩ u lắp lớm , c ó th ể lắ p g h é p b ằ n g th ủ c ô n g . D ầ m lắ p g h é p c ó th ể
b ằ n g b ê t ô n g c ố t th é p th ư ờ n g hoặic b ằ n g b ê tô n g ứ n g lực trư ớ c c h ế tạ o th e o p h ư ơ n g p h á p
c ă n g trư ớ c , d ù n g c á c d â y th é p c ó ị g ờ c ư ờ n g đ ộ c a o .
109
V = 6 0 0-9 00 Đổ bê tông tại chỗ
c)
c DM C D m S L n
\
H ỉnh 4.16. Lắp ghép cấu kiện dầm
P h â n c h ia b ả n s à n th à n h h a i lớp: lớ p d ư ớ i đ ư ợ c c h ế tạ o s ẩ n đ ể lắ p g h é p , lớ p trê n đ ư ợ c
đ ổ b ê tô n g tạ i c h ỗ ( h ìn h 4 .1 7 a ).
L ớ p d ư ớ i c ó th ể đ ư ợ c c h ế tạ o tạ i c ô n g trư ờ n g h o ặ c tạ i c á c n h à m á y b ẽ tô n g , tr o n g đ ó
đ ã đ ặ t s ẵ n c á c c ố t th é p c h ịu m ô m e n d ư ơ n g . C ó th ể d ù n g c ố t th é p th ư ờ n g h o ặ c ứ n g lực
trư ớ c (p h ư ơ n g p h á p c ă n g trư ớ c ).
L ớ p d ư ớ i th ư ờ n g là b ả n đ ặ c , d à y 60-í-80m m . T r o n g n h ữ n g trư ờ n g h ợ p c ầ n c h iề u d à y
lớ n h ơ n n g ư ờ i ta c ó th ể là m th à n h b ả n c ó sư ờ n (sư ờ n p h ía tr ê n ) , c á c ô t r ố n g g iữ a c á c
s ư ờ n đ ư ợ c lấ p đ ầ y b ằ n g v ậ t liệ u x ố p , n h ẹ ( h ìn h 4 . 1 7b).
L ớ p d ư ớ i đ ư ợ c lắ p g h é p lê n c á c k ế t c ấ u c h ịu lự c , tạ o m ặ t b ằ n g đ ể đ ổ b ê t ô n g tạ i c h ỗ
c ủ a lớ p trê n . T r o n g trư ờ n g h ợ p k íc h th ư ớ c q u á lớ n c ầ n p h ả i đ ặ t g ià n g iá o c h ố n g đỡ .
110
PHẨN THAM KHẢO D
, q /2
ơ n h ịp b iê n và g ố i th ứ h a i: M = - i—
11
,2
Ở c á c n h ip g iữ a v à gố i g iữ a : M - -2—
16
Ở g iữ a m ỗ i n h ịp M là m ô m e n d ư ơ n g , tại c á c g ố i tự a là m ô m e n â m .
đồ dẻo phải thỏa mãn điều kiện hạn chế ị < 0,3 và a m<0,255.
111
T h í d ụ : C á c ô b ả n liê n tụ c , m ỗ i ô c ó liê n k ế t b ố n c ạ n h v ớ i /2 = 6 ; /, = 2 ,5 m . C h iề u d à y
b ả n h h = 8 0 m m . T ả i trọ n g đ ã tín h đ ư ợ c : tĩn h tả i b ả n g = 4 k N /m 2, h o ạ t tả i s à n p = 3 ,5
k N /m 2 B ê tô n g c ấ p B 1 5 . Y ê u c ầ u tín h c ố t th é p b ằ n g th é p .C I.
a) S ố liệu: tả i trọ n g q = g + p = 4 + 3 ,5 = 7 ,5 k N /m 2. T ín h c h o d ả i b ả n rộ n g b = lm .
T ả i trọ n g trê n d ả i là: q = 7 , 5 x l m = 7 ,5 k N /m .
B ê tô n g c ấ p B 1 5 c ó R b = 8 ,5 M P a ; th é p C I c ó R s = 2 2 5 M P a . N ộ i lự c tín h th e o s ơ đ ồ
d ẻ o : a R = 0 ,2 2 5 .
b ) T í n h to á n m ô m e n
Ở n h ịp b iê n v à g ố i th ứ h ai:
w q l2 7 ,5 x 2 ,5 2 . „ , 1XT
M = — = — = 4 ,26kN m
11 11
Ở c á c n h ịp g iữ a v à g ố i g iữ a :
M = — = 7,5x2,52 = 2 ,9 3 k N m
16 16
c) T ín h c ố t thép
G iả th iế t c h iể u d à y lớ p đ ệ m : ao = 2 0 m m ; ho = 8 0 - 2 0 = 6 0 m m ; b = l m = lOOOm. tín h
to á n th e o c ô n g th ứ c ( 3 -1 1 ) , (3 -1 3 ).
V ớ i M = 4 ,2 6 k N m .
M ^6x1000000 = 0[1392<a255
am R bb h () 8 ,5 x 1 0 0 0 x 6 0 x 6 0
Y = 0 , 5(1 + 71 - 2 a m ) = 0 , 5(1 + Ặ - 2 x 0 , 13 9 2 ) = 0 ,9 2 4
M 4 ,2 6 x 1 0 0 0 0 0 0 2
A s = —— = —~ — _ -------= 3 4 1 ,5 m m
* R sy h () 2 2 5 x 0 ,9 2 4 x 6 0
T ỷ lê c ố t th é p : ịi% = = 0 ,5 2 % > ư : = 0 , 1 % c h o n c ố t th é p : 0 8 , k h o ả n g
1000x60 min
c á c h 1 4 0 m m (x e m p h ụ lụ c ).
V ớ i M = 2 ,9 3 k N m , tín h đ ư ợ c a m = 0 ,0 9 5 7 ; y = 0 ,9 4 9 ;
2 ,9 3 x 1 0 0 0 0 0 0
A = -- — - - = 2 2 6 ,8 m m ; ^ = 0 ,
s 2 2 5 x 0 ,0 9 5 7 x 6 0
C h ọ n c ố t th é p (ị)8a200.
112
d) Bô trí cất thép
C h ọ n c ố t th é p p h â n b ố ệ 6 a 2 5 0 . Ở g ố i b iê n đ ặ t th ê m c ố t th é p c ấ u tạ o <Ị)8a200. M ặ t c ắ t
d ả i b ả n th ể h iệ n trê n h ìn h D 2 .
(|>8 (ị)6
a2Q0 <D a140 <D a250 © a200
r~' z -1 ĩ Z 2 1 ■TTTT'
O'
ao
1
a140 a250
<4) a200
© <Đ
2500 2500
© <D ©
H ình D2. Cốt thép trong dải bản
C h o m ộ t v ù n g sà n g iữ a 4 c ộ t A B C D c ó k íc h th ư ớ c A B = 7 m ; B C = 5 m . K h u n g c h ịu
lự c th e o p h ư ơ n g A B . Y ê u c ầ u c h ọ n c h iề u d à y b ả n , k íc h th ư ớ c d ầ m tro n g c á c p h ư ơ n g á n
k h á c n h a u về h ệ d ầ m sà n .
a) D ầ m khung-. T ro n g m ọ i p h ư ơ n g á n d ầ m A B và C D đ ề u là d ầ m k h u n g ( d ầ m c h ín h ) .
C h ọ n c h iề u c a o d ầ m tro n g k h o ả n g :
'1 l ì . Í1 1 N
h = 7 0 0 0 = 8 7 0 4- 5 8 0 m m
8 ■12/ u ' 12
B ề rộ n g dầm : b = b = 2 5 0 -f3 0 0 m m .
4 :2
hb =
'_L+J _ W _ L +.L' 5 0 0 0 = 166 142m m
3 0 ■ 35 ; - U 0 ■ 35
C ó th ể c h ọ n h h tro n g k h o ả n g 1 4 0 -^ 1 6 0 m m .
c) P h ư ơ n ẹ á n (2 ): L à m d ầ m trê n c ả b ố n c ạ n h . B ản k ê 4 c ạ n h c ó /2 = 7 m < 2 iị = lO m .
B ả n c h ịu u ố n h a i p h ư ơ n g .
C h iề u d à y b ản c h ọ n trọ n g k h o ả n g :
,4 0 : 50
d) P h ư ơ n g á n (3) : L à m th ê m m ộ t d ầ m s à n ở g iữ a A B v à C D c h ia b ả n ra th à n h h a i ô có
k íc h th ư ớ c 3 ,5 x 5 m .
/2 = 5 m < 2 lị = 7 m . B ả n là m v iệ c h a i p h ư ơ n g :
113
(J_. r ^ 1
/,= l 3500 = 70-H90mm
Uo 50; v40 : 5 0 ,
e) Phương án ( Ị ) \ L à m th ê m h a i d ầ m s à n ở k h o ả n g g iữ a . Ô b ả n c ó k íc h th ư ớ c :
/2 = 5 0 0 0 ; /, = 2 3 4 0 .
/2 > 21 = 4 6 8 0 . B ả n là m
ị v iệ c m ộ t p h ư ơ n g :
f 1 r ( 1
hb= v 3 0 -— ì 2 3 4 0 = 70 80m m
II
: 35y Uo : 35>
f ) P h ư ơ n g á n ( 5 ) ; L à m s à n ô c ờ , k íc h th ư ớ c ô b ả n : /2 = 1 7 5 0 , /, = 1 6 6 0 . B ả n h a i
p h ư ơ n g : h h = ( — -Í- — 1 6 6 0 = 4 0 -H 5 0 m m .
b Uo 50.
5m 5m
____...
|T n 1
\________________i
1 ii ii i
ỉ ii 11 1
i— ■44------- M------1
1— ■t1------- n ------1
i ii ỉi I
i i1 ii 1
1-- ù ị ------- u ------1
1 11
1
1—
1----------------
i---------------ị
i
1
___
i1
Ẽ
1
1--
b==i
i
i
i
1
1
1
i
g ) K í c h th ư ớ c d ầ m s à n
T ro n g p h ư ơ n g á n (3 ) v à (4 ) c h ọ n c h iề u c a o d ầ m s à n tro n g k h o ả n g :
114
Bề rộ n g d ầ m : b = íỉ+ r h = 1 5 0 -r2 0 0 m m
u : 4
Ghi chú: T rên đây m ỗi kích thước đều được đưa ra trong m ộ t k h o ản g nào đó. V iệc
c h ọ n k íc h th ư ớ c th e o trị s ố lớ n h a y b é c ò n tù y th u ộ c v à o tả i trọ n g v à c ấ p b ê tô n g , V ớ i tải
trọ n g lữ n v à c ấ p bê tô n g b é c ầ n c h ọ n k íc h th ư ớ c lớ n , n g ư ợ c lạ i v ớ i tả i trọ n g bé, c ấ p b ê
tô n g lớ n c ó th ể c h ọ n k íc h th ư ớ c b é h ơ n .
D 3 . N ộ i lự c b ả n h a i p h ư ơ n g k ê t ự d ơ
Ô bản đơn kê tự do lên bốn cạnh, có /2 < 2 lị, chịu uốn hai phương. T ính toán m ô m en
theo hai phương, ô bản kê tự do gần như là tĩnh định, tính theo sơ đồ đàn h ồ i.
'Ị *
Mị = m.q/ị ; M2 = M
\ l2 )
Thí dụ: Ô bản kẽ lê n bốn tường gạch có nhịp /2 = 6m ; /, = 4m . Tải trọng: tĩnh tải các
lớ p m ặt s à n v à t r á t g, = 0 ,8 k N /m 2 (chưa k ể trọ n g lượng b ả n b ê tô n g c ố t th é p ), h o ạ t tải
p = 3 ,8 k N /m 2.
Y êu cầu chọn chiều dày bản bằng bê tông cấp B12,5; tín h cốt th ép bằng th ép CI.
h b = — -f — U o o o = 100 -:- 8 0 m rn . B ê tô n g c ấ p B I 2 ,5 là h ơ i th ấ p v ì t h ế n ê n c h ọ n h b
40 507
lớ n . L ấ y h h = lO O m m .
T rọ n g ỉư ợ n g c ủ a b ả n b ê tô n g : g 2 = 2 ,5 x 0 ,1 = 2 ,5 k N /m 2.
K ể đ ế n h ệ s ố đ ộ tin c ậ y 1,1, có : g 2 = 1 ,1 x 2 ,5 = 2 ,7 5 .
T ĩn h tải b ả n : g = 0 ,8 + 2 ,7 5 = 3 ,5 5 k N /m 2.
q = g + p = 3 ,5 5 + 3 ,8 = 7 ,3 5 k N /m 2.
T rê n d ả i b ề r ộ n g b = I m c ó : q = 7,35kN /m .
115
b ) T ín h to á n m ô m e n
M j = m lq /1 = 0 , 0 7 5 x 7 , 3 5 x 4 = 8 ,82kN m
í I \2 / 4, \2
m 2= m , = 8 ,8 2 = 3 ,9 2 k N m
voy
c) T í n h c ố t th é p . B ê tô n g c ấ p B 1 2 ,5 c ó R b = 7 ,5 M P a , c ố t th é p C I c ó R s = 2 2 5 M P a .
M ô m e n tín h th e o s ơ đ ồ đ à n h ồ i, d ù n g h ệ s ố đ iề u k iệ n h ạ n c h ế = 0 ,6 8 ; a R = 0 ,4 4 .
T h e o p h ư ơ n g / ị : c h ọ n a,, = 2 0 m m ; ho = 1 0 0 - 2 0 = 8 0 m m .
M 8 ,8 2 x 1 0 0 0 0 0 0 10„ _ n
am= —
R . bh n
^ ..— — ------- = 0 ,1 8 4 < a R = 0 , 4 4
7 ,5 x 1 0 0 0 x 8 0 x 8 0 K
Y = 0 , 5(1 + y Ị ì - 2 0 x 0 , 1 8 4 ) = 0 ,8 9 7
8 ,8 2 x 1 0 0 0 0 0 0 2
_ ------- = 5 4 6 m m
sl 2 2 5 x 0 ,8 9 7 x 8 0
T ỷ s ố c ố t th é p : Ix % = = 0 ,6 8 % > |a ;
10000x80
C h ọ n <ị)10, k h o ả n g c á c h a = 1 4 0 m m .
3 ,9 2 x 1 0 0 0 0 0 0 A 1A /: .. n n / t
a m = ——------ ------- = 0 ,1 0 6 ; v = 0 ,9 4
m 7 ,5 x 1 0 0 0 x 7 0 x 7 0
. 3 ,9 2 x 1 0 0 0 0 0 0 ___ 2
A 1 = —---------—------— = 2 6 5 m m ; u.% = 0 ,3 8 % .
s2 2 2 5 x 0 ,9 4 x 7 0
C h ọ n c ố t th é p <Ị)8a 180.
M ặ t c ắ t n g a n g c ủ a b ả n th ể h iệ n tr ê n h ìn h D 4 .
24Ộ8
a180
<D
g • • — ■— • — • • « ■
\4 6 ệ 1 0 ~
4000 a140 w
J_________________________________________ 1
116
D 4. S à n b ó n g (B u b b le d e c k )
N h ậ n x é t rằ n g tro n g s à n p h ẳ n g (s à n n ấ m ) ở p h ầ n b ả n đ ầ u c ộ t c ầ n c ó c h iề u d à y đ ủ lớ n
đ ể c h ịu ỉực c ắ t c ò n tro n g k h o ả n g g iữ a ô b ả n , c h ỉ c ầ n c ố t th é p ở v ù n g k é o v à c h iề u d à y
v ù n g b ê tô n g c h ịu n é n k h á b é . N g ư ờ i ta tìm c á c h b ỏ b ớ t b ê tô n g , tạ o ra lỗ r ỗ n g ở g iữ a
c h iề u d à y b ả n ( n h ư c á c h là m p a n e n s à n c ó lỗ rỗ n g ). L ỗ r ỗ n g đ ư ợ c tạ o b ằ n g c á c q u ả b ó n g
n h ự a (sả n x u ấ t từ n h ự a p h ế th ả i).
M ậ t c ắ t n g a n g c ủ a s à n n h ư h ìn h v ẽ D 5 .
/ oooooooooooo OOI
D ù n g sà n B u b b le d e c k c ó th ể g iả m đ ế n m ộ t p h ầ n b a lư ợ n g b ê tô n g , g iả m n h ẹ tĩn h tả i,
là m đ ư ợ c sà n c ó n h ịp lớ n h ơ n .
S à n b u b b le d e c k đ ã đ ư ợ c d ù n g r ộ n g rã i ở c h â u  u v à g ầ n đ â y đ ã đ ư ợ c n h ậ p v à o
V iệ t N am .
T r o n g lớ p b ê tô n g ở p h ía d ư ớ i v à p h ía trê n c ó đ ặ t lư ớ i c ố t th é p g ồ m th é p c h ịu lự c v à
c ấ u tạo .
D 5. S àn b ằ n g tấ m 3D
T ấ m 3 D g ồ m b a lớ p , h a i lófp n g o à i c ấ u tạ o b ằ n g lư ớ i c ố t th é p , đ ư ợ c p h u n h o ặ c trá t
v ữ a b ê tô n g c ố t liệ u n h ỏ , lớ p g iữ a là v ậ t liệ u x ố p .
H a i lư ớ i c ố t th é p ở lớ p n g o à i đ ư ợ c liê n k ế t với n h a u n h ờ n h ữ n g th a n h t h é p đ ặ t x iê n
x u y ê n q u a lớ p x ố p ở g iữ a , tạ o th à n h h ệ lư ớ i c ố t th é p k h ô n g g ia n .
C á c lư ớ i c ố t th é p v à lớ p x ố p ở g iữ a đ ư ợ c c h ế tạ o s ẵ n tạ i n ơ i s ả n x u ấ t, đ e m lắ p g h é p tạ i
h iệ n trư ờ n g rồ i tiế n h à n h p h u n h o ặ c trá t v ữ a h a i lớ p b ề m ặ t.
S à n b ằ n g tấ m 3 D là m ộ t d ạ n g c ủ a c ấ u k iệ n n ử a lắ p g h é p , rú t n g ắ n đ ư ợ c th ờ i g ia n th i
c ô n g , g iả m đ ư ợ c c h i p h í v á n k h u ô n , g ià n g iá o .
117
Chương 5
T r o n g n h à c ó c á c lo ạ i k ế t c ấ u v ớ i c h ứ c n ă n g k h á c n h a u : k ế t c ấ u b a o c h e , k ế t c ấ u c h ịu
lự c . T r o n g k ế t c ấ u c h ịu lự c lạ i p h â n c h ia th à n h k ế t c ấ u n ằ m n g a n g , k ế t c ấ u th ẳ n g đ ứ n g .
C h ư ơ n g n à y trìn h b à y c h ủ y ế u v ề k ế t c ấ u c h ịu lự c th ẳ n g đ ứ n g .
K ế t c ấ u n ằ m n g a n g c ò n tả i trọ n g c h ủ y ế u th e o p h ư ơ n g th ẳ n g đ ứ n g . Đ ó là k ế t c ấ u c h ịu
lự c c ủ a m á i, c ủ a s à n . T ải trọ n g đ ứ n g tá c d ụ n g trự c tiế p lê n b ả n h o ặ c d ầ m , tru y ề n v à o c h o
c á c k ế t c ấ u đ ứ n g đ ể tr u y ề n x u ố n g m ó n g .
K ế t c ấ u n ằ m n g a n g c h ủ y ế u là k ế t c ấ u s à n đ ã đ ư ợ c trìn h b à y tro n g c h ư ơ n g 4 .
Đ ó là c á c tư ờ n g c h ịu lự c , c ộ t, c h ú n g là m g ố i tự a c h o c á c k ế t c ấ u n ằ m n g a n g , n h ậ n tả i
trọ n g đ ứ n g từ c á c k ế t c ấ u n g a n g tru y ề n v à o , n g o à i ra c h ú n g c ò n c h ịu tá c d ụ n g c ủ a tải
trọ n g n g a n g d o g ió , đ ộ n g đ ấ t...
C ộ t c ó th ể đ ứ n g đ ộ c lậ p n h ư c ộ t đ ỡ s à n p h ẳ n g . T h ô n g th ư ờ n g c ộ t liê n k ế t với d ầ m tạ o
th à n h k h u n g . X e m k h u n g là k ế t c ấ u đứ ng.
T ư ờ n g c h ịu lự c c ó th ể b ằ n g g ạ c h , b ê tô n g h o ặ c b ê tô n g c ố t th é p , c ắ t tư ờ n g b ằ n g m ặ t
p h ẳ n g n g a n g , tiế t d iệ n n g a n g c ó th ể là h ìn h c h ữ n h ậ t, c h ữ T , c h ữ L , c h ữ I, c h ú n g đ ư ợ c
g ọ i là c á c v á c h c ứ n g (v á c h c ứ n g đ ứ n g ). C ũ n g th ư ờ n g g ặ p c á c tư ờ n g liê n k ế t th à n h tiế t
d iệ n k ín (h ìn h 5 .1 b ,c ) đ ư ợ c g ọ i là lõ i c ứ n g (c ũ n g đ ư ợ c g ọ i là k ế t c ấ u ố n g đ ứ n g ) . M ỗ i tấ m
tư ờ n g c ủ a v á c h h o ặ c lõ i c ứ n g c ó th ể là tư ờ n g đ ặ c h o ặ c c ó lỗ c ử a.
118
H ình 5.1. Vách cứng, lõi cứng
Đ ó là k ế t c ấ u đ ứ n g đ ư ợ c liê n k ế t v ớ i m ó n g . P h ầ n lớn c á c k h u n g , v á c h c ứ n g , lõ i c ứ n g
là k ế t c ấ u c h ịu lực c h ín h , c h ú n g tiế p n h ậ n tả i trọ n g đ ứ n g , tả i trọ n g n g a n g v à tru y ề n
xuống m óng.
G ọ i k ế t c ấ u đ ứ n g là k ế t c ấ u c h ịu lự c c h ín h c h ỉ là đ ể th ể h iệ n v a i trò q u a n trọ n g c ủ a
c h ú n g . C á c tải trọ n g tá c d ụ n g lê n k ế t c ấ u n h à đ ư ợ c trìn h b à y tro n g m ụ c 1.3.
D ự a v à o k ế t c ấ u c h ịu lự c c h ín h p h â n c h ia n h à th à n h c á c s ơ đ ồ sa u : n h à tấ m , n h à
k h u n g , n h à lõ i c ứ n g , n h à k ế t h ợ p .
N h à tấ m c ó to à n b ộ k ế t c ấ u c h ịu lự c c h ín h là c á c tấ m tư ờ n g . N h à lõ i c ứ n g Ịà m ộ t
d ạ n g đ ặ c b iệ t c ủ a n h à tấ m , tro n g đ ó c á c tấ m tư ờ n g c h ịu lự c liê n k ế t lạ i th à n h c á c lõ i.
N h à k h u n g c ó to à n b ộ k ế t c ấ u c h ịu lự c c h ín h là c á c k h u n g . T r o n g n h à k h u n g tư ờ n g
c h ỉ đ ó n g v a i tr ò b a o c h e , n g ă n c á c h .
N h à k ế t h ợ p có k ế t c ấ u c h ịu lự c c h ín h đ ư ợ c k ế t h ợ p g iữ a k h u n g ( h o ặ c c ộ t) v ớ i v á c h
c ứ n g , lõ i c ứ n g .
P h â n lo ại sơ đ ồ n h à trê n đ â y là d ù n g c h o c ả n h à m ộ t tầ n g v à n h iề u tầ n g .
119
T ả i trọ n g từ k ế t c ấ u n à y tru y ề n lê n k ế t c ấ u k ia (b ả n tru y ề n lê n d ầ m , d ầ m tru y ề n lên
k h u n g ...) c h ín h b ằ n g p h ả n lực g ố i tự a . T ro n g k ế t c ấ u s iê u tĩn h p h ả n lự c n à y p h ụ th u ộ c vào
đ ộ c ứ n g v à tín h liê n tụ c c ủ a k ế t c ấ u . T u y v ậ y , đ ể đ ơ n g iả n h ó a v iệc tín h tải trọ n g c ó thể
c h ấ p n h ậ n g iả th iế t b ỏ q u a s ự liê n tụ c c ủ a b ả n v à d ầ m , x e m c á c ô b ả n , c á c đ o ạ n d ầ m n h ư là
tĩn h đ ịn h . N h ư v ậ y , n ế u m ộ t n h ịp b ả n h o ặ c m ộ t n h ịp d ầ m k ê lê n h ai g ố i tự a, c ó s ơ đ ồ và tải
trọ n g đ ố i x ứ n g th ì tải trọ n g tru y ê n lê n g ố i tự a lấ y b ằ n g m ộ t n ử a tổ n g tải trọ n g tro n g n h ịp .
T h í d ụ 5 - 1 . D ầ m k ê lê n k h u n g A , B, c n h ư h ìn h 5 .2 . T r o n g m ỗ i n h ịp A B v à B C tải
trọ n g đ ặ t đ ố i x ứ n g .
qi p, Pi
ị I ị ị ĩ r~ n
^7777^1
Ci c,
P A = 0 ,5 q ,/ a+ p ,
T ả i trọ n g lê n k h u n g B là P B b ằ n g m ộ t n ử a c ủ a d ầ m A B v à m ộ t n ử a c ủ a d ầ m B C (m ỗ i
b ê n m ộ t n ử a ).
P B = ( 0 ,5 q 1/a + P 1) + ( 0 ,5 q 2/h+ 0 , 5 P 2)
T h í d ụ 5 - 2 . D ầ m c ó m ú t th ừ a k ê lê n h a i k h u n g E , F c ó s ơ đ ồ đ ố i x ứ n g , tả i trọ n g đ ố i
x ứ n g (h ìn h 5 .3 ).
p3 p2 _ r } '
\ - f r - P / — q2
w...."
7Ỉ7
d c c d
/
P E = Pp = ( q ,d + p ,) + ( 0 ,5 q 2/ + p 2 + 0 ,5 P 3)
5 .2 .3 .1 . S ự tr u y ề n tả i tr ọ n g g ió
J £ JZ T = Td + Th
b) c)
777777/7777777777777777777 77777777777777777777777777 7777777777777777777777777?
T h e o s ơ đ ồ a tả i trọ n g g ió đ ư ợ c p h â n b ố d ọ c th e o c ộ t h o ặ c m é p tư ờ n g .
T h ô n g th ư ờ n g p h â n b iệ t g ió đ ẩ y T j v à g ió h ú t T h đ ặ t ở h a i p h ía . V ớ i s ự g ầ n đ ú n g c h ấ p
n h ậ n đ ư ợ c c ó th ể g h é p c ả g ió đ ẩ y và h ú t với n h a u th à n h T = T d+ T h v à đ ặ t ở m ộ t p h ía đ ể
tín h to á n (h ìn h 5 .4 c ).
M U= ZT,Z, (5 -1 )
T - tả i trọ n g g ió đ ư a v ề lự c tậ p tru n g ở sà n ;
z - k h o ả n g c á c h từ s à n đ ặ t lự c T đ ế n m ặ t trê n m ó n g .
D o n h à b ị u ố n c o n g , c h u y ể n v ị c ủ a đ ỉn h n h à là A. T h iế t k ế n h à p h ả i b ả o đ ả m đ ộ c ứ n g
đ ể h ạ n c h ế c h u y ể n vị A.
A < A eh= Ì H (5 -2 )
a
H - c h iề u c a o c ủ a n h à ;
121
S ự x o ắ n tổ n g th ể c ủ a n h à q u a n h trụ c
A B x ả y ra k h i n h à c ó k ế t c ấ u k h ô n g đ ố i
x ứ n g h o ặ c g ió tá c d ụ n g k h ô n g đ ề u . X o ắ n
là h iệ n tư ợ n g b ấ t lợ i, tro n g th iế t k ế n ê n
tìm c á c h g iả m b ớ t.
T
R = — (5 -3 )
A
G iá trị c ủ a R p h ụ th u ộ c v à o s ơ đ ồ , k íc h th ư ớ c , v ậ t liệ u c ủ a k ế t c ấ u . M ỗ i m ộ t k ế t c ấ u
c h ịu lự c c h ín h c ó m ộ t R tư ơ n g ứ n g .
5.2.3.4. Tâmcứng
X é t m ặ t b ằ n g c ủ a k ế t c ấ u n h à c ó m k ế t c ấ u c h ịu lự c c h ín h x ế p s o n g s o n g ( h ìn h 5 .6 ).
Đ ộ c ứ n g c ủ a k ế t c ấ u th ứ i là R, (i = ln-m ).
G ọ i o là tâ m c ứ n g c ủ a n h à . T ọ a đ ộ c ủ a o là x 0 đ ư ợ c x á c đ ịn h n h ư sa u :
x0 = £Rix, (5-4)
ER:
122
Xj, X(, - k h o ả n g c á c h từ k ế t c ấ u th ứ i và tâ m c ứ n g o đ ế n m ộ t trụ c q u y ư ớ c n à o đ ó
d ùn g để tín h toá n . N ế u trụ c q u y ước được lấ y ở k h o ả n g g iữ a n h à th ì Xị p h ả i lấ y
th e o d ấ u đ ạ i số.
T R k
T ( 5 _5 )
kj ZR_
T rư ờ n g hợp đ ặ c b iệ t. K h i n h à c ó m k ế t c ấ u g iố n g n h a u R , = R k = ... R m = R c á c k ế t
cấu đặt c á c h đ ề u n h a u v ớ i k h o ả n g c á c h a. G ọ i q w là tả i trọ n g g ió p h â n b ố đ ề u trê n m ộ t
m ét dài củ a nhà tr o n g p h ạ m v i tầ n g j , c h iề u d à i n h à là L th ì T 0J = q wL . X e m g ầ n đúng,
th iê n v ề a n to àn L = m a ; T 0J = m q wa;
T h a y v à o (5 -5 ) v ớ i I R ; = m R , tín h đ ư ợ c :
T kj = q wa (5 -6 )
f "..
a a a _ a
L
C hú ý: c ô n g th ứ c ( 5 -6 ) c h ỉ d ù n g c h o trư ờ n g h ợ p đ ặ c b iệ t.
M x = T 0Je (5 -7 )
e - k h o ả n g c á c h từ tâ m o đ ế n đ ư ờ n g tá c d ụ n g T 0J ( h ìn h 5 .8 ).
123
0,5L________________
L
D o tá c d ụ n g c ủ a x o ắ n , tả i trọ n g g ió p h â n v à o c h o m ộ t s ố k ế t c ấ u sẽ tă n g lê n ( x e m
th a m k h ả o E 2 ).
K ế t c ấ u c h ịu lự c c h ín h là c á c b ứ c tư ờ n g . K ế t c ấ u s à n đ ư ợ c k ê lê n c á c tư ờ n g c h ịu lự c.
C á c tư ờ n g n à y c ó th ể c h ỉ đ ặ t th e o m ộ t p h ư ơ n g (tư ờ n g th e o p h ư ơ n g k ìa là m n h iệ m v ụ b a o
c h e , n g ă n c á c h ) h o ặ c đ ặ t th e o c ả h a i p h ư ơ n g là tư ờ n g n g a n g v à tư ờ n g d ọ c .
H ìn h 5 .9 a th ể h iệ n m ộ t p h ầ n m ặ t b ằ n g n h à d ù n g c á c tư ờ n g n g a n g c h ịu lự c , trụ c rĩ),
( 2 ) ( 3), trê n tư ờ n g g á c p a n e n lắ p g h é p , c á c tư ờ n g d ọ c trụ c (A ), ( B ) là tư ờ n g b a o c h e .
H ìn h 5 .9 b th ể h iệ n m ộ t p h ầ n m ặ t b ằ n g n h à d ù n g c á c tư ờ n g n g a n g v à d ọ c đ ề u c h ịu
lự c , s à n b ê tô n g to à n k h ố i k ê lê n tấ t c ả c á c tư ờ n g .
T ư ờ n g c h ịu lự c c ó th ể là tấ m tư ờ n g đ ặ c h o ặ c c ó lỗ (c ử a s ổ , c ử a đ i...). V ớ i n h à ít tầ n g
(từ 1 đ ế n 6 tầ n g ) tư ờ n g c ó th ể x â y b ằ n g g ạ c h . T ư ờ n g b ằ n g b ê tô n g c ố t th é p c ó th ể đ ư ợ c
th i c ô n g to à n k h ố i h o ặ c lắ p g h é p ( x e m th a m k h ả o E 3 ).
124
5.3.2. C hiều dày tường
V ớ i tư ờ n g g ạ c h , c h iề u d à y tư ờ n g c h ịu lự c tố i th iể u là 1 5 0 m m . R iê n g n h à m ộ t tầ n g
c ó th ể d ù n g tư ờ n g d à y 1 lO m m n h ư n g p h ả i liê n k ế t c á c tư ờ n g n g a n g v à d ọ c th à n h h ệ
k h ò n g g ia n , p h ả i c ó c á c g iằ n g b ê tô n g c ố t th é p v à s à n t o à n k h ố i. V ớ i c h iề u d à y 2 2 0 c ó
th ể là m n h à 3 đ ế n 4 tầ n g . V ớ i n h à c a o 5 , 6 tầ n g th ì m ộ t h o ặ c h a i tầ n g d ư ớ i p h ả i d ù n g
tư ờ n g d à y 3 3 0 .
V ớ i tư ờ n g b ê tô n g c ố t th é p c ó th ể th a m k h ả o c á c s ố liệ u tro n g b ả n g s a u vớ i n, là s ố
tầ n g n h à b ê n trê n tư ờ n g đ a n g x é t.
n, <4 8 15 30 50 70
N h ư v ậ y c à n g lên c a o n ê n g iả m d ầ n c h iề u d à y tư ờ n g .
N h à tấ m sử d ụ n g tư ờ n g v ừ a là m n h iệ m v ụ c h ịu lự c v ừ a đ ể b a o c h e , n g ă n c á c h n ê n c ó
k h ả n ã n g tiế t k iệ m v ậ t liệ u . T h i c ô n g n h à tấ m th ư ờ n g n h a n h h ơ n c á c lo ạ i n h à k h á c . C á c
tấ m tư ờ n g n g a n g d ọ c liê n k ế t v ớ i n h a u v à với c á c s à n tạ o th à n h h ệ h ộ p k h ô n g g ia n , c ó đ ộ
c ứ n g tổ n g th ể k h á lớn.
N h ư ợ c đ iể m c ủ a n h à tấ m là tạ o ra c á c g ia n p h ò n g tư ơ n g đ ố i b é , th ư ờ n g c h ỉ th íc h h ợ p
c h o c á c lo ại n h à ở (n h à g ia đ ìn h , k ý tú c x á , k h á c h s ạ n ...)- G ặ p k h ó k h ă n k h i c ả i tạ o (c ầ n
đ ậ p b ỏ m ộ t v à i tấm tư ờ n g ). N h à tấm ít tầ n g x â y g ạ c h h o ặ c b ê tô n g lắ p g h é p rấ t n h ạ y
c ả m v ớ i h iệ n tư ợ n g lú n k h ô n g đ ể u .
5.4.1. S ơ đồ nguyên lý
N h à lõi c ứ n g (n h à ố n g đ ứ n g ) là m ộ t d ạ n g đ ặ c b iệ t c ủ a n h à tấ m . K ế t c ấ u c h ịu lự c
c h ín h là c á c tư ờ n g b ê tô n g c ố t th é p liê n k ế t th à n h lõ i đ ứ n g . K ế t c ấ u s à n , m á i g ồ m b ả n ,
d ầ m c h ỉ liê n k ế t v ào c á c tư ờ n g c ủ a lõ i. T h ư ờ n g g ặ p k iể u n h à m ộ t lõ i đ ộ c lậ p , n h à h a i, b a
lõ i đ ặ t th à n h h à n g , n h à h a i lõ i lồ n g v à o n h a u g ồ m lõ i tru n g tâ m v à lõ i c h u vi. B ê n tro n g
lõ i tr u n g tâ m , lõ i đ ộ c lậ p h o ặ c lõ i đ ặ t th à n h h à n g th ư ờ n g b ố tr í h ệ g ia o th ô n g đ ứ n g
( th a n g m á y , th a n g b ộ v à m ộ t v à i p h ò n g c h u y ê n d ụ n g .
N h à m ộ t lõ i c ó lẽ x u ấ t p h á t từ ý đ ồ p h ỏ n g s in h h ọ c c â y c ả n h ( h ìn h 5 .1 0 a ).
N h à g ồ m m ộ t lõ i ở tru n g tâ m , đ ủ k h ả n ă n g c h ịu to à n b ộ tả i trọ n g đ ứ n g v à n g a n g . T ừ
lõ i là m c á c d ầ m c h ín h d ạ n g c ô n g x o n v ư ơ n r a c á c p h ía , trê n đ ó k ê h ệ d ầ m s à n , b ả n sà n ,
tư ờ n g b a o c h e , v á c h n g ă n ... (h ìn h 5 .1 0 b ).
125
K íc h th ư ớ c m ă t b ằ n g c ủ a lõ i a , b k h ô n g n h ỏ h ơ n — c h iề u c a o n h à . Đ ô v ư ơ n c ủ a các
6
d ầ m c h ín h là d k h ô n g lớ n h ơ n 6 m v ớ i b ê tô n g c ố t th é p th ư ờ n g v à 8 m v ớ i b ê tô n g ứ n g lực
trư ớ c (c ũ n g c ó th ể lớ n h ơ n n h ư n g p h ả i c ó n h ữ n g n g h iê n c ứ u c ẩ n th ậ n ).
YV
a) b)
.— --------lị-—M—-Ị
1 ___ I
,_11 1
bịr !! I 1____ li__
==n__ỉ
ỊỊ==b
I ỊỊ !
!
4 n
ii--------ỉi
__
ỊI------------ỉ Ị
ii
ỊỊ Ị
--14—14------ U-4ị~í
H ìn h 5.10. Sơ đồ nhà một lõi cứng
H ìn h 5 .1 1 th ể h iệ n s ơ đ ồ n h à d ù n g h a i lõ i c ứ n g đ ặ t th à n h h à n g . N h à k iể u n à y m a n g
h ìn h d á n g m ộ t c h iế c c ầ u n h iề u tầ n g , c á c lõ i n h ư c á c trụ c ầ u .
C á c s à n đ ư ợ c đ ặ t lê n h a i d ầ m c h ín h d ọ c n h à tạ i trụ c B, c. D ầ m c h ín h n ố i c á c lõi và
c ó m ú t th ừ a . N h ịp d ầ m / đ ư ợ c tín h b ằ n g k h o ả n g c á c h g iữ a c á c tư ờ n g n g a n g p h ía tro n g
c ủ a c á c lõ i. V ớ i d ầ m b ê tô n g c ố t th é p th ư ờ n g / c ó th ể đ ế n 1 5 m , v ớ i d ầ m b ê tô n g ứ n g lự c
trư ớ c / c ó th ể đ ế n 2 4 m h o ặ c lớ n h ơ n . Đ ộ v ư ơ n d c c ủ a d ầ m c h ín h k h ô n g n ê n lớ n h ơ n —/ .
T r ê n h a i d ầ m c h ín h đ ặ t h ệ d ầ m s à n , b ả n s à n , tư ờ n g , v á c h ...
Ư u đ iể m c ủ a n h à c ó lõ i đ ộ c lậ p h o ặ c đ ặ t th à n h h à n g là c ó th ể đ ể trố n g p h ầ n trê n m ặ t
đ ấ t c h o m ộ t ứ n g d ụ n g n à o đ ấ y , là c h ỉ c ầ n tậ p tru n g v iệ c là m m ó n g c h o c á c lõ i. C h i p h í
v ề k ế t c ấ u c h o n h à lõ i tr ê n đ â y th ư ờ n g c a o h ơ n c á c lo ạ i n h à k h á c .
126
V 7777777777777777777777777777777777777777777777777777777777777777777777777
--- <§>
1
H
ii
ii
1--------------------------------------1
iiỉi iỉiiii iỉiiii iiỉi 1i TD
1 " 1
□
i ii Ip---------li------ ii ii----ii----- -Li-------- 1 iỉ
----------------- M-------------- + 1 ---------1 + ------------- Ị-I--------------
iiii
- ]
t <5)
ii1ii1 ii1ii1 1111
!
ii ii
: p _____ ii____
---------H ------ L Hi__ --- L Hi____
------ ii_____ -M -------11 ---<D
T i iỉ li ii ii ỉi
iiỉi ỉiii iiiỉ ii11 ỉi11 "O
i
lL I L„ iL ij JL,... .ii___ _il___ L j ----
<E>
H ìn h 5 .1 2 th ể h iệ n s ơ đ ồ m ặ t b ằ n g k ế t c ấ u n h à h a i lõ i lồ n g n h a u : lõ i tru n g tâ m (lõ i
tr o n g ) v à lõi th e o c h u vi (lõ i n g o à i). T h ự c ra g ọ i lõ i th e o c h u v i là k ế t c ấ u v ỏ đ ứ n g th ì c ó
th ể đ ú n g h ơ n , n ó vừ a là m n h iệ m vụ c h ịu lực vừ a là b a o c h e , c ó th ể c ó h ìn h c h ữ n h ậ t,
h ìn h trò n h o ặ c ô v a n .
D ù n g h ệ d ầ m c h ín h liê n k ế t h a i lõ i, trê n đ ó là c ấ c d ầ m s à n v à b ả n sà n . K h o ả n g c á c h
g iữ a tư ờ n g c ủ a h a i lõi b ằ n g n h ịp d ầ m c h ín h , th ư ờ n g v à o k h o ả n g 6 + 9 m .
Hình 5.12. Sơ đồ mặt bằng kết cấu nhà hai lõi lồng nhau
127
N h à h a i lõ i lồ n g n h a u c ó đ ộ c ứ n g , đ ộ ổ n đ ịn h k h ô n g g ia n k h á lớ n , th ư ờ n g d ù n g c h o
n h ữ n g n h à trê n 5 0 tầ n g .
N h à d ù n g h ệ k h u n g c h ịu lự c. Đ ó là h ệ k h u n g k h ô n g g ia n g ồ m c á c k h u n g n g a n g v à
c á c k h u n g d ọ c . M ỗ i k h u n g n g a n g h o ặ c d ọ c th ư ờ n g là m ộ t k h u n g p h ẳ n g ( h ìn h 5 .1 3 ).
T r o n g n h à k h u n g c á c tư ờ n g v à v á c h n g ă n c ó th ể đ ặ t ở tro n g k h o ả n g t r ố n g c ủ a k h u n g
h o ặ c đ ặ t ở n g o à i p h ạ m vi k h u n g v à c h ú n g c h ỉ là m n h iệ m v ụ b a o c h e , n g ã n c á c h .
N h à k h u n g c ó ư u đ iể m là c ó th ể tạ o n ê n k h ô n g g ia n rộ n g n h ư n g đ ộ c ứ n g tổ n g th ể
th ư ờ n g k h ô n g c a o , c h ỉ th íc h h ợ p v ớ i n h ữ n g n h à c ó đ ộ c a o v ừ a p h ả i (th ư ờ n g d ư ớ i 6 0 m ).
4— i— ị— ạ— J-------- ạ— ị— ầ— ị— ạ— ị
K íc h th ư ớ c lư ớ i c ộ t là k h o ả n g c á c h g iữ a c á c c ộ t th e o h a i p h ư ơ n g : a x /.
T rư ờ n g h ợ p n h à c ó m ặ t b ằ n g tư ơ n g đ ố i d à i, p h â n b iệ t rõ rà n g k h u n g n g a n g v à k h u n g
d ọ c th ì a là b ư ớ c k h u n g , là k h o ả n g c á c h g iữ a c á c k h u n g n g a n g , / là n h ịp , là k h o ả n g c á c h
g iữ a c á c c ộ t tro n g k h u n g n g a n g .
128
V ớ i n h à c ó m ậ t b ằ n g g ầ n v u ô n g , k h ô n g p h â n b iệ t rõ r à n g k h u n g n g a n g v à d ọ c th ì a v à
/ được hiểu là nhịp của dầm khung theo hai phương.
C họn a và / tùy thuộc vào nhiệm vụ, đặc điểm của ngôi nhà và khả năng của kết cấu.
V ớ i n h à n h ié u tầ n g , a th ư ờ n g là k íc h th ư ớ c m ặ t b ằ n g c ủ a m ộ t h o ặ c h a i g ia n n h à ,
tro n g khoảng 3,3m đến 8m , / thường giới hạn dưới lOm.
Với n h à m ột tầng cần k hông gian rộng (hội trường, nhà hát...) a có thể từ 4-ỉ-12m; / có
th ể đ ến 24m hoặc lớn hơn.
V ới khu vực đặc biệt trong nhà nhiều tầng cần không gian rộ n g chọn a trong khoảng
4-ỉ-8m và / không nên q u á 15m.
N ói chung việc chọn kích thước lưới cột là quan trọng, cần k ết hợp giữa yêu cầu k iến
tr ú c v à k h ả n ă n g k ế t c ấ u .
5 .5 .3 . K íc h t h ư ớ c t i ế t d iệ n
K ích thước sơ bộ của tiết diện dấm khung được chọn theo m ục 4,2.5.3, công thức (4-2).
T iết diện cột thường là tròn, vuông, chữ nhật, C ũng có thể gặp tiết d iện chữ L hoặc T.
D iện tích sơ bộ của tiết diện cột là A c được xác định gần đúng:
(5 -8 )
R b - c ư ờ n g đ ộ tín h to á n v ề n é n c ủ a b ê tô n g ;
k c - h ệ s ố k ể đ ế n c á c ả n h h ư ở n g v à o k h ả n ă n g c h ịu lự c c ủ a c ộ t ( m ô m e n u ố n , c ố t
th é p , đ ộ m ả n h ...) . L ấ y k c = 1,1-H 1,2 đ ố i với c á c c ộ t g iữ a ; k c = 1 ,3 * 1,5 v ớ i c á c
c ộ t ở b iê n , ở g ó c . T rư ờ n g h ợ p n h à đ ư ợ c th iế t k ế c h ố n g đ ộ n g đ ấ t c ầ n c h ọ n tă n g
k c lê n từ 1 ,05 đ ế n 1,2 ỉầ n (tù y th e o y ê u c ầ u c ấ p đ ộ n g đ ấ t).
N = (nsq,d + q j s (5 -9 )
n s - s ố sà n n h à b ê n trê n c ộ t đ a n g xét;
G iá trị b,, Cị lấ y m ỗ i b ê n m ộ t n ử a k h o ả n g c á c h g iữ a c á c c ộ t. T r ê n h ìn h 5 .1 4 c ó
bị = 0 ,5 a 2 + 0 ,5 a 3; Cị = 0 ,5 /2 + 0,5/.,; c 2 = d + 0 ,5 /|...
q,d = go + gs + g, + p ( 5 -1 0 )
g 0 - trọ n g lư ợ n g b ả n s à n b ê tô n g c ố t th é p , tín h th e o c h iề u d à y b ả n ;
129
g s - trọ n g lư ợ n g c á c lớ p c ấ u tạ o m ặ t s à n , th ô n g th ư ờ n g : g s = 0 ,8 H -lk N /m 2;
g, - trọ n g lư ợ n g c ủ a d ầ m , c ộ t, tư ờ n g , v á c h , tư ở n g tư ợ n g đ e m p h â n đ ề u r a trê n d iệ n
tíc h s. L ấ y g, th e o k in h n g h iệ m th iế t k ế . V ớ i n h à th ô n g th ư ờ n g g, tro n g
k h o ả n g 4-H 8kN /m 2. V ớ i n h à k h á c a o ( tr ê n 2 0 tầ n g ) với c ộ t lớ n g, c ó th ể đ ế n
1 0 k N /m 2 h o ặ c h ơ n ;
p - h o ạ t tả i sà n .
3l a2 a3 as
N h à d ư ớ i 5 tầ n g : q ld = 10-f 12 k N /m 2;
N h à tr ê n 3 0 tầ n g : q ld = 18 h-2 2 k N /m 2;
V ớ i n h à c ó c h iề u c a o lớ n , c à n g x u ố n g p h ía d ư ớ i ả n h h ư ở n g c ủ a n ộ i lự c d o g ió c à n g
tă n g , v ì v ậ y c ầ n tă n g k íc h th ư ớ c tiế t d iệ n d ầ m k h u n g .
K h i c h ọ n k íc h th ư ớ c c ộ t th ư ờ n g trư ớ c tiê n c h ọ n c h o tầ n g s á t m ó n g . C à n g lê n c a o lự c
N c à n g g iả m , c ầ n th a y đ ổ i c ấ u tạ o c ộ t m ộ t c á c h p h ù h ợ p đ ể s ử d ụ n g v ậ t liệ u h ợ p lý. C ó
th ể th a y đ ổ i b ằ n g c á c c á c h sau:
a) G iả m k í c h th ư ớ c t i ế t d iệ n . C á c h n à y k h á h ợ p lý v ề p h ư ơ n g d iệ n c h ịu lự c n h ư n g là m
trở n g ạ i c h o th i c ô n g .
V ì t h ế v ớ i n h ữ n g n h à d ư ớ i 2 0 tầ n g c h ỉ n ê n th a y đ ổ i tiế t d iệ n c ộ t k h ô n g q u á h a i lầ n
(m ỗ i c ộ t từ đ ỉn h đ ế n m ó n g g ồ m n h iề u n h ấ t là b a đ o ạ n tiế t d iệ n k h á c n h a u ).
130
b ) T h a y d ổ i lư ợ n g c ố t th é p c h ịu lự c . C á c h n à y v ừ a b ả o đ ả m đ iề u k iệ n c h ịu lực v ừ a
th u ậ n tiệ n h ơ n c h o th i c ô n g n h ư n g v ì p h ả i h ạ n c h ế tỷ lệ c ố t th é p k h ô n g đ ư ợ c v ư ợ t q u á
|amax n ê n k h ả n ă n g đ iể u c h ỉn h c ũ n g k h ô n g lớ n.
c ) T h a y đ ổ i c ấ p b ê tô n g . Ở c á c tầ n g d ư ớ i d ù n g b ê tô n g c ấ p c a o h ơ n c á c tầ n g trê n .
V ớ i n h ữ n g n h à k h á c a o th ư ờ n g p h ả i k ế t h ợ p c ả b a c á c h .
T ù y th e o s ơ đ ồ k ế t c ấ u tổ n g th ể c ủ a to à n b ộ n g ô i n h à m à k ế t c ấ u k h u n g c ó th ể đ ư ợ c
tín h to á n th e o s ơ đ ồ k h u n g p h ẳ n g h o ặ c k h u n g k h ô n g g ia n .
T h e o sơ đ ồ k h u n g p h ẳ n g k h i c h iề u d à i n h à k h á lớ n s o v ớ i c h iề u rộ n g , đ ộ c ứ n g tổ n g
th ể th e o p h ư ơ n g n g a n g k h á b é so v ớ i p h ư ơ n g d ọ c , tá c đ ộ n g c ủ a g ió th e o p h ư ơ n g n g a n g
là b ấ t lợ i h ơ n . L ú c n à y c ó th ể tá c h từ n g k h u n g p h ẳ n g th e o p h ư ơ n g n g a n g đ ể tín h to á n .
T h e o sơ đ ồ k h u n g k h ô n g g ia n k h i n h à c ó c h iề u d à i v à c h iề u r ộ n g x ấ p x ỉ n h a u , đ ộ
c ứ n g tổ n g th ể th e o h a i p h ư ơ n g g ầ n b ằ n g n h a u . L ú c n à y b a n đ ầ u c h ư a th ể b iế t g ió tá c
đ ộ n g n h ư th ế n à o sẽ b ấ t lợ i h ơ n , v ì v ậ y c ầ n x e m x é t c á c trư ờ n g h ợ p g ió th e o p h ư ơ n g
n g a n g , p h ư ơ n g d ọ c v à p h ư ơ n g x iê n c ủ a n h à . P h ả i đ ể c ả h ệ k h u n g k h ô n g g ia n m à tín h
to á n . V iệ c tín h to á n n à y là k h á p h ứ c tạ p so v ớ i tín h k h u n g p h ẳ n g .
T rư ờ n g h ọ p n h à p h ả i tín h th e o k h ô n g g ia n n h ư n g k h ô n g đ ủ đ iề u k iệ n đ ể tín h to á n th ì
c ó th ể c h ia h ệ th ố n g k h u n g th à n h c á c k h u n g n g a n g v à c á c k h u n g d ọ c g ia o n h a u , tín h
to á n c á c k h u n g p h ẳ n g th e o h ai p h ư ơ n g , n ộ i lự c tro n g c ộ t là b ằ n g tổ n g n ộ i lự c c ủ a c ộ t
th e o h a i k h u n g g ia o n h a u .
Úng với mỗi trường hợp tải trọng cần tính toán và thể hiện biểu đồ nội lực gồm mômen
u ố n M , lự c d ọ c N , lự c c ắ t Q . T ro n g k h u n g k h ô n g g ia n c ò n c ó m ô m e n x o ắ n .
Đ ó là sự k ế t h ợ p c ủ a k h u n g v à tư ờ n g ( v á c h c ứ n g , lõ i c ứ n g ) tro n g m ặ t b ằ n g k ế t c ấ u
( h ìn h 5 .1 5 ). Sự k ế t h ợ p n à y c ó th ể x ẩ y ra tro n g n h à m ộ t tầ n g v à n h à n h iề u tầ n g .
H ìn h 5 .1 5 a th ể h iệ n m ặ t b ằ n g k ế t c ấ u c ủ a trư ờ n g h ọ c m ộ t tầ n g g ồ m c á c tư ờ n g g ạ c h
đ ặ t ở c á c trụ c 1, 4 , 7 , 11, 17. Ở c á c trụ c c ò n lại là c á c k h u n g , m ỗ i k h u n g g ồ m b a c ộ t ở
c á c trụ c A , B, c . C ũ n g c ó th ể c h ỉ là m k h u n g h a i c ộ t ở trụ c B v à trụ c c c ò n tạ i trụ c A
k h ô n g c ó c ộ t, lú c đ ó đ o ạ n d ầ m B C ở h à n h l a n g c ó d ạ n g m ú t th ừ a ( c ô n g x o n ) .
131
a)
1 m 1 r r r
□ L ....... ....... i - _____ Á .
^ T T 1 1 T T T
l i i i
Cũ
— ị — 4 _— ị — j ----------------
b) l — i — i — i —
i i ĩ í 1 i i i
1 1 i 1 i i i i
1 1 1 1 i 1 1 1
l v
---------------------------------- b ------------------------------------- 1
•+
i
c)
n
H ìn h 5 .1 5 b g ồ m c á c k h u n g , lõ i c ứ n g v à h a i v á c h c ứ n g th e o m ộ t p h ư ơ n g n g a n g .
H ìn h 5 .1 5 c g ồ m c á c k h u n g , lõ i c ứ n g v à c á c v á c h c ứ n g th e o h a i p h ư ơ n g .
N h à k ế t h ợ p c ó đ ư ợ c ư u đ iể m c ủ a n h à k h u n g là c ó th ể tạ o n ê n k h ô n g g ia n tư ơ n g đ ố i
r ộ n g v à n h ờ c ó v á c h c ứ n g , lõ i c ứ n g n ê n đ ộ c ứ n g tổ n g th ể c ủ a n h à đ ư ợ c n â n g c a o h ơ n
n h iề u s o v ớ i n h à k h u n g .
N h à k ế t h ợ p th íc h d ụ n g c h o n h iề u lo ạ i n h à c a o tầ n g .
T ro n g n h à k ế t h ợ p c ó th ể đ ù n g h a i lo ạ i k h u n g : k h u n g c ứ n g v à k h u n g k h ớ p .
K h u n g c ứ n g c ó liê n k ế t g iữ a d ầ m v à c ộ t là c ứ n g , g iố n g n h ư c á c k h u n g th ô n g th ư ờ n g
tro n g n h à k h u n g . L o ạ i k h u n g n à y c h ịu đ ư ợ c c á c tả i trọ n g đ ứ n g v à tả i tr ọ n g n g a n g .
132
K h u n g k h ớ p c ó liê n k ế t k h ớ p g iữ a d ầ m v à c ộ t v à g iữ a c á c đ o ạ n c ộ t v ớ i n h a u (h ìn h
5 .1 6 a ). Đ ó là m ộ t d ạ n g k h u n g lắ p g h é p h o ặ c k h u n g tạ o n ê n b ở i c ộ t v à s à n p h ẳ n g (k h ô n g
d ầ m ) . N h ữ n g k h u n g n h ư v ậ y là h ệ b iế n h ìn h , k h ô n g th ể đ ứ n g đ ộ c lậ p vì sẽ bị s ụ p đ ổ k h i
c h ịu tả i trọ n g x ô n g a n g h o ặ c tả i trọ n g đ ứ n g k h ô n g đ ố i x ứ n g . T r o n g k ế t c ấ u n h à c ó v á c h
c ứ n g h o ặ c lõi c ứ n g c á c k h u n g n à y k h ô n g bị b iế n h ìn h vì đ ư ợ c liê n k ế t v ớ i v á c h /lõ i. S àn
là k ế t c ấ u làm n h iệ m vụ liê n k ế t đ ó (h ìn h 5 .1 6 b ). V ớ i h ệ liê n h ợ p d ù n g k h u n g k h ớ p c á c
k h u n g c h ỉ có th ể c h ịu đ ư ợ c tả i trọ n g đ ứ n g m à k h ò n g c h ịu đ ư ợ c tả i trọ n g n g a n g .
3)
V ớ i h a i loại k h u n g c ó h a i lo ạ i s ơ đ ồ n h à : S ơ đ ồ g iằ n g v à k h u n g g iằ n g .
T r o n g s ơ đ ồ k h u n g g iằ n g d ù n g k h u n g c ứ n g . M ỗ i k h u n g c ũ n g n h ư m ỗ i v á c h /lõ i c ứ n g
c h ịu p h ầ n tải tr ọ n g đ ứ n g v à n g a n g tru y ề n v à p h â n p h ố i v à o c h o n ó . V ì đ ộ c ứ n g R c ủ a
v á c h /lõ i th ư ờ n g k h á lớ n s o v ớ i đ ộ c ứ n g c ủ a k h u n g n ê n v á c h /lõ i s ẽ c h ịu p h ầ n lớ n tả i
tr ọ n g n g a n g .
N h ư v ậ y , so s á n h h a i n h à c ó m ặ t b ằ n g v à c h iề u c a o n h ư n h a u th ì tro n g n h à d ù n g sơ
đ ồ g iằ n g p h ả i là m v á c h /lõ i lớ n h ơ n vì n ó p h ả i c h ịu to à n b ộ tả i trọ n g n g a n g c ò n tro n g n h à
k h u n g g iằ n g v á c h /lõ i c ó th ể b é h ơ n .
C h ú ý rằ n g v ớ i n h à d ù n g s à n p h ẳ n g b ắ t b u ộ c n h à p h ả i c ó h ệ v á c h /lõ i c ứ n g đ ủ c h ịu
to à n b ộ tả i trọ n g n g a n g .
Đ ộ c ứ n g R c ủ a v á c h /lõ i th ư ờ n g k h á lớ n s o vớ i k h u n g v ì v ậ y s ự b ô tr í c h ú n g trê n m ặ t
b ằ n g c ó ả n h h ư ở n g lớ n đ ế n vị trí tâ m c ứ n g o (x e m m ụ c 5 .2 .3 .4 ) , liê n q u a n đ ế n s ự x o ắ n
tổ n g th ể c ủ a n h à k h i c h ịu tả i trọ n g g ió .
133
N ê n b ố tr í v á c h /lõ i c ứ n g đ ố i x ứ n g tr ê n m ặ t b ằ n g n h à . V ớ i n h à c ó c h ê n h lệ c h g iữ a
c h iề u d à i v à c h iề u r ộ n g k h ố n g lớ n , k ế t c ấ u là m v iệ c k h ô n g g ia n th ì v á c h /lõ i c ứ n g c ầ n b ố
tr í th e o c ả h a i p h ư ơ n g (h ìn h 5 .1 5 c ).
T h ư ờ n g b ố tr í v á c h c ứ n g trù n g v ớ i c á c tư ờ n g b a o c h e ở m ặ t n g o à i n h à v à m ộ t s ố
tư ờ n g tru n g g ia n .
L õ i c ứ n g th ư ờ n g đ ư ợ c k ế t h ợ p v ớ i v á c h k h u c ầ u th a n g ( th a n g m á y , th a n g b ộ ). C h ú ý
r ằ n g k h ô n g p h ả i b a o g iờ v á c h k h u c ầ u th a n g c ũ n g là lõ i c ứ n g m à c ó n h iề u trư ờ n g h ợ p n ó
c h ỉ là v á c h n g ã n th ô n g th ư ờ n g , là m n h iệ m v ụ b a o c h e . Đ ể v á c h k h u c ầ u t h a n g trở th à n h
lõ i c ứ n g p h ả i th ỏ a m ã n đ iề u k iệ n c ầ n v à đ ủ . Đ iề u k iệ n c ầ n là k ế t c ấ u n h à c ầ n là m lõ i
c ứ n g m ớ i đ ủ k h ả n ă n g c h ịu lự c. N ế u k h ô n g c ầ n th ì v á c h k h u c ầ u th a n g c h ỉ đ ư ợ c c ấ u tạ o
n h ư v á c h n g ă n th ô n g th ư ờ n g . Đ iề u k iệ n đ ủ là v á c h p h ả i đ ư ợ c th iế t k ế v ữ n g c h ắ c , c ó
m ó n g b ả o đ ả m tiế p n h ậ n đ ư ợ c tả i tr ọ n g đ ứ n g v à n g a n g tru y ề n v à o .
K h o ả n g c á c h g iữ a c á c v á c h /lõ i là L v ( h ìn h 5 .1 5 ) k h ô n g đ ư ợ c q u á lớ n đ ể b ả o đ ả m c h o
s à n tru y ề n đ ư ợ c tả i trọ n g g ió đ ế n c h ú n g . T h ư ờ n g lấ y L v < a vB tro n g đ ó B là b ề r ộ n g s à n
n h à . V ớ i s à n to à n k h ố i a v = 3 ,5 c h o n h à s ơ đ ồ g iằ n g v à 5 c h o n h à k h u n g g iằ n g . V ớ i s à n
lắ p g h é p : a v = 3 + 4 .
V á c h c ứ n g c ủ a n h à từ 1 đ ế n 4 tầ n g c ó th ể c h ỉ x â y b ằ n g g ạ c h d à y tố i th iể u 2 0 0 m m .
N h à từ 4 đ ế n 8 tầ n g c ó th ể d ù n g v á c h c ứ n g b ằ n g k h u n g b ê tô n g c ố t t h é p c h è n g ạ c h h o ặ c
tư ờ n g g ạ c h g ia c ố b ằ n g c á c g iằ n g đ ứ n g v à n g a n g (n h à d ư ớ i 6 tầ n g ) . T ư ờ n g g ạ c h c ũ n g
n h ư tư ờ n g c h è n k h u n g n ê n là d ạ n g tư ờ n g đ ặ c ( k h ô n g c ó lỗ c ử a ). T ư ờ n g c ó lỗ c ử a k h ả
n ă n g c h ịu tả i trọ n g n g a n g b ị g iả m n h iề u .
D ạ n g v á c h /lõ i c ứ n g th ô n g th ư ờ n g n h ấ t, d ù n g p h ổ b iế n n h ấ t c h o m ọ i lo ạ i n h à từ t h ấ p
đ ế n c a o là b ằ n g b ê tố n g c ố t th é p đ ổ tạ i c h ỗ . C h iề u d à y tư ờ n g c ó th ể th a y đ ổ i từ 1 6 0 m m
đ ế n trê n 4 0 0 m m tù y c h iề u c a o n h à .
M ộ t d ạ n g v á c h c ứ n g c ũ n g đ ư ợ c d ù n g là k h u n g th é p h o ặ c b ê tô n g c ố t th é p c ó n h ữ n g
th a n h c h ố n g x iê n d ạ n g d à n .
Đ ó là n h ữ n g n h à n h iề u tầ n g , ở c á c tầ n g d ư ớ i c ầ n k h ô n g g ia n r ộ n g d ù n g là m c ử a h à n g
h o ặ c h ộ i h ọ p , c á c tầ n g trê n d ù n g là m n h à ở , v ă n p h ò n g .
K ế t c ấ u tầ n g d ư ớ i c ầ n d ù n g k h u n g c ó lư ớ i c ộ t lớ n h o ặ c k h u n g n h ị p lớ n k ế t h ợ p v ớ i
v á c h /lõ i c ứ n g . K ế t c ấ u c á c tầ n g tr ê n c ó th ể là n h à tấ m h o ặ c n h à k h u n g v ớ i lư ớ i c ộ t b é
h ơ n . L ú c n à y c ộ t c ủ a k h u n g tầ n g tr ê n h o ặ c tư ờ n g tầ n g tr ê n đ ặ t lê n d ầ m k h u n g tầ n g d ư ớ i.
V ì v ậ y d ầ m n à y c ầ n là m lớ n h ơ n n h iề u s o v ớ i n h ữ n g d ầ m k h u n g t h ô n g th ư ờ n g , g ọ i đ ó là
các dầm chuyển.
N h à k ế t h ợ p th e o p h ư ơ n g đ ứ n g k iể u tr ê n đ â y th ư ờ n g là b ấ t lợ i v ề p h ư ơ n g d i ệ n k ế t c ấ u
c h ịu lự c , s ơ đ ồ k ế t c ấ u th ư ờ n g k h ô n g h ợ p lý , c ầ n n g h iê n c ứ u , th iế t k ế t h ậ n tr ọ n g .
134
5 .7 . Đ Ặ C Đ I Ể M C Ủ A N H À C A O T Ầ N G
K h i tă n g c h iề u c a o n h à tá c d ụ n g c ủ a tải trọ n g đ ứ n g tă n g th e o b ậ c n h ấ t c ò n tá c d ụ n g
c ủ a g ió tă n g th e o b ậ c lớ n h ơ n h a i. N h à c à n g c a o th ì v a i trò c ủ a tả i trọ n g n g a n g (g ió ,
đ ộ n g đ ấ t) c à n g q u a n trọ n g vì c h ú n g k h ô n g n h ữ n g g â y ra n ộ i lự c lớ n m à c ò n là m c h o n h à
b ị d a o đ ộ n g . T h iế t k ế n h à c a o tầ n g p h ả i đ ặ c b iệt q u a n tâ m đ ế n b à i to á n đ ộ n g . S ơ đ ồ tín h
to á n v ề d a o đ ộ n g c ủ a n h à th ư ờ n g là m ộ t th a n h c ô n g x o n đ ứ n g , n g à m v à o m ó n g , c ó đ ộ
c ứ n g q u y đ ổ i E J b ằ n g tổ n g đ ộ c ứ n g c h ố n g u ố n c ủ a c á c k ế t c ấ u c h ịu lự c c h ín h , c ó c á c
k h ố i lư ợ n g tậ p tru n g đ ặ t th e o c h iề u c a o tạ i c á c m ứ c sà n (h ìn h 5 .1 7 ).
ị-^4
"“ /7 —
ị
l
\/
7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 77 ? ///////////// 7777777777777 7777777777777 7777X 7777777
© (D (D ©
H ình 5.17. Sơ đồ dao động của nhà cao tầng
T r o n g tín h to á n c ầ n x á c đ ịn h d ạ n g d a o đ ộ n g , tầ n s ố (c h u k ỳ ) v à b iê n đ ộ .
V ị tr í c â n b ằ n g c ủ a th a n h c ô n g x o n ở d ạ n g th ẳ n g đ ứ n g . D a o đ ộ n g x ẩ y ra th e o c á c p h ía
x u n g q u a n h vị trí c â n b ằ n g . D ạ n g d a o đ ộ n g là d ạ n g c o n g c ủ a trụ c th a n h k h i c á c k h ố i
lư ợ n g c h u y ể n vị n g a n g . T rê n h ìn h 5 .1 7 c á c s ố 1, 2, 3... g h i ở c h â n là c á c d ạ n g d a o đ ộ n g .
K ế t c ấ u c ó b a o n h iê u k h ố i lư ợ n g tậ p tru n g sẽ c ó b ấ y n h iê u d ạ n g d a o đ ộ n g tự d o . K h i
c h ịu s ự k íc h th íc h từ b ê n n g o à i k ế t c ấ u sẽ c ó m ộ t s ố d ạ n g d a o đ ộ n g n à o đ ấ y x ẩ y ra đ ồ n g
th ờ i, d a o đ ộ n g b ậ c c a o c h ồ n g lé n d a o đ ộ n g b ậ c th ấ p . T ro n g th iế t k ế th ư ờ n g c h ỉ x é t đ ế n
m ộ t v à i d ạ n g d a o đ ộ n g đ ầ u tiê n , là n h ữ n g d a o đ ộ n g b ấ t lợ i n h ấ t.
T ầ n s ố f là s ố lầ n d a o đ ộ n g x ẩ y r a tro n g m ộ t g iâ y . C h u k ỳ T là th ờ i g ia n c ủ a m ộ t d a o
động: T = J .
G iá trị T , ph ụ th u ộ c c h ủ y ế u v à o đ ộ c ứ n g , c h iề u c a o c ủ a n h à . N h à c à n g c ứ n g v à th ấ p
th ì T , c à n g b é v à n g ư ợ c lạ i. C á c n h à th ô n g th ư ờ n g c ó T , = 0,54-1 g iâ y . N h ữ n g n h à k h á
c a o T , c ó th ể đ ế n 2-^3 g iâ y .
135
B iên đ ộ d a o đ ộ n g y là đ ộ d ịc h c h u y ể n th e o p h ư ơ n g n g a n g c ủ a trụ c th a n h so với vị trí c â n
b ằ n g . T h ư ờ n g k ý h iệ u yjk tro n g đ ó j c h ỉ d ạ n g d a o đ ộ n g , k ch ỉ vị trí k h ố i lư ợ n g tậ p tru n g .
Đ ặ c đ iể m v ề k ế t c ấ u n h à c a o tầ n g là k íc h th ư ớ c tiế t d iệ n c ủ a c ộ t, d ầ m n h iề u k h i rất
lớ n . R ấ t th ư ờ n g g ặ p c á c c ộ t v u ô n g c ó c ạ n h trê n 1 m é t, tro n g n h à k ế t h ợ p th e o p h ư ơ n g
đ ứ n g g ặ p n h ữ n g d ầ m c ó c h iề u c a o tr ê n 2 m é t.
T h iế t k ế c ô n g trìn h c h ịu đ ộ n g đ ấ t th ư ờ n g đ ư ợ c g ọ i là th iế t k ế k h á n g c h ấ n .
T r u n g tâ m đ ộ n g đ ấ t đ ư ợ c q u y ư ớ c đ ặ t tạ i m ộ t đ iể m g ọ i là c h ấ n tiê u E . C h iế u th ẳ n g
g ó c c h ấ n tiê u lê n b ề m ặ t q u ả đ ấ t đ ư ợ c m ộ t đ iể m , g ọ i là c h ấ n tâ m A . K h o ả n g c á c h A E là
đ ộ s â u c h ấ n tiê u , c ó th ể từ v ài k m đ ế n v à i tră m k m .
K h i đ ộ n g đ ấ t n ă n g lư ợ n g đ ư ợ c g iả i p h ó n g tạ i c h ấ n tiê u v à t r u y ề n đ i c á c h ư ớ n g th e o
d ạ n g s ó n g , tru y ề n lê n m ặ t đ ấ t, là m c h o m ặ t đ ấ t d a o đ ộ n g , r u n g c h u y ể n .
S ứ c m ạ n h c ủ a m ộ t trậ n đ ộ n g đ ấ t đ ư ợ c đ á n h g iá b ằ n g đ ộ v à c ấ p . H a i c á c h n à y d ự a tr ê n
n h ữ n g tiê u c h í k h á c n h a u .
Đ ộ là n ó i v ề tổ n g n ă n g lư ợ n g đ ư ợ c g iả i p h ó n g tạ i c h ấ n tiê u . Đ ộ n g đ ấ t b ìn h th ư ờ n g c ó
sứ c m ạ n h 4 -h5 đ ộ R ic h te . Đ ộ n g đ ấ t m ạ n h đ ạ t 6 -h7 đ ộ R ic h te . T r ê n 7 đ ộ R ic h te là đ ộ n g
đ ấ t rấ t m ạ n h .
C ấ p là n ó i v ề tá c đ ộ n g x ẩ y ra tr ê n b ề m ặ t q u ả đ ấ t. C ấ p 1 đ ế n 5 là đ ộ n g đ ấ t n h ẹ , c h ư a
g â y h ư h ỏ n g g ì c h o c á c c ô n g trìn h . C ấ p 6 , 7 là tru n g b ìn h , b ắ t đ ầ u g â y h ư h ỏ n g , s ụ p đ ổ
c h o n h ữ n g c ô n g trìn h tạ m , q u á y ế u .
C ấ p 8, 9 là đ ộ n g đ ấ t m ạ n h , c ó th ể g â y h ư h ỏ n g , s ụ p đ ổ c h o n h ữ n g c ô n g tr ìn h b ìn h
th ư ờ n g , k h ô n g đ ư ợ c th iế t k ế k h á n g c h ấ n .
C ấ p từ 10 trở lê n là đ ộ n g đ ấ t r ấ t m ạ n h .
C ấ p đ ộ n g đ ấ t p h ụ th u ộ c v à o b a y ế u t ố c h ín h là n ă n g lư ợ n g ( đ ộ R íc h te ) , đ ộ s â u c h ấ n
tiê u v à m ô i trư ờ n g tru y ề n s ó n g đ ịa c h ấ n ( đ iề u k iệ n đ ịa c h ấ t).
K h i th iế t k ế k h á n g c h ấ n là th iế t k ế d ự a v à o c ấ p đ ộ n g đ ấ t. T ù y t h e o v ù n g c ó k h ả n ă n g
x ẩ y ra đ ộ n g đ ấ t lớ n h o ặ c b é v à tù y m ứ c đ ộ q u a n trọ n g c ủ a c ô n g tr ìn h m à c h ọ n c ấ p đ ộ n g
đ ấ t đ ể th iế t k ế là 7 , 8 h o ặ c 9.
K h i đ ộ n g đ ấ t c ô n g trìn h bị d a o đ ộ n g c ó g ia tố c là m p h á t s in h lự c q u á n tín h n g ư ợ c
c h iề u v ớ i c h u y ể n đ ộ n g . V ậ t c ó k h ố i lư ợ n g m c h u y ể n đ ộ n g v ớ i g i a tố c a th ì lự c F = m a .
G ọ i trọ n g lư ợ n g c ủ a v ậ t là Q th ì Q = m g v ớ i g là g ia tố c tr ọ n g tr ư ờ n g (g = 9 ,8 l m / s e c 2).
T ó m lạ i c ó th ể v iết:
136
F = a Q với a = —
T r o n g c á c c ô n g trìn h có n h ịp lớ n th ì d a o đ ộ n g và lực F th e o p h ư ơ n g đ ứ n g là b ấ t lợ i.
Qr
Qk
q2
Fi Q, F,
Q,
77777777777777777777777777
H ình 5.18 . Sơ đồ xác định tải trọng động đất
T r o n g n h à c a o tầ n g thì d a o đ ộ n g n g a n g , lự c F th e o p h ư ơ n g n g a n g là b ấ t lợ i. S ơ đ ồ
tín h tả i tr ọ n g đ ộ n g đ ấ t cho n h à c a o tầ n g th ể h iệ n trê n h ìn h 5 .1 8 v ớ i Qi là trọ n g lư ợ n g c ủ a
s à n t h ứ i, Fị là lự c đ ộ n g đất th e o p h ư ơ n g n g a n g đ ặ t v ào tầ n g th ứ i. G iá trị: F| = a ,Q ,.
X á c đ ịn h h ệ s ố (X; là bài to á n r ấ t p h ứ c tạ p , n ó ph ụ th u ộ c rấ t n h iề u y ế u tố . T r o n g th iế t
k ế th ự c t ế th ư ờ n g dự a vào n ê u c h u ẩ n k h á n g c h ấ n . T iê u c h u ẩ n h iệ n h à n h c ủ a V iệ t N a m là
T C X D V N 3 7 5 - 2 0 6 - th iết k ế c ô n g trìn h c h ịu đ ộ n g đ ất.
a , = 0,124-0,15: T ả i tr ọ n g đ ộ n g đ ấ t th u ộ c lo ại m ạnh;
S a u k h i x á c đ ịn h được lự c Fj, đ e m n ó p h â n p h ố i về c h o c á c k ế t c ấ u c h ịu lự c c h ín h
tư ơ n g tự n h ư p h â n phối tải trọ n g g ió ở m ụ c 5 .2 .3 .5 .
Đ ó là n h iệ m v ụ c ủ a c ả k iế n trú c s u v à kỹ sư k ế t c ấ u . C ầ n tiế n h à n h th iế t k ế th e o ít
n h ấ t là h a i b ư ớ c . B ước m ộ t th iế t k ế h ìn h k h ố i, bư ớ c hai th iế t k ế k ế t c ấ u .
137
p h ạ m p h ả i n h ữ n g sa i lầ m , s a u n à y tố n c ô n g sứ c sử a c h ữ a . C ẩ n p h ố i h ợ p vớ i k ỹ s ư k ế t c ấ u
n g a y từ đ ầ u đ ể đ ư a ra đ ư ợ c p h ư ơ n g á n h ợ p lý v ề s ử d ụ n g , m ỹ q u a n v à k h ô n g vi p h ạ m
c á c q u y đ ịn h k iê n g k ỵ v ề k h á n g c h ấ n .
V ề m ặ t b ằ n g , n ê n c h ọ n c á c m ặ t b ằ n g đ ơ n g iả n , b ố t r í h ệ k ế t c ấ u đ ố i x ứ n g . N ê n trá n h
c á c m ặ t b ằ n g q u á p h ứ c tạ p , c ó n h iề u g ó c lõ m . N ế u g ặ p p h ả i m ặ t b ằ n g k h á p h ứ c tạ p g ồ m
n h iề u n h á n h th ì n ê n d ù n g c á c k h e đ ứ n g p h â n c á c h c h ú n g ra th à n h m ộ t s ố k h ố i riê n g ,
m ỗ i k h ố i c ó m ặ t b ằ n g tư ơ n g đ ố i đ ơ n g iả n , c â n x ứ n g .
V ề m ặ t đ ứ n g , tố t n h ấ t là c à n g lê n c a o c à n g th u n h ỏ lạ i m ộ t c á c h đ ề u đ ặ n h o ặ c g iữ
n g u y ê n m ặ t b ằ n g . V iệ c là m g iả m k íc h th ư ớ c tiế t d iệ n c ộ t, c h iề u d à y tư ờ n g k h i lê n c a o
là m th a y đ ổ i đ ộ c ứ n g tổ n g th ể c ủ a n h à . N ê n th ự c h iệ n s ự th a y đ ổ i n à y từ từ , đ ề u đ ặ n ,
trá n h g â y r a s ự th a y đ ổ i đ ộ c ứ n g tổ n g th ể m ộ t c á c h đ ộ t n g ộ t.
T rê n m ặ t đ ứ n g n ê n tr á n h n h ữ n g p h ầ n n h à n h ô r a b ê n n g o à i k ế t c ấ u c h ịu lự c c h ín h .
N ế u c ầ n th iế t p h ả i n h ô r a th ì c ầ n h ạ n c h ế đ ộ v ư ơ n v à c ó tín h to á n k ỹ c à n g ( tr ừ trư ờ n g
h ợ p c á c b a n c ô n g th ô n g th ư ờ n g ).
B ư ớ c th iế t k ế k ế t c ấ u n h ằ m c h ọ n đ ư ợ c h ệ k ế t c ấ u h ợ p lý , c ó k h ả n ă n g p h â n tá n n ă n g
lư ợ n g k h i c h ịu đ ộ n g đ ấ t, c ó đ ộ d ẻ o c ầ n th iế t th e o c á c q u a n đ iể m th iế t k ế k h á n g c h ấ n
h iệ n đ ạ i, d ù n g c á c p h ư ơ n g p h á p p h ù h ợ p , đ ủ tin c ậ y đ ể x á c đ ịn h tả i tr ọ n g v à n ộ i lự c d o
đ ộ n g đ ấ t, tín h to á n v à c ấ u tạ o c á c c ấ u k iệ n th e o c á c y ê u c ầ u k h á n g c h ấ n .
T ro n g k ế t c ấ u n h à c ó th ể g ặ p b a lo ạ i k h e b iế n d ạ n g : k h e n h iệ t đ ộ , k h e lú n , k h e k h á n g
c h ấ n . K h e b iế n d ạ n g p h â n c h ia n h à r a từ n g k h ố i, tro n g m ỗ i k h ố i c ó h ệ k ế t c ấ u riê n g ,
h o à n c h ỉn h .
K h e n h iệ t đ ộ n h ằ m x ử lý c á c b iế n d ạ n g th e o p h ư ơ n g d ọ c , p h ư ơ n g n g a n g n h à , n ó là m
tá c h rờ i p h ầ n th â n n h à m à k h ô n g c ắ t q u a m ó n g . T h e o q u a n đ iể m c ũ trư ớ c đ â y k h i k íc h
th ư ớ c m ặ t b ằ n g n h à k h á lớ n , v ư ợ t q u á m ộ t g iớ i h ạ n n à o đ ấ y ( 40-h 80iĩi tù y lo ạ i k ế t c ấ u )
th ì p h ả i là m k h e n h iệ t đ ộ . Q u a n đ iể m th iế t k ế h iệ n đ ạ i c h o p h é p là m tă n g k íc h th ư ớ c c ủ a
k h ố i n h iệ t đ ộ v ớ i đ iề u k iệ n c ó n h ữ n g tín h to á n v à b iệ n p h á p c ấ u tạ o đ ể k ế t c ấ u c h ịu đ ư ợ c
n ộ i lự c d o tă n g g iả m n h iệ t đ ộ g â y ra.
K h e lú n n h ằ m x ử lý c h u y ể n v ị k h ô n g đ ề u th e o p h ư ơ n g đ ứ n g g iữ a c á c p h ầ n c ủ a n h à ,
n ó c ắ t q u a to à n b ộ c h iề u c a o n h à v à m ó n g . Ở c h ỗ k h e lú n th ư ờ n g p h ả i x ử lý n h ữ n g v ấ n
đ ề p h ứ c tạ p v ề k iế n trú c v à k ế t c ấ u m ó n g . T ro n g n h iề u trư ờ n g h ợ p c ó th ể tr á n h là m k h e
lú n b ằ n g n h ữ n g b iệ n p h á p x ử lý n ề n m ó n g v à k ế t c ấ u n h ằ m lo ạ i tr ừ n g u y ê n n h â n g â y lú n
k h ô n g đều.
K h e k h á n g c h ấ n n h ằ m tá c h rờ i c á c p h ầ n c ủ a n h à c ó m ặ t b ằ n g p h ứ c tạ p h o ặ c h a i p h ầ n
n h à c ó đ ộ c a o c h ê n h lệ c h lớ n . K h e k h á n g c h ấ n n h ằ m trá n h c h o c á c p h ầ n n h à v a đ ậ p v à o
n h a u tro n g k h i d a o đ ộ n g . K h e k h á n g c h ấ n c ó c ấ u tạ o n h ư k h e n h iệ t đ ộ n h ư n g b ề r ộ n g
lớ n h ơ n n h iề u ( > 7 0 m m ).
138
PHẦN THAM KHẢO E
Aị — A2 — ... — Àm
M à A: = — . R ú t ra: qw
R:
ZR; = ( 6 + l + l + l + 6 ) R = 1 5 R .
T 0 = q wL = 3 x 1 6 = 4 8 k N .
48x6R
T) - M l = 1 9 ,2 k N
LRị 15R
T qR 2 _ 48 x R
T2 = = 3,2kN
LRj _ 15R
K h i n h à c h ịu h ọ p lự c c ủ a g ió . T 0j đ ặ t c á c h tâm c ứ n g o m ộ t k h o ả n g e , n h à b ị x o ắ n .
D ờ i lự c T oị về đ ặ t tại o sẽ c ó th ê m m ô m e n x o ắ n M x = T oje . L ự c T oj đ ặ t tạ i o g â y r a tá c
139
d ụ n g u ố n , đ ã đ ư ợ c x é t. M ô m e n x o ắ n M x là m c h o sà n n h à b ị x o a y đ i m ộ t g ó c (px q u a n h
tâ m c ứ n g . D o s ự x o a y n à y , m ỗ i k ế t c ấ u th ứ i c ó c h u y ể n vị n g a n g Aj. T á c d ụ n g c ủ a M x
tư ơ n g đ ư ơ n g n h ư tá c d ụ n g c ủ a c á c lự c T ix đ ặ t v à o từ n g k ế t c ấ u đ ể g â y r a c h u y ể n v ị Aị. T ừ
c ô n g th ứ c (5 -3 ) v iế t đ ư ợ c :
T i y = A iR i h o ă c À: = ^ 2L
*
Ị
m 1_( JÌL—J é-—
* r~i—
ị—
w— w— ề— —
w— w— m—: = r
0______T ! Ị ! Ị ! • À —
' ! ! ! ! ! Ị!
i 1 í - NV . i! iỊ 1! i ?
Tị Tị ịT ịT t^P)t t t „Dị ịị ị -R"
R, Í - Bi l i í t°M
1 1 * I— K k i______ ______ Ị--------
1 ____________ --------
t t >T ♦ t t f
u3 'kx
u2 uk
Ui Um
k-...................
L ấ y trụ c đ i q u a tâ m o , đ ặ t u, là k h o ả n g c á c h t à k ế t c ấ u th ứ i đ ế n trụ c . V ớ i g iả th iế t
s à n tu y ệ t đ ố i c ứ n g tro n g m ặ t p h ẳ n g tín h đ ư ợ c :
A i, A
tg<P:
Uj u2 u, u,
X
T h a y : Aị = — đ ồ n g th ờ i n h â n tử v à m ẫ u s ố v ớ i Uj, c ó :
R;
T ,* u ,
roc
X
_ T mxUm IX I
II
II
R ,u ? R 2u ị R mu m
M
Uj, c ó được
II
T IXU| Mx
c
I
R iu 2i R ku k E R iUf
R ú t ra:
II
X
E R ịU ?
Lực T kx đ ư ợ c tổ h ọ p v ớ i T kj d o tá c d ụ n g u ố n đ ể c ó tổ n g lự c g ió tá c d ụ n g v à o k ế t c ấ u
th ứ k.
T r o n g th ờ i g ia n từ n ă m 1 9 7 2 đ ế n 1 9 8 8 ở H à N ộ i tr iể n k h a i v iệ c x â y d ự n g c á c k h u n h à
ở b ố n , n ă m tầ n g b ằ n g tấ m lớ n lắ p g h é p . V iệ c x â y d ự n g n à y b ắ t đ ầ u d o s ự đ ề x ư ớ n g v à
140
c h ỉ đ ạ o c ủ a c á c ô n g : T S T rư ơ n g T ù n g , T S P h ạ m Sỹ L iê m ( n g u y ê n là th ầ y g iá o c ủ a
T r ư ờ n g Đ ạ i h ọ c X â y d ự n g ).
C á c tấ m là n h ữ n g tấ m tư ờ n g , tấ m s à n đ ặ c b ằ n g b ê tô n g c ố t th é p , c h ế tạ o s ẵ n ở c á c c ơ
s ở tậ p tru n g , đ ư ợ c c h u y ê n c h ở đ ế n h iệ n trư ờ n g đ ể lắp g h é p th à n h c á c c ă n h ộ v à tò a n h à .
Đ ã d ù n g p h ư ơ n g p h á p n à y đ ể x â y d ự n g th í đ iể m ở p h ư ờ n g V ă n C h ư ơ n g , tr iể n k h a i
r ộ n g ra ở c á c k h u T r u n g T ự , K h ư ơ n g T h ư ợ n g , T h a n h X u â n , K im G ia n g ...
Ư u đ iể m c ơ b ả n c ủ a n h à tấ m lớ n lắ p g h é p là th i c ô n g n h a n h , tro n g m ộ t th ờ i g ia n n g ắ n
là m đ ư ợ c rấ t n h iề u n h à , đ á p ứ n g k ịp th ờ i n h u c ầ u c ấ p th iế t v ề n h à ở (s a u c h iế n tra n h ).
N h ư ợ c đ iể m c ủ a lo ạ i n h à n à y là c ó n h iề u m ố i n ố i n g a n g v à đ ứ n g g iữ a c á c tấ m tư ờ n g
v à tấ m s à n . M ố i n ố i là m c h o đ ộ c ứ n g tổ n g th ể c ủ a n h à b ị g iả m y ế u .
N ă m 1988 ở L iê n X ô c ó đ ộ n g đ ấ t là m sụ p đ ổ m ộ t s ố n h à lắ p g h é p tấ m lớ n . Ở V iệ t
N a m n g ừ n g lại v iệ c th i c ô n g c á c lo ạ i n h à n à y , c h u y ể n s a n g d ù n g n h iề u k iể u n h à k h u n g
to à n k h ố i.
Đ ể tín h to á n n ộ i lự c k h u n g , th e o lý th u y ế t c ó th ể d ù n g c á c p h ư ơ n g p h á p k h á c n h a u
n h ư p h ư ơ n g p h á p lự c , p h ư ơ n g p h á p c h u y ể n v ị, p h ư ơ n g p h á p p h â n p h ố i m ô m e n , p h ư ơ n g
p h á p p h ầ n tử h ữ u h ạ n ... H iệ n n a y , p h ổ b iế n là d ù n g c á c p h ầ n m ề m m á y tín h n h ư S A P ,
S T A D , E T A B ...
V ớ i c á c n h à th ô n g th ư ờ n g , k h ô n g k ể đ ế n g ió đ ộ n g v à đ ộ n g đ ấ t c ầ n tín h to á n v ớ i ít
n h ấ t 6 trư ờ n g h ợ p tả i trọ n g . Đ ó là: tĩn h tả i, b a trư ờ n g h ợ p c ủ a h o ạ t tả i s à n , h a i trư ờ n g
h ợ p tả i trọ n g g ió . M ỗ i trư ờ n g h ợ p tín h v à vẽ b a b iể u đ ồ n ộ i lự c ( tổ n g c ộ n g 18 b iể u đ ồ ).
V ớ i n h à c ầ n k ể đ ế n g ió đ ộ n g h o ặ c đ ộ n g đ ấ t c ò n c ầ n tín h to á n v ề d a o đ ộ n g c ủ a n h à ,
x á c đ ịn h c á c đ ặ c trư n g v ề d a o đ ộ n g n h ư c h u k ỳ , b iê n đ ộ ứ n g v ớ i từ n g d ạ n g d a o đ ộ n g ,
tín h to á n n ộ i lực d o đ ộ n g đ ấ t ứ n g v ớ i c á c p h ư ơ n g n g a n g n h à , d ọ c n h à .
T iê u c h u ẩ n th iế t k ế q u y đ ịn h c ầ n tín h to án h a i tổ h ợ p c ơ b ả n (1 v à 2 ) v à n ế u c ó y ê u
c ầ u k h á n g c h ấ n th ì tín h th ê m tổ h ợ p đ ặ c b iệt.
T ổ h ợ p c ơ b ả n 1 b a o g ồ m n ộ i lự c d o tĩn h tải và n ộ i lự c c ủ a m ộ t h o ạ t tả i (c ó lự a c h ọ n ).
T ổ h ợ p c ơ b ả n 2 g ồ m n ộ i lự c d o tĩn h tả i và n ộ i lự c c ó lự a c h ọ n c ủ a ít n h ấ t h a i h o ạ t tả i
đ ư ợ c n h â n v ớ i h ệ s ố tổ h ợ p n h ỏ h ơ n 1.
141
T ù y th e o k íc h th ư ớ c , k ế t c ấ u c ủ a từ n g n h à m à c ó k h i đ ộ n g đ ấ t n g u y h iể m h ơ n g ió , c ó
k h i g ió lạ i n g u y h iể m h ơ n đ ộ n g đ ấ t.
V ớ i c á c d ầ m th ư ờ n g tổ h ợ p r iê n g m ô m e n u ố n v à lự c c ắ t. T ạ i m ỗ i tiế t d iệ n c ầ n tổ h ợ p
đ ể tìm ra h a i g iá trị m ô m e n d ư ơ n g , m ô m e n â m c ó trị tu y ệ t đ ố i lớ n n h ấ t (lự c c ắ t d ư ơ n g ,
lự c c ắ t â m ).
V ớ i c ộ t c ầ n tổ h ợ p đ ổ n g th ờ i lự c d ọ c v à m ô m e n u ố n . T r o n g m ỗ i tổ h ợ p c ơ b ả n c ầ n
tìm r a b a c ặ p ứ n g v ớ i c á c g iá trị m ô m e n d ư ơ n g lớ n n h ấ t, m ô m e n â m c ó trị tu y ệ t đ ố i lớn
n h ấ t, lự c d ọ c lớ n n h ấ t. Ở c h â n c ộ t c ò n p h ả i tổ h ợ p lự c c ắ t d ù n g đ ể tín h m ó n g .
G ầ n đ â y ở k h u v ự c T r u n g H ò a N h â n C h ín h (H à N ộ i) v à m ộ t v à i n ơ i k h á c T ổ n g c ô n g
ty x â y d ự n g V in a c o n e x triể n k h a i x â y d ự n g c á c n h à n h iề u tầ n g c ó k ế t c ấ u k ế t h ợ p , s ơ đ ồ
g iằ n g , s à n n ử a lắ p g h é p v ớ i c ô n g n g h ệ n h ậ p từ c h â u  u .
K ế t c ấ u c h ịu lự c c h ín h c ủ a n h à g ồ m lỗ i c ứ n g , m ộ t v à i v á c h c ứ n g v à h ệ th ố n g c ộ t. L õ i
v à v á c h đ ư ợ c đ ổ b ê tô n g to à n k h ố i d ù n g v á n k h u ô n trư ợ t. C ộ t đ ư ợ c đ ú c s ẵ n đ ể lắ p g h é p .
S à n n ử a lắ p g h é p g ồ m c á c tấ m c ó sườn, b ằ n g b ê tô n g ứ n g lự c trư ớ c c h ế tạ o tạ i n h à
m á y v à m ộ t lớ p b ê tô n g đ ổ tạ i c h ỗ . K ế t c ấ u n h à đ ư ợ c th iế t k ế đ ủ c h ịu đ ộ n g đ ấ t c ấ p 8.
N h ờ v iệ c c h ế tạ o s ẵ n c ộ t v à c á c tấ m s à n ở n h à m á y n ê n th ờ i g ia n th i c ô n g ở h iệ n
trư ờ n g c ó th ể r ú t n g ắ n n h iề u s o v ớ i n h à đ ổ tạ i c h ỗ th ô n g th ư ờ n g .
142
C hương 6
6 .1 . Đ Ạ I C Ư Ơ N G V Ể K Ế T C Â U M Á I N H Ị P L Ớ N V À V Ở M Ỏ N G
M á i n h ịp lớ n tạ o ra n h ữ n g k h ô n g g ia n rộ n g từ v à i c h ụ c m é t đ ế n h à n g tră m m é t,
k h ô n g c ó c ộ t ở b ê n tro n g . N ó đ ư ợ c d ù n g c h o n h ữ n g c ô n g tr ìn h n h ư h ộ i trư ờ n g rấ t lớ n ,
n h à triể n lã m , n h à th i đ ấ u th ể th a o , s â n v ậ n đ ộ n g , n h à b ả o q u ả n v à s ử a c h ữ a m á y b a y
( h ã n g g a ) v.v ... N h ữ n g c ô n g trìn h n h ư v ậ y , n g o à i y èu c ầ u v ề đ iề u k iệ n s ử d ụ n g là k h ô n g
g ia n lớ n c ò n c ó c á c đ ặ c đ iể m sau :
- T h ư ờ n g là c ô n g t r ì n h đ ơ n c h iế c , m ỗ i c ô n g trìn h c ó d á n g v ẻ r iê n g , ít c ó c á i n à o
g iố n g n h au .
Đ ể x â y d ự n g cá c m á i n h ịp lớ n th ư ờ n g p h ả i d ù n g c á c d ạ n g k ế t c ấ u đ ặ c b iệ t n h ư m á i v ỏ
m ỏ n g , h ệ d à n h o ặ c k h u n g k h ô n g g ia n , m ái d â y tre o v .v ... V iệ c th iế t k ế v à th i c ô n g c á c
k ế t c ấ u n h ư v ậ y đ ò i h ỏ i p h ả i c ó s ự n g h iê n c ứ u c ẩ n th ậ n , c h u đ á o .
ở V iệ t N a m đ ã th ự c h iệ n m ộ t s ố k ế t c ấ u m á i n h ịp lớ n n h ư s â n v ậ n đ ộ n g M ỹ Đ ìn h ,
C u n g th ể d ụ c th ể th a o Q u ầ n N g ự a , n h à th i đ ấ u V ũ n g T à u , P h ú T h ọ , h ộ i trư ờ n g Đ ạ i h ọ c
Q u ố c g ia H à N ộ i. v .v ...
N h à đợi c ủ a h à n h k h á c h ở s â n b a y B ăn g C ố c (T h á i L a n ) c ó n h ịp 10 2 m é t, là n h à c ó
n h ịp th u ộ c lo ạ i lớ n n h ấ t ở k h u v ự c Đ ô n g N a m Á .
Ở đ â y c ó h a i k h á i n iệ m là v ỏ v à m ỏ n g .
V ỏ là m ột m ặ t co n g th í d ụ n h ư m ộ t p h ần c ủ a v ỏ q u ả b ó n g , m ộ t p h ầ n c ủ a v ỏ trứ n g , v.v...
M ỏ n g là c h ỉ tư ơ n g q u a n g iữ a c h iề u d à y v ỏ ô với k íc h th ư ớ c tr o n g m ặ t b ằ n g L h o ặ c
v ớ i b á n k ín h c o n g R.
143
M ặ t c o n g đ i q u a g iữ a c h iề u d à y v ỏ g ọ i là m ặ t v ỏ . M ặ t v ỏ c ó th ể ch ỉ c o n g th e o m ộ t c h iề u
(c h iề u k ia th ẳ n g - h ìn h 6 . l a ) h o ặ c c o n g th e o c ả c á c c h iề u (c o n g 2 c h iể u - h ìn h 1.6b, c).
K ế t c ấ u v ỏ m ỏ n g th ư ờ n g đ ư ợ c d ù n g là m m á i n h à , v ỏ c á c b ể c h ứ a x ă n g d ầ u , th à n h
x ilô c h ứ a v ậ t liệ u rờ i (x i m ă n g , n g ũ c ố c ...) v .v ...
C ắ t m ặ t v ỏ b ằ n g m ộ t m ậ t p h ẳ n g , g ia o tu y ế n là m ộ t đ ư ờ n g c o n g ( h o ặ c th ẳ n g ) . L ấ y h ai
đ iể m A , B rấ t g ầ n n h a u tr ê n đ ư ờ n g c o n g đ ó , k ẻ c á c p h á p tu y ế n , c h ú n g g ặ p n h a u tạ i đ iể m
o . G ọ i o là tâ m c o n g , R = O A = O B là b á n k ín h c o n g , — là đ ộ c o n g . N ế u g ia o tu y ế n là
R
đ ư ờ n g th ẳ n g th ì b á n k ín h c o n g b ằ n g v ô c ù n g v à đ ộ c o n g b ằ n g k h ô n g .
C ắ t m ặ t v ỏ b ằ n g h a i m ặ t p h ẳ n g v u ô n g g ó c vớ i n h a u sẽ x á c đ ịn h đ ư ợ c đ ộ c o n g th e o
h a i p h ư ơ n g là — v à — . Đ ặ t: — = — X— v à g ọ i là đ ộ c o n g G a u s s (d o n h à to á n h ọ c
Rị R2 Ro R, R2
G a u s s đ ặ t ra).
V ớ i v ỏ c o n g m ộ t c h iề u : — = 0.
^0
V ỏ c o n g h a i c h iể u th e o c ù n g m ô t p h ía — > 0 , đ ô c o n g G au ss d ư ơ n g , m ăt co n g đuơc
Ro
g ọ i là m ặ t p a ra b ô n .
v ỏ c o n g hai c h iề u th eo h a i p h ía k h á c n h a u (h ìn h 6 .2 c ) c ó đ ộ c o n g G a u s s â m ,
— < 0 , m ă t c o n g đư ơ c goi là m ă t h y p e rb ổ n h o ã c m ă t y ê n n g ư a .
R ()
6 .1 .4 . M ặ t t r ò n x o a y v à m ậ t t r ư ợ t
M ặ t c o n g c ủ a v ỏ c ó n h iề u d ạ n g tro n g đó h a i d ạ n g c h ủ y ế u là m ặ t c o n g trò n x o a y và
m ặ t trư ợ t.
M ặ t trò n x o a y tạ o nên b ằ n g c á c h d ù n g m ộ t đ o ạ n đ ư ờ n g c o n g A B (h o ặ c đ o ạ n th ẳ n g )
c h o x o a y q u a y m ộ t trụ c z. Đ ư ờ n g A B g ọ i là đ ư ờ n g s in h , trụ c z c ó th ể g ia o h o ặ c k h ô n g
g ia o v ớ i m ú t c ủ a đ ư ờ n g sin h , K h i đ ư ờ n g sin h A B là c u n g trò n , trụ c z g ia o vớ i A v à
v u ô n g g ó c - c ó m ặ t cầu (h ìn h 6 .3 a ). K h i A B là th ả n g v à s o n g s o n g v ớ i trụ c z - c ó m ặ t
trụ , A B th ẳ n g v à x iê n với trụ c z - c ó m ặ t nón.
M ặ t c ầ u v à m ặ t n ó n d ù n g c h o m á i n h à , m ặt trụ d ù n g c h o b ể c h ứ a v à x ilô .
M ặ t trư ợ t tạ o n ê n b ằn g c á c h d ù n g m ộ t đ o ạ n đ ư ờ n g c o n g ( h o ặ c th ẳ n g ) c h o tì v à trư ợ t
lê n m ộ t (h o ặ c h a i) đ ư ờ n g k h á c , c o n g h o ặ c th ẳn p .
T h í d ụ h ìn h 6 .4 a , tạ o m ặ t c o n g h a i c h iể u b ằ n g c á c h d ù n g đ ư ờ n g c o n g A B trư ợ t lê n
đ ư ờ n g B C , m ặ t c o n g h ìn h 6 .4 b tạ o n ê n b ằ n g c á c h d ù n g đ o ạ n t h ẳ n g E F trư ợ t lê n đ ư ờ n g
c o n g H E và đ ư ờ n g th ẳ n g G F . M ặ t trụ ở h ìn h 6 .2 c c ó th ể tạ o n ê n b ằ n g đ ư ờ n g c o n g
M I trư ợ t trê n h a i đ ư ờ n g th ẳ n g IK v à M L h o ặ c d ù n g đ o ạ n t h ẳ n g IK trư ợ t trê n h a i
đườ ng cong.
145
6.1.5. Nội lực trong vỏ
Đ ể b iế t n ộ i lự c, đ e m c ắ t từ v ỏ ra m ộ t p h â n tố c ó k íc h th ư ớ c k h á b é A B C D , c h iề u d à y ỗ.
P h â n tố c ó 4 m ặ t x u n g q u a n h , n ộ i lự c th ể h iệ n trê n b ố n m ặ t đ ó (h ìn h 6 .5 ). T r ê n m ỗ i m ặ t
th ư ờ n g c ó 4 lo ại n ộ i lự c: L ự c d ọ c N là lự c p h á p tu y ế n tá c d ụ n g v u ô n g g ó c v ớ i m ặ t p h â n tố,
th ư ờ n g là lự c n é n (tro n g b ể c h ứ a v à x ilô N th ư ờ n g là lực k é o ), lự c trư ợ t s là lự c tiế p tu y ế n ,
tá c d ụ n g tro n g m ặ t c ủ a v ỏ , lực c ắ t Q là lự c tiế p tu y ế n , tá c d ụ n g v u ô n g g ó c v ớ i m ặ t vỏ,
m ô m e n u ố n M . N g o à i ra c ò n c ó th ể c ó m ô m e n x o ắ n (k h ô n g th ể h iệ n trê n h ìn h v ẽ).
T ín h to á n n ộ i lự c tro n g v ỏ là h a i b à i to á n k h á p h ứ c tạ p . H iệ n n a y , đ ể tín h t o á n th ư ờ n g
d ù n g c h ư ơ n g trìn h m á y tín h đ ư ợ c lậ p th e o p h ư ơ n g p h á p p h ầ n tử h ữ u h ạ n .
C ó th ể d ù n g b ê tô n g c ố t th é p đ ể là m c á c m á i v ỏ m ỏ n g c ó c á c d ạ n g k h á c n h a u n h ư
v ỏ trụ , v ỏ th o ả i, v ỏ c ầ u , v ở m ú i v .v ... M á i v ỏ m ỏ n g b ê tô n g c ố t th é p c ủ a n h à h á t ở ú c
c ó d ạ n g c á c c á n h b u ồ n , m á i v ỏ th o ả i c ủ a n h à tr iể n lã m ở P h á p là n h ữ n g c ô n g tr ìn h n ổ i
tiế n g t h ế g iớ i.
T h â n v ỏ c ó d ạ n g m ộ t p h ầ n c ủ a m ặ t trụ , c o n g th e o m ộ t p h ư ơ n g . P h ư ơ n g t h e o c h iề u
c o n g g ọ i là p h ư ơ n g n g a n g , th e o c h iề u th ẳ n g là p h ư ơ n g d ọ c . D ầ m b iê n đ ặ t ở m é p v ỏ th e o
p h ư ơ n g d ọ c n h ằ m g ia c ố c h o b iê n c ủ a v ỏ . V á c h c ứ n g đ ặ t th e o p h ư ơ n g n g a n g , là m g ố i
tự a c h o th â n v ỏ .
T r o n g trư ờ n g h ợ p th ô n g th ư ờ n g , to à n b ộ m á i v ỏ trụ đ ư ợ c tự a lê n c á c c ộ t đ ặ t ở c h ỗ
g ia o n h a u g iữ a v á c h c ứ n g v à d ầ m b iê n . T r o n g m ộ t s ố trư ờ n g h ợ p đ ặ c b iệ t c ũ n g c ó th ể
tă n g sô' lư ợ n g c ộ t h o ặ c đ ặ t m á i v ỏ trụ lê n tư ờ n g .
146
H ình 6.6. Các bộ phận của mái vỏ trụ
M á i c ó h a i k íc h th ư ớ c c ơ b ả n trê n m ặ t b ằ n g : / ,x / 2.
lị - k h o ả n g c á c h g iữ a c á c v á c h c ứ n g th e o p h ư ơ n g d ọ c , là n h ịp c ủ a vỏ;
/2 - k h o ả n g c á c h g iữ a c á c d ầ m b iê n th e o p h ư ơ n g n g a n g , là b ư ớ c s ó n g .
T ù y th e o tư ơ n g q u a n g iữ a /, v à /2 m à c h ia ra:
C h iề u c a o th â n v ỏ f, tín h từ đ ỉn h đ ế n c h â n (ở m ặ t trê n d ầ m b iê n ) lấ y k h ô n g n h ỏ h ơ n
— /2 , đ ồ n g th ờ i c ũ n g k h ô n g n h ỏ h ơ n — l ị .
6 15
( I n
C h iề u d à y th â n vỏ ô c h ọ n tro n g k h o ả n g —— 4- —— L . V ớ i v ỏ đ ổ b é tô n g to à n k h ố i
V 200 300y
8>60mm.
6.2.1.2. Cấc loại mái vỏtrụ
M á i c ó th ể đ ư ợ c là m th à n h đ ơ n c h iế c , m ộ t s ó n g m ộ t n h ịp n h ư h ìn h 6 .6 . C ũ n g th ư ờ n g
là m m á i liê n tụ c m ộ t s ó n g n h iề u n h ịp , m ộ t n h ịp n h iề u s ó n g h o ặ c n h iề u n h ịp n h iề u s ó n g
( h ìn h 6 .7 ).
147
H ình 6.7. M ái vỏ trụ liên tục
M ặ t c ắ t n g a n g c ủ a d ầ m b iê n c ó th ể c ó c á c d ạ n g n h ư trê n h ìn h 6 .8 .
K íc h th ư ớ c : h = (0,3-5-0,4 )f; b = ( 3 * 4 ) 5
a = ( 0 ,3 - 0 ,5 ) f ; d = ( 0 ,2 ^ 0 ,3 )a
148
C ửa trời ở m ặt bên (hình 6.10a) thường dùng cho m ộ t số m ái liên tục, nhiều sóng.
C ửa trời trên đỉnh dùng khi bước sóng /2 khá lớn.
6 .2 .2 . M ái vỏ c u p ô n
M ái gồm có thân vỏ và dầm vòng. Thường có m ột dầm ở chân vỏ gọi là vành tựa. K hi
có làm cửa trời ở đỉnh m ái thì cò n làm thêm m ột dầm vòng nữa ở đỉnh, gọi là vành đỉnh
(h ìn h 6.11).
T oàn bộ m ái được đặt lên các cột hoặc tường theo chu vi.
M ái cupôn được dùng tương đối rộng rãi, so với các loại m ái vỏ m ỏng khác thì nó
d ù n g vật liệu bê tông k h á họp lý, hiệu quả vì toàn bộ hoặc phần lớn thân vỏ làm việc
c h ịu nén (xem phần tham k h ảo F3).
6.2.2.2. Thân vỏ
M ặt vỏ là m ột m ặt tròn xoay. K hi đường sính vuông góc với trụ c và là m ột cung tròn
th ì có m ái vỏ cầu, có bán kính cong R không đổi írong toàn vỏ.
149
Đ ộ v ồ n g c ủ a v ỏ tín h từ đ ỉn h m ặ t v ỏ đ ế n c h â n (ở m ặ t tr ê n c ủ a v à n h tự a ) là f, lấ y k h ô n g
1 D2
n h ỏ hofn — D . B á n k ín h m ặ t c ầ u : R = — + 0 , 5 f . C h iề u d à y ô c ủ a v ỏ c h ọ n tro n g
5 8f
1 1 R v à k h ô n g n h ỏ h ơ n 6 0 m m v ớ i v ỏ đ ổ b ê tô n g t o à n k h ố i.
khoảng:
500 ' 600
C h iề u c a o v à n h tự a : h = _L_,JL D .
25 : 30
Bề rộ n g : b = (0,3^0,2)11.
G ọ i k íc h th ư ớ c c ạ n h tro n g m ặ t b ằ n g lị, l2 là n h ịp c ủ a v ỏ th e o h a i p h ư ơ n g . C á c k íc h
th ư ớ c n à y c ó th ể th a y đ ổ i tro n g m ộ t k h o ả n g r ấ t lớ n , từ 12 m é t đ ế n trê n lOOm . T ỷ lệ g iữ a
c ạ n h d à i v à c ạ n h n g ắ n tro n g k h o ả n g l-ỉ-1,5.
6.23.2. Thân vỏ
M ặ t v ỏ c ó th ể là m ặ t trư ợ t h o ặ c m ộ t p h ầ n c ủ a m ặ t trò n x o a y . Đ ộ v ồ n g c ủ a v ỏ th e o h a i
p h ư ơ n g là: fị, f2.
C h iề u c a o c ủ a th â n vỏ : f = fị + f2. G ọ i là v ỏ th o ả i k h i: f < — n h ịp lớ n .
L ấ y trụ c z đ i q u a đ ỉn h v ỏ v à v u ô n g g ó c v ớ i m ặ t v ỏ . c ắ t v ỏ b ằ n g m ặ t p h ẳ n g đ ứ n g c h ứ a
trụ c z, g ia o tu y ế n là m ộ t đ ư ờ n g p a ra b ô n . c ắ t v ỏ b ằ n g m ặ t p h ẳ n g n g a n g v u ô n g g ó c v ớ i
trụ c z c ó g ia o tu y ế n là đ ư ờ n g e lip h o ặ c c á c đ o ạ n c o n g th u ộ c đ ư ờ n g e lip . V ì v ậ y m ặ t v ỏ
c ò n đ ư ợ c g ọ i là m ặ t p a r a b ô lô id - e n lip tic .
150
1 1 n h ịp n g ắ n , đ ồ n g
C h iề u d à y th â n v ỏ ở ph ần đ ỉn h là s lấy tro n g k h o ả n g
400 ~ 500
th ờ i 5 > 6 0 m m v ớ i v ỏ đ ổ bê tô n g to à n k h ố i. C h iể u d à y v ỏ th ư ờ n g đ ư ợ c là m th a y đ ổ i, bé
n h ấ t ở đ ỉ n h v ỏ , tă n g d ầ n lên về p h ía c á c g ó c . T ạ i c á c g ó c c h iề u d à y c ó th ể b ằ n g 2 ^ 3 lần
ở đ ỉn h .
T ư ơ n g tự n h ư m á i vỏ trụ, m ái vỏ th o ả i m ặ t b ằ n g c h ữ n h ậ t c ó th ể là m th à n h đ ơ n c h iế c ,
là m th à n h m á i liê n tụ c n h iểu n h ịp th e o c ả h a i p h ư ơ n g .
M á i v ỏ c ô n ô it liê n tụ c c ổ th ể d ễ d à n g là m c á c c ử a trờ i, n ó th ư ờ n g đ ư ợ c d ù n g c h o m ộ t
số m ái chợ.
lõ m , c o n g lê n . T r o n g hai đ ô c o n g — và — c ó m ô t là d ư ơ n g v à m ô t là â m , vì th ế đ ô
R, R2
c o n g G a u s s — = — X— là á m ( h ìn h 6 .1 4 ). M ặ t vỏ c ò n đ ư ợ c g ọ i là m ặ t y ê n n g ự a .
R0 Rị R2
G ọ i là v ỏ h y p a r vì khi cắt m ặ t vỏ b ằ n g m ặ t p h ẳ n g đ ứ n g c ó g ia o tu y ế n là đ ư ờ n g
p a r a b ô n c ò n c ắ t b ằ n g m ặt p h ắ n g n g a n g g ia o tu y ế n là đ ư ờ n g h y p e rb ô n . T ê n g ọ i đ ầ y đ ủ
t h e o d ạ n g h ìn h h ọ c là vỏ p a ra b ô lò it - h y p e rb ô lic .
151
M á i h y p a r c ó m ặ t b ằ n g c h ữ n h ậ t v ớ i c á c b iê n th ẳ n g A B C D n h ư tr ê n h ìn h 6 . 14a. C ũ n g
th ư ờ n g g ặ p m á i c ó m ặ t b ằ n g h ìn h e lip m à đ ư ờ n g b iê n A B C v à A D C là c á c v ò m c o n g đ ặ t
n g h iê n g vớ i h a i m ó n g c h ủ đ ặ t ở A v à c ( h ìn h 6 .1 4 b ) .
b)
|1
Hoặc
Cắt 1-1
M ỗ i m ú i v ỏ là m v iệ c n h ư m ộ t v ò m , ở c h â n v ò m c ó th ể p h á t s in h p h ả n lự c g ố i tự a th e o
p h ư ơ n g n g a n g . Đ ể c h ịu p h ả n lự c n g a n g n à y th ư ờ n g c ầ n đ ặ t c á c th a n h c ă n g .
C h iề u d à i m á i k h ô n g h ạ n c h ế . N h ịp c ủ a v ỏ / c ũ n g là n h ịp c ủ a m ỗ i m ú i th ư ờ n g tro n g
k h o ả n g 20-i-60m . Đ ộ v ồ n g c ủ a m ú i: f > — / .
6
152
b)
Dầm
Thanh căng
Ị - Cột, tường
777X777777777777777777777777777777777777777777777
M ặ t c ắ t n g a n g m ỗ i m ú i c ó b ề r ộ n g s tro n g k h o ả n g
1,5- h3 m é t, c h iề u c a o tiế t d iệ n d = /.
40 ' 60
M á i v ỏ m ú i c ó c h â n tự a lê n m ó n g (h ìn h 6 .1 6 b )
th ư ờ n g đ ư ợ c d ù n g c h o n h à k h o .
6 .2 .7 . B iế n t h ê c ủ a m á i v ỏ m ỏ n g
M ộ t ư u đ iể m c ủ a m á i v ỏ m ỏ n g v ề p h ư ơ n g d iệ n c h ịu lự c v à m ỹ q u a n là ở d ạ n g c o n g
c ủ a n ó . T u y v ậy d ạ n g c o n g n à y là m c h o v iệ c th i c ô n g p h ứ c tạ p h ơ n . Đ ể đ ơ n g iả n c h o th i
c ô n g n g ư ờ i ta c ó th ể th a y t h ế từ n g p h ầ n m ặ t c o n g b ằ n g m ặ t p h ẳ n g . V ớ i v ỏ trụ , th a y m ặ t
c o n g th â n vỏ b ằ n g m ặ t g ấ p k h ú c (h ìn h 6 .1 8 a ), v ỏ c o n g h a i c h iề u th a y b ằ n g c á c tấ m
p h ẳ n g (h ìn h 6..18b,c), V ớ ị v ỏ m ú i th a y tiế t d iê n c o n g c ủ a m ú i b ằ n g tiế t d iệ n g ấ p k h ú c
( h ìn h 6 .1 8d).
153
6.3. MÁI NHỊP LỚN BẰNG THÉP
D ùng k h ung thép có thể làm các nhà có nhịp 40+ 1 5 0 m ét. Với cột và xà ngang có tiết
diện đặc hoặc rỗng.
D ùng tiết d iện đặc dạng chữ I, II với n h ịp / = 40-ỉ-60m, chiều cao tiết diện xà:
h= J_^_L / (h ìn h 6 .1 9 a ).
30 : 40
3)
'7?//
ỉ =40-T
-60 77777,77777
77777777777 ///////////
s t (1 \ \
D ùng tiết diên rỗng khi nhip / > 60m , chiều cao tiết d iên xà: h = — -r — / (hình
' V15 20/
6 .1 % ). X à tiết d iệ n rỗng có hình d án g g iố n g với dàn, khác nhau là ở ch ỗ xà liên kết với
cộ t thép tạo thành khung,
V ới / < 60m cũ n g có thể dùng xà n g an g rỗng, như vậy lượng vật liệu dùng có ít hơn
nhưng ỉàm tăng ch iều cao m ái.
T rong nhà m ặt bằng chữ n h ật các k h u n g ngang được đặt song song, k h o ản g cách giữa
các khung (bước kh u n g ) trong k hoản g 12^-36m, liên kết giữa các k h u n g bằng dầm hoặc
dàn theo phương dọc, trên đó lợp m ái nhẹ. T heo phương ngang có th ể làm k hung m ộ t
nhịp hoặc nhiều nhịp.
154
V ò m h a i k h ớ p c ó liê n k ế t c h â n v ò m là k h ớ p g ố i tự a k é p (liê n k ế t k h ớ p ), k ế t c ấ u s iê u
tĩn h b ậ c m ộ t.
V ò m b a k h ớ p , n g o à i h a i k h ớ p ở c h â n c ò n th ê m m ộ t liê n k ế t k h ớ p ở đ ỉn h , là k ế t c ấ u
tĩn h đ ịn h .
a) b)
cốt thép, ở gối tựa có phản lực ngang. Để chịu phản lực này thường phải làm thanh căng
n ố i h ai c h â n v ò m . K h i đ ặ t c h â n v ò m trự c tiế p liê n m ó n g th ì th a n h c ã n g n à y đ ư ợ c c h ô n
tro n g đ ấ t n ề n .
M ũ i tê n v ò m f th ư ờ n g c h ọ n tro n g k h o ả n g
2 : 5
C h iề u c a o tiế t d iệ n v ò m h:
- V ớ i v ò m th â n đ ặ c : h =
50 : 80
- V ớ i v ò m th â n rỗ n g : h = /.
30 ■ 50
T iế t d iệ n đ ặ c th ư ờ n g là m h a i c á n h so n g so n g , h là h ằ n g s ố . T iế t d iệ n r ỗ n g c ó th ể là m
v ớ i h th a y đ ổ i. V ớ i v ò m h a i k h ớ p v à k h ô n g k h ớ p lấ y h lớ n n h ấ t ở đ ỉn h v ò m v à g iả m d ầ n
ở chân vòm .
155
6.3.3. K ết cấu dàn
K ế t c ấ u d à n đ ư ợ c đ ặ t lê n c á c g ố i tự a là tư ờ n g , c ộ t b ê tô n g c ố t th é p h o ặ c c ộ t th é p . M ặr
b ằ n g c ô n g trìn h th ư ờ n g c ó d ạ n g c h ữ n h ậ t. T ù y th e o h ìn h d ạ n g m ặ t b ằ n g v à k h ả n ă n g bố
tr í g ố i tự a trê n c á c c ạ n h m à c ó th ể d ù n g d à n p h ẳ n g h o ặ c d à n k h ô n g g ia n .
D à n p h ẳ n g đ ư ợ c đ ặ t th e o m ộ t p h ư ơ n g , g ồ m c á c d à n đ ặ t s o n g s o n g ( h ìn h 6 . 2 l a ) theo
p h ư ơ n g n g a n g . D ù n g h ệ x à g ồ đ ể liê n k ế t c á c d à n th e o p h ư ơ n g d ọ c , tr ê n đ ó lợ p mái.
D ù n g d à n p h ả n g k h i m ặ t b ằ n g n h à k h á d à i h o ặ c k h i c h ỉ c ó th ể là m g ố i tự a trê n h a i canh
so n g song.
D à n c ó c á n h s o n g s o n g d ù n g c h o n h à c ó đ ộ d ố c m á i n h ỏ , v ớ i n h ịp / < 6 0 m , c h iề u cao
dàn: h = /.
10 : 14
a) b)
c)
d)
D à n h ìn h th a n g d ù n g c h o n h à c ó m á i d ố c k h ô n g lớ n lắ m , c ó th ể là m n h ịp đ ế n 9 ừ n ,
c h iề u c a o : h = ' i +_L' /.
8 : 12
D à n c ó c á n h trê n d ạ n g đ a g iá c h o ặ c h ìn h c u n g c ó th ể là m v ớ i n h ịp đ ế n lOOm .
D à n ta m g iá c ( h ìn h 6 .2 1 d ) d ù n g c h o m á i c ó đ ộ d ố c lớ n , n ó c ó th ể đ ư ợ c c ấ u tạ o từ la i
d à n n ố i v ớ i n h a u ở đ ỉn h v à th a n h c ã n g b ê n d ư ớ i, m ỗ i d à n là m ộ t d à n ta m g iá c h o ặ c càn
(1 1>
c á n h s o n g s o n g . C h iể u c a o : h = — -ỉ- — / .
\5 9J
V ớ i n h ữ n g d à n n h ịp k h á lớ n th a n h c á n h d ư ớ i c ó th ể là m th e o đ ư ờ n g c o n g v à d ỉn g
th ê m d â y c á p ứ n g lự c trư ớ c .
T iế t d iệ n th a n h d à n c ó th ể đ ư ợ c g h é p b ằ n g c á c th é p g ó c , th é p c h ữ I, c h ữ u h o ặ c d ìn g
th é p ố n g .
156
D à n k h ô n g g ia n là h ệ g ồ m c á c d à n p h ẳ n g đ ặ t th e o c á c p h ư ơ n g . D à n k h ô n g g ia n c h ịu
lự c tố t h ơ n d à n p h ẳ n g , n ó đ ư ợ c d ù n g k h i m ặt b ằ n g g ầ n v u ô n g , c h ê n h lệ c h g iữ a h a i c ạ n h
k h ô n g q u á 2 và c ó th ể b ô tr í g ố i tự a trê n c ả 4 c ạ n h (h ìn h 6 .2 2 ).
a)
D à n k h ô n g g ia n d ạ n g đ ơ n g iả n g ồ m hai h ệ d à n đ ă t trư c g ia o , m ỗ i h ệ g ồ m c á c d à n
s o n g s o n g th e o p h ư ơ n g n g a n g v à th e o p h ư ơ n g d ọ c .
D à n k h ô n g g ia n p h ứ c h ợ p g ồ m b a h o ặ c b ố n h ệ d à n đ ặ t s o n g s o n g th e o c á c p h ư ơ n g
n g a n g , p h ư ơ n g x iê n v à p h ư ơ n g d ọ c (h ìn h 6 .2 2 b ).
C á c th a n h d à n k h ô n g g ia n c ó th ể g h é p b ằ n g th é p g ó c h o ặ c th é p ố n g , m ỗ i n ú t d à n c ó
th ể liê n k ế t từ 4 đ ế n 9 th a n h , h ìn h 6 .2 3 a g iớ i th iệ u m ộ t n ú t n h ư v ậ y .
T r o n g d à n k h ô n g g ia n p h ứ c h ợ p c á c th a n h th ư ờ n g liê n k ế t th e o d ạ n g ta m g iá c tro n g
k h ô n g g ia n , c ứ 6 h o ặ c 8 th a n h tạ o th à n h m ộ t k h ố i 4 m ặ t h o ặ c 5 m ặ t n h ư h ìn h 6 .2 3 b ,
n g ư ờ i ta g ọ i đ ó là m ộ t tin h th ể c ủ a d à n v à h ệ d à n đ ư ợ c g ọ i là d à n tin h th ể .
b)
M á i v ỏ k h ô n g g ia n b ằ n g k ế t c ấ u th é p là k ế t c ấ u th e o m ặ t c o n g m ộ t c h iề u h o ặ c h a i
c h iề u , c ó c á c d ạ n g n h ư v ỏ trụ , v ỏ th o ả i, v ỏ h ip a r, vỏ c u p ô n ...
V ề h ìn h d á n g c h u n g và n g u y ê n tắ c c h ịu lự c c ủ a m á i v ỏ b ê tô n g c ố t th é p v à m á i v ỏ
th é p là tư ơ n g đ ố i g iố n g n h a u . Đ iể m k h á c n h a u c ơ b ả n n h ư sa u :
157
- V ớ i v ỏ b ê tô n g , th â n v ỏ c ó c h iề u d à y ô là liê n tụ c , n ó v ừ a là m n h iệ m v ụ c h ịu lự c v ừ a
là m n h iệ m v ụ c h e p h ủ .
- V ớ i v ỏ th é p , k ế t c ấ u th â n v ỏ là h ệ t h a n h đ ặ t th e o c á c p h ư ơ n g , th a n h m ộ t lớ p h o ặ c
h a i ló p v à c h ỉ là m n h iệ m v ụ c h ịu lự c . Đ ể c h e p h ủ p h ả i d ù n g tô n h o ặ c v ậ t liệ u lớ p k h á c
đ ặ t lê n k ế t c ấ u th â n v ỏ .
H ệ th a n h m ộ t ló p g ồ m c á c th a n h n g a n g , d ọ c , x iê n liê n k ế t lạ i tro n g m ộ t m ặ t c o n g .
D ù n g h ệ th a n h m ộ t lớ p c h o m á i c ó n h ịp k h ô n g lớ n lắ m (d ư ớ i 9 0 m ) ( h ìn h 6 .2 4 ) .
V ớ i m á i c ó n h ịp k h á lớ n c ầ n d ù n g h ệ th a n h h a i lớ p , ló p trê n v à lớ p d ư ớ i đ ề u th e o
d ạ n g m ặ t c o n g . K h o ả n g c á c h g iữ a h a i lớ p b ằ n g k h o ả n g 1 ^ - + — ) c ủ a n h ịp . L iê n k ế t
h a i lớ p v ớ i n h a u b ằ n g c á c th a n h đ ứ n g v à x iê n th e o k iể u d à n tin h th ể (h ìn h 6 .2 5 ) .
158
v ỏ h a i ló p g ồ m c á c c ấ u k iệ n là m ộ t lo ại d à n n h ẹ v ớ i th a n h c á n h trê n , th a n h c á n h d ư ớ i
v à h ệ th a n h b ụ n g .
C á c th a n h c ó th ể là th é p h ìn h h o ặ c th é p ố n g .
V ỏ trụ c o n g m ộ t c h iề u , v ỏ th o ả i c o n g h a i c h iể u , v ỏ trụ đ ư ợ c c ấ u tạ o b ở i t h â n v ỏ ,
d ầ m b iê n , v á c h c ứ n g n g a n g , v ỏ th o ả i g ồ m th â n v ỏ v à v á c h c ứ n g t h e o h a i p h ư ơ n g ,
H ìn h 6 .2 4 th ể h iệ n s ơ đ ồ v ỏ trụ v à v ỏ th o ả i m ộ t lớ p . H ìn h 6 .2 5 tr in h b à y s ơ đ ồ m ộ t
p h ầ n n h ỏ c ủ a v ỏ h a i lớ p , th ể h iệ n b ở i h ìn h c h iế u b ằ n g v à c á c m ặ t b ê n , tro n g đ ó c á c
th a n h ở lớ p trê n đ ư ợ c v ẽ b ằ n g h a i n é t liề n , c á c th a n h ở lớ p d ư ớ i v ẽ b ằ n g h a i n é t đ ứ t,
c á c t h a n h x iê n - m ộ t n é t liề n .
V ỏ c u p ô n và v ỏ n ó n đ ề u là c á c m ặ t trò n x o a y . T h â n v ỏ c u p ô n c o n g th e o h a i c h iề u c ò n
v ỏ n ó n c h ỉ c o n g th e o m ộ t c h iề u . M ỗ i th â n vỏ đ ư ợ c liê n k ế t v ớ i v à n h đ ỉn h ở b ê n trê n v à
g ố i lê n v à n h tự a ở b ê n d ư ớ i.
C ắ t m ặ t vỏ b ằ n g m ộ t m ặ t p h ẳ n g đ ứ n g c h ứ a trụ c x o a y c ó c á c g ia o tu y ế n th e o p h ư ơ n g
k in h tu y ế n , c ắ t b ằ n g m ặ t p h ẳ n g n g a n g v u ô n g g ó c v ớ i trụ c c ó g ia o tu y ế n là c á c đ ư ờ n g
trò n , th e o p h ư ơ n g v ĩ tu y ế n .
M á i c u p ỏ n c ó b a lo ạ i: c u p ô n sư ờ n , c u p ô n sư ờ n v ò n g v à c u p ô n lư ớ i. M á i v ỏ n ó n
th ư ờ n g c ó h a i lo ại là s ư ờ n v ò n g v à lư ớ i. M ỗ i m á i c ó th ể là h ệ t h a n h m ộ t lớ p h o ặ c h a i lớ p .
C u p ô n sư ờ n g ồ m c á c s ư ờ n c o n g đ ặ t th e o p h ư ơ n g k in h tu y ế n , h a i đ ầ u liê n k ế t v ớ i c á c
v à n h . T h e o p h ư ơ n g v ĩ tu y ế n đ ặ t c á c x à g ồ đ ể lợ p m á i (h ìn h 6 .2 6 a ).
M á i s ư ờ n v ò n g c ó k ế t c ấ u c h ịu lự c đ ặ t th e o c ả p h ư ơ n g k i n h tu y ế n v à v ĩ t u y ế n
( h ìn h 5 .2 6 b ) .
M á i h ệ lưới, n g o à i k ế t c ấ u th e o p h ư ơ n g k in h tu y ế n , v ĩ tu y ế n c ò n c ó th ê m c á c th a n h
x iê n (h ìn h 6 .2 6 c ).
a) b) c)
159
6.4. MÁI DÂY TREO
K ế t c ấ u c h ịu lự c c ủ a m á i là h ệ d â y . D â y là c ấ u k iệ n c ó tiế t d iệ n k h á b é s o v ớ i c h iề u
d à i, th ư ờ n g là m b ằ n g th é p , n ó c ó k h ả n ă n g c h ịu k é o tố t c ò n c á c k h ả n ă n g c h ịu n é n , c h ịu
u ố n , c h ịu c ắ t là rấ t b é , h ầ u n h ư b ằ n g k h ô n g . T r o n g tín h to á n c h ỉ k ể đ ế n k h ả n ã n g c h ịu
k é o . D â y c h ịu lự c c ầ n đ ư ợ c n e o v à o k ế t c ấ u đ ỡ v ữ n g c h ắ c .
V ề h ìn h th ứ c c h ịu lự c d â y c h ia là m h a i lo ạ i: d â y v õ n g v à d â y v ă n g . D â y v õ n g đ ư ợ c
n e o v à o h a i g ố i A , B c h ịu c á c tả i tr ọ n g tre o lê n n h iề u đ iể m th e o c h iể u d à i d â y (h ìn h
6 .2 7 a ), d â y c ó d ạ n g v õ n g x u ố n g . D â y v ă n g C D ( h ìn h 6 .2 7 b ) đ ư ợ c n e o m ộ t đ ầ u ở c, đầu
D liê n k ế t v ớ i c ấ u k iệ n D E c ó k h ả n ă n g c h ịu n é n v à u ố n . D â y c h ịu tả i trọ n g tậ p tru n g p
đ ặ t ở đ ầ u m ú t, đ ư ợ c x e m là d â y th ẳ n g .
M á i d â y c ó m ặ t b ằ n g h ìn h c h ữ n h ậ t, trò n h o ặ c c ó d ạ n g b ấ t k ỳ . V ớ i d â y v õ n g c ó th ể
là m m ộ t lớ p h o ặ c h a i lớ p , v ớ i d â y v ă n g , c ó th ể là m m ộ t h o ặ c n h iề u lớp.
a) A B b)
H ì n h 6 .2 7 . S ơ đ ồ d â y võ n g (A B ) và d â y v ă n g ( C D )
M á i d â y v õ n g m ộ t lớ p c ó c ấ u tạ o đ ơ n g iả n , th i c ô n g n h a n h n h ư n g đ ộ ổ n đ ịn h k é m , d ễ
b ị ru n g , lắ c , m ấ t ổ n đ ịn h k h i c ó g ió b ã o . C h ỉ n ê n d ù n g m á i lo ạ i n à y v ớ i c ấ u tạ o m ặ t m á i
đ ủ n ặ n g đ ể c h ố n g đ ư ợ c g ió b ố c h o ặ c c h ỉ d ù n g c h o c á c c ô n g tr ìn h tạ m ( h ìn h 6 .2 8 ) .
M á i d â y v õ n g h ai lớ p tro n g đ ó d â y v õ n g x u ố n g là d â y c h ủ , c h ịu lự c c h ín h , d â y c o n g lê n
là d â y c ă n g đ ể tã n g ổ n đ ịn h c h o m á i. L iê n k ế t g iữ a h a i d â y n à y b ằ n g c á c đ â y n é o (k h i d â y
c h ủ ở p h ía trê n ) h o ặ c b ằ n g c á c th a n h c h ố n g (k h i d â y c h ủ ở p h ía d ư ớ i) (h ìn h 6 .2 9 ).
S ơ đ ồ m ặ t c ắ t n g a n g c ủ a m á i d â y v õ n g m ộ t lớ p n h ư trê n h ìn h 6 .2 8 . C á c d â y c h ủ A E B
đ ư ợ c đ ặ t s o n g s o n g th e o p h ư ơ n g n g a n g , liê n k ế t v ớ i đ ầ u c ộ t tạ i A v à B. L ự c k é o từ d â y
v à o đ ầ u c ộ t là k h á lớ n , đ ể c â n b ằ n g th à n h p h ầ n n g a n g c ủ a lự c n à y th ư ờ n g c ầ n là m d â y
n e o A C , B F , c á c d â y n e o n à y là m v iệ c th e o n g u y ê n tắ c d â y v ă n g .
M á i d â y v õ n g m ô t lớ p c ó th ể là m v ớ i n h ip đ ế n lO O m , đ ô v õ n g d â y : f = — -ỉ- — /.
V8 15
D ọ c th e o h à n g c ộ t là m h ệ g iằ n g đ ể b ả o đ ả m ổ n đ ịn h d ọ c c ủ a n h à . T rê n d â y c h ủ đ ặ t
c á c x à g ồ th e o p h ư ơ n g d ọ c đ ể lợ p m á i. Đ ể th o á t n ư ớ c m ư a m á i c ầ n đ ư ợ c là m d ố c x u ố n g
th e o p h ư ơ n g d ọ c , ở g iữ a m á i đ iể m E đ ư ợ c là m c a o h ơ n ở h a i đ ầ u .
160
S ơ đ ồ m ặt cắt n g a n g c ủ a m á i d â y v õ n g hai lớp như trên h ìn h 6 .2 9 . D ây ch ủ A B v õ n g
x u ố n g , d â y căn g C D c o n g lên và c ó th ể đ ặt bên dưới hoặc b ên trê n d â y c h ủ . K h i th i cô n g
p h ả i g ây ứng lực trư ớc c h o d ây c ă n g b ằn g cách tạ o lực k é o tro n g d â y n é o h o ặc lực n én
tro n g th a n h ch ố n g . V ớ i h ệ d ày h ai lớ p m á i có th ể được lợp lê n các x à gồ đ ặt trên d ây
c ã n g , tải trọ n g m ái sẽ th e o các đ ây n éo h o ặc th an h ch ố n g tru y ề n v ào c h o d ây ch ủ .
ỉ
Hình 6.29. Sơ đồ mái dây hai lớp mặt bằng chữ nhật
V àn h tự a th ư ờ n g là m b ằn g b ê tô n g cốt
th é p c ó khả n ăn g ch ịu n é n tố t. L ự c k éo đ ầu
đ ây tá c d ụ n g v ào v àn h tựa, k h ô n g c ần các Vầnh tựa
h o ặc tư ờ n g theo ch u vi.
161
M ái d â y h ai lớ p c ó sơ đ ồ m ặ t c ắ t n h ư
h ìn h 6 .3 1 . M ái đ ư ợ c lợ p lên lớ p d ầy
c ã n g C D là m c h o v iệ c th o á t n ư ớ c đ ư ợ c
d ễ d à n g . T ải trọ n g từ m á i tru y ề n th e o
c á c th a n h c h ố n g đ ứ n g h o ặ c d â y n é o
đ ứ n g , tá c d ụ n g v ào d â y c h ủ A B .
Hình 6.31. Sơ đồ mặt cắt ngang
6.4.4. Mái dây dạng hypar mái dãy hai lớp mặt bằng tròn
1
M ái d â y c ó đ ô c o n g th e o h ai c h iề u với đ ô co n g G a u ss —— < 0 . C ác đ ầ u d â y đ ư ơ c n eo
R0
vào v ò m đ ặ t n g h iê n g . M ỗ i v ò m tự a lê n hai m ó n g c h ín h ở c h â n v ò m v à đ ư ợ c c h ố n g b ằn g
m ộ t s ố c ộ t đ ứ n g . D ây c h ủ đ ặt th e o ch iề u v õ n g x u ố n g , d â y c ă n g th e o c h iề u c o n g lê n và
đư ợc g ây ứ ng lực trước.
162
PHẨN THAM KHẢO F
d N = ——-d x ;
_ ỠM J
d M = —-- d x ;
,A_ ỠQ ,
đ Q = - — dx;
ổx 5x ổx
q<> - q d x d y .
q - tải trọ n g tín h p h án b ố trê n m ỗ i m é t vuông;
ỠN ỠM ỠQ . .. ;a , ... .
, ------- đao h àm riê n g của nội lưc theo phưomg X.
õ x õx õ x '
L ậ p c á c phư ơng trìn h cân b ằn g c h o p h ân tố vỏ có đ ư ợ c h ệ p h ư ơ n g trìn h vi p h ân đ ạo
h àm riêng. Giải hệ phương trình đó cù n g các điều kiện b iên của m ái vỏ sẽ tìm được hàm
c ủ a c á c n ộ i lực.
T ro n g bài toán có m ôm en đưa tất cả các nội lực vào trong hệ phương trình. Bài toán
n ày q u á phức tạp và chỉ dùng cho những trường hợp đặc biệt.
163
N h ận x é t rằ n g tro n g p h ần lớ n th â n vỏ, n ếu th ỏ a m ãn m ộ t s ố đ iề u k iệ n n à o đ ó về h ìn h
h ọ c v à tả i trọ n g (k h ô n g c ó sự th a y đ ổ i đ ộ t n g ộ t) th ì c á c n ộ i lực M , Q rấ t b é, có th ể b ỏ
qua. C hỉ tín h v ỏ với h ai n ộ i lực c ơ b ản là N và s. Đ ó là bài to á n k h ô n g m ô m e n .
P h ư ơ n g trìn h c ủ a m ặ t vỏ là:
164
N . = — — — ; N 2 = g R cosọ
l+ c o s ọ 1 1 + co s cp
gR
T ạ i đ ỉn h vỏ, (p = 0 c ó N j = N 2 = — , đ êu là lực nén.
F5. Nội lự c trong vành của mái dây mặt bằng tròn
M ái d ây m ặt b ằn g trò n c ó d ạn g củ a vỏ cu p ô n lật
n gư ợ c. N ộ i lực tro n g m á i và tro n g c á c v àn h củ a m ái d ây
là ngư ợ c với vỏ c u p ô n . N ộ i lực tro n g d ây là k éo , n ội lực
n ày tá c d ụ n g v ào v àn h tru n g tâ m tạ o n ên lực k éo vòn g
tro n g v àn h còn c ó tá c d ụ n g v ào vành tự a lại g ầy ra lực
n én th e o phư ơ n g v ò n g .
ỔN as _ -
— - + — = 0;
ỔN as
— L+ _
n
= 0; —
a 2z - d2z . .
+ — ^ N v + 2 ———
- Ổ2Z
ổx ổy õy õx ôx ôy õxõy
q - tả i trọ n g th ẳ n g đ ứ n g p h â n b ố đ ều trên m ật vỏ, tín h trên m ỗ i đ ơ n vị d iệ n tích.
G iải các phư ơng trìn h trên với các đ iều kiện b iên củ a vỏ. V ớ i vỏ liên k ết với các v ách
cứ ng b iê n , c ó đ ộ cứ n g c h ố n g uốn k h á lớn trong m ặt p h ẳn g và k h á m ề m n g o ài m ặ t p h ẳn g ,
đ iề u k iệ n biên là:
165
T ại X = ± a (b iên d ọ c ) c ó N x = 0; Ny 5* 0; s * 0.
T ại y = ± b (b iê n n g a n g ) có N y = 0; N x * 0; s 0.
u 1!11111í !14
ĨỈỈỈĨĨTĩĩTn +4 1M111ii111LUU
Mi
Ny
D c
H ìn h F 4. Biểu đồ nội lực trong thản vỏ (a, b, c) và tải trọng lên vách cứng (ứ)
166
ở V iệ t N am g iáo sư N g ô T h ế P h o n g , trường Đ ại h ọ c X ây d ự n g là n g ư ờ i đ ã có n h ữ n g
n g h iê n cứu về n h iệt c ủ a m ái vỏ.
m ú t A , B: T = VH2 + V 2
V , H - th àn h p h ần th ẳ n g đ ứ n g và nằm
/
n g a n g c ủ a p hản lực g ối tựa.
V = ag/ và H = p
f = — / lấy a = 0 ,5 và (3 = - = 0 ,1 2 5 ; với
20 8
f = - / lấ y a = 0 ,7 8 và p = 0 ,1 3 3 .
L ự c k é o tro n g d ây g iả m d ầ n từ hai đầu m út Hình F5. Lực kéo trong dây võng
là T đ ế n g iữ a d â y bằng H (h ìn h F 5).
p
N
s in a
167
Chương 7
168
X u y ê n là d ù n g th iế t bị c h u y ê n d ụ n g ấn h o ặc đ ó n g đ ầu m ũ i x u y ê n v ào đ ất. C ó h ai
loại: x u y ên tĩn h v à x u y ê n đ ộ n g ,
X uyên tĩnh là dùng lực tĩnh, ấn từ từ cần xuyên, đo được lực ấn thể hiện phản lực ở
đ ầu m ũ i x u y ê n (g ọ i là sức ch ố n g m ũ i, k ý hiệu q) và lực m a sá t g iữ a th à n h b ên c ủ a m ũ i
x u y ê n với đất (gọi là lực m a sát, ký hiệu p). Biểu đồ củ a sức k h án g xuyên thể hiện trên
h ìn h 7.2.
X uyên động là dùng quả búa đập từng nhát lên cần x u y ên và đo độ lún củ a m ũi
x u y ê n . G ọ i ch ỉ s ố SPT là s ố n h át đ ậ p để m ũ i x u y ên d ịc h c h u y ể n đ ư ợ c 3 0 cm . D ựa v ào c h ỉ
s ố n à y đ ể biết đư ợc trạ n g th á i c ủ a đ ấ t là m ềm h ay cứ ng (x e m p h ần th a m k h ả o G 2).
N g o ài hai p h ư ơ n g p h áp k h o a n và x u y ê n cò n có thể d ù n g c á c c á c h th ủ c ô n g n h ư đ à o
hố, chọc hoặc đóng gậy xuyên vào đất để khảo sát sơ bộ những lóp đất sâu vài m ét ở
trê n bề m ặt.
L ớ p ( 3 ) - d ày từ 4 đ ến 8 m ét, p h ân b ố ở độ sâu từ 5 đ ế n 13 m é t, đ ấ t b ù n , m à u đ en ;
Lớp (4) - phần bố ớ dộ sâu từ 12 đến 18m ở hô khoan A và từ 10 đến 20m ở hô khoan
c , đất cát pha, trạng thái chặt vừa, m àu xám trắng;
Lớp ( 5 ) - phân b ố ở độ sâu từ 17m trở xuống ở hố khoan A và từ 20m trở xuống ở h ố
k h o a n c , c á t th ô , trạ n g th á i ch ặt.
169
T h í n g h iệ m cắt các m ẫ u đ ất đ ể b iế t lực d ín h củ a đ ất c và g ó c nội m a sát cp (x e m th a m
k h ả o G l).
V ới đ ất rời th í n g h iệ m đ ể x ác đ ịn h đ ộ ch ặt.
V ới đ á t d ín h th í n g h iệ m x ác đ ịn h đ ộ d ẻo , đ ộ n h ã o c ủ a đ ấ t, từ đ ó tín h ra ch ỉ s ố đ ộ sệt,
d ự a vào đ ó p h ân b iệ t c á c trạ n g th ái c ủ a đ ất (x e m th a m k h ả o G 2 ).
Đ ấ t là q u á y ếu (b ù n ) k h i R đ < 0 ,0 5 M P a (0 ,5 k G /c m 2; 5 T /m 2)
25J -------- — ^ L —
170
D ù n g x u y ê n tĩn h c ó íh ể biết được lực ch ố n g m ũi q m và ỉực m a sá t ở th à n h b ên p ms lên
m ũ i x u v ê n . T h ô n g q u a trị số củ a qm và pms m à biết đ ư ợ c trạ n g th á i m ề m h o ặc cứ n g c ủ a
đất. V ẽ biểu đồ thay đổi của q m và pm> theo độ sâu. Đ ó là các biểu đồ xuyên (hình 7.2).
Đ ơ n vị c ủ a q m v à pms là M P a hoặc k G /c n r; T /m 2.
B ằng c ách xuyên k hông thê biết chắc chắn ỉoạị đất m à chỉ có thể phán đoán loại đất
th e o k in h n g h iệ m ,
7 .1 .2 . S ô liệ u về n ộ i lự c
N, * - : Qc = —
n n n
N d = Nc + Y(iAraH ( 7 - la )
M d = M c + Q ,h ( 7 - lb )
171
Yo - trị số tru n g b ìn h trọ n g lư ợ n g riê n g c ủ a m ó n g v à đ ất, th ư ờ n g lấy Yo = 2 0 k N /m
(2 T /m ).
A m - d iệ n tích đ á y m ó n g ;
H - Đ ộ sâu đ ặ t m ó n g ;
h - c h iề u c a o (b ề d à y ) th â n m ó n g .
' ncị
ụ
M,
Gđ = Gct + Gm (7-2)
G cl - trọ n g lư ợ n g to àn b ộ c ô n g trìn h và h o ạ t tải sàn;
Ga = z qis, (7-3)
S| - d iệ n tích to àn b ộ m ặ t sàn th ứ i h o ặc m ái;
qị - tả i trọ n g đ ứ n g q u y đ ổ i p h â n b ố trên m ặ t sàn, m ái th ứ i:
q = go + g. + gi + Ps (7 -4 )
g0 - trọ n g lư ợ n g l m 2 c ủ a b ản sàn b ê tô n g c ố t thép;
gs - trọ n g lư ợng l m 2 c ủ a cá c lớ p c ấ u tạo m ặ t sàn (g ạ c h lát, v ào ló t, vữ a trá t...) v à
trần treo . G iá trị g s th ư ờ n g th a y đ ổ i k h ô n g lớn, v ào k h o ả n g 0 ,6 ^ 1 k N /m 2.
gj - trọ n g lư ợ ng c ủ a d ầ m , cộ t, tư ờ n g , v ách n g ă n v à các th ứ k h ác đ e m ch ia đ ều ra
trên m ặ t sàn. C ó th ể ư ớ clư ợ n g g ần đ ú n g g | th eo c ấ u tạo c ủ a cộ t, tư ờ n g :
- với n h à c ó c ộ t lớ n , n h iề u tư ờ n g , vách: gị = 5 + 8 k N /m 2.
p s - h o ạ t tải p h ân b ố đ ề u trê n sàn h o ặ c m ái.
G m - trọ n g lư ợ ng c ủ a to à n bộ m ó n g và đ ấ t đ ắ p b ên trên , tín h to á n g ầ n đ ú n g :
G m = y0SmH (7 -5 )
Sm - d iệ n tích to à n b ộ đ á y m ó n g , y0 và H - x em ghi c h ú ở c ô n g th ứ c (7 -1 ).
172
D ấu I tro n g cô n g th ứ c (7 -3 ) là lấy tổ n g tất cả các sàn và m á i c ủ a n h à.
T rọ n g lượng m ái G ():
q () = 8 + 0 ,7 5 = 8 ,7 5 k N /m 2.
G 0 = 0 ,7 5 x 8 0 0 = 7 0 0 0 k N .
G m = 2 0 x 8 0 0 x 1 ,5 = 2 4 0 0 0 k N
g(, = 2 5 x 0 ,1 = 2 ,5 k N /m 2.
Ư ớ c tín h g s = 0 ,8 k N /m 2 và gj = 6 k N /m 2.
q, = q 2 = ... = q 7 = 2,5 + 0 ,8 + 6 + 3 = 1 2 ,4 k N /m 2.
G tl = S q.S j = 1 7 x 1 2 ,3 x 8 0 0 + 8 ,7 5 x 8 0 0 = 1 7 4 2 8 0 k N .
(17 s à n v à m ột m ái).
173
M ó n g dư ớ i tư ờ n g có h ìn h d ạ n g b ên n g o à i g iố n g m ó n g b ăn g , vì v ậy c ó n g ư ờ i gọi là
m ó n g b ă n g dư ới tư ờ n g . T h ự c c h ấ t v ề cấu tạ o c ũ n g n h ư sự là m v iệ c th ì m ó n g tư ờ n g th eo
n g u y ê n lý củ a m ó n g đ ơ n , ch ỉ k h á c là m ó n g c ó c h iều d ài k h á lớn (h ìn h 7 .4 d ).
M ó n g b ăn g d ư ớ i c ộ t và m ó n g bè th ư ờ n g đ ư ợ c là m b ằn g bê tô n g c ố t th ép . M ó n g đơ n
d ư ớ i c ộ t và d ư ớ i tư ờ n g c ó th ể là m b ằn g bê tô n g c ố t th é p g ọ i là m ó n g m ề m h o ặc xây
b ằn g g ạ c h đ á, g ọi là m ó n g cứ n g . G ọ i m ó n g là m ề m vì th â n m ó n g c h ịu u ố n , g ọ i [à cứ ng
v ì k h ô n g c h ịu uốn.
C ọc ch ố n g k h i sứ c c h ịu tả i c ủ a c ọ c c h ủ y ếu là lực c h ố n g đ ầu m ũ i, m a sá t k h ô n g đ án g
k ể. Đ ó là trư ờ n g h ợ p m ũ i c ọ c đ ư ợ c c ắ m v ào đ á h o ặc đ ấ t rấ t cứ ng.
174
v ề phư ơng p h áp th i c ô n g ch ia ra: cọ c đ ó n g , c ọ c ép, c ọ c n h ồ i.
C ọ c đ ó n g và c ọ c é p đ ư ợ c c h ế tạ o sẵn , d ù n g b ú a m áy đ ể đ ó n g h o ặ c d ù n g th iết bị đ ể ép
cọ c vào đất. T h i c ô n g đ ó n g cọ c tư ơ n g đối đơ n g iản n h ư n g g â y ra tiế n g đ ộ n g lớ n và làm
ru n g c h u y ể n n ề n đ ất. T hi c ô n g ép cọc d ùng lự c tĩnh, trá n h g ây tiế n g ồn v à ru n g c h u y ể n
n h ư n g cần c ó m ộ t k h ố i lư ợng lớ n các vật liệu đ ể làm đ ối trọ n g k h i ép.
M ó n g g iế n g c h ìm c ó d ạ n g m ộ t cọ c rất lớn, th ân rỗ n g (h ìn h 7 .5 c ), th ư ờ n g đư ợc d ù n g
tro n g xây d ự n g cầu .
(7 -6 )
K hi p. < R j c ó th ể là m m ó n g n ô n g .
T ín h tỷ s ố p = — . V ớ i p < 0 ,2 5 c ó th ể làm m ó n g đ ơ n d ư ớ i c ộ t, p = 0,25-K ),6 - làm
Rd
m ó n g b ăn g , p = 0 ,6 h- 1 - m ó n g bè. C h ú ý rằn g n h ữ n g s ố liệ u v ừ a n êu c ũ n g c h ỉ c ó tín h
th a m k h ảo , k h ô n g p h ải là n h ữ n g g iớ i h ạ n b ắ t buộc.
C ó n h ữ n g trư ờ n g h ợ p, từ đ iề u k iệ n đ ịa c h ấ t th ấ y rõ rà n g là c h ỉ n ên làm m ó n g n ô n g
h o ặc ch ỉ c ó th ể làm m ó n g sâu. L ú c n à y v iệc lự a c h ọ n p h ư ơ n g á n là tư ơ n g đ ố i rõ . T u y
vậy, c ó trư ờ n g h ợ p là m m ó n g n ô n g c ũ n g đư ợ c m à ỉàm m ó n g sâu c ũ n g đư ợc. L ú c n ày
cần tín h to án , p h â n tíc h k ỹ đ ể c h ọ n đ ư ợ c p h ư ơ n g án hợ p lý h ơ n .
T rư ờ n g h ợ p đ ã c h ọ n m ó n g cọ c, c ũ n g rấ t cần n êu ra c á c p h ư ơ n g án k h ác n h a u n h ư
m ó n g CỌC đ ơ n dư ớ i từ n g cộ t, m ó n g cọc b ă n g dưới h à n g c ộ t h o ặ c m ó n g cọc bè d ư ớ i toàn
bộ c ô n g trìn h đ ể so sán h , lự a ch ọ n .
176
cố t th é p tro n g m ó n g . V ớ i m ó n g cọc là việc x ác đ ịn h h o ặc k iể m tra c h iề u d à y đ à i cọ c, cố t
th é p tro n g đ à i, c ố t th é p tro n g cọc...
Am=
«mNc (7 -7 )
YoH
Pr
N c - lự c n é n tiêu c h u ẩ n ở m ặt trẽn inóng;
Ỵ („ H - x e m c h ú th íc h ở cô n g thức (7-1);
T ừ A m, v ớ i m ó n g c h ữ n h ật ch ọ n ra k ích
th ư ớ c a x b tro n g đ ó a là c ạ n h tro n g ph ư ơ n g m ật H ìn h 7.6. S ơ đồ tính toán
phẳng uốn. móng dơn dưới cột
N .I 6M
Á p lự c bé n h ấ t ở m é p m óng: p min (7 -8 c)
ab a 2b
177
M ó n g đ ơ n d ư ớ i tư ờ n g c ũ n g đ ư ợ c tín h to á n n h ư trê n tro n g đ ó N j, M j tín h c h o m ô i dài
tư ờ ng đứ n g c ó b = lm , đ áy m ó n g A m đ ư ợ c x ác đ ịn h v ớ i b = lm .
T ín h to á n lú n c h o m ó n g đ ơ n là b ài to á n c ơ b ản tro n g m ô n c ơ h ọ c đ ất.
V ớ i m ó n g m ề m b ằn g b ê tô n g c ố t th é p , d o p h ản lự c đ ất m à m ó n g c h ịu c ắ t và c h ịu uốn
từ dư ới lên. C h iề u cao m ó n g đ ư ợ c tín h to á n h o ặc k iể m tra từ đ iề u k iệ n c h ịu c ắ t, c ố t th ép
tro n g m ó n g từ đ iề u k iệ n c h ịu u ố n . V iệ c tín h to á n n ày th e o c á c q u y tắ c c ủ a k ế t cấu
bê tô n g c ố t th é p (h ìn h 7 .7 b ). P h ản á p lực đ ấ t đ ư ợ c x ác đ ịn h th e o n ộ i lự c tín h to á n N „ Mp
k h ô n g k ể đ ến trọ n g lư ợ n g b ản th â n c ủ a đ ấ t và m ó n g (x e m p h ần th a m k h ả o G 4 ).
Hình 7.8. a) Móng băng giao nhau; b) Các dạng mặt cắt ngang
T rê n m ặ t b ằn g , m ó n g b ă n g c ó th ể đ ặ t th e o m ộ t p h ư ơ n g n g a n g (h ìn h 7 ,4 b ) th e o m ộ t
ph ư ơ n g d ọ c h o ặc th e o cả h ai p h ư ơ n g g ia o n h au (h ìn h 7 .8 a). M ặt c ắ t n g a n g th â n m ó n g
178
có th ể c ó các d ạn g n h ư trên h ìn h 7.8b, tro n g đó d ạn g c h ữ T n g ư ợ c ( _L) c á n h ở b ê n dưới
ỉà p h ổ b iế n hơn cả. D ạn g c h ữ T th u ận , c á n h ở trên ch ỉ n ên làm tro n g trư ờ n g hợ p đ ấ t sét
d ẻ o cứ n g hoặc cứ ng, có th ể d ù n g th àn h c ủ a đất làm k h u ô n đ ể đ ổ bê tô n g . D ạn g tiế t d iệ n
c h ữ n h ậ t hoặc hình th a n g th i cô n g đ ơ n g iản như ng sử d ụ n g v ậ t liệu k h ô n g h ợ p lý, chỉ
n ê n d ù n g khi k h o ản g c á c h g iữ a các cộ t tư ơng đ ố i bé.
a mZ N c
m Rd- y 0H
ZN „ - tổng lực n én tiêu c h u ẩn ở trên cù n g m ộ t b ăn g ;
a m - hộ sò' x ét đ ế n ản h hư ở ng c ủ a m ô m en uốn ở c h â n c ộ t và ản h h ư ở n g củ a đ ộ
cứ ng m ó n g b ăn g đ ến sự p h ân bố ấp lực đ ấ t dư ới m ó n g . C ó th ể lấy: a =
1,1 ^1 ,2 , k h i các ản h hư ởng trên là bé, lấy: a = 1,3-5-1,4 k h i ả n h h ư ở n g là lớn.
T ừ g iá trị A m tín h ra b ề rộ n g đ áy m ó n g a.
T rư ờ n g hợp m ó n g b ăn g g ia o n h au , đ ặt Sm là d iệ n tíc h m ậ t b ằn g to à n bộ đ á y m ó n g ,
x á c đ ịn h th eo cô n g th ứ c (7 -1 0 ):
sm = -gmgct (7_10)
R d-YoH
G iá trị Sm tính th e o (7 -1 1 ) k h ô n g n h ỏ th u a Sm th e o (7 -1 0 ).
C h ọ n bề rộ n g a, c ủ a các b ăn g có th ể g iố n g n h au h o ặc k h ác n h a u tù y th e o sự p h â n tíc h
c ủ a ngư ờ i th iết kế, là m sao đ ể các b ãn g đ ều làm việc có h iệu q u ả.
179
vị trí G ., th e o n g u y ê n tắ c h ợ p các lực đ ứ n g so n g so n g . X á c đ ịn h v ị trí trọ n g tâ m o b ần g
c á c h tín h m ô m e n tĩn h c ủ a c á c d iệ n tích đ ố i vớ i m ộ t trụ c n à o đ ó (x e m th a m k h ả o G 5 ).
a) N,
T h e o ph ư ơ n g n g a n g sự p h â n b ố p h ả n áp lự c c ũ n g k h ô n g đ ề u , lớ n n h ất ở d ư ớ i sườn,
g iả m d ầ n ở p h ần c á n h (h ìn h 7 .9 b ). M ứ c đ ộ p h â n b ố k h ô n g đ ề u th e o p h ư ơ n g d ọ c phụ
th u ộ c v ào đ ộ cứ n g c ủ a th â n m ó n g . M ó n g c à n g c ứ n g th ì đ ư ờ n g c o n g c h u y ể n d ầ n th à n h
đ ư ờ n g th ẳ n g . Sự p h â n b ố th e o p h ư ơ n g n g a n g p h ụ th u ộ c đ ộ c ứ n g c ủ a p h ần cán h .
T ro n g tín h to á n th ự c h à n h c ó th ể x e m p h ả n á p lự c đ ấ t là p h â n b ố đ ề u th e o cả hai
p h ư ơ n g tro n g từ n g đ o ạ n m ó n g . Đ ể b ảo đ ả m a n to à n c ầ n d ù n g c á c h ệ s ố đ iề u c h ỉn h .
Pmax £ kđR d
Pmax - đ ư ợ c x á c đ ịn h th e o tải trọ n g tiê u c h u ẩ n và k ể c ả trọ n g lư ợ n g b ản th â n m óng;
k đ - h ệ số, lấ y k đ = 1 k h i k h ô n g k ể tá c d ụ n g c ủ a g ió , k d = 1,2 k h i c ó k ể đ ế n g ió.
- C h ọ n c h iề u d à y c á n h h c, b ề rộ n g v à c h iề u c a o sư ờ n b, h.
180
- X á c đ ịn h c ố t th é p c h ịu lực đ ặ t tro n g cán h .
c) E 11
Ẽg D lĩ n
11 12
d) J— 6 - 4
n
<Đ
<D
<3> <ẵ>
&
c t t C-t i i-l ")
1-1 2-2
181
C ốt th é p d ọ c s ố (4 ) đ ặt tro n g c á n h ch ủ y ếu là c ấu tạ o đ ể liên k ế t với c ố t th é p s ố (3).
C ũ n g c ó th ể d ù n g m ộ t phần h o ặ c to à n bộ cố t số (4 ) th a m g ia c h ịu m ô m e n M 2 c ù n g với
c ố t s ố (2). T rư ờ n g hợ p c h iề u c a o h k h á lớn, tro n g sư ờ n cò n cần đ ặ t th ê m cố t th é p d ọ c cấu
tạ o v ào k h o ả n g g iữ a c h iề u cao.
7.5. MÓNG BÈ
M ó n g bè g ồ m m ộ t b ản b a o p h ủ to à n bộ m ặ t n ền c ủ a c ô n g trìn h . C h ân cộ t h o ặc tường
c ó th ể đ ặt trự c tiế p lên b ản m ó n g h o ặ c làm hệ d ầm trên b ản m ó n g rồi đ ặt cộ t lên các
d ầ m đó.
b)
T ù y th eo tư ơ n g q u a n g iữ a k ết cấu n g ô i n h à và tìn h h ìn h đ ịa c h ấ t m à có th ể là m đ ài
cọ c (h o ặc m ó n g c ọ c ) th à n h c á c d ạn g :
182
- Đ à i cọ c đơ n , dưới m ỗ i ch ân c ộ t làm m ộ t đài riên g .
- Đ à i cọc bè, đài được phủ k h ắp bề m ặt đất nền, cọc được phân b ố ra trên d iện rộng.
7 .6 .2 . B à i to á n đ ấ t n ề n
N ộ i d u n g cô n g việc gồm :
- C họn giải pháp thi cồng: cọc đóng, cọc ép hoặc cọc nhồi.
- C h ọ n c h iề u dài cọ c, k íc h th ư ớ c tiế t d iệ n , từ đ ó xác đ ịn h k h ả n ã n g c h ịu tả i c ủ a m ỗ i
cọ c P c.
- X á c đ ịn h số lượng và b ố trí cọ c.
Sau khi chọn lớp đất cần th iế t còn phải chọn đoạn dài của cọ c cắm vào lớp đất đó,
đ oạn n ày có thể thay đổi trong m ột phạm vi nào đấy. T ùy th eo độ sâu của lớp đất và
đ o ạ n d à i vừ a n ó i, tìm ra c h iều d ài / củ a cọc.
v ò n g k h u y ê n đư ờng k ín h n g o à i d. G ọi đ ộ m ản h c ủ a cọc X = — h o ặ c — . C h ọ n ac và d
. ac • d
theo đ iều kiện hạn c h ế Ằ < 80. T rong m ột vài trường hợp đặc biệt có thể tăng X đến 100.
Ỉ83
K hi c h ọ n k íc h th ư ớ c cọ c c ũ n g n ên x em x ét c á c p h ư ơ n g án k h á c n h au . V ớ i cọ c k íc h
thư ớc lớn sô' lư ợ n g c ọ c sẽ ít v à n g ư ợ c lại. C ần so sán h các p h ư ơ n g án đ ể c h ọ n đ ư ợ c k íc h
thư ớc h ợ p lý.
C ọc k h o a n n h ồ i c ó tiết d iệ n trò n , đ ư ờ n g k ín h d ph ụ th u ộ c th iế t bị k h o a n , th ư ờ n g v ào
k h o ả n g 800-H l500m m .
P« = e.qmA (7 -1 4 )
9 , - h ệ số đ ộ tin c ậ y (0 | = 0,4-M),6).
Ư - ch u vi tiế t d iệ n cọ c;
0 2 - h ệ s ố đ ộ tin cậy.
V ới cọ c c h ố n g , m ũ i cọ c đ ặt v ào ló p đ á h o ặc đ ất rấ t cứ n g , c ó th ể bỏ q u a p
É1 3É
184
X ét trư ờ ng h ọ p m ó n g c ọ c đ ơ n dư ới cộ t, sơ bộ c h ọ n d iệ n tíc h đ à i m ó n g A m, x ác đ ịn h
lực tru y ề n vào đ ấ t N d th e o c ô n g thứ c ( 7 - la ). Sô' lượng cọ c tro n g m ỗ i m ó n g đ ơ n là:
a cN d (7 -1 6 )
n =
rk = n
1
i=l
L ự c tá c d ụ n g v ào c ọ c th ứ k là P kc:
K - pk+ Gc
G l. - trọ n g lư ợ n g b ản th â n củ a cọc.
Đ iều k iệ n k iể m tra sứ c c h ịu tả i c ủ a cọc là:
PkL. < k jP (7 -1 8 )
7.6 .3 . B ài to á n k ế t c ấ u
N ội d u n g g ồ m có:
185
N M ,x k
ok - - 2
n 2>ĩ
V ới các lực Poi (i = 1, 2 ... n) tín h ra m ô m e n
u ố n và lực c ắ t tro n g đ ài đ ể từ đ ó xác đ ịn h cố t
th é p và k iể m tra c h iề u d à y h c ủ a đài.
7 .7 . M Ó N G T Ư Ờ N G
M ó n g tư ờ n g là m ộ t d ạ n g đ ặc b iệt c ủ a m ó n g
cọ c n h ồ i, cò n c ó tê n g ọ i k h á c là m ó n g b arét
(p h iên âm từ tiến g P h á p b a rette). M ó n g có
d ạ n g m ộ t bức tư ờ n g c ắ m tro n g đ ất, đư ợc đ ổ bê Hinh 7 l 4 - Sơđồ tính toến đẳi vớl 6 coc
tô n g tạ i c h ỗ . Đ ể là m h ố m ó n g ngư ời ta d ù n g th iế t bị đ à o đ ấ t c h u y ê n d ụ n g d ạ n g gầu
n g o ạm , tạ o th à n h h ìn h d ạ n g bức tư ờng tro n g đ ất. Đ ổ bê tô n g v ào h ố m ó n g đ ó đ ể c ó đư ợc
m ó n g tư ờng.
7 .8 . G I Ằ N G M Ó N G
T ro n g p h ư ơ n g á n d ù n g m ó n g đơ n d ư ớ i c ộ t (m ó n g n ô n g h o ặc m ó n g cọ c ), th ư ờ n g cần
là m h ệ g iằ n g đ ể liê n k ết c á c c h â n cột th e o các p h ư ơ n g (trừ trư ờ n g h ợ p k h i các c h â n c ộ t
q u á x a n h au ). T rê n h ìn h 7 .1 5 c á c g iằn g m ó n g đ ư ợ c k ý h iệ u b ằn g c á c c h ữ G I , G 2 ...
/— Gi /— G,
- g4 r— G4
~ G3
Ị Gz ) — ^2
G iằ n g m ó n g th ư ờ n g có tá c d ụ n g sau:
- T ăn g đ ộ cứ n g c ủ a k h u n g (cù n g với c á c d ầ m k h u n g , c ộ t) là m g iả m đ ộ lú n lệ ch c á c
c h â n cột.
186
T ù y th e o ý đ ồ th iế t k ế đ ể g iằ n g m ó n g làm n h iệm vụ n à o là c h ủ y ếu m à c ó c á c h tín h
to án , cấu tạ o k h á c n h au .
7.9. G IA C Ố N Ể N Đ Ấ T Y Ê U
<p c h ín h là g ó c lậ p bởi m ặ t bên c ủ a khối cát và Hình Gl. Góc nghiêng tự nhiên ẹ
m ặt n ằm n g a n g (h ìn h G I ).
G 2 . Đ ộ ẩ m , đ ộ d ẻ o , đ ộ n h ã o , đ ộ s ệ t c ủ a đ ấ t d ín h
w = — X 100 % .
Yk
187
B ằng c á c h th ay đ ổ i lư ợng nước ở tro n g đ ấ t đ ể tạo ra cá c trạ n g th á i d ẻ o v à n h ã o củ a
đất. Ú ng với các trạn g th á i ấy c ó đ ộ d ẻ o W d và đ ộ n h ã o W nh. Đ ó là c á c đ ộ ẩm w tư ơng
ứng với cá c trạn g th ái d ẻ o h o ặ c n h ão.
W -w
Đ ặt: B = ------------— và gọi là đ ộ sệt c ủ a đ ất.
w nh- w d
B > 1 - trạ n g th á i n h ã o (đ ất b ù n );
B = Oh- 1 - trạng thái dẻo, trong đ ó cò n có thể p hân biệt d ẻ o cứng, d ẻo m ềm , d ẻo nhão.
n ch ỉ số SPT 2
R j = -— —------- (đơn vi k G /c m )
k
Đ ộ sâu đ ặ t m ó n g H = lm ; T iế t d iệ n c h â n c ộ t b x h = 3 0 0 x 5 5 0 m m .
188
/ . Sô'liệu về lực
N + ND 1400 + 120
N c = —— —£■ = 1322kN
n 1,15
M „ = - ^ - = 146kN m ;
1,15
12
Qc = 1 0 ,4 k N .
1,15
a A _ . = 1 ,1 x 1 3 2 2 = 4 5 7 m :
Am=
R d - y 0H 3 4 0 -2 0 x 1
C h ọ n k íc h th ư ớ c đ á y m ó n g : a x b = 2,6x 1,8 = 4 ,6 8 m 2 = A r
' ỉ +ỉ '
C h ọ n sơ b ộ c h iề u d ày m ó n g : h a . C h ọ n h = 0 ,5 m .
6 ■4
Nd = N L.+Y()AmH = 1 3 2 2 + 2 0 x 4 ,6 8 x 1 = 1 4 1 6 k N
M j = M c + Q uh = 146 + 10,4 x 0 ,5 = 1 5 1 ,2 k N m .
Tính áp lự c lcn đất nền theo công thức (7-8) và kiểm tra.
N 1416
p= = 302 k N /m < R đ = 340.
ab 2 ,6 x 1 ,8
Pmax = ~ ^ = ^0 2 + 6 x ị 5- - = 3 7 6 k N /m 2.
max ab a b 2 ,6 2 x l , 8
N 6M ,
3 0 2 - 6 x ’ - - 2- = 2 2 8 > 0
ab a b 2 ,6 X 1,8
189
N, = N + N p = 1400 + 120 = 152 0 k N
V 1520
M, = M + Q h = 168 + 1 2 x 0 ,5 = 1 7 4 k N m .
o
Á p lực tín h to á n lên đ á y m ó n g : / r i r> \ co
N, 1 520 „ „ riX T , 2
c . Á P . ầ M«»__l
= \ I 1
= 325 k N /m
ab 2 ,6 x 1 ,8
C h ọ n c h iề u d à y lớ p đ ệ m 7 0 m m ; c h iề u cao
có ích c ủ a m ó n g :
ho = 5 0 0 - 7 0 - 4 3 0 m m .
II
Đ ể là m m ó n g d ù n g b ê tô n g c ấ p B 20 c ó ^
c ư ờ n g đ ộ tín h to á n về k é o R bl = 0 ,9 0 M P a;
c ố t th é p C II c ó c ư ờ n g đ ộ tín h to á n R s =
280M P a.
C h u vi tru n g b ìn h : u = 0 ,5 (U , + U 2) = 0 ,5 (1 5 0 0 + 4 9 4 0 ) = 3 2 2 0 m m .
K h ả n ăn g c h ố n g cắt: P gh = RbtUho = 0 ,9 x 3 2 2 0 x 4 3 0 = 1 2 4 6 0 0 0 N.
- T h eo p h ư ơ n g c ạ n h d ài: K h o ả n g c á c h từ m é p c ộ t đ ế n m é p m ó n g :
c , = 0 ,5 (2 6 0 0 -450) = 1 0 7 5 m m = l,0 7 5 m .
_ p ,b c ? _ 4 1 1 x 1 ,8 x 1 ,0 7 5 2 = 4 2 7
M ô m e n uốn: M, 5kN m
M, 4 2 7 ,5 x 1 0 0 0 0 0 0 ___ 2
D iện tíc h c ố t thép: A sl - 1 - = 3945m m
0 , 9 R sh OÍ 0 ,9 x 2 8 0 x 4 3 0
Q iọ n 20(ị)16, As = 4020m m 2.
190
T h e o p h ư ơ n g c ạ n h n g ắn : Q = 0 ,2 (1 8 0 0 - 3 0 0 ) = 7 5 0 m m = 0 ,7 5 m .
= P ọ a c | = 3 2 5 x ^ 6 ^ 0 7 5^ = 2 3 7 6 k N m
2 2 2
C h iề u c a o có ích: h 02 = h 0 = 4 3 0 - — = 422m m
M 2 3 7 ,6 x 1 0 0 0 0 0 0 ___ 2
C ốt th ép : A „ ,= -----------— ----------= 2 2 3 7 m m
0 ,9 R sh O2 0 ,9 x 2 8 0 x 4 2 2
C h ọ n 12Ộ16.
G5. Đặc trưng hình học của mặt bằng móng băng giao nhau
C h o m ặ t b ằn g m ó n g b ăn g g ia o n h au n h ư trên h ìn h G 4. T ín h d iệ n tíc h đ á y m ó n g , tìm
vị trí trọ n g tâm , x ác đ ịn h m ô m e n q u á n tín h củ a d iệ n tích đ áy m ó n g .
s m= la ,/, = 0 ,5 + 0 ,8 + 0 ,8 + 0 ,5 )8 ,5 + (0 ,4 + 1+0,6) (4 + 4 ,2 + 4 ) = 4 6 ,5 m 2
(Ã>
fỉ 4000 800 4200 800 4000 500.
o
cr>
11'
©■
2500 2500
7150 7150
ị
Ồ d) á> ©
Hỉnh G4. Mặt bằng móng theo thí dụ G5.
191
Có: XA = 0; XB = 3 0 0 0 m m = 3m ; x c = 8m .
8500
X ị — X2 — X3 — X4 — - 200 = 4 0 5 0 m m .
lAịlịXị
x0 =
m
G ọ i k íc h th ư ớ c c á c h ìn h c h ữ n h ậ t th à n h p h ần là b, h v à k h o ả n g c á c h từ trọ n g tâ m cùa
hình đ ó đ ến trục tín h toán là z (h và X c ù n g phương).
'b——
h 3 + b, hkz2
k 12
T ín h J ị đ ố i với trụ c d ọ c n hà:
b A = b B = b c = 4 ,0 + 4 ,2 + 4 ,0 = 12,2 m .
h A = 0 ,4 m ; ZA = Xo = 3 ,9 7 m ;
h B = lm ; ZB = 3 ,9 7 - 3 = 0 ,9 7 m .
h c = 0 ,6 m ; zc = 8 - 3 ,9 7 = 4 ,0 3 m .
b| = b4 = 0 ,5 m ; b 2 = b , = 0 ,8 m ;
h, = h2 = h , = h 4 = 8,5 m .
8,5
Zj — 7*2 — — Xậ — - (3 ,9 7 + 0 ,2 ) = 0 , 0 8 m
J,= 1 2 ,2 x 0 ,4 + 1 2 )2 x 0 ,4 x 3 ,9 7 2 Ì + Í 1 2 ,2 x 1 - + 1 2 , 2 x 1 x 0 , 9 7 2
12 ) V 12
12,2x0,63
+ + 1 2 ,2 x 0 ,6 x 4 ,3 ' 0 , 5 x 8 ,5 + Q 5 x 2 )5 x 0 ,0 8 2
12 12
0 , 8 x 8 ,5 +0 2 Ì + Í 0 , 8 x 8 ,5 + 0 8 x 8 5 x 0 0 8 2
12 M
/ V 12
\
0 , 5 x 8 ,5 + 0 5 x 8 5 x 0 082
341m '
12
T ín h J 2 đ ố i v ớ i trụ c n g a n g n h à. L ú c n ày đ ể th u ậ n tiệ n c h o việc tín h to á n , đ e m c h ia
m ặ t b ằn g m ó n g th à n h c á c h ìn h c h ữ n h ậ t n h ư trên h ìn h G 5.
192
0,5 0,8 0,8 0,5
<ễ>
(B>
0
©■
2,5 2,5
7,15 7,15
0 14,8 ©
b A = 0 ,4 m ; b B = 1; bc = 0 ,6 m ; h A = h B = h c = 14,8m .
ZA = ZB = zc = 0 -
bị = b2 = b ì = b4 = 2,3 + 4 ,2 = 6 ,5 m .
hj = h 4 = 0 ,5 ; z, = z4 = 7 ,1 5 m .
h2 = h , = 0 ,8 m ; = z3 = 2 ,5 m .
0 ,4 x 1 4 ,8 Ịx l4 ,8 3 ^ 0 ,6 x 14,8 3 ^
+ +
12 12 12
6 ,5 x O ,5 3 6 ,5 x O ,8 3
+2 + 6 ,5 x O ,5 x 7 ,1 5 2 +2 + 6 ,5 x 0 ,8 x 2 ,5 ' = 938m ‘
12 12
193
PH Ụ LỤC
P h ụ lụ c 1
H O Ạ T TẢ I TIÊU CH U Ẩ N PHÂN B ố Đ Ê ư t r ê n s à n Ps
(Trích điều 4.3.1 của TCV N 2737-1995)
L oại p h ò n g L o ại n h à ps(k N /m 2)
1. Phòng ngủ a. K hách sạn, bệnh viện, trại giam 2,0
b. N hà kiểu căn hộ, nhà trẻ, ký túc xá 1,5
2. Phòng ăn, phòng khách a. Nhà kiểu căn hộ 1,5
b. N hà trẻ, trường học, nhà nghỉ, bệnh viện 2,0
3. V ãn phòng Trụ sở cơ quan, trường học, ngân hàng 2,0
4. Bếp, phòng giặt a. Nhà ở kiểu căn hộ 1,5
b. N hà trẻ, trường học, khách sạn, bệnh viện 3.0
5, Phòng đọc sách a. Có đặt giá sách 4,0
b. K hông đặt giá sách 2,0
6. Nhà hàng a. Ă n uống, giải khát 3,0
b. Triển lãm , trưng bày, cửa hàng 4,0
7. Phòng họp, a. Có g h ế cố định 4,0
phòng khán giả b. K hông có g h ế gắn cố định 5,0
8. Phòng học Trường học 2,0
9. Sàn nhà ga, bến tầu 4,0
10. Sân khấu 7,5
Hệ số độ tin cậy đối với hoạt tải sàn (điều 4.3.3. TCVN 2737). Khi ps < 2,0 lấy n = 1,3; khi ps > 2
lấy n = i.2.
P h ụ lụ c 2
194
P h ụ lụ c 3
T H É P C Á N T IẾ T D IỆ N C H Ữ I (T h eo tiêu ch u ẩn T C V N 1 6 5 5 -1 9 7 5 )
rĩ fĩ 2J
Quan hệ giữa các đại lượng: g = 0,00785A; w = — * - i - /IX.; i _ _L- w = y (trong bảng
x h ’ x V A y Va ’ y b
không cho).
195
Phụ lục 4
Giới han bền kéo Giới hạn chảy ƠT (MPa) ứng với độ dày t - mm
Mác thép
ơ B(MPa) t < 20 20 < t < 40 40 < t <100
Phụ lục 5
Cường độ về nén: Rb, MPa 7.5 8.5 11.5 14.5 17.0 19.5 22 25
Cường độ về kéo: Rh„ MPa 0.66 0.75 0.90 1.05 1.20 1.30 1.40 1.48
Môđun đàn hổi Eh (lOOOMPa) 21.0 23.0 27.0 30.0 32.5 34.5 36.0 37.5
C h ú t h í c h : Khi tính toán cấu kiện bêtông cốt thép chịu nén, nếu bêtông được đổ theo phương
đứng cần nhân Rh với hệ số điều kiện làm việc Ỵj. Khi cạnh lớn của cột < 300mm lấy y, = 0,85.
Khi mỗi lớp đổ bê tông lớn hơn l,5m , lấy y3 = 0,85.
196
Phụ lục 6
Nhóm, loại cốt thép CI, AI CII, AII A III có ộ = 6^-8 CIII, A III có 4>10-Ì-40 CIV, AIV
Cường độ tính toán R s(M Pa) 225 280 355 365 400
P h ụ lụ c 7
P h ụ lụ c 8
197
Phụ lục 9
Khoảng cách Diện tích (m m 2) trong một dải rộng b = lm ứng với đường kính cốt thép, mm
a, mm 5 6 8 10 12
70 281 404 719 1121 1615
80 245 354 629 981 1413
90 218 314 559 872 1256
100 196 283 503 785 1131
110 178 257 457 714 1028
120 163 236 419 645 942
130 151 218 387 604 870
140 140 202 359 561 807
150 131 189 335 523 754
160 123 177 314 491 706
170 115 166 296 462 665
180 109 157 279 436 628
190 103 149 265 413 595
200 98 141 250 392 565
Phụ lục 10
i - bán kính quán tính của tiết diện: i = yjj / A với J là mômen quán tính; A - diện tích tiết diện;
Với tiết diện tròn i = 1/4D; tiết diện chữ nhật i = 0,288C.
Có thể dùng công thức để tính cp với 28< X0< 130:
198
TÀI LIỆU THAM KHẢO
10. N g ô T h ế P h o n g (C h ủ b iê n ). Kết cấu bét ông cốt ĩhép - phần Kết cấu nhà. N h à
x u ất b ản K h o a h ọ c và k ỹ th u ật. H à N ộ i, 1996.
199
MỤC LỤ C
T rang
Lời nói đầu 3
1.2. Y ê u c ầ u đ ố i v ớ i k ế t c ấ u 8
1.3. C á c lo ạ i tả i trọ n g 9
1.4. C ác tác đ ộ n g từ m ô i trư ờ n g 18
1.5. C h u y ể n vị, liê n k ế t 20
1.6. N ộ i lự c, ứ n g s u ấ t, b iế n d ạ n g 25
1.7. C ác b ư ớ c th iế t k ế k ế t c ấ u 30
1.8. Q u a n h ệ g iữ a th iế t k ế k iế n trú c v à k ế t c ấ u 32
P h ầ n th a m k h ả o A 33
2 .2 . V ậ t liệ u th é p x â y d ự n g 40
2 .3 . L iê n k ế t 43
2 .4 . T ín h to á n c ấ u k iệ n c ơ b ả n 47
2 .5 . K ế t c ấ u d à n th é p 52
2 .6 . K ế t c ấ u g ỗ 54
P h ầ n th a m k h ả o B 59
3.2. C ố t th é p 69
3.3. B ê tô n g c ố t th é p 70
3 .4. C ấu k iệ n c h ịu u ố n 72
3.5. C ấu k iệ n c h ịu n é n 79
3.6. B ê tô n g ứ n g lự c trư ớ c 82
3 .7 . K ế t cấu g ạ c h đ á 84
3.8. K ế t cấu liê n h ợ p 88
P h ầ n th a m k h ả o c 90
200
c h ư ơ n g 4. K ế t c ấ u s à n
4 .1 . Đ ại cư ơ n g về k ế t c ấu sàn 95
4 .2 . Sàn sư ờ n to à n k h ố i 95
4 .3 . Sàn p h ẳ n g to à n k h ố i 104
4 .4 . Sàn lắp g h é p 106
4 .5 . Sàn n ử a lắp g h é p 109
P hần tham khảo D 111
C h ư ơ n g 5. K ế t c ấ u n h à
5 .1 . C ác lo ạ i k ết c ấu củ a n h à 118
5.1. Đ ặc đ iể m c ủ a n h à c ao tầ n g 135
5 .8. Đ ậc đ iể m th iế t k ế n h à ch ịu đ ộ n g đất 136
5 .9. K he b iế n d ạ n g 138
P h ần th a m k h ả o E 139
C h ư ơ n g 6. K ế t c ấ u m á i n h ịp lớ n
6.3. M ái n h ịp lớ n b ằn g th é p 154
6.4. M ái d ây tre o 160
Phần th a m k h ả o F 163
C h ư ơ n g 7. K ế t c ấ u m ó n g
201
7.8. G iằ n g m ó n g 186
7.9. G ia c ố n ền đ ấ t y ế u 187
P h ần th a m k h ả o G
P h ụ lụ c
P h ụ lụ c 1. H o ạ t tả i tiê u c h u ẩ n p h â n b ố đ ề u trê n sà n p s
(T rích đ iề u 4.3.1 c ủ a T C V N 2 7 3 7 -1 9 9 5 ) 194
P hụ lụ c 4. M ộ t s ố th é p c á c b o n d ù n g ch o k ế t c ấ u th é p
(T h eo tiêu c h u ẩ n T C V N 1 7 6 5 -1 9 7 5 ) 196
P h ụ lụ c 5. C ư ờng đ ộ tín h to á n v à m ô đ u n đ à n h ồ i c ủ a m ộ t s ố b ê tô n g n ặ n g
(T h eo tiê u c h u ẩ n T C X D V N 3 5 6 -2 0 0 5 ) 196
P h ụ lụ c 6. C ư ờ n g đ ộ tín h to á n c ủ a m ộ t s ố lo ạ i c ố t th é p
(T h e o tiê u c h u ẩ n T C X D V N 3 5 6 -2 0 0 5 ) 197
P hụ lụ c 7. H ệ s ố ệ R đ ể tín h to á n c ấ u k iệ n b ê tô n g c ố t th é p 197
T à i liệ u t h a m k h ả o 199
202
KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
T R ỊN H X U Â N S Ơ N
C h ế bản: N G U Y ỄN CA O CƯỜNG