Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 202

G S .

NGUYỄN ĐÌNH CỐNG (Chủ biên)

KẾT CẨU
CÔNG TRÌNH
VỚI S ự THAM GIA BIÊN SO Ạ N CỦA:

TS. NGUYỄN HÙNG PHONG


ThS. ĐOÀN THỊ QUỲNH MAI
ThS. NGUYỄN PHƯƠNG LAN
ThS. NGÔ SỸ LAM

NHÀ XUẤT B Ả N XÂY D ựN G


HÀ NỘI -2010
LỜI NÓI ĐẦU

Kết cấu công trinh là môn học có tính tổng hợp bao gồm các kiến thức cơ
bản về kết cấu thường dùng trong các loại nhà.
Tài liệu này là giáo trinh dừng cho sinh viên các ngành thuộc Khoa Kiến
trúc, Trường Đại học Xây dựng. Đây củng là tài liệu tham khảo bô ích cho
các kiến trúc sư, cho những người hoạt động trong các lĩnh vực liên quan
đến thiết k ế và xây dựng các công trinh, cho sinh viên các ngành khác của
Trường Đại học Xây dựng. Các trường, các khoa có đào tạo ngành kiến
trúc, quy hoạch có th ể xem đây là giáo trinh chính hoặc tham khảo khi dạy
m ôn kết cấu công trinh.
Giáo trình được biên soạn dựa trên sự phát triển các bài giảng của các
tác giả đã giảng dạy ở Trường Đại học Xây dựng. Mỗi vấn đê được trinh
bày thành hai phần: nội dung cơ bản và tham khảo. Phần cơ bản bao gồm
các kiến thức cốt lõi, quan trọng. Phần tham khảo giới thiệu thêm một sô
vấn đề, giúp bạn đọc có được sự hiếu biết sâu hơn, rộng hơn.
Phăn công biên soạn như sau:
Giáo sư Nguyễn Đ ình Công viết các chương 1, 5, 6 và chủ biên.
Thạc sỹ Đoàn Thị Quỳnh Mai - chương 2;
Tiến sỹ Nguyễn H ùng Phong - chương 3;
Thạc sỹ Nguyễn Phương Lan - chương 4;
Thạc sỹ Ngô Sỹ Lam - chương 7.
Chúng tôi mong nhận được sự nhận xét, góp ý và phê bình của bạn đọc. Ý
kiến xin gửi về Bộ môn Công trình bê tông cốt thép - Trường Đại học Xây dựng.

Thay mặt các tác giả


GS. NGUYỄN ĐÌNH CốNG

3
Chương 1

ĐẠI CƯƠNG V Ể K Ế T CÂƯ CÔNG TRÌN H

1.1. CẮC LOẠI KẾT CÂU CÔNG TRÌNH


1.1.1. Công trình xây dựng
C ông trình xây dựng (CTXD) là các công trình do người làm ra nhằm phục vụ cho
nhu cầu ở, làm việc, giao thông và một số nhu cầu khác. Còng trình xây dựng có đặc
điểm là gắn chặt với đất (bất động sản), được làm từ các vật liệu xây dựng như gạch, đá,
gỗ, kim ỉoại, bè tông v .v ... Công trình xây dựng thuờng tồn tại lâu dài. Mỗi công Irình
xây dựng được dựa vào một hệ kết cấu vững chắc, có thể chịu được các tác động của
thiên nhiên và con người, hệ kết cấu đó được gọi là kết cấu công trình

1.1.2. Phân loại công trình xây dựng và kết cấu công trình
Phân loại công trình xây dựng cũng là phân loại kết cấu công trình. Có một số cách
phân loại khác nhau như: theo nhiệm vụ, theo vật liệu, theo hình thức, theo qui m ô ...

1.1.2.1. Phân loại theo nhiệm vụ


Theo nhiệm vụ (chức năng, công năng) là căch phân theo mục đích sử dụng. Theo
cách này phân loại công trình xây dựng hoặc kết cấu công trình thành:
- X ây dựng dân dung và công nghiêp: chủ vếu là các loại nhà.

- G iao thông: chủ yếu là cầu, đường, sân bay, bến cả n g ...
- Thủy lợi: đê, đập, trạm bơ m ...
- Khai thác dầu khí, khoáng sản.
- Q uốc phòng.

- Công trình chuyên dụng: cấp thoát nước, truyền tải điện, thông tin ...

1.1.2.2. Phán loại theo vật liệu


Theo vật liệu chủ yếu dùng cho kết cấu có thể phân ra:
- Kết cấu bằng đất: đê, đập, nền đường...
- Kết cấu khối xây: gạch, đá.
- Kết cấu gỗ, tre, chất dẻo.
- Kết cấu kim loại: thép, nh ôm ...

- Kết cấu bê tông, bê tông cốt thép.

5
1.1.2.3. Phân loại theo hỉnh thức
M ỗi kết cấu thường được tạo nên từ các phần tử cơ bản, gọi là cấu kiện. Có thể kể ra
một số các cấu kiện thường gặp như m ột ô bản sàn, một cái dầm, một cái cột, một tấm
tường v .v ... M ỗi cấu kiện (hoặc vật thể) có ba kích thước: dài, rộng, cao. Tùy theo tương
quan giữa các kích thước người ta phân ra cấu kiện thanh, tấm, khối, dây.

b)

c)

777s777? ///) //// 7 /w //1

Hình 1.1. Kết cấu thanh, hệ thanh

Cầu kiện thanh có một kích thước khá lớn so với hai kích thước còn lại ví dụ một thanh
thép hoặc gỗ, một cái dầm, một cái cột v .v ... (hình 1.la). Cấu kiện thanh có một trục
chính theo phương chiểu dài. Trục này thường là thẳng, cũng có thể cong. Cắt thanh bằng
mặt phẳng vuông góc với trục chính sẽ có được tiết diện của thanh (hoặc mặt cắt). Tiết
diện có thể là các hình đơn giản như tròn, vuông, chữ nhật, cũng có thể là các hình phức
tạp như dạng chữ L, chữ T, chữ u, chữ I. Trục thanh là đường nối trọng tâm các tiết diện.
Trong kết cấu các thanh có thể được dùng dưới dạng riêng lẻ như dầm, cột, vòm nhưng
chúng thường được liên kết với nhau để tạo thành hệ dầm, khung, dàn (hình l.lb ).
Kết cấu tấm (hoặc bản) có hai kích thước khá lớn so với kích thước còn lại, ví dụ tấm
thép hoặc gỗ. kích thước bé được gọi là chiều dày. Mặt trung bình của tấm chia đôi
chiều dày. Khi mặt này là phẳng và nằm ngang (hoặc hơi nghiêng) có kết cấu bản, ví dụ
bản sàn, bản mái. Khi mặt này là đứng - có kết cấu tường. Khi mặt trung bình là cong -
có kết cấu vỏ (hình 1.2).

6
H ình 1.2. Kết cấu bản sàn, tấm tường, vỏ

Kết cấu bản thường gập là các bản sàn bê tông cốt thép. Kết cấu vỏ m ỏng bằng thép
thường gặp ở bể chứa xãng dầu.
Kết cấu khối có ba kích thước đều lớn, ví dụ các đập chắn nước, tường chắn đất, mô'
cầu v .v ... (hình 1.3).

H ình 1.3. Kết cấu khối

Việc quy ước gọi kết cấu khối cũng chỉ là tương đối. Có những đập chắn nước có hai
kích thước (rộng, cao) khoảng vài mét đến vài chục mét trong khi chiều dài vài trăm mét.
Người ta vẫn cho đó là kết cấu khối mặc dầu so sánh tỉ lệ giữa ba kích thước (có một kích
thước khá lớn so với hai kích thước kia) lại có thể xem là kết cấu thanh. Một bản móng
của nhà nhiều tầng có khi dày đến trên ba mét, nó được xem là kết cấu bản vì hai cạnh khá
lớn so với chiều dày, tuy vậy trong một số trượng hợp nó cũng được xem là kết cấu khối.
Kết cấu dây là một dạng đặc biệt, có chiều dài rất lớn so với tiết diện, thường chỉ chịu
được lực kéo và chỉ giữ được ổn định khi chịu kéo. Kết cấu dây thường được dùng cho
các cầu treo, mái treo (hình 1.4).

H ình 1.4. Kết cấu dây


1.1.2.4. Phân loại theo quy mô
Theo quy m ô các công trình (hoặc kết cấu) được phân thành:
- Công trình rất lớn, rất quan trọng;
- Công trình lớn;
- Công trình bình thường;
- Công trình bé;
- Công trình tạm.
Việc phân chia này tùy theo từng ngành và phần lớn cũng chỉ là tương đối.

1.1.3. Cách gọi tên các kết cấu

Khi gọi tên các kết cấu thường người ta kết hợp một vài cách phân loại, ví dụ:
- Bản sàn bê tông cốt thép (hình thức + vật liệu);
- Đập vòm bê tông (nhiệm vụ + hình thức + vật liệu);
- Cầu dàn thép (nhiệm vụ + hình thức + vật liệu);
- M ái vỏ m ỏng bê tông cốt thép;
- Nhà khung thép...

1.2. YÊU C ÂU ĐỐ I VỚ I KẾT C ÂU

Trong quá trình xây dựng và tồn tại kết cấu công trình chịu nhiều tác động khác
nhau như:
- Các tải trọng.
- Tác động của m ôi trường: lún của đất nền, chênh lệch của nhiệt đ ộ ...
- Sự biến đổi chất lượng của vật liệu theo thời gian.
Những tác động trên gây ra các nội lực, biến dạng cho kết cấu (xem mục 1.5). Sự làm
việc (hoặc ứng xử) của kết cấu chính là sự chịu các nội lực và biến dạng đó.
Yêu cầu cơ bản của kết cấu là giữ được ổn định và độ bền vững dưới mọi loại tác
động trong suốt thời gian sử dụng.
Đ ộ ổn định thể hiện ở chỗ kết cấu giữ được hình dáng, không bị dịch chuyển, không
bị dao động quá mức. V ới những công trình cao độ ổn định khi chịu gió bão, động đất là
rất quan trọng.

Đ ộ bền vững thể hiện ở chỗ không xẩy ra hư hỏng ở các bộ phận của kết cấu, mọi bộ
phận, m ọi chi tiết của kết cấu đều có đủ khả năng chịu được các tác động vào nó.
Đ ể kết cấu đạt được các yêu cầu trên, người thiết k ế phải nghiên cứu, lựa chọn loại
hình kết cấu, vật liệu làm kết cấu một cách hợp lý, phải tính toán, xác định được các tác
động, nội lực để từ đó lựa chọn kích thước các cấu kiện, kiểm tra khả năng chịu lực của
các bộ phận, kiểm tra sự ổn định của từng bộ phận cũng như của toàn bộ kết cấu.

8
N goài yêu cầu cơ bản về ổn định, bền vững, kết cấu còn phải đáp ứng yêu cầu về sử
dụng, khai thác công trình, phù hợp với kỹ thuật và công nghệ xây dựng, sử dụng vật
liệu hợp lý, tiết kiệm.

Y êu cầu về sử dụng công trình là do thiết kế kiến trúc lựa chọn. Trong đa số trường
hợp việc thiết kế kết cấu nên tôn trọng sự lựa chọn này. Tuy vậy, trong một số trường
hợp (nhất là đối với những công trình đặc biệt, có quy mô lớn, phức tạp) yêu cầu của
kiến trúc cần dựa vào khả năng đáp ứng của kết cấu, việc thiết kế kiến trúc cần phối hợp
với việc chọn giải pháp kết cấu.

Kết cấu thiết kế xong, chỉ có giá trị thực tế khi được xây dựng. V iệc này phụ thuộc
vào khả năng kỹ thuật và công nghệ thi công, nó đòi hỏi người thiết kế kết cấu có am
hiểu công nghệ, điều kiện thực tế về thi công, tránh việc thiết kế ra những kết cấu bất
khả thi.

Y êu cầu về sử dụng vật liệu họp lý, tiết kiệm có ý nghĩa kinh tế không những đối với
chủ đầu tư mà còn có ý nghĩa đối với toàn xã hội. V iệc sử dụng lãng phí vật liệu và công
sức trong xây dựng công trình không những tãng chi phí cho chủ đầu tư công trình đó
mà còn gây thiệt hại đến tài sản chung của cộng đồng.

1.3. CÁC LOẠI TẢI TRỌNG


Tải trọng tác dụng lên kết cấu công trình có nhiểu loại, theo tính chất tác động có thể
phân làm: tải trọng thường xuyên, tải trọng tạm thời và tải trọng đặc biệt. M ỗi loại tải
trọng lại được phân chia thành các dạng khác nhau phụ thuộc vào nguồn gốc và đặc
điểm của chúng.

1.3.1. C ác thông sô vé tải trọng

V ới m ỗi tải trọng khi tính toán cần xác định các thông số: điểm đặt, phương chiều tác
dụng, độ lớn. N goài ra còn cần biết được đường truyền của tải trọng từ điểm đặt cho đến
tận nền m óng của công trình.
Tải trọng thường được biểu diễn bằng các mũi tên. Đ ỉnh (hoặc gốc) của mũi tên thể
hiện điểm đặt, phương chiều mũi tên chỉ phương chiều của tải trọng, độ lớn (trị số) của
tải trọng được ghi bằng các con số và đơn vị kèm theo (hình 1.5; 1.6; 1.7).

1.3.1.1. Điểm đặt của tải trọng


V ề điểm đặt, phân biệt tải trọng thành các dạng: tập trung, phân bố theo dải và phân
bố bề mặt.

Tải trọng được xem là tập trung khi phạm vi tác dụng của nó chỉ trên một phạm vi rất
bé. Thí dụ m ỗi cái bàn, cái tủ được đặt lên 4 chân. Trọng lượng của bàn hoặc tủ truyền lên
sàn nhà thông qua các chân đó. Tại mỗi chân có một tải trọng tập trung Gh (hình 1.5a).

9
77777777777 77777777777

H ình 1.5. Thí dụ vê tải trọng tập trung

Xét các khung A B, CD (hình 1.5b) đỡ các dầm dọc EF và KH. Tải trọng từ dầm dọc
truyền vào cho khung thành lực tập trung Gd (hình 1.5b).

Tải trọng tập trung thường được ký hiệu bằng chữ G, p, T ... (chữ hoa), được quy ước
đặt tại một điểm.

Tải trọng phân b^' theo dải (theo tuyến, theo chiều dài) khi nó được rải ra dọc theo
một phương nào đấy, thường đó là phương của trục các thanh. X ét dầm EF (kê lên hai
khung AB, CD) trọng lượng bản thân của dầm được phân bô' theo trục, ký hiệu là g (hình
1.6a). Xét khung AB, trọng lượng bản thân của dầm A B cũng là phân bố theo trục, ký
hiệu là go (hình 1 .ổb).

/11 /— 9o

D i ịũ Q íD ỉn Q n
rmr
AB CD

a) b)

H ình 1.6. Thí dụ về tải trọng phản b ố theo dải

10
Tải trọng phân bô thường được thể hiện bằng nhiều mũi tên nối liền nhau, được ký
hiệu bằng các chữ thường g, p, q ...
T ải trọng phân bô bề mặt khi nó được rải ra trên một diện rộng, thí dụ trọng lượng
bản ĩhân của bản sàn, áp lực của gió lên bể mặt tường, áp lực ngang của nước lên thành
bể, trọng lượng của nước lên đáy b ể ...
Đ ể biểu diễn tải trọng phân bố bề mặt, thường người ta không dùng hình không gian
như trên hình 1.7a mà dùng mặt cắt vuông góc với mặt bản, mặt tường và thể hiện tải
trọng phân bố trên mặt cắt đó bằng các mũi tên liên tục như trên hình 1.7b. Ký hiệu tải
trọng phân bô' bề mặt cũng bằng các chữ thường g, p, q . ..

H ình 1.7. Thí dụ về tải trọng phân b ố bê' mặt

V iệc phân chia tải trọng nhu trên cũng chỉ là tương đối để đưa vào sơ đồ tính toán.
Trong thực tế khi có nhiều tải trọng tập trung đặt gần nhau (chân bàn, chân tủ, v.v...) có
th ể đổi ra thành phân bố để tính toán, cũng có khi, để đơn giản hóa việc tính toán có thể
đ ổ i tải trọng phân bố về thành một số tải trọng tập trung.
V ới tải trọng phân bố cần phân biệt trường hợp phân bố đều và không đều.

1.3.1.2. Phương chiều của tải trọng


Thường chỉ xét hai phương chính: đứng và ngang.
Tải trọng theo phương đứng (tải trọng đứng) thường do trọng lực gây ra, có chiều từ
tỉrên xuống (theo chiều trọng lực). Đây là tải trọng cơ bản đối với nhiều loại công trình.
Tải trọng theo phương ngang (tải trọng ngang) có phương tác dụng song song với bề
m ặ t quả đất và có thể có chiều bất kỳ. Đ ó là tải trọng do gió bão, áp lực ngang của nước
và đất, là tải trọng do động đất v .v ... Với các công trình cao tải trọng do gió bão và động
đất là rất quan trọng.

1.3.1.3. Độ lớn của tải trọng


Tải trọng là các lực. Đơn vị của tải trọng là đơn vị lực.

11
Với tải trọng tập trung thường dùng đơn vị Niutơn (N ) hoặc kilô Niutơn (kN ).
lk N = 1000N.
V ới tải trọng phân bố theo dải dùng đơn vị N iutơn/ mét (N /m ) hoặc kilô N iutơn/m ét
(kN/m ), nghĩa là tính độ lớn của tải trọng trên chiều dài 1 mét.
Đơn vị của tải trọng phân bố bề mặt là Niutơn/ mét vuông (N /m 2)hoặc kilô Niutcm/
mét vuông (kN /m 2).
Dùng các đơn vị như trên là theo quy ước quốc tế, theo hệ đơn vị SI.
Trong thực tế cũng có thể dùng đơn vị kỹ thuật kilôgam lực (kG)hoặc tấn lực (T ).
1T = lOOOkG.
Với tải trọng phân bố đơn vị sẽ là kG/m; T/m hoặc kG /m 2; T/m 2.
Quan hệ giữa hai đơn vị như sau: lk G = 9,81N , lấy gần đúng bằng 10N.
1T = 9,81 kN, lấy gần đúng bằng lOkN.
lk N = lOOkG.
9,81 là gia tốc trọng trường, đơn vị là m /sec2.
Khi thiết k ế kết cấu cần xác định được độ lớn của từng loại tải trọng theo các đơn vị
được chọn.

1.3.1.4. Trị số tiêu chuẩn và tính toán của tải trọng


Cần phân biệt hai trị số của tải trọng: tiêu chuẩn và tính toán.
Trị số tiêu chuẩn của tải trọng (tải trọng tiêu chuẩn) là trị sô' xẩy ra trong những điều
kiện bình thường, ký hiệu là pc.
Trị số tính toán của tải trọng (tải trọng tính toán) ký hiệu là p,.

p. = nPc
n - hộ số độ tin cậy hoặc hệ số vượt tải; với tải trọng tĩnh n = 1,14-1,3- Với hoạt tảí
n = 1 ,2 + 1 ,4 .
Dùng hộ số độ tin cậy n > 1 là để kể đến trường hợp bất lợi có thể xẩy ra khi tải trọng
tăng lên so với lúc bình thường.

1.3.1.5. Sự truyền tải trọng


Trong m ỗi công trình các bộ phận của kết cấu liên kết với nhau thành hệ kết cấu. K hi
tách riêng ra từng bộ phận để xem xét thì mỗi bộ phận nhận một vài bộ phận khác làmi
gối tựa. Lấy thí dụ có hệ kết cấu trên hình 1.8, phía bên trái thể hiện mặt bằng, phía bên
phải là sơ đồ không gian. Hệ kết cấu gồm bản sàn A BCD , các dầm sàn A D , KH, EF, BC,
hai khung ngang gồm dầm khung và các cột. Đ ể tính toán hộ kết cấu này người ta quara
niệm bản kê lên các dầm sàn, nhận dầm sàn làm gối tựa. Các dầm sàn kê lên dầm
khung, nhận dầm khung làm gối tựa. Dầm khung liên kết với cột, cột kê lên m óng,
m óng tựa lên đất nền.

12
H ình 1.8. Sơ đồ hệ kết cấu gồm bán, dầm sàn, khung.

Khi có một tải trọng p nào đó đặt lên bản sàn,


trước hết bản sàn tiếp nhận và chịu tác động của tải
trọng đó. Tải trọng p theo bản sàn truyền vào các gối
tựa của nó là các dầm sàn, rồi lại theo dầm sàn truyền
vào cho dầm khung, theo dầm khung truyền vào cột
và truyền vào móng. Cuối cùng là truyền vào đất nền.
Xét sơ đồ trên hình 1.9. Trên các cột A và D có 777777777

gắn tấm bao che abcd. Tải trọng gió w (theo


phương ngang) tác dụng vào tấm bao che, theo nó
truyền vào cho các cột.
Việc phân tích đường truyền của tải trọng là để
H ìn h 1.9. Thí dụ
xác định các tải trọng tác dụng lên từng Rết cấu.
về truyền tải trọng gió
1.3.2. Tải trọng thường xuyên (tĩnh tải)
Đ ó là những tải trọng không thay đổi trong suốt cả quá trình sử dụng công trình, nó
bao gồm chủ yếu là trọng lượng bản thân kết cấu, trọng lượng các lớp vật liệu che phủ,
trọng lượng các vách ngăn c ố định. Đ ể xác định tải trọng này cần dựa vào các thông số
cấu tạo được chọn lựa.
T h í d ụ 1 . Bản sàn (hình 1.8) có cấu tạo gồm 4 lớp kể từ trên xuống gồm:

- Gạch lát dày ô, = 12mm, trọng lượng riêng y, = 2 0 k N /m \

- Vữa lót dày ô2 = 25mm; y2 = 18kN /m \

- Bản bê tông cốt thép dày ô, = 80mm; Y, = 25kN/m\


- Vữa trát dày ô4 = lOmm; y4 = 18kN/m\
Tĩnh tải của bản sàn tính trên mỗi mét vuông là gh = SỗiỴị. (chiều dày ô được đổi ra
đơn vị mét).

13
gh= 0,012x20 + 0,025x18 + 0,08x25 + 0,01x18 = 2,87kN/m2
gh= 2,87kN/m2 (theo đcín vị kỹ thuật bằng 287kG/m2).
Dầm sàn EF có kích thước tiết diện 200x400mm; trọng lượng bản thân dầm tính
thành phân bố đều trên mỗi mét dài là: go = 0,2x0,4x25 = 2kN/m.
Dầm sàn còn chịu tải trọng từ bản truyền vào là gị cũng được tính thành phân bố đều
theo chiều dài dầm. Dầm EF đỡ bản ở cả hai bên, tính trên mỗi mét dài của dầm thì tài
trọng ở mỗi bên của bản bằng gbxKE và gbxEB, tải trọng này truyền vào cho dầm EF,
mỗi bên lấy một nửa.
KE EB ' 2,6 2,4
g| = g b x , + g b x — = 2 ’87 = 7,18 kN/m
2 u 2

Tĩnh tải trên dầm: gj = g()+gi = 2+7,18 = 9,18kN/m


Dầm khung AB có kích thước 250x600mm. Trọng lượng bản thân dầm tính thành
phân bố đều trên mỗi mét dài là: g2= 0,25x0,6x2,5 = 3,75kN/m.
Tải trọng dầm sàn, KH, EF truyền vào cho khung dưới dạng lực tập trung G,. Tổng
tĩnh tải trên dầm EF là bằng: gdxEF = 9,18x6 = 55,08kN, lực này được đem phân chia
cho hai dầm khung, mỗi bên một nửa.
FF 6
gi = gb X — = 9,18 - = 27,54kN(= 2,754 Tấn)

Sơ đồ tĩnh tải trên bản sàn, dầm sàn và dầm khung của thí dụ vừa rồi được thể hiện
trên hình 1.10.
G,= 27,5ikN
ỵ— gb = 2,18kN/m2 / — gd = y.iOkN/rr^
gd = Q.IÔkN/m2
ị ịF EH t t t m t i m F A TTTTT t ^ r r r ế n n u
tfmf 7rĩựĩ' 7T7ỰT Ttrợr 777ỰT 7t7ựỉ
g2 = 3,75kN/m
2400 2600 ị 2400 6000

H ình 1 .10. Thí dụ về tĩnh tải trên bản, dầm sàn, dầm khung

Thí dụ 2. Trên một dầm có xây tường ngăn cách. Tường bằng gạch rỗng dày 150mm,
hai mặt có trát vữa. Trọng lượng riêng của tường (tính cả vữa xây) là y, = 16kN/m
Tường cao 3,2m. Trên mỗi mét vuông mặt tường trọng lượng của vữa là 0,36kN/m2.
Trọng lượng lm2của tường kể cả vữa trát là g,:
g, = 0,15x16+0,36 = 2,76kN/m2
Tải trọng tĩnh từ tường truyền vào dầm, tính phân bố trên mỗi mét bề dài dầm là:
g3= 2,76x3,2 = 8,832kN/m.

14
1.3.3. Tải trọng tạm thời (hoạt tải)
Đ ó là những tải trọng có thể thay đổi. Tải trọng này gồm nhiều loại khác nhau tùy
thuộc loại công trình như là tải trọng sử dụng trên sàn, tải trọng do các phương tiện vận
chuyển, tải trọng do công nghệ, tải trọng gió, áp lực của đất, của nước v .v ...

1.3.3.1. Tải trọng sử dụng trên sàn (hoạt tải sàn)


Với công trình nhà, đó là tải trọng do người, do các thiết bị, đồ đạc (bàn, ghế, giường
tủ ...). Tải trọng này thường được xem là phân bố đều trên bề mặt sàn, tính trên m ỗi mét
vuông, ký hiệu là ps. Giá trị của ps được lấy theo quy định của Tiêu chuẩn về tải trọng và
tác động TC V N 2737, hoặc được lấy theo tình trạng chất thải thực tế của công trình.
Có thể tham khảo một vài giá trị của ps như sau:

- Sàn các loại nhà ở: ps = 2-^2,5kN/m2.

- Trường học: 3 í-3,5 kN/m2.

- Cửa hàng: 4 -h5 kN/m2.

- K ho sách, kho lương thực: 8-Ỉ-10 kN /m 2.

Tải trọng ps tác dụng trực tiếp lên bản sàn, từ bản truyền vào dầm rồi truyền vào
khung giống như trường hợp của tĩnh tải bản g h.

1.3.3.2. Tải trọng do phương tiện vận chuyên


Đ ó là tải trọng do tàu, xe, m áy... hoạt động trên cầu, đường, bến cảng v .v ... Các tải
trọng này được lấy theo tiêu chuẩn thiết kế chuyên ngành.

1.3.3.3. Tải trọng công nghệ


Đó là tải trọng do hoại động công nghệ trong các nhà máy như là thiết bị cầu trục, sự
rung động của máy v .v ...

1.3.3.4. Tải trọng gió


Là áp lực do gió, bão gây ra trên bề mặt công trình. Áp lực này được ký hiệu là w ,
tính trên mỗi mét vuông bề mặt. Giá trị áp lực gió tiêu chuẩn W0 có thể được xác định
phụ thuộc vào tốc độ g ió V như sau, với đơn vị V là m /sec.

V2
w () = —— (kN/m2)
0 1600
T hí dụ bão có tốc độ 140km/giờ, tính ra:

140x10 0 0
V= — — = 38,9m /sec (1 giờ = 3600 giây)
3600
38 92
w () = = 0,95 kN/m 2 (95kG /m 2)
1600

15
Ở Việt Nam áp lực gió w „ được lấy theo vùng:

- Vùng hải đảo: W() = l,5-ỉ-l,85kN /m 2.

- Vùng duyên hải: 1,25-4-1,35 kN /m 2.

- Vùng đồng bằng Bắc, Trung bộ: 1,10-5-1,20 kN /m 2.

- Vùng trung du: 0,9-h1,0 kN /m 2.

- Vùng núi: 0 ,6 5 h-0,85 kN /m 2.

Gió tác dụng vào công trình gây ra hai tác động: tác động vào công trình đứng yên và
làm cho công trình bị dao động. Phần tải trọng gió vào công trình đứng yên tạm gọi là
tải trọng gió tĩnh, ký hiệu w ,.
Phần tải trọng vì công trình bị dao động do gió gây ra được gọi là tải trọng gió động,
ký hiệu W d. Chỉ khi thiết kế các công trình cao mới cần kể đến phần này. Với các nhà
cao dưới 40m có thể bỏ qua gió động, xem Wđ = 0.
Tải trọng gió tĩnh w , được xác định phụ thuộc vào dạng địa hình, độ cao vị trí tính
toán và hình dáng bên ngoài của công trình.

Đ ịa hình được phân thành ba dạng: A - địa hình trống trải; B - có vật cản gió (cây cối,
n h à ...) vừa phải; c - có vật cản gió đáng kể. N goài ra còn cần chú ý đến những địa hình
đậc biệt có thể làm tăng tốc độ gió như ở các hẻm núi v .v ...

Giá trị w , được tính theo công thức:

w , = CKWn
w , - được tính trên m ỗi mét vuông bề mặt tiếp xúc với gió và vuông góc với bề
mặt ấy;
K - hệ sô' độ cao, được lấy theo chiều cao H tính từ mặt đất đến vị trí tính w và
phụ thuộc dạng địa hình. Có thể tham khảo một vài trị số trong bảng sau:

H-m <3 10 50 100 200 >4C0


K ứng với dạng địa hình A 1,00 1,18 1,47 1,62 1,79 1,84
B 0,80 1,00 1,34 1,51 1.71 1,84
c 0,47 0,66 1,03 1,25 1,52 1,84

c - hệ số động lực học không khí (hệ số khí động), phụ thuộc vào hình dáng bên
ngoài của công trình.
Lấy mặt cắt ngang của một ngổi nhà như trên hình 1.11, có hai tường đứng AB, DE
và phần mái dốc BCD.

Trên tường đứng phía đón gió A B áp lực gió hướng vào tường tạo nên tác dụng iẩy
(gió đẩy) hộ số C, > 0 (thường lấy c, = 0,8). Phía tường DE có tác dụng gió hút, C4< 0
(thường C4 = -0 ,6 ). Trên mái dốc CD hệ sô' c , < 0, giá trị cụ thể phụ thuộc vào độ

16
nghiêng của mái. Với c, < 0 có tác dụng gió bốc. Trên bề mặt BC, giá trị Q phụ thuộc
vào g ó c nghiêng a mà có thể là âm (gió bốc) hoặc dương (gió đẩy).

H ình 1.11. Hệ s ố khí động

Chú ý rằng với c < 0, tải trọng gió có chiều từ bề mặt công trình ra phía ngoài chứ
không phải theo chiều ngược với gió thổi.

Thí dụ: Một bức tường đứng cao 5m ở dạng địa hình B, áp lực W(,=l,2 k N /m 2. Tải
trọng gió ở đỉnh tường được tính như sau (hình 1.12):

Địa hình B, ở chiều cao H = 5m có hệ số: k = 0,88.

Phía gió đẩy với c = 0,8. Wj = 0,8x0,88x 1,2 = 0,845kN /m 2.


Phía gió hút với c = -0 ,6 ; W h = 0 ,6 x 0 ,8 8 x 1,2 = 0,634k N /m 2.
Giá trị c = -0,6 (giá trị âm) là đổ diễn tả gió hút. Khi đã xácđịnh được hướng và
ch iều của tải trọng rồi thì không cần để ý đến dấu của c, tính toán với giá trị tuyệt đối.
w,+wd+wh=1,479

77777777777

H ình 1.12. Thí dụ vẻ tải trọng gió lên tường

Tải trọng gió tác dụng lên tường là phân bố mà giá trị ở đỉnh, tính trên mỗi mét
vuông là:

17
w, = w d+ w h= 0,845 + 0,634 = l,479kN/m2.
Trên suốt chiều cao tường có thể xem gần đúng là tải trọng phân bố đều. Nếu muốn
tính toán chi li hơn thì ở chân tường lấy hệ số K = 0,8.

1.3.4. Tải trọng đăc biệt


Đ ó là những tải trọng ít khi xẩy ra và khi đã xẩy ra thường kéo theo sự cố hư hỏng
công trình. Tải trọng đặc biệt thường được kể đến là động đất, cháy nổ. Trong mục 5.S
(chương 5) sẽ trình bày những vấn đề cơ bản về tải trọng động đất.

1.4. CÁC TÁC ĐỘNG TỪ MÔI TRƯỜNG


1.4.1. Sự lún của đất nền
Đất nền dưới m óng công trình bị ép chật, gây ra lún.

Khi đất nền lún là đều trên toàn bộ công trình thì tác hại của nó chỉ dừng lại ở việc
hạn ch ế mức độ sử dụng, làm phá hỏng các đường ống đặt dưới m óng hoặc liên kết với
móng. Khi lún là không đều thì tác hại sẽ tăng lên vì nó làm kết cấu phải chịu nhũn"
chuyển dịch cưỡng bức, có thể làm hư hỏng một số bộ phận (nứt tường, nứt hoặc gãy
dầm v.v...).

N guyên nhân của lún không đều có thể là:


- D o đất nền không đều, có chỗ tốt (cứng) có chỗ xấu (m ềm ).
- D o phân bố tải trọng lên công trình không đều, có vùng tải trọng lớn, có vùng tải
trọng bé.
- Do thiết k ế m óng và hệ kết cấu không hợp lý, không tính toán đúng và khống chế
được độ lún của từng móng.

Khi thiết kế và xây dựng công trình cần tìm biện pháp để hạn ch ế độ lún và đặc biệt
là hạn ch ế sự lún không đều.
V ề thiết kế có thể dùng một trong các cách sau, hoặc dùng phối hợp một số cách.
Cách thông thường là làm khe lún chia cắt các phần công trình có khả nãng lún khác
nhau. Khe lún là khe biến dạng theo phương đứng, nó cắt rời m óng và toàn bộ công
trình. Hình 1.13a thể hiện khe lún giữa các khối nhà có trọng lượng khác nhau.
Khe lún có thể làm cho độ lún trong mỗi khối gần bằng nhau nhưng không thể san
bằng độ lún giữa các khối, việc này làm ảnh hưởng xấu đến điều kiện sử dụng. Như thí
dụ ở hình 1.13a, độ lún của khối cao tầng giữa có thể lớn hơn so với hai khối bên cạnh,

tạo ra khấp khểnh của mặt sàn giữa các khối.


Cách có hiệu quả hơn là dùng các giải pháp m óng khác nhau cho các phần và phải
tính toán cẩn thận nhằm điều chỉnh cho độ lún các phần gần bằng nhau. Thí dụ như trên
hình 1.13b, ở phần giữa cần làm m óng lớn hơn, sâu hơn các phần hai bên để cho độ lún
các phần gần bằng nhau, như vậy không cần làm khe lún.

18
M ột cách khác là làm tăng độ cứng của hệ kết cấu bên trên. Một kết cấu đủ cứng dù
đặt lên nền đất không đểu vẫn có thể làm cho đất lún đều.
V ề thi công, có thể tìm cách gia tải trước nền đất, tạo cho nền đất có độ lún ổn định
rồi mới xây dựng công trình.

a)

b)

Ỵ X ỵ*Ị Ỵ 7 F p z fj £ f :ẮJ||f.S3|Ịf,W|ỷ.f 7 T p z f ^ ỵx ỵx

H ình 1.13. Thí dụ về lìlià có và kliỏng có khe lún

1.4.2. Tác dụng của chênh lệch nhiệt độ


Chênh lệch nhiệt độ của môi trường có hai dạng chủ yếu là theo thời gian và theo
không gian.
Theo thời gian, thí dụ công trình được xây dựng trong mùa đông, nhiệt độ thấp, đến
mùa hè nhiệt độ tãng lên (hoặc ngược lại).
Theo không gian, thí dụ ngoài trời nóng nhưng trong phòng dùng điều hòa khí hậu
nên nhiệt độ thấp hơn (hoặc ngược lại).

Sự chênh lệch nhiệt độ có thể gây ra những biến dạng (dãn nở, co ngắn) bất lợi cho
kết cấu, có thể làm phát sinh những hư hỏng cục bộ (nứt tường, nứt sàn...).
Đ ể khắc phục tác hại của chênh lệch nhiệt độ có thể làm hoặc không làm khe nhiệt độ.
Khe nhiệt độ là khe biến dạng theo phương ngang nhằm cắt rời phần cống trình bên
trên m óng thành các khối. Khe nhiệt độ không cắt qua m óng và phải có độ rộng cần
thiết báo đảm cho sự dãn nở cua các khối (hình 1.14). Cũng chỉ nên làm khe nhiệt độ khi
công trình có kích thước trên mặt bầng khá lớn vì khe nhiệt độ làm tăng chi phí xây
dựng, có ảnh hưởng đến việc sử dụng và mỹ quan của công trình.

19
Đ ể tránh làm khe nhiệt độ cần phải tính toán kết cấu một cách cẩn thận, có kể đến tác
dụng của chênh lệch nhiệt độ, bảo đảm cho kết cấu chịu được sự chênh lệch đó.

ỷárf3Tf .srw f X ýSẨ ýM


'— Móng

H ình 1.14. Khe nhiệt độ

1.4.3. Sự thay đổi của vật liệu theo thời gian

Một số tính năng của vật liệu xây dựng có thể thay đổi theo thời gian. Thí dụ với bê
tông và vữa có sự co ngót tăng dần trong thời gian đầu và sự giảm dần chất lượn? sau
một thời gian dài. Với chất dẻo xẩy ra hiện tượng già, gỗ có thể bị mục.

Nhữne thay đổi này có thể làm hư hỏng từng phần hoặc làm giảm khả nãng chịu lực
của toàn kết cấu. Thí dụ sự co ngót của bê tỏng và vữa có thể gây ra những vết nứt trong
sàn hoặc trên mặt tường.

1.5. CH U Y ỂN VỊ, LIÊN KẾT

N ội dung của mục này và mục (1.6) đã được trình bày trong giáo trình cơ học công
trình (sức bền vật liệu, cơ học kết cấu). Ở đây nhắc lại một số khái niệm cơ bản nhằm hệ
thống hóa kiến thức môn học.

1.5.1. Chuyển vị
Chuyển vị là chuyển dịch vị trí. X ét một vật
thể AB được đặt trong mặt phẳng xoy. Vật AB
chuyển dịch từ vị trí 1 sang vị trí 2 (hình 1.15).
Có thể phân tích chuyển vị trên thành ba phần:

- Chuyển vị thẳng theo phương Oy là V.


►X
- Chuyển vị thẳng theo phương Ox là u.
H ỉn h 1.15. Chuyển vị trong mặt pliẩng
- Chuyển vị xoay trong mặt phẳng.

Xét vật thể trong không gian O xyz, chuyển vị của vật thể từ vị trí 1 sang vị trí 2 có
thể phân tích thành 6 thành phần: 3 thành phần chuyển vị thẳng theo ba trục O x, Oy, Oz
và 3 thành phần chuyển vị xoay.

Trên đây là nói về vật thể tự do. Trong kết cấu công trình các bộ phận của kết cấu
không thể có chuyển vị tự do theo m ọi phương mà bị hạn chế một phần hay toàn bộ.

20
1.5.2. L iên kết, gối tựa

Liên kết nói chung là chỗ nối các cấu kiện với nhau. Thí dụ nút khung A, B là liên
kết giữa dầm và cột (hình I . lóa), mắt dàn c, D là liên kết giữa các thanh dàn (hình
l.ló b ) . E, F là liên kết giữa dàn và cột; G, H là liên kết cột với móng.

a)
Dầm
■F~

Côt

T T
Móng

H ình 1.16. Thí du vé liên kết, gối tựa

Khi xét liên kết £Íữa các cấu kiện, thí dụ giữa bản và dầm hoặc tường, giữa dầm với
cột, giữa các thanh dàn với nhau v.v... người ta đưa ra hai dạng cơ bản: khớp và cứng.

Liên kết khớp thể hiện bằng khuyên tròn nối đầu mút các trục cấu kiện. Tại liên kết
này các đầu cấu kiện có thể xoay tương đối với nhau, làm thay đổi góc lập thành giữa
các trục của chúng (hình 1.17a, b).

L iên kết cứng được thể hiện bằng điểm giao giữa trục các cấu kiện, đầu mút cấu
kiện không thể xoay tương đối với nhau, góc lập thành giữa các trục được giữ nguyên
(hình 1.17c).

-ọ

7777777 7777777

H ình 1.17. Liên kết khớp và liên kết cứng

Gối tựa là loại liên kết trong đó có một vật cố định hoặc được xem là c ố định. Vật cô'
định này làm chỗ tựa cho các cấu kiện khác. Như trên hình 1.16, xem m óng là c ố định,
nó làm gối tựa cho cột hoặc khung; khi xem đầu cột E, F là c ố định, nó làm gối tựa cho
dàn. Trong một số trường hợp tính toán đặc biệt nào đó, nếu xem đầu cột A, B là cố
định, nó làm gối tựa cho dầm.

Gối tựa là liên kết nhằm ngãn cản, không cho xuất hiện một hoặc một số thành phần
của chuyển vị.

21
Xét kết cấu trong mặt phẳng thẳng đứng. Có ba loại gối tựa cơ bản: gối tựa đơn, gối
tựa kép và gối tựa ngàm.

Gối tựa đơn chỉ ngăn cản chuyển vị thẳng theo một phương (vật thể có thể xoay và
chuyển vị theo phương vuông góc). G ối tựa đơn được ký hiệu bằng hai khuyên tròn nối
với một đoạn thẳng. Phương của đoạn thẳng là phương của chuyển vị bị ngăn cản (hình
1.18). Một con lăn đặt trên mặt phẳng c ố định là hình ảnh cụ thể của gối tựa này. Vật
thể đặt trên con lãn có thể xoay và dịch chuyển ngang mà không thể dịch chuyển theo
phương đứng.

Cũng có thể ký hiệu gối tựa đơn bằng một khuyên tròn (hình 1.18b).
Gối tựa kép ngăn cản cả hai chuyển vị thẳng, không ngăn cản chuyển vị xoay. N ó
được ký hiệu bằng ba khuyên tròn và hai đoạn thẳng nối với nhau thành hình tam giác
(hình 1.18a) hoặc đơn giản chỉ là một hình tam giác (hình 1.18b).

Gối tựa ngàm ngăn cản cả ba chuyển vị, ký hiệu như trên hình 1.18c.

a) b) c)
A
c
_ _ /$ /// ™ " ////} ) ,
7777777
777T 7777777-

H ình 1.18. Các liên kết cơ bản

Trên đây là các gối tựa lý tưởng. Trong thực tế của kết cấu công trình, tùy thuộc vào
cấu tạo cụ thể của từng liên kết và trường hợp tính toán mà có thể đưa liên kết về một
dạng gối tựa nào đó phản ánh gần đúng nhất sự ứng xử của nó (ngăn cản chuyển vị nào).
Thí dụ bản bê tông cốt thép liên kết với tường gạch. Với ô bản sàn có liên kết trên cả 4
cạnh hoặc trên hai cạnh song song và bản chỉ chịu tải trọng thẳng đứng thì có thể xem là
gối tựa đơn hoặc kép. Với ô bản chỉ liên kết trên một cạnh (bản ô văng) thì phải cấu tạo
liên kết thành gối tựa ngàm. Thí dụ khác, chân cột liên kết với m óng. Tùy thuộc vào cấu
tạo mà có thể xem là gối tựa kép hoặc ngàm.

1.5.3. Kết cấu biến hình và bất biến hình

M ột vật thể không có gối tựa nào cả là vật tự do, nó có thể dịch chuyển theo bất kỳ
phương nào.

Một vật thể chỉ có một gối tựa đơn hoặc chỉ có một gối tựa kép là vật thể chuyển động
được vì nó có thể xoay tự do, với gối tựa đơn nó còn có thể trượt tự do (hình Ỉ A 9 ã ) .

Vật thể muốn giữ được ổn định phải có đủ gối tựa, đó là một gối tựa ngàm hoặc một
gối tựa đơn kết hợp với một gối tựa kép không cùng đặt ở một chỗ (hình 1.19b).

M ột kết cấu gồm các thanh liên kết với nhau, tùy theo số thanh và loại liên kết m à nó
có thể là bất biến hình hoăc biến hình.

22
aj í b)

7777777

7777777 X
7777777 s7777777

H ình 1.19. Vật thể chuyển động được và vật th ể Ổn định

X ét hệ gồm hai thanh (hình 1.20a), với liên kết cứng hệ là bất biến hình còn với liên
kết khớp; nó là hộ biến hình.

a)

e)

H ình 1.20. Hệ biến hình và bất biến hình

Hệ ba thanh với các liên kết khớp là bất biến hình.

Hệ bốn thanh với các liên kết khớp là biến hình (hình 1.20c).

H ệ bốn thanh muốn trớ thành bất biến hình phải có ít nhất một liên kết cứng
(hình 1.20d).

Hệ có 5 thanh trở lên, liên kết khớp, có các thanh chéo (hình 1,20e) cũng bất biến hình.

Hệ biến hình được gọi là cơ cấu, chúng thường được dùng trong các máy móc,thiết bị.

Với kết cấu công trình chỉ dùng các hệ bất biến hình.

1.5.4. Kết cấu tĩnh định và siêu tĩnh

Kết cấu tĩnh định là kết cấu có các liên kết và gối tựa chỉ vừa đủ để nó là hệ bất biến
hình (hình 1.21).

23
ọ- o

£
7777777 mm? 7777777 7777777 7777777

H ìn h 1.21. Thí dụ về kết câu tĩnh định

Kết cấu siêu tĩnh là kết cấu có số liên kết hoặc số gối tựa nhiều hơn so với yêu cầu
của kết cấu tĩnh định (hình 1.22). Liên kết và gối tựa được thêm vào nhằm làm ch o kết
cấu vững chắc hơn, ổn định hơn.

Mức độ siêu tĩnh được đánh giá bằng bậc siêu tĩnh.

9)
aj
d)

77m 7ĩ 7777777 /////// 7777777


à)
7mr

c)
— X— 7èr

H ìn h 1.22. Thí dụ về kết cấu siêu tĩnh

Khi thêm vào một gối tựa đơn là thêm 1 bậc, thêm một liên kết khớp hoặc m ột gối
tựa khép - 2 bậc, thêm một liên kết cứng hoặc một gối tựa ngàm - 3 bậc. Như vậ y các
hình 1.22a, b, h có một bậc siêu tĩnh, hình 1.22c, d có hai bậc hình 1.22e có 3 bậc, hình
1.22g có 6 bậc.

Trong kết cấu khung phẳng nhiều tầng nhiều nhịp số bậc siêu tĩnh lên đến nhiều chực
còn trong hệ khung không gian số bậc siêu tĩnh có thể lên đến hàng trăm, hàng ngàn.

1.5.5. Phản lực gối tựa

Dưới tác dụng của tải trọng tại m ỗi gối tựa sẽ xuất hiện các lực, gọi là phản lực gối
tựa. Các phản lực gối tựa tác dụng lên kết cấu theo chiểu ngăn cản chuyển vị. Đ ể tính
toán kết cấu, hình dung bỏ gối tựa đi và thay bằng các phản lực. Với gối tựa đơn, đ ó là

24
lực lập trung R theo phương ngăn cản chuyển vị, với gỏi tựa kép là hai lực tập trung R và
H theo hai phương, với gối tựa ngàm là hai lực R, H và môrnen M (hình 1.23).

HŨ__ ề L
y^r 'm b'
A B

, / t
Hllt „ hc_^ị. . rrm — ếL
k t. Rc

tu u

\ D
7ĩh r 7$7- 7^* 7ĨỮỈ7Ĩ 7777777
G ! K
ii-LLi
• ỉ Ui Ỷ, , -
M
0 me

v Z - HD v lĩ_ H

H ình 1.23. Thí dụ vé phản lực gối rựa

Với kết cấu tĩnh định chi cần dùng các phương trình cân bằng các lực tác dụng lên vật
thể là có thể xác định được giá trị các phản lực. Với kết cấu phẳng có ba phương trình
cân bằng, kết cấu không gian có 6 phương trình. Với kết cấu siêu tĩnh mà số phản lực
nhiều hơn số phương trình cân bằng thì phải lập thèm các phương trình dựa vào những
điểu kiện khác.
Trong thiết kế thực tế thường có thể tra các bảng lập sẵn để xác định phản lực gối tựa
mà không cần lập và giải hệ phương trình.

1.6. NỘI Lực, ÚNG SUẤT, BIẾN DẠNG

1.6.1. Nội lực


Nội lực là những lực phát sinh trong bản thân kết cấu do tải trọng, phản lực gối tựa và
các tác động khác gây ra. Với kết cấu thanh hoặc hệ thanh thường xét nội lực trên từng
tiết diện. Trên mỗi tiết diện thường có 4 nội lực sau (hình 1.24).
- Lực dọc, n én h oặc kéo, ký hiệu N.
- Lực cắt, ký hiệu Q hoặc V.

- M ômen uốn ký hiệu M.


- M ômen xoắn, ký hiệu T hoặc K.

25
Lực dọc theo cấu kiện(Nén kéo)
momen uốn
b) cj d) e)
momen xoắn

Lực ngang cấu kiện

hay còn gọi là lực cắt

H ình 1.24. Các loại nội lực trên tiết diện

Đ ể biết tác dụng của các nội lực này, tưởng tượng cắt cấu kiện rời từng phần, xét tác
dụng của từng nội lực trên tiết diện (hình 1.24a).

Lực dọc N tác dụng theo phương trục cấu kiện, vuông góc với tiết diện, gọi là lực
pháp tuyến, nó tác dụng nén hoặc kéo.

Lực cắt tác dụng trong mặt phẳng tiết diện, vuông góc với trục, gọi là lực tiếp tuyến,
có tác dụng làm trượt hai phần của cấu kiện theo tiết diện đang xét (hình 1.24c).

M ômen uốn làm cho cấu kiện bị uốn cong, nó tác dụng trong mặt phẳng chứa trục
cấu kiện, gọi là mặt phẳng uốn. M ôm en uốn làm cho một phía tiết diện bị nén lại, phía
kia bị kéo dãn ra (hình 1.24d).

M ômen xoắn tác dụng trong mặt phẳng vuông góc với trục cấu kiện, làm cho hai
phần của cấu kiện xoay trượt lên nhau theo mặt tiết diện (hình 1.24e).

1.6.2. Dấu của nội lực


N ội lực tác dụng lên toàn bộ tiết diện nhưng được xem là đặt tại trọng tâm tiết diện
(tại trục của cấu kiện). M ỗi nội lực cần được xác định độ lớn và chiều. Chiều của nội lực
được quy ước bằng dấu dương (+) hoặc dấu âm ( - ) . Với nội lực dương có thể không cần
ghi dấu. Có một số quy tắc chung.cho dấu của nội lực nhưng người thiết k ế cũng có thể
tự quy ước cho mình.

T h í d ụ . Với lực dọc N thường quy ước kéo là dương, nén là âm nhưng cũng có thể
ngược lại. V ới m ôm en uốn trong dầm, m ôm en làm cho mặt dưới chịu kéo là dương, làm
cho mặt trên chịu kéo là âm (nhưng cũng có người quy định ngược lại) (hình 1.25).

26
1.6.3 Biểu đồ nội lực
Trên từng tiết diện dọc theo trục cấu kiện độ lớn của nội lực có thể không đổi hoặc
thay đổi. Vẽ biểu đồ theo trục cấu kiện với tung độ là độ lớn và dấu của nội lực, đó là
biểu đồ nội lực. Biểu đồ được thể hiện riêng cho từng nội lực, ứng với từng trường hợp
của tải trọng. quan trọng!!!

ị ĩ ị r / r m A B
77^7T ^ . 7 7 -forr
3 ỉ.. b ..
/

M M
mi
Q
'31 UB
^tMìĩíỉíỉỉỉỉĩỉĩĩTmTTrT^ 0
M = p /; Q = p ™=
M_-ysQA=y:QB=
Pab n - Pb n - Pya

ì ì ỉ ỉ iza z £ i m D
n ù rr " _nỉỉhT 2 J
777777T " 77/7777 /////)/ TmĩĩT
a_ị ị a
ị a ...i --------------------------L------ ị a- ị.
I

Q/ M

Qa -
... ÌIìììttk
m ^ ị]

0 Qc ■Qb

M = P a ; Qa = Qb= P Ma = ^ 1 ; M = 3 Í Ỉ - M a ;
2 8

Q a = Q b = ^t ;Q c = cia -
2

Hình 1.25 B i ể u đ ồ M v à Q c ủ a m ộ t s ố d ầ m t ĩ n h đ ị n h ,

Các công thức đ ể tính giá trị tuyệt đối của M và Q. Dấu của nội lực ©. © cho trên biểu dồ.

Đê tính toán và vẽ biểu đồ nội lực phải lần lượt lập sơ đồ kết cấu, đặt các tải trọng,
xác định phản lực gối tựa rồi lập phương trình tính toán nội lực cho mọi tiết diện hoặc
cho một số tiết diện tiêu biểu. Đ ối với một sô' kết cấu thông thường người ta đã lập sẵn
các biểu đồ mẫu (hình 1.25), cho công thức tính toán các giá trị ở một số tiết diện, khi
thiết k ế có thể dùng các biểu đồ đó. Hiện nay, để tính toán các kết cấu phức tạp đã có
sẵn các chương trình tính toán kết cấu, đó là các phần mềm máy tính. Có thể dùng máy
tính để tính toán và vẽ ra các biểu đồ nội lực. Các chương trình tính kết cấu thông dụng
là SAP, ETAB, STAD...

2.7
1.6.4. Tổ hợp nội lực
Khi thiết k ế kết cấu thường người ta phải tính và vẽ riêng biểu đồ nội lực ứng với các
sơ đồ khác nhau của tải trọng. Đ ó là sơ đồ tĩnh tải, một số trường hợp có thể xẩy ra của
hoạt tải sàn, hoạt tải gió, tải trọng động đất.

Mỗi trường hợp cho một nội lực thành phần. Tại m ỗi tiết diện cần tổ hợp các nội lực
thành phần này lại để tìm ra các giá trị lớn nhất có thể xẩy ra, kèm theo dấu dương hoăc
âm. Tổ hợp là một phép cộng có lựa chọn trong đó lấy nội lực do tĩnh tải cộng với một
số nội lực do hoạt tải được chọn để có được giá trị nội lực là lớn nhất (xem phần tham
khảo A4).

1.6.5. ứng suất

N ội lực được tính toán và tác dụng trên toàn bộ tiết diện, ứ ng suất là tác dụng của
nội lực trên từng điểm của tiết diện. Thường thì người ta lấy m ột diện tích rất nhỏ bao
quanh điểm đang xét để tính toán. D iện tích đó là đơn vị diện tích, thường lấy bằng
lc m 2 hoặc Im m 2. ứng suất là nội lực phân bố trên bề mặt. Đơn vị của ứng suất là MPa
(m êga Pascan).

MPa là bằng lực 1 N tác dụng trên diện tích lm m 2.

N
MPa = (N: ký hiệu của Niutơn).
mm
Với hệ kỹ thuật có thể dùng đơn vị của ứng suất là kG /cm 2. (kilôgam lực trẽn
xăngtimét vuông).
Có thể lấy gần đúng: lM Pa = 10kG/cm2.
Phân biệt hai loại ứng suất trên tiết diện: ứng suất pháp và ứng suất tiếp (pháp tuyến,
tiếp tuyến).

Úng suất pháp tác dụng vuông góc với tiết diện, ký hiệu là ơ , nó tương ứng với nội
lực dọc N, m ôm en uốn M và có thể là ứng suất nén hoặc kéo (hình 1.26a,b).

ứng suất tiếp tác d(ung trong mặt phẳng của tiết diện, ký hiệu là X. Nó tương ứng với
nội lực cắt Q và mômen xoắn T (hình 1.26c, d).
Biểu đồ ứng suất thể hiện sự thay đổi của ứng suất trên tiết diện. Với cấu kiện bằng
vật liệu đàn hồi, đồng chất sự phân bố ứng suất và biểu đồ của nó cho trong hình 1.26.
Úng với lực dọc N ứng suất ơ (nén hoặc kéo) là phân bố đều trên toàn tiết diện, ứng vói
m ôm en uốn M ứng suất ơ gồm vùng nén ơ, và vùng kéo ơ 2, đường phân chia giữa hai
vùng gọi là trục trung hòa, tại đó ơ = 0. úng với lực cắt Q ứng suất X theo m ột phương,
có giá trị Tmax ở khoảng giữa tiết diện, T = 0 ở các mép trên và mép dưới, ứ ng với mômen
xoắn T ứng suất T theo phương vòng quanh, lớn nhất ở giữa các cạnh, bằng không ở các
góc và tại tâm tiết diện.

28
Nội lực Sơ đổ ứng suất Công thức tính
N nén ơ (nén) N
III CT =

Kỷ ĩ A: diện tíchtiết diện


ỉ N kéo C7 (kéo)
ơ (nén)
M
«i=yy.

Aa ơ (kéo)
J: mômen quán tính của tiết
diên
Với tiết diệnchữnhật:
IQ
& _ 1,5Q
\ ỵ
ti Tmax bh

V
T max
o

y
w, - mômen chống xoắn
của tiết diên
H ình 1.26. Biểu đồ ứng suất

1.6.6. Biến dạng


Đ ó là sự thay đổi hình dạng, kích thước. Một cấu
kiện khi bị nén sẽ ngắn lại, bị kéo dãn dài ra, bị uốn sệ
aj
cong v.v... Lấy thanh chịu nén làm thí dụ. Chiều dài
ban đầu của thanh là I , bị nén với lực N nó ngắn lại
một đoạn A, đó là biến dạng tuyệt đối (hình 1.27a).
7777777 7777777
Đặt 8 = — gọi là biến dạng tỷ đối.
A___

V ới vật liệu đàn hồi, giữa biến dạng e và ứng V 1. -

suất pháp ơ có quan hệ theo định luật Hook: X


2. tgr-U-LLLU.
7777777
E = r- hoặc ơ = sE
E £

E - mõđun đàn hổi của vật liệu. 3.

Với thép: E = 1 8 0 0 0 0 -2 lOOOOMPa


H ỉn h 1.27. Biến dạng
Với bê tỏng: E = 23000-35000M P a. của cấu kiện

29
Hình 1.27b thể hiện biến dạng của dầm AB chịu uốn. Thớ trên của dầm bị nén. co
ngắn lại, thớ dưới bị kéo dãn dài ra làm cho dầm bị cong. Hình 1.27b3 thể hiện trục dầm
trước và khi chịu lực, dầm bị võng xuống, độ võng giữa dầm là V.

V ới tác dụng của lực cắt Q và m ôm en xoắn T cấu kiện có biến dạng trượt, biến
dạng xoay.

1.7. CÁC BƯỚC TH IẾT KẾ KÊT CÂU

M ục tiêu cuối cùng của thiết kế kết cấu là thiết lập được các bản vẽ thi công. Đ ể đạt
mục tiêu này thường cần tiến hành theo 7 bước: mô tả, lập sơ đồ, chọn kích thước sơ bộ,
xác định tải trọng, tính toán nội lực, thiết k ế tiết diện, thiết kế chi tiết và vẽ.

Các bước này được thực hiện theo ba giai đoạn: thiết kế cơ sở (sơ bộ), thiết kế kỹ
thuật và thiết k ế bản vẽ thi công.

Thiết kế cơ sở nhằm xác định quy mô của kết cấu, đưa ra các kích thước cơ bản, nêu
ra các phương án để phân tích, so sánh, lựa chọn. Với phương án được chọn về vật liệu,
về loại hình kết cấu tiến hành lập hệ thống kết cấu, tính toán sơ bộ để đưa ra các chỉ tiêu
cơ bản về sử dụng vật liệu.

Thiết k ế kỹ thuật gồm việc lập sơ đồ tính toán, xác định tải trọng, tính toán nội lực,
thiết kế các tiết diện cơ bản.
Thiết k ế bản vẽ thi công gồm việc lựa chọn các cấu tạo cụ thể, các chi tiết, thể hiện ra
bản vẽ.

Sau khi đã lựa chọn phương án, việc thiết kế một kết cấu theo bảy bước sau:

1.7.1. Mô tả kết cấu

Đ ó là việc thuyết minh về vị trí, nhiệm vụ, đặc điểm của kết cấu, thể hiện mặt bằng
kết cấu. Trên mặt bằng trình bày các kết cấu chịu lực như bản, dầm, cột, khung, tường.
M ỗi kết cấu được đặt tên, ghi ký hiệu riêng. Các kết cấu giống nhau hoàn toàn có thể
được đặt cùng một tên.

1.7.2. Sơ đ ồ kết cấu

Tiến hành việc xác định các liên kết, gối tựa, phân tích để biết kết cấu tĩnh định hay
siêu tĩnh, xác định nhịp tính toán của bản, của dầm, chiều cao của cột, của tường. Với hộ
kết cấu khung chọn sơ đồ để tính là khung phẳng hay khung không gian.

1.7.3. Kích thước sơ bộ

Đ ó là việc chọn chiều dày của bản sàn, của tường, kích thước tiết diện của dầm, của
cột v.v... V iệc chọn này có thể theo các cách sau:

- Theo kinh nghiệm thiết kế (đối với người đã có nhiều kinh nghiệm ).

30
- Tham khảo các công trình tương tự đã được thiết kế hoặc xây dựng.

- Theo hướng dẫn trong các tài liệu chuyên ngành về thiết kế từng loại kết cấu (trình
bày trong các chương 4, 5).

K ích thước sơ bộ được chọn dùng để xác định trọng lượng bản thân(tĩnh tải)để xác
định độ cứng khi tính nội lực kết cấu siêu tĩnh, để thiết kế tiết diện.

K ích thuớc được chọn, ngoài yêu cầu về khả năng chịu lực còn cần thỏa mãn yêu cầu
về thẩm mỹ kiến trúc (sự tương xứng trong không gian...) và thuận tiện cho thi công
(thuận tiện cho việc làm ván khuôn để đổ bê tông...).

Về khả năng chịu lực, kích thước chọn sơ bộ có hợp lý hay không phải đến bước thiết
kế tiết diên mới có đủ cơ sở để đánh giá. Lúc này nếu phát hiện thấy kích thước đã chọn
là không hợp ỉý (quá lớn hoặc quá bé) thì phải chọn và tính toán lại.

1.7.4. Xác định tải trọng


Đ ó là việc xác định các loại tải trọng gồm tĩnh tải, hoạt tải sàn, hoạt tải gió v.v... theo
mục 1.3. Trước hết xác định các tải trọng đơn vị (trên m ỗi mét vuông của sàn, của
lường, trọng lượng riêng mỗi mét dài của dầm, của cột...) sau đó tìm đường truyền của
tải trọng để đưa tải trọng về kết cấu đang xét. Cần lập riêng các sơ đồ tải trọng cho tĩnh
tải và các trường hợp bất lợi có thể xẩy ra của hoạt tải.

Khi tính toán kết cấu theo phương pháp trạng thái giới hạn còn cần phân biệt hai trị
số của m ỗi tải trọng: trị số tiêu chuẩn và trị số tính toán (xem phần tham khảo, mục A5).

Trị số tính toán = n X trị số tiêu chuẩn


n - hệ số độ tin cậy, còn gọi là hệ số vượt tải.
Trị số tiêu chuẩn của tải trọng (gọi tắt là tải trọng tiêu chuẩn)được trình bàytrong
mục 1-3.

Dùng hệ số n để kể đến khả năng trong thực tế tải trọng có thể vượt quá trị số tiêu
chuẩn. Với tĩnh tải n = 1,05 h-1,3, với hoạt tải n = 1,2+1,4.

1.7.5. Tính toán nội lực

Khi tính toán nội lực cần phân biệt kết cấu là tĩnh định hay siêu tĩnh.
Với kết cấu tĩnh định chỉ dùng một sơ đồ kết cấu duy nhất để tính nội lực.

Với kết cấu siêu tĩnh có thể dùng một trong hai loại sơ đồ: sơ đồ đàn hồi hoặc sơ đồ
dẻo. Trong sơ đồ đàn hồi xem vật liệu là hoàn toàn đàn hồi, đồng nhất. Trong sơ đồ dẻo,
để tính toán nội lực còn cần kể đến tính dẻo của vật liệu (xem phần tham khảo A l) .

Tính toán và vẽ biểu đồ nội lực cho từng trường hợp tải trọng rồi tiến hành tổ hợp để
tìm ra các giá trị bất lợi của nội lực tại từng tiết diện.

•31
1.7.6. Thiết kế tiết diện
V iệc này được tiến hành phụ thuộc vào loại vật liệu làm kết cấu và được thực hiện
theo quy định của các tiêu chuẩn thiết k ế (xem mục A5 phần tham khảo) dựa vào điểu
kiện bắt buộc sau:

S^Sgh
s - trị số về nội lực, ứng suất hoặc biến dạng (độ võng) do tải trọng gây ra cho kết
cấu, s được tính toán với khả năng lớn nhất có thể xẩy ra.
Sgh - giới hạn về nội lực, ứng suất hoặc biến dạng, chấp nhận được. Trị số Sgh được
tính toán với khả năng bé nhất có thể xẩy ra.
V ề nội lực, Sgh chính là khả năng chịu lực của tiết diện, về ứng suất hoặc độ võng Sgh
là ứng suất cho phép hoặc độ võng giới hạn.

Dựa vào điều kiện vừa nêu có thể tiến hành một trong hai loại bài toán: kiểm tra và
iựa chọn.
Trong bài toán kiểm tra, đã chọn trước đầy đủ các thông số vể tiết diện và vật liệu,
tính riêng giá trị s và Sgh rồi so sánh.
Trong bài toán lựa chọn, đã xác định được một vài thông số (chưa đầy đủ) về tiết diện
và vật liệu. Cần xuất phát từ điều kiện S ^ S gh để tính toán, tìm ra, lựa chọn các thông số
còn lại. Thí dụ với dầm hoặc cột bê tông cốt thép, đã sơ bộ chọn được kích thước tiết
diện, cần tính toán và chọn ra lượng cốt thép cần thiết.

Kích thước tiết diện đã được chọn sơ bộ (mục 1.7.3), đến bước này mới có cơ s ơ để
nhận xét kích thước đã chọn là hợp lý hay không.

1.7.7. Thiết kê chi tiết và vẽ

Đ ối với kết cấu bê tông cốt thép đó là việc chọn và bố trí các loại cốt thép, tính oán
chiều dài của các thanh cốt thép, thiết kế chi tiết các chỗ cần có cấu tạo đặc biệt. V ớ kết
cấu thép hoặc gỗ đó là việc chọn và tính toán các liên kết, thiết kế các chi tiết, các cấu
tạo cục bộ v.v...
Kết quả của thiết k ế cần được thể hiện lên bản vẽ thi công. Yêu cầu của bản \ẽ là
trình bày rõ ràng,Yhính xác, đầy đủ m ọi cấu tạo và kích thước. Trên bản vẽ, ngoài các
hình vẽ còn cần ghi rõ những điều mà hình vẽ chưa thể hiện được thí dụ như các yêu cầu
về vật liệu, các chú ý khi thi công v.v...

1.8. Q UAN HỆ GIỮA TH IẾT KẾ KIÊN TRÚC VÀ K ẾT CÂU

Đ ó là quan hệ rất mật thiết. Sự sáng tạo về kiến trúc chỉ có thể thực hiện được trêi cơ
sở của kết cấu. Người thiết k ế kiến trúc cần có những hiểu biết cơ bản về kết cấu đi có
thể sơ bộ chọn được phương án, loại hình, sơ đồ kết cấu thích hợp, chọn được các á ch
thước hợp lý.

32
Kết cấu phục vụ cho kiến trúc nhưng kiến trúc phải dựa vào kết cấu. Đ ó là nguyên tắc
ch phối công việc thiết kế.
V ới những công trình nhỏ, vừa phải, không phức tạp lắm việc thiết kế kiến trúc có thể
tiếi hành trước, người thiết kế kết cấu dựa vào thiết kế kiến trúc để lập sơ đổ và tính toán.
V ới công trình lớn, phức tạp việc thiết kế kiến trúc và kết cấu cần được phối hợp với
nhíu ngay từ những bước đầu tiên. Tránh tình trạng thiết k ế kiến trúc đã được phê duyệt
rồi m ới đưa thiết kế kết cấu, lúc này có thể xẩy ra tình trạng thiết k ế kết cấu không thể
đá? ứng được yêu cầu hoặc bắt buộc phải thay đổi thiết kế kiến trúc.
Có một số công trình đặc biệt phải phác thảo trước hệ thống kết cấu rồi trên cơ sở đó
m đ thiết k ế kiến trúc.

PHÂN TH A M KHẢO A

A l . Đ àn hồi và dẻo

Đ ó là các tính chất biến dạng của vật liệu.


Tính chất đàn hồi thể hiện như sau: Tác dụng vào vật thể một lực, làm cho nó biến
dạng. Bỏ lực tác dụng đi vật thể trở về hình dạng, kích thước ban đầu. K éo một dây cao
su hoặc ép một cái lò xo cho thấy hình ảnh rõ của tính chất đàn hồi. Vật liệu để làm kết
cấu phải có tính đàn hồi.
Tính dẻo thể hiện như sau: khi tác dụng lực làm cho vật thể biến dạng, bỏ lực đi thì
biến dạng vẫn còn. Uốn cong một dây đồng hoặc nhôm, rồi buông ra, dây vẫn còn cong,
đó là hình ảnh về biến dạng dẻo.
Vật liệu thép khi chịu ứng suất bé còn làm việc đàn hồi nhưng khi ứng suất và biến
dạng lớn đến một mức nào đó nó trở nên dẻo. Uốn một thanh thép ở mức độ vừa phải rồi
thả ra, nó thẳng trở lại, đó là đàn hồi. Uốn thanh thép cho thật cong, thả ra, nó vẫn bị
cong, đó là thép đã có biến dạng dẻo. Vật liệu bê tông vừa có tính đàn hồi và tính dẻo,
vớ: ứng suất còn bé biến dạng đàn hồi là chủ yếu, khi tăng ứng suất lên biến dạng dẻo sẽ
nh.ều hơn.

Khi tính toán nội ỉực trong kết cấu siêu tĩnh bê tông cốt thép nếu xem vật liệu là hoàn
toàn đàn hồi và đồng nhất là đã dùng một giả thiết gần đúng, nhằm đơn giản hóa việc
tính toán. V iệc kể đến biến dạng dẻo của bê tông và của cốt thép có thể làm cho kết quả
nội lực tính được khác với kết quả tính theo sơ đồ đàn hồi. Hiện nay việc tính toán nội
lực các kết cấu siêu tĩnh phức tạp chủ yếu vẫn dùng sơ đồ đàn hồi, chỉ có một số kết cấu
đơn giản như bản và dầm đã được tính theo sơ đổ dẻo.

A2. Mômen tĩnh và m ôm en quán tính

Một tiết diện có một số đặc trưng hình học quen thuộc, đã biết như chu vi, diện tích. Bây
giờ xét thêm hai đặc trưng mới liên quan đến việc tính toán kết cấu là mômen tĩnh và
mómen quán tính. Để biết nguồn gốc, định nghĩa của các đặc trưng mới này, xét thí dụ sau:

33
Lấy dầm chịu uốn với tiết diện có hình dạng bất kỳ. úng suất trên tiết diên gồm hai
vùng: nén và kéo. Trong mỗi vùng ứng suất phân bố theo hình tam giác, lớn nhất ở tại
mép với giá trị ơ ị, ơ 2 và bằng không ở trục trung hòa (hình A l) , trục này được đặt tên là
trụ c X - X.

ì_ j_ L l ì _ i j
,A r |1

H ình A l. Sơ đồ tính toán mômen tĩnh và mômen quán tính

Chia tiết diện ra thành những phân tố diện tích dA, m ỗi phân tố ở cách trục X một
khoảng y, có chiều dày vô cùng bé dy. úng suất tại phân tố đó là ơ . Theo tam giác đồng

dạng có được: _—
ơ = Ơ1y
yi
Hợp lực của ứng suất trên phân tố bằng: ơdA = — ydA
>'|
Đặt N là hợp lực theo phương trục dầm của ứng suất ơ trong toàn bộ tiết diện. Đ ể tính
N cần lấy tích phân trong toàn tiết diện.

N = |a d A = — ỊydA
Ấ ^1 Ấ
Đặt: Sx = JydA và gọi là mômen tĩnh của tiết diện đối với trục x-x.
Ã
Tính mômen nội lực đối với trục X cũng bằng cách lấy tích phân trong toàn tiết diện A:

M = ịơ d A y = — J y 2dA
A A
Đặt: Jx = j y 2d A , gọi là m ôm en quán tính của tiết diện đối với trục X.
Á
Thay giá trị của Jx vào công thức trên, có được:

34
M = — Jx , từ đó: ơ| = —- y 1 , đó là công thức đã cho ở hình 1.26, muc b.
yi Jx

Với tiết diện chữ nhật bề rộng b, chiều cao h, tiết diện tròn đường kính D, mômen
quán tính Jx cho trên hình A2. Với các thanh thép hình tiết diện chữ I, chữ u người ta
cho sẵn giá trị của J trong các bảng.

h/2

h/2

_ 7ĩD
x 12 x_ 64

H ình A2. Mômen quán tính của tiết diện chữ nhật và tròn

Đơn vị của Jx là cm4 hoặc m m 4 theo đơn vị cua kích thước tiết diện. Thí dụ tiết diện
chữ nhật có b = 20cm , h = 60cm:

Jj = bhl= 20x601 = 36M00cm4


12 12

A3. Độ võng của dầm

Xét dầm đơn giản chịu uốn, nhịp tính toán /, mômẻn uốn lớn nhất trong dầm là M.
Dầm có độ võng là V. Đã chứng minh được công thức để xác định V là:

B
B - độ cứng chống uốn của dầm. Với dầm bằng vật liệu đàn hồi, đồng chất B = EJ
(E - môđun đàn hồi, J - mômen quán tính). Với dầm bê tông cốt thép công
thức tính B là khá phức tạp vì trong đó phải kể đến bê tông và cốt thép.

p - hệ số phụ thuộc vào sơ đồ dầm và sơ đồ tải trọng.

Với dầm kê lên hai gối tựa p = 0,085 H- 0,10. Với dầm côngxon có mộtđầu ngàm:
p = 0,25 -ỉ- 0,33.

A4. H ình bao m ôm en của dầm

Hình bao mômen là một dạng của tổ hợp nội lực (xem mục 1.6.4). Xét dầm chịu tĩnh
tải g và hoạt tải p. Nội lực được tính riêng là Mj, và Mp. N ội lực tổ hợp là M:

35
M = Mg + M p
Tại mỗi tiết diện Mg là c ố định còn M p có thể thay đổi vì hoạt tải p thay đổi. M p thay
đổi .giữa hai giá trị maxMp và minMp. ứng với hai giá trị đó của Mp có hai giá trị của M
là Mmax và Mmin:

Mmax = Mg + maxMp.
Mmin = Mg + minMp.
Tập hợp giá trị Mmax của m ọi tiết diện sẽ có biểu đồ Mmax tương tự như vậy có biểu đổ
Mmin, hai biểu đồ này hợp lại thành hình bao mômen.

Thí dụ dầm có hai mút thừa với a = 3m; / = 9m, tĩnh tải g = lOkN/m; hoạt tải
p =20kN/m. Biểu đồ Mg:

ga2 lOx 32
Tại gối tựa: MA = = ——- — = 45kN m (m ôm en âm)

T ■ * _g I 10x9
Tại giữa dầm: M c = —— M A = — —— 45 = 5 6 ,2 5 (hình A 3.a)
8 8

a) b) p = 20
9 = 10
Q I ĩ ỊT I i f \ I I 1 I I t I c q£:ĩ 1 c £ 2 ĨZD
mmr A c mmr B A /////)/ 77777ỈT B

4--------- 2 - 4 ------------^ ----------4— §— f 90

-^Trểiìlilllllllllllllllllỉỉìlw
tr Ma= -90
Ma= -45 /V
c) _ p = 20
ÌT ttty^
ỉ ĩ f ỉ ị ĩ
.........
Mc= 56,25

Xét hai trường hợp xẩy ra của hoạt tải như trên hình A 3.b và c.

Trường hợp 1, hoạt tải p đặt ở côngxon (hình A3.b):

36
Ma = Mc = = — —— = 9 0 k N m (m ô m e n âm )

T rư ờ n g hợ p 2, h o ạt tải p đ ặt ờ giữ a h ai gối tựa (h ìn h A 3 .c):

d /2 20 x 92
M a = 0; M c = •£— - — —— = 2 0 2 ,5 (m ô m e n d ư ơ n g )
8 8
Ở tiế t d iệ n A có: m axM p = 0; m inM p = - 9 0 .

M Amax = - 4 5 + 0 = - 4 5 .

M8min = -4 5 + (-90) = -135.

Ớ tiết d iệ n c giữa d ầm có : m axM p = 2 0 2 ,5 ; m inM p = - 9 0 .

M Cmw = 5 6,2 5 + 2 0 2 ,5 = 2 5 8 ,75.

M C[r,jn = 5 6 ,2 5 - 9 0 = - 3 3 ,7 5 .

H ìn h bao rn ô m en c ủ a d ầ m g ồ m n h á n h M max và n h án h M min th ể h iệ n trên h ìn h A 3.ll.

A5. Phương pháp và tiêu chuẩn thiết kê kết cấu

K h i th iết k ế k ết cấu cần p h ân b iệt p hư ơ ng p h áp k h o a h ọ c v à tiêu c h u ẩ n th iết k ế được


áp dụng.

V iệ c tính to á n n ộ i lực k ết cấu siêu tĩn h th ư ờ n g ch ỉ dựa v ào p h ư ơ n g p h á p k h o a h ọ c, đ ó


là p h ư ơ n g p h áp lực, phư ơ n g p h á p c h u y ể n vị, p hư ơ ng pháp p h ần từ hữ u h ạn, p h ư ơ n g p h áp
p h â n p h ố i m ô m en h o ặc c á c p h ư ơ n g p h á p g ần đ ú n g .

P h ư ơ n g p h áp lực lấy n ộ i lực làm ẩn s ố đ ể lập các p h ư ơ n g trìn h tín h to án . P hư ơng


p h á p c h u y ể n vị lấy ch u y ể n vị c ủ a các nút k h u n g làm ẩn số. P h ư ơ n g p h á p p h ần tử hữu
h ạn đ e m chia k ết cấu ra th à n h n h ữ n g p h ần tử, lấy nội lực và c h u y ể n vị ở đ ầu m ú t m ỗi
p h ầ n tử làm ẩn số. P h ư ơ n g p h á p p h ân phối m ô m en là p h ư ơ n g p h á p g ần đ ú n g d ần , tính
to á n m ô m e n uố n tại các nút k h u n g và p h ân phối m ô m en đ ó c h o c á c đ ầu th an h , việc làm
n ày đ ư ợ c tiến h àn h d ần d ần , lặp lại n h iều lần ch o đ ến khi đ ạ t k ế t q u ả m o n g m u ố n .

V ề th iế t k ế tiết d iệ n có các phư ơ ng p h áp n h ư ứng su ất c h o p h ép , trạ n g th ái giới hạn


h o ặ c c ô n g n ă n g sử d ụ n g .

P h ư ơ n g p h á p ứng su ất ch o p h ép d ự a vào đ iề u kiện:

ơ < [ơ ]

ơ - ứng su ất lớn n h ất, x ác đ ịn h từ nội lực.

[ơ ] - ứng su ấ t c h o phép, ph ụ th u ộ c vào ch ất lượng c ủ a v ật liệ u và m ức đ ộ an to à n


cần có.

P h ư ơ n g p h á p trạn g th á i giớ i h ạn q u y đ ịn h các trạn g th ái c ủ a k ế t cấu cần đư ợ c k iểm


Itra, đ ó là trạn g th ái giới h ạn về k h ả n ăn g ch ịu lực và trạn g th á i sử d ụ n g b ìn h th ư ờ n g . V ới
ttrạng th á i giới h ạn k h ả n ăn g ch ịu lực, đ iề u k iệ n là:

37
s ^ s gh
Đ ể c ó được g iá trị s lớn n h ấ t c ó th ể x ẩy ra, tro n g tín h to á n cần d ù n g các h ệ s ố đ ộ tin
cậy (h ệ số vượt tải), h ệ s ố tổ h ợ p đ ể n h ân v ào tải trọ n g h o ặc nội lực.

Sgh là giớ i h ạn về k h ả n ă n g c h ịu lực, đư ợ c x ác đ ịn h d ự a v ào k íc h thư ớc h ìn h h ọ c củ a


tiết d iệ n v à c h ấ t lư ợng củ a v ật liệu . Đ ể x ác đ ịn h g iá trị b é n h ấ t c ủ a Sgh tro n g tín h toán
cần d ù n g c á c h ệ s ố an to à n , h ệ s ố đ iề u k iệ n làm việc c ủ a v ật liệu v.v...

P hư ơng p h áp ứng su ất ch o p h ép th u ộ c phư ơ n g p h áp cổ đ iể n được d ù n g rộ n g rãi ỏ'


k h o ản g đầu th ế kỷ 20, hiện n ay ít được d ù n g . P hư ơng p h áp trạn g th ái giới h ạn bắt đầu
được n g h iê n cứu và ph ổ biến từ giữ a th ế k ỷ 20, h iện n ay đư ợc d ù n g rộ n g rãi trên th ế giới.

P hương p h áp th iết k ế th e o c ô n g n ăn g sử d ụ n g là m ộ t biến th ể củ a phương p h áp trạng


thái giới h ạn , m ới đư ợc đ ề xuất tro n g n h ữ n g n ăm gần đ ây và chư a đư ợc ph ổ biến rộ n g rãi.

V ề tiêu c h u ẩn th iế t kế, th ư ờ n g m ỗ i nước có tiê u c h u ẩ n riê n g ch o từ n g lo ại k ế t cấu.

T h í d ụ tiêu c h u ẩ n th iế t k ế k ết c ấ u bê tô n g c ố t thép:

- C ủ a V iệt N am là tiêu c h u ẩ n T C V N 5 5 7 4 , T C X D V N 3 6 5 .

- C ủ a M ỹ: A C I 3 1 8

- C ủ a A nh: B S 8 1 1 0

- C ủ a P háp: B A E L 99

- C ủ a T ru n g Q u ố c: G B J 10

- C ủ a N ga: S N IP 2.30.

C ó thể k ể m ộ t s ố tiê u c h u ẩ n c ủ a V iệ t N am về th iế t k ế k ế t cấu n h ư sau:

- T iê u c h u ẩ n th iế t k ế kết cấu g ạ c h đ á T C V N 5 5 7 3 -1 9 9 1 .

- T iêu chu ẩn th iết k ế kết cấu thép T C V N 5575-1991 và T C X D V N 3 3 8 - 2005.

- T iêu c h u ẩ n về th é p cán T C V N 1 6 5 5 -1 9 7 5 .

T ro n g m ỗ i tiêu c h u ẩ n ngư ời ta đ ư a ra c á c s ố liệu c ơ b ản các đ iều k h o ản q u y đ ịn h , các


c ô n g thứ c tín h to án , các cấu tạo v.v..., người th iết k ế c ầ n d ự a vào đ ó đ ể th iết k ế k ế t cấu.

T iêu c h u ẩ n th iế t k ế k h ô n g p hải là c ố đ ịn h m à th ư ờ n g đư ợ c đ ổ i m ớ i, bổ su n g th e o thời


gian. K ý h iệ u tiêu c h u ẩ n th ư ờ n g k è m th e o co n s ố cu ố i c ù n g là n ăm ban h à n h tiêu ch u ẩn
đ ó . T h í dụ T C X D V N 3 5 6 -2 0 0 5 .

38
C hương 2

K Ế T CÂU T H É P , G Ỗ

2.1. ĐẠI CƯƠNG VỂ KẾT CÂU THÉP

2.1.1. Các loại kết cấu thép

K ết c ấ u đ ư ợ c tạ o n ên từ các th a n h th é p , b ản th é p liê n k ế t với n h a u . T h ư ờ n g g ặp là


c á c d ầ m , d à n , các lo ại c ộ t, trụ , th á p , k h u n g , bể ch ứ a, c ầ u , v .v ... K ết c ấ u th é p g iữ vai trò
q u a n trọ n g trọ n g x ây d ự n g h iệ n đ ạ i, đ ặc b iệ t là tro n g lĩn h vự c x ay d ự n g c ô n g n g h iệ p ,
g ia o th ô n g .

2.1.2. Ưu nhược điểm của kết cấu thép

K ết cấu th é p đư ợ c sử d ụ n g rộ n g rãi vì có n h ữ n g ưu đ iểm :

1. K h ả n ă n g c h ịu lực lớn. đ ộ tin cậy cao. Đ ó là d o th é p c ó cư ờ n g đ ộ lớn n h ấ t tro n g


c á c loại vật liệu x ây dự ng, c ó cấu trú c th u ầ n n h ất, đ ẳn g h ư ớng.

2. T rọ n g lượng n h ẹ so với vật liệu b êtô n g cố t thép, g ạ c h đá.

3. T ín h cô n g n g h iệ p h ó a cao.

4. T ín h c ơ đ ộ n g tro n g v ận ch u y ế n , lắp ráp , d ễ sửa ch ữ a, th a y thế.

5. T ín h k ín , k h ô n g th ấm nước, th ấm khí, th ích hợp với các bể ch ứ a ch ất lỏng, ch ất khí.

N h ư ợ c đ iể m c ủ a kết cấu th é p làm h ạn c h ế việc sử d ụ n g là:

1. D ễ bị xâm thực, ăn m òn. L u ô n phải có lớp sơn phủ b ảo vệ, ch i p h í bảo dưỡng k h á cao.

2. C h ịu lửa k ém . T h é p k h ô n g bị ch á y n h ư n g khi c ô n g trìn h bị c h á y , n h iệ t đ ộ m ôi


trư ờ n g tă n g lên thì cư ờ n g đ ộ và m ô đ u n đ àn hồi củ a th é p g iả m x u ố n g , làm tă n g b iến
d ạ n g và k ế t cấu có th ể bị sụ p đổ.

2.1.3. Phạm vi ứng dụng

K ết cấu th é p th íc h h ợ p với n h ữ n g c ô n g trìn h lớn (n h ịp rộ n g , c h iề u c a o lớn, tải trọ n g


n ặ n g ), c á c c ô n g trìn h c ầ n trọ n g lư ợ n g n h ẹ, cần độ k ín cao . P h ạ m vi 'ứng đ ụ n g k ết cấu
th é p rất rộ n g , c ó th ể kể n h ư sau:

1. N h à c ô n g n g h iệp .

2. N h à d â n d ụ n g n h ịp lớn.

3. K h u n g n h à n h iều tần g .

39
4. C ầu đư ờ n g bộ, đ ư ờ n g sắt.

5. K ết cấu th á p cao , cộ t đ ư ờ n g d â y tải điện .

6. K ết cấu bể chứ a.

7. C ác loại k ết cấu di đ ộ n g n h ư cần trụ c, cử a van.

8. G iàn k h o an d ầu n g o ài b iển .

9. C ác loại k ết c ấ u k h á c ...

2.1.4. Yêu cầu đỏi với kết cấu thép

L à yêu cầu về sử d ụ n g và h iệ u q u ả.

a) Y êu cầu vê' s ử d ụ n g

Đ ó là y êu c ầ u c ơ b ản k h i th iế t kế.

- T h ỏ a m ãn các y êu cầu c h ịu lực, c ó đủ đ ộ bền, đ ộ cứ ng.

- B ảo đ ảm đ ộ b ền lâu cần th iết. H ìn h d ạ n g c ũ n g n h ư c ấ u tạ o p h ải tiệ n c h o b ảo d ư ỡ n g ,


k iể m tra, sơn b ảo vệ.

- Đ ẹp c ũ n g là m ộ t yêu c ầ u sử d ụ n g . V ới k ết cấu c ó h ìn h d á n g lộ ra n g o ài c ầ n hài hòa.


th a n h th o át.

b) Yêu cầu v ề h iệ u q u ả

- Sử d ụ n g vật liệu th é p h ợ p lý, tiết k iệ m , đ ú n g ch ỗ .


- P hù hợ p với v iệc c h ế tạ o tro n g c ô n g xưởng.

- L ắ p ráp n h a n h , liên k ế t k h i d ự n g lắ p p h ải dễ d àn g , th u ậ n tiện.

2.2. VẬT LIỆU THÉP XÂY DỤNG

2.2.1. Thành phần và chê tạo thép

G a n g và th é p là hợ p k im đ e n c ủ a sắt v à cá c bo n , n g o à i ra c ò n c ó m ộ t s ố c h ấ t k h ác có
tỷ lệ k h ô n g đ á n g k ể n h ư ô x y , p h ố t p h o , silíc...

T ừ q u ặ n g sắt lu y ệ n tro n g lò c a o th à n h g an g với tỷ lệ c á c b o n trên 1,7 % . D ù n g lò


lu y ệ n th ép đ ể k h ử b ớ t các b o n , sản x u ấ t ra thép. T h eo th à n h p h ần h ó a h ọ c th é p được ch ia
th à n h th é p các bon v à th é p h ợ p k im . T h eo p h ư ơ n g p h á p lu y ệ n p h ân b iệt th é p lò q u ay và
th é p lò bằn g . T h e o p h ư ơ n g p h á p là m n g u ộ i c h ia ra th é p sô i, th é p tĩn h và th é p n ử a tĩn h .

T h é p cá c b o n có th à n h p h ầ n cá c b o n dưới 1,5% k h ô n g c ó c á c hợ p k im k h ác. T h ép


d ù n g tro n g x ây d ự n g là th é p cá c b o n th ấ p với th à n h p h ầ n d ư ớ i 0 ,5 % . T h é p c á c b on vừa
và c a o đư ợc sử d ụ n g tro n g c á c n g à n h c ô n g n g h iệ p khác.

T h é p hợp k im có th ê m cá c th à n h p h ần k im loại k h ác n h ư crô m , n ik e n , m ã n g g an ...


n h ằm n â n g c a o c h ấ t lư ợng th ép . T ro n g x ây d ự n g th ư ờ n g c h ỉ d ù n g th é p h ợ p k im th ấ p với
tỷ lệ các k im lo ạ i k h ác dư ới 2 ,5 % .

40
L ò q u a y (lò B esm er, T h o m a s) và lò b ằn g (lò M a rtin ) là c á c c ô n g n g h ệ lu y ệ n th é p
k h á c n h au . T rư ớ c đ ây th é p lò b ằn g có c h ấ t lư ợng tố t h ơ n , c ò n n g ày n a y h ai loại th é p này
c ó c h ấ t lư ợ n g tư ơ n g đ ư ơ n g .

T h é p lỏ n g ở n h iệ t độ rất c ao từ lò lu y ệ n được rót v ào k h u ô n , đ ể n g u ộ i c h o k ết tinh.


T ù y th e o p h ư ơ n g p h áp , th ờ i g ian làm n g u ộ i m à có th é p sô i (làm n g u ộ i n h a n h ), th é p tĩn h
(n g u ộ i c h ậ m ) v à n ử a tĩnh. T h ép tĩn h có c h ấ t lượng c a o hom th é p sói.

2.2.2. Đặc trưng cơ học

Đ ể b iế t k h ả n ăn g ch ịu lực cần làm th í n g h iệ m k é o m ẫ u th ép .


p
G o i lưc k é o là p , d iê n tích n g an g củ a m ẫu là A . ứ n g su ất ơ = —
A
(h ìn h 2 .1 ).

C h o lực p tă n g d ần , b an đ ầ u th é p làm v iệc đ àn h ồ i. Đ ế n m ộ t


lú c n ào đ ấ y th é p bắt đ ầ u c ó b iến d ạ n g d ẻo . G ọ i ứng su ất lúc n ày là
g iớ i h ạn đ à n h ồ i h o ặc giớ i h ạn bắt đ ầu d ẻo , c ũ n g có n h iề u tà i liệu
(tá c g iả ) g ọ i là g iớ i h ạn ch ảy , ký h iệ u ơ x . T h é p x ây d ự n g th ư ờ n g
c ó ƠT = 2 2 0 + 5 5 0 M P a.

T iếp tục k é o thép, biến d ạn g d ẻo phát triển, đ ến m ộ t lúc th ép bị


k éo đứt. G ọi ứ n g suất n g ay trước khi đứt là giới hạn bền, ký hiệu ƠB.
T ù y loại th é p m à ƠB đạt giá trị ( l,1 5 - r l,5 ) ơ T.
Hình 2.1. T hí nghiệm
2.2.3. Cường độ tính toán
m àu thép
C ư ờ n g đ ộ tiê u c h u ẩ n k ý h iệu fy đư ợc lấy b ằn g ƠT với x ác su ất
b ảo đ ả m 9 5 % . C ư ờ n g đ ộ tín h to á n f lấy b ằn g fy c h ia c h o hệ sô' an to à n yM (hệ s ố đ ộ tin
c ậ y ). L ấy ỵm = 1,1-ỉ-1,2 tù y loại th ép.

2.2.4. Số hiệu thép xây dựng (mác thép)

T ro n g k ế t c ấ u x ây d ự n g th ư ờ n g ch ỉ d ù n g th é p các b o n th ấ p và th é p h ợ p k im th ấp. T u y
v ậy với sự tư ơ n g đ ố i về k h ả n ăn g ch ịu lực c ó thể c h ia ra lo ạ i c ó cư ờ n g đ ộ th ư ờ n g , k h á
c ao và cao .

T h é p c ư ờ n g đ ộ th ư ờ n g có f = 20ŨH-280 M P a, ( ơ T = 225H-300 M P a). Đ ó là c á c loại


th é p th a n th ấ p c ó số h iệu C T 3 4 , C T 38 (có tỷ lệ các b o n b ằ n g 34 h o ặ c 38 p h ần vạn).

T h é p c ư ờ n g đ ộ k h á cao có f = 3 0 0 + 4 0 0 M P a (ơ T = 350-H480 M P a ) đ ó là c á c lo ại th ép
h ợ p k im th ấ p , c ó s ố h iệ u 0 9 M n 2 , 10M n2S i, 10M n2S i, lO C rS iN iC u.

T h é p c ư ờ n g đ ộ cao th ư ờ n g là th é p hợp k im q u a n h iệ t lu y ệ n , có f = 400-H500 M P a.

2.2.4. Quy cách thép cán

T ừ phôi, th é p được cán th àn h nhữ ng thanh th ép h ìn h , th é p ống, th é p tấm đ ể làm k ết cấu.

41
2.2.4.I. Thép hình

Đ ó là n h ữ n g th a n h th é p c ó tiế t d iệ n n g a n g các d ạ n g k h ác n h a u n h ư ch ữ L (th é p g ó c),

ch ữ T, c h ữ X, c h ữ c h o ặc c á c d ạ n g p h ứ c tạ p k h ác (h ìn h 2 .2 ).

Hình 2.2. Các loại thép cán

T h é p h ìn h có th ể được d ù n g riê n g từ ng th a n h đ ể làm d ầ m , c ộ t n h ư n g th ư ờ n g đư ợ c


liên k ế t lại th à n h k ết cấu d à n , k h u n g , v.v...

T h ép g ó c có h ai loại: đ ều c ạ n h v à k h ô n g đ ề u cạn h . C ạn h c ủ a th é p g ó c B, b đư ợc p h â n
th à n h n h iều cấp, từ 16m m đ ến 2 5 0 m m , ch iề u d ày d từ 3 m m đ ế n 28 m m m .

T h é p g óc đ ều c ạ n h (T C V N 1656) đư ợc k ý hiệu: L b x d h o ặc L b x b x d . T h í d ụ L 8 0 x 6
h oặc L 8 0 x 8 0 x 6 .

T h é p g óc k h ô n g đ ề u c ạ n h (T C V N 1657) đư ợc k ý h iệ u L B x b x d , tro n g đ ó B là c ạ n h
d ài hơn. T h í d ụ L l0 0 x 6 3 x 8 .

T ỷ lệ giữ a B và b vào k h o ả n g 1 ,5+ 1,6.

T h é p c h ữ I có hai lo ại c á n h th ư ờ n g và c á n h rộ n g . L o ại c án h th ư ờ n g có tỷ lệ giữ a b ề
b
rô n g c á n h b và c h iề u c a o h là p = — tro n g k h o ả n g 0 ,3 + 0 ,5 5 . T iêu ch u ẩ n T C V N 1655
h
c h ia th ép I c á n h th ư ờ n g th à n h 23 c ấ p (h o ặc 23 lo ạ i) có c h iề u c a o h từ 10 đ ến 6 0 c m . K ý
h iệu Ih, th í dụ 1 1 8 ,12£. C ó m ộ t số c ấ p có ch iều d ày c án h lớn hơn b ìn h th ư ờ n g , đ ư ợ c k ý
h iệu th ê m ch ữ a, th í d ụ I2 0 a c ó h = 2 0 c m , ch iều rộ n g và c h iề u d ày c á n h lớn h ơ n 120.
k
T h é p I c án h rô n g c ó p = —■= 1,0 -ỉ-1 ,2 , th ư ờ n g d ù n g là m d ầm , côt.
h

T h ép c h ữ c th e o T C V N 1 6 5 4 có 2 2 c ấ p với ch iề u c a o h = 5-í-40cm, k ý hiệu Ch, th í d ụ


[2 4 . T ừ c ấ p 14 đ ế n 2 4 có m ộ t s ố đ ư ợ c k ý h iệ u th ê m c h ữ a, đ ó là th a n h có ch iều d à y c á n h
h o ặc bề rộ n g c á n h lớ n h ơ n th ô n g th ư ờ n g . T h í dụ C20 có bề rộ n g c án h b = 7 6 m m c ò n
C20a có b = 8 0 m m .

42
S ố liệu về th ép cán như: trọ n g lư ợng lm d ài, kích thước tiết d iệ n n g a n g (B, b, h, d)
d iệ n tíc h tiết d iện , m ô m en q u á n tín h th e o c á c trụ c Jx, J , m ô m e n c h ố n g u ố n w , b án k ín h
q u á n tín h V .V .... được nhà sản x u ấ t c u n g cấp tro n g các ca ta lô . Ở p h ụ lụ c c ó c h o b ản g số
liệ u th é p cá n chữ X .

2.2.4.2. Thép ống


T h ư ờ n g c ó tiế t d iệ n v ò n g k h u y ê n , đ ư ờ n g k ín h n g o ài D , c h iề u d à y d. Đ ư ợ c c h ia
th à n h n h iề u c ấ p , ký h iệ u O D x d . C ấp b é n h ấ t là 0 4 2 x 2 ,5 , c ấ p lớ n 0 5 0 0 x 1 5 (k íc h
th ư ớ c b ằ n g m in ).

T h é p ống thư ờng được c h ế tạo từ loại th ép cường độ khá cao và cao, rất cứ ng, c h ịu lực
k h ỏ e, ch ố n g sỉ tốt n hư ng rất k h ó hàn. T h ép ố n g thường dùng ch o các k ết cấu th áp cao.

T rê n th ị trư ờ n g c ũ n g h ay g ặp các th é p ố n g d ạn g vuông, c h ữ n h ật. C ác lo ại th é p n ày


k h ô n g d ù n g ch o k ết c ấ u ch ịu lực, ch ỉ d ù n g ch o k h u n g cửa, h àn g rào, v.v...

2.2 .4 3 . Thép tấm


T h é p tấm được d ù n g rộ n g rãi, có th ể tạo ra các kết cấu c ó h ìn h d á n g b ất k ỳ và k íc h
th ư ớ c th a y đổi tro n g p h ạm vi rộ n g . T h ép tấm p h ổ thông có c h iề u d à y 4 -r2 0 m m . L o ại có
c h iề u d à y lớn d ù n g c h o kết cấu đ ặc biệt. T h é p tấm m ỏng c ó c h iề u d à y 0 ,2 ^ 4 m m d ù n g
để d ậ p th à n h các th a n h thà n h m ỏ n g .

T h é p tấm có th ể đư ợc d ù n g từ n g tấm lớn g h é p lại th àn h k ế t cấu b ản (b ể ch ứ a, x ilô ...)


h o ặ c đ ư ợ c cắt th àn h d ả i để làm th à n h k ết cấu tổ hợp (d ầm , cột...)-

2 .3 . L I Ê N K Ế T

Đ ể tạ o th àn h k ết c ấ u cần liên k ết các th a n h thép, bản th é p lại với n h au . H iện nay


th ư ờ n g d ù n g hai p h ư ơ n g p h áp là liên k ết h à n và b u lông. T rư ớc đ â y c ò n d ù n g th êm liên
k ế t đ in h tán.

2.3.1. Liên kết hàn

2.3.1.1. Các loại hàn


T h ô n g thư ờng d ù n g hàn hồ q u a n g đ iệ n với các cách h àn b ằn g tay , h àn b án tự đ ộ n g
h o ặ c tự đ ộ n g . N g o ài ra có th ể d ù n g k iểu hàn hơi khi kh ố i lư ợ ng h àn bé.

H àn h ồ q u an g đ iệ n b ằn g tay d ù n g các q u e hàn gồ m lõi k im loại, đư ợ c bọc m ộ t lóp


th u ố c h à n ở bên n g o ài. D ưới tác d ụ n g c ủ a tia lửa điện n ó n g k h o ả n g 2000°cm é p củ a
thanh hoặc tấm thép và của lõi que hàn chảy ra, liên kết với nhau.
H àn h ồ q u an g đ iệ n tự đ ộ n g và bán tự đ ộ n g cũ n g th e o n g u y ê n lý n h ư h àn tay n h ư n g
k h ô n g d ù n g q u e h àn bọc th u ố c m à th ay b ằn g cu ộ n d ây lõi h àn . Q u á trìn h hàn đư ợ c thực
h iệ n b ằn g m áy. T h u ố c h àn đư ợ c rải trên rãn h hàn.

H àn hơ i d ù n g c ác h đ ố t h ỗ n h ợ p k h í ô x y và ax êty len . C ác k h í n ày đ ể tro n g từ n g bình


riê n g . H ỗ n hợp k h í c h á y có th ể tạo ra n h iệ t đ ộ đ ến 3 2 0 0 ° c .

43
2.3.1.2. Yêu cầu khi hàn, kiểm tra đường hàn
Đ ể đ ảm b ảo c h ấ t lư ợ n g h à n cần th ự c h iệ n m ộ t số y êu c ầ u sau:
- L à m sạch gỉ trê n b ể m ặt h àn. ^—
- C h ọ n c ư ờ n g đ ộ d ò n g đ iệ n th íc h h ợ p (đ iề u c h ỉn h
m á y h à n ).
- C h ọ n q u e h àn th íc h hợp.
- G ia c ô n g m é p h àn đ ú n g q u y cách .
K iể m tra c h ấ t lư ợ ng đ ư ờ n g h àn ở h ai m ức độ: b ằn g
m ắ t và b ằn g các p h ư ơ n g p h á p vật lý. B ằng m ắt ch ỉ có th ể
q u a n sát bên n g o ài đ ể b iết h àn có đ ủ ch iều d à y k h ô n g ,
m ố i h àn c ó đ ều , c ó bị rỗ k h ô n g m à k h ó b iết đư ợ c c h ấ t
lư ợ ng b ên tro n g . D ù n g p h ư ơ n g p h áp v ật lý n h ư siêu âm ,
đ iệ n tử, q u a n g tu y ế n c ó th ể đ á n h g iá c h ấ t lư ợ n g c h ín h
x á c hơn.

2.3.1.3. Các loại đường hàn Hinh 2 J - Đườ"S 'ìé,ì đối ẵùli
T ù y th e o c ác h g h é p n ố i các cấu k iệ n (th a n h , tấ m ) p h ân b iệ t th à n h đ ư ờ n g h àn đ ố i đầu
và đường h à n g óc.

a) Hàn đối đẩu


H ai m ú t cấu k iện đư ợc nối đ ặt đối đ ầu sát v ào nhau. D ù n g q u e h àn n u n g ch ả y g ắn kết
c h ú n g lại. Đ ư ờ n g h àn đối đ ầu c ó th ể v u ô n g góc h o ặc x iê n g ó c với trụ c c ấ u k iện (h ìn h 2.3).
Đ ư ờ ng h àn đ ố i đầu ch ủ y ếu đ ể làm tă n g ch iều d ài cấu kiện. Y êu cầu c ủ a đư ờ ng h àn đối
đ ầu là có k h ả n ăn g ch ịu lực k h ô n g th ấ p h ơ n củ a cấu kiện c ơ bản (xem th a m kh ảo B l).

b) Hàn góc
Đ ường h àn g óc nằm ở góc v u ông tạo bởi hai cấu kiện g h ép nối (h ìn h 2.4). T iết diện
đư ờng h àn là m ộ t tam giác vuông cân, hơi p h ồ n g ờ giữa, cạnh củ a tam giác là ch iều cao
đường h àn hf. C hiều cao h| < 1,2 õmin ( ô min: chiều d ày b é n h ất của cấu k iện, ch ỗ được hàn).

Hình 2.4. Đường hàn góc

2.3.1.4. Tính toán đường hàn


T ín h to á n x u ấ t p h át từ nội lực cấu k iệ n phải c h ịu (k éo , n én , u ố n , c ắ t...) cần c h ọ n hoặc
tín h to á n c h iề u d ài đ ư ờ n g h àn , c h iề u c a o đ ư ờ n g h àn đ ể ch o đ ư ờ n g h à n c h ịu và tru y ề n
được n ộ i lực (x em th am k h ả o B l) .

44
C ư ờ ng đ ộ tín h to á n c ủ a đường hàn fw phụ th u ộ c vào loại q u e h àn và th é p củ a cấu kiện.

2.3.1.5. ứng suất hàn và biến hình hàn


K h i h àn x o n g , d o v iệc m ú t cấu k iện bị n u n g n ó n g lên rồi n g u ộ i đ i, th é p co lại. Sự d ãn
ra v à c o lại n ày c ó th ể k h ô n g đ ều làm ch o m é p cấu k iệ n bị co n g , v ên h . Đ ó là b iế n h ìn h
h àn . V ì cấu k iệ n đ ã đ ư ợ c h àn, liên kết với n h au n ên m ộ t p h ầ n b iế n h ìn h h àn bị c ả n trở,
lừ đ ó làm p h át sin h ứ ng su ất n ộ i tại tro n g cấu k iệ n và tro n g đ ư ờ n g h àn , đ ó là ứng su ất
h àn h a y cò n g ọ i là ứng su ất n h iệt. T rong th i c ô n g n ên tìm b iệ n p h á p g iả m b iến h ìn h và
ứng su ấ t hàn.

2.3.2. Liên kết bu lông

2.3.2.1. Đặc điểm


L iê n k ế t bu lô n g c ó th ể d ù n g ch o thép tấm và th é p th an h . Đ ể liê n k ế t có th ể đ ặt ch ồ n g
các th a n h , tấm lên n h a u h o ặc đ ặt đ ố i đẩư n h a u k ết hợ p với b ản ốp. T ạo lỗ trù n g khớ p
g iữ a hai cấu k iệ n , đ ặt bu lô n g vào và vặn c h ặ t êcu (đai ố c) (h ìn h 2 .5 ). Đ ể tạ o lỗ c ó thể
d ù n g k h o a n h o ặc đ ộ t. K h o a n d ù n g cho m ọ i cấu k iện , cò n đ ộ t ch ỉ d ù n g c h o n h ữ n g cấu
k iệ n c ó y êu cầu k h ô n g cao .

H ìn h 2.5. Liên kết bu lỏng

2.3.2.2. Các loại bu lông


C ấu tạo b u lô n g g ồ m ba p h ần ch ín h : th â n , m ũ và êcu . T h â n b u lô n g là đ o ạ n th é p trò n ,
đ ư ờ n g k ín h d c ó th ể từ v ài ram đ ến vài ch ụ c m m (với bu lô n g n eo d c ó th ể trên lOOmm).
Đ ầu th â n bu lô n g có p h ầ n ren dài k h o ản g 2 ,5 d để vặn êcu . M ũ và ê cu th ư ờ n g c ó d ạn g
lục g iá c h o ặc v u ô n g . T h ư ờ n g cò n d ù n g th ê m vòng đ ệ m (lo n g đ en ) đ ặ t giữ a m ũ , êcu và
b ề m ặ t c ấ u kiện .

T ù y th e o y êu cầu v à c á c h c h ế tạo p h ân bu lô n g th à n h c á c lo ại: b u lô n g th ô , bu lô n g


th ư ờ n g , b u lô n g tin h v à b u lô n g cư ờ ng độ cao.

Bu lô n g th ô v à bu lô n g th ư ờ n g được sản Xuất từ th é p c á c b o n b ằ n g c á c h rèn , d ập , đ ộ


c h ín h x á c th ấ p n ên đ ư ờ n g k ín h th â n phải làm n h ỏ hơ n đ ư ờ n g k ín h lỗ 2 + 3 m m . L o ại bu
lô n g n ày c h ấ t lư ợ n g k h ô n g cao , liên k ết c ó b iến d ạ n g lớn (trư ợ t), ch ỉ n ên d ù n g ch o
n h ữ n g k ế t cấu k h ô n g q u a n trọ n g .

Bu lô n g tin h đư ợ c sản x u ất b ằn g cách tiện , đ ộ c h ín h x ác cao . Đ ư ờ n g k ín h lỗ lớ n hơn


đ ư ờ n g k ín h bu lô n g k h ô n g q u á 0 , 3 m m .

45
Bu lô n g cư ờ n g đ ộ c a o đ ư ợ c là m từ th é p h ợ p k im rồi g ia c ô n g n h iệ t. N h ờ cư ờ n g đ ộ cao
n ên c ó th ể vặn ê cu với lực lớ n (d ù n g cờ lê đ o lực), x iế t th ậ t c h ặt các bản thép, tạo n ên
lự c m a sát lớn. C ác bản th é p bị ép c ò n th ân bu lô n g ch ịu k éo . Bu lông cư ờng đ ộ c a o
được d ù n g rộ n g rãi tro n g n h iề u c ô n g trìn h .

2.32.3. Sự làm việc của liên kết bulông


K h ả o sát liên kết trên h ìn h 2 .6 , cá c cấu kiện ch ịu lực k éo N . C ấu k iện 1 và 2 ép sát
v ào bu lô n g ở A B và E F, c ò n c ấ u k iệ n 3 ép s á t vào bu lô n g ở m ặ t C D . C ả bu lô n g và cấu
k iệ n ch ịu é p m ặ t trê n c á c đ o ạ n vừ a m ô tả. R iê n g bu ỉô n g c ò n ch ịu c ắ t th eo hai tiết d iệ n
BC và E D . K h ả n ăn g ch ịu lự c c ủ a m ộ t bu lô n g T b| b ằn g giá trị bé h ơ n tro n g hai k h ả n ã n g
ch ịu é p m ặ t và c h ịu cắt.

V ới bu lô n g cư ờ n g đ ộ c a o th â n bu lô n g c h ịu lực k éo , các c ấ u k iện ch ịu n én tạo n ên


m a sát trên bề m ặ t tiếp x ú c, k h ả n ă n g ch ịu lực c ủ a bu lô n g c ò n d o m a sát này.

2.3.2.4. Tính toán và cấu tạo bu lông


Số lư ợng bu lô n g d ù n g c h o m ộ t liên k ế t là n b| được tín h n h ư sau:
N
n bl - TỊT" (2.1)
bl
N - lực tru y ề n v ào liên k ết.

V ới số lư ợng n b| cần tiế n h à n h b ố trí c á c bu lông. C ó h ai c á c h b ố trí: so n g so n g v à so


le (h ìn h 2.7).

46
Khoảng cách s giữa các bu lông phải thỏa mãn yêu cầu:

smin = (2,5 - 3 ) d ; smax = (8+ 24)d tù y lo ại liên kết.

Q u y đ ịn h smin n h ằm bảo đ ảm độ bển bản th ép và không g ia n đ ể vặn ê cu. Q u y đ ịn h


smax để b ảo đ ả m ổn đ ịn h p hần bản th é p giữa h ai bu lỏng và độ c h ặ t c ủ a liên kết.

2.4. TÍNH TOÁN CÂU KIỆN c ơ BẢN

2.4.1. Cấu kiện chịu kéo

C ấu k iệ n th ư ờ n g g ặp là các th an h chịu k éo trong dàn, th áp . T h a n h ch ịu k éo c ó th ể


b ằn g th é p h ìn h , th é p ố n g h o ặc th an h g hép từ hai đ ến 4 th ép góc.

T h a n h c h ịu lực k é o N .
D iện tíc h tiế t d iệ n n g an g là A . Đ iều kiện b ảo đ ảm khả n ãn g ch ịu lực là:

N < N gh = yfA (2.2)

N gh - k h ả n ă n g ch ịu lực;

T
f - cư ờ ng đ ộ tín h to á n của thép; I— — -| [

y - hệ số đ iề u k iệ n là m v iệ c , th ô n g thư ờng Y = 1 .

2.4.2. Dầm chịu uốn

2.4.2.1. Các loại dầm


Đ ể là m d ầ m có th ể d ù n g các th a n h th é p h ìn h tiết
d iệ n c h ữ I, c h ữ T , c h ữ L V ớ i n h ữ n g d ầm rấ t lớ n , d ù n g

th é p h ìn h k h ô n g đ ủ k h ả n ă n g ch ịu lực th ì là m d ầm tổ Hinh 2-8- T'et dựn dam tô hợp
hợ p.

D ầm tổ h ợ p đư ợ c cấu tạo từ th ép bản cắt th àn h dải, liên k ết lại th à n h tiết d iệ n c h ữ I


g ồ m b ản b ụ n g v à h a i b ản cán h (h ìn h 2.8). L iên k ết giữa các b ản c ó th ể b ằn g h àn h o ặc
đ in h tán (cần d ù n g th ê m th a n h ốp b ằn g thép g óc).

C hiều c a o tiế t d iệ n d ầ m h th ư ờ ng ch ọ n tro n g khoảng _L^_L / với / là n h ịp


12 : 18
c ủ a d ầm .

T ính to á n d ầ m th e o k h ả n ăn g ch ịu lực (ch ịu m ô m en uốn và lực c ắ t) và th e o đ iề u k iện


h ạn c h ế b iế n d ạ n g .

2.4.2.2. Tính theo mô men uốn

T iết d iệ n d ầ m ch ịu m ô m e n u ốn M . M ô m en g ây ra ứng su ất p h áp ơ , lớ n n h ất ở th ớ
n g o ài cù n g . X á c đ ịn h ơ th eo c ô n g th ứ c (2-3), h ìn h 2.9.

47
M
ơ=?y (2-3)

J x - m ô m e n q u án tín h c ủ a tiế t d iện lấy đ ố i với trụ c tru n g h ò a đi q u a trọ n g tàm


(x em th a m k h ảo A 2).

y - k h o ản g cách từ trục n ó i trên đ ến đ iể m tín h ơ . Đ ể tín h giá trị lớn n h ất củ a ơ lây y


bằn g Ỵ) h o ặc y 2 (đến m é p tiết d iện).

V ới cá c th é p h ìn h đ ố i x ứ n g , Ỵị - y 2 = 0 ,5 h . Đ ặt w g ọ i là m ô m e n c h ố n g uốn:

w= (2 -4 )
0 ,5 h

M
th ì có được: (2 -5 )
w
Đ iề u kiện về đ ộ b ền là:

ơmax^yí (2-6)
-r . w , i. , Hình 2.9. Sơ đồ tính ứng suất pháp
V ận dụ n g : V ớ i d âm b ăn g th é p h ìn h , k ết hợp
M .
(2 -5 ) v à (2 -6 ) tín h đươc w > — . T ra b ản g số liêu vê th é p h ìn h tìm đươc số h iêu thép

th íc h ứng.

V ới d ầm tổ hợ p, th eo k in h n g h iệ m th iế t k ế h o ặc th e o m ộ t c á c h tín h to án g ẩn đ ú n g
n ào đ ó c h ọ n ra k íc h thư ớc các bản th ép , tìm trọ n g tâm , x ác đ ịn h y h y 2, tín h m ô m e n q u án
tín h J x, tín h ơ max th e o (2 -3 ) h o ặc (2 -5 ) và k iể m tra th e o đ iề u k iệ n (2 -6 ).

Thí dụ 2 -1. D ầm th ép h ìn h ch ữ I k ẻ lèn h ai gối tự do, n h ịp tín h to á n / = 4 ,8 m ; ch ịu tải


trọ n g p h ân b ố đ ểu ch ư a k ể trọ n g lư ợ n g d ầm là qi = 3 2 k N /m . C ư ờ n g đ ộ tín h to án f = 220
M P a, hệ số đ iề u k iệ n làm v iệc y = 1.

Vì ch ư a b iế t cụ th ể số liệu dầm n ên tạm g iả th iế t c h iể u cao d ầm

h =— /= = 4 0 0 m m . 140 c ó trọ n g lư ợ n g m ỗ i m ét d ài là 0 ,5 7 k N /m .
12 12

T ải trọ n g to àn bộ: q = 32 + 0 ,5 7 = .3 2 ,5 7 k N /m .

D ầm k ê h ai g ố i tự d o nên: M = = 9 3 ,8 k N m
8 8

w = — = 9 3i 8 x 100 00QQ = 426370mm3 = 4 2 6 36cm3


yf 220

T h eo b ả n g s ố liệu , 130 có w= 4 7 2 c m 3. C ó th ể d ù n g 130 trở lên. T ạm c h ọ n 130.

48
Đ ể q u y ế t đ ịn h c h ọ n th é p cò n cần phải k iểm tra th êm đ iề u k iệ n h > h min th e o y êu cầu ,
h ạn c h ế đ ộ v õ n g . G iá trị h min trình bày ở m ụ c 2.4.2.4.

2.4.2.3. Tính toán theo lực cất


N g o à i m ô m e n d ầ m c ò n c h ịu lực cắt Q , lự c n à y gây ra ứng suất tiế p V.

Tmax = QT S-1C- (2
' -7)'
J xb
Sc - m ô m e n tĩn h c ủ a m ộ t nửa tiết d iệ n đối với trục tru n g h ò a (x em th am k h ả o A 2)
và p h ụ lục về T h é p ch ữ I);
b - bề rộ n g b ụ n g d ầ m .

Đ iề u k iệ n là:

*max £ yfv (2-8)


f v - cư ờ ng đ ộ tín h to á n về c h ịu cắt của thép.

2.4.2.4. Kiểm tra vế biến dạng


Đ ộ v õ n g V củ a d ầ m được tín h theo cô n g thức:

v= (2 -9)
E JX
E - m ô đ u n đ à n h ồ i củ a thép. T h ép c á c b o n và th é p h ợ p k im th ô n g th ư ờ n g c ó E =
2 0 0 0 0 0 + 2 lOOOOMPa. T ích E JXđư ợc gọi là đ ộ c ứ n g c h ố n g u ố n c ủ a d ầm .

M c - m ô m e n u ố n cự c đ ại tro n g dầm , đư ợ c xác đ ịn h th e o tải trọ n g tiê u c h u ẩ n (x em


m ụ c 1.3.1.4).

p - h ệ số . V ớ i d ầ m k ê h ai gối lự d o, tải tro n g p h ân b ố đ ề u p = — . V ới d ầm


48

c ô n g x o n p = — -f — tù y dạng tả i trọ n g .

Đ iề u k iệ n h ạ n c h ế đ ộ v õ n g là:

v < v gh = — / (2 -10)

r0 = — - h ệ s ố g iớ i h ạn độ võng, tù y loại d ầm v à tín h c h ấ t q u a n trọ n g m à lấy


vgh
r0 = 200-Í-300. T rư ờ n g hợp m à đ ộ v õ n g ảnh h ư ở n g lớn đ ế n h o ạt đ ộ n g c ủ a các
th iế t bị b ên trên d ầm cần lấy r0 = 5 0 0 ^ 6 0 0 .
M
Đ ặt M l. = —— với M - m ô m e n do tải trọ n g tính to án , n,b - h ệ s ố vượt tải tru n g bình.
n tb

K ết h ợ p c á c c ô n g th ứ c (2 -4 ), (2 -6 ) với (2-9), (2 -1 0 ) tìm được:


h > 2 p ì r°'
E n tb

H o ặc là: h - h min = 2 p ~ — (2 -1 1 )
E n tb

n tb - hệ s ố vượt tải tru n g b ìn h , th ư ờ n g lấy: n tb = 1,15.

5 5 f /
V ới d ầ m kê h ai g ố i tư d o B = — th ì h min = -£-rn— .
48 m,n 2 4 E 0 n lb

T h í d ụ 2-2 . V ớ i d ầ m đ ã ch o ở th í dụ 2 -1 , lấy r0= 300.

T im h min và tín h đ ộ v õ n g V. Sô' liệu : f = 2 2 0 M P a, E = 2 1 0 0 0 0 , n tb = 1,15; / = 4 8 0 0 .

. _ 5 f / _ 5 220 „n n 4800 _
h mjn = — -— r0 —- = —-— — - 3 0 0 - — — = 273m m
min 2 4 E 0 n tb 24 210000 1,15

T ro n g th í d ụ 2-1 đ ã tạm c h ọ n 130 c ó h = 3 0 0 m m > h mln.

T ính đ ộ võng. T ải trọ n g tiêu c h u ẩ n (chư a kể trọ n g lượng b ản th â n dầm ):

q = -5 i- = = 2 7 ,8 2 kN /m .
n tb 1 .1 5

D ầm 130 c ó trọ n g lư ợng bản th â n 0 ,3 6 5 k N /m .

q c = 2 7 ,8 2 + 0 ,3 6 5 = 2 8 ,1 8 5 k N /m
,2
q c/ _ 2 8 ,1 8 5 x 4 ,8
M.. = — — = 8 1 .1 7 k N m
8 8
T h é p 130 tra b ản g c ó J x = 7 0 8 0 c m 4 = 7 0 8 0 xlOOOOmm4.

n Mc ,2 5 8 1 ,1 7 x 1 0 0 0 0 0 0 x 4 8 0 0 x 4 8 0 0
v = B -^ -/ = — X ------------ —— ------ — — --------- = 13m m
E JX 48 210000x7080x10000

— / =-
8h 300 300

2.4.3. Cấu kiện chịu nén


2.4.3.1. Các loại cấu kiện chịu nén
C ấu k iệ n ch ịu n én th ư ờ n g g ặp là c á c loại cộ t, c á c th a n h c h ịu n én tro n g k ế t cấu d àn và
tháp. C ột th é p th ư ờ n g th ấ y tro n g c á c n h à cô n g n g h iệ p , củ a đ ư ờ n g d â y đ iệ n , c ộ t đ ỡ đ ư ờ n g
ố n g v.v...

C ấu k iệ n ch ịu n én c ó h ai d ạn g tiế t diện: đ ặc và rỗ n g .

T iết d iệ n đ ặc c ó th ể là c á c th é p h ìn h , th é p ố n g h o ặc tổ h ợ p từ th é p bản.
C ấu k iệ n tiế t d iệ n rỗ n g cấu tạo từ các th a n h dọc và n g a n g . T h a n h d ọ c (th a n h cán h )
thường bằng bốn thép chữ L đặt ớ bốn góc, hai thanh chữ I hoặc c đặt song song. Thanh
n g a n g (th a n h b ụ n g ) là các bản thép đ ặt th e o phư ơ ng n g a n g và x iên (x em tham k h ả o B2).

2.4.3.2. S ự làm v iệc

C ấu kiện chịu tác dụng của một lực nén N, ngoài ra trên các tiết diện còn có thể có
m ố m e n uốn M.

K hi ch ỉ c h ịu lực N (M = 0 ) có ĩrư ờng h ợ p n én đ ú n g tâm .

K hi vừa c h ịu N và M có n én lệch tâm .

X é t sự là m v iệ c c ủ a cấu k iệ n chịu n én c ần q u an tâm đ ến đ ộ m ả n h c ủ a nó. K ý h iệ u độ


m ảnh là Ằ.

(2- 12)

/()- chiều dài tín h toán của cấu kiện, /() = Vị/i với / là ch iều dài thực tế, \\I là hệ số
phụ thuộc liên kết ớ hai đầu ộịí = 0,5+2, xem thêm m ục 3.5.2);
i - bán kính quán tín h của tiế t diện:

(2 -1 3 )

J - m ô m e n q u á n tính;
A - d iệ n tíc h tiế t d iện.

C ấu k iệ n c ó đ ộ m ả n h Ằ. lớn, khi c h ịu n én có thể bị co n g , g ọ i đ ó là h iệ n tư ợ n g uốn


d ọ c , là m g iả m k h ả n ăn g ch ịu lực. T ro n g tín h to án cần k ể đ ến h iệ n tư ợ n g n ày , g ọi là đ iề u
k iện về ổ n đ ịn h .

2.4.3.3. Tính toán cấu kiện tiết diện đặc nén đúng tâm
C ần tín h to á n k iể m tra th e o hai đ iều k iện:

a) Điều kiện về độ bền:

(2 -1 4 )

b) Điều kiện về ổn định:

(2-15)

A lh và A ng - d iệ n tích tiế t d iện thự c và tiế t d iện n g u y ên ;

A th là b ằn g A ng trừ đi các ch ỗ g iảm y ếu (do bị k h o a n lỗ, bị c ắ t bỏ m ộ t p h ần vì lý


d o n ào đ ó );

51
(p < 1 - h ệ s ố g iả m k h ả n ăn g ch ịu lực d o ản h h ư ở n g c ủ a u ố n d ọ c , g ọ i tắt là hệ sỏ
u ốn d ọ c. H ệ s ố (p đư ợ c c h o tro n g các b ản g p h ụ th u ộ c v à o đ ộ m ản h X hoặc
được tín h to á n th e o c ô n g th ứ c (x e m th am k h ả o B 3).
(T h í d ụ tín h to á n - x em th a m k h ả o B4).

2.5. KẾT CẤU DÀN THÉP

2.5.1. Các loại dàn

D àn là k ết cấu rỗ n g g ồ m các th a n h liên k ế t với n h au . C hỗ cá c đ ầ u th a n h c h ụ m vào


n h au gọ i là n ú t d àn . D àn th é p th ư ờ n g ở d ạ n g n ằm n g a n g , đ ặt lên c á c g ố i tựa. K ế t c ấ u 1
th á p c ũ n g là m ộ t loại d àn đ ặ t đứ n g liên k ế t vào m ó n g .

V ề h ìn h d ạn g , d àn có các loại: d à n tam g iá c, d àn so n g so n g , d à n h ìn h th a n g , d à n c á n h


co n g (h ìn h 2 .1 0 ).

V ề sơ đ ồ , có d à n p h ẳn g , d à n k h ô n g g ian .

V ề q u y m ô c h ia ra d àn n h ẹ , d à n b ìn h th ư ờ n g , d àn n ặn g .

T ro n g m ụ c n ày c h ủ y ếu trìn h b ày v ề d à n p h ẳ n g , b ìn h th ư ờ n g .

2.5.2. Kích thước dàn

D àn b ìn h th ư ờ n g có n h ịp / tro n g k h o ả n g 12^-36m (c ũ n g c ó th ể bé h ơ n h o ặc lớ n hơn).

C h ọ n h ìn h d ạ n g d àn tù y th e o y êu cẩu , n h iệ m vụ cụ th ể c ủ a nó. D àn đ ể làm k ế t cấu


m ái n h à th ư ờ n g có d ạ n g ta m g iá c (m ái d ố c ) h o ặc h ìn h th a n g (m ái b ằn g ).

52
T h e o c h iề u d à i, d àn tam giác và c á n h cong ch ỉ làm m ột n h ịp h o ặ c từ n g n h ịp riên g rẽ
kê tự d o lê n h ai gối tựa. D àn so n g so n g và h ìn h th an g có th ể là m m ộ t n h ịp , tĩn h đ ịn h
h o ặc n h iề u n h ịp , liê n tục.

C h iề u c a o d à n h nên ch ọ n nh ư sau:

V ới d àn ta m g iác h ph u thuôc đ ô dốc m ái, tuy vây cần lấy h > — / .


4
r ỉ . 1N
V ới d àn so n g so n g , h ìn h thang: h = /.
6 ' 8
T rư ờ n g h ợ p d à n liên tục có th ể c h ọ n h b é hơn.

2.5.3. Thanh dàn

C ác th a n h ở m ặ t trên và dưới gọi là thanh cánh.

T h a n h đ ứ n g và x iê n liên kết với th a n h cán h gọi là thanh bụng.

T ro n g d à n p h ẳn g b ìn h thường các th a n h được cấu tạo ch ủ yếu


b ằn g h ai th é p g ó c g h ép lại, các th a n h c á n h thư ờng g h ép th eo c ạ n h , ỊỊ ìn h 2 11 Tiết diên
các th a n h b ụ n g c ó thể g h ép th eo c ạ n h h o ặc theo sống (h ìn h 2 .1 1 ). thanh dàn ghép
C h ọ n tiết d iệ n th a n h d àn cần dự a v ào việc tín h toán n ộ i lực. bằng tliép góc
T h a n h d à n th ư ờ n g ch ịu kéo h o ặc n én, diện tích tiết d iệ n A đư ợ c tín h to á n h oặc kiểm
tra th e o đ iề u k iệ n (2 -2 ) hoặc (2 -1 3 ), (2 -1 4 ). N goài ra tiết d iệ n th a n h d à n cò n đư ợ c x ác
đ ịn h th e o đ iề u k iệ n hạn c h ế độ m ả n h Ằ'max*
.,

X. <Â gh
(2 -1 6 )
min

Xgh - trị s ố giới h ạn củ a độ m ản h . Với th anh ch ịu nén A,gh = 120-Ỉ-150. T h a n h ch ịu


k é o Xgh = 400;

/() - c h iề u d à i tín h to á n th a n h dàn;

imin - b án k ín h q u á n tính bé n h ất c ủ a tiết d iện , x e m cô n g th ứ c (2 -1 3 ).

2.5.4. H ệ thanh bụng phân nhỏ

K h i c h iề u d ài các th a n h cơ b ản củ a d àn k h á lớn c ó th ể d ù n g th ê m h ệ th a n h b ụ n g
p h ân n h ỏ . H ìn h 2 .1 2 a th ể hiện m ộ t ph ần dàn gồ m các th an h c ơ b ản , h ìn h 2 .1 2 b cũ n g
p h ầ n d à n ấ y c ó th ê m th a n h bụng p h ân nhỏ. D ùng th anh phân n h ỏ c h ủ y ếu là đ ể tă n g ổn
đ ịn h c h o c á c th a n h d àn ch ịu nén b ằn g c á c h làm giảm ch iều dài.

Hình 2.12. Hệ thanh bụng phản nhỏ

53
2.5.5. N út dàn

T rụ c các th a n h đ ồ n g q u i tại n úi dàn . N ú t được c ấ u tạ o b ằn g m ộ t b ản th é p gọi là bản


m ã. C h iể u d à y b ản m ã 8 c h ín h b ằn g k h e h ở giữ a h ai th é p g ó c tạ o th à n h th a n h d à n (xem
h ìn h 2 .1 1 ). C h ọ n ỗ p h ụ th u ộ c v ào n ộ i lực lớ n n h ấ t tro n g c á c th a n h b ụ n g . H ìn h d á n g và
k íc h th ư ớ c b ản m ã đ ư ợ c xác đ ịn h d ự a vào s ố đ ầu m ú t c á c th a n h q u y tụ vào và c h iều d ài
đ ư ờ n g h à n (h ìn h 2 .1 3 ).

Hình 2.13. Nút dàn

2.5.6. Dàn nhẹ và dàn nặng

D àn n h ẹ có n h ịp bé, tải trọ n g n h ỏ . T h a n h d àn th ư ờ n g c h ỉ c ầ n d ù n g m ộ t th é p g ó c, nút


d à n đư ợ c c ấu tạ o đơ n g iả n b ằ n g b ản m ã đ ặ t m ộ t b ê n h o ặc c ó th ể k h ô n g c ầ n b ản m ã m à
h à n trực tiế p đ ầ u th a n h b ụ n g v ào th a n h cán h .

D à n n ặn g có n h ịp rất lớn, tả i trọ n g n ặ n g (th ư ờ n g là d à n c ầ u ), th a n h d àn là th a n h đặc


là m b ằn g th é p c h ữ I, c h ữ c h o ặ c th a n h rỗ n g g h ép từ b ố n th é p g ó c. M ỗ i n ú t d à n đư ợc cấu
tạ o b ằn g hai b ản m ã đ ặt h ai bên.

2.6. KẾT CẤU GỖ


2.6.1. Vật liệu gỗ xây dựng

G ỗ c ó n h iề u lo ạ i, được đ ặ t tê n th e o lo à i câ y , th í d ụ g ỗ lim , tá u , trắ c , m u n , p ơ m u , de,


d ổ i, c h ò ch ỉ, v àn g tâm , th ô n g , x o an , v.v...
T h e o tín h c h ấ t gỗ đ ư ợ c p h â n th à n h c á c n h ó m :
1. G ỗ q u ý , c ó m ầu đ ẹp , c ó hương th ơ m , k h ô n g b ị m ố i m ọ t. G ỗ n h ó m n à y thư ờ ng c h ỉ
d ù n g làm đ ồ m ỹ n g h ệ, tra n g trí.
2. G ỗ th iế t m ộ c, cứ n g , n ặ n g , ít bị m ố i m ọ t, đ ộ b ền cao , g ồ m c á c lo ại n h ư đ in h , lim ,
sến , tá u , n g h iế n ... th ư ờ n g đ ể là m đ ồ n ộ i th ấ t (g iư ờ n g , tủ , b à n ...), có th ể d ù n g là m k ết cấu
c h ín h c h ịu lực.
3. N h ó m g ỗ d ẻo d ai d ù n g đ ó n g th u y ề n .
4. G ỗ h ồ n g sắc (có m à u ) lo ạ i cứ n g n h ư d e , d ổ i, v àn g tâ m ... là c á c loại g ỗ p h ổ b iến để
là m k ế t cấu.

5. G ỗ h ồ n g sắc m ề m n h ư th ô n g , x o an , b ộ p ... đ ể là m các k ế t cấu b ổ trợ, tạm thời.


6. 7, 8. G ỗ tạp , ch ủ y ếu đ ể là m b ộ t g iấy.

54
V ật liệu g ỗ có ưu đ iểm là n h ẹ, d ễ c h ế tạo. N hư ợ c điểm là k h ô n g đ ồ n g n h ấ t (n g an g
thớ, d ọ c thớ, m ắ t g ỗ ...) có thể bị c o n g vênh, bị m ụ c, m ố i, m ọt, c h á y . /

T ro n g x ây d ự n g tru y ền th ố n g c ủ a d ân tộc g ỗ đư ợc d ù n g k h á p h ổ b iế n đ ể làm n h à ở,


đ ìn h c h ù a , c u n g đ iện , cầu v.v... N g ày n ay việc d ù n g gỗ để làm n h à và c á c c ô n g trình
k h ác đ ã bị th u h ẹp n h iều .

2.6.2. Tính chất cơ học của gỗ

L à m th í n g h iệ m c á c m ẫu đ ể x ác đ ịn h cư ờng đ ộ c ủ a gỗ về k éo , n én , uố n , cắt, ép m ặt.


M ỗi loại cư ờ n g đ ộ lại được x ét th e o phương d ọ c th ớ và n g an g thớ. R iê n g cư ờ n g đ ộ ch ịu
ép m ặ t cò n x ét th êm phư ơng x iê n th ớ (h ìn h 2 .14).

V ề kéo, n én , u ố n cường đ ộ d ọ c th ớ lớn h ơ n n h iề u so với n g a n g thớ. T ừ th í n g h iệ m


m ẫu tìm được cư ờ n g đ ộ tiêu c h u ẩ n R lc. T ừ cư ờ n g đ ộ tiêu ch u ẩn lại đ ịn h ra cư ờ n g đ ộ tính
toán R.

G ỗ h ồ n g sắc n h ó m 4 c ó cư ờ n g đ ộ tín h to á n vể k éo, n én , u ố n tro n g k h o ản g


10-^16M Pa. R củ a g ỗ n h ó m 2 có th ể đ ạt trên 2 0 M P a.

M ô đ u n đ à n hồi c ủ a gỗ Eg tro n g k h o ản g 10000-1-15000 M Pa.

Hình 2.14. Ép mặt của gổ (dọc, ngang, xiên thớ)

C ư ờng độ c ủ a gỗ chịu ảnh hư ởng củ a độ ẩm củ a gỗ và n h iệt đ ộ m ô i trư ờ n g . Đ ộ ẩm và


n h iệt đ ộ tă n g lên đ ều làm g iảm R.

L ấy đ ộ ẩm 18% làm m ốc ch u ẩ n , ứng với nó có R IX%. V ới đ ộ ẩm w % , cư ờ n g đ ộ là R w.

R w = -— — - — (2 -1 7 )
1+ a (w -1 8 )

a - hệ s ố p hụ th u ộ c vào trạ n g th á i c h ịu lực, th a y đ ổ i tro n g k h o ả n g 0,015h-0,05.

L ấy nhiệt đ ộ 20°c làm m ốc ch u ẩn , ứng với nó có cư ờng độ R 20. Ở nh iệt đ ộ T đ ộ có R x.

R t = R 2„ - P ( T - 2 0 ) (2 -1 8 )

p - hệ số, tù y th u ộ c trạ n g th á i c h ịu lự c, th a y đổi tro n g khoảng

(0 ,3 + 0 , 5 ) — ^ — - ( 0 ,0 3 -H0 ,0 5 ) - . (L ấy g iá trị p p h ụ th u ộ c v ào đ ơ n vị
cm .dộ dô

tín h củ a R t , R 2o).

55
2.6.3. Tính toán các cấu kiện

2.6.3.1. Cấu kiện chịu kéo


T ín h to á n cấu k iệ n ch ịu k éo th e o đ iề u k iện :

N < m KR KA th (2-19)
N - lực k é o tín h to án ;
R k - cư ờ n g đ ộ tín h to á n về k éo d ọ c th ớ (R K = lO M P a);
m K - hệ số đ iề u k iệ n là m v iệ c , m K = 0,8-H 1;

A th - d iệ n tíc h th ự c củ a tiế t d iệ n n g a n g (đ ã trừ k h i p h ần g iả m yếu d o bịk h o an ,


đ ụ c, cư a, cắt...).

2.6.3.2. Cấu kiện nén đúng tâm


C ấu k iệ n c h ỉ c h ịu lực n é n N , đ ư ợ c tín h to á n k iể m tra th e o h ai đ iề u k iệ n :

a) Đ iề u kiện cư ờ n g độ :

N < m R nA,h (2 -2 0 )
R n - cư ờ n g đ ộ tín h to á n về n én (R n = 10-HỈ3M Pa);

A th - d iệ n tíc h thự c.

b) Điều kiện về ổn định:


N <cpR „A 0 (2 -2 1 )
A() - d iệ n tíc h tín h toán.
N ếu p h ầm g iả m y ếu ở k h o ả n g g iữ a tiế t d iệ n (k h ô n g cắt q u a m é p (h ìn h 2 .1 5 a ) mà

A th > 0 ,7 5 A ng th ì A() = A ng. K h i A th < 0 ,7 5 A ng lấy A 0 = 2 A th •

A ng - d iệ n tích n g u y ê n củ a tiế t d iệ n (k h ô n g bị g iả m yếu).

ọ < 1 - hệ s ố u ố n d ọ c đ ư ợ c x ác đ ịn h th e o đ ộ m ả n h X = — với /() là c h iề u d ài tính


i
to án , i - b án k ín h q u á n tín h.

1 1-1

2-2

/7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7
Á
3-3

Hình 2.15. Sự giảm yếu, diện tích nguyên và tliực

56
K h i X > 75 tín h cp = .
X

A. < 75 tín h cp = 1 - 0 , 8

Đ ộ m ả n h c ủ a cấu k iện ch ịu n én k h ô n g được lớn hơn X.Bh.

- Cấu kiện chịu n én c h ín h : Xgh = 120.

- C ác th a n h g iằn g : Ằgh = 200.

2.6.3.3. Dầm uốn phẵng


U ố n p h ẳn g là k h i m ổ m e n u ố n tác d ụ n g tro n g m ặt p h ẳ n g đ ố i x ứ n g c ủ a d ầm . T ín h
to á n d ầm về k h ả n ăn g ch ịu uốn, c h ịu cắt và k iểm tra đ ộ v õ n g tư ơ n g tự n h ư đ ố i với d ầm
th ép , tro n g đ ó d ù n g cư ờ n g đ ộ tín h to á n và m ô đu n đàn hồi củ a gỗ.

2.6.3.4. Dầm uốn xiên


D ầ m gỗ th ư ờ n g g ặp d ạ n g uố n x iên , đ ó là k h i m ô m en u ố n M k h ô n g n ằ m tro n g m ặt
p h ẳ n g đ ố i x ứ n g của d ầ m (m ặ t p h ẳ n g chứa trụ c d ầ m và trụ c đ ố i x ứ n g củ a tiế t d iệ n ).

U ố n x iê n x ẩ y ra tro n g x à gổ c ủ a m ái dốc (h ìn h 2.16).

T ải trọ n g q th ẳ n g đ ứ n g g ây ra m ô m e n uốn M . C ó th ể p h ân M th à n h h ai th à n h phần:

M x = M c o s a ; M y = M s in a (2-22)
a - g ó c n g h iê n g củ a m ái.

Đ iề u kiện v ề cư ờng đ ộ là:

u (2 -2 3 )

R u- cư ờ n g đ ộ tín h to á n về u ố n d ọ c thớ, R u = (13-H l6M Pa).

W x, W y - m ô m en c h ố n g u ố n th e o hai phương:

w ,= if wf (2-24)

Đ ộ v õng c ủ a d ầm c ũ n g được tín h th e o hai


p h ư ơ n g là vx; Vy

Đ ộ v õng tổ n g hợ p là v:

Hình 2.16. M ặt cắt ngang


(2-25)
dầm bị uốn xiên

57
2.6.4. Liên kết cấu kiện gỗ

L iê n k ết cấu k iệ n g ỗ có n h iề u d ạn g : m ộ n g tru y ề n th ố n g , m ộ n g tỳ đ ầu , ch ố t, d án .

2.6.4.1. M ộng truyền thống


K h i c ầ n liê n k ế t c ấ u k iệ n A và B c ó trụ c v u ô n g g ó c h o ặ c x iê n g ó c th ư ờ n g d ù n g
m ộ n g tru y ề n th ố n g , G ia c ô n g c ấ u k iệ n A (đ ụ c ) th à n h lỗ m ộ n g h o ặ c rãn h m ộ n g , gia
c ô n g đ ầ ụ c ấ u k iệ n B th à n h đ ầu m ộ n g . L iê n k ế t đ ầ u m ộ n g v à o lỗ m ộ n g . Đ ể tă n g đ ộ tin
c ậ y th ư ờ n g k ế t h ợ p d ù n g th ê m k e o d á n g iữ a đ ầ u và lỗ m ộ n g , d ù n g th ê m c á c ch ố t
xuyên qua đầu m ộng.

Hình 2.17. Sơ đồ mộng truyền thống

K hi chỉ g h ép B với A m ộ n g c ó th ể làm x u y ên su ố t. K h i c ầ n g h ép hai cấu k iệ n B và c


vào A trên c ù n g m ộ t m ức th ì lỗ m ộ n g
x u y ên su ố t n h ư n g đ ầu m ộ n g chỉ vào được
m ộ t phần, lúc n ày cần tạo th êm các biện
p h áp ch ố t đ ể g iữ m ộ n g được ổn đ ịn h .

2.6.4.2. M ộng tỳ đầu


Đ ó là liê n k ết th ư ờ n g g ặ p tro n g k ế t cấu
d à n gỗ (h ìn h 2 .1 8 ).

T h a n h x iê n B ch ịu lực n én N B tỳ đ ầu
lê n m ộ t p h ần c ủ a th a n h A th e o m ặ t 1-2.

M ộ n g chịu ép m ặt, với th an h B là ép d ọ c 3


thớ cò n th an h A ép xiên thớ. T h an h A còn
có thể bị cắt trượt theo th ớ 2-3. Đ ể tăn g an
toàn thường d ù n g th êm bu lô n g 4-5. Hình 2.18. Mộng tỳ đầu

2.Ó.4.3. Liên kết chốt


L iên k ết c h ố t ch ủ y ếu đ ể n ố i d à i th a n h gỗ. C ó th ể đ ặ t h ai đ o ạ n cần n ố i c h ồ n g lên
n h au (h ìn h 2 .1 9 ), đ ặ t đ ố i đ ầu n h au và d ù n g th ê m b ản ố p ở h ai b ên (h ìn h 2 . 19b).

B ản ốp c ó th ể b ằn g g ỗ h o ặc b ằn g th ép .

C h ố t có th ể là đ in h (đ ó n g ), bu lô n g (v ặn , siế t) h o ặ c b ằ n g gỗ.

58
Sự làm việc và tín h toán, b ố trí ch ố t tư ơ ng tự n h ư liên k ết bu lô n g th ư ờ n g tro n g k ết
cấu th ép . R iê n g trạ n g thái làm việc c ủ a c h ố t còn x ét th ê m sự u ố n c ủ a n ó . L ấy k h ả n ăn g
ch ịu lực b ằn g g iá trị bé n h ất tro n g ba k h ả năng: ch ịu ép m ặ t c ủ a g ỗ , c h ịu c ắ t và ch ịu uốn
c ủ a ch ố t.

T
-i----1
--i----1
--1---- 1i---1
-1---- 11-------1 -I— I— I-
=*=♦=
-I— I— t-
t -I—I-
J___I__ I__ I___________ ỉ

+ + ♦! ! ♦♦ +
L : : : : : i L L ị
a) ----- í1____________
♦ ♦ ♦ * ♦ 11____ ụ í

Hình 2.19. Liên kết chốt

2.6.5. Kết cấu liên hợp gỗ thép

T ro n g m ộ t sô' k ết cấu d àn (vì k èo ) có th ể d ù n g k ết hợ p g ỗ v à th ép . T h a n h c á n h th ư ợ ng


và các th a n h b ụng c h ịu nén được làm b ằn g gỗ. T h an h c á n h h ạ và c á c th a n h b ụ n g ch ịu
k éo làm b ằn g thép. C ó thể d ù n g các th a n h th ép g ó c h o ặc th é p trò n .

PHẦN THAM KHẢO B

B l. Thí dụ tính toán đường hàn

Thí dụ 1. H àn đ ố i đầu hai b ản th é p có tiết d iện: h = 2 8 0 ; b = 1 4m m . T ại c h ỗ h àn có


nộ i lực g ồ m m ô m en uốn M = 2 5 k N m , lực cắt Q = 2 4 0 k N . T h é p c ó cư ờ n g đ ộ tín h to á n
f = 2 1 0 M P a, h àn tay , d ù n g q u e h àn N 4 2 , h ệ số đ iều k iệ n là m v iệc Ỵ = 1. Y êu cầu k iể m
tra cư ờ n g đ ộ đ ư ờ ng hàn.

b =14

Đ ư ờ n g h àn v u ô n g góc chịu đ ồ n g th ờ i M và Q , cần k iể m tra th e o đ iề u k iện:

ơ td = V ƠW + 3 t w £ U 5 f wy

fw - cư ờ n g đ ộ tính toán c ủ a đ ư ờ ng h àn . V ới q u e h à n N 4 2 có đ ộ b ề n k é o 4 1 0 M P a
ỉớn hơn so với thép cơ bản n ên lấy fw = f = 210.

K ích th ư ớ c đ ư ờ n g hàn, bề rộ n g lấy bằng 14m m . C h iều c ao h w lấ y bằng:

h - 2b = 2 8 0 - 2 X Ỉ4 = 2 5 2 m m .

59
D iệ n tíc h đ ư ờ n g h àn : A w = b h w = 14 x 2 5 2 = 3 5 2 8 m m :

bh; 14x252
- —-------------- --= 1'
1 4 8 1 8 0 m m 2.
6 6

M 25x1000000
= 1 6 8 ,7 M P a
Ww 148180

Q _ 240x1000
Aw 3528

ơ td
ld = V 1 6 8 ,7 2 + 3 + 6 8 2 = 2 0 6 M P a

l,1 5 f wy = 1 ,1 5 x 2 1 0 = 2 4 1 M P a

T h ỏ a m ã n đ iề u k iệ n ơ < l,1 5 f wy.

Thí dụ 2. T h a n h d àn g ồ m h ai th é p g ó c đ ều cạn h LlO O x 10 được h àn với b ản th é p d à y


ỗ = 12m m (b ản m ã ở n ú t d àn ). T h a n h ch ịu lực k éo N = 7 0 0 k N . C ư ờ n g đ ộ th é p
f = 2 1 0 M P a. D ù n g q u e h àn E 4 3 0 , h à n tay . Y êu cầu th iế t k ế đ ư ờ n g h àn .

H àn th é p g ó c v ào b ản th é p b ằn g h ai đ ư ờ n g h àn , ở m é p và ở số n g . L ực p h â n p h ố i c h o
đ ư ờ n g h à n số n g , với th é p góc đ ều cạ n h là k = 0 ,7 . M ỗ i th a n h th é p c h ịu lực kéo:
N
— = 350kN .

L ự c tác d ụ n g v ào đ ư ờ n g h àn sống:

N s = 0 ,7 x 3 5 0 = 2 4 5 k N
ĩ -= L
-C:
L ự c v ào đ ư ờ n g h àn m ép:
nr
N m = (1 - 0 ,7 ) 3 5 0 = 105kN .

C h iề u d ày th é p góc:
700
lO m m < 5 = 1 2 .

C h ọ n c h iể u c a o đ ư ờ n g hàn:

h, < l,2 6 min= 1 , 2 x 1 0 = 12. L ấy hf = 12.


C h iề u d ài đ ư ờ n g ,hàn số n g /w x á c đ ịn h th e o c ô n g thức:

N„

/w (P ffw )hfY
H àn tay: Ị3f = 0 ,7 ; V ớ i q u e h àn E 4 3 0 , g iá trị fw = 1 8 0M P a.

, _ 245x1000
L = — I ------ — = 162m m
w 0 ,7 x 1 8 0 x 1 2

60
B 2. C á c d ạ n g c ộ t r ỗ n g

H ìn h vẽ th ể h iện ba đ o ạ n c ộ t rỗ n g : 1 - c ộ t d ù n g 4 th é p g ó c, c á c th a n h b ụ n g n g a n g và
xiê n , 2 - c ộ t d ù n g h ai th é p c h ữ u với các b ản th é p n g an g ; 3 - c ộ t d ù n g h ai th é p c h ữ I với
các b ản th é p x iên.

31


r n l

B 3. C ô n g th ứ c tí n h h ệ s ố u ố n d ọ c cp

T ín h : X0 = XyỊĨ / E g ọ i là đ ộ m ả n h q u y ước.

K h i: 0 < Ầị) < 2,5 d ù n g c ô n g th ứ c (a):

cp = 1 — (0 ,0 7 3 - 5 ,5 3 f/E ) ^0 (a)

K h i; 2,5 < X() < 4 ,5 d ù n g c ô n g thứ c (b):

f ( f x f
cp — 1,47 —13 “— 0 , 3 7 1 - 2 7 , 3 - x0 + 0 , 0 2 7 5 - 5 , 5 3 (b)
E V E

K h i: X{) > 4,5 d ù n g c ô n g th ứ c (c):

3 32
(c)
V0( 5 l - X 0)

Thí dụ: T h a n h íh é p h ìn h 122, c h iều d ài tín h to án /() = 2 ,6 m . T h é p có cư ờ n g đ ộ tín h


to á n f = 2 3 0 M P a , m ô đ u n đ àn h ồ i E = 2 1 0 0 0 0 . T ín h hệ s ố u ố n d ọ c (p.

T h ép 122, tra b ản g có bán k ín h q u án tính theo hai phư ơng là: ix = 9 ,1 3 cm ; iy = 2 ,2 7 cm


= 22,7m m .

_ Jo 2600
= 11 4 ,5 < x gh = 1 2 0
imin 2 2 ,7

x 0 = Ằ J - s 1 1 4 ,5 J 230 = 3 ,7 9
0 aíE V 210000

61
f 23 0
2,5 < Xị) < 4 ,5 , d ù n g c ô n g th ứ c (b) với: z~ = ———— = 0 ,0 0 1 1
E 210000

<p=1,47-13x0,0011-(0,371-27,3x 0,0011 X3,79+(0,0275-5,53x0,0011)3,79x3,79


9 = 0 ,4 7 1 .

B 4. Xà g ồ g ỗ c h ịu u ố n x iê n

X à g ồ tiế t d iệ n c h ữ n h ật b = 14cm ; h = 18cm d ù n g ch o m ái d ố c, g ó c n g h iê n g a =


30°. T ải trọ n g tru y ề n lên x à g ồ (k ể cả trọ n g lượng bản th â n ) là q = 5 ,8 k N /m . N h ịp tín h
to á n / = 3,3m . Y êu cầu k iể m tra sự ch ịu lực:

G ó c a = 3 0°, s i n a = 0 ,5; c o s a = 0 ,8 6 6

*M,_= q~ /2 _5,8x3,32
~ = _ 7 Q , M
----- -------- = 7 ,9 k N m
8 8

M x = M c o s a = 7 ,9 x 0 ,8 6 6 = 6 ,8 4 k N m .

My = M s in a = 7 ,9 x 0 ,5 = 3,95

M ô m e n c h ố n g u ố n th e o h ai p h ư ơng:

wx = — = 14— 8 = 7 5 6 c m 3 = 756000mm3

w yv = — = 18-X-—4 = 588cm 3 = 588000m m 3

Đ iều k iệ n bền:

Mx M 6 ,8 4 x 1 0 0 0 0 0 0 3 ,9 5 x 1 0 0 0 0 0 0 „ WIV.
cr = — ^y- = - — — ------- + --------— — ------- = 1 5 ,7 M P a
wA
x w yv 756000 588000

C ư ờng đ ộ tín h to á n về uố n củ a gỗ: m R u = 16M Pa.

T h ỏ a m ã n đ iề u k iệ n ơ < m R u.

K iể m tra đ ộ v õ n g : L ấ y h ệ s ố vượt tải tru n g b ìn h n tb = 1,10.

M cx _ 6 J’ 8^4 _—6
/ c ,2
o o2 ; _ 3J’ 9^5 _—3
\ A Cy —
M - ĩ <,5; 9
o

M ô m e n q u á n tín h th e o h ai p h ư ơ ng:
3 3
J = — = 14- - 18 = 6804cm 4 = 6804000m m 4
x 12 12
T _ b h 3 _ 1 8 x l 4 3 _ , Ili£ _4 . . . Ể n n „ ____4
Jv = —— = — —— = 4 1 1 6 c m =4116000m m
y 12 12

62
M ô đ u n đ àn hồi c ủ a gỗ: Eg = 12000 M Pa.

Đ ộ v õ n g th e o hai phư ơng:

5 M 2 _ 5 6 ,2 2 x 1 0 0 0 0 0 0
V = —- X ■ cý I - —- X’ — V x 3 3 0 0 X3 3 0 0 = 8 ,6 4 m m
x 48 E „ J , 48 1 2 0 0 0 x 6 8 0 4 0 0 0 0

5 .. M cy ,2 __ 5 „ 3 ,5 9 x 1 0 0 0 0 0 0 . , „ n n . , „ n n _ 0 ^ ___
V = —— X — / = — X —— --------— ---------- — X 3 3 0 0 X 3300 = 8 ,24m m
y 48 E gJ y 48 12000x41160000

Đ ộ võ n g to à n p h ần : V = 6 4 2 + 8 ,2 4 2 = 12m m

B 5. D ầ m th é p c h ịu u ố n x iê n

X à g ồ b ần g th é p 116 d ù n g ch o m á i d ốc a = 30°. N h ịp tín h to á n / = 3 ,6 m . T ả i trọ n g q =


6 ,2 k N /m . Y êu cầu tín h to á n ứ ng su ất và độ võng.

Số liệu: 116 có h = 16 0 m m ; b = 8 1 m m ; J x = 8 7 3 cm 4; w „ = 1 0 9 c m 3; J y = 5 8 ,6 c m 4:

w = ^ = - - - 5M = i 4 ,4 7 c m 3
y b 8,1

M ô đ u n đ àn hồi: E = 2 1 0 0 0 0 M P a.

T ín h ứng suất:

M = q /1 = 6,2 * 3 ,6 x 3 .6
8 8
M x = M c o s a = 1 0 ,0 4 x 0 ,8 6 6 = 8,7kN m .

M y = M s in a = 1 0 ,0 4 x 0 ,5 = 5,0 2 k N m .

Mx My 8 ,7 x 1 0 0 0 0 0 0 5 ,0 2 x 1 0 0 0 0 0 0
ơ = _ ^ L + _ ^ = ^ ----- . ■ _r _ + _j. _ —---------- = 4 2 5 M P a
wx \v " 1 0 9 x 1 0 0 0 1 4 ,4 7 x 1 0 0 0

T ín h đ ộ v õ n g với:

87 s 0?
n tb = l , l : M cx = Y Y = 7,91; M e y = ^ = 4 ,5 6

d M cx/ 2 5 7 ,9 1 x 1 0 0 0 0 0 0 x 3 6 0 0 x 3 6 0 0
V = p = —— X - — — — -— ------= 5 ,8 2 m m
E JX 48 210000x873x10000

5 4,56x1000000x3600x3600 „
Vy = — X ------------------------------ ------------------------------- = 50m m
48x 2 1 0 0 0 0 x 5 8 ,6 x 1 0 0 0 0

= ^ 5 ,8 2 2 + 5 0 2 = 5 0 ,3 m m .

63
Nhận xét: cả ứng su ấ t ơ và đ ộ v õ n g V đều q u á lớn, d ầm k h ô n g th ể ch ịu lực và làm
việc b ìn h thư ờ n g . C ần c h ọ n lại tiết d iệ n lớn hem và k iể m tra lại.

B6. Thí dụ tính toán cấu kiện thép nén đúng tâm

T h an h th é p c h o ở th í d ụ B3, ở p h ầ n b ụ n g bị k h o a n hai lỗ đ ư ờ n g k ín h 16m m . L ự c nén


tín h to á n N = 32 0 k N . Y êu cầu tín h to á n k iể m tra.

T h é p 122, tra b ản g c ó đ ư ợ c d iệ n tíc h tiế t d iệ n n g u y ê n A = A ng = 3 0 ,6 = 3 0 6 0 m m 2.


C h iều d ày b ản b ụ n g d = 5 ,4 m m . D iện tíc h g iảm y ếu d o h ai lỗ k h o a n c ù n g trê n m ột
h à n g n g an g .

A gy = 2 x 5 ,4 x 1 6 = 173rnm 2

D iện tíc h thực: A th = A ng - A gy = 3 0 6 0 - 1 7 3 = 2 8 8 7 m m 2

Đ iể u k iê n về đ ô bền: ơ = = 3 2 0 * 1000 _ J io,8MPa


A th 2887

T h ỏ a m ã n ơ < y f = 230.

Đ iều k iệ n về ổ n đ ịn h . Đ ã tín h đ ư ợ c h ệ s ố u ố n d ọ c cp = 0,471

N 320000
= 2 2 2 M P a < yf = 2 3 0
<pAng 0 ,4 7 1 x 3 0 6 0 j_____ 220____ Ị

B7. Kết cấu gỗ nghệ thuật

N h iề u đ ìn h , c h ù a , m ộ t số n h à, d in h th ự b ằn g k ết cấu gỗ đư ợc x ây d ự n g h à n g m ấy
tră m n ăm trư ớ c đ â y cò n lạ i là n h ữ n g c ô n g trìn h n g h ệ th u ậ t. N ét n g h ệ th u ậ t c h ủ y ếu là
các h ìn h c h ạ m k h ắ c trên các x à, c á c đ ầu đ ao b ằn g gỗ. C ác n g h ệ n h â n , th ợ th ủ c ô n g đời
trư ớc đ ã đ ể lại n h ữ n g tác p h ẩm n g h ệ th u ậ t th ể h iệ n c á c h o a v ăn , c á c lin h v ật n h ư rồng
p h ư ợ n g , các cả n h sắc th iên n h iê n h o ặ c h o ạ t đ ộ n g c ủ a n h â n d ân .

N h ờ tín h c h ấ t d ễ g ia c ổ n g m à k ế t cấu gỗ đ ã đ ó n g g ó p đ á n g k ể c h o d i sản n g h ệ th u ật


c h ạ m trổ c ủ a d â n tỡc.

B8. Kết cấu làm giả gỗ

C ác đ ìn h c h ù a trư ớc đ â y đ ều đư ợ c là m b ằn g gỗ. V ì c h iế n tra n h v à n h iều n g u y ê n n h ân


k h á c m à m ộ t s ố đ ìn h c h ù a bị p h á h ủ y . N h iều đ ịa p h ư ơ n g đ ã x ây d ự n g lại các đ ìn h ch ù a
n h ư n g k h ô n g th ể tìm đ âu ra n h ữ n g c â y g ỗ n h ư trư ớc đ ây . Ý th ứ c p h ụ c cổ th ú c đ ẩ y ngư ời
ta làm lại các đ ìn h ch ù a m a n g d á n g vẻ xưa. K h ô n g k iế m đư ợ c g ỗ th ì làm b ằ n g b êtô n g
c ố t th é p n h ư n g bề n g o ài g iố n g n h ư g ỗ. T h ế là h àn g lo ạt k ết cấu đ ìn h c h ù a b ằ n g b êtỏ n g
cố t th é p làm g iả n h ư g ỗ ra đờ i. C h ỉ tiếc rằn g k h ô n g th ể c h ạ m k h ắc lên b ê tô n g n h ư c h ạm
k h ắ c gỗ.

64
Chương 3

KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP VÀ GẠCH ĐÁ

Bê tô n g c ố t th é p là vật liệu x â y d ự n g được tạ o nên d o sự k ế t h ợ p g iữ a h ai loại có tín h


n ăn g k h á c n h au . Bê tô n g là đ á n h ân tạo, cứ n g , d ò n , c h ịu n é n tố t n h ư n g ch ịu k éo k ém .
C ốt th é p là vật liệu d ẻ o d ai, c h ịu k éo và n én đ ể u rất tốt.

K ế t c ấ u bê tô n g c ố t th é p đư ợ c d ù n g rất p h ổ b iến tro n g m ọ i lo ại c ô n g trìn h x ây d ự ng.

3.1. VẬT LIỆU BÊ TÔNG

3.1.1. Thành phần, cách chê tạo

Bê tô n g đư ợc tạ o n ên từ m ộ t h ỗ n h ợ p c ố t liệu và c h ấ t k ế t d ín h . Bê tô n g th ô n g th ư ờ ng
d ù n g c ố t liệ u đ á và cát, c h ấ t k ết d ín h là xi m ă n g trộ n với nư ớ c. N g o ài ra c ó th ể th ê m
ch ấ t p h ụ g ia n h ằm c ả i th iện m ộ t s ố tín h c h ấ t c ủ a bê tông.

Bẽ tô n g m ới trộ n ở th ể n h ã o rồi k h ô cứ n g dần. Q u á trìn h k h ô cứ n g là xi m ă n g h ó a


h ợ p với n ư ớ c tạ o th à n h c h ấ t k eo , k ết tin h , h ó a cứng. G iai đ o ạ n đ ầu c ủ a q u á trìn h n ày gọi
là th ờ i g ia n n in h k ết, th ư ờ n g k é o d ài k h o ả n g 2 0 đ ến 45 p h ú t tù y lo ại xi m ăn g .

T h à n h p h ầ n củ a bê tô n g đ ư ợ c c h ọ n d ự a v ào yêu cầu c h ấ t lư ợ n g c ần đ ạt đư ợ c, c ó th ể
d ù n g c á c h tín h to á n th e o các c ô n g thứ c th ự c n g h iệ m h o ặc là m th í n g h iệ m , th e o c á c ch ỉ
d ẫ n c ủ a m ô n v ật liệu x ây d ự ng.

Để c h ế tạ o lrrv bê tô n g th ô n g th ư ờ n g cần dùng khoảng (0,8-K ),85)m 3 đ á,


( 0 ,3 5 ^ 0 ,4 5 ) m 3 cát, (2 50n-400)kg x i m ăn g , (1504-200) lít nước.

C h ấ t p h ụ g ia có các lo ại k h á c n h au n h ư đ ể tãng đ ộ d ẻ o c ủ a h ỗ n h ợ p bê tô n g , tăn g


n h a n h h a y là m c h ậ m th ờ i g ia n n in h kết, tă n g k h ả n ăn g c h ố n g th ấ m v.v...

N ư ớ c đ ể trộ n bê tỏ n g g ồ m h ai n h iệ m vụ, m ộ t phần d ù n g đ ể h ó a h ợ p với x i m ã n g , m ộ t


p h ần k h á c c ó tá c d ụ n g n h ư p h ụ g ia làm tă n g đ ộ n h ão h ỗ n h ợ p . P h ần nư ớc p h ụ g ia n à y sẽ
bốc h ơ i, là m g iả m đ ộ đ ặc ch ắ c c ủ a bê tô n g .

Đ ể c h ế tạ o bê tô n g c ó th ể d ù n g thủ c ô n g (trộn b ằn g ta y ), d ù n g m á y trộ n tạ i c ô n g


trư ờ n g h o ặ c d ù n g b ê tô n g th ư ơ n g p h ẩm , đ ư ợ c trộ n ở n h à m á y rồi d ù n g x e c h u y ê n d ụ n g
c h ớ đ ến c ô n g trìn h , d ù n g th iế t bị đ ể bơm .

3.1.2. Cường độ của bê tông

C ư ờ n g đ ộ th ể h iệ n k h ả n ă n g ch ịu lực, tín h trên m ỗi đ ơ n vị d iệ n tích . P h ân b iệ t cư ờ ng


đ ộ c h ịu n é n và ch ịu kéo.

65
3.1.2.1. Thí nghiệm xác định cường độ
C h ế tạ o các m ẫ u rồ i d ù n g m á y n én đ ể th í n g h iệ m . M ẫu th ư ờ n g có d ạ n g k h ố i lập
p h ư ơ n g c ạ n h a = 1 5 c m h o ặc m ẫu h ìn h trụ đ ư ờ n g k ín h 16cm , cao 3 2 cm . G ọ i lực n é n làm
p h á h o ạ i m ẫ u là p, cư ờ n g đ ộ c h ịu n é n c ủ a m ẫ u là R.

R -I (3-1)
A

A - d iệ n tíc h tiế t d iệ n n g a n g c ủ a m ẫu .

Đ ơ n vị c ủ a R là M P a h o ặc k G /c m 2. Bê tô n g th ô n g th ư ờ n g có R = 10-i-40M Pa
(1 0 0 -^4 0 0 k G /c m 2). Bê tô n g c ó R > 4 0 M P a là lo ại cư ờ n g đ ộ cao.

Hình 3.1. Thí nghiệm nén mẩu bê tông

Đ ể x ác đ ịn h cư ờ n g đ ộ c h ịu k é o R, n g ư ờ i ta là m c á c m ẫ u ch ịu k é o h o ặc c h ịu u ố n. Bê
fi n
tổ n g c ó R, k h á bé, c h ỉ b ằn g k h o ả n g -— -7--— R [t: te n sile , tra c tio n - k éo l.
6 uo 20J
G iá trị cư ờ n g đ ộ c ủ a b ê tô n g (R ; R,) p h ụ th u ộ c c h ủ y ế u v ào th à n h p h ần và c ô n g n g h ệ
c h ế tạo . Bê tô n g d ù n g c ố t liệu cứ n g , sạch , có tỷ lệ th íc h h ợ p g iữ a đ á và cát, c h ấ t và lư ợng
xi m ă n g k h á cao , tỷ lệ n ư ớ c /x im ă n g th ấ p sẽ c h o R lớ n , c ó th ể đ ạ t trên ỎOMPa. Bê tô n g
d ù n g ít x i m ă n g , tỷ lệ n ư ớ c/x i m ă n g c a o sẽ c h o c ư ờ n g đ ộ th ấp.

3.1.2.2. Cường độ trung bình và cường độ đặc trưng


T h í n g h iệ m n h iề u m ẫ u c ủ a c ù n g m ộ t loại bê tô n g th ấ y rằ n g c ư ờ n g độ c á c m ẫ u k h ô n g
h o àn to à n g iố n g n h a u , đ ó là d o sự k h ô n g đ ồ n g n h ấ t c ủ a b ê tô n g .

T h í n g h iệ m n m ẫu , c ó các c ư ờ n g đ ộ R h R 2, ... R n. G iá trị tru n g b ìn h củ a c ư ờ n g đ ộ


(g ọ i tắ t là cư ờ n g đ ộ tru n g b ìn h ) là R m.

R | + R 2 + . .. R n SR;
R. (3 -2 )
n n

T ro n g s ố n m ẫ u có m ộ t s ố m ẫ u m à Rị < R m.

G ọ i c ư ờ n g đ ộ đ ặc trư n g là R c, đ ó là cư ờ n g đ ộ đ ư ợ c x ác đ ịn h với x ác su ất b ảo đ ảm
9 5 % (x e m th a m k h ảo C l) :

R. = ktRm (3-3)

66
kt < 1, là hệ s ố đ ồ n g c h ất. G iá trị k p h ụ thuộc vào c ô n g n g h ệ th i cô n g , đ ư ợ c x ác đ ịn h
th e o p h ư ơ n g p h á p xác su ất th ố n g kê. V ớ i cô n g n g h ệ tố t k L th ư ờ n g v ào k h o ả n g 0,7-K),78.
Bê tò n g c h ấ t lư ợ ng càn g cao kc càn g lớn, có th ể đ ạt trê n 0 ,8 . Bê tô n g c h ấ t lư ợ n g th ấ p k c
g iả m x u ố n g đ ế n dưới 0,6.

3.1.2.3. Sự tăng cường độ theo thời gian


Bê tô n g m ớ i trộ n , ở thể n h ão , chưa có cường
đ ộ . C àn g khô cứ n g , cư ờ n g đ ộ càn g tãn g lên th eo
th ờ i g ia n n h ư trê n h ìn h 3.2.

T ro n g đ iều k iệ n b ìn h th ư ờ n g cường đ ộ tãng


n h a n h tro n g 28 n g ày đ ầu , sau ch ậ m d ần và dừng
lại. G ọ i R ỵ là cư ờ n g đ ộ ở z n g ày , có c ô n g thức
th ự c n g h iệ m sau , d ù n g đư ợ c k h i 3 > z < 300.

R y = 0 ,7 R 2Kig z (3 -4 ) Hỉnh 3.2. Biểu đồ táng R theo tliời gian


Đ ể tă n g n h a n h cư ờ n g đ ộ tro n g thời g ia n đ ầu ngư ời ta c ó th ê d ù n g p h ụ g ia tâ n g n h a n h
c ư ờ n g đ ộ hoặc d ù n g c á c h h ấp bê tô n g b ằn g hơi nư ớc n ó n g .

3.1.3. Mác và cấp cường độ của bê tông

Đ ể d iễ n tả c h ấ t lư ợ n g c ủ a bê tô n g người ta d ù n g k h á i n iệ m m á c h o ặc cấp cư ờ n g độ.


M ác đ ư ợ c d ù n g th e o tiêu c h u ẩ n th iết k ế cũ T N V N 5 5 7 4 -1 9 9 1 . C ấp đ ư ợ c d ù n g th e o tiêu
c h u ẩ n th iế t k ế T C X D V N 3 5 6 -2 0 0 5 . Cả m ác và c ấ p đ ều d ự a v ào cư ờ n g đ ộ ch ịu n én củ a
m ẫ u c h u ẩ n k h ố i v u ô n g c ạ n h 15cm , đ ư ợ c c h ế tạ o tro n g đ iề u k iệ n b ìn h th ư ờ n g và th í
n g h iệ m ở tu ổ i 28 n g ày .

M ác là co n s ố lấy b ằn g cư ờ n g độ tru n g b ìn h củ a m ẫ u , tín h th e o đ ơ n vị k G /c m 2. Bê


tô n g c ó c á c m ác th iết k ế M I 5 0; M 200; M 2 5 0 ; M 3 0 0 ; M 4 0 0 ; M 5 0 0 : M 6 0 0 .

C ấp cư ờ n g đ ộ , ký h iệ u b ằ n g ch ữ B, là co n s ố lấy b ằn g c ư ờ n g đ ộ đ ặc trư n g c ủ a m ẫu ,
th e o đ ơ n vị M P a. Bê tô n g c ó c á c cấp B10; B I 2,5; B I 5; B 20; B 25; B 30; B40; B 50; B 60...

Q u a n hệ g iữ a m ác M và c ấ p B như sau:

B = a k cM (3 -5 )

a - h ệ s ố đ ổ i đơ n vị từ k G /c m 2 sang M Pa, c ó th ể lấ y b ằn g 0 ,1 ;
k c - h ệ sô' đ ồ n g ch ất, là tư ơng q u a n giữ a cư ờ n g đ ộ tru n g b ìn h và cư ờ n g đ ộ đ ặc
trư n g (kc= 0 ,7 - 0 ,7 8 )

T ro n g các tiêu ch u ẩn của  u, M ỹ người ta d ùng ch ữ c đ ể ký h iệu cấp, v í dụ C 20; C 30...

3.1.4. Cường độ tiêu chuẩn và cường độ tính toán

C ư ờ n g đ ộ tiê u ch u ẩ n củ a bê tô n g là g iá trị nó c ó th ể đ ạ t đ ư ợ c k h i c h ịu lực ở tro n g k ết


c ấ u th ự c. G iá trị n ày n ó i c h u n g là thấp h ơ n cư ờng đ ộ c ủ a m ẫ u thử.

67
C ư ờng đ ộ tiê u c h u ẩ n về n én , ký h iệ u R hn

Rbn = ôcRc (3-6)


9 C- h ệ s ố k ế t cấu , th ô n g th ư ờ n g 0 C= 0 ,7 h-0,75.

C ư ờng đ ộ tín h to á n d ù n g đ ể tín h k ế t cấu bê tô n g c ố t th é p th e o trạ n g th á i giới h ạn , có


x é t đ ến đ iề u k iệ n an to à n , đ iề u k iệ n làm v iệc c ủ a v ậ t liệu.

C ư ờng đ ộ tín h to á n về nén R h:

R b = X i^bn (3-7)
Yb

yh - h ệ số an to à n (h o ặc h ệ s ố độ tin cậy ): yb = 1,35-5-1,5;

Yj - h ệ s ố đ iề u k iệ n làm v iệc, th ô n g th ư ờ n g : Ỵị = 1, tro n g m ộ t s ố trư ờ n g h ợ p đặc


b iệt lấy y,= 0 ,8 5 -f0 ,9 h o ặc Yi = 1,05-5-1,1 (x e m tiê u c h u ẩ n th iế t k ế k ết cấu bê
tô n g c ố t th ép , g iá o trìn h h o ặc sá c h th a m k h ảo về b ê tô n g c ố t th ép ).

V ớ i cư ờ n g đ ộ c h ịu k éo , g iá trị tiê u c h u ẩ n là R bln, g iá trị tín h to á n là R hl.

K h i th iế t k ế ngư ời ta th ư ờ n g tra g iá trị R b; R bl d ự a v ào c ấ p cư ờ n g đ ộ c ủ a b ê tô n g (phụ


lục 5). M ộ t s ố tiêu c h u ẩ n c ủ a  u, M y c h o c ô n g th ứ c thự c n g h iệ m x ác đ ịn h R hl th e o R h.

3.1.3. Biến dạng của bê tông

T hự c n g h iệ m ch ứ n g tỏ b ê tô n g vừa c ó tín h đ à n h ồ i vừ a c ó tín h d ẻo . N ó là vật liệ u đ àn


- d ẻo . B iến d ạ n g d ẻo c ủ a bê tô n g cò n tă n g th e o th ờ i g ia n , g ọ i đ ó là h iệ n tư ợ n g từ biến.
N g o à i ra tro n g q u á trìn h k h ô cứ n g tro n g k h ô n g k h í bê tô n g c ò n có h iệ n tư ợ ng co n gót,
đ ó là sự g iả m th ể tíc h d o sự c o lại c ủ a m ạ n g tin h th ể xi m ăn g . N ó i ch ư n g sự biến d ạn g
c ủ a b ê tô n g là k h á phứ c tạ p (x e m th a m k h ả o C 2).

M ô đ u n đ àn h ồ i củ a bê tô n g , k ý h iệ u E h p h ụ th u ộ c v ào th à n h p h ần , c ấ p cư ờ n g độ và
th a y đ ổ i tro n g k h o ả n g 20.000-í-40000M P a.

3.1.4. Chọn lựa bê tông

K h i th iế t k ế c ầ n x u ấ t p h át từ n h iệ m vụ, y êu c ầ u , đ ặc đ iể m c ủ a k ết c ấ u và trìn h đ ộ
c ô n g n g h ệ đ ể c h ọ n lự a lo ại và c ấ p c ủ a b ê tô n g . V ới n h à ít tầ n g b ìn h th ư ờ n g c ó th ể c h ọ n
cấp th iế t k ế c ủ a bê tô n g tư ơ n g đ ố i th ấ p n h ư B I 5; B 20. V ớ i n h à c a o vừ a phải (10-Í-20
tầ n g ) cần c h ọ n c ấ p B 25; B 30. N h à cà n g c a o c à n g cần tă n g c ấ p b ê tô n g , c ó th ể đ ến B40;
B 50 h o ặc hơ n nữa.

K h i thi c ô n g cần lự a ch ọ n v ật liệu (đ á, cát, x i m ă n g ), tín h to á n th à n h p h ần , c h ọ n c ô n g


n g h ệ th íc h h ợ p đ ể b ảo đ ả m c h ế tạ o đư ợ c bê tô n g đ ú n g c h ấ t lư ợ n g th e o y êu cầu . T ro n g
lúc th i cô n g c ầ n đ ú c m ộ t sô' m ẫ u đ ể th í n g h iệ m k iể m tra x em b ê tô n g có đ ạ t cấp cư ờ ng
đ ộ th iế t k ế h ay k h ô n g .

68
3.2. CỐT THÉP
3.2.1. Các loại cốt thép

T h é p c ó n h iề u lo ại tù y th e o th àn h p h ần h ó a h ọ c và c ô n g n g h ệ lu y ện . T h é p d ù n g tro n g
x ây d ự n g th ư ờ n g là lo ạ i có tỷ lệ các b o n tương đ ố i th ấp , từ 3 đ ế n 5 p h ần n g h ìn n g o ài ra
có th ể th ê m m ộ t vài hợ p k im n h ư C rôm , n ik e n với tỷ lệ vài p h ầ n trăm . C ốt th é p được sản
x u ất th e o p h ư ơ n g p h á p c án n ó n g . Đ em n u n g n ó n g phôi th é p rồ i c á n th à n h từ n g th a n h có
đ ư ờ n g k ín h từ 10 đ ế n 4 0 m m , ch iểu dài m ỗi th an h k h o ả n g 1 l-^13m . V ới c ố t th é p đ ư ờ ng
kín h d ư ớ i lO m m , c á n th à n h sợi k h á dài, g h ép lại th à n h cu ộ n .

M ặ t n g o à i c ố t th é p c ó th ể n h ẵn , g ọi là cố t th é p trò n trơ n , c ũ n g c ó th ể tạo ra c á c gờ,


g ọ i là c ố t th é p có g ờ h o ặc c ố t th é p vằn.

C ố t th é p c á n n ó n g đư ợc d ù n g trực tiếp để làm kết cấu , c ũ n g c ó th ể đư ợc g ia c ô n g


th ê m b ằ n g c á c h k éo n g u ộ i, d ậ p n g u ộ i h o ặc n h iệ t lu y ện đ ể tă n g th ê m cư ờ n g độ.

3.2.2. Tính năng cơ học của cốt thép

T h í n g h iệ m k éo m ẫu th ép , vẽ biểu đ ồ q u a n h ệ g iữ a ứ ng su ấ t ơ v à b iế n d ạ n g 8, th ấ y
rằn g c ó th ể p h â n b iệt hai loại: th é p d ẻo và th é p rắn.

T h é p d ẻo c ó b iểu đ ồ ứng su ất biến d ạn g n h ư trên h ìn h 3 .3 a, g ồ m có đ o ạ n th ẳ n g O A


ứng với g ia i đ o ạn là m việc đ à n h ồ i, đ o ạn n ằm n g an g A B ứ n g với trạ n g th ái d ẻ o và đ o ạn
BC là g ia i đ o ạ n c ủ n g c ố trư ớc khi bị k éo đứ t. ứ n g với đ iể m A có g iớ i h ạ n c h ả y ƠT, ứng
với đ iể m c c ó giới h ạn b ền ƠB. V ới các th é p d ẻ o th ô n g th ư ờ n g ƠT v ào k h o ả n g
250-ỉ-400M P a; ƠB = (1,2-r l,3 ) ơ T. biến d ạn g cự c h ạn trước k h i đ ứ t E(, = 0 ,1 5 4-0,20.

Hình 3.3. Biểu đồ ơ - £ của cốt thép

T h é p rắn c ó b iểu đồ ơ - s n h ư trên h ìn h 3 .3 b , g ồ m đ o ạn th ẳ n g O A và đ o ạn co n g A C .


T h é p rắn th ư ờ n g là th é p q u a g ia cô n g n g u ộ i h o ặc n h iệ t lu y ệ n , n ó k h ô n g có giớ i h ạn ch ảy
rõ ràn g . Q u y ước lấy g iớ i h ạ n ch ảy ơ x ứng với p h ần đ ầu đ o ạ n c o n g A C . T h ô n g th ư ờ n g
gb = 400-H ổ00M Pa, với th é p cư ờ ng độ cao ơ x có th ể đ ạ t đ ến 2 0 0 0 M P a . G iớ i h ạn bền
ơ b= (1,1- ỉ-1 ,2 ) ơ t . b iến d ạn g cực h ạn E„ tương đối bé (0,0 5 -K ),l).

M ô đ u n đ à n h ồ i c ủ a th é p E s = 1 8 0 .0 0 0 + 2 lO.OOOMPa.

69
3.2.3. Phân loại, phân nhóm cốt thép

C ố t th é p đ ư ợ c sản x u ấ t tại V iệ t N am c ó th ể th e o cá c c ô n g n g h ệ k h ác n h au n h ư th é p
T h ái N g u y ê n , th é p V in aca sa ; th é p V iệ t-Ú c , th é p V iệt-Ý , th é p H ò a P h át v.v... T u y th eo
các c ô n g n g h ệ k h á c n h a u n h ư n g đ ề u p h ải tu â n th e o c ù n g m ộ t tiêu c h u ẩn . Đ ó là tiêu
ch u ẩ n về c ố t th é p c ủ a V iệ t N am .

T h eo tiêu c h u ẩ n T C V N 1651 v ề "th ép c á n n ó n g , th é p c ố t b ê tô n g ", c ố t th ép được


p h ân th à n h 4 n h ó m đ ặ t tên là CI, C II, C III, C IV p hụ th u ộ c v ào tín h n ăn g c ơ h ọ c, tro n g
đ ó th é p C I đư ợ c sả n x u ấ t th à n h cá c th a n h trò n trơ n , C II, C III, C IV là cá c th a n h có gờ.

T heo tiêu ch u ẩn T C V N 62 8 5 về "thép cố t bê tông - th ép th an h vằn" phân đ ịn h cố t thép


thành các loại: R B 300, R B 400, R B 500. C on số g h i ở m ỗ i loại là g iá trị giói h ạn chảy (M Pa).

M ỗ i nư ớc c ó c á c h p h ân lo ại và k ý h iệ u riê n g . T h ép củ a N g a th e o tiêu c h u ẩ n cũ có các


n h ó m A I, A II, A III, A IV , A V . T h e o tiê u c h u ẩ n m ớ i ghi là A 2 4 0 , A 3 0 0 , A 4 0 0 .., th é p củ a
T ru n g Q u ố c c h ia th à n h cá c c ấ p 1; 2; 3; 4...

3.2.4. Cường độ của cốt thép

P h ân b iệt cư ờ n g đ ộ tiêu c h u ẩ n , v à cư ờ n g đ ộ tín h toán;

C ư ờ ng đ ộ tiêu c h u ẩ n , k ý h iệ u R sn lấy b ằn g g iớ i h ạ n c h ả y v ớ i x ác su ất b ảo đ ả m 95%.

C ư ờng đ ộ tín h to á n , k ý h iệu R s x á c đ ịn h n h ư sau:

R s=JVSn
y R ( 3 _8)
y*
ys - h ệ số an to à n (độ tin c ậ y ), lấy ys = 1, 1 h- 1,15.

Yj- hệ số đ iề u k iệ n làm v iệ c c ủ a c ố t th ép , th ô n g th ư ờ n g Ỵs = l . C ác trư ờ n g hợp đặc


b iệ t Ỵj = 0 ,9 h o ặc 1,1.
G iá trị củ a R s đ ư ợ c c h o ở p h ụ lụ c tù y th u ộ c n h ó m h o ặc lo ạ i cố t thép.

3.3. BÊ TÔNG CỐT THÉP

3.3.1. Sự kết hợp giữa bê tông và cốt thép


Bê tô n g ch ịu n é n tư ơ ng đ ố i tố t, ch ịu k éo k é m . X ét m ộ t d ầ m ch ịu u ố n , ch ịu tải trọ n g
p . K h i tă n g p đ ế n m ộ t g iá trị Pị n à o đ ó , ứng su ấ t k é o đ ạ t và vư ợ t cư ờ n g đ ộ ch ịu k éo của
bê tô n g R btn, bê tô n g bị nứt, d ầ m bị g ãy . VI R bln k h á b é n ê n Pị c ũ n g là bé.

Đ e m đ ặt cố t th é p v ào v ù n g c h ịu k é o c ủ a d ầ m (h ìn h 3.4b).

K h i tă n g lự c p , b ê tô n g v ù n g k é o bị n ứ t n h ư n g d ầm c h ư a bị g ã y m à v ẫn có th ể chịu
lực tă n g lên n ữ a vì rằ n g c ố t th é p đ ã ch ịu k éo th a y c h o bê tô n g . T ù y th eo lư ợ ng c ố t thép
được d ù n g m à k h ả n ă n g ch ịu lực c ủ a d ầm b ê tô n g cố t th é p b ằ n g g ấp n h iề u lần so với
d ầ m b ê tô n g (có th ể trên 2 0 lần ).

70
p < p, p p2 > p ,

a) b)
. 1--------ẳ-------- ẳ-----------3 )

Ux- JX - JX -

--------- Nứt

Hình 3.4. Thí nghiệm dầm bê tông và bê tông cốt thép

C ốt th é p c h ịu n én c ũ n g rất tố t vì vậy nó c ò n được đ ặ t tro n g cộ t, tư ờ n g đ ể c ù n g ch ịu


n én với bê tô n g .
Bê tô n g và cố t th ép cù n g k ết h ợ p được là nhờ:
- H ai v ật liệu d ín h k ế t c h ặ t với n h au , cù n g ch ịu lực.
- G iữ a c h ú n g k h ô n g có p h ản ứ n g h ó a h ọ c, bê tô n g cò n b ảo vệ c h o cố t th é p k h ỏ i bị
h an gỉ d o tá c đ ộ n g c ủ a m ô i trư ờ n g .
- C h ú n g c ó hệ số d ã n n ở vì n h iệ t g ần b ằn g n h au n ên k h i n h iệ t đ ộ th a y đ ổ i c h ú n g vẫn
c ộ n g tác làm v iệc b ìn h thư ờng.

3.3.2. Nguyên tác tính toán

T ính toán về bê tông cốt thép cần dựa vào tiêu chuẩn th iết k ế T C X D V N 3 5 6 , ngoài ra cũng
có thể theo m ộ t số tiêu chuẩn nước ngoài (Anh: B S 8110; M ỹ: A C I 318; Pháp: B A E L v.v...).
K ết cấu bê tô n g cốt thép được tín h toán hoặc kiểm tra th e o hai n h ó m trạn g thái giới hạn.
T rạng thái giới hạn thứ nhất về k h ả năng chịu lực, bảo đ ảm ch o k ết cấu k h ô n g bị p h á hoại.
T rạn g th á i giới h ạn thứ hai về đ iề u k iện làm việc b in h th ư ờ n g , b ảo đ ảm c h o k ế t cấu
k h ô n g có các b iến d ạn g , c h u y ển vị q u á m ức, h ạn c h ế các v ết nứt tro n g đ iều k iệ n ch o phép.

3.3.3. Nguyên tác cấu tạo

C ốt th é p đ ặ t tro n g bê tô n g c ần liên kết th à n h lưới h o ặc k h u n g .


L ư ới c ố t th é p g ồ m các th a n h đ ặ t theo h ai ph ư ơ n g , đ ư ợ c d ù n g tro n g b ản h o ặc tư ờng
(h ìn h 3.5a). K h u n g c ố t th é p g ồ m các th a n h d ọ c, các c ố t th é p n g a n g , đ ư ợ c d ù n g tro n g
d ầm , c ộ t (h ìn h 3.5b).
L iên k ết g iữ a các th a n h tro n g lưới và k h u n g có th ể là b u ộ c h o ặ c h àn . L ư ới và k h u n g
h àn thư ờ ng đ ư ợ c c h ế tạ o sẩn tro n g các n hà m áy.

3) b)

Hình 3.5. Lưới và khung cốt thép

71
T ù y th e o n h iệ m vụ, cố t th é p tro n g k ết cấu đư ợ c p h â n th à n h h ai loại: cố t th é p c h ịu lực
và c ố t th é p cấu tạo.

C ốt th é p ch ịu lực được x ác đ ịn h h o ặc k iể m tra th e o các n ộ i lực p h át sin h tro n g kết


cấu, c ũ n g đư ợ c g ọ i là cố t th é p tín h to án .

C ốt th é p cấu tạ o đư ợc đ ặ t th ê m đ ể liên k ế t với c ố t th é p c h ịu lực tạ o th à n h lư ới hoặc


k h u n g , n ó c ũ n g d ù n g đ ể ch ịu n h ữ n g n ộ i lự c ch ư a đư ợc k ể đ ến tro n g tín h to á n (vì q u á bé
h o ặc vì q u á phứ c tạp). C ố t th é p cấu tạo th ư ờ n g đư ợ c c h ọ n th e o m ộ t s ố q u y tắc n ào đó
đư ợc c h o tro n g tiêu c h u ẩ n th iế t k ế h o ặ c th e o k in h n g h iê m .

Đ ặt cố t th é p tro n g bê tô n g c ầ n tu â n th ủ đ iề u k iệ n về
• •Ế b- 7•

ch iều d ày lớ p b ảo vệ và k h o ả n g h ở g iữ a c á c th a n h thép.

C h iều d à y ló p b ảo vệ: c > m a x (ộ , c0);

K hoảng hở: t > m a x ((ị), to).

(Ị)- đ ư ờ n g k ín h c ố t thép; . n
c„- trị s ố p h ụ th u ộ c lo ại cấu k iệ n , k íc h thư ớc tiết
d iệ n và đ iề u k iệ n m ô i trư ờ n g : c 0 = 10H-50mm;
t() - trị s ố p h ụ th u ộ c vị trí c ố t th ép , c á c h đ ổ b ê tô n g : Hình 3.6. Lớp bảo vệ và
t(, = 20H-50mm. khoảng hở của cốI thép

3.3.4. Chọn và bô trí cốt thép, tỷ lệ cốt thép

K h i đ ã b iết đ ư ờ n g k ín h và s ố lư ợ n g th a n h th é p sẽ x ác đ ịn h đư ợ c d iệ n tíc h tiế t d iện


c ủ a c h ú n g là A s (b ằ n g c á c h tín h to á n h o ặc tra b ản g ở p h ụ lụ c). N g ư ợ c lại k h i tín h toán
đư ợc A s cần ch ọ n đ ư ờ n g k ín h <ị> và s ố th a n h đ ể b ố trí, th ỏ a m ãn các yêu cầu về c ấ u tạo
(x e m c á c th í d ụ ở m ụ c sau ).

Đ ặt |J. là tỷ lệ cố t th é p với A b là d iệ n tích tiết d iệ n b ê tô n g .

— s
100A.
h o ặ c ịi% = (3-9)
Ab Ab

T h e o y êu cầu c ấ u tạ o th ư ờ n g c ầ n h ạn chế:

Mrnin ^ M ^max

G iá trị [amin, n max lấy p h ụ th u ộ c lo ại cấu k iệ n .

3.4. CẤU KIỆN CHỊU UỐN

3.4.1. Các loại cấu kiện chịu uốn

Đ ó là c á c cấu k iệ n c h ịu nội lực c h ủ y ếu là m ô m e n u ố n M , th ư ờ n g g ặp là d ầ m v à bản.


K è m với M th ư ờ n g c ó th ê m lực cắt Q .

72
D ầm thư ờng có tiết dfện c h ữ n h ật bề rộng b, chiểu cao h hoặc tiết d iện ch ư T (hình 3.7a).

B ản c ó tiế t d iệ n c h ữ n h ậ t, ch iều cao h b ằn g bề d ày b ản , b ề rộ n g b lấy b ằn g bề rộ n g


m ộ t d ả i b ản đại d iệ n , th ô n g th ư ờ n g lấy b = lm (hình 3.7b).

a) 1 b)

h0 h
A As
U n
,a 0 , ÍT Í r r r r r r r r r í As

b = 1m

— A
h i 0 T Ĩ Ỉ I i m n n i

Hình 3.7. Tiết diện cấu kiện chịu uốn

C ố t th é p ch ịu lực đ ư ợ c đ ặ t ch ủ y ếu tro n g vùn g ch ịu kéo , k ý h iệ u là A s. V ớ i tiết d iệ n


c h ịu m ô m e n d ư ơ n g cố t th é p đư ợc đ ặt ở phía dư ới, với m ô m en âm c ố t th é p ở p h ía trên.

3.4.2. Tính toán cốt thép tiết diện chữ nhật

B iết k íc h th ư ớ c tiết d iệ n b x h , g iá trị m ô m en uốn M , cần tín h to á n d iệ n tích c ố t th é p


c h ịu lực A s.

T ừ c ấ p b ê tô n g tra c ư ờ n g đ ộ tín h toán R b, từ nhóm h o ặc loại th é p tra cư ờ n g đ ộ tín h


to á n R s. T ra ở p h ụ lục tìm ra hệ sô' 4 r, tra b ản g hoặc tính hệ s ố a R.

<xr = S r(1 -0 ,5 ỈU ) (3 -1 0 )

và a R là các h ệ s ố h ạ n c h ế k h ả năng c h ịu nén của bê tô n g , n ó p h ụ th u ộ c v ào R h và


R s. G ặ p trư ờ n g hợ p k h ô n g c ó sẵn b ản g tra có th ể lấy g ần đ ú n g = 0,5-ỉ-0,55 tư ơ n g ứng
a R = 0 ,3 7 5 -h0,4.

G iả th iế t c h iề u d ày lớ p đ ệ m a„ là k h o ản g cá c h từ trọ n g tâ m c ố t th é p A s đ ế n m é p c h ịu
k éo . V ới b ả n a<) = 15-ỉ-20m m, với d ầm a,, = 30-ỉ-50mm.

T ín h c h iề u c a o làm v iệc h 0 = h -a ,„ là k h o ả n g cách từ trọ n g tâ m A s đ ế n m é p c h ịu n én.

T ín h h ệ s ố a m th e o c ô n g thức:

M
am (3-11)
R bb h ị

73
K iểm tra đ iề u k iệ n a m < a R, k h i đ iề u k iệ n n ày đư ợ c th ỏ a m ã n , tín h tiế p hệ sô y:

Ỵ= 0,5(l + 7 l - 2 a m) (342)
D iện tíc h cố t th é p c ầ n th iết, tố i th iểu :
M
A = ——— (3-13)
Rsyho
Ghi chú: 1. Nếu xẩy ra a m > a R chứng tỏ kích thước tiết diện quá bé, cần tàng kích thước
hoặc xử lý theo hướng khác.
2. Trong đa sô' trường hợp bình thường có thể tính toán gần đúng bằng cá ch dự
đoán giá trị y (với bản Y = 0,8 5 h-0,9, với dầm Ỵ = 0,75^-0,85) và dùng công thức
(3-13), không cần tính a m.
3. Trong tính toán cần thống nhất đơn vị. Với R b, R s theo đơn vị MPa = N /m m 2, b
và h<, theo đơn vị mm thì phải đổi đơn vị của M thành Nmm và A s tính được có
đơn vị m m 2.
4. Có được A s, cần tính và kiểm tra tỷ lệ cốt thép.

T h í d ụ 3 -1 . C h o d ầ m đ ơ n g iả n k ê lê n h ai g ố i tự d o , n h ịp tín h to á n / = 6 ,4 m . T ả i trọ n g
p h â n b ố đ ều q = 3 2 k N /m .

T iế t d iệ n c h ữ n h ậ t b = 2 2 0 m m ; h = 5 0 0 m m . D ù n g bê tô n g c ấ p B 20. Y êu c ầ u tính,
ch ọ n , b ố trí c ố t th é p c h ịu lực b ằn g c ố t th é p n h ó m C III.

ơ) Số liệu: B20 có R h = 1 l,5 M P a; th ép C III có R s = 36 5 M P a, tra được h ệ số 4 r = 0,59;


a R = 0 ,5 9 (1 -0 ,5 x 0 ,5 9 ) = 0,416.

G iả th iết: a,, = 4 0 m m ; hy = 5 0 0 - 4 0 = 4 6 0 m m .

M ô m e n uốn: với d ầ m đ ơ n g iả n kê lên h a i g ố i tự d o ch ịu tải trọ n g p h â n b ố đều:

M = s í l = - 2 x 6 --4 = 1 6 3 ,8 4 k N m .
8 8
Đ ổ i đ ơ n vị th à n h N m m : M = 1 6 3 ,8 4 x l0 0 0 0 0 0 N m m .

b ) T ín h to á n :

M 1 6 3 .8 4 0 0 0 0 n
= — —~T = --------- — — —--------- = 0 , 3 0 6 < a R = 0 , 4 1 6
R bb h J 1 1 ,5 x 2 2 0 x 4 6 0 x 4 6 0 K

Ỳ= 0, 5(1 + 7 1 - 2 a m ) = 0 , 5(1 + V l - 2 x 0 , 3 0 6 ) = 0 ,8 1

. M 163840000 2
A = — — = — — —— - = 1205m m
R sy h 0 3 6 5 x 0 ,8 1 x 4 6 0

T ’ 1» -'M k ' _ 1 0 0 A S _ 1 0 0 A S _ 1 0 0 x 1 2 0 5
T ỷ lệ cố t th ép : a% = — — 1 = .— s- = ------------- — -= 1,19%
Ab bh0 220x460

74
V ớ i c ấ u k iệ n ch ịu uốn: |i min = 0 ,1 % . T hỏa m ãn |i > |i min.

c) Chọn và bô' trí cất thép

T ra b ản g p h ụ lục, c h ọ n đư ợ c 4 ệ 2 0 có d iện tích A s = 1 2 5 6 m m 2 lớn hơ n g iá trị tín h


đư ợc. L ấ y c h iều d ày lớp b ảo vệ: c = 2 5 m m > ệ. T ín h lại a0. Đ ặ t c ố t th é p th à n h m ộ t h à n g ,
a„ = c+(Ị)/2 = 2 5 + 1 0 = 3 5 m m , n h ỏ hơ n ạ, đ ã giả th iết b ằn g 4 0 m m , n h ư v ậy là đ ư ợ c (vì h()
thự c tế sẽ tă n g lên, th iê n về a n toàn). T ính k h o ản g h ở g iữ a c ố t th ép : t = [220
- ( 2 x 2 5 ) - ( 4 x 2 0 ) ] /3 = 3 0 m m > (ị). V ớ i d ầm , có c„ = 2 0 m m ; t„ = 3 0 m m ; th ỏ a m ã n y êu cầu
cấu tạo.

Hình 3.8. Hình vẽ của thí dụ 3.1

T ro n g d ầm , n g o ài cố t th é p c h ịu lực s ố (Đ cò n cần đ ặ t th ê m c ố t th é p d ọ c cấu tạ o tro n g

v ù n g c h ịu nén, c h ọ n 2<ị>14, k ý h iệ u sỗ © . C òn phải bồ trí c ố t th é p đ ai số (D đ ể tạ o th à n h


k h u n g thép. T ro n g d ầm c ố t th é p đ ai cò n có nh iệm vụ c h ịu lực cắt.

Thí dụ 3-2. M ộ t ban c ô n g d ài 6 m , rộng 0 ,9m , kết cấu là m ộ t b ản c ô n g x o n có liên k ết


n g àm trên m ộ t cạn h , m ặ t c ắ t n g a n g và sơ đồ tải trọ n g c h o trê n h ìn h vẽ (h ìn h 3 .9). T ải
trọ n g p h ân b ố đ ều trên bể m ặ t q 0 = 7 k N /m 2, tải trọ n g p h ân b ố d ọ c th e o m é p n g o ài
q, = 3 k N /m . C h iề u d ày bản h = 8 0 m m . Bê tô n g cấp B 15. Y êu c ầ u tín h to á n , b ố trí cố t
th é p b ằ n g th ép n h ó m CI.

a) S ơ đ ồ tín h n ộ i lực

B ản d ài 6m . Đ ể tín h to á n lấy m ộ t dải đại d iện bề rộ n g b. C h ọ n b = lm . T ải trọ n g trên


d ải sẽ là:

T ải p h ân bố: q„b = q nb = 7x 1 = 7kN /m .

T ải tậ p trun g : q Ib = q ,b = 3x1 = 3kN .

75
N h ịp tín h to án c ủ a d ải bản: / = 0 ,9 m .

M ô m en uốn: M = qib/+ qoby-

0 ,9
M = 3 x 0 ,9 + 7 x 5 ,5 4 k N m . M ô m e n âm , m ặt p h ía trê n ch ịu kéo.

q, = 3
q0= 7

/ = 0,9m ẩ ll

Hình 3.9. Sơ đồ, nội lực của thí dụ 3-2

b) S ố liệu
T iết d iệ n d ải bản b = lm = lOOOmm; h = 8 0 m m ; bê tô n g B I 5 c ó R h = 8 ,5 M P a;
c ố t th é p C I c ó R s = 2 2 5 M P a, ứng với R b và R s có £ R = 0 ,6 7 v à a R = 0 ,6 7 ( 1 - 0 ,5 x 0 ,6 7 )
= 0,4 4 .

Giả thiết aí) = 20mm; ho = 80-20 = 60mm.


c) Tính toán

M 5 ,5 4 x 1 0 0 0 0 0 0 A 1C1
a m= —— = — ------: ----- - = 0 ,1 8 1 < a R = 0 , 4 4
R bbhổ 8 ,5 x 1 0 0 0 x 6 0 x 6 0 R

Y= 0, 5(1 + 7 1 - 2 x 0 , 1 8 1 ) = 0 ,8 9 9
5 ,5 4 x 1 0 0 0 0 0 0 . . . ___ 2
= — --------- — -------= 4 5 6 m m
s 2 2 5 x 0 ,8 9 9 x 6 0

T ỷ lê c ố t thép: |a = — X--^ = 0 ,7 6 % > Ị1 i = 0,1 % .


1000x60 min

d) Chọn và b ố trí cốt thép

T ro n g m ỗ i m é t th e o b ề d ài b ản , c h ọ n 10<Ị)8, có d iệ n tíc h A s = 5 0 0 m m 2, k h o ả n g c á c h

giữ a cá c c ố t thép: a = 12 22. = 100 . N h ư v ậy c ố t th ép tro n g b ản đ ư ợ c c h ọ n là <Ị)8al00.

76
N h ậ n th ấ y c à n g ra x a g ối tự a m ô m e n g iảm x u ố n g . Ở đ o ạ n p h ía n g o ài c ủ a b ản k h ô n g
c ần đ ế n <Ị)8a 100 m à c h ỉ c ần <Ị)8a200 là được. Đ ể sử d ụ n g c ố t th é p hợ p lý, tiết k iệ m , ở
p h ía n g o à i củ a b ản chỉ đ ặ t ệ 8 a 2 0 0 , n h ư v ậy đặt m ộ t th a n h d ài và m ộ t th a n h n g ắ n x en kẽ
n h a u (x e m th a n h n g ắ n là th a n h đ ã b ị cắt bớt). C ác cốt th é p c h ịu lực đ ư ợ c n eo c h ắ c ch ắn
v ào g ố i tựa.

Đ ể tạ o th à n h lưới c ố t th é p cần đ ặt cố t thép c ấ u tạo th e o p h ư ơ n g d ọ c, g ọ i là c ố t th é p


ph ân bố, c h ọ n (Ị)6a200. B ản vẽ c ố t th é p th ể h iện trên h ìn h 3 .1 0 , tro n g đ ó ch ỉ th ể h iệ n m ộ t
p h ần c ủ a m ặt b ằn g (h ìn h 3 .1 0 a).

a)

1-1
4>8a200
a>

ề - F R

4>6a20ữ
2-2

Hình 3.10. Hình vẽ của thí dụ 3-2

e) Kiểm tra về cấu tạo

C h ọ n c h iều d ày lớp b ảo vệ c = 15m m > ộvà C(, (với b ản c0 = lO m m ). T ín h lại a^. C ốt


th é p c h ịu lực đ ặ t ở p h ía trên , th à n h m ộ t lớp, a() = c + 0 ,5 ệ = 15 + 0 ,5 x 8 = 1 9m m , n h ỏ
h ơ n trị s ố đ ã g iả th iết, n h ư v ậy là được. K h ô n g cần k iể m tra k h o ả n g h ở c ố t th ép.

3.4.3. Tính toán khả năng chịu lực

Đ â y là bài to á n ngư ợc với bài to á n tín h cố t th ép . B iết k íc h th ư ớ c tiế t d iệ n và c ấu tạo


c ủ a c ố t th é p c h ịu lực, c ầ n x ác đ ịn h k hả n ăn g ch ịu lực tố i đ a c ủ a cấu k iện .

a) Số liệu:

K íc h thư ớc tiế t d iệ n b, h. T ra các số liệ u R b; R s; 4 r. T ừ cấu tạ o c ố t th é p tín h ra a^; h 0


và A s.

77
b) Tính toán : T ìm các h ệ số %và y:

R..A.
s “S
(3-14)
R bb h 0

K iểm tra đ iề u k iệ n Ẹ,< ẽ,R, n ếu th ỏ a m ã n th ì tín h y:

Y= 1 - 0,54 (3 -1 5 )

K h ả n ă n g ch ịu lực tối đ a là M :

M = RA yhn (3 -1 6 )

N ếu x ẩy ra ị > c h ứ n g tỏ c ố t th é p q u á n h iề u , k h ô n g th ể d ù n g cô n g thứ c (3 -1 6 ), p h ải
tín h to á n th e o c á c h k h ác (x em th a m k h ả o C 3).

T h í d ụ 3 -3 . C ho d ầ m c ó tiế t d iệ n trên h ìn h 3.11. Bê tô n g c ấ p B 25, c ố t th é p C II. Y êu


c ầ u xác đ ịn h k h ả n ă n g c h ịu lực tố i đa.

P h ân tích: C ố t th é p đư ợ c đ ặt c ả p h ía trên v à dưới. K h i đ ã k h ẳ n g đ ịn h cố t th é p n à o là


ch ịu lực (ch ịu k éo ) thì ch ỉ c ầ n tín h to á n với n ó . N ếu c h ư a k h ẳ n g đ ịn h (h o ặc tro n g trư ờ ng
hợp chung) th ì cần tín h to á n với cả h ai. V ớ i c ố t th é p p h ía dưới tìm ra k h ả n ă n g ch ịu
m ô m e n dư ơ n g , p h ía trên - m ô m e n âm .

a) Sô'liệu chung: b = 2 0 0 ; h = 4 5 0 m m ; R b = 14,5; R s = 2 8 0 M P a , ệ R = 0 ,59.


b) Tính với cốt thép phía dưới: A s = 3<Ị)20 = 9 4 2 m m 2. X e m c ố t th ép p h ía trê n ch ỉ là
cấu tạo, k h ô n g k ể v ào tro n g tín h to án .
ị 2 0 5

oc 20 o e -. T T lr
a n = 25 + — = 3 5 m m ; 3 Ộ 1 6 ^
0 2
0L O
h 0 = 4 5 0 - 3 5 = 415m m ;

t _ j^ỊỊ^S _ 280x942
34*20
R bb h 0 1 4 ,5 x 2 0 0 x 4 1 5
i i ,L

Ỷ 2 5
4 - ^ ------------- ị
y= 1 - 0, 5 4 = 1 - 0 ,5 x 0 ,2 2 = 0 ,8 9
2 0 0

M = R sA syh() = 2 8 0 x 9 4 2 x 0 ,8 9 x 4 1 5 = 9 7 4 2 0 0 0 0 N m m .
Hình 3.11. T hí dụ 3-3
M = 9 7 ,4 2 k N m M ô m e n dư ơ n g .

c) Tính với cốt thép phía trên, xểm cốt thép phía dưới, đặt trong vùng nén chỉ là
cấu tạo:

A s = 3<Ị)16 = 6 0 3 m m 2;

a n = 20 + = 28m m ;

h 0 = 4 5 0 - 28 = 4 2 2 m m ;

78
Y = 1 -0 ,5 x 1 ,1 3 8 = 0,931

M = 2 8 0 x 6 0 3 x 0 ,9 3 1 x 4 2 2 = 6 6 3 3 4 0 0 0 N m m

M = 6 6 ,3 3 4 k N m - > M ô m en âm .

Thí dụ 3 -4 . C h o d ầ m trên hìn h 3.8. Y êu cầu xác đ ịn h tải trọ n g p h ân b ố tố i đ a d ầ m


c h ịu đư ợc.

a) S ố liệu: b = 220; h = 5 0 0 m m ; a() = 3 5 m m ; ho = 4 6 5 m m

A s = 4Ộ20 = 1 2 5 6 m m 2; R h = 11,5; R s = 3 6 5 M P a; ị R = 0 ,5 9 .

b) Tính toán:

Y = 1 - 0 ,5 x 0 ,3 8 9 6 = 0 ,8 0 5 .

M = 3 6 5 x 1 2 5 6 x 0 ,8 0 5 x 4 6 5 = 1 7 1 6 0 0 0 0 0 N m m .

M = 171,6kN m .

q/
D ầ m k ê h ai g ố i tư do: M = —
8
8M 8 x 1 7 1 ,6
= 3 3 ,5 k N /m
6 ,4 x 6 ,4

T ải trọ n g p h â n b ố lớ n n h ất d ầm c h ịu được: q = 33,5 k N /m .

3.4.4. Cốt thép đai trong dầm

C ố t th é p đ a i tro n g d ầ m cần ô m lấy toàn bộ cố t th ép d ọ c , tạ o th à n h k h u n g c ố t thép,


g iữ ổn đ ịn h vị trí cố t th é p k h i thi cô n g . V ới d ầ m chịu lự c c ắ t lớn th ì c ố t th é p đ ai cò n
th a m g ia lực c ắ t, đ ư ợ c tín h to á n đ ể ch ịu lực cắt (x em th am k h ả o c4 ).

3.5. CẤU KIỆN CHỊU NÉN

3.5.1. Các cấu kiện chịu nén

Đ ó là c á c c ộ t h o ặ c tư ờ n g . N ộ i lực chủ y ếu tro n g c ấ u k iệ n là lự c n é n N , n g o à i ra


th ư ờ n g c ó th ê m m ô m e n u ố n M . T ro n g cấu k iện cò n có th ể x u ấ t h iệ n lực cắt Q n h ư ng
th ư ờ n g k h á b é n ê n b ị b ỏ q u a. G iá trị N , M c ó đư ợ c d o k ết q u ả tín h to á n n ộ i lực.

T iế t d iệ n c ộ t th ư ờ n g c ó d ạn g v u ô n g , chữ n h ật, tròn, đ a g iá c ... V ớ i tiết d iệ n c h ữ n h ậ t


c ầ n p h ầ n b iệt c h iề u cao h và bề rộ n g b. C h iều cao h là c ạ n h th e o p h ư ơ n g c ủ a m ô m e n

79
uố n , tro n g k h u n g p h ẳ n g h là c ạ n h tro n g m ặt p h ẳn g k h u n g . Bề rộ n g b là c ạ n h v u ô n g g ó c
với m ặ t p h ẳ n g u ố n , m ặ t p h ẳ n g c ủ a k h u n g p h ẳ n g (h ìn h 3 .1 2 a).

T ro n g c ộ t đ ặ t k h u n g cố t th é p g ồ m các cố t th é p d ọ c và cố t th é p đ ai (h ìn h 3 . 12b).

a) b) c
V---- V--- r
• •
Ề__ t-- 1
-7777777777777 7777777777777 2-2

b
1-1
M — Ị- 7 7 /7 7 7 /7 7 7 7 7 7

Hình 3.12. Kích thước tiết diện và cốt thép trong cột

3.5.2. Độ m ả n h của cột

Đ ặ t / là ch iều d ài cấu tạ o c ủ a c ộ t, b ằn g k h o ả n g c ác h giữ a hai liê n kết. N g ư ò i ta c ò n


đ ư a th ê m k h á i n iệ m c h iề u d ài tín h to á n , đ ặ t là l0.

/„ = ¥ / (3 -1 7 )

VỊ/ - hệ số p h ụ th u ộ c và o liê n k ế t h a i đầu. V ớ i các liê n k ế t lý tưởng hệ số Vj/ c h o


tro n g h ìn h sau:

umi m u LULU.

nrm ĩm T ĩ 777777 777777


v =2 V =1 y =0,7 Vị/ = 0,5

Đ ặ t X - đ ộ m ả n h củ a c ộ t, là tỷ s ố g iữ a /(, và k íc h thư ớ c tiết diện:

(3-18)

T ù y trư ờ n g h ợ p m à lấy c là c ạ n h b, cạ n h h, đ ư ờ n g k ín h d c ủ a tiế t d iệ n trò n v.v...

80
K hi c h ọ n k íc h th ư ớ c tiế t d iệ n , n g o ài v iệc b ảo đ ảm đủ k h ả n ă n g c h ịu lực, th u ậ n tiện
ch o thi c ô n g , p h ù h ợ p y ê u cầu thẩm m ỹ c ò n p h ải th ỏ a m ã n y êu cầu về ổ n đ ịn h b ằn g c ác h
hạn c h ế đ ộ m ả n h :

(3 -1 9 )

Xgh - trị s ố g iớ i h ạ n về đ ộ m ảnh. V ới tiết d iệ n tròn v à c h ữ n h ậ t A.gh = 28 và 30.

3.5.3. Tính toán cấu kiện nén đúng tâm

N én đ ú n g tâ m là trư ờ n g hợ p cấu k iệ n c h ỉ c h ịu lực n én N đ ặ t đ ú n g trọ n g tâ m tiế t d iệ n


(M = 0 ). T ín h to á n th e o đ iề u k iện và c ô n g thứ c sau:

N < N ld = cp(RhA h+ RA,) (3 -2 0 )

N,J - khả năng chịu nén của tiết diện;


A b - d iệ n tíc h tiế t d iệ n bê tô n g ; A b = A - A s, với A là tiế t d iệ n cộ t;
A S1 - d iệ n tíc h tiế t d iệ n củ a to àn bộ c ố t th é p dọc;
R h, R s - c ư ờ n g đ ộ tín h to á n về n én c ủ a b ê tô n g và c ủ a cố t th ép ;

cp < 1 - h ệ s ố x é t đ ế n ả n h hư ởng đ ộ m ả n h củ a cấu k iệ n , th ư ờ n g g ọ i là h ệ s ố uốn


d ọ c. G iá trị c ủ a cp đư ợc tra b ản g ở p h ụ lụ c, phụ th u ộ c v ào đ ộ m ả n h X, tro n g đ ó
c là c ạ n h bé c ủ a tiế t d iệ n c h ữ n h ậ t h o ặc đư ờ n g k ín h tiế t d iệ n trò n .

Ghi chú: V ớ i c ấ u k iệ n c h ịu n én k h i tra b ản g tìm R h c ò n cần ch ú ý đ ế n h ệ s ố đ iề u k iệ n


làm v iệ c Yi (x e m c ô n g th ứ c 3 -7). K h i đ ổ bê tô n g th e o p h ư ơ n g đ ứ n g m à:

- M ỗ i lớp đ ổ d à y trê n l,5 m : y3 = 0 ,8 5 .

- K íc h th ư ớ c lớ n n h ấ t c ủ a tiết d iệ n n h ỏ h o n 3 0 0 m m : y5 = 0 ,8 5 .

T h í d ụ 3*5. C ộ t c ó c h iề u d ài tín h to á n lứ = 3 ,ố m m , tiế t d iệ n c h ữ n h ậ t 3 0 0 x 4 0 0 m m


b ằn g b ệ tô n g c ấ p B 20, đ ổ bê tỏ n g th e o ph ư ơ n g đ ứ n g (m ỗ i ló p d à y trên l,5 m ). C ộ t c h ịu
n én đ ú n g tâ m vớ i N = 1 2 5 0 k N . Y êu cầu tín h to án cố t th é p b ằn g th é p C II.

a) S ố liệu: T iế t d iệ n cột: A = 3 0 0 x 4 0 0 = 1 2 0 0 0 0 m m 2.
T h é p C II c ó R s = 2 8 0 M P a ; B 20 tra b ản g có R b = 11,5 M P a, ch ư a k ể h ệ s ố đ iề u k iệ n
làm việc. K ể đ ế n h ệ số: Y_, = 0 ,8 5 có: R b = 0 ,8 5 x 11,5 = 9 ,7 7 M P a .

X = ỉũ. = — - - 12 5 tra b ản g p h u lu c c ó cp = 0 ,9 5 .
c 300

b) Tính toán: D ù n g c ô n g th ứ c (3 -2 0 ), với A h = A - A sl, b iế n đ ổ i th à n h c ô n g th ứ c đ ể


tín h c ố t th é p n h ư sau:

81
1250x1000
- 9 ,7 7 x 1 2 0 0 0 0
0 ,9 5
A ,= = 531mm
2 8 0 - 9 ,7 7

100A. 100x531
T ỷ lệ c ố t thép: = 0 ,4 4 %
A 120000

V ới cấu k iệ n c h ịu n én lấy: Ị^min = 0 ,5 % .

n min = 0 ,4 4 % < jumin, c h ứ n g tỏ tiế t d iệ n hơi lớn. L ú c n à y th e o y êu cầu cấu tạ o cần lấy
(.1 > |0.min, c ó n g h ĩa là c ầ n lấy :

Ast > |iminA = 0 , 5 x ^ ^ = 600mm2


st m'n 100

C h ọ n cố t th é p 4<Ị)16 có d iệ n tích : A sl = 8 0 4 m m 2.

C ố t th é p đ a i d ù n g (ị)6, k h o ả n g c á c h a2 0 0 .

Ghi chú: C ó th ể tín h đư ợc A sl < 0 c h ứ n g tỏ tiết d iệ n q u á lớn, lú c n ày n ê n giảm k íc h


thư ớ c, tín h lại. N ế u k h ô n g g iả m k íc h thư ớ c th ì lấy A st = |^minA n h ư tro n g th í d ụ trên.

K h i tín h ra đư ợc |J. > n max = 6 % c h ứ n g tỏ k íc h th ư ớ c tiết d iệ n q u á b é. C ần tăng k íc h


thư ớc h o ặc tă n g c ấ p bê tô n g và tín h lại.

3.5.4. Cấu kiện nén lệch tâm

C ấu k iệ n vừa ch ịu lực n én N vừa ch ịu m ô m e n


uốn M . C ó th ể đ ổ i cặp nội lực g ồ m N và M
Ll
th à n h m ộ t lực n én N đ ặ t c á c h trụ c cấu k iệ n m ộ t
đ o ạ n e„ g ọ i là đ ộ lệ c h tâ m (h ìn h 3 .13).

M \rN
e() — (3 -2 1 )
0 N
4 — *- -4
en Hình 3.13. S ơ đồ cấu kiện nén lệch tâm
Đ ăt £ q = — g o i là đ ô lêch tâ m tư ơ n g đ ối.
h

K h i e0 là bé (< 0 ,1 6 ) to à n b ộ tiết d iệ n c h ịu n én. V ới e0 lớn, p h ía g ần với N chịu nén


cò n p h ía x a N ch ịu kéo.

T ính toán cố t th é p cấu k iện n én lệch tâm k h á phức tạp, c ó n h iều trường hợp. Trong tính
toán thực h àn h c ó th ể d ù n g cách tra b iểu đ ồ h o ặc d ù n g các p h ần m ềm tính to á n trên m áy.

3.6. BÊ TÔNG ÚNG L ự c TRƯỚC


3.6.1. Đại cương

Bê tô n g c ố t th é p th ô n g th ư ờ n g có n h ư ợ c đ iể m là d ễ bị n ứ t và c h ỉ d ù n g đ ư ợ c các c ố t
th é p c ó cư ờ n g đ ộ th ấ p h o ặ c tru n g b ìn h (R s = 20 0 -^5 0 0 M P a), k h ô n g d ù n g đ ư ợ c có h iệu

82
q u ả c ố t th é p cư ờ n g đ ộ c a o (R s = 600-í-1500M Pa). Đ ể k h ắ c p h ụ c n h ữ n g n h ư ợ c đ iể m n ày
và m ở rộ n g p h ạm vi sử d ụ n g bê tô n g cốt th é p người ta đ ã sá n g c h ế ra bê tô n g ứng lực
trư ớ c. Đ ó là m ộ t d ạ n g bê tô n g c ố t th é p đặc b iệt, d ù n g c ố t th é p cư ờ n g đ ộ cao và đ ư ợ c gây
ứ ng lực trư ớc tro n g k hi th i cô n g . G ây ứng lực trư ớ c c h ủ y ế u b ằn g p h ư ơ n g p h á p căn g
(k éo ) c ố t thép.

3.6.2. Phương pháp tạo ứng lực trước

C ó hai ph ư ơ n g p h á p ch ủ y ếu tù y th u ộ c q u á trìn h k é o c ă n g c ố t th é p là p h ư ơ n g p h áp
c ă n g trư ớ c và c ă n g sau.

3.6.2.1. Phương pháp căng trước


L àm c á c bệ A , B. N e o c ố t th é p v ào bệ A và tỳ v ào b ệ B đ ể k éo c ă n g c ố t th é p (hình
3 .1 4 a ). C h ố t c h ặ t c ố t th é p lại. G h é p ván k h u ô n , đ ổ bê tô n g (h ìn h 3 .1 4 b ). K h i bê tô n g đ ã
có đ ủ c ư ờ n g độ cần th iế t th ì b u ô n g , cắt cố t th é p (h ìn h 3 .1 4 c ). C ố t th é p c o lại, n h ờ c ó lực
d ín h b ám m à n ó tru y ền lự c v ào bé tỏ n g , làm c h o bê tô n g c h ịu nén.

aj

b)
777777777777

c)
n \
//////77/7 //

Hỉnh 3.14. Phương pháp củng trước

P h ư ơ n g p h áp c ă n g trư ớ c th ư ờ n g d ù n g đ ể c h ế tạ o n h ữ n g cấu k iệ n lắp g h ép . M ỗ i lần


c ă n g c ố t th é p c ó th ể c h ế tạ o từ n g cấu k iện riê n g h o ặ c c h ế tạ o đ ồ n g th ờ i n h iề u cấu k iệ n
c ù n g loại.

3.Ó.2.2. Phương pháp căng sau


C ố t th é p đư ợ c đ ặ t tro n g ố n g h o ặc vỏ bọc (g ọ i là ố n g g en ), đ ổ bê tô n g ô m lấy ố n g (vỏ)
c ố t th é p (h ìn h 3 .1 5 a). K h i bê tô n g k h ô cứ n g đủ cư ờ n g đ ộ , d ù n g th iế t bị c h u y ê n d ụ n g tì
lên b ê tô n g đ ể k éo c ố t th ép . C ó th ể n eo c ố t th é p tại m ộ t đ ầu , k é o đ ầ u k ia h o ặc đ ồ n g thời
k é o cả h ai đ ầu (k h i c ố t th é p q u á d ài m à lại đ ặ t th e o đ ư ờ n g c o n g ). Q u á trìn h k éo c ố t th ép
đ ồ n g th ờ i là q u á trìn h n én bê tô n g (hình 3 .1 5 b ). K é o x o n g n eo c ố t th é p lại và n h ư vậy
c ố t th é p c h ịu kéo , b ê tô n g c h ịu n én . T ùy trư ờ n g h ợ p c ầ n th iế t m à b ơ m vữa v ào ố n g đ ể
b ảo vệ c ố t th é p h o ặc k h ô n g (cố t th é p đã đư ợc b ảo vệ b ằ n g b iệ n p h á p k h á c ).

83
- T ~

ỉẳ -------------------------------------------------------------------------- :

1 =— > — — - : ---------------------- ----------= 1

Hình 3.15. Phương pháp căng sau

P h ư ơ n g p h áp c ã n g sau th ư ờ n g d ù n g ch o các k ết cấu đ ổ bê tô n g tại ch ỗ , c ũ n g d ù n g


đư ợc c h o k ế t cấu lắ p gh ép .

3.6.3. Tác dụng của ứng lực trước

ú h g lực trước được tạo ra tro n g q u á trìn h th i cô n g , là ứng lực n ộ i tại, tự cân b ằn g .
N h ờ đư ợ c n é n lại từ trư ớ c n ên bê tô n g có k h ả n ă n g c h ố n g nứ t c a o h ơ n. C ó th ể làm c h o
bê tô n g k h ô n g bị n ứ t k h i ch ịu lực. V ì đư ợ c k é o că n g trư ớ c, cố t th é p có th ể làm việc với
ứng su ất cao , sử d ụ n g th é p cư ờ n g đ ộ c a o m ộ t c á c h c ó h iệ u q u ả.

D ù n g bê tô n g ứng lực trước có th ể là m n h ữ n g cấu k iệ n từ bé đ ến lớn v à rất lớn m à bê


tô n g cốt th é p th ư ờ n g k h ô n g làm được.

Bê tô n g ứ n g lực trư ớ c th ư ờ n g d ù n g ở các cầu n h ịp lớ n, n h ữ n g c ô n g trìn h đ ặc b iệt


n g o ài biển . T ro n g x ây d ự n g n h à, n ó th ư ờ n g d ù n g tro n g các sàn và d ầm n h ịp lớ n, tro n g
c ọ c m ó n g v.v...

3.6.4. Vật liệu dùng cho bê tông ứng lực trước

Bê tô n g ch ủ y ếu là loại c ó c ấ p đ ộ b ền k h á cao .

C ốt th é p ch ủ y ếu là các loại th é p rắn c ó cư ờ n g đ ộ cao . L o ại n ày th ư ờ n g đư ợ c sản x u ất


th à n h c á c sợi c ó đ ư ờ n g k ín h 3^-8m m , m ặt n g o ài sợi là trơ n n h ẵ n h o ặc c ó gờ. Sợi c ó g ờ
th ư ờ n g d ù n g th à n h từ n g sợi riên g , tro n g p h ư ơ n g p h á p că n g trư ớc. Sợi trơ n n h ẵn th ư ờ n g
đư ợc b ện x o ắn lại với n h au tạ o th à n h k iể u d ây th ừ n g , d ây c á p d ù n g ch o trư ờ n g h ợ p că n g
sau cũ n g n h ư c ă n g trư ớc. C ó th ể g h é p th à n h bó g ồ m c á c sợi so n g so n g d ù n g tro n g
p h ư ơ n g p h áp c ă n g sau.

N eo c ố t th é p là m ộ t th iế t bị d ù n g đ ể g iữ c h ặ t m ú t c ố t th é p ở đ ầ u cấu k iện . T ù y th e o
k iể u b ện h o ặ c bó c ố t th é p m à c ó n h iề u k iể u n eo k h á c n h au .

3.7. KẾT CẤU GẠCH ĐÁ

K ết cấu g ạ c h đ á đư ợc tạ o n ên b ằ n g c á c h liê n k ết c á c v iê n g ạch , đ á th à n h d ạ n g k h ố i

84
3.7.1. Vật liệu khối xây

3.7.1.1. Gạch
G ạ c h là vật liệu n h ân tạ o đ ư ợ c sản x u ấ t th e o hai d ạn g : n u n g v à k h ô n g n u n g .

G ạ c h n u n g th ư ờ n g b ằn g đ ất sét, đư ợ c ép th àn h v iê n , đ e m n u n g c h ín tro n g các lò.


G ạ c h đ ất sét n u n g có các loại: g ạ c h đ ặc, g ạch có lỗ rỗ n g . K íc h th ư ớ c c á c viên g ạch th e o
m ộ t s ố q u y cá c h n ào đ ó p h ụ th u ộ c v ào cô n g n ghệ.

G ạ c h k h ô n g n u n g có c á c loại n h ư g ạch x ilicat, g ạch bê tô n g , g ạ c h th a n x ỉ v.v...

Đ ể đ á n h g iá c h ấ t lư ợ n g ngư ờ i ta d ù n g m ác gạch, d ự a v ào cư ờ n g đ ộ c h ịu n én và ch ịu
u ốn. G ạ c h c h ấ t lư ợng th ấ p c ó các m á c 10, 2 0 , 35, 50. M á c tru n g bìn h : 7 5; 100; 150, m ác
c a o từ 2 0 0 trở lên.

Đ ể làm k ết cấu ch ịu lực th ư ờ n g ch ỉ d ù n g các loại g ạ c h đ ặc h o ặc c ó ít lỗ rỗ n g , c ó m ác


tru n g bình. G ạch m ác th ấ p d ù n g c h o c ô n g trìn h tạm , v ách n g ă n . G ạ c h m á c c ao d ù n g ch o
c á c c ô n g trìn h đ ặc biệt. G ach c ó n h iề u lỗ rỗ n g ch ủ y ếu d ù n g c h o c á c v ách n g ă n , tư ờng
n g ă n (k h ô n g c h ịu lực) h o ặ c c ũ n g có th ể d ù n g ch o tư ờ ng c h ịu lự c bé (n h à m ộ t, h ai tần g ).

3.7.1.2. Đá
Đ á đư ợ c k h a i th á c từ th iên n h iê n . T ù y th e o cô n g n g h ệ c h ế tá c v à h ìn h d á n g p h â n ra
hai loại: đá hộc và đá quy cách.
Đ á h ộ c đ ư ợ c đ ậ p th à n h từ n g v iê n c ó h ìn h d á n g b ấ t k ỳ , c ó c á c k íc h th ư ớ c to n h ỏ
khác nhau.

Đ á q u y c á c h đư ợc cư a, đ ẽ o th à n h n h ữ n g v iê n có h ìn h d á n g c h u ẩ n .

Đ á h ộ c ch ủ y ếu d ù n g đ ể x â y m ó n g , các lo ạ i tường c h ắ n , tư ờ n g n h à th ấ p tầng. Đ á q u y


c á c h d ù n g để x ây các k ế t cấu c h ịu lực lớ n n h ư cầu, cố n g , tư ờ n g n h à ...

3.7.1.3. Vữa
V ữ a c ó h ai tá c d ụ n g :

1. Đ ể liên k ết c á c v iên g ạ c h đ á, tru y ề n lực tro n g k h ố i x ây ;

2. Đ ể lấp k ín các k h e hở, làm ch o k h ố i x ây có được đ ộ đ ặc c h ắ c cần th iết.

V ừ a cần th ỏ a m ãn h a i y êu cầu:

1. C ó đ ủ cư ờ n g đ ộ c ần th iế t, đ ặc biệt là đ ộ bám d ín h vớ i c á c v iê n g ạ c h đ á đ ể b ảo đ ảm
sự tru y ề n lực.

2. Đ ộ lin h đ ộ n g (đ ộ d ẻo ) đ ể d ễ th a o tá c k h i xây, đ ể d ễ lấp k ín k h e hở.

T h à n h p h ần ch ủ yếu c ủ a vữa là c h ấ t k ết d ín h , c h ủ y ếu là x i m ã n g h o ặc vôi, trộ n với


c á t, nư ớ c (c ũ n g có th ể d ù n g c á c lo ại c h ấ t k ết d ín h k h ác).

Đ ể đ á n h g iá c h ấ t lư ợ ng n g ư ờ i ta d ù n g m á c vữa, d ự a v ào c ư ờ n g đ ộ c h ịu nén. M ác vữa


th ấp : 2; 4; 7; 10. M ác vữa tru n g bình: 2 5; 50. M ác vữa cao : 7 5 ; 100; 150. K h i vừa m ới
x ây x o n g , vữa ch ư a có c ư ờ n g đ ộ , g ọi là m ác 0.

85
V ữ a xi m ă n g th ư ờ n g c ó cư ờ n g d ộ lớ n , c ó th ể tạ o vữa m á c tru n g b ìn h và c a o n h ư n g đ ộ
lin h đ ộ n g th ư ờ n g k ém .

V ữ a vôi c ó cư ờ n g đ ộ tư ơ n g đ ố i th ấ p n h ư n g đ ộ lin h đ ộ n g cao .

V ữ a ta m h ợ p d ù n g k ết h ợ p cả vôi và xi m ă n g , có th ể đ ạ t m á c từ 10 đ ến 100 v à có độ
lin h đ ộ n g tư ơ n g đ ố i tốt.

P h ản ứ ng h ó a h ọ c x ẩy ra tro n g v ữ a v ôi tư ơ n g đ ố i c h ậ m và v ữ a c ầ n n h ậ n được k h í C 0 2
từ m ô i trư ờ n g , vì v ậy sau k hi trộ n , c ó th ể ủ v ữ a tro n g th ờ i g ia n tư ơ n g đ ố i d ài và c h ỉ d ù n g
vữa ở n h ữ n g nơ i k h ô , th o á n g .

P h ản ứ ng h ó a h ọ c tro n g vữa x i m ă n g (x i m ă n g + n ư ớ c) x ẩ y ra tro n g n ộ i bộ và tro n g


th ờ i g ia n n g ắn . V ì v ậy có th ể d ù n g v ữ a xi m ă n g ở c h ỗ k h ô , th o á n g c ũ n g n h ư c h ỗ k ín , ẩm
ướt n h ư n g sau k h i đ ã trộ n xi m ă n g v ớ i nư ớc th ì p h ải d ù n g n g a y tro n g thờ i g ia n n in h k ết
củ a x i m ă n g .

3.7.2. Cường độ khỏi xây

V ớ i k h ố i x â y c ầ n x á c đ ịn h c ư ờ n g đ ộ c h ịu n én , c h ịu k éo và c h ịu cắt.

3.7.2.1. Cường độ chịu nén


C ư ờ n g đ ộ c h ịu n é n c ủ a k h ố i x â y , k ý h iệ u R kx p h ụ th u ộ c c h ủ y ếu v ào cư ờ n g đ ộ g ạch
R g, c ư ờ n g đ ộ vữa R v. N g o à i ra R kx c ò n p h ụ th u ộ c m ộ t vài y ếu tố k h á c n h ư c h iều d à y viên
g ạch , c h iề u d à y lớp vữa, c h ấ t lư ợ n g x ây .

Sự tă n g c ủ a R kx th e o Rg th ể h iệ n trê n h ìn h 3 .1 5 a tro n g đ ó c á c đ ư ờ n g 1; 2; 3 ứ n g với


c á c cư ờ n g đ ộ vữa R vl > R v2 > R v3.

Sự tă n g c ủ a R kx th e o R v th ể h iệ n trê n h ìn h 3 .1 5 b , tro n g đ ó c á c đ ư ờ n g 4; 5; 6 ứ ng với


c á c cư ờ n g đ ộ g ạ c h k h á c n h au . K h i R v = 0 c ó R kx * 0 , đ ó là lú c v ừ a m ớ i x ây x o n g khối
x ây vẫn có k h ả n ăn g c h ịu m ộ t lực n à o đó.

Hình 3.15. Đ ồ thị quan hệ Rkx với RKvà R v

T ro n g tiê u c h u ẩ n th iế t k ế, g iá o trìn h k ết c ấ u g ạ c h đ á và c á c tài liệu th a m k h ả o c ó các


b ản g tra R kx th e o m á c g ạ c h và m á c vữa.

86
3 .7.22. Cường độ chịu kéo, chịu cắt
Sự p h á ho ại về k éo và cắt c ủ a k h ố i xây là k h á phức tạp. N ó c ó th ể x ẩy ra th e o tiết
diện p h ẳn g tiếp xúc giữa vữa và g ạch , theo tiế t d iện cắt q u a g iữ a m ạ ch vữa, th e o m ặ t
dích d ắ c q u a k h e đứ ng và n g an g g iữ a các viên g ạch ho ặc c ắ t q u a v iên g ạ c h và m ạ ch vữa
(khi cư ờ n g độ c h ịu kéo của g ạch q u á thấp).

C ư ờ ng đ ộ ch ịu k éo củ a k h ố i x ây k h á thấp v à phụ th u ộ c c h ủ y ếu v ào c h ấ t lư ợ n g vữa,


chất lư ợ ng xây.

3.7.3. Kích thước cua tường, cột

V ới tư ờ ng và cộ t gạch, khi c h ọ n k íc h thước cần phải q u a n tâ m tới c á c y êu c ầu sau:

- Đ ủ khả n ăn g chịu lực.

-B ảo đ ảm y êu cầu cần h ạn c h ế đ ộ m ảnh.

- P h ải p hù h ợ với k ích thước các v iên gạch.

V ớ i tư ờ ng đ á hộ c, ch iều d à y có th ể ch ọ n k h ô n g phụ th u ộ c k íc h th ư ớ c v iên đ á n h ư n g


phải lớ n hơ n 30 cm . .

M ộ t số d ạn g tiết d iện cộ t g ạch , tư ờng gạch thể h iện trên h ìn h 3 .1 6 , với b ề rộ n g viên
gạch là b, ch iều d ài a, ch iểu d à y ló p vữa d = 10H-15mm. T ư ờ n g ở h ìn h ® g ọ i là tư ờng
nưa g ạch (tư ờ ng con k iến ), ở h ìn h © : tường m ộ t g ạch , h ìn h (D: tư ờ n g g ạch rưỡi (lấy
chiều d ài a làm ch u ẩn ).
d 1 a

Hình 3.16. Một số tiết diện cột và tường gạch

Đ ộ m ả n h củ a cột, tường: X = — , tro n g đó: H là ch iều c a o c ộ t tư ờ n g , c là bề d ày củ a


c
tường h o ặc c ạ n h bé tiết d iện cộ t. Đ iều k iện là:

k < Ằ„ (3 -2 2 )

X{ì - đ ộ m ả n h giới hạn (x em p h ần th am k h ảo C 5).

87
3.7.4. Kết cấu gạch đá cốt thép

T ro n g m ộ t s ố trư ờ n g hợ p đặc b iệt, đ ể tăng k h ả n ăn g c h ịu lự c, c ó th ể đ ặ t c ố t th é p vào


k h ố i x ây . C ó h ai cách : đ ặ t c á c lưới th é p n g an g và c á c c ố t th é p d ọ c.

L ư ớ i th é p n g a n g b ằn g c á c sợi đ ư ờ n g k ín h 3-ỉ-6mm, đ ặt tro n g các m ạ c h v ữ a n g an g củ a


c ộ t h o ặc tư ờ n g . T h e o c h iề u cao , c ứ c á c h 2 -h4 lớp g ạ c h đ ặt m ộ t lưới (h ìn h 3 .1 7 a). L àm
n h ư v ậy đ ể h ạn c h ế b iế n d ạ n g n g a n g c ủ a k h ố i x ây , n g ă n cản các v ết n ứ t d ọ c, vì th ế tã n g
k h ả n ăn g c h ịu lực n é n c ủ a tư ờ n g /cộ t.

C ốt th é p d ọ c được d ù n g ch o cộ t h o ặc d ầm , có cấu tạo g ần n h ư cấu k iệ n bê tô n g cốt


thép, n h ằm tă n g k h ả n ăn g ch ịu n én c ủ a c ộ t ho ặc k h ả n ăn g ch ịu uốn củ a d ầm (hình 3 .17b).

—Ar------
a) b)
o I ỉ ỉ ỉ ,n ~ r r
I I I 1
1 1 ỉ
I I I I I
rz z r
H • |1

rz z t
'7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7

Hình 3.17. Đ ặt cốt thép trong khối xây

3.8. KẾT CÂU LIÊN HỢP

Đ ó là loại k ế t c ấu d ù n g k ế t hợ p c á c v ật liệu k h á c n h au : th é p và bê tô n g c ố t thép; g ạch


và bê tô n g c ố t th ép ; g ạ c h v à th ép.

3.8.1. Liên hợp thép và bê tông

T h ư ờ n g g ặ p d ư ớ i h ai d ạn g : th é p tro n g bê tô n g và th é p n g o à i b ê tô n g . D ạn g th é p tro n g
bê tô n g c ấ u tạ o b ằn g c á c h đ ặ t c á c th é p h ìn h (th é p c h ữ I, c h ữ L ..) v ào b ên tro n g cộ t h o ặ c
d ầ m b ê tô n g c ố t th é p . C ũ n g c ó th ể n ó i n g ư ợ c lại là là m c ộ t h o ặc d ầ m b ằn g th é p h ìn h rồi
bọc b ên n g o à i b ằn g bê tô n g c ố t th é p (h ìn h 3 .1 8 ). K h ả n ăn g c h ịu lực c ủ a c ấ u k iệ n đư ợ c
tín h b ằn g tổ n g k h ả n ă n g c ủ a cả h a i th ứ v ật liệu . K ế t c ấ u lo ạ i n ày th ư ờ n g d ù n g c h o n h ữ n g
n h à rất cao.

88
I-----s---- 1

I___ Ề__ I
I
2-2
1-1

Hình 3.18. Cột và dầm liên hợp thép - bê tông

D ạng th é p n g o ài bê tô n g th ư ờ n g g ặp tro n g sàn n hà, m ặ t cầu . D ù n g các d ầ m th é p đ ể


đ ỡ bản bê tô n g c ố t thép.

3.8.2. Liên hợp gạch và bê tông cốt thép

Đ ó là việc đ ặt các g iằ n g bê tô n g cố t th ép trong tư ờ n g g ạch , là x ây c h è n g ạ c h vào


k h o ản g trố n g c ủ a k h u n g bê tô n g c ố t thép, là làm m ó n g k ế t h ợ p g iữ a d ầm , g iằ n g , b ản bê
tô n g cố t th é p với m ộ t p h ần x ây g ạ c h đá. Sự k ết hợp n ày d ự a trê n n g u y ê n tắc là d ù n g bê
tô n g c ố t thép đ ể c h ịu n h ữ n g n ộ i lực k éo p hát sinh tro n g tư ờ n g , là m ch o k h ả n ă n g ch ịu
lực tổ n g thể c ủ a n ó đư ợ c tă n g lên. R iê n g trong k h u n g c h è n g ạ c h , tư ờ n g g ạ c h x ây ch èn
làm táng độ c ứ n g tổ n g th ể c ủ a k h u n g .

T ro n g n h iề u trư ờ n g h ợ p việc d ù n g k ết cấu liên hợp g ạ c h và b ê tô n g c ố t th é p đ ạ t h iệu


q u ả cao về sử d ụ n g v ật liệu h ợ p lý, tiết k iệ m và thi cô n g th u ậ n lợ i hơn.

3.8.3. Liên hợp giữa gạch và thép

T h ư ờ n g g ặ p k h i c ầ n g ia c ố c á c c ộ t g ạch . D ù n g c á c th é p c h ữ L ố p v ào c á c g ó c c ủ a
c ộ t, d ù n g c á c tấ m th é p h à n c h ú n g lại th à n h k h u n g k h ô n g g ia n , b ê n n g o à i tr á t vữ a
(h ìn h 3 .1 9 ).

Hình 3.19. M ặt cắt cột gạch gia c ố bằng thép


PHẨN THAM KHẢO c

C l. Cường độ đặc trưng của vật liệu

C ường đ ộ đ ặc trư ng củ a bê tô n g R c được x ác đ ịn h với x ác su ất b ảo đ ả m 9 5 % . Ý n g h ĩa


n h ư sau: G iả thử làm th í n g h iệ m 100 m ẫu. Sắp x ếp cư ờng đ ộ củ a các m ẫ u th e o th ứ tự g iảm
dần: R , lớn n hất, k ế đ ến R 2, R v G iá trị R 1IX, là bé nhất. L ấy R c = R 9V N h ư vậy, trong 100
m ẫu sẽ c ó 95 m ẫu m à Rj > R c. G iá trị R c được x ác đ ịn h với x ác su ất b ảo đ ả m 95% .

T h ự c t ế k h ô n g phải b ao g iờ c ũ n g c ầ n th í n g h iệ m 100 m ẫ u m à th ư ờ n g với s ố lư ợ ng ít


hơn (ch ỉ vài ch ụ c m ẫ u ). D ù n g lý th u y ế t to á n x ác su ất th ố n g kê đ ể tìm ra g iá trị R c.

C2. biến dạng của bé tông

Bê tô n g có b iế n d ạ n g phứ c tạ p n h ư c o n g ó t, b iế n d ạ n g đ à n h ổ i và d ẻo , từ biến, do
n h iệ t đ ộ v.v...

a) Co ngót: K h i k h ố cứ n g tro n g k h ô n g k h í bê tô n g c o lo ại, b iế n d ạ n g co n g ó t tã n g


d ần th e o th ờ i g ia n tro n g k h o ả n g v ài th á n g đ ầu tiê n và c ó th ể đ ạ t (4h-6)10'4 (m ộ t m ét dài
co m ất 0,4-^0,6m m ). Đ ộ c o n g ó t sẽ tă n g lên k h i d ù n g n h iề u x i m ă n g , n h iề u n ư ớc, xi
m ă n g có h o ạ t tín h cao , tro n g m ô i trư ờ n g k h ô h an h . C o n g ó t là h iệ n tư ợ n g có h ại, n ếu bê
tô n g k h ô n g đ ư ợ c c o tự do, bị cản trở th ì c ó th ể x u ấ t h iệ n các v ết nứt. Đ ể g iả m c o n g ó t
cần d ù n g lư ợ n g x i m ã n g vừa p h ải, g iả m lư ợ n g nước, th i c ô n g b ảo đ ả m c h ấ t lư ợ n g . K h i
thi c ô n g các b ản , d ầ m k íc h thư ớc lớ n p h ải p h ân đ o ạ n đ ể đ ổ bê tô n g v.v...

b) Biến dạng đàn hồi và dẻo. L ấ y m ẫu bê tô n g c ó c h iề u d ài b an đ ầu là / (h ìn h C l.a ) .


T h í n g h iệ m n én với lực p , m ẫu bị c o n g ắ n lại m ộ t đ o ạ n là Á (h ìn h C l.b ) . C ất bỏ lực p,
m ẫu d ã n ra m ộ t đ o ạ n A, n h ỏ h ơ n A. M ẫu k h ô n g trở về k íc h thư ớ c b an đ ầu .

G ọi A| là b iế n d ạ n g đ à n h ồ i, có th ể hồi ph ụ c.

Đ ặ t A2 = A - A| là b iế n d ạ n g d ẻo , k h ô n g h ồ i
p h ụ c được.

Đ ặt c á c b iế n d ạ n g tỷ đối:

£= s, =
/ /
8 = £, + s-,. mmm w m m /7 r 77m m >w
a) b) c)
B iến d ạ n g c ủ a bê tô n g g ồ m p h ầ n đ à n h ồ i và
Hình C l. Biến dạng của bê tông
d ẻo . N h ư v ậy bê tô n g là v ật liệu đ à n d ẻo .

Đ ặt V = — g ọ i là h ệ s ố đ àn h ồ i củ a b ê tô n g . K h i ứ ng su ấ t tro n g b ê tô n g cò n rất bé, V


8
g ần b ằn g 1, b iế n d ạ n g ch ủ y ếu là đ à n h ồi. K hi tă n g ứ ng su ất lên V g iả m d ầ n , c ó th ể g iảm
đ ế n 0 ,1 5 h o ặc c ò n bé h ơ n . N h ư v ậy ứng su ấ t cà n g tă n g th ì b iế n d ạ n g d ẻo cà n g tăn g .

90
c) Từ biến: Đ ó là h iệ n tư ợ n g tă n g biến d ạ n g d ẻo th e o th ờ i g ia n k hi lực tác d ụ n g lâu
d à i. Từ b iến làm tă n g b iế n d ạ n g , c h u y ể n vị c ủ a kết cấu . T u y v ậy về m ộ t m ặt n ào đ ó từ
b iế n có tác d ụ n g tố t đ ến sự là m v iệc củ a k ế t cấu siêu tĩn h , là m g iả m g iá trị m ô m e n ở
n h ữ n g vùng nội lực lớn và làm tă n g ở v ù n g n ộ i lực bé. Đ ó là h iệ n tư ợ n g p h ân p h ố i lại
m ô m en , có lợi ch o sự ch ịu lực. L ý th u v ế t v à tín h toán về từ b iế n là n h ữ n g v ấn đ ề k h á
p hứ c tạp tro n g lĩn h vực bê tô n g c ố t thép.

d) Biến dạnẹ nhiệt: Đ ó là sự c o n g ắn h o ặc d ãn d ài k h i n h iệ t đ ộ th a y đ ổ i. K h í b iến


d ạ n g này bị c ản trở sẽ là m p h át sin h n ộ i lực, th ư ờ n g có th ể g ây n ứ t tro n g b é tô n g .

Hệ số biến d ạn g n h iệ t c ủ a bê tô n g v ào k h o ả n g ] X10 \

e) Môđun đàn hồi của bétông

Đ ặt ơ là ứng su ất tro n g bê tô n g . G ọ i E h là m ô đ u n đ àn h ồ i b an đ ầ u c ủ a bê tô n g , đư ợc
x ác đ ịn h th e o b iểu thức:

G iá trị E h p h ụ th u ộ c c h ấ t lư ợ n g bê tô n g , th a y đ ổi tro n g k h o ả n g 2 5 0 0 0 -^4 0 0 0 0 M P a (tra


b ản g hoặc tín h th e o c ô n g th ứ c thự c n g h iệ m ).

M ô đ u n b iến d ạn g E'b :

T h ư ờ n g g ọ i E b là m ô đ u n tiế p tu y ế n cò n E'b ià m ô đ u n cát tu y ế n (tiế p tu y ế n , c á t tu y ế n

c ủ a đư ờ n g co n g , b iể u đ ồ ơ - e).

C3. Tính khả nâng chịu lực khi ị>


K hi tín h ị th e o c ô n g th ứ c (3 -1 4 ) m à x ẩ y ra 4 > ch ứ n g tỏ c ố t th é p q u á n h iề u , k h ô n g
th ê d ù n g h ết k h ả n ăn g . L ú c n ày k h ô n g đ ư ợ c d ù n g c ô n g th ứ c (3 -1 6 ) đ ể tín h M vì cô n g
thứ c đ ó dựa vào đ iề u k iệ n c ố t th é p được đ ù n g h ết khả n ăn g . P h ải lậ p c ô n g thứ c tín h th e o
k h ả n ăn g ch ịu n én c ủ a b ê tông:

M = (xmR h b h J

K h i xẩy ra ị > ệ R th ì lấy a m = a R = S r ( 1 - 0 ,5 4 r ).

C4. Cốt thép đai trong dầm

C ấu tạo c ố t th ép đ ai c ầ n tu â n th e o các đ iề u k iện sau:

Đ ư ờ n g k ín h : <j)đ > 5 m m khi c h iề u c a o d ầ m h < 8 0 0 m m .

ệ j > 8 m m k h i c h iều c ao d ầ m h > 8 0 0 m m .

91
K h o ả n g các h g iữ a c á c đ ai th e o p h ư ơ n g trụ c d ầm là s. C ó th ể đ ặt s đ ều n h a u trong
to à n d ầ m h o ặ c k h á c n h a u , ở đ o ạ n g ầ n g ố i tự a đ ặt đ a i d à y h ơn, ở đ o ạ n g iữ a m ỗ i n h ịp cầm
đ ặt đai th ư a h ơn (vì lự c c ắ t bé hơ n ).

Hình C2. Cấu tạo cốt thép đai

T ro n g đ o ạ n g ần g ố i tựa:

K hi: h < 4 5 0 m m lấy s < m in — và 150m m


2

h > 4 5 0 m m lấy s < m in -- và 500m m


3

T ro n g đ o ạ n g iữ a d ầm , k h i h > 3 0 0 m m lấy s < m in — và 5 0 0 j .

V ới d ầ m làm b ằ n g bê tô n g n ặ n g , n ếu th ỏ a m ã n đ iề u k iệ n sau th ì k h ô n g c ầ n tín h toán


h o ặc k iể m tra c ố t th é p đ a i c h ịu lực cắt:

Q < Qho = 0,75Rblbh()


R bl - cư ờ n g đ ộ tín h to á n về k é o c ủ a b ê tô ng;
Q - lực c ắ t lớn n h ấ t tro n g d ầm ;
Qh,) - k h ả n ă n g c h ố n g c ắ t c ủ a tiế t d iệ n bê tô n g .

K hi đ iề u k iệ n vừ a n ê u k h ô n g đ ư ợ c th ỏ a m ãn , n g h ĩa là x ẩ y ra Q > Q W) th ì cần tìỏ a


m ã n h ai đ iề u k iệ n (a) và (b).

Đ iề u k iệ n về bê tộ n g ch ịu nén:

Q < Q h( = 0,3Rhbho (a)

Đ iều k iệ n về c ố t th é p đai:

Q < Qbsw= 2,8h0VRbtbq.sw (b)


R b - cư ờ n g đ ộ tín h to á n về n é n c ủ a b ê tô ng;
Q bsw - k h ả n ă n g c h ịu c ắ t c ủ a d ầ m d o b ê tô n g và c ố t th é p đ a i;

92
q 5W - p h ần lực c ắ t d o cố t th é p đ ai chịu được đem tín h p h ân b ố ra trên đ ơ n vị d ài
c ủ a d ầm :

n
R
_ * sw
A ,sw
4 sw —
s

A sw - d iệ n tích tiế t d iệ n n g a n g củ a m ột lớp cố t thép đai;

R sw - cư ờ n g độ tín h to á n c ủ a c ố t th ép đ ai, thường lấy: R sw = (0,7-K ),8)R s.

Thí dụ: D ầm có tiế t d iệ n b = 250mm; h = 6 0 0 m m ; h0 = 560mm, bê tô n g c ấ p B 20.


L ự: c ắ t lớn n h ất ở gối: Q = 160kN .

Yêu cầu c h ọ n d ặt c ố t đ ai, k iể m tra k h ả năng ch ô n g cắt.

j) Số liệu: B 20 có R h = 1 l,5 M P a ; R bl = 0 ,9 M P a.
Cốt th ép đ ai b ằn g th é p C I có R s = 2 2 5 ; R sw = 175M Pa.

Chọn đường kính cố t thép đai 6 m m , m ỗi lớp đai có hai n h án h , (Ị)6 có d iện tích 2 8 ,3 m m 2;

A sw= 2 x 2 8 ,3 = 5 6 ,6 m m 2.

h = 6 0 0 m m > 4 5 0 , c h ọ n s < m in —; 500 200m m ; s = 200m m .


3

b) Tính toán:

Q W) = 0 ,7 5 R blbh (1 = 0 ,7 5 x 9 x 2 5 0 x 5 6 0 = 9 4 5 0 0 N iu tơ n = 9 4 ,5 k N .

Q = 160 > Q h(l p h ải tín h to á n k iểm tra.

Q b, = 0 ,3 R hbh„ = 0 ,3 x 1 1 ,5 x 2 5 0 x 5 6 0 = 4 8 3 0 0 0 N = 4 8 3 k N .

Q = 160 < Q bl - 4 8 3 . T h ỏ a m ãn đ iểu k iện vế bê tô n g c h ịu n én .

_ R SWA 1 7 5 x 5 6 ,6 ^ CXT/_
q*w = = ----- ~ r ---- = 4 9 ,5 N /m m
s 200

Q bsw = 2 , 8 h 0>/ R blb q sw = 2 ,8 X 5 6 0 ^ 0 ,9 x 2 5 0 x 4 9 , 5 = 1 6 5 4 0 0 N

Q bsw = 165,4 k N . T h ỏ a m ã n đ iều kiện: Q < Q hsw.

C 5. Đ ộ m ả n h g iớ i h ạ n c ủ a k ế t c ấ u g ạ c h đ á : Ằ.0.

Với cột: Ằtì = kcP0.

Với tường: Ả0 = k,po tro n g đ ó k, = m ax (ka và k t )

K = k , k 2k , k 4k 5

Pu - h ệ s ố tù y th u ộ c m á c vữa. V ới m ác g ạch > 75, g iá trị P (1 c h o tro n g bảng.


k c - hệ số, phu th u ộ c c ạ n h tiết d iệ n cột, c h o trong b ản g .

93
C ạnh nhò nhất Giá trị kt ứng với
M ác vữa Po
của cột Gạch, đá quy cách Đá hộc

>50 25 > 90cm 0,75 0,6

25 22 7 0 -8 9 0,70 0,55

10 20 50-Í-69 0,65 0,50

< 50cm 0,60 0,45

k, - h ệ s ố lo ại g ạch đ á. V ới g ạ c h đ á q u y c á c h k| = 1; đ á h ộ c k, = 0 ,8;
k 2 - hộ s ố tìn h trạn g . V ớ i tư ờ n g ch ịu lực: k 2 = 1. V ớ i tư ờ n g tự m a n g (k h ô n g c h ịu
lực), k h i c > 2 2 c m lấy k 2 = 1,2; k h i c < 1 lc m lấ y k 2 = 1 ,8 .

k , - hệ s ố x ét đ ến lỗ cử a tro n g tư ờ n g . V ớ i tư ờ n g đ ặc k 3 = 1,0. V ới tư ờ n g c ó lỗ cửa:

A lhực - d iệ n tích bề m ặ t th ự c c ủ a tư ờ n g (đ ã trừ lỗ cử a);


A nguyCn - d iệ n tíc h n g u y ê n (k ể c ả lỗ cử a);
k 4 - h ệ s ố x é t đ ế n tỷ lệ k íc h th a ớ c . Đ ặt H là ch iều cao tư ờ n g , / là c h iề u d ài tư ờ ng;

K h i / < H lấy k 4 = 1,2; k h i H < / < 2 ,5 H lấ y k4 = 1;

2 ,5 H < / < 3 ,5 H lấ y k = 0 ,9 ; k h i H > 3 ,5 / lấy k 4 = 0 ,8.

k 5 - h ệ số liên kết.

T ư ờ n g c ó liên k ết ở b ên trê n : k 5 = 1,0;

T ư ờ n g có đ ỉn h tự d o (k h ô n g c ó liê n kết): k 5 = 0 ,7.

94
C hương 4

K Ế T CÂ U SÀN

4.1. ĐẠI CƯƠNG VỂ KẾT CÂU SÀN

4 .1 .1 . Đ ặ c đ iể m là m v iệ c

K ết cấu sàn th ư ờ n g ở vị trí n ằm n g an g (có th ể hơi n g h iê n g ) c h ịu c á c tải trọ n g th ẳ n g


đ ứ n g (th eo phư ơ n g v u ô n g g ó c với m ặ t sàn) n h ư tĩn h tải, h o ạ t tải đ ứ n g ...

K ết cấu sàn được đ ậ t lên các g ố i tự a th e o phư ơ ng đ ứ n g là tư ờ n g , cộ t, k h u n g .

D ưới tác d ụ n g củ a tải trọ n g đ ứ n g , k ết cấu sàn làm việc c h ịu uốn.

T ro n g n h à n h iề u tần g , k ết cấu sàn cò n có n h iệm vụ q u a n trọ n g là v ách cứ n g n ằm


n g a n g để tru y ền tải trọ n g g ió lên các k ết cấu ch ịu lực c h ín h n h ư c á c k h u n g , v ách cứ ng
đ ứ n g , lõi cứ ng...

K h i nhà bị lún k h ô n g đ ều g ây u ố n tổ n g thể, sàn còn bị k éo h o ặc bị n én . K ết cấu sàn


có th ể phải c h ịu nội lực p h á t sin h d o th ay đổi n h iệt độ.

K h i thiết k ế sàn ch ủ yếu ch ỉ tín h to án với tải trọ n g th ẳ n g đ ứ n g . C ác n h iệ m vụ cò n lại


th ư ờ n g được giải q u y ế t b ằn g các b iệ n p h áp cấu tạo.

4 .1 .2 . C á c lo ạ i s à n

K ết cấu sàn chú y ếu được làm b ằn g bê tô n g cố t thép. N g o ài ra c ũ n g có th ể làm b ằn g


kết c ấ u thép, kết cấu gỗ...
V ới sàn bê tô n g c ố t th ép , th e o p h ư ơ n g p h á p thi cô n g c ó th ể c h ia ra:
- Sàn toàn k h ố i, đ ổ bê tô n g tại vị trí thiết kế.
- Sàn lắp g h ép , đư ợ c c h ế tạo sẵn (kết cấu đ ú c sẵn).
- Sàn nửa lắp ghép.

T ro n g sàn to à n k h ố i, tù y th e o h ìn h thứ c k ết cấu có th ể c h ia ra:

- Sàn sườn: B ản sàn được liên k ết với tư ờ n g h o ặc d ầm th e o c á c cạn h .


- Sàn p h ẳn g (sàn n ấm ): có b ản đ ặt trực tiếp lên cộ t, k h ô n g c ó d ầm .

4.2. SÀN SƯỜN TOÀN KHỐI

4 .2 .1 . C á c b ộ p h ậ n c ủ a s à n sư ờ n

S àn sườn b ao g ồ m các bộ p h ận bản sàn và dầm .

95
G ố i đ ỡ sàn c ó th ể là c ộ t và tường.

V ới các g ia n n h à có m ặt b ằn g tư ơ n g đối b é, d ù n g tư ờ n g c h ịu lực th ì c ó thể chỉ làm


m ộ t b ản sà n liê n k ết với tư ờ n g (h ìn h 4 . la ) . V ớ i sàn g ia n n h à lớn h ơ n , d ù n g tư ờng c h ịu
lực có th ể b ố trí c á c d ầm sàn so n g so n g th e o m ộ t p h ư ơ n g đ ể c h ia bản th à n h các ô, d ầ m
sà n k ê lê n tư ờ n g c h ịu lực (h ìn h 1.4b). T rư ờ n g h ợ p d ù n g k h u n g c h ịu lực m à k h o ản g c á c h
g iữ a các k h u n g k h ô n g lớn lắm , các d ầ m k h u n g vừa làm d ầ m sàn (h ìn h 4. lc ).

c)
1=
ị T jí = = ĩ
Ị— 3 IE f = r
1 i ii
1 1 1i
1 i
1 11 1 Iì 1 ỉ
1 1 i! íi
1 1
1 1 1i i
1 1 (
1 1 ị -----------Ị
-é------------4
.. -
.. -1 ___
\ f-2 2 -f \ á r \ Ẽ r =ị- 2
A -A B -B í

Hỉnh 4.1. M ặt bằng sàn sườn loại bé (a) và vừa (b , c).


1- bản sàn; 2- tường chịu lực; 3- dầm ; 4- cột khung

b)
— —
TT“ TT— M rĩ — 'T
TĩT'—
i1 ! li !i i! i
1
I 1L
I
-1-3
iI I tI
i[r. I
I
i 1! 1 ỉ i i I1 '
4==4k=R==4F==#==H=F ị - ;i 4 /1 • ị
!! !!
li liI ỉ!I M
I NI J----- — Ư T ---------ự ư
\--- R
L" V - y — ị
ị ị
© © (D © © © © E -E

Hình 4.2. M ặt bằng sàn sườn với các dầm chính

K h i n h à c ó m ặ t b ằ n g k h á rộ n g , d ù n g k h u n g c h ịu lự c, h ệ d ầ m th ư ờ n g được đ ặt th e o
h ai p h ư ơ n g tro n g đ ó c ầ n p h â n b iệt d ầ m sàn (3) v à d ầ m k h u n g (5) (h ìn h 4 .2 a). D ầm
k h u n g (cò n gọi là d ầm c h ín h ) liê n k ế t với cộ t tạ o th à n h k h u n g ch ịu lực ở các trục A , B,
c , D . D ầm sàn (h o ặc d ầ m p h ụ ) trự c tiế p đ ỡ b ản , g ố i lên c á c d ầ m k h u n g v à tư ờng. D ầm

96
từ trụ c 1 đ ến trụ c 7 trên h ìn h 4 .2 a là các d ầm sàn tro n g đ ó c á c d ầ m ở trụ c 1, 4, 7 là d ầm
sàn đ ặc biệt, c h ú n g cù n g với c ộ t tạ o n ên các k h u n g d ọ c c ủ a n h à.

C ũ n g có n h ữ n g m ặt b ằn g sàn m à các d ầm vừa đ ó n g vai trò d ầ m sàn , vừa là d ầm


k h u n g n h ư tro n g h ìn h 4 .2b.

4 .2 .2 . S ự là m v iệ c c u a b ả n

C ác gối tựa (d ầm , tư ờ n g ) p h ân ch ia bản th à n h từ n g ô. M ỗ i ô b ản có th ể c ó h ìn h d á n g


bất kỳ (tam g iá c, h ìn h th a n g , h ìn h trò n ...) nh ư n g th ư ờ n g là c h ữ n h ậ t. C ần p h ân biệt ô bản
d ơ n và bản liên tục.

Ô b ả n đơ n k hi sàn chỉ c ó m ộ t ô h oặc tuy c ó n h iề u ô n h u n g rời n h a u ra.

B ản liên tục k h i có n h iề u ô cạn h n hau, liên kết to à n k h ố i với n h au .

X ét m ộ t ô b ản đ ơ n có m ặ t b ằn g c h ữ n h ật ch ịu tải trọ n g p h â n b ố đ ề u v u ô n g g ó c với bề


m ặ t b ản . B ản làm việc c h ịu uốn. T ù v theo liên k ết m à ô b ả n bị u ố n th e o m ộ t ph ư ơ ng
h o ặ c h a i phư ơ ng

4.2.2.1. Ô bản chịu uốn một phương


K hi ô bản c ó liên kết n g à m th e o m ột cạn h cò n b a c ạ n h tự d o (h ìn h 4 .3 a ) h o ặc ô b ản
c ó liê n k ết trên h ai cạn h đ ố i d iệ n , so n g song (h ìn h 4 .3 b ) th ì sẽ c h ịu u ố n th e o m ộ t p h ư ơ n g
v u ô n g g ó c với c ạ n h có liên k ết.

T ư ởng tượng cắt m ột dải bản theo phương chịu uốn, có bề rộng b. M ỗi dải bản sẽ làm việc
n h ư m ộ t dầm . V ì vậy bản chịu uốn m ột phương còn được gọi là bản loại d ầm (hình 4.3).


P - M 4
Hình 4.3. 0 bản chịu uốn một phương

4.2.2.2. ô bản chịu uốn hai phương

Ô b ản liên k ết th eo c ả b ố n c ạ n h (hình 4 .4 a) h o ặc liê n k ết n g à m trê n h ai c ạ n h v u ô n g


g ó c (h ìn h 4 .4 b ) sẽ ch ịu u ố n th e o c ả hai phương. T ư ở n g tư ợ n g lấy h ai d ải b ản v u ô n g g ó c

97
VỚI n h au , m ỗ i dải c ó bề rộ n g b. G ọ i /,; /2 là n h ịp củ a bản th e o hai p h ư ơ n g , M ,; M 2 là
m ô m e n lớn n h ất tro n g từ n g d ải v à V ,; v 2 là đ ộ v õ n g c ủ a m ỗ i dải ở c h ỗ g ia o n h au . T h eo
kết q u ả đã ch ứ n g m in h đ ư ợ c ở m ô n c ơ h ọ c cô n g trìn h :

M ,/
1‘| .
M o2 / 2
V, = p ; v2 = p
EJ EJ

p - h ê s ố đ ể tín h đ ô v õ n g , với c á c dải ở h ìn h 4 .4 a thì p = — , ở h ìn h 4 .4 b thì:

E J - đ ộ cứ n g c h ố n g u ố n c ủ a dải b ản .

V ì hai d ải b ản cùng làm v iệc c h u n g n ên V, = v2; từ đ ó su y ra: M ị /|2 = M 2iị h ay là:

M2 = M (4-1)

ii
a) b)
1

ỉì 11

u i.1i
1
i 11
1

Hình 4.4. Ô bản chịu uốn hai phươiìg

V ới /2 > /, (/, - cạn h n g ắn ) thì M 2 < M |. Bản ch ịu u ốn chủ y ếu theo phương cạn h ngắn.

4.2.2.3. Các trường hợp tính toán ô bản kê bốn cạnh


M ỗ i ô b ản k ê 4 c ạ n h c h ịu u ố n hai p h ư ơ n g , tu y v ậy tro n g tín h to á n thự c h à n h người ta
c h ia ra c á c trư ờ n g h ợ p sau:

K h i /2 < 2/, - tín h th e o b ản h ai p h ư ơ n g ;

/2 > 3 lị - b ỏ q u a sự là m v iệc th e o p h ư ơ n g c ạ n h d ài /2, tín h to á n n h ư b ả n m ộ t phương,


r 1. \
lú c n ày

21ị < l 2< 3/| - tùy m ức đ ộ yêu cầu m à có th ể tín h theo bản m ộ t phương h o ặc h ai phương

98
4.2.2.4. Biểu đổ m ôm en của ô bản
T ù y th e o liê n k ế t ở c á c c ạ n h m à bản c ó th ể c h ịu m ô m e n d ư ơ n g h o ặ c â m . V ớ i ô b ả n đ ơ n
k ê tự d o n h ư trê n h ìn h 4 .3 b và 4 .4 a to à n ô b ản c h ịu m ô m e n d ư ơ n g . V ớ i ô b ả n đ ơ n c á c
c ạ n h n g à m n h ư h ìn h 4 .3 a v à 4 .4 b to à n ô b ả n c h ịu m ô m e n â m . H ìn h 4 .5 th ể h iệ n b iể u đ ồ
m ô m e n c ủ a m ộ t s ố d ả i b ả n tro n g đ ó c ó v ù n g c h ịu m ô m e n d ư ơ n g , c ó v ù n g m ô m e n â m .

^__ ^ ^ \ __ ^ ^

|k ẨÍ
ầ lĩlìK

^ ^ ' ị ' ___ >Ị/__ 'ị'__ 'ị/ ^ \ị> 'ịr ị/ lị- lị/ ^ ị tỊi' 'ị/ \ịr

Ư ư

H ình 4.5. M ôm en trong bản

4.2.3. Chiều dày của bản

C h iề u d à y b ả n s à n (h b) đ ư ợ c c h ọ n th e o đ iề u k iệ n b ả o đ ả m k h ả n ă n g c h ịu lự c v à th u ậ n
t iệ n c h o th i c ô n g . Đ ồ n g th ờ i p h ả i th ỏ a m ã n h h > h min (h min = 4 0 -^ 7 0 m m tù y lo ạ i b ả n ).

99
/
Theo điều kiện chịu lực, chọn: h b =
m

V ớ i ô b ả n m ộ t p h ư ơ n g k ê lê n h a i c ạ n h s o n g so n g : m = 3CM-35;

V ớ i ô b ả n 2 p h ư ơ n g k ê b ố n c ạ n h : m = 40-Ỉ-50; / là c ạ n h n g ắ n .

V ớ i ô b ả n m ộ t p h ư ơ n g d ạ n g c ô n g x o n (1 c ạ n h n g à m ) : m = 10-^15.

C h ọ n h b lớ n tro n g trư ờ n g h ợ p ô b ả n đ ơ n k ê tự d o h o ặ c c h ịu tả i trọ n g lớ n . C h ọ n h b bé


c h o c á c ô b ả n liê n tụ c , tả i trọ n g bé.

V ề th i c ô n g , c h ọ n h h là b ộ i s ố c ủ a 10 hoặc 20 m m .

4.2.4. Cốt thép trong bản

T ù y th e o v ù n g b ả n c h ịu m ô m e n d ư ơ n g h o ặ c m ô m e n â m m à đ ặ t c ố t th é p ở m ậ t d ư ớ i
h o ặ c m ặ t trê n . C ố t th é p đ ư ợ c c ấ u tạ o th à n h lư ớ i g ồ m c á c th a n h th e o h a i p h ư ơ n g .

ở m ặ t d ư ớ i, tro n g b ả n m ộ t p h ư ơ n g c ố t th é p c h ịu lự c đ ặ t th e o p h ư ơ n g c h ịu u ố n , th e o
p h ư ơ n g k ia đ ặ t c ố t th é p c ấ u tạ o , tro n g b ả n h a i p h ư ơ n g , c ố t th é p c ả h a i p h ư ơ n g đ ề u là c ố t
th é p c h ịu lự c.

Ở m ặ t trê n , c ố t th é p c h ịu lực đ ặ t v u ô n g g ó c v ớ i liê n k ế t, th e o phư ơng k ia đ ặ t c ố t th é p


cấu tạ o .

T r ê n h ìn h 4 .6 d ù n g k ý h iệ u : ® , © - c ố t th é p c h ịu lự c m ô m e n d ư ơ n g ; (D - c h ịu m ô m e n
â m ; ® - c ố t th é p c ấ u tạ o . C á c c ố t th é p n à y th ể h iệ n tr ê n m ặ t c ắ t c ủ a b ả n .

<D <3>
a) b)
C Jl
<3>
<3)

d) — 1—
Ị—<D
i — 1— r-i>
Ị-0
c) i
c _ .....- 1 ------ ĩ ___ 2___ ! < • • “\
! L® B
<D

<3) <D
— I-- I--I—Tì ra—>—V — ^—m
- 1 ---- D c __1---- k__ 1__ i __ 1__ à__ 1_D c __ • 1 • • • t i •">
e)
<D <D
Hình 4.6 . Cốt thép trong bản sàn

100
H ìn h 4 .6 a , b ứ n g v ớ i ô b ả n ở h ìn h 4 .3 .

H ìn h 4 .6 c ứ n g vớ i ô b ả n k ê 4 c ạ n h ở h ìn h 4 .4 a .

H ìn h 4 .6 d ứ n g vớ i ô b ả n ở h ìn h 4 .5 a .

H ln h 4 .6 e ứ n g với b ả n liê n tụ c ở h ìn h 4 ,5 c .

4.2.5. Dầm trong sàn sườn

4.2.5.1. Các loại dầm


T ro n g k ế t c ấ u s à n th ư ờ n g g ặ p h a i lo ại d ầ m là d ầ m k h u n g ( d ầ m c h ín h ) v à d ầ m s à n
( d ầ m p h ụ ). D ầ m c h ín h th ư ờ n g liê n k ế t với c ộ t tạ o th à n h k h u n g c h ịu lự c c ủ a n h à . D ầ m
s à n trự c tiế p đ ỡ b ả n , liê n k ế t v ớ i d ầ m k h u n g v à tư ờ n g c h ịu lự c. C ó th ể g ậ p trư ờ n g h ợ p
b ả n c h ỉ liê n k ế t v ớ i d ầ m k h u n g (k h ô n g c ó d ầ m s à n , h o ặ c d ầ m k h u n g là m n h iệ m v ụ d ầ m
s à n ). T ro n g n h à d ù n g tư ờ n g c h ịu lự c thì c h ỉ c ó c á c d ầ m sà n .

D ầ m sà n c ó th ể là d ầ m đ ơ n , m ộ t n h ịp h o ặ c d ầ m liê n tụ c , n h iề u n h ịp .

4.2.5.2. Khoảng cách, nhịp của dầm


T ro n g trư ờ n g h ợ p c h u n g , k h o ả n g c á c h và n h ịp d ầ m th ể h iệ n trê n h ìn h 4 .2 a . T h e o h ìn h
4 .2 a th ì / 1 là k h o ả n g c á c h g iữ a c á c d ầ m sà n , là n h ịp c ủ a ô b ả n . V ớ i b ả n m ộ t p h ư ơ n g c h ọ n
/, = 2 -r3 ,5 m , b ả n h a i p h ư ơ n g /, = 3^-5m .

/2 - k h o ả n g c á c h g iữ a c á c k h u n g , là n h ịp c ủ a d ầ m s à n , th ô n g th ư ờ n g c h ọ n /2 = 4-M5m.

/, - k h o ả n g c á c h g iữ a c á c c ộ t tro n g k h u n g c h ịu lự c , là n h ịp c ủ a d ầ m c h ín h , th ô n g
th ư ờ n g /, = 5H-8m.

T ro n g n h ữ n g s à n c ó m ặ t b ằ n g k h á rộ n g , c ó y ê u c ầ u b ố tr í lư ớ i c ộ t th ư a h ơ n , c á c k íc h
th ư ớ c trê n c ó th ể tă n g lê n .

4.2.5.3. Chọn kích thước sơbộ cho dấm


K íc h th ư ớ c tiế t d iệ n d ầ m c ầ n đ ư ợ c c h ọ n th e o đ iề u k iệ n đ ủ k h ả n ã n g c h ịu lự c (m ô m e n
u ố n M , lự c c ắ t Q ), c ó đ ộ v õ n g tro n g p h ạ m vi g iớ i h ạ n , th ỏ a m ã n y ê u c ầ u v ề k iế n trú c và
t h u ậ n tiệ n c h o th i c ô n g .

C ó th ể tín h s ơ b ộ c h iề u c a o tiế t d iệ n d ầ m th e o c ô n g th ứ c s a u v ớ i / là n h ịp c ủ a d ầ m
(/2 h o ặ c /•,):

h = — x/ (4 -2 )
m
m - h ệ s ố p h ụ th u ộ c s ơ đ ồ v à tả i trọ n g : L ấ y m = 15-^20 k h i tả i trọ n g n h ỏ h o ặ c
tru n g b ìn h (d ầ m s à n ); m = 8-H12 k h i tải trọ n g lớ n ( d ầ m k h u n g ) .

T ả i trọ n g c à n g lớ n c h ọ n m c à n g n h ỏ .

D ầ m tĩn h đ ịn h đ ơ n g iả n lấ y m n h ỏ , d ầ m liê n tụ c lấ y m lớ n h ơ n .

D ầ m c ô n g x o n , m ú t th ừ a tro n g d ầ m liê n tụ c lấ y m = 5 + 8 .

101
G iá trị h th e o c ô n g th ứ c trê n là tạ m tín h , c ầ n d ự a v à o đ ó đ ể c h ọ n h th e o c á c đ iể u k iệ n
v ề k iế n trú c v à th i c ô n g .

Đ ể th u ậ n tiệ n th i c ô n g , h n ê n là b ộ i s ố c ủ a 2 0 h o ặ c 5 0 m m , vớ i h k h á lớ n n ê n là b ộ i s ố
c ủ a lO O m m .

Bề r ộ n g d ầ m c h ọ n : b = (0 ,2 5 n -0 ,5 )h .

N ê n c h ọ n b là b ộ i s ố c ủ a 2 0 h o ặ c 5 0 m m .

C h ọ n h > b là h ợ p lý v ề m ặ t c h ịu u ố n . T ro n g th ự c t ế n ế u th e o y ê u c ầ u k iế n trú c c ầ n
h ạ n c h ế h , c ũ n g c ó th ể d ù n g d ầ m b ẹ t v ớ i b > h , lú c n à y lấ y h b é h ơ n g iá trị tín h th e o
c ô n g th ứ c (4 -2 ).

D ầ m đ ư ợ c đ ổ b ê tô n g to à n k h ố i v ớ i b ả n , m ộ t p h ầ n c ủ a b ả n th a m g ia c h ịu lực v ớ i d ầ m
v à tạ o th à n h tiế t d iệ n c h ữ T (h ìn h 4 .7 ).

H ìn h 4.7. Tiết diện dầm

4.2.5.4. Tính toán dầm, cốt thép trongdầm


Đ ể tín h to á n c ầ n lự a c h ọ n g ố i tự a , lậ p s ơ đ ồ tín h to á n , x á c đ ịn h n h ịp d ầ m , tín h c á c
lo ạ i tả i trọ n g tá c d ụ n g lê n d ầ m , tín h t o á n v à v ẽ h ìn h b a o m ô m e n , h ìn h bao lự c c ắ t c ủ a
d ầ m . C ầ n c h ú ý p h â n b iệ t c á c đ o ạ n d ầ m c h ịu m ô m e n d ư ơ n g h o ặ c m ô m e n â m .

T ừ g iá trị m ô m e n M tín h đ ư ợ c c á c c ố t th é p d ọ c tro n g từ n g đ o ạ n . V ớ i M d ư ơ n g c ố t


th é p d ọ c c h ịu lự c đ ặ t ở p h ía d ư ớ i, v ớ i M â m - p h ía trê n . D ọ c th e o trụ c d ầ m g iá trị M th a y
đ ổ i (đ ặ c b iệ t là M â m ). Đ ể tiế t k iệ m , ở n h ữ n g v ù n g c ó M b é c ó th ể g iả m b ớ t c ố t th é p
( h ìn h 4 .8 ).

T ừ g iá trị lự c c ắ t tín h to á n đ ư ợ c c ố t th é p đ a i.

H ìn h 4 .8 th ể h iệ n cấu tạ o m ộ t n h ịp rư ỡ i c ủ a d ầ m liê n tụ c c ó từ h a i n h ịp tr ở lê n vớ i c á c
k ý h iệ u n h ư sa u :

(Đ. C ố t th é p d ọ c c h ịu m ồ m e n d ư ơ n g ở n h ịp b iê n .

© . C ố t th é p d ọ c c h ịu m ô m e n d ư ơ n g ở n h ịp g iữ a .

d>. C ố t th é p d ọ c c h ịu m ô m e n â m tr o n g v ù n g g ố i tự a. C à n g r a x a g ố i m ô m e n â m g iả m
n ê n b ó t d ầ n c ố t th é p .

© . C ố t th é p d ọ c c ấ u tạ o .

(D. C ố t th é p đ a i.

102
|1 |2 |3 |4 15 16 . 17

U I I LI I InI I V 1,
Trímhm 12 ~\3 |4 w(nhnì [5 |6 |7

<ễ) <D

B•»

d> 1
/ .7 • •
K
—t—
1 I Ỹt
1-1 2-2 3-3 4-4

H ìn h 4.8. Cốt thép trong dầm

4.2.6. Sàn ô cờ

S àn ô c ờ là m ộ t d ạ n g đ ặ c b iệ t c ủ a sà n sườn. Sàn c ó d ầ m k h u n g th e o c ả 2 p h ư ơ n g . C ác
d ầ m sà n c ũ n g th e o c ả h a i p h ư ơ n g , v u ô n g g ó c với n h a u v à k ê lê n c á c d ầ m k h u n g (h ìn h 4 .9 ).

H ình 4,9. Sơ đồ sàn ô cờ

103
K h o ả n g c á c h g iữ a c á c đ ầ m s à n th e o h a i p h ư ơ n g là a v à c , th ư ờ n g c h ọ n tro n g k h o ả n g
l-f2 m . C ó th ể là m a = c h o ặ c a k h á c c .

N h ịp c ủ a d ầ m s à n b ằ n g n h ịp c ủ a d ầ m k h u n g là /a h o ặ c /c (h ìn h 4 .9 ).

C h iề u c a o d ầ m sàn : h '-U —
,1 8 : 20

C h iề u c a o d ầ m k h u n g : h2 - -U—' /.
8 ' 12

T r o n g m ộ t s ố trư ờ n g h ợ p , v ì y ê u c ầ u th ẩ m m ỹ n g ư ờ i ta c ó th ể lấy : h, = h 2.

4.3. SÀN PHẢNG TOÀN KHỐI

4.3.1. Đại cương về sàn phảng

S à n p h ẳ n g h o ặ c s à n n ấ m g ồ m c ó b ả n s à n k ê lê n c á c c ộ t. G ọ i s à n p h ẩ n g v ì m ặ t d ư ớ i
c ủ a n ó k h ô n g c ó c á c d ầ m n h ô ra. G ợ i s à n n ấ m là th e o h ìn h tư ợ n g .

C ó th ể k ê b ả n s à n trự c tiế p lê n đ ầ u c ộ t ( h ìn h 4. lO a).

T r o n g m ộ t s ố trư ờ n g h ợ p đ ặ c b iệ t đ ầ u c ộ t đ ư ợ c m ở rộ n g th à n h m ũ c ộ t n h ằ m là m tă n g
k h ả n ã n g c h ịu lự c c ủ a b ả n s à n ở v ù n g n g a y trê n c h ỗ đ ó ( h ìn h 4. lO b, c ).

Bàn sàn
/
a)
\ \
s------- Côt V------- Côt

b) V /////// /////7 7 7 // //7 7 Ạ c)


Mũ cột Mũ cột

H ìn h 4.10. Mặt cắt ngang sàn phẳng và mũ cột

S o v ớ i s à n sư ờ n , s à n p h ẳ n g c ó c á c ưu đ iể m sau :

- G iả m đ ư ợ c c h iề u c a o to à n b ộ s à n d o đ ó g iả m đ ư ợ c c h iề u c a o n h à .

- M ặ t dưới s à n là p h ẳ n g n ê n thông g ió , c h iế u s á n g tố t h ơ n .
- T h i c ô n g đ ơ n g iả n h ơ n , n h a n h h ơ n .

- N g ă n c h ia c á c p h ò n g trê n m ặ t b ằ n g lin h h o ạ t h ơ n b ằ n g c á c v á c h n g ă n d i đ ộ n g .

N h ư ợ c đ iể m là c h iề u d à y b ả n c ầ n lớ n h ơ n , tố n v ậ t liệ u h ơ n , là m tă n g tả i t r ọ n g lê n c ộ t
và m óng.

S à n p h ẳ n g k h ô n g c ó d ầ m k h u n g n ê n đ ộ c ứ n g tổ n g th ể c ủ a n h à íà th ấ p . T r o n g n h à
n h iề u tầ n g d ù n g s à n p h ẳ n g b ắ t b u ộ c p h ả i đ ặ t c á c v á c h c ứ n g , lõ i c ứ n g đ ứ n g đ ể c h ịu tả i
trọ n g g ió . S à n p h ẳ n g d ù n g th íc h h ợ p c h o c á c c a o ố c v ă n p h ò n g .

104
4.3.2. Sự làm việc của bản

B ản c ủ a s à n p h ẳ n g là m v iệ c c h ịu u ố n v à c h ịu c ắ t.

4.3.2.1. Sựchịu uốn


X é t ô b ả n m ặ t b ầ n g c h ữ n h ậ t k ê lê n b ố n c ộ t ở c á c g ó c , c h ịu tả i trọ n g p h â n b ố đ ề u
v u ô n g g ó c v ớ i bề m ặ t. B ản c h ịu u ố n th e o c ả h a i p h ư ơ n g . T ư ở n g tư ợ n g lấ y c á c d ả i b ả n ở
trê n đ ầ u c ộ t v à g iữ a b ả n th e o c ả h a i p h ư ơ n g (h ìn h 4.1 l a ) . D ả i trê n c ộ t c h ịu u ố n n h iề u
h ơ n d ả i ớ g iữ a . T h e o p h ư ơ n g c ạ n h d à i b ả n bị u ố n n h iề u h ơ n th e o p h ư ơ n g c ạ n h n g ắ n
(n g ư ợ c với b ả n k ê b ố n c ạ n h ).

X é t c á c ô b ả n liê n tụ c g ồ m c á c ô ở b iê n v à c á c ỏ g iữ a ( h ìn h 4 .1 l b ) . T r ê n b ả n x u ấ t
h iệ n n h ữ n g v ù n g c h ịu m ô m e n d ư ơ n g và n h ữ n g v ù n g c h ịu m ô m e n â m . C ó th ể c h ia ra b a
lo ạ i v ù n g th e o c á c d ả i ở trê n c ộ t v à g iữ a ô b ả n .

H ình 4.11. Sơ đồ chịu uốn của sàn phẳng

V ù n g A ớ g iữ a m ỗ i ô b ả n , c h ịu m ô m e n d ư ơ n g th e o h a i p h ư ơ n g . V ù n g B ở trê n đ ầ u c ộ t,
c h ịu m ô m e n âm th e o c ả h a i p h ư ơ n g . V ù n g c th e o p h ư ơ n g n à y th u ộ c d ả i trê n đ ầ u c ộ t, c h ịu
m ô m e n d ư ơ n g , th e o p h ư ơ n g k ia th u ộ c d ả i g iữ a b ả n , c h ịu m ô m e n â m (v ù n g Cị c h ịu M
d ư ơ n g th e o p h ư ơ n g /a, v ù n g c , c h ịu M d ư ơ n g th e o p h ư ơ n g 4 , mômen â m th e o p h ư ơ n g /a).

43.2.2. Sựchịu cắt


S ự c h ịu c ắ t n g u y h iể m n h ấ t x ẩ y ra x u n g q u a n h m é p c ộ t h o ặ c m ũ c ộ t. C h iề u d à y b ả n
s à n p h ả i đ ư ợ c c h ọ n đ ể b ả n đ ủ k h ả n ã n g c h ố n g c ắ t. N ế u c h iể u d à y b ả n đ ã đ ư ợ c c h ọ n k h á
lớ n m à v ẫn c h ư a đ ủ k h ả n ă n g c h ố n g cắt th ì b u ộ c p h ả i là m m ũ c ộ t h o ặ c đ ặ t c ố t th é p đ ể
c h ịu c ắ t ở tro n g b ả n .

S ự p h á h o ạ i v ề c ắ t x u n g q u a n h m é p c ộ t h o ặ c m ũ c ộ t th ư ờ n g x ẩ y r a th e o d ạ n g h ìn h
th á p , g ọ i là th á p c ắ t th ủ n g ( h o ặ c n é n th ủ n g , c h ọ c th ủ n g ). T h á p c ó đ á y b é ở p h ía d ư ớ i,
n g a n g th e o d iệ n tíc h đ ầ u c ộ t h o ặ c m ũ c ộ t, đ á y lớ n ở m ặ t trê n , c á c m ặ t b ê n n g h iê n g g ó c
4 5 ° (h ìn h 4 .1 2 ). L ự c g â y ra c ắ t th ủ n g là b ằ n g h ợ p lự c lê n h a i m ặ t đ á y th á p .

105
H ìn h 4.12. Sự cắt thủng

4.3.3. C ác loại sàn, chiều dày sàn

S à n p h ẳ n g c ó th ể đ ư ợ c là m b ằ n g b ê tô n g c ố t th é p th ư ờ n g k h i k h o ả n g c á c h g iữ a c á c
(r 1 1
1 1 \
c ộ t /a, /c c h ư a q u á 8m , lú c n à y c h ọ n c h iể u d à y b ản : h b = — +— /.
V30 35

K h i k h o ả n g c á c h /a, /t. lớ n h ơ n n ê n là m s à n b ằ n g b ê tô n g c ố t th é p ứ n g lự c trư ớ c , v ớ i:

hb= 35 40/

l - k h o ả n g c á c h c ộ t ( n h ịp s à n ) lớ n h ơ n .

4.3.4. Cốt thép trong sàn

K h i c h iề u d à y b ả n s à n tư ơ n g đ ố i b é ( h b < 1 5 0 m m ) th ư ờ n g đ ặ t m ộ t lư ớ i th é p ở m ặ t
d ư ớ i tro n g to à n b ộ s à n , tro n g đ ó c h ia ra c á c d ả i, d ả i trê n c ộ t c ố t th é p n h iề u h o n d ả i g iữ a
m ỗ i ô b ả n . C ố t th é p p h ía trê n c h ỉ đ ặ t tro n g c á c v ù n g c h ịu m ô m e n â m .

K h í c h iề u d à y b ả n k h á lớ n c ầ n đ ặ t c ố t th é p th à n h h a i lư ớ i ở m ặ t d ư ớ i v à m ặ t tr ê n
tro n g to à n s à n . M ỗ i lư ớ i g ồ m c á c th a n h c ơ b ả n đ ặ t đ ề u t r o n g to à n s à n v à c á c th a n h b ổ
s u n g ở n h ữ n g v ù n g c h ịu m ô m e n lớ n . C á c th a n h c ơ b ả n ( tín h trê n m ỗ i m é t b ề rộ n g d ả i
b ả n ) c h iế m k h o ả n g 4 0 % đ ế n 6 0 % lư ợ n g th é p ở tiế t d iệ n c h ịu lự c lớ n n h ấ t. C ố t th é p b ổ
s u n g v à o lư ớ i p h ía d ư ớ i đ ặ t tạ i c á c v ù n g c ( h ìn h 4 .1 1 ) th e o p h ư ơ n g c ó c ộ t. C ố t th é p b ổ
s u n g v à o lư ớ i p h ía trê n đ ặ t ở c á c v ù n g B th e o c ả h a i p h ư ơ n g .

V ớ i s à n b ê tô n g ứ n g lự c trư ớ c trư ớ c c ầ n đ ặ t h a i lư ớ i c ơ b ả n b ằ n g c ố t th é p th ư ờ n g . C ố t
th é p ứ n g lự c trư ớ c th ư ờ n g là c á c d â y b ệ n , m ỗ i d â y g ồ m 7 s ợ i, đ ặ t tro n g v ỏ b ằ n g n h ự a ,
th i c ô n g th e o p h ư ơ n g p h á p c ă n g sa u . C ố t th é p ứ n g lự c trư ớ c đ ư ợ c đ ặ t th e o d ạ n g đ ư ờ n g
c o n g th e o b iể u đ ồ m ô m e n u ố n v à c h ủ y ế u đ ặ t tro n g c á c d ả i t r ê n c ộ t th e o h a i p h ư ơ n g .

4.4. SÀN LẮP GHÉP

4.4.1. Sơ đồ sàn

S à n lắ p g h é p đ ư ợ c c ấ u tạ o từ c á c tấ m s à n c h ế tạ o s ẵ n , đ e m lắ p g h é p lạ i tạ i v ị trí th iế t
k ế . T ấ m s à n c ò n đ ư ợ c g ọ i là p a n e n ® tiế p n h ậ n tả i trọ n g , là m v iệ c n h ư m ộ t d ầ m đ ơ n

106
\.

giản, truyền tải trọng vào dầm 4, dầm 4 truyền tải trọ n g vào cột 5. D ầm và cột có thể là
kết cấu đổ tại chỗ hoặc lắp ghép từ những cấu kiện đúc sẩn.

H ình 4.13. Sơ đồ mặt băng sàn panen lắp ghép, xung quanh là tường gạch,
ở giữa có cột và dầm bê tông cốt thép.
1- panen; 2- tường; 3- dầm giằng; 4- dầm đỡ panen; 5- cột

4 .4 .2 . C á c lo ạ i p a n e n s à n

Panen sàn là m ột loại cấu kiện đúc sẵn, làm việc n hư m ộ t d ầm đơn giản, tựa hai đầu
trên dầm hoặc tường. Sự k h ác nhau của panen sàn chủ yếu là ở tiết diện ngang của
chúng. H ình 4.14 thể h iện ba loại tiết diện ngang cơ bản.

H ình 4.14. Ba loại tiết diện ngang cơ bản của panen sàn
a) Bản đặc; b) Panen rỗng; c) Panen sườn

Panen có tiết diện ngang đặc dễ c h ế tạo nhưng chỉ d ù n g kh i nhịp nhỏ (thường dưới
2m ) với chiều cao tiết diện trong khoảng 8-Hl2crn. N gười ta có thể c h ế tạo panen đặc
g ồm 3 lớp vật liệu (lớp dưới là bê tông cốt th ép nặng), lớp giữa là bê tô n g nhẹ, lóp trên là
bê tông nặng) để tăng chiều cao tiết diện (do đó tăng được n h ịp panen) m à không làm
tăng đáng k ể trọng lượng bản thân (tính trên lm 2) của panen.

Panen rỗng được dùng k h á phổ biến vì tiết kiệm vật liệu, có độ cứng lớn, tạo được
trần phẳng. Lỗ rỗng có nhiều hình thức khác nhau nhưng phổ b iến nhất là lỗ tròn, chữ
n h ật và bầu dục.

107
P a n e n s ư ờ n th ư ờ n g c h ỉ d ù n g tro n g n h à c ồ n g n g h iệ p vì c á c s ư ờ n th ư ờ n g k h ô n g đ ẹ p ,
là m m ấ t m ỹ q u a n , k h ô n g tạ o đ ư ợ c trầ n p h ẳ n g (h ìn h 4 .1 5 ).

Móc cẩu
"*~l2

1000 1000
5970

75, [75 45. 45 1 75]ị25- SI


--------------------- 3 ĩ -------- a -----------------
R=5+20 'i f 1t V.......... ...... "n — - Ị
x Ẩ

65 ,65 §co
1470 1470 1470 1515

Iiìn h 4.15. Kích thước hình học của một loại panen sườn

4.4.3. Kích thước panen

C ó b a k íc h th ư ớ c : d à i /; rộ n g b; c a o h . C á c k íc h th ư ớ c trê n m ặ t b ằ n g / và b c ó h a i g iá
trị: d a n h n g h ĩa (/dn, bdn) v à c ấ u tạ o (/; b ).

I = L - a,; b = bdn - a2
a „ a 2 - k h e h ở lắ p g h é p .

T rê n h ìn h 4 .1 5 , /dn = 6 0 0 0 , k h e h ở a , = 3 0 , từ đ ó c ó / = 5 9 7 0 ; b Jn = 1 5 0 0 ; a 2 = 10;
b = 1 4 90,

K h i n ó i k íc h th ư ớ c c ủ a p a n e n th ư ờ n g d ù n g k íc h th ư ớ c d a n h n g h ĩa .

C h iề u d à i p a n e n d o k h o ả n g c á c h k ế t c ấ u đ ỡ q u y đ ịn h . C h iề u c a o h c h ọ n tro n g k h o ả n g

V 18 25 )

B ề r ộ n g b đ ư ợ c c h ọ n d ự a v à o k h ả n ă n g , đ iề u k iệ n v ậ n c h u y ể n v à lắ p g h é p . C h ọ n b
c à n g lớ n c à n g b ớ t đ ư ợ c th a o tá c c ẩ u lắ p v à c h è n k h e h ở n h ư n g tr ọ n g lư ợ n g p a n e n tă n g
lê n , trọ n g lư ợ n g n à y bị h ạ n c h ế b ở i th iế t b ị c ẩ u lắ p .

P a n e n c ó th ể đ ư ợ c c h ế tạ o b ằ n g b ê tô n g c ố t th é p th ư ờ n g , n h i ề u k h i c ũ n g đ ư ợ c là m
b ằ n g b ê tô n g ứ n g lự c trư ớ c th e o p h ư ơ n g p h á p c ã n g trư ớ c c ố t th é p tr ê n b ệ .

108
4.4.4. ư u nhược điểm của sàn láp ghép

S à n lắ p g h é p c ó ư u đ iể m chu y ế u là c ó k h ả n ã n g c ơ g iớ i h ó a c a o v iệ c x â y d ự n g , đ ẩ y
n h a n h tiế n đ ộ , tiế t k iệ m đư ợ c ván k h u ô n v à d à n d á o , th i c ô n g ít b ị ả n h h ư ở n g th ờ i tiế t.

N h ư ợ c đ iể m là c ầ n c ó th ê m n h à m á y h o ặ c s â n b ã i đ ể s ả n x u ấ t p a n e n , c ầ n c ó c á c
t h i ế t b ị c h u y ê n c h ở v à c ấ u láp. Đ ộ c ứ n g tổ n g th ể c ủ a s à n lắ p g h é p k é m h ơ n s o v ớ i
sà n to à n k h ố i.

D ù n g s à n lắ p g h é p c ó h iệu q u ả k h i th i c ô n g h à n g lo ạt v ớ i s ố lư ợ n g lớ n p a n e n v à đ ã c ó
s ẩ n ở c á c c ơ s ở s ả n x u ấ t.

V ớ i n h à n h iề u tầ n g d ù n g sàn lả p g h é p n ê n k ế t h ợ p d ù n g th ê m m ộ t s ố s à n to à n k h ố i đ ể
là m tă n g đ ộ c ứ n g tổ n g th ể c h o n h ả .

4 .5 . S À N N Ử A L Ắ P G H É P

4.5.1. Sơ đồ sàn

S à n n ử a lắ p g h é p c ó th ể là sàm sư ờ n h o ặ c s à n p h ẳ n g tro n g đ ó k ế t c ấ u s à n đ ư ợ c p h â n
c h ia th à n h h a i p h ầ n , m ộ t ph ẩn điược c h ế tạ o s ẵ n đ ể lắ p g h é p , p h ầ n c ò n lạ i đ ư ợ c đ ổ b ê
t ô n g tạ i c h ỗ .

D ù n g s à n n ử a lắ p g h é p c ó đ ư ợ c ưu đ iể m c ủ a s à n lắp g h é p là đ ỡ tố n v á n k h u ô n (v à c ó
t h ể c ả g ià n g iá o ) , th i c ô n g n h an h , lại c ó đ ư ợ c ưu đ iể m c ủ a s à n to à n k h ố i là tă n g đ ộ c ứ n g
tổ n g th ể c ủ a n h à .

C ấ u k iệ n lắ p g h é p th ư ờ n g có h a i d ạ n g : d ầ m v à b ả n .

4.5.2. Láp ghép câu kiện dílỉm


C h ế tạ o c á c d ầ m s à n k ích thiước b é , tiế t d iệ n c h ữ T n g ư ợ c ( c á n h p h ía d ư ớ i, h ìn h
4 . l ó a ) . Đ e m lắ p g h é p cá c d ầ m m ày lê n k ế t c ấ u c h ịu lực là tư ờ n g h o ặ c d ầ m k h u n g đ ã
đ ư ợ c th i c ô n g . Đ ặ t c á c tả n g rỗng (h ìn h 4 .1 6b> v à o g iữ a c á c d ầ m . R ả i m ộ t lư ớ i c ố t th é p
c ấ u tạ o lê n m ặ t trê n c ủ a d ầ m và ttảng rỗ n g rồ i đ ổ lớ p b ê tô n g tạ i c h ỗ . T ù y th e o y ê u c ầ u
v à n h iệ m v ụ c ủ a s à n m à lớp bê tổ n g tạ i c h ỗ d à y từ 30 đ ế n 6 0 m m . C á c tả n g rỗ n g c ó th ể
đ ư ợ c c h ế tạ o từ đ ấ t s é t n u n g hoặc: x i m ă n g + c á t, é p k h ô tro n g c á c k h u ô n . K h o ả n g c á c h
g iữ a c á c d ầ m V = 6 0 0 ^ 9 0 0 m m .

M ặ t c ắ t n g a n g c ủ a sà n th ể hiộm trê n h ìn h 4 .2 6 c .

S à n k iể u n à y k h ô n g c ầ n c h ố n g đ ỡ k h i th i c ô n g , c ấ u k iệ n lắ p g h é p c ó trọ n g lư ợ n g b é,
k h ô n g c ầ n c á c th iế t bị c ẩ u lắp lớm , c ó th ể lắ p g h é p b ằ n g th ủ c ô n g . D ầ m lắ p g h é p c ó th ể
b ằ n g b ê t ô n g c ố t th é p th ư ờ n g hoặic b ằ n g b ê tô n g ứ n g lực trư ớ c c h ế tạ o th e o p h ư ơ n g p h á p
c ă n g trư ớ c , d ù n g c á c d â y th é p c ó ị g ờ c ư ờ n g đ ộ c a o .

109
V = 6 0 0-9 00 Đổ bê tông tại chỗ
c)

c DM C D m S L n
\
H ỉnh 4.16. Lắp ghép cấu kiện dầm

4.5.3. Lắp ghép cấu kiện bản

P h â n c h ia b ả n s à n th à n h h a i lớp: lớ p d ư ớ i đ ư ợ c c h ế tạ o s ẩ n đ ể lắ p g h é p , lớ p trê n đ ư ợ c
đ ổ b ê tô n g tạ i c h ỗ ( h ìn h 4 .1 7 a ).

L ớ p d ư ớ i c ó th ể đ ư ợ c c h ế tạ o tạ i c ô n g trư ờ n g h o ặ c tạ i c á c n h à m á y b ẽ tô n g , tr o n g đ ó
đ ã đ ặ t s ẵ n c á c c ố t th é p c h ịu m ô m e n d ư ơ n g . C ó th ể d ù n g c ố t th é p th ư ờ n g h o ặ c ứ n g lực
trư ớ c (p h ư ơ n g p h á p c ă n g trư ớ c ).

L ớ p d ư ớ i th ư ờ n g là b ả n đ ặ c , d à y 60-í-80m m . T r o n g n h ữ n g trư ờ n g h ợ p c ầ n c h iề u d à y
lớ n h ơ n n g ư ờ i ta c ó th ể là m th à n h b ả n c ó sư ờ n (sư ờ n p h ía tr ê n ) , c á c ô t r ố n g g iữ a c á c
s ư ờ n đ ư ợ c lấ p đ ầ y b ằ n g v ậ t liệ u x ố p , n h ẹ ( h ìn h 4 . 1 7b).

L ớ p d ư ớ i đ ư ợ c lắ p g h é p lê n c á c k ế t c ấ u c h ịu lự c , tạ o m ặ t b ằ n g đ ể đ ổ b ê t ô n g tạ i c h ỗ
c ủ a lớ p trê n . T r o n g trư ờ n g h ợ p k íc h th ư ớ c q u á lớ n c ầ n p h ả i đ ặ t g ià n g iá o c h ố n g đỡ .

L ó p trê n d à y k h o ả n g 40-H 80m m , tr o n g đ ó c ó đ ặ t c ố t th é p c h ịu m ô m e n â m v à c ố t th é p


c ấ u tao .

Hình 4.17. Lắp ghép cấu kiện bản

110
PHẨN THAM KHẢO D

D l. Nội lực trong bản một phương

Sàn sư ờ n to à n k h ố i g ồ m c á c ô b ả n liê n tụ c c ó liê n k ế t b ố n c ạ n h m à k íc h th ư ớ c c á c


c ạ n h l2 > 2/, đ ư ợ c tín h to á n th e o b ả n m ộ t p h ư ơ n g , liê n tụ c . L ấ y m ộ t d ả i b ả n th e o p h ư ơ n g
c ạ n h n g ắ n đ ể tín h to á n , b ề r ộ n g d ả i b = l m (h ìn h D l a ) . C ó th ể tín h to á n th e o sơ đ ồ đ à n
h ồ i (x e m b ê tô n g c ố t th é p là v ậ t liệ u h o à n to à n đ à n h ồ i, đ ồ n g c h ấ t) h o ặ c s ơ đ ồ d ẻ o (c ó
k ể đ ế n b iế n d ạ n g d ẻ o ). C á c sà n c ủ a n h à th ư ờ n g đ ư ợ c tín h th e o s ơ đ ồ d ẻ o . V ớ i c á c ô b ả n
c ó n h ịp b ằ n g h o ặ c g ầ n b ằ n g n h a u (h a i n h ịp c ạ n h n h a u s a i k h á c d ư ớ i 10 % ) c ó th ể d ù n g
c á c c ô n g th ứ c lậ p s ẩ n n h ư sa u :

, q /2
ơ n h ịp b iê n và g ố i th ứ h a i: M = - i—
11
,2
Ở c á c n h ip g iữ a v à gố i g iữ a : M - -2—
16

Ở g iữ a m ỗ i n h ịp M là m ô m e n d ư ơ n g , tại c á c g ố i tự a là m ô m e n â m .

q - tả i trọ n g p h â n b ố đ ề u trê n d ả i b ả n g ồ m tĩn h tả i v à h o ạ t tả i ( x e m m ụ c 1 .3 .2 v à


1.3.3.1).
/ - n h ịp tín h to á n đ ư ợ c x á c đ ịn h từ /|. C ó th ể lấ y / k h á c n h a u c h o từ n g n h ịp , đ ể đ ơ n
g iả n tín h to á n c ũ n g c ó th ể lấ y / th ố n g n h ấ t th e o g iá trị c ủ a n h ịp lớ n . V ớ i m ứ c
đ ộ g ầ n đ ú n g th iê n v ề a n to à n c ó th ể lấ y / = /[.

T ừ g iá trị M tín h đ ư ợ c c ố t th é p c h ịu lực ( x e m m ụ c 3 .4 .2 ) v ớ i c h ú ý k h i tín h M th e o sơ

đồ dẻo phải thỏa mãn điều kiện hạn chế ị < 0,3 và a m<0,255.

H ình D l. Sơ đồ tính bản liên tục một phương

111
T h í d ụ : C á c ô b ả n liê n tụ c , m ỗ i ô c ó liê n k ế t b ố n c ạ n h v ớ i /2 = 6 ; /, = 2 ,5 m . C h iề u d à y
b ả n h h = 8 0 m m . T ả i trọ n g đ ã tín h đ ư ợ c : tĩn h tả i b ả n g = 4 k N /m 2, h o ạ t tả i s à n p = 3 ,5
k N /m 2 B ê tô n g c ấ p B 1 5 . Y ê u c ầ u tín h c ố t th é p b ằ n g th é p .C I.

a) S ố liệu: tả i trọ n g q = g + p = 4 + 3 ,5 = 7 ,5 k N /m 2. T ín h c h o d ả i b ả n rộ n g b = lm .
T ả i trọ n g trê n d ả i là: q = 7 , 5 x l m = 7 ,5 k N /m .

L ấ y g ầ n đ ú n g , th iê n v ề a n to à n : / = /, = 2 ,5 m (n ế u tín h đ ú n g th ì I < lị).

B ê tô n g c ấ p B 1 5 c ó R b = 8 ,5 M P a ; th é p C I c ó R s = 2 2 5 M P a . N ộ i lự c tín h th e o s ơ đ ồ
d ẻ o : a R = 0 ,2 2 5 .

b ) T í n h to á n m ô m e n

C ác cạn h của ô bản: /2 = 6m > 21Ị = 5 m . T ín h to á n th e o b ả n m ộ t p h ư ơ n g .

Ở n h ịp b iê n v à g ố i th ứ h ai:

w q l2 7 ,5 x 2 ,5 2 . „ , 1XT
M = — = — = 4 ,26kN m
11 11

Ở c á c n h ịp g iữ a v à g ố i g iữ a :

M = — = 7,5x2,52 = 2 ,9 3 k N m
16 16

c) T ín h c ố t thép

G iả th iế t c h iể u d à y lớ p đ ệ m : ao = 2 0 m m ; ho = 8 0 - 2 0 = 6 0 m m ; b = l m = lOOOm. tín h
to á n th e o c ô n g th ứ c ( 3 -1 1 ) , (3 -1 3 ).

V ớ i M = 4 ,2 6 k N m .

M ^6x1000000 = 0[1392<a255
am R bb h () 8 ,5 x 1 0 0 0 x 6 0 x 6 0

Y = 0 , 5(1 + 71 - 2 a m ) = 0 , 5(1 + Ặ - 2 x 0 , 13 9 2 ) = 0 ,9 2 4

M 4 ,2 6 x 1 0 0 0 0 0 0 2
A s = —— = —~ — _ -------= 3 4 1 ,5 m m
* R sy h () 2 2 5 x 0 ,9 2 4 x 6 0

T ỷ lê c ố t th é p : ịi% = = 0 ,5 2 % > ư : = 0 , 1 % c h o n c ố t th é p : 0 8 , k h o ả n g
1000x60 min
c á c h 1 4 0 m m (x e m p h ụ lụ c ).

V ớ i M = 2 ,9 3 k N m , tín h đ ư ợ c a m = 0 ,0 9 5 7 ; y = 0 ,9 4 9 ;

2 ,9 3 x 1 0 0 0 0 0 0
A = -- — - - = 2 2 6 ,8 m m ; ^ = 0 ,
s 2 2 5 x 0 ,0 9 5 7 x 6 0

C h ọ n c ố t th é p (ị)8a200.

112
d) Bô trí cất thép

C h ọ n c ố t th é p p h â n b ố ệ 6 a 2 5 0 . Ở g ố i b iê n đ ặ t th ê m c ố t th é p c ấ u tạ o <Ị)8a200. M ặ t c ắ t
d ả i b ả n th ể h iệ n trê n h ìn h D 2 .

(|>8 (ị)6
a2Q0 <D a140 <D a250 © a200

r~' z -1 ĩ Z 2 1 ■TTTT'
O'
ao
1
a140 a250
<4) a200
© <Đ
2500 2500

© <D ©
H ình D2. Cốt thép trong dải bản

D2. Chọn chiều dày bản, kích thước dầm sàn

C h o m ộ t v ù n g sà n g iữ a 4 c ộ t A B C D c ó k íc h th ư ớ c A B = 7 m ; B C = 5 m . K h u n g c h ịu
lự c th e o p h ư ơ n g A B . Y ê u c ầ u c h ọ n c h iề u d à y b ả n , k íc h th ư ớ c d ầ m tro n g c á c p h ư ơ n g á n
k h á c n h a u về h ệ d ầ m sà n .

a) D ầ m khung-. T ro n g m ọ i p h ư ơ n g á n d ầ m A B và C D đ ề u là d ầ m k h u n g ( d ầ m c h ín h ) .
C h ọ n c h iề u c a o d ầ m tro n g k h o ả n g :

'1 l ì . Í1 1 N
h = 7 0 0 0 = 8 7 0 4- 5 8 0 m m
8 ■12/ u ' 12
B ề rộ n g dầm : b = b = 2 5 0 -f3 0 0 m m .
4 :2

b) P hương án <7): C h ỉ c ó h a i (iầ m k h u n g A B , C D trự c tiế p đ ỡ b ả n , k h ô n g c ó d ầ m B C


v à A D . B ản c h ịu u ố n m ộ t p h ư ơ n g , n h ịp tín h to á n c ủ a b ả n th e o p h ư ơ n g B C , / = 5 m . C h iề u
d à y bản:

hb =
'_L+J _ W _ L +.L' 5 0 0 0 = 166 142m m
3 0 ■ 35 ; - U 0 ■ 35

C ó th ể c h ọ n h h tro n g k h o ả n g 1 4 0 -^ 1 6 0 m m .

c) P h ư ơ n ẹ á n (2 ): L à m d ầ m trê n c ả b ố n c ạ n h . B ản k ê 4 c ạ n h c ó /2 = 7 m < 2 iị = lO m .
B ả n c h ịu u ố n h a i p h ư ơ n g .

C h iề u d à y b ản c h ọ n trọ n g k h o ả n g :
,4 0 : 50
d) P h ư ơ n g á n (3) : L à m th ê m m ộ t d ầ m s à n ở g iữ a A B v à C D c h ia b ả n ra th à n h h a i ô có

k íc h th ư ớ c 3 ,5 x 5 m .

/2 = 5 m < 2 lị = 7 m . B ả n là m v iệ c h a i p h ư ơ n g :

113
(J_. r ^ 1
/,= l 3500 = 70-H90mm
Uo 50; v40 : 5 0 ,

e) Phương án ( Ị ) \ L à m th ê m h a i d ầ m s à n ở k h o ả n g g iữ a . Ô b ả n c ó k íc h th ư ớ c :

/2 = 5 0 0 0 ; /, = 2 3 4 0 .

/2 > 21 = 4 6 8 0 . B ả n là m
ị v iệ c m ộ t p h ư ơ n g :

f 1 r ( 1
hb= v 3 0 -— ì 2 3 4 0 = 70 80m m

II
: 35y Uo : 35>

f ) P h ư ơ n g á n ( 5 ) ; L à m s à n ô c ờ , k íc h th ư ớ c ô b ả n : /2 = 1 7 5 0 , /, = 1 6 6 0 . B ả n h a i

p h ư ơ n g : h h = ( — -Í- — 1 6 6 0 = 4 0 -H 5 0 m m .
b Uo 50.

5m 5m

____...
|T n 1
\________________i

1 ii ii i
ỉ ii 11 1
i— ■44------- M------1
1— ■t1------- n ------1
i ii ỉi I
i i1 ii 1
1-- ù ị ------- u ------1
1 11
1

1—
1----------------
i---------------ị

i
1
___
i1

1

1--
b==i
i
i

i
1
1

1
i

1670 11660 [ 1670 [

H ình D3. Các phương án sàn sườn

g ) K í c h th ư ớ c d ầ m s à n

T ro n g p h ư ơ n g á n (3 ) v à (4 ) c h ọ n c h iề u c a o d ầ m s à n tro n g k h o ả n g :

_!^J_ 5000 = 350 T 300m m


15 ' 18>

114
Bề rộ n g d ầ m : b = íỉ+ r h = 1 5 0 -r2 0 0 m m
u : 4

Ghi chú: T rên đây m ỗi kích thước đều được đưa ra trong m ộ t k h o ản g nào đó. V iệc
c h ọ n k íc h th ư ớ c th e o trị s ố lớ n h a y b é c ò n tù y th u ộ c v à o tả i trọ n g v à c ấ p b ê tô n g , V ớ i tải
trọ n g lữ n v à c ấ p bê tô n g b é c ầ n c h ọ n k íc h th ư ớ c lớ n , n g ư ợ c lạ i v ớ i tả i trọ n g bé, c ấ p b ê
tô n g lớ n c ó th ể c h ọ n k íc h th ư ớ c b é h ơ n .

D 3 . N ộ i lự c b ả n h a i p h ư ơ n g k ê t ự d ơ

Ô bản đơn kê tự do lên bốn cạnh, có /2 < 2 lị, chịu uốn hai phương. T ính toán m ô m en
theo hai phương, ô bản kê tự do gần như là tĩnh định, tính theo sơ đồ đàn h ồ i.

'Ị *
Mị = m.q/ị ; M2 = M
\ l2 )

G iá tri tH) lấ y th e o tỷ số: I = — th e o b ả n g sau :


h

r = Ụ ỉ\ 1 1,1 1,2 1,3 1,4 1.5 1,6 1,8 2,0

m, 0,045 0,050 0,057 0,064 0,070 0,075 0,080 0,087 0,093

Thí dụ: Ô bản kẽ lê n bốn tường gạch có nhịp /2 = 6m ; /, = 4m . Tải trọng: tĩnh tải các
lớ p m ặt s à n v à t r á t g, = 0 ,8 k N /m 2 (chưa k ể trọ n g lượng b ả n b ê tô n g c ố t th é p ), h o ạ t tải
p = 3 ,8 k N /m 2.

Y êu cầu chọn chiều dày bản bằng bê tông cấp B12,5; tín h cốt th ép bằng th ép CI.

ữ) Chọn chiều dày, tải (rọng:

Bản có: /2 = 6m < 2/| = 8m.


/ 1I *I \
Ô b ả n c h ịu u ố n h a i p h ư ơ n g . C h ọ n : h b
4 0 ' 50

h b = — -f — U o o o = 100 -:- 8 0 m rn . B ê tô n g c ấ p B I 2 ,5 là h ơ i th ấ p v ì t h ế n ê n c h ọ n h b
40 507
lớ n . L ấ y h h = lO O m m .

T rọ n g ỉư ợ n g c ủ a b ả n b ê tô n g : g 2 = 2 ,5 x 0 ,1 = 2 ,5 k N /m 2.

K ể đ ế n h ệ s ố đ ộ tin c ậ y 1,1, có : g 2 = 1 ,1 x 2 ,5 = 2 ,7 5 .

T ĩn h tải b ả n : g = 0 ,8 + 2 ,7 5 = 3 ,5 5 k N /m 2.

q = g + p = 3 ,5 5 + 3 ,8 = 7 ,3 5 k N /m 2.

T rê n d ả i b ề r ộ n g b = I m c ó : q = 7,35kN /m .

115
b ) T ín h to á n m ô m e n

T ỷ số: r = — = — = 1,5 . H ê số: m , = 0 ,0 7 5 .


h 4

M j = m lq /1 = 0 , 0 7 5 x 7 , 3 5 x 4 = 8 ,82kN m
í I \2 / 4, \2
m 2= m , = 8 ,8 2 = 3 ,9 2 k N m
voy
c) T í n h c ố t th é p . B ê tô n g c ấ p B 1 2 ,5 c ó R b = 7 ,5 M P a , c ố t th é p C I c ó R s = 2 2 5 M P a .

M ô m e n tín h th e o s ơ đ ồ đ à n h ồ i, d ù n g h ệ s ố đ iề u k iệ n h ạ n c h ế = 0 ,6 8 ; a R = 0 ,4 4 .

T h e o p h ư ơ n g / ị : c h ọ n a,, = 2 0 m m ; ho = 1 0 0 - 2 0 = 8 0 m m .

M 8 ,8 2 x 1 0 0 0 0 0 0 10„ _ n
am= —
R . bh n
^ ..— — ------- = 0 ,1 8 4 < a R = 0 , 4 4
7 ,5 x 1 0 0 0 x 8 0 x 8 0 K

Y = 0 , 5(1 + y Ị ì - 2 0 x 0 , 1 8 4 ) = 0 ,8 9 7
8 ,8 2 x 1 0 0 0 0 0 0 2
_ ------- = 5 4 6 m m
sl 2 2 5 x 0 ,8 9 7 x 8 0

T ỷ s ố c ố t th é p : Ix % = = 0 ,6 8 % > |a ;
10000x80

C h ọ n <ị)10, k h o ả n g c á c h a = 1 4 0 m m .

T h e o p h ư ơ n g /2: c ố t th é p th e o p h ư ơ n g ỉ 2 đ ặ t lên p h ía trê n c ố t th é p th e o p h ư ơ n g / |, c h iề u


c a o ho bị g iả m đ i m ộ t lầ n đ ư ờ n g k ín h c ố t th é p . T h e o p h ư ơ n g /2 có: h,, = 8 0 - 1 0 = 7 0 m m .

3 ,9 2 x 1 0 0 0 0 0 0 A 1A /: .. n n / t
a m = ——------ ------- = 0 ,1 0 6 ; v = 0 ,9 4
m 7 ,5 x 1 0 0 0 x 7 0 x 7 0

. 3 ,9 2 x 1 0 0 0 0 0 0 ___ 2
A 1 = —---------—------— = 2 6 5 m m ; u.% = 0 ,3 8 % .
s2 2 2 5 x 0 ,9 4 x 7 0

C h ọ n c ố t th é p <Ị)8a 180.

M ặ t c ắ t n g a n g c ủ a b ả n th ể h iệ n tr ê n h ìn h D 4 .

24Ộ8
a180
<D
g • • — ■— • — • • « ■

\4 6 ệ 1 0 ~

4000 a140 w
J_________________________________________ 1

H ìn h D4. Cốt thép trong bản

116
D 4. S à n b ó n g (B u b b le d e c k )

N h ậ n x é t rằ n g tro n g s à n p h ẳ n g (s à n n ấ m ) ở p h ầ n b ả n đ ầ u c ộ t c ầ n c ó c h iề u d à y đ ủ lớ n
đ ể c h ịu ỉực c ắ t c ò n tro n g k h o ả n g g iữ a ô b ả n , c h ỉ c ầ n c ố t th é p ở v ù n g k é o v à c h iề u d à y
v ù n g b ê tô n g c h ịu n é n k h á b é . N g ư ờ i ta tìm c á c h b ỏ b ớ t b ê tô n g , tạ o ra lỗ r ỗ n g ở g iữ a
c h iề u d à y b ả n ( n h ư c á c h là m p a n e n s à n c ó lỗ rỗ n g ). L ỗ r ỗ n g đ ư ợ c tạ o b ằ n g c á c q u ả b ó n g
n h ự a (sả n x u ấ t từ n h ự a p h ế th ả i).

M ậ t c ắ t n g a n g c ủ a s à n n h ư h ìn h v ẽ D 5 .

/ oooooooooooo OOI

H ình D5. Sàn bóng

D ù n g sà n B u b b le d e c k c ó th ể g iả m đ ế n m ộ t p h ầ n b a lư ợ n g b ê tô n g , g iả m n h ẹ tĩn h tả i,
là m đ ư ợ c sà n c ó n h ịp lớ n h ơ n .

S à n b u b b le d e c k đ ã đ ư ợ c d ù n g r ộ n g rã i ở c h â u  u v à g ầ n đ â y đ ã đ ư ợ c n h ậ p v à o
V iệ t N am .

T r o n g lớ p b ê tô n g ở p h ía d ư ớ i v à p h ía trê n c ó đ ặ t lư ớ i c ố t th é p g ồ m th é p c h ịu lự c v à
c ấ u tạo .

D 5. S àn b ằ n g tấ m 3D

T ấ m 3 D g ồ m b a lớ p , h a i lófp n g o à i c ấ u tạ o b ằ n g lư ớ i c ố t th é p , đ ư ợ c p h u n h o ặ c trá t
v ữ a b ê tô n g c ố t liệ u n h ỏ , lớ p g iữ a là v ậ t liệ u x ố p .

H ìn h D6. Sàn bằng tấm 3D

H a i lư ớ i c ố t th é p ở lớ p n g o à i đ ư ợ c liê n k ế t với n h a u n h ờ n h ữ n g th a n h t h é p đ ặ t x iê n
x u y ê n q u a lớ p x ố p ở g iữ a , tạ o th à n h h ệ lư ớ i c ố t th é p k h ô n g g ia n .

C á c lư ớ i c ố t th é p v à lớ p x ố p ở g iữ a đ ư ợ c c h ế tạ o s ẵ n tạ i n ơ i s ả n x u ấ t, đ e m lắ p g h é p tạ i
h iệ n trư ờ n g rồ i tiế n h à n h p h u n h o ặ c trá t v ữ a h a i lớ p b ề m ặ t.

S à n b ằ n g tấ m 3 D là m ộ t d ạ n g c ủ a c ấ u k iệ n n ử a lắ p g h é p , rú t n g ắ n đ ư ợ c th ờ i g ia n th i
c ô n g , g iả m đ ư ợ c c h i p h í v á n k h u ô n , g ià n g iá o .

117
Chương 5

KẾT CẤU NHÀ

5 .1 . CÁC LOẠI KẾT CẤU CỦA NHÀ

T r o n g n h à c ó c á c lo ạ i k ế t c ấ u v ớ i c h ứ c n ă n g k h á c n h a u : k ế t c ấ u b a o c h e , k ế t c ấ u c h ịu
lự c . T r o n g k ế t c ấ u c h ịu lự c lạ i p h â n c h ia th à n h k ế t c ấ u n ằ m n g a n g , k ế t c ấ u th ẳ n g đ ứ n g .
C h ư ơ n g n à y trìn h b à y c h ủ y ế u v ề k ế t c ấ u c h ịu lự c th ẳ n g đ ứ n g .

5.1.1. Kết cấu bao che, ngăn cách


G ồ m c á c lo ạ i n h ư tấ m lợ p m á i, tư ờ n g b a o c h e , tư ờ n g h o ặ c v á c h n g ă n g iữ a c á c p h ò n g ,
k h u n g c ử a , la n c a n v .v ... C á c k ế t c ấ u n à y tự c h ịu lự c (c h ịu tr ọ n g lư ợ n g b ả n th â n v à m ộ t
p h ầ n tả i trọ n g tá c d ụ n g trự c tiế p lê n n ó ), k h ô n g c h ịu tả i trọ n g từ c á c b ộ p h ậ n k h á c tru y ề n
v à o . C h ú n g th ư ờ n g đ ư ợ c c h ọ n th e o c ấ u tạ o , k h ô n g c ầ n tín h to á n , trừ m ộ t v à i trư ờ n g h ợ p
đ ặ c b iệ t.

5.1.2. Kết cấu chịu lực nằm ngang

K ế t c ấ u n ằ m n g a n g c ò n tả i trọ n g c h ủ y ế u th e o p h ư ơ n g th ẳ n g đ ứ n g . Đ ó là k ế t c ấ u c h ịu
lự c c ủ a m á i, c ủ a s à n . T ải trọ n g đ ứ n g tá c d ụ n g trự c tiế p lê n b ả n h o ặ c d ầ m , tru y ề n v à o c h o
c á c k ế t c ấ u đ ứ n g đ ể tr u y ề n x u ố n g m ó n g .

K ế t c ấ u n ằ m n g a n g c h ủ y ế u là k ế t c ấ u s à n đ ã đ ư ợ c trìn h b à y tro n g c h ư ơ n g 4 .

5.1.3. Kết cấu thẳng đứng

Đ ó là c á c tư ờ n g c h ịu lự c , c ộ t, c h ú n g là m g ố i tự a c h o c á c k ế t c ấ u n ằ m n g a n g , n h ậ n tả i
trọ n g đ ứ n g từ c á c k ế t c ấ u n g a n g tru y ề n v à o , n g o à i ra c h ú n g c ò n c h ịu tá c d ụ n g c ủ a tải
trọ n g n g a n g d o g ió , đ ộ n g đ ấ t...

C ộ t c ó th ể đ ứ n g đ ộ c lậ p n h ư c ộ t đ ỡ s à n p h ẳ n g . T h ô n g th ư ờ n g c ộ t liê n k ế t với d ầ m tạ o
th à n h k h u n g . X e m k h u n g là k ế t c ấ u đứ ng.

T ư ờ n g c h ịu lự c c ó th ể b ằ n g g ạ c h , b ê tô n g h o ặ c b ê tô n g c ố t th é p , c ắ t tư ờ n g b ằ n g m ặ t
p h ẳ n g n g a n g , tiế t d iệ n n g a n g c ó th ể là h ìn h c h ữ n h ậ t, c h ữ T , c h ữ L , c h ữ I, c h ú n g đ ư ợ c
g ọ i là c á c v á c h c ứ n g (v á c h c ứ n g đ ứ n g ). C ũ n g th ư ờ n g g ặ p c á c tư ờ n g liê n k ế t th à n h tiế t
d iệ n k ín (h ìn h 5 .1 b ,c ) đ ư ợ c g ọ i là lõ i c ứ n g (c ũ n g đ ư ợ c g ọ i là k ế t c ấ u ố n g đ ứ n g ) . M ỗ i tấ m
tư ờ n g c ủ a v á c h h o ặ c lõ i c ứ n g c ó th ể là tư ờ n g đ ặ c h o ặ c c ó lỗ c ử a.

118
H ình 5.1. Vách cứng, lõi cứng

5.1.4. Kết cấu chịu lực chính

Đ ó là k ế t c ấ u đ ứ n g đ ư ợ c liê n k ế t v ớ i m ó n g . P h ầ n lớn c á c k h u n g , v á c h c ứ n g , lõ i c ứ n g
là k ế t c ấ u c h ịu lực c h ín h , c h ú n g tiế p n h ậ n tả i trọ n g đ ứ n g , tả i trọ n g n g a n g v à tru y ề n
xuống m óng.

G ọ i k ế t c ấ u đ ứ n g là k ế t c ấ u c h ịu lự c c h ín h c h ỉ là đ ể th ể h iệ n v a i trò q u a n trọ n g c ủ a
c h ú n g . C á c tải trọ n g tá c d ụ n g lê n k ế t c ấ u n h à đ ư ợ c trìn h b à y tro n g m ụ c 1.3.

5.2. CÁC S ơ ĐỔ KẾT CẤU NHÀ

5.2.1. Phân ĩoại sơ đồ kết cấu

D ự a v à o k ế t c ấ u c h ịu lự c c h ín h p h â n c h ia n h à th à n h c á c s ơ đ ồ sa u : n h à tấ m , n h à
k h u n g , n h à lõ i c ứ n g , n h à k ế t h ợ p .

N h à tấ m c ó to à n b ộ k ế t c ấ u c h ịu lự c c h ín h là c á c tấ m tư ờ n g . N h à lõ i c ứ n g Ịà m ộ t
d ạ n g đ ặ c b iệ t c ủ a n h à tấ m , tro n g đ ó c á c tấ m tư ờ n g c h ịu lự c liê n k ế t lạ i th à n h c á c lõ i.

N h à k h u n g c ó to à n b ộ k ế t c ấ u c h ịu lự c c h ín h là c á c k h u n g . T r o n g n h à k h u n g tư ờ n g
c h ỉ đ ó n g v a i tr ò b a o c h e , n g ă n c á c h .

N h à k ế t h ợ p có k ế t c ấ u c h ịu lự c c h ín h đ ư ợ c k ế t h ợ p g iữ a k h u n g ( h o ặ c c ộ t) v ớ i v á c h
c ứ n g , lõ i c ứ n g .

P h â n lo ại sơ đ ồ n h à trê n đ â y là d ù n g c h o c ả n h à m ộ t tầ n g v à n h iề u tầ n g .

5.2.2. Sự truyền tải trọng đứng

T ả i trọ n g đ ứ n g từ m á i, s à n , v á c h n g ă n , b a o c h e ... tá c d ụ n g trự c tiế p lê n b ả n , từ b ả n


t r u y ề n v à o d ầ m từ d ầ m tru y ề n v à o k h u n g v à tư ờ n g c h ịu lự c . C ũ n g c ó th ể từ b ả n tru y ề n
v à o tư ờ n g h o ặ c c ó n h ữ n g tả i trọ n g tá c d ụ n g trự c tiế p lên d ầ m , lê n k h u n g .

119
T ả i trọ n g từ k ế t c ấ u n à y tru y ề n lê n k ế t c ấ u k ia (b ả n tru y ề n lê n d ầ m , d ầ m tru y ề n lên
k h u n g ...) c h ín h b ằ n g p h ả n lực g ố i tự a . T ro n g k ế t c ấ u s iê u tĩn h p h ả n lự c n à y p h ụ th u ộ c vào
đ ộ c ứ n g v à tín h liê n tụ c c ủ a k ế t c ấ u . T u y v ậ y , đ ể đ ơ n g iả n h ó a v iệc tín h tải trọ n g c ó thể
c h ấ p n h ậ n g iả th iế t b ỏ q u a s ự liê n tụ c c ủ a b ả n v à d ầ m , x e m c á c ô b ả n , c á c đ o ạ n d ầ m n h ư là
tĩn h đ ịn h . N h ư v ậ y , n ế u m ộ t n h ịp b ả n h o ặ c m ộ t n h ịp d ầ m k ê lê n h ai g ố i tự a, c ó s ơ đ ồ và tải
trọ n g đ ố i x ứ n g th ì tải trọ n g tru y ê n lê n g ố i tự a lấ y b ằ n g m ộ t n ử a tổ n g tải trọ n g tro n g n h ịp .

T h í d ụ 5 - 1 . D ầ m k ê lê n k h u n g A , B, c n h ư h ìn h 5 .2 . T r o n g m ỗ i n h ịp A B v à B C tải
trọ n g đ ặ t đ ố i x ứ n g .

qi p, Pi
ị I ị ị ĩ r~ n
^7777^1
Ci c,

H ì n h 5.2. Thí dụ truyền tải trọng đứng

T ải trọ n g từ d ầ m tru y ề n v à o k h u n g A là P A b ằ n g m ộ t n ử a tổ n g tả i trọ n g tro n g n h ịp AB.

P A = 0 ,5 q ,/ a+ p ,

T ả i trọ n g lê n k h u n g B là P B b ằ n g m ộ t n ử a c ủ a d ầ m A B v à m ộ t n ử a c ủ a d ầ m B C (m ỗ i
b ê n m ộ t n ử a ).

P B = ( 0 ,5 q 1/a + P 1) + ( 0 ,5 q 2/h+ 0 , 5 P 2)

T h í d ụ 5 - 2 . D ầ m c ó m ú t th ừ a k ê lê n h a i k h u n g E , F c ó s ơ đ ồ đ ố i x ứ n g , tả i trọ n g đ ố i
x ứ n g (h ìn h 5 .3 ).

p3 p2 _ r } '
\ - f r - P / — q2
w...."
7Ỉ7
d c c d
/

H ì n h 5.3. Thí dụ 2 về truyền tải trọng

T ả i trọ n g từ d ầ m tru y ề n v à o m ỗ i k h u n g là:

P E = Pp = ( q ,d + p ,) + ( 0 ,5 q 2/ + p 2 + 0 ,5 P 3)

5.2.3. Sự truyền và phân phối tải trọng gió

5 .2 .3 .1 . S ự tr u y ề n tả i tr ọ n g g ió

G ió tá c d ụ n g trự c tiế p v à o v ậ t b a o c h e b ê n n g o à i, á p lự c tín h lê n m ỗ i m é t v u ô n g là w


(m ụ c 1 .3 .3 .4 ). T ả i trọ n g n à y tr u y ề n v à o c á c k ế t c ấ u c h ịu lự c c h ín h th e o h a i c á c h a v à b.
j) T h eo vật bao che truyền t h e o p h ư ơ n g n g a n g tr ự c t i ế p v à o tư ờ n g h o ặ c c ộ t k h u n g
b) T h e o v ậ t b a o c h e t r u y ề n th e o p h ư ơ n g đ írtĩg v à o c á c s à n , t ừ s à n t r u y ê n t h e o p h ư ơ n g
nganq v à o k h u n g , tư ờ n g .
T ro n g th ự c t ế đ ư ờ n g tru y ề n c ủ a tả i tr ọ n g g ió n h iể u k h i k h á p h ứ c t ạ p ? đ ặ c b iệ t k h i
g ió tá c d ụ n g v à o c ử a đ ó n g k ín . Đ ể tín h to á n c ó th ể d ù n g m ộ t tr o n g h a i s ơ đ ồ a h o ặ c b
(h ìn h 5 .4 ).

J £ JZ T = Td + Th

b) c)
777777/7777777777777777777 77777777777777777777777777 7777777777777777777777777?

H ình 5.4. Sự truyền lải trọng gió

T h e o s ơ đ ồ a tả i trọ n g g ió đ ư ợ c p h â n b ố d ọ c th e o c ộ t h o ặ c m é p tư ờ n g .

T h e o sơ đ ồ b đ e m c á c tải trọ n g g ió v ề th à n h c á c lực tập tru n g T j và T h đ ặ t ở m ỗ i m ứ c sàn.

T h ô n g th ư ờ n g p h â n b iệ t g ió đ ẩ y T j v à g ió h ú t T h đ ặ t ở h a i p h ía . V ớ i s ự g ầ n đ ú n g c h ấ p
n h ậ n đ ư ợ c c ó th ể g h é p c ả g ió đ ẩ y và h ú t với n h a u th à n h T = T d+ T h v à đ ặ t ở m ộ t p h ía đ ể
tín h to á n (h ìn h 5 .4 c ).

5.2.3.2. Sựlàmviệc của nhà chịu gió


K h i c h ịu g ió , v ề tổ n g th ể n h à bị u ố n v à x o ắ n . Q u y ước to à n n h à c ó tâ m ở o . G ọ i trụ c
đ ứ n g của n h à là đ ư ờ n g th ẳ n g đ ứ n g đ i q u a tâ m o . S ự u ố n tổ n g th ể c ủ a n h à là m c h o trụ c
A B bị c o n g (h ìn h 5 .5 ). M ô m e n u ố n tổ n g thể là M u:

M U= ZT,Z, (5 -1 )

T - tả i trọ n g g ió đ ư a v ề lự c tậ p tru n g ở sà n ;

z - k h o ả n g c á c h từ s à n đ ặ t lự c T đ ế n m ặ t trê n m ó n g .

D o n h à b ị u ố n c o n g , c h u y ể n v ị c ủ a đ ỉn h n h à là A. T h iế t k ế n h à p h ả i b ả o đ ả m đ ộ c ứ n g
đ ể h ạ n c h ế c h u y ể n vị A.

A < A eh= Ì H (5 -2 )
a
H - c h iề u c a o c ủ a n h à ;

a - trị s ố , p h ụ th u ộ c v à o tiê u c h u ẩ n , c á c h tín h to á n . T h e o c á c h tín h c ủ a N g a lấy


a = 1 0 0 0 , th e o c á c h c ủ a M ỹ : a = 5 0 0 .

121
S ự x o ắ n tổ n g th ể c ủ a n h à q u a n h trụ c
A B x ả y ra k h i n h à c ó k ế t c ấ u k h ô n g đ ố i
x ứ n g h o ặ c g ió tá c d ụ n g k h ô n g đ ề u . X o ắ n
là h iệ n tư ợ n g b ấ t lợ i, tro n g th iế t k ế n ê n
tìm c á c h g iả m b ớ t.

5.2.3.3. Độ cứngbiểukiếncủakết cấu


L ấ y k ế t c ấ u c h ịu lự c c h ín h ỉà k h u n g
h o ặ c v á c h c ứ n g , lõ i c ứ n g . C h o tá c d ụ n g
lự c n g a n g tậ p tr u n g T ở đ ỉn h , k ế t c ấ u c ó
c h u y ể n vị lớ n n h ấ t là A. T r o n g th iế t k ế
th ự c tế có th ể xác đ ịn h A bằng các
c h ư ơ n g tr ìn h m á y tín h .
H ìn h 5.5. Uốn tổng th ể của nhà do gió
G ọ i đ ộ c ứ n g b iể u k iế n c ủ a k ế t c ấ u là R ,
đ ư ợ c đ ịn h n g h ĩa n h ư sau :

T
R = — (5 -3 )
A
G iá trị c ủ a R p h ụ th u ộ c v à o s ơ đ ồ , k íc h th ư ớ c , v ậ t liệ u c ủ a k ế t c ấ u . M ỗ i m ộ t k ế t c ấ u
c h ịu lự c c h ín h c ó m ộ t R tư ơ n g ứ n g .

5.2.3.4. Tâmcứng
X é t m ặ t b ằ n g c ủ a k ế t c ấ u n h à c ó m k ế t c ấ u c h ịu lự c c h ín h x ế p s o n g s o n g ( h ìn h 5 .6 ).
Đ ộ c ứ n g c ủ a k ế t c ấ u th ứ i là R, (i = ln-m ).

G ọ i o là tâ m c ứ n g c ủ a n h à . T ọ a đ ộ c ủ a o là x 0 đ ư ợ c x á c đ ịn h n h ư sa u :

x0 = £Rix, (5-4)
ER:

122
Xj, X(, - k h o ả n g c á c h từ k ế t c ấ u th ứ i và tâ m c ứ n g o đ ế n m ộ t trụ c q u y ư ớ c n à o đ ó
d ùn g để tín h toá n . N ế u trụ c q u y ước được lấ y ở k h o ả n g g iữ a n h à th ì Xị p h ả i lấ y
th e o d ấ u đ ạ i số.

5.2.3.5. Phânphối tải trọnggió do uốn tổngthể


G ọ i Toi là tổ n g lự c g ió lê n to à n b ộ c h iề u dài n h à tá c d ụ n g v à o m ộ t tầ n g j n à o đ ó . Đ e m
lự c T 0j n à y p h â n p h ố i c h o c á c k ế t c ấ u c h ịu lực c h ín h th e o tỷ lệ v ớ i đ ộ c ứ n g c ủ a n ó . V iệ c
p h â n p h ố i n ày d ự a trê n g iả th iế t sà n n h à là tu y ệ t đ ố i c ứ n g tro n g m ặ t p h ẳ n g ( x e m th a m
k h ả o E l).

Ở tạ i m ứ c sàn j đ a n g x é t, tả i trọ n g g ió p h â n v à o c h o k ế t c ấ u th ứ k là T Kj:

T R k
T ( 5 _5 )
kj ZR_

N h ư v ậ y , kết c ấ u n à o c à n g c ứ n g sẽ n h ậ n tải trọ n g g ió c à n g lớ n .

T rư ờ n g hợp đ ặ c b iệ t. K h i n h à c ó m k ế t c ấ u g iố n g n h a u R , = R k = ... R m = R c á c k ế t
cấu đặt c á c h đ ề u n h a u v ớ i k h o ả n g c á c h a. G ọ i q w là tả i trọ n g g ió p h â n b ố đ ề u trê n m ộ t
m ét dài củ a nhà tr o n g p h ạ m v i tầ n g j , c h iề u d à i n h à là L th ì T 0J = q wL . X e m g ầ n đúng,
th iê n v ề a n to àn L = m a ; T 0J = m q wa;

T h a y v à o (5 -5 ) v ớ i I R ; = m R , tín h đ ư ợ c :

T kj = q wa (5 -6 )

f "..

a a a _ a
L

H ình 5.7. Phân tải gió trường hợp đặc biệt

C hú ý: c ô n g th ứ c ( 5 -6 ) c h ỉ d ù n g c h o trư ờ n g h ợ p đ ặ c b iệ t.

5.23.6. Phânphôi tải trọnggió do xoắn tổngthể


N h à bị x o ắ n k h i đ ư ờ n g tá c d ụ n g c ủ a h ợ p lự c g ió T oj k h ô n g đ i q u a tâ m c ứ n g o .
M ô m e n x o ắ n M x.

M x = T 0Je (5 -7 )

e - k h o ả n g c á c h từ tâ m o đ ế n đ ư ờ n g tá c d ụ n g T 0J ( h ìn h 5 .8 ).

123
0,5L________________
L

H ình 5.8. Sơ đồ tính mômen xoắn

D o tá c d ụ n g c ủ a x o ắ n , tả i trọ n g g ió p h â n v à o c h o m ộ t s ố k ế t c ấ u sẽ tă n g lê n ( x e m
th a m k h ả o E 2 ).

5.3. KẾT CÂU NHÀ TÂM

5.3.1. Sơ đồ kết cấu

K ế t c ấ u c h ịu lự c c h ín h là c á c b ứ c tư ờ n g . K ế t c ấ u s à n đ ư ợ c k ê lê n c á c tư ờ n g c h ịu lự c.
C á c tư ờ n g n à y c ó th ể c h ỉ đ ặ t th e o m ộ t p h ư ơ n g (tư ờ n g th e o p h ư ơ n g k ìa là m n h iệ m v ụ b a o
c h e , n g ă n c á c h ) h o ặ c đ ặ t th e o c ả h a i p h ư ơ n g là tư ờ n g n g a n g v à tư ờ n g d ọ c .

H ìn h 5 .9 a th ể h iệ n m ộ t p h ầ n m ặ t b ằ n g n h à d ù n g c á c tư ờ n g n g a n g c h ịu lự c , trụ c rĩ),
( 2 ) ( 3), trê n tư ờ n g g á c p a n e n lắ p g h é p , c á c tư ờ n g d ọ c trụ c (A ), ( B ) là tư ờ n g b a o c h e .

H ìn h 5 .9 b th ể h iệ n m ộ t p h ầ n m ặ t b ằ n g n h à d ù n g c á c tư ờ n g n g a n g v à d ọ c đ ề u c h ịu
lự c , s à n b ê tô n g to à n k h ố i k ê lê n tấ t c ả c á c tư ờ n g .

T ư ờ n g c h ịu lự c c ó th ể là tấ m tư ờ n g đ ặ c h o ặ c c ó lỗ (c ử a s ổ , c ử a đ i...). V ớ i n h à ít tầ n g
(từ 1 đ ế n 6 tầ n g ) tư ờ n g c ó th ể x â y b ằ n g g ạ c h . T ư ờ n g b ằ n g b ê tô n g c ố t th é p c ó th ể đ ư ợ c
th i c ô n g to à n k h ố i h o ặ c lắ p g h é p ( x e m th a m k h ả o E 3 ).

124
5.3.2. C hiều dày tường

V ớ i tư ờ n g g ạ c h , c h iề u d à y tư ờ n g c h ịu lự c tố i th iể u là 1 5 0 m m . R iê n g n h à m ộ t tầ n g
c ó th ể d ù n g tư ờ n g d à y 1 lO m m n h ư n g p h ả i liê n k ế t c á c tư ờ n g n g a n g v à d ọ c th à n h h ệ
k h ò n g g ia n , p h ả i c ó c á c g iằ n g b ê tô n g c ố t th é p v à s à n t o à n k h ố i. V ớ i c h iề u d à y 2 2 0 c ó
th ể là m n h à 3 đ ế n 4 tầ n g . V ớ i n h à c a o 5 , 6 tầ n g th ì m ộ t h o ặ c h a i tầ n g d ư ớ i p h ả i d ù n g
tư ờ n g d à y 3 3 0 .

V ớ i tư ờ n g b ê tô n g c ố t th é p c ó th ể th a m k h ả o c á c s ố liệ u tro n g b ả n g s a u vớ i n, là s ố
tầ n g n h à b ê n trê n tư ờ n g đ a n g x é t.

n, <4 8 15 30 50 70

C hiều dày 140 150 170 200 250 300


tường, mm

N h ư v ậ y c à n g lên c a o n ê n g iả m d ầ n c h iề u d à y tư ờ n g .

5.3.3. Ưu nhược điểm, phạm vi sử dụng nhà tấm

N h à tấ m sử d ụ n g tư ờ n g v ừ a là m n h iệ m v ụ c h ịu lự c v ừ a đ ể b a o c h e , n g ă n c á c h n ê n c ó
k h ả n ã n g tiế t k iệ m v ậ t liệ u . T h i c ô n g n h à tấ m th ư ờ n g n h a n h h ơ n c á c lo ạ i n h à k h á c . C á c
tấ m tư ờ n g n g a n g d ọ c liê n k ế t v ớ i n h a u v à với c á c s à n tạ o th à n h h ệ h ộ p k h ô n g g ia n , c ó đ ộ
c ứ n g tổ n g th ể k h á lớn.

N h ư ợ c đ iể m c ủ a n h à tấ m là tạ o ra c á c g ia n p h ò n g tư ơ n g đ ố i b é , th ư ờ n g c h ỉ th íc h h ợ p
c h o c á c lo ại n h à ở (n h à g ia đ ìn h , k ý tú c x á , k h á c h s ạ n ...)- G ặ p k h ó k h ă n k h i c ả i tạ o (c ầ n
đ ậ p b ỏ m ộ t v à i tấm tư ờ n g ). N h à tấm ít tầ n g x â y g ạ c h h o ặ c b ê tô n g lắ p g h é p rấ t n h ạ y
c ả m v ớ i h iệ n tư ợ n g lú n k h ô n g đ ể u .

5.4. NHÀ LỖI CỨNG

5.4.1. S ơ đồ nguyên lý

N h à lõi c ứ n g (n h à ố n g đ ứ n g ) là m ộ t d ạ n g đ ặ c b iệ t c ủ a n h à tấ m . K ế t c ấ u c h ịu lự c
c h ín h là c á c tư ờ n g b ê tô n g c ố t th é p liê n k ế t th à n h lõ i đ ứ n g . K ế t c ấ u s à n , m á i g ồ m b ả n ,
d ầ m c h ỉ liê n k ế t v ào c á c tư ờ n g c ủ a lõ i. T h ư ờ n g g ặ p k iể u n h à m ộ t lõ i đ ộ c lậ p , n h à h a i, b a
lõ i đ ặ t th à n h h à n g , n h à h a i lõ i lồ n g v à o n h a u g ồ m lõ i tru n g tâ m v à lõ i c h u vi. B ê n tro n g
lõ i tr u n g tâ m , lõ i đ ộ c lậ p h o ặ c lõ i đ ặ t th à n h h à n g th ư ờ n g b ố tr í h ệ g ia o th ô n g đ ứ n g
( th a n g m á y , th a n g b ộ v à m ộ t v à i p h ò n g c h u y ê n d ụ n g .

5.4.2. Nhà một lõi

N h à m ộ t lõ i c ó lẽ x u ấ t p h á t từ ý đ ồ p h ỏ n g s in h h ọ c c â y c ả n h ( h ìn h 5 .1 0 a ).

N h à g ồ m m ộ t lõ i ở tru n g tâ m , đ ủ k h ả n ă n g c h ịu to à n b ộ tả i trọ n g đ ứ n g v à n g a n g . T ừ
lõ i là m c á c d ầ m c h ín h d ạ n g c ô n g x o n v ư ơ n r a c á c p h ía , trê n đ ó k ê h ệ d ầ m s à n , b ả n sà n ,
tư ờ n g b a o c h e , v á c h n g ă n ... (h ìn h 5 .1 0 b ).

125
K íc h th ư ớ c m ă t b ằ n g c ủ a lõ i a , b k h ô n g n h ỏ h ơ n — c h iề u c a o n h à . Đ ô v ư ơ n c ủ a các
6
d ầ m c h ín h là d k h ô n g lớ n h ơ n 6 m v ớ i b ê tô n g c ố t th é p th ư ờ n g v à 8 m v ớ i b ê tô n g ứ n g lực
trư ớ c (c ũ n g c ó th ể lớ n h ơ n n h ư n g p h ả i c ó n h ữ n g n g h iê n c ứ u c ẩ n th ậ n ).

YV

a) b)

.— --------lị-—M—-Ị
1 ___ I
,_11 1
bịr !! I 1____ li__
==n__ỉ
ỊỊ==b
I ỊỊ !

!
4 n
ii--------ỉi
__
ỊI------------ỉ Ị
ii
ỊỊ Ị
--14—14------ U-4ị~í
H ìn h 5.10. Sơ đồ nhà một lõi cứng

5.4.3. Nhà lõi cứng đặt thành hàng

H ìn h 5 .1 1 th ể h iệ n s ơ đ ồ n h à d ù n g h a i lõ i c ứ n g đ ặ t th à n h h à n g . N h à k iể u n à y m a n g
h ìn h d á n g m ộ t c h iế c c ầ u n h iề u tầ n g , c á c lõ i n h ư c á c trụ c ầ u .

C á c s à n đ ư ợ c đ ặ t lê n h a i d ầ m c h ín h d ọ c n h à tạ i trụ c B, c. D ầ m c h ín h n ố i c á c lõi và
c ó m ú t th ừ a . N h ịp d ầ m / đ ư ợ c tín h b ằ n g k h o ả n g c á c h g iữ a c á c tư ờ n g n g a n g p h ía tro n g
c ủ a c á c lõ i. V ớ i d ầ m b ê tô n g c ố t th é p th ư ờ n g / c ó th ể đ ế n 1 5 m , v ớ i d ầ m b ê tô n g ứ n g lự c

trư ớ c / c ó th ể đ ế n 2 4 m h o ặ c lớ n h ơ n . Đ ộ v ư ơ n d c c ủ a d ầ m c h ín h k h ô n g n ê n lớ n h ơ n —/ .

T r ê n h a i d ầ m c h ín h đ ặ t h ệ d ầ m s à n , b ả n s à n , tư ờ n g , v á c h ...

Ư u đ iể m c ủ a n h à c ó lõ i đ ộ c lậ p h o ặ c đ ặ t th à n h h à n g là c ó th ể đ ể trố n g p h ầ n trê n m ặ t
đ ấ t c h o m ộ t ứ n g d ụ n g n à o đ ấ y , là c h ỉ c ầ n tậ p tru n g v iệ c là m m ó n g c h o c á c lõ i. C h i p h í
v ề k ế t c ấ u c h o n h à lõ i tr ê n đ â y th ư ờ n g c a o h ơ n c á c lo ạ i n h à k h á c .

126
V 7777777777777777777777777777777777777777777777777777777777777777777777777

--- <§>
1

H
ii
ii
1--------------------------------------1
iiỉi iỉiiii iỉiiii iiỉi 1i TD
1 " 1


i ii Ip---------li------ ii ii----ii----- -Li-------- 1 iỉ
----------------- M-------------- + 1 ---------1 + ------------- Ị-I--------------
iiii
- ]
t <5)
ii1ii1 ii1ii1 1111

!
ii ii
: p _____ ii____
---------H ------ L Hi__ --- L Hi____
------ ii_____ -M -------11 ---<D
T i iỉ li ii ii ỉi
iiỉi ỉiii iiiỉ ii11 ỉi11 "O
i
lL I L„ iL ij JL,... .ii___ _il___ L j ----
<E>

H ỉnh 5.11. Sơ đồ nhà liai loi cứng

5.4.4. Nhà hai lõi lồng nhau

H ìn h 5 .1 2 th ể h iệ n s ơ đ ồ m ặ t b ằ n g k ế t c ấ u n h à h a i lõ i lồ n g n h a u : lõ i tru n g tâ m (lõ i
tr o n g ) v à lõi th e o c h u vi (lõ i n g o à i). T h ự c ra g ọ i lõ i th e o c h u v i là k ế t c ấ u v ỏ đ ứ n g th ì c ó
th ể đ ú n g h ơ n , n ó vừ a là m n h iệ m vụ c h ịu lực vừ a là b a o c h e , c ó th ể c ó h ìn h c h ữ n h ậ t,
h ìn h trò n h o ặ c ô v a n .

D ù n g h ệ d ầ m c h ín h liê n k ế t h a i lõ i, trê n đ ó là c ấ c d ầ m s à n v à b ả n sà n . K h o ả n g c á c h
g iữ a tư ờ n g c ủ a h a i lõi b ằ n g n h ịp d ầ m c h ín h , th ư ờ n g v à o k h o ả n g 6 + 9 m .

Hình 5.12. Sơ đồ mặt bằng kết cấu nhà hai lõi lồng nhau

127
N h à h a i lõ i lồ n g n h a u c ó đ ộ c ứ n g , đ ộ ổ n đ ịn h k h ô n g g ia n k h á lớ n , th ư ờ n g d ù n g c h o
n h ữ n g n h à trê n 5 0 tầ n g .

5.5. NHÀ KHUNG

5.5.1. Sơ đồ kết cấu

N h à d ù n g h ệ k h u n g c h ịu lự c. Đ ó là h ệ k h u n g k h ô n g g ia n g ồ m c á c k h u n g n g a n g v à
c á c k h u n g d ọ c . M ỗ i k h u n g n g a n g h o ặ c d ọ c th ư ờ n g là m ộ t k h u n g p h ẳ n g ( h ìn h 5 .1 3 ).
T r o n g n h à k h u n g c á c tư ờ n g v à v á c h n g ă n c ó th ể đ ặ t ở tro n g k h o ả n g t r ố n g c ủ a k h u n g
h o ặ c đ ặ t ở n g o à i p h ạ m vi k h u n g v à c h ú n g c h ỉ là m n h iệ m v ụ b a o c h e , n g ã n c á c h .

N h à k h u n g c ó ư u đ iể m là c ó th ể tạ o n ê n k h ô n g g ia n rộ n g n h ư n g đ ộ c ứ n g tổ n g th ể
th ư ờ n g k h ô n g c a o , c h ỉ th íc h h ợ p v ớ i n h ữ n g n h à c ó đ ộ c a o v ừ a p h ả i (th ư ờ n g d ư ớ i 6 0 m ).

4— i— ị— ạ— J-------- ạ— ị— ầ— ị— ạ— ị

H ình 5.13. Sơ đồ và mặt bằng kết cấu nhà khung

5.5.2. Lưới cột

K íc h th ư ớ c lư ớ i c ộ t là k h o ả n g c á c h g iữ a c á c c ộ t th e o h a i p h ư ơ n g : a x /.

T rư ờ n g h ợ p n h à c ó m ặ t b ằ n g tư ơ n g đ ố i d à i, p h â n b iệ t rõ rà n g k h u n g n g a n g v à k h u n g
d ọ c th ì a là b ư ớ c k h u n g , là k h o ả n g c á c h g iữ a c á c k h u n g n g a n g , / là n h ịp , là k h o ả n g c á c h
g iữ a c á c c ộ t tro n g k h u n g n g a n g .

128
V ớ i n h à c ó m ậ t b ằ n g g ầ n v u ô n g , k h ô n g p h â n b iệ t rõ r à n g k h u n g n g a n g v à d ọ c th ì a v à
/ được hiểu là nhịp của dầm khung theo hai phương.

C họn a và / tùy thuộc vào nhiệm vụ, đặc điểm của ngôi nhà và khả năng của kết cấu.

V ớ i n h à n h ié u tầ n g , a th ư ờ n g là k íc h th ư ớ c m ặ t b ằ n g c ủ a m ộ t h o ặ c h a i g ia n n h à ,
tro n g khoảng 3,3m đến 8m , / thường giới hạn dưới lOm.

Với n h à m ột tầng cần k hông gian rộng (hội trường, nhà hát...) a có thể từ 4-ỉ-12m; / có
th ể đ ến 24m hoặc lớn hơn.

V ới khu vực đặc biệt trong nhà nhiều tầng cần không gian rộ n g chọn a trong khoảng
4-ỉ-8m và / không nên q u á 15m.

N ói chung việc chọn kích thước lưới cột là quan trọng, cần k ết hợp giữa yêu cầu k iến
tr ú c v à k h ả n ă n g k ế t c ấ u .

5 .5 .3 . K íc h t h ư ớ c t i ế t d iệ n

K ích thước sơ bộ của tiết diện dấm khung được chọn theo m ục 4,2.5.3, công thức (4-2).

T iết diện cột thường là tròn, vuông, chữ nhật, C ũng có thể gặp tiết d iện chữ L hoặc T.
D iện tích sơ bộ của tiết diện cột là A c được xác định gần đúng:

(5 -8 )

R b - c ư ờ n g đ ộ tín h to á n v ề n é n c ủ a b ê tô n g ;

k c - h ệ s ố k ể đ ế n c á c ả n h h ư ở n g v à o k h ả n ă n g c h ịu lự c c ủ a c ộ t ( m ô m e n u ố n , c ố t
th é p , đ ộ m ả n h ...) . L ấ y k c = 1,1-H 1,2 đ ố i với c á c c ộ t g iữ a ; k c = 1 ,3 * 1,5 v ớ i c á c
c ộ t ở b iê n , ở g ó c . T rư ờ n g h ợ p n h à đ ư ợ c th iế t k ế c h ố n g đ ộ n g đ ấ t c ầ n c h ọ n tă n g
k c lê n từ 1 ,05 đ ế n 1,2 ỉầ n (tù y th e o y ê u c ầ u c ấ p đ ộ n g đ ấ t).

N - lự c n é n tro n g c ộ t. Ở g ia i đ o ạ n th iết k ế c ơ sở có th ể x á c đ ịn h N g ầ n đ ú n g n h ư sau:

N = (nsq,d + q j s (5 -9 )

n s - s ố sà n n h à b ê n trê n c ộ t đ a n g xét;

s - d iệ n tíc h tr u y ề n tải trọ n g . X á c đ ịn h s trê n m ặ t b ằ n g k ế t c ấ u th e o n g u y ê n tắ c


tru y ề n tả i tr ọ n g đ ứ n g ở m ụ c 5 .2 .2 (m ỗ i b ê n m ộ t n ử a ). T h í d ụ v ề x á c đ ịn h s
c h o m ộ t s ố c ộ t th ể h iệ n tr ê n h ìn h 5 .1 4 .

G iá trị b,, Cị lấ y m ỗ i b ê n m ộ t n ử a k h o ả n g c á c h g iữ a c á c c ộ t. T r ê n h ìn h 5 .1 4 c ó
bị = 0 ,5 a 2 + 0 ,5 a 3; Cị = 0 ,5 /2 + 0,5/.,; c 2 = d + 0 ,5 /|...

q lđ - tải trọ n g tư ơ n g đ ư ơ n g tín h trê n m ỗ i m é t v u ô n g c ủ a sà n :

q,d = go + gs + g, + p ( 5 -1 0 )
g 0 - trọ n g lư ợ n g b ả n s à n b ê tô n g c ố t th é p , tín h th e o c h iề u d à y b ả n ;

129
g s - trọ n g lư ợ n g c á c lớ p c ấ u tạ o m ặ t s à n , th ô n g th ư ờ n g : g s = 0 ,8 H -lk N /m 2;

g, - trọ n g lư ợ n g c ủ a d ầ m , c ộ t, tư ờ n g , v á c h , tư ở n g tư ợ n g đ e m p h â n đ ề u r a trê n d iệ n
tíc h s. L ấ y g, th e o k in h n g h iệ m th iế t k ế . V ớ i n h à th ô n g th ư ờ n g g, tro n g
k h o ả n g 4-H 8kN /m 2. V ớ i n h à k h á c a o ( tr ê n 2 0 tầ n g ) với c ộ t lớ n g, c ó th ể đ ế n
1 0 k N /m 2 h o ặ c h ơ n ;

p - h o ạ t tả i sà n .

3l a2 a3 as

H ìn h 5.14. Sơ đồ diện tích truyền tải trọng lên cột

V ớ i m ứ c g ầ n đ ú n g c h ấ p n h ậ n đ ư ợ c c ó th ể k h ô n g c ầ n tín h r iê n g từ n g g iá trị : g(„ g s, g (


m à lấ y g ộ p g iá tr ị q lđ n h ư sau :

N h à d ư ớ i 5 tầ n g : q ld = 10-f 12 k N /m 2;

N h à 10-h2 0 tầ n g : q,j = 14-h 18 k N /m 2;

N h à tr ê n 3 0 tầ n g : q ld = 18 h-2 2 k N /m 2;

q m - tải trọ n g trê n m á i g ồ m tĩn h tả i v à h o ạ t tải.

5.5.4. Thay đổi kích thước tiết diện

V ớ i n h à c ó c h iề u c a o lớ n , c à n g x u ố n g p h ía d ư ớ i ả n h h ư ở n g c ủ a n ộ i lự c d o g ió c à n g
tă n g , v ì v ậ y c ầ n tă n g k íc h th ư ớ c tiế t d iệ n d ầ m k h u n g .

K h i c h ọ n k íc h th ư ớ c c ộ t th ư ờ n g trư ớ c tiê n c h ọ n c h o tầ n g s á t m ó n g . C à n g lê n c a o lự c
N c à n g g iả m , c ầ n th a y đ ổ i c ấ u tạ o c ộ t m ộ t c á c h p h ù h ợ p đ ể s ử d ụ n g v ậ t liệ u h ợ p lý. C ó
th ể th a y đ ổ i b ằ n g c á c c á c h sau:

a) G iả m k í c h th ư ớ c t i ế t d iệ n . C á c h n à y k h á h ợ p lý v ề p h ư ơ n g d iệ n c h ịu lự c n h ư n g là m
trở n g ạ i c h o th i c ô n g .

V ì t h ế v ớ i n h ữ n g n h à d ư ớ i 2 0 tầ n g c h ỉ n ê n th a y đ ổ i tiế t d iệ n c ộ t k h ô n g q u á h a i lầ n
(m ỗ i c ộ t từ đ ỉn h đ ế n m ó n g g ồ m n h iề u n h ấ t là b a đ o ạ n tiế t d iệ n k h á c n h a u ).

130
b ) T h a y d ổ i lư ợ n g c ố t th é p c h ịu lự c . C á c h n à y v ừ a b ả o đ ả m đ iề u k iệ n c h ịu lực v ừ a
th u ậ n tiệ n h ơ n c h o th i c ô n g n h ư n g v ì p h ả i h ạ n c h ế tỷ lệ c ố t th é p k h ô n g đ ư ợ c v ư ợ t q u á
|amax n ê n k h ả n ă n g đ iể u c h ỉn h c ũ n g k h ô n g lớ n.

c ) T h a y đ ổ i c ấ p b ê tô n g . Ở c á c tầ n g d ư ớ i d ù n g b ê tô n g c ấ p c a o h ơ n c á c tầ n g trê n .

V ớ i n h ữ n g n h à k h á c a o th ư ờ n g p h ả i k ế t h ợ p c ả b a c á c h .

5.5.5. Tính toán kết cấu khung

T ù y th e o s ơ đ ồ k ế t c ấ u tổ n g th ể c ủ a to à n b ộ n g ô i n h à m à k ế t c ấ u k h u n g c ó th ể đ ư ợ c
tín h to á n th e o s ơ đ ồ k h u n g p h ẳ n g h o ặ c k h u n g k h ô n g g ia n .

T h e o sơ đ ồ k h u n g p h ẳ n g k h i c h iề u d à i n h à k h á lớ n s o v ớ i c h iề u rộ n g , đ ộ c ứ n g tổ n g
th ể th e o p h ư ơ n g n g a n g k h á b é so v ớ i p h ư ơ n g d ọ c , tá c đ ộ n g c ủ a g ió th e o p h ư ơ n g n g a n g
là b ấ t lợ i h ơ n . L ú c n à y c ó th ể tá c h từ n g k h u n g p h ẳ n g th e o p h ư ơ n g n g a n g đ ể tín h to á n .

T h e o sơ đ ồ k h u n g k h ô n g g ia n k h i n h à c ó c h iề u d à i v à c h iề u r ộ n g x ấ p x ỉ n h a u , đ ộ
c ứ n g tổ n g th ể th e o h a i p h ư ơ n g g ầ n b ằ n g n h a u . L ú c n à y b a n đ ầ u c h ư a th ể b iế t g ió tá c
đ ộ n g n h ư th ế n à o sẽ b ấ t lợ i h ơ n , v ì v ậ y c ầ n x e m x é t c á c trư ờ n g h ợ p g ió th e o p h ư ơ n g
n g a n g , p h ư ơ n g d ọ c v à p h ư ơ n g x iê n c ủ a n h à . P h ả i đ ể c ả h ệ k h u n g k h ô n g g ia n m à tín h
to á n . V iệ c tín h to á n n à y là k h á p h ứ c tạ p so v ớ i tín h k h u n g p h ẳ n g .

T rư ờ n g h ọ p n h à p h ả i tín h th e o k h ô n g g ia n n h ư n g k h ô n g đ ủ đ iề u k iệ n đ ể tín h to á n th ì
c ó th ể c h ia h ệ th ố n g k h u n g th à n h c á c k h u n g n g a n g v à c á c k h u n g d ọ c g ia o n h a u , tín h
to á n c á c k h u n g p h ẳ n g th e o h ai p h ư ơ n g , n ộ i lự c tro n g c ộ t là b ằ n g tổ n g n ộ i lự c c ủ a c ộ t
th e o h a i k h u n g g ia o n h a u .

Đ ể tín h to á n k h u n g (p h ẳ n g h o ặ c k h ô n g g ia n ) c ầ n x á c đ ịn h c á c trư ờ n g h ợ p tả i trọ n g


g ồ m tĩn h tải, c á c trư ờ n g h ợ p b ấ t lợ i c ủ a h o ạ t tả i, c á c trư ờ n g h ợ p b ấ t lợ i c ủ a tả i trọ n g g ió .

Úng với mỗi trường hợp tải trọng cần tính toán và thể hiện biểu đồ nội lực gồm mômen
u ố n M , lự c d ọ c N , lự c c ắ t Q . T ro n g k h u n g k h ô n g g ia n c ò n c ó m ô m e n x o ắ n .

T ừ g iá trị n ộ i lự c c ủ a từ n g trư ờ n g h ợ p tả i trọ n g c ầ n tiế n h à n h tổ h ợ p đ ể tìm ra n h ữ n g


n ộ i lự c b ấ t lợ i. D ù n g k ế t q u ả c ủ a tổ h ợ p n ộ i lự c đ ể tín h to á n c ố t th é p h o ặ c k iể m tra k h ả
n ă n g c h ịu lực c ủ a c á c c ấ u k iệ n d ầ m v à c ộ t ( x e m th a m k h ả o E 4 ).

5.6. NHÀ KẾT HỢP

5.6.1. Sơ đồ nhà kết hợp theo phương ngang

Đ ó là sự k ế t h ợ p c ủ a k h u n g v à tư ờ n g ( v á c h c ứ n g , lõ i c ứ n g ) tro n g m ặ t b ằ n g k ế t c ấ u
( h ìn h 5 .1 5 ). Sự k ế t h ợ p n à y c ó th ể x ẩ y ra tro n g n h à m ộ t tầ n g v à n h à n h iề u tầ n g .

H ìn h 5 .1 5 a th ể h iệ n m ặ t b ằ n g k ế t c ấ u c ủ a trư ờ n g h ọ c m ộ t tầ n g g ồ m c á c tư ờ n g g ạ c h
đ ặ t ở c á c trụ c 1, 4 , 7 , 11, 17. Ở c á c trụ c c ò n lại là c á c k h u n g , m ỗ i k h u n g g ồ m b a c ộ t ở
c á c trụ c A , B, c . C ũ n g c ó th ể c h ỉ là m k h u n g h a i c ộ t ở trụ c B v à trụ c c c ò n tạ i trụ c A
k h ô n g c ó c ộ t, lú c đ ó đ o ạ n d ầ m B C ở h à n h l a n g c ó d ạ n g m ú t th ừ a ( c ô n g x o n ) .

131
a)

1 m 1 r r r
□ L ....... ....... i - _____ Á .
^ T T 1 1 T T T
l i i i

— ị — 4 _— ị — j ----------------
b) l — i — i — i —
i i ĩ í 1 i i i
1 1 i 1 i i i i

1 1 1 1 i 1 1 1

l v
---------------------------------- b ------------------------------------- 1

•+
i

c)
n

H ình 5.15. Sơ đồ mặt bằng kết cấu nhà kết hợp

H ìn h 5 .1 5 b g ồ m c á c k h u n g , lõ i c ứ n g v à h a i v á c h c ứ n g th e o m ộ t p h ư ơ n g n g a n g .

H ìn h 5 .1 5 c g ồ m c á c k h u n g , lõ i c ứ n g v à c á c v á c h c ứ n g th e o h a i p h ư ơ n g .

N h à k ế t h ợ p c ó đ ư ợ c ư u đ iể m c ủ a n h à k h u n g là c ó th ể tạ o n ê n k h ô n g g ia n tư ơ n g đ ố i
r ộ n g v à n h ờ c ó v á c h c ứ n g , lõ i c ứ n g n ê n đ ộ c ứ n g tổ n g th ể c ủ a n h à đ ư ợ c n â n g c a o h ơ n
n h iề u s o v ớ i n h à k h u n g .

N h à k ế t h ợ p th íc h d ụ n g c h o n h iề u lo ạ i n h à c a o tầ n g .

5.6.2. Hai loại khung, hai loại sơ đồ nhà

T ro n g n h à k ế t h ợ p c ó th ể đ ù n g h a i lo ạ i k h u n g : k h u n g c ứ n g v à k h u n g k h ớ p .

K h u n g c ứ n g c ó liê n k ế t g iữ a d ầ m v à c ộ t là c ứ n g , g iố n g n h ư c á c k h u n g th ô n g th ư ờ n g
tro n g n h à k h u n g . L o ạ i k h u n g n à y c h ịu đ ư ợ c c á c tả i trọ n g đ ứ n g v à tả i tr ọ n g n g a n g .

132
K h u n g k h ớ p c ó liê n k ế t k h ớ p g iữ a d ầ m v à c ộ t v à g iữ a c á c đ o ạ n c ộ t v ớ i n h a u (h ìn h
5 .1 6 a ). Đ ó là m ộ t d ạ n g k h u n g lắ p g h é p h o ặ c k h u n g tạ o n ê n b ở i c ộ t v à s à n p h ẳ n g (k h ô n g
d ầ m ) . N h ữ n g k h u n g n h ư v ậ y là h ệ b iế n h ìn h , k h ô n g th ể đ ứ n g đ ộ c lậ p vì sẽ bị s ụ p đ ổ k h i
c h ịu tả i trọ n g x ô n g a n g h o ặ c tả i trọ n g đ ứ n g k h ô n g đ ố i x ứ n g . T r o n g k ế t c ấ u n h à c ó v á c h
c ứ n g h o ặ c lõi c ứ n g c á c k h u n g n à y k h ô n g bị b iế n h ìn h vì đ ư ợ c liê n k ế t v ớ i v á c h /lõ i. S àn
là k ế t c ấ u làm n h iệ m vụ liê n k ế t đ ó (h ìn h 5 .1 6 b ). V ớ i h ệ liê n h ợ p d ù n g k h u n g k h ớ p c á c
k h u n g c h ỉ có th ể c h ịu đ ư ợ c tả i trọ n g đ ứ n g m à k h ò n g c h ịu đ ư ợ c tả i trọ n g n g a n g .

Sàn liên kết

3)

777^7777 ///))//// 7 ĩw 7 7 7 ĩ ////} ////

H ình 5.16. Sơ đồ nhà liên hợp khung khớp

V ớ i h a i loại k h u n g c ó h a i lo ạ i s ơ đ ồ n h à : S ơ đ ồ g iằ n g v à k h u n g g iằ n g .

T ro n g sơ đ ồ g iằ n g d ù n g c á c k h u n g k h ớ p , k h u n g c h ỉ c h ịu tả i trọ n g đ ứ n g tru y ề n lê n nó.


V á c h v à lõ i c ứ n g c h ịu p h ầ n tả i trọ n g đ ứ n g trự c tiế p tru y ề n lê n n ó v à c h ịu to à n b ộ tải
trọ n g n g a n g đ ư ợ c tru y ề n đ ế n n h ờ k ế t c ấ u sà n .

T r o n g s ơ đ ồ k h u n g g iằ n g d ù n g k h u n g c ứ n g . M ỗ i k h u n g c ũ n g n h ư m ỗ i v á c h /lõ i c ứ n g
c h ịu p h ầ n tải tr ọ n g đ ứ n g v à n g a n g tru y ề n v à p h â n p h ố i v à o c h o n ó . V ì đ ộ c ứ n g R c ủ a
v á c h /lõ i th ư ờ n g k h á lớ n s o v ớ i đ ộ c ứ n g c ủ a k h u n g n ê n v á c h /lõ i s ẽ c h ịu p h ầ n lớ n tả i
tr ọ n g n g a n g .

N h ư v ậ y , so s á n h h a i n h à c ó m ặ t b ằ n g v à c h iề u c a o n h ư n h a u th ì tro n g n h à d ù n g sơ
đ ồ g iằ n g p h ả i là m v á c h /lõ i lớ n h ơ n vì n ó p h ả i c h ịu to à n b ộ tả i trọ n g n g a n g c ò n tro n g n h à
k h u n g g iằ n g v á c h /lõ i c ó th ể b é h ơ n .

C h ú ý rằ n g v ớ i n h à d ù n g s à n p h ẳ n g b ắ t b u ộ c n h à p h ả i c ó h ệ v á c h /lõ i c ứ n g đ ủ c h ịu
to à n b ộ tả i trọ n g n g a n g .

C ộ t tro n g n h à s ơ đ ồ g iằ n g c h ủ y ế u c h ỉ c h ịu lực n é n d o đ ó d iê n tíc h tiế t d iệ n A c x á c


đ ịn h th e o c ô n g th ứ c ( 5 -8 ) c ó th ể tín h v ớ i h ệ s ố k c = (0,954- 1).

5.6.3. Bô trí vách, lõi cứng trong mặt bằng

Đ ộ c ứ n g R c ủ a v á c h /lõ i th ư ờ n g k h á lớ n s o vớ i k h u n g v ì v ậ y s ự b ô tr í c h ú n g trê n m ặ t
b ằ n g c ó ả n h h ư ở n g lớ n đ ế n vị trí tâ m c ứ n g o (x e m m ụ c 5 .2 .3 .4 ) , liê n q u a n đ ế n s ự x o ắ n
tổ n g th ể c ủ a n h à k h i c h ịu tả i trọ n g g ió .

133
N ê n b ố tr í v á c h /lõ i c ứ n g đ ố i x ứ n g tr ê n m ặ t b ằ n g n h à . V ớ i n h à c ó c h ê n h lệ c h g iữ a
c h iề u d à i v à c h iề u r ộ n g k h ố n g lớ n , k ế t c ấ u là m v iệ c k h ô n g g ia n th ì v á c h /lõ i c ứ n g c ầ n b ố
tr í th e o c ả h a i p h ư ơ n g (h ìn h 5 .1 5 c ).

T h ư ờ n g b ố tr í v á c h c ứ n g trù n g v ớ i c á c tư ờ n g b a o c h e ở m ặ t n g o à i n h à v à m ộ t s ố
tư ờ n g tru n g g ia n .

L õ i c ứ n g th ư ờ n g đ ư ợ c k ế t h ợ p v ớ i v á c h k h u c ầ u th a n g ( th a n g m á y , th a n g b ộ ). C h ú ý
r ằ n g k h ô n g p h ả i b a o g iờ v á c h k h u c ầ u th a n g c ũ n g là lõ i c ứ n g m à c ó n h iề u trư ờ n g h ợ p n ó
c h ỉ là v á c h n g ã n th ô n g th ư ờ n g , là m n h iệ m v ụ b a o c h e . Đ ể v á c h k h u c ầ u t h a n g trở th à n h
lõ i c ứ n g p h ả i th ỏ a m ã n đ iề u k iệ n c ầ n v à đ ủ . Đ iề u k iệ n c ầ n là k ế t c ấ u n h à c ầ n là m lõ i
c ứ n g m ớ i đ ủ k h ả n ă n g c h ịu lự c. N ế u k h ô n g c ầ n th ì v á c h k h u c ầ u th a n g c h ỉ đ ư ợ c c ấ u tạ o
n h ư v á c h n g ă n th ô n g th ư ờ n g . Đ iề u k iệ n đ ủ là v á c h p h ả i đ ư ợ c th iế t k ế v ữ n g c h ắ c , c ó
m ó n g b ả o đ ả m tiế p n h ậ n đ ư ợ c tả i tr ọ n g đ ứ n g v à n g a n g tru y ề n v à o .

K h o ả n g c á c h g iữ a c á c v á c h /lõ i là L v ( h ìn h 5 .1 5 ) k h ô n g đ ư ợ c q u á lớ n đ ể b ả o đ ả m c h o
s à n tru y ề n đ ư ợ c tả i trọ n g g ió đ ế n c h ú n g . T h ư ờ n g lấ y L v < a vB tro n g đ ó B là b ề r ộ n g s à n
n h à . V ớ i s à n to à n k h ố i a v = 3 ,5 c h o n h à s ơ đ ồ g iằ n g v à 5 c h o n h à k h u n g g iằ n g . V ớ i s à n
lắ p g h é p : a v = 3 + 4 .

5.6.4. Cấu tạo tường của vách, lõi

V á c h c ứ n g c ủ a n h à từ 1 đ ế n 4 tầ n g c ó th ể c h ỉ x â y b ằ n g g ạ c h d à y tố i th iể u 2 0 0 m m .
N h à từ 4 đ ế n 8 tầ n g c ó th ể d ù n g v á c h c ứ n g b ằ n g k h u n g b ê tô n g c ố t t h é p c h è n g ạ c h h o ặ c
tư ờ n g g ạ c h g ia c ố b ằ n g c á c g iằ n g đ ứ n g v à n g a n g (n h à d ư ớ i 6 tầ n g ) . T ư ờ n g g ạ c h c ũ n g
n h ư tư ờ n g c h è n k h u n g n ê n là d ạ n g tư ờ n g đ ặ c ( k h ô n g c ó lỗ c ử a ). T ư ờ n g c ó lỗ c ử a k h ả
n ă n g c h ịu tả i trọ n g n g a n g b ị g iả m n h iề u .

D ạ n g v á c h /lõ i c ứ n g th ô n g th ư ờ n g n h ấ t, d ù n g p h ổ b iế n n h ấ t c h o m ọ i lo ạ i n h à từ t h ấ p
đ ế n c a o là b ằ n g b ê tố n g c ố t th é p đ ổ tạ i c h ỗ . C h iề u d à y tư ờ n g c ó th ể th a y đ ổ i từ 1 6 0 m m
đ ế n trê n 4 0 0 m m tù y c h iề u c a o n h à .

M ộ t d ạ n g v á c h c ứ n g c ũ n g đ ư ợ c d ù n g là k h u n g th é p h o ặ c b ê tô n g c ố t th é p c ó n h ữ n g
th a n h c h ố n g x iê n d ạ n g d à n .

5.6.5. Nhà kết hợp theo phương đứng

Đ ó là n h ữ n g n h à n h iề u tầ n g , ở c á c tầ n g d ư ớ i c ầ n k h ô n g g ia n r ộ n g d ù n g là m c ử a h à n g
h o ặ c h ộ i h ọ p , c á c tầ n g trê n d ù n g là m n h à ở , v ă n p h ò n g .

K ế t c ấ u tầ n g d ư ớ i c ầ n d ù n g k h u n g c ó lư ớ i c ộ t lớ n h o ặ c k h u n g n h ị p lớ n k ế t h ợ p v ớ i
v á c h /lõ i c ứ n g . K ế t c ấ u c á c tầ n g tr ê n c ó th ể là n h à tấ m h o ặ c n h à k h u n g v ớ i lư ớ i c ộ t b é
h ơ n . L ú c n à y c ộ t c ủ a k h u n g tầ n g tr ê n h o ặ c tư ờ n g tầ n g tr ê n đ ặ t lê n d ầ m k h u n g tầ n g d ư ớ i.
V ì v ậ y d ầ m n à y c ầ n là m lớ n h ơ n n h iề u s o v ớ i n h ữ n g d ầ m k h u n g t h ô n g th ư ờ n g , g ọ i đ ó là
các dầm chuyển.

N h à k ế t h ợ p th e o p h ư ơ n g đ ứ n g k iể u tr ê n đ â y th ư ờ n g là b ấ t lợ i v ề p h ư ơ n g d i ệ n k ế t c ấ u
c h ịu lự c , s ơ đ ồ k ế t c ấ u th ư ờ n g k h ô n g h ợ p lý , c ầ n n g h iê n c ứ u , th iế t k ế t h ậ n tr ọ n g .

134
5 .7 . Đ Ặ C Đ I Ể M C Ủ A N H À C A O T Ầ N G

K h i tă n g c h iề u c a o n h à tá c d ụ n g c ủ a tải trọ n g đ ứ n g tă n g th e o b ậ c n h ấ t c ò n tá c d ụ n g
c ủ a g ió tă n g th e o b ậ c lớ n h ơ n h a i. N h à c à n g c a o th ì v a i trò c ủ a tả i trọ n g n g a n g (g ió ,
đ ộ n g đ ấ t) c à n g q u a n trọ n g vì c h ú n g k h ô n g n h ữ n g g â y ra n ộ i lự c lớ n m à c ò n là m c h o n h à
b ị d a o đ ộ n g . T h iế t k ế n h à c a o tầ n g p h ả i đ ặ c b iệt q u a n tâ m đ ế n b à i to á n đ ộ n g . S ơ đ ồ tín h
to á n v ề d a o đ ộ n g c ủ a n h à th ư ờ n g là m ộ t th a n h c ô n g x o n đ ứ n g , n g à m v à o m ó n g , c ó đ ộ
c ứ n g q u y đ ổ i E J b ằ n g tổ n g đ ộ c ứ n g c h ố n g u ố n c ủ a c á c k ế t c ấ u c h ịu lự c c h ín h , c ó c á c
k h ố i lư ợ n g tậ p tru n g đ ặ t th e o c h iề u c a o tạ i c á c m ứ c sà n (h ìn h 5 .1 7 ).

ị-^4
"“ /7 —

l

\/
7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 77 ? ///////////// 7777777777777 7777777777777 7777X 7777777

© (D (D ©
H ình 5.17. Sơ đồ dao động của nhà cao tầng

T r o n g tín h to á n c ầ n x á c đ ịn h d ạ n g d a o đ ộ n g , tầ n s ố (c h u k ỳ ) v à b iê n đ ộ .

V ị tr í c â n b ằ n g c ủ a th a n h c ô n g x o n ở d ạ n g th ẳ n g đ ứ n g . D a o đ ộ n g x ẩ y ra th e o c á c p h ía
x u n g q u a n h vị trí c â n b ằ n g . D ạ n g d a o đ ộ n g là d ạ n g c o n g c ủ a trụ c th a n h k h i c á c k h ố i
lư ợ n g c h u y ể n vị n g a n g . T rê n h ìn h 5 .1 7 c á c s ố 1, 2, 3... g h i ở c h â n là c á c d ạ n g d a o đ ộ n g .
K ế t c ấ u c ó b a o n h iê u k h ố i lư ợ n g tậ p tru n g sẽ c ó b ấ y n h iê u d ạ n g d a o đ ộ n g tự d o . K h i
c h ịu s ự k íc h th íc h từ b ê n n g o à i k ế t c ấ u sẽ c ó m ộ t s ố d ạ n g d a o đ ộ n g n à o đ ấ y x ẩ y ra đ ồ n g
th ờ i, d a o đ ộ n g b ậ c c a o c h ồ n g lé n d a o đ ộ n g b ậ c th ấ p . T ro n g th iế t k ế th ư ờ n g c h ỉ x é t đ ế n
m ộ t v à i d ạ n g d a o đ ộ n g đ ầ u tiê n , là n h ữ n g d a o đ ộ n g b ấ t lợ i n h ấ t.

T ầ n s ố f là s ố lầ n d a o đ ộ n g x ẩ y r a tro n g m ộ t g iâ y . C h u k ỳ T là th ờ i g ia n c ủ a m ộ t d a o

động: T = J .

D ạng dao động 0, c ơ b ả n , c ó T , lớ n n h ấ t rồ i g iả m d ầ n :


T , > T 2 > T , > ... T„.

G iá trị T , ph ụ th u ộ c c h ủ y ế u v à o đ ộ c ứ n g , c h iề u c a o c ủ a n h à . N h à c à n g c ứ n g v à th ấ p
th ì T , c à n g b é v à n g ư ợ c lạ i. C á c n h à th ô n g th ư ờ n g c ó T , = 0,54-1 g iâ y . N h ữ n g n h à k h á
c a o T , c ó th ể đ ế n 2-^3 g iâ y .

135
B iên đ ộ d a o đ ộ n g y là đ ộ d ịc h c h u y ể n th e o p h ư ơ n g n g a n g c ủ a trụ c th a n h so với vị trí c â n
b ằ n g . T h ư ờ n g k ý h iệ u yjk tro n g đ ó j c h ỉ d ạ n g d a o đ ộ n g , k ch ỉ vị trí k h ố i lư ợ n g tậ p tru n g .

Đ ặ c đ iể m v ề k ế t c ấ u n h à c a o tầ n g là k íc h th ư ớ c tiế t d iệ n c ủ a c ộ t, d ầ m n h iề u k h i rất
lớ n . R ấ t th ư ờ n g g ặ p c á c c ộ t v u ô n g c ó c ạ n h trê n 1 m é t, tro n g n h à k ế t h ợ p th e o p h ư ơ n g
đ ứ n g g ặ p n h ữ n g d ầ m c ó c h iề u c a o tr ê n 2 m é t.

5.8. ĐẶC ĐIỂM THIẾT KÊ NHÀ CHỊU ĐỘNG ĐÂT

T h iế t k ế c ô n g trìn h c h ịu đ ộ n g đ ấ t th ư ờ n g đ ư ợ c g ọ i là th iế t k ế k h á n g c h ấ n .

5.8.1. Đại cương về động đất

T r u n g tâ m đ ộ n g đ ấ t đ ư ợ c q u y ư ớ c đ ặ t tạ i m ộ t đ iể m g ọ i là c h ấ n tiê u E . C h iế u th ẳ n g
g ó c c h ấ n tiê u lê n b ề m ặ t q u ả đ ấ t đ ư ợ c m ộ t đ iể m , g ọ i là c h ấ n tâ m A . K h o ả n g c á c h A E là
đ ộ s â u c h ấ n tiê u , c ó th ể từ v ài k m đ ế n v à i tră m k m .

K h i đ ộ n g đ ấ t n ă n g lư ợ n g đ ư ợ c g iả i p h ó n g tạ i c h ấ n tiê u v à t r u y ề n đ i c á c h ư ớ n g th e o
d ạ n g s ó n g , tru y ề n lê n m ặ t đ ấ t, là m c h o m ặ t đ ấ t d a o đ ộ n g , r u n g c h u y ể n .

S ứ c m ạ n h c ủ a m ộ t trậ n đ ộ n g đ ấ t đ ư ợ c đ á n h g iá b ằ n g đ ộ v à c ấ p . H a i c á c h n à y d ự a tr ê n
n h ữ n g tiê u c h í k h á c n h a u .

Đ ộ là n ó i v ề tổ n g n ă n g lư ợ n g đ ư ợ c g iả i p h ó n g tạ i c h ấ n tiê u . Đ ộ n g đ ấ t b ìn h th ư ờ n g c ó
sứ c m ạ n h 4 -h5 đ ộ R ic h te . Đ ộ n g đ ấ t m ạ n h đ ạ t 6 -h7 đ ộ R ic h te . T r ê n 7 đ ộ R ic h te là đ ộ n g
đ ấ t rấ t m ạ n h .

C ấ p là n ó i v ề tá c đ ộ n g x ẩ y ra tr ê n b ề m ặ t q u ả đ ấ t. C ấ p 1 đ ế n 5 là đ ộ n g đ ấ t n h ẹ , c h ư a
g â y h ư h ỏ n g g ì c h o c á c c ô n g trìn h . C ấ p 6 , 7 là tru n g b ìn h , b ắ t đ ầ u g â y h ư h ỏ n g , s ụ p đ ổ
c h o n h ữ n g c ô n g trìn h tạ m , q u á y ế u .

C ấ p 8, 9 là đ ộ n g đ ấ t m ạ n h , c ó th ể g â y h ư h ỏ n g , s ụ p đ ổ c h o n h ữ n g c ô n g tr ìn h b ìn h
th ư ờ n g , k h ô n g đ ư ợ c th iế t k ế k h á n g c h ấ n .

C ấ p từ 10 trở lê n là đ ộ n g đ ấ t r ấ t m ạ n h .

C ấ p đ ộ n g đ ấ t p h ụ th u ộ c v à o b a y ế u t ố c h ín h là n ă n g lư ợ n g ( đ ộ R íc h te ) , đ ộ s â u c h ấ n
tiê u v à m ô i trư ờ n g tru y ề n s ó n g đ ịa c h ấ n ( đ iề u k iệ n đ ịa c h ấ t).

K h i th iế t k ế k h á n g c h ấ n là th iế t k ế d ự a v à o c ấ p đ ộ n g đ ấ t. T ù y t h e o v ù n g c ó k h ả n ă n g
x ẩ y ra đ ộ n g đ ấ t lớ n h o ặ c b é v à tù y m ứ c đ ộ q u a n trọ n g c ủ a c ô n g tr ìn h m à c h ọ n c ấ p đ ộ n g
đ ấ t đ ể th iế t k ế là 7 , 8 h o ặ c 9.

5.8.2. Tải trọng động đất

K h i đ ộ n g đ ấ t c ô n g trìn h bị d a o đ ộ n g c ó g ia tố c là m p h á t s in h lự c q u á n tín h n g ư ợ c
c h iề u v ớ i c h u y ể n đ ộ n g . V ậ t c ó k h ố i lư ợ n g m c h u y ể n đ ộ n g v ớ i g i a tố c a th ì lự c F = m a .
G ọ i trọ n g lư ợ n g c ủ a v ậ t là Q th ì Q = m g v ớ i g là g ia tố c tr ọ n g tr ư ờ n g (g = 9 ,8 l m / s e c 2).
T ó m lạ i c ó th ể v iết:

136
F = a Q với a = —

T r o n g c á c c ô n g trìn h có n h ịp lớ n th ì d a o đ ộ n g và lực F th e o p h ư ơ n g đ ứ n g là b ấ t lợ i.

Qr

Qk

q2
Fi Q, F,
Q,
77777777777777777777777777
H ình 5.18 . Sơ đồ xác định tải trọng động đất

T r o n g n h à c a o tầ n g thì d a o đ ộ n g n g a n g , lự c F th e o p h ư ơ n g n g a n g là b ấ t lợ i. S ơ đ ồ
tín h tả i tr ọ n g đ ộ n g đ ấ t cho n h à c a o tầ n g th ể h iệ n trê n h ìn h 5 .1 8 v ớ i Qi là trọ n g lư ợ n g c ủ a

s à n t h ứ i, Fị là lự c đ ộ n g đất th e o p h ư ơ n g n g a n g đ ặ t v ào tầ n g th ứ i. G iá trị: F| = a ,Q ,.

X á c đ ịn h h ệ s ố (X; là bài to á n r ấ t p h ứ c tạ p , n ó ph ụ th u ộ c rấ t n h iề u y ế u tố . T r o n g th iế t
k ế th ự c t ế th ư ờ n g dự a vào n ê u c h u ẩ n k h á n g c h ấ n . T iê u c h u ẩ n h iệ n h à n h c ủ a V iệ t N a m là
T C X D V N 3 7 5 - 2 0 6 - th iết k ế c ô n g trìn h c h ịu đ ộ n g đ ất.

Giá trị a, thường trong các khoảng sau:


CX; = 0,05^-0,08: T ả i trọ n g đ ộ n g đ ấ t th u ộ c lo ại bé;

0Ci = 0,084-0,12: T ả i trọ n g đ ộ n g đ ấ t th u ộ c lo ại tr u n g b ìn h ;

a , = 0,124-0,15: T ả i tr ọ n g đ ộ n g đ ấ t th u ộ c lo ại m ạnh;

0Cj > 0 ,1 5 : Tải trọ n g đ ộ n g đ ấ t th u ộ c lo ại rấ t m ạ n h .

S a u k h i x á c đ ịn h được lự c Fj, đ e m n ó p h â n p h ố i về c h o c á c k ế t c ấ u c h ịu lự c c h ín h
tư ơ n g tự n h ư p h â n phối tải trọ n g g ió ở m ụ c 5 .2 .3 .5 .

5.8.3. Thiết kê nhà chịu động đất

Đ ó là n h iệ m v ụ c ủ a c ả k iế n trú c s u v à kỹ sư k ế t c ấ u . C ầ n tiế n h à n h th iế t k ế th e o ít
n h ấ t là h a i b ư ớ c . B ước m ộ t th iế t k ế h ìn h k h ố i, bư ớ c hai th iế t k ế k ế t c ấ u .

B ư ớ c m ộ t đ ư ợ c thực h iệ n tro n g g iai đ o ạ n làm p h ư ơ n g á n k iế n trú c . K iế n trú c s ư c ầ n


n ắ m đ ư ợ c n h ữ n g yêu cầu v ề m ặ t b ằ n g , h in h k h ố i c ủ a c ô n g tr ìn h k h á n g c h ấ n đ ể k h ô n g

137
p h ạ m p h ả i n h ữ n g sa i lầ m , s a u n à y tố n c ô n g sứ c sử a c h ữ a . C ẩ n p h ố i h ợ p vớ i k ỹ s ư k ế t c ấ u
n g a y từ đ ầ u đ ể đ ư a ra đ ư ợ c p h ư ơ n g á n h ợ p lý v ề s ử d ụ n g , m ỹ q u a n v à k h ô n g vi p h ạ m
c á c q u y đ ịn h k iê n g k ỵ v ề k h á n g c h ấ n .

V ề m ặ t b ằ n g , n ê n c h ọ n c á c m ặ t b ằ n g đ ơ n g iả n , b ố t r í h ệ k ế t c ấ u đ ố i x ứ n g . N ê n trá n h
c á c m ặ t b ằ n g q u á p h ứ c tạ p , c ó n h iề u g ó c lõ m . N ế u g ặ p p h ả i m ặ t b ằ n g k h á p h ứ c tạ p g ồ m
n h iề u n h á n h th ì n ê n d ù n g c á c k h e đ ứ n g p h â n c á c h c h ú n g ra th à n h m ộ t s ố k h ố i riê n g ,
m ỗ i k h ố i c ó m ặ t b ằ n g tư ơ n g đ ố i đ ơ n g iả n , c â n x ứ n g .

V ề m ặ t đ ứ n g , tố t n h ấ t là c à n g lê n c a o c à n g th u n h ỏ lạ i m ộ t c á c h đ ề u đ ặ n h o ặ c g iữ
n g u y ê n m ặ t b ằ n g . V iệ c là m g iả m k íc h th ư ớ c tiế t d iệ n c ộ t, c h iề u d à y tư ờ n g k h i lê n c a o
là m th a y đ ổ i đ ộ c ứ n g tổ n g th ể c ủ a n h à . N ê n th ự c h iệ n s ự th a y đ ổ i n à y từ từ , đ ề u đ ặ n ,
trá n h g â y r a s ự th a y đ ổ i đ ộ c ứ n g tổ n g th ể m ộ t c á c h đ ộ t n g ộ t.

T rê n m ặ t đ ứ n g n ê n tr á n h n h ữ n g p h ầ n n h à n h ô r a b ê n n g o à i k ế t c ấ u c h ịu lự c c h ín h .
N ế u c ầ n th iế t p h ả i n h ô r a th ì c ầ n h ạ n c h ế đ ộ v ư ơ n v à c ó tín h to á n k ỹ c à n g ( tr ừ trư ờ n g
h ợ p c á c b a n c ô n g th ô n g th ư ờ n g ).

B ư ớ c th iế t k ế k ế t c ấ u n h ằ m c h ọ n đ ư ợ c h ệ k ế t c ấ u h ợ p lý , c ó k h ả n ă n g p h â n tá n n ă n g
lư ợ n g k h i c h ịu đ ộ n g đ ấ t, c ó đ ộ d ẻ o c ầ n th iế t th e o c á c q u a n đ iể m th iế t k ế k h á n g c h ấ n
h iệ n đ ạ i, d ù n g c á c p h ư ơ n g p h á p p h ù h ợ p , đ ủ tin c ậ y đ ể x á c đ ịn h tả i tr ọ n g v à n ộ i lự c d o
đ ộ n g đ ấ t, tín h to á n v à c ấ u tạ o c á c c ấ u k iệ n th e o c á c y ê u c ầ u k h á n g c h ấ n .

5.9. KHE BIẾN DẠNG


' .

T ro n g k ế t c ấ u n h à c ó th ể g ặ p b a lo ạ i k h e b iế n d ạ n g : k h e n h iệ t đ ộ , k h e lú n , k h e k h á n g
c h ấ n . K h e b iế n d ạ n g p h â n c h ia n h à r a từ n g k h ố i, tro n g m ỗ i k h ố i c ó h ệ k ế t c ấ u riê n g ,
h o à n c h ỉn h .

K h e n h iệ t đ ộ n h ằ m x ử lý c á c b iế n d ạ n g th e o p h ư ơ n g d ọ c , p h ư ơ n g n g a n g n h à , n ó là m
tá c h rờ i p h ầ n th â n n h à m à k h ô n g c ắ t q u a m ó n g . T h e o q u a n đ iể m c ũ trư ớ c đ â y k h i k íc h
th ư ớ c m ặ t b ằ n g n h à k h á lớ n , v ư ợ t q u á m ộ t g iớ i h ạ n n à o đ ấ y ( 40-h 80iĩi tù y lo ạ i k ế t c ấ u )
th ì p h ả i là m k h e n h iệ t đ ộ . Q u a n đ iể m th iế t k ế h iệ n đ ạ i c h o p h é p là m tă n g k íc h th ư ớ c c ủ a
k h ố i n h iệ t đ ộ v ớ i đ iề u k iệ n c ó n h ữ n g tín h to á n v à b iệ n p h á p c ấ u tạ o đ ể k ế t c ấ u c h ịu đ ư ợ c
n ộ i lự c d o tă n g g iả m n h iệ t đ ộ g â y ra.

K h e lú n n h ằ m x ử lý c h u y ể n v ị k h ô n g đ ề u th e o p h ư ơ n g đ ứ n g g iữ a c á c p h ầ n c ủ a n h à ,
n ó c ắ t q u a to à n b ộ c h iề u c a o n h à v à m ó n g . Ở c h ỗ k h e lú n th ư ờ n g p h ả i x ử lý n h ữ n g v ấ n
đ ề p h ứ c tạ p v ề k iế n trú c v à k ế t c ấ u m ó n g . T ro n g n h iề u trư ờ n g h ợ p c ó th ể tr á n h là m k h e
lú n b ằ n g n h ữ n g b iệ n p h á p x ử lý n ề n m ó n g v à k ế t c ấ u n h ằ m lo ạ i tr ừ n g u y ê n n h â n g â y lú n
k h ô n g đều.

K h e k h á n g c h ấ n n h ằ m tá c h rờ i c á c p h ầ n c ủ a n h à c ó m ặ t b ằ n g p h ứ c tạ p h o ặ c h a i p h ầ n
n h à c ó đ ộ c a o c h ê n h lệ c h lớ n . K h e k h á n g c h ấ n n h ằ m trá n h c h o c á c p h ầ n n h à v a đ ậ p v à o
n h a u tro n g k h i d a o đ ộ n g . K h e k h á n g c h ấ n c ó c ấ u tạ o n h ư k h e n h iệ t đ ộ n h ư n g b ề r ộ n g
lớ n h ơ n n h iề u ( > 7 0 m m ).

138
PHẦN THAM KHẢO E

E l. Phân phôi tải trọng gió do uốn tổng thê


X é t n h à c ó m k ế t c ấ u c h ịu lực c h ín h đ ặ t s o n g so n g ( h ìn h 5 .6 ), đ ộ c ứ n g c ủ a m ỗ i k ế t
c ấ u là R; (i = ỈH-m). T ả i trọ n g n g a n g tá c d ụ n g lê n to à n b ộ c á c k ế t c ấ u ở m ứ c s à n th ứ j là
Toj. T ả i trọ n g n à y sẽ p h â n p h ố i c h o k ế t c ấ u th ứ i là Tjj.

C ó: T„j = ZTjj (i = 1-HTi)

V ớ i g iả th iế t s à n là tu y ệ t đ ố i c ứ n g tro n g .ị_______________ IM --------------------------- ị


m ặ t p h ẳ n g n ê n c h u y ể n vị n g a n g c ủ a c á c
k ế t c ấ u d o n h à b ị u ố n là b ằ n g n h a u :

Aị — A2 — ... — Àm

M à A: = — . R ú t ra: qw
R:

ĨLL _T 2j _ -mj _ - T°J


R, R Rm IR iRi
Tkj Toj T R
V ớ i k ế t c ấ u th ứ k , có : = ——— , rú t ra: Tkj = —- —— . C ô n g th ứ c (5 -5 )
Rk
, iR ị IR ,
T h í d ụ : M ặ t b ằ n g k ế t c ấ u n h à k ế t h ợ p g ồ m h a i tư ờ n g ở trụ c 1, 5 b a k h u n g ở c á c trụ c
2 , 3, 4 . C h iề u d à i to à n n h à L = 16m , tải trọ n g g ió p h â n b ố trê n m ỗ i m é t d à i c ủ a n h à tín h
tro n g p h ạ m vi m ộ t tầ n g là q w = 3 k N /m . Đ ộ c ứ n g c ủ a tư ờ n g g ấ p 6 lầ n đ ộ c ứ n g c ủ a k h u n g .
Y ê u c ầ u x á c đ ịn h tải trọ n g g ió tá c d ụ n g lên tư ờ n g và k h u n g .

Đặt R là độ cứng của khung thì: R2 = R , s R 4s R, R, = R 5 = 6R;

ZR; = ( 6 + l + l + l + 6 ) R = 1 5 R .

T 0 = q wL = 3 x 1 6 = 4 8 k N .

T ả i trọ n g g ió tru y ề n c h o tư ờ n g trụ c (!):

48x6R
T) - M l = 1 9 ,2 k N
LRị 15R

T ả i trọ n g g ió tru y ề n c h o k h u n g trụ c 2:

T qR 2 _ 48 x R
T2 = = 3,2kN
LRj _ 15R

E2. Phân phối tải trọng gió do xoán

K h i n h à c h ịu h ọ p lự c c ủ a g ió . T 0j đ ặ t c á c h tâm c ứ n g o m ộ t k h o ả n g e , n h à b ị x o ắ n .
D ờ i lự c T oị về đ ặ t tại o sẽ c ó th ê m m ô m e n x o ắ n M x = T oje . L ự c T oj đ ặ t tạ i o g â y r a tá c

139
d ụ n g u ố n , đ ã đ ư ợ c x é t. M ô m e n x o ắ n M x là m c h o sà n n h à b ị x o a y đ i m ộ t g ó c (px q u a n h
tâ m c ứ n g . D o s ự x o a y n à y , m ỗ i k ế t c ấ u th ứ i c ó c h u y ể n vị n g a n g Aj. T á c d ụ n g c ủ a M x
tư ơ n g đ ư ơ n g n h ư tá c d ụ n g c ủ a c á c lự c T ix đ ặ t v à o từ n g k ế t c ấ u đ ể g â y r a c h u y ể n v ị Aị. T ừ
c ô n g th ứ c (5 -3 ) v iế t đ ư ợ c :

T i y = A iR i h o ă c À: = ^ 2L
*


m 1_( JÌL—J é-—
* r~i—
ị—
w— w— ề— —
w— w— m—: = r
0______T ! Ị ! Ị ! • À —
' ! ! ! ! ! Ị!
i 1 í - NV . i! iỊ 1! i ?
Tị Tị ịT ịT t^P)t t t „Dị ịị ị -R"
R, Í - Bi l i í t°M
1 1 * I— K k i______ ______ Ị--------

1 ____________ --------
t t >T ♦ t t f
u3 'kx

u2 uk

Ui Um
k-...................

L ấ y trụ c đ i q u a tâ m o , đ ặ t u, là k h o ả n g c á c h t à k ế t c ấ u th ứ i đ ế n trụ c . V ớ i g iả th iế t
s à n tu y ệ t đ ố i c ứ n g tro n g m ặ t p h ẳ n g tín h đ ư ợ c :

A i, A
tg<P:
Uj u2 u, u,

X
T h a y : Aị = — đ ồ n g th ờ i n h â n tử v à m ẫ u s ố v ớ i Uj, c ó :
R;
T ,* u ,
roc
X

_ T mxUm IX I
II

II

R ,u ? R 2u ị R mu m
M

Uj, c ó được
II

T IXU| Mx
c
I

R iu 2i R ku k E R iUf

R ú t ra:
II
X

E R ịU ?

Lực T kx đ ư ợ c tổ h ọ p v ớ i T kj d o tá c d ụ n g u ố n đ ể c ó tổ n g lự c g ió tá c d ụ n g v à o k ế t c ấ u
th ứ k.

E3. Nhà tấm lớn lắp ghép

T r o n g th ờ i g ia n từ n ă m 1 9 7 2 đ ế n 1 9 8 8 ở H à N ộ i tr iể n k h a i v iệ c x â y d ự n g c á c k h u n h à
ở b ố n , n ă m tầ n g b ằ n g tấ m lớ n lắ p g h é p . V iệ c x â y d ự n g n à y b ắ t đ ầ u d o s ự đ ề x ư ớ n g v à

140
c h ỉ đ ạ o c ủ a c á c ô n g : T S T rư ơ n g T ù n g , T S P h ạ m Sỹ L iê m ( n g u y ê n là th ầ y g iá o c ủ a
T r ư ờ n g Đ ạ i h ọ c X â y d ự n g ).

C á c tấ m là n h ữ n g tấ m tư ờ n g , tấ m s à n đ ặ c b ằ n g b ê tô n g c ố t th é p , c h ế tạ o s ẵ n ở c á c c ơ
s ở tậ p tru n g , đ ư ợ c c h u y ê n c h ở đ ế n h iệ n trư ờ n g đ ể lắp g h é p th à n h c á c c ă n h ộ v à tò a n h à .

Đ ã d ù n g p h ư ơ n g p h á p n à y đ ể x â y d ự n g th í đ iể m ở p h ư ờ n g V ă n C h ư ơ n g , tr iể n k h a i
r ộ n g ra ở c á c k h u T r u n g T ự , K h ư ơ n g T h ư ợ n g , T h a n h X u â n , K im G ia n g ...

Ư u đ iể m c ơ b ả n c ủ a n h à tấ m lớ n lắ p g h é p là th i c ô n g n h a n h , tro n g m ộ t th ờ i g ia n n g ắ n
là m đ ư ợ c rấ t n h iề u n h à , đ á p ứ n g k ịp th ờ i n h u c ầ u c ấ p th iế t v ề n h à ở (s a u c h iế n tra n h ).

N h ư ợ c đ iể m c ủ a lo ạ i n h à n à y là c ó n h iề u m ố i n ố i n g a n g v à đ ứ n g g iữ a c á c tấ m tư ờ n g
v à tấ m s à n . M ố i n ố i là m c h o đ ộ c ứ n g tổ n g th ể c ủ a n h à b ị g iả m y ế u .

N ă m 1988 ở L iê n X ô c ó đ ộ n g đ ấ t là m sụ p đ ổ m ộ t s ố n h à lắ p g h é p tấ m lớ n . Ở V iệ t
N a m n g ừ n g lại v iệ c th i c ô n g c á c lo ạ i n h à n à y , c h u y ể n s a n g d ù n g n h iề u k iể u n h à k h u n g
to à n k h ố i.

E4. Tính toán và tổ hợp nội lực khung phẳng

Đ ể tín h to á n n ộ i lự c k h u n g , th e o lý th u y ế t c ó th ể d ù n g c á c p h ư ơ n g p h á p k h á c n h a u
n h ư p h ư ơ n g p h á p lự c , p h ư ơ n g p h á p c h u y ể n v ị, p h ư ơ n g p h á p p h â n p h ố i m ô m e n , p h ư ơ n g
p h á p p h ầ n tử h ữ u h ạ n ... H iệ n n a y , p h ổ b iế n là d ù n g c á c p h ầ n m ề m m á y tín h n h ư S A P ,
S T A D , E T A B ...

N ộ i lự c , trư ớ c h ế t đ ư ợ c tín h r iê n g c h o từ n g trư ờ n g h ợ p tả i trọ n g s a u đ ó sẽ tổ h ợ p đ ể


tìm g iá trị b ấ t lợi.

V ớ i c á c n h à th ô n g th ư ờ n g , k h ô n g k ể đ ế n g ió đ ộ n g v à đ ộ n g đ ấ t c ầ n tín h to á n v ớ i ít
n h ấ t 6 trư ờ n g h ợ p tả i trọ n g . Đ ó là: tĩn h tả i, b a trư ờ n g h ợ p c ủ a h o ạ t tả i s à n , h a i trư ờ n g
h ợ p tả i trọ n g g ió . M ỗ i trư ờ n g h ợ p tín h v à vẽ b a b iể u đ ồ n ộ i lự c ( tổ n g c ộ n g 18 b iể u đ ồ ).

V ớ i n h à c ầ n k ể đ ế n g ió đ ộ n g h o ặ c đ ộ n g đ ấ t c ò n c ầ n tín h to á n v ề d a o đ ộ n g c ủ a n h à ,
x á c đ ịn h c á c đ ặ c trư n g v ề d a o đ ộ n g n h ư c h u k ỳ , b iê n đ ộ ứ n g v ớ i từ n g d ạ n g d a o đ ộ n g ,
tín h to á n n ộ i lực d o đ ộ n g đ ấ t ứ n g v ớ i c á c p h ư ơ n g n g a n g n h à , d ọ c n h à .

T ạ i m ỗ i tiế t d iệ n c ủ a d ầ m h o ặ c c ộ t n ộ i lực d o c á c tả i trọ n g k h á c n h a u c ó th ể c ó d ấ u


g iố n g n h a u h o ặ c k h á c n h a u ( m ô m e n d ư ơ n g , m ô m e n â m v .v ...). T ổ h ợ p là m ộ t p h é p c ộ n g
( c ộ n g c á c n ộ i lự c) c ó lự a c h ọ n đ ể tìm ra g iá trị n ộ i lự c b ấ t lợ i.

T iê u c h u ẩ n th iế t k ế q u y đ ịn h c ầ n tín h to án h a i tổ h ợ p c ơ b ả n (1 v à 2 ) v à n ế u c ó y ê u
c ầ u k h á n g c h ấ n th ì tín h th ê m tổ h ợ p đ ặ c b iệt.

T ổ h ợ p c ơ b ả n 1 b a o g ồ m n ộ i lự c d o tĩn h tải và n ộ i lự c c ủ a m ộ t h o ạ t tả i (c ó lự a c h ọ n ).

T ổ h ợ p c ơ b ả n 2 g ồ m n ộ i lự c d o tĩn h tả i và n ộ i lự c c ó lự a c h ọ n c ủ a ít n h ấ t h a i h o ạ t tả i
đ ư ợ c n h â n v ớ i h ệ s ố tổ h ợ p n h ỏ h ơ n 1.

T ổ h ợ p đ ặ c b iệ t g ồ m tĩn h tả i, h o ạ t tả i s à n v à tải trọ n g đ ộ n g đ ấ t.

141
T ù y th e o k íc h th ư ớ c , k ế t c ấ u c ủ a từ n g n h à m à c ó k h i đ ộ n g đ ấ t n g u y h iể m h ơ n g ió , c ó
k h i g ió lạ i n g u y h iể m h ơ n đ ộ n g đ ấ t.

V ớ i c á c d ầ m th ư ờ n g tổ h ợ p r iê n g m ô m e n u ố n v à lự c c ắ t. T ạ i m ỗ i tiế t d iệ n c ầ n tổ h ợ p
đ ể tìm ra h a i g iá trị m ô m e n d ư ơ n g , m ô m e n â m c ó trị tu y ệ t đ ố i lớ n n h ấ t (lự c c ắ t d ư ơ n g ,
lự c c ắ t â m ).

V ớ i c ộ t c ầ n tổ h ợ p đ ổ n g th ờ i lự c d ọ c v à m ô m e n u ố n . T r o n g m ỗ i tổ h ợ p c ơ b ả n c ầ n
tìm r a b a c ặ p ứ n g v ớ i c á c g iá trị m ô m e n d ư ơ n g lớ n n h ấ t, m ô m e n â m c ó trị tu y ệ t đ ố i lớn

n h ấ t, lự c d ọ c lớ n n h ấ t. Ở c h â n c ộ t c ò n p h ả i tổ h ợ p lự c c ắ t d ù n g đ ể tín h m ó n g .

E5. Nhà sơ đồ giằng sàn nửa láp ghép

G ầ n đ â y ở k h u v ự c T r u n g H ò a N h â n C h ín h (H à N ộ i) v à m ộ t v à i n ơ i k h á c T ổ n g c ô n g
ty x â y d ự n g V in a c o n e x triể n k h a i x â y d ự n g c á c n h à n h iề u tầ n g c ó k ế t c ấ u k ế t h ợ p , s ơ đ ồ
g iằ n g , s à n n ử a lắ p g h é p v ớ i c ô n g n g h ệ n h ậ p từ c h â u  u .

K ế t c ấ u c h ịu lự c c h ín h c ủ a n h à g ồ m lỗ i c ứ n g , m ộ t v à i v á c h c ứ n g v à h ệ th ố n g c ộ t. L õ i
v à v á c h đ ư ợ c đ ổ b ê tô n g to à n k h ố i d ù n g v á n k h u ô n trư ợ t. C ộ t đ ư ợ c đ ú c s ẵ n đ ể lắ p g h é p .

S à n n ử a lắ p g h é p g ồ m c á c tấ m c ó sườn, b ằ n g b ê tô n g ứ n g lự c trư ớ c c h ế tạ o tạ i n h à
m á y v à m ộ t lớ p b ê tô n g đ ổ tạ i c h ỗ . K ế t c ấ u n h à đ ư ợ c th iế t k ế đ ủ c h ịu đ ộ n g đ ấ t c ấ p 8.

N h ờ v iệ c c h ế tạ o s ẵ n c ộ t v à c á c tấ m s à n ở n h à m á y n ê n th ờ i g ia n th i c ô n g ở h iệ n
trư ờ n g c ó th ể r ú t n g ắ n n h iề u s o v ớ i n h à đ ổ tạ i c h ỗ th ô n g th ư ờ n g .

142
C hương 6

K ẾT CẤU MÁI NHỊP LỚN

6 .1 . Đ Ạ I C Ư Ơ N G V Ể K Ế T C Â U M Á I N H Ị P L Ớ N V À V Ở M Ỏ N G

6.1.1. Mái nhịp íớn

M á i n h ịp lớ n tạ o ra n h ữ n g k h ô n g g ia n rộ n g từ v à i c h ụ c m é t đ ế n h à n g tră m m é t,
k h ô n g c ó c ộ t ở b ê n tro n g . N ó đ ư ợ c d ù n g c h o n h ữ n g c ô n g tr ìn h n h ư h ộ i trư ờ n g rấ t lớ n ,
n h à triể n lã m , n h à th i đ ấ u th ể th a o , s â n v ậ n đ ộ n g , n h à b ả o q u ả n v à s ử a c h ữ a m á y b a y
( h ã n g g a ) v.v ... N h ữ n g c ô n g trìn h n h ư v ậ y , n g o à i y èu c ầ u v ề đ iề u k iệ n s ử d ụ n g là k h ô n g
g ia n lớ n c ò n c ó c á c đ ặ c đ iể m sau :

- T h ư ờ n g là c ô n g t r ì n h đ ơ n c h iế c , m ỗ i c ô n g trìn h c ó d á n g v ẻ r iê n g , ít c ó c á i n à o
g iố n g n h au .

- V ớ i c á c c ô n g trìn h v ã n h ó a , th ể th a o , m ỗ i c ô n g trìn h là m ộ t tá c p h ẩ m k iế n trú c đ ộ c


đ á o , đ ó n g g ó p v ào p h o n g c ả n h k iế n trú c tro n g v ù n g .

Đ ể x â y d ự n g cá c m á i n h ịp lớ n th ư ờ n g p h ả i d ù n g c á c d ạ n g k ế t c ấ u đ ặ c b iệ t n h ư m á i v ỏ
m ỏ n g , h ệ d à n h o ặ c k h u n g k h ô n g g ia n , m ái d â y tre o v .v ... V iệ c th iế t k ế v à th i c ô n g c á c
k ế t c ấ u n h ư v ậ y đ ò i h ỏ i p h ả i c ó s ự n g h iê n c ứ u c ẩ n th ậ n , c h u đ á o .

ở V iệ t N a m đ ã th ự c h iệ n m ộ t s ố k ế t c ấ u m á i n h ịp lớ n n h ư s â n v ậ n đ ộ n g M ỹ Đ ìn h ,
C u n g th ể d ụ c th ể th a o Q u ầ n N g ự a , n h à th i đ ấ u V ũ n g T à u , P h ú T h ọ , h ộ i trư ờ n g Đ ạ i h ọ c
Q u ố c g ia H à N ộ i. v .v ...

N h à đợi c ủ a h à n h k h á c h ở s â n b a y B ăn g C ố c (T h á i L a n ) c ó n h ịp 10 2 m é t, là n h à c ó

n h ịp th u ộ c lo ạ i lớ n n h ấ t ở k h u v ự c Đ ô n g N a m Á .

T rê n th ế g iớ i c ó n h iề u c ô n g trìn h v ă n h ó a th ể th a o c ó n h ịp trê n 1 5 0 m , tiê u b iể u n h ấ t


c ó lẽ là n h à triể n lã m ở P a r is (P h á p ) c ó n h ịp 2 1 2 m ét.

6.1.2. Hình dạng vỏ mỏng

Ở đ â y c ó h a i k h á i n iệ m là v ỏ v à m ỏ n g .

V ỏ là m ột m ặ t co n g th í d ụ n h ư m ộ t p h ần c ủ a v ỏ q u ả b ó n g , m ộ t p h ầ n c ủ a v ỏ trứ n g , v.v...

M ỏ n g là c h ỉ tư ơ n g q u a n g iữ a c h iề u d à y v ỏ ô với k íc h th ư ớ c tr o n g m ặ t b ằ n g L h o ặ c
v ớ i b á n k ín h c o n g R.

143
M ặ t c o n g đ i q u a g iữ a c h iề u d à y v ỏ g ọ i là m ặ t v ỏ . M ặ t v ỏ c ó th ể ch ỉ c o n g th e o m ộ t c h iề u
(c h iề u k ia th ẳ n g - h ìn h 6 . l a ) h o ặ c c o n g th e o c ả c á c c h iề u (c o n g 2 c h iể u - h ìn h 1.6b, c).

K ế t c ấ u v ỏ m ỏ n g th ư ờ n g đ ư ợ c d ù n g là m m á i n h à , v ỏ c á c b ể c h ứ a x ă n g d ầ u , th à n h
x ilô c h ứ a v ậ t liệ u rờ i (x i m ă n g , n g ũ c ố c ...) v .v ...

6.1.3. Bán kính cong và độ cong

C ắ t m ặ t v ỏ b ằ n g m ộ t m ậ t p h ẳ n g , g ia o tu y ế n là m ộ t đ ư ờ n g c o n g ( h o ặ c th ẳ n g ) . L ấ y h ai
đ iể m A , B rấ t g ầ n n h a u tr ê n đ ư ờ n g c o n g đ ó , k ẻ c á c p h á p tu y ế n , c h ú n g g ặ p n h a u tạ i đ iể m

o . G ọ i o là tâ m c o n g , R = O A = O B là b á n k ín h c o n g , — là đ ộ c o n g . N ế u g ia o tu y ế n là
R
đ ư ờ n g th ẳ n g th ì b á n k ín h c o n g b ằ n g v ô c ù n g v à đ ộ c o n g b ằ n g k h ô n g .

H ìn h 6.2. Bán kính cong và độ cong của mặt vỏ

C ắ t m ặ t v ỏ b ằ n g h a i m ặ t p h ẳ n g v u ô n g g ó c vớ i n h a u sẽ x á c đ ịn h đ ư ợ c đ ộ c o n g th e o

h a i p h ư ơ n g là — v à — . Đ ặ t: — = — X— v à g ọ i là đ ộ c o n g G a u s s (d o n h à to á n h ọ c
Rị R2 Ro R, R2
G a u s s đ ặ t ra).

V ớ i v ỏ c o n g m ộ t c h iề u : — = 0.
^0

V ỏ c o n g h a i c h iể u th e o c ù n g m ô t p h ía — > 0 , đ ô c o n g G au ss d ư ơ n g , m ăt co n g đuơc
Ro
g ọ i là m ặ t p a ra b ô n .
v ỏ c o n g hai c h iề u th eo h a i p h ía k h á c n h a u (h ìn h 6 .2 c ) c ó đ ộ c o n g G a u s s â m ,

— < 0 , m ă t c o n g đư ơ c goi là m ă t h y p e rb ổ n h o ã c m ă t y ê n n g ư a .
R ()

6 .1 .4 . M ặ t t r ò n x o a y v à m ậ t t r ư ợ t

M ặ t c o n g c ủ a v ỏ c ó n h iề u d ạ n g tro n g đó h a i d ạ n g c h ủ y ế u là m ặ t c o n g trò n x o a y và
m ặ t trư ợ t.

M ặ t trò n x o a y tạ o nên b ằ n g c á c h d ù n g m ộ t đ o ạ n đ ư ờ n g c o n g A B (h o ặ c đ o ạ n th ẳ n g )
c h o x o a y q u a y m ộ t trụ c z. Đ ư ờ n g A B g ọ i là đ ư ờ n g s in h , trụ c z c ó th ể g ia o h o ặ c k h ô n g
g ia o v ớ i m ú t c ủ a đ ư ờ n g sin h , K h i đ ư ờ n g sin h A B là c u n g trò n , trụ c z g ia o vớ i A v à
v u ô n g g ó c - c ó m ặ t cầu (h ìn h 6 .3 a ). K h i A B là th ả n g v à s o n g s o n g v ớ i trụ c z - c ó m ặ t
trụ , A B th ẳ n g v à x iê n với trụ c z - c ó m ặ t nón.

H ình 6.3. Một sô dạng mặt tròn xoay

M ặ t c ầ u v à m ặ t n ó n d ù n g c h o m á i n h à , m ặt trụ d ù n g c h o b ể c h ứ a v à x ilô .

M ặ t trư ợ t tạ o n ê n b ằn g c á c h d ù n g m ộ t đ o ạ n đ ư ờ n g c o n g ( h o ặ c th ẳ n g ) c h o tì v à trư ợ t
lê n m ộ t (h o ặ c h a i) đ ư ờ n g k h á c , c o n g h o ặ c th ẳn p .

H ỉnh 6.4. Một sô dạng mặt trượt

T h í d ụ h ìn h 6 .4 a , tạ o m ặ t c o n g h a i c h iể u b ằ n g c á c h d ù n g đ ư ờ n g c o n g A B trư ợ t lê n
đ ư ờ n g B C , m ặ t c o n g h ìn h 6 .4 b tạ o n ê n b ằ n g c á c h d ù n g đ o ạ n t h ẳ n g E F trư ợ t lê n đ ư ờ n g
c o n g H E và đ ư ờ n g th ẳ n g G F . M ặ t trụ ở h ìn h 6 .2 c c ó th ể tạ o n ê n b ằ n g đ ư ờ n g c o n g
M I trư ợ t trê n h a i đ ư ờ n g th ẳ n g IK v à M L h o ặ c d ù n g đ o ạ n t h ẳ n g IK trư ợ t trê n h a i
đườ ng cong.

145
6.1.5. Nội lực trong vỏ

Đ ể b iế t n ộ i lự c, đ e m c ắ t từ v ỏ ra m ộ t p h â n tố c ó k íc h th ư ớ c k h á b é A B C D , c h iề u d à y ỗ.
P h â n tố c ó 4 m ặ t x u n g q u a n h , n ộ i lự c th ể h iệ n trê n b ố n m ặ t đ ó (h ìn h 6 .5 ). T r ê n m ỗ i m ặ t
th ư ờ n g c ó 4 lo ại n ộ i lự c: L ự c d ọ c N là lự c p h á p tu y ế n tá c d ụ n g v u ô n g g ó c v ớ i m ặ t p h â n tố,
th ư ờ n g là lự c n é n (tro n g b ể c h ứ a v à x ilô N th ư ờ n g là lực k é o ), lự c trư ợ t s là lự c tiế p tu y ế n ,
tá c d ụ n g tro n g m ặ t c ủ a v ỏ , lực c ắ t Q là lự c tiế p tu y ế n , tá c d ụ n g v u ô n g g ó c v ớ i m ặ t vỏ,
m ô m e n u ố n M . N g o à i ra c ò n c ó th ể c ó m ô m e n x o ắ n (k h ô n g th ể h iệ n trê n h ìn h v ẽ).

H ình 6.5. N ội lực trong vỏ

T ro n g kết cấu vỏ m ỏ n g n ộ i lự c c h ủ y ế u là N v à s, chúng có g i á tr ị đ á n g kể tro n g


t o à n b ộ v ỏ . N ộ i lự c M v à Q th ư ờ n g b é v à c h ỉ x u ấ t h iệ n ở m ộ t s ố v ù n g t r ê n v ỏ ( x e m
p h ầ n th a m k h ả o ) .

T ín h to á n n ộ i lự c tro n g v ỏ là h a i b à i to á n k h á p h ứ c tạ p . H iệ n n a y , đ ể tín h t o á n th ư ờ n g
d ù n g c h ư ơ n g trìn h m á y tín h đ ư ợ c lậ p th e o p h ư ơ n g p h á p p h ầ n tử h ữ u h ạ n .

6.2. MÁI VỎ MỎNG BÊ TÔNG CỐT THÉP

C ó th ể d ù n g b ê tô n g c ố t th é p đ ể là m c á c m á i v ỏ m ỏ n g c ó c á c d ạ n g k h á c n h a u n h ư

v ỏ trụ , v ỏ th o ả i, v ỏ c ầ u , v ở m ú i v .v ... M á i v ỏ m ỏ n g b ê tô n g c ố t th é p c ủ a n h à h á t ở ú c
c ó d ạ n g c á c c á n h b u ồ n , m á i v ỏ th o ả i c ủ a n h à tr iể n lã m ở P h á p là n h ữ n g c ô n g tr ìn h n ổ i
tiế n g t h ế g iớ i.

6.2.1. Mái vỏ trụ


6.2.1.1. Các bộphận của mái vỏ trụ
M á i v ỏ trụ c ó c ấ u tạ o g ồ m b a b ộ p h ậ n c h ín h : th â n v ỏ , d ầ m b iê n v à v á c h c ứ n g (h ìn h 6 .6 ).

T h â n v ỏ c ó d ạ n g m ộ t p h ầ n c ủ a m ặ t trụ , c o n g th e o m ộ t p h ư ơ n g . P h ư ơ n g t h e o c h iề u
c o n g g ọ i là p h ư ơ n g n g a n g , th e o c h iề u th ẳ n g là p h ư ơ n g d ọ c . D ầ m b iê n đ ặ t ở m é p v ỏ th e o
p h ư ơ n g d ọ c n h ằ m g ia c ố c h o b iê n c ủ a v ỏ . V á c h c ứ n g đ ặ t th e o p h ư ơ n g n g a n g , là m g ố i
tự a c h o th â n v ỏ .

T r o n g trư ờ n g h ợ p th ô n g th ư ờ n g , to à n b ộ m á i v ỏ trụ đ ư ợ c tự a lê n c á c c ộ t đ ặ t ở c h ỗ
g ia o n h a u g iữ a v á c h c ứ n g v à d ầ m b iê n . T r o n g m ộ t s ố trư ờ n g h ợ p đ ặ c b iệ t c ũ n g c ó th ể
tă n g sô' lư ợ n g c ộ t h o ặ c đ ặ t m á i v ỏ trụ lê n tư ờ n g .

146
H ình 6.6. Các bộ phận của mái vỏ trụ

M á i c ó h a i k íc h th ư ớ c c ơ b ả n trê n m ặ t b ằ n g : / ,x / 2.

lị - k h o ả n g c á c h g iữ a c á c v á c h c ứ n g th e o p h ư ơ n g d ọ c , là n h ịp c ủ a vỏ;

/2 - k h o ả n g c á c h g iữ a c á c d ầ m b iê n th e o p h ư ơ n g n g a n g , là b ư ớ c s ó n g .

T ù y th e o tư ơ n g q u a n g iữ a /, v à /2 m à c h ia ra:

- V ỏ tru n g ắ n k h i: — < 1 . L ú c n à y /| c ó th ể c h ọ n tro n g k h o ả n g 6H-30m, /2 tro n g


h
k h o ả n g 15n-90m .

- V ỏ trụ tru n g b ìn h k h i: 1 < — < 4 , lú c n à y c h ọ n : /| = 15H-60m; /2 = 15-^ỗOm.


h

- V ỏ trụ d à i k h i: — > 4 , lú c n à y c h ọ n : /, = 40-ỉ-120m ; /2 = 10-í-30m .


h

C h iề u c a o th â n v ỏ f, tín h từ đ ỉn h đ ế n c h â n (ở m ặ t trê n d ầ m b iê n ) lấ y k h ô n g n h ỏ h ơ n

— /2 , đ ồ n g th ờ i c ũ n g k h ô n g n h ỏ h ơ n — l ị .
6 15

( I n
C h iề u d à y th â n vỏ ô c h ọ n tro n g k h o ả n g —— 4- —— L . V ớ i v ỏ đ ổ b é tô n g to à n k h ố i
V 200 300y

8>60mm.
6.2.1.2. Cấc loại mái vỏtrụ
M á i c ó th ể đ ư ợ c là m th à n h đ ơ n c h iế c , m ộ t s ó n g m ộ t n h ịp n h ư h ìn h 6 .6 . C ũ n g th ư ờ n g
là m m á i liê n tụ c m ộ t s ó n g n h iề u n h ịp , m ộ t n h ịp n h iề u s ó n g h o ặ c n h iề u n h ịp n h iề u s ó n g
( h ìn h 6 .7 ).

147
H ình 6.7. M ái vỏ trụ liên tục

6.2.1.3. Cấu tạo dầmbiên


D ầ m b iê n d ù n g đ ể g ia c ố m é p d ọ c c ủ a th â n v ỏ , tạ o ra d iệ n tíc h đ ể đ ặ t c ố t th é p c h ịu
lự c th e o p h ư ơ n g d ọ c , đ ể là m tă n g đ ộ c ứ n g c h o m ặ t c ắ t n g a n g c ủ a vỏ.

M ặ t c ắ t n g a n g c ủ a d ầ m b iê n c ó th ể c ó c á c d ạ n g n h ư trê n h ìn h 6 .8 .

H ình 6.8. Một sô' tiết diện của dầm biên

K íc h th ư ớ c : h = (0,3-5-0,4 )f; b = ( 3 * 4 ) 5

a = ( 0 ,3 - 0 ,5 ) f ; d = ( 0 ,2 ^ 0 ,3 )a

6.2.1.4. Cấu tạo vách cứng


V á c h c ứ n g n g a n g ( đ ia p h r ắ c ) là g ố i tự a c ủ a th â n v ỏ , c ó th ể đ ư ợ c tạ o n ê n b ằ n g d ầ m đ ặ c
( h ìn h 6 .9 a ), b ằ n g v ò m c ó th a n h c ă n g ( h ìn h 6 .9 b ) h o ặ c b ằ n g d à n (h ìn h 6 .9 c ).

H ình 6.9. Các dạng vách cứng ngang

6.2.1.5. Cửa trời


Đ ể lấ y á n h s á n g v à th ô n g g ió tự n h iê n , ở m á i v ỏ trụ c ó th ể c ấ u tạ o c ử a trờ i ở m ặ t b ên
h o ặ c ở trê n đ ỉn h .

148
C ửa trời ở m ặt bên (hình 6.10a) thường dùng cho m ộ t số m ái liên tục, nhiều sóng.
C ửa trời trên đỉnh dùng khi bước sóng /2 khá lớn.

H ình 6.10. Cửa trời ở mái vỏ trụ

6 .2 .2 . M ái vỏ c u p ô n

6.2.2.1. Các bộphận


C upôn là từ phiên âm tiếng nước ngoài. M ái cupôn dùng cho công trình m ặt bằng tròn.
Đ ường kính D có thể thay đổi trong m ột khoảng rất rộng, từ vài chục m ét đến trên lOOm.

H ình 6.11. Mái vỏ cupôn:


a) Nhìn bên ngoài; b) Mặt cắt

M ái gồm có thân vỏ và dầm vòng. Thường có m ột dầm ở chân vỏ gọi là vành tựa. K hi
có làm cửa trời ở đỉnh m ái thì cò n làm thêm m ột dầm vòng nữa ở đỉnh, gọi là vành đỉnh
(h ìn h 6.11).
T oàn bộ m ái được đặt lên các cột hoặc tường theo chu vi.
M ái cupôn được dùng tương đối rộng rãi, so với các loại m ái vỏ m ỏng khác thì nó
d ù n g vật liệu bê tông k h á họp lý, hiệu quả vì toàn bộ hoặc phần lớn thân vỏ làm việc
c h ịu nén (xem phần tham k h ảo F3).

6.2.2.2. Thân vỏ
M ặt vỏ là m ột m ặt tròn xoay. K hi đường sính vuông góc với trụ c và là m ột cung tròn
th ì có m ái vỏ cầu, có bán kính cong R không đổi írong toàn vỏ.

149
Đ ộ v ồ n g c ủ a v ỏ tín h từ đ ỉn h m ặ t v ỏ đ ế n c h â n (ở m ặ t tr ê n c ủ a v à n h tự a ) là f, lấ y k h ô n g

1 D2
n h ỏ hofn — D . B á n k ín h m ặ t c ầ u : R = — + 0 , 5 f . C h iề u d à y ô c ủ a v ỏ c h ọ n tro n g
5 8f

1 1 R v à k h ô n g n h ỏ h ơ n 6 0 m m v ớ i v ỏ đ ổ b ê tô n g t o à n k h ố i.
khoảng:
500 ' 600

6.2.23. Vành tựa


V à n h tự a là m ộ t d ầ m v ò n g đ ặ t ở c h â n v ỏ , n ó tiế p n h ậ n tả i trọ n g , n ộ i lực từ t h â n v ỏ
tru y ề n v à o v à tru y ề n x u ố n g c h o g ố i tự a ỉà tư ờ n g h o ặ c c ộ t. T r o n g trư ờ n g h ợ p c h u n g v à n h
tự a là m v iệ c c h ịu u ố n th e o p h ư ơ n g đ ứ n g v à c h ịu k é o th e o p h ư ơ n g v ò n g (x e m p h ầ n th a m
k h ả o m ụ c F 4 ...). V ớ i D lớ n th ì lự c k é o n à y là đ á n g k ể v ì v ậ y v à n h tự a th ư ờ n g đ ư ợ c là m
b ằ n g b ê tô n g c ố t th é p ứ n g lự c trư ớ c .

C h iề u c a o v à n h tự a : h = _L_,JL D .
25 : 30

Bề rộ n g : b = (0,3^0,2)11.

6.2.3. Mái vỏ thoải cong hai chiều

6.2.3.1. Các bộphận


M á i v ỏ th o ả i th ư ờ n g c ó m ặ t b ằ n g c h ữ
n h ậ t g ồ m c ó th â n v ỏ v à c á c v á c h c ứ n g
H ìn h 6.12. M ái vỏ thoải mặt bằng chữ nhật
b iê n (h ìn h 6 .1 2 ) . T o à n bộ m á i th ư ờ n g
đ ư ợ c đ ặ t lê n 4 c ộ t ở c á c g ó c , n ơ i g ia o n h a u c ủ a c á c v á c h c ứ n g . C ũ n g c ó th ể đ ặ t c á c g ó c
trự c tiế p lê n m ó n g , k h ô n g d ù n g c ộ t, đ ặ t c á c v á c h c ứ n g b iê n lê n h à n g c ộ t h o ặ c tư ờ n g .

G ọ i k íc h th ư ớ c c ạ n h tro n g m ặ t b ằ n g lị, l2 là n h ịp c ủ a v ỏ th e o h a i p h ư ơ n g . C á c k íc h
th ư ớ c n à y c ó th ể th a y đ ổ i tro n g m ộ t k h o ả n g r ấ t lớ n , từ 12 m é t đ ế n trê n lOOm . T ỷ lệ g iữ a

c ạ n h d à i v à c ạ n h n g ắ n tro n g k h o ả n g l-ỉ-1,5.

6.23.2. Thân vỏ
M ặ t v ỏ c ó th ể là m ặ t trư ợ t h o ặ c m ộ t p h ầ n c ủ a m ặ t trò n x o a y . Đ ộ v ồ n g c ủ a v ỏ th e o h a i
p h ư ơ n g là: fị, f2.

C h iề u c a o c ủ a th â n vỏ : f = fị + f2. G ọ i là v ỏ th o ả i k h i: f < — n h ịp lớ n .

L ấ y trụ c z đ i q u a đ ỉn h v ỏ v à v u ô n g g ó c v ớ i m ặ t v ỏ . c ắ t v ỏ b ằ n g m ặ t p h ẳ n g đ ứ n g c h ứ a
trụ c z, g ia o tu y ế n là m ộ t đ ư ờ n g p a ra b ô n . c ắ t v ỏ b ằ n g m ặ t p h ẳ n g n g a n g v u ô n g g ó c v ớ i
trụ c z c ó g ia o tu y ế n là đ ư ờ n g e lip h o ặ c c á c đ o ạ n c o n g th u ộ c đ ư ờ n g e lip . V ì v ậ y m ặ t v ỏ
c ò n đ ư ợ c g ọ i là m ặ t p a r a b ô lô id - e n lip tic .

150
1 1 n h ịp n g ắ n , đ ồ n g
C h iề u d à y th â n v ỏ ở ph ần đ ỉn h là s lấy tro n g k h o ả n g
400 ~ 500
th ờ i 5 > 6 0 m m v ớ i v ỏ đ ổ bê tô n g to à n k h ố i. C h iể u d à y v ỏ th ư ờ n g đ ư ợ c là m th a y đ ổ i, bé
n h ấ t ở đ ỉ n h v ỏ , tă n g d ầ n lên về p h ía c á c g ó c . T ạ i c á c g ó c c h iề u d à y c ó th ể b ằ n g 2 ^ 3 lần
ở đ ỉn h .

T ư ơ n g tự n h ư m á i vỏ trụ, m ái vỏ th o ả i m ặ t b ằ n g c h ữ n h ậ t c ó th ể là m th à n h đ ơ n c h iế c ,
là m th à n h m á i liê n tụ c n h iểu n h ịp th e o c ả h a i p h ư ơ n g .

6.2.3.3. Vách cứng biên


L à g ố i tự a c ủ a th â n vỏ th eo c ả h a i p h ư ơ n g . M ỗ i v á c h c ứ n g ( đ ia p h r ắ c ) c ó th ể đ ư ợ c c ấ u
tạ o b ằ n g d ầ m đ ặ c , v ò m có h o ặc k h ô n g c ó th a n h c ă n g , d à n n h ư tro n g v á c h c ứ n g c ủ a v ỏ
trụ ( h ìn h 6 .9 ) .

6.2.4. Mái vỏ cônôit


C ô n ô it c ũ n g là m ộ t tên p h iên â m , m ái v ỏ c ô n ô it c ó m ặ t b ằ n g c h ữ n h ậ t là m ộ t d a n g
b iế n th ể g iữ a v ỏ tr ụ v à vỏ th o ải. M ặ t c ô n ô it là m ộ t m ặ t trư ợ t tạ o b ở i đ ư ờ n g s in h E F trư ợ t
lê n h a i đ ư ờ n g c h u ẩ n , m ộ t đ ư ờ ng c o n g A B v à m ộ t đ ư ờ n g th ẳ n g C D (h ìn h 6 .1 3 ). Đ ư ờ n g
c o n g A B đ ư ợ c đ ặ t tro n g m ặt p h ẳ n g th ẳ n g đ ứ n g .

H ình 6.13. Mái vò cônỏit

M á i v ỏ c ô n ô it liê n tụ c c ổ th ể d ễ d à n g là m c á c c ử a trờ i, n ó th ư ờ n g đ ư ợ c d ù n g c h o m ộ t
số m ái chợ.

6.2.5. Mái vỏ hypar


Đ ó là v ỏ c o n g th e o hai c h iề u n g ư ợ c n h a u , m ộ t c h iề u là lồ i, c o n g x u ố n g , c h iề u k ia

lõ m , c o n g lê n . T r o n g hai đ ô c o n g — và — c ó m ô t là d ư ơ n g v à m ô t là â m , vì th ế đ ô
R, R2

c o n g G a u s s — = — X— là á m ( h ìn h 6 .1 4 ). M ặ t vỏ c ò n đ ư ợ c g ọ i là m ặ t y ê n n g ự a .
R0 Rị R2

G ọ i là v ỏ h y p a r vì khi cắt m ặ t vỏ b ằ n g m ặ t p h ẳ n g đ ứ n g c ó g ia o tu y ế n là đ ư ờ n g
p a r a b ô n c ò n c ắ t b ằ n g m ặt p h ắ n g n g a n g g ia o tu y ế n là đ ư ờ n g h y p e rb ô n . T ê n g ọ i đ ầ y đ ủ
t h e o d ạ n g h ìn h h ọ c là vỏ p a ra b ô lò it - h y p e rb ô lic .

151
M á i h y p a r c ó m ặ t b ằ n g c h ữ n h ậ t v ớ i c á c b iê n th ẳ n g A B C D n h ư tr ê n h ìn h 6 . 14a. C ũ n g
th ư ờ n g g ặ p m á i c ó m ặ t b ằ n g h ìn h e lip m à đ ư ờ n g b iê n A B C v à A D C là c á c v ò m c o n g đ ặ t
n g h iê n g vớ i h a i m ó n g c h ủ đ ặ t ở A v à c ( h ìn h 6 .1 4 b ) .

Hỉnh6.14. Mái vỏ hyprar


T h â n v ò m c ò n đ ư ợ c c h ố n g đ ỡ b ằ n g c á c c ộ t đ ứ n g , đ ặ t th e o c h u vi.

6.2.Ó.6. Mái vỏ múi


M á i v ỏ m ú i c ó m ặ t b ằ n g h ìn h c h ữ n h ậ t g ồ m c á c m ú i đ ặ t s o n g s o n g v ớ i n h a u (h ìn h
6 .1 5 a ). M ỗ i m ú i là m ộ t v ỏ c o n g h a i c h iề u , tiế t d iệ n n g a n g c ủ a m ú i c ó th ể c o n g x u ố n g
h o ặ c c o n g lê n ( h ìn h 6 .1 5 b ) . C á c m ú i đ ư ợ c liê n k ế t v ớ i d ầ m d ọ c .

b)
|1

Hoặc

Cắt 1-1

Hình6.15. V ỏ múi mặt bằng chữ nhật


Ở c h â n , d ầ m d ọ c n à y c ó th ể đ ặ t lê n h à n g c ộ t, tư ờ n g h o ặ c trự c tiế p lê n m ó n g ( h ìn h 6 .1 6 ).

M ỗ i m ú i v ỏ là m v iệ c n h ư m ộ t v ò m , ở c h â n v ò m c ó th ể p h á t s in h p h ả n lự c g ố i tự a th e o
p h ư ơ n g n g a n g . Đ ể c h ịu p h ả n lự c n g a n g n à y th ư ờ n g c ầ n đ ặ t c á c th a n h c ă n g .

C h iề u d à i m á i k h ô n g h ạ n c h ế . N h ịp c ủ a v ỏ / c ũ n g là n h ịp c ủ a m ỗ i m ú i th ư ờ n g tro n g

k h o ả n g 20-i-60m . Đ ộ v ồ n g c ủ a m ú i: f > — / .
6
152
b)

Dầm
Thanh căng

Ị - Cột, tường
777X777777777777777777777777777777777777777777777

H ình 6.16. Gối tựa của vỏ múi

M ặ t c ắ t n g a n g m ỗ i m ú i c ó b ề r ộ n g s tro n g k h o ả n g

1,5- h3 m é t, c h iề u c a o tiế t d iệ n d = /.
40 ' 60

M á i v ỏ m ú i c ó c h â n tự a lê n m ó n g (h ìn h 6 .1 6 b )
th ư ờ n g đ ư ợ c d ù n g c h o n h à k h o .

M a i v ó m u i c ó m ặ t b ằ n g trò n h o ặ c đ a g iá c th ể H ìn h 6.17. v ỏ múi mặt bằng tròn


h iệ n trê n h ìn h 6 .1 7 . P h ía trê n c á c m ú i c h ụ m lại ở đ ỉn h
m á i. C h â n c á c m ú i tự a lê n m ộ t d ầ m v ò n g (v à n h tự a ), d ầ m n à y đ ặ t lê n c á c c ộ t h o ặ c tư ờ n g
th e o c h u vi.

6 .2 .7 . B iế n t h ê c ủ a m á i v ỏ m ỏ n g

M ộ t ư u đ iể m c ủ a m á i v ỏ m ỏ n g v ề p h ư ơ n g d iệ n c h ịu lự c v à m ỹ q u a n là ở d ạ n g c o n g
c ủ a n ó . T u y v ậy d ạ n g c o n g n à y là m c h o v iệ c th i c ô n g p h ứ c tạ p h ơ n . Đ ể đ ơ n g iả n c h o th i
c ô n g n g ư ờ i ta c ó th ể th a y t h ế từ n g p h ầ n m ặ t c o n g b ằ n g m ặ t p h ẳ n g . V ớ i v ỏ trụ , th a y m ặ t
c o n g th â n vỏ b ằ n g m ặ t g ấ p k h ú c (h ìn h 6 .1 8 a ), v ỏ c o n g h a i c h iề u th a y b ằ n g c á c tấ m
p h ẳ n g (h ìn h 6..18b,c), V ớ ị v ỏ m ú i th a y tiế t d iê n c o n g c ủ a m ú i b ằ n g tiế t d iệ n g ấ p k h ú c
( h ìn h 6 .1 8d).

Hình 6.18. Biến thể của mái vỏ mỏng

153
6.3. MÁI NHỊP LỚN BẰNG THÉP

M ái n h ịp lớn b ằ n g th ép có th ể được là m bằng k ết cấu k h u n g , v òm , d àn , vỏ trụ, vỏ


cupôn...

6.3.1. Kết cấu khung

D ùng k h ung thép có thể làm các nhà có nhịp 40+ 1 5 0 m ét. Với cột và xà ngang có tiết
diện đặc hoặc rỗng.

D ùng tiết d iện đặc dạng chữ I, II với n h ịp / = 40-ỉ-60m, chiều cao tiết diện xà:

h= J_^_L / (h ìn h 6 .1 9 a ).
30 : 40

3)

'7?//
ỉ =40-T
-60 77777,77777

77777777777 ///////////

H ình 6.19 . Kết cấu khung thép

s t (1 \ \
D ùng tiết diên rỗng khi nhip / > 60m , chiều cao tiết d iên xà: h = — -r — / (hình
' V15 20/
6 .1 % ). X à tiết d iệ n rỗng có hình d án g g iố n g với dàn, khác nhau là ở ch ỗ xà liên kết với
cộ t thép tạo thành khung,

V ới / < 60m cũ n g có thể dùng xà n g an g rỗng, như vậy lượng vật liệu dùng có ít hơn
nhưng ỉàm tăng ch iều cao m ái.
T rong nhà m ặt bằng chữ n h ật các k h u n g ngang được đặt song song, k h o ản g cách giữa
các khung (bước kh u n g ) trong k hoản g 12^-36m, liên kết giữa các k h u n g bằng dầm hoặc
dàn theo phương dọc, trên đó lợp m ái nhẹ. T heo phương ngang có th ể làm k hung m ộ t
nhịp hoặc nhiều nhịp.

6.3.2. Kết cấu vòm


K ết cấu vòm có phạm vi sử dụng n hư k ết cấu k h u n g , khác nh au ở chỗ thân vòm theo
dạng đường cong. Có thể làm thân vòm d ạn g hai khớp, ba khớp hoặc k h ô n g khớp.

154
V ò m h a i k h ớ p c ó liê n k ế t c h â n v ò m là k h ớ p g ố i tự a k é p (liê n k ế t k h ớ p ), k ế t c ấ u s iê u
tĩn h b ậ c m ộ t.

V ò m b a k h ớ p , n g o à i h a i k h ớ p ở c h â n c ò n th ê m m ộ t liê n k ế t k h ớ p ở đ ỉn h , là k ế t c ấ u
tĩn h đ ịn h .

V ò m k h ô n g k h ớ p c ó liê n k ế t n g à m với m ó n g , h ệ s iê u tĩn h b ậ c 3. V ò m k h ô n g k h ớ p


c h ịu ỉực k h ỏ e h ơ n h a i lo ạ i trê n , d ù n g ít v ậ t liệ u h ơ n n h ư n g c ầ n là m m ó n g to h ơ n .

a) b)

H ình 6.20. Kết cấu mái vòm thép

V ò m h a i k h ớ p và b a k h ớ p c ó th ể đ ặ t trự c tiế p lên m ó n g h o ặ c đ ặ t lê n k h u n g b ê tô n g

cốt thép, ở gối tựa có phản lực ngang. Để chịu phản lực này thường phải làm thanh căng
n ố i h ai c h â n v ò m . K h i đ ặ t c h â n v ò m trự c tiế p liê n m ó n g th ì th a n h c ã n g n à y đ ư ợ c c h ô n
tro n g đ ấ t n ề n .

M ũ i tê n v ò m f th ư ờ n g c h ọ n tro n g k h o ả n g
2 : 5

C h iề u c a o tiế t d iệ n v ò m h:

- V ớ i v ò m th â n đ ặ c : h =
50 : 80

- V ớ i v ò m th â n rỗ n g : h = /.
30 ■ 50

T iế t d iệ n đ ặ c th ư ờ n g là m h a i c á n h so n g so n g , h là h ằ n g s ố . T iế t d iệ n r ỗ n g c ó th ể là m
v ớ i h th a y đ ổ i. V ớ i v ò m h a i k h ớ p v à k h ô n g k h ớ p lấ y h lớ n n h ấ t ở đ ỉn h v ò m v à g iả m d ầ n
ở chân vòm .

155
6.3.3. K ết cấu dàn

K ế t c ấ u d à n đ ư ợ c đ ặ t lê n c á c g ố i tự a là tư ờ n g , c ộ t b ê tô n g c ố t th é p h o ặ c c ộ t th é p . M ặr
b ằ n g c ô n g trìn h th ư ờ n g c ó d ạ n g c h ữ n h ậ t. T ù y th e o h ìn h d ạ n g m ặ t b ằ n g v à k h ả n ă n g bố
tr í g ố i tự a trê n c á c c ạ n h m à c ó th ể d ù n g d à n p h ẳ n g h o ặ c d à n k h ô n g g ia n .

D à n p h ẳ n g đ ư ợ c đ ặ t th e o m ộ t p h ư ơ n g , g ồ m c á c d à n đ ặ t s o n g s o n g ( h ìn h 6 . 2 l a ) theo
p h ư ơ n g n g a n g . D ù n g h ệ x à g ồ đ ể liê n k ế t c á c d à n th e o p h ư ơ n g d ọ c , tr ê n đ ó lợ p mái.
D ù n g d à n p h ả n g k h i m ặ t b ằ n g n h à k h á d à i h o ặ c k h i c h ỉ c ó th ể là m g ố i tự a trê n h a i canh
so n g song.

D à n c ó c á n h s o n g s o n g d ù n g c h o n h à c ó đ ộ d ố c m á i n h ỏ , v ớ i n h ịp / < 6 0 m , c h iề u cao

dàn: h = /.
10 : 14

a) b)

c)

d)

H ìn h 6.21. Sơ đồ dàn phảng

D à n h ìn h th a n g d ù n g c h o n h à c ó m á i d ố c k h ô n g lớ n lắ m , c ó th ể là m n h ịp đ ế n 9 ừ n ,

c h iề u c a o : h = ' i +_L' /.
8 : 12
D à n c ó c á n h trê n d ạ n g đ a g iá c h o ặ c h ìn h c u n g c ó th ể là m v ớ i n h ịp đ ế n lOOm .

D à n ta m g iá c ( h ìn h 6 .2 1 d ) d ù n g c h o m á i c ó đ ộ d ố c lớ n , n ó c ó th ể đ ư ợ c c ấ u tạ o từ la i
d à n n ố i v ớ i n h a u ở đ ỉn h v à th a n h c ã n g b ê n d ư ớ i, m ỗ i d à n là m ộ t d à n ta m g iá c h o ặ c càn
(1 1>
c á n h s o n g s o n g . C h iể u c a o : h = — -ỉ- — / .
\5 9J

V ớ i n h ữ n g d à n n h ịp k h á lớ n th a n h c á n h d ư ớ i c ó th ể là m th e o đ ư ờ n g c o n g v à d ỉn g
th ê m d â y c á p ứ n g lự c trư ớ c .

T iế t d iệ n th a n h d à n c ó th ể đ ư ợ c g h é p b ằ n g c á c th é p g ó c , th é p c h ữ I, c h ữ u h o ặ c d ìn g
th é p ố n g .

156
D à n k h ô n g g ia n là h ệ g ồ m c á c d à n p h ẳ n g đ ặ t th e o c á c p h ư ơ n g . D à n k h ô n g g ia n c h ịu
lự c tố t h ơ n d à n p h ẳ n g , n ó đ ư ợ c d ù n g k h i m ặt b ằ n g g ầ n v u ô n g , c h ê n h lệ c h g iữ a h a i c ạ n h
k h ô n g q u á 2 và c ó th ể b ô tr í g ố i tự a trê n c ả 4 c ạ n h (h ìn h 6 .2 2 ).

a)

H ình 6.22. Sơ dồ mặt bằng dàn mái không gian.

D à n k h ô n g g ia n d ạ n g đ ơ n g iả n g ồ m hai h ệ d à n đ ă t trư c g ia o , m ỗ i h ệ g ồ m c á c d à n
s o n g s o n g th e o p h ư ơ n g n g a n g v à th e o p h ư ơ n g d ọ c .

D à n k h ô n g g ia n p h ứ c h ợ p g ồ m b a h o ặ c b ố n h ệ d à n đ ặ t s o n g s o n g th e o c á c p h ư ơ n g
n g a n g , p h ư ơ n g x iê n v à p h ư ơ n g d ọ c (h ìn h 6 .2 2 b ).

C á c th a n h d à n k h ô n g g ia n c ó th ể g h é p b ằ n g th é p g ó c h o ặ c th é p ố n g , m ỗ i n ú t d à n c ó
th ể liê n k ế t từ 4 đ ế n 9 th a n h , h ìn h 6 .2 3 a g iớ i th iệ u m ộ t n ú t n h ư v ậ y .

T r o n g d à n k h ô n g g ia n p h ứ c h ợ p c á c th a n h th ư ờ n g liê n k ế t th e o d ạ n g ta m g iá c tro n g
k h ô n g g ia n , c ứ 6 h o ặ c 8 th a n h tạ o th à n h m ộ t k h ố i 4 m ặ t h o ặ c 5 m ặ t n h ư h ìn h 6 .2 3 b ,
n g ư ờ i ta g ọ i đ ó là m ộ t tin h th ể c ủ a d à n v à h ệ d à n đ ư ợ c g ọ i là d à n tin h th ể .

b)

H ình 6.23. Sơ dồ nút dàn và tinh th ể dàn

6.3.4. Đại cương về mái vỏ không gian bằng thép

M á i v ỏ k h ô n g g ia n b ằ n g k ế t c ấ u th é p là k ế t c ấ u th e o m ặ t c o n g m ộ t c h iề u h o ặ c h a i
c h iề u , c ó c á c d ạ n g n h ư v ỏ trụ , v ỏ th o ả i, v ỏ h ip a r, vỏ c u p ô n ...

V ề h ìn h d á n g c h u n g và n g u y ê n tắ c c h ịu lự c c ủ a m á i v ỏ b ê tô n g c ố t th é p v à m á i v ỏ
th é p là tư ơ n g đ ố i g iố n g n h a u . Đ iể m k h á c n h a u c ơ b ả n n h ư sa u :

157
- V ớ i v ỏ b ê tô n g , th â n v ỏ c ó c h iề u d à y ô là liê n tụ c , n ó v ừ a là m n h iệ m v ụ c h ịu lự c v ừ a
là m n h iệ m v ụ c h e p h ủ .

- V ớ i v ỏ th é p , k ế t c ấ u th â n v ỏ là h ệ t h a n h đ ặ t th e o c á c p h ư ơ n g , th a n h m ộ t lớ p h o ặ c
h a i ló p v à c h ỉ là m n h iệ m v ụ c h ịu lự c . Đ ể c h e p h ủ p h ả i d ù n g tô n h o ặ c v ậ t liệ u lớ p k h á c
đ ặ t lê n k ế t c ấ u th â n v ỏ .

H ệ th a n h m ộ t ló p g ồ m c á c th a n h n g a n g , d ọ c , x iê n liê n k ế t lạ i tro n g m ộ t m ặ t c o n g .
D ù n g h ệ th a n h m ộ t lớ p c h o m á i c ó n h ịp k h ô n g lớ n lắ m (d ư ớ i 9 0 m ) ( h ìn h 6 .2 4 ) .

H ìn h 6.24. Vổ trụ và vỏ thoải một lớp

V ớ i m á i c ó n h ịp k h á lớ n c ầ n d ù n g h ệ th a n h h a i lớ p , ló p trê n v à lớ p d ư ớ i đ ề u th e o

d ạ n g m ặ t c o n g . K h o ả n g c á c h g iữ a h a i lớ p b ằ n g k h o ả n g 1 ^ - + — ) c ủ a n h ịp . L iê n k ế t

h a i lớ p v ớ i n h a u b ằ n g c á c th a n h đ ứ n g v à x iê n th e o k iể u d à n tin h th ể (h ìn h 6 .2 5 ) .

158
v ỏ h a i ló p g ồ m c á c c ấ u k iệ n là m ộ t lo ại d à n n h ẹ v ớ i th a n h c á n h trê n , th a n h c á n h d ư ớ i
v à h ệ th a n h b ụ n g .

C á c th a n h c ó th ể là th é p h ìn h h o ặ c th é p ố n g .

6.3.5. Mái vỏ trụ và vỏ thoải

V ỏ trụ c o n g m ộ t c h iề u , v ỏ th o ả i c o n g h a i c h iể u , v ỏ trụ đ ư ợ c c ấ u tạ o b ở i t h â n v ỏ ,
d ầ m b iê n , v á c h c ứ n g n g a n g , v ỏ th o ả i g ồ m th â n v ỏ v à v á c h c ứ n g t h e o h a i p h ư ơ n g ,
H ìn h 6 .2 4 th ể h iệ n s ơ đ ồ v ỏ trụ v à v ỏ th o ả i m ộ t lớ p . H ìn h 6 .2 5 tr in h b à y s ơ đ ồ m ộ t
p h ầ n n h ỏ c ủ a v ỏ h a i lớ p , th ể h iệ n b ở i h ìn h c h iế u b ằ n g v à c á c m ặ t b ê n , tro n g đ ó c á c
th a n h ở lớ p trê n đ ư ợ c v ẽ b ằ n g h a i n é t liề n , c á c th a n h ở lớ p d ư ớ i v ẽ b ằ n g h a i n é t đ ứ t,
c á c t h a n h x iê n - m ộ t n é t liề n .

6.3.6. Mái vỏ cupôn và vỏ nón

V ỏ c u p ô n và v ỏ n ó n đ ề u là c á c m ặ t trò n x o a y . T h â n v ỏ c u p ô n c o n g th e o h a i c h iề u c ò n
v ỏ n ó n c h ỉ c o n g th e o m ộ t c h iề u . M ỗ i th â n vỏ đ ư ợ c liê n k ế t v ớ i v à n h đ ỉn h ở b ê n trê n v à
g ố i lê n v à n h tự a ở b ê n d ư ớ i.

C ắ t m ặ t vỏ b ằ n g m ộ t m ặ t p h ẳ n g đ ứ n g c h ứ a trụ c x o a y c ó c á c g ia o tu y ế n th e o p h ư ơ n g
k in h tu y ế n , c ắ t b ằ n g m ặ t p h ẳ n g n g a n g v u ô n g g ó c v ớ i trụ c c ó g ia o tu y ế n là c á c đ ư ờ n g
trò n , th e o p h ư ơ n g v ĩ tu y ế n .

M á i c u p ỏ n c ó b a lo ạ i: c u p ô n sư ờ n , c u p ô n sư ờ n v ò n g v à c u p ô n lư ớ i. M á i v ỏ n ó n
th ư ờ n g c ó h a i lo ại là s ư ờ n v ò n g v à lư ớ i. M ỗ i m á i c ó th ể là h ệ t h a n h m ộ t lớ p h o ặ c h a i lớ p .

C u p ô n sư ờ n g ồ m c á c s ư ờ n c o n g đ ặ t th e o p h ư ơ n g k in h tu y ế n , h a i đ ầ u liê n k ế t v ớ i c á c
v à n h . T h e o p h ư ơ n g v ĩ tu y ế n đ ặ t c á c x à g ồ đ ể lợ p m á i (h ìn h 6 .2 6 a ).

M á i s ư ờ n v ò n g c ó k ế t c ấ u c h ịu lự c đ ặ t th e o c ả p h ư ơ n g k i n h tu y ế n v à v ĩ t u y ế n
( h ìn h 5 .2 6 b ) .

M á i h ệ lưới, n g o à i k ế t c ấ u th e o p h ư ơ n g k in h tu y ế n , v ĩ tu y ế n c ò n c ó th ê m c á c th a n h
x iê n (h ìn h 6 .2 6 c ).

a) b) c)

Hình 6.26. Sơ đồ của mái cupôn: a) Sườn; b) Sườn vòng; c) Lưới

159
6.4. MÁI DÂY TREO

6.4.1. Đại cương về mái dây treo

K ế t c ấ u c h ịu lự c c ủ a m á i là h ệ d â y . D â y là c ấ u k iệ n c ó tiế t d iệ n k h á b é s o v ớ i c h iề u
d à i, th ư ờ n g là m b ằ n g th é p , n ó c ó k h ả n ă n g c h ịu k é o tố t c ò n c á c k h ả n ă n g c h ịu n é n , c h ịu
u ố n , c h ịu c ắ t là rấ t b é , h ầ u n h ư b ằ n g k h ô n g . T r o n g tín h to á n c h ỉ k ể đ ế n k h ả n ã n g c h ịu
k é o . D â y c h ịu lự c c ầ n đ ư ợ c n e o v à o k ế t c ấ u đ ỡ v ữ n g c h ắ c .

V ề h ìn h th ứ c c h ịu lự c d â y c h ia là m h a i lo ạ i: d â y v õ n g v à d â y v ă n g . D â y v õ n g đ ư ợ c
n e o v à o h a i g ố i A , B c h ịu c á c tả i tr ọ n g tre o lê n n h iề u đ iể m th e o c h iể u d à i d â y (h ìn h
6 .2 7 a ), d â y c ó d ạ n g v õ n g x u ố n g . D â y v ă n g C D ( h ìn h 6 .2 7 b ) đ ư ợ c n e o m ộ t đ ầ u ở c, đầu
D liê n k ế t v ớ i c ấ u k iệ n D E c ó k h ả n ă n g c h ịu n é n v à u ố n . D â y c h ịu tả i trọ n g tậ p tru n g p
đ ặ t ở đ ầ u m ú t, đ ư ợ c x e m là d â y th ẳ n g .

M á i d â y c ó m ặ t b ằ n g h ìn h c h ữ n h ậ t, trò n h o ặ c c ó d ạ n g b ấ t k ỳ . V ớ i d â y v õ n g c ó th ể
là m m ộ t lớ p h o ặ c h a i lớ p , v ớ i d â y v ă n g , c ó th ể là m m ộ t h o ặ c n h iề u lớp.

a) A B b)

H ì n h 6 .2 7 . S ơ đ ồ d â y võ n g (A B ) và d â y v ă n g ( C D )

M á i d â y v õ n g m ộ t lớ p c ó c ấ u tạ o đ ơ n g iả n , th i c ô n g n h a n h n h ư n g đ ộ ổ n đ ịn h k é m , d ễ
b ị ru n g , lắ c , m ấ t ổ n đ ịn h k h i c ó g ió b ã o . C h ỉ n ê n d ù n g m á i lo ạ i n à y v ớ i c ấ u tạ o m ặ t m á i
đ ủ n ặ n g đ ể c h ố n g đ ư ợ c g ió b ố c h o ặ c c h ỉ d ù n g c h o c á c c ô n g tr ìn h tạ m ( h ìn h 6 .2 8 ) .

M á i d â y v õ n g h ai lớ p tro n g đ ó d â y v õ n g x u ố n g là d â y c h ủ , c h ịu lự c c h ín h , d â y c o n g lê n
là d â y c ă n g đ ể tã n g ổ n đ ịn h c h o m á i. L iê n k ế t g iữ a h a i d â y n à y b ằ n g c á c đ â y n é o (k h i d â y
c h ủ ở p h ía trê n ) h o ặ c b ằ n g c á c th a n h c h ố n g (k h i d â y c h ủ ở p h ía d ư ớ i) (h ìn h 6 .2 9 ).

6.4.2. Mái dây mật bằng chữ nhật

S ơ đ ồ m ặ t c ắ t n g a n g c ủ a m á i d â y v õ n g m ộ t lớ p n h ư trê n h ìn h 6 .2 8 . C á c d â y c h ủ A E B
đ ư ợ c đ ặ t s o n g s o n g th e o p h ư ơ n g n g a n g , liê n k ế t v ớ i đ ầ u c ộ t tạ i A v à B. L ự c k é o từ d â y
v à o đ ầ u c ộ t là k h á lớ n , đ ể c â n b ằ n g th à n h p h ầ n n g a n g c ủ a lự c n à y th ư ờ n g c ầ n là m d â y
n e o A C , B F , c á c d â y n e o n à y là m v iệ c th e o n g u y ê n tắ c d â y v ă n g .

M á i d â y v õ n g m ô t lớ p c ó th ể là m v ớ i n h ip đ ế n lO O m , đ ô v õ n g d â y : f = — -ỉ- — /.
V8 15

D ọ c th e o h à n g c ộ t là m h ệ g iằ n g đ ể b ả o đ ả m ổ n đ ịn h d ọ c c ủ a n h à . T rê n d â y c h ủ đ ặ t
c á c x à g ồ th e o p h ư ơ n g d ọ c đ ể lợ p m á i. Đ ể th o á t n ư ớ c m ư a m á i c ầ n đ ư ợ c là m d ố c x u ố n g
th e o p h ư ơ n g d ọ c , ở g iữ a m á i đ iể m E đ ư ợ c là m c a o h ơ n ở h a i đ ầ u .

160
S ơ đ ồ m ặt cắt n g a n g c ủ a m á i d â y v õ n g hai lớp như trên h ìn h 6 .2 9 . D ây ch ủ A B v õ n g
x u ố n g , d â y căn g C D c o n g lên và c ó th ể đ ặt bên dưới hoặc b ên trê n d â y c h ủ . K h i th i cô n g
p h ả i g ây ứng lực trư ớc c h o d ây c ă n g b ằn g cách tạ o lực k é o tro n g d â y n é o h o ặc lực n én
tro n g th a n h ch ố n g . V ớ i h ệ d ày h ai lớ p m á i có th ể được lợp lê n các x à gồ đ ặt trên d ây
c ã n g , tải trọ n g m ái sẽ th e o các đ ây n éo h o ặc th an h ch ố n g tru y ề n v ào c h o d ây ch ủ .

ỵỊ— Thanh chống


Hình 6.29. Sơ đồ mái dây hai lớp mặt bằng chữ nhật

6.4.3. Mái dây mặt bằng tròn

M ái d ây m ộ t lỡ p g ồ m các d ây ch ủ đ ặt th eo phư ơng đ ư ờ n g k ín h , ở g iữ a liê n k ết với


vàn h tru n g tâm , ở b iên liê n k ết với v àn h tựa
(h ìn h 6 .3 0 ). Đ ư ờ n g k ín h D có th ể đ ạt đ ến

lOOm. Đ ộ võng f = D. Vành tựa


10 : 18

V àn h tự a th ư ờ n g là m b ằn g b ê tô n g cốt
th é p c ó khả n ăn g ch ịu n é n tố t. L ự c k éo đ ầu
đ ây tá c d ụ n g v ào v àn h tựa, k h ô n g c ần các Vầnh tựa

d ây n e o xiên. V à n h tự a đ ư ợ c đ ặt lên các cộ t Vành trung tâm —

h o ặc tư ờ n g theo ch u vi.

V à n h trung tâ m c h ịu n h ữ n g lực k éo từ các


d â y tru y ề n vào từ p h ía n g o ài và làm v iệc ch ủ I---------------------- ------- L
y ếu là ch ịu kéo th e o p h ư ơ n g v ò n g , nó được
Hình 6.30. Sơ đồ mái dây mặt bằng tròn
làm b ằ n g thép.

161
M ái d â y h ai lớ p c ó sơ đ ồ m ặ t c ắ t n h ư
h ìn h 6 .3 1 . M ái đ ư ợ c lợ p lên lớ p d ầy
c ã n g C D là m c h o v iệ c th o á t n ư ớ c đ ư ợ c
d ễ d à n g . T ải trọ n g từ m á i tru y ề n th e o
c á c th a n h c h ố n g đ ứ n g h o ặ c d â y n é o
đ ứ n g , tá c d ụ n g v ào d â y c h ủ A B .
Hình 6.31. Sơ đồ mặt cắt ngang
6.4.4. Mái dây dạng hypar mái dãy hai lớp mặt bằng tròn
1
M ái d â y c ó đ ô c o n g th e o h ai c h iề u với đ ô co n g G a u ss —— < 0 . C ác đ ầ u d â y đ ư ơ c n eo
R0

vào v ò m đ ặ t n g h iê n g . M ỗ i v ò m tự a lê n hai m ó n g c h ín h ở c h â n v ò m v à đ ư ợ c c h ố n g b ằn g
m ộ t s ố c ộ t đ ứ n g . D ây c h ủ đ ặt th e o ch iề u v õ n g x u ố n g , d â y c ă n g th e o c h iề u c o n g lê n và
đư ợc g ây ứ ng lực trước.

6.4.5. Mái dây vảng

L à k ết cấu h ỗ n h ợ p g ồ m d ây v ă n g v à cấu k iệ n n g a n g . D ây v ăn g đ ư ợ c liê n k ế t v à o trụ


và th ư ờ n g đ ư ợ c đ ặt th e o c ả h ai b ê n đ ể c â n b ằn g th à n h p h ần n g a n g c ủ a lự c k éo tro n g d ây .
C ấu k iệ n n g a n g c ó th ể là d ầ m , d à n , c h ú n g trự c tiế p đ ỡ m ái, n h ậ n c á c d â y v ã n g là m gối
tự a đ àn h ồ i, n g o à i ra n ó có th ể k ê lê n k h u n g h o ặ c c ộ t (h ìn h 6 .3 3 ). T rê n h ìn h 6 .3 3 b c ộ t
biên A B c ó th ể c ó h o ặ c k h ô n g .

H ình 6.33. Sơ đồ một sô' mái dây văng

162
PHẨN THAM KHẢO F

F l . Sơ lược về lý th u y ế t nội lực c ủ a vỏ m ỏng

N ộ i lực tro n g m ái vỏ m ỏ n g th a y đ ổ i từ đ iểm này san g đ iể m k h á c trê n m ậ t vỏ. T ín h


to á n n ộ i lực vỏ là bài to á n k h á p h ứ c tạ p củ a lý th u y ế t đ à n h ồ i. Đ ể tín h to á n n g ư ờ i ta g ắn
v ào m ậ t vỏ m ộ t hộ trụ c tọ a đ ộ O x y z. T rụ c O z th ẳn g đ ứ n g c ò n O x , O y th e o h ai p h ư ơ ng
v u ô n g g ó c tro n g m ặt p h ả n g n g a n g (h ln h F l.a ) .

H ìn h F l . Sơ đồ tính nội lực vỏ

T ừ vỏ cắt ra m ộ t p h ân tố vô c ù n g n h ỏ , cạn h dx, dy. T rê n p h â n tố c ó tải trọ n g q0 tá c


d ụ n g (h ìn h F l.b ) . T rên 4 m ậ t b ên c ủ a p h ân tố có các n ội lự c n h ư ở h ìn h 6 .4 . X é t n ội lực
trên hai m ặt theo m ột phương O x nh ư trên hình F l.c (k h ô n g thể h iện nội lực trượt S).
T rê n m ộ t m ặt có nội lực là N , M , Q , ở m ặ t b ên k ia n ội lực đ ã th a y đ ổ i, th ê m s ố gia là
d N , d M dQ .

d N = ——-d x ;
_ ỠM J
d M = —-- d x ;
,A_ ỠQ ,
đ Q = - — dx;
ổx 5x ổx

q<> - q d x d y .
q - tải trọ n g tín h p h án b ố trê n m ỗ i m é t vuông;

ỠN ỠM ỠQ . .. ;a , ... .
, ------- đao h àm riê n g của nội lưc theo phưomg X.
õ x õx õ x '
L ậ p c á c phư ơng trìn h cân b ằn g c h o p h ân tố vỏ có đ ư ợ c h ệ p h ư ơ n g trìn h vi p h ân đ ạo
h àm riêng. Giải hệ phương trình đó cù n g các điều kiện b iên của m ái vỏ sẽ tìm được hàm
c ủ a c á c n ộ i lực.

Đ ể g iả i hệ ph ư ơ n g trìn h c ủ a vỏ n g ư ờ i ta lập ra các b ài to á n c ó m ô m e n , k h ô n g m ô m e n


v à h iệ u ứ ng biên.

T ro n g bài toán có m ôm en đưa tất cả các nội lực vào trong hệ phương trình. Bài toán
n ày q u á phức tạp và chỉ dùng cho những trường hợp đặc biệt.

163
N h ận x é t rằ n g tro n g p h ần lớ n th â n vỏ, n ếu th ỏ a m ãn m ộ t s ố đ iề u k iệ n n à o đ ó về h ìn h
h ọ c v à tả i trọ n g (k h ô n g c ó sự th a y đ ổ i đ ộ t n g ộ t) th ì c á c n ộ i lực M , Q rấ t b é, có th ể b ỏ
qua. C hỉ tín h v ỏ với h ai n ộ i lực c ơ b ản là N và s. Đ ó là bài to á n k h ô n g m ô m e n .

H iệu ứ ng b iê n là bài to á n c ó x é t đ ế n tá c d ụ n g củ a M v à Q tro n g m ộ t v ù n g n h ỏ, c ụ c


bộ, n ơ i c ó n h ữ n g th a y đ ổ i đ ộ t n g ộ t về h ìn h họ c, th í d ụ ở c á c g ó c, ở c h ỗ vỏ tiế p g iá p với
v ách cứ ng.

H iện n ay đ ể tín h n ộ i lực vỏ n g ư ờ i ta th ư ờ n g d ù n g p h ư ơ n g p h á p p h ầ n tử h ữ u h ạn với


c á c c h ư ơ n g trìn h m á y tín h . Đ em c h ia v ỏ ra th à n h các p h ần tử tấm , c h ư ơ n g trình sẽ tín h
ra các trị s ố n ội lực trên c á c m ặ t h o ặ c c á c g ó c c ủ a m ỗ i p h ần tử.

F2. Phương trình mặt vỏ thoải


V ỏ th o ả i m ặ t b ằn g c h ữ n h ậ t c ạ n h /ị, /2, đ ộ v ồ n g th e o h ai p h ư ơ n g là fj, f2 (h ìn h 6 .1 2 ).
Đ ặ t /ị = 2 a; /2 = 2b. L ấy g ố c tọ a đ ộ o ở đ ỉn h vỏ, trụ c O z h ư ớ n g x u ố n g d ư ớ i, trụ c O x th e o
ph ư ơ n g lị, trụ c O y th e o p h ư ơ n g /2.

P h ư ơ n g trìn h c ủ a m ặ t vỏ là:

F3. Nội lực trong vỏ cupôn


C ắt m ặ t vỏ b ằn g h a i m ặ t p h ẳ n g th ẳ n g đ ứ n g ch ứ a trụ c, hợ p với n h au m ộ t g ó c vô c ù n g
n h ỏ và b ằn g h a i m ặ t p h ẳ n g n g a n g c á c h n h a u m ộ t đ o ạ n vô c ù n g n h ỏ . T á c h ra có p h â n tố
h ìn h th a n g co n g . L ấ y c á c m ặ t b ên v u ô n g g ó c vớ i m ặt vỏ. T ro n g vỏ c u p ô n tồ n tạ i ch ủ y ếu
là lực d ọ c th e o h ai ph ư ơ n g : N , th e o p h ư ơ n g k in h tu y ế n , N 2 th e o p h ư ơ n g v ĩ tu y ế n .

V ớ i vỏ cầu b án k ín h c o n g R , tâ m c o n g 0 | , tải trọ n g p h â n ,bố trên bề m ậ t vỏ là g, đã


ch ứ n g m in h được:

164
N . = — — — ; N 2 = g R cosọ
l+ c o s ọ 1 1 + co s cp

(p - góc lậ p bởi trụ c vỏ và đ ư ờ n g th ẳ n g đi q u a m ép p h ân tố đ a n g xét.

gR
T ạ i đ ỉn h vỏ, (p = 0 c ó N j = N 2 = — , đ êu là lực nén.

T ừ đ ỉn h vỏ đ ến c h â n vỏ n ộ i lực Nị tăn g d ần , n ội lực N 2 g iả m d ần . K h i cp = 5 1 ° 4 9 ’ có


N 2 = 0. V ớ i vỏ c u p ô n có đ ộ v ồ n g f k h á lớn m à ở v ù n g c h â n vỏ x ẩ y ra (p > 5 1 °4 0 ' th ì
tro n g v ù n g đ ó N 2 là lực kéo.
t - ^ —t
F4. Nội lực trong vành đỉnh và vành tựa vỏ cupôn
T ư ở n g tư ợng c ắ t rời vỏ k h ỏ i các v àn h , thay tác d ụ n g
củ a n ó b ằ n g các n ộ i lực N ,. C h iế u N , lên phư ơ ng n g an g
có g iá trị là N, c o s ọ . V ớ i v àn h đ ỉn h lực n ày tác d ụ n g từ
ng o ài h ư ớ n g vào tâ m , g ây ra lực n én tro n g vành th e o
ph ư ơ n g v ò n g , c ó g iá trị b ằn g 0 ,5 d N ,c o s a . V ới vành tựa,
lực tác d ụ n g từ tro n g ra, g â y n ên lực k éo tro n g vành th e o
ph ư ơ n g v ò n g b ằn g 0 ,5 D N |C o s a (d, D: đ ư ờ n g k ín h vành).

F5. Nội lự c trong vành của mái dây mặt bằng tròn
M ái d ây m ặt b ằn g trò n c ó d ạn g củ a vỏ cu p ô n lật
n gư ợ c. N ộ i lực tro n g m á i và tro n g c á c v àn h củ a m ái d ây
là ngư ợ c với vỏ c u p ô n . N ộ i lực tro n g d ây là k éo , n ội lực
n ày tá c d ụ n g v ào v àn h tru n g tâ m tạ o n ên lực k éo vòn g
tro n g v àn h còn c ó tá c d ụ n g v ào vành tự a lại g ầy ra lực
n én th e o phư ơ n g v ò n g .

F 6 . N ộ i lự c t r o n g v ỏ th o ả i Hình F3. Sự chịu lực


của các vành vỏ cupôn
T ro n g p h ần lớ n d iệ n tíc h c ủ a m ái vỏ thoải c o n g h ai
c h iều n ộ i lực trên các m ặ t p h â n tô ch ủ y ếu là lực n én N và lực trư ợ t s th e o h ai phư ơng
O x , O y . T h â n vỏ đ ư ợ c tín h to á n ch ủ y ếu th e o bài to án k h ô n g m ô m e n d ự a trê n ba ph ư ơ ng
trìn h vi p h ân sau:

ỔN as _ -
— - + — = 0;
ỔN as
— L+ _
n
= 0; —
a 2z - d2z . .
+ — ^ N v + 2 ———
- Ổ2Z
ổx ổy õy õx ôx ôy õxõy
q - tả i trọ n g th ẳ n g đ ứ n g p h â n b ố đ ều trên m ật vỏ, tín h trên m ỗ i đ ơ n vị d iệ n tích.

G iải các phư ơng trìn h trên với các đ iều kiện b iên củ a vỏ. V ớ i vỏ liên k ết với các v ách
cứ ng b iê n , c ó đ ộ cứ n g c h ố n g uốn k h á lớn trong m ặt p h ẳn g và k h á m ề m n g o ài m ặ t p h ẳn g ,
đ iề u k iệ n biên là:

165
T ại X = ± a (b iên d ọ c ) c ó N x = 0; Ny 5* 0; s * 0.

T ại y = ± b (b iê n n g a n g ) có N y = 0; N x * 0; s 0.

Sau k h i tín h to á n tìm đ ư ợ c n ộ i lự c tại c á c đ iể m trê n th â n vỏ. T rê n h ìn h F 4 th ể h iệ n


b iể u đ ổ c ủ a N x và N y trê n các m ặ t c ắ t q u a đ ỉn h vỏ (với X = 0, y = 0) và b iể u đồ s trên
m ặ t c ắ t ở b iê n sá t với v á c h cứ n g (x = a; y = b).

u 1!11111í !14
ĨỈỈỈĨĨTĩĩTn +4 1M111ii111LUU
Mi

Ny

D c
H ìn h F 4. Biểu đồ nội lực trong thản vỏ (a, b, c) và tải trọng lên vách cứng (ứ)

F7. Tải trọng lẻn vách cứng vỏ thoải


V ách cứ n g c h ịu tả i trọ n g từ th â n v ỏ tru y ề n v ào ch ủ y ếu th ô n g q u a lực trư ợ t s (h ìn h
F 4 .d ). Đ â y là sự tru y ề n ỉự c tư ơ n g đ ố i đ ặc b iệ t k h á c với sự tru y ề n lự c từ b ản p h ẳ n g lên
d ầ m ch ủ v ếu th ô n g q u a lự c cắt.

T ổ n g h ìn h c h iế u lên p h ư ơ n g đ ứ n g c ủ a c á c lực s trên 4 v ách c ứ n g là b ằn g tổ n g tải


trọ n g th ẳ n g đ ứ n g trê n to à n th â n vỏ.

F8. Tác dụng của nhiệt độ lên mái vỏ


M ái vỏ th ư ờ n g c ó d iệ n tích k h á lớn, từ v ài n g à n đ ế n h à n g v ạn m é t v u ô n g , lạ i được
là m liên tụ c , k h ô n g c ó k h e co d ãn n h iệ t. T á c d ụ n g c ủ a sự th a y đ ổ i n h iệ t đ ộ lê n m á i vỏ là
đ á n g k ể, k h i th iế t k ế c ầ n đ ư ợ c x é t đ ến .

166
ở V iệ t N am g iáo sư N g ô T h ế P h o n g , trường Đ ại h ọ c X ây d ự n g là n g ư ờ i đ ã có n h ữ n g
n g h iê n cứu về n h iệt c ủ a m ái vỏ.

F9. Nội lực trong dây võng


X é t x ây treo trên hai g ối tự a A B có cùng đ ộ cao, k h o ả n g c á c h A B = / g ọ i là n h ịp , độ

v õ n g f. G ọi là d ày v õ n g k hi f > — / . D ây ch ịu tải trọ n g p h àn b ố đ ều g.

L ự c k éo tro n g d ây lớ n n h ấ t là T tại hai đầu

m ú t A , B: T = VH2 + V 2

V , H - th àn h p h ần th ẳ n g đ ứ n g và nằm
/
n g a n g c ủ a p hản lực g ối tựa.

V = ag/ và H = p

a, p - h ệ số tùy th u ộ c đ ộ v õ n g c ủ a dây, với

f = — / lấy a = 0 ,5 và (3 = - = 0 ,1 2 5 ; với
20 8

f = - / lấ y a = 0 ,7 8 và p = 0 ,1 3 3 .

L ự c k é o tro n g d ây g iả m d ầ n từ hai đầu m út Hình F5. Lực kéo trong dây võng
là T đ ế n g iữ a d â y bằng H (h ìn h F 5).

F10. Nội lực trong dây văng


D ây v ă n g A B được n eo v ào đ ầ u trụ tại A v à liên k ết vớ i cấu k iệ n cứ n g n ằm n g a n g
BC. G ó c n g h iê n g củ a A B là a .

T ải trọ n g tác d ụ n g đ ư ợ c đ ư a về th àn h lực tậ p tru n g p đ ặt


tạ i B. K hi p là th ẳn g đ ứ n g , BC n ằm n g an g và x em g ần
đ ú n g liên k ết tại c là k h ớ p th ì lực k éo tro n g d ây là:

p
N
s in a

T hự c t ế thì liên k ết ở c th ư ờ n g là cứríg, m ộ t phần lực p


sẽ gây u ố n thanh BC vì v ậy lực k éo trong d ây A B g iả m
x u ố n g so với g iá trị N vừa tín h được.

167
Chương 7

KẾT CẤU MÓNG

7.1. SÔ LIỆU ĐỂ THIẾT KÊ MÓNG

Đ ể th iế t k ế m ó n g c ần h ai lo ại s ố liệu c ơ bản: s ố liệ u về đ ấ t n ề n và sô' liệu về n ộ i lực ở


c h â n k ết cấu .

7.1.1. Sô liệu về đất nền


Đ ể c ó s ố liệu n à y c ầ n k h ả o sát đ ịa c h ấ t v à làm c á c th í n g h iệ m c ơ h ọ c đất.

7.1.1.1. Khảo sát địa chất


C ó h ai p h ư ơ n g p h á p c ơ bản: k h o a n và x u y ên .

K h o an là d ù n g th iế t bị c h u y ê n d ụ n g k h o a n v ào lò n g đ ất, lấy m ẫ u đ ấ t đ ể k h ảo sát. K ết


q u ả c ô n g v iệ c n à y là b iế t đ ư ợ c c ấ u tạ o c ủ a m ặ t trê n vỏ q u ả đ ấ t g ồ m b ao n h iê u lớ p k h ác
n h au , c h iề u d ày m ỗ i lớ p, tín h c h ấ t củ a đ ất tro n g từ n g lớp. T ừ đ ó vẽ đư ợc m ặ t cắt đ ịa ch ất
c ủ a k h u đ ất (h ìn h 7 .1 ).

168
X u y ê n là d ù n g th iế t bị c h u y ê n d ụ n g ấn h o ặc đ ó n g đ ầu m ũ i x u y ê n v ào đ ất. C ó h ai
loại: x u y ên tĩn h v à x u y ê n đ ộ n g ,

X uyên tĩnh là dùng lực tĩnh, ấn từ từ cần xuyên, đo được lực ấn thể hiện phản lực ở
đ ầu m ũ i x u y ê n (g ọ i là sức ch ố n g m ũ i, k ý hiệu q) và lực m a sá t g iữ a th à n h b ên c ủ a m ũ i
x u y ê n với đất (gọi là lực m a sát, ký hiệu p). Biểu đồ củ a sức k h án g xuyên thể hiện trên
h ìn h 7.2.
X uyên động là dùng quả búa đập từng nhát lên cần x u y ên và đo độ lún củ a m ũi
x u y ê n . G ọ i ch ỉ s ố SPT là s ố n h át đ ậ p để m ũ i x u y ên d ịc h c h u y ể n đ ư ợ c 3 0 cm . D ựa v ào c h ỉ
s ố n à y đ ể biết đư ợc trạ n g th á i c ủ a đ ấ t là m ềm h ay cứ ng (x e m p h ần th a m k h ả o G 2).

K h o a n và x u y ê n c ó th ể k h ảo sá t n h ữ n g lớp đ ất ở rất sâu , th ư ờ n g từ 2 0 đ ến 6 0 m .

N g o ài hai p h ư ơ n g p h áp k h o a n và x u y ê n cò n có thể d ù n g c á c c á c h th ủ c ô n g n h ư đ à o
hố, chọc hoặc đóng gậy xuyên vào đất để khảo sát sơ bộ những lóp đất sâu vài m ét ở
trê n bề m ặt.

7.1.1.2. Mặt cắt địa chất


T ừ số liệu c ủ a c á c h ố k h o a n vẽ ra được m ặt cắí đ ịa c h ấ t, đ ó là sự th a y đ ổ i c ủ a các lóp
đ ấ t th e o đ ộ sâu. H ìn h 7,1 c h o m ộ t th í dụ về m ặ t cắt đ ịa c h ấ t đ i q u a b a h ố k h o a n A , B, c
với độ sâu 25m . M ặt cắt cho biết trong phạm vi 25m đ ã k h ảo sát đất có 5 lóp với các
tín h c h ấ t k h á c n h a u . C ác tín h c h ấ t n ày được d iễ n tả ở h ai m ứ c đ ộ: m ô tả b ên n g o à i về
loại đất, trạng thái đất và đưa ra những kết quả thí nghiệm về đất.
T h í d ụ m ô tả 5 lớ p đ ấ t n h ư sau:

L ớ p (7), d ày từ 1 đ ế n 3 m , đ ấ t tơ i x ố p có lẫn g ạch vụn;

L ớ p ( 2 ) - d ày từ 3 đ ến 6 m ét, đ ất sét, trạn g th á i m ềm , m à u n âu x ám ;

L ớ p ( 3 ) - d ày từ 4 đ ến 8 m ét, p h ân b ố ở độ sâu từ 5 đ ế n 13 m é t, đ ấ t b ù n , m à u đ en ;

Lớp (4) - phần bố ớ dộ sâu từ 12 đến 18m ở hô khoan A và từ 10 đến 20m ở hô khoan
c , đất cát pha, trạng thái chặt vừa, m àu xám trắng;
Lớp ( 5 ) - phân b ố ở độ sâu từ 17m trở xuống ở hố khoan A và từ 20m trở xuống ở h ố
k h o a n c , c á t th ô , trạ n g th á i ch ặt.

Trên m ặt cắt đ ịa chất còn có thể diễn tả mức nước ngầm .

7.1.1.3. Các chỉ tiêu của đất


Đ ể c ó các ch ỉ tiê u về m ỗ i lớp đ ất cần th í n g h iệ m m ẫ u đ ất. C ó n h iề u ch ỉ tiêu cần x ác
đ ịn h . Sau đ ây k ể ra m ộ t v ài ch ỉ tiêu c ơ bản.

T h í n g h iệ m p h â n tíc h th à n h p h ầ n để b iết cấu tạo c ủ a đ ấ t g ồ m n h ữ n g ỉo ại h ạ t n ào , từ


đ ó b iế t đ ấ t th u ộ c lo ạ i đ ấ t d ín h (sét), đ ất rời (cát) h o ặc c á c lo ạ i tru n g g ian : sé t p h a, c á t
p h a, v.v...

T h í n g h iệ m x á c đ ịn h trọ n g lư ợ n g riên g củ a đ ấ t ở trạ n g th á i tự n h iê n và ở trạ n g th á i đ ã


đư ợc sấy k h ô , từ đ ó tìm ra đ ộ ẩm tự n h iê n củ a đất.

169
T h í n g h iệ m cắt các m ẫ u đ ất đ ể b iế t lực d ín h củ a đ ất c và g ó c nội m a sát cp (x e m th a m
k h ả o G l).

V ới đ ất rời th í n g h iệ m đ ể x ác đ ịn h đ ộ ch ặt.

V ới đ á t d ín h th í n g h iệ m x ác đ ịn h đ ộ d ẻo , đ ộ n h ã o c ủ a đ ấ t, từ đ ó tín h ra ch ỉ s ố đ ộ sệt,
d ự a vào đ ó p h ân b iệ t c á c trạ n g th ái c ủ a đ ất (x e m th a m k h ả o G 2 ).

T ừ c á c s ố liệu đ ã x ác đ ịn h , tiế n h à n h tín h to á n đ ể tìm ra c á c ch ỉ tiêu q u a n trọ n g c ầ n


c h o việc th iế t k ế m ó n g , đ ó là á p lực tiê u c h u ẩ n R j, m ô đ u n b iế n d ạn g E đ, hệ s ố n é n lún a.

Á p lực tiê u c h u ẩ n củ a đ ấ t R d là lự c ép th ẳ n g đ ứ n g m à đ ấ t c ó th ể c h ịu được đ ể k h ô n g


x ẩy ra sự trư ợ t tro n g đ ất, n ó th ể h iệ n k h ả n ă n g c h ịu lực c ắ t c ủ a đất. Đ ơ n vị đ ể tín h R j là
M P a; k G /c m 2 h o ặ c T /m 2.

Đ ấ t là q u á y ếu (b ù n ) k h i R đ < 0 ,0 5 M P a (0 ,5 k G /c m 2; 5 T /m 2)

Đ ấ t y ếu (cát m ịn k é m c h ặt, sét m ề m ...) R đ < 0 ,lM P a .

Đ ất tru n g b ìn h (c á t c h ặ t vừa, sé t d ẻ o c ứ n g ...) R d = 0 ,l-f0 ,2 M P a .

Đ ất k h á tố t (c á t c h ặ t, sé t cứ n g ...) R j = 0,2n-0,4M Pa.

Đ ấ t rất tốt: R d > 0 ,4 M P a (4 k G /c m 2, 4 0 T /m 2).

C ác trị sô' n êu trê n đ â y c ũ n g ch ỉ là tư ơng đ ố i đ ể c ó m ộ t n h ậ n x ét sơ b ộ, k h ô n g p h ải là


c á c h p h â n lo ại c h ặ t chẽ.

Đ ể x ác đ ịn h R d n g ư ờ i ta c ũ n g có th ể làm th í n g h iệ m tại h iệ n trư ờ n g . Đ ặt m ộ t b àn n é n


lê n m ặt đất. T ác d ụ n g lự c n én tă n g d ầ n và đ o đ ộ lú n . G iá trị R đ đư ợ c x ác đ ịn h k h i đ ộ lú n
c ó biểu h iệ n tă n g n h an h .

7.1.1.4. Biểu đồ xuyên

Độ sâu 1 2 3 qm 0,2 0,4 0,6 pms

25J -------- — ^ L —

Hình 7.2. Biểu đồ xuyên

170
D ù n g x u y ê n tĩn h c ó íh ể biết được lực ch ố n g m ũi q m và ỉực m a sá t ở th à n h b ên p ms lên
m ũ i x u v ê n . T h ô n g q u a trị số củ a qm và pms m à biết đ ư ợ c trạ n g th á i m ề m h o ặc cứ n g c ủ a
đất. V ẽ biểu đồ thay đổi của q m và pm> theo độ sâu. Đ ó là các biểu đồ xuyên (hình 7.2).
Đ ơ n vị c ủ a q m v à pms là M P a hoặc k G /c n r; T /m 2.

N h ìn b iể u đ ồ x u y ê n trê n h ìn h 7.2 biết được:

L ớ p đ ấ t trê n bề m ặ t sâu khoảng 6m có g iá trị tru n g b in h c ủ a q m b ằn g l,2 M P a ;


pms = 0 ,1 6 là th u ộ c lo ạ i b ìn h thường. Từ độ sâu 6 đ ến 15 m é t c ó q m và p ms k h á bé, là đ ấ t
yếu. T ừ đ ộ sâu 20 m ét trở xuống là đất tương đối tốt.

B ằng c ách xuyên k hông thê biết chắc chắn ỉoạị đất m à chỉ có thể phán đoán loại đất
th e o k in h n g h iệ m ,

7 .1 .2 . S ô liệ u về n ộ i lự c

7.1.2.1. Nội lực ở chân cột» chán tường


Đ ó là các n ộ i lực đã xác định được khi tín h toán kết cấu . N ó g ồ m có các n ộ i lực chủ
yếu: Lực dọc N , thường là lực nén, môm en uốn M, lực cắt Q . C ác nộ i lực này được tính
to á n riê n g với tác d ụ n g c ủ a tĩnh tải, của h o ạt tải sàn và h o ạ t tải g ió . T ro n g m ộ t s ố trư ờng
h ợ p th iế t k ế c ũ n g c ó th ể tín h gộp nội lực d o tĩn h tải và h o ạ t tải sàn.

N g o à i c á c n ộ i lực ở c h â n cột m óng còn c ó th ể ch ịu th ê m c á c iực d o tư ờ n g ở tầ n g dư ới


c ù n g x â y lê n c á c g iằ n g m ó n g và từ giằng tru y ề n vào m ó n g . T ổ n g c á c lực ở c h â n c ộ t và
cá c lự c vừ a n ê u đ ư ợ c x e m là tác dụng lên m ặt trên củ a m ó n g .

7.Ỉ.2.2. Trị sô tính toán vò trị sô tiêu chuẩn của lực


K hi th iết k ế theo phương pháp trạng thái giứì hạn nội lực trong kết cấu thường được
x ác đ ịn h theo tải trọng tính toán. G ọi dó là trị số tính toán của nội lực hoặc gọi tắt là nội
lực tín h toán. K hi thiết k ế m óng có lúc chỉ cẩn dùng trị số tiêu ch u ẩn củ a nội lực, gọi là
n ộ i lự c tiê u c h u ẩ n , k ý h iệ u M , N , Q. .

N, * - : Qc = —
n n n

M , N , Q - n ội ỉực tín h toán;


n - h ệ s ố v ư ợ t tả i tru n g bình (hoặc h ệ s ố đ ộ tin c ậ y c ủ a tả i trọ n g ). C ó th ể lấy
n = 1,13-5-1,15.

7.1.2.3. Lực tác dụng vào đất


Đ ó là lự c từ m ó n g tru y ề n vào đất. C ác 1ực n ày th ư ờ n g đ ư ợ c x ác đ ịn h th e o g iá trị tiêu
c h u ẩ n , k ý h iệ u là M đ, N đ (h ìn h 7.3).

N d = Nc + Y(iAraH ( 7 - la )

M d = M c + Q ,h ( 7 - lb )

171
Yo - trị số tru n g b ìn h trọ n g lư ợ n g riê n g c ủ a m ó n g v à đ ất, th ư ờ n g lấy Yo = 2 0 k N /m
(2 T /m ).
A m - d iệ n tích đ á y m ó n g ;
H - Đ ộ sâu đ ặ t m ó n g ;
h - c h iề u c a o (b ề d à y ) th â n m ó n g .

' ncị

M,

Hình 7.3. Tải trọng lên móng và lên đất

7.1.2.4. Tính toán gần đúng tải trọng còng trình

Ở giai đ o ạ n th iế t k ế c ơ s ở (th iết k ế s ơ bộ) c h ư a th ể c ó đ ư ợ c g iá trị c h ín h x á c củ a nội


lự c ở c h ân cộ t, tư ờng. T u y v ậy , lại c ầ n d ự k iế n p h ư ơ n g án v à k íc h thư ớ c sơ b ộ củ a m ó n g .
Đ ể là m việc n ày cần x á c đ ịn h g ần đ ú n g trị s ố N đở từ ng c h â n cộ t, đ ặc b iệ t là tr ị số G đ là
tổ n g tải trọ n g th ẳ n g đ ứ n g c ủ a to àn bộ c ô n g trìn h tru y ề n v ào đ ất.

Gđ = Gct + Gm (7-2)
G cl - trọ n g lư ợ n g to àn b ộ c ô n g trìn h và h o ạ t tải sàn;

Ga = z qis, (7-3)
S| - d iệ n tích to àn b ộ m ặ t sàn th ứ i h o ặc m ái;
qị - tả i trọ n g đ ứ n g q u y đ ổ i p h â n b ố trên m ặ t sàn, m ái th ứ i:

q = go + g. + gi + Ps (7 -4 )
g0 - trọ n g lư ợ n g l m 2 c ủ a b ản sàn b ê tô n g c ố t thép;
gs - trọ n g lư ợng l m 2 c ủ a cá c lớ p c ấ u tạo m ặ t sàn (g ạ c h lát, v ào ló t, vữ a trá t...) v à
trần treo . G iá trị g s th ư ờ n g th a y đ ổ i k h ô n g lớn, v ào k h o ả n g 0 ,6 ^ 1 k N /m 2.
gj - trọ n g lư ợ ng c ủ a d ầ m , cộ t, tư ờ n g , v ách n g ă n v à các th ứ k h ác đ e m ch ia đ ều ra
trên m ặ t sàn. C ó th ể ư ớ clư ợ n g g ần đ ú n g g | th eo c ấ u tạo c ủ a cộ t, tư ờ n g :

- với n h à có các c ộ t bé, ít tư ờ n g , v ách : g, = 3n-4kN /m 2.

- với n h à c ó c ộ t lớ n , n h iề u tư ờ n g , vách: gị = 5 + 8 k N /m 2.
p s - h o ạ t tải p h ân b ố đ ề u trê n sàn h o ặ c m ái.
G m - trọ n g lư ợ ng c ủ a to à n bộ m ó n g và đ ấ t đ ắ p b ên trên , tín h to á n g ầ n đ ú n g :

G m = y0SmH (7 -5 )

Sm - d iệ n tích to à n b ộ đ á y m ó n g , y0 và H - x em ghi c h ú ở c ô n g th ứ c (7 -1 ).

172
D ấu I tro n g cô n g th ứ c (7 -3 ) là lấy tổ n g tất cả các sàn và m á i c ủ a n h à.

Thí dụ: N hà 18 tầ n g (k ể cả tầ n g trệt), gồm có 17 sàn v à 1 m ái. D iện tíc h m ỗ i sàn


s = 800m2; độ sâu đặt m ó n g H = l,5 m , c h iề u d ày b ản sàn bê tô n g cốt th é p lO cm , h o ạ t
tải sàn ps = 3 k N /m 2; h o ạt tải m á i 0 ,7 5 k N /m 2; tĩnh tả i củ a m á i (k ể c ả c á c lớ p c h ố n g n ó n g ,
c h ố n g th ấ m ...) ước tín h 8 k N /m 2.

Y êu c ầu tính tổ n g tả i trọ n g đ ứ n g c ủ a nhà:

T rọ n g lượng m ái G ():

q () = 8 + 0 ,7 5 = 8 ,7 5 k N /m 2.

L ấy d iệ n tích m á i b ằn g d iệ n tíc h sàn s = 8 0 0 m 2.

G 0 = 0 ,7 5 x 8 0 0 = 7 0 0 0 k N .

T ạm g iả th iết m ó n g bè, lấ y d iệ n tíc h đ áy m ó n g Sm c ũ n g b ằn g d iệ n tíc h sàn:

G m = 2 0 x 8 0 0 x 1 ,5 = 2 4 0 0 0 k N

T rọ n g lượng b ản bê tô n g c ố t th é p d à y lO cm = 0 , l m với trọ n g lư ợ n g riê n g 2 5 k N /m \

g(, = 2 5 x 0 ,1 = 2 ,5 k N /m 2.

Ư ớ c tín h g s = 0 ,8 k N /m 2 và gj = 6 k N /m 2.

q, = q 2 = ... = q 7 = 2,5 + 0 ,8 + 6 + 3 = 1 2 ,4 k N /m 2.

G tl = S q.S j = 1 7 x 1 2 ,3 x 8 0 0 + 8 ,7 5 x 8 0 0 = 1 7 4 2 8 0 k N .

(17 s à n v à m ột m ái).

Tải trọ n g đứng c ủ a to à n n h à k ể cả m ó n g tru y ề n v à o đ ất là:

G j = 174280 + 24000 = 198280kN .

T rên đ â y xem d iệ n tích đ áy m ó n g b ằn g 8 0 0 m 2 là trư ờ n g h ợ p m ó n g bè, có d iệ n tích


lớn nhất. V ớ i các lo ạ i m ó n g k h á c th ì Sm bé hơn.

7.2. PHƯƠNG ÁN MÓNG

7.2.1. Các loại móng


T h e o đ ộ sâu đ ặ t m ó n g tro n g đ ấ t ch ia ra h ai loại: m ó n g n ô n g v à m ó n g sâu.

7.2.1.1. Móng nông


M ó n g được đ ặt lên các ló p đ ấ t g ần bề m ặt, với đ ộ sâu H tro n g k h o ả n g vài b a m é t trở
lại. M ó n g nông c ó ba d ạ n g ch ủ y ếu là m ó n g đơn, m ó n g b ăn g và m ó n g bè.

M ó n g đ ơ n (h o ặc m ó n g trụ ) là từ ng m ó n g riên g đ ặt d ư ớ i m ỗ i cộ t (h ìn h 7 .4 a). M ó n g


b ă n g là m ó n g đ ặt liên tục d ư ớ i h àn g cột (h ìn h 7 .4 b ). M ó n g b è là m ó n g p h ủ k ín to à n b ộ
d iệ n tíc h đ ất nền (h ìn h 7 .4 c).

173
M ó n g dư ớ i tư ờ n g có h ìn h d ạ n g b ên n g o à i g iố n g m ó n g b ăn g , vì v ậy c ó n g ư ờ i gọi là
m ó n g b ă n g dư ới tư ờ n g . T h ự c c h ấ t v ề cấu tạ o c ũ n g n h ư sự là m v iệ c th ì m ó n g tư ờ n g th eo
n g u y ê n lý củ a m ó n g đ ơ n , ch ỉ k h á c là m ó n g c ó c h iều d ài k h á lớn (h ìn h 7 .4 d ).

M ó n g b ăn g d ư ớ i c ộ t và m ó n g bè th ư ờ n g đ ư ợ c là m b ằn g bê tô n g c ố t th ép . M ó n g đơ n
d ư ớ i c ộ t và d ư ớ i tư ờ n g c ó th ể là m b ằn g bê tô n g c ố t th é p g ọ i là m ó n g m ề m h o ặc xây
b ằn g g ạ c h đ á, g ọi là m ó n g cứ n g . G ọ i m ó n g là m ề m vì th â n m ó n g c h ịu u ố n , g ọ i [à cứ ng
v ì k h ô n g c h ịu uốn.

7.2.1.2. M óng sâu


M ó n g đư ợ c đ ặt v ào c á c lớ p đ ấ t ở k h á sâu , c ó th ể tro n g k h o ả n g 5 đ ế n lO m , tru n g bình
v ào k h o ả n g 20-ỉ-30m, c ũ n g c ó th ể đ ế n 6 0 m h o ặ c h ơ n nữ a. M ó n g sâu c ó c á c d ạ n g chủ yếu
là m ó n g cọ c, m ó n g tư ờ n g , g iế n g c h ìm .

M ó n g c ọ c (h ìn h 7 .5 a) là d ù n g c ọ c c ắ m v ào lớ p đ ất tố t ở d ư ớ i sâu , d ù n g sức c h ịu tải


c ủ a c ọ c đ ể ch ố n g đ ỡ tả i trọ n g b ên trên . Sức c h ịu tải n à y g ồ m h ai p h ần : lực c h ố n g ở đầu
m ũ i cọ c và lực m a sát ở th à n h b ên c ủ a c ọ c với đ ất. T ù y th e o tư ơ n g q u a n g iữ a hai p hần
n gư ờ i ta p h ân b iệ t c ọ c c h ố n g v à c ọ c m a sát.

C ọc ch ố n g k h i sứ c c h ịu tả i c ủ a c ọ c c h ủ y ếu là lực c h ố n g đ ầu m ũ i, m a sá t k h ô n g đ án g
k ể. Đ ó là trư ờ n g h ợ p m ũ i c ọ c đ ư ợ c c ắ m v ào đ á h o ặc đ ấ t rấ t cứ ng.

C ọc m a sát là cọ c m à k h i lự c m a sát ở th à n h b ên là đ á n g k ể, n ó c h iế m m ộ t tỷ p hần


k h á lớn tro n g sứ c c h ịu tả i c ủ a cọ c.

174
v ề phư ơng p h áp th i c ô n g ch ia ra: cọ c đ ó n g , c ọ c ép, c ọ c n h ồ i.

C ọ c đ ó n g và c ọ c é p đ ư ợ c c h ế tạ o sẵn , d ù n g b ú a m áy đ ể đ ó n g h o ặ c d ù n g th iết bị đ ể ép
cọ c vào đất. T h i c ô n g đ ó n g cọ c tư ơ n g đối đơ n g iản n h ư n g g â y ra tiế n g đ ộ n g lớ n và làm
ru n g c h u y ể n n ề n đ ất. T hi c ô n g ép cọc d ùng lự c tĩnh, trá n h g ây tiế n g ồn v à ru n g c h u y ể n
n h ư n g cần c ó m ộ t k h ố i lư ợng lớ n các vật liệu đ ể làm đ ối trọ n g k h i ép.

C ọ c n h ồ i đ ư ợ c đ ổ bê tô n g tại ch ỗ . T h ô n g thư ờ ng ngư ời ta d ù n g k h o a n đ ể tạ o lỗ rỗ n g


tro n g đất, vì th ế th ư ờ n g g ọi là cọc k h o an nhồi (n h ồ i bê tô n g ).

M ó n g tư ờ n g có d ạ n g m ộ t bức tư ờ n g cắm tro n g đất, sức c h ịu tả i c ũ n g đ ư ợ c tạ o th à n h


b ằn g lực c h ố n g và lực m a sá t (h ìn h 7.5b).

M ó n g g iế n g c h ìm c ó d ạ n g m ộ t cọ c rất lớn, th ân rỗ n g (h ìn h 7 .5 c ), th ư ờ n g đư ợc d ù n g
tro n g xây d ự n g cầu .

Hình 7.5. Các loại móng sáu

7.2.2. Chọn phương án móng


Chọn loại m óng cho công trình phải xuất phát từ điều kiện đ ịa chất và lực truyền lên m óng.

C h ọ n m ó n g n ô n g tro n g trư ờ n g hợ p các ló p đ ất có á p lực tiê u c h u ẩ n R j đ ủ lớ n đ ể có


th ể ch ịu được lực, c à n g x u ố n g sâu đ ất càn g tố t hơn h o ặc n ế u c ó m ộ t lớ p đ ất y ếu th ì lớp
đ ó ở k h á sâu. T ín h to á n sơ b ộ á p lực tru n g b ìn h củ a cô n g trìn h lên đ ấ t là p„.

(7 -6 )

s - d iệ n tích đất n ền có thể làm m óng bè;


k - hệ s ố x é t đ ế n ản h h ư ở n g củ a tải trọ n g n g an g và sự p h ân b ố k h ô n g đ ều củ a tải
trọ n g đ ứ n g . C ó th ể lấy: k = l,l- f 1,3-

K hi p. < R j c ó th ể là m m ó n g n ô n g .
T ín h tỷ s ố p = — . V ớ i p < 0 ,2 5 c ó th ể làm m ó n g đ ơ n d ư ớ i c ộ t, p = 0,25-K ),6 - làm
Rd
m ó n g b ăn g , p = 0 ,6 h- 1 - m ó n g bè. C h ú ý rằn g n h ữ n g s ố liệ u v ừ a n êu c ũ n g c h ỉ c ó tín h
th a m k h ảo , k h ô n g p h ải là n h ữ n g g iớ i h ạ n b ắ t buộc.

K h i ở v ù n g b ên trê n c ó lớp đ ấ t y ếu k h ô n g th ể đ ặt m ó n g m à k h ô n g thể g ia c ố đ ể cải


th iệ n th ì cần làm m ó n g sâu đ ể đ ặ t m ũ i c ọ c , ch ân m ó n g tư ờ n g v à o lớ p đ ất tố t ở b ên dưới.
V iệc c h ọ n lo ại c ọ c n ào (đ ó n g , ép, k h o a n n h ồ i) là tùy th u ộ c k íc h thư ớc cọc và đ iể u k iệ n
th i cô n g .

C ó n h ữ n g trư ờ n g h ợ p, từ đ iề u k iệ n đ ịa c h ấ t th ấ y rõ rà n g là c h ỉ n ên làm m ó n g n ô n g
h o ặc ch ỉ c ó th ể làm m ó n g sâu. L ú c n à y v iệc lự a c h ọ n p h ư ơ n g á n là tư ơ n g đ ố i rõ . T u y
vậy, c ó trư ờ n g h ợ p là m m ó n g n ô n g c ũ n g đư ợ c m à ỉàm m ó n g sâu c ũ n g đư ợc. L ú c n ày
cần tín h to án , p h â n tíc h k ỹ đ ể c h ọ n đ ư ợ c p h ư ơ n g án hợ p lý h ơ n .

T rư ờ n g h ợ p đ ã c h ọ n m ó n g cọ c, c ũ n g rấ t cần n êu ra c á c p h ư ơ n g án k h ác n h a u n h ư
m ó n g CỌC đ ơ n dư ớ i từ n g cộ t, m ó n g cọc b ă n g dưới h à n g c ộ t h o ặ c m ó n g cọc bè d ư ớ i toàn
bộ c ô n g trìn h đ ể so sán h , lự a ch ọ n .

R iê n g với cọ c lại c ầ n đ ư a ra các p h ư ơ n g án k h á c n h au v ề k íc h thư ớc cọ c đ ể so sánh.


V ới cọ c k íc h th ư ớ c lớ n th i số lư ợ n g c ọ c sẽ ít v à n g ư ợ c lại. C ầ n p h â n tích , so s á n h đ ể
ch ọ n đư ợ c k íc h th ư ớ c c ọ c h ợ p lý , tối ưu.

7.2.3. Hai bài toán thiết kê móng


K h i th iế t k ế m ó n g n g ư ờ i ta g ặp và c ầ n g iả i h a i bài to á n riê n g n h ư n g lại g ắn với n h a u ,
đ ó là bài to á n về đ ấ t n ền và bài to á n v ề k ế t cấu m ó n g .

7.2.3.1. Bài toán về đất nền


Đ ó là b ài to á n d ự a v ào đ iề u k iệ n c ủ a đ ấ t đ ể c h ọ n k íc h th ư ớ c c ơ b ản củ a m ó n g v à tín h
to á n đ ộ lún.

V ới m ó n g n ô n g cần c h ọ n đ ộ sâu đ ặ t m ó n g H , xác đ ịn h k íc h th ư ớ c trên m ặ t b ằ n g c ủ a


đáy m óng.

V ới m ó n g cọ c cần x ác đ ịn h ch iều d à i c ọ c , k íc h thư ớ c tiết d iệ n c ọ c , s ố lư ợ ng cọ c tro n g


m ỗi m óng.

T ín h to á n đ ộ lú n c ủ a m ó n g n ô n g c ầ n p h â n tíc h trạn g th á i ứ n g s u ấ t - b iến d ạ n g c ủ a đ ấ t


từ đ á y m ó n g trở x u ố n g . V ớ i m ó n g c ọ c - x é t sự làm v iệc c ủ a đ ấ t từ m ũ i cọ c trở x u ố n g .
Đ ộ lú n tố i đ a c h o p h é p đ ố i với cô n g trìn h n h à là 80 m m .

Bài to á n về đ ấ t n ề n th u ộ c trạ n g th á i g iớ i h ạ n th ứ h ai, v ể đ iề u k iệ n bảo đ ả m sự làm


việc b ìn h th ư ờ n g , tín h to á n th e o tải trọ n g tiê u c h u ẩ n N c, M c (x e m c ô n g thức 7-2 ).

7.2.3.2. Bài toán vê kết cấu móng


B ài to á n v ề k ế t cấu m ó n g là b ài to á n v ề k h ả n ăn g c h ịu lự c c ủ a k ế t cấu m ó n g . V ớ i
m ó n g n ô n g đ ó là v iệc x ác đ ịn h h o ặ c k iể m tra c h iề u c a o (h o ặ c b ề d à y ) tiế t d iệ n m ó n g ,

176
cố t th é p tro n g m ó n g . V ớ i m ó n g cọc là việc x ác đ ịn h h o ặc k iể m tra c h iề u d à y đ à i cọ c, cố t
th é p tro n g đ à i, c ố t th é p tro n g cọc...

T ín h to á n k ế t c ấ u m ó n g thuộc trạng thái giới h ạn th ứ n h ấ t về k h ả n ă n g ch ịu lực, cần


đ ư ợ c tiế n h à n h th e o n ộ i lực tính toán.

7.3. MÓNG ĐƠN

M ó n g đ ơ n d ư ớ i từ n g c ộ t riêng biệt được d ù n g khi các c ộ t ở k h á x a n h au , đ ất tư ơ ng


đ ố i tố t. Đ á y m ó n g c ó th ể là ch ữ nhật, hình trò n h o ặc đ a g iá c. K h i ở c h â n c ộ t c ó m ô m e n
u ố n đ á n g k ể th ì m ó n g c ó m ặ t bằng chữ n h ật với cạn h a lớ n h ơ n ỉà h ợ p lý.

7.3.1. Bài toán đất nền


đươc chon sơ bô
n h ư sau:

Am=
«mNc (7 -7 )
YoH
Pr
N c - lự c n é n tiêu c h u ẩ n ở m ặt trẽn inóng;

Ỵ („ H - x e m c h ú th íc h ở cô n g thức (7-1);

a m - h ệ s ố x é t đ ến ả n h hưởng của m ô m en uốn,


khi M là bé, lấ y a m = l-ỉ-1,1; khi M k ín . lấy
a m = 1,2+1,4*

T ừ A m, v ớ i m ó n g c h ữ n h ật ch ọ n ra k ích
th ư ớ c a x b tro n g đ ó a là c ạ n h tro n g ph ư ơ n g m ật H ìn h 7.6. S ơ đồ tính toán
phẳng uốn. móng dơn dưới cột

X ác đ ịn h g iá trị N j, M d theo công thức (7 -1 ). T ín h to án á p ỉực m ó n g lên đ ất tro n g


trư ờ n g h ợ p m ó n g c h ữ n h ậ t như sau (hình 7.6).

G iá trị tru n g b ìn h : p =Hi (7-8a)


ab

Á p lự c lớ n n h ấ t ở m é p m óng: p maix + 6Md (7-8b)


ab a 2b

N .I 6M
Á p lự c bé n h ấ t ở m é p m óng: p min (7 -8 c)
ab a 2b

Đ iề u k iệ n k iể m tra là: p < R d; pnm < k jR j, p mm >0.

k j - h ệ số, n ếu tro n g g iá trị M j, Nj chư a k ể đ ến tải trọ n g g ió lấ y kđ = 1; n ếu c ó k ể tải


trọ n g g ió lấ y k đ = 1,2.

177
M ó n g đ ơ n d ư ớ i tư ờ n g c ũ n g đ ư ợ c tín h to á n n h ư trê n tro n g đ ó N j, M j tín h c h o m ô i dài
tư ờ ng đứ n g c ó b = lm , đ áy m ó n g A m đ ư ợ c x ác đ ịn h v ớ i b = lm .

T ín h to á n lú n c h o m ó n g đ ơ n là b ài to á n c ơ b ản tro n g m ô n c ơ h ọ c đ ất.

7.3.2. Bài toán kết cấu


V ớ i m ó n g cứ n g (x â y g ạ c h , đ á ) đ ó là v iệ c x ác đ ịn h c h iề u c a o m ó n g h đ ể b ảo đ ả m điều
k iệ n tru y ề n lự c từ c h â n c ộ t, c h â n tư ờ n g v ào đ ất. G ó c tru y ề n lực cp0 (h ìn h 1.1 dì) đ ư ợ c ch ọ n
tro n g k h o ả n g 30°H-45° tù y th u ộ c v ào v ật liệ u là m m ó n g .

Hình 7.7. Kích thước, cốt thép của móng đơn

V ớ i m ó n g m ề m b ằn g b ê tô n g c ố t th é p , d o p h ản lự c đ ất m à m ó n g c h ịu c ắ t và c h ịu uốn
từ dư ới lên. C h iề u cao m ó n g đ ư ợ c tín h to á n h o ặc k iể m tra từ đ iề u k iệ n c h ịu c ắ t, c ố t th ép
tro n g m ó n g từ đ iề u k iệ n c h ịu u ố n . V iệ c tín h to á n n ày th e o c á c q u y tắ c c ủ a k ế t cấu
bê tô n g c ố t th é p (h ìn h 7 .7 b ). P h ản á p lực đ ấ t đ ư ợ c x ác đ ịn h th e o n ộ i lự c tín h to á n N „ Mp
k h ô n g k ể đ ến trọ n g lư ợ n g b ản th â n c ủ a đ ấ t và m ó n g (x e m p h ần th a m k h ả o G 4 ).

7.4. MÓNG BĂNG DƯỚI HÀNG CỘT

7.4.1. Hình thức móng băng

Hình 7.8. a) Móng băng giao nhau; b) Các dạng mặt cắt ngang

T rê n m ặ t b ằn g , m ó n g b ă n g c ó th ể đ ặ t th e o m ộ t p h ư ơ n g n g a n g (h ìn h 7 ,4 b ) th e o m ộ t
ph ư ơ n g d ọ c h o ặc th e o cả h ai p h ư ơ n g g ia o n h au (h ìn h 7 .8 a). M ặt c ắ t n g a n g th â n m ó n g

178
có th ể c ó các d ạn g n h ư trên h ìn h 7.8b, tro n g đó d ạn g c h ữ T n g ư ợ c ( _L) c á n h ở b ê n dưới
ỉà p h ổ b iế n hơn cả. D ạn g c h ữ T th u ận , c á n h ở trên ch ỉ n ên làm tro n g trư ờ n g hợ p đ ấ t sét
d ẻ o cứ n g hoặc cứ ng, có th ể d ù n g th àn h c ủ a đất làm k h u ô n đ ể đ ổ bê tô n g . D ạn g tiế t d iệ n
c h ữ n h ậ t hoặc hình th a n g th i cô n g đ ơ n g iản như ng sử d ụ n g v ậ t liệu k h ô n g h ợ p lý, chỉ
n ê n d ù n g khi k h o ản g c á c h g iữ a các cộ t tư ơng đ ố i bé.

7.4.2. Mặt bằng đáy móng


T rư ờ n g hợp d ù n g m ó n g b ăn g chỉ th e o m ộ t p hư ơ ng, d iệ n tíc h đ á y c ủ a m ỗ i b ăn g là A m
đư ợ c xác đ ịn h theo c ô n g thứ c (7-9 ) tư ơng tự như c ô n g thứ c (7 -7 ):

a mZ N c

m Rd- y 0H
ZN „ - tổng lực n én tiêu c h u ẩn ở trên cù n g m ộ t b ăn g ;

a m - hộ sò' x ét đ ế n ản h hư ở ng c ủ a m ô m en uốn ở c h â n c ộ t và ản h h ư ở n g củ a đ ộ
cứ ng m ó n g b ăn g đ ến sự p h ân bố ấp lực đ ấ t dư ới m ó n g . C ó th ể lấy: a =
1,1 ^1 ,2 , k h i các ản h hư ởng trên là bé, lấy: a = 1,3-5-1,4 k h i ả n h h ư ở n g là lớn.

T ừ g iá trị A m tín h ra b ề rộ n g đ áy m ó n g a.

T rư ờ n g hợp m ó n g b ăn g g ia o n h au , đ ặt Sm là d iệ n tíc h m ậ t b ằn g to à n bộ đ á y m ó n g ,
x á c đ ịn h th eo cô n g th ứ c (7 -1 0 ):

sm = -gmgct (7_10)
R d-YoH

G ct - tổng tả i trọ n g đ ứ n g củ a to àn bộ cô n g trìn h (ch ư a k ể m ó n g ), có th ể x ác đ ịn h


theo cô n g thứ c (7 -3 b ) với q; là các tải trọ n g tiê u c h u ẩ n ;

a m - hệ sô x ét đ ến ản h hư ởng c ủ a tải trọ n g g ỉổ g ây u ố n tổ n g th ể c h o n h à c ũ n g n h ư


ảnh hư ở n g c ủ a đ ộ cứ n g m ó n g băng đ ến sự p h ân b ố á p lực đ ấ t dư ới m ó n g , lấy
a m = 1,1-5-1,4.
C ó đư ợc Sm, tiến h àn h ch ọ n bề rộng củ a các bãng a, và tính lại Sm th e o s ố liệu h ìn h học:

Sm= S a ,/, (7-11)


lị - ch iều dài đ o ạ n b ăn g có bề rộ n g a,.

G iá trị Sm tính th e o (7 -1 1 ) k h ô n g n h ỏ th u a Sm th e o (7 -1 0 ).

C h ọ n bề rộ n g a, c ủ a các b ăn g có th ể g iố n g n h au h o ặc k h ác n h a u tù y th e o sự p h â n tíc h
c ủ a ngư ờ i th iết kế, là m sao đ ể các b ãn g đ ều làm việc có h iệu q u ả.

M ộ t vấn đề cần h ế t sức q u a n tâm k hi d ù n g h ệ m ó n g b ăn g g ia o n h au là x e m x ét k h ả


n ă n g lún đều (hoặc lú n lệ ch ) củ a n g ô i n h à. V ớ i n ền đ ất tư ơ n g đ ố i đ ều đ ặn , đ ể b ảo đ ảm
k h ả n ăn g lún đều th ì đ ư ờ n g th ẳn g đ ứ n g đi q u a hợ p lực G c, c ủ a to à n b ộ c ô n g trìn h cần
p h ả i c h ạ m sát hoặc rất g ầ n với trọ n g tâm h ìn h h ọ c o c ủ a d iệ n tíc h đ á y m ó n g . X ác đ ịn h

179
vị trí G ., th e o n g u y ê n tắ c h ợ p các lực đ ứ n g so n g so n g . X á c đ ịn h v ị trí trọ n g tâ m o b ần g
c á c h tín h m ô m e n tĩn h c ủ a c á c d iệ n tích đ ố i vớ i m ộ t trụ c n à o đ ó (x e m th a m k h ả o G 5 ).

7.4.3. Phản áp lực đất


X ác đ ịn h p h ả n á p lực đ ấ t lê n đ á y m ó n g b ă n g th u ộ c b ài to á n d ầ m trên n ề n đ à n h ồ i.
X é t m ó n g c h ịu n h ữ n g lực tậ p tru n g đ ặ t ở c h â n c ộ t N |, N 2... P h ả n á p lực đ ất d ọ c th e o th â n
m ó n g p h ân b ố th e o m ộ t đ ư ờ n g co n g n à o đ ó , c ó g iá trị lớ n ở n g a y d ư ớ i c ộ t và g iả m d ầ n ở
g iữ a c á c c ộ t (h ìn h 7 .9 a).

a) N,

Hình 7.9. Phản áp lực đất dưới móng băng

T h e o ph ư ơ n g n g a n g sự p h â n b ố p h ả n áp lự c c ũ n g k h ô n g đ ề u , lớ n n h ất ở d ư ớ i sườn,
g iả m d ầ n ở p h ần c á n h (h ìn h 7 .9 b ). M ứ c đ ộ p h â n b ố k h ô n g đ ề u th e o p h ư ơ n g d ọ c phụ
th u ộ c v ào đ ộ cứ n g c ủ a th â n m ó n g . M ó n g c à n g c ứ n g th ì đ ư ờ n g c o n g c h u y ể n d ầ n th à n h
đ ư ờ n g th ẳ n g . Sự p h â n b ố th e o p h ư ơ n g n g a n g p h ụ th u ộ c đ ộ c ứ n g c ủ a p h ần cán h .

T ro n g tín h to á n th ự c h à n h c ó th ể x e m p h ả n á p lự c đ ấ t là p h â n b ố đ ề u th e o cả hai
p h ư ơ n g tro n g từ n g đ o ạ n m ó n g . Đ ể b ảo đ ả m a n to à n c ầ n d ù n g c á c h ệ s ố đ iề u c h ỉn h .

7.4.4. Bài toán đất nền


K iể m tra sự c h ịu lự c c ủ a đ ấ t n ền th e o h ai đ iề u k iệ n : k iể m tra á p lực lên đ ấ t và tín h
to á n , k iể m tra đ ộ lú n .

G ọ i p max là á p lự c lớ n n h ấ t c ủ a m ó n g lê n đ ấ t th ì đ iề u k iệ n k iể m tra là:

Pmax £ kđR d
Pmax - đ ư ợ c x á c đ ịn h th e o tải trọ n g tiê u c h u ẩ n và k ể c ả trọ n g lư ợ n g b ản th â n m óng;
k đ - h ệ số, lấ y k đ = 1 k h i k h ô n g k ể tá c d ụ n g c ủ a g ió , k d = 1,2 k h i c ó k ể đ ế n g ió.

7.4.5. Bài íoán kết cấu


T ín h to á n k ết c ấ u m ó n g b ă n g b ao g ồ m c á c việc:

- C h ọ n c h iề u d à y c á n h h c, b ề rộ n g v à c h iề u c a o sư ờ n b, h.

180
- X á c đ ịn h c ố t th é p c h ịu lực đ ặ t tro n g cán h .

- X á c đ ịn h c ố t th é p d ọ c v à c ố t th é p đai tro n g sườn.

V iệ c tín h to á n đ ư ợ c tiế n h à n h th e o các n g u y ên tắc c ủ a k ế t cấu b ê tô n g cố t th é p , x em


m ỗ i b ă n g m ó n g n h ư m ộ t d ầm lật n g ư ợ c, c h ịu tải trọng là p h ả n áp lực đ ấ t h ư ớ n g từ dư ới
lên (h ìn h 7.1 Oa).

T h e o p h ư ơ n g d ọ c m ỗ i b ăn g , b iể u đ ồ m ô m en uốn th ể h iệ n trên h ìn h 7.1 Ob. C ác cố t


th é p d ọ c s ố ( T ) đư ợ c tín h to á n đ ể c h ịu m ô m e n M |, cốt d ọ c s ố (2 ) c h ịu M 2. C ốt th é p đ a i s ố
✓"rs. . <1 _ . ✓ . .
5 ) đ ể c h ịu lực c ắ t (h ìn h 7 .1 0 c, d).

T h e o p h ư ơ n g n g a n g c ố t th é p s ố ( ị) d ù n g để chịu m ô m e n u ố n tro n g cán h . L ú c n ày


x e m c á n h n h ư b ản c ô n g x o n n g à m vào sườn. C h iều d ày c ủ a cán h h đư ợ c c h ọ n th e o đ iể u
k iệ n c á n h đ ủ k h ả n ă n g c h ịu cắt.

c) E 11
Ẽg D lĩ n
11 12
d) J— 6 - 4
n


<D
<3> <ẵ>
&
c t t C-t i i-l ")

1-1 2-2

H ìn h 7.10. Câu tạo móng băng

181
C ốt th é p d ọ c s ố (4 ) đ ặt tro n g c á n h ch ủ y ếu là c ấu tạ o đ ể liên k ế t với c ố t th é p s ố (3).
C ũ n g c ó th ể d ù n g m ộ t phần h o ặ c to à n bộ cố t số (4 ) th a m g ia c h ịu m ô m e n M 2 c ù n g với
c ố t s ố (2). T rư ờ n g hợ p c h iề u c a o h k h á lớn, tro n g sư ờ n cò n cần đ ặ t th ê m cố t th é p d ọ c cấu
tạ o v ào k h o ả n g g iữ a c h iề u cao.

7.5. MÓNG BÈ
M ó n g bè g ồ m m ộ t b ản b a o p h ủ to à n bộ m ặ t n ền c ủ a c ô n g trìn h . C h ân cộ t h o ặc tường
c ó th ể đ ặt trự c tiế p lên b ản m ó n g h o ặ c làm hệ d ầm trên b ản m ó n g rồi đ ặt cộ t lên các
d ầ m đó.

P h ả n áp lực đ ấ t lê n m ặ t d ư ớ i m ó n g bè đ ư ợ c x á c đ ịn h th e o b ài to á n b ản trên n ề n đàn


G
h ồ i, g iá tri tru n g b ìn h là p = — t r ong đ ó G d x ác đ in h th e o c ô n g th ứ c (7 -2 ). G iá trị p là

b ằn g tổ n g tả i trọ n g trê n tấ t cả c á c sàn , m á i v à m ó n g (tín h trê n m ỗ i m é t v u ô n g ).

T ín h to á n k ết cấu m ó n g b è n h ư đ ố i với m ộ t sàn lậ t n g ư ợ c, c h ịu tả i trọ n g là p h ả n áp


lực đ ấ t từ dư ớ i ỉên.

M ó n g h ộ p là m ộ t d ạ n g đ ặc b iệ t c ủ a m ó n g bè. K ế t cấu m ó n g h ộ p g ồ m b ản m ó n g như


m ó n g bè, h ệ d ầ m ở b ên trê n b ản m ó n g v à trên c ù n g là m ộ t sà n đ ổ to à n k h ố i với hệ d ầm .

7.6. MÓNG CỌC

7.6.1. Các thành phần và sơ đồ móng


M ó n g cọc g ồ m h ai p h ần c h ín h : c ọ c v à đ ài cọc.

C ọc được c ắ m sâu v ào đ ất. Đ ài c ọ c có th ể n ằm tro n g đ ất, g ọ i là cọ c đ ài th ấ p (h ìn h


7.1 la ) h o ặc ở b ên trên m ặ t đ ất, g ọ i là cọ c đ ài c a o (h ìn h 7.1 lb ) . T ro n g x ây d ự n g nhà
th ư ờ n g chỉ d ù n g cọ c đ ài th ấp . C ọ c đ à i c a o có th ể g ặ p tro n g x â y d ự n g cầu .

b)

Đài cọc (cao)

Hình 7.11. Móng cọc đài thấp và đài cao

T ù y th eo tư ơ n g q u a n g iữ a k ết cấu n g ô i n h à và tìn h h ìn h đ ịa c h ấ t m à có th ể là m đ ài
cọ c (h o ặc m ó n g c ọ c ) th à n h c á c d ạn g :

182
- Đ à i cọ c đơ n , dưới m ỗ i ch ân c ộ t làm m ộ t đài riên g .

- Đ à i cọ c b ăn g , được làm Liên tụ c dưới h àn g cột, cọ c đư ợ c b ố trí d ọ c th e o b ăng.

- Đ à i cọc bè, đài được phủ k h ắp bề m ặt đất nền, cọc được phân b ố ra trên d iện rộng.

7 .6 .2 . B à i to á n đ ấ t n ề n

N ộ i d u n g cô n g việc gồm :

- C họn giải pháp thi cồng: cọc đóng, cọc ép hoặc cọc nhồi.
- C h ọ n c h iề u dài cọ c, k íc h th ư ớ c tiế t d iệ n , từ đ ó xác đ ịn h k h ả n ã n g c h ịu tả i c ủ a m ỗ i
cọ c P c.

- X á c đ ịn h số lượng và b ố trí cọ c.

- T ín h to á n , k iểm tra về lún.

7.6.2.1. Giải pháp thi công


C ọ c đ ó n g h o ặ c ép có k h ả n ă n g ch ịu lả i p bị h ạn c h ế bởi p h ư ơ n g tiện th i c ô n g (th ư ờ n g
Pc b ằ n g vài tră m đ ến trê n m ộ t n g à n kN ). V ì vậy c h ỉ có th ể d ù n g k h i n ộ i lực ở c h â n c ộ t
k h ô n g q u á lớn.

C ọc k h o a n n h ồ i có k h ả n ã n g c h ịu tải k h á lớn (Pt b ằn g vài n g à n đ ế n h àn g v ạn k N ),


th ư ờ n g đư ợ c d ù n g cho c ô n g trìn h tả i trọ n g lớn.

7.6.22. Chiều dài cọc


C h ọ n c h iề u d ài cọc p h ả i d ự a v à o m ặt cắt đ ịa ch ất và sức c h ịu tả i d ự k iế n củ a m ỗ i cọ c.
T ừ m ặ t c ắ t đ ịa ch ất d ự k iế n các lớ p đ ất có th ể đật m ũ i cọ c, c á c lớ p n à y ở n h ữ n g đ ộ sâu
k h á c n h a u . L ại dựa v ào p . d ự k iế n (tro n g m ộ t k h o ản g n ào đ ó ) đ ể c h ọ n ra ỉớ p đ ất cần
thiết. Với cọc đóng hoặc ép, giá trị dự kiến củ a Pc không lớn, có thể chọn lớp đất đặt m ũi
c ọ c k h ô n g q u á sâu. V ớ i c ọ c k h o a n n h ồ i, d ự k iến P c lớn, cần c h ọ n lớ p đ ấ t k h á tố t đ ể đ ặt
m ũ i c ọ c , lớ p n ày thư ờng ở sâu h ơ n ,

Sau khi chọn lớp đất cần th iế t còn phải chọn đoạn dài của cọ c cắm vào lớp đất đó,
đ oạn n ày có thể thay đổi trong m ột phạm vi nào đấy. T ùy th eo độ sâu của lớp đất và
đ o ạ n d à i vừ a n ó i, tìm ra c h iều d ài / củ a cọc.

C ó m ộ t s ố phư ơng án k h á c n h a u về c h iều dài. Đ ể ch ọ n đ ư ợ c c h iề u d ài cọ c h ợ p lý cần


tín h to á n và so sánh các p h ư ơ n g án . Đ ó là m ộ t việc làm cần th iế t và q u a n trọ n g n h ằ m đ ạt
được k ết cấu m óng có hiệu quả cao.

7.6.23. Kích thước tiết diện


Cọc đóng và ép được c h ế tạo sẵn, thường có tiết diện vuông cạnh ac hoặc tiết diện

v ò n g k h u y ê n đư ờng k ín h n g o à i d. G ọi đ ộ m ản h c ủ a cọc X = — h o ặ c — . C h ọ n ac và d
. ac • d

theo đ iều kiện hạn c h ế Ằ < 80. T rong m ột vài trường hợp đặc biệt có thể tăng X đến 100.

Ỉ83
K hi c h ọ n k íc h th ư ớ c cọ c c ũ n g n ên x em x ét c á c p h ư ơ n g án k h á c n h au . V ớ i cọ c k íc h
thư ớc lớn sô' lư ợ n g c ọ c sẽ ít v à n g ư ợ c lại. C ần so sán h các p h ư ơ n g án đ ể c h ọ n đ ư ợ c k íc h
thư ớc h ợ p lý.

C ọc k h o a n n h ồ i c ó tiết d iệ n trò n , đ ư ờ n g k ín h d ph ụ th u ộ c th iế t bị k h o a n , th ư ờ n g v ào
k h o ả n g 800-H l500m m .

7.6.2.4. Khả năng chịu tải của cọc


K h ả n ăn g c h ịu tải th e o đ ấ t n ền P c đ ư ợ c tín h n h ư sau:

Pe= P«n + Pm. (7-12)


Ptm - k h ả n ă n g c h ố n g m ũi:

P« = e.qmA (7 -1 4 )

A - diện tích tiết diện cọc (m2);


q m - sứ c c h ố n g m ũ i cọ c (k N /m 2), đư ợ c x á c đ ịn h th e o b iể u đ ồ x u y ê n h o ặ c th e o c á c
s ố liệu th í n g h iệ m về đ ất;

9 , - h ệ số đ ộ tin c ậ y (0 | = 0,4-M),6).

P ms - lực m a sá t g iữ a m ặ t b ê n c ọ c với c á c lớ p đ ất. Đ ể x á c đ ịn h P ms cần c h ia đ ấ t


th à n h c á c lớp c ó c h iề u d à y /j, tro n g p h ạm vi đ ó có lực m a sất đ ơ n vị là p msj
1..1 « .
k h ô n g đ ổ i.

pms = e2u s /jPmsj (7 -1 5 )

Ư - ch u vi tiế t d iệ n cọ c;

0 2 - h ệ s ố đ ộ tin cậy.

V ới cọ c c h ố n g , m ũ i cọ c đ ặt v ào ló p đ á h o ặc đ ất rấ t cứ n g , c ó th ể bỏ q u a p

7.6.2.5. Sô lượng cọc


X, I x2

É1 3É

H ình 7.12. Bô trí cọc trên mặt bằng đài cọc

184
X ét trư ờ ng h ọ p m ó n g c ọ c đ ơ n dư ới cộ t, sơ bộ c h ọ n d iệ n tíc h đ à i m ó n g A m, x ác đ ịn h
lực tru y ề n vào đ ấ t N d th e o c ô n g thứ c ( 7 - la ). Sô' lượng cọ c tro n g m ỗ i m ó n g đ ơ n là:

a cN d (7 -1 6 )
n =

a L. - hệ s ố x ét đ ến ả n h hư ở n g c ủ a m ô m en uốn. K h i ả n h h ư ở n g n ày là bé, lấy


a c = 1,1-ỉ-1,2; khi ản h h ư ở n g là lớn lấy: a t. = 1 ,3 * 1,4.
C ó đư ợ c s ố cọ c, tiến h à n h b ố trí cọ c trên m ật b ằn g và x ác đ ịn h k íc h thư ớ c A x B c ủ a
đài cọ c (h ìn h 7 .1 2 ).

7.6.2.6. Kiểm tra sức chịu tải của cọc


T ừ N d, M j ở c ô n g thứ c (7 -1 ) x ác đ ịn h được lực tru y ề n v ào m ỗ i c ọ c P k (k - s ố th ứ tự
cọc).

rk = n
1
i=l
L ự c tá c d ụ n g v ào c ọ c th ứ k là P kc:

K - pk+ Gc
G l. - trọ n g lư ợ n g b ản th â n củ a cọc.
Đ iều k iệ n k iể m tra sứ c c h ịu tả i c ủ a cọc là:

PkL. < k jP (7 -1 8 )

kj - hệ số , lấy k j = 1+1,2 tù y trư ờ n g hợ p tín h toán.

g) Kiểm tra độ lún


Đ ộ lú n c ủ a m ó n g cọ c đư ợc tín h to á n b ắt đ ầu từ lớ p đ ấ t ở m ũ i c ọ c trở x u ố n g . Đ em
th a y th ế đ ài và c á c cọ c b ằn g k h ố i m ó n g q u y ước, tính to á n lú n c h o k h ố i m ó n g đó.

7.6 .3 . B ài to á n k ế t c ấ u

N ội d u n g g ồ m có:

- K iể m tra k h ả n ăn g c h ịu lực củ a c ọ c th e o vật liệu là m c ọ c tro n g đ iề u k iệ n là m việc


b ìn h thư ờ ng. R iê n g với cọc đ ó n g h o ặc ép thì c ò n cần k iể m tra tro n g q u á trìn h c h u y ê n
chở, thi cô n g .

- T ín h to án , k iể m tra c h iề u d ày củ a đ ài cọc th e o k h ả n ă n g c h ố n g cắt.

- T ín h to á n , k iể m tra c ố t th é p tro n g đ ài theo k h ả n ã n g c h ố n g u ố n .

Đ ể tín h to á n đ ài cọ c, x em đ ài là m ộ t cấu kiện có gối tự a là c ộ t (h o ặc tư ờ n g ), c h ịu các


lực tập tru n g h ư ớ n g từ dưới lên là P()k* C ác lực n ày được x ác đ ịn h th e o g iá trị n ộ i lực tín h
to á n N, M j (k h ô n g k ể đ ế n trọ n g lượng b ản thân đ ài và đ ấ t đ ắp ).

185
N M ,x k
ok - - 2
n 2>ĩ
V ới các lực Poi (i = 1, 2 ... n) tín h ra m ô m e n
u ố n và lực c ắ t tro n g đ ài đ ể từ đ ó xác đ ịn h cố t
th é p và k iể m tra c h iề u d à y h c ủ a đài.

7 .7 . M Ó N G T Ư Ờ N G

M ó n g tư ờ n g là m ộ t d ạ n g đ ặc b iệt c ủ a m ó n g
cọ c n h ồ i, cò n c ó tê n g ọ i k h á c là m ó n g b arét
(p h iên âm từ tiến g P h á p b a rette). M ó n g có
d ạ n g m ộ t bức tư ờ n g c ắ m tro n g đ ất, đư ợc đ ổ bê Hinh 7 l 4 - Sơđồ tính toến đẳi vớl 6 coc
tô n g tạ i c h ỗ . Đ ể là m h ố m ó n g ngư ời ta d ù n g th iế t bị đ à o đ ấ t c h u y ê n d ụ n g d ạ n g gầu
n g o ạm , tạ o th à n h h ìn h d ạ n g bức tư ờng tro n g đ ất. Đ ổ bê tô n g v ào h ố m ó n g đ ó đ ể c ó đư ợc
m ó n g tư ờng.

7 .8 . G I Ằ N G M Ó N G

T ro n g p h ư ơ n g á n d ù n g m ó n g đơ n d ư ớ i c ộ t (m ó n g n ô n g h o ặc m ó n g cọ c ), th ư ờ n g cần
là m h ệ g iằ n g đ ể liê n k ết c á c c h â n cột th e o các p h ư ơ n g (trừ trư ờ n g h ợ p k h i các c h â n c ộ t
q u á x a n h au ). T rê n h ìn h 7 .1 5 c á c g iằn g m ó n g đ ư ợ c k ý h iệ u b ằn g c á c c h ữ G I , G 2 ...

/— Gi /— G,

- g4 r— G4
~ G3

" ' ^ g2 - r .... -


- g4

Ị Gz ) — ^2

Hình 7.15. Mặt bằng móng đơn và giằng móng

G iằ n g m ó n g th ư ờ n g có tá c d ụ n g sau:

- C hịu m ộ t p h ầ n m ô m e n từ c h â n cộ t tru y ề n vào , là m g iả m m ô m e n tru y ề n vào m ó n g .

- G iữ vị trí ch ân c ộ t tro n g m ặ t p h ẳn g n g a n g , đ ề p h ò n g các d ịc h c h u y ể n c ủ a c h â n c ộ t


k h i có b iế n đ ộ n g tro n g đ ấ t (đ ộ n g đ ất c h ẳ n g h ạn ...)-

- T ăn g đ ộ cứ n g c ủ a k h u n g (cù n g với c á c d ầ m k h u n g , c ộ t) là m g iả m đ ộ lú n lệ ch c á c
c h â n cột.

- G iằ n g m ó n g trực tiế p đ ỡ c á c tư ờng ở tầ n g d ư ớ i c ù n g và tru y ề n v ào c h o m ó n g


(k h ô n g c ầ n là m m ó n g tư ờ n g ).

186
T ù y th e o ý đ ồ th iế t k ế đ ể g iằ n g m ó n g làm n h iệm vụ n à o là c h ủ y ếu m à c ó c á c h tín h
to án , cấu tạ o k h á c n h au .

7.9. G IA C Ố N Ể N Đ Ấ T Y Ê U

T rư ờ n g hợ p lớp đ ất y ếu ở n g ay trên b ề m ật với đ ộ d ày k h ô n g lớn (k h o ả n g từ l-^3m )


m à k h ô n g th ể đ ặ t trực tiế p m ó n g n ô n g lên nó thì có th ể g ia c ố đ ể tă n g trị s ố R j và d o đ ó
có th ể đ ặt m ó n g lên đ ấ t đ ã g ia cố. T ù y th e o tình trạn g c ủ a lớ p đ ấ t y ếu m à c ó th ể c h ọ n
các p h ư ơ n g án sau:

1. V ét bỏ lớp đ ất yếu, th ay bằng đ ệm cát hoặc bằng loại đ ất k h ác có th ể đ ầm n én chặt.

2. L àm c h ặ t đ ất b ằn g c ọ c v ật liệu rời (cát, sỏ i, cát trộ n x i m ăn g ...)- D ù n g vật th ể d ạ n g


cọc đ ó n g h o ặc é p v ào tro n g đ ấ t rồi rú t ra để tạo lỗ. N hồi v ật liệu rờ i v ào lỗ tạ o th à n h cọ c.

3. D ù n g cọ c tre h o ặc gỗ. Ớ m iền B ắc thường d ù n g tre tư ơi, ở m iề n N a m d ù n g gỗ


tràm . Đ ó n g h o ãc é p c ọ c v ào đ ấ t với m â t đ ộ kh o ản g 16-h25 c ọ c /m é t v u ô n g , c h iều d ài c ọ c
từ 1,5-^3 m é t tù y th u ộ c c h iề u d à y lớ p đ ấ t cần g ia cố. Đ iề u k iệ n đ ể d ù n g cọ c tre là đ ấ t
dư ới m ó n g lu ô n ở tro n g trạ n g th á i ẩm ướt để g iữ ch o tre k h ỏ i bị m ụ c.

PHẦN THAM KHẢO G

G l. Trị sỏ ọ và c cua đất /Ệ%


(p là g ó c n ộ i m a sát, cũ n g gọi là g óc n g h iên g tự
' \
n h iên . Đ em đ ổ cát th à n h đ ố n g , tự n h iê n sẽ tạo th àn h /ỵ t- Ì - L l—l l 11 ^
k h ố i h ìn h nón.

<p c h ín h là g ó c lậ p bởi m ặ t bên c ủ a khối cát và Hình Gl. Góc nghiêng tự nhiên ẹ
m ặt n ằm n g a n g (h ìn h G I ).

V ớ i đ ấ t sét k h ô n g th ể h ìn h d u n g đ ư ợ c góc (p n h ư trên m à p h ải th í n g h iệ m đ ể x ác đ ịn h .

c là lực d ín h c ủ a đ ất đ ư ợ c x ác đ ịn h b ằn g th í n g h iệm c ắ t m ẫ u đ ất, làm c h o h ai p h ần


củ a m ẫ u trư ợt lên n h au . L ấy lực làm c ắ t trượt m ẫu ch ia c h o d iệ n tíc h bị trư ợ t sẽ đư ợc trị
số c (đ ơ n vị M P a h o ặc k G /c m 2). V ới đ ấ t rời c = 0.

G iá trị <p và c là n h ữ n g ch ỉ tiêu cơ b ản và k h á q u an trọ n g c ủ a đ ấ t, á p lực tiê u c h u ẩ n


c ủ a đ ấ t R j phụ th u ộ c ch ủ y ếu v ào các g iá trị này.

G 2 . Đ ộ ẩ m , đ ộ d ẻ o , đ ộ n h ã o , đ ộ s ệ t c ủ a đ ấ t d ín h

T h í n g h iệ m m ẫu đ ất b iế t đ ư ợ c trọ n g lượng riên g tự n h iê n c ủ a n ó là yln. Đ e m sấy k h ô


m ẫu đ ất sẽ x ác đ ịn h đ ư ợ c trọ n g lư ợng riê n g củ a đ ất k h ô là Ỵk. P h ần c h ê n h lệ ch y„ = Ym -
yk ch ín h là lư ợ n g nư ớc đ ã từ ng có tro n g đ ất. G ọi đ ộ ẩm tự n h iê n c ủ a đ ấ t là:

w = — X 100 % .
Yk

187
B ằng c á c h th ay đ ổ i lư ợng nước ở tro n g đ ấ t đ ể tạo ra cá c trạ n g th á i d ẻ o v à n h ã o củ a
đất. Ú ng với các trạn g th á i ấy c ó đ ộ d ẻ o W d và đ ộ n h ã o W nh. Đ ó là c á c đ ộ ẩm w tư ơng
ứng với cá c trạn g th ái d ẻ o h o ặ c n h ão.

W -w
Đ ặt: B = ------------— và gọi là đ ộ sệt c ủ a đ ất.
w nh- w d

K hi: B < 0 - đ ất ở trạ n g th á i cứ ng;

B > 1 - trạ n g th á i n h ã o (đ ất b ù n );

B = Oh- 1 - trạng thái dẻo, trong đ ó cò n có thể p hân biệt d ẻ o cứng, d ẻo m ềm , d ẻo nhão.

Đ ộ sệt c ủ a đ ấ t d ín h có ản h h ư ở n g lớ n đ ế n c á c ch ỉ tiêu <p và c c ủ a đ ấ t, d o đ ó ản h


hư ở ng lớn đ ến trị số R d.

V ớ i đ ấ t rời, th a y c h o đ ộ sệt n gư ờ i ta x ác đ ịn h đ ộ c h ặ t c ủ a đ ấ t và p h â n b iệ t cá c trạn g


th á i tơi x ố p , c h ặ t vừa, rất ch ặt...

G3. Chỉ sô SPT


Đ ó là v iế t tắt cá c từ tiến g A n h : S ta n d a n rd p e n e tra tio n te s t (th í n g h iệ m x u y ê n tiêu
c h u ẩn ). C hỉ s ố n ày đư ợ c x ác đ ịn h tro n g p h ư ơ n g p h á p x u y ê n đ ộ n g . T h ả m ộ t q u á b ú a (vật
n ặn g ) c ó trọ n g lư ợ n g q u y đ ịn h , rơi tự d o từ m ộ t đ ộ cao q u y đ ịn h x u ố n g c ầ n x u y ê n . Đ ếm
số lần q u ả b ú a rơi đ ể c h o m ũ i x u y ê n đ i sâu vào tro n g đ ấ t đ ư ợ c 3 0 cm . Đ ó là ch ỉ sô SPT.
C hỉ s ố n à y c à n g b é (1 h-5) đ ấ t th u ộ c d ạ n g b ù n , n h ão . C hỉ s ố n à y c à n g lớ n (trên 2 0 ) đất
th u ộ c lo ại cứ n g , ch ặt.

C ông thứ c th ự c n g h iệ m sau đ â y c h o liê n h ệ g iữ a R đ và ch ỉ s ố SPT:

n ch ỉ số SPT 2
R j = -— —------- (đơn vi k G /c m )
k

k lấy tro n g k h o ả n g 6 + 1 0 tù y th u ộ c lo ạ i đ ất.

C hỉ số SPT đư ợ c d ù n g rộ n g rãi tro n g cá c tài liệu và tiêu c h u ẩ n c ủ a M ỹ đ ể th iế t k ế


m ó n g cọc.

G4. Thí dụ tính toán móng đơn


T ín h to á n m ó n g đ ơ n dưới c ộ t th e o c á c s ố liệu sau:

Đ ộ sâu đ ặ t m ó n g H = lm ; T iế t d iệ n c h â n c ộ t b x h = 3 0 0 x 5 5 0 m m .

N ộ i lực tín h to á n ở c h â n c ộ t d o k h u n g tru y ề n vào c ó k ể tả i trọ n g g ió g ồ m


N = 1400kN ; M = 1 6 8 k N m ; Q = 12kN . N g o à i ra c ò n c ó các bứ c tư ờ n g ở tầ n g d ư ớ i c ù n g
x â y trê n c á c g iằ n g m ó n g và tru y ề n v à o c h o m ó n g m ộ t lực n é n có g iá trị tín h to án là
Np = 120kN . Á p lự c tiê u c h u ẩ n c ủ a đ ấ t R đ = 0 ,3 4 M P a (3 4 0 k N /m 2).

188
/ . Sô'liệu về lực

L ấ y h ệ s ố vư ợt tả i tru n g bình n = 1,15. G iá trị


tiêu c h u ẩ n c ủ a n ộ i lực ớ m ặt trên m óng:

N + ND 1400 + 120
N c = —— —£■ = 1322kN
n 1,15

M „ = - ^ - = 146kN m ;
1,15
12
Qc = 1 0 ,4 k N .
1,15

2. Bài toán đất nền

Sơ b ộ tín h d iệ n tích đ ế m ó n g theo cô n g thức


Hình G2. Mặt bằng đáy móng
(7-7 ) với h ệ số a m = 1,1.

a A _ . = 1 ,1 x 1 3 2 2 = 4 5 7 m :
Am=
R d - y 0H 3 4 0 -2 0 x 1

C h ọ n k íc h th ư ớ c đ á y m ó n g : a x b = 2,6x 1,8 = 4 ,6 8 m 2 = A r

' ỉ +ỉ '
C h ọ n sơ b ộ c h iề u d ày m ó n g : h a . C h ọ n h = 0 ,5 m .
6 ■4

L ực tru y ề n v ào đ ấ t (th eo c ô n g thức 7-1):

Nd = N L.+Y()AmH = 1 3 2 2 + 2 0 x 4 ,6 8 x 1 = 1 4 1 6 k N

M j = M c + Q uh = 146 + 10,4 x 0 ,5 = 1 5 1 ,2 k N m .

Tính áp lự c lcn đất nền theo công thức (7-8) và kiểm tra.
N 1416
p= = 302 k N /m < R đ = 340.
ab 2 ,6 x 1 ,8

Pmax = ~ ^ = ^0 2 + 6 x ị 5- - = 3 7 6 k N /m 2.
max ab a b 2 ,6 2 x l , 8

T ro n g n ộ i lực đ ã k ể đ ến g ió , v ậy có th ể lấy kj = 1,2.

T h ỏ a m ã n đ iều k iện : pmax = 376 < k j.R j = 1 ,2 x 3 4 0 = 4 0 8 .

N 6M ,
3 0 2 - 6 x ’ - - 2- = 2 2 8 > 0
ab a b 2 ,6 X 1,8

3.Bài toán kết cấu


Lực tru y ền vào k ết cấu m óng lấy bằng trị số tín h toán và k h ô n g kể đ ến trọng lượng
m óng:

189
N, = N + N p = 1400 + 120 = 152 0 k N
V 1520

M, = M + Q h = 168 + 1 2 x 0 ,5 = 1 7 4 k N m .
o
Á p lực tín h to á n lên đ á y m ó n g : / r i r> \ co

N, 1 520 „ „ riX T , 2
c . Á P . ầ M«»__l
= \ I 1
= 325 k N /m
ab 2 ,6 x 1 ,8

= ^N,i + ^6M ,L = 3 2 5 + —6 xl 1^7 4_ = 4 1 1 k N /m 22


ab a b 2 ,6 2 x l,8

C h ọ n c h iề u d à y lớ p đ ệ m 7 0 m m ; c h iề u cao
có ích c ủ a m ó n g :

ho = 5 0 0 - 7 0 - 4 3 0 m m .
II
Đ ể là m m ó n g d ù n g b ê tô n g c ấ p B 20 c ó ^
c ư ờ n g đ ộ tín h to á n về k é o R bl = 0 ,9 0 M P a;
c ố t th é p C II c ó c ư ờ n g đ ộ tín h to á n R s =
280M P a.

K iể m tr a c h iề u c a o m ó n g . X é t h ìn h th á p Hình G3. Tính toán kết cấu móng


c ắ t th ủ n g c ó đ á y trê n là c h â n c ộ t, c h u vi
U , = 2 (3 0 0 + 4 5 0 ) = 1 5 0 0 m m , c á c m ặ t b ên
n g h iê n g g ó c 4 5 ° , tín h đ ư ợ c c á c c ạ n h c ủ a đ á y d ư ớ i là 1 1 6 0 v à 1 3 1 0 m m . C h u vi
Ư 2 = 2 (1 1 6 0 + 1 3 1 0 ) = 4 9 4 0 m m .

D iện tíc h đ á y d ư ớ i: A 2 = 1 ,1 6 x 1 ,3 1 = l,5 2 m 2.

C h u vi tru n g b ìn h : u = 0 ,5 (U , + U 2) = 0 ,5 (1 5 0 0 + 4 9 4 0 ) = 3 2 2 0 m m .

L ự c c ắ t th ủ n g : p = N, - p(!A 2 = 1 520 - 325 X 1,52 = 1026kN .

K h ả n ăn g c h ố n g cắt: P gh = RbtUho = 0 ,9 x 3 2 2 0 x 4 3 0 = 1 2 4 6 0 0 0 N.

Pgh = 1246kN . T h ỏ a m ã n đ iề u k iệ n : p = 1026 < P gh = 1246.

* Tính toán cốt thép:

- T h eo p h ư ơ n g c ạ n h d ài: K h o ả n g c á c h từ m é p c ộ t đ ế n m é p m ó n g :

c , = 0 ,5 (2 6 0 0 -450) = 1 0 7 5 m m = l,0 7 5 m .

_ p ,b c ? _ 4 1 1 x 1 ,8 x 1 ,0 7 5 2 = 4 2 7
M ô m e n uốn: M, 5kN m

M, 4 2 7 ,5 x 1 0 0 0 0 0 0 ___ 2
D iện tíc h c ố t thép: A sl - 1 - = 3945m m
0 , 9 R sh OÍ 0 ,9 x 2 8 0 x 4 3 0

Q iọ n 20(ị)16, As = 4020m m 2.

190
T h e o p h ư ơ n g c ạ n h n g ắn : Q = 0 ,2 (1 8 0 0 - 3 0 0 ) = 7 5 0 m m = 0 ,7 5 m .

= P ọ a c | = 3 2 5 x ^ 6 ^ 0 7 5^ = 2 3 7 6 k N m
2 2 2

C h iề u c a o có ích: h 02 = h 0 = 4 3 0 - — = 422m m

M 2 3 7 ,6 x 1 0 0 0 0 0 0 ___ 2
C ốt th ép : A „ ,= -----------— ----------= 2 2 3 7 m m
0 ,9 R sh O2 0 ,9 x 2 8 0 x 4 2 2

C h ọ n 12Ộ16.

G5. Đặc trưng hình học của mặt bằng móng băng giao nhau
C h o m ặ t b ằn g m ó n g b ăn g g ia o n h au n h ư trên h ìn h G 4. T ín h d iệ n tíc h đ á y m ó n g , tìm
vị trí trọ n g tâm , x ác đ ịn h m ô m e n q u á n tín h củ a d iệ n tích đ áy m ó n g .

Đ ể tín h d iệ n tíc h đ áy m ó n g đ e m ch ia m ó n g ra các đoạn n h ư trê n h ìn h vẽ. D iện tích


đ áy m ó n g Sm th e o (7 -1 1 ):

s m= la ,/, = 0 ,5 + 0 ,8 + 0 ,8 + 0 ,5 )8 ,5 + (0 ,4 + 1+0,6) (4 + 4 ,2 + 4 ) = 4 6 ,5 m 2

(Ã>
fỉ 4000 800 4200 800 4000 500.

o
cr>
11'

©■
2500 2500

7150 7150

Ồ d) á> ©
Hỉnh G4. Mặt bằng móng theo thí dụ G5.

- T im vị trí trọ n g tâm : G ọ i o là trọ n g tàm . N h ận x ét thấy m ặ t b ằ n g m ó n g là đ ố i xứ ng


th e o p h ư ơ n g d ọ c, d o đ ó o sẽ ở v ào ch ín h g iữ a trục ( 2) và ( 3). T h e o p h ư ơ n g ngang (trụ c
A , B, C ) m ó n g k h ô n g đ ố i x ứ ng. L ấy trụ c A làm ch u ẩn để tín h to á n . Đ ặ t Xj là k h o ả n g
c á c h từ trọ n g tâ m các đ o ạ n m ó n g đ ến trục A .

191
Có: XA = 0; XB = 3 0 0 0 m m = 3m ; x c = 8m .

8500
X ị — X2 — X3 — X4 — - 200 = 4 0 5 0 m m .

V ị trí trọ n g tâ m đư ợc x á c đ ịn h b ằn g tọ a đ ộ x„.

lAịlịXị
x0 =
m

= — [(0 ,5 + 0 ,8 + 0 ,8 + 0 ,5 ) 8 ,5 x 4 ,0 5 + 1(4 + 4 ,2 + 4)3 + 0 ,6 (4 + 4 ,2 + 4)8]


4 6 ,5
= 3 ,9 7 m = 3 9 7 0 m m .

T ín h m ô m e n q u á n tín h đ ố i với trụ c q u a trọ n g tâm o .

G ọ i k íc h th ư ớ c c á c h ìn h c h ữ n h ậ t th à n h p h ần là b, h v à k h o ả n g c á c h từ trọ n g tâ m cùa
hình đ ó đ ến trục tín h toán là z (h và X c ù n g phương).

'b——
h 3 + b, hkz2
k 12
T ín h J ị đ ố i với trụ c d ọ c n hà:

b A = b B = b c = 4 ,0 + 4 ,2 + 4 ,0 = 12,2 m .

h A = 0 ,4 m ; ZA = Xo = 3 ,9 7 m ;

h B = lm ; ZB = 3 ,9 7 - 3 = 0 ,9 7 m .

h c = 0 ,6 m ; zc = 8 - 3 ,9 7 = 4 ,0 3 m .

b| = b4 = 0 ,5 m ; b 2 = b , = 0 ,8 m ;

h, = h2 = h , = h 4 = 8,5 m .

8,5
Zj — 7*2 — — Xậ — - (3 ,9 7 + 0 ,2 ) = 0 , 0 8 m

J,= 1 2 ,2 x 0 ,4 + 1 2 )2 x 0 ,4 x 3 ,9 7 2 Ì + Í 1 2 ,2 x 1 - + 1 2 , 2 x 1 x 0 , 9 7 2
12 ) V 12
12,2x0,63
+ + 1 2 ,2 x 0 ,6 x 4 ,3 ' 0 , 5 x 8 ,5 + Q 5 x 2 )5 x 0 ,0 8 2
12 12

0 , 8 x 8 ,5 +0 2 Ì + Í 0 , 8 x 8 ,5 + 0 8 x 8 5 x 0 0 8 2
12 M
/ V 12
\
0 , 5 x 8 ,5 + 0 5 x 8 5 x 0 082
341m '
12
T ín h J 2 đ ố i v ớ i trụ c n g a n g n h à. L ú c n ày đ ể th u ậ n tiệ n c h o việc tín h to á n , đ e m c h ia
m ặ t b ằn g m ó n g th à n h c á c h ìn h c h ữ n h ậ t n h ư trên h ìn h G 5.

192
0,5 0,8 0,8 0,5

<ễ>

(B>
0

©■
2,5 2,5

7,15 7,15

0 14,8 ©

Hình G5. Chia mặt bâng móng để tính ,J2

b A = 0 ,4 m ; b B = 1; bc = 0 ,6 m ; h A = h B = h c = 14,8m .

ZA = ZB = zc = 0 -

bị = b2 = b ì = b4 = 2,3 + 4 ,2 = 6 ,5 m .

hj = h 4 = 0 ,5 ; z, = z4 = 7 ,1 5 m .

h2 = h , = 0 ,8 m ; = z3 = 2 ,5 m .

0 ,4 x 1 4 ,8 Ịx l4 ,8 3 ^ 0 ,6 x 14,8 3 ^
+ +
12 12 12
6 ,5 x O ,5 3 6 ,5 x O ,8 3
+2 + 6 ,5 x O ,5 x 7 ,1 5 2 +2 + 6 ,5 x 0 ,8 x 2 ,5 ' = 938m ‘
12 12

193
PH Ụ LỤC

P h ụ lụ c 1

H O Ạ T TẢ I TIÊU CH U Ẩ N PHÂN B ố Đ Ê ư t r ê n s à n Ps
(Trích điều 4.3.1 của TCV N 2737-1995)

L oại p h ò n g L o ại n h à ps(k N /m 2)
1. Phòng ngủ a. K hách sạn, bệnh viện, trại giam 2,0
b. N hà kiểu căn hộ, nhà trẻ, ký túc xá 1,5
2. Phòng ăn, phòng khách a. Nhà kiểu căn hộ 1,5
b. N hà trẻ, trường học, nhà nghỉ, bệnh viện 2,0
3. V ãn phòng Trụ sở cơ quan, trường học, ngân hàng 2,0
4. Bếp, phòng giặt a. Nhà ở kiểu căn hộ 1,5
b. N hà trẻ, trường học, khách sạn, bệnh viện 3.0
5, Phòng đọc sách a. Có đặt giá sách 4,0
b. K hông đặt giá sách 2,0
6. Nhà hàng a. Ă n uống, giải khát 3,0
b. Triển lãm , trưng bày, cửa hàng 4,0
7. Phòng họp, a. Có g h ế cố định 4,0
phòng khán giả b. K hông có g h ế gắn cố định 5,0
8. Phòng học Trường học 2,0
9. Sàn nhà ga, bến tầu 4,0
10. Sân khấu 7,5
Hệ số độ tin cậy đối với hoạt tải sàn (điều 4.3.3. TCVN 2737). Khi ps < 2,0 lấy n = 1,3; khi ps > 2
lấy n = i.2.

P h ụ lụ c 2

H Ệ SỐ Đ Ộ TIN CẬY Đ Ố I VỚI TRỌ N G LUỢNG B Ả N TH Â N


(Đ iều 3.2 TCVN 2737 - 1995)

Các kết cấu và đất n


1. Thép 1,05
2. Bê tông có trọng lượng riêng y > 1 6 k N /m \ bê tông cốt thép, gạch đá, gỗ 1,1
3. Bê tông có Y < 16, các vật liệu ngân cách, lớp trát:
a. Thực hiện trong nhà m áy 1,2
b. Thực hiện ở công trường 1,3
4. Đ ất nguyên thổ 1,1
5. Đất đắp 1,15

194
P h ụ lụ c 3

T H É P C Á N T IẾ T D IỆ N C H Ữ I (T h eo tiêu ch u ẩn T C V N 1 6 5 5 -1 9 7 5 )

h - chiều cao, (mm); b - chiểu rộng cánh, (mm).


d - chiều dày thân (bụng), mm. A - diện tích mặt cắt ngang, cm 2.
g - trọng lượng lm dài, (kN /m = lOOkG/m). J - m ôm en quán tính (Jx, Jy), (cm 4).
s - m ôm en tĩnh một nửa tiết diện, (cm 3). i - Bán kính quán tính (ix, iy), (cm).

Kích thước, mm Đại lượng ư a cứu cho trục


Số
A, cm 2 g, kN/m Trục ngang X - X Trục đứng Y-Y
hiệu h b d
Jx, cm4 w x, crrr ix, cm Sx, cm ’ Jy, cm4 iy, cm
10 100 55 4.5 12.0 0.0946 198 39.7 4.06 23.0 17.9 1.22'
12 120 64 4.8 14.7 0.1150 350 58.4 4.88 33.7 27.9 1.33
14 140 73 4.9 17.4 0.1370 572 81.7 5.73 46.8 41.9 1.55
16 160 81 5.0 20.2 0.1590 873 109 6.57 62.3 58.6 1.70
18 180 90 5.1 23.4 0.1840 1290 143 7.42 81.4 82.6 1.88
18a 180 100 5.1 25.4 0.199 1430 159 7.51 89.8 114 2.12
20 200 100 5.2 26.8 0.210 1840 184 8.28 104 115 2.07
20a 200 110 5.2 28.9 0.227 2030 203 8.37 114 155 2.32
22 220 110 5.4 30.6 0.240 2550 232 9.13 131 157 2.27
22a 220 120 5.4 32.8 0.258 2790 254 9.22 143 206 2.50
24 240 115 5.6 34.8 0.273 3460 289 9.97 163 198 2.37
24a 240 125 5.6 37.5 0.294 3800 317 10.1 178 206 2.63
27 270 125 6.0 40.2 0.315 5010 371 11.2 210 260 2.54
27a 270 135 6.0 43.2 0.339 5500 407 11.3 229 337 2.80
30 300 135 6.5 46.5 0.365 7080 472 12.3 268 337 2.69
30a 300 145 6.5 49.9 0.392 7780 518 12.5 292 436 2.96
33 330 140 7.0 53.8 0.422 9840 597 13.5 339 419 2.76
36 360 145 7.5 61.9 0.486 13380 743 14.7 423 516 2.89
40 400 155 8.3 72.6 0.570 19062 953 16.2 545 667 3.03
45 450 160 9.0 84.7 0.665 27696 1231 18.1 708 808 3.09
50 500 170 10.0 700.0 0.785 39727 1589 19.9 919 1043 3.23
55 550 180 11.0 118.0 0.926 55962 2035 21.8 1181 1356 3.39
60 600 190 12.0 138.0 1.08 76806 2560 23.6 1491 1725 3.54

G h i c h ú : Đơn vị trọng lượng: lkN = lOOkG.

rĩ fĩ 2J
Quan hệ giữa các đại lượng: g = 0,00785A; w = — * - i - /IX.; i _ _L- w = y (trong bảng
x h ’ x V A y Va ’ y b
không cho).

195
Phụ lục 4

MỘT SỐ THÉP CÁC BON DỪNG CHO KẾT CẤU THÉP


(Theo tiêu chuẩn TCVN 1765-1975)

Giới han bền kéo Giới hạn chảy ƠT (MPa) ứng với độ dày t - mm
Mác thép
ơ B(MPa) t < 20 20 < t < 40 40 < t <100

CT 31 >310 210 200 190

CT 34s 330-420 220 210 200

CT34 340+440 230 220 210

CT 38s 370+470 240 230 220

CT 38 3804-490 250 240 230

CT 42s 410+520 260 250 240

CT 42 420+540 270 260 250

CT 51 510+640 290 280 270

Cường độ tính toán: f = fy/yM.


fy- giới hạn chảy ƠTvới xác suất bảo đảm 95%.
yM- hệ sô' độ tin cậy (hệ số độ an toàn). Với các thép cácbon có ơx <380MPa, lấy yM= 1,05.
Các loại thép khác: yM= 1,10.

Phụ lục 5

CUỒNG ĐỘ TÍNH TOÁN VÀ MÔĐUN ĐÀN H ồ i CỦA MỘT s ố BÊTÔNG NẶNG


(Theo tiêu chuẩn TCXDVN356-2005)

Cấp độ bền chịu nén B


Chỉ tiêu
12.5 15 20 25 30 35 40 45

Cường độ về nén: Rb, MPa 7.5 8.5 11.5 14.5 17.0 19.5 22 25

Cường độ về kéo: Rh„ MPa 0.66 0.75 0.90 1.05 1.20 1.30 1.40 1.48

Môđun đàn hổi Eh (lOOOMPa) 21.0 23.0 27.0 30.0 32.5 34.5 36.0 37.5
C h ú t h í c h : Khi tính toán cấu kiện bêtông cốt thép chịu nén, nếu bêtông được đổ theo phương
đứng cần nhân Rh với hệ số điều kiện làm việc Ỵj. Khi cạnh lớn của cột < 300mm lấy y, = 0,85.
Khi mỗi lớp đổ bê tông lớn hơn l,5m , lấy y3 = 0,85.

196
Phụ lục 6

CUỒNG ĐỘ TÍNH TOÁN CỦA MỘT s ố LOẠI CỐT THÉP


(Theo tiêu chuẩn TCXDVN 356-2005)

Nhóm, loại cốt thép CI, AI CII, AII A III có ộ = 6^-8 CIII, A III có 4>10-Ì-40 CIV, AIV

Cường độ tính toán R s(M Pa) 225 280 355 365 400

ộ - đường kính thanh thép, mm

P h ụ lụ c 7

HỆ SỐ qR Đ Ể TÍNH TOÁN CẤU KIỆN BÊ TÔNG C ố T THÉP

Cường độ Hệ sô' ứng với cường độ tính toán Rb của bê tông


tính toán của cốt thép, R s 7.5 8.5 11.5 14.5 17 19.5 22 25
225 0.68 0.67 0.64 0.61 0.59 0.57 0.55 0.52
280 0.65 0.64 0.62 0.59 0.57 0.55 0.53 0.50
355 -3 6 5 0.62 0.61 0.59 0.56 0.54 0.51 0.49 0.47
400 0.61 0.60 0.57 0.55 0.52 0.50 0.48 0.46

P h ụ lụ c 8

BẢNG TRA DIỆN TÍCH VÀ TRONG LUƠNG CỐT THÉP

Diện tích tiết diện (m m 2) ứng với số thanh Trọng lượng


ệ , mm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 lm (Niutơn)
6 28 57 85 113 142 170 198 226 255 2.22
8 50 100 151 201 251 302 352 402 453 3.95
10 78 157 236 314 392 471 550 628 707 6.17
12 113 226 339 452 565 678 792 905 1018 8.88
14 154 3.8 462 616 769 923 1077 1231 1385 12.08
16 201 402 603 804 1005 1206 1407 1608 1810 15.78
18 254 509 763 1018 1272 1527 1781 2036 2290 19.98
20 314 628 942 1256 1571 1885 2199 2514 2827 24.66
22 380 760 1140 1520 1900 2281 2661 3041 3421 29.84
25 491 982 1473 1963 2454 2945 3436 3927 4418 38.53
28 615 1231 1847 2463 3079 3695 4310 4296 5542 48.34
30 707 1414 2121 2828 3534 4241 4948 5655 6362 55.49
32 804 1608 2412 3217 4021 4825 5620 6424 7238 63.13
36 1018 2036 3054 4072 5090 6108 7126 8144 9162 79.90
40 1256 2512 3768 5024 6280 7536 8792 - - 98.70
Ghi chú: Trọng lượng 1 Niutơn = 0,1 kG.

197
Phụ lục 9

BẢ NG TRA D IỆN TÍC H C ố T TH ÉP CỦ A BẢN

Khoảng cách Diện tích (m m 2) trong một dải rộng b = lm ứng với đường kính cốt thép, mm
a, mm 5 6 8 10 12
70 281 404 719 1121 1615
80 245 354 629 981 1413
90 218 314 559 872 1256
100 196 283 503 785 1131
110 178 257 457 714 1028
120 163 236 419 645 942
130 151 218 387 604 870
140 140 202 359 561 807
150 131 189 335 523 754
160 123 177 314 491 706
170 115 166 296 462 665
180 109 157 279 436 628
190 103 149 265 413 595
200 98 141 250 392 565

Phụ lục 10

HỆ SỐ U ỐN DỌC <p CỦA CẤư KIỆN BÊ TÔNG CỐT THÉP

Tiết diện bất kỳ: Ầ() = y i <28 35 48 62 76 90 110 130

Tiết diện tròn: Ằ = IJD <7 8.5 12 15.5 19 22.5 28 33


Tiết diện chữ nhật: X = ụ c <8 10 14 18 22 26 32 38

H ệ số (p 1 0.98 0.93 0.85 0.77 0.68 0.54 0.40

D - đường kính; c - cạnh bé tiết diện chữ nhật;

i - bán kính quán tính của tiết diện: i = yjj / A với J là mômen quán tính; A - diện tích tiết diện;

Với tiết diện tròn i = 1/4D; tiết diện chữ nhật i = 0,288C.
Có thể dùng công thức để tính cp với 28< X0< 130:

<p = 1,028 - 0,0000288 l ị - 0 ,0016^,

198
TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. N g u y ễ n Đ ìn h C ố n g . Sàn sườn bêtông toàn khối. N h à x u ất b ản X ây d ự ng. H à N ộ i,


2008
2. N g u y ễ n Đ ìn h C ố n g . Tính toán thực hành cấu kiện bê tông cốt thép theo TCXDVN
356-2005. N h à x u ấ t b ản X â y dự ng. H à N ộ i, 2 0 0 7
3. L ý T rần C ư ờ n g (C h ủ b iê n ). Kết cấu bêtông cốt thép - phần Kết cấu đặc biệt. N hà
x u ất b ản K h o a h ọ c và k ỹ th u ậ t. H à N ộ i, 2 005

4. T rịn h K im Đ ạ m (C h ủ b iê n ). Kết cấu gạch đá và gạch đá cốt thép. N h à x u ấ t bản


K h o a h ọ c v à k ỹ th u ậ t. H à N ộ i, 2 005

5. P h ạm V ă n H ộ i (C hủ b iê n ). Kết cấu thép công trình dân dụng và công nghiệp. N h à


x u ất b ản K h o a h ọ c và k ỹ th u ậ t. H à N ộ i, 1998

6. L ê T h a n h H u ấn . Kết cấu chuyên dụng bêtông cốt thép. N h à x u ấ t b ản X ây d ự n g .


H à N ộ i, 2 0 0 6

7. Đ o àn Đ ịn h K iế n (C hủ b iê n ). Kết cấu thép. N h à x u ấ t b ản K h o a h ọ c và k ỹ th u ậ t.


H à N ộ i, 1998

8. P h an Q u a n g M in h (C hủ b iê n ). Kết cấu bê tông cốt thép. N h à x u ấ t b ản K h o a h ọ c và


kỹ thuật.

9. N g u y ễ n L ê N in h . Động đất và thiết k ế công trình chịu động đất. N h à x u ất bản


X ay dự n g . H à N ộ i, 2 0 0 7

10. N g ô T h ế P h o n g (C h ủ b iê n ). Kết cấu bét ông cốt ĩhép - phần Kết cấu nhà. N h à
x u ất b ản K h o a h ọ c và k ỹ th u ật. H à N ộ i, 1996.

199
MỤC LỤ C
T rang
Lời nói đầu 3

Chương 1. Đại Cương về kết cấu công trình


1.1. C á c lo ại k ế t c ấ u c ô n g trìn h 5

1.2. Y ê u c ầ u đ ố i v ớ i k ế t c ấ u 8

1.3. C á c lo ạ i tả i trọ n g 9
1.4. C ác tác đ ộ n g từ m ô i trư ờ n g 18
1.5. C h u y ể n vị, liê n k ế t 20
1.6. N ộ i lự c, ứ n g s u ấ t, b iế n d ạ n g 25
1.7. C ác b ư ớ c th iế t k ế k ế t c ấ u 30
1.8. Q u a n h ệ g iữ a th iế t k ế k iế n trú c v à k ế t c ấ u 32
P h ầ n th a m k h ả o A 33

Chương 2. Kết cấu thép, gỗ


2 .1 . Đ ạ i c ư ơ n g v ề k ế t c ấ u th é p 39

2 .2 . V ậ t liệ u th é p x â y d ự n g 40
2 .3 . L iê n k ế t 43

2 .4 . T ín h to á n c ấ u k iệ n c ơ b ả n 47
2 .5 . K ế t c ấ u d à n th é p 52

2 .6 . K ế t c ấ u g ỗ 54
P h ầ n th a m k h ả o B 59

Chương 3. Kết cấu bê tông cốt thép và gạch đá


3 .1. V ậ t liệu b ê tô n g 65

3.2. C ố t th é p 69
3.3. B ê tô n g c ố t th é p 70
3 .4. C ấu k iệ n c h ịu u ố n 72
3.5. C ấu k iệ n c h ịu n é n 79
3.6. B ê tô n g ứ n g lự c trư ớ c 82

3 .7 . K ế t cấu g ạ c h đ á 84
3.8. K ế t cấu liê n h ợ p 88
P h ầ n th a m k h ả o c 90

200
c h ư ơ n g 4. K ế t c ấ u s à n

4 .1 . Đ ại cư ơ n g về k ế t c ấu sàn 95
4 .2 . Sàn sư ờ n to à n k h ố i 95
4 .3 . Sàn p h ẳ n g to à n k h ố i 104
4 .4 . Sàn lắp g h é p 106
4 .5 . Sàn n ử a lắp g h é p 109
P hần tham khảo D 111

C h ư ơ n g 5. K ế t c ấ u n h à

5 .1 . C ác lo ạ i k ết c ấu củ a n h à 118

5.2. Các sơ đồ kết cấu nhà 119


5 .3 . K ết cấu n h à tấ m 124
5 .4 . N h à lõ i cứ n g 125
5 .5 . N hà k h u n g 128
5 .6 . N h à k ết h ợ p 131

5.1. Đ ặc đ iể m c ủ a n h à c ao tầ n g 135
5 .8. Đ ậc đ iể m th iế t k ế n h à ch ịu đ ộ n g đất 136

5 .9. K he b iế n d ạ n g 138
P h ần th a m k h ả o E 139

C h ư ơ n g 6. K ế t c ấ u m á i n h ịp lớ n

6.1. Đ ại cương về kết cấu m ái nhịp lớn và vỏ m ỏng 143


6.2. M ái vỏ m ỏ n g bê tô n g c ố t th é p 146

6.3. M ái n h ịp lớ n b ằn g th é p 154
6.4. M ái d ây tre o 160
Phần th a m k h ả o F 163

C h ư ơ n g 7. K ế t c ấ u m ó n g

7.1. Số liệ u đ ể th iế t k ế m ó n g 168


7.2. P hư ơ ng án m ó n g 173
7.3. M óng đơn 177
7.4. M ó n g b ăn g d ư ớ i h à n g c ộ t 178
7.5. M óng bè 182
7.6. M óng cọc 182
7.7. M ó n g tư ờ n g 186

201
7.8. G iằ n g m ó n g 186
7.9. G ia c ố n ền đ ấ t y ế u 187
P h ần th a m k h ả o G

P h ụ lụ c

P h ụ lụ c 1. H o ạ t tả i tiê u c h u ẩ n p h â n b ố đ ề u trê n sà n p s
(T rích đ iề u 4.3.1 c ủ a T C V N 2 7 3 7 -1 9 9 5 ) 194

P hụ lụ c 2. H ệ s ố đ ộ tin c ậ y đ ố i với trọ n g lư ợ n g b ản th â n


(Đ iều 3 .2 T C V N 2 7 3 7 - 1995) 194
P h ụ lụ c 3. T h é p c á n tiế t d iệ n c h ữ I (T h eo tiê u c h u ẩ n T C V N 1 6 5 5 -1 9 7 5 ) 195

P hụ lụ c 4. M ộ t s ố th é p c á c b o n d ù n g ch o k ế t c ấ u th é p
(T h eo tiêu c h u ẩ n T C V N 1 7 6 5 -1 9 7 5 ) 196
P h ụ lụ c 5. C ư ờng đ ộ tín h to á n v à m ô đ u n đ à n h ồ i c ủ a m ộ t s ố b ê tô n g n ặ n g
(T h eo tiê u c h u ẩ n T C X D V N 3 5 6 -2 0 0 5 ) 196
P h ụ lụ c 6. C ư ờ n g đ ộ tín h to á n c ủ a m ộ t s ố lo ạ i c ố t th é p
(T h e o tiê u c h u ẩ n T C X D V N 3 5 6 -2 0 0 5 ) 197

P hụ lụ c 7. H ệ s ố ệ R đ ể tín h to á n c ấ u k iệ n b ê tô n g c ố t th é p 197

P h ụ lụ c 8. B ảng tra d iệ n tíc h và trọ n g lư ợ n g c ố t th é p 197


P hụ lục 9. B ảng tra d iệ n tíc h cố t th é p c ủ a b ả n 198

P h ụ lục 10. H ệ sô u ố n d ọ c <p c ủ a cấu k iệ n b ê tô n g c ố t th é p 198

T à i liệ u t h a m k h ả o 199

202
KẾT CẤU CÔNG TRÌNH

Chịu trách nhiệm xuất bản:

T R ỊN H X U Â N S Ơ N

Biên tập: TRẦ N CUỜNG

C h ế bản: N G U Y ỄN CA O CƯỜNG

Sứa bản in: HUY HOÀNG

Trình bày bìa : V Ũ B ÌN H M IN H

You might also like