Professional Documents
Culture Documents
Tracnghiemtienganh - VN - Bai Tap Trac Nghiem Phrasal Verbs Co Dap An
Tracnghiemtienganh - VN - Bai Tap Trac Nghiem Phrasal Verbs Co Dap An
Đáp án D Giải thích: come up with sth (phrV): tìm ra (giải pháp, số tiền)
Đáp án còn lại:
get round to sth (phrV): có thời gian để làm gì
look into (phrV): kiểm tra, xem xét cái gì
think sth over (phrV): suy xét cẩn thận
Dịch nghĩa: Ai cũng biết về các vấn đề ô nhiễm, nhưng không phải ai cũng tìm ra được giải
pháp.
60. If you run __________Steve, give him my best wishes.
A. to B. up C. into D. over
Đáp án C
Giải thích: run into sb (phrV): tình cờ gặp ai
Đáp án còn lại:
run to (phrV): lên đến
run up (phrV): nâng, kéo lên
run over (phrV): cán phải, đâm phải
Dịch nghĩa: Nếu vô tình gặp Steve, cậu hãy gửi lời chúc tốt đẹp nhất của tôi tới cậu ấy nhé.
61. He was so mean that he couldn’t bear to _______the smallest sum of money
for the charity.
A. pay off B. let out C. give in D. part with
Đáp án D
Giải thích: part with (phrV): bỏ, bỏ ra, chia ra
Đáp án còn lại:
pay off (phrV): trả hết nợ
Đáp án D Giải thích: Cấu trúc song hành: A and/or/but B: A và B đồng dạng
Cần dạng danh từ ở chỗ trống để song hành với danh từ “working condition” và “pay”
Dịch nghĩa: Mục đích của công đoàn là cải thiện điều kiện làm việc, an toàn công việc và mức
lương trả
cho nhân viên.
116. Politicians frequently _______ lot of criticism.
A. come out in B. catch up with C. come in for D. get up to
Đáp án C Giải thích: come in for (phrV): đối mặt với, hứng chịu (khó khăn, chỉ trích,...)
Đáp án còn lại:
come out in sth (phrV): xuất hiện (mụn, nốt, đốm..) trên da
catch up with sb/sth (phrV): bắt kịp
get up to sth (phrV): giở trò, bày trò gì
Dịch nghĩa: Các nhà chính trị thường xuyên phải hứng chịu nhiều chỉ trích.
117. While talking with native English speakers, we can take_________a lot of new words and
structures.
A. in B. over C. on D. up
Đáp án A
Giải thích: make sth up (phrV): bịa, dựng (chuyện...)
Đáp án còn lại:
turn up (phrV) = (to) appear : xuất hiện
give up (phrV): từ bỏ
get up (phrV): thức dậy
Dịch nghĩa: Ông Mitt à, nói thật là tôi nghĩ ông đã bịa ra toàn bộ câu chuyện.
118. Her husband is a real jerk. How does she _________him?
A. put through B. put up with C. put away D. put on
Đáp án B
Giải thích: put up with (phrV): chịu đựng
Đáp án còn lại:
put through (phrV) = get through: nối máy
put sth away (phrV): tiết kiệm (tiền bạc) để dùng cho về sau.
put on (phrV): mặc vào (quần áo) >< take off (phrV): cởi ra
Dịch nghĩa: Chồng cô ấy thực sự là một tên ngốc. Làm sao mà cô ấy chịu đựng được hắn nhỉ?
119. There was so much snow that our village was completely had __________and food to be
brought in
by helicopter.
Đáp án C Giải thích: put up with sth (phrV): chịu đựng cái gì
Đáp án còn lại:
get away with (phrV): được tha bổng
run away with (phrV): bỏ trốn cùng
cut down on (phrV): giảm thiểu
Dịch nghĩa: Monica tức giận với tiếng ồn phát ra từ nhà hàng xóm và cô ấy không muốn chịu
đựng thêm
nữa.
141. You look really tired. You could ____________a week’s holiday, I think.
A. make for B. pass for C. do with D. make with
Đáp án C
Giải thích: do with sth (phrV): có được lợi ích từ
Đáp án còn lại:
make for somewhere (phrV): đi về hướng
pass for sth/sb (phrV): được coi là, có tiếng là
make with (phrV): sử dụng
Dịch nghĩa: Bạn trông thật mệt mỏi. Tôi nghĩ bạn nên nghỉ ngơi trong một tuần.
142. Though they had been robbed _________all their money, they were able to come home.
A. of B. away C. up D. off
Đáp án A
Giải thích: rob sb of sth (phrV): cướp mất cái gì của ai
Dịch nghĩa: Mặc dù đã bị cướp hết tiền nhưng họ vẫn có thể về đến nhà.
143. Sue had been up late finishing her dissertation, so she decided to __________ the next
morning.