Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 11

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO


Áp dụng từ khoá tuyển sinh 2019 trở về sau
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1864/QĐ-ĐHM ngày 28 tháng 8 năm 2019
của Hiệu trưởng Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh)
I. Thông tin tổng quát
1. Ngành đào tạo: Kế toán
2. Ngành đào tạo tiếng Anh: Accounting
3. Mã ngành: 7340301
4. Trình độ đào tạo: Đại học
5. Hình thức đào tạo: Chính quy, tập trung
6. Thời gian đào tạo: 4 năm
7. Khối lượng kiến thức toàn khóa (tổng số tín chỉ): 123 tín chỉ
8. Văn bằng tốt nghiệp: Cử nhân
II. Mục tiêu đào tạo
1. Mục tiêu chung
Đào tạo cử nhân ngành kế toán có phẩm chất chính trị và ý thức trách nhiệm đối
với xã hội, có sức khỏe, kiến thức và năng lực chuyên môn trong lĩnh vực ngành Kế
toán để phát triển nghề nghiệp và bản thân trong bối cảnh hội nhập và phát triển của đất
nước.

2. Mục tiêu cụ thể


Mục tiêu
Mô tả
cụ thể
Kiến thức
Trang bị kiến thức cơ bản về tự nhiên, xã hội và con người để phục vụ cho phát triển
PO1
nghề nghiệp và tự hoàn thiện bản thân.
Cung cấp kiến thức lý thuyết và thực tiễn thuộc lĩnh vực kinh tế, luật, quản trị, tài
PO2 chính và kế toán để giải quyết các vấn đề chuyên môn.
Kỹ năng
Mục tiêu
Mô tả
cụ thể
Giúp người học phát triển kỹ năng nhận thức, kỹ năng thực hành nghề nghiệp và kỹ
PO3 năng giao tiếp ứng xử cần thiết thuộc lĩnh vực [Abstract] để thực hiện các nhiệm vụ
chuyên môn tương xứng với vị trí nghề nghiệp.
Mức tự chủ và trách nhiệm
Đào tạo năng lực làm việc độc lập và theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi,
chịu trách nhiệm cá nhân, trách nhiệm với nhóm trong việc hướng dẫn, truyền bá,
PO4
phổ biến kiến thức thuộc ngành [Abstract] và giám sát người khác thực hiện nhiệm
vụ.
Giúp người học xây dựng ý thức trách nhiệm đối với cá nhân, cộng đồng, ý thức phục
PO5 vụ đất nước và đạo đức nghề nghiệp.

III. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp


Người học sau khi tốt nghiệp có thể làm việc tại các vị trí việc làm sau:
- Vị trí việc làm 1: Kế toán các phần hành tại các doanh nghiệp như Kế toán
kho, Kế toán công nợ, Kế toán giá thành, Kế toán tiền lương, Kế toán thuế.
- Vị trí việc làm 2: Kế toán viên tại các tổ chức tài chính và công ty chứng
khoán như Ngân hàng, Quỹ đầu tư.
- Vị trí việc làm 3: Kế toán viên tại các đơn vị hành chính sự nghiệp, các đơn
vị công ích như trường học, bệnh viện..
Sau khi tích lũy kinh nghiệm làm việc, sinh viên có thể đảm nhiệm các vị trí: Kế
toán tổng hợp, Kế toán trưởng, Giám đốc tài chính, Giám đốc điều hành..
Người học có thể tiếp tục học tập nâng cao trình độ như tham gia học chương trình
Kế toán công chứng Anh, Kế toán công chứng Úc… chương trình Thạc sĩ ngành Kế
toán, Kiểm toán hoặc học mở rộng kiến thức của các ngành gần như Tài chính - Ngân
hàng, Quản trị kinh doanh, Kinh tế.
IV. Chuẩn đầu ra
Chuẩn đầu
Mô tả
ra
Kiến thức
Có các kiến thức cơ bản về khoa học tự nhiên và toán học để phân tích và giải
PLO1
quyết các vấn đề phát sinh trong công việc và cuộc sống.
Có các kiến thức cơ bản về chính trị, pháp luật, kinh tế và khoa học xã hội, nhân
PLO2
văn cho việc giải thích, phân tích những vấn đề trong công việc và cuộc sống.
Chuẩn đầu
Mô tả
ra
Áp dụng các kiến thức thuộc lĩnh vực kinh tế, luật, quản trị, tài chính phù hợp
PLO3
với ngành.
Áp dụng các kiến thức thuộc lĩnh vực Microsoft trong việc vận dụng, giải quyết
PLO4
các vấn đề chuyên môn.
Vận dụng các kiến thức thuộc lĩnh vực bổ trợ cho lĩnh vực kế toán, kiểm toán
PLO5
trong việc giải quyết các vấn đề chuyên môn
Hệ thống các kiến thức thuộc lĩnh vực kế toán chuyên ngành trong việc phân tích,
PLO6
giải quyết các vấn đề chuyên môn.
PLO7 Phân tích các vấn đề chuyên sâu trong lĩnh vực kế toán.
Kỹ năng
Có kỹ năng nhận thức và giải quyết vấn đề chuyên môn phức tạp trong lĩnh vực
PLO8
[Abstract].
Có kỹ năng thực hành nghề nghiệp trong lĩnh vực kế toán tài chính và kế toán
PLO9
thuế.
PLO10 Có kỹ năng thực hành nghề nghiệp trong lĩnh vực kế toán quản trị.
PLO11 Có kỹ năng thực hành nghề nghiệp cơ bản trong công việc kiểm toán
PLO12 Có kỹ năng giao tiếp hiệu quả và làm việc trong môi trường hội nhập.
Năng lực tự chủ và trách nhiệm
PLO13 Có năng lực làm việc độc lập và làm việc theo nhóm.
PLO14 Có năng lực tổ chức thực hiện công việc và học hỏi, phát triển bản thân.
PLO15 Có ý thức trách nhiệm và đạo đức nghề nghiệp.
V. Đối tượng tuyển sinh
Thực hiện theo Đề án tuyển sinh hàng năm của Trường.
VI. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
1. Quy trình đào tạo
Chương trình thực hiện theo Quy chế đào tạo đại học hệ chính quy theo hệ thống
tín chỉ hiện hành của Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh.
2. Điều kiện tốt nghiệp
Sinh viên được công nhận tốt nghiệp khi hội đủ các điều kiện được quy định bởi
Quy chế đào tạo đại học hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ hiện hành của Trường Đại
học Mở Thành phố Hồ Chí Minh.
VII. Cách thức đánh giá
Chương trình sử dụng thang điểm 10 để đánh giá môn học, quy tương đương sang
điểm chữ và thang điểm 4 theo Quy chế đào tạo đại học hệ chính quy theo hệ thống tín
chỉ hiện hành của Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh.
VIII. Nội dung chương trình
1. Cấu trúc chương trình
Số tín chỉ
STT Cấu trúc CTĐT Tỷ lệ
Tổng số Bắt buộc Tự chọn
1. Kiến thức giáo dục đại cương 38 23 15 30,9%
1.1. Lý luận chính trị 11 11
Kiến thức kinh tế, luật và khoa
1.2. 6 6
học xã hội – nhân văn
Kiến thức toán, tin học và khoa
1.3. 9 9
học tự nhiên
1.4. Ngoại ngữ 12 12
1.5. Giáo dục thể chất 0 1,5 1,5
1.6. Giáo dục quốc phòng – an ninh 8 8
2. Kiến thức giáo dục chuyên
75 36 39 61,0%
nghiệp
Kiến thức cơ sở (khối ngành,
2.1. 15 6 9
nhóm ngành, ngành)
2.2. Kiến thức ngành 51 27 24
2.3. Kiến thức bổ trợ 9 3 6
3. Thực tập tốt nghiệp và Khóa
10 4 6 8,1%
luận tốt nghiệp (hoặc môn thay thế)
3.1. Thực tập tốt nghiệp 4 4
Khóa luận tốt nghiệp hoặc
3.2. 6 6
học 2 môn thay thế
Tổng cộng 123 63 60

2. Nội dung chương trình


Khối lượng
kiến thức Môn học
Tên môn học Mã môn trước/ Môn
STT Lý
(Tiếng Việt/Tiếng Anh) học Thực học tiên
thuyế hành quyết*
t
1 Kiến thức giáo dục đại cương 30.5 7.5
a) Lý luận chính trị 10.5 0.5
Khối lượng
kiến thức Môn học
Tên môn học Mã môn trước/ Môn
STT Lý
(Tiếng Việt/Tiếng Anh) học Thực học tiên
thuyế quyết*
hành
t
Triết học Mác - Lênin
1. POLI1304 3
Marxist – Leninist phylosophy
Kinh tế chính trị Mác – Lênin
2. Marxist – Leninist Political POLI1205 2
Economics
Chủ nghĩa Xã hội khoa học
3. POLI1206 2
Scientific Socialism
Tư tưởng Hồ Chí Minh
4. POLI1208 1.5 0.5
Ho Chi Minh’s Ideology
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
5. History of Vietnamese communist POLI1207 2
party
Kiến thức kinh tế, luật, khoa học xã hội và nhân
b) 6 0
văn
Chọn 1 trong 3
Kinh tế học đại cương
6. SEAS2301 3
General Economics
Kinh tế Vi mô 1 ECON130
7. 3
Microeconomics 1 1
Kinh tế Vĩ mô 1 ECON130
8. 3
Macroeconomics 1 2
Chọn 1 trong 2 3
Pháp luật đại cương GLAW131
9. 3
Introduction to Law 5
Lý luận nhà nước và pháp luật BLAW130
10. 3
Theories of State and Law 1
c) Kiến thức toán, tin học và khoa học tự nhiên 6 3
Chọn 1 trong 4
Giải tích MATH131
11. 2 1
Analytics 4
Đại số tuyến tính MATH131
12. 2 1
Linear Algebra 3
13. Thống kê ứng dụng BADM137 2 1
Khối lượng
kiến thức Môn học
Tên môn học Mã môn trước/ Môn
STT Lý
(Tiếng Việt/Tiếng Anh) học Thực học tiên
thuyế quyết*
hành
t
Business Statistics 7
Xác suất và thống kê MATH131
14. 2 1
Probability and Statistics 5
Chọn 1 trong 2
Tin học đại cương COMP130
15. 2 1
Information Technology Basics 7
16. Nhập môn tin học
ITEC1401 2 1
Introduction to Informatics
Chọn 1 trong 3
17. Tin học ứng dụng COMP240
2 1
Applied Computer Science 3
Truy vấn dữ liệu
18. ITEC1322 2 1
Structural data query
Phân tích dữ liệu
19. ITEC1323 2 1
Data analytics
d) Tiếng Anh 8 4
Tiếng Anh nâng cao 1 GENG133
20. 2 1
Academic English 1 9
Tiếng Anh nâng cao 2 GENG134
21. 2 1
Academic English 2 0
Tiếng Anh nâng cao 3 GENG134
22. 2 1
Academic English 3 1
Tiếng Anh nâng cao 4 GENG134
23. 2 1
Academic English 4 2
e) Giáo dục thể chất 3
Bắt buộc
Giáo dục thể chất 1
24. PEDU0201 1,5
Physical Education 1
Giáo dục thể chất 2: Chọn 1 trong các môn sau
đây:
GDTC2 – Bóng chuyền
25. PEDU0202 1,5
Physical Education 2 – Volleyball
Khối lượng
kiến thức Môn học
Tên môn học Mã môn trước/ Môn
STT Lý
(Tiếng Việt/Tiếng Anh) học Thực học tiên
thuyế quyết*
hành
t
GDTC2 – Bóng đá
26. PEDU0203 1,5
Physical Education 2 – Football
GDTC2 – Cầu lông
27. PEDU0204 1,5
Physical Education 2 – Badminton
GDTC2 – Võ thuật
28. PEDU0205 1,5
Physical Education 2 – Martial Art
GDTC2 – Bóng bàn
29. PEDU0206 1,5
Physical Education 2 – Table Tennis
GDTC2 – Bơi lội
30. PEDU0207 1,5
Physical Education 2 – Swimming
GDTC2 – Bóng rổ
31. PEDU0208 1,5
Physical Education 2 – Basketball
f) Giáo dục quốc phòng – an ninh 8
Giáo dục quốc phòng
DEDU180
32. National Defense and Security 8
1
Education
2 Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 51 24
Kiến thức cơ sở (khối ngành, nhóm ngành,
a) 11 4
ngành)
Bắt buộc 4 2
Nguyên lý kế toán ACCO132
33. 2 1
Principles of Accounting 5
Định hướng học tập EDUC131
34. 2 1
Learning Orientation 1
Tự chọn 7 2
Chọn 1 trong 2
35. Kế toán và doanh nghiệp ACCO130
3
Accounting and Business 1
36. Kế toán trong doanh nghiệp (TA) ACCO135
3
Accountant in Business 6
Chọn 2 trong 4
Tiền tệ và Ngân hàng
37. FINA2333 2 1
Money and Banking
Khối lượng
kiến thức Môn học
Tên môn học Mã môn trước/ Môn
STT Lý
(Tiếng Việt/Tiếng Anh) học Thực học tiên
thuyế quyết*
hành
t
Thị trường tài chính
38. FINA2334 2 1
Financial Markets
Luật kinh doanh GLAW131
39. 3
Business Law 8
Luật lao động BLAW131
40. 2 1
Labour Law 7
b) Kiến thức ngành 34 17
Bắt buộc 18 9
Kế toán tài chính 1 ACCO132 Nguyên lý
41. 2 1
Financial Accounting 1 6 kế toán
Kế toán tài chính 2 ACCO133 Kế toán tài
42. 2 1
Financial Accounting 2 4 chính 1
Kế toán tài chính 3 ACCO133 Kế toán tài
43. 2 1
Financial Accounting 3 5 chính 2
Kế toán tài chính 4 ACCO133 Kế toán tài
44. 2 1
Financial Accounting 4 6 chính 3
Kế toán thuế 1 ACCO133 Kế toán tài
45. 2 1
Tax Accounting 1 7 chính 4
Kế toán thuế 2 ACCO133 Kế toán
46. 2 1
Tax Accounting 2 8 thuế 1
Hệ thống thông tin kế toán 1 ACCO133 Kế toán tài
47. 2 1
Accounting Information System 1 9 chính 2

Hệ thống thông tin kế toán 2 Hệ thống


ACCO133
48.
3
2 1 thông tin kế
Accounting Information System 2 toán 1
Phân tích báo cáo tài chính
49. FINA2336 2 1
Financial Statement Analysis
Tự chọn 16 8
Chọn 1 trong 2
50. Kế toán chi phí ACCO134 Kế toán tài
2 1
Cost Accounting 0 chính 2
51. Kế toán quản trị căn bản 1 (TA) ACCO134 Kế toán
2 1
Fundamentals of Management 1 trong doanh
Khối lượng
kiến thức Môn học
Tên môn học Mã môn trước/ Môn
STT Lý
(Tiếng Việt/Tiếng Anh) học Thực học tiên
thuyế quyết*
hành
t
Accounting 1 nghiệp (TA)
Chọn 1 trong 2
52. Kiểm toán 1 ACCO132 Kế toán tài
2 1
Auditing 1 9 chính 4
53. Kiểm toán 1 (TA) Kế toán Tài
ACCO134
2 1 chính quốc
Audit and Assurance 1 2
tế 1 (TA)
Chọn 2 trong 3
Tài chính hành chính sự nghiệp ACCO132
54. 2 1
Finance for Public Sector 7
Tài chính doanh nghiệp 1
55. FINA1329 2 1
Corporate Finance 1
Quản lý danh mục đầu tư
56. FINA2341 2 1
Portfolio Management
Chọn 1 trong 2
Kế toán quản trị ACCO133 Kế toán chi
57. 2 1
Managerial Accounting 0 phí
Kế toán quản trị căn bản 2 (TA) Kế toán
ACCO134
58. Fundamentals of Management 3
2 1 quản trị căn
Accounting 2 bản 1 (TA)
Chọn 2 trong 3
Kế toán hành chính sự nghiệp ACCO134 Kế toán tài
59. 2 1
Accounting for Public Sector 4 chính 2
Hệ thống hoạch định nguồn lực
doanh nghiệp ACCO135 Nguyên lý
60. 2 1
Enterprise Resource Planning 5 kế toán
System
Kế toán quốc tế 1 ACCO133 Kế toán tài
61. 2 1
International Accounting 1 2 chính 4
Kế toán
trong doanh
Kế toán tài chính quốc tế 1 (TA) ACCO134
62. 2 1 nghiệp (TA)
International Financial Accounting 1 5
Nguyên lý
kế toán*
Chọn 1 trong 3
Khối lượng
kiến thức Môn học
Tên môn học Mã môn trước/ Môn
STT Lý
(Tiếng Việt/Tiếng Anh) học Thực học tiên
thuyế quyết*
hành
t
Kế toán ngân hàng ACCO133 Kế toán tài
63. 2 1 chính 1
Accounting of Banking 1
64. Kế toán quốc tế 2 ACCO134 Kế toán
2 1
International Accounting 2 6 quốc tế 1
65. Kế toán tài chính quốc tế 2 (TA) Kế toán tài
ACCO134
7
2 1 chính quốc
International Financial Accounting 2 tế 1 (TA)
c) Kiến thức bổ trợ 6 3
Bắt buộc 2 1
Tiếng Anh nâng cao 5 GENG134
66. 2 1
Academic English 5 3
Tự chọn 4 2
Chọn 2 trong 3
Thanh toán quốc tế
67. FINA2343 2 1
International Payment
Ngân hàng thương mại
68. FINA1327 2 1
Commercial banking
Quản trị ngân hàng thương mại
69. Management of Commercial FINA4355 2 1
Banking
Khởi nghiệp BADM139
70. 2 1
Entrepreneurship 0
3 Thực tập và khóa luận tốt nghiệp (hoặc môn
6 4
thay thế)
Thực tập tốt nghiệp ACCO489
71. 4
Internship 9
Khóa luận tốt nghiệp ACCO469
72. 6
Final Thesis 9
Hoặc môn học thay thế Khóa luận
tốt nghiệp
Chọn 2 trong 3
Marketing căn bản BADM137
73. 2 1
Principles of Marketing 2
Khối lượng
kiến thức Môn học
Tên môn học Mã môn trước/ Môn
STT Lý
(Tiếng Việt/Tiếng Anh) học Thực học tiên
thuyế quyết*
hành
t
Lập kế hoạch kinh doanh BADM232
74. 2 1
Business Planning 3
Tài chính doanh nghiệp 2
75. FINA2338 2 1
Corporate finance 2
Tổng cộng: 87.5 35.5

You might also like