Professional Documents
Culture Documents
Bài giảng Dai cuong Glycoside tim
Bài giảng Dai cuong Glycoside tim
2
NHẮC LẠI VỀ GLYCOSID
GLYCOSID
Holosid Heterosid
(Glycon + Glycon) (Glycon + Aglycon)
HETEROSID
Bị thủy phân bởi Bị thủy phân bởi Bền, khó thủy Cản trở hấp Kháng khuẩn
H+, enzym kiềm phân thu Iod tuyến Kháng K
Phổ biến nhất giáp
4
NHẮC LẠI VỀ GLYCOSID
✓ Chiết Glycosid nguyên thủy: phải diệt enzym (ổn định dược liệu)
✓ Glycosid thứ cấp: để enzym tác dụng.
✓ Loại tạp tan trong nước.
✓ Loại tạp tan trong dầu. 5
NHẮC LẠI VỀ SAPONIN
6
GLYCOSIDE TIM
NỘI DUNG BÀI HỌC (CARDIAC GLYCOSIDE)
Historical use:
- assassinate (ám sát), arrow poisons (mũi tên độc)
I. Định nghĩa.
Historical source
II. Cấu trúc hoá học.
- South American toad skins (venom), African plant extracts
III. Sự liên quan giữa cấu
trúc và tác dụng
IV. Tính chất
V. Định tính - định lượng
VI. Các dược liệu chứa
Modern use
glycosid tim
- Điều trị các bệnh suy tim (congestive heart failure (dropsy)
3
GLYCOSIDE TIM
NỘI DUNG BÀI HỌC (CARDIAC GLYCOSIDE)
1250 Foxglove
I. Định nghĩa. • Dùng trị nhức đầu và co thắt
I. Định nghĩa.
(/) 18
() H 13 Lacton
11 12
Glycosid tim có tác cis 19 OH 17
dụng có OH hướng 9 8 14
R 10
Glycon 1
5 H
Khung Steroid (3 + 14 = 17) 2
DIGITOXIGENIN
3,14,16 3,14,16
OLEANDRIGENIN 14
GITALOXIGENIN
Cấu trúc glycosid tim
NỘI DUNG BÀI HỌC
I. Định nghĩa.
H 13 Lacton
11 12
19 OH 17
9 8 14
R 10
5 H
2
HO 4
3
Digitoxigenin
A, B : cis B,C : trans C,D : cis
Một số ít A,B nối vòng trans; còn các vòng tiếp theo không thay đổi
Uzarigenin 7
Cấu trúc glycosid tim
NỘI DUNG BÀI HỌC
I. Định nghĩa.
học. 6 6
◼ ◼ ◼
O O O O
1 1
dãy D -D -D-Glc
O
1
1
Nối vào OH ở C3 của aglycon O O O
•
O
◼ ◼
D-glucose, L-Rhamnose, D-fructose,.. 6 6
6 O O 6 O
• •
6
Nối vào OH ở C3 của aglycon
◼ 2 2 •2
D-glucose, L-Rhamnose, D-fructose,.. -L
Đường 2, 6- desoxy 19
Đường 2,6-desoxy
NỘI DUNG BÀI HỌC
I. Định nghĩa. OH
6 6 CH3 6 CH3
II. Cấu trúc hoá ⚫CH3
O OH
⚫
O OH
⚫
O
⚫ ⚫ ⚫
học. 2
OH
2
OH
OMe
2
HO
OH OH
-D Boivinose -D Digitoxose -D Cymarose
OH
OH
CH3 OMe
6 O
⚫ ⚫2 CH3 6 O
⚫ ⚫2
Nối vào OH ở C3 của aglycon OMe
OH
D-glucose, L-Rhamnose, D-fructose,..
-L Oleandrose -L Cymarose
Đường 2, 6- desoxy 20
Glycosid . . .
(3,14)
O
O
12
OH
dig dig dig O 3
Từ digitoxigenin
digitoxin O
(3,12,14)
O
OH
OH
dig dig dig O 3
digoxin
Từ digoxigenin 21
Các aglycon cần nhớ
22
Structure – Activity Relationship, SAR
NỘI DUNG BÀI HỌC
I. Định nghĩa.
II. Cấu trúc hoá học.
OH OH
Nói chung : Đường không có tác dụng quyết định, chủ yếu
là ảnh hưởng đến độ hòa tan, hấp thu, thải trừ.
Structure – Activity Relationship, SAR
(Hoạt tính kháng ung thư)
27
TÍNH CHẤT VẬT LÝ
NỘI DUNG BÀI HỌC
1. Kết tinh được, không màu, đắng, D 0
VI. Các dược liệu chứa (L5 → 215 – 218 nm); (L6 → 300 nm)
glycosid tim
8. Phổ IR : vòng L6 → 1540, 1640, 1730 cm–1
TÍNH CHẤT VẬT LÝ
NỘI DUNG BÀI HỌC
7. Phổ UV :
bufadienolid
V. Định tính - định lượng 2.0
cardenolid
VI. Các dược liệu chứa 1.0
glycosid tim
3. Thử nghiệm định tính + (Kedde, Legal & Raymond) - (Kedde, Legal & Raymond)
4. Ví dụ: glycoside của Digitalis & Strophanthus Squill (Urginea)
30
NỘI DUNG BÀI HỌC TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Ít bị kết tủa bởi d.dịch chì acetat
I. Định nghĩa. Ứng dụng / loại tạp
2. Ít bị hấp phụ bởi than hoạt
II. Cấu trúc hoá học. 3. Dễ bị thủy phân bởi enzym
III. Sự liên quan giữa cấu 4. Các 2-desoxy glycosid dễ bị thủy phân với H+ loãng / MeOH
trúc và tác dụng
5. Cho các phản ứng màu
III. Sự liên quan giữa cấu (ống nghiệm + nút bông, nhúng / becher nước nóng)
trúc và tác dụng
- 2-desoxy đã bị acetyl-hóa : (−)
IV.Tính chất
- 2-desoxy nối với glucose : (−)
V. Định tính - định lượng
- 2,6-desoxy : (+); 6-desoxy : (−)
VI. Các dược liệu chứa - Ose có –OH ở C5 và C6 : ngăn cản phản ứng.
glycosid tim
NỘI DUNG BÀI HỌC TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Phản ứng màu của phần đường
I. Định nghĩa. 2. Phản ứng với H3PO4
IV.Tính chất
3. Phản ứng Keller – Kiliani (KK)
V. Định tính - định lượng
(đường 2-desoxy / KK-1) + KK-2
VI. Các dược liệu chứa
glycosid tim
(KK-1 : FeCl3 / AcOH và KK-2 = FeCl3 / H2SO4)
NỘI DUNG BÀI HỌC TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Phản ứng màu của phần aglycon
I. Định nghĩa.
Của khung steroid Của vòng Lacton 5 cạnh
II. Cấu trúc hoá học.
- Liebermann – Burchard - Kedde
III. Sự liên quan giữa cấu
- hùynh quang với H3PO4 - Baljet
trúc và tác dụng
- Tattje - Legal
IV.Tính chất
- Raymond - Marthoud
V. Định tính - định lượng
VI. Các dược liệu chứa - mở vòng Lacton bằng kiềm
glycosid tim Môi trường acid
- phản ứng với – NO2 thơm
NỘI DUNG BÀI HỌC TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Phản ứng màu của khung steroid
I. Định nghĩa.
1. Phản ứng LIEBERMANN – BURCHARD (L – B)
II. Cấu trúc hoá học.
III. Sự liên quan giữa cấu
trúc và tác dụng (glycosid trợ tim /CHCl3) + (Ac2O)
H2SO4
IV.Tính chất 1 ml 1 ml 1 ml
V. Định tính - định lượng
Trộn đều thành ống nghiệm nghiêng
VI. Các dược liệu chứa
glycosid tim
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
NỘI DUNG BÀI HỌC
Phản ứng màu của khung steroid
2. Phản ứng PESEZ - JENSENS
I. Định nghĩa.
II. Cấu trúc hoá học. hydrazin hydrat
Khung steroid
+ H3PO4 hùynh quang / UV
III. Sự liên quan giữa cấu EtOH
trúc và tác dụng
O
- rất đặc hiệu với khung steroid có OH/C-16
O
IV.Tính chất như gitoxigenin ...
IV.Tính chất
V. Định tính - định lượng Phản ứng KK : FeCl3 + H2SO4 + AcOH
IV.Tính chất OH OH OH
NO2
Nitro thơm / môi trường kiềm
NỘI DUNG BÀI HỌC TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Phản ứng màu của vòng lacton 6 cạnh
I. Định nghĩa. BM
Bufadienolid + SbCl3 / CHCl3 Màu tím
II. Cấu trúc hoá học.
III. Sự liên quan giữa cấu Dùng quang phổ tử ngoại, hồng ngoại, hay phổ cộng hưởng từ hạt
trúc và tác dụng nhân.
IV.Tính chất
V. Định tính - định lượng
VI. Các dược liệu chứa
glycosid tim
SẮC KÝ
NỘI DUNG BÀI HỌC
1. Sắc ký giấy (Whatman …)
II. Cấu trúc hoá học. Bz – EA – Formamid Tol – nBuOH bão hòa nước
29
ĐỊNH LƯỢNG
NỘI DUNG BÀI HỌC
PHƯƠNG PHÁP HÓA HỌC
(nhóm Cardenolid)
I. Định nghĩa.
Chiết xuất, loại tạp Làm phản ứng màu
II. Cấu trúc hoá học.
III. Sự liên quan giữa cấu Sắc ký lớp mỏng đo quang
trúc và tác dụng
IV. Tính chất Hòa tan vết Làm phản ứng màu
Là phương pháp quy định trong DĐVN và Dược điển nhiều nước.
I. Định nghĩa.
Mèo: (SC đùi), liều gây ngừng tim ở kỳ tâm trương
II. Cấu trúc hoá học.
Ếch: (IV vào túi bạch huyết), liều gây ngừng tim ở kỳ tâm thu
III. Sự liên quan giữa cấu Đơn vị mèo
trúc và tác dụng
Là liều tối thiểu của mẫu thử làm cho tim mèo ngừng đập, tính theo 1 kg
IV. Tính chất thể trọng, tiến hành theo quy định
lượng Là liều tối thiểu của mẫu thử làm cho đa số ếch / lô thử nghiệm bị
ngưng tim, tiến hành theo quy định
Na+ – K+ tr.đổi
Na+ Ca2+ Na+ K+ Ca2+
Na+ – K+ – ATPase
K+
co cơ tim
CƠ CHẾ
Glycosid trợ tim
Chỉ định
(Na – K ATPase) (Na – Ca Exchange ATPase)
Giãn tâm thất.
Na+ K+ Na+ Ca2+ Nhịp nhanh và loạn.
Suy tim do tổn thương van.
1. KCl uống hoặc truyền tĩnh mạch trong 2-3 giờ đầu.
XỬ TRÍ:
- Dùng kháng thể đặc hiệu antidigoxin (Digibind, Digifab)
49