Professional Documents
Culture Documents
Thiết Kế Hệ Thống Cấp Thoát Nước Công Trình Chung Cư 12 Tầng CT3Mỹ Đình
Thiết Kế Hệ Thống Cấp Thoát Nước Công Trình Chung Cư 12 Tầng CT3Mỹ Đình
Thiết Kế Hệ Thống Cấp Thoát Nước Công Trình Chung Cư 12 Tầng CT3Mỹ Đình
hµ néi – 11/2014
hµ néi – 2014
PHẦN I: KHÁI QUÁT CHUNG
CHƯƠNG 1. NHIỆM VỤ THIẾT KẾ.
- Thiết kế hệ thống cấp thoát nước bên trong cho một căn nhà chung cư 12 tầng với
các số liệu tính toán như sau:
• Gồm 12 tầng với chiều cao tầng hầm -3m;tầng 1 cao 4,5 m; tầng 2-12 cao
3,3m; tầng kĩ thuật (tum) cao 2,5 m.
• Tầng 1 có 2 khu vệ sinh gồm 12 xí bệt 6 âu tiểu treo tường và 10 lavarbo
• Tầng 2 đến tầng 12 mỗi tầng có 12 WC cho 6 căn hộ (các WC đều có 1 xí bệt,1
lavarbo và 1 vòi tắm hương sen); 6 nhà bếp với 6 chậu rửa bếp và 6 máy giặt
• Nước sử dụng cho công trình gồm nước phục vụ cho các nhu cầu sinh hoạt của
người trong khu chung cư,những người làm việc tại công trình (SH) và lượng
nước cho cứu hỏa (CH)
• Mật độ dân cư
+ Gồm 11 tầng mỗi tầng 6 căn hộ.Mỗi căn hộ có 6 người
N1= 11x6x6 =396 (người)
+ Số người phục vụ cho công trình lấy 5% dân số của tòa nhà
N2= 396x0,05 = 40 (người)
N=N1+N2 = 396+40 = 436 (người)
• Cao độ sàn nhà :
+ cốt tầng hầm :-3,0 (m)
+ cốt tầng 1: 0,00(m)
+ cốt tầng 2 : 4,50 (m)
+ cốt tầng 3 : 7,80 (m)
+ cốt tầng 4 : 11,10 (m)
+ cốt tầng 5 : 14,40 (m)
+ cốt tầng 6 : 17,70 (m)
+ cốt tầng 7 : 21,00 (m)
+ cốt tầng 8 : 24,30 (m)
+ cốt tầng 9 : 27,60 (m)
+ cốt tầng 10 : 30,90 (m)
+ cốt tầng 11 : 34,20 (m)
+ cốt tầng 12: 37,50 (m)
+ cốt tầng tum: 40,80 (m)
+ cốt tầng mái : 42,30 (m)
+ cốt mái nhà : 45,20 (m)
- Vị trí đường ống cấp nước thành phố
• Áp lực, lưu lượng hoàn toàn không đảm bảo thường xuyên.
• Cốt mặt đất tại vị trí đặt ống -0,75 (m)
• Độ sâu chôn ống: 1,2 (m)
• Đường ống cấp nước ngoài nhà D150.
• Vật liệu ống:Ống gang dẻo
- Vị trí đường ống thoát nước thành phố
• Cốt mặt đất tại vị trí đặt ống -0,75 (m)
• Độ sâu chôn ống: 3,0 (m)
• Vật liệu ống: Bê tông cốt thép
• Đường ống thoát nước ngoài nhà D300:
• Hệ thống thoát nước bên ngoài công trình là HTCN chung.
- Các tiêu chuẩn dùng trong tính toán lấy trong TCVN 4513 - 1988, TCVN 4474 -
1984, TCVN 323 – 2008.
số Tổng N
tầng nhà loại thiết bị vệ sinh N Ntb tổng N
lượng cộng dồn
xí bệt 12 0.5 6
lavarbo 10 0.33 3.3 10.32 10.32
tầng 1 Âu tiểu nam 6 0.17 1.02
xí bệt 12 0.5 6
lavarbo 12 0.33 3.96
sen tắm 12 0.67 8.04
42 52.32
chậu bếp 6 1 6
bình nóng lạnh 12 1 12
tầng 2 vòi nước máy giặt 6 1 6
tầng 3 giống tầng 2 42 94.32
tầng 4 giống tầng 2 42 136.32
tầng 5 giống tầng 2 42 178.32
tầng 6 giống tầng 2 42 220.32
tầng 7 giống tầng 2 42 262.32
tầng 8 giống tầng 2 42 304.32
tầng 9 giống tầng 2 42 346.32
tầng 10 giống tầng 2 42 388.32
tầng 11 giống tầng 2 42 430.32
tầng 12 giống tầng 2 42 472.32
- Khu WC1+2
b¶ng tÝnh to¸n thñy lùc WC 1+2
§o¹n Sè thiÕt bÞ vÖ
sinh D h=i*
èng V L
N q (l/s) (mm 1000i L
tÝnh (m/s) (m)
) (m)
to¸n lavab tiểu xi
o nam bệt
24-23 1 0.33 0.120 20 0.600 43.66 0.92 0.04
23-19 2 0.66 0.166 20 0.830 75.08 3.10 0.23
22-19 1 0.17 0.088 20 0.440 24.52 0.60 0.01
21-18 1 0.17 0.088 20 0.440 24.52 0.60 0.01
20-17 1 0.17 0.088 20 0.440 24.52 0.60 0.01
15-14 1 0.50 0.145 20 0.725 59.44 1.35 0.08
16-14 1 0.50 0.145 20 0.725 59.44 0.40 0.02
14-13 2 1.00 0.201 20 1.000 108.64 0.60 0.07
19-18 2 1 0.83 0.184 20 0.920 91.62 0.80 0.07
18-17 2 2 1.00 0.201 20 1.000 108.64 0.80 0.56
17-13 2 3 1.17 0.216 20 1.069 116.75 0.85 0.10
13-1 2 3 2 2.17 0.289 25 0.879 58.15 0.20 0.01
8-7 1 0.33 0.120 20 0.600 43.66 1.05 0.05
7-6 2 0.66 0.166 20 0.830 75.08 1.05 0.08
6-5 3 0.99 0.200 20 0.990 108.10 5.30 0.57
12-5 1 0.50 0.145 20 0.725 59.44 0.40 0.02
11-4 1 0.50 0.145 20 0.725 59.44 0.40 0.02
10-3 1 0.50 0.145 20 0.725 59.44 0.40 0.02
9-2 1 0.50 0.145 20 0.725 59.44 0.40 0.88
5-4 3 1 1.49 0.242 20 1.200 155.36 0.95 0.15
4-3 3 2 1.99 0.277 25 0.842 55.73 0.95 0.05
3-2 3 3 2.49 0.308 25 0.945 71.46 0.95 0.07
2-1 3 4 2.99 0.336 25 1.030 87.74 0.30 0.03
1-I 5 3 6 5.16 0.434 32 0.780 38.20 0.80 0.03
3830981