Professional Documents
Culture Documents
Ôn Chương 9
Ôn Chương 9
Ôn Chương 9
1. Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với định nghĩa của động kinh:
A. Đột khởi
B. Chu kỳ và tái phát
C. Không định hình
D. Rối loạn chức năng thần kinh trung ương
2. Các tác nhân kích thích thoáng qua KHÔNG thể gây hội chứng động kinh:
A. Giảm canxi
B. Tăng áp lực nội sọ
C. Mất cân bằng đường huyết
D. Giảm lưu lượng máu nơi tổn thương
3. Cơn động kinh có nguồn gốc rõ rang tại một vùng đặc biệt, tại một vị trí trong
não gọi là ổ động kinh,…Trên lâm sàng xuất hiện các triệu chứng vận động, cảm
giác, giác quan, thực vật và hoặc tâm trí không có tính chất hai bên và liên quan
đến các chức năng thần kinh riêng biệt, thuộc loại:
A. Động kinh cục bộ
B. Động kinh toàn bộ tiên phát
C. Động kinh toàn bộ thứ phát
D. Tất cả đều đúng
4. Loại động kinh nào sau đây thuộc cơn động kinh toàn bộ tiên phát
A. Động kinh liên tục
B. Rung giật - co cứng (Cơn lớn)
C. Vắng ý thức (Cơn nhỏ)
D. Cơn lớn, Cơn nhỏ
5. Dấu chứng nào sau đây không thuộc giai đoạn tiền triệu của động kinh cơn lớn:
A. Đau đầu
B. Thay đổi khí sắc
C. Tâm trạng thờ ơ
D. Thở ồn ào
6. Bệnh nhân lên cơn động kinh co thắt toàn thể nhiều nhóm cơ cả cơ vân và cơ
trơn, mất thăng bằng và ngã; tím tái; khó thở; la hét. Kéo dài 30 giây đến 1 phút,
thuộc giai đoạn nào của động kinh cơn lớn
A. Giai đoạn tiền triệu
B. Giai đoạn co cứng
C. Giai đoạn co giật
D. Giai đoạn sau cơn
7. Bệnh nhân xuất hiện nhiều cơn giật kéo dài 2-3 phút, sau đó hôn mê sâu, mất ý
thức, sùi bọt mép, cắn vào môi, lưỡi, đại tiểu tiện không tự chủ, thuộc giai đoạn
nào của động kinh cơn lớn
A. Giai đoạn tiền triệu
B. Giai đoạn co cứng
C. Giai đoạn co giật
D. Giai đoạn sau cơn
8. Bệnh nhân ở giai đoạn sau cơn của cơn động kinh cơn lớn có triệu chứng nào
sau:
A. Liệt mềm, ngơ ngác, đi dần vào giấc ngủ. Tỉnh dậy sau vài giờ và không nhớ.
B. xuất hiện nhiều cơn giật kéo dài 2-3 phút, sau đó hôn mê sâu, mất ý thức
C. Co thắt toàn thể nhiều nhóm cơ vân và cơ trơn, mất thăng bằng và ngã; tím tái;
khó thở; la hét.
D. Ngứa, ngửi mùi lạ, đau vùng thượng vị, xuất hiện vài giây hay vài phút.
9. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG thuộc động kinh cơn nhỏ:
A. Đặc trưng bằng rối loạn ý thức
B. Thường khởi phát và kết thúc đột ngột
C. Có thể bị vài cơn mỗi ngày (đôi khi hàng tram cơn)
D. Thường xảy ra ở tuổi trung niên
10. Cơn động kinh cục bô loại động kinh nào thường gặp nhất
A. Động kinh thùy thái dương
B. Động kinh thùy đỉnh
C. Động kinh thùy trán
D. Động kinh thùy chẩm
11. Cơn động thùy thái dương chiếm bao nhiêu % các trường hợp động kinh cục
bô:
A. 15%
B. 25%
C. 50%
D. 75%
12. Trong các loại động kinh thì loại nào yêu cầu phải được xử lý cấp cứu tại bệnh
viện:
A. Động kinh cơn lớn
B. Động kinh cơn nhỏ
C. Động kinh liên tục
D. Động kinh cục bô
13. Trong các xét nghiệm sau đây, xét nghiệm nào là quan trọng nhất trong bệnh
động kinh:
A. EEG
B. ECG
C. CT-Scan
D. MRI
14. Tiến triển và biến chứng của động kinh, Câu nào sau đây KHÔNG đúng:
A. Thường không có xu hướng xấu; có thể tự khỏi
B. Thường gây nên tổn hại về trí tuệ
C. Động kinh có các cơn co giật liên tiếp, có thể tổn hại não vì thiếu máu não
D. Bệnh động kinh thùy thái dương thường phối hợp với các bệnh tâm thần.
15. Điều trị ngoại khoa thường được chỉ định trong các trường hợp nào sau đây,
NGOẠI TRỪ:
A. Động kinh cục bộ do tổn thương cục bộ ở vỏ não.
B. Vị trí ổ động kinh ở vị trí có thể dùng ngoại khoa.
C. Cơn động kinh vắng ý thức xảy ra nhiều lần trong ngày
D. Nguyên nhân gây động kinh có thể giải quyết bằng phẫu thuật.