Professional Documents
Culture Documents
Ôn Chuong 4
Ôn Chuong 4
Ôn Chuong 4
BÀI 2. XƠ GAN
1. Xơ gan có tên tiếng anh là:
A. Hepatitis
B. Gastritis
C. Constipation
D. Cirrhosis
2. Định nghĩa xơ gan:
A. Là tình trạng tổn thương gan cấp tính, có tính chất khu trú
B. Là tình trạng tổn thương gan mạn tính, có tính chất khu trú
C. Là tình trạng tổn thương gan cấp tính, có tính chất lan tỏa
D. Là tình trạng tổn thương gan mạn tính, có tính chất lan tỏa
3. Xơ gan có biểu hiện bằng: CHỌN CÂU SAI
A. Viêm, hoại tử nhu mô gan
B. Sự tăng sinh xơ của tổ chức liên kết tạo sẹo xơ hóa
C. Sự hình thành các hạt tái tạo từ tế bào gan còn nguyên vẹn làm đảo lộn cấu trúc bình thường
dẫn tới hình thành các u cục trong nhu mô gan
D. Sự hình thành các hạt có chức năng tái tạo từ tế bào gan
4. Nguyên nhân gây xơ gan thường gặp nhất:
A. Xơ gan do rượu
B. Viêm gan virus
C. Nhiễm ký sinh trùng
D. Ứ mật kéo dài
5. Nguyên nhân gây xơ gan: CHỌN CÂU SAI
A. Ứ mật kéo dài
B. Ứ máu ở lách
C. Ứ máu ở gan
D. Rối loạn chuyển hóa
6. Sỏi gây xơ gan do:
A. Ứ mật nguyên phát
B. Ứ mật thứ phát
C. Ứ máu ở gan
D. Nhiễm độc
7. Giun gây xơ gan do:
A. Ứ mật nguyên phát
B. Ứ mật thứ phát
C. Ứ máu ở gan
D. Nhiễm độc
8. Nhiễm trùng đường mật gây xơ gan do:
A. Ứ mật nguyên phát
B. Ứ mật thứ phát
C. Ứ máu ở gan
D. Nhiễm độc
9. Viêm đường mật trong gan kinh diễn tiên phát gây xơ gan do:
A. Ứ mật nguyên phát
B. Ứ mật thứ phát
C. Ứ máu ở gan
D. Nhiễm độc
10. Xơ gan có nguyên nhân ứ máu ở gan là do: CHỌN CÂU SAI
A. Suy tim trái
B. Suy tim phải
C. Suy tim toàn bộ
D. Hội chứng Budd – chiari
11. DDT gây xơ gan do:
A. Ứ mật nguyên phát
B. Ứ mật thứ phát
C. Ứ máu ở gan
D. Nhiễm độc
12. Urethan gây xơ gan do:
A. Ứ mật kéo dài
B. Ứ máu ở gan
C. Nhiễm độc
D. Rối loạn chuyển hóa
13. Phospho gây xơ gan do:
A. Ứ mật kéo dài
B. Ứ máu ở gan
C. Nhiễm độc
D. Rối loạn chuyển hóa
14. Tetraclorocarbon gây xơ gan do:
A. Ứ mật kéo dài
B. Ứ máu ở gan
C. Nhiễm độc
D. Rối loạn chuyển hóa
15. Isoniazid gây xơ gan do:
A. Ứ mật kéo dài
B. Ứ máu ở gan
C. Nhiễm độc
D. Rối loạn chuyển hóa
16. Rifampicin gây xơ gan do:
A. Ứ mật kéo dài
B. Ứ máu ở gan
C. Nhiễm độc
D. Rối loạn chuyển hóa
17. Sulfamid gây xơ gan do:
A. Ứ mật kéo dài
B. Ứ máu ở gan
C. Nhiễm độc
D. Rối loạn chuyển hóa
18. Methotrexat gây xơ gan do:
A. Ứ mật kéo dài
B. Ứ máu ở gan
C. Nhiễm độc
D. Rối loạn chuyển hóa
19. Phenylbutazon gây xơ gan do:
A. Ứ mật kéo dài
B. Ứ máu ở gan
C. Nhiễm độc
D. Rối loạn chuyển hóa
20. Cu gây xơ gan do:
A. Ứ mật kéo dài
B. Ứ máu ở gan
C. Nhiễm độc
D. Rối loạn chuyển hóa
21. Sắt gây xơ gan do:
A. Ứ mật kéo dài
B. Ứ máu ở gan
C. Nhiễm độc
D. Rối loạn chuyển hóa
22. Porphyrin gây xơ gan do:
A. Ứ mật kéo dài
B. Ứ máu ở gan
C. Nhiễm độc
D. Rối loạn chuyển hóa
23. Sán máng gây xơ gan do:
A. Ứ mật kéo dài
B. Ký sinh trùng
C. Nhiễm độc
D. Lách to
24. Sốt rét gây xơ gan do:
A. Ứ mật kéo dài
B. Ký sinh trùng
C. Nhiễm độc
D. Lách to
25. Tổn thương giải phẫu bệnh của xơ gan: CHỌN CÂU SAI
A. Gan to
B. Gan teo
C. Mật độ chắc và cứng
D. Màu đỏ nâu
26. Tổn thương giải phẫu bệnh của xơ gan: CHỌN CÂU SAI
A. Màu sắc đỏ nhạt
B. Màu sắc vàng nhạt
C. Mặt gan nhẵn
D. Mặt gan sần sùi hoặc mấp mô
27. Tổn thương tế bào học của xơ gan: CHỌN CÂU SAI
A. Khoảng cửa xơ cứng lan rộng
B. Hẹp hệ thống mạch và ống mật ngoài gan
C. Tế bào nhu mô tiểu thùy gan sinh ra các tế bào mới
D. Xung quanh các nhóm tế bào mới là tổ chức xơ
28. Quá trình hình thành xơ gan do sự phát triển của tổn thương:
A. Tổn thương tĩnh mạch gan
B. Tổn thương động mạch gan
C. Giảm tạo mô liên kết
D. Tái tạo tế bào gan
29. Trong xơ gan, quá trình tiến triển của xơ bắt đầu bằng loại tổn thương nào:
A. Tổn thương tế bào gan
B. Tổn thương động mạch gan
C. Tăng sinh mô liên kết
D. Tái tạo tế bào gan
30. Trong xơ gan, tổn thương tế bào gan diễn ra trong suốt quá trình xơ gan như thế nào:
A. Nguyên nhân ban đầu tiếp tục công kích, còn có sự chèn ép của xơ tăng sinh và đảo lộn tuần
hoàn trong gan
B. Nguyên nhân ban đầu kết thúc, sau đó do sự chèn ép của xơ tăng sinh và đảo lộn tuần hoàn
trong gan
C. Nguyên nhân ban đầu kết thúc, sau đó do phản ứng kháng nguyên – kháng thể làm gan tiếp
tục tổn thương
D. Nguyên nhân ban đầu kết thúc, phản ứng kháng nguyên – kháng thể làm gan tiếp tục tổn
thương và khi kết thúc thì có sự chèn ép của xơ tăng sinh và đảo lộn tuần hoàn trong gan
31. Trong xơ gan, sự tăng sinh mô liên kết diễn ra trong suốt quá trình xơ gan là:
A. Tăng sinh mô liên kết khu trú tại vị trí gan tổn thương
B. Sự xơ hóa chèn ép tĩnh mạch của trước gan
C. Sự xơ hóa chèn ép các mạch máu sau gan
D. Sự xơ hóa chèn ép các đường mật của tiểu thùy gan
32. Trong xơ gan, sự tăng sinh mô liên kết trong gan diễn ra theo thứ tự:
A. Tăng sinh xơ bắt đầu từ tĩnh mạch trung tâm – lan tỏa vào tiểu thùy gan – tạo nên những dải
xơ vòng quanh những hạt mô gan
B. Tăng sinh xơ bắt đầu từ khoảng cửa – lan tỏa vào tiểu thùy gan – tạo nên những dải xơ vòng
quanh những hạt mô gan
C. Tăng sinh xơ bắt đầu từ các hạt mô gan – lan tỏa ra tiểu thùy – lan tới tĩnh mạch trung tâm
gây chèn ép
D. Tăng sinh xơ bắt đầu từ các hạt mô gan – lan tỏa ra tiểu thùy – lan tới khoảng cửa gây chèn
ép
33. Trong xơ gan, sự tạo thành những mạch nối gan – cửa chủ yếu do:
A. Tổn thương các tế bào gan
B. Tăng sinh mô liên kết và các sợi liên kết ở giữa các bè tế bào gan biệt hóa thành các sợi tạo
keo
C. Tái tạo tế bào gan
D. Tái tạo các mạch máu mới trong gan
34. Trong xơ gan, mạch nối gan – cửa có tác dụng: CHỌN CÂU SAI
A. Đưa máu từ tĩnh mạch cửa đổ thẳng vào tĩnh mạch trên gan
B. Đưa máu từ động mạch gan đổ thẳng vào tĩnh mạch trên gan
C. Làm các tiểu thùy gan được tăng cường tưới máu giúp gan phục hồi
D. Làm các tiểu thùy giả bị giảm tưới máu gây thoái hóa và hoại tử
35. Trong xơ gan, sự tái tạo tế bào gan diễn ra trong suốt quá trình xơ gan là:
A. Tế bào gan có khả năng tái tạo nhưng rất chậm
B. Hình thành các cục không theo trật tự trong gan do mô liên kết bị thay đổi và tế bào gan tái
tạo, quá sản.
C. Các tế bào gan tái tạo thực hiện chức năng thay thế cho các tế bào gan bị hủy trước đó
D. Nhờ quá trình tái tạo tế bào gan nên tổn thương trong gan chuyển đổi từ xơ gan thành viêm
gan
36. Trong xơ gan, một số hạt tái tạo được gọi là tiểu thùy giả có đặc điểm:
A. Các bè gan mới xếp theo hình nan hoa hướng tâm
B. Hình thành nhiều huyết quản trung tâm
C. Xung quanh là vành đai xơ
D. Bao quanh vành đai xơ là các sợi tạo keo
37. Trong xơ gan có hội chứng:
A. Hội chứng tăng áp lực động mạch gan
B. Hội chứng giảm áp lực động mạch gan
C. Hội chứng tăng áp lực tĩnh mạch cửa
D. Hội chứng giảm áp lực tĩnh mạch cửa
38. Trong xơ gan có hội chứng:
A. Hội chứng suy tế bào gan
B. Hội chứng suy tế bào hình sao
C. Hội chứng suy tế bào kupffer
D. Hội chứng suy tế bào nội mô
39. Bệnh cảnh lâm sàng của xơ gan phụ thuộc: CHỌN CÂU SAI
A. Nguyên nhân
B. Giai đoạn phát triển của bệnh
C. Mức độ diễn biến
D. Triệu chứng lâm sàng
40. Trong giai đoạn xơ gan còn bù, triệu chứng có thể có:
A. Tuần hoàn bàng hệ cửa – chủ
B. Vàng da
C. Các nốt sao mạch ở da mặt, cổ, ngực
D. Cổ chướng toàn thể
41. Trong giai đoạn xơ gan còn bù, triệu chứng có thể có: CHỌN CÂU SAI
A. Tình trạng viêm gan: mệt mỏi, chán ăn, khó tiêu, rối loạn tiêu hóa, đau hạ sườn phải
B. Gan to (mặt nhẵn, mật độ mềm), lách to
C. Cổ chướng phát triển nhanh
D. Chảy máu cam, chảy máu chân răng
42. Tiêu chuẩn vàng để chẩn đoán xơ gan:
A. Triệu chứng lâm sàng có hội chứng tăng áp lực tĩnh mạch cửa và/hoặc hội chứng suy tế bào
gan
B. Xét nghiệm sinh hóa thăm dò chức năng gan
C. Soi ổ bụng
D. Sinh thiết gan
43. Khi bệnh nhân có triệu chứng nghi ngờ xơ gan còn bù thì dùng cận lâm sàng để chẩn đoán xác
định: CHỌN CÂU SAI
A. Xét nghiệm sinh hóa thăm dò chức năng gan
B. Soi ổ bụng
C. XQ bụng
D. Sinh thiết gan
44. Dựa vào triệu chứng lâm sàng thì khi nào biết bệnh nhân đang xơ gan mất bù:
A. Có hội chứng suy tế bào gan
B. Có hội chứng tăng áp lực tĩnh mạch cửa
C. Có hội chứng suy tế bào gan và hội chứng tăng áp lực tĩnh mạch cửa
D. Có hội chứng suy tế bào gan hoặc hội chứng tăng áp lực tĩnh mạch cửa
45. Trong xơ gan mất bù, triệu chứng thuộc hội chứng tăng áp lực tĩnh mạch cửa là: CHỌN CÂU
SAI
A. Cổ chướng toàn thể
B. Tuần hoàn bàng hệ cửa – chủ
C. Phù chủ yếu 2 chi dưới
D. Lách to
46. Trong xơ gan mất bù, triệu chứng cổ chướng thuộc hội chứng tăng áp lực tĩnh mạch cửa có đặc
điểm:
A. Cổ chướng tái phát nhanh
B. Cổ chướng toàn thể, dịch tiết, số lượng nhiều, chứa nhiều protein, dịch vàng chanh đục
C. Cổ chướng toàn thể, dịch thấm, số lượng nhiều, dịch vàng chanh
D. Cổ chướng toàn thể, dịch xuất huyết, số lượng nhiều, dịch màu đỏ tươi
47. Trong xơ gan mất bù, triệu chứng thuộc hội chứng suy tế bào gan: CHỌN CÂU SAI
A. Xuất huyết da niêm
B. Phù nhẹ, tím mềm, ấn lõm, chủ yếu 2 chi dưới
C. Vàng da
D. Sao mạch, lòng bàn tay son
48. Trong xơ gan mất bù, triệu chứng thuộc hội chứng suy tế bào gan: CHỌN CÂU SAI
A. Có thể sạm da do lắng đọng sắc tố ACTH
B. Trứng cá ở nam
C. Teo tinh hoàn ở nam
D. Nữ hóa tuyến vú ở nam
49. Trong bệnh nhân xơ gan, xét nghiệm máu ngoại vi thường có kết quả:
A. Thiếu máu
B. Bạch cầu đa nhân trung tính tăng
C. Bạch cầu eosinophil tăng
D. Tiểu cầu tăng
50. Ở bệnh nhân xơ gan, nếu có xuất huyết thì xét nghiệm máu ngoại vi có kết quả:
A. Thiếu máu, hồng cầu to, ưu sắc
B. Thiếu máu, đẳng sắc, đẳng bào
C. Thiếu máu, hồng cầu nhỏ, nhược sắc
D. Số lượng tiểu cầu tăng
51. Trong bệnh nhân xơ gan, xét nghiệm chức năng gan có kết quả:
A. Albumin huyết tương giảm < 40%, tỷ lệ A/G = 1
B. Tỷ lệ prothrombin tăng
C. Transaminase (AST, ALT) tăng, rõ nhất trong giai đoạn cuối của xơ gan
D. Ứ mật: bilirubin tăng cao, cả bilirubin liên hợp và tự do
52. Trong bệnh nhân xơ gan, xét nghiệm chức năng gan có kết quả:
A. Albumin huyết tương tăng
B. Phosphatase kiềm (ALP) trong huyết thanh giảm
C. Tỷ lệ prothrombin giảm
D. Transaminase (AST, ALT) giảm, rõ nhất trong đợt tiến triển của xơ gan
53. Trong xơ gan, siêu âm gan cho kết quả: CHỌN CÂU SAI
A. Nhu mô gan không đồng nhất
B. Giãn tĩnh mạch thực quản
C. Đường kính tĩnh mạch lách – cửa giãn rộng
D. Lách to, cổ chướng
54. Trong xơ gan, màu sắc gan thay đổi lần lượt:
A. Đỏ nâu – Đỏ nhạt – Vàng nhạt
B. Đỏ nhạt – Đỏ nâu – Vàng nhạt
C. Đỏ nhạt – Đỏ tươi – Đỏ nâu
D. Vàng nhạt – Đỏ nhạt – Đỏ nâu
55. Trong xơ gan, soi ổ bụng cho kết quả: CHỌN CÂU SAI
A. Mặt gan từ nhẵn bóng trở nên lần sần và mấp mô u cục
B. Màu sắc từ đỏ nhạt đến vàng nhạt
C. Bờ gan dính với các cơ quan xung quanh
D. Qua soi ổ bụng có thể sinh thiết làm mô bệnh học
56. Ở bệnh nhân xơ gan, khi có biểu hiện nào thì được tiên lượng là nặng:
A. Cổ chướng dai dẳng, tái phát chậm, đáp ứng với lợi tiểu kém
B. Vàng da nặng, trong thời gian ngắn
C. Tinh thần: lơ mơ, đáp ứng chậm hoặc kích động nhưng lú lẫn
D. Bilirubin huyết tương > 31 mmol/l
57. Ở bệnh nhân xơ gan, khi albumin thay đổi như thế nào thì được tiên lượng là xơ gan nặng:
A. Albumin niệu > 3,5 g/1,73m2 da/24h
B. Albumin máu < 0,3 g/l
C. Albumin niệu < 0,3 g/1,73m2 da/24h
D. Albumin máu > 3,5 g/l
58. Ở bệnh nhân xơ gan, khi bilirubin thay đổi như thế nào thì được tiên lượng là xơ gan nặng:
A. Bilirubin máu > 41 mmol/l
B. Bilirubin niệu < 41 mmol/l
C. Bilirubin máu > 51 mmol/l
D. Bilirubin niệu < 51mmol/l
59. Xơ gan diễn tiến lâu dài có thể dẫn đến biến chứng:
A. Xuất huyết tiêu hóa do giãn tĩnh mạch cửa
B. Xơ gan ung thư hóa: có 30 – 50% bệnh nhân ung thư gan tiến triển trên nền xơ gan
C. Bội nhiễm
D. Hôn mê gan xảy ra ngay cả trong giai đoạn xơ gan còn bù
60. Trong xơ gan để tầm soát và phát hiện biến chứng xuất huyết tiêu hóa thì cần: CHỌN CÂU SAI
A. Quan sát màu sắc da niêm, phân
B. Công thức máu
C. Nội soi thực quản
D. Nội soi dạ dày – tá tràng
61. Trong xơ gan, khi bệnh nhân có xuất huyết tiêu hóa thường có biểu hiện triệu chứng: CHỌN
CÂU SAI
A. Thiếu máu
B. Nôn ra máu
C. Huyết áp kẹp
D. Tiêu phân đen
62. Trong xơ gan để tầm soát và phát hiện biến chứng ung thư hóa thì cần: CHỌN CÂU SAI
A. Sinh hóa máu một số marker ung thư
B. Siêu âm bụng
C. CT scan
D. XQ bụng
63. Điều trị xơ gan, bệnh nhân cần có chế độ ăn uống và nghỉ ngơi hợp lý: CHỌN CÂU SAI
A. Không uống rượu
B. Trong giai đoạn xơ gan tiến triển: nghỉ ngơi tuyệt đối
C. Trong giai đoạn xơ gan mất bù nên ăn nhiều protein, đủ vitamin, đảm bảo đủ năng lượng
D. Hạn chế muối, mỡ. Khi có cổ chướng thì ăn nhạt tuyệt đối
64. Thuốc điều trị xơ gan:
A. Nhóm thuốc làm cải thiện chuyển hóa tế bào gan
B. Testosteron uống để tăng cường chuyển hóa đạm
C. Glucocorticoid dùng trong giai đoạn tiến triển của xơ gan
D. Truyền albumin khi tỷ lệ albumin huyết tương giảm (< 0,3 g/l)
65. Trong điều trị xơ gan, glucose uống hoặc tiêm truyền tĩnh mạch có tác dụng:
A. Cải thiện chuyển hóa tế bào gan
B. Tăng cường đồng hóa đạm
C. Tăng tổng hợp albumin
D. Lợi tiểu để giảm phù và cổ chướng
66. Trong điều trị xơ gan, vitamin nhóm B có tác dụng:
A. Cải thiện chuyển hóa tế bào gan
B. Tăng cường đồng hóa đạm
C. Tăng tổng hợp albumin
D. Lợi tiểu để giảm phù và cổ chướng
67. Trong điều trị xơ gan, vitamin C có tác dụng:
A. Cải thiện chuyển hóa tế bào gan
B. Tăng cường đồng hóa đạm
C. Tăng tổng hợp albumin
D. Lợi tiểu để giảm phù và cổ chướng
68. Trong điều trị xơ gan, acid folic có tác dụng:
A. Cải thiện chuyển hóa tế bào gan
B. Tăng cường đồng hóa đạm
C. Tăng tổng hợp albumin
D. Lợi tiểu để giảm phù và cổ chướng
69. Trong điều trị xơ gan, acid lipoic có tác dụng:
A. Cải thiện chuyển hóa tế bào gan
B. Tăng cường đồng hóa đạm
C. Tăng tổng hợp albumin
D. Lợi tiểu để giảm phù và cổ chướng
70. Trong điều trị xơ gan, actiso có tác dụng cải thiện chuyển hóa tế bào gan bằng cách:
A. Tăng chuyển hóa mật
B. Tăng chuyển hóa glucid
C. Tăng chuyển hóa lipid
D. Tăng chuyển hóa protid
71. Trong điều trị xơ gan, Testosteron tiêm có tác dụng:
A. Cải thiện chuyển hóa tế bào gan
B. Tăng cường đồng hóa đạm
C. Tăng tổng hợp albumin
D. Lợi tiểu để giảm phù và cổ chướng
72. Trong điều trị xơ gan, thuốc lợi tiểu có tác dụng:
A. Cải thiện chuyển hóa tế bào gan
B. Tăng cường đồng hóa đạm
C. Tăng tổng hợp albumin
D. Giảm cổ chướng
73. Trong điều trị xơ gan, glucocorticoid được dùng khi:
A. Trong giai đoạn tiến triển của xơ gan và chỉ ở 1 vài nguyên nhân
B. Nguyên nhân xơ gan do rượu và xơ gan ứ máu
C. Phù to hoặc cổ chướng
D. Vàng da nặng
74. Điều trị cổ chướng ở bệnh nhân xơ gan:
A. Thuốc lợi tiểu có hiệu quả trong mọi loại cổ chướng
B. Cần chọc hút dịch khi có cổ chướng
C. Chọc hút dịch khi cổ chướng quá to
D. Trong cổ chướng to cần phối hợp chọc hút dịch và lợi tiểu liều cao
75. Trong điều trị xơ gan, khi bệnh nhân có albumin huyết tương giảm (< 40 g/l) thì cần:
A. Truyền albumin huyết tương
B. Truyền ornicetin
C. Truyền arginin
D. Truyền Coenzym A
76. Trong điều trị xơ gan, khi bệnh nhân có giảm albumin máu, ammoniac máu tăng hoặc có triệu
chứng rối loạn tri giác thì cần: CHỌN CÂU SAI
A. Truyền albumin huyết tương
B. Truyền ornicetin
C. Truyền arginin
D. Truyền Coenzym A
77. Điều trị bệnh nhân xơ gan có rối loạn đông máu với tỷ lệ prothrombin giảm, xuất huyết dưới da,
chảy máu răng lợi, chảy máu đường tiêu hóa) bằng:
A. Truyền albumin
B. Truyền máu hoặc chế phẩm máu
C. Truyền ringer lactate
D. Truyền tiểu cầu
78. Điều trị xuất huyết tiêu hóa do vỡ giãn tĩnh mạch thực quản ở bệnh nhân xơ gan: CHỌN CÂU
SAI
A. Đây là cấp cứu nội khoa
B. Cầm máu
C. Truyền máu, truyền dịch
D. Cầm máu qua siêu âm
79. Vasopressin dùng điều trị xuất huyết tiêu hóa do vỡ giãn tĩnh mạch thực quản ở bệnh nhân xơ gan
do có tác dụng:
A. Làm giảm áp lực tĩnh mạch cửa nên cầm máu
B. Làm tăng áp lực tĩnh mạch cửa nên cầm máu
C. Làm tăng tạo các sợi fibrin làm bền các nút tiểu cầu giúp cầm máu
D. Làm giảm tác động của plasmin nên nút tiểu cầu – fibrin hình thành bền và lâu hơn giúp cầm
máu
80. Somatostatin dùng điều trị xuất huyết tiêu hóa do vỡ giãn tĩnh mạch thực quản ở bệnh nhân xơ
gan do có tác dụng:
A. Làm giảm áp lực tĩnh mạch cửa nên cầm máu
B. Làm tăng áp lực tĩnh mạch cửa nên cầm máu
C. Làm tăng tạo các sợi fibrin làm bền các nút tiểu cầu giúp cầm máu
D. Làm giảm tác động của plasmin nên nút tiểu cầu – fibrin hình thành bền và lâu hơn giúp cầm
máu
81. Điều trị xuất huyết tiêu hóa do vỡ giãn tĩnh mạch thực quản ở bệnh nhân xơ gan bằng cách truyền
máu, truyền dịch do có tác dụng:
A. Làm giảm áp lực tĩnh mạch cửa nên cầm máu
B. Làm tăng áp lực cửa nên cầm máu
C. Đảm bảo khối lượng tuần hoàn
D. Làm tăng cải thiện chuyển hóa tế bào gan
82. Tiêm polydocanol qua nội soi trong điều trị xuất huyết tiêu hóa do vỡ giãn tĩnh mạch thực quản ở
bệnh nhân xơ gan có tác dụng:
A. Gây xơ thực quản giúp cầm máu
B. Gây chích hẹp thực quản giúp cầm máu
C. Gây phù nề niêm mạc thực quản giúp cầm máu
D. Tạo nút keo kết dính tại nơi xuất huyết giúp cầm máu