Professional Documents
Culture Documents
CH4032.Chuong 7.isomerization
CH4032.Chuong 7.isomerization
Chương 7.
Quá trình izome hóa
HUST 2020 0
HUST 2020
1
1
7.1. Khái niệm và ý nghĩa
- Khái niệm: Là quá trình biến đổi các hydrocarbon mạch thẳng
thành mạch nhánh.
- Ứng dụng:
+ Nâng cao trị số octan của xăng, quan trọng nhất là đối với phân
đoạn xăng nhẹ và condensat (C5, C6).
+ Sản xuất iso-buten -> tiền chất để tổng hợp MTBE.
+ Biến đổi vị trí nhóm thế trong vòng benzene, tạo ra các đồng phân
dạng para -> nguyên liệu cho tổng hợp hóa dầu, chủ yếu là tổng
hợp tơ sợi.
HUST 2020 2
Ý nghĩa:
- Hai quá trình chính để sản xuất xăng có trị số octan cao là
Cracking xúc tác và Reforming xúc tác, chưa đủ đáp ứng nhu cầu
ngày càng tăng về xăng chất lượng cao.
- Phần C5, C6 của công nghệ chế biến dầu tạo ra với số lượng lớn,
nhưng trị số octan thấp (n-hexan có RON 26,8, n-pentan có RON
61,7), chỉ dùng để pha chế vào xăng nặng với mục đích đạt đủ áp
suất hơi bão hòa. Với yêu cầu về trị số octan của xăng ngày nay,
phân đoạn C5, C6 không đạt yêu cầu.
Phải nâng cao trị số octan của phân đoạn này bằng phương pháp
isome hóa để đáp ứng nhu cầu xăng chất lượng cao.
HUST 2020 3
2
7.2. Cơ chế
Tạo cacbocation (ion cacboni) theo 3 giai đoạn:
- Tạo ion cacboni,
- Chuyển vị điện tích,
- Kết hợp H2 để tạo sản phẩm cuối và hoàn nguyên lại xúc tác H+
A (H+)
CH3– CH2 – CH2 – CH2 – CH3 CH3– CH+ – CH2 – CH2 – CH3
– H2
HUST 2020 4
7.2. Cơ chế
HUST 2020 5
3
7.3. Xúc tác
Bản chất: Hai chức năng oxy hóa khử và axit bazơ
Các loại thường sử dụng:
- Pt/Al2O3: lực axit của Al2O3 cao hơn so với xúc tác reforming Cần
clo hóa để tăng độ axit.
- Pt/Zeolit: zeolite có độ axit cao, kích thước mao quản đồng đều ->
lựa chọn được cấu tử mong muốn (tính chất chọn lọc hình dáng).
Hãng Shell sử dụng xúc tác Pt/Zeolit ở điều kiện nhiệt độ 230-
290oC, áp suất 1,4-3,5MPa, tốc độ nạp liệu 1-3 h-1
Tốt hơn cả là dùng xúc tác zeolit ZSM-5 của hãng Mobil Oil chế
tạo.
Do nguyên liệu của quá trình isome hóa thường là naphta nhẹ
hoặc C4 - C6, có độ bền liên kết lớn hơn nguyên liệu reforming
có thể dùng chất mang có tính axit lớn hơn.
Nếu nguyên liệu chứa nhiều S, N, olefin thì xử lý bằng quá trình
Hydrotreating để giảm hàm lượng các chất này
HUST 2020 6
4
7.5. Đặc điểm công nghệ
Izome hóa aromatic
Nguyên liệu: chủ yếu là m-xylen
Sản phẩm: p-, o-xylen là các sản phẩm có giá trị cho tổng hợp hoá dầu.
Xúc tác:
- Kích thước động học của các phân tử:
o-, m-xylen 6,3 Å
p-xylen 5,7 Å
benzen 6Å
Toluen 5,7 Å
- Kích thước lỗ xốp của một số zeolit:
Loại nhỏ: Chabazite 3,6 Å Erionit 3,6 Å
Loại trung bình: ZSM-5 5,4-5,7 Å ZSM-11 5,1 Å
Loại lớn: Zeolit X, Y 7,4-8 Å Mordenit 6,7Å
HUST 2020 8
HUST 2020 9
5
7.4. Nhiệt động học
Để giảm tốc độ các phản ứng phụ duy trì áp suất hydro ở 2-4 MPa
(khoảng 20-40 at) và tuần hoàn khí chứa hydro.
HUST 2020 10
Nguyên liệu: phân đoạn C5-C6 xăng chưng cất trực tiếp (Trị số
octan < 70).
- Hydro hóa làm sạch các chất chứa lưu huỳnh
- Hàm lượng nước cho phép < 0,003%, hàm lượng benzen vài %, hàm
lượng RH C6 2-4%.
Sản phẩm: hỗn hợp hydrocacbon có trị số octan cao (octan 89/87),
năng suất xăng 98% KL.
Xúc tác: Pt/zeolit không bổ sung clo, có tái sinh xúc tác;
Điều kiện công nghệ: 230-290oC, 14-42 kG/cm2; tốc độ nạp liệu thể
tích 14-22 h-1, tỷ lệ H2/nguyên liệu = 1-4.
HUST 2020 11
6
7.5. Đặc điểm công nghệ
• Phân tách n-parafin và iso-parafin sau phản ứng
- Phương pháp: Hấp phụ
- Vật liệu hấp phụ: zeolit 5A (tỷ lệ Si/Al cao, kích thước lỗ xốp < 5Å ).
- Nguyên tắc:
+ Chỉ cho phân tử có kích thước động học nhỏ hơn đường kính mao quản
hấp phụ vào lỗ xốp chỉ có n-parafin đi qua và hấp phụ trong mao
quản, còn iso-parafin không hấp phụ.
+ Sau khi hấp phụ, dùng khí nhẹ để đẩy (nhả hấp phụ) sẽ thu được n-
parafin tuần hoàn về phản ứng.
- Công nghệ tách: Molex
HUST 2020 12
HUST 2020 13
7
7.5. Đặc điểm công nghệ
• Công nghệ Molex
HUST 2020 14
8
7.5. Đặc điểm công nghệ
Công nghệ chuyển hóa 1 lần
HUST 2020 16
HUST 2020 17
9
7.5. Đặc điểm công nghệ
Công nghệ tuần hoàn nâng cao: rây phân tử
• Phân tách hoàn toàn iso-parafin và n-
parafin
HUST 2020 18
HUST 2020 19
10
7.5. Đặc điểm công nghệ
Công nghệ Hexorb
HUST 2020 20
HUST 2020 21
11
7.5. Đặc điểm công nghệ
Cải tiến công nghệ chuyển hóa 1 lần thành Ipsorb
HUST 2020 22
HUST 2020
23
12